Professional Documents
Culture Documents
Kỹ thuật sấy
- Quá trình sấy là quá trình tách ẩm, chủ yếu là nước và hơi nước khỏi vật
liệu sấy (VLS) để thải vào môi trường. ẩm có trong VLS nhận được năng
lượng theo một phương thức nào đó để tách khỏi VLS và dịch chuyển từ
trong lòng vật ra bề mặt và từ bề mặt vật vào môi trường bao quanh. (quá
trình làm khô VLS)
- Quá trình sấy không chỉ là quá trình tách nước và hơi nước ra khỏi vật
liệu một cách thuần túy mà là một quá trình công nghệ phức tạp.
- Sấy là một khâu quan trọng trong dây chuyền công nghệ được sử dụng ở
nhiều ngành công nghiệp chế biến các loại nông lâm hải sản.
- Sản phẩm sau khi sấy đòi hỏi phải đảm bảo chất lượng theo một chỉ tiêu
nào đó với một chi phí năng lượng tối thiểu.
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT SẤY
1.1 Tổng quan
TB chuyền tải
TNS
Khay sấy VLS
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT SẤY
1.2. Các khái niệm
1.2.2 Hệ thống sấy
TNS
Quạt Calorifer
Thiết bị sấy
TB chuyền tải
TNS
Khay sấy VLS
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT SẤY
1.3. Nguyên lý và cấu tạo hệ thống sấy
1.3.1 Nguyên lý làm việc của hệ thống sấy
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT SẤY
1.3. Nguyên lý và cấu tạo hệ thống sấy
1.3.1 Nguyên lý làm việc của hệ thống sấy
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT SẤY
1.3. Nguyên lý và cấu tạo hệ thống sấy
1.3.1 Nguyên lý làm việc của hệ thống sấy
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT SẤY
1.3. Nguyên lý và cấu tạo hệ thống sấy
1.3.2 Các thiết bị của hệ thống sấy
1. Tìm hiểu, phân tích vật liệu cần sấy, nhằm xác định:
- Phương pháp sấy (sấy nóng/lạnh)
- Dạng hệ thống sấy (tiếp xúc, đối lưu...)
- Chế độ sấy (thẳng, hồi lưu, w, tTNS, jTNS tVLS,..)
2. Tính quá trình sấy lý thuyết
3. Tính kích thước thiết bị sấy
4. Tính cân bằng nhiệt ẩm, tính quá trình sấy thực
5. Bố trí mặt bằng hệ thống sấy (sơ đồ mặt bằng...)
6. Tính chọn hoặc thiết kế thiết bị phụ (calorifer, quạt… )
7. Tính hiệu quả kinh tế hệ thống sấy (Tđt, Tsp...)
Chương 2
TÁC NHÂN SẤY
2.1 Khái niệm và phân loại
a. Khái niệm
- Không khí ẩm là hỗn hợp của: không khí khô + hơi nước (Gkk + Gh)
- Không khí khô là hỗn hợp của: 78%N2 + 21%O2 + 1% (CH4, CO2...)
- Xem không khí ẩm như là hỗn hợp khí lý tưởng. Trong tính toán có
thể dùng phương trình trạng thái của khí lý tưởng: P.V = G.R.T
b. Phân loại không khí ẩm
Căn cứ vào lượng hơi nước chứa trong không khí ẩm hay khả năng
nhận thêm hơi nước (khả năng sấy), chia không khí ẩm làm ba loại:
- Không khí ẩm chưa bão hòa (Gh < Ghmax)
- Không khí ẩm bão hòa (Gh = Ghmax)
- Không khí ẩm quá bão hòa (Gh > Ghmax)
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.2 Không khí ẩm
2.2.2 Các đại lượng đặc trưng của không khí ẩm
b. Độ ẩm tương đối
Độ ẩm tương đối của không khí ẩm là tỷ số giữa khối lượng hơi nước Gh và
khối lượng hơi nước cực đại Ghmax:
Gh h ph ph
= = Dïng PTTT khí LT = = =
Gh max max max ph max pb
Độ ẩm tương đối đặc trưng cho khả năng nhận thêm hơi nước của không khí
ẩm và giá trị của nó biến đổi trong khoảng (0 100%). 0% ứng với
không khí khô tuyệt đối và 100% ứng với không khí ẩm bão hòa.
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.2 Không khí ẩm
2.2.2 Các đại lượng đặc trưng của không khí ẩm
Gh ph
d= Áp dụng PTTT khí LT d = 0,621.
Gkk 1 − ph
Như vậy, độ chứa hơi của không khí ẩm là số kg hơi nước chứa trong một
kg không khí khô. Do đó, nếu không khí ẩm có độ chứa hơi d thì khối lượng
của không khí ẩm G ứng với một kg không khí khô bằng:
G = (1 + d)
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.2 Không khí ẩm
2.2.2 Các đại lượng đặc trưng của không khí ẩm
e. Một số quan hệ
* Quan hệ giữa và d
ph . ph max d
d = 0,621. d = 0,621. =
1 − ph 1 − . ph max (0,621 + d ). ph max
* Quan hệ d và I
I − C pk .t
I = ik + d.ih = Cpk.t+ d(r + Cph.t) d=
r + C ph .t
4026,42
* Xác định Phmax Ph max = exp(12 − ) [bar ]
235,5 + t
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.2 Không khí ẩm 2.2.3 Đồ thị I - d
I = Const = Const
t = Const
= 100%
d [kg/kg]
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.2 Không khí ẩm 2.2.4 Các quá trình cơ bản
= 100%
d [kg/kg]
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.2 Không khí ẩm 2.2.4 Các quá trình cơ bản
Quá trình làm lạnh ( <100%)
- d =const
- t, I giảm và tăng
d [kg/kg]
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.2 Không khí ẩm 2.2.4 Các quá trình cơ bản
B, G2
Quá trình hỗn hợp
AH/BH = G2/G1
H
A, G1 = 100%
d [kg/kg]
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.2 Không khí ẩm 2.2.5 Quá trình sấy cơ bản
a. QTS th¼ng
3
QT cấp nhiệt
= 100%
1
Dd = d3 - d1
Dd
d [kg/kg]
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.2 Không khí ẩm 2.2.5 Quá trình sấy cơ bản
b. QTS có đốt nóng trung gian
4 QTS 2
5
Cấp nhiệt TG
Cấp nhiệt 1
QTS 1 3
= 100%
1
Dd = d5 - d1
Dd1 Dd2
d [kg/kg]
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.2 Không khí ẩm 2.2.5 Quá trình sấy cơ bản
c. QTS hồi lưu trước calorifer
2'
2 Quá trình sấy LT
QT tăng nhiệt 3
= 100%
H
1
Dd = d3 - dH
Dd
d [kg/kg]
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.2 Không khí ẩm 2.2.5 Quá trình sấy cơ bản
d. QTS hồi lưu sau calorifer
QT tăng nhiệt 3
= 100%
1
Dd = d3 - dH
Dd
d [kg/kg]
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.2 Không khí ẩm 2.2.5 Quá trình sấy cơ bản
e. QTS lạnh
Dd
1
QT cấp nhiệt
Dddl
QT làm lạnh
3 2
d [kg/kg]
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.3 Khói lò
2.3.1 Tính toán quá trình cháy của khói lò
2. Lượng không khí khô (LT) cần thiết khi cháy một kg nhiên liệu.
L0 là lượng không khí khô vừa đủ cung cấp oxy cho các phản ứng cháy.
Từ phản ứng cháy ta có:
L0 =
(32 / 12).C + (16 / 2).H + (32 / 32)(
. S − O) kgkk
23/100 kgnl
- Nhiên liệu gỗ:
L0 = 5,96.(1 - A) kgkk/kgnl
- Nhiên liệu khí:
m + n/4
L0 = 2,48CO + 34,8H + 6,14H2S + 138 Cm H n − 4,3O
12m + n
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.3 Khói lò
2.3.1 Tính toán quá trình cháy của khói lò
3. Lượng không khí thực tế khi đốt cháy một kg nhiên liệu L
L luôn lớn hơn L0. Tỷ số L/L0 gọi là hệ số không khí thừa của buồng đốt
L
α bd =
L0
- Khi tăng abđ thì khả năng tiếp xúc giữa nhiên liệu và oxy tốt hơn nên
nhiên liệu cháy kiệt hơn.
- Nếu hệ số không khí thừa quá lớn thì nhiệt độ buồng lửa giảm, hạn chế
quá trình cháy kiệt.
- Mỗi loại buồng đốt có một giá trị abđ tối ưu. Với các buồng đốt nhiên
liệu lấy khói: abđ = 1,2 1,3
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.3 Khói lò
2.3.1 Tính toán quá trình cháy của khói lò
Không khí
(0,0921+ 0,0757A)
+ αd 0
d= 1− A
0,072 + α
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.3 Khói lò
2.3.2 Tính các thông số nhiệt động của khói lò
= 100%
O
Dd = d3 - d2
Dd
d [kg/kg]
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.4 Tác nhân sấy khác
Vật liệu sấy (vật liệu ẩm) là các vật liệu mà thành phần của
nó ngoài chất khô nguyên thủy thì còn chứa một lượng ẩm nhất
định. (Vật liệu ẩm bao gồm vật khô tuyệt đối và ẩm). Ẩm trong
vật thường là nước hoặc hơi nước (đặc biệt có thể là dung môi
hữu cơ). Các vật ẩm này cần được sấy khô để bảo quản phục vụ
cho cho mục đích sử dụng lâu dài.
Vật liệu sấy thường gặp là các loại nông sản (lúa, ngô, đậu,
khoai, sắn...), các loại lâm sản (trầm hương, thảo dược, gỗ, tre,
nứa...), hải sản (tôm, cá, mực...) và các loại khác như: Bông,
vải, sợi, gạch ngói, sơn, các loại huyền phù...
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.1 Khái niệm và phân loại
3.1.2 Phân loại
V' = f1(r) II
0 r0 r1 r2 rmax r
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.1 Khái niệm và phân loại
3.1.3 Đặc tính xốp của vật liệu ẩm
0 r0 r1 r2 rmax r
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.2 Độ ẩm của vật liệu
3.2.1 Độ ẩm tuyệt đối
Độ ẩm của VLA gồm độ ẩm tuyệt đối hay độ ẩm tính theo khối lượng
vật liệu khô (VLK). Độ ẩm tuyệt đối của VLA k được định nghĩa bởi
tỷ số giữa khối lượng ẩm Ga và khối lượng của VLK Gk:
Ga Ga
k = .100% = .100%
Gk G − Ga
Trong đó: G = Ga + Gk là khối lượng của toàn bộ VLA.
Độ ẩm tuyệt đối có thể lớn hơn một hay lớn hơn 100%.
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.2 Độ ẩm của vật liệu
3.2.2 Độ ẩm tương đối
k
= k =
1 + k 1−
k
= k =
100 + k 100 −
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.2 Độ ẩm của vật liệu
3.2.4 Độ chứa ẩm và nồng độ ẩm
a. Độ chứa ẩm
Là giới hạn của tỷ số giữa khối lượng ẩm ga và khối lượng VLK gk
của một đơn vị vật liệu vô cùng nhỏ có kích thước dV = dxdydz, được
ký hiệu là u: ga
u=
gk
Độ chứa ẩm u là một hàm liên tục theo không gian và thời gian hay
u = u(x, y, z, ).
Quan hệ giữa độ ẩm tuyệt đối k và độ chứa ẩm u(x,y,z,) biểu
diễn bởi tích phân:
1
k = u ( x, y, z, )dV Khi ẩm phân bố đều u = k/100
V dV
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.2 Độ ẩm của vật liệu
3.2.4 Độ chứa ẩm và nồng độ ẩm
b. Nồng độ ẩm
Là giới hạn tỷ số của khối lượng ẩm ga với thể tích của một đơn vị
vật liệu vô cùng nhỏ có kích thước dạng dV = dxdydz.
ga ga
c= =
dV dx.dy.dz
Nồng độ ẩm c cũng là một hàm liên tục theo không gian và thời
gian hay c = c(x, y, z, ).
Độ ẩm tương đối có thể xác định qua nồng độ ẩm c(x,y,z,) theo
biểu thức tích phân sau:
1
=
V c( x, y, z, ).r.dV
dV
Khi nồng độ ẩm phân bố đều c = .r/100
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.2 Độ ẩm của vật liệu
3.2.5 Thế dẫn ẩm và ẩm độ
Trên cơ sở nhiệt động học của hai quá trình dẫn nhiệt và khuếch tán vật
chất nói chung hay khuếch tán ẩm nói riêng Luikov A.V. đề xuất khái
niệm thế dẫn ẩm [oM]. Khi đó, tương tự như nhiệt dung riêng ta có ẩm
dung riêng Cm. Ẩm dung riêng Cm được định nghĩa bởi biểu thức:
du
Cm =
d
Độ chứa ẩm u có thể xác định bởi tích phân:
u = C m d
0
Khi Cm = const và 0 = 0 thì: u = Cm
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.2 Độ ẩm của vật liệu
3.2.5 Thế dẫn ẩm và ẩm độ
Bản chất cơ chế liên kết giữa nước và vật liệu khô nói chung là hiện
tượng hấp phụ và hiện tượng mao dẫn. Hấp phụ giữa nước và vật liệu
khô được chia làm 2 loại:
- Hấp phụ hoá học: Hiện tượng liên kết bền vững giữa các phân tử nước
và các phân tử của vật hấp thụ thông qua việc trao đổi điện tử vòng
ngoài (ngậm nước). QTS thì không thể tách nước ra khỏi HPHH.
- Hấp phụ vật lý: Hiện tượng liên kết giữa phân tử nước với các phân tử
của vật hấp phụ không có sự trao đổi ion mà chỉ do sức căng mặt ngoài,
mà sức căng mặt ngoài do lực mao dẫn gây ra. Nước và vật hấp phụ là
các hệ độc lập nhau về mặt hoá học.
Nước có mặt trong vật liệu ẩm chủ yếu là nước do hấp phụ vật lý và có
thể dễ dàng tách ra khỏi vật liệu trong quá trình sấy.
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.3 Ẩm trong vật liệu
3.3.2 Đặc tính hấp phụ và mao dẫn
2 2
3 3
Phương trình cân bằng: 1-3 = 2-3 + 1-2.cos
Xẩy ra 4 trường hợp sau:
1. 0 < < 90o - dịch thể dính ướt
2. 90 < < 180o - dịch thể dính ướt yếu
3. = 0 - dịch thể dính ướt hoàn toàn
4. =180o - dịch thể không dính ướt
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.3 Ẩm trong vật liệu
3.3.2 Đặc tính hấp phụ và mao dẫn
h pr
2. . cos
.ro2.h.r.g = 2..ro..cos h=
ro .r .g
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.3 Ẩm trong vật liệu
3.3.2 Đặc tính hấp phụ và mao dẫn
Tính dính ướt
ro 2.
r= h=
cos r.r .g
Mặt khác: po = pr + r.g.h hay pmd = po - pr = r.g.h
Thay vào được:
2.
pmd = p0 − pr =
r
Với dịch thể dính ướt ta có: r > 0 thì pmd > 0 hay p0 > pr
Sức căng bề mặt của dịch thể = f(t)
Đối với nước: = 0,0757.(1-0,002.t) N/m
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.3 Ẩm trong vật liệu
3.3.3 Áp suất tương đối của hơi nước trong mao dẫn
áp suất tương đối () của hơi nước trong hiện tượng mao dẫn là tỷ số
giữa áp suất trên bề mặt cột mao dẫn pr và áp suất trên bề mặt thoáng po:
pr pr 2. .r h
= = = exp −
po po po .r .r
Nhiệt dung riêng của vật liệu nói chung và của VLÂ nói riêng được xác
định bằng thực nghiệm.
Trong KTS nhiệt dung riêng của VLÂ được xác định theo quan hệ:
C k Gk + C a Ga
C= = C k + (C a − C k )
Gk + Ga
Nhiệt dung riêng của VLÂ tính cho một kg VLK, gọi là nhiệt dung riêng
dẫn xuất Cdx. Khi đó:
C k Gk + C a Ga
C dx = = Ck + Ca k
Gk
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.4 Đặc trưng nhiệt vật lý của vật liệu ẩm
3.4.1 Nhiệt dung riêng của VLÂ
Nhiệt dung riêng của một số loại vật liệu như sau:
- Lúa mỳ và các loại ngũ cốc: C = 1,550 + 0,0253. [kJ/kgK]
- Bắp cải và các loại rau: C = 1,381 + 0,028. [kJ/kgK]
- Củ cải, cà rốt và các loại củ tương tự: C = 1,387 + 0,028. [kJ/kgK]
- Gỗ
26,6 + 0,116
C = 4,19 kJ / kgK
1+
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.4 Đặc trưng nhiệt vật lý của vật liệu ẩm
3.4.2 Hệ số dẫn nhiệt của VLÂ
Hệ số dẫn nhiệt của VLÂ không chỉ phụ thuộc vào hệ số dẫn nhiệt của
VLK và của nước mà còn phụ thuộc rất lớn vào các hang xốp của vật
liệu. a
1 − 1 − Vk
k
= k
1 + ( − 1)Va
Trong tính toán kỹ thuật hệ số dẫn nhiệt của VLÂ cũng được xác định
theo quan hệ tuyến tính với độ ẩm bằng thực nghiệm. Chẳng hạn đối với
lúa mỳ và các loại ngũ cốc, hệ số dẫn nhiệt có thể tính theo công thức:
= 0,070 + 0,0233. [W/mK]
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.4 Đặc trưng nhiệt vật lý của vật liệu ẩm
3.4.2 Hệ số dẫn nhiệt của VLÂ
t / 2
a=
t 2
m /s
Chương 3. VẬT LIỆU SẤY
3.5 Bài tập
Thóc có độ ẩm tuyệt đối bằng k = 20%; bán kính mao quản trong hạt
thóc ro = 8.10-8 m ở 25oC; biết ẩm, nồng độ ẩm phân bố đều và ẩm dung
riêng của thóc bằng Cm = 0,00365kg/kgoM; Ẩm trong vật liệu là nước và
nhiệt dung riêng của thóc khô Ck = 1,3 kJ/kgK; khối lượng riêng của
nước và thóc bằng: 998kg/m3 , 500 kg/m3.
Xác định:
1. Độ ẩm tương đối của thóc
2. Nồng độ ẩm và thế dẫn ẩm của thóc
3. Chiều cao cột nước và áp suất mao dẫn trong mao quản
4. Nhiệt dung riêng, hệ số dẫn nhiệt, hệ số dẫn nhiệt độ của thóc
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.1 Quá trình tương tác giữa VLS và TNS
4.1.1 Hấp phụ và khử hấp phụ đẳng nhiệt
* Không khí bao quanh quả đất phổ biến là không khí ẩm chưa bão
hòa. Vì vậy, VLS với một độ ẩm nào đó đặt trong không khí có
trạng thái (t0, 0) luôn luôn có sự trao đổi ẩm với nhau. Độ ẩm của vật
đạt được khi quá trình trao đổi ẩm với môi trường kết thúc gọi là độ
ẩm cân bằng cb.
* Độ ẩm cân bằng của VLS phụ thuộc vào trạng thái của không khí
hay, vật liệu có độ ẩm cân bằng cb phụ thuộc vào (t0, 0).
* Khi nhiệt độ của vật và không khí băng nhau nhưng độ ẩm ban
đầu của vật > cb thì ẩm sẽ tiếp tục dịch chuyển từ trong vật vào
không khí. (Quá trình khử hấp phụ đẳng nhiệt)
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.1 Quá trình tương tác giữa VLS và TNS
4.1.1 Hấp phụ và khử hấp phụ đẳng nhiệt
* Ngược lại, khi < cb thì VLS sẽ nhận thêm ẩm từ không khí để
đạt được trạng thái cân bằng. (Quá trình hấp phụ đẳng nhiệt).
* Thực nghiệm chứng tỏ, quá trình hấp phụ và khử hấp phụ đẳng
nhiệt là hai quá trình ngược nhau nhưng không thuận nghịch. Vì vậy,
ứng với một trạng thái không khí (t0, 0) như nhau thì cbh cbk
* cbh < cbk. Hiện tượng này người ta gọi là hiện tượng trễ ẩm.
Tuy nhiên, sai khác giữa cbk và cbh không lớn.
* Trong kỹ thuật sấy chúng ta chỉ quan tâm đến độ khử hấp phụ là
độ ẩm cuối của quá trình sấy. Do đó, khi nói độ ẩm cân bằng được
hiểu là độ ẩm khử hấp phụ.
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.1 Quá trình tương tác giữa VLS và TNS
4.1.1 Hấp phụ và khử hấp phụ đẳng nhiệt
15,5 Pa, mmHg
HÊp phô
12,6
11,0
0 3 6 9 12 15 18 ... 27
Hấp phụ và khử hấp phụ đẳng nhiệt của tinh bột
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.1 Quá trình tương tác giữa VLS và TNS
4.1.2 Xác định độ ẩm cân bằng
* cb của VLS không chỉ phụ thuộc vào trạng thái không khí (, t) mà
còn phụ thuộc vào dạng liên kết ẩm và lực liên kết của nó với vật liệu
khô. (cb của VLS phụ thuộc bản chất cơ lý của vật liệu).
* Theo G.K. Phylonhenko, có thể xác định cb = f() khi t = 25oC
theo công thức thực nghiệm chung sau đây:
1
n
B
1
n %
cb =
b 100 −
b
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.1 Quá trình tương tác giữa VLS và TNS
4.1.2 Xác định độ ẩm cân bằng
* Với các loại hạt ngũ cốc, G.A.Egorov đề xuất công thức tính độ ẩm
cân bằng hấp phụ ở nhiệt độ 25oC:
1
100 2
cbh = K 1 + 0,435 K 2 ln %
100 −
Hệ số K1 cà K2 được lấy như sau:
cbh = (0 8)% và 0% < < 10% thì K1 = 0; K2 = 29,5
cbh = (8,5 15,5)% và 10% < < 80% thì K1 = 2,7; K2 = 19,5
cbh > 15,5% và 80% < < 100% thì K1 = 4,5, K2 = 30,5
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.2 Các dạng liên kết ẩm
4.2.1 Khái niệm và phân loại
Sấy là phương pháp cung cấp nhiệt lượng đủ để phá vỡ các dạng
liên kết cơ - lý.
Các dạng liên kết cơ - lý thường gặp:
- Liên kết hấp phụ (connection adsorbent),
- Liên kết mao dẫn (connection capillary)
- Liên kết thẩm thấu (connection osmotic).
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.2 Các dạng liên kết ẩm
4.2.2 Liên kết hấp phụ
Liên kết hấp phụ là liên kết của một lớp cỡ phân tử trên bề mặt các
hang xốp của VLK. Có thể xem nước hoặc hơi nước liên kết với VLK
như một liên kết cơ lý đẳng nhiệt.
Công liên kết của quá trình được xem là công tham gia trong quá
trình đẳng nhiệt để đưa hơi nước từ áp suất pu đến áp suất pb.
pb pu
l = RT ln = − RT ln = − RT ln
pu pb
- pb là phân áp suất bão hòa của hơi nước tự do ứng với nhiệt độ T
- pu là áp suất cân bằng của hơi nước trên bề mặt các hang xốp của
vật liệu có độ chứa ẩm u
- R = 462 J/kgK và = pu/pb
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.2 Các dạng liên kết ẩm
4.2.2 Liên kết hấp phụ
T T
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.2 Các dạng liên kết ẩm
4.2.2 Liên kết hấp phụ
Gần đúng, có thể xem trong một khoảng hẹp của nhiệt độ, nhiệt
lượng cần thiết để tách ẩm hấp phụ q không phụ thuộc nhiệt độ. Khi
đó, với hệ đẳng nhiệt ta có:
pb
q = −f = l = RT ln
pu
Phân áp suất bão hòa của hơi nước trong VLÂ có độ chứa ẩm u
được xác định bởi công thức:
q
pu = pb exp−
RT
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.2 Các dạng liên kết ẩm
4.2.3 Liên kết mao dẫn
Liên kết mao dẫn là liên kết chủ yếu trong các VLÂ. Lực liên kết là
lực mao dẫn xuất phát từ sức căng bề mặt của dịch thể dính ướt. Nếu
xem quá trình khử ẩm mao dẫn là quá trình đẳng tích - đẳng nhiệt thì
năng lượng liên kết mao dẫn bằng công kỹ thuật lkt nhưng ngược dấu.
dl = -dlkt = v0dp l = v0(p0 - pr) = v0pmd
- v0 thể tích riêng của nước trên đường bão hòa ở nhiệt độ t của VLÂ
- pmd = p0 - pr gọi là áp suất mao dẫn.
- p0 là phân áp suất hơi nước trên bề mặt thoáng
- pr là phân áp suất hơi nước trong các mao dẫn có bán kính r
2.
pr = p0 exp−
r . po
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.2 Các dạng liên kết ẩm
4.2.3 Liên kết mao dẫn
Mặt khác:
2
pmd = P0 − Pr = .g.h =
r
- sức căng mặt ngoài của nước, r là bán kính và h là chiều cao h.
- = 0,0757.(1 - 0,002.t) [N/m]
- P0 = Pr + gh
- h = 2./(r.g.)
Lực liên kết mao dẫn được xác định
2
l = v0 p md = v0
r
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.2 Các dạng liên kết ẩm
4.2.4 Liên kết thẩm thấu
Liên kết thẩm thấu điển hình là liên kết của nước trong các dung
dịch. với n1 là thành phần mol của nước trong dung dịch và n2 là
thành phần mol của chất khô hòa tan trong dung dịch thì:
n1 + n2 =1
pu
n1 = =
pb
Năng lượng liên kết thẩm thấu có thể tính như công khi hệ thực
hiện quá trình đẳng nhiệt để áp suất tăng từ pu lên pb.
pu
l = − RT ln(n1 ) = − RT ln
pb
- pu là phân áp suất hơi nước trên bề mặt dung dịch
- pb là phân áp suất bảo hoà của hơi nước trên bề mặt tự do
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.2 Các dạng liên kết ẩm
4.2.4 Ví dụ
Bài ra:
Biết VLÂ có độ chứa ẩm u để trong môi trường không khí có nhiệt độ
t = 200C, phân áp suất cân bằng trên bề mặt vật pu = 0,005825 bar;
bán kính mao dẫn r = 10-7m; nồng độ mol của nước n1 = 0,75
- Xác định áp suất tương đối và năng lượng cần thiết để phá vỡ liên
kết hấp phụ của một kg hơi nước.
- Xác định năng lượng phá vỡ liên kết mao dẫn ở t = 200C
- Tính phân áp suất hơi nước trên bề mặt dung dịch pu và năng lượng
liên kết thẩm thấu.
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.2 Các dạng liên kết ẩm
4.2.4 Ví dụ
Bài giải:
1. Áp suất tương đối và năng lượng phá vỡ liên kết hấp phụ.
4026,42 4026,42
pb = exp12 − = exp12 − = 0,0233bar
235,5 + t 235,5 + 20
pu 0,005825
= = = 0,25
pb 0,0233
Năng lượng liên kết hấp phụ bằng
q lhp = − R.T . ln = −462 .(273 + 20). ln 0,25 = 187 ,657 kJ / kg
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.2 Các dạng liên kết ẩm
4.2.4 Ví dụ
Bài giải:
2. Năng lượng phá vỡ liên kết mao dẫn ở t = 20oC
2 1 2.0,0727
lmd = v0 = 57,84 −7
= 84099360J / kg = 84.000kJ / kg
r 10
Sức căng mặt ngoài của nước ở 20oC: 1= 0,0727 Pa và v0 = 57,84m3/kg
3. Phân áp suất hơi nước trên bề mặt dung dịch pu và năng lượng liên kết
thẩm thấu
Pu = n1Pb = 0,75.0,0233 = 0,0175 bar
ltt = - R.T.ln(n1) = - 462.(20+273).ln(0,75) = 38,942 kJ/kg .
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.3 Dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm trong lòng VLS
4.3.1 Quy luật dịch chuyển ẩm trong vật liệu
Quá trình dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm là quá trình không thuận
nghịch. Động lực gây ra dòng dịch chuyển của dẫn nhiệt là (1/1) và
khuếch tán ẩm là (1/2). Nếu gọi dòng nhiệt là J1 và dòng ẩm là J2
thì J1, J2 được biểu diện dưới dạng quan hệ tuyến tính Ondager sau:
1 1
J 1 = L11 + L12
1 2
1 1
J 2 = L21 + L22
1 2
- 1 là nhiệt độ tuyệt đối và 2 thế dẫn ẩm
- Hệ số Lij (i, j = 1, 2) là các hệ số hiện tượng và thỏa mãn quan hệ
đối xứng Ondager: L12 = L21
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.3 Dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm trong lòng VLS
4.3.1 Quy luật dịch chuyển ẩm trong vật liệu
Khi thế dẫn nhiệt ảnh hưởng đến dòng ẩm L21 bao nhiêu thì thế
khuếch tán ẩm cũng ảnh hưởng đến dòng nhiệt L12 bấy nhiêu, ta có:
L11 L12
J1 = − 1 − 2
1
2
2
2
L21 L22
J2 = − 1 − 2 2
12 2
Hoặc: J1 = - 111 - 122
J2 = - 211 - 222
Nếu coi L12 = L21 = 0 (bỏ qua ảnh hưởng giữa DN và KTA)
J1 = - 111
J2 = - 222
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.3 Dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm trong lòng VLS
4.3.2 Hệ phương trình dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm
Sử dụng quan hệ Ondager dưới dạng rút gọn, tiến hành tính cân
bằng nhiệt và cân bằng ẩm cho một phân tố vô cùng nhỏ dV = dxdydz
ta thu được hệ phương trình TNTC trong VLÂ như sau:
1
= a11 21 + a12 2 2
2
= a 21 21 + a 22 2 2
Hoặc dạng không thứ nguyên:
1
= k11 2 1 + k12 2 2
Fo
2
= k 21 2 1 + k 22 2 2
Fo
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.3 Dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm trong lòng VLS
4.3.2 Hệ phương trình dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm
Trong đó:
am . . .r am . . .r
a11 = a + a12 =
C C
a21 = am . a22 = am
a - hệ số dẫn nhiệt độ;
am - hệ số khuếch tán ẩm;
- hệ số gradient nhiệt độ;
r - nhiệt ẩn hoá hơi của nước
C - Nhiệt dung riêng
- hệ số bay hơi (tiêu chuẩn chuyển pha),
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.3 Dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm trong lòng VLS
4.3.2 Hệ phương trình dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm
Trong đó:
1 − 10 t − t0 t − t0
- Nhiệt độ không thứ nguyên: 1 = = =
10 − 1 f t0 − t f t
2 − 20 u − u0 u − u0
- Thế dẫn ẩm không thứ nguyên: 2 = = =
20 − 2 f u0 − ucb u
k11 = (1+.Ko.Pn.Lu) k12 = - .Ko.Lu
k21 = - Lu.Pn k22 = Lu
Ko = r.t/C.u; tiêu chuẩn Kochovich
Pn = d.t/u; tiêu chuẩn Pasnov và Lu = am/a tiêu chuẩn Luikov.
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.3 Dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm trong lòng VLS
4.3.3 Phương trình tiêu chuẩn trong quá trình sấy
Giải bài toán TĐN và TĐÂ đối lưu trong các TBS bằng giải tích
gặp nhiều khó khăn về mặt toán học. Vì vậy, ngoài giải tích người ta
có thể dùng các phương pháp thực nghiệm... Với hệ số TĐN đối lưu
1 và hệ số TĐÂ đối lưu 2 thì dòng nhiệt J1 và dòng ẩm J2 được xác
định như sau:
J1 = 1.(tb - tm)
J2 = 2.(pab - pam)
Để xác định hệ số TĐN đối lưu 1 và hệ số TĐÂ đối lưu 2 người
ta làm thí nghiệm và đưa ra các phương trình tiêu chuẩn sau:
Khi sấy đối lưu tự nhiên:
Nu1 = 4.(Pr1Ar)0,103 với (Pr1.Ar) = (3.106 2.108)
Nu2 = 0,665.(Pr2Ar)0,243 với (Pr2Ar) = (1.104 3.108)
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.3 Dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm trong lòng VLS
4.3.3 Phương trình tiêu chuẩn trong quá trình sấy
Trong đó:
Nu1 = (1.l)/1 - tiêu chuẩn Nussen về TĐN đối lưu
Nu2 = (2.l)/2 - tiêu chuẩn Nussen về TĐÂ đối lưu
Re = (.l)/ - tiêu chuẩn Reynol
Pr1 = /a1 - tiêu chuẩn Prăng về TĐN
Pr2 = /a2 - tiêu chuẩn Prăng về TĐÂ
Gu = (1m - b)/ 1m - tiêu chuẩn Gukhman
Ar = {(gl3)/(2)}/(/) - tiêu chuẩn Archimet
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.3 Dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm trong lòng VLS
4.3.3 Phương trình tiêu chuẩn trong quá trình sấy
Giá trị của các hệ số thực nghiệm trong phương trình tiêu chuẩn:
Re A n m A’ n’ m’
1 2.102 1,07 0,48 0,175 0,83 0,53 0,135
3,15.1032,2.104 0,51 0,61 0,175 0,49 0,61 0,135
2,2.1043,15.105 0,027 0,90 0,175 0,0248 0,90 0,135
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.4 Động học quá trình sấy
4.4.1 Khái niệm
Sự thay đổi độ ẩm và nhiệt độ của VLÂ theo thời gian sấy gọi
chung là động học quá trình sấy.
Đó là các quan hệ:
- Thay đổi độ ẩm trung bình theo thời gian tb = f1(),
- Tốc độ thoát ẩm theo thời gian dtb/d = f2()
- Nhiệt độ tâm t0, mặt tb của VLS theo thời gian t0 = f3(), tb = f4().
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.4 Động học quá trình sấy
4.4.2 Đường cong sấy
k%
AB
I II
t = const
C = const
D
k1
cb
, h
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.4 Động học quá trình sấy
4.4.3 Đường cong tốc độ sấy
dk/d
k1
1 2 3
k
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.4 Động học quá trình sấy
4.4.4 Đường cong nhiệt độ sấy
t1
t,oC
t2
b tu
Thời gian sấy là một thông số công nghệ quan trọng, phụ thuộc rất
nhiều yếu tố: vật lý, hình học, môi trường...
Hàm xác định thời gian sấy có thể được viết như sau:
= f(t, , 1, 2, , C, w...)
Các phương pháp xác định thời gian sấy:
- Phương pháp giải tích
- Phương pháp lý thuyết kết hợp với thực nghiệm
- Phương pháp thực nghiệm
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.5 Thời gian sấy
4.5.2 Xác định thời gian sấy theo Luikov
Theo Luikov thời gian sấy được xác định như sau:
= 1 + 2
Thời gian sấy trong giai đoạn tốc độ sấy không đổi 1
d 1 − k1 N=
100.J 2b
N= 1 =
d N R.o
Thời gian sấy trong giai đoạn tốc độ sấy giảm dần 2
d
ln (2 − cb )
1
− = K .( − cb ) 2 = −
d .N
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.5 Thời gian sấy
4.5.2 Xác định thời gian sấy theo Luikov
Với: N
K= = .N
kdx − cb
1 1
kdx = cb + = cb +
1,8
Thời gian sấy
1 − cb
ln1 − (2 − cb )
1
= −
N .N
Lưu ý: Vì bỏ qua giai đoạn đốt nóng nên phương pháp này chỉ áp
dụng với những vật liệu có thời gian đốt nóng không đáng kể so với
hai giai đoạn còn lại.
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.5 Thời gian sấy
4.5.3 Xác định thời gian sấy theo G.K. Phylonhenko
1 2 − cb
= − ln
K 6 1 − cb
a2 . 2
K = 2
r
a2 - hệ số khuyếch tán ẩm trong hạt
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.5 Thời gian sấy
4.5.4 Xác định thời gian sấy theo các phương pháp khác
1 − cb k 1 − cb
Với:
k = 0,126 + 0,00517.t
n = 0,54 + 0,00324.(/1)
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.5 Thời gian sấy
4.5.4 Xác định thời gian sấy theo các phương pháp khác
− cb
1
= C. . ln
n
Trong đó:
chiều dày tấm gỗ tính bằng mm
C, n là các hằng số thực nghiệm
độ ẩm của vật liệu sấy
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.5 Thời gian sấy
4.5.5 Ví dụ
Bài ra
Gỗ dạng tấm mỏng chiều dày 2.R = 2x0,015m; khối lượng riêng
500kg/m3, độ ẩm của gỗ biến đổi như sau: 1 = 50%; k1 = 48%; 2
= 12%; cb = 3%; tốc độ TNS v = 1 m/s. Trong giai đoạn sấy tốc độ
không đổi (tm - tb) = 5oC
- Xác định thời gian sấy của gỗ của các giai đoạn và cả quá trình sấy.
- Cường độ bay hơi ẩm, hệ số trao đổi ẩm
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.5 Thời gian sấy
4.5.5 Ví dụ
Bài giải
Xác định 1: 1 − k1 100.J 2b
1 = →N =
N R.o
J2b là cường độ bay hơi ẩm (mật độ dòng ẩm) có thể được xác định
như sau:
J1b = J2b.r hoặc J2b = 2.(pab - pam) và J1b = 1.(tm - tb)
- 1 = 6,15 + 4,17.v = 10,32 W/m2K
J1b = 1.(tm - tb) = 51,6 W/m2 = 185,76 kJ/m2h
- J2b = J1b/r = 0,0743 kg/m2h vây N = 0,99072%/h
- Thời gian sấy 1 = (50 - 48)/0,99072 = 2,0187 h = 2 giờ 1,12 phút
Chương 4
TRUYỀN NHIỆT TRUYỀN CHẤT VÀ ĐỘNG HỌC QTS
4.5 Thời gian sấy
4.5.5 Ví dụ
Bài giải
Mặt khác J2b = 2.(pab - pam) mà (pab - pam) = A.B.(tm - tb)
B áp suất khí quyển [bar]
A hệ số ẩm kế: A = (65 + 6,75/v).10-5
Xác định (pab - pam) = 71,75.10-5.1.5 = 0,0035875 bar
Vậy 2 = J2b/ (pab - pam) = 0,0743/0,0035875 = 20,712 kg/m2hbar
Xác định thời gian sấy 2:
2 = 48,98 h = 48 h 59 phút
= 51,0014 h = 51 h 0,08 phút
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.1 Tính lượng ẩm bay hơi
1. Khối lượng vật liệu sấy vào hệ thống sấy là G1, có độ ẩm tương
đối 1
2. Khối lượng vật liệu sấy rời hệ thống sấy là G2, có độ ẩm tương
đối 2 (Năng suất sấy)
3. Lượng ẩm bay hơi trong một giờ W
- W = G1 - G2 [kgẩm/h]
- Gk = G1.(1 - 1) = G2.(1 - 2)
Hay: - -
W = G1 . 1 2
W = G2. 1 2
1 - 2 1 - 1
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.2 Tính quá trình sấy lý thuyết
5.2.1 Tính QTS thẳng
QTS lý thuyÕt
1
I =const
2
cÊp nhiÖt
0
j = 100%
Dd = d2 - d0
Dd
d [kg/kg]
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.2 Tính quá trình sấy lý thuyết
5.2.1 Tính QTS thẳng
Lưu ý
j.Pbh B.d
Xác định j: d = 0,621 j =
B − j.Pbh pbh (0,621 + d )
Xác định d2:
C pk t1 + d1i1 − C pk t2 C pk t1 + d1 (r + C pht1 ) − C pk t2
d2 = =
i2 r + C pht2
(C pk + d1C ph )(t1 − t2 ) Cdx (d1 )(t1 − t2 )
d 2 = d1 + = d1 +
i2 r + C pht2
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.2 Tính quá trình sấy lý thuyết
5.2.2 Tính QTS có đốt nóng trung gian
CÊp nhiÖt TG QTS 2
3
4
2
QTS 1
0
j = 100%
Dd = d4 - d0
Dd1 Dd2
d [kg/kg]
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.2 Tính quá trình sấy lý thuyết
5.2.2 Tính QTS có đốt nóng trung gian
Lưu ý
Cdx (d 3 )(t3 − t 4 )
Xác định d4: d 4 = d3 +
r + C pht4
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.2 Tính quá trình sấy lý thuyết
5.2.3 Tính QTS hồi lưu
1'
1 Qu¸ tr×nh sÊy LT
QT t¨ng nhiÖt 2
H
0 j = 100%
Dd = d2 - dH
Dd
d [kg/kg]
Chương 2. TÁC NHÂN SẤY
2.2 Không khí ẩm 2.2.5 Quá trình sấy cơ bản
d. QTS hồi lưu sau calorifer
QT tăng nhiệt 2
j = 100%
0
Dd = d2 - dH
Dd
d [kg/kg]
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.2 Tính quá trình sấy lý thuyết
5.2.3 Tính QTS hồi lưu
Lh
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.2 Tính quá trình sấy lý thuyết
5.2.3 Tính QTS hồi lưu
C pk (t1 − t 2 ) d 0i1
+
i2 (1 + n).i2
Thay i = r + Cph.t: d2 =
n.i1
1−
(1 + n).i2
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.2 Tính quá trình sấy lý thuyết
5.2.3 Tính QTS hồi lưu
I2 − IH I2 − I0
q0 = l0 .( I1 − I H ) = =
d 2 − d H (1 + n)(d 2 − d H )
I2 − I0
Q0 = L.( I1 − I H ) = W .
(1 + n)(d 2 − d H )
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.2 Tính quá trình sấy lý thuyết
5.2.4 Tính QTS dùng khói lò làm TNS
O j = 100%
Dd = d2 - d1
Dd
d [kg/kg]
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.2 Tính quá trình sấy lý thuyết
5.2.4 Tính QTS dùng khói lò làm TNS
B.d 2
j2 =
Pbh2 (0,621+ d 2 )
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.2 Tính quá trình sấy lý thuyết
5.2.4 Tính QTS dùng khói lò làm TNS
1
D=0 D>0
2
D<0
0
d [kg/kg]
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.3 Tính quá trình sấy thực
5.3.3 Xác định các thông số trong QTS thực
a. Sấy thẳng:
Cdx (d1 )(t1 − t2 )
- Độ chứa ẩm d 2t = d1 +
(r + C pht2 ) − D
b. Sấy có đốt nóng trung gian:
Cdx (d1 )(t1 − t2 )
- Độ chứa ẩm: d 2t = d1 +
(r + C pht2 ) − D1
Cdx (d3t )(t3 − t4 )
- Độ chứa ẩm: d 4t = d3t +
(r + C pht4 ) − D 2
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.3 Tính quá trình sấy thực
5.3.3 Xác định các thông số trong QTS thực
C pk (t1 − t 2 ) d 0 (i1 − D)
+
(i2 − D) (1 + n).(i2 − D)
Hay viết gọn lại: d 2t =
n.(i1 − D)
1−
(1 + n).(i2 − D)
- Entanpi: I2 = Cpkt2 + d2t(r + Cpht2)
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.3 Tính quá trình sấy thực
5.3.3 Xác định các thông số trong QTS thực
Nhiệt tổn thất ra môi trương qua kết cấu bao che được tính:
QMT
QMT = K i .Fi .(t f 1 − t f 2 ) qMT =
W
1
K= n
1 1
+ + j
1 j =1 j 2
TT Gr.Pr C n
1 10-4 - 10-3 0,5 0
2 10-3 - 5.102 1,18 0,125
3 5.102 - 2.107 0,54 0,250
4 2.107 - 1013 0,135 0,333
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.4 Tính cân bằng nhiệt cho hệ thống sấy
5.4.4 Nhiệt tổn thất ra môi trường qua kết cấu bao che
TT Re D m
1 105 0,66 0,5
2 > 105 0,032 0,8
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.4 Tính cân bằng nhiệt cho hệ thống sấy
5.4.4 Nhiệt tổn thất ra môi trường qua kết cấu bao che
Trong đó:
Ktr: hệ số truyền nhiệt qua trần
Ftr: diện tích truyền nhiệt của trần
Dt: độ chênh nhiệt độ Dt = tf1 - tf2
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
5.5 Tính hiệu suất nhiệt của hệ thống sấy
5.5.1 Phương trình cân bằng nhiệt
q1 q1
ηHBS = =
q + q bs + q c q1 + q 2 + q ct + q mt + q v + q c
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
Bài tập
a. QTS thẳng
Tính quá trình sấy thẳng lý thuyết và sấy thực, sấy thóc trong TBS hầm
dùng không khí làm TNS. Biết:
- Năng suất sấy G2 = 1200 kg/h, độ ẩm của VLS vào ra TBS là 40% và
14% có Cv = 3,5kJ/kgK. Kích thước nội hình hầm sấy LxRxH :
15x1,2x1,5 m. Giả thiết hệ số truyền nhiệt của tường hầm sấy là k =
7,2 W/m2K và hầm sấy đặt cách tường nhà xưởng 2m (thông số trần
tương tự tường). Vật liệu sấy được chuyền tải bằng 15 xe goong và 15
khay sấy/xe với Gxg = 45kg và Gks = 5 kg, C = 0,5 kJ/kgK.
- Nhiệt độ, độ ẩm của KK ngoài trời: t0 = 25oC; j0 = 80%, nhiệt độ
TNS vào, ra HTS t1 = 80oC và t2 = 40oC
Chương 5
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY ĐỐI LƯU
Bài tập
b. QTS hồi lưu
Tính quá trình sấy hồi lưu lý thuyết và sấy thực, sấy kẹo trong TBS
buồng dùng không khí làm TNS. Biết:
- Năng suất sấy G2 = 100 kg/h, độ ẩm của VLS vào ra TBS là 20% và
12%, nhiệt dung riêng VLS Cv2 = 2,5 kJ/kgK. Kích thước nội hình
buồng sấy LxRxH : 2,0x1,0x1,5 m. Giả thiết hệ số truyền nhiệt của
tường buồng sấy là k = 4,5 W/m2K và buồng sấy đặt cách tường nhà
xưởng 1m (thông số trần tương tự tường). Dùng 20 khay sấy bằng
nhôm, có Gks = 6 kg, C = 0,5 kJ/kgK.
- Nhiệt độ, độ ẩm của KK ngoài trời: t0 = 25oC; j0 = 80%, nhiệt độ
TNS vào, ra TBS t1 = 50oC và t2 = 30oC. Hệ số hồi lưu n =1.
Chương 6
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẤY
6.1 Trình tự tính toán thiết kế hệ thống sấy
6.1.2.1 Tính năng suất sấy và lượng ẩm bay hơi của HTS
6.1.2.2 Lập đồ thị quá trình sấy lý thuyết
6.1.2.3 Xác định thông số trạng thái của TNS trong QTS
6.1.2.4 Tính lượng không khí, lượng nhiệt cần cấp trong QTS
6.1.2.5 Xác định thông số nhiệt vật lý của vật liệu sấy
Chương 6
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẤY
6.1.3 Tính cân băng nhiệt và tính quá trình sấy thực
a. Khái niệm
Hệ thống sấy buồng là hệ thống sấy cố định, gián đoạn theo tầng mẻ
sấy. Thiết bị sấy trong hệ thống sấy buồng là buồng sấy.
b. Phân loại
Theo tính chất chuyển động của TNS chia HTS buồng ra làm 2 loại
+ HTS buồng đối lưu tự nhiên
+ HTS buồng đối lưu cưỡng bức
Theo đặc trưng trao đổi nhiệt chia làm các loại sau:
+ HTS buồng đốt nóng trung gian
+ HTS buồng dùng ống nhiệt
+ HTS buồng dùng bơm nhiệt
+ HTS buồng dùng ejecter...
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.2 Ưu nhược điểm của hệ thống sấy buồng
7.2.1 Ưu điểm
⚫ Phù hợp với yêu cầu về sấy năng suất nhỏ, không cần sấy
liên tục.
⚫ Kết cấu, cấu tạo đơn giản, gọn nhẹ dễ thiết kế, chế tạo và
vận hành nên được sử dụng khá phổ biến.
⚫ Hoạt động ổn định, ít bộ phận chuyển động ít rung, lắc nên
hệ thống có độ bền và tuổi thọ cao.
⚫ Có thể ứng dụng quá trình truyền nhiệt - truyền chất đối
lưu tự nhiên hoặc đối lưu cưởng bức.
⚫ Hệ thống sấy buồng là một trong những HTS đối lưu thông
dụng được ứng dụng khá rộng rãi.
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.2 Ưu nhược điểm của hệ thống sấy buồng
7.2.2 Nhược điểm
1- p 1- p
G 2 = G. V2 = V.
T T
- G - năng suất khối lượng theo năm hoặc theo mẻ [kg/năm]...
- V - năng suất thể tích theo năm hoặc theo mẻ [m3/năm]...
- T - Thời gian làm việc trong năm
- p - Hệ số tổn thất vật liệu (nếu có)
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.3 Tính toán thiết kế hệ thống sấy buồng
7.3.2 Tính lượng ẩm bay hơi
G1.
1. Xác định số khay sấy cần cho HTS: n=
G kh
2. Xác định chiều dài buồng sấy (L) L = L k + 2.L BS
a. Khái niệm
Hệ thống sấy hầm là hệ thống sấy đối lưu thông dụng. Thiết bị sấy là hầm
sấy. Hầm sấy thường có chiều dài lớn hơn nhiều so với chiều rộng và chiều
cao.
b. Phân loại
Theo sự chuyển động tương đối của TNS và VLS chia làm 2 loại:
+ HTS cùng chiều
+ HTS ngược chiều
Theo đặc trưng trao đổi nhiệt, chia làm các loại sau: HTS sấy thẳng, sấy
có đốt nóng trung gian, sấy có hồi lưu
Theo đặc trưng của TNS có: Sấy dùng khói lò, dùng hơi nước, dùng
không khí...
Theo đặc trưng của thiết bị chuyền tải: Hầm dùng xe goong, băng tải...
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy hầm
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.3 Cậu tạo hệ thống sấy hầm
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy hầm
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy hầm
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy hầm
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy hầm
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.4 Các thiết bị dùng trong hệ thống sấy hầm
Xe goòng
❖ Khái niệm:
Là thiết bị truyền tải được sử dụng làm giá đỡ các khay sấy. Số lượng
và kích thước của xe goong có liên quan trực tiếp đến việc thiết kế
kích thước của hầm sấy .
❖ Ưu nhược điểm của xe goòng:
⚫ Ưu điểm: làm việc tin cậy, hiệu quả với năng suất cao, tiêu thụ năng
lượng và nhiên liệu thấp, rất phù hợp với nhiệt độ sấy thấp để cho
chất lượng sản phẩm cao. Đặc biệt sấy trong thời gian ngắn.
⚫ Nhược điểm : làm việc gián đoạn, chi phí lao động cao hơn và chất
lượng sản phẩm không tốt bắng sấy băng chuyền.
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.4 Các thiết bị dùng trong hệ thống sấy hầm
Khay sấy:
⚫ Khay sấy là thiết bị dùng để chứa vật liệu sấy, các khay sấy
được bố trí trên các xe goòng.
⚫ Các khay sấy được chế tạo bằng loại vật liệu là inox tấm và lưới
304, hoặc nhôm. Kích thước và số lượng khay sấy phụ thuộc
vào kích thước của xe và khối lượng vật liệu sấy .
⚫ Các khay chứa nguyên liệu được chất lên các xe goòng, được bố
trí để chuyển động qua hầm cách nhiệt có tác nhân sấy chuyển
động theo một hoặc nhiều hướng khác nhau
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.4 Các thiết bị dùng trong hệ thống sấy hầm
Băng tải
Là thiết bị làm việc liên tục, có thể dài đến 50m, rộng 3m. Nguyên
liệu được đặt trên một băng chuyền lưới có đáy sâu 5-15 cm.Dòng khí
lúc đầu có hướng từ dưới lên qua đáy của nguyên liệu và ở các giai
đoạn sau đó được hướng xuống dưới để sản phẩm khỏi bị thổi ra khỏi
băng chuyền.
Ưu điểm:
⚫ Nhờ đó cải tiến được tính đồng nhất của quá trình sấy và tiết kiệm
được không gian. Sản phẩm thường được sấy đến độ ẩm 10-15 % và
sau đó được sấy kết thúc ở thùng sấy.
⚫ Khả năng cơ khí hoá, tự động hoá cao
⚫ Do điều kiện sấy được kiểm soát tốt và năng suất cao nên thường
được dùng để sấy sản phẩm ở quy mô lớn
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy hầm
8.1.4 Các thiết bị dùng trong hệ thống sấy hầm
⚫ Phù hợp với yêu cầu sấy có năng suất lớn, sấy liên tục hoặc
bán liên tục.
⚫ Kết cấu, cấu tạo đơn giản, dễ thiết kế, chế tạo và vận hành
nên được sử dụng khá phổ biến.
⚫ Hoạt động ổn định, có bộ phận chuyển động nhưng đơn
giản, nên hệ thống có độ bền và tuổi thọ cao.
⚫ Có thể ứng dụng quá trình truyền nhiệt - truyền chất đối
lưu cưỡng bức cùng chiều hoặc ngược chiều.
⚫ Trong hầm sấy có thể bố trí nhiệt độ sấy ở các vùng sấy
khác nhau..
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.2 Ưu nhược điểm của hệ thống sấy hầm
8.2.2 Nhược điểm
1- p 1- p
G 2 = G. V2 = V.
T T
- G - năng suất khối lượng theo năm hoặc theo mẻ [kg/năm]...
- V - năng suất thể tích theo năm hoặc theo mẻ [m3/năm]...
- T - Thời gian làm việc trong năm
- p - Hệ số tổn thất vật liệu (nếu có)
Chương 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY HẦM
8.3 Tính toán thiết kế hệ thống sấy hầm
8.3.2 Tính lượng ẩm bay hơi
G1.
1. Xác định số xe goong cần cho HTS: n=
Gx
2. Xác định chiều dài hầm sấy (L) L = m.L x + 2.L BS
a. Khái niệm
Hệ thống sấy thùng quay là hệ thống sấy chuyên dụng. Thiết bị sấy là
thùng sấy hình trụ tròn, quay quanh tầm thùng sấy. Hệ thống sấy thùng quay
thường được dùng để sấy vật liệu dạng hạt, bột hoặc bột nhảo...
b. Phân loại
Theo sự chuyển động tương đối của TNS và VLS chia làm 2 loại:
+ HTS cùng chiều
+ HTS ngược chiều
Theo đặc trưng trao đổi nhiệt chia làm các loại sau: HTS đối lưu, tiếp xúc
Theo đặc trưng của TNS có: Sấy dùng khói lò, dùng không khí...
Theo cấu tạo thùng sấy: HTS có trục quay, HTS không có trục quay...
Theo đặc trưng của thiết bị khuấy đảo: Cánh khấy gắn trên thùng, gắn trên
trục...
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy thung quay
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
1. Thùng sấy
2. Calorifer
3. Cyclon
4. Quạt
5. Cơ cấu truyền động
6. Thiết bị cấp liệu, tháo liệu...
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Thùng sấy
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Thùng sấy
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Thùng sấy
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Thùng sấy
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Thùng sấy
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Thùng sấy
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Cánh đảo
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Cánh đảo
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Cánh đảo
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Cánh đảo
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Cánh đảo
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Cánh đảo
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Cánh đảo
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Cánh đảo
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Cánh đảo
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Cánh đảo
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Truyền động
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Truyền động
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Truyền động
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Truyền động
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Truyền động
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Truyền động
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Truyền động
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Xyclon
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Xyclon
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Xyclon
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Quạt CN
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thung quay
Quạt CN
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.5 Một số hình ảnh của hệ thống sấy thung quay
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.5 Một số hình ảnh của hệ thống sấy thung quay
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy thùng quay
9.1.5 Một số hình ảnh của hệ thống sấy thung quay
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.2 Ưu nhược điểm của hệ thống sấy thùng quay
9.2.1 Ưu điểm
- Phù hợp cho sấy các loại hạt, sản phẩm sấy dạng rời và bột
hoặc bột nhảo.
- Có thể sấy ngay các dạng hạt như: cà phê, thóc ướt còn bết
dính cho ra sản phẩm là cà phê, thóc rời có độ ẩm tuỳ theo
yêu cầu.
- VLS được sấy đều, chất lượng sản phẩm tốt.
- Quá trình sấy liên tục, năng suất sấy có thể đạt được lớn, mức
độ tự động hoá cao.
- Phù hợp với quy mô công nghiệp, tập trung.
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.2 Ưu nhược điểm của hệ thống sấy thùng quay
9.2.2 Nhược điểm
- Không sấy được vật liệu sấy dạng khối, vật liệu dễ dập vỡ
vì có thể bị dập nát trong quá trình quay.
- Chi phí đầu tư khá lớn
- Hiệu suất nhiệt không cao
- Năng lượng tiêu hao, chi phí vận hành lớn.
- Đòi hỏi công nhân vận hành có tay nghề.
- Không phù hợp với quy mô hộ gia đình, năng suất sấy nhỏ
- Yêu cầu có nhiều hệ thống phụ trợ đi kèm
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.3 Tính toán thiết kế hệ thống sấy thùng quay
9.3.1 Tính năng suất sấy
1- p 1- p
G 2 = G. V2 = V.
T T
- G - năng suất khối lượng theo năm hoặc theo mẻ [kg/năm]...
- V - năng suất thể tích theo năm hoặc theo mẻ [m3/năm]...
- T - Thời gian làm việc trong năm
- p - Hệ số tổn thất vật liệu (nếu có)
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.3 Tính toán thiết kế hệ thống sấy thùng quay
9.3.2 Tính lượng ẩm bay hơi
L
1. Đặc trưng hình học: 3,5 - 15 =
D
2. Độ điền đẩy của HT sấy thùng quay 30%
W
3. Cường độ bốc hơi ẩm A=
V
G1. V = 1,2
Q
4. Thể tích thùng sấy (V) V =
v . V .t
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.3 Tính toán thiết kế hệ thống sấy thùng quay
9.3.4 Tính hệ số trao đổi nhiệt
Độ chênh nhiệt độ
t '−t ' ' (t1 − tv1 ) − (t 2 − tv 2 )
t = =
t ' t1 − tv1
ln ln
t ' ' t 2 − tv 2
Hệ số trao đổi nhiệt thể tích:
v = v1 + v2 + v3
Hệ số trao đổi nhiệt khối lượng:
g.(t - tv) = Wg.r + Cv.(tv2 – tv1)
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.3 Tính toán thiết kế hệ thống sấy thùng quay
9.3.5 Tính nhiệt độ cho phép đốt nóng hạt
M 1,43 1,25 1,00 0,83 0,70 0,60 0,53 0,47 0,43 0,38
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.3 Tính toán thiết kế hệ thống sấy thùng quay
9.3.6 Tính trở lực qua lớp hạt
490 100
- a hệ số thuỷ động a = 5,85 + +
Re Re
- C1 hệ số đặc trưng cho độ chặt lớp hạt
1− v − dx
C1 = → =
v
0,25.(G1 + G2 ).
dx =
0,75.2.V
Chương 9. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY
9.3 Tính toán thiết kế hệ thống sấy thùng quay
9.3.7 Tính góc nghiêng, tốc độ quay
Thiết kế hệ thống sấy thùng quay để sấy ngô với năng suất
60.000 tấn/năm, dùng calorifer khí – hơi với hơi được cấp từ
nguồn có áp suất 8 bar.
Biết:
- HTS được lắp đặt ở Sơn la
- VLS trước và sau khi sấy là 30% và 15%
- Thờ gian sấy 60 phút
- Khối lượng riêng = 750 kg/m3
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.1 Khái niệm và phân loại
a. Khái niệm
Hệ thống sấy tháp là hệ thống sấy chuyên dụng. Thiết bị sấy là tháp
sấy đặt đứng. Vật liệu sấy đi từ trên xuống. Hệ thống sấy tháp thường
được dùng để sấy vật liệu dạng hạt.
b. Phân loại
Theo sự chuyển của VLS chia ra làm các loại HTS sau:
+ VLS rơi tự do nhờ trọng lực
+ Tốc độ VLS được khống chế định kỳ qua lượng VLS lấy ra
+ Tốc độ VLS được khống chế nhờ thiết bị cơ khí
Theo chuyển động tương đối giữa TNS và VLS chia làm các loại sau:
ngược chiều, cắt nhau
Theo đặc trưng của TNS có: Sấy dùng khói lò, dùng không khí...
Theo cấu tạo tháp sấy: Tháp vuông, tháp trụ
Theo đặc trưng của kênh gió: dạng thùng, dạng chớp...
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.1 Khái niệm và phân loại
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.1 Khái niệm và phân loại
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy tháp
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy tháp
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy tháp
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy tháp
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy tháp
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy tháp
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy tháp
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.4 Một số hình ảnh về hệ thống sấy tháp
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.4 Một số hình ảnh về hệ thống sấy tháp
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.4 Một số hình ảnh về hệ thống sấy tháp
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.4 Một số hình ảnh về hệ thống sấy tháp
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tháp
10.1.4 Một số hình ảnh về hệ thống sấy tháp
Xuất xứ Đài Loan
Model PRO-120H
Thóc (lúa)
2.800kg-10.000kg
/1m3=560kg
Sức
chứ Lúa mì /1m3=680kg 3.400kg-14.550kg
a
Ngô
3450kg-14.760kg
(bắp)/1m3=690kg
1- p 1- p
G 2 = G. V2 = V.
T T
- G - năng suất khối lượng theo năm hoặc theo mẻ
[kg/năm]...
- V - năng suất thể tích theo năm hoặc theo mẻ
[m3/năm]...
- T - Thời gian làm việc trong năm
- p - Hệ số tổn thất vật liệu (nếu có)
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.3 Tính toán hệ thống sấy tháp
10.3.2 Tính lượng ẩm bay hơi
1. Khối lượng vật liệu sấy (VLS) vào HTS G1, có độ ẩm
tương đối 1
2. Năng suất sấy của HTS G2 có độ ẩm tương đối 2
3. Lượng ẩm bay hơi trong một giờ W
- W = G1 - G2 [kgẩm/h]
- Gk = G1.(1 - 1) = G2.(1 - 2)
Rút ra:
ω1 - ω 2 ω1 - ω 2
W = G1 . W = G2.
1 - ω2 1 - ω1
Chương 10. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY THÁP
10.3 Tính toán hệ thống sấy tháp
10.3.3 Tính kích thước tháp sấy
H
1. Đặc trưng hình học (tham khảo): 1,5 - 9,5 =
D
- Phù hợp cho sấy các loại hạt, sản phẩm sấy dạng rời.
- VLS được sấy đồng đều, chất lượng sản phẩm tốt.
- Tốc độ sấy nhanh, năng suất sấy lớn,
- Đáp ứng yêu cầu chất lượng sản phẩm cao.
- Quá trình sấy liên tục, khả năng tự động hoá cao.
- Cần ít nhân lực vận hành.
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.2 Ưu nhược điểm của hệ thống sấy tầng sôi
11.2.2 Nhược điểm
- VLS hạn hẹp, chỉ giới hạn với các vật liệu dạng hạt;
- Chi phí đầu tư lớn;
- Hiệu suất nhiệt thấp, chi phí vận hành cao;
- Năng lượng tiêu hao cho vận hành lớn;
- Vận hành, bảo dưỡng phức tạp;
- Yêu cầu tay nghề khi vận hành, bảo dưỡng;
- Yêu cầu có hệ thống phụ trợ đi kèm
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.3 Tính hệ thống sấy tầng sôi
11.3.1 Tính năng suất sấy
1- p 1- p
G 2 = G. V2 = V.
T T
- G - năng suất khối lượng theo năm hoặc theo mẻ [kg/năm]...
- V - năng suất thể tích theo năm hoặc theo mẻ [m3/năm]...
- T - Thời gian làm việc trong năm
- p - Hệ số tổn thất vật liệu (nếu có)
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.3 Tính hệ thống sấy tầng sôi
11.3.2 Tính lượng ẩm bay hơi
Giả thiết dòng hạt có tính chất lỏng như một dòng
chất lỏng thông thường.
Nu.
=
dtd
Trong đó: - Hệ số dẫn nhiệt của TNS, W/m.K
dtd- Đường kính tương đương lớp hạt, m
−0 , 34
Với: 0 , 65 H
Nu = 0,015.Fe . Re th .
0 , 74
dtd
−0 , 34
H
Nu = 0,0283.Fe . Re
0,6 0 , 65
th .
dtd
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.3 Tính hệ thống sấy tầng sôi
11.3.4 Trao đổi nhiệt - ẩm và chế độ sấy tầng sôi
Quan hệ giữa tốc độ sấy và tốc độ đốt nóng hạt
dtv r dk L.C pk .(t1 − t2 )
= . +
d Cv d v .(1 − ).H .Cv
Trong đó: v Khối lượng riêng của VLS, kg/m3
Cv Nhiệt dung riêng của hạt kJ/kgK
L Khối lượng tác nhân sấy, kg/h
Cpk Nhiệt dung riêng của TNS kJ/kgK
t1, t2 Nhiệt độ vào ra lớp sôi của TNS
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.3 Tính hệ thống sấy tầng sôi
11.3.4 Trao đổi nhiệt - ẩm và chế độ sấy tầng sôi
g.d td3 .( v − k ) G
Ar = d td = 3
k2 . k .n.v
Trong đó:
G: Khối lượng của 1000 hạt, kg
n = 1000 hạt
v: khối lượng riêng của hạt, kg/m3
k: khối lượng riêng của TNS, kg/m3
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.3 Tính hệ thống sấy tầng sôi
11.3.5 Tính tốc độ tới hạn
wK .th =
1650.
Khi Re < 20
d td .( v − k ).g
Khi Re > 1000 wK .th =
24,5. v
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.3 Tính hệ thống sấy tầng sôi
11.3.6 Tính tốc độ làm việc tối ưu
Khối lượng vật liệu thường xuyên năm trên ghi được tính:
W.q'. v .d td
G=
Trong đó: 6. .t
q’-nhiệt lượng cần thiết VLS nhận được, kJ/kga
v- Khối lượng riêng của hạt ẩm, kg/m3
t- Độ chênh nhiệt độ giữa bề mặt hạt và TNS
- hệ số TĐN giữa TNS và VLS
dtd- Đường kính tương đương của hạt
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.3 Tính hệ thống sấy tầng sôi
11.3.9 Tính diện tích ghi
Diện tích ghi có thể được tính như sau:
(1,2 1,5).L
Tính theo TNS: F =
3600.w. k
G
Tính theo VLS: F =
hs .H s
Trong đó:
L - Khối lượng không khí khô kg/h
hs- Khối lượng riêng của khối hạt khi sôi kg/m3
Hs- Chiều cao lớp hạt khi sôi m
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.3 Tính hệ thống sấy tầng sôi
11.3.10 Tính chiều cao lớp hạt trên ghi
Chiều cao của lớp hạt trên ghi được tính như sau:
G
Ho =
F . v
- Chiều cao lớp hạt nằm trên ghi: HHo
- Chiều cao buồng sấy: Hb =4.H
Kiểm tra thời gian sấy trung bình:
G
=
0,5.(G1 + G2 )
Trong đó: G1 - Khối lượng hạt đưa vào thùng sấy kg/h
G2 - Khối lượng hạt đưa ra thùng sấy kg/h
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.4 Bố trí hệ thống sấy tầng sôi
11.4.1 Cơ sở bố trí hệ thống sấy
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi để sấy đậu với năng suất
600kg/h.
Biết:
- HTS được lắp đặt ở Hà nội
- Thời gian sấy 20 phút
- Độ ẩm vào ra của VLS là 25% và 15%
- Khối lượng riêng là 700kg/m3
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.6 Hệ thống sấy khí động
11.6.1 Nguyên lý vận hành
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.6 Hệ thống sấy khí động
11.6.1 Nguyên lý vận hành
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.6 Hệ thống sấy khí động
11.6.1 Nguyên lý vận hành
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.6 Hệ thống sấy khí động
11.6.1 Nguyên lý vận hành
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.6 Hệ thống sấy khí động
11.6.1 Nguyên lý vận hành
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.6 Hệ thống sấy khí động
11.6.2 Cấu tạo hệ thống sấy khí động
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.6 Hệ thống sấy khí động
11.6.3 Một số hình ảnh Hệ thống sấy khí động
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.6 Hệ thống sấy khí động
11.6.3 Một số hình ảnh Hệ thống sấy khí động
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.6 Hệ thống sấy khí động
11.6.3 Một số hình ảnh Hệ thống sấy khí động
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.6 Hệ thống sấy khí động
11.6.3 Một số hình ảnh Hệ thống sấy khí động
Chương 11. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY TẦNG SÔI
11.6 Hệ thống sấy khí động
11.6.3 Một số hình ảnh Hệ thống sấy khí động
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.1 Khái niệm và phân loại
a. Khái niệm
Hệ thống sấy phun là hệ thống sấy chuyên dụng, dùng để sấy dung
dịch lỏng hoặc huyền phù, nghĩa là dung dịch có sự kết hợp của pha
rắn lơ lửng trong môi trường pha lỏng. Thiết bị sấy là khoang sấy. Vật
liệu sấy được phun vào khoang sấy dưới dạng sương mù, trao đổi
nhiệt – trao đổi chất với dòng TNS để thu được sản phẩm khô dạng
bột min.
Sấy phun được sử dụng rộng rãi trong công nghệ thực phẩm để sản
xuất sữa bột, bột đậu nành, bột trứng….trong công nghiệp nhẹ thì sấy
phun được sử dụng để sấy bột giặt, hạt nhựa…
Do hệ thống sấy phun được sử dụng nhiều trong công nghệ thực
phẩm, cho ra các sản phẩm có thể dùng được ngay nên yêu cầu rất
khắt khe về điều kiện vệ sinh.
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.1 Khái niệm và phân loại
b. Phân loại
Theo chiều chuyển động tương đối giữa TNS và VLS:
- Cùng chiều;
- Ngược chiều;
- Cắt nhau;
Theo kết cấu thiết bị phun tạo sương mù:
- Tạo sương bằng lực ly tâm;
- Tạo sương bằng cơ khí;
- Tạo sương bằng khí động
Theo cấu tạo khoang sấy: Khoang đáy bằng, đáy nón...
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.2 Nguyên lý hoạt động
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.2 Nguyên lý hoạt động
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.2 Nguyên lý hoạt động
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.2 Nguyên lý hoạt động
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.2 Nguyên lý hoạt động
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.2 Nguyên lý hoạt động
Hệ thống sấy phun làm việc theo nguyên lý sau: Vật liệu sấy
được đưa vào buồng sấy dưới dạng sương mù, phun càng tơi
bao nhiêu thì sản phẩm sấy càng mịn bấy nhiêu. Tác nhân sấy
được gia nhiệt trong Calorifer và phun vào cùng với VLS trong
buồng sấy. Tại đây giữa TNS và VLS thực hiện việc trao đổi
nhiệt ẩm làm giảm độ ẩm của VLS
TNS sau khi trao đổi nhiệt – ẩm với VLS thì có độ ẩm cao và
đi ra ngoài nhưng mang theo một lượng rất lớn sản phẩm sấy
nên được cho qua Cyclon để thực hiện việc tách sản phẩm sấy
với TNS để thu hồi sản phẩm sấy và thải TNS ra ngoài.
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy phun
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy phun
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy phun
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy phun
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.4 Các thiết bị chính trong hệ thống sấy phun
Vòi phun
Buồng sấy
Cyclone
Calorifer
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.4 Các thiết bị chính trong hệ thống sấy phun
Buồng sấy (Chamber):
Là nơi VLS và TNS trao
đổi nhiệt – ẩm
Thường có dạng hình trụ,
vát côn ở đáy để thuận
tiện cho việc lấy sản phẩm
sấy ra.
Có đường dẫn VLS và
TNS vào, đường lấy sản
phẩm sấy ra ngoài ra còn
có thêm một đường nối
với Cyclone để thải TNS
ra ngoài.
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.4 Các thiết bị chính trong hệ thống sấy phun
Cấu tạo buồng sấy
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.4 Các thiết bị chính trong hệ thống sấy phun
Cấu tạo buồng sấy
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.4 Các thiết bị chính trong hệ thống sấy phun
Cấu tạo buồng sấy
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.4 Các thiết bị chính trong hệ thống sấy phun
Cấu tạo buồng sấy
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.4 Các thiết bị chính trong hệ thống sấy phun
Vòi phun (Sprayer):
VLS cần được phun dưới dạng sương mù vào buồng sấy, việc
này được thực hiện nhờ vòi phun. Do tính chất đặc thù như vậy
nên trong HTS phun buộc phải có thiết bị tạo áp để nén dịch
thể và tạo sương.
Thiết bị dùng trong HTS phun có thể nén dịch thể đến ấp suất
30-200 at để đưa vào vòi phun. Thông thường có 3 loài vòi
phun như sau:
1. Vòi phun cơ khí
2. Vòi phun khí động
3. Vòi phun sử dụng đĩa ly tâm
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy phun
12.1.4 Các thiết bị chính trong hệ thống sấy phun
- Đáp ứng được yêu cầu công nghệ của một số loại sản phẩm
sấy mang tính đặc thù;
- Khả năng làm việc liên tục, tốc độ sấy nhanh, năng suất sấy
lớn;
- Sản phẩm sấy đồng đều, chất lượng tốt.
- Đáp ứng yêu cầu chất lượng sản phẩm cao.
- Quá trình sấy liên tục, khả năng cơ khí hóa, tự động hoá cao.
- Cần ít nhân lực vận hành.
Hệ thống sấy phun ngày càng được sử dụng nhiều và mang
lại hiệu quả kinh tế hết sức to lớn, và đặc thù của công nghệ
sấy phun là sấy các loại vật liệu sáy dạng dung dịch huyền
phù như các loại sữa bột, các loại bột giặt, bột cafe…
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.2 Ưu nhược điệm của hệ thống sấy phun
12.2.2 Nhược điểm
- VLS hạn hẹp, không áp dụng được với nhiều loại VLS, mỗi hệ
thống khi thiết kế chỉ thường sử dụng cho một loại vật liệu
sấy duy nhất;
- Chi phí đầu tư lớn, giá thành phụ tùng, thiết bị khá đắt;
- Hiệu suất nhiệt thấp, chi phí vận hành cao;
- Thiết bị phức tạp, yêu cầu tay nghề vận hành, bảo dưỡng cao;
- Yêu cầu có các hệ thống phụ trợ đi kèm;
Ngày nay, nhu cầu sử dụng các sản phẩm từ việc sấy khô các
dung dịch huyền phù là rất lớn. Tuy nhiên, giá thành nhập
khẩu các thiết bị của hệ thống sấy phun rất cao, hiệu quả kinh
tế thấp. Vì vậy, việc nghiên cứu, thiết kế và chế tạo các hệ
thống sấy phun trong nước là rất cần thiết.
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.3 Tính hệ thống sấy phun
12.3.1 Tính năng suất sấy
1- p
G 2 = G.
T
Trong đó:
- G - năng suất khối lượng theo năm hoặc theo mẻ [kg/năm]
- T - Thời gian làm việc trong năm
- p - Hệ số tổn thất vật liệu (nếu có)
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.3 Tính hệ thống sấy phun
12.3.2 Tính lượng ẩm bay hơi
Hệ số trao đổi nhiệt thể tích v có thể xác định như sau:
0.8
.G2k 1 1
1,6
V = 6,615.10 −3
. .
kJ/ m3
.h.K
vk .F d w1 w
Trong đó:
d: Đường kính hạt dịch thể.
w: Tốc độ của TNS trong buồng sấy.
w1: Tốc độ lơ lững của hạt khô.
F: Tiết diện ngang buồng sấy.
G2k: Năng suất sấy tính theo vật liệu khô.
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.3 Tính hệ thống sấy phun
12.3.5 Tính hệ số trao đổi nhiệt thể tích
t tb = (1 - X).t1 + X.t 2
Trong đó:
t1 (toC)
X - Tỷ lệ thời gian
sấy của hai giai t2
đoạn sấy. t’2
t1 - Giai đoạn tốc tv2
độ sấy không đổi. t
t2 - Giai đoạn tốc tv1
độ sấy giảm dần. ()
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.3 Tính hệ thống sấy phun
12.3.6 Tính độ chênh nhiệt độ trung bình
a. Độ chênh nhiệt độ giai đoạn tốc độ sấy không đổi t1 là
(t1 - t '2 )
t1 =
t1 - t u
ln '
(t 2 - t u )
b. Độ chênh nhiệt độ giai đoạn tốc độ sấy giảm dần t2 là
'
(t - t u ) - (t 2 - t v2 )
t 2 = 2
t '2 - t u
ln
(t 2 - t v2 )
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.3 Tính hệ thống sấy phun
12.3.6 Tính độ chênh nhiệt độ trung bình
t1
t2 ' t2
tv2
tu
tv1
2 - d1 ).(2500 - )
'
C .(d ).t - (d
t2 =
' dx 1 1
1,842.(d'2 - d1 ) + Cdx .(d1 )
d. Tỷ lệ thời gian sấy của chu kỳ tốc độ sấy giảm so với tổng
thời gian sấy X.
Được xác định như sau:
1
X=
(t '2 - t 2 ).(1 − k1 )
1+
k1 − cb
(t1 - t ).(k1 − cb ). ln(
'
)
2
2 − cb
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.3 Tính hệ thống sấy phun
12.3.7 Tính đường kính khoang sấy
Đường kính của khoang sấy sẽ được xác định dựa trên cơ sở
về đường kính của chùm dịch thể phun ra từ vòi phun. Nếu
để dịch thể bám vào thành trong của khoang sấy thì nguy cơ
sản phẩm sấy bị cháy là rất lớn do đó ta lựa chọn đường kính
khoang sấy đảm bảo điều kiện sau:
D ≥ DC
Với DC là đường kính của chùm dịch thể do vòi phun tạo ra,
được xác định bằng thực nghiệm.
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.3 Tính hệ thống sấy phun
12.3.8 Tính chiều cao khoang sấy
Trong đó:
V: Thể tích của khoang sấy [m3]
D: Đường kính của khoang sấy [m]
Ngoài ra, tỷ lệ chiều cao tối ưu của khoang sấy so với đường
kính khoang sấy có thể lấy như sau:
H
= 2,5 7
D
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.3 Tính hệ thống sấy phun
12.3.9 Tính thời gian VLS trong buồng sấy
Thời gian vật liệu sấy ở trong buồng sấy có thể được tính như
sau:
H
=
w1 w
Trong đó:
+: Khi TNS và VLS cùng chiều.
- : Khi TNS và VLS ngược chiều
w: Tốc độ của TNS trong buồng sấy.
w1: Tốc độ lơ lững của hạt khô.
H: Chiều cao buồng sấy.
Chương 12. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY PHUN
12.4 Bố trí hệ thống sấy phun
12.4.1 Cơ sở bố trí
⚫ Nhiệt được cấp từ nguồn nhiệt làm nóng bề mặt và truyền cho
vật sấy.
⚫ Nhiệt lượng cần cấp cho VLS là nhiệt lượng cần cấp để làm
VLS tăng nhiệt độ đến nhiệt bay hơi của ẩm và cấp cho quá
trình bay hơi ẩm
Chương 13. TÍNHTOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.2 Nguyên lý làm việc của HTS tiếp xúc bề mặt
Hệ thống kiểu lô
Chương 13. TÍNHTOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.2 Nguyên lý làm việc của HTS tiếp xúc bề mặt
Hệ thống kiểu lô
Chương 13. TÍNHTOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.2 Nguyên lý làm việc của HTS tiếp xúc bề mặt
Hệ thống kiểu lô
Chương 13. TÍNHTOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.2 Nguyên lý làm việc của HTS tiếp xúc bề mặt
Chương 13. TÍNHTOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.2 Nguyên lý làm việc của HTS tiếp xúc bề mặt
Sấy tiếp xúc bề mặt, sấy thùng quay và sấy tầng sôi
Chương 13. TÍNHTOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc bề mặt
Chương 13. TÍNHTOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc bề mặt
Chương 13. TÍNHTOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc bề mặt
Chương 13. TÍNHTOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc bề mặt
Chương 13. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.4 Một số hình ảnh của HTS tiếp xúc bề mặt
Chương 13. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.4 Một số hình ảnh của HTS tiếp xúc bề mặt
Chương 13. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.4 Một số hình ảnh của HTS tiếp xúc bề mặt
Chương 13. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.4 Một số hình ảnh của HTS tiếp xúc bề mặt
Chương 13. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.4 Một số hình ảnh của HTS tiếp xúc bề mặt
Chương 13. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc
13.1.4 Một số hình ảnh của HTS tiếp xúc bề mặt
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.2 Ưu nhược điểm của HTS sấy tiếp xúc bề mặt
13.2.1 Ưu điểm
- Phù hợp với các loại vật liệu sấy dạng bột nhảo, cục, hạt và
tấm dẻo mỏng;
- Khả năng làm việc liên tục, tốc độ sấy nhanh, năng suất sấy
lớn;
- Sản phẩm sấy khá đồng đều;
- Truyền nhiệt trực tiếp nên hiệu quả sử dụng năng lượng cao;
- Quá trình sấy liên tục, khả năng cơ khí hóa, tự động hoá cao;
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.2 Ưu nhược điểm của HTS sấy tiếp xúc bề mặt
13.2.1 Nhược điểm
- VLS hạn hẹp, không áp dụng được với nhiều loại VLS;
- Chi phí đầu tư cao;
- Nhiệt độ cuối quá trình sấy cao;
- Làm biến dạng vật liệu sấy;
- Kết cấu thiết bị phức tạp, yêu cầu tay nghề vận hành, bảo
dưỡng thiết bị;
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.3 Tính hệ thống sấy tiếp xúc bề mặt bề mặt
13.3.1 Tính năng suất sấy
D D G .C .(t − t ) Q
q= .(i'−i' ' ) = r = (i2 − Ca .tv1 ) + 2 v v 2 v1 + mt + l.C pk .(t2 − to ) + l.d o .(i2 − io )
W W W W
Trong đó: D: Lưu lượng hơi
W: Lượng ẩm cần tách khỏi VLS
io, i2: Enthalpy của hơi trong không khí trước và sau sấy
to, t2: Nhiệt độ không khí trước và sau khi sấy
l: Lượng không khí khô cần cấp
do: Độ chứa ẩm của không khí vào
G2: Khối lượng VLS ra – Năng suất sấy
Cv: Nhiệt dung riêng của VLS
tv1, tv2: Nhiệt độ VLS trước và sau khi sấy
Cpk,Ca: Nhiệt dung riêng của không khí khô và của ẩm
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.3 Tính hệ thống sấy tiếp xúc bề mặt
13.3.4 Tính bề mặt truyền nhiệt
a. Lượng nhiệt cần để bốc hơi ẩm
[kJ/m2h]
Trong đó:
v: Vận tốc không khí bề mặt
pm: Phân áp suất của hơi nước trên bề mặt VLS
pa: Phân áp suất hơi nước trong không khí
r: Nhiệt ẩn hoá hơi của hơi nước tại áp suất pm
b. Hệ số trao đổi nhiệt từ bề mặt VLS tới môi trường
c. Hệ số truyền nhiệt k
1, 2: Độ dày của tang quay và lớp vật liệu sấy
1: Hệ số trao đổi nhiệt khi ngưng trong tang quay
2: Hệ số trao đổi nhiệt trên bề mặt VLS
1, 2: Hệ số dẫn nhiệt của tang quay và lớp VLS
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.3 Tính hệ thống sấy tiếp xúc bề mặt
13.3.4 Tính bề mặt truyền nhiệt
a. Khái niệm
Hệ thống sấy ngâm tẩm là HTS chuyên dùng, trong đó VLS được ngâm
trong chất lỏng nóng. Chất lỏng đóng vai trò TNS (Cấp nhiệt - thải ẩm).
b. Phân loại
Theo tính chất của chất lỏng nóng có thể chia ra :
- Dầu mỏ (CN sấy gỗ - TB ngâm tẩm).
- Dầu thực vật (CN thực phẩm – TB chiên).
Theo đặc điểm làm việc:
- VLS được ngâm trong chất lỏng nóng (dầu).
- Chất lỏng nóng vừa ngâm tẩm vừa cung cấp nhiệt và thải ẩm.
- Làm việc theo chu kì từng mẻ.
- Ẩm thoát ra phải xử lý trước khi thải ra ngoài môi trường.
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.4 Tính hệ thống sấy tiếp xúc trong dịch lỏng
13.4.2 Nguyên lý làm việc
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.4 Tính hệ thống sấy tiếp xúc trong dịch lỏng
13.4.2 Nguyên lý làm việc
* Đặc điểm:
- Tác nhân sấy trực tiếp là dầu.
- VLS nhận nhiệt trực tiếp từ TNS bằng dẫn nhiệt. Cường độ
sấy lớn, có thể sấy nơi không có nguồn điện.
* Ứng dụng
- Trong công nghệ sấy gỗ
- Trong công nghệ thực phẩm dùng sấy: mì tôm, bimbim,
chuối chiên, snack, khoai chiên…
* Đối với TB ngâm tẩm: Sau khi sấy (120oC - 140oC) thì VLS
được chuyển sang bể lạnh (65oC - 75oC) giữ trong 24 - 48h.
* Đối với TB chiên: Sau khi sấy (<100oC) thì VLS được chuyển
sang bộ phận làm nguội để bảo quản và thu hồi dầu.
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.4 Tính hệ thống sấy tiếp xúc trong dịch lỏng
13.4.3 Cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc trong dịch lỏng
Bể dầu
* Thiết bị ngâm tẩm :
Xây nửa chìm nửa nổi. Thường có cấu tạo như sau: ở
giữa là lớp gạch đỏ (200mm) hai bên là hai lớp bêtông
dày 100mm và các lớp chống thấm, cách nhiệt.
* Thiết bị chiên:
Được dùng trong công nghệ chế biến thực phẩm nên
thường được làm bằng inoc .(nhiều hình dạng khác
nhau)
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.4 Tính hệ thống sấy tiếp xúc trong dịch lỏng
13.4.3 Cấu tạo hệ thống sấy tiếp xúc trong dịch lỏng
b. Thiết bị chiên
* Giai đoạn rất quan trọng tạo hương vị, độ ẩm (3-5%) bảo quản
lâu dài.
* Yêu cầu về dầu:
Lọc các tạp chất.(Đây là yêu cầu khắt khe nhất trong TB chiên).
* Yêu cầu về Vật liệu sấy sau khi sấy:
- Đạt được độ ẩm <13%.
- VLS không bị nát.
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.4 Tính hệ thống sấy tiếp xúc trong dịch lỏng
13.4.4 Một số hình ảnh của HTS tiếp xúc dịch lỏng
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.4 Tính hệ thống sấy tiếp xúc trong dịch lỏng
13.4.4 Một số hình ảnh của HTS tiếp xúc dịch lỏng
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.5 Ưu nhược điểm của HTS tiếp xúc dịch lỏng
13.5.1 Ưu điểm
- Phù hợp với các loại vật liệu sấy dạng tấm, khối và một số
loại sản phẩm sấy mang tính đặc thù;
- Cường độ sấy cao, tốc độ sấy nhanh, năng suất sấy lớn;
- Sản phẩm sấy đồng đều, chất lượng tốt;
- Truyền nhiệt trực tiếp nên hiệu quả sử dụng năng lượng cao;
- Khả năng cơ khí hóa, tự động hoá cao;
- Có thể sấy ở những nơi không có nguồn điện;
- Kết hợp với công nghệ ngân tẩm, cho phép thay đổi tính chất
hoặc tạo hương vị cho sản phẩm sau khi sấy;
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.5 Ưu nhược điểm của HTS tiếp xúc dịch lỏng
13.5.2 Nhược điểm
- VLS hạn hẹp, không áp dụng được với nhiều loại VLS, làm
biến dạng và thay đổi tính chất của vật liệu;
- Chi phí vận hành cao, môi chất tiêu hao lớn (- 30 kg/m3VLS);
- Nhiệt độ cuối quá trình sấy cao;
- Ô nhiễm môi trường lớn;
- Hệ thống sấy có mức độ an toàn thấp;
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.6 Tính HTS tiếp xúc trong dung dịch lỏng
13.6.1 Tính dung tích khoang sấy
G1. G1. .
V= =
.
Trong đó:
G1: Khối lượng VLS đưa vào HTS [kg/h]
: Thể tích riêng của VLS [m3/kg]
: Thời gian sấy [h]
: Hệ số phần VLS trong thùng sấy [%]
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.6 Tính HTS tiếp xúc trong dung dịch lỏng
13.6.2 Tính lượng nhiệt tiêu hao trong một chu kỳ sấy
Lượng nhiêt tiêu hao trong môt chu kì sấy được xác định như sau:
Q = Q’ + Q’’ + Q’’’
Trong đó:
Q’: Giai đoạn đốt nóng.
Q’’: Giai đoạn sấy.
Q’’’: Giai đoạn vào, ra VLS
Chương 13. TÍNH
TOÁN HỆ THỐNG TIẾP XÚC
13.6 Tính HTS tiếp xúc trong dung dịch lỏng
13.6.2 Tính lượng nhiệt tiêu hao trong một chu kỳ sấy
lgp
3 2
1
4
i
t11 11 13
t13 t2 3
t3
p13
2 p2 p3
DNN
HP
tkk2
kk2 DNT
ta tkk4
MN
a kk4
BS
LP QN
BH QLT t1 5 t5
tkk3 1
p1 p5
kk3 tkk1
kk1 CA
TLN
FL
8 t8
MG
7 6
p7 TLN t6
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy lạnh
14.1.4 Cấu tạo của hệ thống sấy nhiệt độ thấp
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy lạnh
14.1.5 Một số hình ảnh về hệ thống sấy nhiệt độ thấp
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy lạnh
14.1.5 Một số hình ảnh về hệ thống sấy nhiệt độ thấp
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy lạnh
14.1.5 Một số hình ảnh về hệ thống sấy nhiệt độ thấp
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy lạnh
14.1.5 Một số hình ảnh về hệ thống sấy nhiệt độ thấp
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy lạnh
14.1.5 Một số hình ảnh về hệ thống sấy nhiệt độ thấp
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy lạnh
14.1.5 Một số hình ảnh về hệ thống sấy nhiệt độ thấp
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy lạnh
14.1.5 Một số hình ảnh về hệ thống sấy nhiệt độ thấp
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy lạnh
14.1.6 Một số hình ảnh về sản phẩm của sấy lạnh
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy lạnh
14.1.6 Một số hình ảnh về sản phẩm của sấy lạnh
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy lạnh
14.1.6 Một số hình ảnh về sản phẩm của sấy lạnh
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy lạnh
14.1.6 Một số hình ảnh về sản phẩm của sấy lạnh
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.2 Ưu nhược điểm của hệ thống sấy lạnh
14.2.1 Ưu điểm
Vacuum Pumpset
Shelf Cooling / Heating
System
Refrigerating
System
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.2 Nguyên lý làm việc của hệ thống sấy thăng hoa
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.3 Cấu tạo hệ thống sấy thăng hoa
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.3 Cấu tạo hệ thống sấy thăng hoa
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.3 Cấu tạo hệ thống sấy thăng hoa
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.3 Cấu tạo hệ thống sấy thăng hoa
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thăng hoa
Các thiết bị chính trong HTS thăng hoa:
• Bình thăng hoa (buồng sấy).
• Bình ngưng - đóng băng.
• Bơm chân không.
• Máy lạnh.
a. Bình thăng hoa
- Thường là bình hình trụ, một đáy hàn liền với hình trụ
còn đáy kia là chỏm cầu được gắn kết với thân hình trụ
bằng bulong để đưa VLS vào.
- Đỉnh trên của bình có một mặt bích để nối với bơm chân
không và bình ngưng - đóng băng.
- Phía trong bình là các hộp kim loại xen kẽ có chứa nước
nóng chuyển động..Trên các hộp có chứa các khay VLS.
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thăng hoa
Bình thăng hoa
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thăng hoa
Bình thăng hoa
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thăng hoa
Bình thăng hoa
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thăng hoa
Bình thăng hoa
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thăng hoa
b. Bình ngưng tụ - đóng băng
• Thường là TB TĐN kiểu ống. Là 1 hình trụ đứng, trong
bình có các ống gắn kết với nhau.
• Hơi ẩm được bơm chân không bơm vào trong khoảng
không gian các ống từ phía dưới sàn. NH3 đi từ trên
mặt sàn chứa đầy trong các ống.
• Hơi ẩm nhận nhiệt ngưng tụ bám vào thành ống,không
khí khô được bơm chân không hút thải ra ngoài MT.
Còn NH3 lỏng nhận nhiệt bay hơi rồi về máy nén.
• Như vậy bình ngưng có vai trò lấy ẩm của VLS nhờ
bơm chân không.
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thăng hoa
b. Bình ngưng tụ - đóng băng
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thăng hoa
c. Bơm chân không
- Có tác dụng giữ cho
bình thăng hoa luôn có
áp suất ở trạng thái chân
không.
- Lấy không khí khô còn
lại của hơi ẩm sau khi
vào bình ngưng.
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thăng hoa
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thăng hoa
d. Máy lạnh:
- Bao gồm hệ thống máy nén, các dàn trao đổi nhiệt, thiết bị
tiết lưu, binh chứa môi chất lạnh, thiết bị tách lỏng...
- Nhiệm vụ: Làm lạnh VLS đến nhiệt độ yêu cầu (điểm 3
thể) và làm lạnh bình ngưng để ngưng tụ và đóng băng ẩm
thoát ra, tạo điều kiện duy trì chân không và chế độ làm
việc của hệ thống.
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.4 Các thiết bị trong hệ thống sấy thăng hoa
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.3 Hệ thống sấy thăng hoa
14.3.5 Một số hình ảnh của hệ thống sấy thăng hoa
1- p
G 2 = G.
T
Trong đó:
- G - năng suất khối lượng theo năm hoặc theo mẻ [kg/năm]
- T - Thời gian làm việc trong năm
- p - Hệ số tổn thất vật liệu (nếu có)
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.2 Tính lượng ẩm bay hơi
Lượng ẩm bay hơi trong một giờ được tính:
W = G1 - G2 [kgẩm/h]
Hoặc:
ω1 - ω2 ω1 - ω 2
W = G1 . W = G2.
1 - ω2 1 - ω1
Trong đó:
G1: Khối lượng VLS vào HTS, có độ ẩm tương đối 1
G2: Năng suất sấy của HTS, có độ ẩm tương đối 2
Chú ý
Gk = G1.(1 - 1) = G2.(1 - 2)
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.3 Tính bình thăng hoa
Phương trình cân bằng nhiệt của HTS thăng hoa
Q = (QII + Qth) + Qd – (Q’ + Q’’)
Dễ thấy: QII = Q’ + Q’’
Do đó: Q = Qth + Qd
Vậy nếu biết nhiệt độ các tấm đốt nóng là t1, nhiệt độ
thăng hoa của của VLS tth thì nhiệt VLS nhận được:
t1 + 273 4 tth + 273 4
Q = k .F .Co . qd . −
100 100
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.3 Tính bình thăng hoa
Trong đó:
- k: Hệ số kể đến ảnh hưởng của dẫn nhiệt và đối lưu (k
= 1,2 - 1,25)
- F: Diện tích tấm đốt nóng và cũng là F tích bề mặt VLS
[m2]
- Co: Hằng số bức xạ của vật đen tuyệt đối
- qd: Độ đen quy dẫn
1
qd =
1 1
+ −1
1 2
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.3 Tính bình thăng hoa
Trường hợp nếu vị trí tương hổ giữa VLS và bề mặt bức xạ
không thể xem là đặt song song thì:
t1 + 273 4 tth + 273 4
Q = k .H .F .Co . qd . −
100 100
Trường hợp nếu coi mặt bức xạ và VLS là hai vật bao nhau:
1
qd =
1 F1 1
+ . −1
1 F2 2
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.3 Tính bình thăng hoa
Diện tích bề mặt truyền nhiệt của các tấm đốt nóng:
Q
F=
t1 + 273 4 tth + 273 4
k .H .Co . qd . −
100 100
Trong đó:
H: Hệ số quan hệ tương hỗ giữa các bề mặt
truyền nhiệt;
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.4 Tính bình ngưng, đóng băng
a. Nhiệt toả ra trong bình ngưng:
Q = Wb.((r + rd) + Cph.(th – tb))
Trong đó:
Wb: Lượng ẩm đóng băng [kg/h]
r, rd: Nhiệt ẩn hoá hơi,đông đặc của nước [kJ/kg]
Cph: Nhiệt dung riêng của hơi [kJ/kgK]
th, tb: Nhiệt độ của hơi và của băng [oC]
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.4 Tính bình ngưng, đóng băng
b. Phương trình truyền nhiệt:
Q = k.F.t
Với:
1
k=
1 1 2 1
+ + +
1 1 2 2
Trong đó:
1, 2: Chiều dày vách và chiều dày lớp băng
1,2: Hệ số dẫn nhiệt của vách và của lớp băng
1: Hệ số trao đổi nhiệt khi sôi của MCL
2: Hệ số trao đổi nhiệt khi ngưng của hơi nước
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.4 Tính bình ngưng, đóng băng
Hệ số trao đổi nhiệt khi sôi của NH3
1 = 4,395 .(1 + 0,007 .tvc ).q 0, 7
W/m K
2
Trong đó:
q: Mật độ dòng nhiệt [W/m2]
tvc: Nhiệt độ vách [oC]
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.4 Tính bình ngưng, đóng băng
Hệ số trao đổi nhiệt khi ngưng của hơi nước
−1,1
.q' Tbh − Tb
2 = 6,568.10 .−4
.
g. Tbh
Trong đó:
q’: Cường độ ngưng tụ [kg/m2s]
: Độ nhớt động học [kg.s/m2]
Tbh: Nhiệt độ bão hoà của hơi [K]
Tb: Nhiệt độ bề mặt băng [K]
: Hệ số dẫn nhiệt của hỗn hợp khí hơi [W/mK]
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.4 Tính bình ngưng, đóng băng
Cường độ ngưng tụ q’
W
q' =
Fn
Trong đó:
W: Lượng nước ngưng [kg/s]
Fn: Diện tích truyền nhiệt [m2]
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.4 Tính bình ngưng, đóng băng
c. Nhiệt xả băng trong bình ngưng
Qx = Gb.((rb + Cpb.(tn - tb)) + Gô.Cpô.(tô’’ - tô’))
Trong đó:
rb: Nhiệt đông đặc của nước [kJ/kg]
tn: Nhiệt độ của nước sau khi tan [oC]
tb: Nhiệt độ của băng [oC]
Cpb: Nhiệt dung riêng của băng [kJ/kgK]
Cô: Nhiệt dung riêng của thép làm ống [kJ/kgK]
Gô: Khối lượng của toàn bộ ống ngưng [kg]
Gb: Khối lượng của băng [kg]
Gb = Fb.b.b
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.4 Tính bình ngưng, đóng băng
d. Hệ số TĐN đối lưu ngưng giữa NH3 với lớp băng:
ra . .
W/m K
2 3
1 = 0,768. a a 2
a .qF
Trong đó:
ra, a : Nhiệt hoá hơi và khối lượng riêng của NH3
a, a:Hệ số dẫn nhiệt, độ nhớt động học của hơi NH3
qF: Phụ tải nhiệt ở bình ngưng
Q
qF =
F
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.5 Tính thời gian xả băng
a. Thời gian xả băng:
QX
tx =
k.Fn .t
Trong đó:
QX: Nhiệt cần thiết cho quá trình xả băng bằng NH3
Fn: Diện tích trao đổi nhiệt [m2]
k: Hệ số truyền nhiệt [W/m2K]
t: Độ chênh nhiệt độ [K]
Chương 14. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY LẠNH
14.4 Tính hệ thống sấy thăng hoa
14.4.5 Tính thời gian xả băng
b. Thời gian đuổi khí trong bình thăng hoa:
V B − po
t d = . . ln h
v pth − po
Trong đó:
: Hệ số dự phòng (1,2 – 1,3)
V: Thể tích bình thăng hoa [lít]
v: Tốc độ đuổi khí [lít/h]
B: Áp suất khí trời [mmHg]
po, pth: Áp suất tới hạn và áp suất cần thiết cho QT
Chương 15. TÍNH THIẾT KẾ, TÍNH CHỌN THIẾT BỊ PHỤ
15.1 Các thiết bị phụ của hệ thống sấy
Công suất nhiệt, lưu lượng TNS qua Calorifer được tính:
- Công suất nhiệt của Calorifer:
Qc =
W.q
kW
3600.c
- Lưu lượng TNS qua Calorifer:
V = L.vo [m3/h]
Trong đó: vo: Thể tích riêng của TNS
c: Hiệu suất nhiệt của calorifer
Chương 15. TÍNH THIẾT KẾ, TÍNH CHỌN THIẾT BỊ PHỤ
15.2 Tính thiết kế Calorifer
15.2.5 Xác định nhiệt độ và kích thước xác định
t=
t 0 + t1
2
C
o
- Trao đổi nhiệt đối lưu giữa không khí với bề mặt ống:
Nu.
2 =
l
W/m2 K
b. Xác định hệ số truyền nhiệt:
1
K= [ W/m2 K]
1 1
+ +
1 2
Chương 15. TÍNH THIẾT KẾ, TÍNH CHỌN THIẾT BỊ PHỤ
15.2 Tính thiết kế Calorifer
15.2.7 Xác định độ chênh nhiệt độ
t1 - t 2
t = [K]
t1
ln
t 2
Chương 15. TÍNH THIẾT KẾ, TÍNH CHỌN THIẾT BỊ PHỤ
15.2 Tính thiết kế Calorifer
15.2.8 Tính diện tích trao đổi nhiệt của Calorifer
Diện tích trao đổi nhiệt của Calorifer được xác định như sau:
F=
QC
K.t
m2
Trong đó:
Qc : Công suất nhiệt của Calorifer
K: Hệ số truyền nhiệt
t: Độ chênh nhiệt độ
Chương 15. TÍNH THIẾT KẾ, TÍNH CHỌN THIẾT BỊ PHỤ
15.2 Tính thiết kế Calorifer
15.2.9 Tính kích thước Calorifer
Thiết bị tách bụi ra khỏi dòng khí. Dòng khí có bụi được thổi (hút) vào thân hình trụ 2 qua cửa theo phương
D=
QC
kgh / h
(i1 − i2 ).lh
Trong đó:
Qc: Công suất nhiệt cấp cho Calorifer [kJ/h]
lh: Hiệu suất của lò hơi
i1, i2: Entanpi của hơi nước trong quá trình ngưng
Chương 16. TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN
16.1 Các bước khi tính hiệu quả kinh tế của dự án.
15A STPG
Rc3/8
INS.50
B.L
TICA-2
CW
LG TG
M T**- : Nhi?t d?
Dung d?ch HC
OP-1
V2201
HH
FS
1
1 0.2kW : Van di?n t? P**- : Công su?t
20A FL H
Rc1/2 TICA
H V2108
6
L
: Van t? d?ng X**- : Khác
0-1 MPa VVVF1 XIA
LS
L V2438 HH thoát ?m 1
PDI
2-2 PS : Công t?c áp su?t
PIA PR M
D V2104 V2435 V2437 2-8 3 : Van di?u khi?n FS : Công t?c luu lu?ng
XIA
D 1
D XIA
L
D-3
PP AF-3 M : Ð?ng co
N 50A SUS304
2
V2102 50A SUS304
V2107
1S SUS304 V2108 D-2
V2105
HH V2108 V2003
2S SUS304 VVVF2
H QT-1
CD-3
TK SG-1 TICA TR D-1
B.L
SDV-1 D M
1 1
20A PL FT-1
DH
PP
V2106 150A SUS304
D
PU INS.100
FA-2
1.5kW
2.5 MPa
Ø900 SUS304
PS PG 0.4kW
1 301
V2106 EX2-1 150A PICA PR
3 1
B.L
LL
V2302
V2304
H? P VAN ÐI? N T?
25A 25A SGPW
1A
0.5 MPa V2301 PCV-1 Ø8 x Ø6
SV-SDV2-1-3
AT 20A 250A SUS304
D SHx1
V2306 LHx1
Ex
3sets
INS.100
V2305
Ø8 x Ø6 SV-AK-1A,B H
DA TR
AK-1A
Ø750 SUS304
AK-1A,B V2002 3
3
PCV-2 Ex
15A SGPW 2sets x4 PU
INS.100
15A SGPW
Ø850 SUS304
0.2 MPa
Ø8 x Ø6
CH
1W
AK-2A,B
HH
PP
PCV-3 Ex 0 ~1 MPa
2sets PDI
1
H
CV-3
CV-2
CV-1
SV-AK-3A,B
AK-1B TIA TR
0-3 MPa
Ø8 x Ø6
AK-3A,3B x4 MH 2 2
WVF3
CD-8
B.L PDI
PCV-4 Ex 500X600 7
2sets
x4 CD-5
WS
SHST
R-1
Ø8 x Ø6 SV-AK-4
M HH-3
AK-4
SHx2 0-2 MPa Ø300
PCV-5 Ex
1sets AF-1 00 LHx1 PDLA PR
20A
x1
S.1 4 2 CD-4
IN L CY-2
V2001 V2204 M 3F
50A SUS304
FA-5 FA-4
20A B.L 7.5kW
78kW
Ø800 SUS304
AK-4
.75
50A FL HH-6
INS
HH-2
thoát ?m 100A
0-5 MPa 1A Ø300
x1
PG2
403
PG2
404
2x1
INS.100
B.L
CV-1 Ø1000 20A PL 20A HH-1
Ngu?n hoi nu?c quá nhi?t INS.100 V2408 V2413 AK-2A
40A FL 40A STPG V2408 V2410 V2411
x4 Ø800 SUS304 Ø400
SHST
0-1 MPa
0-1 MPa 2x2
2.2 MPa
320°C RV-2
CY-1B 0.4kW M
CY-1A
PP
H AK-2B LS
DCA
x3 B.L
E/P M
B.L AK-3A MG
B.L
FS x2 AK-3B
Ø200
13°C INS 25 x2
80A SGP-W
CHILLER
CD-1
HE-1
PT
CD-2
DH-1 PP HH-5
00
2kPa
x1
M PI
RV-1B
6 RV-1A 0.4kW
8°C INS 25 0.4kW
80A SGP-W
CHILLER
FA-1 PP
D-4 200A SUS304 200A SUS304
V2424
V2421
200A SUS304
0,3 MPa Thoát ?m
13kW
EJ-1 EJ-2A EJ-2B
V2422
V2423
FS
2
13°C PDI 0~1 kPa
50A SGP-W V2503
CHILER 5 P.P
50A FL INS 25 CD-6
250A SUS304 250A SUS304
DH-2 INS 25
CD-7
HE-2 AF-2
1A
V2431
M
S? N PH? M
V2434
CV-3 V2504
8°C
V2432
V2502
50A SGP-W
CHILER
0.2 MPa 50A FL INS 25 V2501
drain
FA-3
3,3kW
V2433
INS .25
LSD
Chương 16. TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN
16.2 Thiết kế hoàn thiện, chi tiết và bóc tách dự án.
3347
4360
8900
7792
3600
1800
2600
1100
720
1980
1600
3315
2784
2105
900
R3
00
1960
2000
0
1000
2000
6000
2790
8000
00
R40
1600
2000
1650
2500
300
2275
8000
3450
225
00
48
R
920
000
1650
1650
R4
2000
1600
4390
8000
2790
6000
500
1410
1960
1960
3700
6000
00
3040
18
8000
1300
3100
1080
00
44
2000
2500
3000
1000
3850
70
4025
1
1150 1125
78
00
12000 12000
1800
12000
8000
3450
800
7
1125 1150
1000
1000 1185
3850
1
3000
700
2000
3100
8000
00
18
3040
6000
1300
3700
1960
1850 4000
6000
R1
50
8000
12000
8000
1500
4000
1000
1100 3550
0
50
R1
2000
3000
2000
2000
8000
R1
50
50
R1
6000
2850
Chương 16. TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN
16.2 Thiết kế hoàn thiện, chi tiết và bóc tách dự án.
AK1B
SH 1
1FWL
LH 1
341
1FW o
PICA 3 LH2
333
o
0o 0o
L
32
W
7o
337
5
1F
AK1A
o
AT AK1A
o
1
MH1 MH1
1F
37 o
W SH2
31
45
L
5
o
o
30 o
7o
56
L
1FW
o
67
JN
2
1FWL 277 o
15 o
AK
270o 90o AK1B 270o 90o
1B
97 o
15 o
1FWL
1820
JN
o
1 247
N1 L
500 1FW
12
7 o
o
6
23 1F
o
1800
5
W
13
22
L
7o
5
o
SH2
21
MH 1 MH 1
157
L
o
AK1A AK1A
187 o
W
1F
5 6 7 180o HH1
180o
1FW
Ø1279.2
1FWL
L
N5 N5
1 AK1B
JN1
130
1215
1115
985.3
PICA3
2FW
L
650
900
2FW
SH1 LH1
15 o
1750
AK2A
345
0o
L
2F
W
400
2F
32
L
3
AK1A
o
AK2A
o
31
1750
45
5
o
o
AK2B 53 AK2B
o
1 30 o
7000
0 60
7830
6100
5820
1FWL
1FWL
1FWL
1FWL
1FWL
5350
2FW L
1750
L 285 o o 2FW
75
AK1B
1750
Chi tiÕt "A" N2 270o 90o NP 1
SH2 MH1
570
o
255 105 o
1400
L
2FW
680
830
830
1237
6600
150
2FWL
o
L
3
3440
2FWL
2FW
2 23
1435.2
2FW
13
400
5
22
5200
5
o
L
AK2A
14
AK2A
2F
L
3
W
W
Ø1000
2F
L
1435.2
195 o
165
180o
5o
AK2A
o
2550
3800
2FW
L
2FW
N2
L
AK2B
1773.5
AK2B
EP1
2070
400
617.1 1301.9
2 3 4
800
3 NP1
EP1
318.5
4
N3
Chương 16. TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN
16.2 Thiết kế hoàn thiện, chi tiết và bóc tách dự án.
N2
A A
800
1 t3 900
t6
Chi ti?t "B"
250
480
900
1600
250
264
14
1600
2
1877 31
5 o mã c t r e o
1926
4-Ø22
BÚA H¥ I
3
6280
45 o
AK-3B
o
60
3400
o HH-1
75
BÚA H¥ I
7850
AK-3A
4430
o
255
HH-1
4
338
550
13
5o
5
o
AK-3A
22
400
N1
338
1695
AK-3B
1030.5
250
773
5
RV-1A
1570
EJ-1A
N3
Chương 16. TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN
16.3 Tinh giá trị đầu tư cho hệ thống và tổng đầu tư.
TT c¸c h¹ng môc ®,vÞ s,l ®¬n gi¸ (VN§) thµnh tiÒn (VN§)
1.1 Nguyªn liÖu vµo 35.100 43.875 43.875 43.875 43.875 43.875 43.875
1.2 DÇu, phô gia 360 450 450 450 450 450 450
1.3 VËt liÖu phô kh¸c 3.546 4.433 4.433 4.433 4.433 4.433 4.433
2.3 Níc 24 30 30 30 30 30 30
III TiÒn l¬ng vµ b¶o hiÓm 600 750 750 750 750 750 750
IV KhÊu hao TSC§ 2.639 2.639 2.639 2.639 2.639 2.639 2.639
V Qu¶n lý phÝ vµ phÝ kh¸c 2.184 2.730 2.730 2.730 2.730 2.730 2.730
A Chi phÝ s¶n xuÊt toµn bé 47.789 59.076 59.076 59.076 59.076 59.076 59.076
VIII Tr¶ nî hµng n¨m 4.101 7.898 7.215 6.531 5.848 5.164 4.481
B Tæng chi hµng n¨m 51.890 66.975 66.291 65.608 64.924 64.241 63.557
Chương 16. TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN
16.5 Phân tích, tính hiệu quả kinh tế dự án
16.5.2 Tinh giá thành cho một đơn vị sản phẩm.
b¶ng tÝnh gi¸ thµnh ®¬n vÞ s¶n phÈm (vn®/1kg)
TT DiÔn gi¶i §¬n vÞ Sè lîng cho 1 §¬n gi¸ Thµnh tiÒn cho 1
kg (VN§) kg
I Nguyªn liÖu: 16.352,50
1 Nguyªn liÖu vµo kg 4,500 3250 14.625,00
2 DÇu, phô gia kg 0,005 30000 150,00
3 VËt liÖu phô kh¸c hÖ 0,100 3325 1.477,50
4 Bao b× kg 0,002 50000 100,00
II Nhiªn liÖu 440,00
1 Than ®¸ kg 0,120 1500 180,00
2 §iÖn kWh 0,100 2500 250,00
7 Níc (giÕng khoan) m3 0,002 3000 10,00
III TiÒn l¬ng vµ b¶o hiÓm c«ng 0,010 25000 250,00
IV KhÊu hao TSC§ VN§ 1.000,00
V Qu¶n lý phÝ vµ chi phÝ kh¸c VN§ 910,00
Céng gi¸ thµnh VN§ 18.952,50
Dù kiÕn gi¸ b¸n tríc thuÕ VAT 22.727,27
Gi¸ b¸n sau thuÕ VAT 25.000,00
Chương 16. TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN
16.5 Phân tích, tính hiệu quả kinh tế dự án
16.5.3 Kế hoạch trả nợ.
2. Dt thuÇn kh«ng VAT 54.545 68.182 68.182 68.182 68.182 68.182 68.182
3. Gi¸ thµnh SP ®· s¶n xuÊt 47.789 59.076 59.076 59.076 59.076 59.076 59.076
4. Gi¸ thµnh SP ®îc trõ VAT 43.444 53.706 53.706 53.706 53.706 53.706 53.706
5. Gi¸ thµnh SP ®· b¸n ra(3) 47.789 59.076 59.076 59.076 59.076 59.076 59.076
8. Lîi nhuËn gép (2-4-6-7) 7.000 6.578 7.261 7.945 8.628 9.312 9.995
9. ThuÕ TNDN 28% 1.960 1.842 2.033 2.225 2.416 2.607 2.799
10. Lîi nhuËn thuÇn (9-10) 5.040 4.736 5.228 5.720 6.212 6.704 7.197
Chương 16. TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN
16.5 Phân tích, tính hiệu quả kinh tế dự án
16.5.5 Tính hiệu quả kinh tế của dự án.