Professional Documents
Culture Documents
Bảng
Đồ thị:
1
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
4.1.2. Các Dạng Tín Hiệu Cơ Bản:
T/h xung đơn vị:
2
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
4.1.2. Các Dạng Tín Hiệu Cơ Bản:
T/h hình sin cũng là t/h tuần hoàn (với w là tần số gốc của
s( n ) sin n
Tín hiệu công suất: công suất trung bình (P) của tín hiệu
hữu hạn
3
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
4.1.3. Phân Loại Tín Hiệu:
T/h chẵn/lẻ: chẵn: x(-n)=x(n)
lẻ: x(-n)=-x(n)
Bất kỳ t/h nào cũng có thể biểu diễn ở dạng tổng của 2 t/h
khác: một t/h chẵn và một t/h lẻ.
Lưu ý: 1 tín hiệu x(n) bất kỳ có thể biểu diễn bởi t/h xung
đơn vị như sau: x(n)=∑ 𝑥 𝑘 . ծ(𝑛 − 𝑘)
4
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
4.1.4. Các Phép Toán Cơ Bản:
Gấp T/h:
(lấy đối xứng qua trục tung)
5
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
Bài Tập:
3. Cho dãy x[n] có đồ thị như hình vẽ, xác định đồ thị của
các dãy sau:
6
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
4.2.2. Đáp ứng xung của hệ thống rời rạc
Đáp ứng xung h(n) của một hệ thống rời rạc là đáp ứng của
hệ thống khi kích thích là tín hiệu xung đơn vị δ(n)
7
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
Bài tập: Sơ đồ khối của hệ thống được cho như hình, viết
phương trình tín hiệu vào ra mô tả hệ thống
a.
b.
8
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
Đáp ứng của một tổng các tác động bằng tổng đáp ứng
của hệ ứng với từng tác động riêng lẻ.
Một hệ thống không thỏa mãn định nghĩa trên được gọi
là hệ thống phi tuyến (Nonliear systems)
9
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
Thì:
10
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
11
CHƯƠNG 4: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
Ghi chú: Các thuộc tính để phân loại hệ thống là các thuộc
tính của hệ thống chứ không phải là các thuộc tính của tín
hiệu vào.
Hệ tuyến tính:
Hệ bất biến:
12
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
13
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
4.3. Hệ Thống Tuyến Tính Bất Biến Theo Thời Gian:
(LTI: Linear Time Invariant System)
Tổng Chập:
Tổng chập của hai dãy x1(n) và x2(n) bất kỳ, ký hiệu: * ,
được định nghĩa bởi biểu thức sau:
14
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
15
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
4.3. Hệ Thống LTI:
Ví Dụ:
Cho 2 dãy
b.
c.
16
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
4.3. Hệ Thống LTI:
Bài Tập:
Xác định tín hiệu ngõ ra của hệ thống tuyến tính bất biến
khi đáp ứng xung h[n] và x[n] như sau
17
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
Hệ quả 2:
Xét hai hệ thống LTI có đáp ứng xung lần lượt là h1(n) và
h2(n) mắc song song (parallel):
18
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
Bài Tập:
19
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
Bài Tập:
20
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
21
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
22
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
23
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
4.5. Cấu Trúc HT Rời Rạc :
4.5.1. Hệ Thống Đệ Quy và Không Đệ Quy:
a. Hệ Thống Không Đệ Quy (FIR)
Hệ thống không đệ qui là hệ thống đặc trưng bởi
PTSPTT HSH bậc N=0
24
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
25
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
26
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
27
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
4.6. 1.Tương Quan Chéo 2 Tín Hiệu :
Tương quan chéo 2 dãy năng lượng x(n) & y(n) định
nghĩa:
Ví dụ:
Tìm tương quan Rxy(m) biết:
Tự tương quan của dãy x(n) nhận giá trị lớn nhất tại
n=0
Ví dụ: Tìm tự tương quan của các tín hiệu sau:
a. x(n) = {0, 0 , 1, 2, 3,0}
b. y(n) = {0, 2, 4, 6, 0}
28
CHƯƠNG 2: T/H VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG
MIỀN THỜI GIAN
Bài Tập:
Vẽ sơ đồ khối của hệ thống mô tả bởi pt t/h vào ra:
29