Professional Documents
Culture Documents
L ê H ù n g T iến *
Khoa Sau Dại học, Trtrờng Dại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội,
Đ ường Phạm Văn Dâng, Cau Ciăỵ, Hà N ộ ì Việt Nam
Nhận ngày 23 tháng 03 nảm 2008
Tóm tit. Bài viê^ ỉà một trong nhửng no lực bàn vễ các phương pháp nghiên cứu ngổn ngữ học ứng
dụng (NNHƯD), chủ ycu tập trung vào hai phương pháp chính ỉà phương pháp Ihực nghiệm và
phương pháp dân tộc học và nhửng vấn dẽ ỉiên quan tới nghicn cứu NNHƯD ìậ\ Víộ( Nam. Nỏi
dung bài tập trung vào mộỉ 5Ốvan đcr
• Mộ( sô' vấn đế vễ lý luận co bản trong nghiên cứu NNHƯD.
• Hai phương pháp cơ bàn trong nghicn cứu NNHƯD: nghiên cứu thực nghiộm và nghien cứu dân
tộc học.
• Các khải niệm, kỹ thuật co bản và sự khác nhau giừa hai phương pháp nghỉỏn cứu NNHƯD
• Một sô' vấn đc VC thực liỗn nghien cứu NNHƯD ò Viột Nam.
N g h iên cứ u (NC)
C áp hai Câ'p m ột
NC NC
đ ịn h tính khảo sát
- N ghiên cử u đ ư ợ c tiến h à n h tro n g môi phải m ôi tru ờ n g th í n g h iệm (th ự c địa, hoàn
trư ờ n g /h o àn cản h nào? cành đờ i sông th ự c , th ế giới th ự c tại) đ ể tìm
- C ác đ ịn h h ư ó n g lý th u y ê t củ a N C là gì? hiểu và lý giải h à n h vi.
- M au/nghiệm th ể cú a N C ? S ố lư ợng và - Đ ịnh tính - C hú trọ n g hiện tư ợ n g : Dựa
tiêu thứ c lựa chọn m ẫu /n g h íệ m thể? Các đặc trê n q u a n niệm k h ô n g có hiện th ự c h o à n toàn
điêhì của m ẫu/nghiệm thê? khảch q u a n độc lập với cảm n h ậ n c h ủ quan
- Biẽh th ể đ ộ c lập là gì và n ó h o ạ t động của con ngưòi, k h ô n g có q u a n sát n à o hoàiì
n h ư th ế nào? to àn khách quan. N g h iên cứ u chú trọ n g hoàn
• N gh iên cứ u đâ s ử d ụ n g các kỹ th u ậ t gi? cảnh và cảm n h ậ n chù q u an , tìn h h u ô h g thực
Sự p h ù h ợ p của các kỹ th u ậ ỉ này? và m ôi trư ờ n g h iện h ữ u và tỉm hiếu ý nghĩa
• Các biên th ể p h ụ th u ộ c là gì? C h ú n g văn h o á đ ư ọ c th ể hiện q u a h à n h vi của
đư ợc đ ịn h ra v à đo lư ờ n g n h ư t h ế nào? các nghiệm thể.
cảch th ứ c đ o lư òn g (đ ộ giá trị và tin cậy) ph ù
hợ p đ ến đâu? 4.2. Các nguỵên tắc chính của nghiên cứ u dản
- Việc p h ẳ n tích d ử liệu đ ư ợ c tiẽh h àn h tộc học
n h ư th ế nào? K ết quả đ ạ t được? Các kết quả
• Sử d ụ n g q u an sá t c ủ a cả nội nghiệrr. th ế
có đ ó n g g ó p gì cho việc x ử lý v âh đ ể ngh iên
và ngoại nghiệm thể.
cứu? Có yêu tô' nào khác có th ể ản h hư ờ ng
- C hú trọ n g m ôi trư ờ n g tự nhiên của
tớỉ kêl q u ả không?
n g h iệm thế.
- Kết luận rú t ra là gi? Sự k hái q u á t hoá
- Sừ d ụ n g cách n h ìn chủ q u a n và hệ xác
k ê \ q u ả có p h ù h ợ p không?
tín của nghiệm th ế tro n g n g h iên cứu.
- Đóng góp m ói của nghỉên cứu với lý luận
• Không can ửiiệp vào các biêh thế ngìiẽn
và thực tiễn ngôn n g ữ học ứ n g d ụ n g là gì?
cứu.
- N g h iên cứ u tố n g thể, giải thuyếi có
4. P h ư ơ n g p h á p dân tộ c học chiểu sâu, giàu lu ậ n cứ v ả c h ứ n g cứ.
D o vậy việc fr'inh b ày m ộ t nghiên :ứu
4.1. Phương pháp dân tộc học ỉàgì? theo p h ư ơ n g p h áp d â n tộc học phải theo ĩiột
s ố n g u y ên tắc sau:
N ghiên cứ u theo p h ư ơ n g p h á p d â n tộc Vị thê' xă hội của n h à ngh iên cứu tr>ng
học s ứ d ụ n g kỹ th u ậ t q u a n sá t m ộ t cách tự q u ẩ n th ế p h ải đư ợc đ ịn h rõ.
nhiên đ ể ghi lại m ột cách hệ th ô h g h àn h vi - M ô tả nghiệm th ế rõ rà n g chi tiẻí vể
của đôì tư ợ n g nghiên cứ u tro n g m ôi trư ờ ng h o àn cảnh và m ôi trư ò n g xẵ hội.
riêng của nó. N g u õ n gCN: củ a p h ư ơ n g p h á p Các khái niệm và th ự c địa của nghiên líu
này ià n g àn h d ẳ n tộc học, n h â n c h ủ n g học và p hải đ ư ợ c đ ịn h rõ và chi tiết.
xẵ hội học và trọ n g tâm củ a n ó là các p h ư ơ n g P hư ơ n g p h á p n g h iên cứ u c ủ n g phài đrọc
d iện văn hoá ciia hàn h vỉ. m ô tả chi tìẽ i và rõ ràng.
N gh iên cứu d ân tộc học có n h ữ n g đặc
đ iểm co b ản n h ư Sâu: 4.3. Tinh chSi của nghiên cứu theo phương p á p
- T ự nhiên - H o àn cản h m ôi trư ờ ng: H oàn
dân tộc học
cảnh m ôi trư ờ n g có tác đ ộ n g đ á n g k ể đến
h àn h vi con người. N gh iên cứ u chú ý tói - Q uá ữ ìn h N C d iễn ra tại th ự c địa, tnng
hoàn cảnh tự nhiên củ a đ ô i tưong^ không m ôi trư ờ n g tụ n h iên của ng h iệm thê^ Vỡisự
Lê Hùng Tiêh / Tạp chí Khoa học DHQGHN, Ngoại ngữ 24 (2008) Í2-2J 17
4.4. Tiêu chỉ đảnh giả một nghiên círu theo 5.1. Nghiên áfi4 thực nghiệm
phương pháp dàn tộc học
"K huỵẽh khích việc tự giám sát trong học viẽl
- Chọn lựa nhóm nghiệm th ế với tiêu chí rõ của sinh viên T rung Q uoc" của W ang Xiang -
ràng, lỏgíc và d ễ nhận diện làm đôì tượng N C ELT Journal V olum e 58/3 July 2004, O xford
- K hông h ư ớ ng nghiệm th ế trả lòi theo U niversity Press [6].
n h ữ n g khái n iệm sẵn cỏ của ngư ời N C qua Lỉnh vực NC: D ạy tiếng Anh
các câu hỏi đ ịn h sẵr. C âu hỏi NC:
- Yêu cãu nghiệm Ih ể m iêu tả h àn h động Có thế h u âh luyện sừih viên sử dụng
và s ự việc k h ô n g th ế hiện lình càm , q u an p hư ơ ng ph áp tự giám sát m ột cách thành ửiạo?
niệm , đ á n h giá hoặc ý nghĩa. P h ư ơ n g p h á p tự giám sát cỏ tác đ ụ n g
- Lập d a n h m ục các h àn h vi, sự việc, thòi n h ư th ế nào đôì với kỹ năm g viẽ't?
gian, người; tìn h cầm biêu lộ, và tâ't cả n h ừ n g • Thái độ của sinh viên đôì với phương
gi xảy ra tro n g cuộc p h ỏ n g vâh. p h á p tự giám sát?
- Phân lập ý nghĩa qua viộc so sánh Nghiệm thể:
n h ử n g hiện tư ự n g có q u an hệ gãn gũi n h ư n g H ai lớ p học tiẻhg Anh làm thành hai
đỏĩ lập nhau. n hóm theo cách p h ân loại tự nhiên:
- S ư u tập n h ù n g câu ch u y ện m inh họa các N h ó m thự c ng h iệm gổm 29 sinh viên
bình ciicn và nguyên tắc văn hoá. gổm 4 nam và 25 rvử.
- N ên hieu văn hoá n h ư là sự đ á p trà N hóm đôì chứ ng gổm 29 sinh viên gõm 5
n h ằm m ục đích thích ứng. nam và 24 nữ.
- Sưu tập tâ't cả mọi thứ, d ặc biệt lư u ý cảc Phương pháp:
b ằn g chứ ng là hiộn v ậ t (tranh ảnh, b ản đổ, Thực nghiệm : N hóm đỏì ch ứ ng với
các đ ô ì thoại đ ư ợ c ghi âm , h ú ì lích liôn q u an p h ư ơ n g p h á p d ạy Iruyen Ihống, nhóm thực
tái đ ể tủi). nghiộm với p h ư ơ n g p h á p mới.
• C uôì cù n g nên d à n h thòi gian xem xét M ò tả thực nghiệm: Cà hai n hóm đư ọ c dạy
n ghiên cứu d ử liệu đ ă th u th ập ih ư ò n g m ột khoả học v iò \ tiêng Anh 12 tu ẩn trong đó
xuyên tại các thời đỉem có ý nghĩa n h ấ t n hóm thự c nghiệm đ ư ợ c h u ấn luyộn phư o n g
p h á p ìự giám sá t (se!í*monitoring), nhóm đôl
5. So sá n h d ặ c điẻm củ a h ai p h ư ơ n g p h ip ch ử n g khỏng đ ư ợ c h u â h iuyộn p h ư ơ n g p h áp
n g h iẻ n cửu này. T rư ớ c và sau khoá học cá hai nhỏm
đ ư ợ c kiếm tra đ ê đôì chứ ng két quả. Lớp
N ghiỏn cứ u thục nghiệm và n g h icn cứu thự c nghiộm đư ọ c h u â h luyện p h ư o n g pháp
d ân tộc học là hai p h ư an g p h á p nghiên CÚM tự giám sát tro n g hai buổi học m ỗi buổi 80
th u ộ c hai cực cùù dải tiệm tiêh vế p h ư ơ n g p h ú l q u a làm việc nhóm . Cả hai lóp được
p h áp nghiôn cứ u. Xét v ề th ế giới q u a n của y eu cẩu viêì 4 bài luận, hai tu an 1 bài. Lóp
18 u Hùng T u n / Tạp chí Khoa học DHQCHN. Ngoại ngữ 24 (2008) 12-21
Le Hung Tien
The p a p e r discusses in detail som e com m on m eth o d s in ap p lied Im guistics research w ith a
focus o n tw o m ajor m ethods: experim ental and eth n o g rap h ic an d problem s related to applied
linguistic research in V ietnam . The m ain points of the p a p e r are as follows:
• Som e basic theoretical issues in app lied linguistics research.
- T w o m ajor m ethods: ex p erim en tal an d ethnographic.
- F u n d am en tal concepts, techniques an d differences betw een the tw o m ethods.
- P ro b lem s related to ap p lied linguistic research in Vietnam .