You are on page 1of 5

Bồi dưỡng HSG 12, năm học 2021-2022 GV: Tuyết Nhung

CHUYÊN ĐỀ: SINH LÍ THỰC VẬT (buổi 2)


Câu 1. Trao đổi nước và dinh dưỡng khoáng
1. Đất bao quanh rễ cây đượ c cấu thành từ các loại hạt keo đất có mang các ion khoáng cần cho sinh trưở ng và
phát triển củ a cây. Dự a trên cơ chế hú t bám trao đổ i cation, hãy cho biết đất chua (pH từ 4-5) và đất kiềm (pH
từ 9-10) loại nào chứ a nhiều cation khoáng hơn? Giải thích.
2. Á p suấ t â m trong xylem (mạ ch gỗ ) do nhữ ng yếu tố nà o tạ o nên? Trong xylem ở thâ n câ y, á p suấ t â m
thay đổ i như thế nà o theo hướ ng từ rễ lên ngọ n? Giả i thích.
Câu 2. Quang hợp ở thực vật
1. Đá nh dấ u đồ ng vị phó ng xạ 14C củ a CO2 và tiến hà nh thí nghiệm quang hợ p ở mộ t loà i tả o sau đó chiết
xuấ t cá c tế bà o tả o và kiểm tra sự tích lũ y phó ng xạ củ a cá c hợ p chấ t. Dự a và o chu trình Canvin thu gọ n ở
hình 2.1 và mứ c độ tích lũ y cá c chấ t ở hình 2.2, hã y cho biết sự tích lũ y phó ng xạ ở đồ thị 1, 2, 3 tương
ứ ng vớ i cá c chấ t nà o (tinh bộ t, sucrose, APG). Giả i thích tạ i sao có sự khá c nhau đó .

Hình 2.1. Sơ đồ tóm tắt chu trình Canvin Hình 2.2. Mức độ tích lũy 14C của các chất
2. Vì sao để tổ ng hợ p mộ t phâ n tử gluco, thự c vậ t C3 sử dụ ng ít ATP hơn thự c vậ t C4 và CAM?
3. Giả i thích tạ i sao trong điều kiện á nh sá ng mạ nh, hô hấ p sá ng xả y ra ở thự c vậ t C 3 mà rấ t ít xả y ra ở
thự c vậ t C4?
Câu 3. Hô hấp ở thực vật
1. Vai trò củ a NADH trong hô hấ p hiếu khí và quá trình lên men có gì khá c nhau?
2. Tạ i sao trong bả o quả n hạ t giố ng lú a ngườ i nô ng dâ n phả i phơi khô hạ t trướ c khi cho và o kho bả o
quả n (độ ẩ m cò n khoả ng 13 – 16%)? Tạ i sao trướ c khi ủ để hạ t nả y mầ m ngườ i ta thườ ng ngâ m hạ t
trong nướ c mộ t thờ i gian?
Câu 4. Sinh trưởng, phát triển và sinh sản ở thực vật.
1. Để nghiên cứ u tá c dụ ng củ a á nh sá ng đỏ (chiếu trong 1 phú t) và á nh sá ng đỏ xa (chiếu trong 4 phú t)
lên sự nả y mầ m củ a hạ t rau diếp, cá c nhà khoa họ c đã chiếu sá ng như ở bả ng dướ i. Sau khi chiếu sá ng
lượ t cuố i cù ng, cá c hạ t đượ c đặ t trong tố i 2 ngà y vớ i điều kiện tố i ưu về nhiệt độ và độ ẩ m. Tỉ lệ nả y mầ m
củ a hạ t đượ c trình bà y ở bả ng dướ i đâ y:
Lô hạt Chế độ chiếu sáng Tỉ lệ nảy mầm (%)
I Tố i 9,0
II Đỏ →Tố i 99,2
III Đỏ →Đỏ xa →Tố i 54,3
IV Đỏ →Đỏ xa → Đỏ →Tố i 97,2
V Đỏ →Đỏ xa → Đỏ →Đỏ xa→Tố i 49,9
a. Từ kết quả thự c nghiệm trên có thể rú t ra nhậ n xét gì?
b. Nếu thay 2 lượ t chiếu á nh sá ng đỏ bằ ng á nh sá ng trắ ng (1 phú t/ lượ t) ở lô hạ t V thì kết quả sẽ
như thế nà o?
2. Giả i thích cơ sở khoa họ c củ a cá c việc là m sau:

1
Bồi dưỡng HSG 12, năm học 2021-2022 GV: Tuyết Nhung

a. Bấ m ngọ n câ y mướ p.
b. Nhổ mạ (câ y lú a khi cò n non) lên rồ i cấ y lạ i.
c. Chấ m dung dịch 2,4-D (mộ t dạ ng auxin nhâ n tạ o) vớ i nồ ng độ thích hợ p lên hoa cá i câ y cà chua.
d. Thắ p đèn và o ban đêm cho vườ n câ y thanh long và o mù a đô ng.
Câu 5. Trao đổi nước và dinh dưỡng khoáng
1. Nghiên cứ u vai trò củ a cá c nguyên tố dinh dưỡ ng khoá ng đố i vớ i sự sinh trưở ng củ a mộ t loà i
thự c vậ t thâ n thả o ở cạ n. Sau 20 ngà y theo dõ i thí nghiệm, từ số liệu thu đượ c ngườ i ta xâ y dự ng đồ
thị sau đâ y:

Hình 1.
- Sự hấ p thu ion nà o bị ả nh hưở ng mạ nh khi lượ ng ATP do tế bà o lô ng hú t tạ o ra giả m dướ i tá c
độ ng điều kiện mô i trườ ng?
- Thự c tế trong mô i trườ ng đấ t có độ pH thấ p, lượ ng ion khoá ng nà o trong đấ t sẽ bị giả m mạ nh?
2. Để nghiên cứ u ả nh hưở ng củ a câ y mù tạ t tỏ i (Alliaria petiolata) lên sự cộ ng sinh giữ a mộ t số
loà i câ y gỗ (giai đoạ n cò n non) và nấ m, cá c nhà khoa họ c ở Mỹ đã tiến hà nh thí nghiệm trồ ng câ y thích
đườ ng (Acer saccharum) non trong cá c loạ i đấ t khá c nhau và thu đượ c kết quả như ở bả ng sau:
Đất lấy từ nơi Đất lấy từ nơi Đất lấy từ nơi có Đất lấy từ nơi không có
Loại đất có cây mù tạt không có cây mù cây mù tạt tỏi đã cây mù tạt tỏi đã tiệt
tỏi tạt tỏi tiệt trùng trùng
Sự tăng sinh
20% 230% 30% 40%
khối của cây
Sự hình thành
0% 20%
rễ nấm
Từ kết quả thí nghiệm trên hã y trả lờ i cá c câ u hỏ i sau:
a. Sự có mặ t củ a câ y mù tạ t tỏ i ả nh hưở ng như thế nà o đến sự sinh trưở ng củ a câ y thích đườ ng
non? Giả i thích.
b. Sự cộ ng sinh giữ a câ y nấ m và câ y thích đườ ng là nộ i cộ ng sinh hay ngoạ i cộ ng sinh? Giả i
thích.
Câu 6. Quang hợp ở thực vật
Mộ t thí nghiệm nghiên cứ u phả n ứ ng vớ i
nhiệt độ thấ p củ a cỏ - Sorghum (Sorghum
bicolor) và đậ u tương - Soybean (Glycine
max). Câ y đượ c trồ ng ở 25˚C trong và i tuầ n,
sau đó tiếp tụ c trồ ng ở 10˚C trong 3 ngà y,
trong điều kiện độ dà i ngà y, cườ ng độ á nh
sá ng và nồ ng độ CO2 khô ng khí là khô ng đổ i
suố t quá trình thí nghiệm. Hiệu suấ t quang
hợ p thự c củ a cả 2 loà i thự c vậ t ở 25˚C đượ c Hình 2.
thể hiện ở hình 2.
2
Bồi dưỡng HSG 12, năm học 2021-2022 GV: Tuyết Nhung

Lượng CO2 hấp thụ trên khối lượng lá khô (mg CO2/g)
Trướ c xử lí
Ngà y 1 2 3 4 - 10
lạ nh

Nhiệt độ 25˚C 10˚C 10˚C 10˚C 25˚C


Cỏ Sorghum 48,2 5,5 2,9 1,2 1,5

Đậ u tương 23,2 5,2 3,1 1,6 6,4


Hã y cho biết:
a. Tố c độ quang hợ p củ a hai loà i trên sẽ như thế nà o nếu tiến hà nh thí nghiệm trong điều kiện
nhiệt độ là 35˚C? Giả i thích.
b. Trong điều kiện má t mẻ, sinh khố i củ a loà i nà o sẽ tă ng nhanh hơn? Giả i thích.
c. Hiệu suấ t sử dụ ng nướ c củ a câ y đậ u tương so vớ i cỏ Sorghum như thế nà o? Giả i thích.
Câu 7. Hô hấp ở thực vật
Mộ t số thự c vậ t thườ ng dự trữ lipid trong hạ t. Khi cá c hạ t nà y nả y mầ m, chú ng cầ n phả i chuyển
hó a lipid thà nh carbonhydrate thô ng qua chu trình glyoxylate. Chu trình glyoxylate thự c chấ t là biến
dạ ng củ a chu trình acid citric, cá c bướ c chuyển hó a cũ ng như mố i quan hệ củ a nó vớ i chu trình acid
citric đượ c thể hiện trong hình 3.
Isocitrate là mộ t chấ t trung gian, nằ m ở nhá nh giữ a chu trình glyoxylate và chu trình acid citric.
Isocitrate dehydrogenase là enzyme tham gia chuyển hó a isocitrate thà nh α – ketoglutarate và quá
trình điều hò a hoạ t tính củ a enzyme nà y xá c định sự phâ n bố isocitrate cho chu trình glyoxylate và chu
trình acid citric. Khi enzyme nà y bị mấ t hoạ t tính, isocitrate đi và o cá c phả n ứ ng sinh tổ ng hợ p qua chu
trình glyoxylate cò n khi enzyme nà y đượ c hoạ t hó a, isocitrate sẽ đi và o chu trình acid citric tạ o ra ATP.

Tiến hà nh trên tế bà o thự c vậ t cá c thí nghiệm sau:


- Thí nghiệm 1: bổ sung và o mô i trườ ng chứ a tế bà o 2 phâ n tử Acetyl CoA có đá nh dấ u 14C (trên
cả 2 nguyên tử cacbon củ a Acetyl CoA) và ATP.
- Thí nghiệm 2: bổ sung và o mô i trườ ng chứ a tế bà o 2 phâ n tử Acetyl CoA có đá nh dấ u 14C (trên
cả 2 nguyên tử cacbon củ a Acetyl CoA), ATP và enzyme phosphatease.
Hã y xá c định số phâ n tử CO2 tạ o ra có chứ a 14C trong mỗ i thí nghiệm và giả i thích.
Câu 8. Sinh trưởng, phát triển và sinh sản ở thực vật
1. Ngoài auxin và cytokinin liên quan tớ i sự phát sinh cành, gen MAX4 đượ c cho là quy định sự
hình thành phân tử tín hiệu trigolactone và các dẫn xuấ t củ a nó có tác dụ ng ứ c chế sự phát sinh cành. Để
nghiên cứ u ả nh hưở ng củ a nó đến phát sinh cành, ngườ i ta ghép thể độ t biến max4 vớ i kiểu thự c vật
hoang dại như minh họ a trong hình 4.

3
Bồi dưỡng HSG 12, năm học 2021-2022 GV: Tuyết Nhung

Hình 4.
a. Có ý kiến cho rằ ng: " Tỉ số cao giữ a cytokinin vớ i auxin sẽ ứ c chế ra cà nh bên so vớ i mẫ u ghép
WT/WT ". Theo bạ n, ý kiến trên là đú ng hay sai? Tạ i sao?
b. Nếu ghép chồ i WT vớ i thâ n rễ max4 thì số lượ ng cà nh thu đượ c sẽ như thế nà o so vớ i khi ghép
chồ i max4 vớ i thâ n rễ WT? Giả i thích.
2. Nếu như hoa có vò i nhụ y ngắ n hơn thì ố ng phấ n dễ dà ng tìm đến tú i phô i hơn. Hã y nêu hai
nguyên nhâ n giả i thích tạ i sao nhữ ng vò i nhụ y dà i vẫ n đượ c tiến hó a ở thự c vậ t có hoa?
Đáp án:
1. a. - Ý kiến trên là sai.
- Mẫ u ghép WT/WT là mẫ u bình thườ ng. Khi tỉ số cao giữ a cytokinin và auxin so vớ i mẫ u ghép WT/WT
tứ c hà m lượ ng hormone acytokinin tă ng và hà m lượ ng auxin giả m sẽ là m tă ng mứ c độ phâ n cà nh, giả m
ưu thế ngọ n và sự hình thà nh rễ.
b. - Dự a và o đồ thị ta thấ y : mứ c độ phâ n cà nh củ a mẫ u ghép WT/WT và mẫ u ghép max4/WT (scion-
rootstock) là như nhau chứ ng tỏ mứ c độ phâ n cà nh phụ thuộ c và o chấ t đượ c sinh ra ở rễ.
- Do đó mẫ u ghép WT/max4 sẽ có số lượ ng cà nh nhiều hơn so vớ i mẫ u ghép max4/WT.
2. - Sự khá c biệt lớ n về chiều dà i ố ng phấ n có thể giú p ngă n ngừ a sự thụ phấ n củ a hạ t phấ n cá c loà i khá c.
- Vò i nhụ p dà i giú p loạ i trừ nhữ ng hạ t phấ n có vậ t chấ t di truyền yếu kém hơn và khô ng có khả nă ng mọ c
dà i ố ng phấ n → thế hệ con có sứ c số ng cao.
Câu 9: Quang hợp
Cá c nhà khoa họ c tá ch riêng tilacô it củ a lụ c lạ p và đưa và o mô i
trườ ng tương tự như chấ t nền củ a lụ c lạ p. Theo dõ i pH củ a mô i
trườ ng chứ a tilacô it ở cá c điều kiện khá c nhau và thu đượ c kết quả
thể hiện ở hình bên. Trong đó , (i) là thờ i điểm bắ t đầ u chiếu sá ng, (ii)
là thờ i điểm mộ t chấ t X đượ c thêm và o mô i trườ ng đang đượ c chiếu
sá ng.
a/ Trong khoả ng thờ i gian từ 5 đến 10 phú t tính từ khi bắ t đầ u
thí nghiệm, pH củ a mô i trườ ng chứ a tilacô it thay đổ i như thế nà o so
vớ i trướ c khi chiếu sá ng? Giả i thích.
b/ X có thể là chất ứ c chế quá trình nào dướ i đây? Giải thích.
(1) Quá trình phô tphorin hó a ô xi hó a
(2) Quá trình tổ ng hợ p enzim rubisco
(3) Quá trình truyền điện tử giữ a hệ quang hó a I và II
(4) Quá trình phâ n hủ y NADPH
Câu 10: Hô hấp

4
Bồi dưỡng HSG 12, năm học 2021-2022 GV: Tuyết Nhung

Mộ t loạ i chấ t ứ c chế đặ c hiệu chuỗ i vậ n chuyển điện tử trong hô hấ p đượ c đưa và o câ y (ví dụ
cyanide), sự vậ n chuyển saccharose từ ngoà i và o tế bà o kèm và và o yếu tố ố ng râ y (tế bà o ố ng râ y) có bị
ả nh hưở ng khô ng? Giả i thích.
Câu 11. Trao đổi nước và dinh dưỡng khoáng
Cả thự c vậ t và cô n trù ng đều đố i mặ t vớ i vấ n đề bị mấ t nướ c khi chuyển từ dướ i nướ c lên số ng trên cạ n.
a. Chỉ ra mộ t sự biến đổ i giú p giả m mấ t nướ c đượ c sử dụ ng chung bở i cả thự c vậ t và cô n trù ng?
b. Cô n trù ng giớ i hạ n sự mấ t nướ c bằ ng việc là m giả m tỉ lệ diện tích bề mặ t cơ thể so vớ i thể tích cơ thể
(S/V). Tạ i sao thự c vậ t khô ng sử dụ ng phương thứ c nà y để là m giả m sự mấ t nướ c?
c. Mộ t số thự c vậ t hạ n sinh có lá cuộ n lạ i, chiều hướ ng cuộ n lá củ a chú ng như thế nà o và ý nghĩa củ a hiện
tượ ng nà y?
Câu 12. Quang hợp
Đồ thị dướ i đâ y cho thấ y ả nh hưở ng củ a cườ ng độ á nh sá ng (trụ c hoà nh) và nhiệt độ lên cườ ng độ quang
hợ p (trụ c tung).

Đồ thị (1): 0,1% CO2 ở 25oC.


Đồ thị (2): 0,04% CO2 ở 35oC.
Đồ thị (3): 0,04% CO2 ở 25oC.
Đồ thị (4): 0,04% CO2 ở 15oC.
a. Nhâ n tố nà o giớ i hạ n cườ ng độ quang hợ p trong khoả ng đồ
thị đượ c đá nh dấ u A?
b. Trong mộ t nhà kính, nhiệt độ đượ c điều khiển ở giá trị
25oC và nồ ng độ CO2 là 0,04%, cườ ng độ á nh sá ng ở mứ c 4.
Dự đoá n câ y trồ ng sẽ tă ng trưở ng mạ nh hơn khi tă ng nồ ng
độ CO2 lên 0,1% hay tă ng nhiệt độ nhà kính lên 35oC?
c. Tạ i sao ở 25oC, việc tă ng nồ ng độ CO2 từ 0,04% lên 0,1%
là m gia tă ng hà m lượ ng glucose tạ o ra?
d. Tạ i sao khô ng tă ng nồ ng độ CO2 lên cao hơn nữ a trong thự c nghiệm?
Câu 13. Hô hấp
Mộ t thự c nghiệm đượ c tiến hà nh tạ i mộ t khu rừ ng để đo nồ ng
độ CO2 ở cá c khu vự c A và B ở cá c thờ i điểm khá c nhau trong
ngà y. So sá nh nồ ng độ CO2 ở hai điểm kể trên ở hai thờ i điểm
ban ngà y và ban đêm. Giả i thích.
Câu 14. Sinh trưởng và phát triển
“Bằng cách nghiên cứu mô của thực vật có thể cho biết các
thông tin về khí hậu tại một khu vực trong khoảng thời gian kéo
dài hàng ngàn năm”. Bằ ng nhữ ng hiểu biết củ a mình, giả i thích
nhậ n định trên.

You might also like