You are on page 1of 147

Sưu tầm: KSTN Toán Tin K61

TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC KỲ 20151-20152


Học phần: CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG AN NINH
(đáp án chỉ mang tính chất tham khảo)

Câu 1: Chủ thể của hoạt động phòng chống tội phạm là
a Chỉnh phủ và ủy ban nhân dân các cấp
b Công dân
c Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp
d Tất cả các phương án trên Đ

Câu 2: Tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
a Là hình thức đấu tranh với các loại tội phạm đảm bảo an ninh trật tự
b Là hình thức cơ bản để đảm bảo an ninh trật tự
c Là hình thức cơ bản để tập hợp và phát huy quyền làm chủ trong lĩnh vực an ninh trật tự Đ
d Là hình thức huy động sức dân trong đảm bảo an ninh trật tự

Câu 3: Nhiệm vụ của bảo vệ an ninh quốc gia là


a Bảo đảm tuyệt đối an toàn cho các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
b Bảo vệ an ninh quốc gia tren tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
c Bảo vệ các bí mật của nhà nước, các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia Đ
d Đấu tranh với các đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia

Câu 4: Vùng lãnh hải theo công ước luật biển 1982 được tính từ đường cơ sở
A 12 hải lí
b Không quá 12 hải lí Đ
c 24 hải lí
d Không quá 24 hải lí

Câu 5: Độ tuổi nam công dân tham gia dân quân tự vệ là


a Từ 18 đến hết 40 tuổi
b Từ 18 đến hết 45 tuổi Đ
c Từ 18 dến hết 50 tuổi
d Từ 18 đến hết 55 tuổi

Câu 6: Nội dung nhiệm vụ của hoạt động phòng chống tội phạm là
a Xác định nguyên nhân của tình trạng tội phạm
b Nghiên cứu xác định rõ nguyên nhân điều kiện của tình trạng tội phạm Đ

https://www.facebook.com/kstn.toantin.k61/ Page 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sưu tầm: KSTN Toán Tin K61

c Loại trừ các nguyên nhân xảy ra tình trạng tội phạm
d Đảm bảo trật tự an toàn xã hội

Câu 7: Nguyên tắc động viên công nghiệp quốc phòng là


a Động viên trên cơ sở nhu cầu thực tế của quân đội
b Động viên trên cơ sở điều kiện thực tế của đơn vị, địa phương
c Động viên trên cơ sở danh mục do chính phủ quy định
d Động viên trên cơ sở năng lực sản xuất, sửa chữa sẵn có của doanh nghiệp Đ

Câu 8: Quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là
a Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân ta
b Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh đạo Đ
c Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm chủ yếu của đội ngũ cán bộ chuyên trách
d Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của các địa phương có đồng bào tôn giáo

Câu 9: Biện pháp thụ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là
a Làm hạn chế các đặc trưng của mục tiêu Đ
b Xoa bỏ các dấu hiệu nhận biết mục tiêu
c Gây nhiễu các phương tiện trinh sát của địch
d Dễ nhận dàng nhầm khi đối phương sử dụng mục tiêu giả

Câu 10: Các loại tệ nạn xã hội phổ biến ở Việt Nam bao gồm
a Ma túy, mại dâm, cơ bạc
b Ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tín dị đoan Đ
c Ma túy, mại dâm, cờ bạc, buôn bán phụ nữ và trẻ em
d Ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tin dị đoan, buôn bán phụ nữ và trẻ em

Câu 11: Âm mưu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” là
a Đa nguyên chính trị
b Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Đ
c Áp đặt chế độ tư bản chủ nghĩa
d Tạo dựng các tổ chức phản động chống phá nước ta

Câu 12: Nội dung quan điểm trong bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội là
a Ưu tiên phát triển kinh tế xã hội xây dựng tiềm lực quốc gia trên mọi mặt
b Ưu tiên thực hiện các biện pháp tang cường tiềm lực quân sự quốc gia
c Xây dựng đất nước mạnh về kinh tế, vững về quốc phòng

https://www.facebook.com/kstn.toantin.k61/ Page 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sưu tầm: KSTN Toán Tin K61

d Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội Đ

Câu 13: Một trong những điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là
a Không phù hợp với điều kiện tác chiến phức tạp
b Dựa hoàn toàn vào các phương tiện kĩ thuạt nên dễ bị đối phương đánh lừa Đ
c Cồng kềnh, phức tạp, không linh hoạt
d Dễ bị tiêu diệt bằng các loại vũ khí thông thường

Câu 14: Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là
a Vận động toàn dân tham gia phòng chống tội phạm
b Vận động toàn dân tham gia các hoạt động phòng chống tội phạm
c Vận động toàn dân tham gia truy bắt tội phạm trên địa bàn
d Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm Đ

Câu 15: Nguyên tắc trong đấu tranh chống bạo loạn lật đổ là
a Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, sử dụng lực lượng, phương pháp phù hợp Đ
b Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ để chống bạo loạn
c Xử lí kiên quyết ngay từ dầu
d Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ kết hợp với quần chúng nhân dân để chống bạo loạn

Câu 16: Quốc gia là thực thể được cấu thành bởi các yếu tố
a Dân cư, lãnh thổ, chính quyền
b Dân cư, lãnh thổ, chính quyền có chủ quyền Đ
c Dân cư, các vũng lãnh thổ trong và ngoài biên giới quốc gia
d Dân cư, lãnh thổ, chính quyền, chế độ chính trị

Câu 17: Biện pháp chủ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là
a Tập trung tiêu diệt cá phương tiện trinh sát của địch Đ
b Gây nhiễu các phương tiện trinh sát của địch
c Sử dụng các biện pháp ngụy trang che giấu mục tiêu
d Sơ tán mực tiêu vào các vị trí an toàn

Câu 18: Động viên công nghiệp quốc phòng là việc


a Bàn giao phương tiện sản xuất cho quân đội sử dụng
b Huy động đội ngũ cán bộ, công nhân kĩ thuật làm nhiệm vu cho quân đội
c Huy động một phần hoặc toàn bộ năng lực sửa chữa, sản xuất cho quân đội Đ
d Tất cả các phương án trên

https://www.facebook.com/kstn.toantin.k61/ Page 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sưu tầm: KSTN Toán Tin K61

Câu 19: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia là


a Gián điệp, phản động, các thế lực thù địch Đ
b Gián điệp, phản động
c Các tổ chức phản động trong và ngoài nước
d Các thế lực thù địch trên thế giới

Câu 20: Đâu là tính chất của tôn giáo


a Tính dân tộc của tôn giáo
b Tính cực đoan của tôn giáo
c Tính văn hóa của tôn giáo
d Tính chính trị của tôn giáo Đ

Câu 21: Các hình thức bạo loạn lật đổ là


a Bạo loạn chính trị
b Bạo loạn vũ trang
c Bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang
d Tất cả các hình thức trên Đ

Câu 22: Biện pháp chủ động trong phòng chống vũ khi công nghệ cao là
a Cơ động nhanh đảm bảo bí mật tuyệt đối
b Tổ chức đánh trả trên phạm vi toàn quốc
c Sử dụng các biện pháp ngụy trang che giấu mục tiêu
d Cơ động phòng tránh đánh trả kịp thời Đ

Câu 23: Phương châm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là
a Vững mạnh, rộng khắp, có chất lượng cao
b Vững mạnh về mọi mặt
c Vững mạnh, rộng khắp, có trọng tâm trọng điểm
d Vững mạnh, rộng khắp coi trọng chất lượng là chính Đ

Câu 24: Đâu là tính chất của tôn giáo


a Tính chất rộng rãi
b Tính chất cộng đồng
c Tính cực đoan
d Tính chất quần chúng Đ

https://www.facebook.com/kstn.toantin.k61/ Page 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sưu tầm: KSTN Toán Tin K61

Câu 25: Nhiệm vụ của hoạt động phòng chống tội phạm
a Xác định các nguyên nhân của tình trạng tội phạm
b Nghiên cứu, xác định rõ nguyên nhân, điều kiện của tình trạng tội phạm Đ
c Loại trừ các nguyên nhân của tình trạng tội phạm
d Đảm bao an ninh trật tự xã hội

Câu 26: Mục tiêu phòng chống chiến lược DBHB – BLLĐ ở nước ta là
a Xây dựng thành công CNXH ở nước ta
b Xóa bỏ các tổ chức phản động chống phá nước ta
c Giữ vững hòa bình, ổn định khu vực và thế giới
d Giữ vững ổn định xã hội tạo môi trường hòa bình để xây dựng đất nước Đ

Câu 27: Một trong các nội dung của giữ gìn trật tự an toàn xã hội là
a Giữ gìn trật tự nơi công cộng Đ
b Đảm bảo văn minh đô thị
c Đấu tranh với các loại tội phạm nguy hiểm cho xã hội
d Đảm bảo trật tự đô thị

Câu 28: Biện pháp xây dựng lực lượng dân quân tự vệ trong giai đoạn hiện nay là
a Đảm bảo đầy đủ các chế độ cho lực lượng dân quân tự vệ
b Tăng cường huấn luyện chiến đấu cho dân quân tự vệ
c Phát huy sức manh tổng hợp trên địa bàn để xây dựng lực lượng dân quân tự vệ Đ
d Đảm bảo đủ về số lượng và chất lượng dân quân tự vệ trên địa bàn

Câu 29: Tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là
a Là hình thức đấu tranh với các loại tội phạm đảm bảo an ninh trật tự
b Là hình thức cơ bản để đảm bảo an ninh trật tự
c Là hình thức cơ bản để tạp hợp thu hút, phát huy quyền làm chủ trong lĩnh vực ANTT Đ
d Là hình thức huy động sức dân trong đảm bảo an ninh trật tự

Câu 30: Biện pháp xây dựng lực lượng dự bị động viên (DBĐV) là
a Thường xuyên bồi dưỡng cán bộ làm công tác DBĐV
b Thường xuyên củng cố kiến thức, bồi dưỡng cơ quan, cán bộ làm công tác xay dựng DBĐV Đ
c Thường xuyên chăm lo xây dựng lực lượng DBĐV
d Thường xuyên kiện toàn lực lượng DBĐV

Câu 31: Vùng lãnh hải theo công ước luật biển 1982 được tính từ mức nước thủy triều thấp nhất là

https://www.facebook.com/kstn.toantin.k61/ Page 5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sưu tầm: KSTN Toán Tin K61

a 12 hải lí Đ
b Không quá 12 hải lí
c 24 hải lí
d Không quá 24 hải lí

Câu 32: Âm mưu lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo của các thế lực thù địch là
a Phối hợp hoạt động các tổ chức phản động trong và ngoài nước
b Vu khống Việt Nam đàn áp dân tộc, tôn giáo
c Tạo dựng các tổ chức phản động trong các dân tộc thiểu số và các tôn giáo Đ
d Xuyên tạc các chin sách dân tộc, tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta

Câu 33: Các loại tệ nạn xã hội phổ biến ở Việt Nam hiện nay là
a Ma túy, mại dâm, cơ bạc
b Ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tín dị đoan Đ
c Ma túy, mại dâm, cờ bạc, buôn bán phụ nữ và trẻ em
d Ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tin dị đoan, buôn bán phụ nữ và trẻ em

Câu 34: Biện pháp thụ động trong phòng chóng vũ khi CNC là
a Tổ chức bố trí lực lượng tập trung quy mô lớn
b Tổ chức bố trí lực lượng tập trung quy mô vừa và nhỏ
c Tổ chức bố trí lực lượng phân tán có khả năng tác chiến độc lập Đ
d Tổ cức bố trị lực lượng thành các cụm chiến đấu

Câu 35: Quốc gia là thực thể được cấu thành bởi các yếu tố
a Dân cư, lãnh thổ, chính quyền
b Dân cư, lãnh thổ, chính quyền có chủ quyền Đ
c Dân cư, các vũng lãnh thổ trong và ngoài biên giới quốc gia
d Dân cư, lãnh thổ, chính quyền, chế độ chính trị

Câu 36: Nội dung quan điểm bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự ATXH là
a Ưu tiên phát triển kinh tế XH, xây dựng tiềm lực quốc gia trên mọi mặt
b Ưu tiên thực iện các biện pháp tang cường tiềm lực quốc phòng cho quốc gia
c Xây dựng đát nước mạnh về kinh tế, vững về quốc phòng – an ninh
d Kết hợp chặt chẽ giữa nhiemj vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Đ

Câu 37: Trách nhiệm của sinh viên trong tham gia xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là
a Tích cực tham gia các hoạt động phòng chống tội phạm

https://www.facebook.com/kstn.toantin.k61/ Page 6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sưu tầm: KSTN Toán Tin K61

b Tham gia tuyên truyền chính sách pháp luật trên địa bàn
c Tự giác chấp hành các quy định về đảm bảo an ninh trật tự ở nhà trường và địa phương
d Giúp đỡ các cơ quan chức năng trong phòng chống tội phạm

Câu 38: Thành phần của lực lượng dân quân tự vệ gồm
a Lực lượng nòng cốt và lực lượng rộng rãi Đ
b Dân quân tự vệ bộ binh, quân binh chủng, tự vệ biển
c Lực lượng cơ động và lực lượng tại chỗ
d Lực lượng nòng cốt, lực lượng rộng rãi và lực lượng thường trực

Câu 39: Nguyên tắc đấu tranh phòng chống bạo loạn là
a Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, sử dụng lực lượng, phương pháp phù hợp Đ
b Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ để chống bạo loạn
c Xử lí kiên quyết ngay từ dầu
d Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ kết hợp với quần chúng nhân dân để chống bạo loạn

Câu 40: Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là


a Không phù hợp với điều kiện tác chiến phức tạp
b Dựa hoàn toàn vào các phương tiện kĩ thuạt nên dễ bị đối phương đánh lừa Đ
c Cồng kềnh, phức tạp, không linh hoạt
d Dễ bị tiêu diệt bằng các loại vũ khí thông thường

Câu 41: Âm mưu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” là
a Đa nguyên chính trị
b Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Đ
c Áp đặt chế độ tư bản chủ nghĩa
d Tạo dựng các tổ chức phản động chống phá Việt Nam

Câu 42: Điểm mạnh của vũ khi công nghệ cao là


a Có độ chính xác rất cao
b Thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt
c Có độ chính xác cao, uy lực sát thương lứn, tầm hoạt động xa Đ
d Có thể hoạt động trong mọi điều kiện địa hình, thời tiết

Câu 43: Dân quân tự vệ là


a Là lực lượng vũ trang địa phương
b Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát li sản xuất công tác Đ

https://www.facebook.com/kstn.toantin.k61/ Page 7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sưu tầm: KSTN Toán Tin K61

c Là lực lượng vũ trang bán chuyên nghiệp


d Là lực lượng vũ trang nhân dân

Câu 44: Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam là


a Quy mô dân số có sự chênh lệch lớn
b Các dân tộc thiểu số có trình độ phát triển thấp, đời sống khó khan
c Các dân tộc có quy mô dân số và trình độ phát triển không đồng đều Đ
d Có sự chênh lệch lớn về trình độ phát triển giữa các dân tộc

Câu 45: Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là


a Bảo đảm tuyệt đối an toàn cho các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
b Bảo vệ an ninh quốc gia trên các lĩnh vực đời sống xã hội
c Bảo vệ các bí mật của nhà nước, các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia Đ
d Đấu tranh với các đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia

Câu 46: Giải pháp phòng chống DBHB – BLLĐ trong giai đoạn hiện nay là
a Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang địa phương vững mạnh Đ
b Chăm lo xây dựng lực lượng công an, quân đội địa phương vững mạnh về mọi mặt
c Xây dựng quân đội chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
d Xây dựng quân đội hiện đại về mọi mặt

Câu 47: Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là
a Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu
b Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là nhiệm vụ của toàn đảng, toàn dân ta
c Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là thiêng liêng và bất khả xâm phạm của dân tộc Đ
d Xay dựng đường biên giới hòa bình, ổn định lâu dài

Câu 48: Các đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia bao gồm
a Gián điệp, phản động, các thế lực thù địch
b Gián điệp, phản động Đ
c Các tổ chức phản động trong và ngoài nước
d Các thế lực thù địch trên thế giới

Câu 49: Lực lượng dự bị động viên gồm


a Quân dự bị
b Quân dự bị và phương tiện kĩ thuật được sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho quan đội Đ
c Phương tiện kĩ thuật được sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho quân đội

https://www.facebook.com/kstn.toantin.k61/ Page 8

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sưu tầm: KSTN Toán Tin K61

d Tất cả phương tiện kĩ thuật ngoài quân đội

Câu 50: Biện pháp thụ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là
a Làm hạn chế các đặc trưng của mục tiêu Đ
b Xoa bỏ các dấu hiệu nhận biết mục tiêu
c Tạo mục tiêu giả để đánh lừa
d Tạo các dấu hiệu giả để nghi binh

Câu 51: Vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh tổ quốc là
a Có khả năng phát hiện, tố giác các đối tượng phạm tội
b Có khả năng phát hiện, quản lí, giáo dục, cải tạo để thu hẹp dần các đối tượng phạm tội Đ
c Có khả năng phát hiện, đấu tranh với các loại tội phạm
d Có khả năng phát hiện, xử lí các đối tượng phạm tội

Câu 52: Tội phạm là hành vi gây nguy hiểm cho xã hội do người có đủ năng lực trách nhiệm
a Thực hiện một cách cố ý
b Thực hiện một cách không cố ý
c Do vô ý thực hiện
d Tất cả các phương án trên Đ

Câu 53: Quan điểm chỉ đạo phòng chống DBHB – BLLĐ trong giai đoạn hiện nay là
a Là nhiệm vụ cấp bách hàng đầu hiện nay
b Là nhiệm vụ quan trogj nhất trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
c Là nhiệm vụ cấp bách hàng đầu trong các nhiệm vụ về quốc phòng an ninh Đ
d Là nhiệm vụ hàng đầu trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay

Câu 54: Mục đích của công ác phòng chống tệ nạn xã hội là
a Xóa bỏ các tệ nạn xã hội
b Xóa bỏ nguyên nhân làm phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn
c Ngăn ngừa, chặn đứng không cho tệ nạn xã hội phát sinh, phát triển trên địa bàn Đ
d Xóa bỏ tệ nạn xã họi, xây dựng đời sống văn hóa mới

Câu 55: Biện pháp chủ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là
a Tập trung tiêu diệt phương tiện trinh sát của địch
b Gây nhiễu các phương tiện trinh sát của địch Đ
c Sử dụng các biện pháp ngụy trang che giấu mục tiêu
d Sơ tán mục tiêu vào khu vục an toàn

https://www.facebook.com/kstn.toantin.k61/ Page 9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sưu tầm: KSTN Toán Tin K61

Câu 56: Các vùng biển theo công ước luật biển 1982 được tính theo đường cơ sở là
a Nước nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế
b Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế Đ
c Nước nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
d Lãnh hải, tiếp giáp lanhxhair, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa

Câu 57: Sắp xếp quân nhân dự bị vào các đơn vị dự bị động viên dựa trên căn cứ nào
a Theo trình độ văn ohas
b Theo trình độ quân sự, chuyên môn Đ
c Theo trình độ chuyên môn nghiệp vụ
d Theo độ tuổi

Câu 58: Nguyên tắc động viên công nghiệp quốc phòng là
a Động viên trên cơ sở nhu cầu của Bộ quốc phòng
b Động viên trên cơ sở điều kiện thực tế của địa phương
c Động viên trên cơ sở danh mục sản phẩm do chính phủ quy định
d Động viên trên cơ sở năng lực sản xuất, sửa chữa sẵn có của doanh nghiệp Đ

Câu 59: Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là
a Chủ yếu liên quan đến các địa bàn phức tạp, tập trung đông người
b Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến mọi người, mọi tầng lớp xã hội Đ
c Là phong trào quần chúng rộng khắp
d Tùy thuộc vào đặc điểm của từng địa phương

Câu 60: Một trong các giải pháp đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo là
a Ưu tiên tuyển dụng cán bộ là người dân tộc, tô giáo
b Thực hiện tốt chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ người dân tộc, người có tôn giáo Đ
c Tập trung đào tạo, bồi dưỡng cán bộ người dân tộc thiểu số
d Bồi dưỡng cán bộ các vùng dân tộc thiểu số, vùng đồng bào tôn giáo

Câu 61: Nội dung nhiệm vụ hoạt động phòng chống tội phạm
a Cách li các đối tượng phạm tội với xã hội
b Loại bỏ các nguyên nhân của tình trạng phạm tội
c Đảm bảo trật tự an toàn xã hội
d Tổ chức tiến hành các hoạt động phát hiện, điều tra xử lí tội phạm Đ

https://www.facebook.com/kstn.toantin.k61/ Page 10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sưu tầm: KSTN Toán Tin K61

Câu 62: Nội dung xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc là
a Vận động toàn dân tham gia phòng chống tội phạm trên địa bàn
b Vận động người dân giúp đỡ các cơ quan chức năng phòng chống tội phạm
c Vận động toàn dan tham gia truy bắt tội phạm trên địa bàn
d Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm Đ

Câu 63: Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là


a Kiên quyết đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu hoạt động xâm phạm ANQG
b Chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bại các âm mưu, hoạt động xâm phạm ANQG Đ
c Chủ động đấu tranh làm thất bại các âm mưu hoạt động xâm phạm ANQG
d Chủ động đấu tranh với các đối tượng xâm phạm ANQG

Câu 64: Quan điểm chính sách về dân tộc của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là
a Xóa bỏ sự cách biệt về trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc
b Khắc phục sự cách biệt về trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc Đ
c Tập trng nâng cao đời sống cho đồng bào dân tộc thiểu số
d Ưu tiên đầu tư cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số

Câu 65: Nội dung xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia
a Bảo vệ các vùng biển của quốc gia
b Đấu tranh với các âm mưu xâm phạm chủ quyền lãnh thổ quốc gia
c Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ quốc gia
d Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trên mọi mặt Đ

Câu 66: Phương pháp xây dựng phong trào toan dân bảo vệ an ninh tổ quốc là
a Tuyên truyền hướng dẫn quần chúng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ ANTQ Đ
b Tuyên truyền, giáo dục chính sách pháp luật
c Tuyên truyền giáo dục chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước
d Tuyên truyền quần chúng nhân dân chấp hành nghiêm pháp luật

Câu 67: Động viên công nghiệp quốc phòng là việc


a Bàn giao phương tiện sản xuất cho quân đội sử dụng
b Huy động đội ngũ cán bộ, công nhân kĩ thuật cho quân đội
c Huy động một phần hoặc toàn bộ năng lực sửa chữa, sản xuất cho quân đội
d Tất cả các phương án trên

Câu 68: Một trong các nội dung của bảo vệ an ninh quốc gia là

https://www.facebook.com/kstn.toantin.k61/ Page 11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sưu tầm: KSTN Toán Tin K61

a Bảo vệ an toàn thông tin


b Đảm bảo thông tin an toàn, hiệu quả
c Đấu tranh với các loại tội phạm công nghệ cao
d Bảo vệ an ninh thông tin Đ

Câu 69: Một trong các nhiệm vụ của dân quân tự vệ là


a Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập Đ
b Phối hợp với nhân dân trên địa bàn tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân
c Thực hiện nhiệm vụ học tập chính trị theo quy định của pháp luạt
d Giữ gìn an ninh xã hội

Câu 70: Đặc điểm của tệ nạn xã hội là


a Tồn tại dưới nhiều hình thức, đối tượng đa dạng, phức tạp về thành phần
b Tồn tại dưới nhiều hình thức, đối tượng tham gia chủ yếu là người trẻ tuổi
c Chủ yếu tập trung ở các thành phố, thị xã
d Hình hức đa dạng gây khó khan cho công tác phòng chống

Câu 71: Quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là
a Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân ta
b Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh đạo Đ
c Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm chủ yếu của đội ngũ cán bộ chuyên trách
d Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của các địa phương có đồng bào tôn giáo

Câu 72: Vũ khí trang bị của dân quân tự vệ


a Do Bộ quốc phòng cấp, địa phương tự chế tạo hoặc thu được của địch Đ
b Do các cơ quan Bộ quốc phòng đảm bảo
c Do các địa phương tự đảm bảo
d Do địa phương tự chế tạo

Câu 73: Vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh tổ quốc là
a Có khả năng phát hiện, tố giác các đối tượng phạm tội
b Có khả năng phát hiện, quản lí, giáo dục, cải tạo để thu hẹp dần các đối tượng phạm tội Đ
c Có khả năng phát hiện, đấu tranh với các loại tội phạm
d Có khả năng phát hiện, xử lí các đối tượng phạm tội

Câu 74: Mục tiêu phòng chống “Diễn biến hòa bình – Bạo loạn lật đổ” ở nước ta là
a Xây dựng thành công CNXH ở Việt Nam

https://www.facebook.com/kstn.toantin.k61/ Page 12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sưu tầm: KSTN Toán Tin K61

b Xóa bỏ các tổ chức phản động chống phá nước ta


c Giữ vững ổn định xã hội, tạo môi trường hòa bình xây dựng đất nước Đ
d Ngăn chặn các hoạt động chống phá cách mạng Việt Nam

Câu 75: Biên giới quốc gia gòm mấy bộ phận (mấy loại)
a 02 bộ phận
b 03 bộ phận
c 04 bộ phận Đ
d 05 bộ phận

Câu 76: Biện pháp thụ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là
a Tổ chức bố trí lực lượng tập trung với quy mô lớn
b Tổ chức bố trị lực lượng chủ yếu với quy mô vừa và nhỏ
c Tổ chức bố trí lực lượng phân tán có khả năng tác chiến độc lập Đ
d Tổ chức bố trí lực lượng thành các cụm tác chiến

Câu 77: Những khó khan trong cogn tác bảo vệ an ninh quốc gia là
a Những bất ổn trong khu vực và trên thế giới
b Sự gia tang hoạt động của các tổ chức khủng bố quốc tế
c Các hành động xâm phạm độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ vẫn tiếp diễn Đ
d Những khó khăn trong phát triển kinh tế, xã hội trong giai đoạn hiện nay

Câu 78: Tổ chức biên chế của lực lượng dân quân tự vệ
a Tổ, tiểu đội (khẩu đội), trung đội, đại đội (hải đội)
b Tiểu đội (khẩu đội), trung đội, đại đội (hải đội)
c Tổ, tiểu đội (khẩu đội), trung đội, đại đội, (hải đội), tiểu đoàn (hải đoàn) Đ
d Tổ, tiểu đội (khẩu đội), trung đội, đại đội, (hải đội), tiểu đoàn (hải đoàn), trung đoàn

Câu 79: Các hình thức bạo loạn lật đổ là


a Bạo loạn chính trị
b Bạo loạn vũ trang
c Bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang
d Tất cả các hình thức trên Đ

Câu 80: Một trong những điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là
a Giá thanh cao, chi phí lớn khi sử dụng VKCNC Đ
b Mất nhiều thời gian chuẩn bị, không có yếu tố bất ngờ

https://www.facebook.com/kstn.toantin.k61/ Page 13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC KỲ 2015 - 2017
Học phần: CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG AN NINH

(real key)

Câu 1: Chủ thể của hoạt động phòng chống tội phạm là
Trả lời:
– Quốc Hội, Hội đồng nhân dân các cấp
– Chính phủ và Uỷ ban nhân dân các cấp
Các cơ quan quản lí kinh tế, văn hoá, giáo dục, dịch vụ, du lịch trong phạm vi hoạt động chuyên

môn
– Các tổ chức xã hội, các đoàn thể quần chúng tự quản
– Các cơ quan bảo vệ pháp luật: Công an, Toà án, Viện kiểm sát
– Công dân

Câu 2: Tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
Trả lời:
Là hình thức cơ bản để tập hợp thu hút đông đảo quần chúng, phát huy quyền làm chủ của quần

chúng nhân dân tham gia bảo vệ an ninh trật tự
Là hình thức hoạt động có tổ chức do đông đảo quần chúng nhân dân thực hiện, là điều kiện cơ bản

để nhân dân thực hiệc quyền làm chủ trên lĩnh vực bảo vệ an ninh trật tự

Câu 3: Nhiệm vụ của bảo vệ an ninh quốc gia là


Trả lời:
Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa; bảo vệ chủ quyền, độc lập, thống nhất, toàn vẹn lãnh

thổ
Bảo vệ an ninh tư tưởng, văn hoá; khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền và lợi ích của đất nước, của

nhân dân
– Bảo vệ an ninh trong các lĩnh vực; kinh tế, quốc phòng, đối ngoại và các lợi ích khác của quốc gia
– Bảo vệ bí mật Nhà nước, các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
– Phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh giữ vững an ninh quốc gia

Câu 4: Vùng lãnh hải theo công ước luật biển 1982 được tính từ đường cơ sở
Trả lời:
– Vùng lãnh hải là vùng biển được tính từ đường cơ sở trở ra có chiều rộng không vượt quá 12 hải lí

Câu 5: Độ tuổi nam công dân tham gia dân quân tự vệ là


Trả lời:
– Nam từ 18 – 45 tuổi
– Nữ từ 18 – 40 tuổi
Câu 6: Nội dung nhiệm vụ của hoạt động phòng chống tội phạm là
Trả lời:
– Nghiên cứu, xác đĩnh rõ các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội
Soạn thảo ra các chủ trương, giải pháp, biện pháp thích hợp nhằm từng bước xoá bỏ nguyên nhân,

điều kiện phạm tội
– Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng chống tội phạm
– Tổ chức tiến hành các hoạt động phát hiện, điều tra, xử lí tội phạm

Câu 7: Nguyên tắc động viên công nghiệp quốc phòng là


Trả lời:
Động viên công nghiệp quốc phòng được tiến hành trên cơ sở năng lực sản xuất, sửa chữa đã có của

các doanh nghiệp công nghiệp
Việc lựa chọn giao nhiệm vụ phải đảm bảo tính đồng bộ theo nhu cầu sản xuất, sửa chữa trang bị

của quân đội
– Nhà nước đảm bảo quyền, lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp công nghiệp
g
Câu 8: Quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là
Trả lời:
– Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân
Công tác tôn giáo một mặt vừa quan tâm giải quyết nhu cầu tín ngưỡng của quần chúng, vừa kịp

thời đấu tranh chống địch lợi dụng tôn giáo để chống phá cách mạng
– Làm tốt công tác vận động quần chúng “sống tốt đời, đẹp đạo”
– Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh đạo

Câu 9: Biện pháp thụ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là
Trả lời:
– Làm hạn chế đặc trưng của mục tiêu
– Che giấu mục tiêu
– Nguỵ trang mục tiêu
– Tổ chức nghi binh đánh lừa địch
– Dụ địch đánh vào những mục tiêu có giá trị thấp
– Tổ chức bố trí lực lượng phân tán có khả năng tác chiến độc lập
– Kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng, gắn với thế trận phòng thủ

Câu 10: Các loại tệ nạn xã hội phổ biến ở Việt Nam bao gồm
Trả lời:
– Ma tuý, mại dâm, cờ bạc, mê tín dị đoan

Câu 11: Âm mưu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” là
Trả lời:
– Xoá bỏ sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
Xoá bỏ chế độ xã hội chủ nghĩa, lái nước ta đi theo con đường chủ nghĩa tư bản và lệ thuộc vào chủ

nghĩa đế quốc
Câu 12: Nội dung quan điểm trong bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội là
Trả lời:
– Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị
– Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với bảo vệ Tổ quốc
– Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự, an ninh quốc gia

Câu 13: Một trong những điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là
Trả lời:
– Thời gian trinh sát, xử lí số liệu phức tạp, dễ mất thời cơ đánh phá
– VKCNC đòi hỏi tính đồng bộ cao
– Dựa hoàn toàn vào các phương tiện kĩ thuật nên dễ bị đối phương đánh lừa
– Dễ bị tác động bởi điều kiện địa hình
– Tên lửa hành trình có tầm bay thấp, tốc độ bay chậm
– Giá thành cao, chi phí lớn

Câu 14: Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là
Trả lời:
– Nắm tình hình
– Xây dựng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
– Tuyên truyền, giáo dục và hướng dẫn quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật
tự
– Phối hợp chặt chẽ các lực lượng, các ngành, các cơ quan Nhà nước… để tổ chức vận động toàn dân
bảo vệ an ninh trật tự
– Xây dựng các tổ chức, lực lượng quần chúng nòng cốt làm hạt nhân để xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ tổ quốc
– Xây dựng diển hình và nhân điển hình tiên tiến làm cở sở để tổ chức vận động quần chúng bảo vệ an
ninh Tổ quốc
– Lồng ghép nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc với các phong trào khác của
nhà trường, địa phương
– Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm

Câu 15: Nguyên tắc trong đấu tranh chống bạo loạn lật đổ là
– Trả lời:
– Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, sử dụng lực lượng và phương thức phù hợp,
không để lan rộng kéo dài

Câu 16: Quốc gia là thực thể được cấu thành bởi các yếu tố
– Trả lời:
– Dân cư
– Lãnh thổ
– Chính quyền có chủ quyền

Câu 17: Biện pháp chủ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là
– Trả lời:
– Gây nhiễu các trang bị trinh sát của địch
– Nắm bắt thời cơ – chủ động đánh địch từ xa, phá thế tiến công của địch
– Lợi dụng tính đồng bộ của VKCNC đánh vào mắt xích then chốt
– Cơ động – phòng tránh – đánh trả kịp thời

Câu 18: Động viên công nghiệp quốc phòng là việc


– Trả lời:
– Huy động một phần hoặc toàn bộ năng lực sản xuất, sửa chữa trang bị cho quân đội của doanh
nghiệp công nghiệp

Câu 19: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia là


– Trả lời:
– Gián điệp
– Phản động

Câu 20: Đâu là tính chất của tôn giáo


– Trả lời:
– Tính lịch sử của tôn giáo
– Tính quần chúng của tôn giáo
– Tính chính trị của tôn giáo

Câu 21: Các hình thức bạo loạn lật đổ là


– Trả lời:
– Bạo loạn chính trị
– Bạo loạn vũ trang
– Bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang

Câu 22: Phương châm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là
– Trả lời:
– Vững mạnh, rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính

Câu 23: Nhiệm vụ của hoạt động phòng chống tội phạm
– Trả lời:
– Nghiên cứu, xác định rõ các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội
– Soạn thảo đề ra các chủ trương, giải pháp, biện pháp thích hợp nhằm từng bước xoá bỏ nguyên
nhân, điều kiện phạm tội
– Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng chống tội phạm
– Tổ chức tiến hành các hoạt động phát hiện, điều tra, xử lí tội phạm

Câu 24: Mục tiêu phòng chống chiến lược DBHB – BLLĐ ở nước ta là
– Trả lời:
– Làm thất bại âm mưu thủ đoạn chiến lược DBHB – BLLĐ của các thế lực thù địch chống phá cách
mạng VN
– Giữ vững ổn định chính trị, tạo môi trường hoà bình xây dựng đất nước
– Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ an ninh quốc gia…

Câu 25: Một trong các nội dung của giữ gìn trật tự an toàn xã hội là
– Trả lời:
– Đấu tranh phòng chống tội phạm
– Giữ gìn trật tự nơi công cộng
– Đảm bảo trật tự, an toàn giao thông
– Phòng ngừa tai nạn lao động
– Bài trừ các tệ nạn xã hội
– Bảo vệ môi trường

Câu 26: Biện pháp xây dựng lực lượng dân quân tự vệ trong giai đoạn hiện nay là
Trả lời:
– Thường xuyên giáo dục, quan triệt sâu rộng các quan điểm, chủ trương chính sách của Đảng
– Phát huy sức mạnh tổng hợp trên địa bàn để xây dựng lực lượng dân quân tự vệ
– Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các chính sách của Đảng và Nhà nước

Câu 27: Biện pháp xây dựng lực lượng dự bị động viên (DBĐV) là
Trả lời:
Thường xuyên giáo dục sâu rộng cho toàn Đảng, toàn dân, toàn quân về vị trí, vai trò, nhiệm vụ và

quan điểm của Đảng, Nhà nước đối với lực lượng dự bị động viên
– Thực hiện cơ chế Đảng lãnh đạo, chính quyền điều hành, cơ quan quân sự và các cơ quan chức năng
làm tham mưu và tổ chức thực hiện
– Thường xuyên củng cố, kiện toàn, bồi dưỡng cơ quan và đội ngũ cán bộ làm công tác xây dựng lực
lượng dự bị động viên
– Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước đối với lực lượng dự bị
động viên

Câu 28: Vùng lãnh hải theo công ước luật biển 1982 được tính từ mức nước thủy triều thấp nhất là
Trả lời:
– 12 hải lí
Câu 29: Âm mưu lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo của các thế lực thù địch là
Trả lời:
Trực tiếp phá hoại khối đoàn kết toàn dân tộc, chia rẽ dân tộc đa số với dân tộc thiểu số, chia rẽ

đồng bào…
– Kích động các dân tộc thiểu số, tín đồ chứ sắc tôn giáo chống lại chính sách tôn giáo của Đảng, Nhà
nước
– Tạo dựng các tổ chức phản động trong các dân tộc thiểu số, các tôn giáo

Câu 30: Trách nhiệm của sinh viên trong tham gia xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là
Trả lời:
– Tích cực tham gia các hoạt động phòng chống tội phạm, phong trào bảo vệ ANTT
– Tham gia tuyên truyền chính sách pháp luật trên địa bàn
– Tự giác chấp hành các quy định về đảm bảo an ninh trật tự ở nhà trường và địa phương
– Nhận thức đứng đắn, đầy đủ về trách nhiệm của công dân
– ……

Câu 31: Thành phần của lực lượng dân quân tự vệ gồm
Trả lời:
– Lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt
– Lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi

Câu 32: Điểm mạnh của vũ khi công nghệ cao là


Trả lời:
– Độ chính xác cao, uy lực sát thương lớn, tầm hoạt động xa
– Có tính chống nhiễu cao; có thể hoạt động trong điều kiện thời tiết địa hình phức tạp…
– Có tính năng kĩ thuật, chiến thuật; hiệu quả chiến đấu nổi trội
– Một số loại VKCNC có khả năng nhận biết địa hình, đặc điểm mục tiêu và tự động tìm diệt mục tiêu

Câu 33: Dân quân tự vệ là


Trả lời: cũng là đặc điểm của dân quân tự vệ
– Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát li sản xuất, công tác
– Là thành phần của lực lượng vũ trang nhân dân của Nhà nước VN

Câu 34: Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam là


Trả lời:
– Các dân tộc VN có truyền thống đoàn kết gắn bó, xây dụng quốc gia dân tộc thống nhất
– Các dân tộc thiểu số ở VN cư trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng lớn, chủ yếu là miền núi, biên
giới và hải đảo
– Các dân tộc nước ta có qui mô dân số và trình độ phát triển không đều
– Mỗi dân tộc VN đều có sắc thái văn hoá riêng, góp phần làm nên sự đa dạng, phong phú, thống nhất
của văn hoá VN
Câu 35: Giải pháp phòng chống DBHB – BLLĐ trong giai đoạn hiện nay là
Trả lời:
Đẩy lùi tệ nạn quan liêu, tham nhũng, tiêu cực trong xã hội, giữ vững định hướng xã hội chủ nghĩa

trên các lĩnh vực, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế
– Nâng cao nhận thức về âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch, nắm chắc mọi diễn biến, không
để bị động và bất ngờ
– Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân
– Xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh về mọi mặt
– Chăm lo xây dụng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh
– Xây dựng luyện tập các phương án, các tình huống chống DBHB – BLLĐ của địch

Câu 36: Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là
Trả lời:
Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ biên giới quốc gia là một nội dung quan trọng trong sự nghiệp

xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
– Chủ quyền lãnh thỗ, biên giới quốc gia là thiêng liêng, bất khả xâm phạm của dân tộc
– Xây dựng biên giới hoà bình, ổn định, giải quyết các vấn đề tranh chấp thông qua đàm phán hoà
bình, tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ
– Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của toàn dân…

Câu 37: Lực lượng dự bị động viên gồm


Trả lời:
Gồm quân dự bị và phương tiện kĩ thuật đã xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực

của quân đội

Câu 38: Vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh tổ quốc là
Trả lời:
Là nền tảng, chỗ dựa vững chắc để tổ chức xây dựng nền an ninh trật tự phòng ngừa, đấu tranh

chống tội phạm
– Có vai trò to lớn trong công tác phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh
– Giáo dục, quản lí, cải tạo để thu hẹp dần đối tượng phạm tội

Câu 39: Tội phạm là hành vi gây nguy hiểm cho xã hội do người có đủ năng lực trách nhiệm
Trả lời:
Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội, do người có năng lực trách nhiệm thực hiện một cách cố
ý hoặc vô ý, xâm phạm độc lập chủ quyền lãnh thổ VN, chế độ chính trị, chế độ kinh tế, nền văn

hoá, quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, quyền và
lợi ích hợp pháp của công dân

Câu 40: Quan điểm chỉ đạo phòng chống DBHB – BLLĐ trong giai đoạn hiện nay là
Trả lời:
Là một cuộc đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc gay go ác liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh

vực
– Là nhiệm vụ cấp bách hàng đầu trong các nhiệm vụ quốc phòng an ninh hiện nay để bảo vệ vững
chắc Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
– Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết, của cả hệ thống chính trị

Câu 41: Mục đích của công tác phòng chống tệ nạn xã hội là
Trả lời:
– Ngăn ngừa, chặn đứng không cho tệ nạn xã hội phát sinh, phát triển, lan rộng trên địa bàn
– Từng bước xoá bỏ dần những nguyên nhân, điều kiện của tệ nạn xã hội, góp phần xây dựng đời sống
văn hoá lành mạnh, bảo vệ thuần phong mĩ tục của dân tộc
– Phát hiện và đấu tranh, xử lí nghiêm minh những hành vi hoạt động tệ nạn xã hội, góp phần giữ
vững an ninh quốc gia

Câu 42: Các vùng biển theo công ước luật biển 1982 được tính theo đường cơ sở là
Trả lời:
– Đường cơ sở
– Vùng lãnh hải
– Vùng tiếp giáp
– Vùng đặc quyền kinh tế

Câu 43: Sắp xếp quân nhân dự bị vào các đơn vị dự bị động viên dựa trên căn cứ nào
Trả lời:
– Sắp xếp người có trình độ chuyên nghiệp, chuyên môn kĩ thuật phù hợp với chức danh biên chế
– Sắp xếp quân dự bị hạng cao hơn trước
– Sắp xếp quân nhân cư trú gần nhau vào cùng đơn vị

Câu 44: Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là
Trả lời:
Đối tượng tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc đa dạng, liên quan đến mọi người,

mọi tầng lớp xã hội
– Nội dung, hình thức, phương pháp xây dựng phòng trào toàn dân bảo vệ ANTQ ở các địa bàn khác
nhau có sự khác nhau
– Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ gắn liền với các cuộc vận động khác của Đảng và Nhà
nước

Câu 45: Một trong các giải pháp đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo là
Trả lời:
– Ra sức tuyên truyền, quán triệt quan điểm, chính sách dân tộc tôn giáo của Đảng và Nhà nước
– Tăng cường củng cố khối đại đoàn kết dân tộc, giữ vững ổn định chính trị
– Chăm lo nâng cao đời sống vật chất tinh thần của đồng bào các dân tộc tôn giáo
– Phát huy vai trò của cả hệ thống chính trị, của những người có uy tín trong các dân tộc tôn giáo
– Chủ động đấu tranh trên mặt trận chính trị tư tưởng làm thất bại mọi thủ đoạn lợi dụng tôn giáo

Câu 46: Nội dung xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc là
Trả lời:
Giáo dục, nâng cao cảnh giác cách mạng, phát huy truyền thống yêu nước của nhân dân tham gia

phòng ngừa đấu tranh
– Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm
– Xây dựng và mở rộng liên kết phối hợp chặt chẽ với các ngành, các đoàn thể quần chúng, các tổ
chức chính trị trong xã hội

Câu 47: Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là


Trả lời:
– Tuân thủ hiến pháp, pháp luật, đảm bảo lợi ích của nhà nước, quyền và lợi ích của tổ chức, cá nhân
– Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, Nhà nước thống nhất quản lí, huy động sức mạnh tổng hợp của hệ
thống chính trị và toàn dân tộc
– Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia với nhiệm vụ xây dựng, phát triển kinh tế, văn
hoá, xã hội
– Chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hoạt động xâm phạm ANQG

Câu 48: Quan điểm chính sách về dân tộc của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là
Trả lời:
Khắc phục sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế xã hội, nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc

thiểu số
– Chống tư tưởng dân tộc lớn, dân tộc hẹp hòi, kì thị, chia rẽ dân tộc, lợi dụng vấn đề dân tộc…
– Thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ giữa các dân tộc

Câu 49: Nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia
Trả lời:
Xây dựng, phát triển mọi mặt chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, đối ngoại và quốc phòng, an ninh

của đất nước
– Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trên mọi mặt chính trị, kinh
tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, an ninh và đối ngoại trong phạm vi lãnh thổ
– Bảo vệ sự vẹn toàn lãnh thổ của đất nước, bao gồm vùng đất, vùng biển, vùng trời… và lãnh thổ đặc
biệt; đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hành động phá hoại, vi phạm…
– Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước, thống nhất về quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp…;
làm thất bại mọi hành động chia cắt…

Câu 50: Một trong các nội dung của bảo vệ an ninh quốc gia là
Trả lời:
– Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ
– Bảo vệ an ninh kinh tế
– Bảo vệ an ninh văn hoá, tư tưởng
– Bảo vệ an ninh dân tộc
– Bảo vệ an ninh tôn giáo
– Bảo vệ an ninh biên giới
– Bảo vệ an ninh thông tin

Câu 51: Một trong các nhiệm vụ của dân quân tự vệ là


Trả lời:
Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, phục vụ chiến đấu để bảo vệ địa phương, cơ sở; phối hợp với các

đơn vị bộ đội biên phòng, hải quân, cảnh sát biển
– Phối hợp với các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân và các lực lượng khác trên địa bàn
tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân; giữ gìn an ninh trật tự
– Thực hiện nhiệm vụ phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh, tìm kiếm, cứu nạn, bảo
vệ và phòng chống cháy rừng, bảo vệ môi trường
– Tuyên truyền, vận động nhân dân thực hiện mọi chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp
luật của Nhà nước về quốc phòng an ninh
– Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập
– Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật

Câu 52: Đặc điểm của tệ nạn xã hội là


Trả lời:
– Có tính lây lan trong xã hội
– Tồn tại dưới nhiều hình thức, đối tượng tham gia rất đa dạng và phức tạp
– Các đối tượng hoạt động có nhiều phương thức, thủ đoạn tinh vi để đối phó và che mắt quần chúng
nhân dân
– Có quan hệ chặt chẽ với tội phạm hình sự, các hiện tượng tiêu cực xã hội khác
– Địa bàn tập trung thường là những nơi đông người, các khu công nghiệp, du lịch

Câu 53: Vũ khí trang bị của dân quân tự vệ


Trả lời:
– Do Bộ Quốc phòng cấp, các địa phương tự chế tạo hoặc thu được của địch

Câu 54: Biên giới quốc gia gòm mấy bộ phận (mấy loại)
Trả lời: Gồm 4 bộ phận (loại)
– Trên đất liền
– Trên biển
– Trên không
– Trong lòng đất

Câu 55: Những khó khăn trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia là
Trả lời:
– Thách thức lớn nhất là các mối đe doạ
– Những yếu kém trong công tác xây dựng Đảng, hệ thống chính trị, các vấn đề kinh tế, xã hội bức
xúc, mâu thuẫn
– Hoạt động DBHB – BLLĐ gia tăng, các thế lực sử dụng chiêu bài dân chủ, nhân quyền
– Các hành động xâm hại chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ nước ta sẽ vẫn tiếp diễn

Câu 56: Tổ chức biên chế của lực lượng dân quân tự vệ
Trả lời:
– Tổ
– Tiểu đội, khẩu đội
– Trung đội
– Đại đội, hải đội
– Tiểu đoàn, hải đoàn

Câu 57: Khi nhặt được vũ khí của địch vứt lại, dân quân tự vệ phải
Trả lời:
– Báo cáo để đăng kí quản lí
– Nộp lên cấp trên

Câu 58: Nội dung chính của chiến lược diễn biến hoà bình
Trả lời: Kẻ địch sử dụng mọi thủ đoạn về kinh tế, chính trị, văn hoá, đối ngoại… để
– Phá hoại làm suy yếu từ bên trong
– Kích động mâu thuẫn xã hội, tôn giáo, dân tộc, sắc tộc
– Gây mất ổn định, phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc

Câu 59: Nội dung của xây dựng lực lượng dự bị động viên
Trả lời:
– Tạo nguồn, đăng kí, quản lí lực lượng dự bị động viên
– Giáo dục chính trị, huấn luyện diễn tập, kiểm tra đơn vị dự bị động viên

Câu 60: Tổng số tín đồ tôn giáo ở nước ta hiện nay


Trả lời:
– Khoảng 20 triệu

Câu 61: Các điểm mốc xác định đường cơ sở thẳng của nước ta bao gồm
Trả lời:
– 11 điểm
Câu 62: Trong Bộ luật hình sự, tội phạm được chia thành các loại
Trả lời: gồm 4 loại
– Tội phạm ít nghiêm trọng
– Tội phạm nghiêm trọng
– Tội phạm rất nghiêm trọng
– Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng

Câu 63: Điều kiện để doanh nghiệp thành lập lực lượng tự vệ khi nào
Trả lời:
– Khi doanh nghiệp đề nghị và được cơ quan quân sự cấp trên chuẩn y

Câu 64: Đối tượng đấu tranh trong bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự ATXH là
Trả lời:
Bất cứ thế lực nào có âm mưu và hành động chống phá mục tiêu của nước ra trong sự nghiệp xây

dựng và bảo vệ Tổ quốc đều là đối tượng đấu tranh (đáp án có thể là tên quốc gia)

Câu 65: Chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ


Trả lời:
– Được khen thưởng, đãi ngộ theo chính sách
– Được miễn lao động công ích trong thời gian tham gia dân quân tự vệ
– Được miễn nghĩa vụ quân sự

Câu 66: Nội dung chống phá về tôn giáo, dân tộc của diễn biến hoà bình
Trả lời:
– Triệt để khai thác mâu thuẫn giữa các dân tộc để kích động, mua chuộc, xúi giục
– Triệt để lợi dụng chính sách tự do tín ngưỡng để truyền bá tư tưởng phản động
– Tạo dựng lực lượng đối trọng với Nhà nước, tạo cơ hội nhen nhóm, xây dựng tổ chức phản động

Câu 67: Thủ đoạn của chiến lược diễn biến hoà bình
Trả lời:
Lợi dụng chủ trương cổ phần hoá để từng bước làm mất vai trò chủ đạo của thành phần kinh tế Nhà

nước
– Chống phá về chính trị, tư tưởng
Xâm nhập văn hoá, kêu gọi từ bỏ các giá trị văn hoá, truyền thống tốt đẹp, đánh mất bản sắc văn hoá

dân tộc
– Phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc bằng cách gây mâu thuẫn về dân tộc, sắc tộc, tôn giáo
– Tuyên truyền, kích động gây mâu thuẫn nhằm vô hiệu hoá các lực lượng vũ trang nhân dân
– Lợi dụng tự do, dân chủ, nhân quyền để cô lập hoá Việt Nam

Câu 68: Đăng kí, quản lí lực lượng dự bị động viên


Trả lời:
Quân nhân dự bị đăng kí chính xác theo chuyên ngành quân sự, độ tuổi, loại sức khoẻ, hoàn cảnh

gia đình, trình độ văn hoá, nhận thức về chính trị, trình độ hiểu biết về chuyên môn, nghiệp vụ
– Phương tiện kĩ thuật cần đăng kí, quản lí chính xác thường xuyên cả về số lượng và chất lượng

Câu 69: Thời hạn phục vụ dân quân tự vệ nòng cốt


Trả lời:
– 4 năm

Câu 70: Tình hình tôn giáo của nước ta trong những năm gần đây là
Trả lời:
Các tôn giáo đẩy mạnh hoạt động, mở rộng tổ chức, phát huy ảnh hưởng trong đời sống tinh thần xã

hội
Vẫn còn tiềm ẩn những nhân tố mất ổn định, vẫn còn tín đồ tôn giáo mang tư tưởng cực đoan, chống

đối
– Vẫn còn tôn giáo xen lẫn mê tín dị đoan, tà giáo
– Các thế lực thù địch luôn lợi dụng tôn giáo để chống phá cách mạng

Câu 71: Khi chưa có tổ chức Đảng, doanh nghiệp được xây dựng tự vệ thì do ai chỉ huy
Trả lời:
– Cơ quan quân sự địa phương

Câu 72: Trong cơ động phòng tránh đánh trả cần


Trả lời:
– Thực hiện tốt các yêu cầu bí mật, cơ động nhanh, đúng địa điểm, thời gian chiến đấu
– Tận dụng địa hình, hạn chế khả năng trinh sát, phát hiện của địch
– Xác định nhiều đường cơ động: đường chính, đường dự bị…

Câu 73: Những phẩm chất cần thiết của dân quân tự vệ
Trả lời:
– Có lí lịch rõ ràng
– Có hộ khậu thường trú tại địa phương
– Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt
– Có sức khoẻ phù hợp

Câu 74: Lãnh thổ quốc gia được cấu thành bởi các yếu tố
Trả lời:
– Vùng đất quốc gia
– Vùng biển quốc gia
– Vùng trời quốc gia

Câu 75: Bảo vệ an ninh quốc gia là


Trả lời:
– Là phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia

Câu 76: Tôn giáo là hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực khách quan theo
Trả lời: Đây là khái niệm “Tôn giáo”
Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm hoang

đường, ảo tưởng phù hợp với tâm lí, hành vi của con người

Câu 77: Tổ tiên ta đã xây dựng lực lượng dự bị động viên như thế nào
Trả lời:
– Thực hiện “Động vi binh, tĩnh vi dân”

Câu 78: Vũ khí công nghệ cao là vũ khí


Trả lời:
Là vũ khí được nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dựa trên những thành tựu của cuộc cách mạng và khoa

học công nghệ hiện đại, có sự nhảy vọt về chất lượng và tính năng kĩ – chiến thuật

Câu 79: Biên giới quốc gia trên biển của các đảo nằm trong vùng lãnh hải là
Trả lời:
– Là rìa ngoài vùng lãnh hải

Câu 80: Đặc trưng chủ yếu của bạo loạn lật đổ
Trả lời: là khái niệm “bạo loạn lật đổ”
Là hành động chống phá bằng bạo lực có tổ chức do lực lượng phản động hay lực lượng li khai, đối
– lập trong nước hoặc kết cấu với nước ngoài tiến hành gây rối loạn an ninh chính trị, trật tự an toàn
xã hội hoặc lật đổ chính quyền địa phương hay trung ương

Câu 81: Nội dung xây dựng bảo vệ biên giới quốc gia là
Trả lời:
– Ưu tiên đầu tư xây dựng biên giới vững mạnh toàn diện về mọi mặt
– Tăng cường, mở rộng quan hệ đối ngoại các cấp trên khu vực biên giới
– Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc
– Bảo vệ tài nguyên, môi sinh, môi trường
– Bảo vệ lợi ích quốc gia trên khu vực biên giới
– Giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
– Phối hợp với các nước đấu tranh, ngăn chặn mọi hành động phá hoại tình đoàn kết, hữu nghị
Câu 82: Mục tiêu của diễn biến hoà bình
Trả lời:
Là làm chuyển hoá chế độ xã hội chủ nghĩa ở nước ta theo con đường tư bản chủ nghĩa (xoá bỏ

XHCN)

== Good luck ==
lOMoARcPSD|10052714

1. Tìm câu trả lời đúng : Mục tiêu của diễn biến hòa bình
A. Xóa bỏ chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Gây rối loạn trật tự trị an
C. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của đảng cộng sản
D. Tạo sự xâm lăng văn hóa.

2. Tìm câu trả lời đúng : Lãnh thổ quốc gia được cấu thành bởi
các yếu tố?
A. Vùng đất quốc gia
B. Vùng biển quốc gia
C. Vùng trời quốc gia
D. Vùng nước quốc gia

3​ . tìm câu trả lời sai : Khó khăn trong công tác bảo vệ an ninh
quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội trong những năm tới là
A. Nguy cơ tụt hậu về kinh tế, lệch định hướng XHCN,nạn tham nhũng quan
liêu
B. Kinh té phát triển không bền vững
C. Sự ra tăng chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước
D. Các hoạt động xâm hại độc lập chủ quyền , toàn vẹn lãnh thổ vẫn tiếp
diễn

4. Tìm câu trả lời đúng : Tôn giáo là hình thái ý thức xã hội phản
ánh hiện thực khách quan theo ?
A. Trào lưu xã hội, phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người.
B. Quy luật phát triển của đời sống xã hội được mọi người tin tưởng và tham
gia
C. Quan niệm hoang đường ảo tưởng hợp với hành vi và tâm lí của con
người
D. Chuẩn mực đạo đức , lối sống truyền thống được con người tiếp nhận và
tin

5.Tìm câu trả lời đúng : Dân quân tự vệ là gì ?

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

A. Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát li sản xuất, công tác
B. Là lực lượng phòng thủ dân sự
C.Là một bộ phận của quân đội nhân dân Việt Nam
D.Là một bộ phận của lực lượng vũ trang nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa
Việt nam

6. Tìm câu trả lời sai : Giải pháp trong phòng chống lợi dụng dân
tộc , tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam là ?
A. Tăng cường củng cố khối đại đoàn kết dân tộc , giữ gìn vững ổn định
chính trị
B. Chăm lo, nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho đồng bào dân tộc, tôn
giáo
C. Chủ động đấu tranh nhằm thất bại âm mưu, thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân
tộc, tôn giáo
D. Hoàn thiện hệ thống pháp luật, các chính sách về dân tộc, tôn giáo.

7. Tìm câu trả lời đúng : quan điểm của Đảng và nhà nước ta
trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ biên giới quốc gia là ?
A.Tôn trọng độc lập chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích quốc gia dân tộc
B. Tôn trọng độc lập chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích của người dân
C. Tôn trọng độc lập chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích quốc gia, khu
vực
D. Tôn trọng độc lập chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích chính đáng của
nhau.

​ 8. Tìm câu trả lời sai : điểm mạnh của vũ khí công nghệ cao
A. Có tầm sát thương xa, uy lực sát thương lớn
B. Có độ chính xác cao, tầm hoạt động xa, uy lực sát thương lớn
C. Có tính năng kĩ thuật, chiến thuật, hiệu quả chiến đấu nổi trội so với vũ
khí thông thường.
D.Có độ chính xác cao, tầm hoạt động xa, khả năng sát thương lớn.

9. Tìm câu trả lời sai : Nội dung xây dựng, bảo vệ biên giới quốc
gia là ?

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

A. Ưu tiên xây dựng biên giới vững mạnh, toàn diện về mọi mặt
B. Tăng cường đối ngoại các cấp trên khu vực biên giới
C. Tăng cường lực lượng, trang bị cho lực lượng chuyên trách bảo vệ biên
giới
D. Giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội khu vực biên giới

1​ 0. Tìm câu đúng : biện pháp thụ động trong phòng tránh vũ khí
công nghệ cao là
A. Dụ địch đánh vào những mục tiêu không có giá trị
B. Tổ chức bố trí lực lượng có khả năng tác chiến độc lập
C.Gây nhiễu các thiết bị trinh sát của địch
D.Kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng gần với trận phòng thủ

1​ 1. Tìm câu trả lời sai : Đối tượng đấu tranh trong bảo vệ ANQG
và trật tự ATXH là ?
A. Đế quốc Mỹ và các thế lực thù địch
B. Trung Quốc
C. Tất cả các thế lực có âm mưu và hành động xâm phạm chủ quyền lãnh thổ
nước ta
D. Tất cả các ý trên

12. Tìm câu trả lời sai : chế độ chính sách với dân quân tự vệ :
A. Được khen thưởng, đãi ngộ theo chính sách
B. Được miễn lao động công ích trong thời gian tham gia dân quân tự vệ
C. Được miễn vĩnh viễn các lao động công ích
D. Được miễn nghĩa vụ quân sự

13. Chọn câu trả lời sai : đặc điểm của phong trào toàn dân bảo
vệ an ninh tổ quốc
A. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến mọi người, mọi tầng lớp xã hội
B. Nội dung,hình thức, phương pháp xây dựng ở các địa điểm,lĩnh vực khác
nhau
C. Gắn với việc phát triển kinh tế xã hội ở địa phương

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

D. Là biện pháp cơ bản của lực lượng Công an nhân dân.

14. Chọn câu trả lời sai : Nội dung chống phá về tôn giáo, dân
tộc của diễn biến hòa bình
.A. Triệt để khai thác mâu thuẫn giữa các dân tộc dễ kích động, mua chuộc,
xúi dục.
B. Triệt để lợi dụng chính sách tự do tín ngưỡng để truyền bá tín ngưỡng
phản động
C. Tạo dựng lực lượng đối trọng với Nhà nước, tạo cơ hội nhen nhóm, xây
dựng tổ chức phản động
D. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc

1​ 5. hãy tìm câu trả lời sai : thủ đoạn của chiến lược diễn biến hòa
bình
A. Xâm nhập về văn hóa
B. phát động chiến tranh công nghệ cao
C. chống phá về chính trị, tư tưởng
D. Vô hiệu hóa lực lượng vũ trang

16.Chọn ý sai : chủ thể của hoạt động phòng chống tội phạm là
A. Chính phủ và ủy ban nhân dân các cấp
B. Các tổ chức xã hội, đoàn thể quần chúng tự quản
C. Các tổ chức kinh tế xã hội
D. Công dân

17.Tìm câu trả lời sai : Đăng kí quản lí lực lượng dự bị động viên
A. Quân nhân dự bị phải đăng kí, quản lí chính xác theo từng chuyên nghiệp
quân sự, độ tuổi
B . đăng kí theo nguyện vọng
C.Phương tiện phải đăng kí quản lí chính xác, thường xuyên
D.Đăng kí theo hoàn cảnh gia đình

1​ 8. chọn ý đúng : nội dung nhiệm vụ hoạt động phòng chống tội
phạm là ?

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

A. cách li đối tượng phạm tội với xã hội


B. tổ chức tiến hành các hoạt động phòng chống tội phạm xã hội
C. đảm bảo trật tự an toàn xã hội
D. tổ chức tiến hành các hoạt động phát hiện, điều tra, xử lí tội phạm
1​ 9. Chọn câu trả lời đúng : thời hạn phục vụ dân quân tự vệ nòng cốt là
mấy năm ?
A.Hai năm
B. ba năm
C. bốn năm
D. năm năm

20. Tìm câu trả lời sai : nội dung của giữ gìn trật tự an toàn xã
hội là
A. đấu tranh phòng chống tội phạm hình sự
B. Giữ gìn trật tự nơi công cộng
C. Bài trừ các tệ nạn xã hội
D. tất cả phương án trên

21. Tìm câu trả lời sai : điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là
A. đòi hỏi tính đồng bộ cao
B. Dựa hoàn toàn vào các phương tiện kĩ thuật nên dễ bị đánh lừa
C.Vũ khí trang bị công kềnh khó triển khai ở các địa hình phức tạp
D. Thời gian tác chiến kéo dài, không hiệu quả với các mục tiêu lớn

22. Tìm câu trả lời sai : tình hình tôn giáo ở nước ta trong các
năm gần đây là ?
A. Các tôn giáo đều mở rộng đia bàn hoạt động
B. Vẫn những tôn giáo hoạt động xen lẫn mê tín dị đoan, tà giáo
C. Tình hình tôn giáo còn những diễn biến phức tạp, tiềm ẩn những nhân tố
mất ổn định.
D. Một số tôn giáo cấu kết với các thế lực thù địch chống phá ta

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

23. Tìm câu trả lời đúng : động viên công nghiệp quốc phòng
được tiến hành dựa trên nguyên tắc
A. Nhu cầu động viên của Bộ đơn vị quân đội
B. Kế hoạch phân công của bộ ngành , địa phương
C. Năng lực sản xuất đã có của doanh nghiệp
D. Tất cả các ý trên

24. Chọn câu trả lời đúng : phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là
hình thức …
A. Hoạt động tự giác của quần chúng nhân dân
B. Cơ bản để tập hợp và phát huy quyền làm chủ của người dân tham gia bảo
vệ ANTT
C.Hoạt động tự phát của quần chúng nhân dân
D. Hoạt động tự giác, có tổ chức của quần chúng nhân dân

25. Tìm câu trả lời sai : Nội dung chính của chiến lược diễn biến
hòa bình ?
A. Khai thác, lợi dụng các khó khăn, sai sót của ta để tạo bước chuyển hóa
B. Công khai tiến công quân sự
C. Kích động các mâu thuẫn tôn giáo, dân tộc, sắc tộc
D. Chỉ sử dụng các thủ đoạn về văn hóa, tư tưởng để ngầm phá từ bên trong

26. Tìm câu trả lời đúng : Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là
A. Tầm bay thấp , tốc độ bay chậm, dễ bị đối phương theo dõi, phát hiện
B. Dựa hoàn toàn vào phương tiện kĩ thuật nên dễ bị đối phương đánh lừa
C. Khả năng phát huy ở địa hình rừng núi bị hạn chế
D. VKCNC hoạt động đòi hỏi tính đồng bộ cao dễ bị tổn thương khi tiến
công.

27. Tìm câu trả lời đúng : Một trong các nội dung xây dựng và
bảo vệ chủ quyền lãnh thổ ?
A. Xác lập lãnh thổ trên đất liền, trên biển của quốc gia
B. Xác lập và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

C. Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp , hành pháp và tư pháp


D. Xác lập chủ quyền quốc gia trên các lĩnh vực

28. Chọn ý sai : Đặc điểm của tệ nạn xã hội


A. tồn tại dưới nhiều hình thức, đối tượng tham gia chủ yếu là người trẻ tuổi
B. tồn tại dưới nhiều hình thức, đối tượng tham gia đa dạng , phức tạp về
thành phần
C. chủ yếu tập trung ở các thành phố, thị xã
D. Hình thức đa dạng , gây khó khăn cho công tác phòng chống

29. Tìm câu sai : tính chất của tôn giáo gồm :
A. Tính dân tộc, tính lịch sử, tính chính trị
B. Tính lịch sử, tính văn hóa, tính chính trị
C. Tính dân tộc, tính quần chúng , tính chính trị
D. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị

3​ 0. Tìm câu trả lời đúng : biên giới quốc gia trên biển của các đảo
nằm trong vùng lãnh hải là ?
A. Là đường bao quanh đảo cách mép nước 12 hải lí
B. Là đường bao quanh đảo cách mép biển 12 hải lí
C. Là rìa ngoài vùng lãnh hải
D. Là bờ biển bao quanh đảo

31. Tìm câu trả lời sai : đặc trưng chủ yếu của bạo loạn lật đổ là ?
A. Là hoạt động chống phá có tổ chức của các thế lực thù địch trong và ngoài
nước
B. Là hoạt động thuần túy quân sự
C. Nhằm lật đổ chính quyền ở địa phương hoặc trung ương
D. Là hoạt động chống phá bằng bạo lực hoàn toàn tự phát ở địa phương hay
trung ương.

32. Hãy tìm câu đúng : đặc điểm của dân quân tự vệ
A. là lực lượng phòng thủ dân sự
B. là lực lượng vũ trang quần chúng ở địa phương, cơ sở

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

C. là lực lượng vũ trang chuyên nghiệp


D. là một bộ phận của lực lượng vũ trang

3​ 3. Tìm câu sai : nội dung của bảo vệ an ninh quốc gia là
A. bảo vệ chế độ chính trị
B. Bảo vệ an ninh kinh tế
C. bảo vệ an ninh tôn giáo
D. bảo vệ an ninh đối ngoại

3​ 4. Tìm ý đúng : quan điểm chính sách về dân tộc ở nước ta hiện
nay là :
A. Xóa bỏ sự cách biệt về trình độ phát triển kiinh tế xã hội
B. Chống tư tưởng dân tộc lớn , hẹp hòi, kì thị chia rẻ dân tộc
C. Tập trung các giải pháp phat triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc
D. Thực hiện bình đẳng đoàn kết tôn trọng giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ

35. Chọn ý sai : các loại tệ nạn phổ biến hiện nay là :
A. Ma túy
B. Cờ bạc
C. Buôn bán phụ nữ, trẻ em
D. mại dâm

36.Tìm câu đúng : Những phẩm chất cần thiết của dân quân tự vệ
?
A. Có phẩm chất đạo đức tốt
B. Có trình độ cao đẳng trở lên
C. Có lí lịch rõ ràng
D. Có sức khỏe phù hợp

3​ 7. Tìm câu đúng : bảo vệ an ninh quốc gia là ?


A. Phát hiện, ngăn chặn các âm mưu hoạt động xâm hại quốc gia
B. Phòng ngừa, phát hiện ngăn chặn và đấu tranh với các âm mưu hoạt động
xâm hại ANQG

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

C. Dự báo, phát hiện, ngăn chặn và đấu tranh với các âm mưu, hoạt động
xâm hại ANQG
D. Phòng ngừa phát hiện và đấu tranh làm thất bại các âm mưu , hoạt động
xâm hại ANQG

38. Tìm câu đúng : Quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và
nhà nước ta hiện nay là ?
A. làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn đảng toàn dân ta
B. làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị do đảng
lãnh đạo
C. làm công tác tôn giáo là trách nhiệm chủ yếu của cán bộ chuyên trách
D. làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của các địa phương có tín đồ tôn
giáo

3​ 9. tìm câu đúng : tổ tiên ta đã xây dựng lực lượng dự bị động


viên ntn ?
A. Áp dụng kế sách “Ngụ binh ư nông”
B. Xây dựng lực lượng dân quân du kích
C. Thực hiện “động vi binh , tĩnh vi dân”
D. Vũ trang cho toàn dân sẵn sàng bảo vệ tổ quốc

40. Tìm câu đúng : nguồn gốc của tôn giáo bắt nguồn từ ?
A. Nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc nhận thức
C. Nguồn gốc lịch sử
D. Nguồn gốc tâm lí

4​ 1. Hãy chọn câu trả lời sai : khi nhặt được vũ khí của địch vứt
lại , dân quân tự vệ phải ?
A. Báo cáo để đăng kí quản lí
B. Phải nộp lên cấp trên
C. phải thiêu hủy ngay
D. tự trang bị cho đơn vị mình

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

42. Tìm câu trả lời đúng : Một trong những nhiệm vụ của bảo vệ
an ninh quốc gia là :
A. Bảo vệ tổ quốc Việt Nam XHCN, bảo vệ độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh
thổ
B. bảo vệ các tổ chức chính trị - xã hội và các công trình quốc phòng an ninh
C. bảo vệ các bí mật của nhà nước , các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc
gia
D. Bảo vệ sự phát triển của nền kinh tế quốc dân

43. Tìm câu đúng : một trong các nội dung của xây dựng lực
lượng dự bị động viên là
A. Tạo nguồn đăng kí, quản lí lực lượng DBĐV
B. Đăng kí, biên chế lực lượng dự bị động viên
C. Tổ chức lực lượng dự bị động viên theo kế hoạch
D. Kiểm tra lực lượng dự bị động viên theo quy định của pháp lệnh

44. Tìm câu sai : trách nhiệm của sinh viên trong tham gia xây
dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc ?
A. Nhận thức đúng đắn, đầy đủ về trách nhiệm công dân
B. Tự giác chấp hành các quy định về đảm bảo ANTT của nhà trường và địa
phương
C. Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường của nhà trường và địa
phương
D. Tích cực tham gia các phong trào bảo vệ ANTT của nhà trường và địa
phương

45. Tìm câu đúng : tổng số tín đồ tôn giáo ở nước ta hiện nay là ?
A. khoảng 10 triệu
B. khoảng 20 triệu
C. khoảng 30 triệu
D. khoảng 40 triệu

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

46. Tìm câu trả lời sai : Biện pháp chủ động phòng chống vũ khí
CNC là ?
A. Nắm bắt thời cơ, chủ động đánh địch từ xa
B. Cơ động phòng tránh, đánh trả kịp thời
C. Tạo mục tiêu giả đánh lừa địch
D. Gây nhiễu các trang bị trinh sát của địch

47. Tìm câu trả lời đúng : Các đường mốc xác định đường cơ sở
thẳng của nước ta gồm:
A. 10 điểm
B. 11 điểm
C. 12 điểm
D. 13 điểm

48 . Tìm câu đúng :Vũ khí công nghệ cao là vũ khí ?


A. Được thiết kế, chế tạo có khả năng tự động hóa cao
B. Ứng dụng các công nghệ hiện đại trong quá trình thiết kế, chế tạo
C. Được thiết kế chế tạo dựa trên các thành tựu khoa học hiện đại
D. Được thiết kế chế tạo dựa trên các công nghệ mới , có sự nhảy vọt về tính năng
kỹ chiến thuật.

49. Chọn ý đúng :Trong bộ luật hình sự, tội phạm được chia làm
các loại ?
A. Tội phạm ít nghiêm trọng
B. Tội phạm nghiêm trọng
C. Tội phạm rất nghiêm trọng
D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng

​ 50. Tìm câu trả lời đúng : Ai lãnh đạo lực lượng dân quân tự vệ
?
A. Cấp ủy Đảng ở địa phương, cơ sở
B. Giám đốc các doanh nghiệp, thủ trưởng các cơ quan

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

C. Chỉ huy quân sự các cấp


D. Chủ tịch ủy ban nhân dân các cấp

51. Tìm câu trả lời sai : Quan điểm chính sách tôn giáo của
Đảng và nhà nước ta hiện nay ?
A. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn là nhu cầu tinh thần của một bộ phận
người dân
B. Làm tốt công tác vận động xây dựng nếp sống văn hóa mới
C. Làm tốt công tác tôn giáo là trách nhiệm của các hệ thống chính trị do
Đảng lãnh đạo
D. Ưu tiên phát triển kinh tế cho vùng đồng bào tôn giáo

5​ 2. Tìm câu trả lời sai : Kinh phí cho dân quân, tự vệ khi được
động viên ?
A. Do doanh nghiệp chi trả
B. Do dân quân, tự vệ tự túc
C. Do địa phương chi trả
D. Do ngân sách Nhà nước cấp

53. Chọn câu trả lời đúng : Nội dung xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ ANTQ là ?
A. Vận động toàn dân tham gia phòng chông tội phạm trên địa bàn
B. Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống
tội phạm
C. Vận động toàn dân tích cực phối hợp, giúp đỡ cơ quan chức năng phòng
chống tội phạm
D. Vận động toàn dân phối hợp truy bắt tội phạm trên địa bàn

54. Hãy tìm câu sai : Nội dung chống phá về văn hóa của diễn
biến hòa bình
A. Truyền bá giá trị văn hóa ngoại lai
B. Phá hoại thuần phong mỹ tục
C. Tuyên truyền tư tưởng tiến bộ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

D. Áp đặt các giá trị văn hóa bên ngoài

​ 55. Tìm câu đúng : Trong cơ động phòng tránh đánh trả cần ?
A. Tận dụng các yếu tố địa hình để xây dựng và cải tạo các công trình phòng
tránh
B. Xây dựng nhiều công trình phòng tránh trên phạm vi toàn quốc
C. Tổ chức đánh trả có trọng điểm, đúng đối tượng, thời cơ…
D. Tiến hành đồng thời tác chiến điện tử với tác chiến …

56. Chọn câu trả lời đúng : Điều kiện để doanh nghiệp thành lập
tự vệ khi nào ?
A. Khi doanh nghiệp thấy cần thiết phải thành lập dân quân tự vệ
B. Khi doanh nghiệp có tổ chức của Đảng cộng sản Việt Nam
C. Mọi doanh nghiệp đều phải thành lập lực lượng dân quân tự vệ
D. Khi doanh nghiệp đề nghị và được cơ quan quân sự cấp trên chuẩn y.

57. Tôn giáo là một cộng đồng xã hội với các yếu tố
A. Hệ thống giáo lí, nghi lễ tôn giáo
B. Tổ chức tôn giáo, đội ngũ giáo sĩ, tín đồ tôn giáo
C. Cơ sở vật chất phục vụ cho hoạt động tôn giáo
D. Tất cả các ý trên

58. Tìm câu trả lời sai : Thuận lợi trong công tác bảo vệ ANQG
và giữ gìn trật tự ATXH
A. Tiềm lực và vị thế nước ta được tăng cường
B. Lực lượng vũ trang được trang bị hiên đại
C. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước, đoàn kết
D. Nguy cơ chống phá của các thế lực phản động có xu hướng giảm

59. Tìm câu trả lời đúng : loại biên giới quốc gia hiện hành được
áp dụng và thông qua vào năm nào ?
A. 2003
B. 2004
C. 2005

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

D. 2006

60. Tìm câu trả lời đúng : Quan điểm , nguyên tắc xây dựng lực
lượng dự bị động viên ?
A. bảo đảm số lượng, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng
tâm trọng điểm
B. Dựa trên thế trận khu vực phòng thủ tỉnh, thành phố
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp cả hệ thống chính trị
D. Phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam

61. Tìm câu đúng : một trong các đặc điểm các dân tộc ở nước
ta là
A. Quy mô dân số và sự phát triển có sự chênh lệch theo vùng miền
B. Quy mô dân số và sự phát triển tương đối đồng đều
C. Quy mô dân số và sự phát triển có sự chênh lệch giữa khu vực
D. Quy mô dân số và sự phát triển không đồng đều

6​ 2. Chọn câu đúng : Vùng nước nội thủy của lãnh thổ quốc gia là
?
A. Vùng nước được giới hạn bởi một bên là bờ biển, một bên là lãnh hải
B. Vùng nước biển nằm phía trong đường cơ sở
C. Vùng nước nằm ngoài đường cơ sở
D. Vùng nước được giới hạn bởi đường cơ sở và biên giới biển

63. Tìm câu trả lời sai :Đặc điểm của hoạt động gây rối ?
A. Diễn ra tự phát do các phần tử chống đối trong xã hội kích động
B. Có khi lôi kéo được một bộ phận quần chúng tham gia
C. Là hoạt động biểu tình có tổ chức
D. Dễ bị địch lợi dụng để tập dượt hoặc mở màn cho bạo loạn lật đổ

64. Tìm câu sai : Nhiệm vụ bảo vệ ANQG là ?


A. Bảo vệ tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, bảo vệ chủ quyền, độc lập,
thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

B.Bảo vệ an ninh trong lĩnh vực kinh tế, quốc phòng, đối ngoại và các lợi ích
khác của quốc gia
C. Bảo vệ các bí mật của nhà nước trong, các mục tiêu quan trọng về an ninh
quốc gia
D. Bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của các quốc gia trong khu vực và quốc tế.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

BỘ CÂU HỎI HỌC PHẦN 2


Bài 1 - 50 câu
Câu 1. “Diễn biến hòa bình” là:
A. Chiến lược cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
B. Phương thức chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
C. Sách lược chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
D. Thủ đoạn cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
Câu 2. Biện pháp của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành chiến lược
“diễn biến hòa bình” là:
A. Biện pháp quân sự
B. Biện pháp phi quân sự
C. Biện pháp ngoại giao
D. Biện pháp bạo loạn
Câu 3. Chiến lược “diễn biến hòa bình” được bắt nguồn từ:
A. Nước Mỹ
B. Nước Nga
C. Nước Đức
D. Nước Pháp
Câu 4. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình” đối
với Việt Nam nhằm:
A. Xóa bỏ hệ thống chính trị, kinh tế
B. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng
C. Lật đổ chế độ, theo quỹ đạo của chúng
D. Tự do hóa đời sống chính trị, xã hội
Câu 5. Chiến lược “diễn biến hòa bình” bắt đầu hình thành từ:
A. Năm 1930
B. Năm 1954
C. Năm 1960
D. Năm 1945
Câu 6. Mục tiêu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hòa
bình” đối với Việt Nam là:
A. Xóa bỏ chế độ XHCN
B. Thực hiện chế độ đa nguyên chính trị
C. Thực hiện tự do chính trị - xã hội
D. Xóa bỏ hệ thống chính trị - xã hội
Câu 7. Mục đích chống phá tư tưởng - văn hóa trong chiến lược “diễn biến hòa bình” là:
A. Xóa bỏ nguồn gốc tư tưởng XHCN
B. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Xóa bỏ đường lối chính trị của Đảng Cộng sản
D. Xóa bỏ tư tưởng vô sản, thiết lập tư tưởng tư sản
Câu 8. Một trong những giải pháp phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, BLLĐ:

1
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

A. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh
B. Xây dựng hệ thống chính trị cả nước vững mạnh toàn diện
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa, chống tụt hậu kinh tế
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ nhất là học sinh, sinh viên
Câu 9. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu trong các nhiệm vụ QPAN ở nước ta là:
A. Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ
B. Phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao
C. Phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
D. Phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội và bảo vệ an ninh quốc gia
Câu 10. Lực lượng tiến hành bạo loạn lật đổ thường là:
A. Lực lượng ly khai, đối lập trong nước hoặc cấu kết với nước ngoài
B. Lực lượng đối lập phối hợp chặt chẽ với lực lượng ly khai bên ngoài
C. Lực lượng ly khai phối hợp với lực lượng dân chủ, nhân quyền
D. Lực lượng bất mãn chống đối trong nước cấu kết với kẻ thù từ bên ngoài
Câu 11. Thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình”, chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch
khích lệ lối sống tư sản, từng bước làm phai nhạt mục tiêu, lý tưởng XHCN ở tầng lớp:
A. Thanh niên, nhất là sinh viên
B. Học sinh, sinh viên thành thị
C. Công nhân các khu công nghiệp
D. Người dân nghèo ở thành thị
Câu 12. Thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình” chống phá CNXH, CNĐQ và các thế lực thù
địch luôn coi Việt Nam là:
A. Một trọng điểm
B. Vấn đề cơ bản
C. Một trọng tâm
D. Vấn đề trọng điểm
Câu 13. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình” đối
với Việt Nam từ khi nào?
A. Khi đưa quân vào xâm lược miền Nam
B. Sau thất bại chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. Sau biến động chế độ XHCN ở Liên Xô
D. Khi Việt Nam tiến hành sự nghiệp đổi mới
Câu 14. Trong các nhiệm vụ QPAN hiện nay ở nước ta, phòng chống chiến lược “diễn biến hòa
bình” là:
A. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu
B. Nhiệm vụ thường xuyên hàng đầu
C. Nhiệm vụ cơ bản hàng đầu
D. Nhiệm vụ chiến lược hàng đầu
Câu 15. Nội dung nào sau đây là một trong những giải pháp phòng chống chiến lược “diễn biến
hòa bình”, bạo loạn lật đổ?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chăm lo nâng cao đời sống vật chất,

2
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

tinh thần cho nhân dân lao động


B. Xây dựng Đảng vững mạnh, xây dựng tinh thần đoàn kết và xây dựng các tổ chức quần
chúng vững mạnh
C. Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội, chăm lo đời sống vật chất,
tinh thần cho nhân dân lao động.
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, chống nguy cơ lạc hậu về kinh tế, khắc
phục các tiêu cực trong xã hội
Câu 16. Thủ đoạn trên lĩnh vực QPAN trong chiến lược “diễn biến hòa bình” là:
A. Phủ nhận vai trò quốc phòng - an ninh trong sự nghiệp đổi mới
B. Phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực QPAN
C. Mua chuộc cán bộ cao cấp của quân đội và lực lượng vũ trang
D. Chia rẽ quân đội, công an, dân quân tự vệ và bộ đội biên phòng
Câu 17. Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, BLLĐ, chúng ta phải thực hiện giải pháp:
A. Xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh về mọi mặt
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, chống nguy cơ tụt hậu kinh tế
C. Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ nhất là học sinh, sinh viên
Câu 18. Chống phá về chính trị trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, kẻ thù âm mưu thực hiện:
A. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng và chế độ XHCN
B. Đối lập chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Phủ định chủ nghĩa Mác-Lênin, xóa bỏ CNXH
D. Đối lập nhiệm vụ kinh tế và quốc phòng, an ninh trật tự
Câu 19. Thực hiện thủ đoạn chống phá về chính trị trong chiến lược “diễn biến hòa bình” đối với
cách mạng Việt Nam, kẻ thù tiến hành:
A. Phá vỡ khối đại đoàn kết toàn dân của các tổ chức chính trị, xã hội
B. Kích động đòi thực hiện chế độ “đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập”
C. Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn các tổ chức trong xã hội
D. Cô lập Đảng, Nhà nước với quân đội nhân dân và công an nhân dân.
Câu 20. Để cùng cả nước phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, BLLĐ, sinh viên phải:
A. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đưa đất nước phát triển
B. Phát hiện và góp phần đấu tranh đánh bại mọi âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù
C. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho công nhân và nhân dân lao động
D. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh toàn diện
Câu 21. Một trong những nội dung chống phá về kinh tế của chiến lược “diễn biến hòa bình” là:
A. Làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước, từng bước lệ thuộc chủ nghĩa đế quốc
B. Khuyến khích kinh tế nước ngoài phát triển giữ vai trò chủ đạo của kinh tế đất nước
C. Kêu gọi kinh tế cá thể phát triển, từng bước đưa kinh tế tư nhân thay thế kinh tế quốc doanh
D. Phát triển nhanh kinh tế tư bản Nhà nước, giữ vai trò chủ đạo của kinh tế đất nước
Câu 22. Chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “diễn biến hòa bình” kẻ thù thực
hiện thủ đoạn:
A. Chia rẽ Việt Nam với các nước tiến bộ, yêu chuộng hòa bình

3
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

B. Chia rẽ Việt Nam với Lào, Campuchia và các nước XHCN


C. Chia rẽ Việt Nam với Lào và các nước XHCN còn lại
D. Chia rẽ Việt Nam với Campuchia và các nước tiến bộ trên thế giới
Câu 23. Thực hiện thủ đoạn “diễn biến hòa bình” về văn hóa, kẻ thù tập trung tấn công vào:
A. Bản sắc văn hóa và giá trị văn hóa của dân tộc Việt Nam
B. Truyền thống kinh nghiệm của văn hóa Việt Nam
C. Những sản phẩm văn hóa quý báu của chúng ta
D. Nền văn hóa và sản phẩm văn hóa dân tộc Việt Nam
Câu 24. Thực hiện thủ đoạn trong lĩnh vực tôn giáo, dân tộc của chiến lược “diễn biến hòa bình”,
kẻ thù lợi dụng vấn đề dân tộc để kích động tư tưởng:
A. Đòi ly khai, tự quyết dân tộc
B. Chia rẽ các dân tộc, gây mâu thuẫn
C. Đòi biểu tình, ly khai lập khu tự trị
D. Gây mâu thuẫn giữa các dân tộc
Câu 25. Thực hiện thủ đoạn “diễn biến hòa bình” trong lĩnh vực tôn giáo - dân tộc, kẻ thù triệt
để lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng ta để:
A. Truyền bá mê tín dị đoan và tư tưởng phản động chống CNXH
B. Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hóa dân tộc
C. Tuyên truyền để tập hợp lực lượng phản động chống phá cách mạng
D. Xây dựng lực lượng phản động làm tay sai chống phá cách mạng
Câu 26. Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ ở nước ta hiện nay, chúng
ta phải thực hiện giải pháp:
A. Nâng cao nhận thức về âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch , nắm chắc mọi diễn biến
không để bị động và bất ngờ.
B. Nâng cao tinh thần yêu nước, hăng hái lao động sản xuất và tích cực phòng chống thiên tai
cho nhân dân
C. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân, đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị
đoan và các tệ nạn xã hội
D. Nâng cao ý thức dân tộc, yêu Tổ quốc, yêu đồng bào, trách nhiệm công dân cho tuổi trẻ nhất
là học sinh, sinh viên
Câu 27. Trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, đối với quân đội, công an, các thế lực thù địch
chủ trương vô hiệu hóa sự lãnh đạo của Đảng với luận điểm:
A. Công cụ hóa
B. Phi chính trị hóa
C. Lực lượng hóa
D. Xã hội hóa
Câu 28. Trong quá trình bạo loạn, bọn phản động tìm mọi cách để mở rộng:
A. Pham vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ của nước ngoài
B. Quy mô, lực lượng, kêu gọi nước ngoài can thiệp quân sự
C. Lực lượng, uy hiếp chính quyền địa phương, trung ương
D. Phạm vi, lực lượng, đập phá trụ sở Đảng, chính quyền
Câu 29. Một trong những mục tiêu phòng chống chiến lược “diễn biến hoà bình”:

4
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ
B. Giữ vững ổn định chính trị trên cơ sở độc lập chủ quyền dân tộc
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền của quốc gia, dân tộc
D. Bảo vệ vững chắc chế độ nhà nước Việt Nam XHCN
Câu 30. Thủ đoạn về chính trị trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, được kẻ thù xác định là:
A. Thủ đoạn cơ bản
B. Thủ đoạn chủ yếu
C. Thủ đoạn hậu thuẫn
D. Thủ đoạn hàng đầu
Câu 31. Thực hiện thủ đoạn chính trị trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, các thế lực thù địch
thường khai thác, tận dụng những sơ hở trong đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, nhà
nước ta để kích động:
A. Công nhân đình công phản đối
B. Quần chúng biểu tình, chống đối
C. Học sinh, sinh viên đình công
D. Nhân dân gây rối chính quyền
Câu 32. Chủ trương vô hiệu hóa sự lãnh đạo của Đảng, thực hiện âm mưu “phi chính trị hóa”
của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch trong “diễn biến hòa bình” nhằm làm cho quân đội
nhân dân Việt Nam:
A. Mất bản chất cách mạng, xa rời mục tiêu chiến đấu
B. Phai nhạt vai trò nòng cốt, xa rời quần chúng nhân dân
C. Mất bản chất nhân dân, mất truyền thống chống ngoại xâm
D. Mất tính kiên cường, bất khuất, xa rời CNXH
Câu 33. Từ sau thất bại ở Việt Nam, Mỹ đã từng bước thay đổi chiến lược chuyển từ tiến công
bằng sức mạnh quân sự là chính, sang tiến công bằng:
A. “Diễn biến hòa bình” là chủ yếu
B. Vượt trên ngăn chặn là chủ yếu
C. Chiến lược ngăn chặn là chủ yếu
D. Đánh đòn phủ đầu là chủ yếu
Câu 34. Đặc trưng của chiến lược “diễn biến hòa bình” là sử dụng:
A. Biện pháp phi quân sự
B. Chính sách ngoại giao
C. Biện pháp kinh tế
D. Thủ đoạn vũ trang
Câu 35. Để nhanh chóng đạt được mục đích của “diễn biến hòa bình”, chủ nghĩa đế quốc và các
thế lực thù địch thường tiến hành thủ đoạn:
A. Can thiệp quân sự
B. Bạo loạn vũ trang
C. Bạo loạn lật đổ
D. Hành động bạo lực
Câu 36. Hoa Kỳ xóa bỏ lệnh cấm vận kinh tế đối với Việt Nam từ:

5
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

A. 03/02/1995
B. 03/02/1994
C. 02/03/1994
D. 03/02/1995
Câu 37. Đối với Việt Nam, sau thất bại về quân sự (năm 1975), chủ nghĩa đế quốc và các thế lực
thù địch chuyển sang chiến lược “diễn biến hòa bình” với nhiều thủ đoạn như:
A. Bao vây cấm vận kinh tế, cô lập về ngoại giao
B. Cấm vận kinh tế, văn hóa và cô lập ngoại giao
C. Bao vây, phong tỏa chính trị, quân sự, an ninh
D. Cấm vận triệt để về chính trị, quân sự, văn hóa
Câu 38. Nguyên tắc xử lý khi có bạo loạn diễn ra là:
A. Kiên quyết, triệt để, đúng đối tượng, không để dây dưa, lan rộng, kéo dài
B. Nhanh gọn, linh hoạt, mạnh mẽ, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài
C. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài
D. Kiên quyết, triệt để, nhẹ nhàng, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
Câu 39. Một trong những mục tiêu phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ
ở nước ta là:
A. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa
B. Bảo vệ hệ thống chính trị, các tổ chức quần chúng và văn hóa
C. Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của quốc gia và bảo vệ nhân dân
D. Bảo vệ vững chắc nền văn hóa và những giá trị tinh thần của dân tộc
Câu 40. Trong phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ, chúng ta phải:
A. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới, lợi ích quốc gia, lợi ích dân tộc
B. Bảo vệ đường lối đổi mới và quyền làm chủ của nhân dân
C. Bảo vệ quốc gia, dân tộc và an ninh, trật tự an toàn xã hội
D. Bảo vệ vững chắc hòa bình, sự nghiệp phát triển kinh tế
Câu 41. Đấu tranh phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình” ở nước ta là một cuộc đấu tranh:
A. Dân tộc gay go, một mất một còn trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Đối đầu lịch sử giai cấp gay go, quyết liệt và phức tạp trên mọi lĩnh vực
C. Giai cấp, dân tộc gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
D. Chính trị lâu dài, phức tạp giữa chủ nghĩa tư bản và CNXH
Câu 42. Cơ sở manh nha hình thành chiến lươc “diễn biến hòa bình” là:
A. Thực hiện chiến lược “ngăn chặn” chủ nghĩa cộng sản
B. Thất bại trong chiến tranh thế giới lần thứ hai
C. Lôi kéo các nước tiến bộ ở Tây Âu phụ thuộc vào Mỹ
D. Phá hoại các nước XHCN còn non yếu
Câu 43. Nội dung nào sau đây là trách nhiệm của sinh viên trong phòng chống chiến lược “diễn
biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ ?
A. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân
B. Thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng
C. Xây dựng và luyện tập các phương án chống bạo loạn lật đổ

6
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

D. Thường xuyên xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh


Câu 44. Nội dung chính của chiến lược “diễn biến hòa bình” là kẻ thù sử dụng mọi thủ đoạn kinh
tế, chính trị, văn hóa, xã hội, tư tưởng, đối ngoại, quốc phòng, an ninh…để:
A. Phá hoại, làm suy yếu các nước XHCN từ bên trong
B. Chia rẽ, thành lập các tổ chức phản động để can thiệp quân sự
C. Phá hoại các nước từ bên trong để dễ dàng tiến công từ bên ngoài
D. Chia rẽ, gây mâu thuẫn để các nước xẩy ra xung đột, lấy cớ tiến công
Câu 45. Một trong những nội dung kẻ thù chống phá về chính trị trong “diễn biến hòa bình” là:
A. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy lãnh đạo Đảng, Nhà nước ta
B. Chia rẽ mối quan hệ giữa Đảng với nhân dân và khối đại đoàn kết toàn dân tộc
C. Chia rẽ sự thống nhất của các tổ chức, nhất là tổ chức chính trị, quân sự
D. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức của Đảng, chính quyền, tổ chức đoàn thể
Câu 46. Đảng ta xác định nội dung bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN hiện nay là toàn diện, vì kẻ
thù thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình”:
A. Với nhiều đòn tiến công trên tất cả mọi lĩnh vực
B. Kết hợp với răn đe quân sự, biểu tình và bạo loạn lật đổ
C. Với bao vây cấm vận, cô lập ngoại giao, răn đe quân sự
D. Kết hợp với các biện pháp vũ trang và phi vũ trang
Câu 47. Để đạt được ý đồ thống trị thế giới và xóa bỏ các nước XHCN còn lại, chủ nghĩa đế quốc tiếp
tục điều chỉnh chiến lược toàn cầu, trong đó chiến lược “diễn biến hòa bình” là:
A. Bộ phận chủ yếu
B. Bộ phận trọng yếu
C. Bộ phận quan trọng
D. Bộ phận quyết định
Câu 48. Khởi đầu thực hiện bạo loạn lật đổ, các thế lực thù địch thường tiến hành:
A. Gây rối, làm mất ổn định trật tự an toàn xã hội
B. Bạo động, đập phá gây mất trật tự nơi công cộng
C. Ngăn chặn, gây rối, chống người thi hành công vụ
D. Tập hợp lực lượng, tuyên truyền nói xấu chế độ
Câu 49. Trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, đối với sinh viên, kẻ thù đặc biệt coi trọng:
A. Tuyên truyền lối sống tư sản, tham gia hoạt động các tổ chức phi chính phủ
B. Khích lệ lối sồng tư sản, từng bước làm phai nhạt mục tiêu XHCN
C. Kích động đòi yêu sách, phúc lợi xã hội và tham gia các tổ chức phản động
D. Khích lệ lối sống tự do, xuống đường đấu tranh đòi dân chủ phương tây
Câu 50. Một trong những chiêu bài mà chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng trong
“diễn biến hòa bình” đối với Việt Nam là:
A. Dân chủ, nhân quyền
B. Tự do, dân chủ
C. Nhân quyền, bình đẳng
D. Bình đẳng, tự do

7
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

Bài 2 - 50 câu
Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, vấn đề dân tộc là:
A. Vấn đề cần thiết của cách mạng XHCN
B. Vấn đề chiến lược của cách mạng XHCN
C. Vấn đề quan trọng của cách mạng XHCN
D. Vấn đề sách lược của cách mạng XHCN
Câu 2. Việt Nam là một quốc gia dân tộc thống nhất gồm:
A. 56 dân tộc cùng sinh sống
B. 54 dân tộc cùng sinh sống
C. 52 dân tộc cùng sinh sống
D. 57 dân tộc cùng sinh sống
Câu 3. Tính chất của tôn giáo là:
A. Tính kế thừa,tính phát triển, tính chính trị
B. Tính chính trị, tính chọn lọc, tính phát triển
C. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị
D. Tính kế thừa, tính quần chúng, tính thực tiễn
Câu 4. Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc phải ly khai, tự trị
C. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp
D. Các dân tộc phải có nền văn hóa chung.
Câu 5. Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là :
A. Mỗi dân tộc ở Việt Nam đều có sắc thái văn hóa riêng
B. Các dân tộc Việt nam đều có chung phong tục, tập quán
C. Mỗi dân tộc Việt nam đều có nền văn hóa riêng
D. Các dân tộc Việt nam đều có các tôn giáo riêng
Câu 6. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan theo:
A. Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người
B. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người
C. Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia
D. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống phù hợp với tâm lý, hành vi của mọi người
Câu 7. Vấn đề dân tộc theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, là phải gắn kết chặt chẽ với:
A. Dân tộc, dân chủ
B. Vấn đề giai cấp
C. Độc lập dân tộc
D. Bản chất quốc tế
Câu 8. Một trong những đặc điểm của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là:
A. Cư trú phân tán và xen kẽ
B. Cư trú du canh, du cư
C. Cư trú tập trung

8
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

D. Cư trú ở rừng núi


Câu 9. Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin là:
A. Các dân tộc được quyền tự quyết
B. Các dân tộc được tự chủ, tự trị
C. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng
D. Các dân tộc phải có nền văn hóa
Câu 10. Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo, được hiểu là:
A. Mọi người đều được tự do theo hoặc không theo tôn giáo
B. Mọi người đều được tự do thờ cúng hoặc không thờ cúng
C. Mọi người đều được tự do tin hay không tin ở thần linh
D. Mọi người đều được tự do cầu trời, cầu tự cho mình
Câu 11. Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố:
A. Chính trị - xã hội, tâm lý và ý thức
B. Kinh tế - xã hội, ý thức và giáo lý
C. Kinh tế - xã hội, nhận thức và tâm lý
D. Chính trị - quân sự, tâm lý và nhận thức
Câu 12. Đặc trưng cơ bản của một cộng đồng quốc gia dân tộc là:
A. Được thiết lập trên một lãnh thổ chung
B. Dựa trên nguồn gốc sinh ra từ lâu đời
C. Được xác định chung huyết thống
D. Dựa trên các sắc tộc cùng màu da
Câu 13. Một dân tộc trong một quốc gia đa dân tộc có thể:
A. Sinh sống ở nhiều quốc gia dân tộc
B. Chỉ sinh sống ở một quốc gia dân tộc
C. Sinh sống ở nhiều vùng trên thế giới
D. Chỉ sinh sống ở những vùng núi cao
Câu 14. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách mạng
XHCN là phải quán triệt:
A. Quan điểm lịch sử cụ thể
B. Quan điểm tôn trọng luật pháp
C. Quan điểm tôn trọng quần chúng
D. Quan điểm tôn trọng giáo lý.
Câu 15. Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là :
A. Có truyền thống yêu nước, thương nòi kế tiếp đời này qua đời khác
B. Có tinh thần chịu đựng gian khổ, khó khăn, không sợ hy sinh, vất vả
C. Có tinh thần độc lập tự chủ, chịu thương, chịu khó làm ăn sinh sống
D. Có truyền thống đoàn kết gắn bó xây dựng quốc gia dân tộc thống nhất
Câu 16. Các Tôn giáo lớn ở nước ta hiện nay là:
A. Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Hồi Giáo, Cao Đài, Hòa Hảo
B. Công giáo, Phật giáo, Tin Lành, Hòa Hảo, Cơ Đốc giáo, Chính thống giáo
C. Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Cao Đài, Hòa Hảo, Anh giáo

9
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

D. Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Ki Tô giáo, Ấn Độ giáo, Cơ Đốc giáo
Câu 17. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc:
A. Vừa là mục tiêu vừa là động lực của cách mạng XHCN
B. Vừa là quan điểm vừa là phương châm của nhà nước vô sản
C. Vừa là mục tiêu vừa là phương thức của nhà nước XHCN
D. Vừa là nội dung vừa là quan điểm của cách mạng XHCN
Câu 18. Quan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay trên thế giới diễn ra phức tạp, nóng bỏng ở phạm vi:
A. Châu Phi và châu Mỹ Latinh
B. Nhiều quốc gia, khu vực và quốc tế
C. Châu Á và châu Âu, châu Mỹ
D. Các nước ASEAN và EU
Câu 19. Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là:
A. Chống các biểu hiện kỳ thị, hẹp hòi, chia rẽ dân tộc
B. Chống phân biệt, đối xử khác nhau giữa các dân tộc
C. Chống mọi hành động áp đặt trong công tác dân tộc
D. Chống tuyên truyền, lôi kéo kích động các dân tộc
Câu 20. Tăng cường xây dựng củng cố khối đại đoàn kết dân tộc, giữ vững ổn định chính trị xã
hội là một trong những nội dung của:
A. Giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
B. Nội dung cơ bản đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
C. Nhiệm vụ đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
D. Vị trí quan trọng đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
Câu 21. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin, thực chất của vấn đề dân tộc là:
A. Sự va chạm, mâu thuẫn lợi ích giữa các dân tộc trong quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc
gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
B. Sự va chạm, đụng độ, mâu thuẫn trong quan hệ đời sống xã hội giữa các dân tộc trong một
quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
C. Sự khác biệt về phong tục, tập quán, quyền lợi của nhau giữa các dân tộc trong một quốc gia
đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trên thế giới
D. Sự bất bình đẳng, phân biệt chủng tộc trong quá trình phát triển kinh tế, xã hội giữa các dân
tộc trong quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
Câu 22. Một trong những lý do dẫn đến vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài là do:
A. Các dân tộc chưa đồng thời đứng lên đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
B. Dân số và trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc không đều nhau
C. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc đối với các dân tộc trên toàn thế giới
D. Chủ nghĩa đế quốc thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình” trên thế giới
Câu 23. Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề
dân tộc:
A. Khắc phục tàn dư tư tưởng phân biệt, kỳ thị dân tộc, tư tưởng dân tộc lớn, dân tộc hẹp hòi
B. Xây dựng quan hệ sâu sắc, tốt đẹp, phong phú, hài hòa giữa các dân tộc
C. Thiết lập và mở rộng mối quan hệ khăng khít, gắn bó với các quốc gia, dân tộc trên thế giới.

10
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

D. Xây dựng tình đoàn kết hữu nghị, bình đẳng, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển.
Câu 24. Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là các dân tộc ở nước ta có quy
mô dân số và:
A. Trình độ phát triển không đồng đều
B. Trình độ phát triển khá đồng đều
C. Trình độ phát triển còn hạn chế
D. Trình độ phát triển đồng đều.
Câu 25. Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là:
A. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí chiến lược lâu dài trong sự nghiệp cách
mạng Việt Nam
B. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc có ý nghĩa sâu sắc trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam
C. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc gắn liền với quá trình xây dựng và phát triển của cách
mạng Việt Nam
D. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc đi đôi với cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới, xã hội
văn minh, tốt đep
Câu 26. Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là:
A. Ưu tiên trong giáo dục cán bộ, nhân lực, vật lực cho các địa phương vùng đồng bào các dân
tộc thiểu số
B. Tập trung phát triển nhanh về văn hóa - xã hội cho các địa phương vùng đồng bào các dân
tộc thiểu số
C. Thực hiện chính sách ưu tiên trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, trí thức là người dân tộc thiểu số
D. Thực hiện tốt các chính sách, nhất là chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình cho đồng bào
các dân tộc thiểu số
Câu 27. Lĩnh vực trọng yếu mà các thế lực thù địch lợi dụng, lấy đó làm ngòi nổ để chống phá
cách mạng Việt Nam là:
A. Vấn đề dân tộc, tôn giáo
B. Vấn đề diễn biến hòa bình
C. Vấn đề bạo loạn lật đổ
D. Vấn đề dân chủ, nhân quyền
Câu 28. Để vô hiệu hóa sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở Việt Nam của các thế lực thù địch,
giải pháp cơ bản nhất là thực hiện tốt:
A. Chính sách dân tộc, tôn giáo
B. Chính sách xóa đói, giảm nghèo
C. Chính sách đại đoàn kết dân tộc
D. Chính sách vận động quần chúng
Câu 29. Lợi dụng những khó khăn của đồng bào dân tộc ít người, những khuyết điểm trong thực
hiện chính sách của một bộ phận cán bộ để kích động đòi ly khai, tự quyết dân tộc là một trong
những nội dung của thủ đoạn “diễn biến hòa bình” trong lĩnh vực:
A. Dân tộc, tôn giáo
B. Tư tưởng, văn hóa
C. An ninh lãnh thổ
D. An ninh ninh biên giới

11
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

Câu 30. Lòng biết ơn, sự tôn kính đối với những người có công khai phá tự nhiên và chống lại
các thế lực áp bức trong tình cảm tâm lý con người là nguồn gốc:
A. Tâm lý của tôn giáo
B. Cảm xúc của tôn giáo
C. Nhận thức của tôn giáo
D. Xã hội của tôn giáo
Câu 31. Xuất phát từ lợi ích, những lực lượng xã hội khác nhau lợi dụng tôn giáo để thực hiện
mục tiêu chính trị của mình, đó là:
A. Tính xã hội của tôn giáo
B. Tính kinh tế của tôn giáo
C. Tính chính trị của tôn giáo
D. Tính lịch sử của tôn giáo
Câu 32. Ngày nay thế giới đã phát triển, đời sống ngày càng được nâng cao nhưng con người vẫn
tin vào tôn giáo, bởi vì:
A. Con người vẫn chưa hoàn toàn làm chủ tự nhiên và xã hội
B. Con người chưa tin vào hiện thực khách quan
C. Trình độ dân trí trên thế giới phát triển chưa đồng đều
D. Thế giới vẫn còn nhiều bất công, thiên tai, chiến tranh
Câu 33. Tôn giáo có tính quần chúng, bởi vì:
A. Tôn giáo phản ánh sự khát vọng của quần chúng
B. Tôn giáo gắn liền với hoạt động xã hội của quần chúng
C. Quần chúng lấy tôn giáo làm mục đích cho tinh thần
D. Quần chúng dựa vào tâm linh trong mọi hoạt động
Câu 34. Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố :
A. Kinh tế - xã hội, ý thức và hành vi
B. Chính trị xã hội, tinh thần và tâm lý
C. Chính trị-xã hội, kinh tế và tinh thần
D. Kinh tế - xã hội, nhận thức và tâm lý
Câu 35. Vấn đề dân tộc, sắc tộc đã gây nên những hậu quả nặng nề về:
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, môi trường cho các quốc gia
B. Chính trị tinh thần, văn hóa, xã hội và có thể gây ra chiến tranh
C. Mọi hoạt động của đời sống xã hội của các quốc gia trên thế giới
D. Đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân trên mọi quốc gia
Câu 36. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng lớn, chủ
yếu là ở:
A. Miền núi, biên giới, hải đảo
B. Rừng núi, trung du, biển đảo
C. Biên giới, vùng cao, hải đảo
D. Vùng sâu, vùng xa, biển đảo
Câu 37. Tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo, là một trong
những nội dung:

12
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

A. Quan điểm tôn giáo của chủ nghĩa Mác-Lê nin


B. Quan điểm tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta
C. Chính sách tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta
D. Chính sách tôn giáo của Chủ nghĩa Mác-Lê nin
Câu 38. Tôn giáo đã trở thành nhu cầu tinh thần, đức tin, lối sống của một bộ phận không nhỏ
đã thể hiện rõ:
A. Tính phổ biến của tôn giáo
B. Tính xã hội của tôn giáo
C. Tính rộng rãi của tôn giáo
D. Tính quần chúng của tôn giáo
Câu 39. Tôn giáo ra đời, tồn tại, biến đổi phản ánh và phụ thuộc vào sự vận động, phát triển của
tồn tại xã hội, nhưng nó sẽ mất đi khi con người làm chủ hoàn toàn tự nhiên, xã hội và tư duy,
điều đó khẳng định:
A. Tính lịch sử của tôn giáo
B. Tính phức tạp của tôn giáo
C. Tính phát triển của tôn giáo
D. Tính xã hội của tôn giáo
Câu 40. Việc mở rộng giao lưu giữa các tổ chức tôn giáo Việt Nam với các tổ chức tôn giáo thế
giới đã giúp cho việc tăng cường trao đổi thông tin, góp phần xây dựng tinh thần hớp tác hữu
nghị, hiểu biết lẫn nhau vì:
A. Lợi ích của các giáo hội và đất nước
B. Phù hợp với phát triển tôn giáo thế giới
C. Lợi ích phát triển chung của các tôn giáo
D. Sự phát triển toàn diện của đất nước
Câu 41. Tôn trọng tự do tín ngưỡng là phải không ngừng tạo điều kiện cho quần chúng phát
triển, tiến bộ về mọi mặt, bài trừ mê tín dị đoan, bảo đảm cho:
A. Tín dồ, chức sắc tôn giáo hoạt động theo đúng pháp luật
B. Đồng bào tôn giáo tự do, bình đẳng trước pháp luật
C. Giáo sỹ, tín dồ tôn giáo ngày càng phát triển bền vững
D. Tôn giáo đoàn kết, phát triển theo kịp thế giới
Câu 42. Các thế lực thù địch vẫn luôn lợi dụng vấn đề tôn giáo, dân tộc để chống phá cách mạng
Việt Nam, chúng gắn vấn đề “dân chủ”, “nhân quyền” với:
A. “Tự do tôn giáo” để chia rẽ tôn giáo, dân tộc
B. “Tự do”, “dân chủ” để kích động biểu tình, bạo loạn
C. “Dân chủ tôn giáo” để chia rẽ dân tộc, tôn giáo
D. Chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ
Câu 43. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở Việt Nam là vận động quần chúng:
A. “Kính chúa, yêu nước”
B. “Phúc âm trong lòng dân tộc”
C. Phải “từ bi, bác ái”.
D. Sống “tốt đời, đẹp đạo”
Câu 44. Một trong những giải pháp cơ bản để vô hiệu hóa sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở

13
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

Việt Nam của các thế lực thù địch là:


A. Tăng cường xây dựng củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc, giữ vững ổn định chính trị - xã hội
B. Thực hiện tốt chính sách đại đoàn kết dân tộc, bảo vệ, đấu tranh vạch trần các phần tử ly
khai, phản động.
C. Đẩy mạnh thực hiện chính sách xóa đói giảm nghèo, nêu cao cảnh giác không làm theo
những kẻ tuyên truyền chống đối
D. Tăng cường quản lý trật tự trị an, thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa, phát triển kinh
tế - xã hội ở địa phương
Câu 45. Một trong những giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng
vấn đề dân tộc, tôn giáo là:
A. Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo
B. Tạo điều kiện cho đồng bào các dân tộc, tôn giáo thực hiện tốt nghĩa vụ đối với đất nước.
C. Chú trọng công tác thuyết phục đối với các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo.
D. Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đối phó có hiệu quả đối với những lực lượng phản động.
Câu 46. Một trong những giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng
vấn đề dân tộc, tôn giáo là :
A. Chăm lo nâng cao đời sống tinh thần và đoàn kết của đồng bào các dân tộc miền núi
B. Ra sức tuyên truyền, quán triệt quan điểm, chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng, Nhà nước
C. Chú trọng công tác tuyên truyền thông qua các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo
D. Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đấu tranh có hiệu quả đối với những hành vi chống đối
Câu 47. Để đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo, chúng
ta phải phát huy vai trò của:
A. Cả hệ thống chính trị
B. Đồng bào các dân tộc, tôn giáo
C. Các tổ chức quần chúng
D. Các già làng, chức sắc tôn giáo
Câu 48. Để thực hiện thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam,
các thế lực thù địch thường sử dụng chiêu bài:
A. “nhân quyền”, “dân chủ”, “tự do”
B. “dân chủ”, “tuyên truyền”, “tự do”
C. “truyền đạo”, “dân chủ”, “tự do”
D. “nhân quyền”, “kích động”, “dân chủ
Câu 49. Ở Việt Nam vị vua được tôn vinh Phật hoàng là:
A. Lý Thái Tông
B. Trần Nhân Tông
C. Trần Thánh Tông
D. Lý Nhân Tông
Câu 50. Vấn đề cốt lõi xuyên suốt trong công tác dân tộc ở nước ta hiện nay là:
A. Khắc phục sự cách biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc
B. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, điều kiện sinh sống giữa các dân tộc
C. Giải quyết các tệ nạn xã hội, ưu tiên phát triển toàn diện các dân tộc ít người
D. Khắc phục sự chênh lệch giàu, nghèo, sự phân hóa trong xã hội hiện nay

14
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

Bài 3 - 30 câu
Câu 1: Luật bảo vệ môi trường được quốc hội thông qua:
A. Ngày 23/8 năm 2014
B. Ngày 23/10 năm 2014
C. Ngày 23/6 năm 2014
D. Ngày 23/12 năm 2014
Câu 2: Luật bảo vệ môi trường có hiệu lực:
A. Ngày 23/6 năm 2014
B. Ngày 01/01 năm 2015
D. Ngày 01/05 năm 2015
C. Ngày 23/12 năm 2014
Câu 3: Hành vi nào vi phạm môi trường:
A. Trồng cây phủ xanh đồi trọc
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
C. Đốt phá rừng
D. Giao việc bảo vệ rừng cho tổ chức, cá nhân
Câu 4: Hành động làm mất cân bằng sinh thái, hủy hoại môi trường là:
A. Khai thác khoáng sản đúng quy hoạch
B. Khai thác khoáng sản một cách bừa bãi
C. Đảm bảo điều kiện về môi trường khi khai thác tài nguyên
D. An toàn cho người và tài sản khi khai thác khoáng sản
Câu 5: Hành động gây ô nhiễm môi trường nước:
A. Thải dầu mỡ, hoá chất độc hại vào nguồn nước
B. Tự khai thác nước ngầm
C. Xử lý hóa chất độc hạiđúng quy định
D. Khơi thông dòng chảy của nguồn nước
Câu 6: Hành động gây ô nhiễm môi trường không khí:
A. Trồng thêm cây xanh
B. Sử dụng các loại xe cơ giới đạt tiêu chuẩn về khí thải
C. Vứt xác động vật bừa bãi
D. Mở nhạc với cường độ đúng quy định
Câu 7: Hành đông vi phạm pháp luật về môi trường:
A. Kinh doanh gia cầm đúng quy định
B. Nuôi trồng thủy hải sản phục vụ xuất khẩu
C. Có ý thức bảo vệ động vật hoang giã
D. Kinh doanh các loại thực vật, động vật quý, hiếm trong danh mục quy định cấm của Chính
phủ
Câu 8: Vi phạm pháp luật về môi trường trong xuất nhập khẩu:
A. Xuất khẩu nông sản sạch nhập khẩu
B. Xuất nhập khẩu chất thải
C. Nhập khẩu nguyên liệu phục vụ sản xuất

15
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

D. Xuất khẩu hải sản đúng quy định


Câu 9: Đánh bắt hải sản bất hợp phát gây nguy hại cho môi trường:
A. Dùng xung điện khai thác hải sản
B. Dùng tầu thuyền nhỏ khai thác hải sản
C. Dùng thuyền Câu hải sản
D. Sử dụng tầu công xuất lớn đánh bắt xa bờ
Câu 10: Cơ sở kinh doanh thực hiện đúng pháp luật về môi trường nước:
A. Vận chuyển chất thải, thải trộm ra kênh rạch
B. Thải trực tiếp nước thải ra môi trường
C. Chôn chất thải gần nguồn nước
D. Sử lý nước thải đúng quy định trước khi thải ra môi trường
Câu 11: Hành vi nào ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường biển:
A. Sử dụng thuốc nổ để khai thác hải sản
B. Thu gom rác thải nhựa dọc bờ biển
C. Đánh bắt cá ngừ đại dương xuất khẩu
D. Bảo tồn rùa biển quý hiếm
Câu 12: Hành vi làm ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu cần lên án:
A. Thành lập hội đồng thôn bản lập khế ước để bảo vệ rừng
B. Chặt phá đốt rừng bừa bãi làm nương rẫy
C. Khai thác lâm sản đúng quy định
D. Bảo vệ rừng nguyên sinh, phòng hộ
Câu 13: Nguyên nhân xả rác thải sinh hoạt bừa bãi:
A. Vô tình thực hiện hành vi đó
B. Cho là việc làm đó không sai
C. Thiếu ý thức bảo vệ môi trường
D. Do không được nhắc nhở
Câu 14: Nguyên nhân cơ sở sản xuất kinh doanh xả trộm nước thải chưa được xử lý ra môi
trường:
A. Vì lợi nhuận, thiếu đạo đức kinh doanh
B. Chưa hiểu biết về luật bảo vệ môi trường
C. Chưa được các cơ quan chức năng nhắc nhở
D. Thiếu hụt kinh phí
Câu 15: Hiện tượng chặt phá rừng còn xảy ra ở nhiều nơi rất nghiêm trọng do:
A. Cuộc sống mưu sinh của một số người
B. Chưa được tuyên truyền nhắc nhở
C. Xử lý vi phạm pháp luật về môi trường chưa thực sự nghiêm minh
D. Địa phương chưa quan tâm đến bảo vệ môi trường
Câu 16: Khó khăn trong quá trình xử lý về tội phạm môi trường:
A. Người dân, người lao đông không tố cáo
B. Thủ đoạn của loại tội phạm này ngày một tinh vi hơn
C. Do cơ sở vi phạm không báo cáo

16
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

D. Chưa thấy tác động xấu tới môi trường


Câu 17: Khó khăn về xử lý vi phạm môi trường trong quá trình hội nhập kinh tế:
A. Các chủ đầu tư nước ngoài thực hiện nghiêm luật môi trường
B. Hệ thống xử lý môi trường phức tạp
C. Nhiều vi phạm về môi trừơng của chủ đầu tư nước ngoài
D. Cơ sở, sản xuất kinh doanh báo cáo đầy đủ về môi trường
Câu 18: Vì sao tổ chức cá nhân vi phạm môi trường ngay nơi sản xuất hoặc ở khu dân cư mà khó
phát hiện.
A. Vì người lao đông sợ mất việc
B. Vì người dân sợ va chạm
C. Chưa phát huy được tinh thần làm chủ của nhân dân trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
D. Chưa nhận thức đúng về môi trường
Câu 19: Môt trong những giải pháp đấu tranh phòng chống những hành vi vi phạm và tội phạm
về môi trường:
A. Xử phạt hành chính tội phạm về môi trường
B. Tiếp nhận báo cáo về môi trường của cơ sở sản xuất
C. Khuyến khích cá nhân tố cáo vi phạm về môi trường
D. Tổ chức thực hiện triệt để các chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về
bảo vệ môi trường
Câu 20: Để phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật về môi trường chúng ta
phải:
A. Dựa vào tinh thần tự giác của người dân
B. Phụ thuộc vào sự quản lý về môi trường của cơ sở
C. Dựa vào lực lượng thanh niên tình nguyện
D. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức và trách nhiệm của mọi công
dân
Câu 21: Để nâng cao hiệu quả công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật
về môi trường phải:
A. Quan trắc môi trường
B. Hoàn thiện cơ chế, chính sách, hệ thống pháp luật về bảo vệ tài nguyên và môi trường
C. Thực hiện trồng nhiều cây xanh
D. Thu gom rác thải sinh hoạt
Câu 22: Để phát hiện hành vi vi phạm môi trường cần:
A. Đặt camera quan sát
B. Thông qua báo cáo của các cơ sở về môi trường
C. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra cơ sở, địa bàn có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường
D. Căn cứ vào phát hiện của quần chúng
Câu 23: Để phát minh, sáng chế công nghệ phục vụ cho bảo vệ môi trường, đấu tranh phòng,
chống tội phạm về môi trường thực hiện giải pháp:
A. Phổ biến luật môi trường
B. Tuyên truyền bảo vệ môi trường
C. Phát động phong trao vì môi trường

17
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

D. Tổ chức nghiên cứu các đề tài khoa học, chuyên đề vê môi trường
Câu 24: Những hành động nào sau đây làm suy thoái môi trường:
A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã
B. Trồng cây phủ xanh đồi trọc
C. Bảo vệ sinh vật có tên trong sách đỏ
D. Không chặt phá rừng bừa bãi
Câu 25: Hành động bảo vệ môi trường biển là:
A. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ
B. Tăng cường đánh bắt hải sản ở ven bờ
C. Khai thác hợp lí kết hợp cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung tài nguyên biển
D. Dùng hóa chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản
Câu 26: Luật Bảo vệ môi trường quy định việc bảo vệ môi trường nhằm:
A. Bảo vệ sức khỏe của nhân dân, phục vụ sự phát triển bền vững của đất nước
B. Bảo vệ phát triển kinh tế rừng
C. Bảo vệ môi trường không khí
D. Bảo vệ phát triển kinh tế biển
Câu 27: Lực lượng làm nòng cốt đấu tranh phòng chống tội phạm về môi trường:
A. Cảnh sát hình sự
B. Cảnh sát kinh tế
C. An ninh nhân dân
D. Cảnh sát môi trường
Câu 28: Đối với chất thải công nghiệp, luật bảo vệ môi trường quy định:
A. Đổ trực tiếp ra môi trường
B. Tự do chuyên chở chất thải từ nơi này đến nơi khác
C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lý chất thải bằng công nghệ thích hợp
D. Chôn vùi dưới đất
Câu 29: Hành động của con người gây tác động xấu môi trường là:
A. Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện phụchồi môi trường
B. Khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ môi trường trong lành
C. Xây dựng môi trường "Xanh, sạch, đẹp"
D. Chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã
Câu 30: Hành vi nào vi phạm luật bảo vệ môi trường:
A. Khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, giữ môi trường trong lành
B. Giữ gìn phòng ngừa hạn chế tác động xấu đến môi trường
C. Hình thành nếp sống thói quen giữ vệ sinh môi trường
D. Thải dầu mỡ, hoá chất độc hại, quá giới hạn cho phép vào nguồn nước

Bài 4 - 30 câu
1. Bộ luật hình sự việt Nam mới nhất đang áp dụng có từ năm nào?
a) Năm 1985

18
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

b) Năm 1999
c) Năm 2015
d) Năm 2016
2. Bộ luật hình sự việt Nam mới nhất được sửa đổi năm nào?
a) Năm 2013
b) Năm 2015
c) Năm 2017
d) Năm 2019
3. Bộ luật hình sự hiện hành có bao nhiêu chương? Điều
a) 24 chương, 416 điều
b) 26 chương, 426 điều
c) 28 chương, 428 điều
d) 30 chương, 430 điều
4. Chương nào, mục nào của bộ luật hình sự Việt Nam nói về các tội xâm phạm an toàn giao
thông?
a) Chương XX, Mục 1
b) Chương XX, Mục 2
c) Chương XXI, Mục 1
d) Chương XXI, Mục 2
5. Theo bộ luật hình sự Việt Nam các tội xâm phạm an toàn giao thông có bao nhiêu điều?
a) 15 điều
b) 20 điều
c) 25 điều
d) 30 điều
6. Tội xâm phạm an toàn giao thông đường bộ Có bao nhiêu điều?
a) 5 điều
b) 7 điều
c) 9 điều
d) 11 điều
7. Phòng, chống vi phạm về bảo đảm TTATGT Là sử dụng các biện pháp, phương tiện để phát
hiện, ngăn chặn, đấu tranh, điều tra. Nhằm khắc phục những nguyên nhân, điều kiện dẫn đến
phạm tội về vi phạm pháp luật bảo đảm trật tự an toàn giao thông là:
a) Giải pháp phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
b) Nhiệm vụ phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
c) Khái niệm phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
d) Mục tiêu phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
8. Tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo thường xuyên của các cấp ủy đảng, chính quyền, các ngành,
các tổ chức đoàn thể từ Trung ương đến địa phương về bảo đảm TTATGT là:
a) Khái niệm phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
b) Giải pháp phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
c) Nhiệm vụ phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT

19
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

d) Mục tiêu phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT


9. Nâng cao nhâ ̣n thức và ý thức tự giác chấp hành pháp luật của người tham gia giao thông, xây
dựng văn hóa giao thông trong cộng đồng là:
a) Các giải pháp chủ yếu về bảo đảm TTATGT
b) Trách nhiệm của sinh viên
c) Khái niệm phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
d) Mục tiêu phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
10. Đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về TTATGT
là:
a) Khái niệm về bảo đảm TTATGT
b) Các giải pháp chủ yếu về phòng, chống vi phạm pháp luật bảo đảm TTATGT
c) Mục tiêu phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
d) Nhiệm vụ phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
11. Tuyên truyền, vận động mọi người tham gia giao thông tự giác chấp hành pháp luật trật tự
an toàn giao thông là:
a) Nhiêm vụ phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
b) Mục tiêu phòng, chống vi phạm luật giao thông
c) Trách nhiệm của sinh viên
d) Giải pháp phòng, chống vi phạm luật giao thông
12. Theo bộ luật hình sự Việt Nam, tội xâm phạm an toàn giao thông đường sắt có bao nhiêu
điều?
a) 5 điều
b) 7 điều
c) 9 điều
d) 11 điều
13. Theo bộ luật hình sự Việt Nam, tội xâm phạm an toàn giao thông đường thủy có bao nhiêu
điều?
a) 5 điều
b) 8 điều
c) 11 điều
d) 14 điều
14. Theo bộ luật hình sự Việt Nam, tội xâm phạm an toàn giao thông đường không có bao nhiêu
điều?
a) 5 điều
b) 8 điều
c) 11 điều
d) 14 điều
15. Nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước trong hoạt động bảo đảm TTATGT; nâng cao ý thức
trách nhiệm của người thực thi công vụ về bảo đảm (TTATGT) là:
a) Nhiệm vụ phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
b) Giải pháp phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
c) Mục tiêu phòng chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT

20
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

d) Khái niệm về vi phạm pháp luật bảo đảm TTATGT


16. Tiếp tục giảm cả 3 tiêu chí về số vụ, số người chết, số người bị thương do tai nạn giao thông
là:
a) Nhiệm vụ phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
b) Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
c) Mục tiêu phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
d) Giải pháp chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
17. Tập trung nâng cao chất lượng xây dựng và kịp thời ban hành các văn bản quy phạm pháp luật
về trật tự an toàn giao thông là:
a) Giải pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
b) Phương hướng phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
c) Biện pháp Nhiệm vụ phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
d) Nhiệm vụ phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
18. Đẩy mạnh hoạt động tuần tra, kiểm soát (TTKS) và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm
TTATGT là:
a) Biện pháp Nhiệm vụ phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
b) Nhiệm vụ phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
c) Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
d) Phương hướng phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
19. Nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước trong lĩnh vực bảo đảm TTATGT là:
a) Nhiệm vụ phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT.
b) Các giải pháp chủ yếu về phòng, chống vi phạm pháp luật bảo đảm TTATGT
c) Khái niệm về phòng, chống vi phạm pháp luật bảo đảm TTATGT
d) Phương hướng về phòng, chống vi phạm pháp luật bảo đảm TTATGT
20. Tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả Chỉ thị số 18-CT/TW ngày 04/9/2012 của Ban Bí thư
Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm TTATGT là:
a) Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật bảo đảm TTATGT
b) Phương hướng phòng, chống vi phạm pháp luật bảo đảm TTATGT
c) Các giải pháp chủ yếu về phòng, chống vi phạm pháp luật bảo đảm TTATGT
d) Nhiệm vụ phòng, chống vi phạm pháp luật bảo đảm TTATGT
21. Bộ luật hình sự Việt nam được thông qua bởi:
a) Nhà nước Việt Nam
b) Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam
c) Quốc hội nước cộng hóa XHCN Việt Nam
d) Mặt trận Tổ quốc Việt nam
22. Điều 260, mục 1 của luật hình sự qui định phạt tiền từ 30.000.000 đến 100.000.000 đồng, phạt
cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 01 năm đến 05 năm khi tham gia giao thông:
a) Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 01 người mà tỷ lệ tổn thương cơ thể 41%
trở lên;
b) Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 01 người mà tỷ lệ tổn thương cơ thể 51%
trở lên;
c) Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 01 người mà tỷ lệ tổn thương cơ thể 61%

21
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

trở lên;
d) Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 01 người mà tỷ lệ tổn thương cơ thể 71%
trở lên;
23. Tích cực tham gia học luật giao thông đường bộ, tìm hiểu nắm vững thêm các điều luật và
quy định đảm bảo trật tự an toàn giao thông là nội dung của:
a) Khái niện an toàn giao thông
b) Nhiệm vụ của bảo đảm an toàn giao thông
c) Trách nhiệm của sinh viên
d) Các giải pháp chủ yếu bảo đảm ATGT
24.Chính phủ ban hành Nghị định 100/2019/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt vào ngày:
a) Ngày 28/12/2019
b) Ngày 29/12/2019
c) Ngày 30/12/2019
d) Ngày 31/12/2019
25. Chấp hành nghiêm túc hệ thống báo hiệu đường bộ, đi đúng phần đường, làn đường quy
định; không sử dụng rượu, bia trước khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông, không
điều khiển xe chạy quá tốc độ qui định là nội dung:
a) Nhiệm vụ của bảo đảm an toàn giao thông
b) Phương hướng đảm an toàn giao thông
c) Trách nhiệm của sinh viên
d) Giải pháp đảm an toàn giao thông
26. Điều 260, mục 1 của luật hình sự qui định phạt tiền từ 30.000.000 đến 100.000.000 đồng, phạt
cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 01 năm đến 05 năm khi tham gia giao thông:
a) Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 02 người trở lên mà tổng tỷ lệ tổn thương
cơ thể của những người này từ 41% đến 121%;
b) Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 02 người trở lên mà tổng tỷ lệ tổn thương
cơ thể của những người này từ 51% đến 121%;
c) Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 02 người trở lên mà tổng tỷ lệ tổn thương
cơ thể của những người này từ 61% đến 121%;
d) Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 02 người trở lên mà tổng tỷ lệ tổn thương
cơ thể của những người này từ 71% đến 121%;
27. Nghị định 100/2019/NĐ-CP. Điều 6. Xử phạt người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe
máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy vi phạm quy tắc giao
thông đường bộ “Chở người ngồi trên xe sử dụng ô (dù)” sẽ bị:
a) Phạt tiền từ 50.000 đồng đến 150.000 đồng
b) Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
c) Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 250.000 đồng
d) Phạt tiền từ 150.000 đồng đến 300.000 đồng
28. Một trong các giải pháp chủ yếu phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT
a) Nâng cao nhâ ̣n thức và ý thức tự giác chấp hành pháp luật của người tham gia giao thông
b) Đẩy mạnh hoạt động tuần tra, kiểm soát (TTKS) và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm
TTATGT

22
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

c) Nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước trong lĩnh vực bảo đảm TTATGT
d) Tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo thường xuyên của các cấp ủy đảng, chính quyền
29. Một trong các nhiệm vụ phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT
a) Giảm ùn tắc giao thông trong các đô thị lớn
b) Tập trung nâng cao chất lượng xây dựng và kịp thời ban hành các văn bản quy phạm pháp luật
về trật tự an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không
c) Đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động tuyên truyền pháp luật về TTATGT
d) Tiếp tục giảm cả 3 tiêu chí về số vụ, số người chết, số người bị thương do tai nạn giao thông
30. Một trong các giải pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm TTATGT
a) Nâng cao nhâ ̣n thức và ý thức tự giác chấp hành pháp luật của người tham gia giao thông
b) Tích cực tham gia học luật giao thông đường bộ
c) Giảm ùn tắc giao thông
d) Vận động mọi người tham gia giao thông tự giác chấp hành pháp luật trật tự an toàn giao
thông

23
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

BÀI 5 - 30 câu
Câu 1: Bộ Luật hình sự hiện hành của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là:
A. Bộ Luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017
B. Bộ Luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2016
C. Bộ Luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2018
D. Bộ Luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019
Câu 2: Nội dung nào thể hiện nhiệm vụ của Bộ Luật hình sự:
A. Giáo dục mọi người ý thức tuân theo pháp luật và phòng, chống tội phạm
B. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành quy định tội phạm và hình phạt
C. Bảo vệ các quan hệ xã hội được các luật khác thiết lập.
D. Công cụ sắc bén, để đấu tranh phòng, chống tội phạm.
Câu 3: “Bộ Luật hình sự là công cụ sắc bén, hữu hiệu để đấu tranh phòng, chống tội phạm” là:
A. Đặc điểm của BLHS
B. Đặc trưng của BLHS
C. Vai trò của BLHS
D. Nhiệm vụ của BLHS
Câu 4: Các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự con người được quy định trong:
A. Chương XIV - Bộ Luật hình sự hiện hành
B. Chương XV - Bộ Luật hình sự hiện hành
C. Chương XVI - Bộ Luật hình sự hiện hành
D. Chương XVII - Bộ Luật hình sự hiện hành
Câu 5: Nhân phẩm, danh dự của con người là những yêu tố về tinh thần, bao gồm:
A. Phẩm giá, giá trị, sự tôn trọng, tình cảm của người xung quanh đối với người đó
B. Những yếu tố gắn liền với quyền nhân thân được pháp luật bảo vệ
C. Tổng hợp những phẩm chất mang tính đặc trưng của mỗi cá nhân
D. Dư luận xã hội, giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp của xã hội giành cho người đó
Câu 6: Hành vi xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người là:
A. Làm cho người đó bị xúc phạm, tổn thương về tinh thần và xấu hổ
B. Xâm phạm quyền được tôn trọng và bảo vệ về nhân phẩm, danh dự người khác
C. Xâm phạm về nhân phẩm, danh dự được pháp luật bảo vệ
D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong BLHS năm 2017
Câu 7: “Các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người là những hành vi nguy hiểm cho
xã hội” là:
A. Tính chất của tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự
B. Đặc điểm của tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự
C. Nội dung của tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự
D. Khái niệm của tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự
Câu 8: Các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người được quy định trong:
A. Bộ Luật hình sự
B. Bộ Luật tố tụng hình sự

24
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

C. Bộ Luật dân sự
D. Bộ Luật tố tụng dân sự
Câu 9: “Các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người do người có năng lực trách nhiệm
hình sự và đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự thực hiện” là.
A. Là người có năng lực trách nhiệm hình sự và từ đủ 14 tuổi trở lên
B. Là người có năng lực trách nhiệm hình sự và từ đủ 16 tuổi trở lên
C. Là người có năng lực trách nhiệm hình sự và từ đủ 18 tuổi trở lên
D. Là người có năng lực trách nhiệm hình sự và từ đủ 20 tuổi trở lên
Câu 10: Người nào xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác phải chịu:
A. Trách nhiệm tố tụng hình sự
B. Trách nhiệm dân sự
C. Trách nhiệm hình sự
D. Trách nhiệm tố tụng dân sự
Câu 11: Chủ quan của tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người là:
A. Lỗi, động cơ, mục đích của người phạm tội
B. Lỗi
C. Động cơ
D. Mục đích
Câu 12: Tội xâm phạm tình dục là:
A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật hình sự
B. Hành động xâm phạm thể xác của người khác để thỏa mãn nhu cầu sinh lý
C. Hành động dùng vũ lực để ép buộc người khác quan hệ tình dục
D. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý
Câu 13: Bộ Luật hình sự hiện hành quy định về tội hiếp dâm là:
A. Dụ giỗ, lường gạt người khác thực hiện hành vi quan hệ tình dục.
B. Dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực để thực hiện hành vi quan hệ tình dục.
C. Ép buộc nạn nhân quan hệ tình dục ngoài ý muốn
D. Thực hiện hành vi giao cấu nhưng không được nạn nhân cho phép
Câu 14: Bộ Luật hình sự quy định về tội hiếp dâm với mức án cao nhất là:
A. Chung thân
B. Tử hình
C. 20 năm
D. 15 năm
Câu 15: Phạm tội hiếp dâm trong các trường hợp nào sau đây, thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20
năm hoặc từ chung thân:
A. Biết mình bị nhiễm HIV mà vẫn phạm tội
B. Nhiều người hiếp một người
C. Có tính chất loạn luân
D. Làm nạn nhân có thai
Câu 16: Phạm tội mua bán người trong các trường hợp nào sau đây, thì bị phạt tù từ 05 năm đến
10 năm:

25
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

A. Chuyển giao hoặc tiếp nhận người để giao, nhần tiền, tài sản hoặc lợi ích vật chất khác
B. Gây thương tích, gây tổn hại cho sức khỏe cơ thể dưới 31%
C. Gây thương tích, gây tổn hại cho sức khỏe cơ thể từ 31% đến 60%
D. Gây thương tích, gây tổn hại cho sức khỏe cơ thể 61% trở lên.
Câu 17: Phạm tội mua bán người trong các trường hợp nào sau đây thì bị phạt từ từ 08 năm đến
15 năm
A. Vì động cơ đê hèn
B. Có tính chất chuyên nghiệp
C. Đã lấy bộ phận cơ thể của nạn nhân
D. Làm nạn nhân chết hoặc tự sát
Câu 18: Phạm tội mua bán người trong các trường hợp nào sau đây thì bị phạt từ từ 12năm đến
20 năm
A. Vì động cơ đê hèn
B. Có tính chất chuyên nghiệp
C. Có tổ chức
D. Phạm tội 02 lần trở lên
Câu 19: Phạm tội mua bán người có thể bị phạt tiền:
A. Từ 20.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
B. Từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
C. Từ 20.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
D. Từ 20.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
Câu 20: Tội làm nhục người khác là:
A. Hành vi xâm phạm đến quyền được bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của người khác
B. Lăng mạ, sỉ nhục, chửi bới… làm họ bị xúc phạm về nhân phẩm, danh dự
C. Hành vi xúc phạm về thể xác ảnh hưởng đến uy tín, danh dự của họ trước tập thể
D. Có hành vi làm cho người khác bị mất nhân phẩm, danh dự trước tập thể.
Câu 21: Phạm tội làm nhục người khác, có thể bị phạt tiền:
A. Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
B. Từ 10.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
C. Từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
D. Từ 10.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 22: Phạm tội làm nhục người khác trong các trường hợp nào sau đây thì bị phạt từ từ 02
năm đến 05 năm
A. Gây rối loạn tâm thần, tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 31% đến 60%
B. Đối với người dạy dỗ, nuôi dưỡng, chăm sóc, chữa bệnh cho mình;
C. Sử dụng mạng máy tính hoặc mạng viễn thông, phương tiện điện tử để phạm tội
D. Gây rối loạn tâm thần, tỷ lệ tổn thương cơ thể 61% trở lên
Câu 23: Tội lây truyền HIV cho người khác là:
A. Biết mình bị nhiễm HIV mà cố ý lây truyền HIV cho người khác
B. Không biết mình bị nhiễm HIV mà vô ý lây truyền HIV cho người khác
C. Biết mình bị nhiễm HIV nhưng vô ý lây truyền HIV cho người khác

26
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

D. Biết mình bị nhiễm HIV nhưng cố ý mang bầu và sinh con (đối với phụ nữ)
Câu 24: Người phạm tội có ý lây truyền HIV cho người khác có thể bị phạt tù:
A. Từ 01 năm đến 03 năm
B. Từ 03 năm đến 05 năm
C. Từ 05 năm đến 09 năm
D. Từ 09 năm đến 12 năm
Câu 25: Nội dung nào thể hiện biện pháp kinh tế-xã hội phòng, chống các tô ̣i xâm phạm nhân
phẩm, danh dự của con người
A. Tăng cường các biện pháp liên quan đến phát hiện và xử lý
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao dân trí, thu hẹp khoảng cách giàu nghèo
C. Đổi mới nội dung, hình thức, biện pháp tuyên truyền
D. Quan tâm và có chiến lược giáo dục con cháu hiệu quả
Câu 26: “Tăng cường mở các lớp đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho lao động ở các địa
phương” là biện pháp:
A. Kinh tế - xã hội
C. Văn hóa - giáo dục
D. Giáo dục của gia đình, nhà nước và xã hội
C. Quản lý nhà nước về ANTT xã hội ở các địa phương
Câu 27: “Gắn giáo dục kiến thức văn hoá với giáo dục kỹ năng sống” để phụ nữ và trẻ em:
A. Tự bảo vệ mình trước các nguy cơ bị xâm hại
B. Tham gia công tác phòng, chống tội phạm
C. Tránh xa những đối tượng có tiền án, tiền sự
D. Nâng cao nhận thức về thái độ và trách nhiệm
Câu 28: “Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về tội xâm phạm nhân
phẩm, danh dự trong cộng đồng dân cư” là nội dung của biện pháp:
A. Văn hóa-giáo dục
B. Kinh tế-xã hội
C. Giáo dục của gia đình
D. Giáo dục của Nhà nước và xã hội
Câu 29: Biện pháp văn hóa-giáo dục được xác định là biện pháp:
A. Quan trọng, hàng đầu
B. Cơ bản, lâu dài
C. Bao trùm, cấp thiết
D. Thường xuyên, liên tục
Câu 30: “Chú trọng giáo dục đạo đức lẫn kiến thức; lồng ghép nội dung giáo dục giới tính, sức
khỏe sinh sản cho học sinh” là trách nhiệm chính của:
A. Nhà trường
B. Gia đình
C. Xã hội
D. Đoàn thể

27
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

Bài 6 - 30 câu
Câu 1: Luật An toàn thông tin mạng gồm bao nhiêu chương, điều?
A. 08 chương, 54 điều
B. 08 chương, 45 điều
C. 07 chương, 54 điều
D. 07 chương, 45 điều
Câu 2: Luật An ninh mạng gồm bao nhiêu chương, điều?
A. 07 chương, 34 điều
B. 07 chương, 43 điều
C. 08 chương, 34 điều
D. 08 chương, 43 điều
Câu 3: Chương II của Luật An toàn thông tin mạng : “Bảo đảm an toàn thông tin mạng” gồm bao
nhiêu điều? Từ điều mấy đến điều mấy:
A. 21 điều, từ điều 19 đến điều 39
B. 12 điều, từ điều 9 đến điều 21
C. 21 điều, từ điều 9 đến điều 29
D. 12 điều, từ điều 9 đến điều 21
Câu 4: Luật An toàn thông tin mạng có hiệu lực thi hành từ:
A. Ngày 07 tháng 01 năm 2016.
B. Ngày 01 tháng 07 năm 2016
C. Ngày 01 tháng 07 năm 2015
D. Ngày 07 tháng 01 năm 2015
Câu 5: Chủ thể thông tin cá nhân là:
A. Người quản lý thông tin cá nhân đó
B. Người được thu thập thông tin cá nhân đó
C. Người được xác định từ thông tin cá nhân đó
D. Người được kiểm tra thông tin cá nhân đó
Câu 6: Các hành vi bị nghiêm cấm của luật an toàn thông tin mạng.
A. Phát tán thư rác, phần mềm độc hại, thiết lập hệ thống thông tin giả mạo, lừa đảo
B. Phát tán thư rác, vi rút độc hại, thiết lập hệ thống thông tin giả mạo, lừa đảo
C. Phát tán thư rác, phần mềm độc hại, tuyên truyền các thông tin giả mạo, lừa đảo
D. Phát tán thư rác, phần mềm độc hại, đưa thông tin giả mạo, lừa đảo, xuyên tạc, tấn công
mạng
Câu 7: Bảo vệ an ninh mạng là:
A. Phòng ngừa, điều tra, ngăn chặn, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng
B. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng
C. Phòng ngừa, phát hiện, điều tra, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng
D. Điều tra, phát hiện, ngăn chặn, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng
Câu 8: Không gian mạng quốc gia là:
A. Không gian mạng do Chính phủ xây dựng, quản lý và kiểm soát
B. Không gian mạng do Chính phủ quản lý và kiểm soát

28
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

C. Không gian mạng do Chính phủ xác lập, quản lý và kiểm soát
D. Không gian mạng do Chính phủ xác lập và kiểm soát
Câu 9: Khủng bố mạng là:
A. Việc sử dụng tài khoản cá nhân để thực hiện hành vi khủng bố, tài trợ khủng bố
B. Việc sử dụng tài khoản tổ chức để thực hiện hành vi khủng bố, tài trợ khủng bố
C. Việc sử dụng không gian mạng, công nghệ thông tin hoặc phương tiện điện tử để thực hiện
hành vi khủng bố, tài trợ khủng bố
D. Việc sử dụng tài liệu liên quan đến không gian mạng để thực hiện hành vi khủng bố, tài trợ
khủng bố
Câu 10: Thông tin trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam:
A. Tuyên truyền tư tưởng sống tự do, cực đoan; Chiến tranh tâm lý, kích động chiến tranh xâm
lược, chia rẽ, gây thù hận giữa các dân tộc, tôn giáo và nhân dân các nước; Xúc phạm dân tộc, quốc kỳ,
quốc huy, quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc
B. Tuyên truyền tư tưởng sống tự do, cực đoan; Đòi tự do, kích động chiến tranh xâm lược, chia
rẽ, gây thù hận giữa các dân tộc, tôn giáo và nhân dân các nước; Xúc phạm dân tộc, quốc kỳ, quốc huy,
quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc
C. Tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân; Đòi tự do, kích động chiến tranh
xâm lược, chia rẽ, gây thù hận giữa các dân tộc, tôn giáo và nhân dân các nước; Xúc phạm dân tộc,
quốc kỳ, quốc huy, quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc
D. Tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân; Chiến tranh tâm lý, kích động
chiến tranh xâm lược, chia rẽ, gây thù hận giữa các dân tộc, tôn giáo và nhân dân các nước; Xúc phạm
dân tộc, quốc kỳ, quốc huy, quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc
Câu 11: Thông tin trên không gian mạng có nội dung:” Xúc phạm dân tộc, quốc kỳ, quốc huy,
quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc”. Là nội dung vi phạm:
A. Thông tin trên không gian mạng có nội dung kích động gây bạo loạn, phá rối an ninh, gây rối
TTCC
B. Thông tin trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa XHCN
Việt Nam
C. Thông tin trên không gian mạng có nội dung làm nhục, vu khống
D. Thông tin trên không gian mạng có nội dung xâm phạm trật tự quản lý kinh tế
Câu 12: Thông tin trên không gian mạng có nội dung:” Chiến tranh tâm lý, kích động chiến tranh
xâm lược, chia rẽ, gây thù hận giữa các dân tộc, tôn giáo và nhân dân các nước”. Là nội dung vi
phạm:
A. Thông tin trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa XHCN
Việt Nam
B. Thông tin trên không gian mạng có nội dung kích động gây bạo loạn, phá rối an ninh, gây rối
TTCC
C. Thông tin trên không gian mạng có nội dung làm nhục, vu khống
D. Thông tin trên không gian mạng có nội dung xâm phạm trật tự quản lý kinh tế
Câu 13: Thông tin trên không gian mạng có nội dung kích động gây bạo loạn, phá rối an ninh,
gây rối trật tự công cộng:
A. Chiến tranh tâm lý, kích động chiến tranh xâm lược, chia rẽ, gây thù hận giữa các dân tộc,
tôn giáo và nhân dân các nước

29
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

B. Thông tin bịa đặt, sai sự thật xâm phạm danh dự, uy tín, nhân phẩm hoặc gây thiệt hại đến
quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân khác
C. Kêu gọi, vận động, xúi giục, đe dọa, gây chia rẽ, tiến hành hoạt động vũ trang hoặc dùng bạo
lựcnhằm chống chính quyền nhân dân
D. Tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân.
Câu 14: Thông tin trên không gian mạng có nội dung làm nhục, vu khống:
A. Xúc phạm nghiêm trọng danh dự, uy tín, nhân phẩm của người khác
B. Tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân
C. Thông tin bịa đặt, sai sự thật về sản phẩm, hàng hóa, tiền, trái phiếu, tín phiếu, công trái, séc
và các loại giấy tờ có giá trị khác
D. Xúc phạm dân tộc, quốc kỳ, quốc huy, quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân
tộc
Câu 15: Thông tin trên không gian mạng có nội dung xâm phạm trật tự quản lý kinh tế:
A. Thông tin bịa đặt, sai sự thật xâm phạm danh dự, uy tín, nhân phẩm hoặc gây thiệt hại đến
quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân khác
B. Thông tin bịa đặt, sai sự thật về sản phẩm, hàng hóa, tiền, trái phiếu, tín phiếu, công trái, séc
và các loại giấy tờ có giá trị khác
C. Kêu gọi, vận động, xúi giục, đe dọa, lôi kéo tụ tập đông người gây rối, chống người thi hành
công vụ, cản trở hoạt động của cơ quan, tổ chức gây mất ổn định về ANTT
D. Thông tin có nội dung vu khống về sản phẩm, hàng hóa, tiền, trái phiếu, tín phiếu, công trái,
séc và các loại giấy tờ có giá trị khác
Câu 16: Chính phủ đã ban hành Nghị định số 15/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao
dịch điện tử khi nào?
A. Ngày 02 tháng 03 năm 2020
B. Ngày 03 tháng 02 năm 2019
C. Ngày 03 tháng 02 năm 2020
D. Ngày 02 tháng 03 năm 2019
Câu 17: Theo Điều 101 của Nghị định này, hành vi cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, thông tin
sai sự thật, xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự, nhân phẩm của
cá nhân sẽ bị phạt từ.
A. 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng
B. 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
C. 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
D. 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng
Câu 18: Phạt tiền đối với hành vi xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của chủ sở hữu cơ sở
dữ liệu hoặc cản trở việc sử dụng cơ sở dữ liệu của chủ sở hữu khi thực hiện tái sản xuất, phân
phối, quảng bá, truyền đưa, cung cấp nội dung hợp thành cơ sở dữ liệu:
A. 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng
B. 140.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng
D. 140.000.000 đồng đến 240.000.000 đồng
Câu 19: Phạt tiền đối với hành vi phá hoại cơ sở hạ tầng thông tin hoặc phá hoại thông tin trên

30
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

môi trường mạng:


A. 140.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng
B. 140.000.000 đồng đến 170.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng đến 170.000.000 đồng
D. 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng
Câu 20: Tiền đối hành vi bẻ khóa, trộm cắp, sử dụng mật khẩu, khóa mật mã và thông tin của tổ
chức, cá nhân khác trên môi trường mạng.
A. 10.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng
B. 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
C. 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng
Câu 21: Phạt tiền đối với hành vi: Truy cập trái phép vào mạng hoặc thiết bị số của người khác
để chiếm quyền điều khiển thiết bị số hoặc thay đổi, xóa bỏ thông tin lưu trữ trên thiết bị số hoặc
thay đổi tham số cài đặt thiết bị số hoặc thu thập thông tin của người khác; Xâm nhập, sửa đổi,
xóa bỏ nội dung thông tin của tổ chức, cá nhân khác trên môi trường mạng; Cản trở hoạt động
cung cấp dịch vụ của hệ thống thông tin; Ngăn chặn việc truy nhập đến thông tin của tổ chức, cá
nhân khác trên môi trường mạng, trừ trường hợp pháp luật cho phép; Làm mất an toàn, bí mật
thông tin của tổ chức, cá nhân khác được trao đổi, truyền đưa, lưu trữ trên môi trường mạng.
A. 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
B. 30.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng
C. 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
D. 40.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng
Câu 22: Phạt tiền đối hành vi thu thập thông tin cá nhân khi chưa có sự đồng ý của chủ thể thông tin
cá nhân về phạm vi, mục đích của việc thu thập và sử dụng thông tin đó; cung cấp thông tin cá nhân
cho bên thứ ba khi chủ thể thông tin cá nhân đã yêu cầu ngừng cung cấp:
A. 10.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
B. 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
Câu 23: Phạt tiền đối với hành vi sử dụng không đúng mục đích thông tin cá nhân đã thỏa thuận
khi thu thập hoặc khi chưa có sự đồng ý của chủ thể thông tin cá nhân; cung cấp hoặc chia sẻ
hoặc phát tán thông tin cá nhân đã thu thập, tiếp cận, kiểm soát cho bên thứ ba khi chưa có sự
đồng ý của chủ thông tin cá nhân; thu thập, sử dụng, phát tán, kinh doanh trái pháp luật thông
tin cá nhân của người khác:
A. 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
B. 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
C. 10.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
Câu 24: Ngăn chặn, yêu cầu tạm ngừng, ngừng cung cấp thông tin mạng; đình chỉ, tạm đình chỉ
các hoạt động thiết lập, cung cấp và sử dụng mạng viễn thông, mạng Internet, sản xuất và sử
dụng thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến theo quy định của pháp luật là nội dung:
A. Nguyên tắc bảo vệ an ninh mạng
B. Hình thức bảo vệ an ninh mạng

31
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

C. Biện pháp bảo vệ an ninh mạng


D. Yêu cầu bảo vệ an ninh mạng
Câu 25: Chủ động phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh, làm thất bại mọi hoạt động sử dụng
không gian mạng xâm phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của
cơ quan, tổ chức, cá nhân; sẵn sàng ngăn chặn các nguy cơ đe dọa an ninh mạng là nội dung:
A. Nguyên tắc bảo vệ an ninh mạng
B. Đặc điểm bảo vệ an ninh mạng
C. Yêu cầu bảo vệ an ninh mạng
D. Biện pháp bảo vệ an ninh mạng
Câu 26: Kịp thời cung cấp thông tin liên quan đến bảo vệ an ninh mạng, nguy cơ đe dọa an ninh
mạng, hành vi xâm phạm an ninh mạng cho cơ quan có thẩm quyền, lực lượng bảo vệ an ninh
mạng là nội dung:
A. Biện pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng không gian mạng
B. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng không gian mạng
C. Nguyên tắc của cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng không gian mạng
D. Yêu cầu của cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng không gian mạng
Câu 27: Luật An toàn thông tin mạng. Luật số:
A. 68/2015/QH12 đã được Quốc hội nước CHXHCN VN khóa XII, kỳ họp thứ 10 thông qua
B. 86/2016/QH12 đã được Quốc hội nước CHXHCN VN khóa XII, kỳ họp thứ 12 thông qua
C. 68/2016/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIII, kỳ họp thứ 12 thông qua
D. 86/2015/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua.
Câu 28: “Luật An toàn thông tin mạng. đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa ............., kỳ họp thứ ......... thông qua ngày:
A. X, 12, 19/11/2016
B. XI, 12, 19/11/2015
C. XIII, 10, 19/11/2015
D. XII, 10, 19/11/2016
Câu 29: Luật An ninh mạng. Luật số:
A. 24/2019/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua
B. 24/2018/QH14 được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIV, kỳ họp thứ 5 thông qua
C. 42/2018/QH14 được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIV, kỳ họp thứ 5 thông qua
D. 42/2019/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua
Câu 30: Luật An ninh mạng được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khóa ........, kỳ họp thứ .......... thông qua ngày
A. XIII, 05, 12 tháng 6 năm 2018
B. XIV, 06, 12 tháng 6 năm 2019
C. XIV, 05, 12 tháng 6 năm 2018
D. XIII, 06, 12 tháng 6 năm 2019

32
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

Bài 7 - 30 câu
Câu 1: Bảo vệ an ninh quốc gia là phải:
A. Loại bỏ những mối đe dọa đến lợi ích cơ bản của nhân dân
B. Đấu tranh với tội phạm và đối tượng phá hoại trật tự xã hội
C. Chặn đứng các hành động phá hoại, xâm phạm tài sản nhân dân
D. Loại trừ những mối uy hiếp đối với lợi ích cơ bản của quốc gia
Câu 2: Mục tiêu của an ninh quốc gia là:
A. Phòng ngừa sự chống phá của các loại tội phạm
B. Bảo vệ vững chắc chủ quyền và an ninh quốc gia
C. Bảo vệ truyền thống đoàn kết trong nội bộ
D. Phòng chống nạn tham nhũng, quan liêu
Câu 3: An ninh phi truyền thống có thể hiểu là một loại hình:
A. An ninh xuyên quốc gia
B. An toàn xuyên quốc gia
C. An ninh trong quốc gia
D. An toàn trong hội nhập
Câu 4: Giải quyết các nội dung về an ninh phi truyền thống phải là nhiệm vụ:
A. Mang tính toàn cầu
B. Của từng quốc gia
C. Mang tính thống nhất
D. Của từng khu vực
Câu 5: Gây ra những hệ lụy như: sản xuất đình trệ, thất nghiệp gia tăng, đứt gãy chuỗi cung ứng
sản xuất và tiêu dùng, kinh tế suy thoái, kém phát triển, đời sống người dân gặp khó khăn… là
những thách thức, đe dọa từ an ninh phi truyền thống đối với lĩnh vực:
A. Xã hội
B. Kinh tế
C. Môi trường
D. Sản xuất
Câu 6: An ninh phi truyền thống xuất phát từ các yếu tố do tự nhiên gây ra như:
A. Biến đổi khí hậu, xung đột biên giới, hỏa hoạn
B. Hạn hán, ô nhiễm môi trường, khủng hoảng kinh tế
C. Biến dổi khí hậu, trái đất nóng lên, thiên tai, bão lũ, hạn hán, sóng thần
D. Khủng hoảng kinh tế, hạn hán, tội phạm, ma túy
Câu 7: An ninh phi truyền thống do các yếu tố:
A. Phi kinh tế, phi chính trị gây ra
B. Phi chính trị, phi quân sự gây ra
C. Phi quân sự, phi ngoại giao gây ra
D. Phi quân sự, phi văn hóa gây ra
Câu 8: Đảng ta đã chỉ rõ “sẵn sàng ứng phó với các mối đe dọa an ninh truyền thống và phi
truyền thống” tại:
A. Nghị quyết Trung ương 8

33
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

B. Đại hội lần thứ XII


C. Đại hội lần thứ X
D. Nghị quyết Trung ương 12
Câu 9: Nguy cơ xâm phạm biên giới đất liền, biển đảo, vùng trời của Tổ quốc là một trong những
thách thức, nguy cơ đối với:
A. Bất ổn xã hội
B. An ninh truyền thống
C. An toàn truyền thống
D. Bất ổn quốc gia
Câu 10: Nguy cơ, thách thức đối với an ninh truyền thống là:
A. Mất ổn định xã hội
B. Mất đoàn kết nội bộ
C. Khủng hoảng lòng tin với Đảng
D. Khủng hoảng kinh tế, xã hội
Câu 11: Trong phạm vi quốc gia, Đảng ta đã ra nghị quyết số 24/NQTU về chủ động ứng phó với
biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường vào năm:
A. 2016
B. 2013
C. 2011
D. 2014
Câu 12: An ninh truyền thống và an ninh phi truyền thống đều nói về an ninh quốc gia, nhưng:
A. Nội hàm có cùng chung các yếu tố tạo thành
B. Cơ bản hoàn toàn giống nhau về nội hàm
C. Phạm vi nội hàm luôn quan hệ với nhau
D. Phạm vi nội hàm không hoàn toàn giống nhau
Câu 13: An ninh phi truyền thống xuất phát từ các yếu tố do con người gây ra như:
A. Khủng hoảng chính trị, quân sự
B. Tội phạm, khủng bố, tham nhũng
C. Xung đột biên giới, lãnh thổ
D. Biến đổi khí hậu, lũ lụt, hạn hán
Câu 14: An ninh phi truyền thống xuất phát từ các yếu tố do con người và tự nhiên cùng gây ra
như:
A. Lụt bão, hạn mặn, sóng thần
B. Thiên tai, địch họa
C. Dịch bệnh, ô nhiễm môi trường
D. Khủng hoảng tài chính
Câu 15: Nội hàm của an ninh phi truyền thống rất rộng, rất đa dạng, giải quyết không phải một
lần, một giai đoạn nhất định mà hết, nó có thể:
A. Ngày càng gia tăng, không có điểm dừng
B. Chậm gia tăng và sẽ có điểm dừng nhất định
C. Ngày càng gia tăng đến một giai đoạn nhất định

34
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

D. Không gia tăng và không có điểm dừng


Câu 16: Hiện nay trên thế giới, về an ninh phi truyền thống bởi xuất phát từ các góc độ nghiên
cứu, chế độ chính trị, vị thế và tiềm lực kinh tế của từng nước, nên:
A. Chỉ khác nhau về vấn đề cụ thể của an ninh phi truyền thống
B. Có quan niệm giống nhau về an ninh phi truyền thống
C. Giống nhau từng vấn đề cụ thể của an ninh phi truyền thống
D. Vẫn có những quan niệm khác nhau về an ninh phi truyền thống
Câu 17: Những vấn đề được thể hiện trên nhiều lĩnh vực nhưng nằm ngoài vấn đề quân sự, trong
bối cảnh liên kết quốc tế ngày càng phát triển đe dọa đến an ninh phi truyền thống, đó là:
A. Cạn kiệt tài nguyên, biến đổi khí hậu
B. Hợp tác quốc tế và trong từng khu vực
C. Đoàn kết dân tộc, tôn giáo từng quốc gia
D. Liên kết quốc tế và trong từng khu vực
Câu 18: Thách thức và đe dọa từ an ninh phi truyền thống trên lĩnh vực kinh tế là:
A. An ninh xã hội
B. An ninh năng lượng
C. An ninh dân tộc
D. An ninh tôn giáo
Câu 19: Các thế lực thù địch lợi dụng các yếu tố từ an ninh phi truyền thống để:
A. Kết hợp tiến công quân sự với kinh tế
B. Thực hiện kế hoạch can thiệp quân sự
C. Kích động gây rối, làm mất ổn định
D. Bạo loạn lật đổ và can thiệp vũ trangđịnh chính trị
Câu 20: Các thế lực thù địch lợi dụng xu thế toàn cầu hóa để tìm cách hạn chế hiệu quả lãnh đạo
của Đảng, hiệu lực quản lý của Nhà nước là những thách thức đe dọa từ an ninh phi truyền
thống đối với lĩnh vực:
A. Chính trị tinh thần
B. Văn hóa tinh thần
C. Kinh tế xã hội
D. Chính trị xã hội
Câu 21: Những tác động của an ninh phi truyền thống đã ảnh hưởng đến công tác xây dựng lực
lượng, thế trận quốc phòng là những thách thức, đe dọa từ an ninh phi truyền thống đối với lĩnh
vực:
A. Quốc phòng toàn dân
B. Quốc phòng, an ninh
C. Quân sự, an ninh
D. An ninh nhân dân
Câu 22: Nâng cao nhận thức về các mối đe dọa của an ninh phi truyền thống đối với an ninh con
người, an ninh quốc gia và nhân loại là nghĩa vụ và trách nhiệm của:
A. Mọi công dân Việt Nam
B. Học sinh, sinh viên
C. Lực lượng vũ trang

35
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

D. Mọi tổ chức, lực lượng


Câu 23: Các mối đe dọa an ninh phi truyền thống không những tác động đối với Việt Nam mà
còn tác động đến:
A. Toàn cầu
B. Các nước nghèo
C. Từng khu vực
D. Những nước giàu
Câu 24: Một số mối đe dọa an ninh phi truyền thống, có khả năng chuyển hóa thành an ninh
truyền thống như:
A. Xung đột biên giới quốc gia
B. Mâu thuẫn đối kháng giai cấp
C. Xung đột chủ quyền lãnh thổ
D. Xung đột dân tộc, sắc tộc, tôn giáo
Câu 25: Để quản trị và kiểm soát các mối đe dọa an ninh phi truyền thống có hiệu quả, chúng ta
phải:
A. Phát huy sức mạnh đoàn kết quốc tế với lực lượng hòa bình thế giới
B. Nâng cao sức mạnh chiến đấu của lực lượng vũ trang nhân dân
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp của hệ thống chính trị và toàn xã hội
D. Đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 26: Phòng ngừa kiểm soát và ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống, chúng ta
phải:
A. Mở rộng và tăng cường hợp tác quốc tế
B. Giao lưu và tăng cường hợp tác kinh tế
C. Mở rộng và tăng cường đối ngoại quốc tế
D. Liên doanh và liên kết an ninh quốc tế
Câu 27: Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế trong đó hợp tác về phòng ngừa, ứng phó với các
mối đe dọa an ninh phi truyền thống thông qua cơ chế và:
A. Cách thức linh hoạt, nhiều tầng, nhiều lớp
B. Phương thức đa tầng, đa dạng và linh hoạt
C. Giải pháp linh hoạt, đơn phương và đa phương
D. Phương thức linh động, đa dạng, phong phú
Câu 28: Mục tiêu của an ninh quốc gia là:
A. Củng cố lòng tin của nhân dân, phát hiện, loại trừ các loại tệ nạn xã hội từ bên ngoài
B. Xây dựng nền tảng tư tưởng vững chắc, phòng ngừa các loại tội phạm và tệ nạn xã hội
C. Phát huy tinh thần độc lập tự chủ, tự lực, tự cường giữ vững trật tự an toàn xã hội
D. Củng cố nền tảng vững chắc bên trong, phòng ngừa sự tiến công xâm phạm từ bên ngoài
Câu 29: Đối tượng tác động của an ninh phi truyền thống là:
A. Thế giới, quốc gia, con người
B. Dân tộc, khu vực, quốc gia
C. Thế giới, con người, tôn giáo
D. Tôn giáo, quốc gia, dân tộc

36
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

Câu 30: Đối với nước ta, việc phối hợp quốc tế để giải quyết một số vấn đề về an ninh phi truyền
thống đã được Đảng, Nhà nước:
A. Hết sức lo lắng, và quan tâm thực hiện
B. Đang rất quan tâm và triển khai thực hiện
C. Hết sức quan tâm và thực hiện có hiệu quả
D. Ra sức quan tâm và quyết tâm thực hiện
--------------------

37
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
BÀI A1

Chiến lược diễn biến hòa bình hình thành và phát triển khi nào: trong thời kì chiến tranh lạnh

Diễn biến hoà bình được xác định là: chiến lược cơ bản

Chiến lược diễn biến hòa bình của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch nhằm lật đổ: các nước tiến
bộ

Biện pháp chủ yếu trong chiến lược diễn biến hoà bình của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch:
sử dụng biện pháp phi quân sự

4. Mục tiêu trong chiến lược mức an ninh của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch nhằm lật đổ
chính trị

5. Đặc trưng cơ bản cuẩ bạo loạn lật đổ là chống phá bằng bạo lực

Trong mối quan hệ giữa diễn biến hoà bình và bạo loạn lật đổ thì đâu là cơ sở điều kiện của bảo loạn lật
đổ: diễn biến hoà bình là cơ sở, điều kiện

Đâu k phải là mối quan hệ giữa diễn biến hòa bình với bạo loạn lật đổ: diễn biến hòa bình là yếu tố thúc
đẩy bạo loạn xảy ra nhanh hơn

Trong chiến lược diễn biến hòa bình của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch nhằm mục đích gì:
lật đổ chế độ chính trị của các nước tiến bộ.

Đặc trung cơ bản của bạo loạn lật đổ là gì: chống phá bằng bạo lực

Đâu không phải là hình thức bạo loạn của các thế lực thù địch: bạo loạn phi chính trị

Đâu là sự khác nhau cơ bản giữa diễn biến hòa bình và bạo loạn lật đổ: khác nhau về phương thức và
thủ đoạn

Đâu là sự giống nhau cơ bản giữa diễn biến hòa bình và bạo loạn lật đổ: giống nhau về mục đích

Mục đích cuối cùng của diễn biến hòa bình, bạo loạn lật đổ: xóa bỏ chủ nghĩa xã hội

Âm mưu chia rẽ sự lãnh đạo của đảng đối vs lực lượng vũ trang là gì: phi chính trị hóa lực lượng vũ
trang

Đâu là mục đích của “cuộc cách mạng dân chủ” để chuyển hóa các nước xhcn: chính trị theo hướng
dân chủ đa nguyên phương tây

Đâu không phải là một trong những mục đích của cuộc cách mạng dân chủ để chuyển hóa các nước
xhcn: về văn hóa làm mất bản sắc văn hóa dân tộc

7. Mối quan hệ giữa diễn biến hoà bình và bạo loạn lật đổ là:

- Có mqh chặt chẽ với nhau

- Dbhb là điều kiện để thúc đẩy bạo loạn xảy ra nhanh hơn

8. Hình thức bạo loạn của các thế lực thù địch : bạo loạn chính trị, baopj loạn vũ trang, bạo loạn chính
trị kết hợp với vũ trang

Document shared on www.docsity.com


Downloaded by: lien-le-2 (lethihonglien17021978@gmail.com)
9. Diễn biến hoà bình sử dụng biện pháp phi quân sự là chủ yếu

10. Chiến lược diễn biến hoà bình của chú nghĩa đễ quốc và các thế lực thù địch nhằm lật đổ chế độ
chính trị

11. Diễn biến hoà bình và bạo loạn lật đổ khác nhau về phương thức và thủ đoạn

17. chia rẽ sự lãnh đạo của đảng đối với lực lượng vũ trang là phi chính trị hoá lực lượng vũ trang

BÀI A2

Tình hình quan hệ dân tộc trên thế giới hiện nay : hoà bình hợp tác và phát triển là xu thế lớn trong
quan hệ giữa các dân tộc

Dân tộc: là cộng đồng người ổn định , hình thành trong lịch sử , tạo lập một quốc gia trên cơ sở cộng
đồng bền vững về lãnh thổ , quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống , văn hoá, đặc điểm tâm lí, ý thức
về dân tộc là tên gọi của dân tộc

Theo quan điểm của chủ nghĩa mác lenin vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài là do: dân số và trình độ
phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc không đều nhau

Theo quan điểm của chủ nghĩa mác lê nin , tư tưởng HCM vấn đề dân tộc có vị trí trong cách mạng
XHCN : là vấn đề chiến lược của cách mạng XHCN

Việt nam có 54 dân tộc

Các dân tộc ở việt nam có: 4 đặc điểm

Quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng , nhà nước ta trong giai đoạn cách mạng : thực hiện chính
sách bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa các dân tộc…

Tôn giáo: là 1 hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm hoang đường, ảo
tưởng phù hợp với tâm lý, hành vi con người.

Nguồn gốc của tôn giáo: là nguồn gốc kinh tế- xã hội , nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý

Tôn giáo có mấy tính chất: 3

Đâu không phải tính chất của tôn giáo: (trừ quần chúng, chính trị, lịch sử)

Tính chính trị của tôn giáo được hình thành bởi yếu tố nào: giai cấp thống trị lợi dụng tôn giáo làm
công cụ hỗ trợ để thống trị áp bức bóc lột và mê hoặc quần chúng.

Tôn giáo có số lượng chức sắc và tín đồ lớn nhất thế giới hiện nay: Kito giáo

Công tác tôn giáo là trách nhiệm của ai: là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị

BÀI A3

Document shared on www.docsity.com


Downloaded by: lien-le-2 (lethihonglien17021978@gmail.com)
Pháp luật bảo vệ môi trường là hệ thống các văn bản pháp luật quy định những quy tắc xử sự do nhà
nước ban hành hoặc thừa nhận

Pháp luật bảo về môi trường nhằm mục đích: bảo đảm khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên
nhằm giữ gìn môi trường trong lành

Vai trò của pháp luật về môi trường: pháp luật quy định những quy tắc xử sự mà con người phải thực
hiện khi khai thác và sử dụng các yếu tố của môi trường

Pháp luật về bảo vệ môi trường có vai trò: xây dựng các quy chuẩn , tiêu chuẩn môi trường

Pháp luật bảo vệ môi trường quy định các chế tài: chế tài hình sự, dân sự, kinh tế, hành chính

Tội phạm về môi trường trước hết phải thoả mãn: là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong
bộ luật hình sự do người có năng lực trách nhiệm hình sự hoặc pháp nhân thương mại thực hiện 1 cách
cố ý hoặc vô ý

Tội phạm về môi trường phải thoả mãn vấn đề : xâm phạm các quy định nhà nước về bảo vệ môi
trường, xâm phạm đến các thành phần của môi trường, làm thay đổi trạng thái tính chât của môi trường
ảnh hưởng xấu đến sự tồn tại và phát triển của con người…

Tội phạm về môi trương là gì: câu dài nhất

Vi phạm hành chính về môi trường: là những hành vi vi phạm các quy định quản lí nhà nước bảo vệ
môi trường do các cá nhân thực hiện 1 cách cố í hay vô í mà không phải là tội phạm, theo quy định phải
xử lí vi phạm hành chính (dài nhất)

Khách thể của tội phạm về môi trường: là sự xâm phạm vào các quy định của nhà nước trong việc bảo
vệ môi trường xâm phạm vào sự trong sạch, tính tự nhiên của môi trường vượt quá mức giới hạn cho
phép (dài nhất)

Chủ thể vi phạm hành chính về môi trường: bao gồm các cá nhân hoặc tổ chức có đủ điều kiện về chủ
thể

Chủ thể nào chịu trách nhiệm trc chính phủ trong việc thống nhất quản lí nhà nước về bảo vệ môi
trường: bộ tài nguyên và môi trường

Luật bv môi trường mới nhất ra ngày tháng năm nào:17/11/2020

Luật bv môi trường mới nhất có hiệu lực từ: 01/01/2022

Thuật ngữ “an ninh môi trường” lần đầu tiên đc sử dụng trong văn bản luật nào từ bao giờ: luật bv môi
trường, năm 2014

Nhà nước quy định dùng lưới có mắt lưới bao nhiêu để bắt cá ngoài khơi: 20*20cm

BÀI A4

Trật tự , an toàn giao thông đường bộ là: trạng thái giao thông ổn định, được điều chỉnh bởi hệ thống
quy phạm pháp luật và chuânr mức xã hội được thừa nhận, nhờ đó hoạt động giao thông được thông
suốt, nhanh chóng thuận lợi, người và phương tiện tham gia giao thông được thông suốt, nhanh chóng ,
thuận lợi, người và phương tiện tham gia giao thông được an toàn, giảm thiểu nguy cơ tai nạn… (dài
nhất)

Document shared on www.docsity.com


Downloaded by: lien-le-2 (lethihonglien17021978@gmail.com)
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ là gồm các loại ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dụng, …(dài
nhất)

Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ gồm xe đạp( kể cả xe đạp máy, đạp điện), xe xích lô, xe súc
vật kéo, xe lăn dùng cho người khuyết tật và các loại xe tương tự không sử dụng động cơ hay gia súc
kéo

Người tham gia giao thông gồm người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham gia giao thông
đường bộ, người điều khiển, dẫn dắt súc vật , người đi bộ trên đường bộ (dài nhất)

Người điều khiển phương tiện gồm người điều khiển xe cơ giới, xe thô sơ khi tham gia giao thông

Người lái xe là: người điều khiển xe cơ giới

Người điều khiển giao thông: là cảnh sát giao thông, người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông
tại nơi thi công, nơi ùn tắc giao thông, ở bến phà,… (dài nhất)

8. An toàn giao thông là tuân thủ theo quy định của luật giao thông, là sự bình an khi tham gia giao
thông

Vi phạm an toàn giao thông là hành vi của người tham gia giao thông không tuân thử đầy đủ quy định
của pháp luật về an toàn giao thông (dài nhất)

Pháp luật về đảm bảo trật tự an toàn giao thông: là bộ phận của hệ thống pháp luật hành chính nhà nướ,
bao gồm hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành nhằm điều chỉnh các quan hệ
xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức,thực hiện ….. (dài nhất)

Mức phạt khi lái xe ô tô có uống rượu bia nhưng chưa vượt quá 50 mg/100ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1
lít khí thở : phạt từ 6tr-8tr, tước GPLX 10-12 tháng

12. Mức phạt khi lái xe ô tô có uống rượu bia vượt quá 80 mg/1—ml máu hoặc vượt quá 0.4 mg/1 lít
khí thở : 30tr-40tr , tước GPLX 24 tháng

Mức phạt khi đi s có uống rượu bia nhưng chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc dươi 0,25 mg/1 lít
khí thở : 2tr-3tr , tước GPLX 12 tháng

Mức phạt khi đi xe máy có uống rượu bia vượt quá 80 mg/100ml máu hoặc vượt quas0.4 mg/1 lít khí
thở : 6tr-8tr, tước GPLX 22 -24 tháng

Mức phạt khi đi xe đạp có uống rượu bia nhưng chưa vượt quá 50 mg/100ml máu hoặc dưới 0.25 mg /1
lít khí thở 80k-100k

Mức phạt khi đi xe đạp có uống rượu bia vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 mk máu hoặc vượt quá 0.4
mg /1 lít khí thở : 200k-300k

17. Mực phạt khi đi bộ vượt qaqa 60k-100k

18. Mức phạt khi đi xe đạp, xe đạp máy , xe đạp điện vượt đèn vàng : 100k-200k

Mức phạt khi đi xe máy, xe mô tô , xe máy điện vượt đèn vàng : 600k-1tr

BÀI A5

Document shared on www.docsity.com


Downloaded by: lien-le-2 (lethihonglien17021978@gmail.com)
Danh dự là gì? Là sự coi trọng, đánh giá cao của tập thể và xã hội đối với một người dựa trên các giá trị tinh thần,
đạo đức của người đó.

Nhân phẩm là gì? Là toàn bộ những phẩm chất mà mỗi con người có được, là giá trị làm người của mỗi người

Nhân phẩm và đạo đức thuộc phạm trù nào? Đạo đức

Tội phạm là gì? Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật hình sự do người có năng lực trách
nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý

Thế nào là tội xâm phạm đến danh dự nhân phẩm của con người? Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được
nhà nước quy định trong bộ luật hình sự do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý gây
xâm hại tới danh dự, nhân phẩm của người khác

Chủ thể của tội phạm là gì? Chủ thể của tội phạm là con người cụ thể có năng lực, trách nhiệm hình sự, đạt độ tuổi
theo quy định của Luật Hình sự và đã thực hiện hành vi phạm tội

Tuổi chịu trách nhiệm Hình sự được quy định trong bộ luật hình sự việt nam như thế nào? Từ 16 tuổi trở lên phải
chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm. Từ 14 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự với các loại tội phạm
đặc biệt nghiêm trọng

Mặt chủ quan của tội phạm được cấu thành bởi yếu tố nào? Lỗi, động cơ và mục đích phạm tội

Lỗi của người phạm tội xâm phạm danh dự, nhân phẩm là gì? Là hành vi nguy hiểm cho xã hội và mong muốn thực
hiện hành vi đó

Người đánh mất nhân phẩm là đánh mất cái gì? Giá trị làm người và phẩm chất

Hậu quả của việc cố ý lan truyền bệnh HIV/AIDS? Làm tổn hại đến tinh thần và sức khỏe của người khác

Thế nào là đánh tráo trẻ em? Tráo đứa trẻ này với đứa trẻ khác

Hành vi nào là tình tiết định tội hầu hết các tội phạm về tình dục là gì? Là hành vi giao cấu

Hành vi chiếm đoạt trẻ em là gì? Là hành vi đưa trẻ em ra khỏi gia đình hoặc nơi ở, nơi quản lí như nhà trường,
bệnh viện mà không được sự đồng ý của cha mẹ hoặc người có trách nhiệm trông nom, quản lí với mục đích tư lợi

Công tác phòng ngừa tội phạm xâm phạm danh dự, nhân phẩm của người khác là trách nhiệm của ai? Là trách
nhiệm của toàn Đảng, toàn quân, toàn dân ta

BÀI A6

Luật an toàn thông tin mạng có hiệu lực từ 1/7/2016

Luật an ninh mạng có hiệu lực 1/1/2019

An toàn thông tin mạng là: sự bảo vệ thông tin,hệ thống thông tin trên mạng

An ninh mạng là: sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh quốc
gia, trật tự, an toàn xã hội quyền lợi và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức cá nhân (dài nhất)

Tội phạm sd công nghệ cao: là hành vi nguy hiểm cho xh đc quy định trong bộ luật hình sự có sd công
nghệ cao

Document shared on www.docsity.com


Downloaded by: lien-le-2 (lethihonglien17021978@gmail.com)
5. Tội phạm đe là tội phạm cố ý sử dụng tri thức, kỹ năng, công cụ , phương tiện công nghệ thông tin ở
trình độ cao

Đặc điểm quan trọng nhất của an toàn thông tin là: tính bí mật, tính toàn vẹn, tính sẵn sàng

Tính bí mật của thông tin là : tránh lộ thông tin đến những đối tượng không được xác thực hoặc để lọt
vào hệ thống khác

Tính toàn vẹn của thông tin là dữ liệu không thể bị chỉnh sửa mà không bị phát hiện

Hành vi không phải là hành vi vi phạm pháp luật trên không gian mạng là thông tin có thể được truy
xuất bởi những người được phép

Các hình thức của tin giả là : giả hình, giả tiếng, giả video

Tin rác là: những thông điệp vô nghĩa và gây phiền phức cho người nhận được gửi đến nhiều người
dùng vs cùng 1 nội dung

Tin giả là: những thông tin sai sự thật, thường là tin giật gân được phát tán dưới vỏ bọc tin tức.

Tính sẵn sàng của thông tin là: thông tin có thể đc truy xuất bởi những người được phép vào bất cứ khi
nào họ muốn

VN đứng thứ mấy trên thế giới về phát tán tin nhắn rác: 7

VN đứng thứ bao nhiêu trên thế giới về các hoạt động tấn công mạng: 12

BÀI A7

Điền từ còn thiếu: An ninh là trạng thái ổn định, an toàn và phát triển bth của: từng tổ chức, lĩnh vực
hoạt động xh hoặc của toàn xh

1. An ninh mạng là trạng thái ổn định an toàn và phát triển bình thường của cá nhân , của từng tổ chức
của từng lĩnh vực hoạt động xã hội hoặc của toàn xã hội

An ninh quốc gia VN là sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ xã hội chủ nghĩa và nhà nước

An ninh quốc gia việt nam là sự đảm bảo ntn đối với độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc:
bất khả xâm phạm đối với độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ tổ quốc

Điền từ còn thiếu: Phạm vi của an ninh phi truyền thống bao gồm từ con người đến quốc gia và: cả
nhân loại

An ninh truyền thống là : sự đảm bảo về thể chế chính trị

An ninh phi truyền thống là do: những yếu tố phi chính trị và phi quân sự gây ra

Điền từ còn thiếu: Phạm vi của an ninh truyền thống thường lấy đơn vị là: quốc gia – dân tộc

An ninh phi truyền thống có thể được tạo ra từ: tác nhân tự nhiên của xã hội hoặc kết hợp của cả tự
nhiên xã hội (dài nhất)

An ninh phi truyền thống có tính: phi bạo lực hoặc bạo lực phi quân sự hoặc kết hợp cả phi bạo lực và
bạo lực phi quân sự (dài nhất)

Document shared on www.docsity.com


Downloaded by: lien-le-2 (lethihonglien17021978@gmail.com)
Điền từ còn thiếu: Các vấn đề an ninh phi truyền thống tác động ảnh hưởng kích thích.... có kiểm soát:
chuyển hóa lẫn nhau

Điền từ còn thiếu: “an ninh truyền thống” và “an ninh phi truyền thống” có tính ....: chuyển hóa

Nội dung của an ninh truyền thống tập trung chủ yếu ở vấn đề nào: quân sự và chính trị

Trong các mối đe dọa sau đây ở VN mối đe dọa nào là lớn nhất: tội phạm công nghệ cao

Đâu là nguồn tài chính cơ bản để sử dụng ứng phó vs các mối đe dọa an ninh phi truyền thống: ngân
sách nhà nước

Điền từ còn thiếu: “an ninh phi truyền thống” là sự... của nội hàm “an ninh truyền thống” : mở rộng

13. An ninh truyền thống và an ninh phi truyền thống có tính chuyển hoá nhau

14. Phạm vi của an ninh phi truyền thống bao gồm từ con người đến quốc gia và cả nhân loại

Document shared on www.docsity.com


Downloaded by: lien-le-2 (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoARcPSD|10052714

BÀI 1.
PHÒNG, CHỐNG CHIẾN LƯỢC “DIỄN BIẾN HÒA BÌNH”, BẠO LOẠN LẬT ĐỔ
CỦA CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH ĐỐI VỚI CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 1 : "Diễn biến hoà bình"
A. Là chiến lược cơ bản nhằm lật đổ chế độ chính quyền của các nước từ bên trong
bằng biện pháp phi vũ trang do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành
B.Là chiến lược cơ bản nhằm lật đổ chế độ của các nước tiến bộ, từ bên trong bằng biện
pháp quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành
C.Là chiến lược cơ bản nhằm lật đổ chế độ chính trị của các nước tiến bộ, từ bên trong
bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành
D. Là chiến lược cơ bản nhằm lật đổ chế độ chính quyền của các nước từ bên trong bằng
biện pháp phi vũ trang

Câu 2: Nội dung chính của chiến lược "Diễn biến hoà bình" là kẻ thù sử dụng thủ
đoạn phá hoại nào, làm suy yếu từ bên trong các nước
A. kinh tế, tư tưởng, văn hoá, xã hội, đối ngoại, an ninh
B. chính trị, tư tưởng, văn hoá, xã hội, đối ngoại, an ninh
C. đối ngoại, an ninh , kinh tế, chính trị, tư tưởng, văn hoá, xã hội
D. đối ngoại, an ninh , kinh tế, chính trị

Câu 3: Bạo loạn lật đổ gồm có những hình thức nào:


A. Bạo loạn chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang và gây rối.
B. Bạo loạn vũ trang kết hợp với bạo loạn chính trị và gây rối.
C. Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, kết hợp bạo loạn chính trị với vũ trang.
D. Bạo loạn chính trị kết hợp với gây rối và vũ trang.
Câu 4: Quan hệ giữa “Diễn biến hoà bình” và bạo loạn lật đổ như thế nào?
A. Diễn biến hoà bình tạo thời cơ cho bạo loạn lật đổ.
B. Diễn biến hoà bình là nguyên nhân của bạo loạn lật đổ.
C. Diễn biến hoà bình là quá trình tạo nên những điều kiện, thời cơ cho bạo loạn lật
đổ.
D. Diễn biến hoà bình là quá trình tạo những điều kiện, thời cơ để kẻ thù tiến hành
xâm lược.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

Câu 5: Mục tiêu của các thế lực thù địch thực hiện “Diễn biến hoà bình” chống phá cách
mạng Việt Nam
A. Xóa bỏ chế độ XHCN, chuyển hoá nước ta theo con đường tư bản chủ nghĩa.
B. Xoá bỏ sự lãnh đạo của Đảng và buộc ta lệ thuộc vào chúng.
C. Xoá bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng, xoá bỏ chế độ XHCN.
D. Xoá bỏ nhà nước XHCN và buộc ta chấp nhận các điều kiện của chúng.
Câu 6: Mục đích thủ đoạn chống phá về kinh tế của các thế lực thù địch đối với nước
ta là gì?
A. Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam, gây sức ép chính trị, cấm viện trợ, chuyển giao
công nghệ.
B. Ngăn cảm sự giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công nghệ của các nước để gây sức ép
chính trị.
C. Khích lệ kinh tế nhà nước phát triển trở thành thành phần kinh tế chủ đạo.
D. Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam theo quỹ đạo kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
Câu 7: Một trong những nội dung chống phá về kinh tế của chiến lược “Diễn biến hoà
bình”:
A. Khích lệ thành phần kinh tế tư nhân phát triển, từng bước làm mất vai trò chủ đạo
của thành phần kinh tế Nhà nước.
B. Khích lệ kinh tế 100% vốn nước ngoài phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của thành
phần kinh tế Nhà nước.
C. Khích lệ kinh tế cá thể, tiểu chủ phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của thành phần
kinh tế Nhà nước.
D. Khích lệ kinh tế tư bản Nhà nước phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của thành
phần kinh tế Nhà nước.
Câu 8: Kẻ thù thực hiện thủ đoạn diễn biến hoà bình phá hoại kinh tế của ta nhằm:
A. Đặt ra các điều kiện để buộc ta phải theo quĩ đạo của chúng.
B. Đặt ra các điều kiện và tạo cớ để tiến công quân sự.
C. Đặt ra các điều kiện và gây sức ép về chính trị.
D. Đặt ra các điều kiện để lật đổ hệ thống chính trị.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

Câu 9: Một trong những nội dung kẻ thù thực hiện chống phá ta về chính trị:
A. Phá vỡ khối đại đoàn kết toàn dân của các tổ chức chính trị.
B. Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn các tổ chức trong xã hội.
C. Cô lập Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước XHCN với quân đội và nhân dân.
D. Kích động đòi thực hiện chế độ “đa nguyên chính trị, đa Đảng đối lập”.
Câu 10: Một trong những nội dung chống phá về chính trị trong chiến lược “Diễn biến
hoà bình”
A. Đối lập Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Phủ định Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối của Đảng
C. Đối lập nhiệm vụ kinh tế- xã hội và quốc phòng – an ninh
D. Chia rẽ mối quan hệ giữa Đảng với nhân dân và khối đại đoàn kết toàn dân tộc
Câu 11: Một trong những nội dung chống phá về chính trị trong chiến lược “Diễn biến
hoà bình”
A. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy Nhà nước ta.
B. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức, nhất là tổ chức chính trị.
C. Phá vỡ sự thống nhất của khối đại đoàn kết toàn dân tộc dưới sự lãnh đạo của
Đảng.
D. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 12: Một trong những nội dung chống phá về chính trị trong chiến lược “Diễn biến
hoà bình”
A. Tận dụng những sơ hở trong đường lối của Đảng, chính sách của nhà nước ta, sẵn
sàng can thiệp trắng trợn bằng sức mạnh quân sự để lật đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam
B. Tận dụng những sơ hở trong đường lối của Đảng, sẵn sàng can thiệp trắng trợn
bằng sức mạnh kinh tế để lật đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
C. Phá hoại, tận dụng những sơ hở trong đường lối của Đảng, sẵn sàng can thiệp trắng
trợn bằng sức mạnh kinh tế để lật đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
D. Phá hoại, xuyên tạc đường lối đổi mới của Đảng và Nhà nước ta.
Câu 13: Chống phá ta về tư tưởng-văn hoá trong chiến lược “Diễn biến hoà bình”

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

bạo loạn lật đổ nhằm:


A. Xoá bỏ chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Phá hoại sự đoàn kết của toàn đảng, toàn quân, toàn dân.
C. Phá hoại nguyên tắc tập trung dân chủ của Đảng và Nhà nước ta
D. Phá hoại, xuyên tạc đường lối đổi mới của Đảng và Nhà nước ta.

Câu 14: Thực hiện thủ đoạn “Diễn biến hoà bình” về văn hoá, kẻ thù tập trung tấn
công:
A. Vào truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam.
B. Vào những sản phẩm văn hoá quý báu của dân tộc Việt Nam.
C. Vào bản sắc văn hoá và giá trị văn hoá của dân tộc Việt Nam.
D. Vào nền tảng tư tưởng của dân tộc Việt Nam
Câu 15: Thực hiện thủ đoạn “Diễn biến hoà bình” về văn hoá, kẻ thù tập trung tấn
công nhằm phá vỡ điều gì?
A. Phá vỡ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam, ra sức truyền bá tư tưởng
tư sản vào các tầng lớp nhân dân.
B. Phá vỡ tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà nước CHXHCN Việt Nam
C. Phá vỡ tình yêu quê hương đất nước, ra sức truyền bá tư tưởng tư sản vào các tầng
lớp nhân dân.
D. Ra sức truyền bá tư tưởng tư sản vào các tầng lớp nhân dân.
Câu 16: Thực hiện thủ đoạn “Diễn biến hoà bình” về văn hoá, kẻ thù lợi dụng việc mở
rộng hợp tác quốc tế nhằm mục đích gì?
A. Du nhập những sản phẩm văn hoá đồi trụy, lối sống phương Tây, để kích động lối
sống tư bản trong thanh niên từng bước làm phai mờ bản sắc văn hoá và giá trị văn
hoá của dân tộc Việt Nam
B. Du nhập lối sống phương Tây, để kích động lối sống tư bản trong thanh niên từng
bước làm phai mờ bản sắc văn hoá của dân tộc Việt Nam
C. Du nhập những sản phẩm văn hoá đồi trụy để từng bước làm phai mờ bản sắc văn
hoá và giá trị văn hoá của dân tộc Việt Nam

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

D. Du nhập lối sống phương Tây, để kích động lối sống tư bản trong thanh niên Việt
Nam.
Câu 17: Các thế lực thù địch "Lợi dụng vấn đề tôn giáo – dân tộc" để chống phá ta
như thế nào?
A. Lợi dụng chính sách bình đẳng, tự do dân chủ của ta
B. Lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta để truyền đạo trái phép.
C. Lợi dụng những sai sót, sơ hở của Đảng và nhà nước ta để vu cáo.
D. Triệt để lợi dụng, dân chủ, tự do của ta để tuyên truyền xuyên tạc.
Câu 18: Thủ đoạn “Diễn biến hoà bình”, kẻ thù triệt để lợi dụng chính sách tự do tôn giáo
của Đảng ta để:
A. Truyền bá mê tín dị đoan và tư tưởng phản động chống chủ nghĩa xã hội.
B. Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hoá dân tộc.
C. Truyền bá mê tín dị đoan, tập hợp lực lượng để chống phá cách mạng.
D. Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng khủng bố.
Câu 19: Một trong những nội dung kẻ thù lợi dụng để chống phá cách mạng Việt Nam
về vấn đề dân tộc là:
A. Lợi dụng các mâu thuẫn của đồng bào dân tộc để kích động.
B. Lợi dụng các hủ tục lạc hậu của đồng bào dân tộc để kích động.
C. Lợi dụng tư tưởng đòi li khai, tự quyết dân tộc để kích động.
D. Lợi dụng các mâu thuẫn giữa các dân tộc do nhiều nguyên nhân gây ra.
Câu 20: Các thế lực thù địch lợi dụng xu thế mở rộng, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực
QP&AN nhằm:
A. Thực hiện xâm nhập, tăng cường hoạt động tình báo thu thập bí mật quốc gia.
B. Đòi phi chính trị hóa đối với lực lượng quân đội nhân dân Việt Nam
C. Tăng cường hoạt động tình báo thu thập bí mật quốc gia.
D. Đòi quân đội và công an là lực lượng trung lập, tách rời sự lãnh đạo của đảng
Câu 21: Một trong những thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực quốc phòng, an ninh:
A. Đòi tách quân đội, công an với các tổ chức chính trị xã hội khác
B. Đòi phi chính trị hóa đối với lực lượng quân đội nhân dân Việt Nam

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

C. Đòi phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh
D. Đòi quân đội và công an là lực lượng trung lập, tách rời sự lãnh đạo của đảng
Câu 22: Đối với lực lượng Quân đội và Công an, các thế lực thù địch chủ trương vô
hiệu hoá sự lãnh đạo của Đảng với luận điểm:
A. Đòi “phi chính trị hóa” đối với lực lượng quân đội, công an nhân dân Việt Nam
B. Đòi “phi chính trị hóa” đối với lực lượng công an nhân dân Việt Nam
C. Đòi “phi chính trị hóa” đối với lực lượng quân đội nhân dân Việt Nam
D. Đòi quân đội và công an là lực lượng trung lập, tách rời sự lãnh đạo của đảng
Câu 23: Một trong những thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Diễn
biến hoà bình”:
A. Chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa và các nước tiến bộ.
B. Chia rẽ Việt Nam với Lào và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Chia rẽ Việt Nam với Campuchia và các nước tiến bộ.
D. Chia rẽ Việt Nam với Lào, Campuchia và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 24: Trên lĩnh vực đối ngoại, các thế lực thù địch lợi dụng chủ trương Việt Nam
mở rộng hội nhập quốc tế, mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên thế giới để:
A. Hướng Việt Nam đi theo quỹ đạo của chủ nghĩa tư bản
B. Giúp Việt Nam phát triển.
C. Kéo Việt Nam thụt lùi về kinh tế.
D. Khống chế Việt Nam về kinh tế.

Câu 25: Trong các thủ đoạn sau, thủ đoạn nào không phải của chiến lược diễn biến
hòa bình?
A. Xâm nhập về văn hóa
B. Phát động chiến tranh hạt nhân
C. Chống phá về chính trị tư tưởng
D. Vô hiệu hóa lực lượng vũ trang
Câu 26: Trong quá trình bạo loạn, bọn phản động tìm mọi cách để:
A. Mở rộng quy mô, lực lượng, kêu gọi nước ngoài can thiệp.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

B. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ của nước ngoài.
C. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sở, uy hiếp chính quyền địa
phương.
D. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sở, lật đổ chính quyền địa
phương.
Câu 27: Nguyên tắc xử lí khi có bạo loạn diễn ra là:
A. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, sử dụng lực lượng và phương
thức đấu tranh phù hợp, không để lan rộng, kéo dài.
B. Nhanh gọn, kiên quyết, triệt để đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
C. Nhanh gọn, khôn khéo đúng đối tượng, sử dụng lực lượng phù hợp, không để lan
rộng, kéo dài.
D. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, mềm dẻo đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo
dài.
Câu 28: Một trong những mục tiêu phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”:
A. Bảo vệ vững chắc nhà nước XHCN.
B. Giữ vững ổn định chính trị - xã hội của đất nước tạo môi trường hoà bình để đẩy
mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền của quốc gia, dân tộc
D. Bảo vệ vững chắc toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
Câu 29: Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ được
xác định là:
A. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu trong các nhiệm vụ QP&AN hiện nay và là nhiệm vụ
thường xuyên, lâu dài.
B. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt trong các nhiệm vụ QP- AN ở nước ta hiện nay.
C. Nhiệm vụ cơ bản lâu dài trong các nhiệm vụ QP- AN ở nước ta hiện nay.
D. Nhiệm vụ trọng tâm hàng đầu và là nhiệm vụ thường xuyên, lâu dài.
Câu 30: Phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ cần phát huy
sức mạnh tổng hợp của:
A. Khối đại đoàn kết toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

B. Khối đại đoàn kết toàn dân, toàn quân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt
Nam.
C. Khối đại đoàn kết toàn dân, lực lượng vũ trang dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng
sản Việt Nam.
D. Khối đại đoàn kết toàn dân, của cả hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản Việt Nam.
Bài 2 : MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO VÀ ĐẤU TRANH
PHÒNG CHỐNG ĐỊCH LỢI DỤNG VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO CHỐNG PHÁ
CÁCH MẠNG VIỆT NAM.
Đáp án đúng tất cả các câu là a

Câu 1: Dân tộc là gì?


A. Dân tộc là một cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc gia,
trên cơ sở cộng đồng bền vững về: lãnh thổ, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống, văn hóa, đặc
điểm tâm lí, ý thức về dân tộc và tên gọi của dân tộc.
B. Dân tộc là một cộng đồng người hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc gia, trên cơ sở
cộng đồng bền vững về: lãnh thổ, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống, văn hóa và tên gọi của
dân tộc.
C. Dân tộc là một cộng đồng người ổn định, trên cơ sở cộng đồng bền vững về: lãnh thổ,
kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống, văn hóa, đặc điểm tâm lí, ý thức về dân tộc và tên gọi của
dân tộc.
D. Dân tộc là một cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc gia,
trên cơ sở cộng đồng bền vững về: lãnh thổ, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống.
Câu 2: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em?
A. 54
B. 52
C. 53
D. 55
Câu 3: Dân tộc được hiểu theo nghĩa cộng đồng quốc gia dân tộc là gì?

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

A. Là một cộng đồng chính trị - xã hội, được chỉ đạo bởi một nhà nước, thiết lập trên một
lãnh thổ chung.
B. Là một cộng đồng chính trị - xã hội.
C. Là một cộng đồng được chỉ đạo bởi một nhà nước, thiết lập trên một lãnh thổ chung.
D. Là một cộng đồng chính trị - xã hội, được thiết lập trên một lãnh thổ chung.
Câu 4: “Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không phân biệt lớn, nhỏ, trình độ phát triển
cao hay thấp đều có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên mọi lĩnh vực”. Là quan
điểm của ai?
A. V.I.Lênin.
B. Mác – Lênin.
C. Ph. Ăng-ghen.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 5: Giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của V.I.Lenin là?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp giai cấp
công nhân tất cả các dân tộc.
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết.
C. Các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp giai cấp công nhân tất cả các dân tộc.
D. Liên hiệp giai cấp công nhân tất cả các dân tộc.
Câu 6: Giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Hồ Chí Minh là?
A. Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển đi lên con đường ấm no,
hạnh phúc.
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết.
C. Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển
D. Liên hiệp giai cấp công nhân tất cả các dân tộc.
Câu 7: Quyền dân tộc tự quyết là gì?
A. Quyền tự do quyết định về chính trị, con đường phát triển của dân tộc mình, quyền tự do
phân lập thành quốc gia riêng và quyền tự nguyện liên hiệp với các dân tộc khác.
B. Quyền tự do quyết định về chính trị, con đường phát triển của dân tộc mình.
C. Quyền tự do quyết định về chính trị, quyền tự do phân lập thành quốc gia riêng.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

D. Quyền tự do quyết định con đường phát triển của dân tộc mình, quyền tự do phân lập
thành quốc gia riêng và quyền tự nguyện liên hiệp với các dân tộc khác.
Câu 8: Đặc điểm nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở Việt Nam?
A. Các dân tộc ở Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó xây dựng quốc gia dân tộc
thống nhất.
B. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ.
C. Các dân tộc ở Việt Nam có quy mô dân số và trình độ phát triển không đồng đều.
D. Các dân tộc ở Việt Nam đều có sắc thái văn hóa riêng.
Câu 9: Quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta hiện nay là gì?
A. Thực hiện chính sách bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa các dân tộc, tạo mọi điều kiện
để các dân tộc phát triển đi lên con đường văn minh, tiến bộ, gắn bó mật thiết với sự phát
triển chung của cộng đồng các dân tộc Việt Nam
B. Thực hiện chính sách bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa các dân tộc, tạo mọi điều kiện
để các dân tộc phát triển đi lên con đường văn minh của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
C. Thực hiện chính sách tương trợ giữa các dân tộc, tạo mọi điều kiện để các dân tộc phát
triển đi lên con đường văn minh, tiến bộ, gắn bó mật thiết với sự phát triển chung của cộng
đồng các dân tộc Việt Nam.
D. Thực hiện chính sách đoàn kết, tiến bộ, gắn bó mật thiết với sự phát triển chung của cộng
đồng các dân tộc Việt Nam
Câu 10: Đặc điểm các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là?
A. Cư trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng lớn.
B. Cư trú ở nông thôn.
C. Cư trú trên địa bàn trung du
D. Cư trú ở cao nguyên.
Câu 11: Đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là:
A. Có quy mô dân số và trình độ phát triển không đồng đều.
B. Có quy mô dân số và trình độ phát triển đồng đều.
C. Có quy mô dân số và trình độ phát triển bền vững.
D. Có trình độ phát triển không đồng đều.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

Câu 12: Khái niệm tôn giáo là gì?


A. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm
hoang đường, ảo tưởng phù hợp với tâm lý, hành vi của con người.
B. Tôn giáo là một hình thức xã hội theo quan niệm hoang đường, ảo tưởng phù hợp với
tâm lý, hành vi của con người.
C. Tôn giáo phản ánh hiện thực khách quan, ảo tưởng phù hợp với tâm lý, hành vi của con
người.
D. Tôn giáo là một hình thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm hoang
đường.
Câu 13: Hiện nay trên thế giới có khoảng bao nhiêu tôn giáo?
A. Hiện nay trên thế giới có hơn 10.000 tôn giáo.
B. Hiện nay trên thế giới có hơn 12.000 tôn giáo.
C. Hiện nay trên thế giới có hơn 15.000 tôn giáo.
D. Hiện nay trên thế giới có hơn 20.000 tôn giáo.

Câu 14: Trong đời sống xã hội, tôn giáo là một cộng đồng xã hội với các yếu tố:
A. Hệ thống giáo lý - nghi lễ; tín đồ; cơ sở vật chất; hoạt động truyền giáo.
B. Hệ thống giáo lý - nghi lễ; tín đồ
C. Hệ thống giáo lý; cơ sở vật chất; hoạt động truyền giáo,
C. Nghi lễ; tín đồ; cơ sở vật chất.
Câu 15: Mê tín dị đoan là gì?
A. Là những hiện tượng cuồng vọng của con người đến mức mê muội, trái với lẽ phải và
hành vi đạo đức, văn hóa cộng đồng.
B. Là một hình thái ý thức xã hội gồm những quan niệm dựa trên cơ sở niềm tin vào các lực
lượng siêu nhiên, vô hình.
C. Là hệ thống những niềm tin, sự ngưỡng vọng của con người vào cái “siêu nhiên” hay còn
gọi là “cái thiêng” để giải thích thế giới với ước muốn mang lại sự bình an cho cá nhân và
cộng đồng.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

D. thường đưa ra các giá trị có tính tuyệt đối làm mục đích cho con người vươn tới cuộc
sống tốt đẹp và nội dung ấy được thể hiện bằng những nghi lễ, những sự kiêng kị.
Câu 16: Yếu tố quan trọng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng với mê tín dị
đoan là:
A. Hậu quả xấu để lại.
B. Niềm tin.
C. Nguồn gốc.
D. Nghi lễ.
Câu 17: Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng?
A. Thắp hương cho bàn thờ gia tiên.
B. Yếm bùa.
C. Không ăn trứng trước khi đi thi.
D. Xem bói.
Câu 18: Nguồn gốc của tôn giáo bao gồm các yếu tố nào?
A. Yếu tố kinh tế - xã hội; yếu tố nhận thức; yếu tố tâm lý.
B. Yếu tố kinh tế - xã hội; yếu tố nhận thức; yếu tố tâm linh
C. Yếu tố kinh tế - xã hội; yếu tố tâm lý; yếu tố con người
D. Yếu tố nhận thức; yếu tố tâm lý; yếu tố thời đại.
Câu 19: "Sự bất lực của giai cấp bị bóc lột trong cuộc đấu tranh chống bọn bóc
lột tất nhiên đẻ ra lòng tin vào một cuộc đời tốt đẹp hơn ở thế giới bên kia" là
câu nói của ai về nguồn gốc tôn giáo khi xã hội có giai cấp đối kháng?
A. V.I. Lênin
B. Hồ Chí Minh
C. Khổng Tử
D. Ăng – ghen
Câu 20: Tôn giáo có những tính chất gì?
A. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị.
B. Tính lịch sử, tính chính trị, tính xã hội

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

C. Tính quần chúng, tính chính trị, tính nhân văn


D. Tính quần chúng, tính chính trị. tính khoa học
Câu 21: Thuật ngữ nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín
ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp và đất nước?
A. Buôn thần bán thánh.
B. Kính Chúa yêu nước.
C. Tốt đời đẹp đạo.
D. Đạo pháp dân tộc.
Câu 22: Một trong những quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin về giải quyết vấn đề
tôn giáo trong cách mạng xã hội chủ nghĩa?
A. Tôn trọng và bào đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của công dân,
kiên quyết bài trừ mê tín dị đoan.
B. Người đã theo tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ mà theo tín ngưỡng, tôn giáo
khác.
C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo này không có quyền tham gia hoạt động tín ngưỡng tôn
giáo khác.
D. Tôn trọng và bào đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của công dân.
Câu 23: Một trong những quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin về giải quyết vấn đề
tôn giáo trong cách mạng xã hội chủ nghĩa?
A. Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội
mới - xã hội xã hội chủ nghĩa
B. Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội
mới, chế độ mới.
C. Xây dựng xã hội mới - xã hội xã hội chủ nghĩa, cùng với đó là xây dựng hệ thống các cơ
sở quản lý tôn giáo.
D. Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, đào tạo chức sắc
tôn giáo có tư tưởng định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 24: Một trong những quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin về giải quyết vấn đề
tôn giáo trong cách mạng xã hội chủ nghĩa?

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

A. Quán triệt quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo.
B. Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ.
C. Xây dựng hệ thống các cơ sở quản lý tôn giáo.
D. Đào tạo chức sắc tôn giáo có tư tưởng định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 25: Một trong những quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin về giải quyết vấn đề
tôn giáo trong cách mạng xã hội chủ nghĩa?
A. Phân biệt rõ mối quan hệ giữa hai mặt chính trị và tư tưởng trong giải quyết vấn đề tôn
giáo
B. Đào tạo chức sắc tôn giáo có tư tưởng định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Làm rõ mối quan hệ giữa hai mặt chính trị và tôn giáo trong giải quyết vấn đề tôn giáo
D. Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ.
Câu 26: Tính chính trị của tôn giáo ra đời khi nào?
A. Xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp.
B. Xuất hiện khi có chiến tranh xảy ra.
C. Xuất hiện khi quần chúng khát vọng tự do.
D. Xuất hiện khi giai cấp công nhân ra đời.
Câu 27: Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước

A. Bảo vệ
B. Bảo hộ
C. Bảo đảm
D. Bảo bọc
Câu 28: Quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước ta hiện nay về tôn giáo?
A. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài; tôn giáo có những giá trị văn hóa, đạo đức tích cực phù hợp
với xã hội mới; đồng bào tôn giáo là một bộ phận quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân
tộc.
B. Tôn giáo có những giá trị văn hóa, đạo đức tích cực phù hợp với xã hội mới; đồng bào
tôn giáo là một bộ phận quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

C. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài; đồng bào tôn giáo là một bộ phận quan trọng của khối đại
đoàn kết toàn dân tộc.
D. Đồng bào tôn giáo là một bộ phận quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
Câu 29: Giải quyết công tác tôn giáo thì Đảng và Nhà nước ta phải thực hiện những
giải pháp gì?
A. Giải quyết hợp lý nhu cầu tín ngưỡng của quần chúng nhưng cũng vừa kịp thời đấu tranh
chống địch lợi dụng tôn giáo để chống phá cách mạng.
B. Quản lý chặt chẽ các cơ sở truyền giáo; Giải quyết hợp lý nhu cầu tín ngưỡng của quần
chúng nhân dân.
C. Kịp thời đấu tranh chống địch lợi dụng tôn giáo để chống phá cách mạng Việt Nam hiện
nay.
D. Thành lập các cơ quan quản lý về mặt hành chính với các đơn vị truyền giáo.
Câu 30: Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là gì?
A. Là công tác vận động quần chúng sống "tốt đời, đẹp đạo", góp phần xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
B. Vận động quần chúng sống "tốt đời, đẹp đạo", gia nhập các tôn giáo chính thống.
C. Gia nhập các tôn giáo chính thống và tuân thủ theo chính sách của Đảng và pháp luật cùa
Nhà nước.
D. Không gia nhập và nghe theo sự rao giảng giáo lý của các dị giáo.
Câu 31: Các thế lực thù địch hiện nay đẩy mạnh chiến lược “Diễn biến hòa binh”
chống phá Việt Nam và coi vấn đề “dân tộc, tôn giáo” là:
A. Ngòi nổ
B. Trọng tâm
C. Mũi nhọn.
D. Ưu tiên.
Câu 32: Để thực hiện âm mưu “không đánh mà thắng” chúng lợi dụng vấn đề “dân
tộc, tôn giáo” nhằm vào các mục tiêu nào?
A. Phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc; kích động chức sắc tôn giáo chống lại chính sách dân
tộc; xây dựng các tổ chức phản động trong các dân tộc, các tôn giáo.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

B. Phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc; kích động chức sắc tôn giáo chống lại chính sách dân
tộc.
C. Xây dựng các tổ chức phản động trong các dân tộc, các tôn giáo.
D. Kích động chức sắc tôn giáo chống lại chính sách dân tộc; xây dựng các tổ chức phản
động trong các dân tộc, các tôn giáo.
Câu 33: Một trong những thủ đoạn lợi dụng các vấn đề dân tôc, tôn giáo chống phá
cách mạng Việt Nam của các thế lực thù địch là gì?
A. Tìm mọi cách xuyên tạc chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm,
chính sách của Đảng, Nhà nước ta, mà trực tiếp là quan điểm, chính sách dân tộc, tôn giáo
của Đảng, Nhà nước ta.
B. Xuyên tạc chủ nghĩa Mac-Lenin, tư tưởng Hồ Chí Minh; phá hoại các cơ sở kinh tế; xây
dựng và nuôi dưỡng các tổ chức phản động.
C. Kích động tư tưởng dân tộc hẹp hòi; phá hoại các cơ sở kinh tế; xây dựng và nuôi dưỡng
các tổ chức phản động.
D. Xuyên tạc chủ nghĩa Mac-Lenin, tư tưởng Hồ Chí Minh; kích động tư tưởng dân tộc hẹp
hòi; phá hoại các cơ sở kinh tế.
Câu 34: Một trong những thủ đoạn lợi dụng các vấn đề dân tôc, tôn giáo chống phá
cách mạng Việt Nam của các thế lực thù địch là gì?
A. Chúng lợi dụng những vấn đề dân tộc, tôn giáo để kích động tư tưởng dân tộc hẹp
hòi, dân tộc cực đoan, li khai.
B. Chúng lợi dụng những vấn đề tôn giáo để kích động tư tưởng dân tộc hẹp hòi, dân
tộc cực đoan, li khai.
C. Chúng lợi dụng những vấn đề dân tộc để kích động tư tưởng dân tộc hẹp hòi, dân
tộc cực đoan, li khai.
D. Chúng lợi dụng những vấn đề dân tộc, tôn giáo để kích động tư tưởng dân tộc hẹp
hòi.
Câu 35: Có mấy giải phải trong đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc,
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam?

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 36: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao nội lực, tạo nên sức đề kháng trước mọi
âm mưu thủ đoạn nham hiểm của kẻ thù trong vấn đề dân tộc – tôn giáo là gì?
A. Tăng cường xây dựng củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc, giữ vững ổn định chính trị
- xã hội.
B. Tăng cường xây dựng củng cố chính quyền cơ sở.
C. Tăng khả năng quản lý của chính quyền với các cơ sở truyền giáo.
D. Giữ vững ổn định chính trị - xã hội tại địa phương.
Câu 37: Chương trình phát triển kinh tế - xã hội tiêu biểu của Chính phủ ở các xã
miền núi và vùng sâu vùng xa đặc biệt khó khan là gì?
A. Chương trình 135
B. Chương trình 235
C. Chương trình 150
D. Chương trình 50

Câu 38. Tôn giáo nào sau đây ra đời ở Việt Nam?
A. Đạo cao đài.
B. Đạo tin lành.
C. Đạo phật.
D. Đạo thiên chúa.
Câu 39: Tại sao mê tín dị đoan bị pháp luật cấm?
A. Gây thiệt hại về tiền bạc, sức khỏe, tính mạng.
B. Vì xem bói biết trước được tương lai.
C. Vì xem bói làm người ta thêm lo lắng.
D. Vì người dân thích xem bói.
Câu 40: Việc chữa bệnh bằng “bùa phép”, đó là một hình thức của:

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

A. Mê tín dị đoan.
B. Tín ngưỡng.
C. Tôn giáo.
D. Phong tục tập quán.

Bài 3: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi


trường

1. Bảo vệ môi trường là gì?


A. Là hoạt động giữ gìn, phòng ngừa, hạn chế các tác động xấu đến môi
trường; ứng phó sự cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện,
phục hồi môi trường; khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên nhằm
giữ môi trường trong lành
2. Bảo vệ môi trường là nội dung như thế nào trong đường lối, chủ trương của
Đảng và Nhà nước ta?
A. Cơ bản không thể tách rời.
3. Đâu là quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường?
A. Pháp luật về tổ chức, quản lý các hoạt động về bảo vệ môi trường.
4. Pháp luật bảo vệ môi trường là gì?
A. Là hệ thống các văn bản pháp luật quy định những quy tắc xử sự do Nhà
nước ban hành hoặc thừa nhận nhằm giữ gìn, phòng ngừa, hạn chế các tác động xấu
đến môi trường; ứng phó sự cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện,
phục hồi môi trường; khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ môi
trường trong lành.
5. Mục đích của pháp luật về bảo vệ môi trường là gì?
A. Nhằm giữ môi trường trong lành.
6. Pháp luật có vai trò như thế nào trong công tác bảo vệ môi trường?
A. Rất quan trọng.
7. Môi trường bị hủy hoại chủ yếu là do vấn đề gì?
A. Sự “tác động quá mức” của con người đối với các thành phần cấu tạo nên môi
trường tự nhiên
8. Trong công tác bảo vệ môi trường pháp luật có vai trò gì?
A. Pháp luật quy định những quy tắc xử sự mà con người phải thực hiện khi
khai thác và sử dụng các yếu tố (thành phần) của môi trường. Pháp luật quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, tố chức, cá nhân tham gia bảo vệ
môi trường.
9. Trong công tác bảo vệ môi trường pháp luật có mấy vai trò?

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

A. 5.
10. Đâu là quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường?
A. Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
11. Tội phạm môi trường là gì?
A. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật hình sự, do
người có năng lực trách nhiệm hình sự hoặc pháp nhân thương mại thực hiện một cách
cố ý hoặc vô ý xâm phạm đến các quy định của Nhà nước về bảo vệ môi trường, xâm
phạm đến các thành phần của môi trường làm thay đổi trạng thái, tính chất của môi
trường gây ảnh hưởng xấu tới sự tồn tại, phát triển con người và sinh vật, mà theo quy
định phải bị xử lý hình sự.
12. Vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường là gì?
A. Là những hành vi vi phạm các quy định quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường do các cá nhân, tố chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý mà không phải là
tội phạm, theo quy định phải bị xử lý vi phạm hành chính.
13. Tội phạm về môi trường được quy định tại chương mấy trong Bộ luật Hình
sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)?
A. Chương 19
14. Trong Chương 19, Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)
Tội phạm về môi trường bao gồm mấy tội danh, được quy định từ điều nào đến điều
nào?
A. 12
15. Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản được quy định tại điều mấy trong Bộ luật
Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)?
A. Điều 242
16. Tội hủy hoại rừng được quy định tại điều mấy trong Bộ luật Hình sự năm
2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)?
A. Điều 243
17. Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật nguy cấp, quý hiếm được quy định tại
điều mấy trong Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)?
A. Điều 245
18. Đâu là nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi phạm pháp luật về môi
trường?
A. Các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhiều chính sách ưu đãi để phát
triển kinh tế mà không quan tâm đến bảo vệ môi trường.
19. Đâu là nguyên nhân, điều kiện chủ quan của vi phạm pháp luật về môi trường?
A. Nhận thức của một số bộ phận các cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
chưa cao, ý thức BVMT của các cơ quan, doanh nghiệp và công dân còn kém, chưa
tự giác, vấn đề bảo vệ môi trường chưa được quan tâm chú trọng đúng mức.
vệ môi trường, đầu tư hệ thống

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

20. Đâu là nguyên nhân thuộc về phía đối tượng vi phạm pháp luật về môi trường?
A. Ý thức coi thường pháp luật.
21. Phòng chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là gì?
A. Là hoạt động các cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân bằng
việc sử dụng tống hợp các biện pháp, phương tiện nhằm ngăn chặn, hạn chế tình hình
vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường; phát hiện, loại trừ các nguyên nhân, điều
kiện của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường; khi vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường xảy ra thì hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả tác hại, kịp thời phát hiện,
điều tra, xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
22. Phòng chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường có mấy đặc điểm?
A. 4
23. Đặc điểm của phòng chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là gì?
A. Chủ thể tiến hành tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường rất đa dạng. Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, quyền hành được quy định
trong các văn bản pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành để tiến
hành các hoạt động phòng ngừa cũng như điều tra, xử lý phù hợp.
24. Phòng chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường gồm mấy nội dung?
A. 5
25. Phòng chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường gồm những nội dung nào?
A. Nắm tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường, nghiên cứu làm rõ
những vấn đề có tính quy luật trong hoạt động vi phạm pháp luật của các đối tượng. Xác
định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường
26. Trong phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường, đâu là biện pháp
phòng, chống chung?
A. Biện pháp tổ chức – hành chính; kinh tế; khoa học – công nghệ;
27. Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường gồm mấy biện pháp
chung?
A. 5
28. Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường gồm mấy biện pháp
cụ thể?
A. 4
29. Tham gia phòng chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường gồm những
chủ thể nào?
A. Đảng lãnh đạo Nhà nước, các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị và
quần chúng nhân dân tham gia vào phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường thông qua việc hoạch định các chủ trương, chính sách, ban hành các văn bản
hướng dẫn, nghị quyết, chỉ thị.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

30. Sinh viên có trách nhiệm như thế nào trong tham gia phòng chống vi phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường19?
A. Nắm vững các quy định của pháp luật phòng, chống vi phạm pháp luật về
bảo vệ môi trường. Xây dựng ý thức trách nhiệm trong các hoạt động bảo vệ môi
trường như sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả các nguồn tài nguyên (nước, năng lượng,.);

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 4


PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN
TOÀN GIAO THÔNG

Câu 1: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
trong nhà trường là trách nhiệm của?
a. Nhà trường.
b. Sinh viên.
c. Nhà trường và sinh viên.
d. Không phải trách nhiệm của Nhà trường và sinh viên.
Câu 2: Các dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông:
a. Chủ thể; Khách thể; Mặt khách quan, mặt chủ quan của các tội phạm xâm phạm
an toàn giao thông.
b. Mặt khách quan, mặt chủ quan của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
c. Chủ thể của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
d. Chủ thể; Mặt khách quan của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
Câu 3: Có mấy dạng vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 4: Vi phạm hành chính xảy ra trong lĩnh vực bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông là?
a. Là hành vi trái pháp luật, do cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm hành chính
thực hiện với lỗi cố ý hoặc vô ý, xâm phạm đến hoạt động bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông và theo quy định của pháp luật phải chịu trách nhiệm hành chính.
Câu 5: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông phải có điều kiện
nào sau đây?
a. Có giấy Chứng minh nhân dân.
b. Đủ tuổi theo qui định của pháp luật.
c. Đã học lái xe.
d. Có sức khỏe, đủ tuổi, có giấy phép lái xe theo qui định của Luật giao thông
đường bộ, bảo đảm điều khiển xe an toàn.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

Câu 6: Đấu tranh chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông là hoạt động của tổ chức nào sau đây?
a. Hoạt động của Lực lượng vũ trang có thẩm quyền.
b. Hoạt động toàn xã hội.
c. Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
d. Hoạt động của các cơ chức năng có thẩm quyền theo qui định.
Câu 7: Pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là một bộ phận của?
a. Hệ thống pháp luật hành chính của Đảng.
b. Hệ thống pháp luật hành chính Nhà nước.
c. Hệ thống pháp luật hành chính của Quốc hội.
d. Hệ thống pháp luật của Bộ Công An
Câu 8: Tốc độ tối đa khi tham gia giao thông đường bộ là?
a. Là vận tốc lớn nhất trên một tuyến đường, đoạn đường hoặc làn đường.
b. Là vận tốc lớn nhất trên cùng một tuyến đường, đoạn đường hoặc làn đường.
c. Là tốc độ lớn nhất trên một tuyến đường, đoạn đường hoặc làn đường.
d. Là tốc độ lớn nhất trên cùng một tuyến đường, đoạn đường hoặc làn đường.
Câu 9: Nội dung của đấu tranh chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông là gì?
a. Phát hiện những hành vi vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
do cá nhân, tổ chức thực hiện.
Câu 10: Pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là gì?
c. Một bộ phận của hệ thống pháp luật hành chính nhà nước, bao gồm hệ thống các
văn bản quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành.
Câu 11: Người từ đủ bao nhiêu tuổi thì được điều khiển xe mô tô, xe gắn máy
có dung tích xilanh từ 50cm 3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự, xe có
trọng tải dưới 3.500kg và xe ô tô chở người đến 9 chỗ?
a. Người từ đủ 14 tuổi.
b. Người từ đủ 16 tuổi.
c. Người từ đủ 18 tuổi.
d. Người từ đủ 17 tuổi.
Câu 12: Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông ban hành nhằm?

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

c. Điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức, thực hiện hoạt
động chấp hành và điều hành của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức xã hội và
công dân trên lĩnh vực bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
Câu 13: Nghị định 100/2019/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt có hiệu lực từ ngày, tháng,
năm nào?
b. Ngày 01 tháng 01 năm 2020
Câu 14: Pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là:
b. Cơ sở, công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
bảo đảm TTATGT, TTATXH.
Câu 15: Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là gì?
a. Pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là ý chí của Nhà nước để chỉ đạo
và tổ chức thực hiện bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
Câu 16: Tổ chức nào là chủ thể trong thực hiện phòng, chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam, Quốc hội, Chính phủ, Hội đồng nhân dân các cấp và
Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu 17: Luật giao thông đường bộ có hiệu lực từ năm nào?
b. Năm 2009
Câu 18: Phòng ngừa vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
là hoạt động của tổ chức nào?
a. Hoạt động của các cơ quan Nhà nước; các tổ chức xã hội và công dân.
Câu 19: Người điều khiển xe máy chỉ được chở 2 người trong trường hợp
nào sau đây?
a. Chở người bệnh đi cấp cứu, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật, chở trẻ
em dưới 14 tuổi.
Câu 20: Người tham gia giao thông đường bộ gồm những người nào?
c. Người điều khiển, người được chở trên phương tiện tham gia giao thông đường
bộ; người điều khiển, dẫn dắt súc vật; người đi bộ trên đường bộ.
Câu 21: Tổ chức nào sau đây là chủ thể trong thực hiện phòng, chống vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
a. Các tổ chức xã hội và tổ chức quần chúng tự quản; cơ quan quản lý kinh tế, giao
thông, văn hóa, giáo dục, dịch vụ, du lịch; công dân.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

Câu 22: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không dân dụng Việt
Nam được Quốc hội khóa XIII thông qua ngày, tháng, năm nào?
b. Ngày 21/11/2014
Câu 23: Các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông là?
a. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự, do người
có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý, xâm phạm đến
lĩnh vực trật tự, an toàn giao thông
Câu 24: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội
địa được Quốc hội khóa XIII thông qua ngày, tháng, năm nào?
d. Ngày 17/06/2014
Câu 25: Dấu hiệu của vi phạm hành chính trong bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông?
a. Hành vi đó theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
Câu 26: Luật giao thông đường bộ được Quốc hội khóa XII thông qua năm
nào?
b. Năm 2008
Câu 27: Các dấu hiệu cơ bản của vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông?
a. Tính có lỗi, tính nguy hiểm cho xã hội, tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an
toàn giao thông.
Câu 28: Nghị định 100/2019/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt được Chính phủ ban hành
ngày, tháng, năm nào?
d. Ngày 30 tháng 12 năm 2019
Câu 29: Một trong những giải pháp đối với cơ quan, tổ chức trong phòng,
chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn giao thông
a. Tích cực nghiên cứu, đổi mới nội dung, hình thức tuyên truyền, phổ biến giáo dục
pháp luật hiệu quả, đa dạng, thiết thực, phù hợp với từng đối tượng, địa bàn, cần tập
trung vào các đối tượng học sinh, thiếu niên, thanh niên
Câu 30: Nội dung biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông là gi?
b. Tham mưu, đề xuất với Nhà nước xây dựng và hoàn thiện hệ thống các văn bản
pháp luật phục vụ phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

BÀI 5: PHÒNG, CHỐNG MỘT SỐ LOẠI TỘI PHẠM XÂM HẠI DANH DỰ,
NHÂN PHẨM CỦA NGƯỜI KHÁC
Đáp án đúng tất cả các câu là a
Câu 1: Một trong những công cụ hữu hiệu để ghi nhận, củng cố, bảo vệ quyền con
người là:
a. Pháp luật
Câu 2: Bảo vệ con người trước hết là
a. Bảo vệ tính mạng, sức khỏe, DDNP và tự do của họ, trong đó bảo vệ DDNP
của con người có ý nghĩa vô cùng quan trọng.
Câu 3: Nhân phẩm của mỗi cá nhân được đánh giá trên cơ sở:
a. Sự tích lũy cá nhân và những chuẩn mực chung của xã hội.
Câu 4: Danh dự và nhân phẩm là hai khái niệm luôn có mối quan hệ như thế nào?
a. Có mối quan hệ quy định lẫn nhau
Câu 5: Hành vi xâm phạm danh dự, nhân phẩm của con người là
a. Làm cho người đó bị xúc phạm, tổn thương về tinh thần và xấu hổ đối với
những người xung quanh trong xã hội.
Câu 6: Dấu hiệu pháp lý của các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người
bao gồm:
a. Khách thể, khách quan, chủ thể và chủ quan của các tội xâm phạm nhân phẩm,
danh dự của con người.
Câu 7: Một trong những dấu hiệu pháp lý của các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự
của con người là:
a. Khách thể của các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người
Câu 8: Một trong những dấu hiệu pháp lý của các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự
của con người là:
a. Mặt khách quan của các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người
Câu 9: Một trong những dấu hiệu pháp lý của các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự
của con người là:
a. Chủ thể của các tội xâm phạm danh dự, nhân phẩm của con người
Câu 10: Một trong những dấu hiệu pháp lý của các tội xâm phạm nhân phẩm, danh
dự của con người là:
a. Mặt chủ quan của các tội xâm phạm danh dự, nhân phẩm của con người
Câu 11: Có bao nhiêu dấu hiệu pháp lý của các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự
của con người:
a. 2 dấu hiệu
Câu 12: Các loại tội phạm xâm phạm danh dự, nhân phẩm gồm:
a. Các tội xâm phạm tình dục, các tội mua bán người, các tội làm nhục người
khác.
Câu 13: Các tội xâm phạm tình dục bao gồm:

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

a. Tội hiếp dâm; Tội cưỡng dâm; Tội dâm ô với người dưới 16 tuổi; Tội giao cấu
hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16
tuổi; Tội sử dụng người dưới 16 tuổi vào mục đích khiêu dâm.
Câu 14: Các tội mua bán người bao gồm:

a. Tội mua bán người (chủ yếu là tội mua bán phụ nữ, trẻ em); Tội mua bán
người dưới 16 tuổi; Tội đánh tráo người dưới 1 tuổi; Tội chiếm đoạt người
dưới 16 tuổi; Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người
Câu 15: Các tội làm nhục người khác bao gồm:

a. Tội làm nhục ngươi khác; Tội vu khống; Tội hành hạ người khác.

Câu 16: Mục đích của công tác phòng ngừa tội phạm là
a. Khắc phục, thủ tiêu các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội nhằm
ngăn chặn, hạn chế, làm giảm từng bước tiến tới loại trừ tội phạm này ra khỏi
đời sống xã hội.
Câu 17: Các cơ quan bảo vệ pháp luật:
a. Công an, Viện kiểm sát, Toà án
Câu 18: Nguyên tắc phối hợp chặt chẽ giữa các chủ thể trong công tác phòng ngừa
tội phạm:
a. Mỗi chủ thể khi tham gia phòng ngừa tội phạm trong phạm vi và nhiệm vụ
phòng ngừa ở từng địa phương, từng ngành mà mình quản lý đồng thời có sự
phối hợp chặt chẽ với các chủ thể khác để có thể thực hiện 1 cách tốt nhất họat
động phòng ngừa tội phạm.

Câu 19: Hệ thống các biện pháp phòng ngừa tội phạm được xác định ở mấy mức độ
khác nhau:
a. 2 mức độ
Câu 20: Hệ thống các biện pháp phòng ngừa tội phạm được xác định ở hai mức độ
khác nhau:
a. Phòng ngừa chung (phòng ngừa xã hội) và phòng chống riêng (chuyên môn).
Câu 21: Phòng ngừa chung là tổng hợp tất cả các biện pháp về:
a. Chính trị, kinh tế, văn hoá, pháp luật, giáo dục.
Câu 22: Phòng chống riêng (phòng và chống của lĩnh vực chuyên môn) là:
a. Việc áp dụng các biện pháp mang tính đặc trưng, chuyên môn của từng ngành,
từng lực lượng, trong đó có hoạt động của cơ quan công an với vai trò nòng
cốt, xung kích.
Câu 23: Khi nghiên cứu các biện pháp phòng chống tội phạm có thê phân loại thành
các hệ thống biện pháp phòng chống như sau:

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

a. Theo nội dung tác động, theo phạm vi, quy mô tác động, theo phạm vi các lĩnh
vực hoạt động, theo phạm vi đối tượng tác động.

Câu 24: Các biện pháp phòng chống tội phạm nói chung trong cả nước:
a. Kinh tế, chính trị, giáo dục.
Câu 25: Nội dung hoạt động phòng chống tội phạm xâm phạm danh dự, nhân phẩm
bao gồm:
a. Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm và tổ chức tiến hành các
hoạt động phát hiện, điều tra, xử lý tội phạm.

Câu 26: Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm là:
a. Đổi mới và hoàn thiện thể chế, chính sách kinh tế, xã hội góp phần bảo đảm an
sinh xã hội, nâng cao hiệu quả phòng, chống tội phạm

Câu 27: Nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm bao gồm:
a. Nguyên tắc pháp chế, nguyên tắc dân chủ xã hội chủ nghĩa, nguyên tắc nhân
đạo, nguyên tắc khoa học và tiến bộ, nguyên tắc phối hợp chặt chẽ giữa các
chủ thể, nguyên tắc cụ thể hóa.

Câu 28: Có bao nhiêu nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm:
a. 6 nguyên tắc

Câu 29: Vai trò của Viện kiểm sát trong phòng, chống tội phạm xâm phạm danh dự,
nhân phẩm là:
a. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật đối với các hoạt động điều tra, xét xử, thi
hành án, giam giữ, giáo dục, cải tạo phạm nhân, giữ quyền công tố.
Câu 30: Vai trò của Toà án các cấp trong phòng, chống tội phạm xâm phạm danh dự,
nhân phẩm là:
a. Thông qua hoạt động xét xử các vụ án đảm bảo công minh, đúng pháp luật;
phát hiện những nguyên nhân, điều kiện của tội phạm để Chính phủ, các
ngành, các cấp kịp thời có biện pháp ngăn chặn, loại trừ.
Câu 31: Phòng, chống tội phạm được tiến hành mấy hướng cơ bản:
a. 2 hướng cơ bản.
Câu 32: Hiểu như thế nào về tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự con người?
a. Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật hình sự,
do người có năng lực trách nhiệm hình sự và đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự
thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý xâm phạm tới quyền được tôn trọng và bảo
vệ về nhân phẩm và danh dự được Hiến pháp và pháp luật hình sự ghi nhận và
bảo vệ.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

Câu 33: Trong công tác phòng chống tệ nạn xã hội, lực lượng nòng cốt được xác
định là?
a. Công an nhân dân.
Câu 34: Mục đích của công tác phòng ngừa tội phạm là gì?
a. Ngăn ngừa, phát hiện tiến tới xóa bỏ tội phạm ra khỏi đời sống xã hội.

Câu 35: Nguyên nhân làm xuất hiện tội phạm là gì?
a. Sự tác động của mặt trái của nền kinh tế thị trường; Những tàn dư do chế độ cũ
để lại; ảnh hưởng của tội phạm, tệ nạn xã hội của các quốc gia khác; thiếu sót
trong giáo dục đạo đức, lối sống; sơ hở, thiếu sót trong các mặt công tác quản
lí của Nhà nước

Bài 6
Câu 1: Luật An toàn thông tin mạng gồm bao nhiêu chương, điều?
A. 08 chương, 54 điều
B. 08 chương, 45 điều
C. 07 chương, 54 điều
D. 07 chương, 45 điều

Câu 2: Luật An ninh mạng gồm bao nhiêu chương, điều?


A. 07 chương, 34 điều
B. 07 chương, 43 điều
C. 08 chương, 34 điều
D. 08 chương, 43 điều

Câu 3: Theo Điều 101 của Nghị định này, hành vi cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo,
thông tin sai sự thật, xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức, danh
dự, nhân phẩm của cá nhân sẽ bị phạt từ.
A. 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng
B. 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
C. 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
D. 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng

Câu 4: Khái niệm an toàn thông tin:


A. An toàn thông tin là an toàn kỹ thuật cho các hoạt động của các cơ sở hạ tầng thông tin,
trong đó bao gồm an toàn phần cứng và phần mềm theo các tiêu chuẩn kỹ thuật do Nhà
nước ban hành; duy trì các tính chất bí mật, toàn vẹn, sẵn sàng của thông tin trong lưu trữ,
xử lý và truyền dẫn trên mạng
B. An toàn thông tin mạng là sự bảo vệ thông tin, hệ thống thông tin trên mạng tránh bị truy
nhập, sử dụng, tiết lộ, gián đoạn, sửa đổi hoặc phá hoại trái phép nhằm bảo đảm tính nguyên
vẹn, tính bảo mật và tính khả dụng của thông tin

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

An toàn thông tin là an toàn kỹ thuật cho các hoạt động duy trì các tính chất bí mật, toàn
vẹn, sẵn sàng của thông tin trong lưu trữ, xử lý và truyền dẫn trên mạng
An toàn thông tin mạng là sự bảo vệ thông tin, hệ thống thông tin trên mạng

Câu 5: Khái niệm An toàn thông tin mạng:


A. An toàn thông tin mạng là sự bảo vệ thông tin, hệ thống thông tin trên mạng tránh bị truy
nhập, sử dụng, tiết lộ, gián đoạn, sửa đổi hoặc phá hoại trái phép nhằm bảo đảm tính nguyên
vẹn, tính bảo mật và tính khả dụng của thông tin
B. An toàn thông tin là an toàn kỹ thuật cho các hoạt động của các cơ sở hạ tầng thông tin,
trong đó bao gồm an toàn phần cứng và phần mềm theo các tiêu chuẩn kỹ thuật do Nhà
nước ban hành
C. An toàn thông tin mạng là sự bảo vệ thông tin, hệ thống thông tin trên mạng tránh bị truy
nhập, sử dụng, tiết lộ, gián đoạn
D. An toàn thông tin là an toàn kỹ thuật cho các hoạt động duy trì các tính chất bí mật, toàn
vẹn, sẵn sàng của thông tin trong lưu trữ, xử lý và truyền dẫn trên mạng

Câu 6: Khái niệm an ninh mạng:


A. An ninh mạng là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến
an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá
nhân
B. An ninh mạng là sự bảo vệ thông tin, hệ thống thông tin trên mạng tránh bị truy nhập, sử
dụng, tiết lộ, gián đoạn, sửa đổi hoặc phá hoại trái phép
C. An ninh mạng là an toàn kỹ thuật cho các hoạt động duy trì các tính chất bí mật, toàn
vẹn, sẵn sàng của thông tin trong lưu trữ, xử lý và truyền dẫn trên mạng
D. An ninh mạng là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng sẵn sàng của thông tin
trong lưu trữ, xử lý và truyền dẫn trên mạng

Câu 7: Một trong những cuộc tấn công mạng nổi bật ở Việt Nam năm 2016:
A. Là cuộc tấn công mạng vào một số màn hình hiển thị thông tin chuyến bay tại khu vực
làm thủ tục chuyến bay của các sân bay quốc tế.
B. Mã độc tống tiền (ransomware)
C. Tấn công vào trung tâm dữ liệu của VCCorp
D. Mã độc và Internet of Things (IoT)

Câu 8: Nghị định 15 quy định rất cụ thể các hành vi vi phạm về chống thư rác, tin
nhắn rác và cung cấp dịch vụ nội mạng mức phạt lên đến bao nhiêu?
A. Lên đến 80 triệu đồng
B. Lên đến 90 triệu đồng
C. Lên đến 100 triệu đồng
D. Lên đến 200 triệu đồng

Câu 9: Hành vi vi phạm pháp luật trên không gian mạng?


A. Đăng tải các thông tin độc hại vi phạm an ninh quốc gia

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

B. Đăng tải các thông tin bán hàng


C. Đăng tải các thông tin quảng cáo
D. Chia sẻ thông tin hữu ích

Câu 10: Hình thức, thủ đoạn chiếm đoạt tài khoản mạng xã hội?
A. Hình thức Shishing
B. Kết bạn trên mạng xã hội
C. Chia sẻ bài viết
D. Xin tương tác

Câu 11: Luật An toàn thông tin mạng có hiệu lực thi hành từ:
A. Ngày 07 tháng 01 năm 2016.
B. Ngày 01 tháng 07 năm 2016
C. Ngày 01 tháng 07 năm 2015
D. Ngày 07 tháng 01 năm 2015

Câu 12: Luật An ninh mạng có hiệu lực thi hành từ:
A. Ngày 01 tháng 01 năm 2019
B. Ngày 01 tháng 10 năm 2020
C. Ngày 10 tháng 01 năm 2019
D. Ngày 10 tháng 10 năm 2020

Câu 13: Thông tin trên không gian mạng có nội dung làm nhục, vu khống:
A. Xúc phạm nghiêm trọng danh dự, uy tín, nhân phẩm của người khác
B. Tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân
C. Thông tin bịa đặt, sai sự thật về sản phẩm, hàng hóa, tiền, trái phiếu, tín phiếu, công trái,
séc và các loại giấy tờ có giá trị khác
D. Xúc phạm dân tộc, quốc kỳ, quốc huy, quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng
dân tộc

Câu 14: Thông tin trên không gian mạng có nội dung xâm phạm trật tự quản lý kinh
tế:
A. Thông tin bịa đặt, sai sự thật xâm phạm danh dự, uy tín, nhân phẩm hoặc gây thiệt hại
đến quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân khác
B. Thông tin bịa đặt, sai sự thật về sản phẩm, hàng hóa, tiền, trái phiếu, tín phiếu, công trái,
séc và các loại giấy tờ có giá trị khác
C. Kêu gọi, vận động, xúi giục, đe dọa, lôi kéo tụ tập đông người gây rối, chống người thi
hành công vụ, cản trở hoạt động của cơ quan, tổ chức gây mất ổn định về ANTT
D. Thông tin có nội dung vu khống về sản phẩm, hàng hóa, tiền, trái phiếu, tín phiếu, công
trái, séc và các loại giấy tờ có giá trị khác

Câu 15: Phạt tiền đối với hành vi phá hoại cơ sở hạ tầng thông tin hoặc phá hoại thông
tin trên môi trường mạng:

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

A. 140.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng


B. 140.000.000 đồng đến 170.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng đến 170.000.000 đồng
D. 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng

Câu 16: Thông tin là gì?


A. Là sự phản ánh thế giới tự nhiên, xã hội và tư duy của con người.
B. Là sự phản ánh về một đối tượng trong quá trình hoạt động thực tiễn.
C. Là sự phản ánh của tự nhiên và xã hội bằng ngôn từ, ký hiệu, hình ảnh.
D. Là sự phản ánh thế giới khách quan của con người trong quá trình hoạt động.

Câu 17: Một trong những nguyên tắc bảo vệ không gian mạng là:
A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật
B. Thực hiện tốt các qui định của Nhà nước
C. Nghiêm cấm xuyên tạc chủ trương của Đảng, Nhà nước
D. Chủ động phát hiện, phòng ngừa các hoạt động vi phạm pháp luật

Câu 18: Một trong những nguyên tắc bảo vệ không gian mạng là:
A. Thực hiện tốt các qui định của Nhà nước
B. Nghiêm cấm xuyên tạc chủ trương của Đảng, Nhà nước
C. Chủ động phát hiện, phòng ngừa các hoạt động vi phạm pháp luật
D. Phát huy vai trò nòng cốt của lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng

Câu 19: Một trong các biện pháp, phòng chống trên không gian mạng là:
A. Giáo dục nâng cao cảnh giác về đảm bảo an toàn thông tin, các lợi ích và sự nguy hại
đến từ không gian mạng.
B. Giáo dục nâng cao nhận thức về bảo vệ chủ quyền quốc gia, các lợi ích và sự nguy hại
đến từ không gian mạng.
C. Giáo dục ý thức cho mọi người trong việc bảo mật các thông tin của Đảng, Nhà nước và
các tổ chức chính trị-xã hội.
D. Giáo dục nâng cao cảnh giác cách mạng chống mọi thủ đoạn vi phạm an toàn thông tin
và sự nguy hại đến từ không gian mạng.

Câu 20: Bảo vệ không gian mạng của quốc gia là:
A. Bảo vệ các thông tin của Đảng, Nhà nước
B. Bảo vệ các lợi ích quốc gia và dân tộc
C. Bảo vệ các hệ thống thông tin
D. Bảo vệ an toàn thông tin

Câu 21: Một trong các biện pháp, phòng chống trên không gian mạng là:
A. Tuyên truyền, giáo dục các quy định của Đảng, Nhà nước về quản lý không gian mạng.
B. Tuyên truyền đường lối, chủ trương của Đảng, Nhà nước về quản lý không gian mạng.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

C. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục các quy định của pháp luật về quản lý không gian
mạng.
D. Tuyên truyền các quy định của pháp luật cho mọi người về quản lý không gian mạng.

Câu 22: Một trong các biện pháp, phòng chống trên không gian mạng là:
A. Bồi dưỡng kiến thức và các kỹ năng phòng, chống tấn công mạng và các hành động phát
tán trên không gian mạng.
B. Bồi dưỡng kỹ năng nhận diện các âm mưu, thủ đoạn tấn công mạng và các hình thái phát
sinh trên không gian mạng.
C. Bồi dưỡng kỹ năng, chuyên môn nghiệp vụ về thủ đoạn tấn công mạng và các hình thái
phát sinh trên không gian mạng.
D. Bồi dưỡng kỹ năng cho đội ngũ nhân viên, chuyên trách làm công tác thông tin nhận
diện các âm mưu, thủ đoạn tấn công trên không gian mạng.

Câu 23: Các biện pháp kỹ thuật bảo đảm an toàn thông tin:
A. Đặt một mật khẩu cho tất cả các tài khoản
B. Tạo thói quen quét virus
C. Luôn đăng tải các hoạt động cá nhân lên các trang mạng xã hội
D. Xài phần mềm crack

Câu 24: Mục tiêu lớn nhất thúc đẩy tin tặc hành động là gì?
A. Chính trị
B. Tài chính
C. Thể hiện bản thân
D. Đánh cắp dữ liệu

Câu 26: Kịp thời cung cấp thông tin liên quan đến bảo vệ an ninh mạng, nguy cơ đe dọa an
ninh mạng, hành vi xâm phạm an ninh mạng cho cơ quan có thẩm quyền, lực lượng bảo vệ an
ninh mạng là nội dung:
A. Biện pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng không gian mạng
B. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng không gian mạng
C. Nguyên tắc của cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng không gian mạng
D. Yêu cầu của cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng không gian mạng

Câu 27: Chủ động phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh, làm thất bại mọi hoạt động sử
dụng không gian mạng xâm phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp
pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân; sẵn sàng ngăn chặn các nguy cơ đe dọa an ninh mạng là nội
dung:
A. Nguyên tắc bảo vệ an ninh mạng
B. Đặc điểm bảo vệ an ninh mạng
C. Yêu cầu bảo vệ an ninh mạng
D. Biện pháp bảo vệ an ninh mạng

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

Câu 28: Ngăn chặn, yêu cầu tạm ngừng, ngừng cung cấp thông tin mạng; đình chỉ, tạm đình
chỉ các hoạt động thiết lập, cung cấp và sử dụng mạng viễn thông, mạng Internet, sản xuất và
sử dụng thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến theo quy định của pháp luật là nội dung:
A. Nguyên tắc bảo vệ an ninh mạng
B. Hình thức bảo vệ an ninh mạng
C. Biện pháp bảo vệ an ninh mạng
D. Yêu cầu bảo vệ an ninh mạng

Câu 29: Bảo vệ an ninh mạng là:


A. Phòng ngừa, điều tra, ngăn chặn, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng
B. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng
C. Phòng ngừa, phát hiện, điều tra, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng
D. Điều tra, phát hiện, ngăn chặn, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng

Câu 30: Thông tin trên không gian mạng có nội dung:” Xúc phạm dân tộc, quốc kỳ, quốc huy,
quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc”. Là nội dung vi phạm:
A. Thông tin trên không gian mạng có nội dung kích động gây bạo loạn, phá rối an ninh, gây rối
TTCC
B. Thông tin trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa XHCN
Việt Nam
C. Thông tin trên không gian mạng có nội dung làm nhục, vu khống
D. Thông tin trên không gian mạng có nội dung xâm phạm trật tự quản lý kinh tế

Câu 31: Hành vi không vi phạm pháp luật trên không gian mạng:
A. Tổ chức đánh bạc, đánh bạc qua mạng internet.
B. Đăng tải thông tin trên không gian mạng có nội dung sai sự thật gây hoang mang trong
nhân dân.
C. Xem thông tin của người khác.
D. Tuyên truyền, quảng cáo, mua bán hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục cấm theo quy định
của pháp luật.

Câu 32: Người có hành vi vi phạm được quy định trong Luật An ninh mạng thì bị xử
lý như thế nào?
A. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử lý vi phạm hành chính hoặc
bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường
B. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị khiển trách, xử lý kỷ luật, xử lý vi phạm hành
chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường
C. Nhẹ thì bị xử lý vi phạm hành chính, nặng thì bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây
thiệt hại thì phải bồi thường

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

D. Có thể bị buộc thôi việc, xử lý vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự,
nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường
Câu 33: Tội phạm mạng là?
A. Là hành vi sử dụng không gian mạng, công nghệ thông tin, phương tiện điện tử để phá
hoại, gây gián đoạn hoạt động của máy tính, mạng máy tính được quy định tại Bộ luật Hình
sự
B. Là hành vi sử dụng không gian mạng, công nghệ thông tin hoặc phương tiện điện tử để
thực hiện tội phạm được quy định tại Bộ luật Hình sự
C. Là việc sử dụng không gian mạng, công nghệ thông tin hoặc phương tiện điện tử để thực
hiện hành vi khủng bố, tài trợ khủng bố
D. Là hành vi cố ý vượt qua cảnh báo, mã truy cập, mật mã, tường lửa, sử dụng quyền quản
trị của người khác hoặc bằng phương thức khác để chiếm đoạt, thu thập trái phép thông tin
của cơ quan, tổ chức, cá nhân

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 7 ANPTT

Đáp án đúng tất cả các câu là a

Câu 1: Một trong các đặc điểm của an ninh phi truyền thống?
a. Các mối đe dọa an ninh phi truyền thống gồm hai loại là có bạo lực và phi bạo lực.
Câu 2: Một trong các đặc điểm của an ninh phi truyền thống?
a. Các mối đe dọa an ninh phi truyền thống có xu hướng vận động, mở rộng, lan tràn
xuyên quốc gia.
Câu 3: Một trong các đặc điểm của an ninh phi truyền thống?
a. Mối đe dọa an ninh phi truyền thống đe dọa an ninh khu vực, an ninh quốc tế.
Câu 4: Một trong các đặc điểm của an ninh phi truyền thống?
a. Các mối đe dọa an ninh phi truyền thống có quan hệ, tác động, ảnh hưởng lẫn nhau
với các mối đe dọa an ninh truyền thống.
Câu 5: Một trong các đặc điểm của an ninh phi truyền thống?
a. Các mối đe dọa an ninh phi truyền thống đa dạng về nguồn gốc, có quá trình tích
lũy tiềm tàng.
Câu 6: Một trong các bối cảnh nảy sinh của an ninh phi truyền thống?
a. Sự biến đổi của cục diện quốc tế sau chiến tranh lạnh.
Câu 7: Một trong các bối cảnh nảy sinh của an ninh phi truyền thống?
a. Quá trình toàn cầu hóa diễn ra trên phạm vi rộng, tốc độ nhanh.
Câu 8: Một trong các bối cảnh nảy sinh của an ninh phi truyền thống?
a. Các quốc gia tập trung nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 9: Một trong các bối cảnh nảy sinh của an ninh phi truyền thống?
a. Khoa học và công nghệ phát triển.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

Câu 10: Một trong các giải pháp ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống
ở Việt Nam?
a. Nâng cao nhận thức của cả hệ thống chính trị và của toàn dân về các mối đe dọa an
ninh phi truyền thống.
b. Câu 11. Một trong các giải pháp ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền
thống ở Việt Nam?
a. Tăng cường tiềm lực quốc gia, xây dựng nền tảng kinh tế - xã hội vững chắc, tập
trung giải quyết các mâu thuẫn, xung đột xã hội.

Câu 12: Một trong các giải pháp ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền
thống ở Việt Nam?
a. Tăng cường công tác nghiên cứu, đánh giá tình hình, dự báo kịp thời các mối đe dọa
an ninh phi truyền thống.
Câu 13: Một trong các giải pháp ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền
thống ở Việt Nam?
a. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý nhà nước trong ứng phó với các mối đe
dọa an ninh phi truyền thống.
Câu 14: Một trong các giải pháp ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền
thống ở Việt Nam?
a. Phát huy các nguồn lực xã hội, tăng cường hợp tác quốc tế trong ứng phó với các
mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
Câu 15: “ Lượng mưa có xu hướng biến động thất thường” là mối đe dọa an ninh phi
truyền thống nào?
a. Mối đe dọa từ biến đổi khí hậu toàn cầu
Câu 16: “ Năm 2016, mùa khô nhiều nơi ở miền Nam và miền Trung lượng nước thiếu
30 - 40%” là mối đe dọa an ninh phi truyền thống nào?
a. Mối đe dọa từ biến đổi khí hậu toàn cầu
Câu 17: “ Từ sau năm 2007, kinh tế Viêt Nam có sự bất ổn trong các biến số kinh tế vĩ
mô” là mối đe dọa an ninh phi truyền thống nào?
a. Mối đe dọa từ an ninh kinh tế
Câu 18: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII (01/2016) Đảng ta đã xác định?
a. Các vấn đề an ninh phi truyền thống có mối quan hệ chặt chẽ với các vấn đề an ninh
truyền thống và đều là những mối đe dọa đến sự ổn định và phát triển bền vững của
quốc gia.
Câu 19: Đâu không phải là vấn đề được đề cập an ninh phi truyền?
a. Chiến tranh công nghệ cao
Câu 20: “ Nạn khai thác tài nguyên khoáng sản trái phép” là mối đe dọa an ninh phi
truyền thống nào?
a. Mối đe dọa từ an ninh môi trường

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoARcPSD|10052714

Câu 21: “ Săn bắt, buôn bán, vận chuyển trái phép động, thực vật hoang dã, quý
hiếm” là mối đe dọa an ninh phi truyền thống nào?
a. Mối đe dọa từ an ninh môi trường
Câu 22: “Tàn phá rừng diễn ra ở nhiều địa phương” là mối đe dọa an ninh phi truyền
thống nào?
a. Mối đe dọa từ an ninh môi trường
Câu 23: Hiện nay, việc ngăn chặn, đẩy lùi nguy cơ xung đột và chiến tranh với nhiều
quốc gia thực chất là …
a. Ngăn chặn, đối phó với các thách thức ANPTT
Câu 24: Đối với Việt Nam, nguy cơ xung đột và chiến tranh từ tác động của an ninh
phi truyền thống có thể …
a. Ít xảy ra
Câu 25: “ Với âm mưu lật đổ sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý xã hội của Nhà nước,
các thế lực thù địch gia tăng các hoạt động kích động, các hoạt động khủng bố, tạo bất
ổn trong đời sống xã hội” là mối đe dọa an ninh phi truyền thống nào?
a. Mối đe dọa chủ nghĩa khủng bố
Câu 26: “Dịch bệnh covid 19 bắt nguồn từ Vũ Hán năm 2019 và bùng phát ra toàn thế
giới” là loại hình an ninh phi truyền thống nào?
a. Mối đe dọa an ninh môi trường
Câu 27: Sự khác nhau giữa an ninh phi truyền thống với an ninh truyền thống?
a. An ninh phi truyền thống không có dấu hiệu đấu tranh quân sự.
Câu 28: Sự khác nhau giữa an ninh phi truyền thống với an ninh truyền thống?
a. An ninh phi truyền thống ra đời sau.
Câu 29: Chỉ ra mối đe dọa an ninh phi truyền thống có bạo lực.
a. Buôn bán phụ nữ, trẻ em
Câu 30: Chỉ ra mối đe dọa an ninh phi truyền thống phi bạo lực
a. Ô nhiễm môi trường
Câu 31: An ninh truyền thống đồng nghĩa với…
a. An ninh quốc gia
Câu 32: An ninh truyền thống là gì?
a. Là an toàn, ổn định của đất nước trước các mối đe dọa hoặc tấn công quân sự từ bên
ngoài; hay trước các mối đe dọa cả từ bên ngoài và bên trong - Nghĩa là các mối đe
dọa đã có từ lâu đời.
Câu 33: An ninh phi truyền thống là gì?
a. An ninh phi truyền thống được hiểu là trạng thái an ninh, trong đó đòi hỏi việc bảo
đảm sự an toàn, ổn định của mỗi con người, cũng như các quốc gia, dân tộc và cộng
đồng quốc tế khỏi sự nguy hiểm gây ra bởi những đe dọa dưới dạng là các tội phạm
phi truyền thống có nguồn gốc phi quân sự.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


Bài A1

Chiến lược “Diễn biến hòa bình” hình thành và phát triển khi nào?
A) Trước thời kỳ chiến tranh lạnh
B) Trong thời kỳ chiến tranh lạnh
C) Sau thời kỳ chiến tranh lạnh
D) Trong chiến tranh thế giới lần thứ nhất
ANSWER: B
“Diễn biến hòa bình” được xác định là chiến lược nào sau đây?
A) Là chiến lược cấp bách
B) Là chiến lược lâu dài
C) Là chiến lược cơ bản
D) Là chiến lược cơ bản, cấp bách và lâu dài
ANSWER: C
Chiến lược “Diễn biến hòa bình” của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực
thù địch nhằm lật đổ nước nào sau đây?
A) Các nước kém phát triển
B) Các nước đa đảng
C) Các nước tiến bộ
D) Các nước phát triển
ANSWER: C
Biện pháp chủ yếu trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” của chủ nghĩa
đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng là gì?
A) Biện pháp phi truyền thống
B) Biện pháp phi quân sự
C) Biện pháp phi chính trị
D) Biện pháp phi giai cấp
ANSWER: B
Đâu là mối quan hệ giữa “Diễn biến hòa bình” và bạo loạn lật đổ?
A) “DBHB” là nền tảng cho BLLĐ
B) “DBHB” là cơ sở, điều kiện của BLLĐ
C) BLLĐ là cơ sở, điều kiện của “DBHB”
D) BLLĐ là nền tảng cho “DBHB”
ANSWER: B
Đâu không phải là mối quan hệ giữa “Diễn biến hòa bình” với bạo loạn
lật đổ?
A) “Diễn biến hoà bình” và bạo loạn lật đổ có quan hệ chặt chẽ với nhau
B) Tuy khác nhau về phương thức tiến hành và thủ đoạn cụ thể nhưng giống
nhau về mục đích
C) “Diễn biến hoà bình” là yếu tố thúc đẩy bạo loạn xảy ra nhanh hơn
D) “Diễn biến hoà bình” là cơ sở, điều kiện thúc đẩy bạo loạn xảy ra nhanh
hơn
ANSWER: C
Chiến lược “Diễn biến hòa bình” của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực
thù địch nhằm mục đích gì?
A) Lật đổ sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B) Lật đổ chế độ chính trị của các nước tiến bộ
C) Lật đổ chế độ cũ và hình thành chế độ tư bản, đế quốc
D) Lật đổ chế độ và làm cho các nước phụ thuộc vào tư bản
ANSWER: B
Đâu không phải là hình thức bạo loạn của các thế lực thù địch?
A) Bạo loạn phi chính trị
B) Bạo loạn chính trị
C) Bạo loạn vũ trang
D) Bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang
ANSWER: A
Đâu là sự khác nhau cơ bản giữa “Diễn biến hòa bình” và bạo loạn lật
đổ?
A) Khác nhau về biện pháp và thủ đoạn
B) Khác nhau về phương thức và thủ đoạn
C) Khác nhau về nội dung, hình thức và thủ đoạn
D) Khác nhau về mục đích, thủ đoạn
ANSWER: B
Đâu là sự giống nhau cơ bản giữa “Diễn biến hòa bình” và bạo loạn lật
đổ?
A) Giống nhau về thủ đoạn
B) Giống nhau về biện pháp
C) Giống nhau về hình thức
D) Giống nhau về mục đích
ANSWER: D
Mục đích cuối cùng của “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ là gì?
A) Xóa bỏ giai cấp và nhà nước
B) Xóa bỏ sự lãnh đạo của Đảng
C) Xoá bỏ chủ nghĩa xã hội
D) Tất cả các phương án đều đúng
ANSWER: C
Âm mưu chia rẽ sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang là gì?
A) Phi chính trị hóa lực lượng vũ trang
B) Cô lập lực lượng vũ trang
C) Gây mất lòng tin đối với lực lượng vũ trang
D) Phân hóa lực lượng vũ trang
ANSWER: A
Đâu là mục đích của “Cuộc cách mạng dân chủ” để chuyển hoá các
nước XHCN?
A) Quốc phòng, an ninh theo hướng chính quy hiện đại
B) Chính trị theo hướng dân chủ đa nguyên phương tây
C) Dân tộc, tôn giáo đòi ly khai, tự trị
D) Văn hóa - xã hội nền tảng tinh thần
ANSWER: B
Đâu không phải là một trong những mục đích của “Cuộc cách mạng
dân chủ” để chuyển hoá các nước XHCN?
A) Về kinh tế theo thị trường tự do tư bản
B) Về chính trị theo hướng dân chủ đa nguyên phương tây
C) Về tư tưởng thì mất niềm tin đối với chủ nghĩa cộng sản
D) Về văn hóa làm mất bản sắc văn hóa dân tộc
ANSWER: D
Bài A2
Dân tộc là gì?
A) Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử, tạo lập một quốc gia,
trên cơ sở cộng đồng bền vững về lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền
thống, văn hoá, đặc điểm tâm lí, ý thức về dân tộc và tên gọi của dân tộc
B) Nhóm người có cùng ngôn ngữ
C) Tập thể có cùng tôn giáo, cư trú trên một đơn vị hành chính
D) Cộng đồng người cư trú ở vùng sâu, vùng xa, miền núi
ANSWER: A
Tình hình quan hệ dân tộc trên thế giới hiện nay như thế nào?
A) Hòa bình, hợp tác và phát triển là xu thế lớn trong quan hệ giữa các dân
tộc
B) Vấn đề quan hệ dân tộc trên thế giới tác động đến chính trị
C) Vấn đề quan hệ dân tộc trên thế giới tác động đến kinh tế
D) Vấn đề quan hệ dân tộc trên thế giới tác động đến văn hóa xã hội
ANSWER: A

Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh,
vấn đề dân tộc có vị trí như thế nào trong cách mạng XHCN?
A) Là vấn đề chiến lược của cách mạng XHCN
B) Là vấn đề lâu dài cách mạng XHCN
C) Là vấn đề quan trọng cách mạng XHCN
D) Là vấn đề không trọng cách mạng XHCN
ANSWER: A
Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc?
A) 34
B) 44
C) 54
D) 64
ANSWER: C
Dân tộc nào ở nước ta có số dân đông nhất?
A) Tày
B) Mường
C) Kinh
D) Thái
ANSWER: C
Các dân tộc ở Việt Nam có mấy đặc điểm?
A) Có 2 đặc điểm
B) Có 3 đặc điểm
C) Có 4 đặc điểm
D) Có 5 đặc điểm
ANSWER: C
Quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta trong các giai
đoạn cách mạng?
A) “Thực hiện chính sách bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa các dân
tộc…”
B) “Thực hiện giúp đỡ nhau cùng tiến bộ…”
C) “Khắc phục sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội…”
D) “Nâng cao đời sống và giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa của đồng bào
các dân tộc…”
ANSWER: A
Tôn giáo là gì?
A) Một cộng đồng xã hội, với các yếu tố: Hệ thống giáo lí tôn giáo
B) Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan
niệm hoang đường, ảo tưởng phù hợp với tâm lí, hành vi của con người
C) Những hiện tượng cuồng vọng của con người đến mức mê muội
D) Cả 3 phương án trên
ANSWER: B
Tôn giáo có mấy tính chất?
A) 2
B) 3
C) 4
D) 5
ANSWER: B
Đâu không phải là tính chất của tôn giáo?
A) Tính toàn diện của tôn giáo
B) Tính lịch sử của tôn giáo
C) Tính quần chúng của tôn giáo
D) Tính chính trị của tôn giáo
ANSWER: A
Tính chính trị của tôn giáo được hình thành bởi yếu tố nào?
A) Giai cấp thống trị lợi dụng tôn giáo làm công cụ hỗ trợ để thống trị áp
bức bóc lột và mê hoặc quần chúng
B) Hệ thống chính trị lợi dụng tôn giáo
C) Tổ chức xã hội lợi dụng tôn giáo
D) Đội ngũ giáo sĩ lợi dụng tôn giáo
ANSWER: A
Tôn giáo nào có số lượng chức sắc và tín đồ lớn nhất thế giới hiện nay?
A) Kitô giáo
B) Hồi giáo
C) Ấn độ giáo
D) Phật giáo
ANSWER: A
Công tác tôn giáo là trách nhiệm của ai?
A) Công tác tôn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị
B) Công tác tôn giáo là trách nhiệm của các chức sắc, tín đồ
C) Công tác tôn giáo là trách nhiệm một bộ phận cộng đồng theo tôn giáo
D) Các phương án trên
ANSWER: A
Bài A3

Pháp luật về bảo vệ môi trường nhằm mục đích gì?


A) Bảo đảm khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên, phục vụ tối đa cho
phát triển kinh tế - xã hội
B) Bảo đảm khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ môi
trường trong lành
C) Ngăn chặn việc khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên
D) Tạm thời hạn chế việc khai thác những tài nguyên thiên nhiên đang có
nguy cơ cạn kiệt
ANSWER: B
Vai trò của pháp luật về bảo vệ môi trường?
A) Là những quy tắc xử sự mà con người phải thực hiện khi sử dụng các
nguồn tài nguyên - môi trường
B) Là hệ thống các văn bản của Đảng, Nhà nước quy định mọi người phải
thực hiện đối với môi trường
C) Pháp luật quy định những quy tắc xử sự mà con người phải thực hiện khi
khai thác và sử dụng các yếu tố (thành phần) của môi trường
D) Pháp luật quy định những quy tắc xử sự mà con người phải thực hiện khi
khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên
ANSWER: C
Pháp luật về bảo vệ môi trường có vai trò gì?
A) Xây dựng các thông số của môi trường
B) Xây dựng các chỉ số của môi trường đất, môi trường nước
C) Xây dựng các chỉ số của môi trường đất, môi trường nước, môi trường
không khí
D) Xây dựng hệ thống các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường
ANSWER: D
Pháp luật về bảo vệ môi trường quy định các chế tài nào?
A) Chế tài hình sự, dân sự, kinh tế - hành chính
B) Chế tài hình sự
C) Chế tài dân sự
D) Chế tài kinh tế - hành chính
ANSWER: A
Tội phạm về môi trường trước hết phải thỏa mãn vấn đề gì sau đây?
A) Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự,do
người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện
B) Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự,
do người có năng lực trách nhiệm hình sự hoặc pháp nhân thương mại thực hiện
một cách cố ý hoặc vô ý
C) Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự,
do người có năng lực trách nhiệm hình sự hoặc pháp nhân thương mại thực hiện
một cách cố ý
D) Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự,
do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý
ANSWER: B
Tội phạm về môi trường là hành vi?
A) Xâm phạm đến các quy định của Nhà nước về BVMT
B) Xâm phạm đến các thành phần của môi trường
C) Xâm phạm đến các quy định của Nhà nước về BVMT; xâm phạm đến các
thành phần của môi trường; làm thay đổi trạng thái, tính chất của môi trường; gây
ảnh hưởng xấu tới sự tồn tại, phát triển con người và sinh vật; theo quy định phải
bị xử lý hình sự
D) Gây ảnh hưởng xấu tới sự tồn tại, phát triển con người và sinh vật
ANSWER: C
Vi phạm hành chính về môi trường là gì?
A) Là những hành vi vi phạm các quy định quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường do các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý
B) Là những hành vi vi phạm các quy định quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường do các cá nhân thực hiện, theo quy định phải bị xử lý vi phạm hành chính
C) Là những hành vi vi phạm các quy định quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường do các cá nhân thực hiện mà không phải là tội phạm
D) Là những hành vi vi phạm các quy định quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường do các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý mà không phải là
tội phạm, theo quy định phải bị xử lý vi phạm hành chính
ANSWER: D
Khách thể của tội phạm về môi trường là gì?
A) Là sự xâm phạm vào các quy định của Nhà nước trong việc bảo vệ môi
trường, xâm phạm vàosự trong sạch, tính tự nhiên của môi trường vượt quá mức
giới hạn cho phép
B) Là sự xâm phạm vào các quy định của Nhà nước trong việc bảo vệ môi
trường
C) Là sự xâm phạm vàosự trong sạch, tính tự nhiên của môi trường
D) Là xâm phạm vàosự trong sạch, tính tự nhiên của môi trường vượt quá
mức giới hạn cho phép
ANSWER: A
Chủ thể vi phạm hành chính về môi trường là gì?
A) Chỉ bao gồm các cá nhân
B) Bao gồm các cá nhân hoặc tổ chức có đủ điều kiện về chủ thể.
C) Chỉ bao gồm các tổ chức
D) Bao gồm các cá nhân hoặc tổ chức
ANSWER: B
Chủ thể nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ trong việc thống nhất
quản lý Nhà nước về bảo vệ môi trường?
A) Các cơ quan bảo vệ pháp luật: Công an, Viện kiểm sát, Tòa án…
B) Bộ Tư pháp
C) Bộ Tài nguyên và môi trường
D) Bộ Y tế
ANSWER: C
Luật Bảo vệ môi trường mới nhất ra ngày tháng năm nào?
A) 17/11/2017
B) 17/11/2018
C) 17/11/2019
D) 17/11/2020
ANSWER: D
Luật Bảo vệ môi trường mới nhất có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
A) 01/01/2018
B) 01/01/2019
C) 01/01/2021
D) 01/01/2022
ANSWER: D
Thuật ngữ “an ninh môi trường” lần đầu tiên được sử dụng trong văn
bản luật nào và từ bao giờ?
A) Luật Khoáng sản, năm 2012
B) Luật Phòng chống thiên tai, năm 2013
C) Luật Bảo vệ môi trường, năm 2014
D) Luật Doanh nghiệp, năm 2020
ANSWER: C
Nhà nước quy định dùng lưới có mắt lưới bao nhiêu để đánh bắt cá
ngoài khơi?
A) 5cmx5cm
B) 10cmx10cm
C) 15cmx15cm
D) 20cmx20cm
ANSWER: D
Bài A4
Trật tự an toàn giao thông đường bộ là?
A) Trạng thái giao thông ổn định
B) Trạng thái giao thông đạt đến tương đối ổn định
C) Trạng thái giao thông ổn định, được điều chỉnh bởi hệ thống quy phạm
pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội
D) Trạng thái giao thông ổn định, được điều chỉnh bởi hệ thống quy phạm
pháp luật
ANSWER: C
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ bao gồm?
A) Các loại xe ôtô, xe máy
B) Các loại xe ôtô; máy kéo; xe máy chuyên dùng; rơ-moóc hoặc sơ-mi
rơ-moóc được kéo bởi xe ôtô; xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ; xe chở người
bốn bánh có gắn động cơ; xe mô tô 2 bánh; xe mô tô 3 bánh; xe gắn máy (kể cả xe
máy điện) và các loại xe tương tự
C) Các loại xe ôtô; xe mô tô 2 bánh; xe mô tô 3 bánh; xe gắn máy
D) Xe đạp (kể cả xe đạp máy, xe đạp điện), xe xích lô, xe súc vật kéo, xe lăn
dùng cho người khuyết tật
ANSWER: B
Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ bao gồm?
A) Các loại xe ôtô; máy kéo; xe máy chuyên dùng; rơ-moóc hoặc sơ-mi
rơ-moóc được kéo bởi xe ôtô; xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ; xe chở người
bốn bánh có gắn động cơ; xe mô tô 2 bánh; xe mô tô 3 bánh
B) Xe đạp (kể cả xe đạp máy, xe đạp điện), xe xích lô, xe súc vật kéo, xe lăn
dùng cho người khuyết tật và các loại xe tương tự không sử dụng động cơ gây ra
sức kéo
C) Các loại xe rơ-moóc hoặc sơ-mi rơ-moóc được kéo bởi xe ôtô; xe chở
hàng bốn bánh có gắn động cơ; xe chở người bốn bánh có gắn động cơ; xe mô tô 2
bánh; xe mô tô 3 bánh
D) Gồm các loại xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ; xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ; xe mô tô 2 bánh; xe mô tô 3 bánh
ANSWER: B
Người tham gia giao thông bao gồm?
A) Người sử dụng phương tiện tham gia giao thông đường bộ; người điều
khiển, dẫn dắt súc vật; người đi bộ trên đường bộ
B) Người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham gia giao thông đường
bộ; người điều khiển, dẫn dắt súc vật; người đi bộ trên đường bộ
C) Người điều khiển, dẫn dắt súc vật; người đi bộ trên đường bộ
D) Người điều khiển, người đi bộ trên đường bộ
ANSWER: B

Người lái xe là?


A) Người điều khiển xe bò
B) Người điều khiển xe máy
C) Người điều khiển xe ô tô
D) Người điều khiển xe cơ giới
ANSWER: D
Người điều khiển giao thông là?
A) Công an xã; người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông tại nơi thi
công, nơi ùn tắc giao thông
B) Học sinh, sinh viên; người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông tại
nơi thi công, nơi ùn tắc giao thông, ở bến phà, tại cầu đường bộ
C) Cảnh sát giao thông; người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông tại
nơi thi công, nơi ùn tắc giao thông, ở bến phà, tại cầu đường bộ đi chung với
đường sắt
D) Bộ đội; sinh viên được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông tại nơi thi
công, nơi ùn tắc giao thông
ANSWER: C
Vi phạm an toàn giao thông là?
A) Không tuân thủ theo các quy định của luật giao thông
B) Đi không đúng phần đường, làn đường của mình
C) Hành vi của người tham gia giao thông không tuân thủ đầy đủ các quy
định của pháp luật về an toàn giao thông
D) Không tuân thủ quy định về trọng tải khi chuyên chở hàng hóa
ANSWER: C
Pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn giao thong là?
A) Một bộ phận của hệ thống pháp luật hành chính nhà nước
B) Một bộ phận của hệ thống pháp luật hành chính nhà nước, bao gồm hệ
thống các văn bản quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành
C) Một bộ phận của hệ thống pháp luật hành chính nhà nước, bao gồm hệ
thống các văn bản quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành, nhằm điều chỉnh
các quan hệ xã hội
D) Một bộ phận của hệ thống pháp luật hành chính nhà nước, bao gồm hệ
thống các văn bản quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành, nhằm điều chỉnh
các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức, thực hiện hoạt động chấp
hành và điều hành của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức xã hội và công dân
trên lĩnh vực bảo đảm trật tự an toàn giao thông
ANSWER: D
Mức phạt khi lái xe ô tô có uống rượu bia nhưng chưa vượt quá
50mg/100ml máu hoặc dưới 0.25mg/1lít khí thở là?
A) Phạt từ 1.000.000 - 2.000.000 (tước GPLX 12 tháng)
B) Phạt từ 2.000.000 - 3.000.000 (tước GPLX 12 tháng)
C) Phạt từ 3.000.000 - 4.000.000 (tước GPLX 12 tháng)
D) Phạt từ 6.000.000 - 8.000.000 (tước GPLX 10 - 12 tháng)
ANSWER: D
Mức phạt khi đi xe máy có uống rượu bia nhưng chưa vượt quá
50mg/100ml máu hoặc dưới 0.25mg/1lít khí thở là?
A) Phạt từ 1.000.000 - 2.000.000 (tước GPLX 12 tháng)
B) Phạt từ 1.500.000 - 2.000.000 (tước GPLX 12 tháng)
C) Phạt từ 2.000.000 - 2.500.000 (tước GPLX 12 tháng)
D) Phạt từ 2.000.000 - 3.000.000 (tước GPLX 10 - 12 tháng)
ANSWER: D
Mức phạt khi đi xe máy có uống rượu bia vượt quá 80mg/100ml máu
hoặc vượt quá 0.4mg/1lít khí thở là?
A) Phạt từ 6.000.000 - 8.000.000 (tước GPLX 22 - 24 tháng).
B) Phạt từ 7.000.000 - 8.000.000 (tước GPLX 24 tháng).
C) Phạt từ 8.000.000 - 10.000.000 (tước GPLX 24 tháng).
D) Phạt từ 6.000.000 - 8.000.000 (tước GPLX 24 tháng).
ANSWER: A

ANSWER: A
Mức phạt khi đi xe đạp có uống rượu bia vượt quá 50mg đến
80mg/100ml máu hoặc vượt quá 0.25mg đến 0.4mg/1lít khí thở là?
A) Phạt từ 500.000 - 600.000
B) Phạt từ 200.000 - 300.000
C) Phạt từ 300.000 - 700.000
D) Phạt từ 500.000 - 800.000
ANSWER: B
Mức phạt khi đi xe máy, xe mô tô, xe máy điện vượt đèn vàng là?
A) Phạt từ 700.000 - 1.000.000
B) Phạt từ 600.000 - 800.000
C) Phạt từ 800.000 - 1.000.000
D) Phạt từ 600.000 - 1.000.000
ANSWER: D
Bài A5
Danh dự là gì?
A) Sự coi trọng, đánh giá cao của tập thể và xã hội đối với một người dựa
trên các giá trị tinh thần, đạo đức của người đó
B) Sự coi trọng của xã hội về con người và tổ chức nào đó
C) Sự coi trọng của xã hội về con người
D) Sự coi trọng dư luận xã hội về con người và tổ chức nào đó
ANSWER: A
Danh dự của một con người được hình thành như thế nào?
A) Quá trình phát triển và hoàn thiện của mỗi con người
B) Quá trình sinh trưởng, phát triển và hoàn thiện của mỗi con người
C) Quá trình sinh trưởng, hoàn thiện của mỗi con người
D) Giáo dục của mỗi con người
ANSWER: B
Nhân phẩm và danh dự thuộc phạm trù nào sau đây?

A) Kinh tế

B) Văn hóa

C) Đạo đức

D) Kinh tế

ANSWER: C
Tội phạm là gì?

A) Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật hình sự, do
người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý

B) Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật hình sự, do
người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý

C) Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật hình sự, do
người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách vô ý

D) Hành vi nguy hiểm cho xã hội

ANSWER: A
Thế nào là tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người?

A) Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật hình sự, do
người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách vô ý gây thiệt hại hoặc
đe dọa gây thiệt hại cho nhân phẩm, danh dự của con người

B) Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật Dân sự, do
người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý gây thiệt hại hoặc
đe dọa gây thiệt hại cho nhân phẩm, danh dự của con người

C) Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật hình sự, do
người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý gây thiệt hại hoặc
đe dọa gây thiệt hại cho nhân phẩm, danh dự của con người

D) Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ Luật Tố tụng
Hình sự, do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý gây
thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho nhân phẩm, danh dự của con người
ANSWER: C

Tuổi chịu trách nhiệm hình sự được quy định trong Bộ Luật Hình sự
Việt Nam như thế nào?
A) Đủ 14 tuổi trở lên

B) Đủ 15 tuổi trở lên

C) Đủ 17 tuổi trở lên

D) Đủ 18 tuổi trở lên

ANSWER: A
Mặt chủ quan của tội phạm được cấu thành bởi những yếu tố nào?

A) Lỗi, động cơ và mục đích phạm tội

B) Lỗi cố ý, mục đích phạm tội

C) Lỗi vô ý, mục đích phạm tội

D) Động cơ và mục đích phạm tội

ANSWER: A

Lỗi của người phạm tội xâm hại nhân phẩm, danh dự là gì?

A) Hành vi nguy hiểm cho xã hội, mong muốn thực hiện hành vi đó

B) Mâu thuẫn cá nhân hoặc các động cơ khác

C) Ham muốn, nhu cầu thấp hèn

D) Sự sai khiến của người khác

ANSWER: A
Người đánh mất nhân phẩm là người đánh mất cái gì?

A) Tiền bạc

B) Lương tâm

C) Phẩm chất và giá trị làm người


D) Cơ hội thăng tiến

ANSWER: C

Hậu quả của hành vi lây truyền, cố ý lây truyền HIV cho người khác là
gì?

A) Tổn thương đến sức khoẻ của người khác

B) Tổn thương đến tinh thần của người khác

C) Tổn thương đến sức khoẻ và ảnh hưởng đến tinh thần của nạn nhân

D) Gây hoang mang lo lắng

ANSWER: C

Hành vi nào sau đây là tình tiết định tội của hầu hết các tội phạm về
tình dục?

A) Dâm ô

B) Giao cấu

C) Dụ dỗ

D) Bạo lực

ANSWER: B

Hành vi đánh tráo trẻ em là gì?

A) Tráo đứa trẻ này với đứa trẻ khác

B) Dùng tiền để mua bán

C) Lợi dụng chức vụ, quyền hạn

D) Dùng vũ lực để ép buộc

ANSWER: A

Hành vi chiếm đoạt trẻ em là gì?

A) Tráo đứa trẻ này với đứa trẻ khác

B) Dùng tiền để mua bán


C) Tách chuyển trái phép đứa trẻ

D) Xâm phạm đến quyền con người

ANSWER: C

Bài A6
Luật An toàn thông tin mạng có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
A) 01/07/2015
B) 02/07/2015
C) 01/07/2016
D) 02/07/2016
ANSWER: C
Luật An ninh mạng có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
A) 01/01/2018
B) 01/01/2019
C) 01/07/2018
D) 01/07/2019
ANSWER: B
An toàn thông tin mạng là gì?
A) Là sự bảo vệ thông tin, hệ thống thông tin trên mạng
B) Là an toàn kỹ thuật cho các hoạt động của các cơ sở hạ tầng thông tin
C) Là sự bảo vệ thông tin trên mạng tránh bị truy nhập
D) Là an toàn mạng tránh bị truy nhập
ANSWER: A
An ninh mạng là gì?
A) Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại
đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
B) Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại
đến quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân
C) Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại
đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ
quan, tổ chức, cá nhân
D) Là sự bảo đảm không gây phương hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của
cơ quan, tổ chức, cá nhân
ANSWER: C

Đặc điểm quan trọng nhất của An toàn thông tin là gì?
A) Tính bí mật, tính sẵn sàng, khả năng chi phối

B) Tính bí mật, tính toàn vẹn, khả năng chi phối

C) Tính bí mật, tính toàn vẹn, tính sẵn sàng

D) Tính bí mật, khả năng chi phối

ANSWER: C
Tính bí mật của thông tin là gì?
A) Tránh lộ thông tin đến những đối tượng không được xác thực hoặc để lọt
vào các hệ thống khác
B) Tránh lộ thông tin đến các đối tượng sử dụng khác mà không được xác
thực
C) Tránh lộ thông tin đến những đối tượng xấu không được xác thực
D) Tránh lộ thông tin đến các đối tượng sử dụng
ANSWER: A
Tính toàn vẹn của thông tin là gì?
A) Dữ liệu không thể bị chỉnh sửa mà không bị phát hiện
B) Dữ liệu bị sửa đổi mà không bị phát hiện
C) Dữ liệu không thể bị chuyển đổi mà không bị phát hiện
D) Dữ liệu không thể bị chuyển đổi mà bị phát hiện
ANSWER: A
Đâu không phải là hành vi vi phạm pháp luật trên không gian mạng?
A) Thông tin có thể được truy xuất bởi những người được phép

B) Đăng tải các thông tin độc hại

C) Lừa đảo chiếm đoạt tài sản

D) Thông tin bị truy xuất bởi người không được phép


ANSWER: A
Các hình thức của tin giả là gì?
A) Giả hình, giả video

B) Giả tiếng, giả hình

C) Giả hình, giả tiếng, giả video

D) Giả tiếng, giả video

ANSWER: C
Tin rác là gì?
A) Là những thông điệp gây phiền phức cho người nhận, được gửi đến nhiều
người dùng với cùng một nội dung

B) Là những thông điệp vô nghĩa và gây phiền phức cho người nhận, được
gửi đến nhiều người dùng với cùng một nội dung

C) Là những thông điệp vô nghĩa đối với tổ chức, cá nhân, được gửi đến
nhiều đối tượng với cùng một nội dung

D) Là những thông điệp được gửi đến nhiều người dùng với cùng một nội
dung

ANSWER: B
Tin giả là gì?
A) Những thông tin sai sự thật, thường là tin giật gân, được phát tán dưới vỏ
bọc tin tức

B) Những thông tin không đúng sự thật, được phát tán dưới vỏ bọc tin tức

C) Những thông tin không đúng sự thật, được phát tán dưới vỏ bọc tin rác

D) Những thông tin đúng sự thật, được phát tán dưới vỏ bọc tin rác
ANSWER: A
Tính sẵn sàng của thông tin là gì?
A) Thông tin có thể được truy xuất bởi những người được phép vào bất cứ
khi nào họ muốn.
B) Thông tin có thể sử dụng bởi những người được phép vào bất cứ khi nào
họ muốn.
C) Thông tin có thể sử dụng bởi những cá nhân, tổ chức được phép vào bất
cứ khi nào.
D) Thông tin có thể sử dụng bởi những tổ chức được phép vào bất cứ khi
nào.
ANSWER: A
Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên thế giới về phát tán tin nhắn rác?
A) Thứ năm
B) Thứ sáu
C) Thứ tám
D) Thứ bảy
ANSWER: D
Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên thế giới về các hoạt động tấn công
mạng?
A) Thứ chín
B) Thứ mười một
C) Thứ mười hai
D) Thứ mười ba
ANSWER: C
Bài A7
An ninh phi truyền thống có đặc trưng nào?
A) Lây lan nhanh chóng
B) Lây lan toàn cầu
C) Lây lan không kiểm soát
D) Lan rộng xuyên quốc gia
ANSWER: D
Điền từ còn thiếu vào dấu … trong câu sau: Phạm vi của an ninh truyền
thống thường lấy đơn vị là…
A) Quốc gia - dân tộc
B) Khu vực
C) Quốc tế
D) Nhân loại
ANSWER: A
An ninh quốc gia của Việt Nam là?
A) Sự ổn định, an toàn của chế độ và Nhà nước
B) Sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước
C) Sự bất khả xâm phạm đến Đảng, Nhà nước
D) Sự bảo đảm cho các hoạt động đối nội và đối ngoại
ANSWER: B
An ninh quốc gia của Việt Nam là sự bảo đảm như thế nào đối với độc
lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc?
A) Không có sự xâm lược
B) Bất khả xâm phạm
C) Không có li khai
D) Không có tự trị
ANSWER: B
Thuật ngữ “an ninh phi truyền thống” được Đảng ta sử dụng từ Đại hội
Đảng lần thứ mấy?
A) VIII
B) IX
C) X
D) XI
ANSWER: D
An ninh phi truyền thống là do?
A) Những yếu tố phi chính trị và phi quân sự gây ra
B) Những yếu tố phi chính trị gây ra
C) Những yếu tố phi quân sự gây ra
D) Những yếu tố con người và tự nhiên gây ra
ANSWER: A
An ninh phi truyền thống có thể được tạo ra từ?
A) Cả tác nhân tự nhiên và xã hội
B) Tác nhân tự nhiên hoặc xã hội, hoặc kết hợp cả tự nhiên và xã hội
C) Tác nhân tự nhiên hoặc xã hội
D) Tác nhân con người và tự nhiên
ANSWER: B
An ninh phi truyền thống có tính gì?
A) “Phi bạo lực” hoặc “bạo lực phi quân sự”, hoặc kết hợp cả “phi bạo lực”
và “bạo lực phi quân sự”
B) “Phi bạo lực” hoặc “bạo lực phi quân sự”
C) Kết hợp cả “phi bạo lực” và “bạo lực phi quân sự”
D) Kết hợp cả “bạo lực” và “phi bạo lực”
ANSWER: A
Điền từ còn thiếu vào dấu … trong câu sau: Các vấn đề an ninh phi
truyền thống tác động ảnh hưởng kích thích, ... , khó kiểm soát.
A) Chuyển hóa lẫn nhau
B) Chuyển hóa ngược nhau
C) Lây lan nhanh chóng
D) Khó giải quyết
ANSWER: A
Hợp tác quốc tế trong phòng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh
phi truyền thống phải trên tinh thần như thế nào?
A) Đối tác chiến lược
B) Đối tác toàn diện
C) Đối tác chiến lược, toàn diện
D) Tin tưởng, trách nhiệm, cùng có lợi
ANSWER: D
Nội dung của an ninh truyền thống tập trung chủ yếu ở lĩnh vực nào?
A) Quân sự
B) Chính trị
C) Quân sự và chính trị
D) Dân tộc và tôn giáo
ANSWER: C
Trong các mối đe dọa sau đây ở Việt Nam, mối đe dọa nào là lớn nhất?
A) Tội phạm công nghệ cao
B) An ninh dân tộc
D) An ninh tôn giáo
D) Khủng bố
ANSWER: A
Đâu là nguồn tài chính cơ bản để sử dụng ứng phó với các mối đe dọa
an ninh phi truyền thống?
A) Ngân sách Nhà nước
B) Tài chính doanh nghiệp
C) Từ quan hệ đối tác công - tư
D) Tài chính quốc tế
ANSWER: A

You might also like