Professional Documents
Culture Documents
Dap An Buoi 5 - 2022
Dap An Buoi 5 - 2022
$141,000
1. Chi phí tăng = Lợi nhuận thuần giảm (Vốn chủ sở hữu giảm); Nợ phải trả tăng
2. Nợ phải trả (Doanh thu chưa thực hiện) giảm 8,000/2 = 4,000, Doanh thu tăng (Vốn chủ sở hữu tăng)
1. Chi phí tăng = Lợi nhuận thuần giảm (Vốn chủ sở hữu giảm); Tài sản giảm
2
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 5 – 2 – 2021
36. Vấn đề 3.3
Đề bài không yêu cầu lập hai cột “điều chỉnh” = không cần lập, đề bài không yêu cầu “tính toán” = không cần tính toán
So sánh “đã điều chỉnh” và “chưa điều chỉnh” để tìm ra “chênh lệch” = số liệu điều chỉnh
Báo cáo kết quả hoạt động Báo cáo tình hình tài chính Ngày 30/9/2020
Cho quý kết thúc 30/9/2020
Doanh thu Tài sản Vốn chủ sở hữu
Doanh thu dịch vụ $17,100 Thiết bị $18,000 Vốn cổ phần – phổ thông $22,000
Doanh thu cho thuê 2,860 $19,960 Khấu hao lũy kế - TB 700 $17,300 Lợi nhuận giữ lại 2,875
Chi phí Vật tư 650 Tổng Vốn CSH $24,875
CP lương và tiền công 8,725 Tiền thuê trả trước 500 Nợ phải trả
CP thuê 3,600 Phải thu khách hàng 11,500 Thương phiếu phải trả 10,000
CP khấu hao 700 Tiền 8,700 Phải trả người bán 2,500
CP vật tư 850 Lương & TC phải trả 725
CP tiện ích 1,510 Lãi phải trả 100
CP lãi 100 Doanh thu cho thuê chưa t/ hiện
450
Tổng chi phí 15,485 Tổng Nợ phải trả 13,775
Lợi nhuận thuần $4,475 Tổng tài sản $38,650 Tổng NPT và Vốn CSH $38,650
Báo cáo lợi nhuận giữ lại, Cho quý kết thúc 30/9/20 Câu c: Nếu lãi là 12%/year lãi hàng tháng = 10,000 x 12%/12 =
Lợi nhận giữ lại 1/7/20 $0 100/tháng (= chi phí lãi trong bảng trên)
Cộng: Lợi nhuận thuần 4,475 Vậy còn 11 tháng outstanding = Thương phiếu phát sinh ngày
4,475 1/9/2020
Trừ: Cổ tức 1,600
Lợi nhận giữ lại 30/9/20 $2,875
3
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 5 – 2 – 2021
10 Tiền 3,620
Phải thu khách hàng 3,620
Khách hàng thanh toán tiền nợ
12 Tiền 3,100
Doanh thu dịch vụ 3,100
Thực hiện dịch vụ thu tiền
15 Thiết bị 2,000
Phải trả người bán 2,000
Mua chịu thiết bị
17 Vật tư 700
Tiền 700
Mua chịu vật tư
20 Phải trả người bán 2,700
Tiền 2,700
Trả nợ người bán
22 Chi phí thuê 400
Tiền 400
Trả tiền thuê cho tháng
25 Chi phí lương và tiền công 1,700
Tiền 1,700
Trả lương nhân viên
27 PhảI thu khách hàng 2,200
Doanh thu dịch vụ 2,200
Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền
29 Tiền 600
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 600
Khách hàng ứng tiền trước
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện Lương và tiền công phải trả Vốn cổ phần – Phổ thông
(30/11) 1,220 1,200 (1/11) (8/11) 700 700 (1/1) 11,000 (1/11)
600 (29/11) 350 (30/11) 11,000 (30/11)
580 (30/11) 350 (30/11)
Lọi nhuận giữ lại CP lương và tiền công Doanh thu dich vụ
2,950 (1/11) (8/11) 1,000 3,100 (10/11)
(25/11) 1,700 2,200 (27/11)
(30/11) 350 1,220 (30/11)
(30/11) 3,050 6,520 (30/11)
Chi phí thuê Chi phí vật tư Chi phí khấu hao
(22/11) 400 (30/11) 1,100 (30/11) 200
4
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 5 – 2 – 2021
Bảng cân đối thử 30/11/2020 Bảng cân đối thử đã điều chỉnh 30/11/2020
SD Nợ SD Có SD Nợ SD Có
Tiền $3,220 Tiền $3,220
Phải thu khách hàng 2,830 Phải thu khách hàng 2,830
Vật tư 2,500 Vật tư 1,400
Thiết bị 14,000 Thiết bị 14,000
Khấu hao lũy kế - Thiết bị $2,000 Khấu hao lũy kế - Thiết bị $2,200
Phải trả người bán 2,600 Phải trả người bán 2,600
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 1,800 Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 580
Lương và tiền công phải trả 0 Lương và tiền công phải trả 350
Vốn cổ phần – phổ thông 11,000 Vốn cổ phần – phổ thông 11,000
Lợi nhuận giữ lại 2,950 Lợi nhuận giữ lại 2,950
Doanh thu dịch vụ 5,300 Doanh thu dịch vụ 6,520
CP lương và tiền công 2,700 CP lương và tiền công 3,050
CP thuê 400 CP thuê 400
Tổng $25,650 $25,650 Chi phí vật tư 1,100
Chi phí khấu hao 200
Tổng $26,200 $26,200