You are on page 1of 32

B CỌNG TH NG

TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP H CHÍ MINH

HUỲNH MINH THÀNH


L P: DHQT 10C

BÁO CÁO TH C T P
PHÂN TÍCH TH C TR NG BÁN HÀNG C A
CÔNG TY C PH N NÔNG SÚC S N Đ NG NAI

NGHÀNH QU N TR KINH DOANH


MÃ S NGÀNH:52340101
GVHD: THS PH M TH NG C H NG

TP.H CHÍ MINH-11/2017


B CỌNG TH NG
TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP H CHÍ MINH

HUỲNH MINH THÀNH


MSSV:14073871
L P: DHQT10C

BÁO CÁO TH C T P
PHÂN TÍCH TH C TR NG BÁN HÀNG C A
CÔNG TY C PH N NÔNG SÚC S N Đ NG NAI

NGHÀNH QU N TR KINH DOANH


MÃ S NGÀNH:52340101
GVHD: THS PH M TH NG C H NG
CÁN B DOANH NGHI P THAM GIA H NG D N
NGUY N Đ C H I

TP.H CHÍ MINH-11/2017


L IC M N
Để ngày hôm nay có được bài báo cáo thực tập doanh nghiệp hoàn chỉnh trên tay,
em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nh t t i toàn thể các th y cô giáo khoa Qu n trị kinh
doanh, Trường Đ i học Công nghiệp Tp.HCM, đã tận tình gi ng d y và trang bị cho
em những kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong su t quá trình học tập t i trường. Đặc
biệt em xin gửi lời cám ơn trân trọng nh t t i ThS. Ph m Thị Ngọc Hương, người đã
tận tình giúp đỡ, chỉ dẫn em su t quá trình thực hiện chuyên đề thực tập này.
Đ ng thời, em cũng xin được gửi lời cám ơn t i các anh chị đang công tác t i
Công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai, đặc biệt là các anh chị ở phòng kinh doanh
những người luôn nhiệt tình dành t t c các kho ng thời gian quý báu c a mình để
giúp đỡ em trong việc thu thập, tìm tài liệu cũng như chỉ dẫn cho em những bài học,
kinh nghiệm s ng và làm việc để ngày hôm nay em có được m t bài báo cáo thực tập
xác thực và hoàn thiện.
Trong quá trình thực tập có lẽ cũng không thiếu những ý kiến đóng góp, sự giúp
đỡ nhiệt tình c a b n bè và sự đ ng viên c a cha mẹ. Nhân đây em cũng xin c m ơn
t t c mọi người đã quan tâm và giúp đỡ em để em có được thành công như ngày hôm
nay để vững tin cho mai sau.
Xin chân thành c m ơn!
Tp.HCM,àNg yà 7àth gà à ă à 7
Sinh Viên thực hiện
Huỳnh Minh Thành
L I CAM K T
Tôi xin cam kết báo cáo thực tập này được hoàn thành dựa trên các kết qu thực tập
c a tôi và kết qu nghiên cứu này chưa được dùng cho b t cứ luận văn (báo cáo, khoá
luận t t nghiệp) cùng c p nào khác.
Tp.HCM, Ngày 27 tháng 11 năm 2017
Người Thực Hiện
Huỳnh Minh Thành
M CL C
PH N M Đ U ............................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1
2. M c tiêu nghiên cứu ...................................................................................................1
3. Đ i tượng nghiên cứu ..................................................................................................1
4. Ph m vi nghiên cứu .....................................................................................................1
5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................2
6. Kết c u đề tài ...............................................................................................................2
CH NG 1: T NG QUAN V CÔNG TY CP NÔNG SÚC S N Đ NG NAI ....3
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai .............3
1.2. M c tiêu, t m nhìn sứ mệnh c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai ...................4
1.2.1. M c tiêu c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai ...............................................4
1.2.2. T m nhìn c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai ..............................................4
1.2.3. Sứ mệnh c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai ...............................................4
1.3. Cơ c u t chức c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai ........................................4
1.3.1. Sơ đ cơ c u t chức..............................................................................................4
1.3.2. Chức năng nhiệm v chính c a các b phận trong Công ty ..................................5
1.4. Các lo i s n phẩm chính c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai. ........................7
1.5. Khách hàng c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Naiầầầầầầầầầầầ.8

1.6.Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a Công ty từ năm 2014 đến năm 2016 ..............8
1.6.1. Khái quát kết qu ho t đ ng kinh doanh từ năm 2014 đến 2016 ..........................8
1.6.2. Đánh giá kết qu ho t đ ng kinh doanh Công ty từ năm 2014 đến năm 2016 .....9
CH NG 2: TH C TR NG VÀ TÌNH HÌNH HO T Đ NG BÁN HÀNG T I
CÔNG TY CP NÔNG SÚC S N Đ NG NAI ..........................................................10
2.1. Thực tr ng bán hàng t i công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai ..............................10
2.1.1. Gi i thiệu về Phòng kinh doanh ..........................................................................10
2.1.2. Thực tr ng bán hàng t i công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai ...........................11
2.1.2.1. Quy trình bán hàng t i công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai...........................11
2.1.2.2. Chính sách bán hàng c a công ty Nông Súc S n Đ ng Nai ............................14
2.1.2.3.Dịch v chăm sóc khách hàng c a công ty Nông Súc S n Đ ng Nai ...............15
2.1.3. Nhận xét thực tr ng bán hàng t i công ty Nông Súc S n Đ ng Nai ...................15
2.1.3.2. u điểm ............................................................................................................15
2.1.3.2. Nh ợc điểm .......................................................................................................16
2.2. Phương hư ng và m c tiêu kinh doanh c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai 16
2.2.1. M c tiêu ...............................................................................................................16
2.2.2. Gi i pháp đẩy m nh ho t đ ng kinh doanh .........................................................16
CH NG 3: BẨI H C KINH NGHI M ................................................................18
3.1. Những điều đ t được ..............................................................................................18
3.2. Những điều chưa đ t được .....................................................................................18
3.3. Bài học kinh nghiệm cho b n thân .........................................................................18
PH N K T LU N ......................................................................................................20
TÀI LI U THAM KH O...........................................................................................21
DANH SÁCH B NG
B ng 1. 1: Danh sách các s n phẩm c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai ..............7
B ng 1. 2: Danh sách các trang tr i là khách hàng thân thiết c a công ty ......................8
B ng 1. 3: Kết qu kinh doanh c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai từ năm 2014
đến năm 2016...................................................................................................................9
B ng 2. 1: Danh sách thành viên c a phòng kinh doanh làm việc t i tr sở công ty....10
B ng 2. 2: Danh sách nhân viên c a phòng kinh doanh làm việc t i xưởng chế biến
thực phẩm ......................................................................................................................11
DANH SÁCH HÌNH, S Đ
Hình 1.1: Logo c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai............................................... 3
Sơ đ 1.1: Cơ c u t chức công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai ....................................5
Sơ đ 2.1: Quy trình bán hàng c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai.....................12
DANH M C CÁC CH VI T T T
****

CP C ph n
WTO T chức Thương m i Thế gi i
LN Lợi nhuận
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
UBND y ban nhân dân
CBCNV Cán b công nhân viên
BHXH B o hiểm xã h i
BHYT B o hiểm y tế
TP Thành ph
NH N XÉT C A GI NG VIểN H NG D N

ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
K HO CH TH C T P C A SINH VIÊN
KÍNH G I: CÔNG TY C PH N NÔNG SÚC S N Đ NG NAI
Họ và tên sinh viên: Huỳnh Minh Thành.............................................
L p: ĐHQT10Cầ...Điện tho i: 0985874115ầầầ.Mail:
minhthanh60396@gmail.comầ..........................................................
Cơ sở thực tập: Công ty c ph n Nông Súc S n Đ ng Nai
Tên cơ quan: Phòng kinh doanh..................................................................
Địa chỉ: 238 Nguyễn Ái Qu c, phường Tân Hiệp, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đ ng
Nai....................................................................................................................
S điện tho i: (0251)3899102.........................................................................
GV hư ng dẫn: THS Ph m Thị Ngọc Hương..........................................................
Điện tho i: 0903901256.............................................................
Thời gian thực tập: Từ ngày 4-9-2017 đến ngày 4-11-2017......................
Tu n ngày N i dung thực tập Cách thức/ phương pháp thực hiện
Tu n ngày N i dung thực tập Cách thức phương pháp
thực hiện
1 6/9/2017 Đến công ty nhận việc, thăm quan Lên website công ty và đi
công ty,tìm hiểu cơ c u t chức theo các anh chị tìm hiểu
c a công ty. cơ sở vật ch t công ty.
2 11/9/2017 Tiếp nhận công việc t i phòng Được trưởng phòng b trí
kinh doanh. công việc.
3 18/9/2017 L y thông tin khách hàng và bắt Gọi điện bằng điện tho i
đ u gọi điện tư v n c a công ty
4 28/9/2017 L y thông tin khách hàng và gọi tư Gọi điện tư v n bằng điện
v n, gửi mail gi i thiệu s n phẩm tho i c a công ty
5 5/10/2017 Theo các anh chị trong công ty đi Ng i lắng nghe các anh
gặp khách hàng chị đàm phán hợp đ ng
v i khách hàng
6 12/10/2017 Đi gặp các khách hàng Đàm phán hợp đ ng
7 20/10/2017 L y thông tin khách hàng và gọi Gọi điện tư v n bằng điện
điện tư v n s n phẩm tho i c a công ty
8 27/10/2017 T ng kết quá trình thực tập Người hư ng dẫn thực
tập đánh giá quá trình
thực tập

TP.HCM, ngày 27 tháng 11năm 2017

Doanh nghiệp GVHD SV thực tập


PH N M Đ U
1. Lý do ch n đ tài
Trong b i c nh đ i m i nền kinh tế và xu hư ng h i nhập kinh tế qu c tế nh t là
khi Việt Nam đã là thành viên chính thức c a T chức thương m i thế gi i WTO, các
doanh nghiệp Việt Nam đang đứng trư c cơ h i phát triển và những thách thức m i.
Điều đó đòi hỏi các doanh nghiệp Việt Nam nếu không mu n bị đào th i ph i không
ngừng làm m i và hoàn thiện mình. Và có nhiều yếu t t o nên sự thành công c a
doanh nghiệp, ho t đ ng bán hàng là nòng c t cho sự thành b i đó. Vì vậy, các doanh
nghiệp không ngừng b sung và c ng c các ho t đ ng bán hàng để có thể c nh tranh
và mở r ng doanh nghiệp hơn.
Tuy nhiên không ph i doanh nghiệp nào cũng biết ho ch ra những quy trình và
chính sách bán hàng t t nh t. Vì vậy, để nâng cao hiệu qu trong quá trình ho t đ ng
kinh doanh thì ho t đ ng bán hàng ph i được đặt lên hàng đ u
Xu t phát từ sự thay đ i về cách nhận thức c a b n thân về ho t đ ng bán hàng
cùng v i t m quan trọng c a nó. Trong thời gian tìm hiểu thực tế môi trường công ty
em đã chọn đề tài “Phân tích thực tr ng ho t đ ng bán hàng t i Công ty CP Nông Súc
S n Đ ng Nai”.
2. M c tiêu nghiên c u
Tìm hiểu thực tr ng bán hàng t i công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai, phân tích
các quy trình và chính sách làm việc c a nhân viên kinh doanh t i công ty.
- Nêu ra được ưu nhược điểm c a các quy trình, chính sách bán hàng t i công ty.
- Đề xu t các gi i pháp khắc ph c các nhược điểm trong ho t đ ng bán hàng.
3. Đ i t ng nghiên c u
Tập trung ch yếu vào thực tr ng bán hàng t i công ty CP Nông Súc S n Đ ng
Nai.
4. Ph m vi nghiên c u
Nhân viên làm việc t i công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai.
Về không gian: Gi i h n t i công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai.
Về thời gian: Tìm hiểu về công ty g m s liệu, thông tin công ty và ho t đ ng
kinh doanh dịch v bán hàng năm 2016.

1
5. Ph ng pháp nghiên c u
- Phương pháp thu thập thông tin : Thu thập thông tin thứ c p từ nhiều ngu n
khác nhau như sách, báo, internet...
- Phương pháp phân tích diễn giãi dự liệu : Dựa trên những lý thuyết cơ b n c a
b môn Qu n trị bán hàng, những thông tin thu thập được để phân tích dữ liệu, quy
trình và chính sách bán hàng.
- Phương pháp t ng hợp: Sử d ng m t cách chọn lọc các thông tin thu thập được
trong thời gian thực tập t i Công ty, tìm hiểu trên sách, báo, Internet...sau đó t ng hợp
các thông tin trên để hoàn thành bài báo cáo.
6. K t c u đ tài
Ngoài ph n mở đ u và kết luận thì kết c u đề tài g m 3 chương:
Chương 1 : Gi i thiệu t ng quan về Công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai
Chương 2 : Phân tích thực tr ng ho t đ ng bán hàng t i Công ty CP Nông Súc
S n Đ ng Nai.
Chương 3 : Bài học kinh nghiệm.

2
CH NG 1: T NG QUAN V CÔNG TY CP NÔNG SÚC S N
Đ NG NAI
1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng
Nai
Công ty C ph n Nông Súc S n Đ ng Nai là thành viên trực thu c T ng Công Ty
Công Nghiệp Thực Phẩm Đ ng Nai ho t đ ng theo mô hình công ty mẹ – Công ty con theo
Quyết định s 2339/QĐ-UBT ngày 29/6/2005 c a ch tịch UBND tỉnh Đ ng Nai.
Công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai được chuyển đ i từ doanh nghiệp Nhà nư c Công
ty chăn nuôi Đ ng Nai thành công ty CP theo quyết định s 761/QĐ-CT-UBT c a y ban
Nhân dân tỉnh Đ ng Nai ngày 04/02/2005.
Công ty c ph n Nông Súc S n Đ ng Nai ho t đ ng theo gi y chứng nhận đăng kỦ
kinh doanh và đăng kỦ thuế Công ty CP s 3600267730, đăng kỦ l n đ u ngày 29/08/2015
và đăng kỦ thay đ i l n thứ 7 ngày 10/11/2016 do sở kế ho ch và đ u tư Đ ng Nai c p.
Tên công ty: CÔNG TY C PH N NÔNG SÚC S N Đ NG NAI.
Tên tiếng anh: DONG NAI AGRICULTURAL LIVESTOCK PRODUCT JOINT
STOCK COMPANY
Tên viết tắt: DOLICO.
Địa chỉ: 238 Nguyễn Ái Qu c, phường Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Tỉnh Đ ng Nai.
Điện tho i: (0251)33899790
Website: www.dolico.com
Biểu tượng c a công ty:

Hình 1. 1: Logo công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai


Ngu n: www.dolico.com

3
1.2. M c tiêu, t m nhìn s m nh c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai
1.2.1. M c tiêu c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai
Huy đ ng và sử d ng đ ng v n có hiệu qu nh t, không ngừng phát triển các ngu n
lực, c i tiến ch t lượng, nâng cao năng lực c nh tranh nhằm thỏa mãn nhu c u ngày càng cao
c a khách hàng, c i thiện điều kiện làm việc, n định cu c s ng cho người lao đ ng, b o
đ m lợi ích hợp pháp c a các c đông và làm tròn nghĩa v đ i v i đ i v i nhà nư c.
1.2.2. T m nhìn c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai
Công ty đang từng bư c thực hiện m c tiêu trở thành m t trong những công ty chăn
nuôi hằng đ u Việt Nam.
Đ t được sự tín nhiệm c a khách hàng và các đ i tác kinh doanh chính là yếu t giúp
t o dựng sự thành công c a doanh nghiệp.
Không chỉ đem l i điều t t đẹp cho khách hàng, công ty còn đem l i sự h nh phúc khi
làm việt t i công ty cho nhân viên.
1.2.3. S m nh c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai
Sứ mệnh c a công ty là đem đến những s n phẩm ch t lượng nh t cung c p cho khách
hàng, giúp khách hàng thỏa mãn t i đa.
Công ty đánh giá sự thành công dựa trên cơ sở thành công c a khách hàng và các đ i
tác liên quan . Sự thành công đó dựa trên ch t lượng s n phẩm, giá c và sự ph n đ u không
ngừng c a đ i ngũ nhân viên trong công ty.
1.3. C c u t ch c c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai
1.3.1. S đ c c u t ch c.
Mô hình ho t đ ng c a công ty được b trí rõ ràng và có sự kết n i chặt chẽ giữa các
phòng, ban. Đ i ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, năng đ ng, nhiệt tình, chịu khó, ham học
hỏi cùng v i sự lãnh đ o tài tình c a ban lãnh đ o, đã đưa công ty CP Nông Súc S n Đ ng
Nai trở thành m t trong những công ty dẫn đ u trong lĩnh vực chăn nuôi.

4
S đ 1.1: C c u t ch c công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai

Đ I H I Đ NG C ĐÔNG

BAN KIỂM SOÁT

HỘIàĐỒNG QUẢN TRỊ

GIÁMàĐỐC

PHÒNG PHÒNG PHÒNG TỔ PHÒNG KCS PHÒNG KẾ


KINH NHÂN SỰ CHỨC TOÁN
DOANH HÀNH
CHÍNH

Nguồn : Phòng kinh doanh


1.3.2. Ch c năng nhi m v chính c a các b ph n trong Công ty
- Phòng kinh doanh.
Là b phận tham mưu, giúp việc cho giám đ c về công tác bán các s n phẩm và
dịch v , công tác xây dựng và phát triển m i quan hệ khách hàng. Chịu trách nhiệm
trư c giám đ c về các ho t đ ng đó trong nhiệm v , thẩm quyền được giao.
- Phòng nhân s
Tuyển d ng, đào t o, phân công và đánh giá nhân sự theo định hư ng phát triển
c a công ty.
T chức, theo dõi h sơ c a toàn b CBCNV c a công ty bao g m: H sơ nhân
sự, hợp đ ng lao đ ng, BHXH, BHYTầ
Gi i quyết các chế đ , chính sách đ i v i người lao đ ng.
Tiếp nhận và qu n lý nhân sự thực tập.

5
- Phòng t ch c hành chính.
Tiếp nhận, xử lý qu n lỦ thông tin (trao đ i trực tiếp, email, điện tho i) đến công
ty thông qua phòng.
Phát hành và lưu chuyển các công văn đến và đi c a công ty.
Qu n lý sử d ng con d u theo quy định.
Qu n lỦ cơ sở vật ch t t i tr sở công.
Mua, qu n lỦ văn phòng phẩm, thiết bị văn phòng.
Chăm lo đời s ng cán b nhân viên.
- Phòng k toán.
T chức qu n lỦ và điều hành b máy kế toán c a công ty.
Thu thập, ghi chép kịp thời, xử lý thông tin, s liệu kế toán theo đ i tượng và n i
dung công việc kế toán, theo chuẩn mực và chế đ kế toán.
Thực hiện, kiểm tra việc h ch toán kế toán đúng theo quy định công ty và chế đ
kế toán.
Cung c p thông tin, s liệu kế toán cho việc điều hành ho t đ ng s n xu t kinh
doanh và cho các cơ quan hữu quan theo quy định.
Xây dựng, triển khai và thực hiện kế ho ch tài chính công ty.
Lập và n p báo cáo tài chính, báo cáo thuế kịp thời theo quy định hiện hành c a
công ty, c a nhà nư c.
Phân tích báo cáo tài chính và các ho t đ ng kinh tế theo nhu c u qu n trị.
Kiểm tra giám sát: Các kho n thu, chi tài chính, các nghĩa v thu, n p, thanh toán
nợ, kiểm tra việc qu n lý, sử d ng tài s n và ngu n hình thành tài s n, phát hiện và
ngăn ngừa kịp thời những hiện tượng lãng phí, vi ph m quy chế, các hành vi vi ph m
pháp luật về tài chính kế toán.
Theo dõi, giám sát, đánh giá hiệu qu c a các dự án đ u tư, hợp tác kinh doanh.
Lưu trữ h sơ, chứng từ, s sách kế toán theo quy định.
- Phòng KCS.
Thực hiện phân tích, qu n lỦ ch t lượng nguyên liệu đ u vào để đ m b o ch t
lượng s n phẩm s n xu t ra đ t tiêu chuẩn ch t lượng và hiệu qu .
Kiểm định ch t lượng s n phẩm và phân lô s n phẩm theo ch t lượng s n phẩm
đ t được

6
Xây dựng quy chế qu n lỦ ch t lượng nguyên liệu đ u vào và s n phẩm s n
xu t. Hư ng dẫn các đơn vị thực hiện các biện pháp thích hợp nâng cao ch t lượng s n
phẩm, chịu trách nhiệm việc đánh giá đúng đắn ch t lượng s n phẩm và đề xu t các
biện pháp nâng cao ch t lượng s n phẩm.
Điều hành, theo dõi, cập nhật nguyên vật liệu nhập kho đ u vào, điều hành tiêu
th s n phẩm.
Qu n lỦ và thực hiện việc theo dõi và th ng kế s lượng ch t lượng s n phẩm s n
xu t.
1.4. Các lo i s n ph m chính c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai.

STT S N PH M
1 Heo gi ng nhập khẩu
2 Heo hậu bị DOUROC

3 Heo con gi ng nuôi thịt 3 máu


4 Heo thịt

5 Heo hậu bị cái 2 máu Yorkshire

6 Heo đực gi ng thu n Landrace

7 Kho bãi

B ng 1. 1: Danh sách các s n ph m c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai


Nguồn: Phòng kinh doanh

7
1.5. Khách hƠng c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai
Các trang tr i chăn nuôi heo trên địa bàn TP.H Chí Minh và các tỉnh lân cận
tỉnh Đ ng Nai.
STT TểN TRANG TR I Đ A CH
Xã Ph m Văn C i, huyện C
1 Đ ng Hiệp
Chi, TP.H Chí Minh
Xã Bình Mỹ, huyện C Chi,
2 Gia Phát
TP.H Chí Minh
Xã Xuân L c, huyện Long
3 Ba Thu
Khánh, tỉnh Đ ng Nai
Xã Phư c Tân, TP Biên Hòa,
4 Tam Phư c
Tỉnh Đ ng Nai
Xã Bà Điểm , huyện Hoc
5 Xuân Bình
môn,TP.H Chí Minh
Xã Tân Xuân, huyện Hoc Môn,
6 Tân Xuân
TP.H Chí Minh

B ng 1. 2: Danh sách các trang tr i là khách hàng thân thi t c a công ty


Nguồn : Phòng kinh doanh
Bên c ch các trang tr i chuyên mua các s n phẩm heo gi ng c a công ty, công ty
còn có bán s n phẩm heo thị cho các cơ sở giết m trên địa bàn tỉnh Đ ng Nai.
Ngoài ra công ty còn có m t xưởng chế biến heo thịt ở đây chuyên cung c p các
s n phẩm làm ra từ heo. Các khách hàng mua heo ở đây đa ph n là người dân s ng
xung quanh xưởng chế biến này.
Công ty còn sở hữu 4 kho t i TP Biên Hòa, tỉnh Đ ng Nai. Các doanh nghiệp
thuê kho bãi c a công ty ch yếu kinh doanh ở Đ ng Nai.
1.6.Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a Công ty từ năm 2014 đ n năm
2016
1.6.1. Khái quát k t qu ho t đ ng kinh doanh từ năm 2014 đ n 2016
Sự t n t i và phát triển c a công ty gắn liền v i kết qu ho t đ ng kinh doanh.
Thông qua việc phân tích kết qu ho t đ ng kinh doanh có thể nắm được hiệu qu sử
d ng v n, trình đ qu n lỦ cũng như kh năng t n t i và phát triển c a công ty.

8
B ng 1. 3: K t qu kinh doanh c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai từ
năm 2014 đ n năm 2016
ĐVT: Triệu đồng
Chênh l ch Chênh l ch
Năm 2014 2015 2016 2014 v i 2015 2015 v i 2016

S ti n % S ti n %

Doanh 160,718.00 944,399.14 156,132.24 783,681.14 487 -788,266.72 -83.4


thu
Chi phí 101,650.76 96,479.69 101,397.92 -5,171.07 -5 4,918.23 5.09

L ng 8,685.00 10,513.00 10,721.00 1,846.00 21 208 1,98

LN tr c 45,807.33 831,382.20 36,917.00 78,557.487 1714 -794,465.20 -95.5


thu
Thu 3,219.76 104,973.30 6,757.44 10,175.354 3160 -98,215.82 -93,5
TNDN
LN 42,587.58 726,408.90 30,159.54 68.382.132 1605 -696,249.36 -95,8
sau thu

Nguồn: Phòng kế toán


1.6.2. Đánh giá k t qu ho t đ ng kinh doanh Công ty từ năm 2014 đ n
năm 2016
Nhìn vào b ng 2.1 điều đ u tiên ta th y đó là sự chênh lệch l n về doanh thu
cũng như là lợi nhuận sau thuế c a công ty giữa năm 2014 và năm 2015, doanh thu
năm 2015 đ t 944,39 tỷ tăng 783,68 tỷ so v i năm 2014 và lợi nhuận sau thuế tăng
68,38 tỷ so v i năm 2014. Kết qu chênh lệch giữa 2 năm ch yếu do ho t đ ng chăn
nuôi heo có hiệu qu và việc thoái v n từ công ty Proconco.
Dựa vào b ng ta th y năm 2015 là m t năm thành công c a công ty về mặt doanh
thu so v i 2 năm còn l i lý do cho việc vượt tr i hoàn toàn về mặt doanh thu này là vì
năm 2015 giá heo gi ng c ng như heo thịt tăng cao nên công ty có lãi nhiều bên c nh
đó việc thoái v n từ công ty Proconco c ng làm cho doanh thu năm 2015 tăng vọt so
v i 2 năm 2014 và 2016.
9
CH NG 2: TH C TR NG VÀ TÌNH HÌNH HO T Đ NG
BÁN HÀNG T I CÔNG TY CP NÔNG SÚC S N Đ NG NAI

2.1. Th c tr ng bán hàng t i công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai


2.1.1. Gi i thi u v Phòng kinh doanh
Là b phận tham mưu, giúp việc cho T ng giám đ c về công tác bán các s n
phẩm và dịch v , công tác xây dựng và phát triển m i quan hệ khách hàng. Chịu trách
nhiệm trư c T ng giám đ c về các ho t đ ng đó trong nhiệm v , thẩm quyền được
giao. Công ty chia b phận bán hàng thành 2 nhóm: nhóm chuyên bán các s n phẩm về
gi ng heo, kho bãi, heo thịt làm việt t i tr sở chính c a công ty và m t nhóm chuyên
bán các s n phẩm được làm ra từ heo như thịt heo làm việc t i xưởng chế biến c a
công ty.
- Đ i v i nhóm làm việc t i tr sở thì công ty có 18 người trong đó có 1 Trưởng
phòng, 1 Phó phòng, 3 Trưởng nhóm và 12 nhân viên.
B ng 2. 1: Danh sách thành viên c a phòng kinh doanh làm vi c t i tr s
công ty
STT TÊN NHÂN VIÊN CH C V TRỊNH Đ
1 Nguyễn Đức H i Trưởng Phòng Th c sĩ
2 Hoàng Văn Phong Phó phòng Th c sĩ
3 Ngô Trung Kỳ Nhóm trưởng Đ i học
4 Nguyễn Thúy Kiều Nhóm trưởng Đ i học
5 L u Thắng Lợi Nhóm trưởng Đ i học
6 Nguyễn Thị Thùy Duyên Nhân viên Đ i học
7 Tr n Xuân Thanh Nhân viên Đ i học
8 Tr n Thị Diễm Ngọc Nhân viên Đ i học
9 Trương Thúy Hằng Nhân viên Đ i học
10 Lê Thị Tuyết Nhân viên Đ i học
11 Lê Thị Ánh Nhân viên Đ i học
12 Tr n Thánh Sang Nhân viên Đ i học
13 Bùi Như Nhân viên Cao đẳng
14 Tô Thanh Thanh Nhân viên Cao đẳng
15 Huỳnh Thị Cúc Nhân viên Cao đẳng
16 Tr n Bá Phú Nhân viên Cao đẳng
17 Lê Phong Phú Nhân viên Cao đẳng
18 Tr n Bá Đ t Nhân viên Cao đẳng

Ngu n: Phòng nhân sự

10
- Đ i v i nhóm làm việc t i Xưởng chế biến thực phẩm thì có 4 người g m 1 cửa
hàng trưởng và 3 nhân viên.
B ng 2. 2: Danh sách nhân viên c a phòng kinh doanh làm vi c t i x ng
ch bi n th c ph m
STT TÊN NHÂN VIÊN CH C V TRỊNH Đ
1 Nguyễn Thị Thu Th o Cửa hàng trưởng Đ i học
2 Tr n Thị Hà Nhân viên Trung c p
3 Lê Viết Lương Nhân viên Trung c p
4 Cao Như Lâm Nhân viên Trung c p

Nguồn: Phòng nhân sự


2.1.2. Th c tr ng bán hàng t i công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai
2.1.2.1. Quy trình bán hàng t i công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai
Để bán hàng hiệu qu trong thời bu i c nh tranh như hiện nay, khác hàng có vô
s sự lựa chọn nhà cung c p vừa Ủ, đ i v i người bán hàng nhiều kinh nghiệm trong
nghề thì không c n nắm rõ quy trình bán hàng vì họ đã hiểu quá rõ trong thời gian m i
bắt đ u công việc, m i vào nghề bán hàng, gi ng như biết đường đi đến đích nhưng
hỏi rằng họ đi qua những con đường nào, tên con đường đó ở đâu họ sẽ không biết. Dù
cách này hay cách khác trong ho t đ ng bán hàng đều dẫn đến hợp đ ng được ký kết
giữa người mua và người bán, người mua và người bán giúp đỡ lẫn nhau, người bán
giúp người mua tìm được s n phẩm, dịch v phù hợp, người mua giúp người bán đ t
được m c tiêu, gi i quyết được lượng hàng s n xu t ra,ầ

11
S đ 2.1: Quy trình bán hƠng c a công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai

Nguồn: Phòng kinh doanh


B ớc 1: Tìm kiếm khách hàng
Là ho t đ ng nhân viên t i công ty sẽ v ch ra cho b n thân các khách hàng tiềm
năng. Có thể là khách hàng tự phát trên các m ng xã h i, có thể là khách hàng quen
thu c đã có sẵn.
Khách hàng tiềm năng có các đặc điểm sau:
- Có trang tr i chăn nuôi heo
- Các doanh nghiệp, cá nhân giết m heo
- Các h gia đình chăn nuôi heo
B ớc 2 :Tiếp cận sơ bộ khách hàng
Nhân viên bán hàng c n tìm hiểu đ y đ thông tin về khách hàng triển vọng, đề
ra m c tiêu c a cu c c a cu c tiếp cận.
Nhân viên c n ph i hiểu rõ khách hàng mình sắp tiếp cận từ những thông tin cơ
b n nh t như tên, lãnh vực ho t đ ng c a khách hàng, khách hàng ho t đ ng kinh

12
doanh ở đâu cho đến nhu c u c a khách hàng. Nhân viên ph i biết khách hàng c n s n
phẩm gì c a công ty và c n v i s lượng bao nhiêu.
B ớc 3 :Tiếp cận khách hàng
Bư c này đòi hỏi kinh nghiệm bán hàng c a m i nhân viên. Nhân viên ph i khôn
khéo trong việc tiếp cận khách hàng sao cho khách hàng không c m th y bở ngỡ. Khi
tiếp cận khách hàng nhân viên c n ph i ăn mặc lịch sự v i khách hàng và ăn nói văn
minh lịch sự luôn ph i coi khách hàng là thượng đế.
B ớc 4 :Giới thiệu sản phẩm
M i nhân viên ph i trang bị cho b n thân m t kiến thức đ y đ về s n phẩm dịch
v c a công ty, hiểu rõ từng đặc điểm n i tr i c a s n phẩm để gi i thiệu và phân tích
v i khách hàng. Nhiệm v c a nhân viên là ph i biết được khách hàng đang c n lo i
s n phẩm như thế nào và yêu c u c a họ về đặc tính s n phẩm như thế nào từ đó chọn
ra s n phẩm nào c a công ty cung c p phù hợp v i yêu c u c a khách hàng để tư v n
cho khách hàng.
B ớc 5: Thuyết phục khách hàng
Nhân viên sẽ dựa vào các s n phẩm dịch v c a Công ty để tiếp cận các khách
hàng mà họ cho đó là tiềm năng thông qua hình thức gọi điện hoặc gửi email. V i sự
c nh tranh kh c liệt trên thị trường hiện nay thì khách hàng có r t nhiều sự lựa chọn
khác nhau vì thế nhân viên bán hàng ph i tìm hiểu kỹ về khách hàng nắm bắt được
nhu c u c a khách hàng từ đó tư v n các đặc điểm n i tr i về s n phẩm c a công ty.
Nhân viên bán hàng c n đưa ra các chính sách ưu đãi c a công ty như về giá c , ưu đãi
sau mua hàng để khách hàng c m th y yên tâm về s n phẩm công ty hơn.
B ớc 6: Kí kết hợp đồng
Sau khi c 2 bên đã th ng nh t về giá c thì nhân viên sẽ đi đến kí kết hợp đ ng,
so n th o hợp đ ng theo mẫu c a Công ty c ph n Nông Súc S n Đ ng Nai
Phương thức thanh toán: Tiền mặt, séc hoặc chuyển kho n.
- L n 1 : Khách hàng đặt trư c 50% giá trị hợp đ ng sau khi công ty thực hiện ký
kết hợp đ ng.
- L n 2 : Khách hàng thanh toán đ 50% còn l i sau khi công ty bàn giao s n
phẩm cho khách hàng.
Khách hàng có thể thanh toán 100% sau khi ký hợp đ ng hoặc khách hàng thanh
toán như trường hợp trên tùy theo giao kèo c a 2 bên khi ký kết hợp đ ng.

13
B ớc 7: Thực hiện hợp đồng
Sau khi ký kết hợp đ ng công ty sẽ dựa vào n i dung hợp đ ng đã kỦ kết và thực
hiện theo đó.
Quá trình chăm sóc khách hàng sẽ cho th y sự nhiệt tình trong công việc c a m i
nhân viên kinh doanh. Nhân viên ph i hết lòng h trợ và gi i đáp các thắc mắc c a
khách hàng. Ch t lượng dịch v c a Công ty luôn đi đôi v i nhiệm v chăm sóc khách
hàng. Nhân viên sẽ vừa mang về hiệu qu cho khách hàng vừa t o niềm tin và tình
c m v i khách hàng, điều này sẽ giúp khách hàng gắn bó và hợp tác dài lâu v i công
ty.
2.1.2.2. Chính sách bán hàng c a công ty Nông Súc S n Đ ng Nai
Trong kinh doanh để doanh nghiêp có thể t n t i và phát triển thì công tác bán
hàng ph i được doanh nghiệp hết sức chú trọng, công tác bán hàng bên c nh việc công
ty có những nhân viên bán hàng xu t sắc thì công ty còn ph i có các chính sách bán
hàng hợp lý.
* Chính sách chiết khấu
Chính sách chiết kh u c a công ty dựa trên t ng giá trị hợp đ ng
- Hợp đ ng giá trị 100 triệu đến 200 triệu mức giá chiết kh u là 3%
- Hợp đ ng có giá trị 200 triệu đến 500 triệu thì được chiết kh u 5%
- Đ i v i các hợp đ ng trên 500 triệu thì công ty sẽ chiết kh u cho khách hàng 7%
* Chính sách thanh toán
Khách hàng thanh toán 50% giá trị hợp đ ng sau khi ký hợp đ ng, 50% còn l i
giao khi công ty bàn giao s n phẩm.
Các khách hàng thân thiết thì thanh toán dựa theo các điều kho n được bàn b c
trong hợp đ ng.
* Chính sách vận chuyển
Các hợp đ ng ký kết v i các khách hàng trong địa bàn các tỉnh Đ ng Nai, Bình
Dương, Bình Phư c, Vũng Tàu và TP.H Chí Minh được miễn phí cư c vận chuyển
s n phẩm.
* Chính sách đổi trả sản phẩm
Nếu khách hàng mua s n phẩm c a công ty phát hiện s n phẩm c a công ty có
d u hiệu bệnh (đ i v i heo gi ng) thì khách hàng có thể đ i tr s n phẩm khác trong
vòng 30 ngày kể từ ngày công ty giao s n phẩm cho khách hàng.

14
* Chính sách tặng quà
Hằng năm công ty có t chức lễ b c thăm trúng thưởng nhằm tri ân các khách
hàng thân thiết c a công ty vào dip lễ Tết.Các ph n quà có giá trị như xe máy, tivi, t
l nh và các s n phẩm c a công tyầ
2.1.2.3.D ch v chăm sóc khách hƠng c a công ty Nông Súc S n Đ ng Nai
Sau khi bán hàng thành công việc khách hàng có quay l i tiếp t c sử d ng s n
phẩm c a công ty nửa hay không, điều này hoàn toàn ph thu c vào các dịch v chăm
sóc khách hàng từ công ty.
* Giải đáp thắc mắc của khách hàng
Khách hàng sẻ được gi i đáp mọi thắc mắc liên quan đến s n phẩm c a công ty
thông qua đường dây nóng c a công ty luôn có nhân viên túc trực trong giờ hành
chính.
* Tổ chức các sự kiện tri ân đến khách hàng
Cứ vào dịp cu i năm công ty có t chức sự kiện quay s trúng thưởng nhằm tri
ân đến các khách hàng thân thiết c a công ty.
* Th ờng xuyên gọi điện chăm sóc khách hàng
Công ty có đ i ngũ nhân viên bán hàng thường xuyên thực hiện công việc gọi
điện t i các khách hàng đã mua s n phẩm c a công ty hỏi họ về tình hình s n phẩm
c ng như nâng cao m i quan hệ giữa khách hàng và công ty.
* Nhiệt tình giúp đỡ các khách hàng khi họ gặp khó khăn
Công ty có đ i ngũ nhân viên thú y sẵn sàng h trợ giúp đỡ các khách hàng mua
s n phẩm heo gi ng c a công ty nếu đàn heo c a họ gặp v n đề về sức khỏe.
2.1.3. Nh n xét th c tr ng bán hàng t i công ty Nông Súc S n Đ ng Nai
2.1.3.2. u điểm
Luôn thỏa mãn và có trách nhiệm đ i v i khách hàng bằng cách tư v n nhiệt tình
và các dịch v chăm sóc khách hàng c a công ty.
Các s n phẩm dịch v c a công ty được các khách hàng đánh giá cao về ch t
lượng s n phẩm bên c ch đó c ng tuyên dương đ i ngũ bán hàng nhiệt tình, chu đáo
trong khâu bán hàng.
V i chính sách bán hàng m i mẻ, luôn coi trọng khách hàng, ch t lượng dịch v
cao, môi trường làm việc chuyên nghiệp và sáng t o giúp cho Công ty mang về lợi
nhuận tăng d n qua m i năm.

15
Có sự chu đáo chuyên nghiệp khi t chức các bu i sự kiện nhằm tri ân khách
hàng c a công ty.
Lực lượng bán hàng c a công ty có trình đ chuyên môn cao, yêu nghề.
2.1.3.2. Nh ợc điểm
Công ty chưa khai thác được các thị trường như Tây Nguyên, miền Trung và các
tỉnh miền Tây.
Việc liên hệ và tiếp cận khách hàng bằng hình thức gọi điên, nhắn tin hay gửi
email khá t n nhiều thời gian và công sức c a 2 bên.
Công ty còn thiếu linh ho t và mền dẻo trong ho t đ ng bán hàng, các công tác
h trợ bán hàng c a công ty chưa có điều kiện thực hiện, như việc qu ng cáo r ng rãi
trên các phương tiện thông tin đ i chúng.
Công tác bán hàng còn chịu nh hưởng l n từ việc giá c c ng như tình hình dịch
bệnh c a heo.
2.2. Ph ng h ng và m c tiêu kinh doanh c a công ty CP Nông Súc S n
Đ ng Nai
2.2.1. M c tiêu
Để phát huy t t các thành tích đ t được trong giai đo n 2017 – 2020, căn cứ vào kh
năng và cơ sở vật ch t kỹ thuật hiện có c a đơn vị, căn cứ vào phương hư ng, m c
tiêu c a nghị quyết Đ ng b Công ty – Năm 2017, Ban lãnh đ o và cán b công ty
ph n đ u thực hiện các chỉ tiêu sau:
- Tăng doanh thu: 38%
- Lợi nhuận tăng 58,4%
- Lãi và n p ngân sách nhà nư c tăng 5% so v i năm 2016
2.2.2. Gi i pháp đ y m nh ho t đ ng kinh doanh
- Chỉ đ o thường xuyên công tác thị trường, các biện pháp c thể về giá, khuyến
m i, tiếp thị, qu ng cáo, chú trọng các thị trường truyền th ng trong nư c và qu c tế,
đ ng thời tích cực mở r ng thêm thị trường m i.
- Tập trung mọi biện pháp nâng cao ch t lượng s n phẩm về trang thiết bị và đ i
ngũ cán b công nhân viên ph c v bằng các biện pháp c thể, đ u tư cơ b n hợp lý,
tham quan học tập trong và ngoài nư c, đào t o t i ch đ i ngũ cán b công nhân viên,
đ m b o trình đ chuyên môn giỏi và phong cách ph c v m i.

16
- Đa d ng hóa s n phẩm: Mở r ng và nâng cao ch t lượng dịch v , ứng d ng
công nghệ thị trường, hình thành hệ th ng kinh doanh, hoàn chỉnh t o đà cho doanh
nghiệp phát triển bền vững trong các năm tiếp theo.
- Tiếp t c đ i m i cơ chế qu n lý, xây dựng hệ th ng báo cáo n i b v i các đơn
vị giao khoán và các định mức trang thiết bị vật tư phù hợp v i thực tế s n xu t kinh
doanh c a đơn vị, t o điều kiện cho công tác đ u tư đ i m i s n phẩm, cơ chế qu n lý
tài chính đ m b o đúng nguyên tắc, quy định c a Nhà nư c, tăng thu, gi m chi, b o
đ m và phát triển v n.
- Đẩy m nh các phong trào thi đua xây dựng đơn vị, t chức giáo d c chính trị tư
tưởng cho cán b công nhân viên, phát huy sức m nh c a các t chức đoàn thể, đ ng
viên cán b công nhân viên học tập chuyên môn, ngo i ngữ, lao đ ng giỏi để hoàn
thành nhiệm v được giao.

17
CH NG 3: BẨI H C KINH NGHI M

3.1. Nh ng đi u đ t đ c
Tuy thời gian thực tập t i công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai không nhiều
nhưng đã để l i cho em nhiều giá trị quỦ báu cho hành trang sau này. Được sự giúp đỡ
r t tận tình c a các anh, chị c a công ty, đặc biệt là cô Ph m Thị Ngọc Hương, gia
đình, b n bè trong su t thời gian thực tập cùng sự n lực c a b n thân. Chính vì vậy
quá trình thực tập cũng đ t được các điểm đáng chú Ủ sau:
+ Hiểu và học kinh nghiệm làm việc nhóm để nâng cao hiệu qu trong công việc;
+ Đáp ứng và thực hiện đúng yêu c u công việc được giao;
+ Nghiêm chỉnh ch p hành n i quy c a đơn vị thực tập;
+ Được gi i thiệu công việc thích hợp khi ra trường;
+ Cũng c cơ sở lý thuyết chuyên môn cũng như thực tế sau khi thực tập t i công
ty;
+ T o sự nhanh nhẹn, ch đ ng hơn trong công việc đ i v i b n thân em.
3.2. Nh ng đi u ch a đ t đ c
- Do thời gian thực tập ngắn nên công việc công ty giao còn sai sót m t s l i
nhỏ. Đôi khi kiến thức c n thiết nằm ngoài lĩnh vực chuyên môn đã được học nên chưa
đáp ứng được 100% yêu c u c a công ty.
3.3. Bài h c kinh nghi m cho b n thân
Để làm t t công việc c a m t sinh viên ngành qu n trị kinh doanh khi đi thực tập, b n
thân không chỉ c n ph i nắm vững kiến thức về lý thuyết mà c n ph i trang bị cho
mình những kỹ năng mềm như: Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng xử
lý tình hu ng, thành th o kỹ năng về ngo i ngữ và tin học,ầĐ i chiếu giữa lý thuyết
v i thực tế bên ngoài, giúp em cũng c thêm kiến thức b n thân, có cái nhìn sâu r ng
hơn về ngành đang theo học, t o cơ h i phát triển hơn cho công việc trong tương lai
sau khi t t nghiệp ra trường. Qua thời gian thực tập em đã rút ra cho mình những kinh
nghiệm như sau:
- Sự tự tin và ch đ ng: Ch đ ng là bài học l n nh t và cũng là bài học đ u
tiên mà h u hết các sinh viên khi đi thực tập học hỏi được. Ch đ ng làm quen v i mọi
người, ch đ ng tìm hiểu công việc t i nơi thực tập, ch đ ng đề xu t và cùng làm

18
việc v i mọi ngườiầ t t c đều giúp cho em hòa nhập được nhanh hơn trong môi
trường m i.
- Những bài học từ thực tế: Thực tập chính là kho ng thời gian b n được học
nghề từ thực tế và hiểu được rõ hơn công việc mà mình sẽ làm sau khi rời khỏi gi ng
đường Đ i học. Những bài học nằm ngoài giáo trình, nằm ngoài những gì em từng suy
nghĩ đã d y em, giúp em trưởng thành hơn trong việc nhìn nhận, xem xét và gi i quyết
v n đề. Được làm việc trong môi trường thực tế, được trao cơ h i để áp d ng những
kiến thức đã học vào công việcầem đã nhanh chóng nhìn th y những l h ng c a b n
thân để có thể tiếp t c hoàn thiện. Đ ng thời, v i sự giúp đỡ c a những người có kinh
nghiệm t i nơi thực tập, em đã có được những bài học để tránh được những sai sót
trong quá trình đi làm thực tế sau này.
- Những người b n và những m i quan hệ m i: Sau kho ng thời gian thực tập,
em đã có thêm những người b n m i, những anh chị đ ng nghiệp, những người b n
l n trong nghềầChính những người b n quen t i cơ quan thực tập đã mang đến cho
em những bài học nghề từ thực tế và c những m i quan hệ để có thể phát triển nghề
nghiệp c a b n thân trong tương lai.
- Kĩ năng m i và những cơ h i m i: Kĩ năng mềm, đó là điều b t kể sinh viên
nào cũng mong mu n có được để thêm tự tin khi ra trường và bắt đ u v i những công
việc đ u tiên c a mình. Và sau thời gian thực tập, trong môi trường thực tế em đã học
được những kĩ năng c n thiết để làm nghề, để giao tiếp và xử lý những tình hu ng x y
ra.
T t c những điều đã được học hỏi trên đây không chỉ t o cho em cơ h i để phát
triển trong tương lai hay đơn gi n là cơ h i để được học hỏi trong m t môi trường t t
mà còn là cơ h i để b n được thể hiện kh năng c a b n thân và giúp em trưởng thành
hơn.

19
PH N K T LU N
Ho t đ ng qu n trị bán hàng t i các doanh nghiệp Việt Nam còn yếu kém về
trình đ và công nghệ chưa t o ra đ ng lực c nh tranh hiệu qu và do đó không thể
c nh tranh được v i doanh nghiệp nư c ngoài v i tiềm lực tài chính và các phương
thức bán hàng tiên tiến c trên quy mô qu c tế và thị trường trong nư c. Trư c sự c nh
tranh m nh mẽ từ các doanh nghiệp nư c ngoài khi mà nền kinh tế Việt Nam h i nhập
ngày càng sâu vào kinh tế thế gi i đòi hỏi các doanh nghiệp Việt Nam ph i đ i m i
các phương thức bán hàng và hoàn thiện ho t đ ng qu n trị bán hàng.
Qua thời gian thực tập t i công ty CP Nông Súc S n Đ ng Nai v i việc tập trung
nghiên cứu tìm hiểu ho t đ ng bán hàng c a công ty. Báo cáo thực tập đã đ t được hai
n i dung quan trọng như sau: Tìm hiểu và phân tích m t s n i dung quan trọng trong
ho t đ ng bán hàng từ đó làm cơ sở cho đánh giá và nhận xét về hiệu qu ho t đ ng
bán hàng t i công ty. Đ ng thời đưa ra m t s gi i pháp nhằm hoàn thiện và góp ph n
nâng cao hiệu qu công tác bán hàng c a công ty trong thời gian t i.
V i những gì đã đ t được trong bài báo cáo này em mong rằng sẽ đóng góp m t
ph n nhỏ giúp công ty hoàn thiện và nâng cao hiệu qu hơn nữa ho t đ ng bán hàng
trong tương lai.
Xin chân thành c m ơn!

20
TẨI LI U THAM KH O

1. Lê T n Bửu, 2015. Giáo trình quản trị bán hàng.Hà N i:Nhà xu t b n Lao Đ ng
Xã H i.
2. Nguyễn Thị Ngọc Hoa, 2016. Giáo trình quản trị bán hàng. Đ i học Công Nghiệp
Thành Ph H Chí Minh.
3. Công ty C Ph n Nông Súc S n Đ ng Nai, 2017. Báo cáo tài chính công ty cổ phần
Nông Súc Sản Đồng Nai năm 2016. Đ ng Nai ,tháng 1 năm 2017.
4.T ng quan, thông tin về công ty khai thác từ website: http://dolicovn.com

21

You might also like