Professional Documents
Culture Documents
NG D NG ĐK M ĐKH ĐC KĐB
NG D NG ĐK M ĐKH ĐC KĐB
Luận văn sẽ ñược bảo vệ tại Hội ñồng chấm Luận văn tốt
Chuyên ngành: Tự ñộng hóa nghiệp thạc sĩ kỹ thuật họp tại Đại học Đà Nẵng vào ngày
Mã số: 60.52.60 07 tháng 05 năm 2011.
Mô hình ñiện cơ của ĐCKĐB trên hệ tọa ñộ dq: Hình 1.10. - Hệ số công suất ñịnh mức cosϕñm = 0.83
MC
- Dòng ñiện ñịnh mức Isñm = 17.5 (A)
usα usd
1 Tσ isd 1 ψ'r 3pcL pc ω - Điện trở stator Rsñm = 0.9 (Ω)
σLs 1+pT 1+pT 2Lr M pJ
- Điện kháng stator Xs = 0.663 (Ω)
1
Tr Tr
1-σ - Dòng ñiện rotor Irñm = 13.6 (A)
e-j θs σ
- Điện trở rotor Rr = 0.86 (Ω)
- Điện kháng rotor Xr = 0.75 (Ω)
ω
- Mômen quán tính J = 0.212 (kg.m2)
ωr
: - Số ñôi cực từ Pc =3.
usβ usq - - ωs
1 Tσ • Tại thời ñiểm ban ñầu khi mở máy ñộng cơ Mc = 0, sau thời
θs σLs 1+pT isq
gian t = 0,5 (s) momen tải Mc tăng lên bằng momen ñịnh
1 mức của ñộng cơ: Mc = Mñm = 77 (N.m)
p
a. Mô phỏng ñộng cơ trên hệ tọa ñộ alpha – beta:
Hình 1.10 Mô hình ñộng cơ trên hệ tọa ñộ quay dq
100 100
w (rad/s)
w (rad/s)
50 dap ung toc do theo tai dap ung toc do theo tai
50
0 0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
time (s) time (s)
1.5 1.5
Fir (Wb)
Fir (Wb)
1
0.5 dap ung tu thong theo tai 0.5 dap ung tu thong theo tai
0 0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
time (s)
time (s)
500
500
dap ung momen theo tai
M (N.m)
M (N.m)
dap ung momen theo tai
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
time (s)
time (s)
b. Mô phỏng ñộng cơ trên hệ tọa ñộ dq: * Nhận xét các kết quả mô phỏng:
Từ các kết quả mô phỏng trên, tác giả nhận xét rằng cả hai mô
hình xây dựng trên các hệ tọa ñộ αβ và dq có cùng kết quả mô
phỏng với mô hình ñộng cơ có trong thư viện Simpower Systems..
1.2. Thiết bị biến tần và các phương pháp ñiều khiển biến tần
1.2.1. Mô tả về cấu trúc bộ biến tần
1.2.1.1. Biến tần trực tiếp
1.2.1.2. Biến tần gián tiếp
1.2.2. Mô tả toán học bộ biến tần
1.2.3 Các phương pháp ñiều khiển biến tần
1.2.3.1. Phương pháp ñiều chế ñộ rộng xung PWM
1.2.3.2. Phương pháp ñiều chế vector không gian (SVM)
- 11 - - 12 -
CHƯƠNG 2 2.2.2. Các tiêu chuẩn tổng hợp bộ ñiều chỉnh PID
ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG DÙNG BỘ ĐIỀU KHIỂN PID
- Hàm chuẩn theo tiêu chuẩn tối ưu môñun:
2.1. Xây dựng cấu trúc ñiều khiển hệ biến tần – ĐCKĐB 1
+ UDC - Fch =
1 + 2Tc p + 2Tc p 2
2
DTT RΨ Điều chế
Ψ*rd i*sd RI vector
4
usd usα ta - Hàm chuẩn tối ưu ñối xứng:
- - αβ tb =
1
1 Ψrd 8 i*sq usβ tc 3~ 1 + 4Tc p
1 ω Rω usq dq
Fch =
1 + 4Tc p + 8Tc p 2 + 8Tc p 3
2 3
*
ω* M - 2 a b c
Km 7
ω
- θ 2.2.3. Tổng hợp các bộ ñiều chỉnh PID
1 6
0 isd isα
2.2.3.1. Tổng hợp hai bộ ñiều chỉnh dòng ñiện tách kênh
αβ 3 isa
MHTT isq isβ 2 isb trực tiếp
Ψrd dq
isc
1 1 Ls Ls 1
9 5 3
R11 = .Ls .(1 + )= +
2.Ti .K nl .K i pTs 2.Ti .K nl 2.Ti .K nl .Ts p
ω 1 1 Lnm Lnm 1
Đo tốc ñộ quay
M R22 = .Lnm .(1 + )= +
2.Ti .K nl .K i pTnm 2.Ti .K nl 2.Ti .K nl .Tnm p
Hình 2.2 Cấu trúc ñiều khiển tựa theo từ thông rotor
Ls
2.2. Tổng hợp các bộ ñiều chỉnh tuyến tính R12 = .ω s
2.Ti .K nl
2.2.1. Tuyến tính hóa mô hình ĐCKĐB
Mc
Lnm
1 / Rs isd Lm Ψrd
M - pc ω R21 = .ω s
1 + Ts p 1 + Tr p x 2.Ti .K nl
Usd Jp
esd
x Ls
3 Lm p c 2.2.3.2. Tổng hợp bộ ñiều chỉnh từ thông
2 Lr
1 + Tr p Tr 1
RΨ = = +
ωs
2 K Ψ LmTs p 2 K Ψ LmTs 2 K Ψ LmTs p
x Lnm ωr
esq 2.2.3.3. Tổng hợp bộ ñiều chỉnh tốc ñộ
- 1 + 8Ti p 2J J
Usq 1 / Rnm isq Hình 2.5 Mô hình gần ñúng của Rω = = +
1 K1 K 2 4 K 1 K 2Ti p
er -
1 + Tnm p ĐCKĐB trong hệ tọa ñộ dq. 4 K 1 K 2 Ti p
J
- 13 - - 14 -
2.3. Mô phỏng hệ thống dùng Matlab – Simulink • Tải của ñộng cơ có momen cản Mc thay ñổi như sau: Tại
* Sơ ñồ cấu trúc hệ thống trên Simulink: thời ñiểm ban ñầu khi mở máy ñộng cơ Mc = 0, sau thời gian
t = 2 (s) momen tải Mc tăng lên bằng momen ñịnh mức của
ñộng cơ: Mc = Mñm = 77 (N.m)
• Giá trị ñặt cho bộ ñiều chỉnh từ thông: 0.8924 (wb).
• Giá trị ñặt cho bộ ñiều chỉnh tốc ñộ: 97.3894 (rad/s)
* Kết quả mô phỏng khi Rr = 0.86 (Omh) như sau:
- Tốc ñộ quay rotor:
DAP UNG TOC DO DONG CO THEO TAI
120
100
toc do dat
toc do thuc
80
*, w(rad/s)
60
w
• Động cơ KĐB ba pha với các thông số ñịnh mức: 40
.m)
- Điện trở stator Rs = 0.9 (Ω) 150
M(N
momen dong co theo tai
Fir*, Fir(wb)
0.6
Fir*, Fir(wb)
0.5
0.5
0.4
0.4
0.3
0.3
0.2
0.2
0.1
0.1
0
0 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
time (s)
time (s)
* Kết quả mô phỏng khi ñiện trở rotor thay ñổi: R’r = 1.5*Rr 2.4. Nhận xét kết quả mô phỏng
- Tốc ñộ quay rotor Từ các kết quả mô phỏng trên ta thấy rằng, trong cấu trúc
120
DAP UNG TOC DO DONG CO THEO TAI ñiều khiển tựa theo từ thông rotor hệ biến tần – ñộng cơ không ñồng
100
bộ ba pha sử dụng các khâu ñiều chỉnh tuyến tính theo luật PI, khi
toc do dat ñiện trở mạch rotor thay ñổi sẽ dẫn ñến ñáp ứng các thông số hệ
80 toc do thuc
thống như tốc ñộ, từ thông, momen cũng sẽ có sự thay ñổi, mà cụ thể
*, w(rad/s)
60
là ñặc tính quá ñộ các thông số này không tốt. Hơn nữa, tốc ñộ ñộng
w
40
cơ dễ mất ổn ñịnh hơn khi có sự thay ñổi của tải, không ñảm bảo chất
20
lượng ñiều khiển. Điều này phản ánh rằng các khâu ñiều chỉnh PI chỉ
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
thích hợp khi các tham số ñộng cơ là hằng. Thực tế, khi ñộng cơ vận
time (s)
hành, các tham số ñộng cơ cũng sẽ thay ñổi nên các khâu ñiều chỉnh
- Momen quay:
DAP UNG MOMEN DONG CO THEO TAI
PI sẽ không còn phù hợp nữa, mà cần có một giải pháp ñiều chỉnh
300
khác mang lại chất lượng và hiệu quả hơn.
250
200
.m)
150
M(N
100
50
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
time (s)
- 17 - - 18 -
CHƯƠNG 3 CHƯƠNG 4
GIỚI THIỆU VỀ ĐIỀU KHIỂN MỜ ĐIỀU KHIỂN LOGIC MỜ PID ĐCKĐB
3.1. Tổng quan về ñiều khiển mờ 4.1. Sơ ñồ cấu trúc của hệ thống có ñiều khiển mờ chỉnh ñịnh
3.1.1. Định nghĩa tập mờ tham số PI
3.1.2. Một vài dạng hàm liên thuộc thường ñược sử dụng BỘ CHỈNH
ĐỊNH MỜ
3.1.3 Mô hình mờ Mamdani.
Hình 3.1 Sơ ñồ khối chức năng của bộ ñiều khiển mờ. Hình 4.1 Sơ ñồ cấu trúc của bộ ñiều khiển mờ chỉnh ñịnh
PI
3.2. Cấu trúc bộ ñiều khiển mờ Các tham số của bộ ñiều chỉnh cần chỉnh ñịnh mờ gồm: KpΨ,
KPω, Kiω, Ki2.
Luật ñiều
khiển + UDC -
d
i*sd Điều chế
Ψ*rd dt RΨ vector
e Giao diện µ Thiết bị hợp B’ Giao diện u KpΨ usα ta
- usd
ñầu vào thành ñầu ra usq αβ tb =
- d RI usβ tc 3 ~
Ki2 dq
Ψrd dt
i*sq a b c
x e Bộ ñiều u Đối tượng y - θs
khiển ñiều khiển
isd isα isa
αβ 3 isb
MHTT isq isβ
dq 2
Thiết bị ño isc
lường d Kpω
dt
ω* Rω
Hình 3.8 Cấu trúc của bộ ñiều khiển mờ cơ bản -
ω ω Đo tốc ñộ quay
M
3.3. Tổng hợp bộ ñiều khiển mờ Hình 4.2 Sơ ñồ cấu trúc của hệ thống sử dụng các khâu chỉnh
- 19 - - 20 -
4.2. Xác ñịnh các tín hiệu vào/ra của khâu chỉnh ñịnh mờ 4.3. Xây dựng cấu trúc các bộ ñiều khiển mờ
4.2.1. Đối với khâu chỉnh ñịnh mờ của bộ ñiều chỉnh từ thông 4.3.1 Xây dựng cấu trúc cho bộ ñiều khiển mờ chỉnh ñịnh
RΨ tham số KpΨ của RΨ
+ Tín hiệu ñầu vào: Đầu vào thứ nhất là sai lệch từ thông eΨ, 4.3.2. Xây dựng cấu trúc cho bộ ñiều khiển mờ chỉnh ñịnh
ñầu vào thứ hai là tốc ñộ biến thiên sai lệch từ thông. tham số KPω của Rω
+ Tín hiệu ñầu ra: Là hệ số chỉnh ñịnh của KpΨ. 4.3.3. Xây dựng cấu trúc cho bộ ñiều khiển mờ chỉnh ñịnh
4.2.2. Đối với khâu chỉnh ñịnh mờ của bộ ñiều chỉnh tốc ñộ Rω tham số Ki2 của R22
+ Tín hiệu ñầu vào: Đầu vào thứ nhất là sai lệch tốc ñộ eω, 4.4. Xây dựng luật chỉnh ñịnh mờ các tham số PI
ñầu vào thứ hai là tốc ñộ biến thiên của sai lệch tốc ñộ. • Tổng hợp luật chỉnh ñịnh Kp.
+ Tín hiệu ñầu ra: Là hệ số chỉnh ñịnh của Kpω. de(t )
4.2.3. Đối với khâu chỉnh ñịnh mờ của bộ ñiều chỉnh dòng R22 dt
+ Tín hiệu ñầu vào: Đầu vào thứ nhất là sai lệch dòng eisq, AL AN K DN DL
ñầu vào thứ hai là tốc ñộ biến thiên theo của sai lệch dòng.
AL L L L L L
+ Tín hiệu ñầu ra: Là hệ số chỉnh ñịnh của Ki2
AN NH NH NH TB L
TT Tín hiệu vào/ra Miền giá trị e(t)
K L TB K TB L
1. eΨ -0.9 0.9
DN L TB TB TB NH
2. deΨ/dt -0.1 0.1 DL L L L L L
3. KpΨ 0 70 • Tổng hợp luật chỉnh ñịnh Ki.
4. eω -100 100 de(t )
5. deω/dt -10 10 dt
AL AN K DN DL
6. Kpω 0 400
AL L L L L L
7. eisq -20 20
AN TB NH NH TB L
8. deisq/dt -2 2 e(t)
K L TB K L NH
9. Ki2 0 4.5 DN TB L L TB TB
DL L L L L L
- 21 - - 22 -
1.3. Tổng hợp các khâu trong bộ ñiều khiển mờ 1.4. Mô phỏng hệ thống dùng Matlab – Simulink
* Sơ ñồ cấu trúc trên Simulink:
4.5.1. Bộ ñiều khiển mờ của RΨ
- Các thông số của ñộng cơ, tải và giá trị ñặt của tốc ñộ, từ
thông rotor giống như hệ thống ñiều khiển dùng các bộ ñiều chỉnh PI.
* Kết quả mô phỏng khi Rr = 0.86 (Omh)
- Tốc ñộ quay rotor:
DAP UNG TOC DO DONG CO THEO TAI
120
toc do dat
*, w(rad/s)
60
Thời ñiểm ñưa
w
40 tải vào
20
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
time (s)
250
250
200
200
.m)
.m
150
M(N
M(N
100
100
50
50
0 0
- Từ thông: - Từ thông:
DAP UNG TU THONG ROTOR THEO TAI
DAP UNG TU THONG ROTOR THEO TAI 1
1
0.9
0.9
0.8 tu thong dat
0.8 tu thong dat tu thong thuc
tu thong thuc 0.7
0.7
0.6
0.5
0.5
0.4
0.4
0.3
0.3
0.2 0.2
0.1 0.1
0 0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
time (s) time (s)
* Kết quả mô phỏng khi ñiện trở rotor thay ñổi: R’r = 1.5 Rr
- Tốc ñộ quay rotor 4.4. Nhận xét kết quả mô phỏng
DAP UNG TOC DO DONG CO THEO TAI
120
Từ các kết quả mô phỏng chương 2 và chương 4, tác giả lập bảng
100 so sánh các ñặc tính làm việc của các thông số ñộng cơ ñể làm cơ sở
toc do dat
80
toc do thuc ñánh giá chất lượng của hệ thống ñiều khiển như sau:
*, w(rad/s)
60
Thời ñiểm ñưa
w
40
tải vào
20
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
time (s)
- 25 - - 26 -