You are on page 1of 38

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN: CHẾ TẠO MÁY

BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI


HỌC PHẦN: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY 1

LỚP: LT2M
GIẢNG VIÊN: TH.S PHẠM NGỌC DUY

THÁI NGUYÊN – 3/2014


Chương I
NHỮNG KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN
I/ Mục đích chương:
Trình bày các khái niệm cơ bản về: Quá trình sản xuất, quá trình công
nghệ, các thành phần của quá trình công nghệ, khái niệm về dạng sản xuất, các
biện pháp công nghệ.

II/ Câu hỏi và bài tập


BT1.1
Phân tích mục đích của việc phân chia các thành phần của QTCN?
BT1.2
Phân tích cơ sở để xác định dạng sản xuất? Việc xác định dạng SX có ý
nghĩa gì?
BT1.3
Trong Sx hàng loạt máy thường được bố trí theo thứ tự các nguyên công của
QTCN, còn trong Sx đơn chiếc người ta lại thường bố trí máy theo nhóm chức
năng và không phụ thuộc vào thứ tự nguyên công, phân tích ý nghĩa?
BT1.4
Theo anh (Chị) trong DSX loạt lớn hàng khối nên áp dụng biện pháp công
nghệ là tập trung nguyên công hay phân tán nguyên công? Giải thích?
BT1.5
Lấy ví dụ và phân tích về biện pháp công nghệ?
BT1.6
Giải thích tại sao QTCN lại thường được bố thiết kế gia công theo trình tự:
Gia công mặt chuẩn – Gia công bề mặt khó gia công – Kiểm tra trung gian – Gia
công bề mặt khác – Tổng KT.
Chương II
CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC GIA CÔNG CƠ
I/ Mục đích chương:
Trình bày các vấn đề về chất lượng bề mặt: Ảnh hưởng của chất lượng bề
mặt đến tính năng làm việc của chi tiết máy, các yếu tố ảnh hương đến chất
lương bề mặt, phương pháp khảo sát chất lượng bề mặt, phương pháp đảm bảo
chất lượng bề mặt. Các vấn đề về độ chính xác gia công cơ: Phương pháp đạt độ
chính xác gia công cơ, các nguyên nhân gây ra sai số gia công, các phương pháp
khảo sát độ chính xác gia công, và các phương pháp điều chỉnh máy.
II/ Câu hỏi và bài tập
BT2.7
Tại sao phải nghiên cứu về chất lượng bề mặt chi tiết gia công?
BT2.8
Giải thích lời khuyên: “Khi hai bề mặt CTM làm việc ma sát với nhau, để
giảm mòn đến mức nhỏ nhất tùy theo điều kiện làm việc cụ thể mà chọn trị số
nhám tối ưu”. Trình bày về các cơ chế mòn của chi tiết máy?
BT2.9
Phân tích nguyên nhân gây ra sai số hệ thống, nguyên nhân gây ra sai số
ngẫu nhiên?
BT2.10
Giải thích tại sao trên cùng một lần chỉnh sẵn dao mặc dù những nguyên
nhân gây ra sai số gia công là giống nhau nhưng trị số sai số tổng trên từng chi
tiết lại khác nhau?
BT2.11
Giải thích tại sao phương pháp đạt độ chính xác gia công bằng đo dò cắt thử
độ chính xác gia công lại phụ thuộc vào chiều sâu lớp cắt bé nhất? Phạm vi áp
dụng của PP này?

BT2.12
Tại sao phải nghiên cứu các nguyên nhân gây ra sai số gia công? Trong
những nguyên nhân gây ra sai số gia công, nguyên nhân nào ảnh hưởng nhiều
nhất đến độ chính xác gia công?
BT2.13
Lấy ví dụ và phân tích nguyên nhân gây ra sai số gia công do độ chính xác
chế tạo của máy?
BT2.14
Lấy ví dụ và phân tích nguyên nhân gây ra sai số gia công do độ chính xác
chế tạo của đồ gá?
BT2.15
Lấy ví dụ và phân tích nguyên nhân gây ra sai số gia công do độ mòn của đồ
gá?
BT2.16
Lấy ví dụ và phân tích nguyên nhân gây ra sai số gia công do độ mòn của
máy?
BT2.17
Nhận xét gì về quy luật mòn dao so với quy luật mòn của chi tiết máy? Ý
nghĩa của đường cong mòn dao?
BT2.18
Lấy ví dụ và phân tích nguyên nhân gây ra sai số gia công do độ mòn của
dao?
BT2.19
Lấy ví dụ và phân tích nguyên nhân gây ra sai số gia công do chế tạo dao
không đúng?
BT2.20
Lấy ví dụ và phân tích nguyên nhân gây ra sai số gia công do gá dao không
đúng?
BT2.21
Tại sao để tăng độ chính xác gia công người ta phải gia công chi tiết qua nhiều
bước công nghệ? VD? Nhận xét này có đúng với mọi trường hợp không?
BT2.22
Trong quá trình gia công chế tạo chi tiết máy yếu tố nào quyết định đến độ
chính xác về kích thước, hình dáng hình học, yếu tố nào quyết định đến độ chính
xác vị trí tương quan? Giải thích?
BT2.23
Lấy ví dụ và phân tích nguyên nhân gây ra sai số gia công do biến dạng nhiệt
và ứng suất dư khi gia công?
BT2.24
Lấy ví dụ và phân tích nguyên nhân gây ra sai số gia công do rung động của
hệ thống công nghệ khi gia công?
BT2.25
Tại sao phải khảo sát độ chính xác gia công?

BT2.26
Hiểu thế nào về độ chính xác bình quân kinh tế? ĐCX bình quân KT khác gì
độ chính xác cao nhất của phương pháp gia công? Tại sao PP thông kê kinh
nghiệm lại dựa trên cơ sở của độ chính xác bình quân kinh tế?
BT2.27
Tại sao phải nghiên cứu nhiều phương pháp khảo sát ĐCX gia công Giải
thích tại sao phương pháp khảo sát độ chính xác gia công bằng đường cong
phân bố lý luận lại thường được áp dụng trong trường hợp: Gia công tinh, độ
cứng vững của HTCN cao, dao ít mòn?
BT2.28
Giải thích tại sao PP khảo sát độ chính xác gia công bằng biểu đồ điểm lại
được ứng dụng trong gia công mà sai số hệ thống chiếm tính trội? Phương pháp
tính toán phân tích áp dụng khi nào?
BT2.29
Tại sao phải nghiên cứu nhiều phương pháp điều chỉnh máy? Nhiệm vụ của
điều chỉnh máy trong sản xuất đơn chiếc và trong sản xuất hàng loạt?
BT2.30
Phương pháp điều chỉnh máy bằng điều chỉnh tĩnh: Giải thích khi nào lấy
L đc= Lmax; Lctđc= Lmin; Lctđc= Ltb
ct

Chương III

CHUẨN
I/ Mục đích chương:
Trình bày các vấn đề: Khái niệm và phân loại chuẩn, các phương pháp gá đặt,
nguyên tắc 6 điểm định vị chi tiết khi gia công, các phương pháp tính sai số
chuẩn, khả năng định vị của một số đồ gá thông dụng, các nguyên tắc chung khi
chọn chuẩn.
II/ Câu hỏi và bài tập
BT3.31
Tại sao phải nghiên cứu về “Chuẩn”? Các quan điểm phân loại chuẩn?
BT3.32
Ý nghĩa của việc xác định sai số chuẩn? Phương pháp lập chuỗi kích thước?
So sánh bài toán tính sai số chuẩn khi sử dụng phương pháp đạt ĐCX gia công
là đo dò cắt thử và PP chỉnh sẵn dao?
BT3.33
Phương pháp đạt độ chính xác gia công có ảnh hưởng đến số BTD cần
khống chế của mỗi sơ đồ gia công hay không? Giải thích?
BT3.34
Hai phương pháp giải bài tập chuẩn?
BT3.35
Khi chọn chuẩn, tại sao lại chọn chuẩn tinh cho chi tiết trước sau đó mới chọn
chuẩn thô?
BT3.36
Chuẩn thô có bao giờ là bề mặt đã qua gia công không? Phân biệt phạm
chuẩn thô và chuẩn thô dùng lại?
BT3.37
Xác định sai số chuẩn đối với kích thước dọc trục và kích thước đường kính
cho sơ đồ tiện chi tiết gá trên hai mũi tâm (Phương pháp đạt độ chính xác gia
công bằng chỉnh sẵn dao) (Xác định theo hai phương pháp)?
BT3.38
Trong sơ đồ gia công chi tiết bằng chỉnh sẵn dao số BTD lý thuyết cần khống
chế và số BTD thực tế khống chế để gia công khác nhau như thế nào?
BT3.39
Lấy ví dụ và giải thích: Tại sao phương pháp gá đặt bằng rà gá ngoài ứng
dụng trong sản xuất đơn chiếc người ta còn ứng dụng trong sản xuất loạt lớn
hàng khối?
BT3.40
Phân tích số bậc tự do cần khống chế ở từng nguyên công khi gia công chi tiết
đạt yêu cầu kỹ thuật như hình vẽ trong trường hợp sau (Biết ở các nguyên công
đạt độ chính xác gia công bằng phương pháp chỉnh sẵn dao):
Thứ tự gia công như sau:
Nguyên công 1: Gia công A
Nguyên công 2: Gia công C

15 8
C

Ø3.5 A
Ø55
60°

50
5.8
9

BT3.41
Phân tích số bậc tự do cần khống chế ở từng nguyên công khi gia công chi tiết
đạt yêu cầu kỹ thuật như hình vẽ trong trường hợp sau
Thứ tự gia công như sau:
Nguyên công 1: Gia công A
Nguyên công 2: Gia công B
Nguyên công 3: Gia công C
B

Ø22 A
25
CÇu
82
109

26
C

61
BT3.42
Phân tích số bậc tự do cần khống chế ở sơ đồ gia công chi tiết đạt yêu cầu kỹ
thuật như hình vẽ trong trường hợp sau:

K
K

BT3.43
B
Phân tích số bậc tự do cần khống chế ở sơ đồ gia công chi tiết đạt yêu cầu kỹ
thuật như hình vẽ trong trường hợp sau:

A L
L

K
K

BT3.44
Phân tích số bậc tự do cần khống chế ở sơ đồ gia công chi tiết đạt yêu cầu kỹ
thuật như hình vẽ trong trường hợp sau:

Ø1 Ø2
BT3.45
Phân tích số bậc tự do cần khống chế ở sơ đồ gia công chi tiết đạt yêu cầu kỹ
thuật như hình vẽ trong trường hợp sau:

K
K

BT3.46
Phân tích số bậc tự do cần khống chế ở sơ đồ gia công chi tiết đạt yêu cầu kỹ
thuật như hình vẽ trong trường hợp sau:
BT3.47
Lấy ví dụ và phân tích về hiện tượng thiếu định vị?
BT3.48
Lấy ví dụ và phân tích về hiện tượng siêu định vị?
BT3.49
Lấy ví dụ và phân tích về hiện tượng thừa định vị?
BT3.50
Lấy ví dụ và phân tích về hiện tượng phạm chuẩn thô?
BT3.51
Lấy ví dụ và phân tích về hiện tượng chuẩn thô dùng lại?

BT3.52
Gia c«ng A ®¹t h b»ng ph¬ng ph¸p chØnh s½n dao. TÝnh sai sè chuÈn vµ
dung sai c«ng nghÖ cho kÝch thíc h.
A

d d
D D

BT3.53
Gia c«ng A ®¹t h b»ng ph¬ng ph¸p chØnh s½n dao. TÝnh sai sè chuÈn vµ
dung sai c«ng nghÖ cho kÝch thíc h. BiÕt h xuÊt ph¸t tõ t©m d, ®é lÖch
t©m gi÷a D vµ d lµ e.
A

d d
h
D D


BT3.54
Gia c«ng r·nh then ®¹t kÝch thíc h1, h2 b»ng ph¬ng ph¸p chØnh s½n dao.
TÝnh sai sè chuÈn vµ dung sai c«ng nghÖ cho kÝch thíc h1, h2. BiÕt gãc c«n
cña lç t©m lµ , dung sai vßng trßn chuÈn lµ D.

l l
h2 h1

D D
BT3.55

Gia c«ng A ®¹t h b»ng ph¬ng ph¸p chØnh s½n dao. TÝnh sai sè chuÈn vµ
dung sai c«ng nghÖ cho kÝch thíc h.
BiÕt ®é lÖch t©m gi÷a D vµ d lµ e.

A h

d d
D D

BT3.56

Gia c«ng r·nh then ®¹t kÝch thíc h1, h2 b»ng ph¬ng ph¸p chØnh s½n dao.
TÝnh sai sè chuÈn vµ dung sai c«ng nghÖ cho kÝch thíc h1, h2. BiÕt gãc c«n
cña lç t©m lµ , dung sai vßng trßn chuÈn lµ D.

l l h1
h2

D D
BT3.57

Gia c«ng lç d ®¹t kÝch thíc K b»ng A

ph¬ng ph¸p chØnh s½n dao. TÝnh sai

K
l l
sè chuÈn vµ dung sai c«ng nghÖ cho d
kÝch thíc K. BiÕt ë nguyªn c«ng tríc, N
khi gia c«ng A ngêi ta ®Þnh vÞ vµ ®iÒu
D
chØnh theo N. D

BT3.58

Gia c«ng mÆt IV ®¹t kÝch thíc D b»ng ph¬ng ph¸p chØnh s½n dao víi
s¬ ®å ®Þnh vÞ nh h×nh vÏ. TÝnh c(D) vµ D. BiÕt:
- Tr×nh tù gia c«ng: I  II  III  IV
- C¸c mÆt trªn ®Òu gia c«ng b»ng chØnh s½n dao víi chuÈn ®Þnh vÞ
thèng nhÊt nh h×nh vÏ.

II
III IV

C C

I
B B
A
A

BT3.59
Gia c«ng A ®¹t h b»ng ph¬ng ph¸p chØnh s½n dao. TÝnh sai sè chuÈn vµ dung
sai c«ng nghÖ cho kÝch thíc h.
A
h

d d
D D


BT3.60

Gia c«ng lç O2 ®¹t kÝch thíc K b»ng ph¬ng ph¸p chØnh s½n dao víi s¬ ®å
®Þnh vÞ nh h×nh vÏ. TÝnh c(K) vµ K. BiÕt:
- Tr×nh tù gia c«ng: A1  A2  O1  A3  A4  O2
- Khi gia c«ng c¸c bÒ mÆt trªn ®Òu sö dông chuÈn thèng nhÊt nh h×nh
vÏ.

d d

K O1
A4 A3
O2
b b c c

A2
A1
a
a

BT3.61
Gia c«ng lç d ®¹t kÝch thíc K b»ng
ph¬ng ph¸p chØnh s½n dao. TÝnh sai
sè chuÈn vµ dung sai c«ng nghÖ cho
kÝch thíc K. BiÕt ë nguyªn c«ng tríc,
khi gia c«ng A ngêi ta ®Þnh vÞ vµ ®iÒu
chØnh theo M.
A
K
l l

D
D


BT3.62
Gia c«ng A ®¹t h b»ng ph¬ng ph¸p chØnh s½n dao. TÝnh sai sè chuÈn vµ
dung sai c«ng nghÖ cho kÝch thíc h. BiÕt ®é lÖch t©m gi÷a D vµ d lµ e.

d d

D D

h

BT3.63
Gia công F đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ.
Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K.
Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E – F.
Và biết khi gia công:
- B định vị theo A
- G, H định vị theo A
- E định vị theo H
a Ta
b Tb

H G
K TK

A
B TB
A TA

BT3.64
Gia công F đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ.
Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K.
Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E – F.
Và biết khi gia công:
- B định vị theo A
- G, H định vị theo B
- E định vị theo H
a Ta
b Tb

H G
K TK

A
B TB
A TA

BT3.65
Gia công F đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ.
Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K.
Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E – F.
Và biết khi gia công:
- B định vị theo A
- G định vị theo B
- H định vị theo G
- E định vị theo H

a Ta
b Tb

H G
K TK

A
B TB
A TA
BT3.66
Gia công F đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ.
Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K.
Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E – F.
Và biết khi gia công B, G, H, E, F người ta định vị hoàn toàn theo sơ đồ này.

a Ta
b Tb

H G
K TK

A
B TB
A TA

BT3.67
Gia công E đạt kích thước a bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính
sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước a.
Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E.
Và biết khi gia công:
- B định vị theo A
- G, H định vị theo A

Ta
a
bTb

H G

A
B TB
ATA
BT3.68
Gia công E đạt kích thước a bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính
sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước a.
Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E.
Và biết khi gia công:
- B định vị theo A
- G, H định vị theo B

Ta
a
bTb

H G

A
B TB
ATA

BT3.69
Gia công E đạt kích thước a bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính
sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước a.
Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E.
Và biết khi gia công B, G, H người ta định vị hoàn toàn theo sơ đồ này.

Ta
a
bTb

H G

A
TB
B
ATA
BT3.70
Gia công E đạt kích thước a bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính
sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước a.
Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E.
Và biết khi gia công:
- B định vị theo A
- G định vị theo B
- H định vị theo G

Ta
a
bTb

H G

A
B TB
ATA

BT3.71
Gia công A đạt kích thước H1 bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ.
Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước H1.

D TD
H1

M
A
O N


BT3.72
Gia công A đạt kích thước H2 bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ.
Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước H2.

D TD
H2

M
A
O N



BT3.73
Gia công A đạt kích thước H3 bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ.
Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước H3.
D TD

H3

M
A
O N



BT3.74
Gia công A đạt kích thước H1 bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai
số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước H1.


D TD
H1

M
A
O N



BT3.75
Gia công A đạt kích thước H2 bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ.
Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước H2.

D TD
H2

M
A
O N



BT3.76
Gia công A đạt kích thước H3 bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ.
Tính sai số chuẩn và
dung sai công nghệ cho
kích thước H3.

D TD

M
H3
A
O N


Chương IV

ĐẶC TRƯNG CÔNG NGHỆ CÁC PHƯƠNG PHÁP


GIA CÔNG
I/ Mục đích chương:
Trình bày về đặc điểm, khả năng gia công, sơ đồ gá của các phương pháp gia
công trong công nghệ truyền thống thường gặp: Tiện, phay, khoan, khoét, doa,
tarô ren, chuốt, mài.
II/ Câu hỏi và bài tập
BT4.77
Phân tích khả năng công nghệ của phương pháp tiện?
BT4.78
Phân tích khả năng công nghệ của phương pháp Phay?
BT4.79
Phân tích khả năng công nghệ của phương pháp Khoan?
BT4.80
Phân tích khả năng công nghệ của phương pháp chuốt?
BT4.81
Phân tích khả năng công nghệ của phương pháp mài?
BT4.82
Phân tích khả năng công nghệ của phương pháp doa?
BT4.83
Phân tích khả năng công nghệ của phương pháp khoét?
BT4.84
Phân tích các dạng hỏng thường xảy ra khi tiện? Nguyên nhân, biện pháp
khắc phục?
BT4.85
Phân tích các dạng hỏng thường xảy ra khi phay? Nguyên nhân, biện pháp
khắc phục?
BT4.86
Phân tích các dạng hỏng thường xảy ra khi mài? Nguyên nhân, biện pháp
khắc phục?
BT4.87
Phân tích các dạng hỏng thường xảy ra khi chuốt? Nguyên nhân, biện
pháp khắc phục?
BT4.88
Phân tích các dạng hỏng thường xảy ra khi doa? Nguyên nhân, biện pháp
khắc phục?
BT4.89
Phân tích các dạng hỏng thường xảy ra khi khoét? Nguyên nhân, biện
pháp khắc phục?
BT4.90
Phân tích các dạng hỏng thường xảy ra khi khoan? Nguyên nhân, biện
pháp khắc phục?
BT4.91
Phân tích các biện pháp công nghệ khoan lỗ sâu?
BT4.92
So sánh tiện ren và phay ren?
BT4.93
Phân tích các phương pháp tiện côn? ứng dụng?
BT4.94 Ø50+0.5
Phân tích các cách ăn dao khi tiện ren? ứng dụng?
BT4.95
Phân tích các phương pháp cắt khi tiện mặt trụ ngoài? ứng dụng?
BT4.96
40

1.25

Giải thích tại sao dao doa lại được chế tạo tiêu chuẩn theo bộ: khoan, khoét
20

doa?
BT4.97 2x45° Ø32+0.05 1.25
35+0.2
Tại sao khi chuốt lại thường cắt với tốc độ thấp?
37.50

BT4.98
Tại sao người ta lại thường cắt với tốc độ thấp khi doa?
4 l? ? 16+0.1
BT4.99
Tại sao người ta lại thường cắt với tốc độ cao khi mài?
8+0.1

BT4.100
Tại sao lượng dư để lại cho nguyên công doa lại phải khống chế chặt chẽ?
BT4.101
Phân tích lựa38 chọn các phương pháp gia công lần cuối 37 để gia công chi tiết

sau:

YÊU C? U K? THU? T
38.5

- DC: 40-45HRC.
BT4.102
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.103
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)

BT4.104
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.105
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.106
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.107
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.108
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.109
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.110
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.111
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.112
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)

BT4.113
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.114
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.115
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)

BT4.116
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.117
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)

BT4.118
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.119
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.120
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)
BT4.121
Phân tích lựa chọn các phương pháp gia công lần cuối để gia công chi tiết
sau: (Vật liệu C40; Độ cứng yêu cầu: 38- 42HRC)

You might also like