Professional Documents
Culture Documents
C. Amylopectin có cấu tạo gồm 2 phần: phần mạch thẳng là các đơn vị α-D-glucose nối với nhau x
🡪 🡪
bằng dây nối 1 6, chỗ phân nhánh thì theo dây nối 1 4.
1
Voniem2018 - TVD
Vôniệm _2710 TEST TVD – 2018
7. Dược liệu Thạch: Đ S
A. Là sản phẩm chế tiết từ một số loại tảo biển thuộc ngành Tảo xoắn. x
B. Thành phần chủ yếu là Gôm và chất nhầy. x
C. Dùng làm thuốc chữa táo bón kéo dài do làm tăng thể tích phân. x
D. Để chế môi trường nuôi cấy trong vi sinh. x
E. Tác dụng làm lành vết thương, vết loét. x
8. Carbohydrat: Đ S
A. Monosaccharid là những đường đơn (glucose, fructose, maltose…). x
B. Oligosaccharid khi thủy phân cho 2 đường đơn. x
C. Trong tế bào thực vật, đường (-ose) là một thành phần cấu tạo Acid Nucleic. x
D. Các đường đơn (glucose, fructose…) tồn tại trong dịch tế bào. x
E. Các đường đôi tập trung ở củ (củ cải đường)…, ở thân (cây mía). x
9. Đặc điểm của Tinh bột: Đ S
A. Tan trong nước nóng. x
B. Cấu tạo bởi 2 loại Polysaccharid: amylose (80%) và amylopectin (20%). x
C. Tinh bột phản ứng với Iod cho màu xanh tím đặc trưng do Iod bị hấp thụ vào trong cấu trúc x
hình xoắn ốc của amylose và amylopectin.
D. Amylopectin có cấu tạo mạch thẳng. x
E. Trong mầm cây, tinh bột chứa 70 – 80%. x
10. Ứng dụng trong ngành Dược của dược liệu chứa Carbohydrat: Đ S
A. Dùng với tác dụng bổ dưỡng như Bạch cập. x
B. Dùng với tác dụng kích thích tiêu hóa như Sâm bố chính. x
C. Dùng làm thuốc chữa tiêu chảy do chức phận tiêu hóa kém như Ý dĩ. x
D. Dùng để điều trị trường hợp di tinh như Hạt sen. x
E. Dùng làm thuốc hạ Cholesterol và Lipid máu như Trạch tả. x
11. Ứng dụng trong ngành Dược của dược liệu chứa Carbohydrat: Đ S
A. Dùng làm tá dược trơn, tá dược rã trong bào chế như gôm Arabic x
B. Dùng chữa ho như Sâm bố chính. x
C. Dùng làm thuốc cầm máu như Bạch cập. x
D. Dùng làm thuốc long đờm như Mã đề. x
E. Dùng làm lành vết thương, vết loét như Thạch. x
12. Ứng dụng trong ngành Dược của dược liệu chứa Carbohydrat: Đ S
A. Làm chất nhũ hóa như gôm Arabic x
B. Làm tá dược dính như chất nhầy. x
C. Làm thuốc chữa bỏng như Bạch cập. x
D. Làm thuốc nhuận tràng chữa táo bón như Mã đề. x
E. Làm thuốc chữa vết thương, vết loét như Sâm bố chính. x
Saponin: (T87).
38.
A. Cơ chế tác dụng long đờm của dược liệu Thiên môn là kích
quản. (Viễn chí).
B. Saponin triterpenoid còn gọi là Saponin Smilagenin. (Olean)
C. Glycyrrhiza trong rễ Cam thảo bắc thuộc nhóm Flavonoid. (S
D. Saponin có tác dụng phá huyết do tính chất làm giảm sức că
E. Saponin không gây độc với loài giáp xác.
5
Voniem2018 - TVD
Vôniệm _2710 TEST TVD – 2018
39. Glicosid tim: (T85). Đ S
A. Oleandrin là glycoside tim trong hạt Sừng dê hoa vàng. (chủ yếu là divaricosid đặt tên là D. x
strophanthin); ( Oleandrin có trong Lá Trúc đào).
B. Glicosid tim là steroid có tác dụng đặc biệt lên tim. x
C. Glycosid tim trong lá Trúc đào là hỗn hợp 17 loại glycosid khác nhau. x
D. Dương địa hoàng là dược liệu chứa Glycosid tim thuộc họ Apocynaceae. x
E. Thông thiên là dược liệu chứa Glycosid tim thuộc họ Trúc đào. x
3.Chỉ ra vị thuốc chứa tinh dầu KHÔNG có nguồn gốc từ cây họ Cam:
A. Hậu phác. B. Chỉ thực. C. Chỉ xác. D. Chỉ thực.
4.Phần nào sau đây bắt buộc phải có trong tên khoa học của vị thuốc:
A. Tên Họ. B. Tên Chi. C. Tên Thứ. D. Tên Loài.
6. Phát biểu nào sau đây là một đặc điểm của cây cỏ làm thuốc:
A. Hàm lượng hoạt chất trong cây thường chiếm tỷ lệ rất thấp và thường không bị thay đổi.
B. Hàm lượng hoạt chất trong cây thường chiếm tỷ lệ cao và có thể bị thay đổi.
C. Hàm lượng hoạt chất trong cây thường chiếm tỷ lệ rất thấp và có thể bị thay đổi.
D. Hàm lượng hoạt chất trong cây thường chiếm tỷ lệ cao và thường không bị thay đổi.
7. Các cây trồng nông nghiệp thường được ng.cứu đến bậc phân loại nào sau: (T17)
A. Loài. B. Phân Loài. C. Chi. D. Dạng.
6
Voniem2018 - TVD
Vôniệm _2710 TEST TVD – 2018
A. 20 – 25%. C.
40%. (Vỏ)
B. 25 – 30%. (Rễ) D. 10 –
20%. (hoa khô – hoa tươi).
A. Đỏ. C. Xanh.
B. Vàng. D. Tím. x
13. Cây thuốc nào sau đây có hoạt chất được sử dụng là thuốc ở Việt Nam nhưng KHÔNG có trong
YHCT:
14. Pectin có đặc điểm sau: (T82 - 83) E. Thường gặp trong vỏ quả ngoài của các cây
họ cam quýt. (vỏ quả giữa)
A. Có tác dụng làm đông máu.
x
x
x
15. Ổn định dược liệu và làm khô dược liệu khác nhau cơ bản ở ảnh hưởng đến yếu tố nào của:
A. Độ ẩm.
16. Phương pháp nào để dược liệu thu được có màu sắc đẹp thành phần hóa học và tác dụng
dược lý giống như dược liệu tươi: (T71).
7
Voniem2018 - TVD
Vôniệm _2710 TEST TVD – 2018
20. Khi nào thì rễ Bồ Công anh chứa nhiều chất đắng Taraxacin nhất:
A. Giữa mùa hè. B. Mùa xuân. C. Cuối mùa thu. D. Mùa đông.
22. Zingiberaceae là tên Latin của họ thực vật của cây thuốc nào sau đây?
23. Chỉ ra vấn đề KHÔNG phải là mối đe dọa đối với cây thuốc:
B. Xói mòn đa dạng các nền văn hóa. (mối đe dọa đối với tri thức sử dụng).
A. 5. B. 2. C. 4 D. 3.
25. Ứng dụng của dược liệu chứa Carbohydrat:
A. Pilocarpin. C. Hyoscyamin.
B. L – Scopolamin. D. Atropin.
28. Rễ Bồ công anh nên thu hái vào lúc nào?
A. Cuối thu. C. Mùa đông.
B. Giữa mùa hè. D. Mùa xuân.
8
Voniem2018 - TVD
Vôniệm _2710 TEST TVD – 2018
31. Định nghĩa Tinh dầu KHÔNG bao gồm ý nào sau đây:
D. Có thể điều chế từ thảo mộc bằng phương pháp cất kéo hơi nước.
32. Ở Việt Nam, việc điều trị nhóm bệnh nào sau đây dùng số lượng bài thuốc lớn nhất:
33. Cây thuốc nào sau đây có thể được coi là một trong các đại diện của trung tâm đa dạng sinh học
Châu Phi: (T23)
B. Các dẫn chất Coumarin hầu hết là những chất kết tinh.
C. Coumarin cho màu tím hay đỏ với thuốc thử diazo. - (cho màu đỏ hay nâu đỏ).
D. Vòng lacton bền vững của cả các nhóm Coumarin là do tính chất đặc biệt của vòng. - (của tất cả
các nhóm).
A. 20 – 25%. (lá khô và lá tươi). C. 40%. (vỏ khô chiếm 40% vỏ tươi).
B. Eugenol là thành phần chính trong Thảo quả. (cineol (31- 37%)).
A. Họ Mao lương.
D. Họ Sen. - Nelumbonaceae).
38. Bộ phận hay được dùng làm thuốc nhất của cây Sim:
39. Glycosid tim là một glycosid steroid có các tác dụng đặc biệt lên tim:
A. Phản ứng Killer-Kinitani là phản ứng định tính khung steroid. x
B. Phản ứng Legal là phản ứng xác định vòng lacton 5 cạnh. x
C. Neuriatin là 1 glycosid tim có nhiều nhất ở cây Thông thiên. (Trúc đào) x
D. Phản ứng Liberrinan-Bouchardat là phản ứng lên phần đường. x
E. Cây Thông thiên là 1 dược liệu chứa nhiều Glycosid tim thuộc họ Trúc đào x
41. Dược liệu chứa Tinh dầu KHÔNG có tác dụng diệt loại ký sinh trùng nào?
9
Voniem2018 - TVD
Vôniệm _2710 TEST TVD – 2018
43. Dược liệu Ipeca:
45. Số lượng các chữ cái có nhiều hơn 1 cách phát âm là: 3
46. Nước nào sau đây dùng ngôn ngữ hệ Latin: Brazin.
C. Lá năm thứ 1.
D. Lá và thân năm 2.
49. Phương pháp làm khô dùng tia hồng ngoại do các đèn Tungsten phát ra khó áp dụng với
dược liệu chứa chất nào: (T67)
B. Đường. D. Alcaloid.
A. Trong YHCT, Hoài sơn dùng làm thuốc chữa đau lưng.
52. Thành phần hóa học chính trong Mã đề (xa tiền tử):
10
Voniem2018 - TVD