Professional Documents
Culture Documents
Võ Lâm Ngọc Duy - bt Chương 2
Võ Lâm Ngọc Duy - bt Chương 2
Bài 2.1: Công ty Trách nhiệm hữu hạn ABC có tài liệu đầu ngày 01/01/20XX
- Tài liệu 1: Số dư đầu tháng như sau: (Đơn vị tính: 1.000.000đ)
NV2. Ứng trước tiền hàng cho người bán 300 triệu bằng tiền gởi ngân hàng.
NV3. Nhận ứng trước tiền hàng của người mua 100 triệu bằng tiền mặt
NV4. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 100
triệu.
NV5. Trả nợ vay dài hạn 500 triệu bằng tiền gởi ngân hàng.
Yêu cầu:
1. Tìm X và lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ
- Tổng tài sản = 500 + 150 +1500 +3000 + 500 + 1100 + 250+ (-500) = 6500
- Tổng nợ phải trả = 400 + 1500 = 1900
- Tổng tài sản = NPT + VCSH
6500 = 1900 +600 + X
X = 4000
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 1/1/20XX
(Đơn vị tính: 1.000.000đ)
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 4000 C. NỢ PHẢI TRẢ 1.900
Tiền mặt 500 Vay và nợ thuê tài chính 1900
Phải thu của người mua 150
Tiền gửi ngân hàng 1500
Thành phẩm 500
Nguyên vật liệu 1100
Hàng mua đang đi đường 250
B.TÀI SẢN DÀI HẠN 2500 D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 4600
Tài sản cố định hữu hình 3.000 Vốn góp của chủ sở hữu 4000
Hao mòn tài sản cố định (500) Lợi nhuận sau thuế chưa 600
phân phối
Tổng tài sản 6500 Tổng nguồn vốn 6500
2. Phân tích sự ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đối với bảng cân
đối kế toán.
Đối NV1 NV2 NV3 NV4 NV5 Tăng/ Giá trị
tượng Giảm sau
kế toán tác
động
tăng
giảm
Hàng -200 -200 250-
mua 200
đang đi =50
đường
Nguyên +200 +200 1100+
vật liệu 200=
1300
Ứng +300 +300 300
trước
cho
người
bán
Tiền gửi -300 -500 -800 1500-
ngân 800=
hàng 700
Người +100 +100 100
mua
ứng
trước
Tiền mặt -100 -100 500-
100=
400
Quỹ đầu +100 +100 100
tư phát
triển
Lợi -100 -100 600-
nhuận 100=
sau thuế 500
chưa pp
Vay và -500 -500 1900-
nợ thuê 500=
tài chính 1400
Phải thu người mua 220.000 Phải trả người bán 200.000
Nguyên vật liệu 1.500.000 Thuế và các khoản phải nộp 40.000
Nhà nước
Công cụ, dụng cụ 25.000
Chi phí sản xuất kinh doanh 275.000
dở dang
Thành phẩm 500.000
Ứng trước cho người bán 30.000
B.TÀI SẢN DÀI HẠN 8.500.000 D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 7.050.000
Tài sản cố định hữu hình 12.000.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân 450.000
phối
Hao mòn TSCĐ hữu hình (3.500.000) Vốn đầu tư của chủ sở hữu 6.600.000
Tổng tài sản 12.750.000 Tổng nguồn vốn 12.750.000
2. Phân tích sự ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đối
với BCĐKT