You are on page 1of 8

Bài tập về nhà môn NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ( buổi 1 )

Bài 1.8, phân tích các giao dịch kinh tế của công ty Kang Co
a/ Mô tả mỗi giao dịch đã xảy ra trong tháng. ( đơn vị tiền: Bảng Anh)
< Đầu tư 15000 để đổi lấy 15000 cổ phiếu)
Giao dịch (1): Mua thiết bị với giá 5000. Công ty đã trả bằng tiền mặt 2000 và còn nợ
người bán 3000.
Giao dịch (2): Mua vật tư với giá 750. Công ty trả ngay tiền mặt 750
Giao dịch (3): Khách hàng sử dụng dịch vụ công ty tổng 9100. Khách đã trả 4600 và
còn nợ công ty 4500.
Giao dịch (4): Công ty trả tiền nợ mua thiết bị 1500
Giao dịch (5): Cổ tức. Công ty trả cổ tức cho các cổ đông 2000
Giao dịch (6): Công ty trả tiền thuê ( chi phí thuê) 650
Giao dịch (7): Khách hàng trả tiền nợ dịch vụ 450
Giao dịch (8): Công ty trả lương và tiền công 3900
Giao dịch (9): Công ty nợ tiền tiện ích 500
b/Vốn chủ sử hữu tăng lên bao nhiêu trong tháng?
VCSH ban đầu =15000
VCSH khi hết tháng = 17050
VCSH tăng 2050
c/ Tính lợi nhuận thuần trong tháng:
Lợi nhuận thuần là số tiền còn lại sau khi trừ đi tất cả các chi phí và khoản chi từ
doanh thu trong khoảng thời gian nhất định
L.nh thuần = 9100-650-3900-500 = 4050 ( Sửa: không)

Bài 1.13 Sửa lại báo cáo: đơn vị tiền: Đô


Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
Thiết bị 48000 Phải trả người bán 16000 Vốn CPPPh 50000
Vật tư 8000 Lợi nhuận giữ lại 17500
Tiền 14000 Cổ tức -5000
Phải thu khách hàng (8500)
Tổng tài sản: 70000 Tổng NPT: 16000 Tổng vốn chủ sở hữu:
(78500) 62500

Bài 1.16: Lập báo cáo lợi nhuận giữ lại của công ty Ling năm 2020:
Lợi nhuận giữ lại 1/1/2020 là 23000
Lợi nhuận giữ lại (2020) = 23000 + (D.thu (2020)– Chi phí(2020) – Cổ tức(2020))
= 23000 +340000 – 211000 -64000
= 88000
Lợi nhuận giữ lại trong kỳ = D.thu – Cphi – Cổ tức ( trong kỳ)

1
Vấn đề 1.1: Vào ngày 1/4, Chen đã thành lập Công ty, cho các giao dịch kinh tế được
hoàn thành trong tháng,
a/ Lập bảng phân tích các giao dịch kinh tế sử dụng các cột với tiêu đề:
Tiền phải thu khách hàng, Vật Tư, Thiết bị, Phải trả người bán, Vốn cổ phần phổ
thông, Doanh thu, Chi phí, Cổ tức.

Tài sản NPT Vốn chủ sở hữu


Tiền Phải Vật tư Thiết Phải trả Vốn Doanh Chi Cổ
thu bị người CPPth thu phí tức
khách bán
hàng
15000 15000 Phát hành cổ
phiếu
-600 -600 Chi phí thuê văn
phòng
-3000 3000 Mua thiết bị
700 -700 Quảng cáo FB
-900 +900 Mua vật tư
3000 7000 10000 Doanh thu dịch
vụ
-600 -600 Trả cổ tức
-500 -500 Trả chi phí quảng
cáo FB
-2500 -2500 Trả lương
4000 -4000 Thu khách hàng

b/ Lợi nhuận thuần = 10000 -600 -700-2500= 6200

Vấn đề 1.2: Ngày 31/7/2020, báo cáo tình hình tài chính là:
Tiền 5000, Phải thu khách hàng 1500, Vật tư 500, Thiết bị 6000, Phải trả người bán
4200, Vốn CPPTh 4000, và Lợi Nhuận Giư Lại 4800.

Lập bảng phân tích các giao dịch kinh tế cảu tháng 8.
Tài sản NPT Vốn chủ sở hữu
Tiền Phải Vật Thiết Thương Phải Vốn Doanh Chi Cổ
thu tư bị phiếu trả CPPTh thu phí tức
khác phải trả người
h bán
hàng
5000 1500 500 6000 4200 4000 4800
1200 - Thu
1200 khách
hàng
-2800 - Trả
2800 người
bản

2
4000 3500 7500 Doanh
thu
-400 2000 1600 Mua
thiết bị
-2800 -2800 Tiền
lương
-900 -900 Tiền
thuê
tháng
-400 -400 Chi phí
QC
-700 -700 Cổ tức
2000 2000 Thương
phiếu từ
Standard
Bank
270 -270 Chi phí
tiện ích

b)
Báo cáo kết quả hoạt động tháng 8
Doanh thu: 7500
Tổng chi phí:
Chi phí lương và tiền công -2800
Chi phí thuê -900
Chi phí quảng cáo -400
Chi phí tiện ích phát sinh -270
Lợi nhuận thuần là 3130

Lợi nhuận giữ lại ban đầu ( đầu tháng 8) = 4800


Lợi nhuận giữ lại tháng 8 = 4800 + ( 3130 – 700 ) = 7230

Tình hình tài chính cuối tháng 8:


 Tổng tài sản = 4200
 Tổng nợ phải trả = 5270
 Tổng vốn chủ sở hữu = 4000 + 7230 = 11230
 Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả =16500

Bài 2.2

3
Bài 2.3: Ghi nhật ký các giao dịch
Thời gian Tên TK Nợ Có
2/1 Tiền 10000
Vốn CPPT 10000
3/1 Tiền 3000
Mua xe cũ 3000
9/1 Tiền phải trả 600
Mua chịu vật tư 600
11/1 Thu khách hàng 2400
Doanh thu 2400
16/1 Tiền 350
Dịch vụ QC 350
20/1 Tiền 900
Thu khách hàng 900
23/1 Tiền 300
Tiền phải trả 300
28/1 Tiền 1000
Cổ tức 1000

Bài 2.8: Ghi nhật ký các giao dịch của Sophie’s Dog.

Ngày Tên tài khoản và diễn giải Nợ Có

Tháng 3 Chi phí thuê 1200


1 Tiền 120
0

3 Phải thu khách hàng 160


Doanh thu dịch vụ 160

5 Tiền 75
Doanh thu dịch vụ 75

8 Thiết bị 600
Tiền 90
Nợ phải trả 510

12 Tiền 300
Phải thu khách hàng 300

14 Chi phi lương 525


Tiền 525

22 Chi phí tiện ích 72

4
Tiền 72

24 Tiền 1500
Thương phiếu phải trả 1500

27 Chi phí sửa ống nước 220


Tiền 220

28 Nợ phải trả 510


Tiền 510

30 Chi phí bảo hiểm 1800


Tiền 180
0

Bài 2.9
Vào ngày 1/4, Công ty A.T bắt đầu hoạt động. Các giao dịch đã được hoàn tất trong
tháng. Hãy ghi nhật ký các giao dịch ( không diễn giải).

Tên TK Nợ Có
Tiền 24000
Vốn CPPTh 24000
Tiền 7000
Thương phiếu phải trả 7000
Tiền 11000
Mua thiết bị 11000
Tiền 1200
Chi phí thuê văn phòng 1200
Tiền 1450
Mua vật tư 1450
Tiền phải trả 600
Mua dịch vụ QC 600
Tiền 2000
Doanh thu 18000
Cần thu khách hàng 16000
Tiền 400
Trả cổ tức 400
Tiền 2000
Chi phí tiện ich 2000
Tiền 600
Nợ phải trả 600
Tiền 40
Thương phiếu phải trả 40
Tiền 6400

5
Trả tiền lương 6400
Tiền 12000
Phải thu khách khàng 12000

Bài 2.13:
Biết sổ cái của Shumway Co
a/ Ghi chép lại các bút toán nhật ký của các giao dịch phát sinh ngày 1/10
10/10 và 20/10 và diễn giải cho từng bút toán.
Thời Tên TK và diễn giải Tham chiếu Nợ Có
gian
1/10 Tiền 101 3000
Vốn CPPTH 311 3000
( Phát hành cổ phiếu và
thu tiền )
10/10 Tiền 101 4750
Doanh thu dịch vụ 400 750
( Thực hiện dịch vụ)
Thương phiếu phải trả 200 4000
( vay tiền )
20/10 Tiền 101 500
Phải thu khách hàng 112 940 500
Doanh thu dịch vụ 400 940

b/ Xác định số dư tại ngày 31/10 cho từng TK trên


Tiền 101
Thời gian Tham chiếu Nợ Có Số dư
1/10 3000 3000
4/10 400 2600
10/10 4750 7350
12/10 1500 5850
15/10 350 5500
20/10 500 6000
25/10 2000 8000
30/10 300 7700
31/10 500 7200

Vốn cổ phần phổ thông 311


Thời gian Tham chiếu Nợ Có Số dư
1/10 3000 3000
25/10 2000 5000

Phải trả người bán 201

6
Thời gian Tham chiếu Nợ Có Số dư
3/10 2000 2000
12/10 1500 500

Phải thu khách hàng 112


Thời gian Tham chiếu Nợ Có Số dư
6/10 800 800
20/10 940 500 1240
Cổ tức 332
Thời gian Tham chiếu Nợ Có Sô dư
30/10 300 (300)

Vật tư 126
Thời gian Tham chiếu Nợ Có Số dư
4/10 400 400

Doanh thu dịch vụ 400


Thời gian Tham chiếu Nợ Có Số dư
6/10 800 800
10/10 750 1550
20/10 940 2490

Thiết bị 157
Thời gian Tham chiếu Nợ Có Số dư
3/10 2000 2000

Chi phí lương và tiền công 726


Thời gian Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/10 500 500

Thương phiếu phải trả 200


Thời gian Tham chiếu Nợ Có Số dư
10/10 4000 4000

Chi phí thuế 729


Thời gian Tham chiếu Nợ Có Số dư
15/10 350 350

Bảng cân đối thử


Nợ Có
Tiền 7200
Vốn cổ phần phổ thông 5000
Phải trả người bán 500

7
Phải thu khách hàng 1240
Cổ tức 300
Vật tư 400
Doanh thu dịch vụ 2490
Thiết bị 2000
Chi phí lương và tiền công 500
Thương phiếu phải trả 4000
Chi phí thuế 350
Tổng 11990 11990

You might also like