You are on page 1of 47

MỨC NHỚ

Câu 1: Một trong những đặc thù của nghiên cứu y học là:
A. Gắn liền với sức khỏe của con người
B. Gắn liền với bệnh tật của con người
C. Gắn liền với trạng thái tinh thần của con người
D. Gắn liền với sự sống của con người.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 2: Một trong những đặc thù của nghiên cứu y học là:
A. Thường mang tính đa dạng và phức tạp
B. Thường mang tính đơn giản và lặp lại
C. Luôn mang tính phức tạp và rất khó thực hiện
D. Luôn mang tính lặp lại và khó kiểm soát
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 3: Một trong những đặc thù của nghiên cứu y học là:
A. Bao gồm lĩnh vực khám và điều trị bệnh
B. Bao gồm cả hai lĩnh vực lâm sàng và cộng đồng
C. Bao gồm lĩnh vực phòng và khám chữa bệnh
D. Bao gồm lĩnh vực phòng dịch và điều trị
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 4: Một trong những đặc thù của nghiên cứu y học là:
A. Cần có sự tham gia phối hợp của ngành giáo dục và kinh tế
B. Cần có sự tham gia phối hợp của ngành khoa học môi trường và truyền thông
C. Cần có sự tham gia, phối hợp của nhiều ngành khoa học
D. Là ngành khoa học phát triển độc lập.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 5: Một trong những đặc thù của nghiên cứu y học là:
A. Cần quan tâm đến quyền lợi của đối tượng nghiên cứu
B. Cần quan tâm đến lợi nhuận kinh tế
C. Cần xem xét đến vấn đề đạo đức trong nghiên cứu
D. Đặt vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ở một vị trí quan trọng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 6: Quy trình nghiên cứu y học bao gồm mấy giai đoạn?
A. 7 giai đoạn
B. 6 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 7: Một trong những giai đoạn của quy trình nghiên cứu y học là:
A. Xác định vấn đề nghiên cứu
B. Xác định cỡ mẫu
C. Xác định phương pháp nghiên cứu
D. Xác định quần thể nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 8: Một trong những giai đoạn của quy trình nghiên cứu y học là:
A. Xác định phương pháp nghiên cứu
B. Xác định mục tiêu nghiên cứu
C. Xác định phương pháp chọn mẫu
D. Xác định phương pháp thu thập số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 9: Một trong những giai đoạn của quy trình nghiên cứu y học là:
A. Xây dựng bộ công cụ thu thập số liệu
B. Xây dựng thang điểm đánh giá
C. Xây dựng đề cương nghiên cứu
D. Xây dựng bảng trống dự kiến kết quả
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 10: Giai đoạn đầu tiên của quy trình nghiên cứu y học là:
A. Xây dựng đề cương nghiên cứu
B. Xác định vấn đề nghiên cứu
C. Xác định giả thiết nghiên cứu
D. Xác định mục tiêu nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 11: Một trong những giai đoạn của quy trình nghiên cứu y học là:
A. Tiến hành chọn mẫu
B. Tiến hành thu thập số liệu
C. Tiến hành xử lý số liệu
D. Tiến hành nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 12: Để xác định vấn đề nghiên cứu,cần phải:


A. Lựa chọn vấn đề nghiên cứu ưu tiên
B. Lựa chọn chủ đề nghiên cứu ưu tiên
C. Lựa chọn tên đề tài nghiên cứu ưu tiên
D. Lựa chọn mục tiêu nghiên cứu ưu tiên
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 13: Để phân tích vấn đề nghiên cứu, cần phải dựa vào việc:
A. Chọn chủ đề nghiên cứu
B. Chọn lĩnh vực nghiên cứu
C. Tham khảo các công trình nghiên cứu trước đó
D. Tham khảo tài liệu liên quan
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 14: Bước đầu tiên trong 17 bước của quy trình nghiên cứu y học là:
A. Đặt tên đề tài
B. Xác định mục tiêu nghiên cứu
C. Chọn chủ đề nghiên cứu
D. Chọn lĩnh vực nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 15: Để lựa chọn được vấn đề nghiên cứu ưu tiên, bước cần phải thực hiện
trước đó là:
A. Nêu giả thiết khoa học
B. Xác định tên đề tài
C. Xác định mục tiêu nghiên cứu
D. Phân tích vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 16: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Nêu giả thiết khoa học”
được thực hiện sau bước:
A. Lựa chọn vấn đề nghiên cứu ưu tiên
B. Xác định tên đề tài
C. Xác định mục tiêu nghiên cứu
D. Phân tích vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 17: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Xác định mục tiêu nghiên
cứu” được thực hiện sau bước:
A. Nêu giả thiết khoa học
B. Xác định tên đề tài
C. Xác định đối tượng nghiên cứu
D. Phân tích vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 18: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Xác định đối tượng, phạm vi
nghiên cứu” được thực hiện sau bước:
A. Nêu giả thiết khoa học
B. Xác định tên đề tài
C. Xác định mục tiêu nghiên cứu
D. Phân tích vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 19: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Chọn phương pháp nghiên
cứu” được thực hiện sau bước:
A. Xác định đối tượng, phạm vi nghiên cứu
B. Xác định tên đề tài
C. Xác định mục tiêu nghiên cứu
D. Phân tích vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 20: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Phân tích vấn đề nghiên
cứu” bắt buộc phải thực hiện trước bước:
A. Xác định đối tượng, phạm vi nghiên cứu
B. Xác định tên đề tài
C. Xác định vấn đề nghiên cứu
D. Xác đinh vấn đề nghiên cứu ưu tiên
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 21: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Xác định quần thể nghiên
cứu và chọn mẫu, cỡ mẫu” được thực hiện sau bước:
A. Xác định mục tiêu nghiên cứu
B. Chọn phương pháp nghiên cứu
C. Xác định biến số nghiên cứu
D. Thu thập số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 22: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Xác định biến số nghiên
cứu” được thực hiện sau bước:
A. Xác định mục tiêu nghiên cứu
B. Chọn phương pháp nghiên cứu
C. Xác định quần thể nghiên cứu và chọn mẫu, cỡ mẫu
D. Thu thập số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 23: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Xác định phương pháp thu
thập số liệu và xây dựng công cụ thu thập số liệu” được thực hiện sau bước:
A. Xác định quần thể nghiên cứu và chọn mẫu, cỡ mẫu
B. Xác định biến số nghiên cứu
C. Chọn phương pháp nghiên cứu
D. Thu thập số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 24: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Lập kế hoạch nghiên cứu”
được thực hiện sau bước:
A. Xác định quần thể nghiên cứu và chọn mẫu, cỡ mẫu
B. Xác định phương pháp thu thập số liệu và xây dựng công cụ thu thập số liệu
C. Chọn phương pháp nghiên cứu
D. Thu thập số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 25: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Điều tra thử, lựa chọn
phương pháp thu thập số liệu và hoàn thiện công cụ thu thập số liệu” được thực
hiện sau bước:
A. Xác định quần thể nghiên cứu và chọn mẫu, cỡ mẫu
B. Xác định phương pháp thu thập số liệu và xây dựng công cụ thu thập số liệu
C. Chọn phương pháp nghiên cứu
D. Lập kế hoạch nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 26: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Thu thập số liệu nghiên cứu”
được thực hiện sau bước:
A. Xác định quần thể nghiên cứu và chọn mẫu, cỡ mẫu
B. Điều tra thử, lựa chọn phương pháp thu thập số liệu và hoàn thiện công cụ thu
thập số liệu
C. Chọn phương pháp nghiên cứu
D. Lập kế hoạch nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 27: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Xử lý và phân tích số liệu
nghiên cứu” được thực hiện sau bước:
A. Thu thập số liệu nghiên cứu
B. Điều tra thử, lựa chọn phương pháp thu thập số liệu và hoàn thiện công cụ thu
thập số liệu
C. Chọn phương pháp nghiên cứu
D. Lập kế hoạch nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 28: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Viết báo cáo kết quả nghiên
cứu” được thực hiện sau bước:
A. Thu thập số liệu nghiên cứu
B. Xử lý và phân tích số liệu nghiên cứu
C. Chọn phương pháp nghiên cứu
D. Lập kế hoạch nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 29: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Báo cáo nghiệm thu đề tài
nghiên cứu” được thực hiện sau bước:
A. Thu thập số liệu nghiên cứu
B. Xử lý và phân tích số liệu nghiên cứu
C. Viết báo cáo kết quả nghiên cứu
D. Lập kế hoạch nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 30: Một trong những tiêu chuẩn của vấn đề nghiên cứu là:
A. Vấn đề có thật trong cuộc sống
B. Vấn đề đã từng tồn tại trong cuộc sống
C. Vấn đề có thật và đang tồn tại
D. Vấn đề sẽ xẩy ra trong cuộc sống
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 31: Một trong những tiêu chuẩn của vấn đề nghiên cứu là:
A. Gây bức xúc cho người bệnh, người nhà bệnh nhân
B. Gây tổn thương cho người bệnh, người nhà bệnh nhân
C. Gây bức xúc cho cán bộ y tế hoặc xã hội.
D. Gây bức xúc cho người bệnh, người nhà bệnh nhân, cán bộ y tế và xã hội.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 32: Một trong những tiêu chuẩn của vấn đề nghiên cứu là:
A. Đủ năng lực về nhân lực để giải quyết vấn đề đó.
B. Đủ năng lực về vật lực để giải quyết vấn đề đó.
C. Đủ năng lực, vật lực và tài lực để giải quyết vấn đề đó.
D. Đủ năng lực về tài lực để giải quyết vấn đề đó.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 33: Trong nghiên cứu khoa học, một trong những khả năng có thể xảy ra
khi Tham khảo tài liệu là:
A. Tìm ra được thông tin cần thiết cho nghiên cứu
B. Tìm ra những điều lý thú, mở đường cho sự thành công của nghiên cứu
C. Tìm ra được các công trình nghiên cứu tương tự đã tiến hành trước đây
D. Tìm ra được các tác giả của các công trình nghiên cứu tương tự đã tiến hành
trước đây
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 34: Trong quá trình Tham khảo tài liệu khả năng từ bỏ nghiên cứu xẩy ra
khi:
A. Vấn đề nêu ra đã được các tác giả khác giải quyết một cách thỏa đáng
B. Vấn đề nêu ra chưa có tác giả nào nghiên cứu trước đó
C. Vấn đề nêu ra có quá ít đề tài nghiên cứu trước đó
D. Vấn đề nêu ra không tìm được tài liệu tham khảo
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 35: Một trong những lý do cần phải phân tích vấn đề nghiên cứu là:
A. Định rõ được phương pháp nghiên cứu
B. Định rõ được đối tượng nghiên cứu
C. Định rõ được cỡ mẫu nghiên cứu
D. Định rõ hướng cần tập trung trong vấn đề nghiên cứu.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 36: Một trong những lý do cần phải phân tích vấn đề nghiên cứu là:
A. Làm rõ được các yếu tố liên quan đến vấn đề nghiên cứu
B. Làm rõ được yếu tố kinh phí cần cho vấn đề nghiên cứu
C. Làm rõ được yếu tố nhân lực cần cho vấn đề nghiên cứu
D. Làm rõ được yếu tố vật lực cần cho vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 37: Một trong những lý do cần phải phân tích vấn đề nghiên cứu là:
A. Giúp cho việc xác định mục tiêu nghiên cứu
B. Giúp cho việc xác định biến số nghiên cứu
C. Giúp cho việc xác định phương pháp thu thập số liệu
D. Giúp cho việc xác định được trọng tâm và phạm vi nghiên cứu một cách hiệu quả
nhất
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 38: Một trong những khía cạnh cần mô tả sau khi đã xác định được vấn đề
nghiên cứu là:
A. Bản chất của vấn đề là gì
B. Nội dung nghiên cứu của vấn đề là gì
C. Mục tiêu nghiên cứu của vấn đề là gì
D. Phương pháp nghiên cứu của vấn đề là gì
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 39: Một trong những khía cạnh cần mô tả sau khi đã xác định được vấn đề
nghiên cứu là:
A. Sự tốn kém về tài chính khi thực hiện vấn đề nghiên cứu
B. Sự tiêu hao về thời gian thực hiện vấn đề nghiên cứu
C. Sự chi phối của vấn đề nghiên cứu
D. Sự cần thiết về vấn đề nhân lực cho thực hiện vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 40: Một trong những khía cạnh cần mô tả sau khi đã xác định được vấn đề
nghiên cứu là:
A. Tầm cỡ của vấn đề nghiên cứu
B. Hiệu quả của thực hiện vấn đề nghiên cứu
C. Hậu quả của vấn đề nghiên cứu
D. Mức độ rộng lớn của vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 41: Một trong những mục đích của phân tích vấn đề nghiên cứu thông
qua cây vấn đề là:
A. Xác định được phương pháp nghiên cứu
B. Xác định được trọng tâm nghiên cứu
C. Xác định được quần thể nghiên cứu
D. Xác định được cỡ mẫu nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 42: Một trong những mục đích của phân tích vấn đề nghiên cứu thông
qua cây vấn đề là:
A. Xác định được biến số nghiên cứu
B. Xác định được nội dung nghiên cứu
C. Xác định được các yếu tố liên quan
D. Xác định được phương pháp nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 43: Một trong những mục đích của phân tích vấn đề nghiên cứu thông
qua cây vấn đề là:
A. Lựa chọn được phương pháp nghiên cứu
B. Lựa chọn được phương pháp thu thập số liệu
C. Xác định được quần thể nghiên cứu
D. Lựa chọn được giải pháp can thiệp
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 44: Để chọn ra một vấn đề nghiên cứu cần phải xác định tổng điểm của bao
nhiêu tiêu chuẩn:
A. 5 tiêu chuẩn
B. 6 tiêu chuẩn
C. 7 tiêu chuẩn
D. 8 tiêu chuẩn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 45: Nội dung nào dưới đây KHÔNG dùng để phân tích tính xác đáng của
vấn đề nghiên cứu:
A. Đúng là có vấn đề này có thật không?
B. Phạm vi của vấn đề có lớn không?
C. Kinh phí thực hiện có quá lớn không?
D. Tính trầm trọng của vấn đề là ở chỗ nào?
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 46: Một trong 5 tiêu chí để phân tích tính Xác đáng của vấn đề nghiên
cứu là:
A. Vấn đề nghiên cứu tiết kiệm được thời gian
B. Vấn đề nghiên cứu tiết kiệm được nhân lực
C. Vấn đề nghiên cứu chưa được giải quyết
D. Vấn đề nghiên cứu có thật
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 47: Một trong những câu hỏi cần đặt ra khi phân tích tính Xác đáng của
vấn đề nghiên cứu là:
A. Nghiên cứu tại địa điểm nào?
B. Nghiên cứu tại thời điểm nào?
C. Kinh phí nghiên cứu là bao nhiêu?
D. Phạm vi nghiên cứu có lớn không?
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 48: Một trong những câu hỏi cần đặt ra khi phân tích tính Xác đáng của
vấn đề nghiên cứu là:
A. Ai là người chịu trách nhiệm?
B. Ai là người tham gia?
C. Ai là người có lợi?
D. Ai là người bị tác động?
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 49: Một trong những câu hỏi cần đặt ra khi phân tích tính Xác đáng của
vấn đề nghiên cứu là:
A. Tính thực thi của vấn đề ở chỗ nào?
B. Tính kinh tế của vấn đề ở chỗ nào?
C. Tính đạo đức của vấn đề ở chỗ nào?
D. Tính trầm trọng của vấn đề ở chỗ nào?
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 50: Vấn đề nghiên cứu có tính lặp lại khi:


A. Đã có 1 công trình nghiên cứu trước đó
B. Không có thông tin gì về vấn đề này
C. Đã có một số thông tin nhưng phần lớn còn lu mờ
D. Đã có đủ những thông tin
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 51: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính kinh tế
B. Tính xác đáng
C. Tính hiệu quả
D. Tính an toàn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 52: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính lặp lại
B. Tính đột phá
C. Tính hiệu quả
D. Tính an toàn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 53: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính kinh tế
B. Tính hiệu quả
C. Tính khả thi
D. Tính an toàn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 54: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính kinh tế
B. Tính hiệu quả
C. Tính an toàn
D. Tính cấp thiết
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 55: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính kinh tế
B. Tính hiệu quả
C. Tính an toàn
D. Tính ứng dụng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 56: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Sự chấp nhận của cơ quan quản lý
B. Sự chấp nhận của đối tượng nghiên cứu và người thân
C. Sự chấp nhận của chính quyền và cơ quan quản lý
D. Sự chấp nhận của chính quyền nơi thực hiện nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 57: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Sự chấp nhận của đối tượng nghiên cứu
B. Sự chấp nhận của người thân đối tượng nghiên cứu
C. Sự chấp nhận về mặt đạo đức
D. Sự chấp nhận chính quyền nơi thực hiện nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 58: Nội dung nào dưới đây KHÔNG dùng để phân tích khi chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính xác đáng
B. Tính lặp lại
C. Tính rủi ro
D. Sự chấp nhận về mặt đạo đức
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 59: Nội dung nào dưới đây KHÔNG dùng để phân tích khi chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính kinh tế
B. Tính khả thi
C. Tính cấp thiết
D. Tính ứng dụng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 60: Trong nghiên cứu y học, có 2 loại nghiên cứu chính là:
A. Can thiệp và không can thiệp
B. Bệnh chứng và mô tả
C. Can thiệp và bệnh chứng
D. Bệnh chứng và thuần tập
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 61: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu quan sát còn có tên là:
A. Nghiên cứu không can thiệp
B. Nghiên cứu mô tả
C. Nghiên cứu bệnh chứng
D. Nghiên cứu thuần tập
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 62: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu thăm dò là thiết kế nghiên cứu
thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu không can thiệp
B. Nghiên cứu quan sát mô tả
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 63: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu bệnh chứng là thiết kế nghiên
cứu thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu không can thiệp
B. Nghiên cứu quan sát mô tả
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 64: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu thuần tập là thiết kế nghiên cứu
thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu không can thiệp
B. Nghiên cứu quan sát mô tả
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 65: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu từng cá thể là thiết kế nghiên cứu
thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu quan sát mô tả
B. Nghiên cứu quan sát phân tích
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 66: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu quần thể là thiết kế nghiên cứu
thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu quan sát phân tích
B. Nghiên cứu quan sát mô tả
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 67: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu một chùm bệnh là thiết kế nghiên
cứu thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu quan sát mô tả
B. Nghiên cứu quan sát phân tích
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 68: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu bệnh hiếm gặp là thiết kế nghiên
cứu thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu quan sát mô tả
B. Nghiên cứu quan sát phân tích
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 69: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu ngang là thiết kế nghiên cứu
thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu quan sát mô tả
B. Nghiên cứu quan sát phân tích
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 70: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu mô tả một loạt trường hợp là thiết
kế nghiên cứu thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu quan sát mô tả
B. Nghiên cứu quan sát phân tích
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 71: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu thực nghiệm lâm sàng là thiết kế
nghiên cứu thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu can thiệp
B. Nghiên cứu quan sát mô tả
C. Nghiên cứu bệnh chứng
D. Nghiên cứu thuần tập
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 72: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu thực nghiệm là thiết kế nghiên
cứu thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu can thiệp
B. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
C. Nghiên cứu thử nghiệm thực địa
D. Nghiên cứu can thiệp cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 73: Trong nghiên cứu y học, nghiên cứu thực nghiệm thực địa là thiết kế
nghiên cứu thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu can thiệp
B. Nghiên cứu can thiệp cộng đồng
C. Nghiên cứu bệnh chứng
D. Nghiên cứu thuần tập
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 74: Trong nghiên cứu y học, nghiên cứu bán thực nghiệm là thiết kế
nghiên cứu thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu can thiệp
B. Nghiên cứu thử nghiệm thực địa
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 75: Nghiên cứu mô tả cắt ngang là nghiên cứu thực hiện trên:
A. Những cá thể có mặt trong quần thể nghiên cứu vào đúng thời điểm nghiên cứu
B. Những cá thể đã sinh sống tại quần thể nghiên cứu vào thời điểm nghiên cứu
C. Những cá thể có mặt trong quần thể nghiên cứu trước thời điểm nghiên cứu
D. Những cá thể có mặt đúng thời điểm nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 76: Trong nghiên cứu mô tả cắt ngang, quần thể được quan sát như sau:
A . Quan sát trong một thời điểm và một thời gian ngắn nhất định
B. Quan sát trong một thời gian ít nhất 3 tháng
C. Quan sát trong một thời điểm và thời gian ít nhất 6 tháng
D. Quan sát trong một thời điểm và một thời gian ít nhất 12 tháng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 77: Trong nghiên cứu y học, có hai loại nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Nghiên cứu ngang tại một thời điểm và nghiên cứu ngang giai đoạn
B. Nghiên cứu tại một thời điểm và nghiên cứu giai đoạn
C. Nghiên cứu ngang tại một thời điểm và nghiên cứu ngang nhiều giai đoạn
D. Nghiên cứu ngang tại nhiều thời điểm và nghiên cứu ngang nhiều giai đoạn
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 78: Một trong những mục đích chủ yếu của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Tìm ra quy luật theo mùa của một bệnh
B. Tìm ra tần số của một phơi nhiễm (hay một bệnh)
C. Tìm ra và khẳng định mối liên quan giữa bệnh và phơi nhiễm
D. Tìm ra và chứng minh mối liên quan giữa hai bệnh khác nhau
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 79: Một trong những mục đích chủ yếu của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Tìm ra bệnh hay gặp nhất tại quần thể
B. Tìm ra sự phân bố của một hiện tượng sức khỏe
C. Tìm ra cách tiếp cận với cộng đồng
D. Tìm ra phương pháp phòng bệnh
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 80: Trong nghiên cứu y học, một trong những sản phẩm của nghiên cứu mô
tả cắt ngang là:
A. Ước lượng ra tỷ lệ mới mắc của bệnh
B. Ước lượng ra tỷ lệ hiện mắc và mới mắc của bệnh
C. Ước lượng ra tỷ lệ hiện mắc của bệnh
D. Ước lượng ra tần suất mới mắc của bệnh
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 81: Trong nghiên cứu y học, một trong những sản phẩm của nghiên cứu mô
tả cắt ngang là:
A. Tỷ lệ mới mắc
B. Tỷ lệ mới mắc và hiện mắc
C. Phương pháp điều trị bệnh
D. Giả thuyết nhân quả
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 82: Một trong những phạm vi áp dụng của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Nghiên cứu tình hình bệnh
B. Nghiên cứu phương pháp điều trị bệnh
C. Nghiên cứu phương pháp phòng bệnh
D. Nghiên cứu nguyên nhân gây bệnh
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 83: Một trong những phạm vi áp dụng của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Nghiên cứu tình trạng dinh dưỡng
B. Nghiên cứu tình trạng tăng huyết áp
C. Nghiên cứu tình trạng sốt xuất huyết
D. Nghiên cứu tình trạng sức khoẻ
((Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 84: Một trong những phạm vi áp dụng của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Nghiên cứu hệ thống y tế
B. Điều tra nguồn lực y tế
C. Xác định số lượng các dịch vụ y tế
D. Nghiên cứu sự hài lòng của người sử dụng dịch vụ y tế
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 85: Một trong những phạm vi áp dụng của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Nghiên cứu quy trình chống nhiễm khuẩn bệnh viện
B. Nghiên cứu thực hành chăm sóc bệnh nhân của điều dưỡng
C. Nghiên cứu thực hiện các quy trình kỹ thuật chuyên môn
D. Nghiên cứu kỹ thuật điều trị
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 86: Một trong những phạm vi áp dụng của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Nghiên cứu về kiến thức, kỹ năng và thái độ
B. Nghiên cứu sự hiểu biết về bệnh tật
C. Nghiên cứu kỹ năng chăm sóc sức khỏe
D. Nghiên cứu thái độ tham gia phòng dịch bệnh
((Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 87: Trong nghiên cứu khoa học, biến số là:
A. Tiêu thức mà người nghiên cứu lựa chọn để quan sát, đo lường, tác động
hoặc kiểm soát.
B. Tiêu thức mà người nghiên cứu bắt buộc phải quan sát, đo lường, tác
động.
C. Nội dung cần thực hiện trong quá trình triển khai nghiên cứu
D. Nội dung cần thực hiện trong quá trình triển khai nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 88: Trong nghiên cứu khoa học, biến số là:
A. Là thuộc tính của người, vật, sự việc, hiện tượng mà người nghiên cứu
chọn để quan sát, đo lường trong quá trình nghiên cứu.
B. Là các đặc tính như tuổi, giới tính, nghề nghiệp
C. Là các đặc tính họ tên, như trình độ văn hóa,
D. Là các đặc tính địa phương sinh sống, nghề nghiệp, kinh tế
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 89: Phân loại theo bản chất, có 2 loại biến số là:
A. Biến định tính và định lượng
B. Biến định tính và độc lập
C. Biến định lượng và độc lập
D. Biến độc lập và phụ thuộc
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 90: Phân loại theo mối tương quan, có 2 loại biến số là:
A. Biến định tính và định lượng
B. Biến định tính và độc lập
C. Biến định lượng và độc lập
D. Biến độc lập và phụ thuộc
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 91: Để xác định biến số, cần dựa vào:
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Nội dung nghiên cứu
C. Phương pháp nghiên cứu
D. Số liệu cần thu thập
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 92: Để xác định biến số, cần dựa vào:
A. Cây vấn đề
B. Nội dung nghiên cứu
C. Phương pháp nghiên cứu
D. Cỡ mẫu nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 93: Nhóm các cá thể được rút ra từ quần thể nghiên cứu để phục vụ trực tiếp
cho mục đích nghiên cứu được gọi là
A. Quần thể nghiên cứu
B. Mẫu nghiên cứu
C. Quần thể mẫu
D. Quần Thể đích
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 94: Mẫu nghiên cứu là nhóm các cá thể được rút ra từ...
A. Quần thể mẫu phục vụ trực tiếp cho mục đích nghiên cứu
B. Quần thể nghiên cứu để phục vụ trực tiếp cho mục đích nghiên cứu
C. Quần thể mẫu phục vụ gián tiếp cho mục đích nghiên cứu
D. Quần Thể đích phục vụ gián tiếp cho mục đích nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 95: Quần thể mà từ đó mẫu được rút ra cho nghiên cứu được gọi là:
A. Quần thể nghiên cứu
B. Mẫu nghiên cứu
C. Quần thể mẫu
D. Quần thể đích
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 96:Người điều tra thường không chỉ dừng lại ở quần thể nghiên cứu mà họ
muốn ngoại suy, khái quát hoá ra một quần thể lớn hơn được gọi là :
A.Quần thể nghiên cứu
B. Mẫu nghiên cứu
C. Quần thể mẫu
D. Quần thể đích
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 97: Một chủ thể hoặc người mà sự quan sát hoặc đo lường sẽ được tiến hành
khi thực hiện nghiên cứu gọi là:
A. Đơn vị mẫu
B. Đơn vị đo lường
C. Đơn vị nghiên cứu
D. Đơn vị quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 98: Đơn vị mà chủ thể được sử dụng khi chọn mẫu nghiên cứu:
A. Đơn vị mẫu
B. Đơn vị đo lường
C. Đơn vị nghiên cứu
D. Đơn vị quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 99: Danh sách các đơn vị mẫu hoặc bản đồ phân bố các đơn vị mẫu được
chọn từ 1 quần thể nghiên cứu gọi là:
A. Đơn vị mẫu
B. Khung nghiên cứu
C. Công cụ nghiên cứu
D. Khung chọn mẫu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 100: Một trong các tiêu chuẩn của một thiết kế mẫu tốt là
A. Đại diện cho người nghiên cứu
B. Đại diện cho quần thể nghiên cứu
C. Đại diện cho quần thể đích
D. Đại diện cho cả quần thể
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 101: Một trong các tiêu chuẩn của một thiết kế mẫu tốt là
A. Mẫu rất lớn
B. Mẫu nhỏ hơn 30
C. Mẫu lớn hơn 100
D. Mẫu đủ lớn
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 102: Một trong các tiêu chuẩn của một thiết kế mẫu tốt là
A.Tính thực tế và tiện lợi
B. Chỉ cần tính thực tế, khắc phục các khó khăn để hoàn thành
C. Chỉ cần tính tiện lợi , lấy mẫu ít sẽ tốt nhất
D. Không quan tâm đến tính thực tế và tính tiện lợi chỉ quan tâm đến thời gian
thực hiện
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 103: Một trong các tiêu chuẩn của một thiết kế mẫu tốt là
A.Chỉ quan tâm đến chi phí, ít khi xét đến hiệu quả
B. Tính kinh tế và hiệu quả
C. Chỉ quan tâm đến hiệu qủa, lấy mẫu nhiều nhất có thể
D. Không quan tâm đến chi phí và hiệu quả, chỉ quan tâm đến thời gian thực
hiện
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 104: Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu xác suất
A. Mẫu thuận tiện
B. Mẫu ngẫu nhiên đơn
C. Mẫu chỉ tiêu
D. Mẫu có chủ đích
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 105: Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu xác suất
A. Mẫu thuận tiện
B. Mẫu chỉ tiêu
C. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
D. Mẫu có chủ đích
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 106: Ưu điểm của kỹ thuật chọn mẫu ngẫu nhiên đơn là:
A. Cách làm đơn giản, tính ngẫu nhiên và tính đại diện cao
B. Mẫu được chọn từ mỗi tầng có tính đại diện và khái quát hóa cho tầng đó
C. Cách làm đơn giản nhưng không cần tính ngẫu nhiên
D. Cách làm đơn giản không cần tính đại diện
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 107: Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu xác suất
A. Mẫu có chủ đích
B. Mẫu chỉ tiêu
C. Mẫu chùm
D. Mẫu thuận tiện
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 108: Kỹ thuật chọn mẫu mà mẫu đạt được bởi việc phân chia các cá thể của
quần thể nghiên cứu thành các nhóm riêng rẽ được gọi là tầng. Quá trình chọn
mẫu được thực hiện độc lập trong các tầng là:
A. Mẫu ngẫu nhiên đơn
B. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
C. Mẫu ngẫu nhiên có chủ đích
D. Mẫu hệ thống
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 109: Kỹ thuật chọn mẫu mà mỗi cá thể trong 1 danh sách được chọn phải
tuân theo một hệ thống trật tự được xác định bởi 1 hằng số k và cá thể đầu tiên
được chọn một cách ngẫu nhiên từ 1 đến k là:
A. Mẫu ngẫu nhiên đơn
B. Mẫu hệ thống
C. Mẫu ngẫu nhiên có chủ đích
D. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 110: Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu xác suất
A. Mẫu hệ thống
B. Mẫu chỉ tiêu
C. Mẫu có chủ đích
D. Mẫu thuận tiện
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 111: Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu không xác suất
A. Mẫu chỉ tiêu
B. Mẫu ngẫu nhiên đơn
C. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
D. Mẫu hệ thống
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 112: Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu không xác suất
A. Mẫu ngẫu nhiên đơn
B. Mẫu thuận tiện
C. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
D. Mẫu hệ thống
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 113:Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu không xác suất
A. Mẫu ngẫu nhiên đơn
B. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
C. Mẫu có chủ đích
D. Mẫu hệ thống
(Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 114: Trong nghiên cứu khoa học giá trị mốt (mode) là
A. Giá trị nhỏ nhất trong bộ số liệu được quan sát
B. Giá trị lớn nhất trong bộ số liệu được quan sát
C. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất (lặp lại nhiều lần nhất) trong bộ số liệu được
quan sát
D. Giá trị nằm ở giữa bộ số liệu, chia sự phân bố của số liệu thành 2 phần bằng
nhau
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 115: Trong nghiên cứu khoa học giá trị trung vị là
A. Giá trị nằm ở giữa bộ số liệu, chia số liệu thành 2 phần bằng nhau
B. Giá trị xuất hiện lặp lại nhiều lần nhất của bộ số liệu
C. Giá trị giữa của bộ số liệu khi chúng được xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm
dần. Giá trị này chia sự phân bố số liệu thành hai phần bằng nhau
D. Giá trị nằm ở cuối bộ số liệu (giá trị lớn nhất ) của bộ số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 116: Trong nghiên cứu khoa học giá trị trung bình ( hay trung bình cộng)
được tính bằng
A. Tổng số các giá trị quan sát chia cho số lần quan sát, giá trị trung bình chỉ
được tính với các số liệu với các biến định tính
B. Tổng số các giá trị quan sát, giá trị trung bình chỉ được tính với các số liệu
dạng số (định lượng)
C. Tổng số các giá trị quan sát chia cho số lần quan sát, giá trị trung bình chỉ
được tính với các số liệu dạng số ( định lượng).
D. Trung bình cộng của 2 số ở giữa dãy số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 117: Trong nghiên cứu khoa học khái niệm tần số là
A. Biểu thị số lần xuất hiện của 1 vài quan sát ở đầu dãy số liệu
B. Biểu thị số lần xuất hiện nhiều nhất ở cuối dãy số liệu
C. Biểu thị số lần xuất hiện của 1 quan sát nào đó
D. Biểu thị bằng trung bình cộng 2 giá trị ở giữa dãy số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 118: Trong nghiên cứu khoa học khái niệm tần số tuyệt đối là
A.Tần số xuất hiện của 1 vài quan sát
B. Tần số xuất hiện ít nhất của dãy số liệu
C. Tần số thực của quan sát. Nó không phụ thuộc vào cỡ mẫu lớn hay bé
D. Tần số xuất hiện của nhiều quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 119: Trong nghiên cứu khoa học khái niệm tỷ lệ là
A. Một phân số mẫu không bao hàm tử số
B. Một phân số mà tử và mẫu có đơn vị đo khác nhau
C. Một phân số mẫu bao hàm tử số, vì vậy cả tử và mẫu phải cùng đơn vị đo
lường
D. Một phân số được cân nhắc trong một khoảng thời gian nhất định
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 120: Trong nghiên cứu khoa học khái niệm tỷ suất là
A. Một dạng đặc biệt của tỷ lệ khi nó được cân nhắc trong 1 khoảng thời gian
nhất định
B. Một dạng đặc biệt của tần số khi nó được cân nhắc trong 1 khoảng thời gian
nhất định
C. Một dạng đặc biệt của tỷ số khi nó được cân nhắc trong 1 khoảng thời gian
nhất định
D. Một dạng đặc biệt của tần số tuyệt đối khi nó được cân nhắc trong 1 khoảng
thời gian nhất định
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 121: Trong nghiên cứu khoa học biết p là độ tin cậy thì mức ý nghĩa α =?
A. α=1+p.
B. α=-1+p.
C. α=1-p.
D. α=-1-p.
(Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 122: Trong nghiên cứu khoa học biết mức ý nghĩa α thì độ tin cậy p =?
A. p=α-1.
B. p=1-α .
C. p=1+α.
D. p=-α -1
(Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 123: Trong nghiên cứu khoa học biết α mức ý nghĩa thống kê và p là độ
tin cậy thì:
A. α+ p=-1.
B. α+ p=1
C. α+ p= 0.
D. α+ p=100.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 124:Trong nghiên cứu khoa học biết α = 0,05 thì Zα/2 =?:
A.1.69
B. 9.16
C. 1.96
D. 6.19
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 125:Trong nghiên cứu khoa học biết độ tin cậy p=95% thì Zα/2 =?.
A.1.69
B.1.66
C. 1.99
D. 1.96
(Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 126: Trong nghiên cứu khoa học biết mức ý nghĩa α = 5% thì Zα/2 =?.
A.1.69
B.1.06
C. 1,96.
D. 1.09
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 127: Giả sử số liệu mẫu đã được trình bày dưới dạng bảng tần số và có
trung bình mẫu là x , phương sai của mẫu đó kí hiệu là s2 thì độ lệch chuẩn của
mẫu bằng:

A. s

B. 2s

C. s 2

D. s 4

(Chọn phương án trả lời đúng nhất)


Câu 128:Tham số quần thể là biểu thị của một hiện tượng sức khỏe nào đó có
được khi .. …
Sử dụng cụm từ nào dưới đây trong mục tiêu là phù hợp nhất:
A.Quan sát toàn bộ quần thể đích
B.Quan sát một vài đại diện của quần thể nghiên cứu
C. Quan sát toàn bộ một quần thể nghiên cứu
D. Quan sát 50% quần thể nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 129: Tham số mẫu là biểu thị của một hiện tượng sức khỏe có được khi …
Sử dụng cụm từ nào dưới đây trong mục tiêu là phù hợp nhất:

A. Quan sát một mẫu được rút ra từ quần thể đích.


B. Quan sát một quần thể
C. Quan sát một mẫu được rút ra từ quần thể nghiên cứu
D. Quan sát quần thể nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 130: Tài liệu tham khảo đề câp đến danh mục:
A. Hệ thống các tác phẩm của một tác giả
B. Tổ hợp các tác phẩm của một tác giả
C. Thứ tự các tác phẩm của một tác giả
D. Các tác phẩm của một tác giả
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 131: Mục đích quan trọng nhất của phần tổng quan tài liệu tham khảo là:
A. Để cập nhật kiến thức về vấn đề nghiên cứu
B. Định hướng cho đề tài nghiên cứu
C. Để cập nhật kiến thức về vấn đề nghiên cứu
D. Cung cấp cho người đọc những kiến thức cơ bản về vấn dề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 132: Đọc tài liệu tham khảo phần Vấn đề nghiên cứu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Vì sao tác giả thực hiện nghiên cứu này?
B. Có hấp dẫn và lý thú không?
C. Câu hỏi nghiên cứu là gì?
D. Các biến số chính là gì?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 133: Đọc tài liệu tham khảo phần Vấn đề nghiên cứu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Có liên quan đến đề tài của bạn không?
B. Cỡ mẫu có phù hợp không?
C. Câu hỏi nghiên cứu là gì?
D. Các biến số chính là gì?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 134: Đọc tài liệu tham khảo phần Tóm tắt nghiên cứu để có thông tin trả
lời câu hỏi:
A. Vì sao tác giả thực hiện nghiên cứu này?
B. Có dựa trên giả thuyết nghiên cứu nào không?
C. Kết quả có phục vụ cho nghiên cứu của bạn không?
D. Có sử dụng tài liệu tham khảo từ các chuyên gia không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 135: Đọc tài liệu tham khảo phần Tóm tắt nghiên cứu để có thông tin trả
lời câu hỏi:
A. Vì sao tác giả thực hiện nghiên cứu này?
B. Có dựa trên giả thuyết nghiên cứu nào không?
C. Có sử dụng tài liệu tham khảo từ các chuyên gia không?
D. Bạn có muốn biết thêm về nghiên nghiên cứu này không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 136: Đọc tài liệu tham khảo phần Giới thiệu để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Các biến số chính là gì?
B. Có hấp dẫn và lý thú không?
C. Dữ liệu nào đã được thu thập?
D. Bạn có muốn biết thêm về nghiên cứu này không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 137: Đọc tài liệu tham khảo phần Giới thiệu để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Có liên quan đến đề tài nghiên cứu của bạn không?
B. Vì sao tác giả thực hiện nghiên cứu này?
C. Môi trường có ảnh hưởng đến độ chính xác của dữ liệu?
D. Kết quả có phục vụ cho nghiên cứu của bạn không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 138: Đọc tài liệu tham khảo phần Giới thiệu để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Kết quả chính là gì?
B. Có liên quan đến đề tài của bạn không?
C. Các tài liệu tham khảo có cập nhật không?
D. Phương pháp phân tích nào đã được sử dụng?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 139: Đọc tài liệu tham khảo phần Giới thiệu để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Có hấp dẫn và lý thú không?
B. Mẫu nghiên cứu có đại diện cho quần thể không?
C. Có dựa trên giả thuyết nghiên cứu nào không?
D. Độ tin cậy của công cụ thu thập dữ liệu?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 140: Đọc tài liệu tham khảo phần Mẫu nghiên cứu để có thông tin trả lời
câu hỏi
A. Các biến số chính về mẫu là gì?
B. Quy trình chọn mẫu như thế nào?
C. Câu hỏi nghiên cứu có phù hợp với mẫu không?
D. Thông tin về mẫu có được thu thập đầy đủ không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 141: Đọc tài liệu tham khảo phần Mẫu nghiên cứu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Thu thập dữ liệu đó như thế nào?
B. Thông tin về mẫu có đầy đủ không?
C. Cách chọn mẫu có tác động đến kết quả không?
D. Thông tin về mẫu có được thu thập đầy đủ không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 142: Đọc tài liệu tham khảo phần Mẫu nghiên cứu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Mẫu có độ tin cậy cao?
B. Thông tin về mẫu có được thu thập đầy đủ không?
C. Thông tin về mẫu có đầy đủ không?
D. Cách chọn mẫu có tác động đến kết quả không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 143: Đọc tài liệu tham khảo phần Thu thập dữ liệu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Dự liệu nào đã thu thập?
B. Dữ liệu có được cập nhật không?
C. Quy trình lấy mẫu có đảm bảo đúng quy trình không?
D. Có sử dụng tài liệu tham khảo từ các chuyên gia không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 144: Đọc tài liệu tham khảo phần Thu thập dữ liệu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Dữ liệu được phân tích như thế nào?
B. Dữ liệu có cập nhật không?
C. Độ tin cậy của công cụ thu thập dữ liệu?
D. Dữ liệu được lưu trữ bởi phần mềm nào?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 145: Đọc tài liệu tham khảo phần Thu thập dữ liệu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Dữ liệu được phân tích như thế nào?
B. Thu thập dữ liệu đó như thế nào?
C. Dữ liệu có được cập nhật không?
D. Dữ liệu được lưu trữ bởi phần mềm nào?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 146: Đọc tài liệu tham khảo phần Phân tích dữ liệu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Dự liệu nào đã thu thập?
B. Thu thập dữ liệu đó như thế nào?
C. Độ tin cậy của công cụ thu thập dữ liệu?
D. Phương pháp phân tích nào được sử dụng?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 147: Đọc tài liệu tham khảo phần Phân tích dữ liệu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Có độ tin cậy cao?
B. Kết quả chính là gì?
C. Có hấp dẫn và lý thú?
D. Có dựa trên tài liệu nào?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 148: Đọc tài liệu tham khảo phần Bàn luận để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Có sử dụng tài liệu tham khảo từ các chuyên gia không?
B. Môi trường có ảnh hưởng đến độ chính xác của dữ liệu?
C. Bạn có đồng tình với quan điểm của tác giả không?
D. Có dựa trên giả thuyết nghiên cứu nào không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 149: Đọc tài liệu tham khảo phần Bàn luận để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Kết quả nghiên cứu có thống nhất với các nghiên cứu trước đây không?
B. Có sử dụng tài liệu tham khảo từ các chuyên gia không?
C. Môi trường có ảnh hưởng đến độ chính xác của dữ liệu?
D. Vì sao tác giả thực hiện nghiên cứu này?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 150: Đọc tài liệu tham khảo phần Bàn luận để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Có dựa trên giả thuyết nghiên cứu nào không?
B. Có tham khảo các tài liệu cập nhật không?
C. Những điểm mạnh và yếu của nghiên cứu đó là gì?
D. Kết quả có phục vụ cho nghiên cứu của bạn không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 151: Nguyên tắc sắp xếp tài liệu tham khảo theo ngôn ngữ:
A. Việt – Anh – Đức – Pháp –Nga – Trung – Nhật
B. Việt – Nga – Anh – Pháp – Đức– Trung – Nhật
C. Việt – Anh – Pháp – Đức – Nga – Trung – Nhật
D. Việt – Nga – Trung – Anh – Pháp – Đức – Nhật
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 152: Nguyên tắc sắp xếp tài liệu tham khảo theo họ tên tác giả:
A. Cả tác giả người Việt và nước ngoài xếp theo thứ tự A, B, C… theo họ
B. Cả tác giả người Việt và nước ngoài xếp theo thứ tự A, B, C… theo tên
C. Tác giả người Việt xếp theo thứ tự A, B, C… theo tên còn tác giả người nước
ngoài xếp theo thứ tự A, B, C theo họ
D. Tác giả người Việt xếp theo thứ tự A, B, C… theo họ còn tác giả người nước
ngoài xếp theo thứ tự A, B, C theo tên
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 153: Thứ tự trích dẫn tài liệu tham khảo là sách như sau:
1. Tên các tác giả hoặc cơ quan ban hành
2. Tên sách, luận án, báo cáo
3. Năm xuất bản
4. Nhà xuất bản
5. Nơi xuất bản
A. 1-2-3-4-5
C. 1-2-4-3-5
B. 1-3-2-4-5
D. 1-3-2-5-4
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 154: Trích dẫn tài liệu tham khảo là sách thì tên của sách được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 155: Thứ tự trích dẫn tài liệu tham khảo là luận án như sau:
1. Tên các tác giả hoặc cơ quan ban hành
2. Tên sách, luận án, báo cáo
3. Năm xuất bản
4. Nhà xuất bản
5. Nơi xuất bản
A. 1-2-3-4-5
C. 1-2-4-3-5
B. 1-3-2-4-5
D. 1-3-2-5-4
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 156: Trích dẫn tài liệu tham khảo là luận án thì tên của luận án được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 157: Thứ tự trích dẫn tài liệu tham khảo là báo cáo như sau:
1. Tên các tác giả hoặc cơ quan ban hành
2. Tên sách, luận án, báo cáo
3. Năm xuất bản
4. Nhà xuất bản
5. Nơi xuất bản
A. 1-2-3-4-5
C. 1-2-4-3-5
B. 1-3-2-4-5
D. 1-3-2-5-4
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 158: Trích dẫn tài liệu tham khảo là báo cáo thì tên của báo cáo được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 159: Thứ tự trích dẫn tài liệu tham khảo là bài báo trong tạp chí như sau:
1. Tên tác giả
2. Năm công bố
3. Tên bài báo
4. Tên tạp chí hoặc tên sách
5. Tập
6. Số
7. Các số trang
A. 1-2-3-4-5-6-7
B. 1-2-3-4-6-5-7
C. 1-2-4-3-5-6-7
D. 1-2-4-3-6-5-7
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 160: Trích dẫn tài liệu tham khảo là bài trong một cuốn sách thì tên bài báo
được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 161: Trích dẫn tài liệu tham khảo là bài trong một cuốn sách thì tên tạp chí
được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 162: Thứ tự trích dẫn tài liệu tham khảo là bài trong một cuốn sách như
sau:
1. Tên tác giả
2. Năm công bố
3. Tên bài báo
4. Tên tạp chí hoặc tên sách
5. Số
6. Tập
7. Các số trang
A. 1-2-3-4-5-6-7
B. 1-2-3-4-6-5-7
C. 1-2-4-3-5-6-7
D. 1-2-4-3-6-5-7
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 163: Trích dẫn tài liệu tham khảo là bài trong một cuốn sách thì tên bài
được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 164: Trích dẫn tài liệu tham khảo là bài trong một cuốn sách thì tên sách
được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 165: Thứ tự trích dẫn tài liệu tham khảo là bài trong một cuốn sách như
sau:
A. Tập (số),
B. Tập, (số),
C. (Tập) số,
D. (Tập), số,
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 166: Một trong những tiêu chuẩn của tên đề tài nghiên cứu là:
A. Gắn với mục tiêu cụ thể của đề tài
B. Gắn với mục tiêu tổng quát của đề tài
C. Gắn với mục tiêu để lượng hóa vấn đề của đề tài
D. Gắn với mục tiêu để cụ thể hóa vấn đề của đề tài
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 167: Tiêu chuẩn về độ dài của tên đề tài nghiên cứu là:
A. Độ dài tùy ý
B. Càng ngắn gọn càng tốt
C. Dưới 34 từ
D. Dưới 44 từ
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 168: Một trong 4 thành phần phải thể hiện trong tên đề tài là:
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Biến số nghiên cứu
C. Công cụ nghiên cứu
D. Vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 169: Thành phần không thể hiện trong tên đề tài là:
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Thời gian nghiên cứu
C. Đối tượng nghiên cứu
D. Vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 170: Một trong 4 thành phần phải thể hiện trong tên đề tài là:
A. Đối tượng nghiên cứu
B. Biến số nghiên cứu
C. Mục tiêu nghiên cứu
D. Công cụ nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 171: Một trong 4 thành phần phải thể hiện trong tên đề tài là:
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Biến số nghiên cứu
C. Công cụ nghiên cứu
D. Địa điểm nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 172: Một trong 4 thành phần phải thể hiện trong tên đề tài là:
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Thời gian nghiên cứu
C. Công cụ nghiên cứu
D. Biến số nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 173: Khái niệm về mục tiêu nghiên cứu đề cập đến đặc điểm:
A. Là phần tóm tắt nhất những gì mà nghiên cứu mong muốn đạt được.
B. Là phần tóm tắt nhất những gì mà nghiên cứu phải đạt được.
C. Là phần tóm tắt nhất những gì mà nghiên cứu cần đạt được.
D. Là phần tóm tắt nhất những gì mà nghiên cứu nên đạt được.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 174: Khái niệm về mục tiêu nghiên cứu đề cập đến tiêu chuẩn:
A. Phải phù hợp với tên và khả năng giải quyết của đề tài.
B. Phải phù hợp với nội dung và khả năng giải quyết của đề tài.
C. Phải phù hợp với nội dung và khả năng tài lực của đề tài.
D. Phải phù hợp với tên và khả năng nhân lực của đề tài.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất nhất)

Câu 175: Một trong những nguyên tắc về viết mục tiêu nghiên cứu là:
A. Đề cập đến khía cạnh của vấn đề nghiên cứu và các yếu tố liên quan
B. Đề cập đến tất cả các khía cạnh của vấn đề nghiên cúu
C. Đề cập đến tất cả các yếu tố liên quan.
D. Đề cập đến tất cả các khía cạnh của vấn đề nghiên cứu và các yếu tố liên quan
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 176: Một trong những nguyên tắc về viết mục tiêu nghiên cứu là:
A. Mục tiêu nghiên cứu phải mô tả được.
B. Mục tiêu nghiên cứu phải đo lường được.
C. Mục tiêu nghiên cứu phải so sánh được.
D. Mục tiêu nghiên cứu phải tính toán được.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 177: Một trong những nguyên tắc về viết mục tiêu nghiên cứu là:
A. Bắt đầu mục tiêu bằng một danh từ xác định
B. Bắt đầu mục tiêu bằng một tính từ rõ ràng
C. Bắt đầu mục tiêu bằng một động từ hành động
D. Bắt đầu mục tiêu bằng một trạng từ cụ thể
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 178: Trong nghiên cứu y học, phương pháp thu thập số liệu là:
A. Một hệ thống nội dung công việc cần triển khai
B. Một chuỗi hành động tìm kiếm số liệu
C. Các kỹ thuật áp dụng để thu thập thông tin
D. Việc gặp gỡ đối tượng nghiên cứu để phỏng vấn
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 179: Một trong những cơ sở để lựa chọn phương pháp thu thập số liệu là:
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Thiết kế nghiên cứu
C. Địa điểm nghiên cứu
D. Thời điểm nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 180: Một trong những cơ sở để lựa chọn phương pháp thu thập số liệu là:
A. Đối tượng, quy mô nghiên cứu
B. Phương pháp nghiên cứu
C. Địa điểm nghiên cứu
D. Thời gian nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 181: Một trong những cơ sở để lựa chọn phương pháp thu thập số liệu là:
A. Loại thông tin cần thu thập
B. Phương pháp nghiên cứu
C. Địa điểm nghiên cứu
D. Thời điểm nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 182: Liệt kê nào dưới đây là 1 trong những phương pháp thu thập số liệu:
A. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Xét nghiệm máu
C. Đo chiều cao
D. Hỏi chuyện
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 183: Liệt kê nào dưới đây là 1 trong những phương pháp thu thập số liệu:
A. Xác định trọng lượng
B. Xét nghiệm máu
C. Quan sát
D. Hỏi chuyện
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 184: Liệt kê nào dưới đây là 1 trong những phương pháp thu thập số liệu:
A. Chụp Xquang
B. Xét nghiệm máu
C. Đo chiều cao
D. Khám lâm sàng/xét nghiệm sàng lọc
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 185: Liệt kê nào dưới đây là 1 trong những phương pháp thu thập số liệu:
A. Mít tinh
B. Hỏi chuyện
C. Tư vấn
D. Thảo luận nhóm
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 186: Liệt kê nào dưới đây là 1 trong những phương pháp thu thập số liệu:
A. Sử dụng thông tin có sẵn
B. Sử dụng các kết quả nghiên cứu trước
C. Sử dụng các hình ảnh có sẵn
D. Sử dụng các số liệu về bệnh tật tại địa phương
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 187: Liệt kê nào dưới đây là 1 trong những phương pháp thu thập số liệu:
A. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Sử dụng bảng kiểm
C. Sử dụng các hình ảnh có sẵn
D. Sử dụng các số liệu về bệnh tật tại địa phương
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 188: Mô tả nào dưới đây là đúng với đặc điểm của phương pháp quan sát thu
thập số liệu:
A. Sử dụng chủ yếu giác quan thị giác
B. Chỉ sử dụng duy nhất giác quan thị giác
C. Bắt buộc phải nhìn đối tượng nghiên cứu
D. Bắt buộc phải làm cùng đối tượng nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 189: Số lượng người tham gia thảo luận nhóm nên là:
A. 2-4 người
B. 2-6 người
C. 6-8 người
D. 6-12 người
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 190: Thành viên tham gia thảo luận nhóm cần có đặc điểm sau:
A. Có những đặc điểm tương tự nhau
B. Cùng giới tính
C. Cùng nhóm tuổi
D. Cùng trình độ học vấn
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 191:Trong các nội dung sau, nội dung nào KHÔNG PHẢI là phương pháp
thu thập số liệu:
A. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Quan sát
C. Khám lâm sàng
D. Hỏi chuyện
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 192: Trong các nội dung sau, nội dung nào KHÔNG PHẢI là phương pháp
thu thập số liệu:
A. Khám lâm sàng
B. Phỏng vấn
C. Xác định chiều cao, cân nặng
D. Quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 193: Trong các nội dung sau, nội dung nào KHÔNG PHẢI là phương pháp
thu thập số liệu:
A. Khám lâm sàng
B. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C. Xét nghiệm công thức máu
D. Quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 194: Bộ câu hỏi thiết kế sẵn sử dụng phù hợp nhất trong phạm vi nghiên cứu
nào dưới đây:
A. Xác định tỷ lệ mắc bệnh tại cộng đồng
B. Mô tả thực trạng sức khoẻ cộng đồng.
C. Mô tả sự hưởng ứng với nghiên cứu của cộng đồng
D. Mô tả những yếu tố thuận lợi cho nghiên cứu của cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 195: Bộ câu hỏi thiết kế sẵn sử dụng phù hợp nhất trong phạm vi nghiên cứu
nào dưới đây:
A. Đánh giá các chương trình y tế
B. Đánh giá sự hợp tác của đối tượng nghiên cứu
C. Đánh giá hoạt động của tuyến y tế cơ sở
D. Đánh giá sự tham gia của cộng đồng trong phòng chống dịch bệnh
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 196: Bộ câu hỏi thiết kế sẵn sử dụng phù hợp nhất trong phạm vi nghiên cứu
nào dưới đây:
A. Đánh giá tình trạng mắc bệnh tại cộng đồng
B. Đánh giá sự hợp tác của đối tượng nghiên cứu
C. Đánh giá hoạt động của tuyến y tế cơ sở
D. Đánh giá kiến thức, kỹ năng, thái độ của nhóm đối tượng nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 197: Đặc điểm của loại câu hỏi đóng là:
A. Dễ trả lời, dễ mã hoá, dễ phân tích, hạn chế lượng thông tin thu được.
B. Dễ trả lời, nhưng khó mã hoá, hạn chế lượng thông tin thu được.
C. Dễ trả lời, dễ mã hoá, khó phân tích, hạn chế lượng thông tin thu được.
D. Dễ trả lời, dễ mã hoá, dễ phân tích, lượng thông tin thu được phong phú.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 198: Đặc điểm của loại câu hỏi đóng là:
A. Liệt kê sẵn các nội dung trả lời, người trả lời chỉ được chọn một hay nhiều
nội dung trả lời đã có sẵn.
B. Liệt kê sẵn các nội dung trả lời và chỗ trống để ghi lại câu trả lời của đối
tượng nghiên cứu.
C. Liệt kê 3 nội dung trả lời chính và chỗ trống để ghi lại câu trả lời của đối
tượng nghiên cứu.
D. Để 03 chỗ trống để ghi lại các câu trả lời của đối tượng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 199: Đặc điểm của loại câu hỏi mở là:


A. Liệt kê 3 nội dung trả lời chính và chỗ trống để ghi lại câu trả lời của đối
tượng nghiên cứu.
B. Không có câu trả lời sẵn, đối tượng trả lời theo sự hiểu biết và ngôn ngữ
của mình.
C. Liệt kê sẵn các nội dung trả lời và chỗ trống để ghi lại câu trả lời của đối
tượng nghiên cứu.
D. Để 03 chỗ trống để ghi lại các câu trả lời của đối tượng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 200: Đặc điểm của loại câu hỏi mở là:


A. Thích hợp với các nghiên cứu về tâm lý, thái độ, kiến thức
B. Thích hợp với các nghiên cứu xác định tỷ lệ mắc bệnh
C. Thích hợp với các nghiên cứu về tình hình bệnh tật
D. Thích hợp với các nghiên cứu về đánh giá thực hành
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Đáp án: A
Câu 201: Bảng số liệu là cách trình bày kết quả nghiên cứu với đặc điểm:
A. Hệ thống, hợp lý và rõ ràng.
B. Đơn giản, hợp lý và rõ ràng.
C. Logic, hợp lý
D. Hệ thống, rõ ràng.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 202: Khi trình bày kết quả nghiên cứu, số lượng biến số trong 1 bảng là:
A. Một biến số
B. Hai biến số
C. Ba biến số
D. Không nhiều hơn 3 biến số
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 203: Khi trình bày kết quả nghiên cứu, nguyên tắc về viết Số thứ tự của bảng
là:
A. Không nhất thiết phải ghi
B. Bắt buộc phải ghi
C. Bắt buộc phải ghi theo thứ tự xuất hiện của bảng trong báo cáo
D. Bắt buộc phải ghi theo số lần xuất hiện trong báo cáo
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 204: Khi trình bày kết quả nghiên cứu, nguyên tắc về viết và vị trí của Tên
bảng là:
A. Phản ánh đúng nội dung bảng, đặt trên bảng
B. Phản ánh đúng nội dung bảng, đặt dưới bảng
C. Ngắn gọn, phản ánh đúng nội dung bảng, đặt dưới bảng
D. Ngắn gọn, phản ánh đúng nội dung số liệu, đặt trên bảng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 205: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A. Ghi rõ nguồn số liệu dưới bảng
B. Ghi rõ nguồn số liệu trên bảng
C. Có thể không cần ghi nguồn số liệu
D. Không được ghi nguồn số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 206: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A. Không ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
B. Có thể không ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
C. Phải ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
D. Nên ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 207: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A. Ghi rõ đơn vị tính cho các số liệu
B. Có đơn vị cho các số liệu định lượng
C. Có đơn vị đo lường cho các số liệu định tính
D. Có đơn vị đo lường cho các số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 208: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A. Hàng và cột có đề mục rõ ràng
B. Hàng cột có đề mục rõ ràng
C. Hàng cột có số lượng rõ ràng
D. Hàng cột có đơn vị đo lường rõ ràng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 209: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A. Có tổng số ở cuối cột.
B. Có tổng số ở cuối hàng
C. Có tổng số ở cuối hàng, cuối cột
D. Có tổng số ở cuối hàng, hoặc cuối cột
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 210: Một trong những đặc điểm của bảng số liệu 1 chiều là:
A. Dùng để trình bày số liệu của một biến số
B. Dùng để trình bày số liệu của hai biến số
C. Dùng để trình bày số liệu của không quá 2 biến số
D. Dùng để trình bày số liệu của từng biến số
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 211: Một trong những đặc điểm của bảng số liệu 1 chiều là:
A. Có tổng số ở cuối cột, không có tổng số ở cuối hàng
B. Có tổng số ở cuối hàng, không có tổng số ở cuối cột
C. Không có tổng số ở cuối cột, cuối hàng
D. Có tổng số ở cuối cột và cuối hàng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 212: Một trong những đặc điểm của bảng số liệu 2 chiều là:
A. Cho thấy mối quan hệ giữa các biến số
B. Không cho thấy mối quan hệ giữa các biến số
C. Cho thấy mối quan hệ giữa 2 biến số
D. Cho thấy mối quan hệ giữa 3 biến số
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 213: Một trong những đặc điểm của bảng số liệu 2 chiều là:
A. Có tổng số ở cuối cột, không có tổng số ở cuối hàng
B. Có tổng số ở cuối hàng, không có tổng số ở cuối cột
C. Không có tổng số ở cuối cột, cuối hàng
D. Có tổng số ở cuối cột và cuối hàng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 214: Một trong những đặc điểm của bảng số liệu 2 chiều là:
A. So sánh được sự biến thiên của số liệu qua 2 khoảng thời gian nghiên cứu
B. So sánh được sự biến thiên của số liệu qua các khoảng thời gian nghiên cứu
C. So sánh được sự khác nhau về số liệu giữa các nhóm đối tượng nghiên cứu
D. So sánh được sự khác nhau về số liệu giữa hai nhóm đối tượng nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 215: Trình bày số liệu dưới dạng biểu đồ phải đảm bảo nguyên tắc:
A. Trục toạ độ không bị ngắt quãng, trục tung bắt đầu bằng số 0
B. Trục toạ độ ngắt quãng, trục tung bắt đầu bằng số 0
C. Trục toạ độ ngắt quãng, trục tung bắt đầu bằng số bất kỳ
D. Trục toạ độ không bị ngắt quãng, trục tung bắt đầu bằng số bất kỳ
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 216: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng biểu đồ là:
A. Thứ tự biểu đồ có thể không nhất thiết phải ghi
B. Thứ tự biểu đồ ghi theo đúng theo thứ tự của báo cáo
C. Thứ tự biểu đò ghi theo thứ tự xuất hiện trong báo cáo
D.Thứ tự biểu đồ ghi theo số lần xuất hiện trong báo cáo
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 217: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng biểu đồ là:
A. Tiêu đề ngắn gọn, phản ánh đúng nội dung số liệu
B. Tiêu đề phản ánh đúng nội dung số liệu
C. Tiêu đề ngắn gọn, phản ánh đúng nội dung số liệu, đặt trên biểu đồ
D. Tiêu đề ngắn gọn, phản ánh đúng nội dung số liệu, đặt dưới biểu đồ
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Đáp án: D

Câu 218: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng biểu đồ là:
A. Ghi rõ nguồn số liệu dưới biểu đồ
B. Ghi rõ nguồn số liệu trên biểu đồ
C. Có thể không cần ghi nguồn số liệu
D. Không được ghi nguồn số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án: A

Câu 219: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng biểu đồ là:
A. Không ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
B. Có thể không ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
C. Phải ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
D. Nên ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Đáp án: C

Câu 220: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A. Ghi rõ đơn vị tính cho các số liệu
B. Có đơn vị cho các số liệu định lượng
C. Có đơn vị đo lường cho các số liệu định tính
D. Có đơn vị đo lường cho các số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 221: Khi trình bày số liệu, biểu đồ hình tròn dùng để:
A. So sánh các tỷ lệ giữa các loại của một biến
B. So sánh các tỷ lệ giữa các loại của nhiều biến
C. So sánh các số trung bình giữa các loại của một biến
D. So sánh các số trung bình giữa các loại của nhiều biến
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 222: Điều kiện của số liệu để trình bày dưới dạng biểu đồ hình tròn là:
A. Số liệu của duy nhất 1 biến số
B. Số liệu của 1- 2 biến số
C. Số liệu của 2-3 biến số
D. Số liệu của trên 3 biến số
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 223: Điều kiện của số liệu để trình bày dưới dạng biểu đồ hình tròn là:
A. Tổng của các tỷ lệ thành phần số liệu phải ít nhất 30%
B. Tổng của các tỷ lệ thành phần số liệu ít nhất 30-50%
C. Tổng của các tỷ lệ thành phần số liệu ít nhất phải là 50-80%
D. Tổng của các tỷ lệ thành phần số liệu phải là 100%
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 224: Điều kiện của số liệu để trình bày dưới dạng biểu đồ hình tròn là:
A. Có từ 1- 2 thành phần số liệu
B. Có từ 1- 7 thành phần số liệu
C. Có từ 2- 5 thành phần số liệu
D. Có từ 2- 7 thành phần số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 225: Điều kiện của số liệu để trình bày dưới dạng biểu đồ hình tròn là:
A. Không có thành phần số liệu dưới 3%
B. Không có thành phần số liệu dưới 5%
C. Không có thành phần số liệu dưới 7%
D. Không có thành phần số liệu dưới 9%
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 226: Biểu đồ hình đường dùng để:
A. Biểu thị sự tăng tỷ lệ của một hiện tượng theo thời gian
B. Biểu thị sự giảm tỷ lệ của một hiện tượng theo thời gian
C. Biểu thị sự tăng và giảm của một hiện tượng theo thời gian
D. Biểu thị sự biến thiên của một hiện tượng theo thời gian
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 227: Biểu đồ hình cột dùng để:


A. So sánh tỷ lệ giữa các nhóm của một biến
B. So sánh tần số giữa các nhóm của một biến
C. So sánh tần số, tỷ lệ giữa các nhóm của một biến
D. So sánh sự khác nhau về số liệu giữa các nhóm của một biến
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 228: Biểu đồ hình cột liên tục dùng để:


A. Biểu thị số liệu của các nhóm trong một biến liên tục
B. Biểu thị số liệu của 1 nhóm biến số
C. Biểu thị số liệu của 1 nhóm trong một biến liên tục
D. Biểu thị số liệu của nhiều nhóm số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 229: Biểu đồ hình cột chồng dùng để:
A. So sánh sự khác biệt về số liệu giữa các quần thể
B. So sánh sự khác biệt giữa các quần thể
C. So sánh sự khác biệt về số liệu giữa 2 quần thể
D. So sánh sự khác biệt giữa nhiều quần thể
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 230: Biểu đồ hình chấm dùng để:


A. Biểu thị mối tương quan giữa hai biến liên tục
B. Biểu thị sự khác biệt giữa hai biến liên tục
C. Biểu thị sự biến thiên số liệu của hai biến liên tục
D. Biểu thị mối tương quan giữa các biến số
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 231: Một đặc điểm của biểu đồ hình chấm là:
A. Chỉ ra xu hướng và sự biến thiên của số liệu
B. Chỉ ra độ lớn của số liệu
C. Chỉ ra xu hướng và độ lớn của mối tương quan
D. Chỉ ra độ lớn và sự biến thiên của mối tương quan
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 232: Biểu đồ cột dùng để biểu thị:
A. Sự phân bổ các tần số, tỷ lệ của một biến số
B. Sự phân bổ các tần số, tỷ lệ của một biến liên tục
C. Sự phân bổ các tần số, tỷ lệ giữa các nhóm của một biến không liên tục
D. Sự phân bổ số liệu giữa các nhóm của một biến không liên tục
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 233: Chức năng của biểu đồ hình cột là:
A. Cho thấy sự biến thiên của số liệu theo thời gian
B. So sánh sự khác nhau của các nhóm của một biến số
C. Cho thấy sự tăng giảm số liệu của các biến số
D. So sánh sự khác nhau của các nhóm của nhiều biến số
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 234: Độ dài cần thiết của phần tóm tắt kết quả nghiên cứu thường trong
khoảng:
A. 50 - 100 từ
B. 100 - 150 từ
C. 150 - 200 từ
D. 200 - 250 từ
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 235: Các nội dung cần thể hiện trong phần tóm tắt kết quả nghiên cứu là:
A. Mục tiêu, phương pháp nghiên cứu đã sử dụng, đối tượng nghiên cứu, các
kết quả nghiên cứu chính, những kết luận và khuyến nghị.
B. Mục tiêu, đối tượng nghiên cứu, các kết quả nghiên cứu, bàn luận, những
kết luận và khuyến nghị.
C. Phương pháp nghiên cứu đã sử dụng, đối tượng nghiên cứu, các kết quả
nghiên cứu, bàn luận, những kết luận và khuyến nghị.
D. Phương pháp nghiên cứu đã sử dụng, đối tượng nghiên cứu, các kết quả
nghiên cứu chính, những kết luận và khuyến nghị.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 236: Yêu cầu về độ dài trong phần đặt vấn đề của báo cáo khoa học là:
A. 0.5 đến 1 trang giấy A4
B. 1 đến 1,5 trang giấy A4
C. 1,5 đến 2 trang giấy A4
D. 2 đến 2,5 trang giấy A4
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 237: Yêu cầu về nội dung trong phần đặt vấn đề của báo cáo khoa học là:
A. Mô tả tóm tắt hiện trạng vấn đề nghiên cứu để lý giải tầm quan trọng hoặc
sự cấp thiết của đề tài nghiên cứu
B. Mô tả phương pháp nghiên cứu, lý giải tầm quan trọng hoặc sự cấp thiết
của đề tài nghiên cứu
C. Mô tả đối tượng nghiên cứu, nêu bật sự quan trọng, sự cấp thiết của đề tài
nghiên cứu
D. Mô tả tóm tắt phương pháp thu thập số liệu, tầm quan trọng hoặc sự cấp
thiết của đề tài nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 238: Yêu cầu về nội dung trong phần đặt vấn đề của báo cáo khoa học là:
A. Nêu phương pháp, mục tiêu nghiên cứu
B. Nêu vấn đề, mục tiêu nghiên cứu
C. Nêu vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
D. Nêu phương pháp, đối tượng nhiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 239: Yêu cầu về nội dung trong phần tổng quan tài liệu của báo cáo khoa
học là:
A. Thông tin, hiểu biết về đối tượng nghiên cứu
B. Thông tin, hiểu biết về phương pháp nghiên cứu
C. Kiến thức, hiểu biết về vấn đề cỡ mẫu nghiên cứu
D. Kiến thức, hiểu biết về vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 240: Mục đích của phần tổng quan tài liệu của báo cáo khoa học là:
A. Cung cấp cho người đọc những thông tin cơ bản về tình hình nghiên cứu
trên thế giới và trong nước về vấn đề nghiên cứu
B. Cung cấp cho người đọc về tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong
nước về vấn đề nghiên cứu
C. Cung cấp cho người đọc những thông tin nghiên cứu trên thế giới về vấn
đề nghiên cứu
D. Cung cấp cho người đọc những thông tin về tình hình nghiên cứu trên thế
giới và trong nước
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 241: Một trong những nội dung cần thể hiện trong phần bàn luận của báo
cáo khoa học là:
A. So sánh kết quả nghiên cứu với kết quả của các tác giả khác
B. Nêu rõ các kết quả mà nghiên cứu đã đạt được
C. Nêu rõ các phương pháp chọn mẫu đã thực hiện trong nghiên cứu
D. So sánh các số liệu trong kết quả nghiên cứu đã đạt được
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 242: Một trong những nội dung cần thể hiện trong phần bàn luận của báo
cáo khoa học là:
A. Tổng hợp kết quả nghiên cứu đã thu được
B. Sắp xếp khoa học các kết quả nghiên cứu đã thu được
C. Phân tích ý nghĩa của các kết quả nghiên cứu đã thu được
D. Phân tích các kết quả nghiên cứu đã thu được
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 243: Một trong những nội dung cần thể hiện trong phần bàn luận của báo
cáo khoa học là:
A. Phân tích một cách khách quan khả năng có sai lệch trong quá trình nghiên cứu
B. Đề cập đến việc xuất hiện sai lệch trong quá trình nghiên cứu
C. Phân tích khả năng xuất hiện các sai lệch trong quá trình nghiên cứu
D. Giải thích sai lệch trong quá trình nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

You might also like