You are on page 1of 94

CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

RÈN KỸ NĂNG PHẢN XẠ


CHỐNG SAI NGU

VẬT LÝ 12

CHẮT LỌC CÁC CÂU BÁM SÁT ĐỀ THI CỦA BỘ

Tài Liệu Lưu Hành Nội Bộ

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
1
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

LỜI NÓI ĐẦU


T ốc Độ Chiếm lĩnh thời
gian. Điểm số mới là tất cả

BÓP NGHẸT THỜI


GIAN – NÂNG TẦM
PHẢN XẠ
GHI ĐIỂM TUYỆT ĐỐI – CẦM
CHẮC VINH QUANG

CHÚC CÁC EM ĐẠT ĐIỂM 9-10

Quế Võ - Bắc Ninh 23/3/2023

Tác Giả: Bùi Xuân Đạt

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
2
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

TỔNG ÔN CHƯƠNG 1- VL12

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 1: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos t    . Gọi v và a lần lượt
là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a2
A.   A2 B.   A2 C.   A2 D.   A2
4 2 2 2 2 4 v2 4

Câu 2: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc  , biên độ A , tốc độ
lớn nhất vmax của vật được xác định theo công thức nào dưới đây?

1 1
A. v max   A 2 B. vmax   A C. vmax  A D. vmax   2 A
2 2

Câu 3: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng 10 cm. Biên độ dao động
của vật bằng

A. 10 cm. B. 4 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.

Câu 4: [BXĐ] Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm cho bởi x  5cos  2 t    cm.
Biên độ của dao động này là

A. 5 cm B. 2 cm C.  cm D. 10 cm

Câu 5: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  A cos(t   ) thì có
vận tốc tức thời

A. v  A 2 sin(t   ) B. v   A cos(t   )

C. v   A sin(t   ) D. v  A cos(t   )

Câu 6: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa với phương trình x  Acos(t   ) với A  0,   0 .
Đại lượng  được gọi là

A. Chu kì B. Tần số góc C. Pha tại t D. Pha ban đâu

Câu 7: [BXĐ] Chu kì của vật dao động điều hòa là thời gian

A. để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần

B. ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
3
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

C. ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia

D. để vật thực hiện được một dao động toàn phần

Câu 8: [BXĐ] Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T / 2

C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng

D. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng

Câu 9: [BXĐ] Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật

Câu 10: [BXĐ] Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x  Acos(t   ) . Gia tốc
của vật dao động có biếu thức

A. a   x B. a   2 x C. a   x D. a   2 x

Câu 11: [BXĐ] Li độ, vận tốc, gia tốc của vật phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin

A. cùng pha B. cùng biên độ

C. cùng pha ban đầu D. cùng tần số

Câu 12: [BXĐ] Khi nói về gia tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.

C. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.

A
D. li độ x  , chuyển động theo chiều âm
2

Câu 13: [BXĐ] Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
4
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì

B. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng

C. thế năng của vật ở vị trí biên

D. động năng vào thời điểm ban đầu

Câu 14: [BXĐ] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang với biên độ . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: [BXĐ] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình
x  6cos(t   )(cm) . Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí li độ 3 3 cm theo chiều dương. Giá
trị của pha ban đầu là

A.  / 6 B.  / 6 C. 5 / 6 D. 5 / 6

Câu 16: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
 
x  Acos(t   )cm , thì lực kéo về có phương trình F  F0 cos   t   N . Giá trị của  là
 6

  5 5
A.   B.   C.   D.  
6 6 6 6

Câu 17: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức
 5 
v  16 cos  4 t   cm / s (t tính bằng s). Mốc thời gian đã được chọn lúc vật có li độ
 6 

A. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương.

B. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm.

C. 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm.

D. 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương

Câu 18: [BXĐ] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m . Khi con lắc dao
động điều hòa với biên độ 4 cm thì động năng cực đại của con lắc là

A. 0,25 J. B. 0,08 J . C. 0,32 J . D. 0,04 J .

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
5
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

 
Câu 19: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos  6 t   cm . Tần số góc
 4
của vật là


A. 4rad / s B. 6rad / s C. 6 rad / s D. rad / s
4

 
Câu 20: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4 t   . Xác định thời
 2
gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí 2,5 cm đến 2,5 cm

1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
12 10 20 6

Câu 21: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa với biên độ A  5 cm và tần số góc   4rad / s . Khi
vật qua vị trí cân bằng thì có tốc đô là

A. 100 cm / s . B. 50 cm / s . C. 80 cm / s . D. 20 cm / s .

Câu 22: [BXĐ] Phương trình nào sau đây không biểu diễn một dao động điều hòa?

 
A. x  2cos  2 t   cm B. x  2t cos 0,5 cm
 6

C. x  5cos  t  1cm D. x  3sin 5 t cm

Câu 23: [BXĐ] Thời gian liên tiếp để động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là 0,3 s . Chu kì
động năng là

A. 0,5 s B. 0,15 s C. 0, 6 s D. 1, 2 s

 
Câu 24: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos  4 t   cm, t đo bằng s.
 3
Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một phút là

A. 120. B. 30. C. 60. D. 15.

 
Câu 25: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10sin  5 t   ( x đo bằng
 6
cm, t đo bằng s). hãy chọn câu trả lời đúng:

 
A. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là v  50 sin  5 t   cm / s
 6
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
6
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

B. Tần số của dao động bằng 5 rad / s

C. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm

 
D. Pha ban đầu của dao động bằng  5 t   rad
 6

Câu 26: [BXĐ] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1s. Tại t  0 , vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong
khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là

A. 55,76 cm B. 48 cm C. 58, 24 cm D. 42 cm

Câu 27: [BXĐ] Một vật có khối lượng 120 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ
4 cm , tần số 6 Hz . Lấy  2  10 . Năng lượng dao động của vật là

A. 276, 48 mJ B. 6,91mJ C. 138, 24 mJ D. 16,52 mJ

Câu 28: [BXĐ] Một điểm M chuyền động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ 15 cm / s .
Gọi P là hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn quỹ đạo. Tốc độ trung bình của
P trong một dao động toàn phần bằng

A. 9,55 cm / s B. 15,0 cm / s C. 7,50 cm / s D. 11,67 cm / s

Câu 29: [BXĐ] Một chất điểm dao động điều hòa trên Ox có độ lớn vận tốc bằng nửa giá trị cực
đại tại hai thời điểm liên tiếp là t1  2,8 s và t 2  3, 6 s và vận tốc TB trong khoảng thời gian đó là
30 3
cm / s . Tốc độ cực đại là

A. 20 cm / s B. 10 cm / s C. 8 cm / s D. 20 cm / s

 
Câu 30: [BXĐ] Một chất điểm dao động điè̀u hòa theo phưong trình x  6cos  5 t   cm . Thời
 6
điểm t1 chất điểm có li độ 3 3 cm và đang tăng. Li độ của chất điểm tại thời điểm t1  0,1(s) là

A. 3 2 cm B. 3 3 cm C. 3 cm D. 6 cm

 
Câu 31: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  0, 2cos 10 t   m . Li độ và
 3
vận tốc của vật tại thời điểm t  0, 2 s là

A. x  0,1m; v  3 m / s . B. x  0,1m; v   3 m / s

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
7
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

C. x  0, 2 m; v  3 m / s D. x  0, 2 m; v   3 m / s .

 
Câu 32: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos  2 t   cm . Quãng
 2
13
đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian t  s là
6

A. 40  5 2 cm B. 40 cm C. 45 cm D. 40  5 3 cm

Câu 33: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s , biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí cân
bằng 6 cm , tốc độ của nó bằng

A. 12,56 cm / s B. 18,84 cm / s C. 20,08 cm / s D. 25,13 cm / s

Câu 34: [BXĐ] Vật có khối lượng m  0,5 kg dao động điều hoà với tần số f  0,5Hz , khi vật có
li độ 4 cm thì vận tốc là 9, 42 cm / s . Lấy g   2  10 m / s2 . Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật
gần nhất bằng

A. 0, 25 N B. 0,5 N C. 25 N. D. 2,5 N

Câu 35: [BXĐ] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  8cos t    (cm). Khi

pha dao động là rad thì vận tốc chất điểm có giá trị 40 3 cm / s . Tần số của dao động là
3

A. 5 Hz . B. 5 Hz . C. 10 Hz . D. 10 Hz .

Câu 36: [BXĐ] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, gia tốc cực đại là 8  m / s 2  .
Khi gia tốc của chất điểm là 4  m / s 2  thì li độ của chất điểm bằng

A. 5 3 cm. B. - 5 cm. C. - 5 3 cm. D. 5 cm

Câu 37: [BXĐ] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s . Quãng đường vật
đi được trong 4 s là

A. 8 cm . B. 16 cm . C. 64 cm . D. 32 cm .

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
8
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

CLLX
Câu 38: [BXĐ] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc
được bảo toàn

A. Cơ năng và thế năng B. Thế năng

C. Cơ năng D. Động năng

Câu 39: [BXĐ] Con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox, lực kéo về tác dụng lên vật luôn
hướng

A. cùng chiều dương trục Ox. B. thẳng đứng xuống dưới.

C. về vị trí cân bằng. D. thẳng đứng lên trên.

Câu 40: [BXĐ] Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

A. li độ dao động B. bình phương biên độ dao động

C. tần số dao động D. biên độ dao động

Câu 41: [BXĐ] Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động diều hòa. Chọn
gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục $O x$ song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo
khi vật có li độ x là

k2x kx kx 2
A. Wt  . B. Wt  . C. Wt  . D. Wt  kx 2
2 2 2

Câu 42: [BXĐ] Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k , dao động điều hoà
với chu kỳ

k m 1 m 1 k
A. T  2 B. T  2 C. T  D. T 
m k 2 k 2 m

Câu 43: [BXĐ] Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k , dao động điều hoà
với tần số

k 1 m 1 k
A. f  2 . B. m . C. f  . D. f 
m 2 k 2 m

Câu 44: [BXĐ] Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật nặng

B. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
9
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

C. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

Câu 45: [BXĐ] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A , cơ năng bằng W . Chọn gốc
A
thế năng tại vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc tại li độ bằng là
2

W W W W
A. B. 3 C. D.
3 4 2 4

Câu 46: [BXĐ] Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k , đang dao động điều hòa. Tại thời
điểm t con lắc có gia tốc a , vận tốc v , li độ x thì lực kéo về có giá trị là

1 1 2
A. F  mv 2 B. F  kx C. F  kx D. F  ma
2 2

 
Câu 47: [BXĐ] Quả nặng của con lắc lò xo dao động theo phương trinh x  10cos  4 t   cm ;
 3
với t tính bằng giây. Động năng của quả nặng đó biến thiên tuần hoàn với tần số góc

A. 2 (rad / s) B. 6 (rad/s) C. 4 (rad/s) D. 8 (rad / s)

Câu 48: [BXĐ] Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 100 g. Con lắc dao động điều hòa trên
một trục cố định nằm ngang với phương trình x  A cos t ( cm) . Cứ sau những khoảng thời gian
100 ms thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Độ cứng của lò xo gần nhất giá trị nào
sau đây?

A. 99 N / m B. 25 N / m C. 395 N / m D. 97 N / m

Câu 49: [BXĐ] Lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với chiều dài nhỏ nhất trong quá trình dao động là 22,5 cm . Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân
bằng là 2,5 cm . Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng có gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương
hướng từ trên xuống dưới. Lấy g   2 m / s 2 . Tại thời điểm t   / 40 s vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

A. x  5cos(20t)cm B. x  5cos(20t   / 2)cm

C. x  2,5cos(20t   / 2)cm D. x  2,5cos(20t)cm

Câu 50: [BXĐ] Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m / s2 ,
dây treo có chiều dài 56, 25 cm , lấy  2  10 . Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,8 s B. 1,3 s C. 1, 2 s D. 1,5 s

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
10
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 51: [BXĐ] Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?

A. Tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động riêng của vật dao động.

B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.

C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng
của vật dao động.

D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.

Câu 52: [BXĐ] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k  100 N / m , vật nặng có khối lượng
m  100 g , lấy  2  10. Số dao động con lắc thực hiện được trong 1 s là

A. 0,2 B. 5 C. 20 D. 10

Câu 53: [BXĐ] Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết chiều dài quỹ đạo bằng 4cm. Lò xo độ
cứng 10 N / m , vật khối lượng 0,1kg . Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng

A. 400 cm / s B. 40 cm / s C. 0, 2 cm / s D. 20 cm / s

Câu 54: [BXĐ] Con lắc lò xo gắn vật nặng có khối lượng m  400 g , dao động điều hòa với
phương trình x  8cos 20t(cm), t đo bằng s. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật
trong quá trình dao động là

A. 1,602 J B. 1,024 J C. 0,128 J D. 0,512 J

Câu 55: [BXĐ] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là 10  30 cm , khi
vật dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 32 cm đến 38 cm, g  10 m / s 2 . Vận tốc cực đại của dao
động là:

A. 30 2 cm / s B. 20 2 cm / s C. 40 2 cm / s D. 10 2 cm / s

Câu 56: [BXĐ] Một con lắc lò xo đang dao động theo phương ngang với biên độ A  2 cm . Vật
nhỏ của con lắc có khối lượng m  100 g , lò xo có độ cứng k  100( N / m) . Khi vật nhỏ có vận tốc
v  10 10( cm / s) thì gia tốc của nó có độ lớn là:

A. 4  m / s 2  B. 5  m / s 2  C. 10  m / s 2  D. 2  m / s 2 

Câu 57: [BXĐ] Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m; vật có khối
lượng 100 g. Lấy  2  10 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số

A. 12 Hz. B. 1 Hz. C. 6 Hz. D. 3 Hz.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
11
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 58: [BXĐ] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là
8 cm , tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m / s2 . Lấy  2  10 , biết trong một chu kỳ, thời gian lò
xo bị dãn gấp 2 lần lò xo bị nén. Chu kỳ dao động của con lắc là

A. 0,4s . B. 0,2s . C. 0,5 s. D. 0,6s .

Câu 59: [BXĐ] Một con lắc lò xo gồm một quả năng có khối lượng m  0, 2kg treo vào lò xo có
độ cứng k  100 N / m . Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A  1,5cm .
Lực đàn hồi cực đại có giá trị

A. 3,5N B. 2N C. 1,5N D. 0,5N

Câu 60: [BXĐ] Một con lắc lò xo có độ dài tự nhiên 30cm treo thẳng đứng dao động điều hòa. Ở
vị trí cân bằng lò xo bị dãn 5cm, ở vị trí lò xo có độ dài ngắn nhất lò xo bị nén 3cm. Độ dài cực đại
của lò xo là

A. 46cm B. 38cm C. 35cm D. 43cm

Câu 61: [BXĐ] Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k  80 N / m , vật nhỏ có khối
lượng m  200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A  5 cm . Lấy
g  10 m / s2 . Trong một chu kỳ T , thời gian lò xo nén là

   
A. s B. s C. s D. s
15 24 12 30

Câu 62: [BXĐ] Một con lắc lò xo có k  100 N / m, m  250 g dao động điều hòa theo phưong
thẳng đứng tại vị trí có gia tốc trọng trường g  10 m / s2 . Khi cách vi tri cân bằng 2 cm , vật có
vận tốc 40 3 cm / s . Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lón

A. 0 N B. 0,1 N C. 0, 2 N D. 0, 4 N

Câu 63: [BXĐ] Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết chiều dài quỹ đạo bằng 4cm. Lò xo độ
cứng 10 N / m , vật khối lượng 0,1kg . Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng

A. 400 cm / s B. 40 cm / s C. 0, 2 cm / s D. 20 cm / s

Câu 64: [BXĐ] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k  25 N / m và vật nặng có khối
lượng m  100 g đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A  8 cm . Lấy
g  10 m / s2 . Độ lớn lực đàn hồi cực đại mà lò xo tác dụng lên vật nặng bằng

A. 1,5N B. 1, 2 N C. 2, 4 N D. 3, 0N

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
12
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 65: [BXĐ] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa theo phương trình x  A cos(t   ) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con
lắc là

1 2 1
A. kA B. kA C. kA2 D. kA
2 2

Câu 66: [BXĐ] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng
0,04 J . Lò xo có độ cứng 50 N / m . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng
của con lắc bằng 3 lần thế năng là 0,1 s. Lấy g  10 m / s2 ,  2  10 . Lực đàn hồi có độ lớn cực đại
bằng

A. 3,125 N B. 2 N C. 6,5 N D. 2,5 N

Câu 67: [BXĐ] Một con lắc lò xo treo thẳng đúng, độ cứng k  100 N / m , vật nặng khối lượng
m  400g . Khi cân bằng lò xo dãn một đoạn

A. 2,5 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 4 cm

Câu 68: [BXĐ] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của
lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì là

A. 1/ 2 B. 2 C. 3 D. 1/ 3

CLĐ
Câu 69: [BXĐ] Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia
tốc trọng trường g là

l g l g
A.   B.   2 C.   2 D.  
g l g l

Câu 70: [BXĐ] Tại một vị trí trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 thì dao động điều hòa tự
do với chu kì T1 , con lắc đơn có chiều dài l2 thì dao động điều hòa tự do với chu kì T2  2T1 , Mối
liên hệ về chiều dài của hai con lắc là

A. l2  4l1 B. l1  4l2 C. l1  2l2 D. l2  2l1

Câu 71: [BXĐ] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi day dài l đang dao động
điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

l g 1 l 1 g
A. 2 B. 2 . C. . D. .
g 2 g 2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
13
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 72: [BXĐ] Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng
trường g là

1 g 1 g
A. T  B. T  2 C. T  2 D. T 
2 g g 2

Câu 73: [BXĐ] Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc roi tự do g , một con lắc đơn mà dây treo
dài đang dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị
trí cân bằng là

g   g
A.  B. C. D. 
2 g 2 g

Câu 74: [BXĐ] Trong dao động của con lắc đơn, lực kéo về có giá trị đại số là

A. mg sin  B. mg sin  C. mg cos  D. mg tan 

Câu 75: [BXĐ] Chọn đáp án sai.Một con lắc đơn dao động điểu hoà thì

A. động năng của vật không thay đổi theo thời gian.

B. cơ năng của vật được bảo toàn,

C. chu kì dao động không thay đổi khi thay đổi khối lượng của vật.

D. lực kéo vê tỉ lệ với li độ dao động của vật.

Câu 76: [BXĐ] Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì T  2s biết g   2 m / s 2 . Tính chiều
dài l của con lắc

A. 0,4m B. 1m C. 0.04 m D. 2 m

Câu 77: [BXĐ] Một con lắc đơn dài  2 m , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do
g  10 m / s . Tần số dao động của con lắc là
2

A. 2,81Hz B. 2, 24 Hz C. 0,36 Hz D. 1, 26 Hz

Câu 78: [BXĐ] Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang đao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g . Khi vật qua vị trí có li độ góc  thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ
đạo của vật có giá trị là Pt  mg . Đại lượng Pt là

A. lực ma sát. B. chu kì của dao động.

C. lực kéo về. D. biên độ của dao động.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
14
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 79: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do
g  9,8 m / s2 . Số dao động con lắc thực hiện được trong nửa phút là:

A. 20 B. 18 C. 19 D. 21

Câu 80: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài l được treo trong toa tàu ở ngay vị trí trên trục
bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là L  12,5 m . Khi vận tốc đoàn tàu bằng 11,38 m / s thì con lắc
dao động mạnh nhất. Cho g  10 m / s 2 . Chiều dài của con lắc đơn là:

A. 32 cm B. 25 cm C. 30 cm D. 20 cm

Câu 81: [BXĐ] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0  90 và có cơ năng toàn
phần W  0,02 J . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả cầu. Động năng của con lắc khi nó qua
vị trí có li độ góc   4,50 là:

A. 0,015J B. 0, 225 J C. 0,010 J D. 0,198 J

Câu 82: [BXĐ] Hai con lắc đơn đang dao động điều hòa cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài
T 1 l
và chu kì dao động của hai con lắc đơn lần lượt là l1 , l2 và T1 , T2 . Biết 1  . Tỉ số 1 là:
T2 2 l2

1 1
A. 2 B. C. D. 4
4 2

Câu 83: [BXĐ] Một con lắc đơn có dây treo dài l, quả nặng có khối lượng m . Kéo vật cho sợi
dây lệch khỏi vị trí cân bằng một góc  0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, chọn gốc thế
năng tại vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là

A. mgl 1  cos  0  B. mgl 1  sin  0 

C. mgl 1  sin  0  D. mgl 1  cos 0 

Câu 84: [BXĐ] Tại cùng 1 địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được
10 chu kỳ thì con lắc đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16 cm .
Chiều dài của A và B lần lượt là

A. 25 cm và 9 cm B. 18 cm và 34 cm

C. 9 cm và 25 cm D. 34.cm và 18 cm

Câu 85: [BXĐ] Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều
hòa. Gọi 1 , s01 , F1 và 2 , s02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc
thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 2  2 1 ,3s02  2s01 . Tỉ số F1 / F2 bằng

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
15
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. 3 B. 3 / 4 C. 4 / 3 D. 1/ 3

Câu 86: [BXĐ] Con lắc đon chiều dai 1, 44 m dao động tai nơi có gia tốc trọng trừng
g   2 m / s 2 . Thời gian ngắn nhất để qua nặng con lắc đi từ biên đển vị tri cân bằng là

A. 0,6 s B. 0,3 s C. 1, 2 s D. 2, 4 s

Câu 87: [BXĐ] Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ li độ góc  0 rad  , con lắc dao động
tại nơi có gia tốc trọng trường là g m / s 2  . Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu
con lắc là.

A. gl 1  cos  0  B. 2gl  cos  0 

C. 2gl 1  cos  0  D. gl  cos  0 

Câu 88: [BXĐ] Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g m / s 2  , một con lắc đơn có chiều dài
l
l (m) khi đó con lắc dao động với chu kì T  2,83(s) . Nếu chiều dài của con lắc là m  thì con lắc
2
dao động với chu kì là.

A. 1,42s B. 2 s C. 3,14s D. 0,71 s

Câu 89: [BXĐ] Tại cùng một nơi trên trái đất một con lắc đơn có chiều dài l m  , dao động với
chu kì T(s). Nếu con lắc đơn có chiều dài 4l m  thì chu kì dao động là.

A. T 2 B. 2T C. T / 2 D. T /2

Câu 90: [BXĐ] Con lắc đơn có chiều dài 1m dao động nhỏ với chu kì 1,5 s và biên độ góc là
0,05(rad ) . Độ lớn vận tốc khi vật có li độ góc 0,04(rad ) là.

4
A. 9 cm / s  B. 3 cm / s  C. 4 cm / s  D. cm / s 
3

Câu 91: [BXĐ] Một con lắc đơn dao động tại một nơi trên trái đất có gia tốc trọng trường
g m / s 2  . Công thức tính giá trị của lực kéo về tác dụng lên quả cầu con lắc tại vị trí dây treo hợp
với phương thẳng đứng một góc là.

A. Pt  mg sin   B. Pt  mg sin  


C. Pt  mg tan   D. Pt  mg cos  

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
16
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 92: [BXĐ] Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g m / s 2  , dây
treo có chiều dài l , góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là  0 rad  . Độ lớn lực kéo về cực
đại tác dụng vào quả cầu con lắc xấp xỉ bằng.

mgs0 mgs 0 mg 0 mg 0


A. F0   B. F0  C. F0   D. F0 
l l l l

Câu 93: [BXĐ] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc là  0 , lấy mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Khi vật treo ở vị trí có động năng gấp đôi thế năng thì li độ góc của nó là.

A. B. C. D.

Câu 94: [BXĐ] Một con lắc đơn có đây treo có độ dài 0,4m và khối lượng vật nặng là 200g, lấy
g  10(m / s 2 ) , bỏ qua sức cản của không khí kéo con lắc lệch góc 600 so với phương thẳng đứng rồi
thả nhẹ. Khi vật nhỏ đi qua vị trí mà lực căng của sợi dây tác dụng vào vật nặng có độ lớn 4(N)
thì tốc độ của quả cầu con lắc là.

A. 2 m / s  B. 2 2 m / s  C. 2 3 m / s  D. 2 m / s 

Câu 95: [BXĐ] Để chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều
dài nó

A. 5,75% B. 2,25% C. 10,25% D. 25%

Câu 96: [BXĐ] Một con lắc đơn dao động tại nơi có g  9,81m / s 2 , chu kì dao động T  1(s) . Tìm
chiều dài dây treo con lắc

A. 101 (cm) B. 173 (cm) C. 98 (cm) D. 25 (cm)

Câu 97: [BXĐ] Ở một nơi nếu con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao động với chu kì 2(s). Nếu con lắc
đơn có độ dài 3(m) dao động với chu kì bằng bao nhiêu.

A. 2,5 (s) B. 3,5 (s) C. 3,8 (s) D. 3,9 (s)

Câu 98: [BXĐ] Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc
trọng trường g  10m / s 2 . Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài 8 cm và có vận tốc
20 3cm / s . Chiều dài của con lắc đơn là

A. 0,8 m B. 0,2 m C. 1,6 m D. 1 m

Câu 99: [BXĐ] Một con lắc đơn sợi dây dài 61,25(cm) , treo tại nơi có gia tốc trọng trường
g  9,8(m / s 2 ) .Đưa vật đến li độ dài một đoạn 3(cm) rồi truyền cho nó một vận tốc bằng

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
17
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

16(cm / s) theo phương vuông góc với sợi dây, coi con lắc dao động điều hoà. Tốc độ của vật khi
qua vị trí cân bằng là.

A. 20 cm / s B. 30 cm / s C. 40 cm / s D. 50 cm / s

Câu 100: [BXĐ] Vật treo của con lắc đơn dao động điều hoà theo cung tròn MN quanh vị trí cân
bằng O. Biết vật có tốc độ cực đại 6,93 m/s, tìm tốc độ của vật khi đi qua vị trí P có li độ bằng
một phần ba biên độ.

A. v p  6,00 m / s B. v p  6,53 m / s C. v p  3,46 m / s D. v p  8 m / s

Câu 101: [BXĐ] Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), tại nơi có gia tốc trọng
trường g  10m / s 2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi vật ở li
độ bằng 1/4 biên độ thì lực kéo về có độ lớn là

A. 1 N B. 0,1 N C. 0,025 N D. 0,05 N

Câu 102: [BXĐ] Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 200(g) dây dài 0,5(m), tại nơi có gia
tốc trọng trường g  10m / s 2 , kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1(rad ) rồi thả nhẹ thì
nó dao động điều hoà. Khi vật ở li độ bằng 3(cm) thì lực kéo về có độ lớn là.

A. 2,12 N B. 2 N C. 0,12 N D. 2,06 N

Câu 103: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 0,2 m. Kéo con lắc về phía bên phải
một góc 0,15(rad ) so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ, lấy g  9,8m / s 2 . Chọn gốc thời gian
là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.

 π  π
A. s  3sin  7t  cm B. s  3sin  7t  cm
 2  2

 π  π
C. s  3cos  7t  cm D. s  3cos  7t  cm
 2  2

Câu 104: [BXĐ] Con lắc đơn có chiều dài của dây treo là 2 m. Kéo con lắc về phía bên phải một
góc 0,15 rad so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ, lấy g  9,8m / s 2 . Chọn gốc toạ độ tại vị trí
cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía phải, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị
trí cân bằng lần thứ hai. Phương trình dao động của con lắc là :

A. x  30sin  2πt cm B. x  30sin  2,2t cm

C. x  30cos  2,2t  π cm D. x  30cos  2πt  π cm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
18
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 105: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo dài 20cm dao động điều hoà với biên độ
góc 0,1 rad, tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 2 . Khi góc lệch của dây treo là 0,05 rad thì vận
tốc của quả cầu là

A. 0,12m / s B. 0,2m / s C. 0,38m / s D. 0,12m / s

Câu 106: [BXĐ] Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng góc 60 so với phương thẳng đứng tại nơi
có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 2 rồi thả nhẹ thì tốc độ của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là 2,8
m/s. Độ dài dây treo con lắc là

A. 80 cm B. 100 cm C. 1,2 m D. 0,5 m

Câu 107: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 2 .
Khi con lắc nằm cân bằng ta truyền cho vật một vận tốc theo phương ngang thì vận tốc đạt đến
độ cao cực đại với góc lệch 60 . Vận tốc đã truyền cho vật có độ lớn

A. 3,2 m/s B. 19 m/s C. 19 cm/s D. 32 cm/s

Câu 108: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng trường g  10m / s 2 .
Khi con lắc nằm cân bằng ta truyền cho vật một vận tốc theo phương ngang 3,14(m / s) . Khi vật
đạt đến độ cao cực đại góc lệch của dây so với phương thẳng đứng là.

A. 59,5 B. 26,3 C. 67 D. 1,04

Câu 109: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo dài 62,5 cm dao động điều hoà với biên độ
góc 0,1 (rad), tại nơi có gia tốc rơi tự do g  10m / s 2 . Vận tốc của quả cầu con lắc khi đi qua vị trí
cân bằng là.

A. 0,2m / s B. 0,25m / s C. 0,40m / s D. 0,50m / s

Câu 110: [BXĐ] Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 300 (g),tại nơi có gia tốc trọng
trường 9,8 m / s 2 . Kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên độ góc 9 . Xác định lực căng
dây treo khi vật có li độ góc 5

A. 2,96 N B. 2,97 N C. 2,98 N D. 2,99 N

Câu 111: [BXĐ] Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 300 (g) và sợi dây treo chiều dài 0,8
m, tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 rồi
thả nhẹ. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là

A. 5,88 N B. 2 N C. 2000 N D. 1000 N

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
19
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 112: [BXĐ] Con lắc đơn dao động không ma sát, vật dao động nặng 0,1kg. Cho gia tốc
trọng trường g  10(m / s 2 ) . Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực căng ợ dây có độ lớn 1,4 ( N). Tính
góc lệch cực đại của con lắc.

A. 300 B. 450 C. 600 D. 37 0

Câu 113: [BXĐ] Một con lắc đơn có khối lượng vật năng 200g, chiều dài 50 cm. Từ vị trí cân
bằng ta truyền cho vật vận tốc 1(m/s) theo phương ngang. Lấy g  10(m / s 2 ) . Lực căng dây khi
vật qua vị trí cân bằng là

A. 2,4 N B. 3 N C. 4 N D. 6 N

Câu 114: [BXĐ] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ được treo vào đầu một sợi dây không dãn, đầu
trên được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí, kéo con lắc lệch khỏi phương
thẳng đứng một góc 0,1(rad) rồi thả nhẹ. Lấy g  10(m / s 2 ) . Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí biên
bằng

A. 1 (m / s 2 ) B. 0,1 (m / s 2 ) C. 8 (m / s 2 ) D. 10 (m / s 2 )

Câu 115: [BXĐ] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1(m), dao động tại nơi có gia tốc trọng
trường g  10(m / s 2 ) . Góc lớn nhất mà dây treo hợp với phương thẳng đứng là 0,1 (rad). Tại vị trí
mà dây treo hợp với phương thẳng đứng góc   0,01(rad ) thì gia tốc của con lắc có độ lớn là.

A. 0,1(m / s 2 ) B. 0,17(m / s 2 ) C. 0,14(m / s 2 ) D. 0,21(m / s 2 )

Câu 116: [BXĐ] Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 500(g) được treo tại nơi có gia tốc
trọng trường g  10(m / s 2 ) . Biết con lắc đơn dao động điều hòa, tại vị trí li độ góc 0,15(rad) thì
tốc độ của vật nhỏ là 8,7(cm/s) . Nếu cơ năng dao động là 16 mJ thì chiều dài con lắc là

A. 75 cm B. 100 cm C. 25 cm D. 50 cm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
20
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

CÁC LOẠI DAO ĐỘNG


Câu 117: [BXĐ] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời
gian

A. Li độ và tốc độ B. Biên độ và gia tốc

C. Biên độ và tốc độ D. Biên độ và năng lượng

Câu 118: [BXĐ] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  F0 cos 2 ft (với
F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

A. 2 f B. 0,5f C. f D.  f

Câu 119: [BXĐ] Dao động cơ tắt dần là dao động có

A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn tăng dần theo thời gian.

C. biên độ tăng dần theo thời gian. D. biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 120: [BXĐ] Dao động của con lắc đồng hồ là dao động

A. điều hòa B. duy trì C. cưỡng bức D. tắt dần.

Câu 121: [BXĐ] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn với tần số f . Chu kì dao động của vật là

1 2 1
A. B. C. 2 f D.
2 f f f

Câu 122: [BXĐ] Khi nói về dao động cuỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc và tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức

B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

C. Khi xảy ra công hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cuỡng
bức

D. Tần sô dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.

Câu 123: [BXĐ] Khi nói về dao động cơ học tắt dân, nhận định nào sau đây sai?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh

C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
21
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

D. Trong dao động tắt dân, cơ năng giảm dần theo thời gian

Câu 124: [BXĐ] Tần số góc riêng của một hệ dao động là  . Người ta cưỡng bức hệ dao động
bằng ngoại lực tuần hoàn có biểu thức F  F0 cos t . Trong đó  > 0. Điều kiện để biên độ dao
động cưỡng bức của hệ đạt giá trị cực đại là

2  1
A.   B.    C.   D.  
 2 

Câu 125: [BXĐ] Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f . Khi tác dụng vào nó một ngoại
lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây
đúng?

A. f  2 f0 B. f  f0 C. f  4f 0 D. f  0,5f0

Câu 126: [BXĐ] Một vật có chu kì dao động riêng là T0  2, 0 s . Thời gian t có đơn vị là s, lực
cưỡng bức nào dưới đây làm cho vật này dao động với biên độ lớn nhất?

A. F  20cos(2 t )N B. F  10cos( t )N

C. F  20cos( t ) N D. F  10cos(2 t )N

Câu 127: [BXĐ] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
 
Fn  3cos 18 t   (với Fn tính bằng N,t tính bằng s ). Tần số dao động của vật là
 4

A. 6 Hz B. 54 Hz C. 18 Hz D. 9 Hz

Câu 128: [BXĐ] Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã

A. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì
riêng của vật.

B. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.

C. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần.

D. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật.

Câu 129: [BXĐ] Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F  F0 cos10 t thì xảy
ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là

A. 10 Hz B. 5Hz C. 5 Hz D. 10Hz

Câu 130: [BXĐ] Bộ phận giảm xóc của ô tô là vận dụng kiến thức về dao động

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
22
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. cưỡng bức B. tắt dần C. duy trì D. tự do

Câu 131: [BXĐ] Dao động cưỡng bức có biên độ

A. không đồi theo thời gian. B. giảm liên tục theo thời gian.

C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tăng liên tục theo thời gian.

Câu 132: [BXĐ] Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao
động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận
tốc

A. 0,5 m / s B. 100 cm / s C. 50 m / s D. 75 cm / s

Câu 133: [BXĐ] Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là 3 Hz . Tác dụng lên vật một ngoại
lực cưỡng bức F  F0 cos8 t(N) thì con lắc dao động cưỡng bức với biên độ là A1 . Tác dụng lên vật
ngoại lực cưỡng bức F  F0 cos12 t(N) thì con lắc dao động cưỡng bức với biên độ là A 2 . Nhận
định nào sau đây đúng?

A. A1  A2 B. 8 A1  A2  12 A1 .

C. A1  A2 D. A1  A2  1,5 A1 .

Câu 134: [BXĐ] Một người đi bộ xách một xô nước, mỗi bước đi của người đó dài s  0, 6m .
Nước trong xô dao động với tần số dao động riêng f  2Hz . Người đó đi bộ với tốc độ bằng bao
nhiêu thì nước trong xô sóng mạnh nhất?

A. 1,5m / s B. 1, 2m / s C. 2m / s D. 3m / s

Câu 135: [BXĐ] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn theo thời gian F  F0 cos  2 ft    ( với F0 không đổi và f thay đổi được). Khi f1  1 Hz và
f 2  4 Hz thì biên độ dao động có cùng độ lớn bằng A1 , khi f3  6Hz thì biên độ dao động bằng A2
. Mối liên hệ đúng là

A. A1  A2 B. A1  A2 C. A1  A2 D. A2  2 A1

Câu 136: [BXĐ] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 50 g dao
động dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F  F0 cos  20t  N dọc theo trục lò xo thì xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2  10. Giá trị của k là

A. 100 N/m. B. 150 N/m. C. 80 N/m. D. 200 N/m.

Câu 137: [BXĐ] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K  100( N / m) và vật nhỏ có khối lượng
m  0,1( Kg ) . Do có lực cản của môi trường nên con lắc dao động tắt dần. Để duy trì dao động
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
23
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

người ta tác dụng vào quả cầu của con lắc một ngoại lực biển thiên điều hòa có biên độ không đổi,
tần số thay đổi được và có phương dọc theo trục lò xo. Khi tần số ngoại lực là f1  4( Hz ) con lắc
có biên độ A1 , khi tần số ngoại lực là f 2  4,5( Hz ) con lắc có biên độ A 2 , khi tần số ngoại lực là
f3  4,9( Hz) con lắc có biên độ A 3 . Ta có

A. A1  A2  A3 . B. A1  A2  A3 C. A1  A3  A2 . D. A1  A2  A3 .

Câu 138: [BXĐ] Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu
kì biên độ giảm 3% . Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng
của con lắc bị mất đi sau chu kì dao động đầu tiên xấp xỉ bằng

A. 3% B. 6% C. 9% D. 1, 7% .

THDĐ
Câu 139: [BXĐ] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau, có
biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. A A12 A22 B. A A1 A2

C. A A1 A2 D. A A1 A2

Câu 140: [BXĐ] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1  A1 cos
 t  1  cm, x 2  A2 cos  t  2  cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi


A. 2  1  (2k  1) B. 2  1  (2k  1)
2


C. 2  1  2k D. 2  1  (2k  1)
4

Câu 141: [BXĐ] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 và  2 .
Hai dao động cùng pha khi hiệu 2  1 có giá trị bằng

A.   2k (với k  Z ) B.   (2k  1) (với k  Z)

 
C.   (2k  1) (với k  Z ) D.   (2k  1) (với k  Z 
2 4

Câu 142: [BXĐ] Hai dao động điều hoà ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng là

A.   2k (với k  Z ) B.   (2k  1) (với k  Z)


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
24
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

 
C.   (2k  1) (với k  Z ) D.   (2k  1) (với k  Z 
2 4

Câu 143: [BXĐ] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số và ngược pha có biên độ là A1 và A2 với A2  5 A1 . Dao động tổng hợp có biên độ bằng

A. 2A1 B. A1 C. 4A1 D. 6A1

Câu 144: [BXĐ] Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, biên độ lần lượt
là 6 cm và 8 cm , biên độ dao động tổng hợp không thể là

A. A  4 cm B. A  8 cm C. A  15 cm D. A  6 cm

Câu 145: [BXĐ] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
trình lần lượt là x1  3cos(t )(cm) và x2  6cos(t   )(cm) . Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A. 12 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 9 cm

Câu 146: [BXĐ] Cho hai dao động cùng phương có phương trình là: x1  20cos 100 t  0,5 
(cm), x2  10cos 100 t  0,5  (cm). Phương trình dao động tổng hợp là

A. x  20cos(100 t  0,5 )(cm) B. x  30cos(100 t  0,5 )(cm)

C. x  10cos(100 t  0,5 )(cm) D. x  10cos(100 t  0.5 )(cm) .

Câu 147: [BXĐ] Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
   
Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1  4cos 10t   (cm) và x2  3cos 10t   (cm).
 4  4
Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 100 cm / s B. 50 cm / s C. 80 cm / s D. 10 cm / s

Câu 148: [BXĐ] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau có biên độ
lần lượt là A1 , A 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. A12  A 22 B. A12  A 22 C. A1  A 2 D. A1  A2

Câu 149: [BXĐ] Hai dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 và 3 A1
thì dao động tổng hợp có biên độ là:

A. 10 A1 B. 1A1 C. 4 A1 D. 2 A1

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
25
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 149: [BXĐ] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình x1  3cos(10 t   / 6)(cm) và x2  7 cos(10 t  13 / 6)(cm) . Dao động tổng hợp có
phương trình là

A. x  10cos(10 t   / 6)(cm) B. x  4cos(10 t  7 / 3)(cm)

C. x  10cos(10 t   / 6)(cm) D. x  4cos(20 t  5 / 6)(cm)

Câu 150: [BXĐ] Dao động của một vật có khối lượng m  100 g và tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz với các biên độ là 3 cm và 4 cm . Biết hai dao động
vuông pha nhau,  2  10 . Cơ năng của vật là

A. 0,5 mJ B. 0,125 mJ C. 0,5 J D. 0,125 J

Câu 151: [BXĐ] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
   5 
x1  6cos 10t   cm và x 2  6cos 10t   cm . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm
 6  6 
và đang tăng thì li độ của dao động thứ hai là

A. 10 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 9 cm

Câu 152: [BXĐ] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,

cùng tần số 2 Hz , cùng biên độ 5 cm và lệch pha nhau góc rad. Tốc độ của vật tại thời điểm
2
động năng cực đại là

A. 10 cm / s B. 20 cm / s C. 20 2 cm / s D. 10 2 cm / s .

Câu 153: [BXĐ] Một vật nhỏ có m  100 g tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương
cùng tần số theo các phương trình: x1  3cos 20t(cm) và x 2  2cos(20t   / 3)(cm) . năng lượng
dao động của vật là

A. 0,016 J B. 0,032 J C. 0,038 J D. 0,040 J

Câu 154: [BXĐ] Treo 2 vật nhỏ có khối lượng m1 và m2 vào 1 lò xo nhẹ, ta được con lắc lò xo
5f
dao động với tần số f. Nếu treo vật có khối lượng m1 thì tần số dao động của con lắc là . Nếu
3
chỉ treo vật m 2 thì tần số dao động của con lắc là

2f
A. 0, 64f B. 0,5 f C. D. 1,25 f
3

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
26
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 155: [BXĐ] Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2 cm.
Chọn trục Ox song song với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng
lần lượt là x1  2cos t    cm và x2  3  cos  2t  cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất
điểm trong quá trình dao động là

A. 3cm. B. 2cm. C. 2,5cm. D. 5cm.

Câu 156: [BXĐ] Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương cùng
   
tần số: x1  4.cos  10t   cm  ; x 2  4.cos  10t   cm  là
 6  2

   
A. x  4.cos  10t   cm  B. x  4 2 cos  10t   cm 
 4  8

   
C. x  4 2 cos  10t   cm  D. x  4.cos  10t   cm 
 4  6

Câu 157: [BXĐ] Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điiều hòa cùng phương cùng tần số có
   
phương trình: x1  0,5 3 cos t cm  ; x 2  cos  t   cm  ; x 3  cos  t   cm  . Biên độ
 2  2
dao động tổng hợp là.

A. 1,5cm B. 2cm C. 1cm D. 0,5cm

Câu 158: [BXĐ] Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điiều hòa cùng phương cùng tần số có
phương trình:

   
x1  4 cos  2 t  cm ; x 2  3cos  2 t   cm ; x 3  8cos  2 t   cm . Biên độ dao động tổng hợp
 2  2

A. 5cm B. 2cm C. 2 cm D. 2 2 cm

Câu 159: [BXĐ] Có bốn dao dộng điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu
 3
là: A1  8cm ; A2  6cm ; A3  4cm ; A4  2cm và 1  0 ; 2  ; 3   ; 4  . Biên độ và pha
2 2
ban đầu của dao động tổng hợp là

 3
A. 4 2 cm  và B. 4 2 cm  và
4 4

 3
C. 4 3 cm  và  D. 4 3 cm  và 
4 4

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
27
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 160: [BXĐ] một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương
   
trình lần lượt là x1  4 cos  0,1t   cm  và x 2  4 cos  0,1t   cm  ( t đo bằng mili giây). Tốc
 6  2
dodojj cực đại của vật là

A. 2 3 cm/s B. 0,4 3 cm/s C. 2 2 cm/s D. 4 3 cm/s

Câu 170: [BXĐ] Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
 
Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1  3cos10t cm  và x 2  4 sin  10t   cm  . Gia
 2
tốc của vật có độ lớn cực đại bằng

A. 7 m / s 2 B. 1 m / s 2 C. 0,7 m / s 2 D. 5 m / s 2

Câu 171: [BXĐ] Một vật có khối lượng 1 (kg) tham gia đồng thời ba dao động cùng phương,
cùng tần số góc 100 (rad/s) với các biên độ 1,5cm; 0.5 3 cm; 3 cm và các pha ban đầu tương
 5
ứng 0; ; . Tính cơ năng dao động của vật.
2 6

A. 0,15J B. 2J C. 15000J D. 1,5J

Câu 172: [BXĐ] Một vật có khối lượng 1 (kg) tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số góc 10 (rad/s). Biên độ của 2 dao động là A1  A2  3cm . Pha ban đầu của 2
 5
dao động này là và . Cơ năng dao động của vật là
6 6

A. 0,25J B. 0,025J C. 0,045J D. 0,02J

Câu 173: [BXĐ] Chất điểm có khối lượng m1  200 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
 
của nó với phương trình dao động x1  sin  5 t   cm  ( t đo bằng giây). Chất điểm có khối
 6
lượng m2  100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động
 
x 2  5sin   t   cm  ( t đo bằng giây). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của
 6
chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng

1 1
A. 2 B. C. 1 D.
2 5

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
28
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 174: [BXĐ] Vật có khối lượng m=100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số, với các phương trình là x1  5cos 10t   cm  và
 
x 2  10cos  10t   cm  . Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là:
 3

A. 50 3N B. 5 3N C. 0,5 3N D. 5N

Câu 175: [BXĐ] Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình
   
x1  6cos  10t   cm  và x 2  8cos  10t   cm  . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 8
 3  6
cm và đang giảm thì li độ của dao động thứ hai là bao nhiêu?

A. 10 cm B. 9 cm C. 8 cm D. 11 cm

Câu 176: [BXĐ] Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình
   
x1  6cos  10t   cm  và x 2  8cos  10t   cm  . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 5cm
 3  6
và đang giảm thì li độ của dao động thứ hai là bao nhiêu?

A. 7,36 cm B. 9 cm C. 8 cm D. 11 cm

Câu 177: [BXĐ] Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số có
   
phương trình lần lượt là x1  A1 cos  t   cm  , x 2  A2 cos t cm  , x 3  A3 cos  t   cm  .
 2  2
Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1 t1   10 3cm , x 2 t1   15cm , x 3 t1   30 3cm , thời điểm t2
các giá trị li độ x1 t2   20cm , x 2 t2   0cm , x 3 t2   60cm . Biên độ dao động tổng hợp là.

A. 50 cm B. 60 cm C. 40 cm D. 40 3 cm

Bài 178: [BXĐ] Hai dao động điều hòa 1 và  2  cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ
4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động 1 có li độ 2 3 cm, đang chuyển động ngược chiều
dương, còn dao động  2  đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của
hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo chiều nào?

A. x=8cm và chuyển động ngược chiều dương.

B. x=0 và chuyển động ngược chiều dương.

C. x= 4 3 cm và chuyển động theo chiều dương.

D. x= 2 3 cm và chuyển động theo chiều dương.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
29
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Bài 179: [BXĐ] Hai dao động điều hòa 1 và  2  cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ
4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động 1 có li độ 2 3 cm, đang chuyển động chiều dương,
còn dao động  2  đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao
động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo chiều nào?

A. x=8cm và chuyển động ngược chiều dương.

B. x=0 và chuyển động ngược chiều dương.

C. x= 2 3 cm và chuyển động theo chiều âm.

D. x= 2 3 cm và chuyển động theo chiều dương.

Câu 180: [BXĐ] Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số biên độ lần lượt là A và
2π π
A 3 , pha ban đầu φ1  , φ2  . Dao động tổng hợp có pha ban đầu là
3 6

π π π 2π
A. rad  B. rad  C.  rad  D. rad 
2 3 2 3

Câu 181: [BXĐ] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình x1  4 3 cos 10 t cm và x 2  4 sin 10 t cm . Chọ kết luận sai

A. khi x1  4 3cm thì x 2  0 B. khi x1  4 3cm thì x 2  4cm

C. khi x1  4 3cm thì x 2  0 D. khi x1  0 thì x 2  4cm

Câu 182: [BXĐ] Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, có phương
   
trình lần lượt là x1  4 2 cos  5t  cm ; x1  3 cos  5t   cm và x1  5cos  5t   cm . Tốc độ
 4  2
dao động cực đại của vật là.

A. 10(cm / s) B. 5 2(cm / s) C. 8 2(cm / s) D. 8(cm / s)

Câu 183: [BXĐ] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là 10(Hz ) , có biên độ lần lượt

là 7cm và 8cm. Độ lệch pha của hai dao động đó là rad  . Vận tốc của dao động tổng hợp khi li
3
độ của dao động tổng hợp llà 6,5cm là

A. 13 3(cm / s) B. 130 3(cm / s)

C. 65 3(cm / s) D. 6,5 3(cm / s)

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
30
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ
SỰ TRUYỀN SÓNG

Câu 1: [BXĐ] Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học

A. sóng âm truyền được trongchân không

B. sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vuông góc với phương truyền sóng

C. sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền sóng

D. sóng ngang là sóng có phương dao động ủa các phần tử trùng với phương truyền sóng

Câu 2: [BXĐ] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

Câu 3: [BXĐ] Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử

A. là phương ngang

B. là phương thẳng đứng

C. trùng với phương truyền sóng

D. vuông góc với phương truyền sóng

Câu 4: [BXĐ] Chọn đáp án đúng

A. sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động

B. sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động

C. Sóng là sự lan truyền của dao động nên phương trình sóng cũng là phương trình dao động

D. Sóng là sự lan truyền của dao động nên phương trình sóng khác phương trình dao động

Câu 5: [BXĐ] Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng ngang

A. Sóng ngang truyền được trong chất lỏng

B. sóng ngang truyền được trong chất khí

C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử theo phương ngang
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
31
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

D. sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vuông với phương truyền sóng.

Câu 6: [BXĐ] Chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tần số f, bước sóng λ, chu kì T và tốc độ
truyền sóng v là

A.   vT
.  v.f B.   v /T  v.f

C.   vT
. v/f D.   v /T  v / f

Câu 7: [BXĐ] Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây là sai

A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí

D. sóng cơ lan truyền được trong chân không

Câu 8: [BXĐ] Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền
sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng

B. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng

C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng

D. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng

Câu 9: [BXĐ] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền
sóng 2v , bước sóng  , tần số f là.

2v f
A.   2 fv B.   C.   v.f D.  
f v

Câu 10: [BXĐ] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số
f là.

2 1
A. T  f B. T  C. T  2 f D. T 
f f

Câu 11: [BXĐ] Một sóng cơ hình sin có chu kì T lan truyền trong một môi trường với tốc độ v .
Bước sóng của sóng này là.

v v
A.   vT
. B.   C.   D.   2vT
T 2T

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
32
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 12: [BXĐ] Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng  . Trên cùng
một phương truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường
tại đó dao động ngược pha nhau là.

 
A. 2 B. C.  D.
4 2

Câu 13: [BXĐ] Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong

A. chất khí B. chất lỏng C. chân không D. chất rắn

3
Câu 14: [BXĐ] Hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau  , sóng truyền
4
từ M đến N thì.

A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu

B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương

C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đai dương

D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về mặt độ lớn

Câu 15: [BXĐ] Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để
sóng truyền được quãng đường bằng hai bước sóng là

A. 4T B. 2 T C. T D. 0,5 T

Câu 16: [BXĐ] Phương trình sóng có dạng

 x
A. x  A cos t    cm B. x  A cos   t   cm
 

t x t 
C. x  A cos2    cm D. x  A cos      cm
T   T 

Câu 17: [BXĐ] Biên độ sóng tại một điểm nhất định khi có sóng truyền qua:

A. Là biên độ của các phần tử vật chất tại đó

B. Tỉ lệ với năng lượng của sóng tại đó

C. Biên độ dao động của nguồn

D. Tỉ lệ với bình phương tần số dao động

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
33
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 18: [BXĐ] Một sóng cơ có tần số f  25 Hz  truyền dọc theo trục Ox với tốc độ
v  100 cm / s  . Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử tại đó dao động ngược pha
nhau cách nhau

A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 1 cm

Câu 19: [BXĐ] Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợ dây đàn hồi đủ dài với tốc độ
0,5 m / s  . Sóng này có bước sóng là

A. 1,2 m B. 0,5 m C. 0,8 m D. 1m

Câu 20: [BXĐ] Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng khoảng
cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha
nhau là 0,4 m  . Bước sóng của sóng này là

A. 0,4 cm B. 0,8 cm C. 0,8 m D. 0,4 m

Câu 21: [BXĐ] Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u  5cos  3 t   x cm  (trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

1 1
A. m  B. 3 m / s  C. 6 m / s  D. m / s 
6 3

Câu 22: [BXĐ] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với bước sóng 40 cm . Các phần tử môi
trường ở hai điểm trên trục Ox cách nhau một khoảng 5 cm có độ lệch pha dao động là

A.  / 4 B.  / 2 C.  / 6 D.  / 3

Câu 23: [BXĐ] Xét một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây với bước sóng . Hai
phần tử sóng tại hai điểm bụng liên tiếp trên dây sẽ dao động

A. lệch pha nhau . B. ngược pha nhau.


2

C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau


4

Câu 24: [BXĐ] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình
u 2 cos(40 t 2 x)(mm) . Biên độ của sóng này là

A. 40 mm B. 4 mm C. mm D. 2 mm

Câu 25: [BXĐ] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng và dao động tại hai điểm đó

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
34
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

2
A. ngược pha với nhau. B. lệch nhau về pha .
3

C. vuông pha với nhau. D. cùng pha với nhau.

Câu 26: [BXĐ] Một sóng hình sin truyền theo trục Ox với phương trình
 x
x  A cos   t   A  0  . Biên độ của sóng là.
 v

A. x B. A C. v D. 

Câu 27: [BXĐ] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng

B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng

C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng

Câu 28: [BXĐ] Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi

A. bước sóng. B. biên độ của sóng

C. năng lượng sóng D. tốc độ truyền sóng

Câu 29: [BXĐ] Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không
đổi?

A. tần số của sóng B. tốc độ truyền sóng

C. Biên độ của sóng D. bước sóng

Câu 30: [BXĐ] Một sóng cơ có bước sóng  , truyền trên mặt chất lỏng từ nguồn sóng O dao
động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước. Dao động của phần tử chất lỏng tại hai điểm
M và N cùng cách nguồn O một đoạn là  / 4 sẽ

 
A. lệch pha B. lệch pha C. cùng pha D. ngược pha
4 2

Câu 31: [BXĐ] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng
truyền được quãng đường bằng hai bước sóng là.

A. 4T B. 0,5T C. T D. 2T

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
35
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 32: [BXĐ] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u  5cos(6 t   x)(cm) ,
với t đo bằng s, x đo bằng m . Tốc độ của sóng này là

A. 3 m / s B. 60 m / s C. 6 m / s D. 30 m / s

Câu 33: [BXĐ] Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u  0,04cos   4t  0,5 x  ,
trong đó u và x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là

A. 8 m/s B. 2 m/s C. 4 m/s D. 5 m/s

Câu 34: [BXĐ] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) mm.
Biên độ của sóng này là

A. 40π mm. B. 4 mm. C. 2 mm. D. π mm.

Câu 35: [BXĐ] Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm . Sóng
truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6m . Coi biên độ của sóng không đổi trong quá

trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là uN  0, 08cos (t  4)m thì phương trình sóng
2
tại M là

 1 
A. uM  0, 08cos t  m B. uM  0, 08cos (t  2)m
2  2 2

 
C. uM  0, 08cos (t  4)m D. uM  0, 08cos (t  1)cm
2 2

Câu 36: [BXĐ] Một nguồn O dao động với tần số f  25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết
khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng

A. 25 cm / s B. 1,5m / s C. 2,5m / s D. 0,5m / s

Câu 37: [BXĐ] Phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO  3cos10 t cm, t tính bằng s. Tốc độ
truyền sóng là 1m / s . Coi biên độ không đổi khi sóng truyền. Phương trình sóng tại điểm M trên
phương ruyền sóng, cách O một đoạn 5 cm là

   
A. uM  3cos 10 t   cm. B. uM  3cos 10 t   cm
 2  2

C. uM  3cos(10 t   )cm. D. uM  3cos(10 t   )cm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
36
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 38: [BXĐ] Một sóng cơ hình sin có tần số 8 Hz lan truyền trên một sợi dây. Khoảng cách
2
giữa hai điểm gần nhau nhất dao động lệch pha nhau là 12 cm . Tốc độ truyền sóng cơ đó
3
bằng

A. 288 cm / s B. 48 cm / s. C. 96 cm / s D. 144 cm / s

Câu 39: [BXĐ] Một sóng cơ có tần số 60 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m / s . Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao đông của các phần tử môi trường tại
đó lệch pha nhau  / 3 là

A. 50/3 cm B. 200/3 cm C. 25/3 cm D. 100/3 cm

Câu 40: [BXĐ] Cho một sóng ngang truyền trên một sợi dây có phương trình
 x
u  5cos  25 t   mm trong đó x đo bằng cm,t đo bằng s . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
 10 

A. 3,6m / s B. 0,8m / s C. 2,5m / s D. 1,5m / s

Câu 41: [BXĐ] Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 11 đỉnh sóng qua mặt mình trong thời
gian 40 s , khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10 m . Vận tốc truyền sóng là

A. 2,5m / s . B. v  25 m / s . C. v  40 m / s . D. v  4 m / s

Câu 42: [BXĐ] Sóng truyền từ O đến M với vận tốc không đổi v  20 cm / s , phương trình sóng
tại O là uO  2cos(2 t ) cm. M cách O một đoạn 40 cm . Ở thời điểm t  3s , li độ của điểm M là

A.  2 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 2 cm .

Câu 43: [BXĐ] Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số 5 Hz . Trên cùng một
phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 25 cm . Giữa M và N có 2 vị trí mà các
phần tử tại đó dao động cùng pha với M nhưng ngược pha với N . Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng bằng

A. 50 cm / s B. 40 cm / s C. 20 cm / s D. 30 cm / s

Câu 44: [BXĐ] Một sóng cơ lan truyền với bước sóng  . Xét trên cùng một phương truyền sóng
khoảng cách giữa n đỉnh sóng liên tiếp là

A. n . B. n  1 . C. n  1 . D. 2n .

Câu 45: [BXĐ] Một người ngồi ở bờ biển đếm được 20 ngọn sóng đi qua mắt mình trong 38s .
Tìm chu kì của sóng

A. 4s B. 3s C. 5s D. 2s

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
37
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 46: [BXĐ] Một người quan sát một chiếc phao trên hồ nước thấy phao nhô lên cao 10 lần
trong khoảng thời gian 36 s  . Khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 2,4 (m). Tính tốc độ
truyền sóng trên mặt hồ.

A. 0,3 m / s  B. 0,32 m / s  C. 0,76 m / s  D. 0,6 m / s 

Câu 47: [BXĐ] Người ta tạo ra chấn động ở một đầu O một dây cao su thẳng căng, làm tạo ra
sóng trên một sợi dây với chu kì T = 1,6s . Sau 3 (s) sóng truyền được 15 m dọc theo dây . Tìm
bước sóng của sóng tạo ra trên dây

A. 9m B. 6,4 m C. 4,5 m D. 8 m

Câu 48: [BXĐ] Một sóng hình sin lan truyền từ nguồn O với tần số f= 20 Hz có tốc độ truyền
sóng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi hai điểm M,N ở nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau
10 cm. M,N nằm cùng phía với O. Hai phần tử M,N luôn dao động ngược pha nhau. Tìm bước
sóng.

A. 10 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 9 cm

Câu 49: [BXĐ] Một sóng truyền trên một sợi dây với tốc độ là 4 m/s hai diểm cách nhau 40 cm
người ta thấy luôn dao động vuông pha nhau. Biết tần số sóng trong khoảng 8  Hz  đến 13  Hz  .
Tìm tần số sóng.

A. 8,5 Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz

Câu 50: [BXĐ] Một nguồn phát sóng với vận tốc không đổi v= 1 m/s xét trên cùng một phương
truyền sóng, sóng truyền từ O đến M rồi đến N biết OM= 10 cm; ON=55 cm và phương trình tại
 
nguồn O có dạng u0  2cos  20 t   . Trong khoảng MN có bao nhiêu điểm dao động cùng pha
 3
với O.

A. 10 B. 4 C. 9 D. 5

Câu 51: [BXĐ] Trong một môi trường đàn hồi có sóng cơ lan truyền với tần số 10 Hz , tốc
độ truyền sóng là 40 cm/s. Hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng
pha với nhau giữa chúng chỉ có hai điểm khác dao động ngược pha với M, khoảng cách MN là

A. 8,75 cm B. 10,50 cm C. 8 cm D. 12,25 cm

Câu 52: [BXĐ] Trong một môi trường đàn hồi có sóng cơ lan truyền với tần số 50 Hz , tốc
độ truyền sóng là 40 cm/s. Hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược
pha với nhau giữa chúng chỉ có hai điểm khác dao động ngược pha với M . Khoảng cách MN là.

A. 2 cm B. 3 cm C. 8 cm D. 2,25 cm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
38
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 53: [BXĐ] Một sóng cơ có chu kì 2 s lan truyền với tốc độ 1,5 m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao
động ngược pha là:

A. 0,5m B. 1,5m C. 3m D. 2,5m

Câu 54: [BXĐ] Một sóng ngang lan truyền với chu kì T = 10s, tốc độ truyền sóng là 0,2 m/s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao đông ngược pha là

A.1,5m B. 1m C. 0,5m D. 2m

Câu 55: [BXĐ] Hai điểm M,N ở trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau.
Trong khoảng giữa M,N có 8 điểm khác dao động cùng pha với N. Khoảng cách MN là

A. 9  B. 7,5  C. 8,5  D. 8 

Câu 56: [BXĐ] Hai điểm A,B trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 21 cm, A và B dao
động ngược pha nhau. Trên đoạn AB chỉ có 3 điểm dao động cùng pha với A. Tìm bước sóng:

A. 3cm B. 6cm C. 7cm D. 9cm

Câu 57: [BXĐ] Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N nằm trên cùng một phương
5
truyền sóng cách nhau . Tại thời điểm t  t1 có uM  4cm và uN  4cm . Thời điểm gần nhất
3
để uN  4cm là

T T
A. t1  B. t1  0,262T C. t1  0,095T D. t1 
3 12

Câu 58: [BXĐ] Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài. Quan sát thấy 2 điểm M,N trên
dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược
lại. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là :

 
A. Số nguyên 2  B. Số lẻ lần  C. Số lẻ lần D. Số nguyên lần
2 2

Câu 59: [BXĐ] Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài. Quan sát thấy 2 điểm M,N trên
dây cho thấy, chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điểm nhưng chiều ngược nhau. Độ lệch
pha giữa hai điểm đó là:

 
A. Số nguyên 2  B. Số lẻ lần  C. Số lẻ lần D. Số nguyên lần
2 2

Câu 60: [BXĐ] Một sóng cơ lan truyền trong môi trường vật chất qua điểm A rồi đến điểm B thì

A. Chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
39
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

B. Dao động tại A trê pha hơn dao động tại B

C. Biên độ tại A lớn hơn biên độ tại B

D. Tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B

Câu 61: [BXĐ] Một sóng ngang có bước sóng  truyền trên sợi dây dài, Qua điểm M rồi đến
điểm N cách nhau 1,75  . Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi lên thì
N có li độ là:

A. Âm và đang đi xuống B. Âm và đang đi lên

C. Dương và đang đi xuống D. Dương và đang đi lên

Câu 62: [BXĐ] Một sóng ngang có tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với tốc độ
60 m/s, đi qua điểm M rồi đến N cách nhau 0,75m. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và
đang chuyển động đi lên thì điểm N có li độ:

A. Âm và đang đi xuống B. Âm và đang đi lên

C. Dương và đang đi xuống D. Dương và đang đi lên

Câu 63: [BXĐ] Một sóng ngang có tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với tốc độ
60 m/s, đi qua điểm M rồi đến N cách nhau 0,75m. Tại một thời điểm nào đó M có li độ dương và
đang chuyển động đi lên thì điểm N có li độ:

A. Âm và đang đi xuống B. Âm và đang đi lên

C. Dương và đang đi xuống D. Dương và đang đi lên

Câu 64: [BXĐ] Lúc t=0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên
với chu kì 2s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2 cm/s. Tại điểm M cách O 1,4
cm, thời điểm đầu tiên để M lên đến điểm cao nhất là:

A. 1,5 s B. 1 s C. 0,25 s D. 1,2 s

Câu 65: [BXĐ] Lúc t=0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên
với chu kì 2s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây hai điểm gần nhau nhất trên dây cách
nhau 6 cm dao động cùng pha. Tại điểm M cách O 1,5 cm, thời điểm đầu tiên để M lên đến điểm
cao nhất là:

A. 1,5 s B. 1 s C. 0,25 s D. 3 s

Câu 66: [BXĐ] Lúc t=0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên
với chu kì 2s và biên độ 6 cm, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây hai điểm gần nhau nhất
trên dây cách nhau 6 cm dao động cùng pha. Tại điểm M cách O 3cm, thời điểm đầu tiên để M lên
đến điểm có độ cao 3 2 cm. Coi biên độ sóng không đổi.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
40
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

7 4
A. s B. 1,25s C. s D. 1,5s
6 3

Câu 67: [BXĐ] Lúc t=0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên
với chu kì 2s và biên độ 6 cm, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây hai điểm gần nhau nhất
trên dây cách nhau 6 cm dao động cùng pha. Tại điểm M cách O 3cm, thời điểm đầu tiên để M đi
xuống đến điểm có độ sâu 3 cm. Coi biên độ sóng không đổi.

7 4
A. s B. 1,25s C. s D. 1,5s
6 3

Câu 68: [BXĐ] Một chiếc phao nhô lên mặt biển một người quan sát thấy nó nhô lên 10 lần
trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.

A. 3 m/s B. 1 m/s C. 3,76 m/s D. 6 m/s

Câu 69: [BXĐ] Một người qua sát chiếc phao thấy lúc t=0 nó nhô lên mặt biển sau 36s chiếc pha
nhô lên lần thứ 10. Biết khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 6 m. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là:

A. 0,375 m/s B. 0,411 m/s C. 0,75 m/s D. 0,2 m/s

Câu 70: [BXĐ] Trên bề mặt chất lỏng người ta thấy dao động tạo nguồn O có chu kì là 0,5 s, tốc
độ truyền sóng là 0,4 m/s. Tính khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 3 đến đỉnh sóng thứ 8 kể từ tâm O,
theo phương truyền sóng.

A. 1 m B. 2 m C.2,5 m D. 0,5 m

Câu 71: [BXĐ] Một sóng cơ ngang lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 40 cm/s.
Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm dao động cùng pha là 10 cm. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp một điểm trên dây đi qua vị trí cân bằng là:

A. 4 s B. 0,0625 s C. 0,25 s D. 0,125 s

Câu 72: [BXĐ] Một sóng có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì khoảng cách ngắn
nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:

A. 330000 m B. 1,65 m C. 0,33 m D. 0,165 m

Câu 73: [BXĐ] Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u  3cos  20t  4x  cm trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Thời gian sóng truyền được
quãng đường 120m trong môi trường này là:

A. 24 s B. 12 s C. 6 s D. 10 s

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
41
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 74: [BXĐ] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz
biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng
đường 24 cm thì sóng truyền đi được quãng đường là:

A. 24 cm B. 15 cm C. 8 cm D. 12 cm

Câu 75: [BXĐ] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz
biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng
đường S cm thì sóng truyền đi được quãng đường 35 cm. Tìm S

A. 24 cm B. 25 cm C. 56 cm D. 35 cm

Câu 76: [BXĐ] Khoảng cách giữa 3 ngọn sóng liên tiếp là 4 m. Một thuyền máy đi ngược chiều
sóng thì tần số va chạm của sóng vào thuyền là 4 Hz. Nếu thuyền đi xuôi chiều thì tần số va chạm
là 2 Hz. Biết tốc độ của sóng bé hơn tốc độ của thuyền, tốc độ của sóng là:

A. 6 m/s B. 4 m/s C. 2 m/s D. 5 m/s

Câu 77: [BXĐ] Khoảng cách giữa 3 ngọn sóng liên tiếp là 10 m. Một thuyền máy đi ngược chiều
sóng thì tần số va chạm của sóng vào thuyền là 5 Hz. Nếu thuyền đi xuôi chiều thì tần số va chạm
là 2 Hz. Biết tốc độ của sóng bé hơn tốc độ của thuyền, tốc độ của sóng là:

A. 6 m/s B. 7,5 m/s C. 17,5 m/s D. 5 m/s

Câu 78: [BXĐ] Trong một đêm tối, một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài nếu
chiếu sáng sợi dây bằng một đèn nhấp nháy phát ra 20 chớp sáng trong một giây thì người ta
quan sát thấy sợi dây có dạng hình sin đứng yên. Chu kì sóng không thể là:

A. 0,01 s B. 0,025 s C. 0,02 s D. 0,05 s

Câu 79: [BXĐ] Một người quan sát sóng truyền trên mặt nước với biên độ của nguồn là 5 cm.
Thì chiếc phao trên mặt nước dao động như thế nào?

A. Dao động với biên độ bằng 5 cm và chjay ra xa nguồn

B. Dao động với biên độ 5 cm và tiến lại gần nguồn

C. Dao động với biên độ 5 cm và dao động lên xuống tại chỗ

D. Không dao động

Câu 80: [BXĐ] Một sóng ngang có tần số 20 Hz truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 2 m/s.
Trên một phương truyền sóng đến điểm M rồi đến điểm N biết MN= 22,5 cm. Tại thời điểm t,
điểm N hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp
nhất:

7 1 1 3
A. s B. s C. s D. s
160 80 160 80
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
42
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 81: [BXĐ] Một sóng ngang có tần số 20 Hz truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 2 m/s.
Trên Một phương truyền sóng đến điểm M rồi đến điểm N biết MN= 22,5 cm. Tại thời điểm t,
điểm M hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm N sẽ hạ xuống thấp
nhất:

7 1 1 3
A. s B. s C. s D. s
160 80 160 80

Câu 82: [BXĐ] Một sóng cơ truyền theo phương ngang qua N rồi đến M biết M cách N một phần
ba bước sóng tại thời điểm t li độ của M là + 3 cm và của N là – 3 cm . Hỏi thời điểm gần nhất N
có li độ là +A là:

11T T T T
A. B. C. D.
12 12 6 3

3
Câu 83: [BXĐ] Hai điểm M,N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau . Khi li độ
4
của M là 3 cm thì li độ của N là 4 cm. Tính biên độ A.

A. 5cm B. 3 3cm C. 7cm D. 6cm


Câu 84: [BXĐ] Hai điểm M,N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau . Khi li độ
6
của M là 3 cm thì li độ của N là -3 cm. Tính biên độ A.

A. 5cm B. 3cm C. 5cm D. 6cm

Câu 85: [BXĐ] Có hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước cách nhau
một phần tư bước sóng. Tại một thời điểm nào đó, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân
bằng lần lượt là 3 mm và 4 mm A đang đi lên còn B đang đi xuống. Biên độ sóng a và chiều truyền
sóng là:

A. a= 5mm và sóng truyền từ A đến B

B. a= 5mm và sóng truyền từ B đến A

C. a= 7mm và sóng truyền từ B đến A

D. a= 7mm và sóng truyền từ A đến B

Câu 86: [BXĐ] Có hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước cách nhau
một phần tư bước sóng. Tại một thời điểm nào đó, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân
bằng lần lượt là 3 mm và 4 mm A đang đi xuống còn B đang đi lên. Biên độ sóng a và chiều truyền
sóng là:

A. a= 5mm và sóng truyền từ A đến B


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
43
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

B. a= 5mm và sóng truyền từ B đến A

C. a= 7mm và sóng truyền từ B đến A

D. a= 7mm và sóng truyền từ A đến B

Câu 87: [BXĐ] Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì sóng
là 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là:

A.150m B.100cm C.50cm D.25cm

Câu 88: [BXĐ] Một nguồn phát sóng với vận tosc không đổi v= 1 m/s sóng truyền từ O đến M
 
biết OM= 56 cm và phương trình tại nguồn O có u0  2cos  20 t   Trong khoảng OM có bao
 3
nhiêu điểm dao động cùng pha với O.

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 89: [BXĐ] Trên mặt chất lỏng có một mũi nhọn O tạo ra với tần số f, bước sóng  , xét tam
giác vuông AOB vuông tại O biết OA=16  và OB= 12  . Tìm số điểm dao động cùng pha với O
trên đoạn AB.

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11

Câu 90: [BXĐ] Trên mặt chất lỏng có sóng ổn định được tạo ra bởi một nguồn dao động với tần
số 120 Hz . Xét về một phía so với nguồn, khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên một phương
truyền sóng là 0,5m . Sóng lan truyền với tốc độ là

A. 60 m / s B. 15 m / s C. 12 m / s D. 25 m / s

Câu 91: [BXĐ] Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 6 lần
trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kỳ dao động của sóng biển là

A. 3 s B. 6 s C. 2,5s D. 5 s

Câu 92: [BXĐ] Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điểu hòa theo
phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm . Xét tam giác đều
thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 2 3 cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác
này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là

A. 6 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 93: [BXĐ] Một sóng cơ có biên độ không đổi A, bước sóng  . Vận tốc dao động cực đại của
phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi.

A. A   B.   4 A C.    A /2 D.    A / 4

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
44
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 94: [BXĐ] Một người ngồi trên bờ biển quan sát thấy một chiếc phao nhô lên cao 10 lần
trong thời gian 36 giây. Chu kì của sóng trên mặt biển là

A. 4 s B. 3 s C. 2s D. 1s

Câu 95: [BXĐ] Khoảng cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 12 cm . Bước sóng của sóng này là

A. 2 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 6 cm

GIAO THOA
Câu 97: [BXĐ] Hiện tượng giao thoa là hiện tượng

A. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường

B. tổng hợp của hai dao động

C. tạo thành các gợn lồi lõm

D. hai sóng, khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn tăng cường lẫn nhau, có những
điểm chúng luôn triệt tiêu lẫn nhau

Câu 98: [BXĐ] Trên mặt nước có hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước ( hai
nguồn kết hợp cùng pha) . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử
dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số lẻ lần bước sóng B. một số chẵn lần bước sóng

C. một số nguyên lần bước sóng D. một số nguyên lần nửa bước sóng

Câu 99: [BXĐ] Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

A. biên độ nhưng khác tần số

B. pha ban đầu nhưng khác tần số

C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian

Câu 100: [BXĐ] Trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp cùng pha A,B. Qũy tích những điểm mà
hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng là những đường

A. elip B. đường tròn

C. parabol D. hypebol nhận A,B là hai tiêu điểm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
45
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 101: [BXĐ] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ở mặt nước, M
là điểm cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 . Công thức nào sau đây
đúng?

 1
A. d 2  d1   k    với k  0, 1, 2,
 4

 1
B. d 2  d1   k    với k  0, 1, 2,
 3

 1
C. d 2  d1   k    với k  0, 1, 2,
 2

D. d2  d1  k  với k  0, 1, 2,

Câu 102: [BXĐ] Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực đại giao thoa
nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng? Chọn phương án
đúng nhất?

A. 2k  với k  0, 1, 2... B.  2k  1  với k  0, 1, 2...

C. k  với k  0, 1, 2... D. k  0,5   với k  0, 1, 2...

Câu 103: [BXĐ] Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa
ngược pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực đại giao thoa
nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. 2k  với k  0, 1, 2... B.  2k  1  với k  0, 1, 2...

C. k  với k  0, 1, 2... D. k  0,5   với k  0, 1, 2...

Câu 104: [BXĐ] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu
giao thoa liên tiếp là 0,5cn. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

A. 1cm B. 4cm C. 2cm D. 0,25cm

Câu 105: [BXĐ] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa 5 cực tiểu
giao thoa liên tiếp là 2cn. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

A. 1cm B. 4cm C. 2cm D. 0,25cm


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
46
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 106: [BXĐ] Trên mặt nước tại hai điểm A,B đặt hai nguồn kết hợp ngược pha tạo ra sóng
có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Một điểm M thuộc đường trung trực của AB sẽ dao động với
biên độ là

A. 7 cm B. 5 cm C. 1 cm D. 0 cm

Câu 107: [BXĐ] Trên mặt nước tại hai điểm A,B đặt hai nguồn kết hợp Ngược pha tạo ra sóng
có cùng biên độ a cm . Một điểm M thuộc đường trung trực của AB sẽ dao động với biên độ là

A. 0 B. 2a C. a D. a /2

Câu 108: [BXĐ] Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha tạo ra sóng có
bước sóng 2 cm . Tại điểm M trên vùng giao thoa (AM= 10,5 cm , BM = 6,5 cm ) M dao động với
biên độ

A. cực đại B. cực tiểu C. chưa rõ D. điểm M đứng yên

Câu 109: [BXĐ] Trên mặt nước tại hai điểm A và B đặt hai nguồn dao động cùng pha tao ra
sóng với bước sóng  . Tại điểm M trong vùng giao thoa thỏa mãn AM  BM  3 . Hỏi giữa M và
trung trực của AB còn mấy dãy cực đại khác

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 110: [BXĐ] Trên mặt nước tại hai điểm A và B đặt hai nguồn dao động cùng pha tao ra
sóng với bước sóng  . Tại điểm M trong vùng giao thoa thỏa mãn AM  BM  3,5 . Hỏi giữa M
và trung trực của AB còn mấy dãy cực đại khác

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 111: [BXĐ] Trên mặt nước tại hai điểm A và B đặt hai nguồn dao động ngược pha tao ra
sóng với bước sóng  . Tại điểm M trong vùng giao thoa thỏa mãn AM  BM  3 . Hỏi giữa M và
trung trực của AB còn mấy dãy cực đại khác

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 112: [BXĐ] Trên mặt nước tại hai điểm A và B đặt hai nguồn dao động ngược pha tao ra
sóng với bước sóng  . Tại điểm M trong vùng giao thoa thỏa mãn AM  BM  3,5 . Hỏi giữa M
và trung trực của AB còn mấy dãy cực đại khác

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 113: [BXĐ] Trên mặt nước tại hai điểm A và B đặt hai nguồn dao động cùng pha tao ra
sóng với bước sóng  . Tại điểm M trong vùng giao thoa thỏa mãn AM  BM  3,5 . Hỏi M
thuộc?

A. dãy cực đại bậc 3 B. dãy cực tiểu thứ 4

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
47
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

C. dãy cực tiểu thứ 3 D. dãy cực đại bậc 4

Câu 114: [BXĐ] Trên mặt nước tại hai điểm A và B đặt hai nguồn dao động cùng pha tao ra
sóng với bước sóng  . Tại điểm M trong vùng giao thoa thỏa mãn AM  BM  3 . Hỏi M thuộc?

A. dãy cực đại bậc 3 B. dãy cực tiểu thứ 4

C. dãy cực tiểu thứ 3 D. dãy cực đại bậc 4

Câu 115: [BXĐ] Trên mặt nước tại hai điểm A và B đặt hai nguồn dao động ngược pha tao ra
sóng với bước sóng  . Tại điểm M trong vùng giao thoa thỏa mãn AM  BM  3,5 . Hỏi M
thuộc?

A. dãy cực đại thứ 3 B. dãy cực tiểu bậc 4

C. dãy cực tiểu bậc 3 D. dãy cực đại thức 4

Câu 116: [BXĐ] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai
điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoan thẳng AB, người ta đo
được khoảng cách giữa 10 cực đại giao thoa liên tiếp là 18 cm . Bước sóng có giá trị là

A. 1,8 cm B. 4 cm C. 3,6 cm D. 2 cm

Câu 117: [BXĐ] Thực hiện giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp
u A  u B  4cos 40 t(mm) . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v  180 cm / s . Xét điểm M
cách hai nguồn những khoảng d1  24 cm;d 2  18 cm . Coi sóng khi truyền đi biên độ không thay
đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M là

A. 2 mm B. 8 mm C. 4 mm D. 0

Câu 118: [BXĐ] Trên mặt nước có hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước
( hai nguồn kết hợp cùng pha). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần
tử dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số chẵn bước sóng B. một số nguyên bước sóng


C. Một số bán nguyên lần bước sóng D. một số lẻ lần bước sóng

Câu 119: [BXĐ] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp
S1 và S 2 dao động cùng pha với tần số 15 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm / s . Vị
trí điểm M có hiệu đường đi d 2  d1 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?

A. d1  25 cm và 2  21cm B. d1  35 cm và d2  30 cm

C. d1  25 cm và d2  22 cm D. d1  20 cm và d2  25 cm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
48
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 120: [BXĐ] Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết họp giống nhau dao
động vơi tần số 80 Hz , tốc độ truyền sóng 0,8 m / s . Tính từ đường trung trực của 2 nguồn, điểm
M cách hai nguồn lần lượt 20, 25 cm và 26,75 cm ở trên

A. đường cực đại bậc 7. B. đường cực tiểu thứ 7.

C. đường cực đại bậc 6. D. đường cực tiểu thứ 6.

Câu 121: [BXĐ] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2
dao động theo phương trình u1 u2 a cos( t) . Sóng truyền đi với bước sóng và có biên độ
không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và có hiệu đường đi tới hai
nguồn S1 và S2 là d2  d1  3 sẽ dao động với biên độ bằng

A. 0. B. 3a C. 2a D. a

Câu 122: [BXĐ] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ nguồn truyền tới luôn

 
A. lệch pha B. lệch pha C. ngược pha D. cùng pha
4 2

Câu 123: [BXĐ] Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha, dao đông với phương trình
u1  u2  a cos  20 t  , vận tốc lan truyền sóng v  15 cm / s  . Tại điểm M trên vùng giao thoa thấy
M luôn đứng yên, giữa M và trung trực của của hai nguồn còn có 2 dãy cực tiểu khác. Phần tử M
thuộc dãy cực tiểu hay cực đại thứ hay bậc bao nhiêu.

A. M thuộc dãy cực đại bậc 3 B. M thuộc dãy cực tiểu thứ 3

C. M thuộc dãy cực tiểu thứ 3 D. M thuộc dãy cực tiểu thứ 2

Câu 124: [BXĐ] Hai nguồn phát sóng A,B trên mặt chất lỏng cùng tần số f  20(Hz ) và cùng pha
dao động, trên đường thẳng nối AB tại hai điểm cách nhau 9 cm dao động với biên dộ cực đại. Biết
tốc độ truyền sóng có giá trị trong khoảng 1,5(m / s)  v  2,25(m / s) . Tìm tốc độ truyền sóng.

A. 2(m / s) B. 2,2(m / s) C. 1,8(m / s) D. 1,75(m / s)

Câu 125: [BXĐ] Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước hai nguồn A,B là hai nguồn kết hợp
và cùng pha, cùng tần số f  20(Hz ) . Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn A,B những khoảng
d1  28cm và d1  23,5cm , M dao động với biên độ cực đại. Giữa M và trung trực AB còn 1 dãy cực
đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 34(cm / s) B. 24(cm / s) C. 27(cm / s) D. 45 cm / s 

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
49
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 126: [BXĐ] Trên mặt nước có hai nguồn A,B ( AB= 16 cm), hai nguồn sóng kết hợp cùng
pha phát ra sóng có bước sóng 3 cm . Trên đoạn AB số điêm dao động với biên độ cực đại là

A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 127: [BXĐ] Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo
phương thẳng đứng, cùng pha với tần số 50 Hz. Trên mặt chất lỏng xảy ra hiện tượng giao thoa.
Điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 12 cm và 14 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa
M và đường trung trực của S1S2 còn có 1 vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng

A. 50 cm/s B. 100 cm/s C. 200 cm/s D. 25 cm/s

Câu 128: [BXĐ] Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm ,
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là
u A  3cos(40 t   / 2)mm;u  4cos(40 t  / 2)mm . Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm / s . Số
điểm dao động với biên độ 7 mm có trên khoảng AB là

A. 11 B. 10 C. 8 D. 9

Câu 129: [BXĐ] Trên mặt nước có hai nguồn AB dao động cùng pha và A,B là hai nguồn kết hợp,
sóng lan truyền với bước sóng 3cm, AB = 20cm . Trên AB điểm dao động với biên độ cực đại cách
trung điểm của AB một đoạn xa nhất là.

A. 5 cm B. 7,5 cm C. 8,5 cm D. 9 cm

Câu 130: [BXĐ] Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cùng pha cùng tần số cách nhau 9,1cm,
dao động với bước sóng 2 cm, gọi O là trung điểm của AB trên đường tròn tâm O bán kính 5,2cm
có bao nhiêu dao động với biên độ cực đại.

A. 16 B. 14 C. 20 D. 18

Câu 131: [BXĐ] Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 12,4 cm, dao động theo phương
thẳng đứng cùng tần số 10 Hz, cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 20 cm/s. Trên đường
tròn tâm O ( O là trung điểm của AB) bán kính 6 cm thuộc mặt nước, số điểm dao động với biên
độ cực đại là

A. 26 B. 13 C. 24 D. 15

Câu 132: [BXĐ] Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng đặt tại A và B cách
nhau 24 cm là hai nguồn kết hợp cùng pha có bước sóng   5 cm . Hai điểm M , N thuộc vân cực
đại trung tâm, dao động cùng pha với nguồn, giữa M và N không có phần tử khác dao động cùng
pha với chúng. Khoảng cách lớn nhất của MN là

A. 18 cm B. 9 cm C. 7 cm D. 16 cm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
50
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 133: [BXĐ] Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S 2 ( S1S2  9 với  là bước
sóng)giống hệt nhau dao động theo phương thẳng đứng. Trên đường tròn thuộc mặt nước có tâm
là trung điểm S1S 2 có bán kính 3,8 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại.

A. 15 B. 26 C. 13 D. 30

Câu 134: [BXĐ] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng
pha và cách nhau AB  20 cm . Khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu liên tiếp trên đoạn nối
hai nguồn là 1,5 cm . Gọi I là trung điểm AB , vẽ đường tròn đường kính AI . Số điểm cực đại nằm
trên đường tròn đó là

A. 6. B. 4. C. 14. D. 7.

Câu 135: [BXĐ] Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau
16 cm , dao động điều hòa, cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz , cùng pha theo phương vuông góc với
mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 80 cm / s . Trên đường thẳng d vuông góc với AB tại B , điểm
dao động với biên độ cực đại cách B xa nhất một khoảng là

A. 39,6cm B. 38,4cm C. 80cm D. 79,2cm

Câu 136: [BXĐ] Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16cm) dao động
cùng biên độ, cùng tần số 25Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là
80 cm / s . Điểm P ở mặt chất lỏng nằm trên đường thắng Bz vuông góc với AB tại B và cách B
một khoảng 12 cm . Điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên Bz cách P một đoạn nhỏ nhất là

A. 3,5cm B. 0,8cm C. 16,8cm D. 4,8cm .

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
51
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

SÓNG DỪNG
Câu 137: [BXĐ] Chọn kết luận đúng khi nói về sự phản xạ của sóng

A. nếu vật cản là cố đinh thì sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng pha với nhau tại điểm phản
xạ

B. nếu vật cản là cố đinh thì sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha với nhau tại điểm
phản xạ

C. nếu vật cản là tự do thì sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha với nhau tại điểm phản
xạ

D. sóng tới và sóng phản xạ chỉ cùng pha hoặc ngược pha với nhau

Câu 138: [BXĐ] Chọn kết luận đúng khi nói về sự phản xạ của sóng

A. nếu vật cản là tự do thì sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng pha với nhau tại điểm phản
xạ

B. nếu vật cản là cố đinh thì sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng pha với nhau tại điểm phản
xạ

C. nếu vật cản là tự do thì sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha với nhau tại điểm phản
xạ

D. sóng tới và sóng phản xạ chỉ cùng pha hoặc ngược pha với nhau tại mọi điểm

Câu 139: [BXĐ] Trong sóng dừng điểm nút là điểm mà tại đó

A. sóng tới với sóng phản xạ cùng pha

B. sóng tới với sóng phản xạ vuông pha

C. sóng tới với sóng phản xạ ngược pha


D. sóng tới với sóng phản xạ lệch pha nhau
3

Câu 140: [BXĐ] Trong hiện tượng phản xạ sóng

A. Sóng tới có biên độ lớn hơn biên độ sóng phản xạ

B. sóng tới có biên độ bằng biên độ sóng phản xạ

C. tần số của sóng tới khác tần số sóng phản xạ

D. Sóng tới có biên độ nhỏ hơn biên độ sóng phản xạ

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
52
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 141: [BXĐ] Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa ba nút liên tiếp là

A. nửa bước sóng B. một bước sóng

C. hai bước sóng D. một phần tư bước sóng

Câu 142: [BXĐ] Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng
sóng cạnh nhau là

A. nửa bước sóng B. một bước sóng

C. hai bước sóng D. một phần tư bước sóng

Câu 143: [BXĐ] Điêu kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu dây cố định thì chiều dài dây
phải bằng

A. số bán nguyên bước sóng B. số nguyên lần bước sóng

C. số nguyên lần nửa bước sóng D. số nguyên lần nửa bước sóng

Câu 144: [BXĐ] Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng
 . Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là.

A. 2 B.  C.  /2 D.  / 4

Câu 145: [BXĐ] Đối với sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng
liên tiếp bằng

A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng.

C. nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.

Câu 146: [BXĐ] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và vị trí
cân bằng của bụng sóng liên tiếp bằng

A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng D. hai lần bước sóng

Câu 147: [BXĐ] sóng dừng ổn định trên dây với hai đầu cố định. Tại điểm M có biên độ
A
AM  b . Chọn kết luận có thể đúng.
2

A. tại M sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau

B. tại M sóng tới và sóng phản xạ cùng pha nhau

C. tại M sóng tới và sóng phản xạ vuông pha nhau

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
53
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT


D. tại M sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau
3

Câu 148: [BXĐ] Sóng dừng với hai đầu cố định A, B với AB  l . Điều kiện để có sóng dừng là

 
A. l  k với k  0;1;2;3... C. l  k  1 với k  0;1;2;3...
2 2

 1
C. l   k   với k  0;1;2;3... D. l  k  với k  0;1;2;3...
 2 2

Câu 149: [BXĐ] Sóng dừng với hai đầu cố định A, B với AB  l . Điều kiện để có sóng dừng là

 
A. l  k với k  1;2;3... C. l  k  1 với k  0;1;2;3...
2 4

 1
C. l   k   với k  1;2;3... D. l  k  với k  1;2;3...
 2 2

Câu 150: [BXĐ] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và
một bụng là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là.

A. 2 cm  B. 4 cm  C. 1 cm  D. 8 cm 

Câu 151: [BXĐ] Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động
với tần số f = 500 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 m/s. D. 150 m/s.

Câu 152: [BXĐ] Một sợi dây dài 60 cm  có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 2 nút sóng( không kể A và B). Sóng truyền trên dây có bước sóng là.

A. 40cm B. 30cm C. 90cm D. 120cm

Câu 153: [BXĐ] Một dây dài 48cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 bụng
sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là.

A. 48cm B. 24cm C. 96cm D. 32cm

Câu 154: [BXĐ] Một sợi dây dài có chiều dài l có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 3 bụng sóng. Sóng dừng truyền trên dây có bước sóng là 40 cm. Giá trị của l là.

A. 120 cm B. 60 cm C. 70 cm D. 140 cm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
54
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 155: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m  , hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5
nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là

A. 1 m B. 0,5 m C. 2m D. 1,5 m

Câu 156: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m  , hai đầu cố định, đang có sóng dừng với một
bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là

A. 1 m B. 0,5 m C. 2m D. 1,5 m

Câu 157: [BXĐ] Trên một sợi day đàn hồi dài l  1,8 m  , hai đầu cố định, đang có sóng dừng
với 6 bụng. Biết sóng truyền trên dây có tần số f  100 Hz  . Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 60 m/s B. 10 m/s C. 20 m/s D. 6 m/s

Câu 158: [BXĐ] Dây AB  1 m  căng ngang đầu A cố định, đầu B gắn với một cần dung dao
động điều hòa với tần số 20 Hz, sóng dừng ổn định ta quan sát thấy trên dây có 4 bụng sóng. Coi
B là nút sóng . Tốc độ truyền sóng là

A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 10 m/s D. 2,5 cm/s

Câu 159: [BXĐ] Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng.
Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm  và biên độ dao động tại điểm bụng là 2cm. Số
điểm trên dây mà phần tử mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm  là

A. 8 B. 6 C. 3 D. 4

Câu 160: [BXĐ] Một sợi dây đàn hổi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc
độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 bụng sóng. Nếu trên
dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là

A. 252 Hz B. 126 Hz C. 28 Hz D. 63 Hz .

Câu 161: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 4
nút sóng (kể cả hai đầu dây). Biết tần số sóng truyền trên dây bằng 50 Hz , tốc độ lan truyền sóng
trên dây bằng

A. 30 m / s B. 50 m / s C. 100 m / s D. 75 m / s

Câu 162: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 90 cm , hai đầu cố định đang có sóng
dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 60 cm . Số bụng và số nút sóng trên dây là

A. 3 bụng, 4 nút. B. 4 bụng, 3 nút. C. 3 bụng, 3 nút. D. 4 bụng, 4 nút.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
55
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 163: [BXĐ] Một sợi dây AB dài nằm ngang có sóng dừng với tần số 40 Hz trên dây có sóng
dừng ổn định với 2 đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Tìm số nút và số bụng trên
dây biết AB= 15 cm

A. 3 nút, 2 bụng B. 7 nút, 6 bụng C. 6 nút, 6 bụng D. 5 nút, 4bụng

Câu 164: [BXĐ] Một sợi dây AB dài nằm ngang có sóng dừng với tần số 40 Hz trên dây có sóng
dừng ổn định với 1 đầu cố định 1 đầu tự do . Tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Tìm số nút và
số bụng trên dây biết AB= 18,75 cm

A. 9 nút, 9 bụng B. 6 nút, 6 bụng C. 8 nút, 8 bụng D. 7 nút, 7 bụng

Câu 165: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 1,2 cm. Trên dây có
hai điểm A,B cách nhau 6,1 cm, tại A là nút sóng. Số nút và số bụng sóng trên dây AB là

A. 11 bụng, 11 nút B. 10 bụng, 11 nút

C. 10 bụng, 10 nút D. 11 bụng, 10 nút

Câu 166: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 1,35 cm . Trên dây có
A,B cách nhau 7 cm, tại A là một bụng sóng. Số bụng sóng và nút sóng trên đoạn dây AB là.

A.11 bụng, 12 nút B. 11 bụng, 10 nút

C.12 bụng, 11 nút D.12 bụng, 12 nút

Câu 167: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 2,1 cm . Trên dây có
A,B cách nhau 7,04 cm, tại A là một nút sóng. Số bụng sóng và nút sóng trên đoạn dây AB là.

A. 6 bụng, 7 nút B. 7 bụng, 7 nút

C. 7bụng, 6 nút D. 6 bụng, 6 nú

Câu 168: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng là 1,1 cm trên dây có hai
điểm A và B cách nhau 5,4 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng
trên đoạn dây AB kể cả A và B là.

A. 10 nút và 10 bụng B. 10 nút và 9 bụng

C. 9 nút và 9 bụng D. 9 nút và 10 bụng

Câu 168: [BXĐ] Một sóng dừng trên dây dài 1,5 m một đầu cố định một đầu tự do. Kích thích
cho sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng . Tốc độ truyền sóng
dừng trên dây nằm trong khoảng 150 m/s đến 400 m/s . Xác định bước sóng :

A. 14 m B. 2 m C. 6 m D. 1 m

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
56
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 170: [BXĐ] một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với hai tần số liên tiếp tạo ra sóng dừng là
45 (Hz ) và 75 (Hz ) . Chọn phương án đúng

A. Dây có một đầu cố định một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để tạo ra sóng dừng là 30 Hz

B. Dây có một đầu cố định một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để tạo ra sóng dừng là 15 Hz

C. Dây có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để tạo ra sóng dừng là 30 Hz

D. Dây có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để tạo ra sóng dừng là 15 Hz

Câu 171: [BXĐ] Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có
một bụng sóng biết vận tốc truyền sóng trên dây không thay đổi. Tần số của sóng là.

v v 2v v
A. B. C. D.
2l 4l l l

Câu 172: [BXĐ] Một sóng dừng trên dây đàn hồi biểu thức của nó có dạng
 π
u  0,5.cos  4πx  sin  500πt   trong đó u là li độ , x là khoảng cách từ điểm ta xét đến gốc O ( x
 3
tính bằng cm, t tính bằng giây ). Chọn phương án sai.

A. Bước sóng bằng 4 cm B. Tốc độ lan truyền sóng 1,25 m/s

C. Tần số 20 Hz D. Biên độ tại bụng là 0,5 m

Câu 173: [BXĐ] Một sóng dừng trên dây có bước sóng 30 cm, có biên độ ở bụng là 4 cm , giữa
hai điểm M, N có biên độ 2 3 cm và các điểm trong khoảng MN luôn dao động với biên độ nhỏ
hơn 2 3 cm . Tìm MN

A. 10 cm B. 5 cm C. 7,5 cm D. 8 cm

Câu 174: [BXĐ] Một thanh thép mảnh dài 75cm hai đầu cố định, được kích thích dao động bằng
nam châm điện được nuôi bởi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Quan sát thấy trên thanh có 5
bụng sóng. Tốc độ truyền sóng là

A. 20 m/s B. 40 m/s C. 15 m/s D. 30 m/s

Câu 175: [BXĐ] Sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài dây 1m với hai bụng
sóng , biết tốc độ truyền sóng là 200 cm/s. Lúc t=0 sợi dây duỗi thẳng đến thời điểm t =5s có
thêm bao nhiêu lần sợi dây duỗi thẳng nữa

A. 10 B. 5 C. 15 D. 20

Câu 176: [BXĐ] Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng, người ta thấy ngoài hai đầu cố
định trên dây còn có 3 điểm khác không dao động. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp một điểm thuộc bụng sóng đi qua vị trí cân bằng là
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
57
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. 0,075s B. 0,025s C. 0,1s D. 0,05s

Câu 177: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng
dừng với tần số sóng là 50 Hz. Trên dây có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là.

A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s

Câu 178: [BXĐ] Sóng dừng trên dây đàn hồi OA biết O là nút sóng A là bụng sóng giữa A và O
có 7 bụng sóng, OA= 80 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Tần số dao động sóng là.

A. 18,75 Hz B. 19,75 Hz C. 20,75 Hz D. 25 Hz

Câu 179: [BXĐ] Sóng dừng trên một sợi dây dài, trong khoảng giữa hai nút A và B trên dây
cách nhau 20cm có 4 bụng sóng. Biết rằng thời gian ngắn nhất từ lúc một điểm bụng có tốc độ dao
động cực đại đên lúc tốc độ của nó triệt tiêu là 0,025sTốc độ truyền sóng trên dây là

A. 2 m/s B. 1 m/s C. 0,25 m/s D. 0,5m/s

Câu 180: [BXĐ] Dây đàn hồi AB dài 1,2m hai đầu cố định đang có sóng dừng. Quan sát trên dây
ta thấy ngoài hai đầu cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động và khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp sợi dây có dạng thẳng là 0,04s. Tốc độ truyền sóng trên dây là.

A. 4m/s B. 5 m/s C. 8 m/s D. 10 m/s

Câu 181: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng người ta thấy hai tần số liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng là 150 Hz và 200 Hz , tần số bé nhất để có sóng dừng trên dây là.

A. 25 Hz B. 50 Hz C. 150 Hz D. 100 Hz

Câu 182: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng người ta thấy hai tần số liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng là 175 Hz và 225 Hz , tần số bé nhất để có sóng dừng trên dây là.

A. 25 Hz B. 50 Hz C. 150 Hz D. 100 Hz

 πx   π
Câu 183: [BXĐ] Sóng dừng trên một sợi dây có biểu thức u  2sin   .cos  20πt   trong đó
 4   2
u là li độ của một phần tử trên dây tại thời điểm t, x là khoảng cách của điểm đó tới gốc O ( x tính
bằng cm, t tính bằng giây ). Vận tốc dao động của phần tử và hệ số góc tiếp tuyến của phần tử
khi có tọa độ 1 cm tại thời điểm t= 1/80s là:

π π
A. – 6 cm/s và B. – 5 cm/s và 
4 4

π π
C. 20π cm/s và  D. 40π cm/s và
4 4

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
58
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 184: [BXĐ] Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng . Trên dây những điểm dao động với
cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một khoảng d1 , những điểm dao động
với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một khoảng d 2 . Biết A1 > A2 > 0 .
Biểu thức nào sau đây đúng :

A. d1 = 0.5 d 2 B. d1 = 4 d 2 C. d1 = 0.25 d 2 D. d1 = 2 d 2

Câu 185: [BXĐ] Sóng dừng hình thành trên sợi dây với bước sóng 60 cm và biên độ dao động tại
bụng là 4 cm. Hỏi hai điểm dao động với biên độ 2 3 cm  gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu.

A. 10 3 cm  B. 10 cm  C. 30 cm  D. 20 cm 

Câu 186: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng là 2 cm. trên dây có
hai điểm AB cách nhau 3 cm, tại A là một nút sóng. Số điểm trên đoạn AB có biên độ dao động
A= 0,7𝐴𝑏 là.

A. 3 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 187: [BXĐ] Trên một sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ của bụng sóng
là 2a, trên có 3 điểm liên tiếp theo thứ tự M, N, P dao động cùng biên độ a và cùng pha với nhau
vói MN  NP  8cm . Tốc độ truyền sóng là 120(cm / s) . Tần số dao động của sóng là.

A. 5  Hz  B. 9  Hz  C. 2,5  Hz  D. 8  Hz 

Câu 188: [BXĐ] Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,5cm. Trên dây có 2
điểm A và B cách nhau 242,3 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút trên đoạn AB là.

A. 165 B. 324 C. 323 D. 162

Câu 189: [BXĐ] Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,3 cm. Trên dây có 2 điểm A
và B cách nhau 42,3 cm, tại trung điểm của AB là một bụng sóng. Số nút trên đoạn AB là.

A. 65 B. 34 C. 66 D. 32

Câu 190: [BXĐ] Một sợi dây AB, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung
với tần số f  10(Hz ) thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có 5 điểm nút trên dây với A là nút
và B là bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay
đổi tần số dung một lượng nhỏ nhất là bao nhiêu để trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng
ổn định.

10 10 8 4
A. Hz  B. Hz  C. Hz  D. Hz 
3 9 3 3

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
59
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

SÓNG ÂM
Câu 191: [BXĐ] Một trong những đặc trưng vật lí của âm là

A. Tần số. B. Độ to. C. Độ cao. D. Âm sắc.

Câu 192: [BXĐ] Nếu mức cường độ âm tại điểm M bằng 70 dB và lấy cường độ âm chuẩn
I 0  1012W / m2 thì cường độ âm tại điểm M là

W W W W
A. 108 B. 107 C. 1012 D. 105
m2 m2 m2 m2

Câu 193: [BXĐ] Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm?

A. Tần số. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Độ to.

Câu 194: [BXĐ] Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

A. mức cường độ âm B. biên độ âm

C. tần số âm D. năng lượng của âm

Câu 195: [BXĐ] Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm là I có mức cường độ
âm là.

I  I 
A. L  2lg   dB  B. L  10lg   dB 
 I0   I0 

I  I 
C. L  10lg  0  dB  D. L  2 lg  0  dB 
I  I 

Câu 196: [BXĐ] Siêu âm có tần số

A. lớn hơn 20 kHz  và tai người không nghe được

B. nhỏ hơn 16 Hz  và tai người không nghe được

C. nhỏ hơn 16 Hz  và tai người nghe được

D. lớn hơn 20 kHz  và tai người nghe được

Câu 197: [BXĐ] Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lí của âm

A. tần số âm B. độ to của âm C. mức cường độ âm D. đồ thị dao động âm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
60
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 198: [BXĐ] Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm

A. tần số âm B. độ cao của âm C. âm sắc D. độ to của âm

Câu 199: [BXĐ] Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là.

A. mức cường độ âm B. đồ thị dao động âm

C. tần số âm D. độ cao của âm

Câu 200: [BXĐ] Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là.

A. mức cường độ âm B. tần số âm

C. đồ thị dao động âm D. âm sắc

Câu 201: [BXĐ] Sóng âm không truyền được trong

A. chân không B. Chất rắn C. chất lỏng D. chất khí

Câu 202: [BXĐ] Một sóng âm truyền trong 3 môi trường rắn, lỏng, khí với tốc độ truyền âm lần
lượt là v1, v2, v3 . Nhận định nào sau đây là đúng?

A. v1  v2  v3 B. v1  v2  v3 C. v2  v1  v3 D. v1  v3  v2

Câu 203: [BXĐ] Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào nước thì

A. tần số của nó không thay đổi B. bước sóng của nó không thay đổi

C. chu kì của nó tăng D. bước sóng của nó giảm

Câu 204: [BXĐ] Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. bước sóng và tốc độ truyền sóng đều không đổi

B. bước sóng tăng tốc độ giảm

C. tốc độ tăng bước sóng giảm

D. bước sóng và tốc độ đều tăng

Câu 205: [BXĐ] Sóng siêu âm không sử dụng được vào công việc nào dưới đây

A. dùng để soi các bộ phận cơ thể

B. dùng để nội soi dạ dày

C. phát hiện khuyết tật bên trong khối kim loại

D. thăm dò đàn cá dưới đáy biển


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
61
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 206: [BXĐ] Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng

A. cường độ âm B. tần số âm C. biên độ D. mức cường độ âm

Câu 207: [BXĐ] Chọn câu đúng. Độ cao của âm

A. là một đặc trưng vật lí của âm

B. là một đặc trung sinh lí của âm

C. vừa là đặc trung sinh lí, vừa là đặc trưng vật lí

D. là tần số của âm

Câu 208: [BXĐ] Chọn câu đúng Âm sắc là

A. màu sắc của âm

B. một tính chất giúp ta phân biệt được các nguồn âm

C. một đặc trưng sinh lí của âm

D. một đặc trưng vật lí của âm

Câu 209: [BXĐ] Chọn câu đúng Độ to gắn liền với

A. đồ thị dao động B. biên độ dao động của âm

C. mức cường độ âm D. tần só âm

Câu 210: [BXĐ] Các đặc trưng vật lí của âm gồm

A. tần số , độ to , độ cao

B. tần số âm, cường độ âm và mức cường độ âm, Đồ thị dao động âm

C. tần số âm, âm sắc , độ cao

D. đô to, độ cao , âm sắc

Câu 211: [BXĐ] Các đặc trưng sinh lí của âm là

A. độ to, độ cao , mức cường độ âm B. độ to, âm sắc , tần số âm

C. độ to , độ cao , âm sắc D. tần số âm , mức cường độ âm , Đồ thị dao động âm

Câu 212: [BXĐ] Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với

A. tần số âm B. cường độ âm

C. mức cường độ âm D. âm sắc


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
62
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 213: [BXĐ] Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, âm sắc có liên quan mật thiết đến

A. tần số âm B. cường độ âm

C. mức cường độ âm D. đồ thị dao động âm

Câu 214: [BXĐ] Chất nào dưới đây thường dùng để cách âm

A. sắt, thép B. ghỗ C. bông, len… D. Đất

Câu 215: [BXĐ] Trong một môi trường truyền âm, tại hai điểm A B có mức cường độ âm lần
lượt là 90 dB và 40 dB . Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần tại B

A. 2,25 lần B. 3600 lần C. 1000 lần D. 100000 lần

Câu 216: [BXĐ] Âm có tần sô nhỏ hơn 16 Hz gọi là

A. siêu âm B. hạ âm C. âm nghe được D. Tạp âm

Câu 217: [BXĐ] Những âm có tần số lớn hơn 20000 Hz 

A. siêu âm B. Hạ âm C. âm nghe được D. âm chuẩn

Câu 218: [BXĐ] Tai người nghe được âm có tần số trong khoảng

A. 16 Hz đến 20000 Hz B. dưới 16 Hz

C. lớn hơn 20000 Hz D. 100 Hz đến 500 Hz

Câu 219: [BXĐ] Đơn vị đo của cường độ âm là

A. W / m 2  B. W  C. N / m  D. N / m 2 

Câu 220: [BXĐ] Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m / s  và bước sóng 34 cm.
Tần số của sóng âm này là

A. 500 Hz B. 2000 Hz C. 1000 Hz D. 1500 Hz

Câu 221: [BXĐ] Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích dao động với
chu kì không đổi và bằng 0,08s . Âm do lá thép phát ra là

A. siêu âm B. hạ âm

C. nhạc âm D. âm mà tai người nghe được

Câu 222: [BXĐ] Cho hai chiếc loa là nguồn phát sóng âm đặt tại S1, S 2 phát ra âm cùng phương,
cùng tần số, cùng pha nhau. Tốc độ truyền âm trong không khí là 300 (m/s). Một người đứng ở vị

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
63
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

trí cách hai nguồn lần lượt là 5m và 5,5m thì nghe được âm bé nhất. Tìm tần số âm bé nhất mà hai
nguồn dao động.

A. 600(Hz) B. 300(Hz) B. 880 (Hz) D. 440(Hz)

Câu 223: [BXĐ] Một người dùng búa gõ vào một thanh sắt người thứ 2 ở cách đó 1376 m, người
thứ hai áp tai vào thanh sắt thì nghe thấy tiếng gõ sớm hơn 3,3 s so với tiếng gõ trong không khí.
Tốc độ âm trong không khí là 320 m/s. Tốc độ truyền âm trong sắt là

A. 1582 m/s B. 1376 m/s C. 1336 m/s D. 1348 m/s

Câu 224: [BXĐ] Một nguồn phát sóng âm tại điểm O. tại điểm M có mức cường độ âm là 40 dB
12
hỏi cường độ âm tại M là bao nhiêu biết cường độ âm chuẩn là I 0  10 W / m :
2

A. 108W / m 2 B. 107W / m 2

C. 106W / m 2 D. 109W / m 2

Câu 225: [BXĐ] Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại M và tại N lần lượt
là 40dB và 70 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là:

A. 1000 lần B. 40 lần C. 2 lần D. 10000 lần

Câu 226: [BXĐ] tại điểm O phát ra một sóng âm Tại điểm M và N trên cùng một phương truyền
sóng âm, ta thu được mức cường độ âm của M và N lần lượt là 60 dB và 80 dB. Hỏi cường độ âm
12
tại N gấp bao nhiêu lần cường độ âm tại M lấy cường độ âm chuẩn I 0  10 W / m .
2

A. 1000 lần B. 100 lần C. 10000 lần D. 100000 lần

Câu 227: [BXĐ] Một người thả một viên đá từ miệng giếng xuống đáy giếng cạn và 3,15s sau khi
thả thì nghe thấy tiếng viên đá chạm vào đáy giếng . Cho biết tốc độ âm trong không khí là 300
m/s lấy g  10 m / s 2  . tính độ sâu của giếng

A. 41,42m B. 40,42 m C. 45 m D. 38,42 m

Câu 228: [BXĐ] Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường
không hấp thụ âm. Ba điểm A,M,B theo đúng thứ tự, cùng nằm trên một đường thẳng qua O sao
cho AM=3MB. Mức cường độ âm tại A là 4 B, tại B là 30 dB , mức cường độ âm tại M là

A. 2,6 B B. 2,2 B C. 3,2 B D. 2,5 B

Câu 229: [BXĐ] Hai điểm M và N nằm cùng phía của nguồn âm điểm, trên cùng một phương
truyền âm và cách nhau một khoảng a, có mức cường độ âm lần lượt là LM =30 dB và LN  10dB .
Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N là

A. 12,9 dB B. 10,9 dB C. 11,9 dB D. 12,09 dB


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
64
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 230: [BXĐ] trong thí nghiệm dùng các nguồn âm giống nhau. Tại N đặt 4 nguồn phát sóng
âm đến M thì tại M ta đo được mức cường độ âm là 30 dB. Nếu tại M đo được mức cường độ âm là
40 dB thì tại N ta phải đặt tổng số nguồn âm giống nhau là.

A. 20 nguồn B. 50 nguồn C. 4 nguồn D. 40 nguồn

Câu 231: [BXĐ] Tại N có một nguồn âm nhỏ phát sóng âm đến M thì tại M ta đo được mức cường
độ âm là 30 dB. Nếu tại M đo được mức cường độ âm là 40 dB thì tại N ta phải đặt tổng số nguồn
âm giống nhau là.

A. 20 nguồn B. 50 nguồn C. 10 nguồn D. 100 nguồn

Câu 232: [BXĐ] Tại một điểm nghe đồng thời hai âm cùng tần số âm 1 truyền tới có mức cường
độ âm là 75 dB và âm 2 truyền tới có mức cường độ âm là 65 dB. Mức cường độ âm toàn phần tại
điểm đó là.

A. 10 dB B. 75,41 dB C. 140 dB D. 70 dB

Câu 234: [BXĐ] Khi khoảng cách đến nguồn tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm giảm đi một
nửa. Mức cường độ âm tại vị trí trước khi tăng khoảng cách là.

A. 80 dB B. 20 dB C. 60 dB D. thiếu dữ kiện

Câu 235: [BXĐ] Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O. gọi A và B là hai điểm nằm trên cùng
một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại A là 100dB, tại B là 40 dB.
Tính mức cường độ âm tại trung điểm M của AB. Coi môi trường không hấp thụ và phản xạ âm

A. 46 dB B. 86 dB C. 70 dB D. 43 dB

Câu 236: [BXĐ] Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm có 20 nguồn âm
điểm , giống nhau với công suất như nhau và không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để
tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 40 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm
trên cần đạt thêm tại O là

A. 480 B. 30 C. 500 D. 20

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
65
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

CHƯƠNG 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU


ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: [BXĐ] Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng

A. nam châm hút sắt. B. dòng điện tạo ra từ trường.

C. cảm ứng điện từ. D. hiệu úng Jun-Lenx.

Câu 2: [BXĐ] Số đo của Ampe kế xoay chiều chỉ

A. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

B. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều

C. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều

D. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều

Câu 3: [BXĐ] Số đo của Vôn kế xoay chiều chỉ

A. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều

B. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều

C. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều

D. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều

2
Câu 4: [BXĐ] Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i  4 cos t A T  0  . Đại
T
lượng T được gọi là

A. tần số của đòng điện B. tần số góc của dòng điện

C. chu kì của dòng điện D. pha ban đầu của dòng điện

Câu 5: [BXĐ] Suất điện động e  220 2 cos 100 t V có giá trị cực đại là

A. 200V B. 100 2V C. 220 2V D. 200 2V

Câu 6: [BXĐ] Cho biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều i  I 0 cos t  i A . Cường độ
dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là

A. I 0 2 B. I 0 / 2 C. I 0 `D. I 0 /2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
66
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 7: [BXĐ] Cường độ dòng điện i  I 0 cos 100 t  A có pha tại thời điểm t là

A. 50 B. 0 C. 100 D. 100 t

Câu 8: [BXĐ] Cường độ dòng điện i  I 0 cos 100 t  A có pha ban đầu là

A. 50 B. 0 C. 100 D. 100 t

Câu 9: [BXĐ] Cho biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều i  I cos t  i A . Cường độ
dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là

A. I B. I / 2 C. I 0 / 2 D. I /2

Câu 10: [BXĐ] Điện áp u U 0 cos 100 t V  ( t tính bằng giây) có tần số góc bằng

A. 50 B. 0 C. 100 D. 100 t

Câu 11: [BXĐ] Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U 0 ở hai đầu một đoạn mạch xoay chiều
liên hệ với nhau theo công thức

A. U  2U 0 B. U  2/U 0 C. U U 0 /2 D. U U 0 / 2

 
Câu 12: [BXĐ] Dòng điện xoay chiều có cường độ i  2cos  100 t   A . Trong một giây dòng
 3
điện đổi chiều

A. 50 lần B. 100 lần C. 25 lần D. 200 lần

Câu 13: [BXĐ] Mạng điện dân dụng của Việt Nam sử dụng hiệu điện thế và tần số là bao nhiêu

A. 220V ;100Hz B. 220V ;50Hz

C. 220 2V ;50Hz D. 220 2V ;100Hz

 
Câu 14: [BXĐ] Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  I 0 cos  100   A tại thời điểm
 4
t  0,06s dòng điện có giá trị 0,5A . cường độ dòng điện hiệu dụng

A. 1A B. 2A C. 0,5 A D. 1/ 2A

Câu 15: [BXĐ] Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức
  1
i  4 2 cos  100 t   A . Tại thời điểm t  s cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá
 3 300
trị là
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
67
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. Cực đại B. Cực tiểu C. Bằng không D. Hỏi chúa

Câu 16: [BXĐ] Dòng điện chạy qua một mạch có biểu thức i  2cos 100 t    A , t tính bằng
giây. Tính từ thời điểm t  0 thời điểm thứ 5 dòng điện có giá trị bằng không là

5 3 7 9
A. s B. s C. s D. s
200 200 200 200

Câu 17: [BXĐ] Dòng điện chạy qua một mạch có biểu thức i  2 cos 100 t  A , t tính bằng
giây. Tính từ thời điểm t  0 thời điểm đều tiên mà dòng điện có giá trị bằng giá trị hiệu dụng là.

3 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
400 600 100 400

Câu 18: [BXĐ] Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u U 0 cos t V . Tính từ thời điểm
t  0 thời điểm lần thứ 2010 mà u U 0 /2 và đang tăng là.

6031 12055 12059 6025


A. T B. T C. T D. T
6 6 6 6

Câu 19: [BXĐ] Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u U 0 cos t V . Tính từ thời điểm
t  0 thời điểm lần thứ 2009 mà u U 0 /2 là.

6031 12055 12059 6025


A. T B. T C. T D. T
6 6 6 6

Câu 20: [BXĐ] Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u U 0 cos t V . Tính từ thời điểm
t  0 thời điểm lần thứ 202 mà u U 0 /2 và đang tăng là.

301 302 304 305


A. T B. T C. T D. T
6 6 6 6

 
Câu 21: [BXĐ] Dòng điện chạy qua một mạch có biểu thức i  2cos  100 t   A . Tại thời điểm
 2
t1 dòng điện có cường độ 1A và đang giảm. Tại thời điểm t2  t1  0,005s dòng điện có giá trị là.

A. 2A B.  2A C. 3A D.  3A

 
Câu 22: [BXĐ] Cho điện áp xoay chiều có biểu thức u  120 2 cos 100 t  V . Tại thời điểm
 4
1
t1 điện áp có giá trị 60 2V và đang tăng. Tại thời điểm t2  t1  s điện áp có giá trị là.
75
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
68
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. 120V B. 120V C. 120 2V D. 60 3V

 
Câu 23: [BXĐ] dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có biểu thức i  2 2 cos 100 t   A vào
 2
thời điểm t1 dòng điện có cường độ 2A và đang tăng, tại thời điểm t2  t2  t dòng điện có cường
độ 2A và đang giảm. Tìm giá trị nhỏ nhất của t

1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
300 50 200 400

Câu 24: [BXĐ] Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1  I 0 cos t  1  A và
i2  I 0 cos t  2  A có cùng giá trị tức thời là 0,5I 0 nhưng một dòng điện đăng tăng còn một
dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch nhau

   
A. B. C. D.
3 2 4 6

Câu 25: [BXĐ] Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1  2I 0 cos t  1  A
và i2  I 0 cos t  2  A có cùng giá trị tức thời là 0,5I 0 nhưng một dòng điện đăng tăng còn một
dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch nhau

A. 0,59 B. 0,69 C. 0,85 D. 0,753

0,4
Câu 26: [BXĐ] Cho muộn cuộn dây có điện trở thuần 40    và có độ tự cảm L  H . Đặt

 
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos  100  V . Khi t  0
 2
dòng điện có giá trị 2,75 2A . Tính U 0

A. 220 V B. 110 2V C. 220 2V D. 440 2V

 
Câu 27: [BXĐ] Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  U 0 cos  100 t  V đoạn mạch gồm
 3
tụ điện có dung kháng 50 mắc nối tiếp với điện trở thuần 50 . Cường độ dòng điện trong đoạn
1
mạch ở thời điểm t  s là 2 2A . Tính U 0
1200

A. 220 V B. 110 2V C. 220 2V D. 440 2V

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
69
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

 
Câu 28: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  100 t  V vào hai đầu đoạn mạch gồm R
 2
0,2
và C ghép nối tiếp với R  50    và C  mF  . Kể từ thời điểm t  0 , thời điểm đầu tiên

uC  0

A. 25  s  B. 750  s  C. 2,5 ms  D. 12,5 ms 

Câu 29: [BXĐ] Một đèn ống huỳnh quanh được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực
đại là 127V và tần số f . Biết đèn chỉ sáng khi hiệu điện tức thời đặt vào hai đầu đèn u  90V .
Tính thời gian đèn sáng trong một phút

A. 30s B. 40 s C. 20s D. 10s

Câu 30: [BXĐ] Một đèn ne-on đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng hiệu
dụng là 100V . Biết đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế chạy qua đèn không nhỏ hơn 50 2V . Tìm thời
gian đèn sáng trong một chu kì

T 2T T 3T
A. B. C. D.
3 3 2 4

Câu 31: [BXĐ] Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp
tuyến n của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc  . Từ thông qua diện
tích S là

A.   BS sin  B.   BS cos  C.   B sin  D.   B cos 

Câu 32: [BXĐ] Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 50cm 2 , có 100 vòng dây, quay đều với tốc
độ 50 vòng/giây quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm ứng
từ B  0,1T . Chọn gốc thời gian t  0 là lúc vectơ pháp tuyến n của diện tích S của khung dây
cùng chiều với vectơ cảm ứng từ B và chiều dương là chiều quay của khung dây. Biểu thức từ
thông  qua khung dây là

   
A.   0,1cos 100 t   (Wb) B.   5cos 100 t   (Wb)
 4  2

C.   0,02cos(100 t   )(Wb) D.   0,05cos(100 t ) (Wb)

Câu 33: [BXĐ] Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi
vòng 54 cm2 . Khung dây quay đểu quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong
từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,1T với tốc độ 50
vòng/s. Ban đầu vectơ pháp tuyển của khung họp với vectơ cảm ứng từ góc  / 6 . Biểu thức suất
điện động xuất hiện trong khung là?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
70
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

   
A. e  27 cos 100 t  V . B. e  27 cos 100 t  V .
 6  3

 2   
C. e  27 cos 100 t  V . D. e  13,5cos 100 t   V
 3   3

MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU NỐI TIẾP


Câu 34: [BXĐ] Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong
mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn

A. cùng pha nhau B. Ngược pha nhau

 
C. Lệch pha nhau D. Lệch pha nhau
3 2

Câu 35: [BXĐ] Đặt hiệu điện thế u U 0 cos t   V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C
thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. ở cùng một thời điểm, hiệu điện thế trong mạch u chậm pha so với dòng điện i
2

B. dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u

C. dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u


D. ở cùng một thời điểm, dòng điện i chậm pha so với hiệu điện thế u
2

Câu 36: [BXĐ] Một đoạn mạch xoay chiều chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u U 0 cos t V  . Cường độ hiệu dụng trong mạch là
bao nhiêu

U0 U0 U 0C
A. B. C. U 0C D.
C 2C 2

Câu 37: [BXĐ] Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch mắc nối tiếp
có biểu thức lần lượt là u U 2 cos t V và 100 3W . Đoạn mạch này

A. có tính dung kháng. B. đang có cộng hưởng.

C. có tính cảm kháng. D. chỉ có điện trở thuần.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
71
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 38: [BXĐ] Đặt điện áp u U 0 cos 100 t V ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện
104
dung C  (F) . Dung kháng của tụ điện bằng

A. 100 B. 50 C. 150 D. 200

Câu 39: [BXĐ] Một đoạn mạch xoay chiều chứa một cuộn cảm thuần L, đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp tức thời u U 0 cos t V  Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu

U0 U0 U 0L
A. B. C. U 0L D.
L 2L 2

Câu 40: [BXĐ] Điện áp u  220 2 cos t V đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
thì tạo ra dòng điện có cường độ I  2 A . Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu

A. 100    B. 200    C. 100 2    D. 200 2   

Câu 41: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Cảm kháng của cuộn cảm là

L 
A. Z L  B. Z L  C. Z L  2 L D. Z L   L
 L

Câu 42: [BXĐ] Đặt vào một mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều có
biểu thức điện áp tức thời là u  100 2 cos(100 t )V thì dòng điện trong mạch có biểu thức
i  2 cos(100 t) A . Vậy phần tử đó là

A. điện trở có R  100 . B. cuộn dây thuần cảm có L  0,318H

C. tụ điện có C  31,8 F . D. cuộn dây thuần cảm có L  100H .

Câu 43: [BXĐ] Nếu trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện tức thời
luôn trễ pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì đoạn mạch này gồm \

A. điện trở R và cuộn cảm có độ tự cảm L

B. mạch gồm L và C

C. mạch gồm R và C

D. mạch gồm R,L,C ghép nối tiếp với ZC  ZL

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
72
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 44: [BXĐ] Một đoạn mạch gồm R,L,C ghép nối tiếp tổng trở của đoạn mạch được tính bằng

A. Z  R  Z L  ZC  B. Z  R  Z L  ZC 
2 2

C. Z  R2  Z L  ZC  D. Z  R2  Z L  ZC 
2 2

Z L  ZC
Câu 45: [BXĐ] Công thức tính góc lệch  giữa u,i là tan   . Chọn phát biểu đúng
R

A. Nếu ZL  ZC thì điện áp u trễ pha so với dòng điện i

B. Nếu ZL  ZC thì điện áp u cùng pha so với dòng điện i

C. Nếu ZL  ZC thì điện áp u trễ pha so với dòng điện i

D. Nếu ZL  ZC thì mạch ngừng hoạt động

Câu 46: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L . Độ lệch
pha  của điện áp so với cường độ dòng điện i trong mạch có thể tính theo công thức

1
L 
C  L  C
A. tan   B. tan  
R R

1
C 
 L  C L
C. tan   D. tan  
R R

Câu 47: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C mắc nối tiếp biết
ZL  ZC . Gọi  là độ lệch pha giữa uL và uAB , mạch có tổng trở Z    . Chọn phương án đúng

R R Z  ZC Z
A. cos    B. tan   C. tan   L D. c os  
Z Z L  ZC R R

Câu 48: [BXĐ] Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L,C mắc nối tiếp theo thứ tự nói trên với
1 2.104
R  50    , L  H,C  F .Biết tần số chạy trong mạch là f  50Hz . Tìm tổng trở của
 
mạch

A. 50  B. 100  C. 50 2 D. 100 2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
73
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

 
Câu 49: [BXĐ] Đặt điện áp u  U 2 cos  100 t  V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
 4
cường độ dòng điện trong mạch là i  I 0 cos 100 t    A . Giá trị của  bằng.

3  3 
A. B. C.  D. 
4 2 4 2

Câu 50: [BXĐ] Trong mạch điện xoay chiều R,L,C ghép nới tiếp . Độ lệch pha giữa hiệu điện thế

hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là   u  i  điều này chứng tỏ
3

A. Mạch điện có tính dung kháng

B. Mạch điện có tính cảm kháng

C. Mạch có tính trở kháng

D. Mạch cộng hưởng

Câu 51: [BXĐ] trong mạch xoay chiền R,L,C mắc nối tiếp thì tổng trở phụ thuộc vào

A. L,C,ω B. R,L,C C. R,L,C, ,ω D. ω

Câu 52: [BXĐ] Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp dòng điện trong mạch
nhanh pha hay chậm pha hơn so với hiệu điện thế của đoạn mạch là tùy thuộc vào

A. R,C B. L,C C. L,C,ω D. R,L,C ,ω

Câu 53: [BXĐ] Một mạch điện xoay chiều có R  10    , Z L  8    , ZC  6    với tần số f .Để
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số là.

A. là một số  f B. là một số  f C. là một số  f D. không tồn tại

Câu 54: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
R  110 thì cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2A . giá trị của U bằng

A. 220 2V B. 220 V C. 110 V D. 110 2V

Câu 55: [BXĐ] Cho mạch điện AB gồm RLC ghép nối tiếp biết uAB  60 2 cos t V và các
điện áp hiệu dụng U RL UC  60V . Hệ số công suất của đoạn mạch là bao nhiêu

3 2
A. 1/3 B. 1 /2 `C. D.
2 2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
74
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 56: [BXĐ] Điện áp đoạn mạch xoay chiều u  120 2 cos 100 t V mạch điện gồm cuộn dây
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Biết độ tự cảm cuộn dây là L  0,1H . Điện áp ở hai
đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160V và 56 V. Điện trở thuần có giá trị

A. 7,5 Ω B. 23,5 Ω C. 40 Ω D. 104 Ω

Câu 57: [BXĐ] Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C ghép nối tiếp hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
u  50 2 cos 100 t V hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm U L  30V và hai đầu tụ điện
UC  60V . Hệ số công suất của mạch là

4 5 6
A. 1 B. C. D.
5 6 7

Câu 58: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều (giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết tổng trở của đoạn mạch
AB là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là cos  . Công thức nào sau đây đúng?

R R2 Z Z
A. cos   B. cos   C. cos   D. cos  
Z Z R2 R

Câu 59: [BXĐ] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay
chiều u  U 0 sin t thì dòng điện trong mạch là i  I 0 sin(t   / 6) . Đoạn mạch điện này luôn có

R
A. Z L  ZC B. Z L  C. Z L  ZC D. Z L  ZC
2

Câu 60: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và
điện trở thuần r . Tổng trở của cuộn dây là

2
L
A. Z   L B. Z  2 L  r C. Z     r 2 D. Z  ( L )2  r 2
 

Câu 61: [BXĐ] Đặt điện áp u  U 0cos t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện C. Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR ; uL ; uC . Hệ thức nào sau
đây đúng?

A. u  uR  uL  uC . B. u  u R2 (uL  uC )2 .

C. u  uR  uL  uC . D. u  u R2 (uL  uC )2 .

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
75
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 62: [BXĐ] Đặt điện áp u  U 0cos t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện C. Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR ; uL ; uC . dòng điện qua
mạch có giá trị tức thời i . Hệ thức nào sau đây đúng?

uR uL uL u
A. i  B. i  C. i  D. i 
R ZL ZC Z

Câu 63: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào đoạn mạch RLC
nối tiếp. Khi điều chỉnh thông số nào sau đây thì không thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?

A. Độ tự cảm L . B. Điện dung C C. Tần số f D. Điện trở thuần R

Câu 64: [BXĐ] Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt có biểu thức là u  100 2 cos100 t (V )
thì số chỉ của vôn kế này là

A. 141V B. 50 V C. 100V D. 70 V

Câu 65: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó
điện dung C của tụ điện thay đổi được. Điều chỉnh C để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Sau
đó, nếu tăng C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch

A. tăng lên. B. giảm xuống rồi tăng lên.

C. giảm xuống. D. tăng lên rồi giảm xuống.

Câu 66: [BXĐ] Đơn vị của công suất, tần số, điện áp lần lượt là

A. H, Hz,  . B. J, s, V. C. W, Hz, V . D. W, V, F .

Câu 67: [BXĐ] Chọn câu sai. Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp khi có cộng hưởng thì

A. hệ số công suất của đoạn mạch đạt giá trị cực đại.

B. cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha.

C. tổng trở đoạn mạch luôn bằng 0.

D. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện.

Câu 68: [BXĐ] Đặt vào hai đầu A và B một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp
xoay chiều u AB  U 0 cos t thì dòng điện qua mạch theo chiều từ A đến B có cường độ
 
iAB  I 0 cos  t   , với U 0 , I 0 và  dương. Điều kiện nào sau đây không thể tồn tại với đoạn
 6
mạch lúc này?

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
76
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. Z L  ZC . B. Z L  R . C. Z L  ZC . D. ZC  R .

Câu 69: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(t   )(  0) vào hai đầu đoạn mạch có R,
L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng
trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. Z  I 2U B. Z  IU C. U  IZ D. U  I 2 Z

Câu 70: [BXĐ] Đặt điện áp u  200cos t ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối
tiếp với tụ điện C . Biết ZC  3R . Khi điện áp tức thời hai đầu điện trở là 50 V thì điện áp tức
thời hai đầu tụ điện có độ lớn bằng

A. 50 2 V B. 150 2 V C. 50 V D. 150 V

Câu 71: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm
kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm
pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi

ZC ZC
A. Z L  B. Z L  C. Z L  ZC D. Z L  ZC
3 4

1
Câu 72: [BXĐ] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chi có độ tụ cảm L  H thì
2
 
cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i  3 2 cos 100 t   (A) . Biểu thức điện áp ở hai
 6
đầu đoạn mạch là

   
A. u  150cos 100 t   (V ) B. u  150 2 cos 100 t   (V )
 6  3

 2   2 
C. u  100cos 100 t   (V) D. u  150 2 cos  100 t   (V )
 3   3 

Câu 73: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  200 2 cos(100 t)V vào hai đầu một tụ
điện có dung kháng ZC  100 . Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức

   
A. i  2 2 cos 100 t   A B. i  2cos 100 t   A
 2  2

   
C. i  2cos 100 t   A . D. i  2 2 cos 100 t   A
 2  2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
77
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 74: [BXĐ] Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp

A. U  U R  U L  UC . B. U  U R2  U L  U C  .
2

C. U  U R  U L  UC . D. u  uR  uL  uC .

Câu 75: [BXĐ] Đặt điện áp u  100 2 cos100 tt V, t(s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R  50 3 và tụ điện có dung kháng Zc  50 . Phương trình điện áp hai đầu
tụ điện là

A. uC  50 2 cos(100 t   / 6)V B. uC  50 6 cos(100 t   / 6)V

C. uC  50 6 cos(100 t   / 3)V D. uC  50 2 cos(100 t   / 3)V

Câu 76: [BXĐ] Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp một điện áp
   
u  U0 cos   t   thì cường độ dòng điện trong mạch là i  I 0 cos  t   . Đoạn mạch này có
 4  2

A. Z L  ZC B. ZC  Z L C. ZC  R D. Z L  R

Câu 77: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cos100πt(V) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
1 2.104
điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm thuần L  H  , tụ điện có điện dung C  F  . Công
 
suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch có giá trị là

A. 100 W B. 200 W C. 75 W D. 50 W

Câu 78: [BXĐ] Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C và̀ cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 30 V thị điện áp tức
thời giữa hai đầu tụ điện có độ lớn là 40 V . Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện khi đó là

A. 50 V B. 70 V C. 10 V D. 10 V

Câu 79: [BXĐ] Một đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Gọi U R ,U L ,U C lần lượt là
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện. Biết UL  2UR  2UC . Kết luận nào sau
đây đúng?

A. u chậm pha hơn i một góc  / 4 . B. u sớm pha hơn i một góc  / 4 .

C. u chậm pha hơn i một góc  / 3 . D. u sớm pha hơn i một góc 3 / 4 .

Câu 80: [BXĐ] Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 40 . Công
suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
78
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. 160 W B. 80 2 W C. 80 W D. 160 2 W

Câu 81: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là U R , U L , UC . Hệ số
công suất của đoạn mạch cos  là

UL UR
A. cos  = . B. cos  =
U U

U L  UC U L  UC
C. cos  = D. cos  = .
U UR

Câu 82: [BXĐ] Một dòng điện xoay chiều hình sin có giá trị cực đại I 0 chạy qua một điện trở
thuần R. Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là

I02 R I02 R
A. I02 R B. C. 2I02 R D.
2 2

Câu 83: [BXĐ] Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa
nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây?

A. P  R2 I B. P  RI2 C. P  R2 I 2 D. P  RI

Câu 84: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) vào hai đầu một điện trở thuần
R  110 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2A . Giá trị U bằng

A. 220 V B. 110 2 V C. 220 2 V D. 110 V

Câu 85: [BXĐ] Đoạn mạch xoay chiều bao gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp
hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là  . Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. cos  B. cos 2 C. tan  D. tan 2

Câu 86: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là

A. 0,588rad B. 0,983rad C. 0,563rad D. 0,337rad

Câu 87: [BXĐ] Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R  20 3 , cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z L  20 . Đặt vào vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì độ lệch
pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
79
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

   
A. B. C. D.
4 3 2 6

Câu 88: [BXĐ] Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u  100cos(100 t   / 6)V và cường
độ dòng điện trong mạch i  3cos(100 t   / 6) A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 150 W B. 75 W C. 150 3 W D. 75 3 W

Câu 89: [BXĐ] Đặt điện áp u  50cos 100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20  ,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì trong mạch điện có dòng điện i  I 0cos 100 t  A  .
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 62,50 W B. 125,0 W C. 31,25 W D. 250,0 W

 
Câu 90: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos 100 t   (V ) vào hai đầu một đoạn
 6
 
mạch thì cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i  2 2 cos 100 t   ( A) . Công suất tiêu
 6
thụ điện của đoạn mạch là

A. 150 W B. 50 W C. 200 W D. 100 W

 
Câu 91: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos 100 t   (V ) vào hai đầu một đoạn
 6
 
mạch thì cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i  2 2 sin 100 t   ( A) . Công suất tiêu
 3
thụ điện của đoạn mạch là

A. 100 3W B. 50 W C. 200 W D. 100 W

Câu 92: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos(2 ft)  U0 không đổi, f thay đôi được) vào hai
đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn


B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
2

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
80
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 93: [BXĐ] Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, điện dung của tụ không đổi. Điện áp xoay
chiều giữa hai đầu đoạn mạch u  U 0 cos(2 ft )(V ) , tần số f thay đổi được. Nếu tăng tần số của
điện áp lên gấp đôi thì dung kháng của tụ sẽ

A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.

Câu 94: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu tụ điện có điện dung
không đổi. Nếu tần số của điện áp tăng lên 2 lần thì dung kháng của tụ điện,

A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.

Câu 95: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 30 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
40 V . Hệ số công suất của đoạn mạch này là

A. 0,6. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,7

Câu 96: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  2 ft ) (với U 0 không đổi, f thay đổi được)
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi

C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn

D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha  / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch

Câu 97: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đối và tần số góc  thay đổi
được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực
đại là

A.  2 LC  1 B.  LC  R C.  2 LC  R D.  LC  1

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
81
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

MÁY BIẾN ÁP - MÁY PHÁT ĐIỆN – TRUYỀN TẢI ĐIỆN


Câu 98: [BXĐ] Máy biến áp là thiết bị

A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều

B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều

C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều

D. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

Câu 99: [BXĐ] Phát biểu nào sau đây là sai về máy biến áp

A. là dụng cụ để thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều

B. cấu tạo gồm hai cuộn dây đồng cuốn trên lõi thép

C. cường độ dòng điện qua mỗi dây tỉ lệ thuận với số vòng dây

D. nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ

Câu 100: [BXĐ] Phát biểu nào sau đây không đúng về máy biến áp

A. máy biến áp có thể tăng hiệu điện thế

B. máy biến áp có thể thay đỏi tần số của dòng điện xoay chiều

C. máy biến áp có thể giảm hiệu điện thế

D. Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dòng điện

Câu 101: [BXĐ] công dụng nào sau đây không phải của máy biến áp

A. tăng cường độ của dòng điện không đổi

B. giảm điện áp của dòng điện xoay chiều

C. giảm hao phí trong truyền tải điện năng đi xa

D. tăng điện áp của dòng điện xoay chiều

Câu 102: [BXĐ] Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần , cuộn sơ cấp mắc với
nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp

A. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp

B. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
82
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

Câu 103: [BXĐ] Máy biến áp

A. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. hoạt động dựa vào tác dụng của dòng Fuco.

C. gồm hai cuộn dây có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép.

D. là thiết bị biến đổi tần số của dòng điện.

Câu 104: [BXĐ] Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải
điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.

B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

Câu 105: [BXĐ] Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng

A. tạo ra dòng điện xoay chiều. B. tạo ra suất điện động xoay chiều.

C. tạo ra từ trường. D. tạo ra lực quay máy.

Câu 106: [BXĐ] Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai phần chính là

A. phần cảm và stato B. phần cảm và phần ứng

C. phần cảm và roto D. phần ứng và stato

Câu 107: [BXĐ] ở máy phát điện xoay chiều một pha phần tạo ra từ trường là

A. phần cảm B. phần ứng

C. roto D. stato

Câu 108: [BXĐ] ở máy phát điện xoay chiều một pha phần quay gọi là

A. phần cảm B. phần ứng

C. roto D. stato

Câu 109: [BXĐ] Các máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng
vật lí nào sau đây?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
83
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng nhiệt điện.

Câu 110: [BXĐ] Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số
dòng điện xoay chiều phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là

A. 1500 vòng/phút. B. 500 vòng/phút.

C. 3000 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.

Câu 111: [BXĐ] Một máy biến áp lí tường có cuộn sơ cấp 800 vòng dây được mắc vào mạng diện
xoay chiều có diện áp hiệu dụng 210 V . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
630 V . Số vòng dây của cuộn thứ cấp lả

A. 2400. B. 2200. C. 2000. D. 1100.

Câu 112: [BXĐ] Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rôto có p cặp cực.
Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần
hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz ) là

n np
A. B. C. 60np D. np
60 p 60

Câu 113: [BXĐ] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng công hưởng

C. Hiện tượng tự cẩm D. Hiện tượng giao thoa

Câu 114: [BXĐ] Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay
chiều xuất hiện trong mối cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0 . Khi suất điện động tức thời
trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mồi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng
nhau và bằng

2 E0 E0 2 E0 3 E0
A. B. C. D.
3 2 2 2

Câu 115: [BXĐ] Một máy phát điện xoay chiều mộ pha có phần cảm là roto quay với tốc độ
375 v / ph  . Dòng điện do máy tạo ra có tần số f  50Hz . Số cặp cực của máy là.

A. 5 B. 6 B. 7 D. 8
Câu 116: [BXĐ] Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60Hz . Nếu
thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực nhưng vẫn muốn tạo ra dòng điện
có tần số 60Hz thì tốc độ quay của roto phải thay đổi 120 v / s  .Tính tổng số cực của roto lúc
đầu
A. 10 B. 8 C. 12 D. 14
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
84
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 117: [BXĐ] Một khung dây quay đều với tốc độ 2,5 v / s  quanh trục xx ' trong một từ
trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục xx ' . Tại thời điểm t   4Wb thì e  15 V  .
Tìm từ thông cực đại gửi qua khung dây

A. 4,5 Wb  B. 5 Wb  C. 5 Wb  D. 4,5 Wb 

Cau 118: [BXĐ] Một khung dây dẹt hình tròn bán kính 1cm gồm 1000 vòng, quay với tốc độ
1500 v / ph  quanh một trục nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có cảm
ứng từ 0,2T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây

A. 5V B. 6V C. 7V D. 8V

Câu 119: [BXĐ] Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có hai cặp cực. Các cuộn
dây của phần ứng mắc nối tiếp vào có số vòng tổng cộng là 240. Từ thông cực đại gửi qua mỗi
vòng dây và tốc độ quay của roto là bao nhiêu? Biết E  220V và f  50Hz

A. 5 mWb ;30 v / s  B. 4 mWb ;30 v / s 

C. 5 mWb ;80 v / s  D. 4 mWb ;25 v / s 

Câu 120: [BXĐ] Một vòng dây có diện tích S  0,01m 2 và điện trử R  0,45    , quay đều với
tốc độ   100 rad / s  trong một từ trường đều có cảm ứng từ B  0,1T xung quanh một trục
nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng
dây khi nó quay được 1000 vòng là.

A. 1,39J B. 0,35J C. 2,19J D. 0,7J

Câu 121: [BXĐ] Một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm
1 v / s  thì tần số do máy phát ra tăng từ 60Hz lên 70Hz và suất điện động của máy thay đổi một
lượng 40V . Nếu tiếp tục thay đổi tốc dộ quay của roto thêm 1 v / s  nữa suất điện động hiệu
dụng do máy phát ra là bao nhiêu
A. 320V B. 240V C. 280V D. 400V

Câu 122: [BXĐ] Một máy phát điện có roto gồm 4 cực quay đều với tốc độ 25 v / s  . Stato là
phần ứng gồm 100 vòng dây dẫn diện tích mỗi vòng là 6.102 m 2 . Cảm ứng từ B  5.102T . Hai
cực của máy phát được nối với điện trở R, nhúng vào trong 1kg nước. Nhiệt độ của nước sau mỗi
phút tăng thêm 1,90 . Tổng trở của phần ứng của máy phát được bỏ qua. Nhiệt dung riêng của
nước là 4186 J / kg.do  . Tính R

A. 35 B. 33,5 C. 45 D. 35,3

Câu 123: [BXĐ] dòng điện xoay chiều 3 pha là

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
85
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng biên độ, cùng tần số và lệch pha nhau
2
3

B. hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha gây bởi 3 máy phát điện giống nhau

2
C. hệ thống 3 dòng điện xoay chiều có cùng biên độ và lệch pha nhau
3

D. hệ thống 3 dòng điện xoay chiều gây ra bới ba suất điện động có cùng biên độ, cùng tần
2
số và lệch pha nhau
3

Câu 124: [BXĐ] Chọn phát biểu sai

A. một ưu điểm của dòng điện xoay chiều 3 pha là tiết kiệm dây

B. dòng điện 3 pha có thể tạo ra từ trường quay

C. phần cảm của máy phát điện xoay chiều 3 pha là nam châm có 3 cặp cực

D. máy phát điện xoay chiều 3 pha gồm 2 phần chính là phần cảm và phần ứng

Câu 125: [BXĐ] Chọn phát biểu đúng về máy phát điện xoay chiều 3 pha

A. nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng tự cảm

B. Biên độ của 3 suất điện động tỉ lệ thuận với số vòng quay trong 1 giây của roto


C. phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau đường tròn
3

D. 3 suất điện động ở 3 cuộn dây có cùng biên độ , cùng tần số , cùng pha

Câu 126: [BXĐ] roto của một máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực , quay với tốc độ 720
vòng/phút . Tần số của suất điện động là

A. 50 Hz B. 60 hz C. 100 Hz D. 120 Hz

Câu 127: [BXĐ] roto của một máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, tần số của dòng điện phát
ra là 50Hz . Tốc độ quay của roto là

A. 10 vòng/s B. 12 vòng/s C. 5 vòng/s D. 6 vòng /s

Câu 128: [BXĐ] Một máy phát điện xoay chiều với khung dây có 1000 vòng quay đều trong từ
trường đều có B  0,11T , diện tích mỗi vòng dây là 90cm 2 , xuất điện động cảm ứng trong khung
có giá trị hiệu dụng là 220 V. Chu kì của suất điện động là

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
86
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. 0,02 s B. 0,028s C. 0,014s D. 0,01s

Câu 129: [BXĐ] Hai máy phát điện xoay chiều một pha máy thứ nhất có 2 cặp cực, roto quay
với tốc độ 1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số do hai máy phát ra là như nhau
thì roto của máy thứ hai phải quay với tốc độ là

A. 800 vòng/phút B. 1600 vòng / phút

C. 400 vòng/ phút D. 3200 vòng / phút

Câu 130: [BXĐ] Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1 = 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2 =
2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1 = 110 V, và của cuộn thứ cấp khi để hở
là U2 = 216 V. Tỷ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là

A. 1,2 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,19

Câu 132: [BXĐ] Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đương dây
tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1.
Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 9 lần thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở
trạm phát điện

A. tăng lên 9 lần. B. giảm đi 9 lần. C. giảm đi 3 lần. D. tăng lên 3 lần.

Câu 133: [BXĐ] Một máy tăng thế có số vòng dây hai cuộn là 1000 vòng và 500 vòng . Mắc cuộn
sơ cấp vào mạng điện 110V- 50 Hz . Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần
số bằng

A. 220 V – 100 Hz B. 55 V – 25 Hz C. 220 V – 50 Hz D. 55 V – 50 Hz

Câu 134: [BXĐ] Muốn giảm hao phí trên đường dây truyền tải 100 lần thì tỉ số vòng dây N 2 của
thứ cấp và N 1 của cuộn sơ cấp của máy biến áp nơi phát là

A. 0,1 B. 10 C. 100 D. 0,01

Câu 135: [BXĐ] Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60 Hz để
duy trì hoạt động của một thiết bị kĩ thuật (chỉ hoạt động với dòng điện có tần số 60 Hz). Nếu
thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực thì số vòng quay của roto trong
một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số cặp cực của roto ban đầu

A. 15 B. 10 C. 4 D. 5

Câu 136: [BXĐ] Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực (4
cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì roto phải quay
với tốc độ

A. 3000 vòng/phút B. 750 vòng/s

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
87
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

C. 3000 vòng/s D. 750 vòng/phút

Câu 137: [BXĐ] Xét một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N 1 , số vòng dây
cuộn thứ cấp là N 2 đang hoạt động. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là U 1
và U 2 . Máy biến áp này là máy tăng áp nếu

A. N 1U 2 N 2U 1 . B. N 2 N1 . C. U 2 U1 . D. N 2 N1 .

Câu 138: [BXĐ] Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N 2
vòng dây) để hở là U 2 . Hệ thức nào sau đây đúng?

U2 N2 U 2 N1 U 2 N1 U2 N2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
U1 N1 U1 N 2 U1 N 2 U1 N1

Câu 139: [BXĐ] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào

A. khung dây quay đều trong điện trường.

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. hiện tượng tự cảm.

D. khung dây chuyển động đều trong từ trường

Câu 140: [BXĐ] Một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ba suất điện động:
 2 
e1  220 2 cos(100 t )(V ) , e2  E 2 cos   t   (V) và e3  E3 cos  t  3  (V)( là tốc độ góc của
 3 
suất điện động, tính bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng?

2
A. 3   rad B.   100 rad / s . C. E 2  220 V . D. E3  220 2 V .
3

Câu 141: [BXĐ] Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau
được đặt trên một vành tròn có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau

A. 120 B. 90 C. 150 D. 60

Câu 142: [BXĐ] Nhà bạn Đạt mua được một chiếc Tivi nội địa Nhật Bản, tuy nhiên ở Nhật Bản
họ dùng nguồn điện xoay chiều loại 110 V / 50 Hz . Khi bạn An sử dụng chiếc Tivi đó ở Việt Nam
với nguồn điện xoay chiều loại 220 V / 50 Hz thì bạn phải dùng máy biến áp lí tưởng có các thông
số nào sau đây?

A. Cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
88
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

B. Cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây.

C. Cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 250 vòng dây.

D. Cuộn sơ cấp có 250 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây.

Câu 143: [BXĐ] Điện năng được truyền từ nơi phát điện tới một tiểu khu công nghiệp nhờ
đường dây truyền tải một pha. Công suất điện nơi phát là 1500 kW, tiểu khu công nghiệp này tiêu
thụ một công suất ổn định là 1425 kW. Hiệu suất của đường dây truyền tải là

A. 98% B. 95% C. 89 % D. 92%

Câu 144: [BXĐ] Đặt điện áp u U 0 cos( t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm; một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuần R > 0 thì dòng điện qua mạch có biểu thức
i I 0 cos( t ) . Giá trị của có thể là

A. B. C. D. 0
2 5 8

Câu 145: [BXĐ] Đặt điện án xoay chiều vào hai đầu mạch điện chứa điện trở thuần R, tụ điện
có dung kháng ZC và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
Z . Khi xảy ra cộng hưởng điện thì

A. Z  R B. Z  ZL C. Z L  R D. ZC  R

Câu 146: [BXĐ] Cho dòng điên có cường độ i  5 2 cos(100 t) (A) chạy qua một đoạn mạch chỉ
250
có tụ điện. Tụ điện có điện dung C  (  F) . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng

A. 220 V B. 200 V C. 220 2 V D. 200 2 V

Câu 147: [BXĐ] Khi có một dòng diện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần
nối tiếp với tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ ZC  40 và hệ số công suất của đoạn mạch bằng
0,6. Giá trị của R bằng

A. 20 B. 50 C. 40 D. 30

Câu 148: [BXĐ] Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần
lượt là N1 và N 2 . Kết luận nào sau đây đúng?

A. N 2  N1 B. N 2  N1 C. N 2  N1 D. N 2 N1  1

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
89
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 149: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp. Biết
R  10 , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L  20 và tụ điện có dung kháng ZC  20 . Tổng trở
của đoạn mạch là

A. 20 B. 40 C. 10 D. 50

Câu 150: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(t ) U 0 ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
R, L,C nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Hiện tượng
cộng hưởng xảy ra khi

A. Z L  ZC B. Z L  ZC  R 2 C. Z L  ZC D. Z L  ZC

Câu 151: [BXĐ] Cho mạch điện xoay chiều gồm có R, L,C mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch là u  100 2  cos t ( V) . Với 2 2 LC  1 . Điện áp hiệu dụng trên đoạn
mạch chứa cuộn cảm và điện trở là

A. 200 V B. 50 2 V C. 50 V D. 100 V

Câu 152: [BXĐ] Động cơ điện xoay chiêu là thiết bị có tác dụng biến đổi

A. điện năng thành co năng

B. cơ năng thành điện năng

C. điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều

D. tân số của dòng điện xoay chiêu

Câu 153: [BXĐ] Một máy phát điện xoay chiêu một pha có phân cảm là rôto quay với tốc độ
375 vòng/phút. Tân số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 100 Hz. Số cặp cực của
roto bằng

A. 12 B. 4 C. 16 D. 8

Câu 154: [BXĐ] Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần
lượt là N1 và N 2 . Biết N1  10 N2 . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều
u  U 0 cos t thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

U0 U0 2 U0
A. B. C. D. 5 2U 0
20 20 10

Câu 155: [BXĐ] Máy biến áp có số vòng sơ cấp lớn hơn số vòng thứ cấp có tác dụng

A. tăng điện áp hiệu dụng và không làm thay đổi tần số.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
90
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

B. giảm điện áp hiệu dụng và không làm thay đổi tần số.

C. tăng điện áp hiệu dụng và làm tăng tần số.

D. giảm điện áp hiệu dụng và làm giảm tần số.

Câu 156: [BXĐ] Trong động cơ không đồng bộ, bộ phận quay được gọi là

A. phần cảm. B. phần ứng. C. Roto. D. Stato.

Câu 157: [BXĐ] Về cấu tạo máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phần tạo ra từ trường luôn quay. B. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên.

C. Phần tạo ra từ trường là phần ứng. D. Phần tạo dòng điện là phần ứng.

Câu 158: [BXĐ] Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động với tốc độ quay của từ
trường ổn định, tốc độ quay của roto

A. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường

C. Bằng tốc độ quay của từ trường

D. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường

Câu 159: [BXĐ] Máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 200 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm
100 vòng dây. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị là

A. 55 V B. 110 V C. 380 V D. 440 V

Câu 160: [BXĐ] Một nhà máy phát điện phát ra một công suất điện không đổi 100MW , nếu
điện áp truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải của đường dây là 80%. Nếu điện áp truyền đi là 2U
thì hiệu suất truyền tải là.

A. 20% B. 80% C. 90% D. 95%

Câu 161: [BXĐ] Một nhà máy điện phát ra một công suất P không đổi, công suất này được
truyền tới nơi tiêu thụ với hiệu suất là 90%. Nếu thay dây dẫn bằng day cùng loại nhưng có đường
kính gấp 2 lần thì hiệu suất truyền tải khi đó là

A. 95% B. 96% C. 97,5% D. 92,5%

Câu 162: [BXĐ] Cần truyền tải điện từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
truyền tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là 3kV thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất là
95% thì điện áp đưa lên gần giá trị nào nhất sau đây? Coi công suất nơi tiêu thụ là không đổi

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
91
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. 5kV B. 6kV C. 7kV D. 9kV

Câu 163: [BXĐ] Điện năng từ một trạm phát điện có công suất không đổi được đưa đến một khu
tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết điện áp hai đầu trạm phát luôn cùng pha với
cường độ dòng điện. Khi điện áp là 20 kV  thì hiệu suất truyền tải là 60% và đáp ứng được 90%
nhu cầu sử dụng. Để đáp ứng được đủ nhu cầu sử dụng thì điện áp nơi truyền tải phải là.

A. 21,91 kV  B. 23,31 kV  C. 24,41 kV  D. 22,40 kV 

Câu 164: [BXĐ] Điện năng truyền đi từ nhà máy điện đến một khu công nghiệp bằng đường dây
tải điện một pha, công suất truyền đi không đổi. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp
42 12
lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây để đáp ứng nhu cầu điện năng của khu công nghiệp.
1 13
Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần
dùng máy biến áp với tỉ số vòng dây là?

219 91 171 117


A. B. C. D.
4 1 1 3

Câu 165: [BXĐ] Điện năng được truyền từ trạm điện trong trường THPT Tĩnh Gia 1( có điện áp
hiệu dụng không đổi) tới phòng học thực hành môn Tin học (đang dùng 45 máy tính giống nhau)
bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi dòng điện luôn cùng pha với
điện áp. Do nhu cầu sử dụng cần phải tăng thêm một số máy tính (cùng loại ban đầu) tại phòng
thực hành. Khi sử dụng đồng loạt (cả máy mới và cũ) thì hiệu suất truyền tải là 80% . Tính số
lượng máy tính bổ sung thêm.

A. 60 B. 80 C. 45 D. 35

Câu 166: [BXĐ] Một nhà máy thủy điện có 8 tổ máy giống nhau. Điện năng sản suất ra được
truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Coi điện áp luôn cùng pha
với dòng điện và điện áp đưa lên ở hai cực của trạm điện là không đổi. Trong giờ thấp điểm chỉ
cần hai tổ máy hoạt động là vừa đủ cung cấp điện năng cho nơi tiêu thụ và hiệu suất truyền tải là
93,75%. Tuy nhiên công suất tối đa của nhà máy cũng chỉ cung cấp vừa đủ điện năng trong giờ
cao điểm. Công suất nơi tiêu thụ trong giờ cao điểm bằng.

A. năm lần công suất của một tổ máy B. bảy lần công suất của một tổ máy

B. sáu lần công suất của một tổ máy D. bốn lần công suất của một tổ máy

Câu 167: [BXĐ] Bằng một đường dây truyền tải, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ có
công suất không đổi được đưa đến một xưởng sản xuất. Nếu tại nhà máy phát điện, dùng máy
biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng 5 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ
điện cho 80 máy hoạt động. Nếu dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp là

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
92
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

10 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ điện năng cho 95 máy hoạt động. Nếu đặt xưởng sản xuất tại
nhà máy điện thì cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy hoạt động

A. 85 B. 105 C. 100 D. 95

Câu 168: [BXĐ] Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân tái định cư bằng
đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ
dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên
đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không
đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm
phát này cung cấp đủ điện năng cho.

A. 168 hộ dân B. 504 hộ dân C. 150 hộ dân D. 192 hộ dân

Câu 169: [BXĐ] Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân tái định cư bằng
đường dây truyền tải một pha. Khi công suất của trạm phát là P, nếu điện áp tại đầu truyền đi
tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ
tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất
của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu công suất
của trạm phát là 2P và điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho.

A. 168 hộ dân B. 302 hộ dân C. 300 hộ dân D. 296 hộ dân

Câu 170: [BXĐ] điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải
một pha với hiệu suất truyền tải là 90% . Coi hao phí điện năng do tỏa nhiệt không vượt quá 20%.
Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư tăng 20% và giữa nguyên điện áp truyền đi thì hiệu
suất truyền tải khi đó là

A. 87,7% B. 89,2% C. 93% D. 85%

Câu 171: [BXĐ] Điện năng được truyền từ một nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
truyền tải điện một pha lúc đầu độ giảm thế trên đường dây bằng 20% điện áp hiệu dụng nơi tiêu
thụ coi điện áp và dòng điện luôn cùng pha và công suất nơi tiêu thụ là không đổi. Để cuất suất
hao phí trên đường dây giảm 100 lần thì điện áp truyền đi phải tăng a lần. Giá trị a gần giá trị
nào nhất sau đây?

A. 7,6 B. 8,7 D. 9,5 D. 8,5

Câu 172: [BXĐ] Mắc nối tiếp động cơ điện với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch điện xoay
chiều. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu động cơ là 300 V  , điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là

125 V  và điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp hai đầu động cơ. Xác định điện áp
6
hiệu dụng của mạng điện

A. 444 V  B. 413 V  C. 452 V  D. 395 V 

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
93
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 173: [BXĐ] Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 10 kW  và có hiệu
suất 85% . Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết dòng điện có giá

trị hiệu dụng 50  A và trễ hơn điện áp hai đầu động cơ là . Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị
6

hiệu dụng là 125 V  và sớm pha hơn so với dòng điện là . Xác định điện áp hiệu dụng hai đầu
3
mạch điện.

A. 345 V  B. 300 V  C. 280 V  D. 385 V 

Câu 174: [BXĐ] Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với
điện trở R  352    rồi mắc hai dầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là
380 V  . Biết quạt điện hoạt động ở chế độ định mức với Udm  220V và khi ấy thì độ lệch pha
giữa điện áp ở hai đầu quạt và dòng điện qua mạch là  với sin   0,6 . Xác định công suất định
mức của quạt điện gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 90 W  B. 85 W  C. 95 W  D. 80 W 

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
‘’Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê‘’
Email : xuandatvlsp@gmail.com ĐT : 0349867830
94

You might also like