Professional Documents
Culture Documents
www.ptit.edu.vn
HÀ NỘI, 7/2012
CHƢƠNG I
ĐẠI CƢƠNG VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Nghiên cứu khoa học là sự phát hiện n ch t sự vật, ph t triển nhận thức khoa
học về thế gi i ho c là sáng tạo ph ng ph p m i và ph ng tiện k thuật m i ể làm
iến i sự vật phục vụ cho mục tiêu ho t ng của con ng i
Về m t thao t c, có thể ịnh nghĩa, nghiên cứu khoa học là qu trình hình thành
và chứng minh luận iểm khoa học
ó nhiều c ch ph n lo i nghiên cứu khoa học Thông dụng, có thể xem xét 2 c ch
ph n lo i sau.
-1-
- Nghiên cứu ứng dụng, là sự vận dụng quy luật ợc ph t hiện từ nghiên cứu
c n ể gi i th ch m t sự vật ho c t o ra những nguyên lý m i về c c gi i ph p
+ Tạo công nghệ còn gọi là giai o n làm pilot , là giai o n tìm kiếm và thử
nghiệm công nghệ ể s n xu t ra s n ph m theo mẫu vừa thành công trong giai o n
thứ nh t
+ Sản uất th loạt nhỏ, còn gọi là sản uất S rie 0 o t y là giai
o n kiểm chứng tin cậy của công nghệ trên quy mô nhỏ.
Trên thực tế, trong m t ề tài có thể ch t n t i m t lo i nghiên cứu, chẳng h n,
nghiên cứu về m t iến c xã h i, m t hiện tr ng công nghệ cũng có thể nghiên cứu
những lý do về m t nguyên nh n của sự suy tho i kinh tế cũng có thể là nghiên cứu về
m t gi i ph p k thuật ho c gi i ph p xã h i, song cũng có thể t n t i c m t s lo i
nghiên cứu nào ó.
2 Xin l u ý y không dịch là h t triển , i vì tuy viết là , nh ng thực ra thuật ngữ này có tên gọi
y ủ là Technical xperimental evelopment , về sau cũng gọi là Technological xperimental
evelopment , gọi tắt là Technological evelopment ho c evelopment m , i o s T uang ừu
t thuật ngữ tiếng Việt là Triển khai k thuật , gọi tắt là Triển khai t s v n n gọi là h t triển là
không ng ự kh c nhau là ch h t triển công nghệ evelopment of Technology là sự mang công
nghệ, có thể c chiều r ng xtensive evelopment lẫn chiều s u ntensive evelopment òn Triển khai là
Thực nghiệm m t lý thuyết khoa học cho nó thành công nghệ , mà s n ph m r t c tr ng của nó g m lo i
rototype , uy trình công nghệ và n xu t érie Thuật ngữ này ng i Trung u c goi là Khai ph t ,
ng i ga gọi là azra otka ọ ều không dịch là h t triển h nh s ch tài ch nh cũng kh c nhau c n
Triển khai ợc c p v n theo ngu n ghiên cứu và Triển khai & , n s n ph m Triển khai ợc
miễn thuế òn h t triển thì ph i ph i dùng v n vay và ph i chịu thuế
-2-
CHƢƠNG II
TRÌNH TỰ LOGIC CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
ghiên cứu khoa học, t kể trong nghiên cứu khoa học tự nhiên, khoa học xã
h i ho c khoa học công nghệ ều tu n theo m t trật tự logic x c ịnh, ao g m c c
c sau y
Phát hiện v n ề nghiên cứu esearch ro lem ể x c ịnh chủ ề nghiên cứu
esearch Topics Trên c s ó t tên ề tài
1) Tìm kiếm nguyên nh n của những t ng trong tranh luận khoa học
2) hận d ng những v ng mắc trong thực tế, mà c c lý thuyết hiện hữu không
cắt nghĩa ợc
3) ắng nghe ý kiến của những ng i không iết gì về lĩnh vực mà mình quan t m
4) ghĩ ng ợc l i quan niệm thông th ng
5) hững c u hỏi ho c ý nghĩ t chợt của ng i nghiên cứu
-3-
2. Xác định nhiệm vụ nghiên cứu
Chủ trƣơng phát triển inh tế v h i của quốc gia ợc ghi trong c c v n
kiện ch nh thức của c c c quan có th m quyền Từ chủ tr ng ph t triển kinh tế - xã
h i, mà ng i nghiên cứu i s u ph n t ch ể ph t hiện v n ề nghiên cứu
Việc lựa chọn ề tài có thể dựa trên những c n cứ ợc xem xét theo c c c p
sau:
ục tiêu nghiên cứu là những n i dung c n ợc xem xét và làm rõ trong nghiên
cứu ục tiêu tr l i c u hỏi ghiên cứu c i gì?
-4-
2) Ph m vi về không gian của sự vật c n quan t m trong nghiên cứu, cụ thể
y là gi i h n ph m vi mẫu kh o s t
3) h m vi thời gian của tiến trình của sự vật, ph m vi n i dung nghiên cứu
6. Đặt tên đề t i
Thứ nhất, tên ề tài không nên t ng những cụm từ có t ịnh cao về
thông tin. V dụ
Th nv p nv
nđ ột s v n đ h ng v n đ v
Thứ hai, cũng c n h n chế l m dụng dụng những cụm từ chỉ mục đích ể t tên
ề tài ụm từ ch mục ch là những cụm từ m u i những từ ể, nh m, góp ph n,
v.v.. Nói lạm dụng, nghĩa là sử dụng m t c ch thiếu c n nhắc, sử dụng tu tiện trong
những tr ng hợp không ch rõ ợc n i dung thực tế c n làm, mà ch a những cụm
từ ch mục ch ể che l p những n i dung mà n th n t c gi cũng ch a có ợc m t
sự hình dung rõ rệt V dụ
(...) nh m n ng c o ch t lư ng
(...) g p ph n v o
-5-
ẽ là không t yêu c u khi t tên ề tài ao g m hàng lo t lo i cụm từ vừa nêu
trên y, v dụ "Th n về một s iện ph p ư c đ u nh m n ng cao ch t l ợng s n
ph m g p ph n t o ra n ng lực c nh tranh trên thị tr ng"
C u hỏi nghiên cứu t cho ng i nghiên cứu m i quan t m " n chứng minh
iều gì?" h vậy, thực ch t việc a ra ợc những c u hỏi sẽ t o c s cho việc tìm
kiếm c u tr l i.
T ng tự nh ph t hiện v n ề nghiên cứu, nh ng c u hỏi nghiên cứu nh m chi
tiết hóa v n ề nghiên cứu Cũng có thể sử dụng những ph ng ph p t ng tự ể t
c u hỏi nghiên cứu ó thể nêu cụ thể h n nh sau:
3Robert K. Yin: Case study research, Design and Methods, Second Edition, Applied Social Research Methods
Series, Volume 5, SAGE Publications, London, 1994, pp. 5-8.
-6-
N ậ ậ k ọc
Khi hai ng nghiệp t ng ý kiến, có thể là họ ã nhận ra những m t yếu của
nhau y là c h i thuận lợi ể ng i nghiên cứu nhận d ng những v n ề mà c c
ng nghiệp ã ph t hiện
N ậ c c
hiều khó kh n n y sinh trong ho t ng s n xu t, ho t ng xã h i, không thể
sử dụng những lý thuyết hiện hữu ể lý gi i, ho c những iện ph p thông th ng ể xử
lý Thực tế này t tr c ng i nghiên cứu những c u hỏi ph i tr l i, tức xu t hiện
v n đ , òi hỏi ng i nghiên cứu ph i ề xu t những gi i ph p m i
N ĩ ợc iq iệ ô ờ
Xét v dụ, chẳng h n, trong khi nhiều ng i cho r ng tr em suy dinh d ng là do
c c à m kém hiểu iết về dinh d ng tr em, thì có ng i ã nêu c u hỏi ng ợc l i
" c à m là tr thức chắc chắn ph i hiểu iết về dinh d ng tr em h n c c à m
nông d n Vậy t i sao t lệ tr suy dinh d ng trong nhóm con c i c c à m là tr thức
l i cao h n trong nhóm c c à m là nông d n?"
L ời c ời k ô i
ôi khi nhiều c u hỏi nghiên cứu xu t hiện nh l i phàn nàn của ng i hoàn toàn
không am hiểu lĩnh vực mà ng i nghiên cứu quan t m hẳng h n, s ng chế xe iện
của dison ch nh là kết qu t ng sau khi nghe ợc l i phàn nàn của m t à già
trong êm kh nh thành m ng n iện chiếu s ng u tiên m t thị tr n ngo i ô của
thành ph ew York " i ông dison làm ra ợc n iện mà không làm ợc c i
xe iện cho ng i già i y i ó"
P á iệ i c c iệ
M t m nh trong luận iểm, luận cứ, ph ng ph p của ng nghiệp sẽ ợc sử
dụng làm luận cứ ho c ph ng ph p ể chứng minh luận iểm của mình còn m t yếu
ợc sử dụng ể ph t hiện v n ề tức t c u hỏi nghiên cứu , từ ó x y dựng luận
iểm cho nghiên cứu của mình
N c i c ợ iệ k ô c
y là những c u hỏi xu t hiện ng i nghiên cứu do t chợt quan s t ợc
m t sự kiện nào ó, cũng có thể xu t hiện r t ngẫu nhiên, không phụ thu c t cứ lý
do, th i gian ho c không gian nào
-7-
hệ giữa gi thuyết v i c u hỏi nghiên cứu, thì gi thuyết ch nh là c u tr l i vào c u
hỏi nghiên cứu ã nêu ra
Phán đoán là m t thao t c logic luôn ợc thực hiện trong nghiên cứu khoa học
h n o n có c u tr c chung là " là ", trong ó, ợc gọi là chủ từ của ph n o n
còn là vị từ tức thu c từ của ph n o n
h n o n ợc sử dụng trong tr ng hợp c n nhận ịnh về n ch t m t sự vật,
trình ày gi thuyết khoa học, trình ày luận cứ khoa học, v v t s lo i ph n o n
thông dụng ợc liệt kê trong ảng 1.
ó là những việc làm c n thiết của ng i nghiên cứu trong qu trình chứng minh
luận iểm khoa học của mình
ng : h n lo i c c ph n o n
h n o n khẳng ịnh S là P
h n o n phủ ịnh S không là P
h n o n x c su t có lẽ là
h n o n hiện thực ang là
h n o n t t nhiên chắc chắn là
h n o n chung ọi là
h n o n riêng ts là
h n o n n nh t Duy có S là P
-8-
h n o n liên kết phép h i vừa là 1 vừa là 2
u tr c logic của phép chứng minh ợc nghiên cứu trong logic học, g m
phận hợp thành uận iểm, uận cứ và h ng ph p
Giả thuyết, là đi u c n chứng minh trong m t nghiên cứu khoa học i thuyết
tr l i c u hỏi n chứng minh iều gì? Về m t logic học, gi thuyết là m t phán
đoán mà tính chân xác 4 của nó c n ợc chứng minh
2. Luận cứ
ể chứng minh luận iểm khoa học, ng i nghiên cứu c n có hai lo i luận cứ
Luận cứ thực tế, ợc thu thập từ trong thực tế ng c ch quan s t, thực nghiệm,
phỏng v n, iều tra ho c khai th c từ c c công trình nghiên cứu của c c ng nghiệp
Về m t logic, luận cứ thực tiễn là c c sự kiện thu thập ợc từ quan s t ho c thực
4 Trong logic học hình thức có m t c p kh i niệm ợc sử dụng ng những thuật ngữ tiếng Việt kh c nhau m t
s t c gi dùng "ch n x c phi ch n x c", m t s t c gi kh c dùng "ch n thực gi d i" Trong s ch này dùng c p
thuật ngữ thứ nh t, vì nó mang ý nghĩa thu n tuý khoa học Khi nói "ch n thực gi d i" th ng mang ý nghĩa o
ức Trong khoa học, th ng khi nhà nghiên cứu r t ch n thực, nh ng kết qu thu nhận ợc thì l i phi chân xác
-9-
nghiệm khoa học Toàn qu trình nghiên cứu khoa học, sau khi hình thành luận
iểm, là qu trình tìm kiếm và chứng minh luận cứ
u n có luận cứ, ng i nghiên cứu ph i iết lựa chọn c c h ng tiếp cận ể thu
thập thông tin hững lo i thông tin trên y có thể ợc thu thập qua c c t c ph m
khoa học, s ch gi o khoa, t p ch chuyên ngành, o ch và c c ph ng tiện truyền
thông, hiện vật, phỏng v n chuyên gia trong và ngoài ngành.
Tiếp cận ệ th ng u tr c
- 10 -
t nghiên cứu về m ng iện, c c t c gi tìm kiếm c s lý thuyết từ lý
thuyết m ng raph Theory , từ lý thuyết hệ th ng ystems Theory), v.v..
- 11 -
CHƢƠNG III
PHƢƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
ghiên cứu khoa học là qu trình thu thập thông tin và chế iến thông tin Không
m t nghiên cứu nào là không c n thông tin Không m t kh u nào trong toàn qu
trình nghiên cứu là không c n thông tin Thông tin c n thiết trong t t c c c tr ng hợp
sau:
4) Thực hiện c c trắc nghiệm trên i t ợng kh o s t ể thu thập c c thông tin
ph n ứng từ ph i i t ợng kh o s t
Trong nhiều tr ng hợp ng i nghiên cứu không thể trực tiếp thu thập thông tin
trên i t ợng kh o s t, v dụ, n i lửa ã tắt, trận ng t ã ng ng, m t sự kiện lịch
sử ã lùi vào qu khứ, v v…Khi ó, ng i nghiên cứu ph i thu thập thông tin m t c ch
gi n tiếp qua những ng i trung gian g i ta gọi chung là ph ng ph p chuyên gia
- 12 -
h ng ph p chuyên gia ao g m
ửi phiếu đi u tr ng hỏi ể thu thập thông tin liên quan t i sự kiện khoa
học
Chọn mẫu vật liệu ể kh o nghiệm t nh ch t c , lý, hóa trong nghiên cứu vật
liệu
v v…
Việc chọn mẫu có nh h ng quyết ịnh t i tin cậy của kết qu nghiên cứu và
chi ph c c ngu n lực cho công cu c kh o s t Việc chọn mẫu ph i m o t nh ngẫu
nhiên, nh ng ph i mang t nh i diện, tr nh chọn mẫu theo ịnh h ng chủ quan của
ng i nghiên cứu
5 Cristina P. Parel et al.: Sampling Design and Procedures, , n dịch tiếng Việt của guyễn Tr ùng,
x i học Kinh tế Tp h inh,
- 13 -
y mẫu hệ th ng ph n t ng Str tified system tic s mpling . i t ợng iều tra
g m nhiều tập hợp không ng nh t liên quan ến những thu c t nh c n nghiên cứu
y mẫu ợc thực hiện trên c s ph n chia i t ợng thành nhiều l p, m i l p có
những c tr ng ng nh t i v i m i l p, ng i nghiên cứu thực hiện theo k thuật
l y mẫu hệ th ng.
y mẫu từng cụm luster s mpling i t ợng iều tra ợc chia thành nhiều
cụm t ng tự nh chia l p trong k thuật l y mẫu ph n t ng, ch có iều kh c là m i
cụm không chứa ựng những n vị ng nh t, mà dị iệt
Giả thiết tiếng Anh là Assumption là điều iện giả định của nghiên cứu Nói
iều kiện gi ịnh là những iều kiện không có thực trong i t ợng kh o s t, mà
ch là những tình hu ng gi ịnh do ng i nghiên cứu t ra ể lý t ng hóa iều kiện
thực nghiệm, v i m t gi thiết t ra, ng i nghiên cứu ã g t ỏ t c c yếu t nh
h ng t i những diễn iến và kết qu nghiên cứu i thiết không ph i chứng minh
Gi thuyết là nhận định sơ b , là ết luận giả định của nghiên cứu, là luận iểm
khoa học mà ng i nghiên cứu t ra i thuyết c n ợc chứng minh ho c c ỏ
- 14 -
Đặt giả thiết nghiên cứu
i thiết nghiên cứu là những iều kiện gi ịnh nh m lý t ng hóa c c iều kiện
ể chứng minh gi thuyết
i thiết, tức iều kiện gi ịnh ợc hình thành ng c ch l ợc ỏ m t s iều
kiện tức m t s i không có ho c có t m i liên hệ trực tiếp v i những luận cứ ể
chứng minh gi thuyết nghiên cứu
ghiên cứu tài liệu là ể thu thập ợc những thông tin sau:
liệu th ng kê
Trong công việc nghiên cứu tài liệu, ng i nghiên cứu th ng ph i làm m t s
công việc về ph n t ch tài liệu và t ng hợp tài liệu
gu n tài liệu cho nghiên cứu có thể r t a d ng, có thể ao g m m t s thể
lo i nh t p ch và o c o khoa học trong ngành t c ph m khoa học trong ngành,
s ch gi o khoa t p ch và o c o khoa học ngoài ngành tài liệu l u trữ s liệu th ng
kê thông tin i ch ng
1) Xé ề c i
Tạp chí v báo cáo hoa học trong ng nh có vai trò quan trọng nh t trong qu
trình tìm kiếm luận cứ cho nghiên cứu, i vì nó thu c ch nh lĩnh vực nghiên cứu
chuyên ngành và mang t nh th i sự cao về chuyên môn
- 15 -
Tác ph m hoa học là lo i công trình ủ hoàn thiện về lý thuyết, có gi trị cao
về c c luận cứ lý thuyết, nh ng không mang t nh th i sự
Tạp chí v báo cáo hoa học ngo i ng nh cung c p thông tin nhiều m t, có ch
cho việc ph t triển chiều r ng của nghiên cứu có thể có những gợi ý c o, thoát
khỏi ng mòn của những nghiên cứu trong ngành
Trong nghiên cứu khoa học, ng i ta u tiên sử dụng tài liệu c p dẫn khoa học
trong c c tài liệu ph i ợc xem là tài liệu c p h trong tr ng hợp không thể tìm
kiếm ợc tài liệu c p , ng i ta m i sử dụng tài liệu c p
Tài liệu dịch, s ch dịch, về nguyên tắc ph i ợc xem là tài liệu c p Khi sử
dụng tài liệu dịch ph i tra cứu n g c
Tác giả trong ng nh hay ngo i ng nh. T c gi trong ngành có am hiểu s u sắc
lĩnh vực nghiên cứu T c gi ngoài ngành có thể có c i nhìn c o, kh ch quan, thậm
ch có thể cung c p những n i dung liên ngành, liên môn
- 16 -
Tác giả trong nƣ c hay ngo i nƣ c T ng tự nh tr ng hợp t c gi trong
cu c và ngoài cu c T c gi trong n c am hiểu thực tiễn trong t n c mình, nh ng
không thể có những thông tin nhiều m t trong i c nh qu c tế
Tác giả đƣơng thời hay hậu thế. c t c gi s ng cùng th i v i sự kiện có thể
là những nh n chứng trực tiếp Tuy nhiên, họ ch a kịp có th i gian ể thu thập hết c c
thông tin liên quan, h n nữa, có thể ị những h n chế lịch sử T c gi hậu thế ợc kế
thừa c m t ề dày t ch lu kinh nghiệm và nghiên cứu của ng nghiệp, do vậy, có
iều kiện ph n t ch s u sắc h n những sự kiện
3. T ng h p t i liệu
ắp xếp tài liệu, theo l ch đại, tức theo tiến trình của c c sự kiện ể quan s t
ng th i sắp xếp theo đ ng đại, tức l y trong cùng th i iểm ể quan s t
t ng quan và sắp xếp theo qu n hệ nh n - quả ể quan s t t ng t c
1. Quan sát
- 17 -
c ph ng ph p quan s t thông dụng ợc p dụng trong nhiều môn khoa
học có thể hình dung theo ph n lo i nh sau
Trong quan s t, ng i nghiên cứu có thể quan s t ng nhiều cách trực tiếp xem,
nghe, nhìn; sử dụng c c ph ng tiện ghi m, ghi hình sử dụng c c ph ng tiện o
l ng.
2. Phỏng vấn
Tuy nhiên, dù phỏng v n thế nào, thì cách đặt câu hỏi cũng là iều c n c iệt
coi trọng, vì nó có nh h ng quyết ịnh t i kết qu phỏng v n ó m y iểm l u ý
trong c ch t c u hỏi
- 18 -
ên hỏi vào việc ng i ta làm, tr nh òi hỏi ng i ta nh gi ho c hỏi vào
những v n ề nh y c m
3. H i nghị
i dung ph ng ph p h i nghị là nêu c u hỏi tr c m t nhóm chuyên gia ể
nghe họ tranh luận, ph n t ch c iểm chung của h i nghị khoa học là nêu v n ề,
th o luận, ghi nhận mà không kết luận d i hình thức m t nghị quyết Ưu iểm của
ph ng ph p h i nghị là ợc nghe những ý kiến ph n c nhau ong, nh ợc iểm
của ph ng ph p h i nghị là ý kiến h i nghị th ng hay ị chi ph i i những ng i
có tài hùng iện và những ng i có ịa vị xã h i cao t ng i so v i nhóm
ể khắc phục m t nh ợc iểm, ng i ta th ng dùng ph ng ph p t n công n o
rainstorming , là ph ng ph p do A s orn kh i x ng g i t chức t n
công não c n t o u không kh tự do t t ng, tho i m i tinh th n, không ai ợc thể
hiện kh ch lệ, t n th ng ho c ch m iếm, ch tr ch.
ể n ng cao hiệu qu t n công não, ng i ta t n công não ph n nhóm ng c ch
chia nhỏ nhóm ể t n công não, l y kết qu t n công não nhóm tr c làm dữ liệu ể
t n công não cho nhóm sau ọi ó là ph ng ph p elphi
L p huấn luyện tiếng Anh workshop ho c school workshop, cũng gọi là school
seminar, tiếng ga shkol -seminar , là m t sinh ho t khoa học, trong ó, những
chuyên gia có uy t n ợc m i trình ày c c chuyên ề g i tham gia ợc m i ến
chủ yếu là ể học tập, song cũng có thể ợc yêu c u thực hiện m t s sinh ho t kh c,
chẳng h n, trình ày o c o kinh nghiệm ể hiểu s u sắc thêm v n ề ợc trình ày
t i l p hu n luyện th o luận ể nắm vững và iết c ch vận dụng những chuyên ề ã
ợc nghe
- 19 -
H i nghị hoa học, là cụm từ ợc sử dụng t ng ng v i conference trong
tiếng Anh, là lo i seminar a chủ ề, ợc t chức kho ng từ ến n m m t l n, v i
s l ợng t i hang tr m ng i, g m c c nhà nghiên cứu, c c nhà công nghệ và c c nhà
qu n lý goài ra cũng có thể có c c nhà ho t ng xã h i, c c t chức xã h i, c c nhà
lãnh o ho c c c ch nh kh ch l n T i h i nghị có m t s o c o ợc ch ịnh ó
thể có những phiên họp toàn thể, cũng có thể chia thành c c ph n an session ể th o
luận s u m t s chuyên ề
Bìa chính
- 20 -
Bìa lót
ìa lót là m t trang trắng, ch ghi m t-hai dòng chữ tên của k yếu
Bìa phụ
h n Ầ Ồ Ơ TỔ Ứ Ộ Ị
H sơ t chức h i nghị
i y triệu tập l n , l n
h ng trình ch nh thức
h ng trình c c chuyên ề ho c c c ph n an
c ch ng trình tự chọn
Thành viên dự th nh
Kh ch m i
i khai m c
- 21 -
Thông báo hoa học
iên n h i nghị
- 22 -
Bảng 2(c) u hỏi k m ph ng n tr l i có trọng s
ch t chức c u hỏi vừa mang t nh kĩ thuật, vừa mang t nh nghệ thuật vận dụng
c c phép suy luận logic trong c c cu c iều tra
- 23 -
3.4. PHƢƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
- 24 -
Th c nghiệm đ i ngh ch ợc tiến hành trên hai i t ợng gi ng nhau v i c c
iều kiện ng ợc nhau, nh m quan s t kết qu của c c ph ng thức t c ng
của c c iều kiện th nghiệm trên c c thông s của i t ợng nghiên cứu
Th c nghiệm so sánh là thực nghiệm ợc tiến hành trên hai i t ợng kh c
nhau, trong ó có m t trong hai ợc chọn làm i chứng nh m tìm ch kh c
iệt giữa c c ph ng ph p, giữa c c hậu qu so v i i chứng
Tùy diễn trình thực nghiệm ợc ph n lo i thành:
Trong thực nghiệm, ng i nghiên cứu ph i tu n thủ các nguyên tắc sau:
Xét trên quan iểm truyền th ng của ph ng ph p thực nghiệm trong nghiên cứu
khoa học, ch ng tôi t m ph n chia nhóm ph ng ph p thực nghiệm Thực nghiệm
Thử và ai Thực nghiệm euristic và Thực nghiệm trên mô hình
- 25 -
hia thực nghiệm thành nhiều c, m i c ch a ra m t mục tiêu thực
nghiệm
h t hiện thêm c c iều kiện phụ cho m i c thực nghiệm h vậy, công
việc thực nghiệm tr nên s ng tỏ h n, gi m t mò mẫm
Trong lĩnh vực công nghệ, ng i ta có thể làm những trắc nghiệm nh thử
nghiệm nh hỏng vật liệu thử nghiệm ền c học của vật liệu thử
nghiệm c c iều kiện làm việc th i gian ngắn, c ng lao ng cao t i
trọng th ng xuyên iến i iều kiện vật lý t n ịnh, v v
V i những trắc nghiệm t m lý, c n t c ng trên con ng i, ng i ta có thể
t những c u hỏi nh trắc nghiệm "có-không" trắc nghiệm v i c u hỏi tr
l i s n trắc nghiệm v i c u hỏi m
Kết qu thu thập thông tin từ công việc nghiên cứu tài liệu, s liệu th ng kê, quan
s t ho c thực nghiệm t n t i d i hai d ng Thông tin ịnh t nh và Thông tin ịnh
l ợng.
- 26 -
1. X l thông tin định lƣ ng
g i nghiên cứu không thể ghi chép c c s liệu d i d ng nguyên thu vào tài
liệu khoa học, mà ph i sắp xếp ch ng ể làm c l ra c c m i liên hệ và xu thế của sự
vật Tu thu c t nh hệ th ng và kh n ng thu thập thông tin, s liệu có thể ợc trình
ày d i nhiều d ng, từ th p ến cao g m on s r ir c ng s liệu iểu
thị
s ời c
Những con s r i r c là hình thức thông dụng trong c c tài liệu khoa học ó
cung c p cho ng i ọc những thông tin ịnh l ợng ể có thể so s nh ợc c c sự kiện
v i nhau on s r i r c ợc sử dụng trong tr ng hợp s liệu thu c c c sự vật riêng
l , không mang t nh hệ th ng, không thành chu i theo th i gian V dụ, " ến th ng -
4 h nh phủ Việt am ã c p gi y phép u t v i t ng v n ph p ịnh
kho ng t ô-la , trong ó công nghiệp chiếm ,4 "
ả s iệ
ng s liệu ợc sử dụng khi s liệu mang t nh hệ th ng, thể hiện m t c u tr c
ho c m t xu thế V dụ, o n sau y hoàn toàn có thể thay thế ng m t ng s liệu
nh trình ày trên ng "Trong c c u công nghiệp n m 2 thì x nghiệp qu c
doanh chiếm , gi trị t ng s n l ợng, 2, lao ng, , v n s n xu t t
trọng t ng ứng của tập thể là 2, , , , 2, của x nghiệp t doanh là 2, ,
2, , , và của h c thể là 2 , , , , , "
ng c u công nghiệp n m 2
TT u c doanh Tập thể T doanh thể
i
i v i những s liệu so s nh, ng i nghiên cứu có thể chuyển từ ng s liệu
sang iểu ình ể cung c p cho ng i ọc m t hình nh trực quan về t ng
quan giữa hai ho c nhiều sự vật c n so s nh
- 27 -
1st Qtr
90 East
2nd Qtr
80 West
70 3rd Qtr
North
60 4th Qtr
50
40
30
20
10
0
1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr
90 East 90 East47
80 West 80 West46.5
70 70 46
North North
60 60 45.5
45
50 50
44.5
40 40
44
30 30 43.5
20 20 43
10 10 42.5
0 0 42
1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr 1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr
i u đ tuy n tính i u đ ph i h p
North North
4th Qtr West
West
200 East East
100
2nd Qtr
50
0
1st Qtr
1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr
0 20 40 60 80 100
i uđ hông gi n i uđ ậc th ng
Hình 1 t s d ng iểu có thể x y dựng từ s liệu ã thu thập
- 28 -
cho phép hình dung m t c ch trực quan c c m i liên hệ giữa c c yếu t
trong c u tr c của m t sự vật mà không quan t m ến k ch th c thực ho c t lệ thực
của ch ng
ô hình to n cho phép kh i qu t hóa c c liên hệ của sự vật, t nh to n ợc c c
quan hệ ịnh l ợng giữa ch ng
)S is k ậ.
)S is ệ .
- 29 -
) c ác c ơ iệ q sá
Khi t ao xi m ng lo i kilôgam lên àn c n, ta ch quan t m ch nh x c t i
vài tr m gam ẽ là hài h c khi ta òi c n ch nh x c t i gam, i vì dù ta có mu n
nh vậy, thì ph ng tiện k thuật cũng không thể tho mãn h ng khi c n vàng thì
ng i ta òi ch nh x c t i ph n tr m gam, có khi còn cao h n nữa
) q á k i ì c ác c s iệ
ch nh x c ph i nh t qu n trong cùng m t hệ th ng và trong c c hệ th ng
t ng ng Trong m t công trình khoa học xu t n à i, c c t c gi viết "T
lệ nhập siêu gi m ng kể n m gi m 2,6 l n n m gi m 1,12 l n n m 2
gi m 1,012 l n" Viết nh trên là không nh t qu n về ch nh x c của phép o, vì
n m s o ch t nh ch nh x c t i ph n m i n vị, nh ng n m l i t nh ến
ph n tr m, và ến 2 l i t nh ến ph n nghìn ng ra ph i a về cùng m t
ch nh x c, gi dụ, t nh ch nh x c ến ph n tr m Khi ó sẽ ph i sửa thành: "… n m
gi m 2,60 l n n m gi m 1,12 l n n m 2 gi m 1,01 l n"
- 30 -
CHƢƠNG IV
TRÌNH BÀY LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC
g i nghiên cứu có thể trình ày luận iểm khoa học ng viết ho c thuyết
trình Tu yêu c u của t c gi , c quan tài trợ ho c c quan chủ trì nghiên cứu mà kết
qu có thể ợc công d i d ng c c tài liệu l u hành r ng rãi ho c không r ng rãi
v i nhiều hình thức kh c nhau, nh ài o khoa học, chuyên kh o khoa học, t ng luận
khoa học, t c ph m khoa học, v v
ài o khoa học luôn ph i chứa ựng c c tri thức khoa học dựa trên kết qu
quan s t, thực nghiệm khoa học c lo i ài o có c u tr c logic nh ch trên ng 4
t ài o khoa học ch nên viết trong kho ng -2 chữ -4 trang kh A4
o c o h i nghị khoa học có thể dài h n, nh ng cũng không nên dài qu -4
chữ - trang kh A4 .
- 31 -
i dung khoa học của ài o có thể c u t o theo m t s ph n tu c ch sắp xếp
của m i t c gi Tuy nhiên, dù chia thành ao nhiêu ph n thì m t ài o cũng có
những mô un nh nhau i mô un là m t kh i n i dung hoàn ch nh Trên i thể,
c c mô un của m t ài o ợc ph n chia nh sau
Môđun 1: Mở đầu
ý do của nghiên cứu ợc trình ày trong ài o
nghĩa lý thuyết và ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu
g i ợc h ng lợi từ kết qu nghiên cứu
Môđun 3: Mục tiêu tức nhiệm vụ) nghiên cứu Tr l i c u hỏi Tôi sẽ làm gì?
Môđun 4: Vấn đề nghiên cứu v luận điểm của tác giả Tr l i c u hỏi uận iểm
của tôi là gì?
- 32 -
Môđun 7: Kết luận v Khuyến nghị
Thứ nh t, Kết luận:
Trong khoa học nên dùng kh i niệm khuyến nghị mà không dùng kiến nghị
Khuyến nghị mang ý nghĩa m t l i khuyên dựa trên kết luận khoa học g i nhận
khuyến nghị có thể sử dụng, có thể không, tu hoàn c nh thực tế òn kiến nghị
th ng mang ý nghĩa sức ép i v i ng i nhận kiến nghị
ý do làm t ng luận
- 33 -
Trình ày c c v n ề khoa học, lịch sử c c v n ề, những v n ề ã ợc
gi i quyết và những v n ề còn mang t nh th i sự
- 34 -
1) Phần hai tập Front Matter)
h n khai tập g m ph n ìa, ph n thủ tục và h ng dẫn ọc hiều nhà xu t n
n c ngoài sử dụng c ch nh s trang riêng cho ph n khai tập, th ng dùng s a mã
viết th ng i, ii, iii, iv, Tr c kia, s ch xu t n n c ta cũng sử dụng c ch
nh s này, nh ng l u nay nhiều nhà xu t n không giữ truyền th ng này nữa
Tên chủ nhiệm ề tài ìa ch nh Tên chủ nhiệm ề tài và c c thành viên ề
tài ìa phụ
K hiệu v viết tắt iệt kê theo thứ tự v n chữ c i những ký hiệu và chữ viết tắt
trong o c o ể ng i ọc tiện tra cứu
- 35 -
6) ựa chọn kho ng th i gian ủ ể quan s t iến ng của sự kiện y là th i
gian ủ ể quan s t quy luật iến ng của sự kiện, không ph i là th i gian
làm ề tài
7) V n ề nghiên cứu, tức u hỏi nào òi hỏi tôi ph i tr l i trong nghiên
cứu?
8) uận iểm khoa học, tức i thuyết khoa học chủ o của nghiên cứu
9) h ng ph p chứng minh gi thuyết h n này r t quan trọng, vì nếu thuyết
minh ph ng ph p y ủ và rõ, ch nh là sự m o cho tin cậy của kết
qu nghiên cứu ts n ng nghiệp th ng xem ph n này là i phó ,
vì vậy c c n viết m t c u cho ph i phép , chẳng h n h ng ph p hệ
th ng , ho c h ng ph p iện chứng duy vật n ph i viết cụ thể h n
Kh o s t ao nhiêu mẫu hỏng v n ao nhiêu ng i, y mẫu iều tra thế
nào? àm thực nghiệm ra sao? àm th iểm u?
Trình ày rõ ph n này có 2 ý nghĩa
àm c s ể lập dự to n kinh ph
Kết quả nghiên cứu v phân tích b n luận) ết quả h n này có thể sắp xếp
trong một ch ng ho c m t s ch ng, trong ó trình ày c c luận cứ ợc sử dụng ể
chứng minh luận iểm khoa học
- 36 -
Xếp theo thứ tự v n chữ c i theo mẫu ã trình ày, chia ra c c ngữ hệ kh c
nhau, nh tiếng Việt, tiếng Anh, h p, ga, Trung u c n phiên m latin
theo ph t m tiếng ph thông
g i nghiên cứu nào cũng ph i thuyết trình c c công trình nghiên cứu của
mình hiều ng i cho r ng, có những diễn gi có khoa nói luôn g y ợc h p dẫn
trong n i dung trình ày, còn những ng i khác thì không. Tuy nhiên, thực tế cho th y,
k n ng thuyết trình có thể luyện tập au y là m t s k n ng thuyết trình.
Thật vậy, ngôn ngữ nói có c u tr c logic g m 4 phận hợp thành nh ch trong
ng
- 37 -
ng u tr c của m t thuyết trình khoa học
1 VẤ Ề thuyết trình a ậ i gì y?
ói luận cứ của thuyết trình là nói luận cứ ể chứng minh luận iểm của n
thuyết trình uận cứ tr l i c u hỏi hứng minh ng c i gì?
- 38 -
n thuyết trình phong ph nh luận cứ g i nghiên cứu càng a ợc nhiều
luận cứ, thì luận iểm càng có sức thuyết phục V i m i i t ợng nghe thuyết trình,
ng i thuyết trình ph i a ra những luận cứ kh c nhau
ài gi ng thiếu luận cứ là m t ài gi ng ngh o nàn ài gi ng ch l p i l p l i
m t vài luận cứ là m t ài gi ng u n t Khi a m t luận iểm ể o vệ tr c m t
h i ng ho c m t i t c, ng i thuyết trình ph i chu n ị r t nhiều luận cứ từ c c
góc c nh kh c nhau hững luận cứ m nh ph i ể dành ến cu i n thuyết trình, ề
phòng l c những ng i i tho i t n công
i v n trong tài liệu khoa học th ng ợc dùng thể ị ng Trong tài liệu
khoa học không nên viết h ng tôi đ th c hiện công cuộc đi u tr trong 5 tháng",
mà viết " ông cuộc đi u tr đ đư c ti n h nh trong 5 tháng". Ai iều tra không quan
trọng, mà quan trọng là công việc iều tra ã ợc thực hiện trong th ng
Tuy nhiên, trong tr ng hợp c n nh n m nh chủ thể tiến hành, thì l i c n viết
thể chủ ng V dụ, " hóm sinh viên xã h i học ã thực hiện m t ợt iều tra trong
th ng" Trong o n này, t c gi mu n nh n m nh, ch nh là nhóm sinh viên xã h i học,
chứ không ph i là nhóm nghiên cứu viên không có kiến thức về c c ph ng ph p của
xã h i học
V n phong khoa học ph i gi p trình ày m t c ch kh ch quan kết qu nghiên
cứu, tr nh thể hiện tình c m yêu ghét i v i i t ợng kh o s t ó những c ch thể
hiện r t c n thiết cho m t ài t chiến, thì l i không hoàn toàn th ch hợp trong khoa
học
- 39 -
Xét về m t logic học, ngôn ngữ khoa học dựa trên c c ph n o n hiện thực còn
gọi là ph n o n thực nhiên ho c ph n o n minh nhiên , là lo i ph n o n th y sao
nói vậy, không quy về n ch t khi không ủ luận cứ, thể hiện th i kh ch quan,
không xen tình c m yêu ghét vào i t ợng kh o s t
gôn ngữ to n học ợc sử dụng ể trình ày những quan hệ ịnh l ợng thu c
i t ợng nghiên cứu h ã trình ày ph n trên, ng i nghiên cứu có thể sử dụng
nhiều hình thức phong ph về ngôn ngữ to n học, nh s liệu r i r c, ng s liệu,
iểu , thị to n học
3. Sơ đ
4. Hình vẽ
5. Ảnh
Khi sử dụng kết qu nghiên cứu của ng nghiệp, ghi rõ xu t xứ của tài liệu ã
tr ch dẫn là m t nguyên tắc hết sức quan trọng
Tr ch dẫn ể dùng làm luận cứ cho việc chứng minh m t luận iểm
Tr ch dẫn ể bác bỏ khi ph t hiện ch sai trong nghiên cứu của ng nghiệp
- 40 -
2. Nguyên tắc trích dẫn
Khi viết tr ch dẫn, ng i nghiên cứu c n tôn trọng nguyên tắc o mật của ngu n
tài liệu ợc cung c p, nếu n i cung c p có yêu c u này g i nghiên cứu c n hỏi ý
kiến n i cung c p tài liệu và làm rõ, tài liệu ó có thu c mật qu c gia, mật của
m t hãng, mật của c nh n hay không, ng th i xin phép ợc sử dụng trong c c
n ph m công
i cung c p thông tin có thể cho phép sử dụng tài liệu trên nhiều mức , nh
về nguyên tắc có ợc công không? nếu ợc công , thì công ến mức
nào?.
Ý ngh a hoa học: Viết y ủ, rõ ràng xu t xứ của tr ch dẫn khoa học là sự thể
hiện t nh chu n x c khoa học của t c gi ó gi p ng i ọc dễ tra cứu l i c c t
t ng, c c luận iểm, c c t c ph m mà t c gi ã tr ch dẫn
Ý ngh a pháp l : Ghi trích dẫn là sự thể hiện ý thức tôn trọng ph p luật về quyền
t c gi ếu không ghi tr ch dẫn, ng i viết hoàn toàn có thể ị t c gi kiện và ị xử lý
theo c c luật lệ về s hữu tr tuệ
Ý ngh a đạo đức: Viết y ủ, chu n x c c c tr ch dẫn khoa học là thể hiện sự
tôn trọng những cam kết về chu n mực o ức trong khoa học 6 hững lo i sai ph m
c n tr nh trong tr ch dẫn khoa học là chép toàn v n m t ph n ho c toàn công trình
của ng i kh c mà không ghi tr ch dẫn l y ý, ho c nguyên v n của t c gi mà không
ghi tr ch dẫn xu t xứ ù có ghi tên t c ph m vào mục Tài liệu tham kh o , nh ng
không ch rõ những iều ã tr ch dẫn cũng vẫn là vi ph m
- 41 -
5. Mẫu ghi trích dẫn
p
àm V n h ch s v n hoá iệt m, x Tr , Thành ph h
Minh, 1992, tr. 463-464.
ch tr ch dẫn của h xu t ản hính tr Qu c gi )
17. Hertbert Butterfield, The Origins of Modern Science, 1300-1800 (London,
1949), pp. 1-7.
2 ee Uno ocknund, A ost etter from cheele to avoisier, Lychnos,
1957-1958, pp. 39- 2, for o different evaluation of cheele’s role
Khi ghi tr ch dẫn cu i trang thì ho c ghi dãy s liên tục từ u cho ến hết
tài liệu, ho c ắt u l i thứ tự theo từng trang Tuy nhiên, nên sử dụng c ch
nh s tự ng của ch ng trình so n th o trên m y t nh h ng trình này
gi p tự ng sắp xếp tài liệu tham kh o khi t c gi c n thêm ho c t
- 42 -
CHƢƠNG V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
T chức thực hiện ề tài ợc x c ịnh dựa trên trình tự logic của nghiên cứu
Tuy nhiên nó có thể r t linh ho t hẳng h n, ôi khi ng i nghiên cứu n y ra ý t ng
nghiên cứu sau khi ã t ch lu ợc m t s l ợng tài liệu r t l n Trong tr ng hợp
này, thông tin ến tr c khi xu t hiện ý t ng g c l i, trong nhiều tr ng hợp,
ng i nghiên cứu ợc giao nhiệm vụ nghiên cứu tr c khi thu thập tài liệu Khi ó ý
t ng nghiên cứu ến tr c khi thu thập ợc thông tin y là m t c iểm r t quan
trọng của nghiên cứu khoa học Tuy nhiên, trong mọi tr ng hợp, ng i ta vẫn có thể
x c ịnh m t c ch r t s c c c i cho việc thực hiện ề tài Trong qu trình
thực hiện ề tài ng i nghiên cứu hoàn toàn có thể c n cứ tình hình cụ thể ể iều
ch nh
c c thực hiện ề tài không qu ch t chẽ nh việc iều hành m t công nghệ
s n xu t i ng i nghiên cứu c n tham kh o ý kiến c c t c gi kh c nhau, c n cứ
c iểm lĩnh vực nghiên cứu của mình, c n cứ những iều kiện m o cho nghiên
cứu, v v mà quyết ịnh m t trình tự th ch hợp
Bƣ c 1. Lựa chọn đề t i
Việc lựa chọn ề tài có m t ý nghĩa r t quan trọng ó thể xem xét việc lựa chọn
ề tài theo m t s n i dung sau
- 43 -
Bƣ c 2. Xây dựng đề cƣơng v lập ế hoạch nghiên cứu
Lý do chọn đề t i T i sao tôi chọn ề tài này ể nghiên cứu . Thuyết minh lý
do chọn ề tài ch nh là trình ày mục ch nghiên cứu
h n t ch s l ợc l ch s nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu Tôi ịnh làm gì? Trình ày những công việc dự ịnh làm
d i d ng c y mục ti u n cứ c y mục tiêu mà x c ịnh nhiệm vụ nghiên cứu cụ thể
y mục tiêu r t c n trong việc ph n t ch, cụ thể ho n i dung và t chức nghiên cứu
Mẫu hảo sát Tôi chọn mẫu nào ể kh o s t? y là mẫu ợc chọn trong
kh ch thể, i vì ng i nghiên cứu không thể có ủ qu th i gian và kinh ph xem xét
toàn kh ch thể
Vấn đề nghiên cứu Tôi ph i tr l i những c u hỏi nào trong nghiên cứu?
Giả thuyết nghiên cứu uận iểm khoa học của tôi là gì?
Lựa chọn luận cứ v phƣơng pháp thu thập thông tin. (Tôi dùng luận cứ nào
về lý thuyết và thực tiễn ể chứng minh luận iểm khoa học của tôi? h ng ph p thu
thập thông tin ợc ph n chia thành c c nhóm ph ng ph p nghiên cứu t i liệu
phương pháp phi th c nghiệm v phương pháp th c nghiệm ã trình ày trong c c
ph n trên
- 44 -
h n lực ch nh nhiệm full time staff , là lo i nh n lực làm việc toàn th i
gian.
h n viên phụ trợ, nh th nghiệm viên nếu nghiên cứu trong lĩnh vực k
thuật , xử lý s liệu th ng kê và c c phiếu iều tra, v v
Dự toán inh phí nghiên cứu. ự to n kinh ph nghiên cứu có thể ao g m chi
ph l ng, chi ph nghiên cứu, chi ph mua sắm tài liệu, in n, v v c lo i chi ph này
ợc h ng dẫn kh chi tiết trong hệ th ng mẫu iểu của c quan tài trợ t vài chi
tiết c n ợc hiểu nh sau
hi ph mua và xu t n tài liệu, ao g m mua s ch, tài liệu, tr cho việc cung
c p s liệu xu t n c c n tin nghiên cứu
- 45 -
V n n ph p lý theo yêu c u của c quan tài trợ o i v n n này phải l m
theo mẫu do c c c quan này quy ịnh V dụ, mẫu của Khoa học và
ông nghệ
Chu n bị phƣơng tiện nghiên cứu. c ề tài trong khoa học tự nhiên và k
thuật th ng có nhu c u về thiết ị th nghiệm g i nghiên cứu có thể ợc cung
c p m t s ph ng tiện có s n trong phòng th nghiệm của nhà tr ng ho c viện
nghiên cứu cũng có thể ph i i thuê ho c mua sắm
Lập danh mục tƣ liệu. g i nghiên cứu c n dành th i gian làm việc trong c c
kho l u trữ, c c trung t m thông tin, t liệu, th viện và tiếp x c c nh n ập danh
mục t liệu c n theo hệ th ng ph n lo i phù hợp ể có kh n ng t ng hợp v i hệ
th ng thông tin t liệu chung
Lập phiếu thƣ mục. g i nghiên cứu ph i tự lập c c phiếu th mục ể tiện tra
cứu hiếu th mục nên làm theo mẫu của c c th viện ể tiện i chiếu, cũng có thể
c i tiến theo thói quen tra cứu của c nh n, nh ng c n o m yêu c u r t quan trọng
là ghi r t rõ ngu n t liệu, m s của th viện ể tiện tra cứu
Quản l dữ liệu bằng máy tính. u trữ trong U ể làm việc trên m y tính.
- 46 -
h vậy, ể có thể nghiệm thu ợc ề tài, ên A ph i có c ch nh gi ch t
l ợng thực hiện ề tài Thể thức nghiệm thu ợc thực hiện nh sau
t ho c hai chuyên gia am hiểu lĩnh vực nghiên cứu ợc m i viết nhận xét
ph n iện theo c c tiêu chu n mà ên A t ra Tu mức c n thiết, ên A
có thể sử dụng ph n iện công khai ho c ph n iện mật ể giữ kh ch quan
ý kiến ph n iện
i ng sẽ nghe Bên B trình bày báo cáo kết qu nghiên cứu, nghe ý kiến
ph n iện và ỏ phiếu nghiệm thu ề tài
- 47 -
TÀI LIỆU ĐỌC THÊM:
- 48 -
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ
NGHIÊN ỨU KHOA HỌ
- 49 -
Mẫu đề cƣơng nghiên cứu hoa học
Biểu 1 - KHCN
- 50 -
9 Danh sách những ngƣời thực hiện chính
- 51 -
11 Tình hình nghiên cứu ở trong nƣ c
Trình bầy:
- ục tiêu
- hiệm vụ
- u hỏi
- i thuyết
- 52 -
13 N i dung nghiên cứu có thể l m bản chi tiết m theo)
Trình y
uận cứ
Tiếp cận
i thiết
- 53 -
15 Mô tả phƣơng pháp nghiên cứu
16 H p tác quốc tế
ã
hợp
t c
ự
kiến
hợp
t c
I II III
- ẫu model, maket - uy trình công nghệ,k thuật -
- n ph m - h ng ph p - ng s liệu
- Vật liệu - Tiêu chu n - o c o ph n t ch
- Thiết ị, m y móc - Qui ph m - Tài liệu dự o
- y chuyền công nghệ - ề n
- i ng c y tr ng - uy ho ch
- i ng gia s c - uận chứng kinh tế k thuật
- h ng trình m y t nh
- n khuyến nghị
- Kh c
- 54 -
18 Yêu cầu hoa học đối v i sản ph m cho đề t i KHTN v KHXH)
ức ch t l ợng
TT Tên s n ph m và ch tiêu n vị l ợng
ẫu t ng tự
ch t l ợng chủ yếu o n t s n ph m
Trong Thế gi i
n c
1 2 3 4 5 6 7
- 55 -
20 Chi phí cho m t đơn vị sản ph m hoa học công nghệ tạo ra cho sản ph m dạng I)
TT gu n kinh ph T ng s Trong ó
Thuê guyên, Thiết ị, X y hi kh c
kho n vật liệu, m y móc dựng, sửa
chuyên n l ợng chữa nhỏ
môn
A T ng số
Trong ó
- g n s ch K
- V n t n dụng
- V n tự có
B Thu h i
- 56 -
22 Tiến đ thực hiện
…………… , ngày … th ng … n m …
- 57 -
Dự toán inh phí đề t i năm ............, m số............
Từ ng n s ch sự nghiệp khoa học
T ng c ng
ng
- 58 -
Khoản 2. Nguyên, vật liệu, năng lƣ ng
2.4 c
ng
ng
- 59 -
Khoản 4. Xây dựng, s a chữa nhỏ
3 hi ph lắp t hệ th ng iện, hệ th ng n c
4 hi ph kh c
ng
4.1 ông t c ph
i nghiên cứu iều tra t i c c ịa ph ng
4.2 u n lý c s
4.4 hi kh c
i th o
i nghị
n lo t tài liệu, v n phòng ph m
ịch tài liệu
hụ c p chủ nhiệm ề tài
c chi kh c th từ, công v n, giao dịch, iện tho i, fax
ng
- 60 -
PHỤ LỤC II
PHÂN TÍCH CÁC SAI LỖI CỦA
LUẬN VĂN/ ÁO ÁO KHOA HỌ
- 61 -
CHÚ Ý:
ĐÂY KHÔNG PHẢI LÀ BẢN MẪU TÓM TẮT LUẬN VĂN
MÀ LÀ VÍ DỤ ĐỂ PHÂN TÍCH SAI LỖI
CỦA LUẬN VĂN/ BÁO CÁO KHOA HỌC
HÀ NỘI – 2006
- 62 -
MỞ ĐẦU
1. L do chọn đề t i
Trong th i i ngày nay, ể ph t triển ền vững c c qu c gia, d n t c ều ph i ch trọng ến
công t c ào t o, ph t triển ngu n nh n lực, ền vững nh n tài cho t n c iến ph p của n c
ng hòa xã h i chủ nghĩa Việt am t i iều quy ịnh – T là qu c s ch hàng u ể gi o
dục giữ ợc vai trò ó, ghị quyết i nghị l n thứ hai khóa V của an h p hành Trung ng
ng ã ghi rõ i o dục và ào t o hiện nay ph i có m t c chuyển nhanh về ch t l ợng và hiệu
qu ào t o, về s l ợng và quy mô ào t o, nh t là ch t l ợng d y học trong c c nhà tr ng nh m
nhanh chóng a – T p ứng yêu c u m i của t n c
ục tiêu của gi o dục ph thông là gi p ph t triển toàn diện về o ức, tr tuệ, thể ch t,
th m m và c c k n ng c n nh m hình thành nh n c ch con ng i Việt am xã h i chủ nghĩa,
x y dựng t c ch và tr ch nhiệm công d n, chu n ị cho học sinh tiếp tục học lên ho c i vào cu c
s ng lao ng, tham gia x y dựng và o vệ T qu c
ng cao ch t l ợng gi o dục, ch t l ợng d y học từ x a ến nay là nhiệm vụ quan trọng nh t,
là sợi ch ỏ xuyên su t toàn qu trình d y học nói riêng và qu trình ph t triển của nhà tr ng nói
chung.
Trong những n m qua ợc sự quan t m của ng, hà n c và nh n d n, ch t l ợng gi o dục
n c ta có m t s tiến , ã xu t hiện m t s nh n t m i, song nhìn chung vẫn còn nhiều yếu
kém, t cập
i ngũ c n qu n lý gi o dục n ng lực còn h n chế không theo kịp v i sự a d ng và phức
t p của c c ho t ng gi o dục, qu n lý nhà tr ng ể n ng cao ch t l ợng d y học
T nh YYY là m t t nh miền n i, ang c vào th i k i m i toàn diện s u sắc theo yêu c u
của t n c, và phù hợp v i xu thế của th i i Thực hiện c c ghị quyết và chủ tr ng i m i của
ng về gi o dục và ào t o, trong những n m g n y ch t l ợng d y học c c tr ng T T ợc
nâng lên, nh ng còn chậm, thiếu vững chắc và ch a ng ều c c tr ng T T trong t nh c iệt
trong lĩnh vực qu n lý gi o dục, qu n lý ch t l ợng d y học c c nhà tr ng T T ang t ra nhiều
v n ề ức x c c n s m ợc quan t m nghiên cứu, gi i quyết Từ những lý do trên ang t ra yêu
c u c p thiết i v i ng i làm công t c qu n lý gi o dục ph i t ng kết, c r t kinh nghiệm, tìm ra
c c iện ph p ng , mang t nh kh thi
Từ c s lý luận và thực tiễn trên y, tôi chọn v n ề M s iệ á q ả ằ
c c ợ ọc ở ờ HP XXX YYY ể nghiên cứu hy vọng góp ph n vào
việc qu n lý nh m n ng cao ch t l ợng d y học tr ng T T v i yêu c u ph t triển của xã h i
2. Mục đích nghiên cứu
ghiên cứu thực tr ng và ề xu t m t s iện ph p qu n lý nh m góp ph n n ng cao ch t l ợng
d y học c c tr ng T T t nh YYY.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- ghiên cứu c s lý luận của việc qu n lý qu trình d y học và qu n lý n ng cao ch t l ợng
d y học trong nhà tr ng ph thông
- Kh o s t, nh gi thực tr ng ch t l ợng d y học và việc qu n lý qu trình d y học tr ng
THPT XXX, thành ph YYY, t nh YYY.
- ệ th ng hóa và ề xu t m t s iện ph p qu n lý nh m n ng cao ch t l ợng d y học c c
tr ng T T t nh YYY.
4. Khách thể v đối tƣ ng nghiên cứu
4.1. K ác i c
ông t c qu n lý qu trình d y học tr ng T T
4. . i ợ i c
hững iện ph p qu n lý nh m n ng cao ch t l ợng d y học tr ng T T XXX, thành ph
YYY, t nh YYY.
5. Giả thuyết hoa học
- 63 -
h t l ợng d y học c c tr ng T T t nh YYY hiện nay còn có nhiều h n chế ếu x y
dựng và p dụng m t c ch linh ho t, s ng t o và ng c c iện ph p qu n lý ợc hệ th ng hóa, có
t nh kh thi và hiệu qu sẽ n ng cao ợc ch t l ợng d y học c c nhà tr ng T T
6. Gi i hạn đề t i
V i iều kiện và kh n ng của n th n, trong ề tài này ch tập trung nghiên cứu những iện
ph p qu n lý của ng i hiệu tr ng nh m n ng cao ch t l ợng d y học tr ng T T XXX, thành
ph YYY.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
ể thực hiện mục ch và nhiệm vụ của ề tài, trong qu trình nghiên cứu tôi ã sử dụng c c
ph ng ph p ch nh sau
hóm ph ng ph p nghiên cứu lý thuyết
hóm ph ng ph p nghiên cứu thực tiễn
8. Cấu trúc luận văn
uận v n g m ph n m u, ph n n i dung khoa học, ph n kết luận và khuyến nghị
h n n i dung khoa học g m ch ng
h ng s lý luận của việc qu n lý d y học và n ng cao ch t l ợng d y học tr ng
THPT.
h ng 2 Thực tr ng ch t l ợng d y học và qu n lý ch t l ợng d y học tr ng T T XXX,
Thành ph YYY.
h ng hững iện ph p qu n lý nh m n ng cao ch t l ợng d y học tr ng T T XXX –
Thành ph YYY.
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VIỆC QUẢN LÝ DẠY HỌC
VÀ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG DẠY HỌC
Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- 64 -
lý gi o dục Tuy nhiên những nghiên cứu về iện ph p qu n lý nh m n ng cao ch t l ợng d y học
m t nhà tr ng trung học ph thông còn ch a hệ th ng
ghị quyết TW khóa V của ng ta x c ịnh mục tiêu chiến l ợc ph t triển i o dục –
ào t o c iệt nghị quyết TW khóa V ã thực sự coi i o dục – ào t o là qu c sách hàng
u, là sự nghiệp toàn ng, của hà n c và của nh n d n Xu t ph t từ những nhiệm vụ, những yêu
c u ức thiết hiện nay, ể thực hiện t t mục tiêu ào t o thì việc n ng cao ch t l ợng d y và học trong
m i hà tr ng luôn coi là nhiệm vụ hàng u, là nền t ng mang t nh quyết ịnh sự ph t triển của m i
hà tr ng
àm thế nào ể n ng cao ch t l ợng d y và học trong hoàn c nh hiện nay nh t là c c tr ng
T T của m t t nh miền n i
V i c ng vị hiệu tr ng tr ng T T tôi r t tr n tr và quan t m ến v n ề này ó cũng là
lý do ể tôi chọn ề tài trên làm luận v n t t nghiệp hệ th c s qu n lý gi o dục
1.2. Hoạt đ ng dạy học v mối quan hệ của nó đối v i sự phát triển của ngƣời học.
1. .1. H
à sự t chức, iều khiển t i u qu trình lĩnh h i tri thức, hình thành và ph t triển nh n
c ch Vai trò chủ o của ho t ng d y ợc iểu hiện v i ý nghĩa là t chức và iều khiển sự
học tập của học sinh, gi p họ nắm kiến thức, hình thành k n ng, th i o t ng d y có chức n ng
kép là truyền t thông tin d y và iều khiển ho t ng học i dung d y học theo ch ng trình quy
ịnh, ng ph ng ph p nhà tr ng
1. . . H ọc
à qu trình tự iều khiển t i u sự chiếm lĩnh kh i niệm khoa học, ng c ch ó hình thành
c u tr c t m lý m i, ph t triển nh n c ch Vai trò tự iều khiển của ho t ng học thể hiện sự tự
gi c, t ch cực, tự lực và s ng t o d i sự t chức, iều khiển của thày nh m chiếm lĩnh kh i niệm
khoa học
o t ng học có hai chức n ng th ng nh t v i nhau là lĩnh h i thông tin và tự iều khiển qu
trình chiếm lĩnh kh i niệm của mình m t c ch tự gi c, t ch cực, tự lực
1. . . Về iq ệ i ọc á i
i o dục và d y học trên thực tế cho th y có n ch t ịnh h ng, nó không thể thu c ph m trù
tự ph t, th ch ứng hay tập nhiễm
h ã ph n t ch trên, ho t ng d y học là m t ho t ng phức t p, mục tiêu của nó là t o ra
sự ph t triển nói chung và sự ph t triển tr tuệ nói riêng của ng i học h nh vì thế v n ề về m i
quan hệ giữa d y học và ph t triển từ l u ã tr thành m t trong những v n ề lý luận c n trong
t m lý học s ph m và lý luận d y học
Thực tế cho th y ôi khi trong nhiều tài liệu, s ch gi o khoa còn t n t i quan iểm cho r ng v n
ề giữa d y học và ph t triển có thể quy thành v n ề giữa d y học và sự ph t triển tr tuệ Khi ề cập
ến v n ề này, nhà t m lý học n i tiếng Xô Viết ncônhin ã a ra ý kiến ng ắn và x c
ng nh t Theo ông V n ề d y học và ph t triển – liên từ và y hoàn toàn không có ý nghĩa
phân chia và m u thuẫn mà là sự th ng nh t giữa d y học và ph t triển ự ph t triển tr tuệ ch có
ợc nh d y học và d y học là iều kiện quan trọng nh t, giữ vai trò chủ o ể t o nên sự ph t triển
của ng i học
1. .4. Q á ì ọc
1 2 4 1 Khái niệm T là m t qu trình s ph m phận, m t ph ng tiện ể trau d i học
v n, ph t triển n ng lực và gi o dục ph m ch t, nh n c ch thông qua sự t c ng qua l i giữa ng i
d y và ng i học nh m truyền thụ và lĩnh h i m t c ch có hệ th ng những tri thức khoa học, những
k n ng và k x o, nhận thức và thực hành ói c ch kh c T là tiến trình vận ng kết hợp c c
ho t ng d y và học ể thực hiện ợc nhiệm vụ d y học
Vậy gi ng d y và học tập ợc hiểu ng là hai m t của m t qu trình sung cho nhau, chế
c lẫn nhau, t c ng qua l i v i nhau, k ch th ch ng lực ên trong của m i chủ thể ph t triển, t o
ra ho t ng d y học v i t c ch là m t qu trình toàn v n, t ch hợp
1 2 4 2 ản ch t củ quá trình dạy h c
- 65 -
+ T là qu trình nhận thức c o của d i sự t chức, ch o của V, là qu trình
có t nh hai m t d y và học T có hai nh n t trung t m ho t ng d y và ho t ng học ai
ho t ng này th ng nh t v i nhau và ph n nh t nh ch t hai m t của T
+ T là m t hệ toàn v n, c c nh n t của nó t c ng lẫn nhau theo quy luật riêng, th m
nhập vào nhau, quy ịnh lẫn nhau t o nên sự th ng nh t iện chứng
1 2 4 3 S th ng nh t iện chứng gi dạy v h c trong quá trình dạy h c
+ T t n t i nh m t hệ th ng ph t triển iện chứng ó ph n nh m i liên hệ t t yếu, chủ
yếu và ền vững giữa hai nh n t trung t m ho t ng d y của V và ho t ng học của ựt c
ng qua l i giữa d y và học ợc ph n nh tập trung trong việc t chức iều khiển và tự iều khiển
trong hệ th ng th y - trò
ự t c ng qua l i giữa d y và học ph i p ứng ợc yêu c u nhận thức rõ mục ch iều
khiển, t chức t t c c m i liên hệ xuôi – ng ợc, lựa chọn những ph ng ph p d y học th ch ứng trên
c s ph n t ch những thông tin thu ợc ự t c ng qua l i giữa d y và học, giữa th y và trò, ợc
diễn ra theo c u tr c Algôrit
Vậy trong T ng i học là chủ thể chiếm lĩnh tri thức, r n luyện k n ng hình thành th i
chứ không ph i là nh n vật ị ng hoàn toàn làm theo lệnh của V
1.3. Quản l quá trình dạy học ở trƣờng trung học ph thông
1. .1. K ái iệ ề q ả q ả iá c iệ á q ả iá c
1 3 1 1 Kh i niệm v quản lý
ho ến nay trong c c tài liệu chuyên ngành xu t hiện nhiều quan niệm kh c nhau về qu n lý
* Qu n đi m củ các tác giả nư c ngo i
F.W Taylo (1856 - , ng i ề xu t thuyết u n lý khoa học cho r ng u n lý là iết
ợc iều n mu n ng i kh c làm, và sau ó th y ợc r ng họ ã hoàn thành công việc m t c ch
t t nh t và r nh t
* Qu n đi m củ các tác giả trong nư c:
Theo từ iển Tiếng Việt thông dụng, nhà xu t n gi o dục n m qu n lý ợc hiểu
Quản lý l t chức v đi u hi n hoạt động củ một đơn v cơ qu n
hững quan niệm về qu n lý của c c t c gi trên tuy có kh c nhau về c ch tiếp cận nh ng ều
toát lên m t s iểm chung nh t về u n lý nh sau
u n lý là m t qu trình t c ng g y nh h ng của chủ thể qu n lý lên kh ch thể qu n lý
nh m t ợc mục tiêu chung
h vậy hiệu qu qu n lý phụ thu c vào c c yếu t chủ thể, kh ch thể, mục tiêu, ph ng pháp,
công cụ qu n lý
* hức n ng quản lý:
hức n ng qu n lý là m t ho t ng qu n lý chuyên iệt, c n mà thông qua ó chủ thể qu n
lý t c ng iều hành mọi c p c công trình nghiên cứu khoa học qu n lý tuy có nhiều ý kiến
ch a thật ng nh t trong thuật ngữ ể ch ra c c chức n ng qu n lý, song về c n ã th ng nh t có
4 chức n ng c n Kế ho ch hóa – T chức – h o – Kiểm tra
* ác nguy n tắc quản lý:
u n lý c c t chức Kinh tế, ch nh trị, v n hóa, gi o dục thực ch t là qu n lý con ng i ho t
ng trong t chức ó, i t ợng ch cực qu n lý Khi tiến hành qu n lý, c c nhà qu n lý ều ph i
a ra những nguyên tắc qu n lý nh t ịnh, th ng tập trung vào c c nguyên tắc c n sau
ảm ảo tính pháp lý
ảm ảo tính Tập trung d n chủ
ảm ảo tính ho h c v th c
ảm ảo tính ảng
1 3 1 2 Quản lý giáo dục
u n lý gi o dục là m t kh i niệm qu n lý chuyên ngành, ng i ta nghiên cứu nó trên nền t ng
của khoa học qu n lý nói chung Kh i niệm qu n lý cũng có nhiều c ch tiếp cận kh c nhau Ở y
- 66 -
ch ng ta ch ề cập ến kh i niệm qu n lý gi o dục trong ph m vi qu n lý m t hệ th ng gi o dục
chung mà h t nh n là hệ th ng c c tr ng học
* Qu n niệm củ tác giả nư c ngo i
Theo Kôn ac p qu n lý gi o dục là tập hợp những iện ph p kế ho ch hóa nh m m o
sự vận hành ình th ng của c quan trong hệ th ng gi o dục ể tiếp tục ph t triển, m r ng hệ th ng
c về s l ợng và ch t l ợng
Khu ôminsky trong cu n Quản lý giáo dục qu c d n ở đ n quận huyện cũng a ra kh i
niệm qu n lý
* Quan đi m củ tác giả trong nư c
Theo t c gi guyễn gọc uang Quản lý giáo dục th c ch t l tác động đ n nh trư ng
l m cho n t chức t i ưu đư c quá trình dạy h c giáo dục th ch t theo đư ng l i nguy n lý giáo
dục củ ảng quán triệt đư c nh ng tính ch t nh trư ng x hội chủ ngh iệt m ng cách đ
ti n t i mục ti u d i n ti n l n trạng thái ch t lư ng m i
T c gi ng u c o h m inh c cũng a ra kh i niệm qu n lý
c quan iểm trên tuy có những c ch diễn t kh c nhau, nh ng ều to t lên n ch t của
qu n lý gi o dục ó là sự t c ng có t chức, có ịnh h ng, phù hợp v i quy luật kh ch quan của
chủ thể qu n lý c c c p lên i t ợng qu n lý, nh m a ho t ng gi o dục c s và của toàn
hệ th ng gi o dục t t i mục tiêu ã ịnh
1 3 1 3 iện pháp quản lý giáo dục
Trong c c từ iển n c ta, kh i niệm iện ph p th ng ợc hiểu là c ch làm, c ch gi i quyết
m t v n ề cụ thể Trong nghiên cứu khoa học iện ph p còn ợc hiểu là c ch thức con ng
chuyển t i n i dung iện ph p là yếu t hợp thành ph ng ph p, là iểu hiện cụ thể của ph ng
pháp.
c iện ph p qu n lý nhìn chung có thể ph n làm 4 nhóm
a) hóm iện ph p hành ch nh – t chức
b) hóm iện ph p kinh tế
c) hóm c c iện ph p gi o dục
d) hóm c c iện ph p t m lý – xã h i
n nhóm iện ph p vừa nêu trên là những iện ph p qu n lý c n ể chủ thể qu n lý t
ợc mục tiêu qu n lý Tùy từng tr ng hợp, từng hoàn c nh, từng i t ợng mà vận dụng c c iện
ph p qu n lý th ch hợp
1. . . Q ả q á ì ọc ở ờ ọc ổ ô
u n lý qu trình – T l y i t ợng là qu trình – T Trong tr ng ph thông, qu
trình GD – T ợc ph n hóa thành hai qu trình phận T Theo ch ng trình, kế ho ch d y
học trên l p T toàn c c ho t ng gi o dục ngoài gi lên l p trong nhà tr ng và ngoài xã
h i Vì vậy, qu n lý qu trình – T cũng là qu n lý hai qu trình c n T và T
* u n lý T là m t phận c u thành chủ yếu của toàn hệ th ng qu n lý qu trình
– T trong tr ng hợp u n lý T thông qua việc ch o thực hiện chức n ng t ng hợp ph t
triển nh n c ch, n ng cao d n tr , ào t o nh n lực và i d ng nh n tài cho t n c
* u n lý T là qu n lý hệ th ng toàn v n ao g m c c nh n t c n của T mục
ch, nhiệm vụ d y học, n i dung d y học, thày và ho t ng d y, và ho t ng học, c c ph ng
ph p và ph ng tiện d y học, c c hình thức t chức d y học, kiểm tra nh gi kết qu d y học
T t c c c yếu t ó không t ch r i nhau t o thành m t hệ th ng t ng i hoàn ch nh và có
hiệu lực hiện t i cũng nh l u dài trong qu n lý T , ch ng t c s cho việc tìm ra iện ph p
qu n lý T trong nhà tr ng
1.4. Quản l chất lƣ ng dạy học ở trƣờng trung học ph thông
1.4.1. K ái iệ c ợ iá c c ợ ọc
* h t l ợng à c i t o nên ph m ch t, gi trị của m t ng i, m t sự vật, sự việc ó là t ng
thể những thu c t nh c n khẳng ịnh sự t n t i của m t sự vật, ph n iệt nó v i sự vật kh c
- 67 -
* h t l ợng h t l ợng gi o dục là trình và kh n ng thực hiện mục tiêu gi o dục
p ứng ngày càng cao nhu c u của ng i học và sự ph t triển toàn diện của xã h i
Vậy ch t l ợng là sự phù hợp v i mục tiêu h t l ợng gắn liền v i sự hoàn thiện
của tri thức – k n ng – th i của s n ph m – T và sự p ứng yêu c u a d ng của nền KT –
X của nó tr c mắt cũng nh trong qu trình ph t triển h t l ợng có t nh ch t không gian,
th i gian và phù hợp v i sự ph t triển
* h t l ợng d y học h t l ợng d y học ch nh là ch t l ợng của ng i học hay tri thức ph
thông mà ng i học lĩnh h i ợc V n học v n ph thông toàn diện và vững chắc m i ng i là ch t
l ợng ch thực của d y học
h t l ợng d y học liên quan ch t chẽ ến yêu c u KT – X của t n c n ph m của d y
học ợc xem là có ch t l ợng cao khi nó p ứng t t mục tiêu gi o dục mà yêu c u KT – X t ra
i v i gi o dục T T
1.4. . N ả ở c ợ ọc
- hững quan iểm ch o x y dựng và ph t triển
i h i i iểu toàn qu c l n thứ V của ng ng s n Việt am ã nh d u m t
c ngo t quan trọng ghị quyết i h i khẳng ịnh u n tiến hành công nghiệp hóa, hiện
i hóa thắng lợi ph i ph t triển – T, ph t huy ngu n lực con ng i, yếu t c n của việc
ph t triển nhanh và ền vững ng th i cũng nh n m nh cùng v i khoa học và công nghệ,
& T là qu c s ch hàng u, nh m n ng cao d n tr , ào t o nh n lực, i d ng nh n tài
o c o ch nh trị của TW khóa V t i i h i i iểu toàn qu c của ng ng s n
Việt am khẳng ịnh X c ịnh rõ h n mục tiêu, thiết kế n i dung, ch ng trình, i m i ph ng
pháp GD – T
ục tiêu gi o dục T T i o dục T T nh m gi p củng c và ph t triển những kết qu
T , hoàn thiện học v n ph thông và những iểu hiện thông th ng về k thuật và h ng
nghiệp ể tiếp tục học i học, cao ng và trung học chuyên nghiệp, học nghề ho c i vào cu c s ng
lao ng
uật gi o dục cũng x c ịnh rõ n i dung và ph ng ph p gi o dục
- c iểm l n của th i i ngày nay là sự thay i thay i KT, thay i ch nh trị - xã h i,
thay i v n hóa hững thay i này ã có những t c dụng t ch cực ến
Trên y là những yếu t thuận lợi, là tiền ề cho việc n ng cao ch t l ợng d y học và
1.4. . iệ á q ả c ợ ọc
u n lý ch t l ợng d y học là qu trình thiết kế c c tiêu chu n và duy trì c c c chế ể m o
ch t l ợng c c thành t , trong ó chủ yếu nh t là ch t l ợng của ng i học Vai trò của ng i qu n lý
là t o ra những quy trình, t o iều kiện ể thực hiện những quy trình ó và gi m s t xem những quy
trình ọ có thực hiện ợc không g i qu n lý ph i x c ịnh những ho t ng sau y X c ịnh
mục tiêu và c c chu n mực x c ịnh lĩnh vực c n qu n lý x y dựng c c quy trình m o ch t
l ợng x c ịnh tiêu chu n và tiến hành nh gi ch t l ợng d y học
Chƣơng 2
THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG DẠY HỌC VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG DẠY
HỌC Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG XXX THÀNH PHỐ YYY
- 68 -
vừa học vừa d y h ng nghiệp nghề, 2– mô hình tr ng n công, – nay mô hình tr ng
THPT.
+ T ng lai nhà tr ng tiếp tục ph t huy truyền th ng, thi ua d y t t học t t nhanh chóng a
nhà tr ng tiến lên s nh vai c c tr ng l n trong t nh
.1. . P c i cả
+ Bên ngoài.
+ Bên trong.
.1. . ác c i c ờ
+ ng cao ch t l ợng i ngũ
+ ng cao ch t l ợng d y – học
2.2. Khái quát về chất lƣ ng dạy học ở trƣờng trung học ph thông XXX giai đoạn 2001 – 2005
. .1. S á i c ờ ọc ổ ô XXX
- i ngũ V trong nhiều n m qua ý thức ợc vai trò, vị tr của mình ã liên tục ph n u
thi ua t nhiều thành t ch xu t sắc àng n m s V giỏi c p c s , c p t nh, chiến sĩ thi ua, và t
lao ng tiên tiến ợc giữ vững và t ng lên từng c vững chắc c t chức ng, oàn thể trong
tr ng ho t ng ng , góp ph n to l n trong việc ch o, gi m s t, h trợ nhà tr ng hoàn thành
t t nhiệm vụ của mình Tập thể s ph m ợc củng c vững vàng, i ngũ V ợc i d ng, ch m
sóc c về trình tay nghề, i s ng vật ch t, tinh th n ợc n ng cao
- của tr ng hàng n m t ng thêm c về s l ợng và ch t l ợng, t lệ o ức, v n hóa, thi
t t nghiệp, giỏi c c c p ngày càng t ng phận ngoan, ch m học t ng d n h t l ợng
toàn diện ngày càng ch thực, tiếp cận ợc quan iểm, ng l i gi o dục của ng và hà n c
CSVC – T ngày càng hoàn thiện, t o môi tr ng gi o dục có ch t l ợng cao phục vụ t t cho ho t
ng d y học
. . . c c ợ ọc ở ờ ọc ổ ô XXX
* Về i ngũ V và tình hình gi ng d y Tr ng T T XXX hiện có c n , gi o viên
trong ó có V ang trực tiếp gi ng d y V t chu n là T lệ V trên l p là 2, T lệ nữ
V là tu i i ình qu n là 4 , n m tu i nghề ình qu n là 2 , n m Tu i i cao nh t
tu i, th p nh t là 2 tu i Tu i nghề cao nh t là n m, th p nh t là n m
i ngũ V p ứng ợc c c yêu c u c n của gi ng d y
* Về và tình hình học tập
c ng th ng kê ã ph n nh s l ợng, ch t l ợng học tập và o ức của trong n m
liên tục vừa qua, chứng tỏ có sự tiến rõ nét c về học tập và r n luyện ph m ch t o ức Tuy
nhiên, học sinh của tr ng còn có những khó kh n và c l c c v n ề còn t n t i h t l ợng i trà
m o nh ng ch s ph t triển ch a cao yếu vẫn còn chiếm t lệ ng kể, trong khi ó giỏi
toàn diện và t gi i cao trong c c k thi giỏi c c c p ch a nhiều h t l ợng mũi nhọn ch a
thật vững chắc, ch a liên tục t s môn t gi i còn t hiều ch a có ý thức tự học, ào s u
suy nghĩ ể có t nh c lập s ng t o, nên ch mu n học thêm, có t m lý trông ợi th y
. . . c q ả c ợ ọc ở ờ ọc ổ ô XXX
* i nét v đội ngũ cán ộ quản lý
i ngũ trong n m qua ao g m c c th y, cô gi o có kinh nghiệm gi ng d y, t m huyết
v i nghề g m ng ch hiệu tr ng, 2 phó hiệu tr ng, có ng ch ang học th c s , 2
ng ch ợc học chuyên ề chuyên môn sau i học c ng ch trong ều tr ng thành từ
V giỏi c p t nh, v i tinh th n tr ch nhiệm cao và sự ph i hợp, công t c t t nên có ủ kh n ng dẫn
dắt tập thể s ph m tiến
* Th c hiện các chức n ng quản lý:
+ ông t c kế ho ch hóa
+ ông t c t chức
+ ông t c ch o
+ ông t c kiểm tra, nh gi
- 69 -
2.3. Thực trạng công tác quản l chất lƣ ng dạy học ở trƣờng trung học ph thông X-TP. YYY
i ngũ c n qu n lý c c tr ng của t nh YYY là c c thày cô gi o ã ợc qua c c l p
i d ng qu n lý của ngành, có kinh nghiệm qu n lý, có n ng lực và ph m ch t t t, có uy t n v i
tập thể s ph m, v i ch nh quyền và nh n d n ịa ph ng Tuy nhiên m i tr ng c n qu n lý
có m t phong c ch riêng, t o nên hiệu qu qu n lý kh c nhau, vì vậy việc trao i kinh nghiệm
qu n lý là m t trong những iện ph p tự i d ng nghiệp vụ của ng i qu n lý
. .1. ô ác ổ c c c ỉ i ũ iá i
Trong nhiều n m qua nhà tr ng ã n ịnh ợc t chức và x y dựng i ngũ V ủ sức m
ng nhiệm vụ ch nh trị của nhà tr ng
uan iểm ch o X y dựng i ngũ V có trình chuyên môn và tay nghề vững vàng, có
ph m ch t và n ng lực t t, p ứng ợc yêu c u i v i V ngày càng cao
. . . ô ác ổ c c c ỉ q á ì ọc ậ c ọc si
+ Ưu iểm
- u n m học m i trên c s ch tiêu tuyển sinh ợc t nh quy ịnh, nhà tr ng tiến hành iên
chế l p học
- u n m học m i, t chức họp phụ huynh ể phụ huynh nắm ợc kế ho ch và ph ng
h ng, nhiệm vụ của nhà tr ng
- Kiểm tra nh gi
+ h ợc iểm
- u n lý ch a ng giữa V , V , gi m thị, xử lý c c tr ng hợp vi ph m k
luật ch a nghiêm
- iên hệ giữa V , phụ huynh ch a ợc quan t m ng mức
- h a a ra c ch thức, iện ph p có hiệu qu ể qu n lý việc tự học của
- h a có sự c i tiến việc kiểm tra nh gi
. . . ô ác iề ọc
ph n công V gi ng d y và V , cử V làm t tr ng, t phó chuyên môn, th ký h i
ng… việc ph n công này dựa trên n ng lực thực tế của V và yêu c u, nhiệm vụ d y học, l y c s
nòng c t là c c t chuyên môn vừa mang t nh n ịnh, vừa mang t nh kế thừa và ph t triển
- c t tr ng chuyên môn, chịu tr ch nhiệm tr c hiệu tr ng về iều hành và qu n lý ho t
ng của t , gi i quyết c c v n ề sự vụ của t
- i m thị có tr ch nhiệm theo dõi việc ra, vào l p của V và , c c nề nếp d y học, xử
lý vi ph m khuyết iểm, xếp th i khóa iểu của kh i mình phụ tr ch
- V ph i chịu tr ch nhiệm tr c h i ng gi o dục qu n lý của l p mình phụ tr ch
h i hợp v i cha m và t chức oàn trong việc gi o dục
. .4. ác q ả k ác c c ọc
- ập kế ho ch ng n s ch cho n m học m i, dự trù kinh ph cho t t c c c ho t ng chuyên
môn m t c ch hợp lý, ch trọng kinh ph học tập n ng cao trình , i d ng chuyên môn nghiệp vụ,
h i th o khoa học
- T hành ch nh phục vụ và th viện, th nghiệm chu n ị t t cho việc d y và học ngay từ u n m
- h i hợp ch t chẽ v i công oàn, oàn thanh niên o t ng của c c t chức này
góp ph n t o ra sức m nh tập thể a ho t ng d y học vào nề nếp và t ợc kết qu cao
- Thực hiện xã h i hóa sự nghiệp
. .5. M s ề q ả c ợ ọc ở ờ ọc ổ
thông XXX c hân
V i thực tế ch t l ợng d y học tr ng T T XXX giai o n 2 –2 và thực tr ng về
công t c qu n lý ch t l ợng d y học tr ng T T XXX – TP YYY hiện nay c iệt ch ng tôi ã
l y ý kiến của c c nhà qu n lý gi o dục c p s , c p tr ng ng phiếu xin ý kiến nh gi về thực
tr ng qu n lý ch t l ợng d y học tr ng T T XXX mẫu xem mục lục Từ ó cho th y m t v n
ề c n t ra là tìm c c iện ph p hữu hiệu trong công t c qu n lý ể n ng cao ch t l ợng d y học
trong nhà tr ng là hết sức c n thiết
- 70 -
Chƣơng 3
NHỮNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ NHẰM NÂNG CAO
CHẤT LƢỢNG DẠY HỌC Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
XXX THÀNH PHỐ YYY
- 71 -
- àng n m & T ều c n i s l ợng V toàn ngành ể iều ng thêm V cho nhà
tr ng m o về ch t l ợng
- hà tr ng có nề nếp nh gi ch t l ợng i ngũ th ng xuyên
- c c p, c c ngành và h i phụ huynh quan t m t o iều kiện cho việc n ng cao ch t l ợng
i ngũ V trong nhà tr ng
* Kết qu Việc thực hiện iện ph p ã thu ợc kết qu ng kể
h t l ợng V hàng n m ợc n ng lên m t c, thể hiện rõ là ch t l ợng gi o viên giỏi, học
sinh giỏi t ợc hàng n m
3.2.3. iệ á q ả các s ờ
* ục tiêu của iện ph p
ao ng của V mang t nh c thù n ph m lao ng này không ợc phép phế ph m Vì
vậy qu n lý c c ho t ng s ph m của V nh m t o ra sự ph n ph i ng th ng nh t cùng h ng
vào mục tiêu là n ng cao ch t l ợng d y học trong nhà tr ng T T
* i dung của iện ph p
+ u n lý d y học theo ph n ph i ch ng trình, kế ho ch, thực hiện quy chế chuyên môn
+ u n lý ho t ng của c c t chuyên môn
+ h o việc i m i ph ng ph p d y học
+ u n lý việc kiểm tra, nh gi trong qu trình d y học của gi o viên
* ch thức tiến hành
* iều kiện ể thực hiện
+ h ng trình d y học là ph p lệnh của nhà n c, do & T an hành
+ ựa trên h ng dẫn nhiệm vụ n m học của & T
+ ựa trên ph ng h ng, kế ho ch n m học của nhà tr ng ã ợc cụ thể hóa
* Kết qu Trên c s thực hiện iện ph p nói trên ã thu ợc kết qu ng kể
i p nh gi ng n ng lực, ph m ch t của từng V, từ ó sử dụng ng n ng lực của
họ, gi p V r n luyện v n lên hoàn thiện mình h n trong nghề nghiệp
. .4. iệ á q ả ọc c ọc si
* ục tiêu của iện ph p
X y dựng m t môi tr ng gi o dục lành m nh, trên c s a ho t ng học vào nề nếp t o
iều kiện t t nh t cho c c em học tập và r n luyện, nh m n ng cao hiệu qu học tập, r n luyện cho
học sinh
* i dung của iện ph p
+ ình thành hệ th ng qu n lý theo n vị l p, gi o viên chủ nhiệm, gi o viên môn, c n
l p, c n t ,c n oàn, hệ th ng gi m thị, gi o viên trực tiết học, o vệ, phụ huynh học sinh
+ u n lý việc tự học của học sinh, t chức nhóm n cùng học
+ h t hiện i d ng học sinh giỏi, phụ o sung kiến thức cho học sinh kém
+ u n lý t chức t t c c ho t ng ngoài gi lên l p
+ u n lý việc gi o dục lao ng h ng nghiệp
+ h o việc kiểm tra nh gi học sinh
* ch thức tiến hành
* iều kiện ể thực hiện
+ ựa trên mục tiêu nhiệm vụ n m học của ngành,
+ hà tr ng qu n lý ho t ng học của ã thành nề nếp hàng n m
* Kết qu Việc thực hiện iện ph p nói trên ã a l i kết qu sau
+ óp ph n chuyển iến rõ nét ch t l ợng học tập của học sinh trong nhà tr ng
+ T ng c ng vai trò tr ch nhiệm cho i ngũ V
. .5. iệ á cc ọc
- 72 -
* ục tiêu của iện ph p
h m ph t huy t nh t ch cực, tự gi c của th y và trò trong qu trình d y học nh m góp ph n
n ng cao ch t l ợng d y học trong nhà tr ng
* i dung của iện ph p
+ i thiện iều kiện lao ng của nhà gi o
+ X y dựng môi tr ng gi o dục lành m nh, thực hiện d n chủ hóa trong nhà tr ng
+ c iện ph p k ch th ch v i ng i d y, ng i học
* ch thức tiến hành
* iều kiện ể thực hiện
+ ợc ngành quan t m và t o iều kiện c s ph p lý
+ ợc c c c p c c ngành c iệt quan t m về vật ch t
* Kết qu Áp dụng iện ph p trên có hiệu qu sau
+ óp ph n làm cho i ngũ V yêu nghề h n
+ àm thay i ch t l ợng c c ho t ng trong nhà tr ng góp ph n n ng cao hiệu qu d y
học
. .6. iệ á q ả ề cơ sở ậ c
* Mục tiêu của iện ph p
óp ph n n ng cao ch t l ợng và hiệu qu d y học trong nhà tr ng
* i dung của iện ph p
+ T ng c ng c s vật ch t – thiết ị d y
+ T ng c ng qu n lý, khai th c và sử dụng V – TBDH.
* ch thức tiến hành
* iều kiện ể thực hiện
+ ợc ngành quan t m t o iều kiện về V , trang thiết ị d y học
+ ợc h i phụ huynh học sinh quan t m và ủng h về vật ch t
* Kết qu Áp dụng iện ph p trên em l i hiệu qu thiết thực
+ T o t m lý tho i m i cho V khi ến tr ng làm việc và gi ng d y
+ y hứng th học tập cho quan m i gi lên l p góp ph n n ng cao ch t l ợng học của
trong nhà tr ng
3.3. Th nghiệm iểm chứng tính hả thi v tính hiệu quả của biện pháp quản l nâng cao
về nhận thức v quản l các hoạt đ ng sƣ phạm trong nh trƣờng
ua nghiên cứu c s lý luận và thực tiễn T tr ng T T XXX, Thành ph YYY,
ch ng tôi ã hệ th ng hóa và ề xu t c c iện ph p qu n lý ể n ng cao ch t l ợng d y học là
iệ á 1 iện ph p n ng cao nhận thức về ch nh trị, t t ng cho V và trong nhà
tr ng
iệ á iện ph p x y dựng và qu n lý i ngũ gi o viên
iệ á iện ph p qu n lý c c ho t ng s ph m trong nhà tr ng
iệ á 4 iện ph p qu n lý ho t ng của học sinh
iệ á 5 iện ph p t o ng lực cho ho t ng d y và ho t ng học
iệ á 6 iện ph p qu n lý về c s vật ch t
V i t c ch là ng i nghiên cứu ề tài này, sau khi ề xu t những iện ph p qu n lý trên y,
ch ng tôi ã kh o s t mức c n thiết và t nh kh thi của việc sử dụng c c iện ph p này ng
ph ng ph p chuyên gia, l y ý kiến của c c nhà qu n lý gi o dục c p s , c p tr ng và ng phiếu
hỏi ý kiến mẫu xem phụ lục 2 ã thu ợc kết qu nh sau
ng i ợc hỏi ng i
ng i tr l i ng i
Kết qu cụ thể xem phụ lục 4
- 73 -
V i những s liệu thu thập ợc thông qua ý kiến ợc hỏi, chứng tỏ r ng những iện ph p
qu n lý ợc hệ th ng hóa và ề xu t trong ề tài này là c n thiết phù hợp v i việc qu n lý d y học
tr ng T T XXX nói riêng và hy vọng có thể p dụng i v i c c tr ng T T trong t nh YYY và
có t nh kh thi
1. Kết luận
ua nghiên cứu c s lý luận và thực tiễn T c c tr ng T T của t nh YYY Tôi ã hệ
th ng hóa và ề xu t c c iện ph p qu n lý nh m n ng cao ch t l ợng d y học là
+ ng cao nhận thức về ch nh trị, t t ng cho V và trong nhà tr ng
+ X y dựng và qu n lý i ngũ V
+ u n lý c c ho t ng s ph m trong nhà tr ng
+ u n lý ho t ng học của học sinh
+ T o ng lực cho ho t ng d y và ho t ng học
+ u n lý về c s vật ch t
h ng tôi ề xu t những iện ph p này trên c s tìm hiểu, nghiên cứu những v n ề lý luận,
ph n t ch, t ng hợp c c v n ề thực tiễn d y học tr ng T T XXX Thành ph YYY hững iện
ph p này t c ng vào t t c c c thành t của qu trình d y học, t o nên ch t l ợng của c c thành t
ó tức là ch t l ợng d y học
- 74 -
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG I - ĐẠI CƢƠNG VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ........................................... 0
K Á Ệ Ê ỨU K A Ọ .................................................................... 1
2 Â Ạ Ê ỨU K A Ọ ................................................................... 1
CHƢƠNG II - TRÌNH TỰ LOGIC CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ............................ 3
2 ỰA Ọ Ủ Ề VÀ ẶT TÊ Ề TÀ ............................................................. 3
2 2 XÂY Ự UẬ Ể K A Ọ ỦA Ề TÀ ................................................ 6
2 Ứ UẬ Ể K A Ọ ................................................................. 8
CHƢƠNG III - PHƢƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN............................................ 12
Ạ ƯƠ VỀ T U T Ậ T Ô T ............................................................... 12
2 ƯƠ Á Ê ỨU TÀ ỆU ............................................................... 15
ƯƠ Á T Ự Ệ ...................................................................... 17
4 ƯƠ Á T Ự Ệ ............................................................................. 24
ƯƠ Á T Ắ Ệ .............................................................................. 26
3.6. ƯƠ Á XỬ T Ô T ....................................................................... 26
CHƢƠNG IV - TRÌNH BÀY LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC ................................................. 31
4 À Á K A Ọ ................................................................................................ 31
42 T Ô Á VÀ TỔ UẬ K A Ọ .......................................................... 33
4 Ô T Ì K A Ọ ........................................................................................ 34
44 Á Á KẾT UẢ Ê ỨU K A Ọ .................................................. 34
4 T UYẾT T Ì K A Ọ ................................................................................... 37
4 Ô ỮK A Ọ ........................................................................................... 39
4 T Í Ẫ K A Ọ ........................................................................................... 40
CHƢƠNG V - TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ............................................................... 43
TÀI LIỆU ĐỌC THÊM: ........................................................................................................ 48
PHỤ LỤC 1 - BIỂU MẪU Ă K K ………………………………………… … 4
PHỤ LỤC 2 - PHÂN TÍCH CÁC SAI LỖI CỦA LUẬ VĂ Á Á K A ỌC… 61
- 75 -