Professional Documents
Culture Documents
Chapter 5 - Thermal Conversion Technology
Chapter 5 - Thermal Conversion Technology
datnd@hcmute.edu.vn
NỘI DUNG
Các vấn đề môi trường liên quan đến hoạt động của MSWI
Machine Translated by Google
- Được định nghĩa là quá trình chuyển đổi chất thải rắn
thành các sản phẩm chuyển đổi khí, lỏng và rắn, đồng
thời hoặc giải phóng năng lượng nhiệt sau đó.
2
Machine Translated by Google
3
Machine Translated by Google
Đốt cháy với lượng oxy (hoặc không khí) chính xác cần thiết
để đốt cháy hoàn toàn được gọi là đốt cháy cân bằng hóa học.
- Đốt: quá trình đốt cháy với lượng oxy vượt quá yêu cầu cân
bằng hóa học được gọi là quá trình đốt cháy không khí dư.
- Khí hóa: đốt một phần chất thải rắn trong điều kiện cận cân
bằng hóa học để tạo ra khí dễ cháy chứa CO, H2 và khí
hydrocarbon.
4
Machine Translated by Google
phản ứng
Nhiệt phân:
3(C6H10O5 ) 8H2O + C6H8O + 2CO + 2CO2 + CH4 + H2 + 7C
5
Machine Translated by Google
6
Machine Translated by Google
7
Machine Translated by Google
Nhiệt phân và khí hóa chuyển đổi chất thải rắn thành nhiên liệu khí, lỏng và rắn
số 8
Machine Translated by Google
9
Machine Translated by Google
http://www.re-solidwaste.com/Pyrolysis_Equipment/46.html 10
Machine Translated by Google
• Nhà máy nhiệt phân lốp thải hàng loạt Lefilter sử dụng công nghệ xử lý nhiệt phân
để phân hủy các đại phân tử thành các phân tử nhỏ hơn ở nhiệt độ cao. •
Nhà máy nhiệt phân lốp thải là thiết bị tái chế 100%, không chỉ là hoạt động kinh
doanh có lãi mà còn giúp cải thiện môi trường địa phương, tránh ô nhiễm rác thải.
http://www.re-solidwaste.com/Pyrolysis_Equipment/46.html 11
Machine Translated by Google
12
Machine Translated by Google
13
Machine Translated by Google
14
CHP = nhiệt và điện kết hợp
Machine Translated by Google
LÀ GÌ?
- SỰ ĐỊNH NGHĨA
- QUÁ TRÌNH
15
Machine Translated by Google
1 2 3
(than), 350 oC
17
Machine Translated by Google
18
Machine Translated by Google
19
Machine Translated by Google
• Bản chất của quá trình cháy phụ thuộc vào nhiên
liệu là khí, lỏng hay rắn. • Nhiên
liệu khí dễ dàng nạp và trộn và thường cháy sạch.
• Nhiên liệu lỏng thường
được phun qua vòi phun ở áp suất cao. • Nhiên
liệu rắn thường được
nghiền, nghiền thành bột hoặc cắt nhỏ trước khi
đưa vào buồng đốt.
22
Machine Translated by Google
23
Machine Translated by Google
24
Machine Translated by Google
25
Machine Translated by Google
• Nhiệt độ: Khi nhiệt độ tăng lên, tốc độ phản ứng tỏa
nhiệt hóa học thường tăng lên.
26
Machine Translated by Google
• Làm nóng chất phản ứng đến nhiệt độ đủ cao gây cháy
o Vì phản ứng của nhiên liệu tỏa nhiệt nên việc đốt nóng có
thể gây ra tình trạng chạy
trốn. o Khi các chất phản ứng được làm nóng, năng lượng nhiệt
được giải phóng và nếu năng lượng này được giải phóng nhanh
hơn mức có thể được vận chuyển đi bằng quá trình truyền
nhiệt thì nhiệt độ của hệ thống sẽ
tăng lên. o Điều này là do phản ứng diễn ra nhanh hơn và do
đó gây ra tốc độ giải phóng năng lượng thậm chí còn lớn hơn.
27
Machine Translated by Google
28
Machine Translated by Google
29
Machine Translated by Google
30
Machine Translated by Google
Các thuật ngữ thường dùng trong Nhà máy đốt rác
• Nhà máy đốt rác thải (chất thải rắn đô thị) • Nhà máy
biến chất thải thành năng
lượng • Nhà máy sản xuất năng
lượng từ chất thải • Nhà máy biến đổi hóa chất
31
Machine Translated by Google
32
Machine Translated by Google
• Độ ẩm •
Chất rắn dễ bay
hơi
khí dư • Tạo ra khí thải thực hoặc cân bằng hóa học
33
Machine Translated by Google
• Nhiệt trị thấp hơn: khi nước hiện diện ở dạng hơi.
• Giá trị gia nhiệt cao hơn: khi ẩn nhiệt của nước ngưng tụ
được phục hồi.
• Nhiệt độ khí thải của hầu hết các thiết bị đốt đều đủ cao để
nước cạn kiệt ở dạng hơi.
• Ở nhiệt độ của ngọn lửa, nước chỉ tồn tại dưới dạng hơi.
34
Machine Translated by Google
sinh ra trong một đơn vị thể tích buồng đốt được giải phóng từ
chất thải được đốt trong một giờ
• Q = (W*Hl )/(V*h)
Q: tải nhiệt (Kcal/m3 *hr)
Q,T
lò đốt hàng loạt
Thời gian
36
Machine Translated by Google
37
Hóa học 66 (2007) 1123–1130
Machine Translated by Google
= × + × [ + 0 ]
Chúng ta nên làm gì trong trường hợp tải nhiệt thấp và cao?
39
Machine Translated by Google
40
Machine Translated by Google
41
Machine Translated by Google
42
Machine Translated by Google
43
Machine Translated by Google
• Ngưỡng nhiệt độ • Lý
do cho phạm vi giới hạn
• Kiểm soát nhiệt độ thoát
o Chiến lược kiểm soát quá
nhiệt o Chiến lược kiểm soát nhiệt độ thấp
Nhiệt độ thấp = năng lượng bổ sung = nhiên liệu phụ hoặc không khí sưởi ấm
44
Machine Translated by Google
=
ĐẦU VÀO ĐẦU RA
'
quá : khí thải từ chất thải
M1 : Chất thải rắn
trình đốt cháy M1
'
quá : khí thải từ nhiên liệu
M2 : Nhiên liệu phụ Lò lửa trình đốt cháy M2
'
: Tro
M3
M3 : Cấp không khí
cho quá trình đốt chất thải
45
Machine Translated by Google
CC + O2 = CO2 = × 1 × 22,4
12
H 2H+1/2O2=H2O 1
= × × 22,4
1 4
OO*+O* = O2 1
= × × 22,4
16 2
N -
N* + N* = N2
S S + O2 = SO2 = × 1 × 22,4
32
Cl Cl* + H* = HCl -
46
Machine Translated by Google
OO*+O* = O2 1
O2 = × × 22,4
16 2
N N* + N* = N2
1
2
= × × 22,4
14 2
S S + O2 = SO2 = × 1 × 22,4
2
32
Cl Cl* + H* = HCl -
Tính toán cung cấp không khí và phát sinh khí thải với m =2.
48
Machine Translated by Google
đốt E5
E4 : Cấp không khí cho quá trình đốt
nhiên liệu phụ
E5 : Khí làm mát (nếu có) Giá trị gia nhiệt thấp hơn – Công thức
Dulong: HLHV = 81C + 342,5 (HO/8) +
Năng lượng cảm nhận được= m × 22,5S – 6(9H+W) (kcal/kg)
ΔS× ΔT ΔS: entanpy riêng
49
Machine Translated by Google
50
Machine Translated by Google
ĐẦU VÀO
E1 = (1-W) × ΔS × ΔT + W × Cp × ΔT + HLHV
E2 = Haf + m × ΔS × ΔT
E3 = m × A0 × Cpa × ΔT
E4 = m × A0 × Cpa × ΔT
E5 = không khí làm mát ~3A0
52
Machine Translated by Google
53
Machine Translated by Google
- Mùi
- Xử lý khí thải
- Tro bay
- Đáy lò
- Nước rỉ rác
- Xử lý nước thải
- Xử lý bùn
54
Machine Translated by Google
55
Machine Translated by Google
56
Machine Translated by Google
57
Machine Translated by Google
58
Machine Translated by Google
59
Machine Translated by Google
60
Machine Translated by Google
61
Machine Translated by Google
62
Machine Translated by Google
63
Machine Translated by Google
64
Machine Translated by Google
65
Machine Translated by Google
66
Machine Translated by Google
67
Machine Translated by Google
68
Machine Translated by Google
69
Machine Translated by Google
70
Machine Translated by Google
71
Machine Translated by Google
QCVN 61-MT:2016/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ Thuật QUỐC GIA VỀ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
72
Machine Translated by Google
QCVN 61-MT:2016/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ Thuật QUỐC GIA VỀ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
73
Machine Translated by Google
75
Machine Translated by Google
76
Machine Translated by Google
77
Machine Translated by Google
79