Professional Documents
Culture Documents
ACC1011
ACC1011
Trangtk2@fe.edu.vn
Chương 1:
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu…. Lợi nhuận của công ti, cty thu về khi bán
ra
Được ghi nhận: khi nó kiếm được khi giao hàng hoặc thực hiện thành
công.
Gía trị ghi nhận: nhận quà… tiền ,…
- Nguyên tắc phù hợp.. ghi nhận( phát sinh) chi phí cùng kì mà doanh thu tạo
ra.
Accrual Basis
Cơ sở dồn tích
- Gía gốc- vốn lịch sử: bỏ ra và chưa bán đi
- Công khai: bắt buộc
Giả Thuyết :>>>>>>>>>>>>
- Tiếp tục hoạt động: tạo nên mtrg ổn định chứ kh dài lâu
- Thực thể kinh doanh: hạch toán độc lập..
- Thước đo tiền tệ: giá trị bằng tiền VND or $
- Kỳ kế toán: chia thành các kì như tháng- quý- năm …..
Định nghĩa tài sản trong kế toán: nhân viên, văn phòng,… ( assets)
- Tiền - cash
- Hàng tồn kho – short-term
- Tài sản cơ sở vật chất
- Tài sản cố định vô hình có định giá và sự kiểm soát
- Tải thu khách hàng- cung cấp dịch vụ nhưng chưa đc nhận tiền ( lời hứa của
khách hàng) accounts receivable
- Supplies : công cụ - dụng cụ ( sử dụng thời gian ngắn)
- Prepaid insurance: chi phí bảo hiểm
- Prepaid expeses: tài sản trả trc
- Merchandise inventory
- Phân loại: tài sản ngắn hạn ( assets )và dài hạn ( non- cuerent assets)
Transaction analysis
1. Contributed capital ( E) tang 30k$
Cash ( assets) tawng30k$
2. Supplies ( A) 2,5k$
Cash ( A) 2,5$
3. Equipment (A) tang 26k$
Cash (A) giảm26k$
4. Supplies (A) tang 7,1k$
5.
activities
Cash ( A) giảm 1k$
Expense tang ( E) giảm 1k$
A = L + E-
7,1k$ 7,1k$
1,5k$ 9k6k$ 2k6$ 7k1$ 30k$ -1k$
37,1k$ 37,1k$
CHƯƠNG 3:
Rent: tiền nhà
Adjusting: Phân bổ
Prepaid expense
Insurance expense
Chương 4
General journal
date description Account name dr cr
31-12 Closing revenues Revenues 10.000
Income summary 10.000
31-12 Closing expenses Income summary 6.000
exspenses 6.000
31-12 Closing income Income summary 4000
summary ( projits= Retained earnings 4000
4000)
31-12 Closing with drawals Contributed capital 1000
withdrawal 1000