31/12/2020 Chi phí lãi 300 Lãi phải trả 300 4 ( 10000*9%* = 300) 12 Chi phí vật tư 1550 Vật tư 1550 ( 2450 - 900=1550) Chi phí khấu hao 1000 Khấu hao thiết bị 1000
Chi phí bảo hiểm 1225
Bảo hiểm trả trước 1225 7 ( 2100¿ = 1225) 12 Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 8000 Doanh thu dịch vụ 8000 ( ghi nhận doanh thu dịch vụ đã thực hiện 1 32000¿ = 8000) 4 Phải thu khách hàng 4200 Doanh thu dịch vụ 4200
Chi phí lương và tiền công 5400
Lương và tiền công phải trả 5400 3 ( 9000¿ = 5400 ) 5 BT3.13 TRANG 52
NGÀY TÊN TÀI KHOẢN VÀ DIỄN GIẢI NỢ CÓ
31/7 Chi phí lãi 100 Lãi phải trả 100 ( 20000*6%*1/12=100 ) Chi phí vật tư 5400 Vật tư 5400 ( 24000-18,600=5400 ) Chi phí thuê 900 Tiền thuê trả trước ( 3600:4=900 ) 900
Chi phí lương và tiền công 3100
Lương và tiền công phải trả 3100
Chi phí khấu hao 500
Khấu hao luỹ kế- nhà cửa 500 ( 6000*1/12=500 ) Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 4700 Doanh thu dịch vụ 4700
Chi phí bảo trì và sữa chữa 2300
Phải trả người bán 2300 VĐ 3.2 TRANG 58 NGÀY TÊN TÀI KHOẢN VÀ DIỄN GIẢI NỢ CÓ 31/5 Chi phí bảo hiểm 200 Bảo hiểm trả trước ( 2400:12=200 ) 200 Chi phí vật tư ( 2080-750=1330 ) 1330 Vật tư 1330 Chi phí khấu hao 300 Khấu hao luỹ kế-toà nhà 300 ( 3600*1/12=300 ) Chi phí khấu hao 125 Khấu hao luỹ kế- thiết bị 125 (1500*1/12=125 ) Chi phí lãi 200 Lãi phải trả 200 ( 40000*6%*1/12=200 ) Doanh thu cho thuê chưa thực hiện 6866 ( 10300*2/3=6866 ) 6866 Doanh thu cho thuê Chi phí lương và tiền công 750 Lương và tiền công phải trả 750
BÀI TẬP 3.4 trang 48
1. Doanh thu chưa thực hiện 2. Chi phí dồn tích 3. Chi phí dồn tích 4. Doanh thu dồn tích 5. Chi phí trả trước 6. Doanh thu chưa thực hiện 7. Doanh thu dồn tích 8. Chi phí trả trước 9. Chi phí trả trước 10. Chi phí dồn tích 11. Chi phí dồn tích