Professional Documents
Culture Documents
Vat Ly 11 Chuong 2 - Dang 6
Vat Ly 11 Chuong 2 - Dang 6
Với quy ước: nguồn khi dòng điện đi vào từ cực âm và đi ra từ cực dương; máy thu khi dòng điện đi
vào từ cực dương và đi ra từ cực âm.
- Mạch kín gồm nhiều nguồn giống nhau (𝝃, 𝒓) mắc thành bộ và điện trở thuần:
𝝃𝒃
𝑰=
𝑹 + 𝒓𝒃
Trong đó:
+ 𝑹 là điện trở tương đương của mạch ngoài;
+ 𝝃𝒃 , 𝒓𝒃 là suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn)
- Nếu n nguồn giống nhau mắc nối tiếp thì: 𝝃𝒃 = 𝒏. 𝝃; 𝒓𝒃 = 𝒏. 𝒓
𝒓
- Nếu n nguồn giống nhau mắc song song thì: 𝝃𝒃 = 𝝃; 𝒓𝒃 = 𝒏
- Nếu 𝒎. 𝒏 nguồn giống nhau mắc hỗn hợp đối xứng thành 𝒎 dãy, mỗi dãy 𝒏 nguồn thì: 𝝃𝒃 = 𝒏. 𝝃;
𝒏.𝒓
𝒓𝒃 = 𝒎
𝜉, 𝑟 𝜉, 𝑟 𝜉, 𝑟
𝜉, 𝑟
𝜉, 𝑟 𝜉, 𝑟 𝜉, 𝑟 𝜉, 𝑟
𝜉, 𝑟 𝜉, 𝑟 𝜉, 𝑟
𝜉, 𝑟
r 𝜉, 𝑟 𝜉, 𝑟 𝜉, 𝑟
𝐸 = 𝑈1 + 𝐼1 𝑟 = 10 + 2𝑟 (1)
𝑈
Khi mắc điện trở R2 vào hai cực của nguồn điện thì: 𝐼2 = 𝑅2 = 1 A
2
𝐸 = 𝑈2 + 𝐼2 𝑟 = 11 + 𝑟 (2)
Từ (1) và (2) ta có: 𝐸 = 12 V; 𝑟 = 1 Ω
Ví dụ 3. Hai điện trở 𝑅1 = 2 , 𝑅2 = 6 mắc vào nguồn (𝐸, 𝑟). Khi 𝑅1 , 𝑅2 nối tiếp, cường độ trong
mạch 𝐼𝑛𝑡 = 0,5 A. Khi 𝑅1 , 𝑅2 song song, cường độ mạch chính 𝐼𝑠𝑠 = 1,8 A. Tìm 𝐸, 𝑟.
𝐸, 𝑟 𝐸, 𝑟
𝑅1
𝑅1 𝑅2
𝑅2
𝑅1 𝑅2 𝑅3
e. Nhiệt lượng tỏa ra trong 10 phút ở mạch ngoài: 𝑄 = 𝐼 2 . 𝑅𝑡đ . 𝑡 = 0, 52 . 23. (10.60) = 3450 J = 3,45 kJ
Ví dụ 5. Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện 𝐸 = 12 V và có điện trở trong 𝑟 =
0,5 . Các điện trở mạch ngoài 𝑅1 = 4,5 , 𝑅2 = 4 , 𝑅3 = 3 .
𝐸, 𝑟𝑅
3
A B
𝑅1 𝑅2
𝐾
A
Hãy tính số chỉ của ampe kế, công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài, hiệu suất của nguồn điện khi
a. 𝐾 mở.
b. 𝐾 đóng.
Hướng dẫn giải
a. Khi 𝐾 mở mạch gồm: 𝑅1 𝑛𝑡𝑅2 𝑛𝑡𝑅3
𝑅𝑡đ = 𝑅1 + 𝑅2 + 𝑅3 = 11,5
𝐸
𝐼=𝑅 = 1 A ⇒ 𝐼𝐴 = 1 A
𝑡𝑑 +𝑟
b. Khi khóa 𝐾 đóng, A và B cùng điện thế nên chập A với B. Mạch điện vẽ lại như hình:
𝑅𝑡đ = 𝑅1 + 𝑅2 = 7,5 𝐸,
𝐸 𝑟
𝐼=𝑅 = 1,5 A ⇒ 𝐼𝐴 = 1,5 A
𝑡𝑑 +𝑟
𝑅1 𝑅3
𝑃𝑛𝑔𝑜𝑎𝑖 = 𝐼 2 𝑅𝑡𝑑 = 16,875 W
AB
𝑈 𝐼.𝑅𝑡𝑑 1.7,5
𝐻=𝐸= = = 93,75%
𝐸 12
Ví dụ 6. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 𝐸 = 9 V, điện trở trong 𝑟 = 1 . Các
điện trở mạch ngoài 𝑅1 = 𝑅2 = 𝑅3 = 3 , 𝑅4 = 6 .
𝐸,
D
𝑟
𝑅1
𝑅4
A 𝑅2 C 𝑅3 B
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
b. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm C và D.
c. Tính hiệu điện thế hai đầu nguồn điện và hiệu suất của nguồn điện.
Hướng dẫn giải
𝑅 .𝑅
a. Ta có: 𝑅23 = 𝑅2 + 𝑅3 = 6 ⇒ 𝑅𝐴𝐵 = 𝑅 1+𝑅23 = 2 Ω
1 23
𝑅𝑛𝑔 = 𝑅𝐴𝐵 + 𝑅4 = 8
𝐸
𝐼=𝑅 = 1 A ⇒ 𝐼4 = 1 A
𝑛𝑔 +𝑟
𝑈4 = 𝐼4 𝑅4 = 6 V
𝑈𝐴𝐵 = 𝐼. 𝑅𝐴𝐵 = 2 V ⇒ 𝑈1 = 𝑈23 = 2 V
𝑈 2
𝐼1 = 𝑅1 = 3 A
1
2 1
𝐼23 = 𝐼2 = 𝐼3 = 𝐼 − 𝐼1 = 1 − 3 = 3 A
𝑈2 = 𝐼2 𝑅2 = 1 V; 𝑈3 = 𝐼3 𝑅3 = 1 V
b. 𝑈𝐶𝐷 = 𝑈3 + 𝑈4 = 1 + 6 = 7 V
c. 𝑈 = 𝐸 − 𝐼𝑟 = 9 − 1 = 8 V
𝑈 8
𝐻 = 𝐸 = 9 = 88,89%
𝑅3
𝑅2
C V
𝑅𝐴𝐵 = 𝑅4 + 𝑅123 = 3 Ω 𝐸,
𝐸 4,8 𝑟
𝐼=𝑅 = 3+1 = 1,2 A = 𝐼4 = 𝐼123
𝐴𝐵 +𝑟
𝑅1
⇒ 𝑈4 = 𝐼. 𝑅4 = 1,2.1 = 1,2 V 𝑅4
A 𝑅2 𝑅3 D B
𝑈123 = 𝐼123 . 𝑅123 = 1,2.2 = 2,4 V = 𝑈1 = 𝑈23
C
𝑈23 2,4
𝐼23 = = = 0,4 A = 𝐼2 = 𝐼3
𝑅23 6
𝑈3 = 𝐼3 . 𝑅3 = 0,4.3 = 1,2 V
⇒ Số chỉ của vôn kế là: 𝑈𝐶𝐵 = 𝑈𝐶𝐷 + 𝑈𝐷𝐵 = 𝑈3 + 𝑈4 = 1,2 + 1,2 = 2,4 V.
b. Khi thay vôn kế bằng ampe kế có 𝑅𝐴 = 0, hai điểm B và C có cùng điện thế nên được chập lại.
Mạch được vẽ lại như sau: 𝐸,
𝐼
𝑅3 .𝑅4 𝑟 𝑅
𝑅34 = 𝑅 = 0,75 Ω 3
3 +𝑅4
𝑅1
𝑅134 = 𝑅1 + 𝑅34 = 3,75 Ω A B C
D 𝑅3
𝑅134 .𝑅2 5
𝑅𝐴𝐵 = 𝑅 =3 Ω
134 +𝑅2 𝑅2
𝐸 4,8
𝐼=𝑅 =5 = 1,8 A
𝐴𝐵 +𝑟 +1
3
1,8.5
𝑈𝐴𝐵 = 𝐼. 𝑅𝐴𝐵 = = 3 𝑉 = 𝑈2 = 𝑈134
3
𝑈
𝐼2 = 𝑅2 = 1 A
2
𝑅1 𝐸, 𝑟
𝑅2 𝑅3
C
A A B
𝑅4 D 𝑅5
b. Để tìm số chỉ ampe kế ta phải quay về mạch gốc, và phải chỉ ra được dòng điện qua ampe kế theo
chiều C đến D hay ngược lại.
Nhận thấy: 𝐼2 = 0,75 A > 𝐼3 = 0,5 A dòng điện từ 𝑅2 chia làm hai nhánh, một nhánh qua ampe kế và
một nhánh qua 𝑅3 . Hay dòng điện qua ampe kế theo chiều C đến D và số chỉ của ampe kế khi đó là:
𝐼𝐴 = 𝐼2 − 𝐼3 = 0,25 A
𝑃𝑛𝑔𝑜à𝑖 = 𝐼 2 𝑅𝑡𝑑 = 5,5 W
𝑈 𝐼.𝑅𝑡𝑑 1.5,5
𝐻=𝐸= = = 91,67%
𝐸 6
𝐼3 𝑅3
𝐴1
𝑅2 𝑅1
𝐼2
A
𝑅2 N 𝑅3 B
𝐼1 𝑅1 M
A B 𝐸, 𝐴2
𝐸, 𝑟
𝑟
Số chỉ của ampe kế 𝐴1 bằng tổng 𝐼2 và 𝐼3 : 𝐼𝐴1 = 𝐼2 + 𝐼3 = 0,6 A = 𝐼23
𝑅 .𝑅
𝑅23 = 𝑅 2+𝑅3 = 2 Ω ⇒ 𝑈𝐴𝐵 = 𝑈23 = 𝐼23 . 𝑅23 = 0,6.2 = 1,2 V = 𝑈1 = 𝑈2
2 3
𝑅124 = 𝑅12 + 𝑅4 = 8 Ω 𝐸,
𝑅 .𝑅 24 𝑟
𝑅𝐴𝐵 = 𝑅 124+𝑅3 = Ω
124 3 7
𝐸 24 168
𝐼=𝑅 = 24 = A
𝐴𝐵 +𝑟 +1 31
7
168 24 576
𝑈𝐴𝐵 = 𝑖. 𝑅𝐴𝐵 = . = V = 𝑈3 = 𝑈124
31 7 31 A
𝑈3 576 96
𝑅1 𝑅2 𝑅3
⇒ 𝐼3 = 𝑅 = 31.6 = 31 A (1) A B
3 C 𝑅4
𝑈 576 72
𝐼124 = 𝑅124 = 31.8 = 31 A = 𝐼12 = 𝐼4 𝐸,𝑟
124
72 144
𝑈12 = 𝐼12 . 𝑅12 = 31 . 2 = V = 𝑈1 = 𝑈2
31
𝑈 144 24
⇒ 𝐼2 = 𝑅2 = 31.6 = 31 A (2)
2
𝑅123 = 𝑅12 + 𝑅3 = 60 Ω
𝑅123 .𝑅4
𝑅𝑡đ = = 20 Ω
𝑅123 +𝑅4
𝑈𝐴𝐵 = 𝐼4 . 𝑅4 = 0,4.30 = 12 V
0,4
𝐼 = 𝐼4 + 𝐼3 = 0,4 + = 0,6 A
2
𝐸
𝐼=𝑅 ⇒ 𝐸 = 𝐼. (𝑅𝑡đ + 𝑟) = 0,6. (20 + 10) = 18 V
𝑡đ +𝑟
b. Khi đổi chỗ nguồn và ampe kế, mạch điện được vẽ lại như sau: 𝐼 𝐸,
𝑅𝑟
𝑅1 .𝑅3
𝑅13 = 𝑅 = 20 Ω 𝐼4 4
1 +𝑅3 A, B C
𝑅132 = 𝑅13 + 𝑅2 = 60 Ω 𝐼3 𝑅3
𝑅132 .𝑅4
𝑅𝑡đ = 𝑅 = 20 Ω D
132 +𝑅4 𝐼1 𝑅1 𝑅2 𝐼2
𝐸 18
𝐼=𝑅 = 20+10 = 0,6 A
𝑡đ +𝑟
𝑈 12
𝑈4 = 𝑈𝐴𝐶 = 𝐼. 𝑅𝑡đ = 0,6.20 = 12 𝑉 ⇒ 𝐼4 = 𝑅4 = 30 = 0,4 A
4
𝑈 𝑈 12
𝐼13 = 𝐼2 = 𝐼132 = 𝑅132 = 𝑅 𝐴𝐶 = 60 = 0,2 A
132 132
𝐼13
Vì 𝑅1 = 𝑅3 ⇒ 𝐼1 = 𝐼3 = = 0,1 A
2
Để dòng điện qua 𝑅 khi n acquy nối tiếp hoặc song song đều như nhau thì:
𝑛.𝐸 𝐸
𝐼𝑛𝑡 = 𝐼𝑠𝑠 ⇔ 𝑅+𝑛.𝑟 = 𝑟 ⇔ 𝑛. 𝑅 + 𝑟 = 𝑅 + 𝑛. 𝑟 ⇒ 𝑅 = 𝑟
𝑅+
𝑛
Ví dụ 14. Điện trở 𝑅 = 2 mắc vào một bộ nguồn gồm hai pin giống nhau. Khi hai pin nối tiếp, cường
độ qua 𝑅 là 𝐼1 = 0,75 A. Khi hai pin song song cường độ qua 𝑅 là 𝐼2 = 0,6 A. Tìm 𝐸0 , 𝑟0 của mỗi pin.
Hướng dẫn giải
Khi 2 pin mắc nối tiếp: 𝐸𝑏 = 2𝐸0 ; 𝑟𝑏 = 2. 𝑟0
𝐸 2.𝐸
𝐼1 = 𝑅+𝑟𝑏 ⇒ 0,75 = 2+2.𝑟0 ⇒ 𝐸0 = 0,75 + 0,75. 𝑟0 (1)
𝑏 0
𝑟0
Khi 2 pin mắc song song: 𝐸𝑏 = 𝐸0 ; 𝑟𝑏 = 2
𝐸 𝐸0
𝐼2 = 𝑅+𝑟𝑏 ⇒ 0,6 = 𝑟 ⇒ 𝐸0 = 1,2 + 0,3. 𝑟0 (2)
𝑏 2+ 0
2
Ví dụ 16. Cho mạch điện như hình vẽ, mỗi pin có 𝐸0 = 1,5 V, 𝑟0 = 1 , 𝑅 = 6 . Tìm cường độ dòng
điện qua mạch chính.
𝑅2 𝑅4
𝐾1 𝐾2
D
𝑈𝑉 = 𝑈𝐵𝐴 = 𝑈1 = 𝐼1 . 𝑅1 = 0,6.2 = 1,2 V (cực dương của vôn kế nối vào điểm B)
b. Khi 𝐾1 mở, 𝐾2 đóng, mạch điện được vẽ lại như sau: 𝐼3 𝑅3
Ta có: 𝑈𝐴𝐵 = 𝑈𝐴𝐶 + 𝑈𝐶𝐵 = 0 + 𝑈𝐶𝐵 = 𝑈𝐶𝐵 C B
Vì dòng điện đi từ C đến B nên 𝑈𝐶𝐵 = 𝑈3 > 0
Số chỉ của vôn kế: 𝑈𝑉 = 𝑈𝐴𝐵 = 𝑈𝐶𝐵 = 𝑈3 = 1,5 V
(trong trường hợp này, cực dương cùa vôn kế nối vào điểm A) 𝑅4
D
𝑈3 1,5 3
𝐼3 = = = A
𝑅3 4 8
𝐸𝑏 3 3
Mặt khác, ta có: 𝐼3 = 𝐼 = 𝑅 ⇔8=𝑅
34 +𝑟𝑏 34 +2
⇒ 𝑅34 = 6 = 𝑅3 + 𝑅4 ⇒ 𝑅4 = 6 − 𝑅3 = 6 − 4 = 2 Ω
c. Khi 𝐾1 và 𝐾2 đóng, mạch điện được vẽ lại như sau: 𝑅1 𝑅3
𝑅12 𝑅34 3.6 A C B
𝑅𝑡đ = 𝑅 = 3+6 = 2 Ω
12 +𝑅34
𝐸𝑏 3
𝐼=𝑅 = 2+2 = 0,75 A
𝑡đ +𝑟𝑏
𝑥. 𝑦 = 𝑁 = 80
𝐸 1,5.𝑦 1,5.𝑦.𝑥 1,5.80 120 …...
𝐼 = 𝑟+𝑟𝑏 = 𝑦 = = 𝑥.𝑅+𝑦 = 𝑥.𝑅+𝑦 …...
𝑏 𝑅+ 𝑥.𝑅+𝑦
𝑥
𝑥 dãy
Để 𝐼 = 𝐼𝑚𝑎𝑥 thì (𝑥. 𝑅 + 𝑦)𝑚𝑖𝑛 …....................
. …...
Vì 𝑥, 𝑦 đều là số nguyên dương nên theo bất đẳng thức Cô–si, ta có:
𝑦 nguồn
𝑥. 𝑅 + 𝑦 ≥ 2√𝑅. 𝑥. 𝑦
⇒ (𝑥. 𝑅 + 𝑦)𝑚𝑖𝑛 = 2√𝑅. 𝑥. 𝑦 = 2√80. 𝑅 khi 𝑥. 𝑅 = 𝑦
80 80
⇒ 𝑥. 𝑅 = ⇒ 𝑥 = √ 𝑅 ; 𝑦 = √80. 𝑅
𝑥
80
a. Với 𝑅 = 5 Ω ⇒ 𝑥 = √ 5 = 4; 𝑦 = √80.5 = 20 ⇒ bộ nguồn gồm 4 dãy và mỗi dãy có 20 acquy.
80
b. Với 𝑅 = 4 Ω ⇒ 𝑥 = √ 4 = 4,47; 𝑦 = √80.4 = 17,89 không thỏa điều kiện là số nguyên.
Vì 𝑥, 𝑦 đều là số nguyên dương nên trong trường hợp này, ta phải lập bảng giá trị.
𝑥 𝑦 𝑥. 𝑅 + 𝑦
1 80 84
2 40 48
4 20 36
5 16 36
8 10 42
10 8 48
16 5 69
20 4 84
40 2 162
80 1 321
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai A
𝑅2 C 𝑅3 B
đầu mỗi điện trở.
b. Tính hiệu điện thế 𝑈𝐶𝐷 . Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài và hiệu suất nguồn điện.
Bài 7. Cho mạch điện như hình vẽ. 𝑅1 = 6 , 𝑅2 = 5,5 . 𝐸, 𝑟
Khi 𝐾 mở vôn kế chỉ 6 V. 𝐾
Khi 𝐾 đóng vôn kế chỉ 5,75 V 𝐴 V
𝑅1 𝑅2
Tính 𝐸, 𝑟 và số chỉ ampe kế khi đó.
Bài 8. Cho mạch điện như hình vẽ. 𝐸, 𝑟
𝐸 = 12 V, 𝑟 = 0,1 , 𝑅1 = 𝑅2 = 2 , 𝑅3 = 4 , 𝑅4 = 4,4 . D
b. 𝐾1 mở, 𝐾2 đóng. 𝐾1
c. 𝐾1 đóng, 𝐾2 mở. B A
d. 𝐾1 , 𝐾2 đóng.
Bài 14. Cho mạch điện như hình vẽ. 𝐾2
𝐸 = 12 V, 𝑟 = 2 , 𝑅3 = 𝑅4 = 2 , điện trở các ampe kế rất nhỏ. 𝑅3 B 𝑅4
A D
a. 𝐾1 mở, 𝐾2 đóng, ampe kế 𝐴2 chỉ 3 A. Tính 𝑅2 . 𝐴1
𝐸, 𝑟
b. 𝐾1 đóng, 𝐾2 mở, ampe kế 𝐴1 chỉ 2 A. Tính 𝑅1 . 𝑅1 𝑅2
c. 𝐾1 , 𝐾2 đều đóng. Tìm số chỉ các ampe kế. 𝐾1
𝐴2
C
Bài 15. Cho mạch điện như hình vẽ: 𝐸, 𝑟
𝐸 = 170 V, 𝑟 = 5 Ω, 𝑅1 = 195 Ω, 𝑅2 = 𝑅3 = 200 Ω, A B
Vôn kế chỉ 100 V. 𝑅1 𝑅3
𝑉
Tìm điện trở vôn kế. 𝑅2
C
Bài 16. Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm 2 dãy, mỗi dãy 4 pin
nối tiếp, mỗi pin có: 𝐸0 = 1,5 V, 𝑟0 = 0,25 , mạch ngoài, 𝑅1 = 12 , 𝑅2 =
1 , 𝑅3 = 8 , 𝑅4 = 4 . Biết cường độ dòng điện qua 𝑅1 là 0,24 A. Tính: 𝑅1
𝑅5
𝑅3
a. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương.
A 𝑅2 𝑅4 B
b. 𝑈𝐴𝐵 và cường độ dòng điện qua mạch chính.
c. Giá trị điện trở 𝑅5 .
Bài 17. Cho mạch điện như hình vẽ, 𝑅3
Mỗi nguồn có: 𝐸0 = 1,5 V, 𝑟0 = 1 , 𝑅1 = 6 , 𝑅2 = 12 , 𝑅3 = 4 . 𝑅1
Tìm cường độ dòng điện qua mạch chính. 𝑅2