You are on page 1of 5

VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 5 – 2 – 2021

31. Bài tập 3.10


Báo cáo kết quả hoạt động (cũ) Điều chỉnh +/-
Số liệu chính xác
5 Doanh thu dv $5,500 + 650 $6,150
Chi phí
4 Chi phí lương và tiền công $2,300 + 400 $2,700
2 Chi phí vật tư 1,200 - 250 950
Chi phí tiện ích 600 600
1 Chi phí bảo hiểm + 500 500
3 Chi phí khấu hao + 150 150
Tổng chi phí 4,100 4,900
Lợi nhuận thuần $1,400 $1,250

32. Bài tập 3.17


Hint:
 So sánh số liệu đã điều chỉnh vs số liệu chưa điều chỉnh  tìm ra số liệu chênh lệch.
 Bút toán điều chỉnh luôn thuộc 1 trong 4 loại. Ví dụ: tài khoản vật tư: trước điều chỉnh 2,000, sau điều chỉnh chỉ còn 700  1,300 đã thành Chi phí vật
tư,…
 Không bao giờ liên quan đến Tiền.
 Đề bài chỉ yêu cầu lập bút toán điều chỉnh, không yêu cầu lập bảng.
 Bài này đang làm theo cách so sánh từng số liệu từ trên xuống.
1. Phải thu khách hàng (11,200 – 8,800) 2,400
Doanh thu dịch vụ (36,400 – 34,000) 2,400
2. Chi phí vật tư (1,600 – 0) 1,600
Vật tư (2,300 – 700) 1,600
3. Chi phí bảo hiểm (1,500 – 0) 1,500
Bảo hiểm trả trước (4,000 – 2,500) 1,500
4. Chi phí khấu hao (900 – 0) 900
Khấu hao lũy kế - Thiết bị (4,500 – 3,600) 900
5. Chi phí lương và tiền công (18,100 – 17,000) 1,100
Lương và tiền công phải trả (1,100 – 0) 1,100
6. Doanh thu cho thuê chưa thực hiện (1,500 – 400) 1,100
Doanh thu cho thuê (12,100 – 11,000) 1,100

33. Bài tập 3.18


Báo cáo kết quả hoạt động tháng x/x Tài sản Vốn CSH và Nợ phải trả
Doanh thu Thiết bị $14,000 Vốn chủ sở hữu
Doanh thu d/vụ $36,400 Khấu hao lũy kế - Thiết bị 4,500 $9,500 Vốn cổ phần – phổ thông $12,600
Doanh thu cho thuê 12,100 $48,500 Vật tư 700 Lợi nhuận giữ lại 14,400 $27,000
Chi phí Bảo hiểm trả trước 2,500 Nợ phải trả
Chi phí lương và t/c $18,100 Phải thu khách hàng 11,200 Phải trả người bán $5,800
Chi phí vật tư 1,600 Tiền 10,400 Lương và tiền công p/trả 1,100
Chi phí thuê 15,000 Doanh thu c/ thuê chưa thực hiện 400 7,300
Chi phí bảo hiểm 1,500 Tổng $34,300 Tổng $34,300
Chi phí khấu hao 900 37,100
Lợi nhuận thuần $11,400 Báo cáo Lợi nhuận giữ lại Tháng x/x
Lợi nhuận giữ lại 1/9/19 $3,000
Cộng : lợi nhuận thuần 11,400
Lợi nhuận giữ lại 31/8/20 $14,400

34. Bài tập 3.15


DATE DIỄN GIẢI T/C NỢ CÓ
20Xx
Jun. 1 Bảo hiểm trả trước 1,800
Tiền 1,800
Mua bảo hiểm 12 tháng
Aug. 31 Tiền thuê trả trước 6,500
Tiền 6,500
Trả trước tiền thuê cho 5m
Sep. 4 Tiền 3,600
1
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 5 – 2 – 2021
Doanh thu chưa thực hiện 3,600
Khách hàng ứng tiền trước
Nov. 30 Vệ sinh trả trước 2,000
Tiền 2,000
Trả trước tiền vệ sinh cho 2 m
Dec. 5 Tiền 1,500
Doanh thu chưa thực hiện 1,500
Khách hàng ứng tiền trước
Bút toán điều chỉnh
Dec. 31(1) Chi phí bảo hiểm 1,050
Bảo hiểm trả trước 1,050
Phân bổ bảo hiểm đã hết hạn (1,800/12) x 7m
31(2) Chi phí thuê
Tiền thuê trả trước 5,200
Phân bổ tiền thuê đã hết hạn (6,500/5) x 4 5,200
31(3) Doanh thu chưa thực hiện 1,600
Doanh thu dịch vụ 1,600
Phân bổ doanh thu chưa thực hiện (3,600/9) x 4m
31(4) Chi phí bảo dưỡng và sửa chữa 1,000
Vệ sinh trả trước 1,000
Phân bổ chi phí trả trước đã hết hạn
31(5) Doanh thu chưa thực hiện 1,025
Doanh thu dịch vụ 1,025
Phân bổ doanh thu chưa thực hiện 1,500 – 475 = 1,025
Bảo hiểm trả trước Chi phí bảo hiểm Tiền thuê trả trước
(1/6) 1,800 1,050 (31/12) (31/12) 1,050 (31/8) 6,500 5,200 (31/12)
750 1,300

Chi phí thuê Doanh thu dịch vụ Chi phí bd và sc


(31/12)5,200 1,600 (31/12) (31/12)1,000
1,025(31/12)
2,625

Doanh thu chưa thực hiện Tiền Vệ sinh trả trước


(31/12)1,600 3,600(4/9) (4/9)3,600 1,800(1/6) (30/11)2,000 1,000(31/12)
(31/12)1,025 1,500(5/12) (5/12)1,500 6,500(31/8) 1,000
2,475 2,000(30/11)
5,200

Tài khoản « Tiền » = cách phản ảnh thông tin: sai

35. Bài tập 3.14


Khoản mục Lợi nhuận thuần Tổng tài sản Tổng Nợ phải trả Vốn CSH
Số dư sai $70,000 $150,000 $70,000 $80,000
Tác động (ảnh hưởng) của
1 Lương và tiền công (10,000) 10,000 (10,000)
2 Doanh thu cho thuê (8,000/2) (15,000) 4,000 (4,000) (15,000) 4,000
3 Khấu hao (9,000) (9,000) (9,000)
Số dư đúng $55,000 $141,000 $76,000 $65,000

$141,000
1. Chi phí tăng = Lợi nhuận thuần giảm (Vốn chủ sở hữu giảm); Nợ phải trả tăng
2. Nợ phải trả (Doanh thu chưa thực hiện) giảm 8,000/2 = 4,000, Doanh thu tăng (Vốn chủ sở hữu tăng)
1. Chi phí tăng = Lợi nhuận thuần giảm (Vốn chủ sở hữu giảm); Tài sản giảm

2
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 5 – 2 – 2021
36. Vấn đề 3.3
 Đề bài không yêu cầu lập hai cột “điều chỉnh” = không cần lập, đề bài không yêu cầu “tính toán” = không cần tính toán
 So sánh “đã điều chỉnh” và “chưa điều chỉnh” để tìm ra “chênh lệch” = số liệu điều chỉnh

Bút toán điều chỉnh


Sep. 31a Phải thu khách hàng 11,500 – 10,400 = 1,100 1,100
Doanh thu dịch vụ 17,100 – 16,000 = 1,100 1,100
Ghi nhận doanh thu dồn tích
31b Chi phí vật tư 850 – 0 = 850 850
Vật tư 1,500 – 650 = 850 850
Phân bổ vật tư đã use vào chi phí
31c Chi phí thuê 3,600 – 1,900 = 1,700 1,700
Tiền thuê trả trước 2,200 – 500 = 1,700 1,700
Ghi nhận tiền thuê đã hết hạn
31d Chi phí khấu hao – Thiết bị 700 – 0 = 700 700
Khấu hao lũy kế - Thiết bị 700 – 0 = 700 700
Trích khấu hao Thiết bị
31e Chi phí lương và tiền công 8,725 – 8,000 = 725 725
Lương và tiền công phải trả 725 – 0 = 725 725
Ghi nhận chi phí lương dồn tích
31f Chi phí lãi 100 – 0 = 100 100
Lãi phải trả 100 – 0 = 100 100
Ghi nhận tiền lãi dồn tích
31g Doanh thu cho thuê chưa thực hiện 1,900 – 450 = 1,450 1,450
Doanh thu cho thuê 2,860 – 1,410 = 1,450 1,450
Thực hiện dịch vụ cho khách hàng ứng tiền trước

Báo cáo kết quả hoạt động Báo cáo tình hình tài chính Ngày 30/9/2020
Cho quý kết thúc 30/9/2020
Doanh thu Tài sản Vốn chủ sở hữu
Doanh thu dịch vụ $17,100 Thiết bị $18,000 Vốn cổ phần – phổ thông $22,000
Doanh thu cho thuê 2,860 $19,960 Khấu hao lũy kế - TB 700 $17,300 Lợi nhuận giữ lại 2,875
Chi phí Vật tư 650 Tổng Vốn CSH $24,875
CP lương và tiền công 8,725 Tiền thuê trả trước 500 Nợ phải trả
CP thuê 3,600 Phải thu khách hàng 11,500 Thương phiếu phải trả 10,000
CP khấu hao 700 Tiền 8,700 Phải trả người bán 2,500
CP vật tư 850 Lương & TC phải trả 725
CP tiện ích 1,510 Lãi phải trả 100
CP lãi 100 Doanh thu cho thuê chưa t/ hiện
450
Tổng chi phí 15,485 Tổng Nợ phải trả 13,775
Lợi nhuận thuần $4,475 Tổng tài sản $38,650 Tổng NPT và Vốn CSH $38,650

Báo cáo lợi nhuận giữ lại, Cho quý kết thúc 30/9/20 Câu c: Nếu lãi là 12%/year  lãi hàng tháng = 10,000 x 12%/12 =
Lợi nhận giữ lại 1/7/20 $0 100/tháng (= chi phí lãi trong bảng trên)
Cộng: Lợi nhuận thuần 4,475 Vậy còn 11 tháng outstanding = Thương phiếu phát sinh ngày
4,475 1/9/2020
Trừ: Cổ tức 1,600
Lợi nhận giữ lại 30/9/20 $2,875

37. Vấn đề 3.5

Nov 8 Lương và tiền công phải trả 700


Chi phí lương và tiền công 1,000
Tiền 1,700
Trả nợ tiền lương và trả chi phí lương tháng này

3
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 5 – 2 – 2021
10 Tiền 3,620
Phải thu khách hàng 3,620
Khách hàng thanh toán tiền nợ
12 Tiền 3,100
Doanh thu dịch vụ 3,100
Thực hiện dịch vụ thu tiền
15 Thiết bị 2,000
Phải trả người bán 2,000
Mua chịu thiết bị
17 Vật tư 700
Tiền 700
Mua chịu vật tư
20 Phải trả người bán 2,700
Tiền 2,700
Trả nợ người bán
22 Chi phí thuê 400
Tiền 400
Trả tiền thuê cho tháng
25 Chi phí lương và tiền công 1,700
Tiền 1,700
Trả lương nhân viên
27 PhảI thu khách hàng 2,200
Doanh thu dịch vụ 2,200
Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền
29 Tiền 600
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 600
Khách hàng ứng tiền trước

Tiền Phải thu khách hàng Vật tư


(1/11) 2,400 1,700 (8/11) (1/11) 4,250 3,620 (10/11) (1/11) 1,800 1,100 (30/11)
(10/11) 3,620 2,700 (20/11) (27/11) 2,200 (17/11) 700
(12/11) 3,100 400 (22/11) (30/11) 2,830 (30/11) 1,400
(29/11) 600 1,700 (25/11)
(30/11) 3,220

Thiết bị Khấu hao lũy kế - Thiết bị Phải trả người bán


(1/11) 12,000 2,000 (1/11) (20/11) 2,700 2,600 (1/11)
(15/11) 2,000 200 (30/11) 2,000 (15/11)
(30/11) 14,000 2,200 (30/11) 700 (17/11)
2,600 (30/11)

Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện Lương và tiền công phải trả Vốn cổ phần – Phổ thông
(30/11) 1,220 1,200 (1/11) (8/11) 700 700 (1/1) 11,000 (1/11)
600 (29/11) 350 (30/11) 11,000 (30/11)
580 (30/11) 350 (30/11)

Lọi nhuận giữ lại CP lương và tiền công Doanh thu dich vụ
2,950 (1/11) (8/11) 1,000 3,100 (10/11)
(25/11) 1,700 2,200 (27/11)
(30/11) 350 1,220 (30/11)
(30/11) 3,050 6,520 (30/11)

Chi phí thuê Chi phí vật tư Chi phí khấu hao
(22/11) 400 (30/11) 1,100 (30/11) 200

4
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 5 – 2 – 2021

Bảng cân đối thử 30/11/2020 Bảng cân đối thử đã điều chỉnh 30/11/2020
SD Nợ SD Có SD Nợ SD Có
Tiền $3,220 Tiền $3,220
Phải thu khách hàng 2,830 Phải thu khách hàng 2,830
Vật tư 2,500 Vật tư 1,400
Thiết bị 14,000 Thiết bị 14,000
Khấu hao lũy kế - Thiết bị $2,000 Khấu hao lũy kế - Thiết bị $2,200
Phải trả người bán 2,600 Phải trả người bán 2,600
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 1,800 Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 580
Lương và tiền công phải trả 0 Lương và tiền công phải trả 350
Vốn cổ phần – phổ thông 11,000 Vốn cổ phần – phổ thông 11,000
Lợi nhuận giữ lại 2,950 Lợi nhuận giữ lại 2,950
Doanh thu dịch vụ 5,300 Doanh thu dịch vụ 6,520
CP lương và tiền công 2,700 CP lương và tiền công 3,050
CP thuê 400 CP thuê 400
Tổng $25,650 $25,650 Chi phí vật tư 1,100
Chi phí khấu hao 200
Tổng $26,200 $26,200

Bút toán điều chỉnh


30a Chi phí vật tư 1,100
Vật tư 2,500 – 1,400 1,100
Phân bổ vật tư đã use vào chi phí
30b Chi phí lương và tiền công 350
Lương và tiền công phải trả 350
Ghi nhận lương dồn tích
30c Chi phí khấu hao 200
Khấu hao lũy kế - Thiết bị 200
Trích khấu hao TSCĐ
30d Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 1,220
Doanh thu dịch vụ 1,220
Thực hiện dịch vụ cho khách hàng đã ứng tiền trước

Báo cáo tình hình tài chính Ngày 30/11/2020


Tài sản Vốn chủ sở hữu
Báo cáo kết quả hoạt động, Tháng 11/20 Thiết bị $14,000 Vốn cổ phần – phổ thông $11,000
Doanh thu dịch vụ $6,520 Khấu hao lũy kế - TB 2,200 $11,800 Lợi nhuận giữ lại 4,720
Chi phí Vật tư 1,400 Tổng Vốn CSH $15,720
CP lương và tiền công $3,050 Phải thu khách hàng 2,830 Nợ phải trả
CP thuê 400 Tiền 3,220 Phải trả người bán 2,600
CP vật tư 1,100 Doanh thu dv chưa thực hiện
580
CP khấu hao 200 Lương & TC phải trả 350
Tổng chi phí 4,750 Tổng Nợ phải trả 3,530
Lợi nhuận thuần $1,770 Tổng tài sản $19,250 Tổng NPT và Vốn CSH $19,250

Báo cáo lợi nhuận giữ lại, Tháng 11/20


Lợi nhận giữ lại 1/11/20 $2,950
Cộng: Lợi nhuận thuần 1,770
Lợi nhận giữ lại 30/11/20 $4,720

38. Vấn đề 2.4: không cung cấp đáp án

You might also like