Professional Documents
Culture Documents
VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Cho hai điểm A, B cố định. Một đường thẳng d di động luôn luôn đi qua A và cách B một đoạn
AB
không đổi a = . Chứng minh rằng d luôn luôn nằm trên một mặt nón tròn xoay.
2
Câu 2. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25cm. Một mặt phẳng ( P ) đi
qua đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy là 12 cm. Hãy xác định thiết diện của ( P ) với
khối nón và tính diện tích thiết diện đó.
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh a. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của khối
nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A′B′C ′D′
Câu 4. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 3a. Tính độ dài đường sinh
l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
Câu 5. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và
ACB= 30°. Tính thể tích V của khối
nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
3π a 3 3π a 3
A. V = . B. V = 3π a . 3
C. V = . D. V = π a 3 .
3 9
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh đều bằng a 2. Tính thể tích V của khối nón có
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.
π a3 2π a 3 π a3 2π a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 6 6 2
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn
ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh S xq của ( N ) .
A. S xq = 6π a 2 . B. S xq = 3 3π a 2 . C. S xq = 12π a 2 . D. S xq = 6 3π a 2 .
Câu 8. Cho hình nón ( N ) có đường sinh tạo với đáy một góc 60°. Mặt phẳng qua trục của ( N ) cắt ( N )
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới
hạn bởi ( N )
A. V = 9 3π . B. V = 9π . C. V = 3 3π . D. V = 3π .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10. Hình nón ( N ) có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 120°. Một mặt phẳng qua S
cắt hình nón ( N ) theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SO bằng 3. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón ( N )
A. S xq = 27 3π . B. S xq = 36 3π . C. S xq = 18 3π . D. S xq = 28 3π .
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Bình Phước
Câu 11. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng ( P ) đi qua S cắt đường
tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2 3a. Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến ( P ) .
3a 5a 2a
A. d = . B. d = a. C. d = . D. d = .
2 5 2
Câu 12. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng qua trục của nó ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a 2. Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt đáy một
góc bằng 60°. Tính diện tích tam giác SBC.
2 2 2 2 3 2 a2
A. a . B. a . C. a . D. .
2 3 3 3
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Hậu Giang
Câu 13. Cho khối nón ( N ) có đỉnh S , chiều cao bằng 10, đáy là đường tròn tâm O. Gọi A, B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho khối chóp S .OAB có thể tích bằng 40. Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng
20 29
( SAB ) bằng . Tính thể tích khối nón ( N )
29
250π 500π
A. . B. 500π . C. 250π . D. .
3 3
Nguồn: Đề khảo sát Toán 12 lần 3 năm 2022 – 2023 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
Câu 14. Xét khối nón ( N ) có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng 2. Khi ( N )
có độ dài đường sinh bằng 2 3, thể tích của nó bằng
A. 2 3π . B. 3π . C. 6 3π . D. π .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng 4. Xét hình nón ( N ) có đáy nằm trên mặt phẳng
( ABCD ) , và mặt xung quanh đi qua bốn điểm A′, B′, C ′, D′. Khi bán kính đáy của ( N ) bằng 3 2, diện tích
xung quanh của ( N ) bằng
Câu 16. Cho hình nón ( N ) có đỉnh S và có độ dài đường sinh bằng a. Mặt phẳng ( P ) đi qua đỉnh S và cắt
hình nón ( N ) theo thiết diện là tam giác SAB (hai điểm A, B thuộc đường tròn đáy của hình nón) thỏa mãn
= 120°. Biết mặt phẳng ( SAB) tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60°. Thể tích khối nón
ASB
(N) là
13 3π a 3 13 3π a 3 11 3π a 3 11 3π a 3
A. . B. . C. . D. .
64 192 192 64
Câu 17. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O bán kính bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 5.
Mặt phẳng ( P) qua S cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có chu vi bằng 2 1 + 5 . Khoảng cách ( )
từ tâm O đến mặt phằng ( P ) bằng
21 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
7 2 3 2
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán cụm liên trường THPT – Ninh Bình
Câu 18. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng ( P ) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường
tròn ( C ) . Hình nón ( N ) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn ( C ) và có chiều cao là h ( h > R ) .
Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi ( N ) có giá trị lớn nhất
4R 3R
A. h = 3R. B. h = 2 R. C. h = . D. h = .
3 2
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Hậu Giang
Câu 19. Du lịch phát triển, nón lá cũng trở thành mặt hàng lưu niệm mang
nét văn hóa đặc sắc được du khách ưa chuộng. Để làm quà cho các du
khách tham gia tour du lịch của mình, công ty lữ hành đặt một cơ sở làm
1000 chiếc nón lá giống nhau có độ dài đường sinh là 30 cm. Ở phần mặt
trước của mỗi chiếc nón (từ A đến B như hình vẽ), cơ sở thuê người sơn
và vẽ hình trang trí. Biết AB = 20 3 cm và giá tiền công để sơn trang trí
1m 2 là 50000 đồng. Tính số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà cơ sở đó
phải trả để sơn trang trí cho cả đợt làm nón?
A. 3.142.000 đồng. B. 2.095.000 đồng. C. 3.245.000 đồng. D. 2.100.000 đồng.
Nguồn: Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 2 trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
I. ĐỊNH NGHĨA
Khái niệm
Cho ( P ) chứa đường thẳng ∆ và l song song với nhau, cách nhau r.
Khi quay ( P ) quanh ∆ thì đường thẳng l sinh ra mặt trụ tròn xoay.
Gọi tên
Trục: ∆.
Đường sinh: l.
Bán kính: r.
Câu 1. Trong mặt phẳng ( P ) cho đường tròn tâm O, bán kính r = 6 cm. Qua điểm M bất kì nằm trên
đường tròn, ta kẻ đường thẳng m vuông góc với ( P ) . Chứng minh rằng đường thẳng m nằm trên một mặt
trụ tròn xoay xác định.
Câu 2. Một khối trụ có chiều cao bằng 20 cm và có bán kính đáy bằng 10 cm. Người ta kẻ hai bán kính OA
và O′B′ lần lượt nằm trên hai đáy sao cho chúng hợp với nhau một góc bằng 30°. Cắt khối trụ bởi một mặt
phẳng chứa đường thẳng AB′ và song song với trục của khối trụ đó. Hãy tính diện tích của thiết diện.
Câu 3. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R 3. Hai điểm A, B lần lượt nằm
R 3
trên hai đường tròn đáy sao cho khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng . Tìm góc
2
giữa đường thẳng AB và trục của hình trục
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
3 2 3 3 2 3 3 2 3 3 6 3
A. πa . B. πa . C. πa . D. πa .
32 48 16 16
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THPT Đô Lương 1 – Nghệ An
Câu 5. Một hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Gọi O, O′ là tâm hai mặt đáy. Kẻ hai bán
kính OA và O′B′ lần lượt nằm trên hai mặt đáy sao cho góc giữa chúng bằng 30°. Gọi (α ) là mặt phẳng
chứa đường thẳng AB′ và song song với OO′. Tính diện tích thiết diện tạo thành khi cắt hình trụ nói trên bởi
mặt phẳng (α ) .
A. a 2 2 − 3. B. 2a 2 . (
C. 2a 2 2 − 3 . ) D. 2a 2 2 − 3.
Nguồn: Đề thi thử trực tuyến THPT Quốc gia 2023 môn Toán lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Câu 6. Cho hình trụ có tâm của hai đáy là O và O′, bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Hai điểm
M , N lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy ( O ) và ( O′ ) sao cho đường thẳng MN tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60°. Khoảng cách từ tâm O đến mặt phằng ( MNO′ ) bằng
2a 11 a 22 a 6 2a 22
A. . B. . C. . D. .
11 11 3 11
Câu 7. Cho hình trụ (T ) có AB, CD lần lượt là hai đường kính của hai đường tròn đáy của hình trụ và đồng
thời vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 10. Thể tích khối trụ (T ) bằng
Câu 8. Cho khối trụ có chiều cao bằng 4 3 và diện tích xung quanh bằng 32π 3. Gọi A và B là hai điểm
lần lượt thuộc hai đường tròn đáy của khối trụ sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 30°, khoảng
cách AB và trục của hình trụ bằng
4 3 4 3 3
A. . B. . C. . D. 4 3.
2 3 2
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Trà Vinh
Câu 9. Cho khối trụ có trục OO′ = 3a. Một khối chóp đều O. ABCD có thể tích bằng 2a 3 và đáy ABCD nội
tiếp đường tròn ( O′ ) là đường tròn đáy của khối trụ. Thể tích khối trụ đã cho là
A. π a 3 . B. 2π a 3 . C. 4π a 3 . D. 3π a 3 .
Nguồn: Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 11. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O, O′ và có bán kính r = 15. Khoảng cách giữa hai
đáy là OO′ = 6. Gọi (α ) là mặt phẳng qua trung điểm của đoạn OO′ và tạo với đường thẳng OO′ một góc
30°. Diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α ) và hình trụ bằng
A. 24 2. B. 36. C. 48. D. 24 3.
Nguồn: Đề khảo sát Toán 12 THPT lần 2 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Phòng
Câu 12. Cho một hình trụ (T ) có hai đường tròn đáy là ( O ) và ( O′ ) . Gọi M , N nằm trên đường tròn ( O )
12 6
và P nằm trên đường tròn ( O′ ) . Biết rằng tam giác MNP đều có cạnh bằng và mặt phẳng ( MNP )
5
tạo với đáy trụ một góc 45°, giao điểm của mặt phẳng ( MNP ) với trục của hình trụ (T ) nằm trong tam giác
MNP. Thể tích khối trụ (T ) bằng
A. 6,56 m3 . B. 0, 42 m3 .
C. 1, 03m3 . D. 0, 43m3 .
Nguồn: Đề thi thử lần 2 trường THPT Phụ Dực Thái Bình năm 2022-2023
Câu 14. Người ta sản xuất thùng phuy sắt có hình dạng là một hình trụ (có nắp đậy kín) bằng cách cán và gò
các tấm thép có độ dày 1mm, biết chiều cao của thùng phuy là 876 mm, đường kính ngoài của thùng phuy là
580 mm và khối lượng riêng của thép là 7850 kg / m3 . Hỏi mỗi thùng phuy nặng khoảng bao nhiêu kg (tính
gần đúng sau dấu phẩy đến 2 chữ số thập phân)?
A. 15,57 kg. B. 18, 23kg. C. 16, 63kg. D. 17, 21kg.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 liên trường THPT – Nghệ An
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hệ quả 1: Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác nội tiếp trong đường tròn bán kính r , chiều cao bằng
h2
h thì có bán kính mặt cầu ngoại tiếp là:=
R r2 + .
4
1
Hệ quả 2: Tứ diện SABC là tứ diện vuông đỉnh S thì =
R SA2 + SB 2 + SC 2 .
2
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có AB = 1, góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60°. Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC.
Đáp số: ……….……….……….
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Đáp số: ……….……….……….
Câu 4. Cho hình chóp lục giác đều có đáy có độ dài bằng 1 và thể tích bằng 3. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
Đáp số: ……….……….……….
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có=
AB 1;= AA′ 3. Tính bán kính mặt cầu ngoại
AD 2;=
tiếp tứ diện ACB′D′.
Đáp số: ……….……….……….
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có AB ⊥ BC , SA ⊥ ( ABC ) , AC = 2. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
= SA
hình chóp
Đáp số: ……….……….……….
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có ( ABC ) ⊥ ( BCD ) , các tam giác ABC và BCD đều là các tam giác đều cạnh
bằng 1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Đáp số: ……….……….……….
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có ∆ABC đều cạnh bằng 1, ∆SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC
Đáp số: ……….……….……….
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. ∆SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD
Đáp số: ……….……….……….
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , SA = 3. Biết ABCD là hình thang vuông tại A và B,
có AD
= 2, AB = 1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCD
= BC
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
b − a bằng
150 27 15 9
A. . B. . C. . D. .
67 8 7 4
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số= (
y log x 2 − 2 x m + 2 + 26 xác định với )
mọi x ∈ ?
A. 25. B. Vô số. C. 26. D. 28.
Nguồn: Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh
16 ( mx )
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn m < 2023 và phương trình log= log 2 ( )
x + 1 có
nghiệm thực duy nhất?
A. 2024. B. 2022. C. 2023. D. 2025.
log a ( bc ) 2,=
Câu 5. Cho= log b ( ca ) 3. Tính S = log c ( ab ) .
7 7 5 6
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
5 6 7 7
Câu 6. Số 22024 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số?
A. 609. B. 611. C. 612. D. 610.
Câu 8. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −10;10] để bất phương trình
2x2 + x + m + 1
log 3 2
≥ 2 x 2 + 4 x + 5 − 2m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng
x + x +1
A. 15. B. 5. C. 20. D. 10.
Câu 9. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để không tồn tại bộ số thực ( x, y ) nào thỏa
mãn đồng thời các hệ thức x 2 + ( y − 2 ) ≤ 9 và log x2 + y 2 +1 ( 2mx + 2 y + m − 2 ) ≥ 1. Số phần tử của S là:
2
A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
Câu 1. Cho các số thực dương a, b, c lớn hơn 1, đặt x = log b c + log c b và
log a b + log b a, y =
=z log c a + log a c. Giá trị của biểu thức x 2 + y 2 + z 2 − xyz bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
mx + my + 2
Câu 2. Cho = , log b ca y và log c ab =
log a bc x= , với m, n, p là các số nguyên. Tính
pxy − 1
S =m + 2n + 3 p
A. S = 6. B. S = 9. C. S = 0. D. S = 3.
Câu 3. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1081 và ( log10 x )( log10 yz ) + ( log10 y )( log10 z ) =
468.
Câu 5. Tổng tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log 22 x − m 2 − 3m log 2 x + 3 =0 có hai ( )
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 = 16.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 6. Cho bất phương trình 25 x + 15 x − 2.9 x ≤ m.3x ( 5 x − 3x ) (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá
trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [ 0;1] là
11 11 11 11
A. m ≤ . B. m > . C. m < . D. m ≥ .
2 2 3 3
Câu 7. Tìm tập hợp tất cả các số thực m để tồn tại duy nhất cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn đồng thời
(
log x2 + y 2 + 2 4 x + 4 y − 6 + m 2 = )
1 và x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 1 =0
Câu 8. Xét bất phương trình log 22 2 x − 2 ( m + 1) log 2 x − 2 < 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất
phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( 2 ;+ ∞ . )
3 3
A. m ∈ − ;0 . B. m ∈ − ; +∞ . C. m ∈ ( −∞;0 ) . D. m ∈ ( 0; +∞ ) .
4 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
)
A. 24. B. 25. C. Vô số. D. 26.
Nguồn: Đề chính thức 2021, mã 114, câu 39
1
(1 + xy ) .2718 x ?
2
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ;6 thỏa mãn 273 x + xy=
3
A. 20. B. 21. C. 19. D. 18.
Nguồn: Đề chính thức 2021, mã 114, câu 42
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 7. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x + y.4 x + y −1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x 2 + y 2 + 4 x + 6 y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
Nguồn: Đề chính thức 2020, mã 101, câu 48
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn
( )
log 4 x 2 + y ≥ log 3 ( x + y ) ?
Câu 9. Cho phương trình log 9 x 2 − log 3 (3 x − 1) =− log 3 m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Nguồn: Đề chính thức 2019, mã 101, câu 39
(
Câu 11. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log 3a + 2b +1 9a 2 + b 2 + 1 + log 6 ab +1 ( 3a + 2b + 1) = )
2. Giá trị của a + 2b bằng
7 5
A. 6. B. 9. C. . D. .
2 2
Nguồn: Đề chính thức 2018, mã 101, câu 44
m log 5 ( x − m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
Câu 12. Cho phương trình 5 x +=
m ∈ ( −20; 20 ) để phương trình đã cho có nghiệm?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Định lý:
ln (1 + x )
lim =1
x →0 x
ex −1
lim =1
x →0 x
3. Đạo hàm của hàm số mũ – hàm số logarit
Định lý
a) Hàm số y = a x có đạo hàm tại mọi điểm x ∈ và a x ′ = a x ln a. Đặc biệt e x ′ = e x .
( ) ( )
1 1
b) Hàm số y = log a x có đạo hàm tại mọi điểm x > 0, và ( log a x )′ = . Đặc biệt ( ln x )′ = .
x ln a x
Hệ quả
1
u x ′
a) Hàm hợp: a ( )
= (
u( x)
a= )
.ln a.u ′ ( x ) ; ( log a u ( x ) )′
u ( x ) .ln a
.u ′ ( x ) .
1
b) ( ln x )′ = ∀x ≠ 0.
x
4. Đồ thị
Trường hợp a > 1. Trường hợp 0 < a < 1.
5. Ghi nhớ
Hàm số y = a x
Hàm số y = log a x
TXĐ: . TXĐ: ( 0; + ∞ ) .
Đồng biến trên khi a > 1, nghịch biến
Đồng biến trên ( 0; + ∞ ) khi a > 1, nghịch
trên khi 0 < a < 1.
Đồ thị luôn đi qua điểm ( 0;1) , nằm trên biến trên ( 0; + ∞ ) khi 0 < a < 1.
trục hoành và nhận trục hoành làm tiệm cận Có đồ thị đi qua điểm (1;0 ) , nằm phía bên
ngang. phải trục tung và nhận trục tung làm tiệm cận
đứng.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
số y log 4 ( x − 1) là
Câu 1. Tập xác định của hàm=
A. . B. ( −1; + ∞ ) . C. (1; + ∞ ) . D. ( 0; + ∞ ) .
3
Câu 2. Tập xác định của hàm số y =( x − 1) 4 + log 2 x là
1
Câu 4. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
= y log ( mx − m + 2 ) xác định trên ; +∞ là
2
A. 4. B. 5. C. Vô số. D. 3.
1
Câu 5. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = có tập xác
(
log 3 x 2 − 2 x + 3m )
định ?
2 1 2
A. ( −4;0 ) . B. ; + ∞ . C. ; + ∞ . D. ;10 .
3 3 3
A. y′ =
2x −1
. B. y′ = 2
2x −1
. C. y′ =
( 2 x − 1) ln 2 . D. y′ =
1
.
( x − x + 3) ln 2
2
x − x+3 2
x − x+3 ( x − x + 3) ln 2
2
2 x + 3x
Câu 7. Cho hàm số y = . Giá trị y′ ( 0 ) bằng:
4x
8 3
A. 1. B. ln . C. ln . D. 0.
3 8
C. y′.sin x − y′′.cos x + y′ =
0. D. y′.cos x − y.sin x − y′′ =
0.
( 2a − a ) . Số các giá trị a nguyên trên [ −10;10] đề hàm số đồng biến trên là
x
Câu 9. Cho hàm số=y 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 11. Số giá trị nguyên của m < 10 để hàm số y= ln ( x 2 + mx + 1) đồng biến trên ( 0; + ∞ ) là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 13. Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức S ( t ) = A.e rt , trong
đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, t là thời gian tăng trưởng, S ( t ) là số lượng vi khuẩn có trong khoảng
thời gian t , r là tỷ lệ tăng trưởng ( r > 0 ) . Biết rằng, sau một giờ số lượng vi khuẩn tăng khoảng 13 lần. Hỏi
sau một ngày, số lượng vi khuẩn tăng gấp khoảng bao nhiêu lần số lượng ban đầu?
Câu 14. Để dự báo tốc độ tăng trưởng bình quân GDP (“bình quân GDP” được hiểu là thu nhập bình quân
An A0 (1 + a ) , trong đó A0 là bình quân GDP của
n
đầu người) của một quốc gia, người ta sử dụng công thức=
năm lấy làm mốc, An là bình quân GDP sau n năm, a là tỉ lệ tăng trưởng bình quân GDP hàng năm. Ngày
1/1/ 2018, Việt Nam có bình quân GDP là 2.500 USD và tốc độ tăng trưởng bình quân GDP là 7,5%; Thái
Lan có bình quân GDP là 7.200 USD và tốc độ tăng trưởng bình quân GDP là 4,3%. Nếu tốc độ tăng trưởng
bình quân GDP của hai nước không thay đổi thì sớm nhất đến năm bao nhiêu, bình quân GDP của Việt Nam
và Thái Lan bằng nhau?
A. 2054. B. 2055. C. 2053. D. 2056.
( 5)
x
Câu 15. Biết đồ thị (C ) của hàm số y = cắt trục tung tại điểm M và tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại M
ln 5
cắt trục hoành tại điểm N . Tọa độ điểm N là
1 −2 2 −1
A. N ;0 . B. N ;0 . C. N ;0 . D. N ;0 .
ln 5 ln 5 ln 5 ln 5
m
y ln ( 3 x − 1) −
Câu 16. Tìm tập các giá trị thực của tham số m để hàm số = + 2 đồng biến trên khoảng
x
1
; +∞ .
2
−7 −1 −4 2
A. ; +∞ . B. ; +∞ . C. ; +∞ . D. ; +∞ .
3 3 3 9
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Biết A và B là hai điểm lần lượt thuộc đồ thị ( C1 ) và ( C2 ) (hình vẽ), và M ( 2;0 )
là trung điểm của AB. Diện tích tam giác OAB bằng
17 − 1 17 − 1
A. S = 8log 2 . B. S = 4 log 2 .
2 2
17 + 1 17 + 1
C. S = 8log 2 . D. S = 4 log 2
2 2 .
1
Câu 18. Gọi A là điểm có hoành độ dương, di động trên đồ thị hàm số y = .
10 x
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên các trục tọa độ Ox, Oy. Tìm diện tích
lớn nhất của hình chữ nhật OHAK .
ln10
A. . B. eloge.
e
log e
C. eln10. D. .
e
2
Câu 19. Cho đồ thị hàm số y = e − x như hình vẽ, với ABCD là hình chữ
nhật thay đổi, A, D nằm trên trục hoành và B, C nằm trên đồ thị hàm số.
Giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD là
2 2
A. . B. .
e e
2 2
C. . D. .
e e
Câu 20. Gọi A, B có tung độ lớn hơn 1 lần lượt là hai điểm thuộc
x
1
( )
x
các đồ thị hàm số y = 3 và y = sao cho tam giác OAB
3
đều. Diện tích S của tam giác OAB bằng
A. S = 4 3. B. S = 3 3.
C. S = 2 3. D. S = 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Với a, b là các số thực dương bất kì a ≠ 1, ta có log a b = 2 khi và chỉ khi
A. a b = 2. B. a 2 = b. C. b 2 = a. D. b a = 2.
1
A. P = 1. B. P = . C. P = 0. D. P = 2.
2
4 27. 3 9
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức T = log 3 .
3
11 11 11 11
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
4 24 6 12
Câu 4. Cho a = log 2 20. Tính log 20 5 theo a.
5a a +1 a−2 a +1
A. . B. . C. . D. .
2 a a a−2
Câu 5. Đặt log 3 5 = a, mệnh đề nào sau đây là đúng?
a +1 2a + 1 2a − 1 2a + 1
A. log15 75 = . B. log15 75 = . C. log15 75 = . D. log15 75 = .
2a + 1 a +1 a +1 a −1
Câu 6. =
Cho a log
= 2 3; b log
= 3 5; c log 7 2. Tính log140 63 theo a, b, c.
1 + a + b + 2c 1 + 2a + b + c
A. log 60 1050 = . B. log 60 1050 = .
1 + 2a + b 2+a+b
1 + a + 2b + c 1 + a + 2b + c
C. log 60 1050 = . D. log 60 1050 = .
1 + 2a + b 2+a+b
Câu 8. Cho log 2 x = 2. Tính giá trị biểu thức P = log 22 x + log 1 x + log 4 x.
2
3 2 2 4− 2
A. P = . B. P = . C. P = 2 2. D. P = .
2 2 2
a
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1 và b > 0 thỏa log a b = 3 . Tính A = log ab2 bằng
b2
4 3 − 13 13 − 4 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
11 11 12 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3 3 8 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 3 3
b
Câu 11. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 4 a= log 6 b= log 9 ( 4a − 5b ) − 1. Đặt T = . Khẳng định
a
nào sau đây đúng?
1 1 2
A. 0 < T < . B. −2 < T < 0. C. 1 < T < 2. D. <T < .
2 2 3
2
x
Câu 12. Cho x, y là hai số thực dương khác 1. Biết log 2 x = log y 16 và xy = 64 . Tính log 2
y
45 25
A. 20. B. . C. 25. D. .
2 2
2
bc
Câu 13. Cho a, b, c là ba số thực dương, a > 1, thỏa mãn log ( bc ) + log a b3c 3 + + 4 + 4 − c 2 =0. Số 2
a
4
bộ ( a ; b ; c ) thỏa mãn điều kiện đã cho là
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 14. Cho x, y là các số thực thỏa mãn 4 x +1 + 9 y = 2 x +1 + 3 y +1. Giá trị lớn nhất của T= 2 x + 3 y bằng
5+3 2 7+5 2 9
A. T ≤ 2 + 2. B. T ≤ . C. T ≤ . D. T ≤ + 2 2.
2 4 2
Câu 15. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 4 x + 9 y + 16 z = 2 x + 3 y + 4 z. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức
T = 2 x +1 + 3 y +1 + 4 z +1 bằng
9 + 87 10 + 87 10 + 114 9 + 114
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Từ đó 1α = 1 với mọi α ∈ .
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
• aα .a β = aα + β ; • ( ab ) = aα .bα ;
α
aα α
• β = aα − β ; a aα
a • = α
b b
• (a )α β
= aαβ ;
• Nếu a > 1 thì aα > a β ⇔ α > β .
• Nếu a < 1 thì aα < a β ⇔ α > β .
• Nếu α ∉ , D
= ( 0; +∞ ) .
II – Đạo hàm của hàm số lũy thừa
Hàm số lũy thừa y = xα (α ∈ ) có đạo hàm với mọi x > 0 và ( xα )′ = α xα −1 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
−1 −1
4 3 3 3 9 26.9
Câu 1. Viết dưới dạng số nguyên hoặc phân số tối giản: 3 .15; −2 ; ; 3.5−2 ; ⋅ ; 3 .
6 7 8 4 3.2
−1
( )
10−5
−1 (
; 10−3 ) .
−5
Câu 2. Viết dưới dạng lũy thừa nguyên của 10: 10−2.104 ;
10
Câu 3. Với giá trị nào của x thì đẳng thức đúng?
3 6 7
a) x3 = − x; b) x 6 = − x; c) 4
x4 = x ; d) x 7 = x;
Câu 4. Hãy chứng minh các tính chất sau đây của căn bậc n dựa vào tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên
dương:
a) Cho n là một số nguyên dương, k là một số nguyên. Khi đó, với hai số không âm a và b, ta có
1) n
ab
= n
a⋅n b;
a n
a
2) n
= (b ≠ 0) ;
b n
b
3)=
n k
a nk
a (k > 0) ;
nk
4) n a
= ak (k > 0) ;
( a)
k
5) n a k
= n
(a ≠ 0 nếu k ≤ 0)
Câu 5. Dùng các khẳng định trong bài 4 để đơn giản các biểu thức sau:
1 3 5
a) 5
8. 5 4; b) 4 5. ; c) 27 ; d) 6
643 .
16
Câu 6. So sánh:
a) 3
−0, 4 và 5
−0,3 ; b) 5
−5 và 3
−3 ;
c) 3
−2 và 5
−4 ; d) 3
−5 và 5
−3 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a) 3
a 3 − a 2 , với a < 0 ; b) 4
a 4 + 2 7 a 7 , với a ≥ 0 ;
c) 5
a 5 − 6 a 6 , với a ≥ 0 ; d) 3
a 3 + 3 8 a8 , với a < 0 .
( ); a b + ab
5 3 3
a) 3
x 6 y12 − 5
xy 2 b) ;
3
a+3b
1
a −1 a+4a 1 m2 + 4 m 1 1
c) 3 1
× × a 4 +1; d) − 3 × − + .
a4 + a2
a +1 m+ 2 m +2 2 2 2 m
Câu 10. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa, biểu thức nào không có nghĩa?
1 3
a) ( −2 ) 5 ; b) ( −3) ;
− −6
c) 5 4 ; d) 0−3.
Câu 11. Tìm điều kiện xác định của mỗi biểu thức sau:
4 1 1 2
−
a) ( x + 2 ) 7 ; d) ( x − 3) 3 .
−
b) x 3 ; c) x 4 ;
Câu 12. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1 3
( 2 − x2 )5 ; (x − 1) ; (x − x − 2) .
−2 2
(1 − x )
− 2 2
a) y= 3 ; b) =
y c) =
y d) y=
Câu 14. Với giá trị nào của x thì mỗi đẳng thức sau đúng?
6
16 1 1
1 3
b) ( x ) c) ( x ) d) ( x )
1
4 4 8 8 0,7
a) x = x ; = −x ; = ; 7 = −x .
| x|
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
a) y = 3− x + x ; b) y = (0,5)sin x .
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x
2 2
a) =
y 2 x + 2− x ; y 2 x −1 + 23− x ;
b)= c) y = e1+ x ; d) y 5sin x + 5cos x .
2
=
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
( 3)
0,4
a) ( 4,1) ; b) ( 0, 2 ) ; c) ( 0, 7 ) ;
2,7 0,3 3,2
d) .
Câu 18. So sánh các cặp số sau mà không dùng máy tính bỏ túi
2,3 2,3
10 12
a) ( 3,1) và ( 4,3) ; c) ( 0,3) và ( 0, 2 ) .
7,2 7,2 0,3 0,3
b) và ;
11 11
Câu 19. Chứng minh rằng
1
8
3+ 2
8
=8
3−8 2 ( )( 4
3+4 2 )( 3+ 2 )
Câu 20. Khử căn thức ở mẫu
1 1
a) ; b) .
2+33 2+ 3+ 5
847 3 847
Câu 21. Không dùng máy tính và bảng số, hãy tính 3 6+ + 6− .
27 27
Câu 22. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của In-đô-nê-xi-a là 1,5%. Năm 1998, dân số của nước này là 212942000
người. Hỏi dân số của In-đô-nê-xi-a vào năm 2006?
358
Câu 23. Năm 1994, tỉ lệ thể tích khí CO 2 trong không khí là . Biết rằng tỉ lệ thể tích khí CO 2 trong
106
không khí tăng 0, 4% hàng năm. Hỏi năm 2004, tỉ lệ thể tích khí CO 2 trong không khí là bao nhiêu?
Câu 24. Biết rằng tỉ lệ giảm dân số hàng năm của Nga là 0,5% . Năm 1998 , dân số của Nga là 146861000
người. Hỏi năm 2008 dân số của Nga sẽ là bao nhiêu ?
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
PHẦN 2 – BÀI TẬP LUYỆN TẬP (các bài toán này đều do thầy Đức sáng tác mới)
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
A. ( −∞ ; − 1) . B. ( −1;1) . C. (1;3) . D. ( 3; + ∞ ) .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y = f ′ (1 − 8 x ) + 1 có đồ thị như hình vẽ
Hàm số f ( 2 − x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây:
A. ( −∞ ; − 2 ) . B. ( −2; 2 ) . C. ( 2;9 ) . D. ( 9; + ∞ ) .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số=y f ′ ( 3 + 4 x ) có đồ thị như
hình vẽ sau:
Hàm số
= y f ( x 2 − 30 ) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 5. C. 3. D. 4.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
x −∞ −1 1 2 +∞
+∞ 12 +∞
f ( x3 − 3x )
−4 −4
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f ( x − 2 ) =
2
m có 4 nghiệm phân biệt?
x −∞ −2 0 2 +∞
+∞ 3 +∞
f ( x − 1)
−1 −1
Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 1. B. 5. C. 3. D. 7.
1
x −∞ −2 − 1 +∞
2
+∞ 17 +∞
f ( x2 + x ) 16
−4 −4
1
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 16 f x − =
m có 4 nghiệm phân biệt?
4
Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −20; 20] để phương trình f ( x ) = m có đúng 1 nghiệm thuộc ( −3; + ∞ ) ?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Số giá trị nguyên của m để phương trình f ( x ) = m có đúng 3 nghiệm trong khoảng ( 0; + ∞ ) là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
) x 2 + m . Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn [ −5; 4] không
Câu 3. Cho hàm số f ( x=
vượt quá 19?
Đáp số: __________
1
)
Câu 4. Cho hàm số f ( x= + 2m . Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn [1; 2] đạt nhỏ
x
nhất?
Đáp số: __________
x2
Câu 5. Cho hàm số f ( x=
) m+ . Tìm m để giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [1;3] nhỏ hơn 4?
x +1
) x 2 + mx . Tìm m để max f ( x ) = 6.
Câu 6. Cho hàm số f ( x=
x∈[ 2;3]
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x + m . Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn [ 0;10]
bằng 8?
Đáp số: __________
1
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) = x − + m . Tìm m để min f ( x ) ≥ 5.
x x∈[1;2]
1
Câu 10. Cho hàm số f ( x ) = x + + m . Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn [1; 2] không
x
vượt quá 5?
Đáp số: __________
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) = x3 + 3 x − m . Gọi A, a lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x ) trên đoạn [ 0;3] . Tìm m để A ≥ 6a.
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 3 x + 2m . Gọi A, a lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số f ( x ) trên đoạn [ −2;3] . Tìm m để A + a =20.
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) = x3 − 3 x − m . Gọi A, a lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x ) trên đoạn [ −2;3] . Tìm m để 2 A − 3a =
8.
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) = x 3 − x 2 + ( m 2 + 1) x − m , tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn
) x 2 + mx trên đoạn [ 2;3] bằng 10. Tổng tất cả các giá trị
Câu 16. Biết giá trị lớn nhất của hàm số f ( x=
của m bằng
1
A. . B. 3. C. −3. D. −6.
3
2x − m
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) = . Tổng tất cả các giá trị của m thỏa mãn max f ( x ) + min f ( x ) =
10
x+2 x∈[1;2] x∈[1;2]
là:
100 40 20 10
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
Câu 5. Tìm m để hàm số y= + m có 1 điểm cực trị?
x
Câu 7. Cho hàm số y = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx − 1 có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ bên dưới. Số điểm
cực trị của hàm số
= y f ( x ) − x là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Nguồn: Đề thi thử Sở Kiên Giang 2023
x −∞ −2 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−3 −∞
( x)
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số h= f ( x ) − m có đúng 5 điểm cực
trị?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
x −∞ 1 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
5 +∞
f ( x)
−2 −∞
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ −10;10] để hàm số =
g ( x ) 2 f ( x ) − 3m có đúng 5 điểm cực
trị?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Nguồn: Thi thử Sở Vĩnh Phúc lần 2 năm 2023
A. 2. B. 5. C. 3. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
số y f ( 2 x + 3 ) là
Số điểm cực trị của hàm =
A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 12. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số
) 2 f ( 3 − x ) + 23 là
g ( x=
A. 7. B. 5. C. 4. D. 3.
Nguồn: Thi thử Sở Hưng Yên 2022-2023
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −3 1 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số g ( x =
) f x − 3x 2 − 1 là ( 3
)
A. 9. B. 11. C. 7. D. 8.
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 9 ) ( x 2 − 16 ) , ∀x ∈ . Có bao nhiêu số nguyên dương
m để hàm số g ( x = (
) f x3 + 7 x + m có ít nhất 3 điểm cực trị? )
A. 16. B. 9. C. 4. D. 8.
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) =x3 − 6 x 2 + ( 3m − 6 ) x, với m là tham số thực, có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số g ( x ) = f ( x ) có 5 điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 12 x3 + 30 x 2 + ( 4 − m ) x với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
m để hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng 7 điểm cực trị?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) = x3 − 6 x 2 + 9 x − 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm
số g (=
x) ( )
f x 3 + 3 x + m − 9 có ít nhất 7 điểm cực trị?
Câu 19. Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ. Biết rằng f ( 0 ) = 0. Hàm
g ( x)
số = ( )
f x 6 − x 3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Nguồn: Đề thi thử Sở Hà Tĩnh 2023
1
x −∞ −1 0 +∞
2
f ′ ( 2 x + 1) − 0 + 0 − 0 +
Hỏi có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −2023; 2023] để hàm số g ( x ) = f x 2023 + 2023 x + m có ít nhất 5 ( )
điểm cực trị?
A. 4046. B. 4047. C. 2024. D. 2023.
Nguồn: Liên trường THPT Nghệ An lần 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Dựa vào phép biến đổi đồ thị, ta có hai trường hợp của đồ thị hàm số
y = f ( x ) như sau:
Dựa vào phép biến đổi đồ thị, ta có hai trường hợp của đồ thị hàm số
y = f ( x ) như sau:
Các trường hợp hàm số y = f ( x ) đồng biến (hoặc nghịch biến) trên các khoảng ( a ; + ∞ ) ; ( −∞ ; a ) hay
[ a ; + ∞ ) ; ( −∞ ; a ] , chúng ta giải tương tự.
II – BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y = x + m + 1 đồng biến trên ( 20;30 ) ?
1
Câu 4. Tìm m để hàm số y= + m đồng biến trên ( −3; − 2 ) .
x
1 1 1 1
A. m ≤ . B. m ≤ . C. m ≥ . D. m ≥ .
3 2 2 3
Câu 8. [Đề tham khảo 2023] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ∈ ( −10; + ∞ ) để hàm số
y = x3 + ( a + 2 ) x + 9 − a 2 đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 4 + 2 x3 + mx + 2 đồng biến trên khoảng ( −1; +∞ ) ?
A. m ≥ 1. B. m ∈∅. C. 0 ≤ m ≤ 1. D. m ≤ 0.
1 1 1
Câu 10. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên ; ?
x+m 3 2
1 1 1
A. m ≤ − . B. m ≤ − . C. m ≤ − . D. m ≤ −1.
2 3 6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −20; 20] để hàm số=y mx 2 + 36 x đồng biến trên khoảng ( 3;5 ) ?
π π
Câu 13. Các giá trị của tham số m để hàm số y = sin x − cos x + m đồng biến trên khoảng − ; là
4 2
A. m > 2. B. m ≥ 2. C. m > 1. D. m ≥ 1.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ 0;10] để hàm số y = x + m x 2 − 2 x + 3 đồng biến
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để hàm số y = − x 2 + 6 x + m đồng biến
A. 6. B. 4. C. 3. D. 10.
x−m
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = đồng biến trên khoảng ( 2; + ∞ ) ?
x+m+3
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
( x ) f ( x 2 + m ) có đúng 3
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x )= x 2 − 2 x ∀x ∈ . Tìm m để hàm số g=
điểm cực trị?
A. 0 < m < 2. B. 0 ≤ m < 2. C. m < 0. D. m ≤ 0.
) f ( x 2 − 2 x + m ) có
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x )= x 2 + 2 x ∀x ∈ . Tìm m để hàm số g ( x=
đúng 3 điểm cực trị?
A. −1 ≤ m < 1. B. −1 ≤ m ≤ 1. C. −1 < m < 1. D. m < −1.
( x ) f ( x 4 + m ) có đúng 1 điểm
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) có f ′ ( x ) = x − 1 ∀x ∈ . Tìm m để hàm số g=
cực trị?
A. m ≥ 1. B. m > 1. C. m ≤ 1. D. m < 1.
m
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có f ′ ( x ) = x3 − x ∀x ∈ . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f x 2 + x +
4
có đúng 3 điểm cực trị?
A. Vô số. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y= f ( x − 10 x + m ) có đúng 7 điểm cực trị? 2
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
Tìm m để hàm số
= y f ( x + m ) có đúng 5 điểm cực trị?
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) =x 4 − 8 x 2 + 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −20; 20] để hàm số
( )
f x 3 + 3 x + m có số điểm cực trị nhiều nhất?
A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.
A. 23. B. 21. C. 6. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán sở GD&ĐT Nghệ An
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
4 +∞
f ( x)
−3 −∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −10;10] để hàm số =
g ( x ) f 3 ( x ) − mf ( x ) có
nhiều điểm cực trị nhất?
A. 11. B. 9. C. 20. D. 10.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán đợt 2 sở GD&ĐT Nghệ An
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
y f ( x + x + m ) có đúng 2 điểm cực trị?
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số =
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá
1 m
trị nguyên của tham số m để hàm số f x + + có đúng 4 điểm cực trị?
x 10
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) =x 4 − 8 x 2 + 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để hàm số
f ( x3 − 3 x + m ) có 5 điểm cực trị?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − ( m + 1) x + 4 − m cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn −3?
Đáp số: _________
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 4 x3 + 12 x 2 − mx + 4 =0 có đúng 1 nghiệm?
A. 11. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 13. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −3;3] để đường thẳng y= x + m cắt đồ
2x − 3
thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là
x −1
A. −6. B. −5. C. 6. D. 2.
Nguồn: Đề KSCL học sinh Toán 12 lần 2 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ
1
Câu 14. Biết đồ thị hàm số y = x 2 + x + 1 tiếp xúc với đồ thị hàm số y= + m. Khẳng định nào sau đây là
x
đúng?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Nguồn: Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [ −2023; 2023] để phương trình
2sin 2 x + ( m − 1) cos 2 x =m + 1 có nghiệm?
Câu 17. [Đề chính thức 2023] Cho hàm số f ( x ) =x 4 − 32 x 2 + 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m sao cho ứng với mỗi m, tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( −3; 2 ) của phương trình
(
f x2 + 2 x + 3 =
m bằng −4?)
A. 145. B. 142. C. 144. D. 143.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
m ≥ f ( x ) ∀x ∈ [ a ; b ] ⇔ m ≥ A;
m ≤ f ( x ) ∀x ∈ [ a ; b ] ⇔ m ≤ a;
II – CÙNG CHIỀU BIẾN THIÊN VÀ NGƯỢC CHIỀU BIẾN THIÊN
Cho hàm số f ( u ( x ) ) xác định trên [ a ; b ] , tập giá trị của u ( x ) trên [ a ; b ] là K .
Nếu hàm số u ( x ) đồng biến trên [ a ; b ] thì hàm f ( u ( x ) ) và hàm f ( t ) thuận chiều biến thiên,
nghĩa là f ( u ( x ) ) đồng biến trên [ a ; b ] tương đương với hàm f ( t ) đồng biến trên K , hàm f ( u ( x ) )
nghịch biến trên [ a ; b ] tương đương với hàm f ( t ) nghịch biến trên K .
Nếu hàm số u ( x ) nghịch biến trên [ a ; b ] thì hàm f ( u ( x ) ) và hàm f ( t ) ngược chiều biến thiên,
nghĩa là f ( u ( x ) ) đồng biến trên [ a ; b ] tương đương với hàm f ( t ) nghịch biến trên K , hàm
f ( u ( x ) ) nghịch biến trên [ a ; b ] tương đương với hàm f ( t ) đồng biến trên K .
PHẦN 2 – BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số
y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
( x ) f ( x + m ) nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) . Hỏi
m ∈ [−5;5] để hàm số g =
S có bao nhiêu phần tử?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục và xác định trên có biểu thức đạo hàm được cho bởi
( x ) f ( x3 + m ) đồng
f ′ ( x ) =x ( x − 2 )( x + 1) . Hỏi tham số thực m thuộc khoảng nào dưới đây thì hàm số g=
biến trên khoảng (1; + ∞ ) ?
1 1
A. 0; . B. (1; 4 ) . C. ;1 . D. ( 0;1) .
2 2
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên là f ′ ( x ) =( x − 1)( x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [ −10; 20] đề hàm số y= f ( x 2 + 3 x − m ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) ?
A. 13. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −10 −2 3 8 +∞
f ′( x) + 0 + 0 − 0 − 0 +
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y= f ( x 2 + 4 x + m ) nghịch biến trên khoảng ( −1;1) ?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f ′ ( x )= x 2 ( x − 2 ) ( x 2 − 6 x + m ) với mọi x ∈ . Có
bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ −2023; 2023] để hàm số g (=
x ) f (1 − x ) nghịch biến trên khoảng
( −∞ ; − 1) ?
A. 2016. B. 2014. C. 2015. D. 2010.
Nguồn: Đề học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Thúc Trực – Nghệ An
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
mf ( x ) + 2022
tham số m đề hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( −1;1) ?
f ( x) + m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2
m để hàm số y = g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 5;6 ) . Tổng các phần tử thuộc S bằng
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) được cho trong hình vẽ bên
dưới.
x3 x 2
Đặt hàm số g ( x )= f ( x ) − − + x. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
4 4
g ( x + m ) nghịch biến trên khoảng ( 3; +∞ ) là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
y f (1 − 2 x )
= y = f ( x2 ) y = f ( x3 ) 1
y= f
x
1 1
=y f − x y = f ( f ( x )) =y f ( x 2 − 1) y= f 2
x x
PHẦN 2 – BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số
(
y = f − x 2 + x bằng )
A. 1. B. 5.
C. 3. D. 2.
Nguồn: Đề cuối học kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −2 1 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 + 0 −
Số điểm cực tiểu của hàm số
= y f x + 3x ( 2
) là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Nguồn: Đề thi công bằng Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường chuyên KHTN – Hà Nội
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có đạo hàm f ′ ( x ) như hình vẽ
x −∞ 0 1 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số
= ( )
y f x 2 − 2 x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 7. C. 9. D. 11.
A. ( −2; − 1) . B. (1; 2 ) .
1
C. ( −1;0 ) . D. − ;0 .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
2 2
f ( x)
−∞ 0 −∞
5π
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f ( sin x ) = 1 là
2
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Nguồn: Đề tham khảo năm 2020 – lần 2
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Phương trình
(
2 f x +1− 6x + 3 = )
1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 5.
C. 3. D. 6.
Nguồn: Đề KSCL học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường chuyên Đại học Vinh – Nghệ An
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số
3
nghiệm thực của phương trình f x3 − 3 x =
2
là ( )
A. 7. B. 3.
C. 8. D. 4.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hệ quả 1: Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác nội tiếp trong đường tròn bán kính r , chiều cao bằng
h2
h thì có bán kính mặt cầu ngoại tiếp là:=
R r2 + .
4
1
Hệ quả 2: Tứ diện SABC là tứ diện vuông đỉnh S thì =
R SA2 + SB 2 + SC 2 .
2
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có AB = 1, góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60°. Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC.
Đáp số: ……….……….……….
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Đáp số: ……….……….……….
Câu 4. Cho hình chóp lục giác đều có đáy có độ dài bằng 1 và thể tích bằng 3. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
Đáp số: ……….……….……….
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có=
AB 1;= AA′ 3. Tính bán kính mặt cầu ngoại
AD 2;=
tiếp tứ diện ACB′D′.
Đáp số: ……….……….……….
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có AB ⊥ BC , SA ⊥ ( ABC ) , AC = 2. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
= SA
hình chóp
Đáp số: ……….……….……….
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có ( ABC ) ⊥ ( BCD ) , các tam giác ABC và BCD đều là các tam giác đều cạnh
bằng 1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Đáp số: ……….……….……….
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có ∆ABC đều cạnh bằng 1, ∆SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC
Đáp số: ……….……….……….
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. ∆SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD
Đáp số: ……….……….……….
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , SA = 3. Biết ABCD là hình thang vuông tại A và B,
có AD
= 2, AB = 1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCD
= BC
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
I. ĐỊNH NGHĨA
Khái niệm
Cho ( P ) chứa đường thẳng ∆ và l song song với nhau, cách nhau r.
Khi quay ( P ) quanh ∆ thì đường thẳng l sinh ra mặt trụ tròn xoay.
Gọi tên
Trục: ∆.
Đường sinh: l.
Bán kính: r.
Câu 1. Trong mặt phẳng ( P ) cho đường tròn tâm O, bán kính r = 6 cm. Qua điểm M bất kì nằm trên
đường tròn, ta kẻ đường thẳng m vuông góc với ( P ) . Chứng minh rằng đường thẳng m nằm trên một mặt
trụ tròn xoay xác định.
Câu 2. Một khối trụ có chiều cao bằng 20 cm và có bán kính đáy bằng 10 cm. Người ta kẻ hai bán kính OA
và O′B′ lần lượt nằm trên hai đáy sao cho chúng hợp với nhau một góc bằng 30°. Cắt khối trụ bởi một mặt
phẳng chứa đường thẳng AB′ và song song với trục của khối trụ đó. Hãy tính diện tích của thiết diện.
Câu 3. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R 3. Hai điểm A, B lần lượt nằm
R 3
trên hai đường tròn đáy sao cho khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng . Tìm góc
2
giữa đường thẳng AB và trục của hình trục
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
3 2 3 3 2 3 3 2 3 3 6 3
A. πa . B. πa . C. πa . D. πa .
32 48 16 16
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THPT Đô Lương 1 – Nghệ An
Câu 5. Một hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Gọi O, O′ là tâm hai mặt đáy. Kẻ hai bán
kính OA và O′B′ lần lượt nằm trên hai mặt đáy sao cho góc giữa chúng bằng 30°. Gọi (α ) là mặt phẳng
chứa đường thẳng AB′ và song song với OO′. Tính diện tích thiết diện tạo thành khi cắt hình trụ nói trên bởi
mặt phẳng (α ) .
A. a 2 2 − 3. B. 2a 2 . (
C. 2a 2 2 − 3 . ) D. 2a 2 2 − 3.
Nguồn: Đề thi thử trực tuyến THPT Quốc gia 2023 môn Toán lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Câu 6. Cho hình trụ có tâm của hai đáy là O và O′, bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Hai điểm
M , N lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy ( O ) và ( O′ ) sao cho đường thẳng MN tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60°. Khoảng cách từ tâm O đến mặt phằng ( MNO′ ) bằng
2a 11 a 22 a 6 2a 22
A. . B. . C. . D. .
11 11 3 11
Câu 7. Cho hình trụ (T ) có AB, CD lần lượt là hai đường kính của hai đường tròn đáy của hình trụ và đồng
thời vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 10. Thể tích khối trụ (T ) bằng
Câu 8. Cho khối trụ có chiều cao bằng 4 3 và diện tích xung quanh bằng 32π 3. Gọi A và B là hai điểm
lần lượt thuộc hai đường tròn đáy của khối trụ sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 30°, khoảng
cách AB và trục của hình trụ bằng
4 3 4 3 3
A. . B. . C. . D. 4 3.
2 3 2
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Trà Vinh
Câu 9. Cho khối trụ có trục OO′ = 3a. Một khối chóp đều O. ABCD có thể tích bằng 2a 3 và đáy ABCD nội
tiếp đường tròn ( O′ ) là đường tròn đáy của khối trụ. Thể tích khối trụ đã cho là
A. π a 3 . B. 2π a 3 . C. 4π a 3 . D. 3π a 3 .
Nguồn: Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 11. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O, O′ và có bán kính r = 15. Khoảng cách giữa hai
đáy là OO′ = 6. Gọi (α ) là mặt phẳng qua trung điểm của đoạn OO′ và tạo với đường thẳng OO′ một góc
30°. Diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α ) và hình trụ bằng
A. 24 2. B. 36. C. 48. D. 24 3.
Nguồn: Đề khảo sát Toán 12 THPT lần 2 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Phòng
Câu 12. Cho một hình trụ (T ) có hai đường tròn đáy là ( O ) và ( O′ ) . Gọi M , N nằm trên đường tròn ( O )
12 6
và P nằm trên đường tròn ( O′ ) . Biết rằng tam giác MNP đều có cạnh bằng và mặt phẳng ( MNP )
5
tạo với đáy trụ một góc 45°, giao điểm của mặt phẳng ( MNP ) với trục của hình trụ (T ) nằm trong tam giác
MNP. Thể tích khối trụ (T ) bằng
A. 6,56 m3 . B. 0, 42 m3 .
C. 1, 03m3 . D. 0, 43m3 .
Nguồn: Đề thi thử lần 2 trường THPT Phụ Dực Thái Bình năm 2022-2023
Câu 14. Người ta sản xuất thùng phuy sắt có hình dạng là một hình trụ (có nắp đậy kín) bằng cách cán và gò
các tấm thép có độ dày 1mm, biết chiều cao của thùng phuy là 876 mm, đường kính ngoài của thùng phuy là
580 mm và khối lượng riêng của thép là 7850 kg / m3 . Hỏi mỗi thùng phuy nặng khoảng bao nhiêu kg (tính
gần đúng sau dấu phẩy đến 2 chữ số thập phân)?
A. 15,57 kg. B. 18, 23kg. C. 16, 63kg. D. 17, 21kg.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 liên trường THPT – Nghệ An
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Cho hai điểm A, B cố định. Một đường thẳng d di động luôn luôn đi qua A và cách B một đoạn
AB
không đổi a = . Chứng minh rằng d luôn luôn nằm trên một mặt nón tròn xoay.
2
Câu 2. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25cm. Một mặt phẳng ( P ) đi
qua đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy là 12 cm. Hãy xác định thiết diện của ( P ) với
khối nón và tính diện tích thiết diện đó.
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh a. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của khối
nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A′B′C ′D′
Câu 4. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 3a. Tính độ dài đường sinh
l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
Câu 5. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và
ACB= 30°. Tính thể tích V của khối
nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
3π a 3 3π a 3
A. V = . B. V = 3π a . 3
C. V = . D. V = π a 3 .
3 9
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh đều bằng a 2. Tính thể tích V của khối nón có
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.
π a3 2π a 3 π a3 2π a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 6 6 2
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn
ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh S xq của ( N ) .
A. S xq = 6π a 2 . B. S xq = 3 3π a 2 . C. S xq = 12π a 2 . D. S xq = 6 3π a 2 .
Câu 8. Cho hình nón ( N ) có đường sinh tạo với đáy một góc 60°. Mặt phẳng qua trục của ( N ) cắt ( N )
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới
hạn bởi ( N )
A. V = 9 3π . B. V = 9π . C. V = 3 3π . D. V = 3π .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10. Hình nón ( N ) có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 120°. Một mặt phẳng qua S
cắt hình nón ( N ) theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SO bằng 3. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón ( N )
A. S xq = 27 3π . B. S xq = 36 3π . C. S xq = 18 3π . D. S xq = 28 3π .
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Bình Phước
Câu 11. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng ( P ) đi qua S cắt đường
tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2 3a. Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến ( P ) .
3a 5a 2a
A. d = . B. d = a. C. d = . D. d = .
2 5 2
Câu 12. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng qua trục của nó ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a 2. Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt đáy một
góc bằng 60°. Tính diện tích tam giác SBC.
2 2 2 2 3 2 a2
A. a . B. a . C. a . D. .
2 3 3 3
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Hậu Giang
Câu 13. Cho khối nón ( N ) có đỉnh S , chiều cao bằng 10, đáy là đường tròn tâm O. Gọi A, B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho khối chóp S .OAB có thể tích bằng 40. Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng
20 29
( SAB ) bằng . Tính thể tích khối nón ( N )
29
250π 500π
A. . B. 500π . C. 250π . D. .
3 3
Nguồn: Đề khảo sát Toán 12 lần 3 năm 2022 – 2023 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
Câu 14. Xét khối nón ( N ) có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng 2. Khi ( N )
có độ dài đường sinh bằng 2 3, thể tích của nó bằng
A. 2 3π . B. 3π . C. 6 3π . D. π .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng 4. Xét hình nón ( N ) có đáy nằm trên mặt phẳng
( ABCD ) , và mặt xung quanh đi qua bốn điểm A′, B′, C ′, D′. Khi bán kính đáy của ( N ) bằng 3 2, diện tích
xung quanh của ( N ) bằng
Câu 16. Cho hình nón ( N ) có đỉnh S và có độ dài đường sinh bằng a. Mặt phẳng ( P ) đi qua đỉnh S và cắt
hình nón ( N ) theo thiết diện là tam giác SAB (hai điểm A, B thuộc đường tròn đáy của hình nón) thỏa mãn
= 120°. Biết mặt phẳng ( SAB) tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60°. Thể tích khối nón
ASB
(N) là
13 3π a 3 13 3π a 3 11 3π a 3 11 3π a 3
A. . B. . C. . D. .
64 192 192 64
Câu 17. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O bán kính bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 5.
Mặt phẳng ( P) qua S cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có chu vi bằng 2 1 + 5 . Khoảng cách ( )
từ tâm O đến mặt phằng ( P ) bằng
21 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
7 2 3 2
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán cụm liên trường THPT – Ninh Bình
Câu 18. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng ( P ) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường
tròn ( C ) . Hình nón ( N ) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn ( C ) và có chiều cao là h ( h > R ) .
Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi ( N ) có giá trị lớn nhất
4R 3R
A. h = 3R. B. h = 2 R. C. h = . D. h = .
3 2
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Hậu Giang
Câu 19. Du lịch phát triển, nón lá cũng trở thành mặt hàng lưu niệm mang
nét văn hóa đặc sắc được du khách ưa chuộng. Để làm quà cho các du
khách tham gia tour du lịch của mình, công ty lữ hành đặt một cơ sở làm
1000 chiếc nón lá giống nhau có độ dài đường sinh là 30 cm. Ở phần mặt
trước của mỗi chiếc nón (từ A đến B như hình vẽ), cơ sở thuê người sơn
và vẽ hình trang trí. Biết AB = 20 3 cm và giá tiền công để sơn trang trí
1m 2 là 50000 đồng. Tính số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà cơ sở đó
phải trả để sơn trang trí cho cả đợt làm nón?
A. 3.142.000 đồng. B. 2.095.000 đồng. C. 3.245.000 đồng. D. 2.100.000 đồng.
Nguồn: Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 2 trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________