You are on page 1of 35

Version_20.09.

2021

I
Version_20.09.2021
1.0 TÍNH NĂNG VÀ ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM THẺ VIB ........................................................................................... 1
2.0 NHÓM KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU ....................................................................................................................... 1
2.1 NHÓM KHÁCH HÀNG MỚI ................................................................................................................................... 1
2.1.1 QUY ĐỊNH CHUNG CHO NHÓM KH MỚI ..................................................................................................... 2
2.1.1.1 CÁC ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CHUNG .............................................................................................................. 2
2.1.1.2 HỒ SƠ ÁP DỤNG CHUNG .............................................................................................................................. 2
2.1.2 QUY ĐỊNH RIÊNG CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG KH .......................................................................................... 5
2.1.2. 1 KH CÓ THU NHẬP TỪ LƯƠNG (SALARY) ................................................................................................. 5
2.1.2.2 KH LÀ CHỦ THẺ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG KHÁC (CARD TO CARD) .................................................. 9
2.1.2.3 KH MUA HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM QUA VIB (BANCA) ............................................................................ 10
2.1.2.4 KH VAY MỚI KHOẢN VAY MUA Ô TÔ MỚI (“KHOẢN VAY”) TẠI VIB (AUTO)............................... 12
2.1.2.5 KH VAY MỚI KHOẢN VAY MUA/NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG BĐS/SỬA CHỮA NHÀ CÓ TSBĐ
LÀ BĐS (“KHOẢN VAY”) TẠI VIB (MORTGAGE) ....................................................................................................... 13
2.1.2.6 KH VAY MỚI KHOẢN VAY KINH DOANH CÁ NHÂN (“KHOẢN VAY”) TẠI VIB (IBL) .................... 14
2.1.3.7 KH LÀ HỘI VIÊN BÔNG SEN VÀNG CỦA VIETNAM AIRLINES (GLP)............................................... 15
2.2 NHÓM KHÁCH HÀNG HIỆN HỮU ..................................................................................................................... 15
2.2.1 MÔ TẢ KHÁCH HÀNG: KH HIỆN HỮU LÀ NHỮNG KH ĐANG SỬ DỤNG SẢN PHẨM/DỊCH VỤ
CỦA VIB, BAO GỒM: ........................................................................................................................................................ 15
2.2.2 QUY ĐỊNH CHUNG CHO NHÓM KH HIỆN HỮU ....................................................................................... 16
2.2.2.1 CÁC ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CHUNG ............................................................................................................ 16
2.2.2.2 HỒ SƠ ÁP DỤNG CHUNG ............................................................................................................................ 16
2.2.3 QUY ĐỊNH RIÊNG CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG KH ........................................................................................ 18
2.2.3.1 KH CÓ STK/HĐTG/CCTG TẠI VIB: THẺ CÓ TSBĐ (SECURED) ............................................................ 18
2.2.3.2 KH CÓ STK/HĐTG/CCTG TẠI VIB: THẺ KHÔNG CÓ TSBĐ (DEPOSIT) ............................................. 18
2.2.3.3 KH CÓ TÀI KHOẢN THANH TOÁN (TKTT) TẠI VIB (CASA) ................................................................. 19
2.2.3.4 KH CÓ KHOẢN VAY KHÔNG CÓ TSBĐ TẠI VIB - ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CỦA CÁC CƠ
SỞ GIÁO DỤC (UPL – EDU)............................................................................................................................................ 19
2.3 NHÓM KHÁCH HÀNG LÀ CBNV VIB (VIB STAFF) ......................................................................................... 20
2.3.1 ĐIỀU KIỆN PHÁT HÀNH VÀ HẠN MỨC THẺ ............................................................................................... 20
2.3.2 HỒ SƠ YÊU CẦU ................................................................................................................................................. 21
3.0 NHÓM KHÁCH HÀNG KHÔNG ĐƯỢC CẤP THẺ KHÔNG CÓ TSBĐ ...................................................... 23
4.0 GIA HẠN THẺ TÍN DỤNG..................................................................................................................................... 23
5.0 THAY ĐỔI HẠN MỨC THẺ TÍN DỤNG ............................................................................................................. 24
6.0 THAY ĐỔI TSBĐ, THAY ĐỔI HÌNH THỨC BẢO ĐẢM THẺ TÍN DỤNG.................................................... 25
7.0 PHÁT HÀNH THÊM THẺ PHỤ ............................................................................................................................ 25
8.0 HIỆU LỰC CỦA BIÊN BẢN PHÊ DUYỆT............................................................................................................ 26
9.0 ĐƯỜNG DÂY NÓNG ............................................................................................................................................. 26
10.0 GIAO DỊCH KHỐNG............................................................................................................................................ 26

II
Version_20.09.2021

1.0 Tính năng và đặc điểm sản phẩm Thẻ VIB


Hạng mục Financial Online Plus/ Rewards Online Plus Zero Cash Back Family Link Travel Élite Premier
Free truecard Unlimited 2in11 Interest Boundless
Rate/
Happy
Drive
Số thẻ 5128-24XX- 5268-87XX- 5268-87XX- 5138-92XX- 5138-92XX- 5138-92XX- 4238-65XX- 5130-94XX- 5130-94XX-
XXXX-XXXX XXXX-XXXX XXXX-XXXX XXXX-XXXX XXXX-XXXX XXXX-XXXX XXXX-XXXX XXXX-XXXX XXXX-XXXX

Hạn mức thẻ2 15 – 50 15 – 200 30 – 200 15 – 600 36 – 600 45 – 600 30 – 600 60 – 2000 60 – 2000
(triệu đồng)

Tỷ lệ vượt hạn 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 5% 0%
mức

Ngày lập bảng Ngày 10 Ngày 25 hàng tháng Ngày 10 hàng tháng Ngày 20 hàng tháng
sao kê hàng tháng

Ngày đến hạn 15 ngày sau ngày lập bảng sao kê 25 ngày sau ngày lập bảng sao kê
thanh toán3

Công nghệ thẻ Thẻ sử dụng chip EMV, dập nổi thông tin trên thẻ

Thời hạn thẻ - Đối với người Việt Nam: tối đa 05 năm.
- Đối với người nước ngoài: tối đa 05 năm và không vượt quá thời hạn KH được phép sinh sống tại Việt Nam.

1
Thẻ vật lý Online Plus 2in1 bao gồm Thẻ tín dụng VIB Online Plus 2in1 và Thẻ thanh toán VIB Online Plus 2in1
2
Căn cứ điểm b, khoản 1, điều 10, Thông tư 41/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016, hạn mức tín dụng chưa sử dụng của thẻ tín dụng được áp hệ số chuyển đổi là 10% khi tính toán tài sản có
rủi ro
3
Là ngày cuối cùng KH phải thanh toán để không phát sinh các khoản phí chậm thanh toán. Ngày đến hạn thanh toán chỉ áp dụng cho các giao dịch thẻ thông thường và có thể áp dụng
thời hạn thanh toán khác tùy theo quy định cụ thể của từng chương trình, dịch vụ đặc thù (Quy định giao dịch trả góp thẻ và các quy định khác triển khai từng thời kỳ).

1
Version_20.09.2021

Hạng mục Financial Online Plus/ Rewards Online Plus Zero Cash Back Family Link Travel Élite Premier
Free truecard Unlimited 2in11 Interest Boundless
Rate/
Happy
Drive
Thanh toán tối - Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
thiểu - Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có), và
- 5% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*)
(*) 3% đối với Thẻ tín dụng VIB Happy Drive, VIB Travel Élite và VIB Premier Boundless

Thứ tự thanh Việc thanh toán dư nợ cuối kỳ được phân bổ theo thứ tự ưu tiên được quy định dưới đây và theo thứ tự thời gian giao dịch được cập
toán dư nợ nhật vào hệ thống:
cuối kỳ - Phí thường niên;
- Lãi;
- Phí rút tiền mặt
- Phí khác (phí vượt hạn mức, phí chậm thanh toán,....);
- Khoản trả góp hàng tháng;
- Các khoản giao dịch rút tiền mặt;
- Các khoản giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ;
- Các khoản giao dịch khác.

Hạn mức Giao dịch Thẻ tín dụng trước khi Khách hàng nhận Thẻ vật lý (Virtual Card) (*)
(*) Áp dụng đối với Thẻ phát hành theo tất cả chính sách ngoại trừ các trường hợp sau:
Thẻ phát hành theo Quy trình phát hành Thẻ tín dụng trực tuyến và Quy trình phát hành Thẻ qua myvib: hạn mức giao dịch tối đa qua kênh
TMĐT/myvib cho tới khi nhận Thẻ vật lý là 05 triệu đồng.

2
Version_20.09.2021

Hạng mục Financial Online Plus/ Rewards Online Plus Zero Cash Back Family Link Travel Élite Premier
Free truecard Unlimited 2in11 Interest Boundless
Rate/
Happy
Drive
Thẻ phát hành theo “Quy trình bán hàng sản phẩm Thẻ tín dụng qua kênh Chi nhánh và Trung tâm Kinh doanh trực tiếp tại các địa phương đang thực
hiện Giãn cách Xã hội” – Quy định số 1007a.CRD phê duyệt ngày 16.08.2021: hạn mức giao dịch tối đa qua kênh TMĐT/myvib cho tới khi nhận Thẻ vật
lý và hồ sơ bản cứng được thu thập đầy đủ là 05 triệu đồng.
Thông tin chính sách và quy trình phát hành Thẻ được quy định cụ thể tại Quy định bán hàng Thẻ tín dụng VIB số 1007.2021(2) ban hành ngày
17/05/2021 và các văn sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế nếu có trong từng thời kỳ.

Tiền mặt rút Không áp dụng rút tiền mặt khi chưa nhận Thẻ vật lý
tối đa

Hạn mức giao Không áp dụng giao dịch qua POS khi chưa nhận Thẻ vật lý
dịch tối đa tại
POS

Hạn mức giao Toàn bộ hạn mức khả dụng


dịch tối đa qua
kênh Thương
mại điện tử
(“TMĐT”)/ngày

Hạn mức giao 50trđ; hoặc


dịch tối đa qua Toàn bộ hạn mức khả dụng đối với giao dịch qua Internet Banking và myvib
kênh
TMĐT/lần

Số lần giao 15 lần; hoặc


dịch tối qua Không giới hạn đối với giao dịch qua Internet Banking và myvib
kênh TMĐT

3
Version_20.09.2021

Hạng mục Financial Online Plus/ Rewards Online Plus Zero Cash Back Family Link Travel Élite Premier
Free truecard Unlimited 2in11 Interest Boundless
Rate/
Happy
Drive
cho đến khi
nhận thẻ vật lý

Hạn mức Giao dịch Thẻ tín dụng sau khi Khách hàng đã nhận Thẻ vật lý:

Tiền mặt rút 100% hạn 50% hạn mức tín dụng và không vượt quá hạn mức khả dụng của KH
tối đa mức tín
dụng và
không vượt
quá hạn
mức khả
dụng của
KH

Tiền mặt rút 10trđ


tối đa/lần

Tiền mặt ngoại 30trđ


tệ rút tối
đa/ngày

Số lần rút tiền 5 lần 5 lần 5 lần 10 lần 10 lần 10 lần 10 lần 10 lần 10 lần
mặt tối
đa/ngày

4
Version_20.09.2021

Hạng mục Financial Online Plus/ Rewards Online Plus Zero Cash Back Family Link Travel Élite Premier
Free truecard Unlimited 2in11 Interest Boundless
Rate/
Happy
Drive
Hạn mức giao Toàn bộ hạn mức khả dụng
dịch tối đa tại
POS/ngày

Hạn mức giao 200trđ và không vượt quá hạn mức khả dụng của KH
dịch tối đa tại
POS /lần

Số lần giao Không giới hạn


dịch tối đa tại
POS/ngày

Hạn mức giao Toàn bộ hạn mức khả dụng


dịch tối đa qua
kênh
TMĐT/ngày

Hạn mức giao 200trđ và không vượt quá hạn mức khả dụng của KH
dịch tối đa qua
kênh
TMĐT/lần

Số lần giao Không giới hạn


dịch tối qua
kênh TMĐT
/ngày

5
Version_20.09.2021

Lưu ý:
- Các khoản phí liên quan đến Thẻ tín dụng được thực hiện hạch toán tập trung tại bộ phận VH & TNT Khối Nghiệp vụ Tổng hợp, không thực hiện thu
tại chi nhánh/ Phòng giao dịch. Mức phí được quy định cụ thể và cập nhật theo Biểu phí Thẻ tín dụng do VIB ban hành.
- Phí thường niên sẽ được thu ngay sau thời điểm phát hành thẻ và không phụ thuộc vào việc KH có kích hoạt thẻ hay không.
- Trong trường hợp KH không thanh toán đủ 100% dư nợ thể hiện trên sao kê trước hoặc trong ngày đến hạn thanh toán, thì Lãi sẽ được tính từ ngày
phát sinh giao dịch đến khi thanh toán hết dư nợ.
- Các giao dịch rút tiền mặt sẽ không được miễn lãi mà bị tính lãi ngay từ ngày phát sinh giao dịch cho đến khi thanh toán hết số tiền đã rút.

6
Version_20.09.2021

2.0 Nhóm Khách hàng mục tiêu


2.1 Nhóm Khách hàng mới
Mô tả Khách hàng: KH mới là những KH chưa sử dụng sản phẩm/dịch vụ của VIB, hoặc đã giao
dịch với VIB nhưng chưa đủ điều kiện xét phát hành Thẻ theo chính sách phê duyệt của KH
hiện hữu bao gồm:
- (1) KH có thu nhập từ lương (Salary).
- (2) KH là Chủ thẻ tín dụng không có TSBĐ của các Ngân hàng khác được phát hành tại Việt
Nam (Card to Card).
- (3) KH mua Hợp đồng bảo hiểm qua VIB (Banca).
- (4) KH vay mới Khoản vay mua ô tô mới tại VIB (Auto).
- (5) KH vay mới Khoản vay mua/nhận chuyển nhượng BĐS/sửa chữa nhà có TSBĐ là BĐS
(“Khoản vay”) tại VIB (Mortgage).
- (6) KH vay mới Khoản vay Kinh doanh cá nhân (“Khoản vay”) tại VIB (IBL).
- (7) KH là Hội viên Bông Sen Vàng của Vietnam Airlines (GLP).

1
Version_20.09.2021

2.1.1 Quy định chung cho nhóm KH mới


2.1.1.1 Các điều kiện áp dụng chung

Tiêu chí Điều kiện áp dụng


Quốc tịch • Việt Nam.

Địa bàn áp dụng • Cư trú hoặc làm việc tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch
của VIB hoạt động. (Không áp dụng với KH đăng ký mở thẻ có TSĐB)

Độ tuổi tại thời điểm phát • Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi.
hành/gia hạn Thẻ tín dụng • Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên4.
Lịch sử quan hệ tín dụng • Không có nợ từ nhóm 3 trở lên trong 02 năm gần nhất; và
của KH tại các Tổ chức tín • Không có nợ nhóm 2 quá 02 lần trong 01 năm gần nhất; và
dụng (bao gồm cả VIB) tại
• Không có nợ khoản vay nhóm 2 trong 03 tháng gần nhất; và
thời điểm nộp hồ sơ
• Không có nợ thẻ tín dụng quá hạn trên 30 ngày trong 03 tháng gần nhất; và
• Không có nợ nhóm 2 trở lên tại thời điểm đề xuất Thẻ.
Xếp hạng tín dụng • KH đạt điểm xếp hạng tín dụng theo quy định của VIB từng thời kỳ.
• Hệ thống Ascore sẽ chấm điểm tự động và trả kết quả để cấp phê duyệt
tham chiếu.

2.1.1.2 Hồ sơ áp dụng chung

Bản gốc/
STT Tên hồ sơ/ chứng từ Yêu cầu đối với chứng từ
sao
1 Đề nghị phát hành • Theo mẫu VIB số MB 01. Gốc
Thẻ (“Đơn đề nghị’) • KH phải tự khai báo các thông tin và ký đầy đủ các trang trên đơn.
Trường hợp Khách hàng đang có khoản vay hiện hữu tại VIB, số điện
thoại trên hệ thống thông tin khoản vay của VIB và số điện thoại trên
Đơn đề nghị phải đồng nhất
• KH cần ký tại chỗ chỉnh sửa, tẩy xóa, bổ sung nội dung (nếu có).
• Thông tin Người liên hệ khi cần là thông tin của người thân/bạn
bè/đồng nghiệp mà không phải là CBNV VIB
2 Các hồ sơ khác cho • Theo Phụ lục số 03 ban hành kèm văn bản sô 1087.RSK.2020(1) Quy Gốc
mục đích tuân thủ định thực hiên đạo luật tuân thủ thuế đối với tài khoản ở nước ngoài
FATCA trong TH KH của Hoa Kỳ (FATCA) tại VIB hiệu lực ngày 3/12/2020 và/hoặc văn bản
chưa từng có CIF
sửa đổi bổ sung.
và TKTGTT tại VIB
(nếu có)
3 Chứng minh nhân • CMND/Thẻ căn cước công dân chụp 2 mặt: rõ tất cả thông tin và còn Sao
dân/ Hộ chiếu/ Thẻ thời hạn. Trường hợp KH có nhiều CMND hoặc có đồng thời CMND và
căn cước công dân Thẻ căn cước công dân yêu cầu khai báo thêm số CMND cũ.

4
Trường hợp Chủ thẻ phụ từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi thì Chủ thẻ chính phải là người đại diện theo Pháp
luật của Chủ thẻ phụ

2
Version_20.09.2021

Bản gốc/
STT Tên hồ sơ/ chứng từ Yêu cầu đối với chứng từ
sao
• Hộ chiếu có thể hiện số CMND và còn thời hạn, chụp trang thông tin
cá nhân của KH và trang thông tin kèm con dấu của cơ quan cấp Hộ
chiếu.
4 Sổ hộ khẩu • Sổ Hộ khẩu có các trang sau: Trang địa chỉ, trang thông tin chủ hộ, Sao
trang thông tin Khách hàng (KH), trang thay đổi thông tin liên quan
đến KH và địa chỉ (nếu có).
• Trường hợp KH là sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp,
công chức quốc phòng, công nhân quốc phòng; sĩ quan, hạ sĩ quan
nghiệp vụ, sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật, công nhân,
viên chức Công an nhân dân: chấp nhận Giấy xác nhận hộ khẩu của
Đơn vị quản lý/đóng quân thay thế cho Sổ hộ khẩu. Giấy xác nhận
phải có đầy đủ chữ ký và đóng dấu của người có thẩm quyền, và có
hiệu lực trong vòng 01 tháng kể từ ngày xác nhận đến thời điểm
ĐVKD đề xuất.
• Đối với KH vay mới Khoản vay mua ô tô mới tại VIB [CC013]; KH vay
mới Khoản vay thế chấp Bất động sản tại VIB [CC014]; Khách hàng
mở mới tại VIB TTK/TTTG/CCTG/HĐTG [CC017]; KH có tài TKTT tại
VIB [CC021]; KH có khoản vay không có TSBĐ tại VIB [CC022]: KH
cung cấp SHK hoặc GPLX; và chấp nhận SHK được trích xuất từ hệ
thống nội bộ của VIB

Tình trạng CMND/CCCD Chứng từ Thời gian


và SHK thu thập áp dụng

KH sử dụng CMND/CCCD Bản sao SHK Từ 01/07/2021


không gắn Chip và SHK đến 31/12/2022
chưa bị thu hồi

KH sử dụng CMND/CCCD GPLX(*); hoặc Từ 01/07/2021


không gắn Chip và SHK đã đến đến khi SHK
Giấy xác nhận
bị thu hồi hết hiệu lực và/
thông tin cư trú
hoặc khi KH
(**)
được cấp CCCD
gắn chip

KH sử dụng CCCD gắn chip Truy vấn từ QR Từ 01/07/2021


Code

3
Version_20.09.2021

Bản gốc/
STT Tên hồ sơ/ chứng từ Yêu cầu đối với chứng từ
sao
(*) Trường hợp địa chỉ thường trú trên Đề nghị phát hành Thẻ/
Đơn yêu cầu cấp tín dụng khác trên GPLX: yêu cầu KH cung
cấp giấy xác nhận thông tin cư trú

(**) Hiệu lực của Giấy xác nhận thông tin cư trú: 30 ngày kể
từ ngày xác nhận
Trường hợp nhà theo địa chỉ hộ khẩu đã bán, nếu khách hàng chưa có nhà mới hoặc chưa nhập hộ khẩu
tại nơi ở mới, khách hàng cần cung cấp 1 trong các chứng từ sau:
 Sổ tạm trú (KT2, • Còn hiệu lực tính đến thời điểm ĐVKD đề xuất Thẻ tín dụng; Sao
KT3, KT4) có tên • Có các trang sau: Trang địa chỉ, trang thông tin chủ hộ, trang thông
KH; tin KH, trang thay đổi thông tin liên quan đến KH, địa chỉ (nếu có).

 Giấy xác nhận cư • Giấy xác nhận có hiệu lực trong vòng 01 tháng kể từ ngày xác nhận Gốc
trú, tạm trú của KH đến thời điểm ĐVKD đề xuất Thẻ tín dụng;
hoặc có tên KH; • Giấy xác nhận do Cơ quan công an địa phương cấp.

 Hóa đơn hoặc • Chứng từ được cấp bởi Nhà cung cấp dịch vụ (chấp nhận Hóa đơn Gốc
Thông báo điện/ điện tử theo chính sách của từng nhà cung cấp dịch vụ);
nước/ điện thoại cố • Chứng từ của 1 trong 3 tháng gần nhất kể từ ngày phát hành chứng
định/ điện thoại di
từ đến thời điểm ĐVKD đề xuất Thẻ tín dụng.
động (trả sau)/
truyền hình cáp/
internet đứng tên
KH hoặc người
thân KH;
 Thông báo Phí dịch • Thông báo được cấp bởi Ban quản lý tòa nhà/ đô thị có chữ và đóng Gốc
vụ điện/ nước/ dấu (chấp nhận đóng dấu treo)
điện thoại cố định/ • Thông báo của 1 trong 3 tháng gần nhất kể từ ngày phát hành chứng
truyền hình cáp/
từ đến thời điểm ĐVKD đề xuất Thẻ tín dụng
internet của các
Khu đô thị/ Tòa
nhà chung cư của
KH hoặc người
thân;
 Hộ khẩu của người • Có các trang sau: Trang địa chỉ, trang thông tin chủ hộ, trang thông Sao
thân KH; tin người thân KH, trang thay đổi thông tin liên quan đến người thân
KH, địa chỉ (nếu có).

 Hợp đồng thuê • Hợp đồng phải được công chứng/chứng thực theo quy định của Sao
nhà của KH hoặc Pháp luật.
người thân KH; • Thời hạn thuê nhà còn lại tối thiểu 6 tháng kể từ thời điểm ĐVKD đề
xuất Thẻ tín dụng.

4
Version_20.09.2021

Bản gốc/
STT Tên hồ sơ/ chứng từ Yêu cầu đối với chứng từ
sao
 Hợp đồng mua nhà • Hợp đồng mua nhà giữa Cá nhân với Doanh nghiệp/ hợp tác xã kinh Sao
của KH hoặc người doanh bất động sản: có chữ ký và đóng dấu của người đại diện theo
thân KH; Pháp luật của Doanh nghiệp/ hợp tác xã kinh doanh bất động sản;
• Hợp đồng mua nhà giữa Cá nhân với Cá nhân: phải được công
chứng/chứng thực theo quy định của Pháp luật (thời gian công
chứng trong vòng 3 tháng tính đến thời điểm ĐVKD đề xuất Thẻ tín
dụng).
 Giấy chứng nhận • Trường hợp KH cung cấp bản Sao y công chứng: thời gian công Sao
quyền sử dụng đất, chứng trong vòng 3 tháng tính đến thời điểm ĐVKD đề xuất Thẻ tín
quyền sở hữu nhà dụng.
ở và tài sản khác
gắn liền với đất
theo quy định của
pháp luật từng thời
kỳ của KH hoặc
người thân KH.
Lưu ý: Các chứng từ đứng tên người thân của KH (bao gồm: bố/ mẹ, bố/ mẹ vợ/ chồng, vợ/ chồng, anh/
chị/ em, cô/ dì/ chú/ bác, con) phải đi kèm Bản sao Chứng từ thể hiện mối quan hệ với Khách hàng (Sổ
hộ khấu, Giấy khai sinh, Giấy đăng ký kết hôn).

2.1.2 Quy định riêng cho từng đối tượng KH


2.1.2. 1 KH có thu nhập cho từ lương (Salary)

Điều kiện áp dụng


Công ty/ đơn vị • Thời gian thành lập (tính từ ngày Mã số thuế/Mã số doanh nghiệp của công ty
KH đang làm được cấp): 05 năm hoặc 01 năm với điều kiện công ty mẹ (nếu có) được thành lập
việc 05 năm; và
• Tra cứu ngày cấp mã số thuế tại trang web của Tổng cục thuế tại
http://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstdn.jsp
• Có số điện thoại liên hệ và tra cứu được.
Trong trường hợp Số điện thoại công ty không có chỉ dẫn (không tra được công ty
đăng ký) hoặc chỉ dẫn ra tên 1 công ty khác, ĐV thực hiện xác định theo 1 trong
các cách thức bên dưới:
 Đối chiếu với số điện thoại trên HĐLĐ của KH; hoặc
 Cung cấp xác nhận của công ty về số điện thoại là của công ty; hoặc
 Cung cấp hóa đơn 1 trong 3 tháng gần nhất đứng tên công ty; hoặc
 Cung cấp xác nhận của trưởng đơn vị về việc đã kiểm tra trực tiếp số điện thoại
công ty KH (có kèm hình chụp ảnh công ty có biển hiệu)
Trường hợp KH • Thực hiện chi lương tối thiểu 1 kỳ tại VIB
có sử dụng dịch • Trường hợp nộp hồ sơ phát hành Thẻ theo lô/theo danh sách: (*)
vụ trả lương tại - Số lượng nhân viên công ty: ≥ 50 nhân viên
VIB
- Mức lương trung bình hiện tại của công ty: ≥ 7 triệu đồng

5
Version_20.09.2021

(*) Xác nhận bởi Giám đốc Phòng Kinh doanh Dịch vụ khách hàng Payroll hoặc
Người được ủy quyền (Email: RB-Payroll-Ops@vib.com.vn)
• Khách hàng cá nhân Payroll tại VIB được nhận diện thông qua việc được gắn code
Payroll trên coreextra và mã giao dịch chi lương.
Cá nhân thuộc Công ty ký HĐCTL Cá nhân không thuộc Công ty ký HĐCTL

Có giao dịch lương, cụ thể: Có giao dịch lương, cụ thể:


Giao dịch ghi có vào tài khoản theo loại Tối thiểu có 1 GD ghi có hàng tháng từ
Tnx type được quy định dành cho dịch ngân hàng khác về VIB với số tiền ≥ mức
vụ đổ lương: thu nhập KH đã đăng ký.
 SLRC: giao dịch đổ lương tại  FTCR: tiền về qua trung tâm thanh
quầy toán
 BUCR/ DNCR/ NCCR: giao dịch
dổ lương trên ebanking của
WB
 BWCR: giao dịch đổ lương trên
ebank của RB
Thời gian làm • 06 tháng
việc tại công • Trường hợp KH mới ký lại HĐLĐ, HĐLĐ không thể hiện đủ 6 tháng công tác KH có
ty/đơn vị hiện tại thể bổ sung sao kê lương 6 tháng liên tục tính đến hiện tại, hoặc HĐLĐ cũ, hoặc
(được xác định
BHXH liên tục 6 tháng tính đến thời điểm hiện tại.
từ thời điểm KH
nhận lương/
nguồn thu nhập
từ công ty hiện
tại liên tục và đủ
06 tháng)
Thời hạn HĐLĐ
tối thiểu • 12 tháng

Thu nhập5 tối • 07 triệu đồng


thiểu trong 03 • Tháng nào cũng phải đảm bảo từ 7 triệu đồng trở lên, và thu nhập phải mang tính
tháng gần nhất định kỳ (lặp đi lặp lại, tháng nào cũng có)
Giao dịch khống • Không cấp Thẻ đối với KH có hành vi Giao dịch thanh toán khống.
• Không áp dụng đối với KH có sử dụng dịch vụ trả lương của VIB
Điều kiện CIC • Không có nợ quá hạn (nhóm 2 trở lên) trong vòng 12 tháng gần nhất.
Tổng hạn mức • Tối đa 18 lần Thu nhập bình quần (TNBQ) và không quá 800 triệu đồng.
tín dụng không
có TSBĐ (MUE)6
Hạn mức Thẻ • 03 lần TNBQ

Thời hạn Thẻ • 05 năm

Hồ sơ yêu cầu

5
Là thu nhập của KH được xác định dựa trên số tiền thực nhận qua tài khoản
6
MUE là tổng hạn mức tín dụng không có TSBĐ bao gồm hạn mức Thẻ, hạn mức thấu chi và dư nợ vay không có TSBĐ tại
các Tổ chức tín dụng (bao gồm cả VIB).

6
Version_20.09.2021

Đối với KH không sử dụng dịch vụ chi lương qua VIB


- Bản sao • Thể hiện thời hạn HĐLĐ tối thiểu 12 tháng; và Sao
HĐLĐ và • Thể hiện thời gian làm việc tại đơn vị hiện tại tối thiểu 06 tháng và
Phụ lục thời hạn còn lại của HĐLĐ lớn hơn 1 tháng.
(nếu có)
• Trường hợp HĐLĐ thể hiện thời gian công tác nhỏ hơn 06 tháng thì
bổ sung thêm 1 trong các chứng từ sau:
º Bản gốc Sao kê lương 06 tháng gần nhất có thể hiện tên công
ty KH đang làm việc
º Bản sao Hợp đồng thử việc / Hợp đồng học việc/ Thư mời làm
việc/ Thỏa thuận lao động/ HĐLĐ cũ; hoặc
º Bản gốc Xác nhận của đơn vị làm việc về thời gian công tác của
KH: được ký và đóng dấu bởi Người có thẩm quyền; hoặc
º Bản chụp màn hình tra cứu quá trình tham gia Bảo hiểm xã hội
thể hiện thời gian làm việc tại đơn vị hiện tại phù hợp với quy
định.
º Các chứng từ tương đương khác thể hiện được thời gian làm
việc theo quy định
• Trường hợp thời hạn còn lại của HĐLĐ ít hơn 1 tháng thì KH cung
cấp thêm Xác nhận gia hạn HĐLĐ; hoặc Phụ lục HĐLĐ (chứng từ
được ký và đóng dấu bởi Người có thẩm quyền).
- Sao kê • Phải có chữ ký (không áp dụng đối với các sao kê mặc định không Gốc
lương 03 cần chữ ký).
tháng
gần nhất • Sao kê phải được đóng dấu tròn và giáp lai giữa các trang.
• Thể hiện nội dung thanh toán lương hoặc tên công ty.
• Đối với KH là CBNV tại các TCTD đang áp dụng quy định bảo mật
lương:
- Các chứng từ thể hiện lương phải được xác nhận bởi Người có
thẩm quyền (Nhân sự); hoặc
- Cán bộ thu thập hồ sơ trực tiếp chụp ảnh màn hình internet
banking/bảng thông tin thu nhập trên hệ thống nội bộ (thể
hiện tên KH và lương 3 tháng gần nhất) kèm theo sao kê lương
có chữ ký xác nhận của cán bộ thu thập hồ sơ. Màn hình
Internet banking phải thể hiện được đường link đăng nhập,
thông tin khách hàng, loại tài khoản nhận lương và phải liền
mạch không bị ngắt quãng thời gian.
- Sao
Sao kê • Sao kê 03 kỳ gần nhất của thẻ có dư nợ ≥ 80% hạn mức (xét tại
Thẻ tín thời điểm nộp hồ sơ).
dụng
• Trong trường hợp Khách hàng có nhiều thẻ có có dư nợ ≥ 80%
hạn mức thì cung cấp sao kê của một thẻ có dư nợ cao nhất.
(Áp dụng trong trường hợp tại thời điểm nộp hồ sơ, Khách hàng có 1
thẻ bất kỳ có dư nợ ≥ 80% hạn mức tín dụng của thẻ đó; hoặc

7
Version_20.09.2021

KH có từ 03 lần tổng dư nợ Thẻ tín dụng không có TSBĐ >= 80% tổng
hạn mức các Thẻ tín dụng không có TSBĐ được các Ngân hàng cấp
trong vòng 06 tháng gần nhất kể từ thời điểm truy vấn CIC)
- Thư xác Gốc
• Theo mẫu của VIB số MB03 hoặc theo mẫu của công ty/đơn vị KH
nhận
công tác công tác cung cấp nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ các thông tin chính
KH (áp mà VIB yêu cầu
dụng • Chứng từ phải được ký và đóng dấu bởi Người có thầm quyền.
trong TH
sao kê • Thời gian xác nhận có hiệu lực trong vòng 01 tháng tính đến thời
lương điểm ĐVKD đề xuất Thẻ tín dụng
không thể
hiện nội
dung
thanh
toán
lương
hoặc tên
công ty)

Đối với KH có sử dụng dịch vụ chi lương qua VIB

A. Trường hợp hồ sơ thẩm định từng cá nhân

Chứng từ xác minh nguồn thu nhập

- HĐLĐ/ HĐ • Thể hiện thời hạn HĐLĐ tối thiểu theo quy định.
Làm việc và
Sao
Phụ lục (nếu
có); hoặc

• Theo mẫu của VIB số MB03 ban hành theo Quy định sản phẩm Thẻ
tín dụng hoặc theo mẫu của công ty/đơn vị KH công tác đảm bảo
Thư xác
nhận công đầy đủ các thông tin chính mà VIB yêu cầu. Gốc
tác • Chứng từ phải được ký và đóng dấu bởi Người có thẩm quyền.
• Có hiệu lực trong vòng 01 tháng kể từ thời điểm xác nhận.

- Xác nhận • Chứng từ được ký và đóng dấu bởi người có thẩm quyền. Sao
gia hạn
HĐLĐ/ Phụ
lục HĐLĐ
(áp dụng
trong trường
hợp thời hạn
còn lại của
HĐLĐ ít hơn
1 tháng)

8
Version_20.09.2021

Chứng từ xác minh thu nhập thực tế

Trường hợp KH nhận lương qua tài khoản VIB dưới 3 kỳ lương

- Thư xác • Theo mẫu của VIB số MB03 ban hành theo Quy định sản phẩm Thẻ Gốc
nhận công tín dụng hoặc theo mẫu của công ty/đơn vị KH công tác đảm bảo
tác; hoặc đầy đủ các thông tin chính mà VIB yêu cầu.
• Chứng từ phải được ký và đóng dấu bởi Người có thẩm quyền
• Có hiệu lực trong vòng 01 tháng kể từ thời điểm xác nhận.

Sao kê • Phải có chữ ký (không áp dụng đối với các sao kê mặc định không Gốc
lương các cần chữ ký).
tháng chưa
• Sao kê phải được đóng dấu tròn và giáp lai giữa các trang.
chuyển
lương qua • Thể hiện nội dung thanh toán lương hoặc tên công ty.
VIB

Trường hợp KH nhận lương qua tài khoản VIB từ 3 kỳ lương trở lên

- Sao kê • Đơn vị thẩm định chủ động kiểm tra thông tin trên hệ thống VIB (RM
lương không cần in và ký đối chiếu)

B. Trường hợp hồ sơ thẩm định hồ sơ theo danh sách

- Thư xác • Theo mẫu của VIB số MB03 ban hành theo Quy định sản phẩm Thẻ Gốc
nhận công tín dụng hoặc theo mẫu của công ty/đơn vị KH công tác đảm bảo
tác đầy đủ các thông tin chính mà VIB yêu cầu.
• Chứng từ phải được ký và đóng dấu bởi Người có thẩm quyền
• Có hiệu lực trong vòng 03 tháng kể từ thời điểm xác nhận
Xác nhận
- • Xác nhận bởi Phòng Kinh doanh Dịch vụ khách hàng Payroll (RB- Email
của Phòng
Kinh Payroll-Ops@vib.com.vn)
doanh • Thể hiện tối thiểu các thông tin: số lượng nhân viên, mức lương
Dịch vụ trung bình công ty.
khách
hàng • Có hiệu lực trong vòng 01 tháng tính từ thời điểm Phòng Sản phẩm
Payroll Huy động và Ngân hàng giao dịch xác nhận.

Thẩm quyền phê duyệt:

Áp dụng phê duyệt tập trung tại Trung tâm Thẩm định và Phê duyệt Thẻ tín dụng/ Phòng Tái Thẩm định và
Phê duyệt – Sản phẩm Thẻ và Cho vay Tín chấp theo quy định về Thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng đối
với Thẻ tín dụng do Khối Quản trị rủi ro (“QTRR”) ban hành
2.1.2.2 KH là Chủ thẻ tín dụng Ngân hàng khác (Card to Card)

9
Version_20.09.2021

Điều kiện áp dụng


• KH là Chủ thẻ không có TSBĐ được phát hành bởi tất cả ngân hàng khác tại
Việt Nam (chấp nhận thẻ tín dụng được phát hành bởi các công ty tài chính)
• Không cấp Thẻ đối với trường hợp KH có tổng dư nợ Thẻ tín dụng >= 90%
Điều kiện cấp thẻ
tổng hạn mức các Thẻ tín dụng được các Ngân hàng cấp trong tháng gần
nhất theo thông tin CIC.

Tổng hạn mức tín dụng


• Tối đa 800 triệu đồng
không có TSBĐ (MUE)

• Từ 70%- 130% hạn mức thẻ tín dụng cao nhất tùy theo điểm XHTD
Hạn mức Thẻ
• Không vượt quá 300 triệu đồng.

Thời hạn Thẻ • 05 năm

Hồ sơ yêu cầu

- Sao kê Thẻ tín • Không cần cung cấp trong mọi tình huống
dụng

Thẩm quyền phê duyệt:

Áp dụng phê duyệt tập trung tại Trung tâm Thẩm định và Phê duyệt Thẻ tín dụng/ Phòng Tái Thẩm định và
Phê duyệt – Sản phẩm Thẻ và Cho vay Tín chấp theo quy định về Thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng đối với
Thẻ tín dụng do Khối Quản trị rủi ro (“QTRR”) ban hành
2.1.2.3 KH mua Hợp đồng Bảo hiểm qua VIB (Banca)

Điều kiện áp dụng


Loại bảo hiểm • Bảo hiểm nhân thọ mua qua VIB

Phí bảo hiểm quy năm • Tối thiểu 20 triệu (tính trên một hoặc nhiều Hợp đồng bảo hiểm mua qua VIB)

Thời gian đã tham gia • Tối thiểu 21 ngày kể từ ngày xác nhận đã nhận hợp đồng
và đóng bảo hiểm • KH phải hoàn thành đóng phí bảo hiểm kỳ gần nhất
• Nếu HĐBH bị hủy sau 1 năm kể từ ngày hiệu lực (bao gồm cả trường hợp KH
chủ động yêu cầu hủy hiệu lực HĐBH hay HĐBH bị hủy hiệu lực) vì bất kỳ lý do
gì: Thẻ sẽ bị hủy hiệu lực nếu KH có nợ từ nhóm 2 trở lên quá 2 lần trong 1
năm gần nhất
Điều kiện CIC
• Không có nợ quá hạn (nhóm 2 trở lên) trong vòng 12 tháng gần nhất.
• Không có chậm thanh toán khoản vay quá 2 lần trong vòng 6 tháng gần nhất

Tổng hạn mức tín dụng


không có TSBĐ (MUE) • Tối đa 800 triệu đồng

10
Version_20.09.2021

Hạn mức Thẻ - Đối với KH có Tổng Phí Bảo hiểm quy năm dưới 200trđ:
o 125% số tiền phí bảo hiểm đã đóng; và
o Không vượt quá 125% phí bảo hiểm quy năm; và
o Không vượt quá 200 triệu đồng.
- Đối với KH có Tổng Phí Bảo hiểm quy năm từ 200trđ trở lên và đang có dư nợ
vay/ tiền gửi tại VIB:
o 125% số tiền phí bảo hiểm đã đóng; và
o Không vượt quá 125% phí bảo hiểm quy năm; và
o Không vượt quá 400 triệu đồng nếu KH có số dư tiền gửi/ khoản vay được
duyệt tại VIB từ 1 tỷ VNĐ (*);
(*) Khoản vay còn dư nợ; hoặc tài khoản còn hoạt động tại thời điểm xem
xét cấp Thẻ
- Đối với KH có Tổng Phí Bảo hiểm quy năm từ 200trđ trở lên và không có dư nợ
vay/ tiền gửi tại VIB:
o 100% số tiền phí bảo hiểm đã đóng; và
o Không vượt quá 100% phí bảo hiểm quy năm; và
o Không vượt quá 300 triệu đồng

Điều kiện khác • Nếu HĐBH bị hủy sau 1 năm kể từ ngày hiệu lực (bao gồm cả trường hợp KH
chủ động yêu cầu hủy hiệu lực HĐBH hay HĐBH bị hủy hiệu lực) vì bất kỳ lý
do gì: Thẻ sẽ bị hủy hiệu lực nếu KH có nợ từ nhóm 2 trở lên quá 2 lần trong
1 năm gần nhất.
• KH không được thay đổi hình thức TSBĐ từ thế chấp [CC007] sang tín chấp
bằng chính sách CC012 trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành Thẻ.
• KH không được thay đổi hạn mức/ chính sách từ CC017 sang CC012 trong
vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành Thẻ.
• KH không được phát hành Thẻ theo chính sách CC012 nếu có Thẻ tín dụng
mở theo chính sách CC007 và CC017 đã đóng trong vòng 12 tháng gần
nhất.
Thời hạn Thẻ • 05 năm

Hồ sơ yêu cầu
- Xác nhận của bộ Gốc
• Giấy xác nhận hiệu lực Banca in từ hệ thống.
phận Banca VIB
• Thể hiện tối thiểu các thông tin: Chủ hợp đồng (Họ tên, CMND), Số
Hợp đồng bảo hiểm, Ngày phát hành Hợp đồng, Ngày thư bàn
giao HĐ 21 ngày, Định kỳ đóng phí bảo hiểm, Tình trạng Hợp
đồng, Phí bảo hiểm kỳ đầu tiên, Phí bảo hiểm quy năm, Tính hiệu
lực của HĐBH.

Thẩm quyền phê duyệt:

Áp dụng phê duyệt tập trung tại Trung tâm Thẩm định và Phê duyệt Thẻ tín dụng/ Phòng Tái Thẩm định và
Phê duyệt – Sản phẩm Thẻ và Cho vay Tín chấp theo quy định về Thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng đối
với Thẻ tín dụng do Khối Quản trị rủi ro (“QTRR”) ban hành

11
Version_20.09.2021

2.1.2.4 KH vay mới Khoản vay mua ô tô mới (“Khoản vay”) tại VIB (Auto)
Tạm ngưng triển khai từ 06/09/2021 cho đến khi có thông báo mới

Điều kiện áp dụng


Tài sản bảo đảm • KH là chủ sở hữu TSBĐ của Khoản vay ô tô mới với mục đích tiêu dùng hoặc
kinh doanh (Không áp dụng cho xe tải và xe du lịch từ 9 chỗ trở lên)

Lịch sử quan hệ tín • Không có nợ quá hạn (nhóm 2 trở lên) trong vòng 12 tháng gần nhất.
dụng của KH tại các Tổ • Không có chậm thanh toán khoản vay quá 2 lần trong vòng 6 tháng gần nhất
chức tín dụng (bao gồm
cả VIB) tại thời điểm
nộp hồ sơ

Số tiền phê duyệt • Tối thiểu 300 triệu đồng


khoản vay
Tổng hạn mức tín dụng • Tổng hạn m triệu đồng
không có TSBĐ (MUE)
Thời điểm phê duyệt Từ thời điểm phê duyệt Khoản vay
thẻ
Hạn mức Thẻ • 10% số tiền phê duyệt Khoản vay; và
• Không vượt quá 200 triệu đồng.
Thời hạn Thẻ • 05 năm

Thẻ sẽ bị hủy hiệu lực • Khoản vay không được giải ngân trong thời gian hiệu lực của Biên bản phê
nếu (*) duyệt Khoản vay; hoặc
(*)Quản lý Khách hàng • Khoản vay tất toán trước hạn; và
(RM) chịu trách nhiệm
- KH có nợ nhóm 02 trở lên quá 03 lần trong 01 năm gần nhất; hoặc
kiểm tra các điều kiện
hủy thẻ theo quy định - KH có nợ nhóm 02 trở lên tại thời điểm xem xét; hoặc
trước khi thực hiện tất - KH đang bị quá hạn thẻ tín dụng VIB (chậm trả từ 1 ngày trở lên) tại thời
toán khoản vay điểm xem xét và có nợ nhóm 2 trở lên trong 1 năm gần nhất.
- Khoản vay tất toán vì lý do KH sử dụng sai mục đích; hoặc
- Khoản vay tất toán vì lý do vay ké, vay hộ theo biên bản của Phòng Kiểm
soát nội bộ/Phòng Kiểm soát rủi ro/Phòng Kiểm toán; hoặc
- Khoản vay tất toán do bị đánh giá/nhận định là rủi ro sớm và chuyển sang
Thu hồi nợ theo quy định của khối quản trị rủi ro ban hành từng thời kỳ.

Hồ sơ yêu cầu
-
Theo hồ sơ quy định chung

Thẩm quyền phê duyệt:

12
Version_20.09.2021

Áp dụng phê duyệt tại ĐVKD theo quy định về Thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng đối với Thẻ tín dụng do
Khối Quản trị rủi ro (“QTRR”) ban hành
2.1.2.5 KH vay mới khoản vay mua/nhận chuyển nhượng BĐS/sửa chữa nhà có TSBĐ là BĐS (“Khoản
vay”) tại VIB (Mortgage)

Điều kiện áp dụng


Tài sản bảo đảm • KH là Người vay của khoản vay thế chấp bất động sản với mục đích vay
mua/nhận chuyển nhượng BĐS hoặc sửa chữa nhà.
• Không xét đến tính sở hữu chính chủ của TSĐB, chỉ cần KH là chủ khoản vay.
Theo đó, TSĐB hình thành trong tương lai, TSĐB bảo lãnh bên thứ 3… vẫn
thỏa mãn điều kiện phát hành thẻ.
Lịch sử quan hệ tín • Không có nợ quá hạn (nhóm 2 trở lên) trong vòng 12 tháng gần nhất.
dụng của KH tại các Tổ
chức tín dụng (bao gồm • Không có chậm thanh toán khoản vay quá 2 lần trong vòng 6 tháng gần nhất
cả VIB) tại thời điểm
nộp hồ sơ
Số tiền phê duyệt • Tối thiểu 300 triệu đồng
khoản vay

Tổng hạn mức tín dụng • Tối đa 800 triệu đồng


không có TSBĐ (MUE)
Thời điểm phê duyệt • Từ thời điểm phê duyệt Khoản vay
Thẻ
Hạn mức Thẻ • 10% của tổng số tiền đã phê duyệt của Khoản vay nếu Thẻ được phê duyệt
trong vòng 30 ngày từ ngày phê duyệt khoản vay; và
• 15% của tổng số tiền đã phê duyệt của Khoản vay nếu Thẻ được phê duyệt
trên 30 ngày kể từ ngày phê duyệt khoản vay; và
• Không vượt quá 200 triệu đồng.
Thời hạn Thẻ • 05 năm

Thẻ sẽ bị hủy hiệu lực • Khoản vay không được giải ngân trong thời gian hiệu lực của Biên bản phê
nếu (*) duyệt Khoản vay; hoặc
(*)Quản lý Khách hàng • Khoản vay tất toán trước hạn; và
(RM) chịu trách nhiệm
- KH có nợ nhóm 02 trở lên quá 03 lần trong 01 năm gần nhất; hoặc
kiểm tra các điều kiện
hủy thẻ theo quy định - KH có nợ nhóm 02 trở lên tại thời điểm xem xét; hoặc
trước khi thực hiện tất - KH đang bị quá hạn thẻ tín dụng VIB (chậm trả từ 1 ngày trở lên) tại thời
toán khoản vay điểm xem xét và có nợ nhóm 2 trở lên trong 1 năm gần nhất.
- Khoản vay tất toán vì lý do KH sử dụng sai mục đích; hoặc
- Khoản vay tất toán vì lý do vay ké, vay hộ theo biên bản của Phòng Kiểm
soát nội bộ/Phòng Kiểm soát rủi ro/Phòng Kiểm toán; hoặc
- Khoản vay tất toán do bị đánh giá/nhận định là rủi ro sớm và chuyển sang
Thu hồi nợ theo quy định của khối quản trị rủi ro ban hành từng thời kỳ.

13
Version_20.09.2021

Hồ sơ yêu cầu

- Theo hồ sơ quy định chung

Thẩm quyền phê duyệt:

Áp dụng phê duyệt tại ĐVKD theo quy định về Thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng đối với Thẻ tín dụng do
Khối Quản trị rủi ro (“QTRR”) ban hành
2.1.2.6 KH vay mới khoản vay Kinh doanh cá nhân (“Khoản vay”) tại VIB (IBL)

Điều kiện áp dụng


Khoản vay và Tài sản • KH là Người vay chính và là Chủ sỡ hữu Tài sản bảo đảm của Khoản vay kinh
bảo đảm doanh
• Chỉ chấp nhận Tài sản bảo đảm là bất động sản
• Không áp dụng đối với khoản vay kinh doanh cà phê, tiêu; khoản vay kinh
doanh trả nợ tại TCTD khác , vay nhanh.
Lịch sử quan hệ tín • Không có nợ quá hạn (nhóm 2 trở lên) trong vòng 12 tháng gần nhất.
dụng của KH tại các Tổ
chức tín dụng (bao gồm • Không có chậm thanh toán khoản vay quá 2 lần trong vòng 6 tháng gần nhất
cả VIB) tại thời điểm
nộp hồ sơ
Số tiền phê duyệt • Tối thiểu 300 triệu đồng
khoản vay

Tổng hạn mức tín dụng • Tối đa 800 triệu đồng


không có TSBĐ (MUE)
Thời điểm phê duyệt • Từ thời điểm phê duyệt Khoản vay
Thẻ
Hạn mức Thẻ • 10% của tổng số tiền đã phê duyệt của Khoản vay; và
• Không vượt quá 200 triệu đồng.
Thời hạn Thẻ • 05 năm

Thẻ sẽ bị hủy hiệu lực • Khoản vay không được giải ngân trong thời gian hiệu lực của Biên bản phê
nếu (*) duyệt Khoản vay; hoặc
(*)Quản lý Khách hàng • Khoản vay tất toán trước hạn; và
(RM) chịu trách nhiệm
- KH có nợ nhóm 02 trở lên quá 03 lần trong 01 năm gần nhất; hoặc
kiểm tra các điều kiện
hủy thẻ theo quy định - KH có nợ nhóm 02 trở lên tại thời điểm xem xét; hoặc
trước khi thực hiện tất - KH đang bị quá hạn thẻ tín dụng VIB (chậm trả từ 1 ngày trở lên) tại thời
toán khoản vay điểm xem xét và có nợ nhóm 2 trở lên trong 1 năm gần nhất.
- Khoản vay tất toán vì lý do KH sử dụng sai mục đích; hoặc
- Khoản vay tất toán vì lý do vay ké, vay hộ theo biên bản của Phòng Kiểm
soát nội bộ/Phòng Kiểm soát rủi ro/Phòng Kiểm toán; hoặc

14
Version_20.09.2021

- Khoản vay tất toán do bị đánh giá/nhận định là rủi ro sớm và chuyển sang
Thu hồi nợ theo quy định của khối quản trị rủi ro ban hành từng thời kỳ.

Hồ sơ yêu cầu

- Theo hồ sơ quy định chung

Thẩm quyền phê duyệt:

Áp dụng phê duyệt tại ĐVKD theo quy định về Thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng đối với Thẻ tín dụng do
Khối Quản trị rủi ro (“QTRR”) ban hành
2.1.3.7 KH là Hội viên Bông Sen Vàng của Vietnam Airlines (GLP)

Điều kiện áp dụng

Độ tuổi • 24 – 65 tuổi

• Hội viên hạng Titanium, Gold và Platinum, và chỉ chấp nhận hạng Thẻ hội viên
Hội viên Bông Sen Vàng được xét duyệt từ quá trình tích lũy bay thông qua xác nhận của Vietnam
áp dụng
Airlines
• Hội viên hạng Titanium có thẻ tín dụng Techcombank Vietnam Airlines
và/hoặc thẻ tín dụng vpbank Vietnam Airlines: 100% hạn mức Thẻ
Techcombank Vietnam Airlines/ vpbank Vietnam Airlines, tối đa 80 triệu
Hạn mức • Hội viên hạng Titanium không có thẻ tín dụng Techcombank Vietnam Airlines
và/hoặc thẻ tín dụng vpbank Vietnam Airlines: 80 triệu
• Hội viên hạng Gold: 100 triệu
• Hội viên hạng Platinum: 120 triệu

Thời hạn Thẻ • 05 năm

Hồ sơ yêu cầu

• Bộ phận thẩm định VIB chủ động xác nhận với Vietnam Airlines,
Xác nhận của
- ĐVKD lưu ý cung cấp đủ thông tin về số thẻ Hội viên Bông Sen Vàng Gốc
Vietnam Airlines
của KH trên đơn đăng ký phát hành thẻ.

Thẩm quyền phê duyệt:

Áp dụng phê duyệt tập trung tại Trung tâm Thẩm định và Phê duyệt Thẻ tín dụng/ Phòng Tái Thẩm định và
Phê duyệt – Sản phẩm Thẻ và Cho vay Tín chấp.

2.2 Nhóm Khách hàng hiện hữu


2.2.1 Mô tả khách hàng: KH hiện hữu là những KH đang sử dụng sản phẩm/dịch vụ của VIB, bao
gồm:

15
Version_20.09.2021

- KH có Sổ/Thẻ tiết kiệm(“STK”) (bao gồm cả Sổ tiết kiệm được mở online)/ Hợp đồng tiền gửi
(“HĐTG”)/ Chứng chỉ tiền gửi (“CCTG”) của cá nhân hoặc các hình thức khác của STK/HĐTG
do VIB phát hành từng thời kỳ. KH phát hành thẻ theo 01 trong 02 hình thức:
o Thẻ có Tài sản bảo đảm (“TSBĐ”)
o Thẻ không có TSBĐ
- KH có Tài khoản thanh toán (TKTT) tại VIB
- KH có Khoản vay không có TSBĐ tại VIB - áp dụng cho khách hàng của các Cơ sở giáo dục
(UPL – Edu)
2.2.2 Quy định chung cho nhóm KH hiện hữu
2.2.2.1 Các điều kiện áp dụng chung

Tiêu chí Điều kiện áp dụng


Quốc tịch • Người Việt Nam; và
• Người Nước ngoài:
- Được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên; và
- Chỉ được mở Thẻ có TSBĐ

Địa bàn áp dụng • Tại tất cả các Tỉnh/Thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB hoạt
động
• Không yêu cầu nếu KH đăng ký thẻ có TSBĐ
Độ tuổi tại thời điểm phát • Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi nếu KH đăng ký Thẻ không có
hành/gia hạn Thẻ tín dụng TSBĐ và từ đủ 20 tuổi trở lên nếu KH đăng ký Thẻ có TSBĐ.
• Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên7.
Lịch sử quan hệ tín dụng • Không có nợ từ nhóm 3 trở lên trong 02 năm gần nhất; và
của KH tại các Tổ chức tín • Không có nợ nhóm 2 quá 02 lần trong 01 năm gần nhất; và
dụng (bao gồm cả VIB) tại
• Không có nợ khoản vay nhóm 2 hoặc nợ thẻ tín dụng quá hạn trên 30
thời điểm nộp hồ sơ
ngày trong 03 tháng gần nhất; và
(Không áp dụng nếu KH • Không có nợ nhóm 2 trở lên.
đăng ký thẻ có TSBĐ)

Xếp hạng tín dụng • KH đạt điểm xếp hạng tín dụng theo quy định của VIB từng thời kỳ.

Lưu ý đối với Thẻ không có TSBĐ:

Danh sách Khách hàng hiện hữu (“Danh sách Phê duyệt trước”) do Trung tâm Chiến lược Vận hành
Thẻ - Khối NHBL ban hành và phân bổ xuống từng ĐVKD để thực hiện khai thác.
2.2.2.2 Hồ sơ áp dụng chung

Bản gốc/
STT Tên hồ sơ/ chứng từ Yêu cầu đối với chứng từ
sao

7
Trường hợp Chủ thẻ phụ từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi thì Chủ thẻ chính phải là người đại diện theo Pháp
luật của Chủ thẻ phụ

16
Version_20.09.2021

1 Đề nghị phát hành • Theo mẫu VIB số MB 01. Gốc


Thẻ (“Đơn đề nghị’) • Áp dụng Đơn yêu cầu cấp tín dụng và mở tài khoản cá nhân đối với
KH vay mới khoản vay mua ô tô/thế chấp BĐS tại VIB, và đồng thời
yêu cầu phát hành thẻ khi đề xuất khoản vay
• KH phải tự khai báo các thông tin và ký đầy đủ các trang trên đơn.
Trường hợp Khách hàng đang có khoản vay hiện hữu tại VIB, số điện
thoại trên hệ thống thông tin khoản vay của VIB và số điện thoại trên
Đơn đề nghị phải đồng nhất
• KH cần ký tại chỗ chỉnh sửa, tẩy xóa, bổ sung nội dung (nếu có).
• Thông tin Người liên hệ khi cần là thông tin của người thân/bạn
bè/đồng nghiệp mà không phải là CBNV VIB
2 • Theo Phụ lục số 03 ban hành kèm văn bản sô 1087.RSK.2020(1) Quy Gốc
Các hồ sơ khác cho
định thực hiên đạo luật tuân thủ thuế đối với tài khoản ở nước ngoài
mục đích tuân thủ
của Hoa Kỳ (FATCA) tại VIB hiệu lực ngày 3/12/2020 và/hoặc văn bản
FATCA trong
sửa đổi bổ sung.
trường hợp KH
chưa từng có CIF
và TKTGTT tại VIB
(nếu có)

3 Người Việt Nam: • CMND/Thẻ căn cước công dân chụp 2 mặt: rõ tất cả thông tin và còn Sao
Chứng minh nhân thời hạn. Trường hợp KH có nhiều CMND hoặc có đồng thời CMND và
dân/ Hộ chiếu/ Thẻ Thẻ căn cước công dân yêu cầu khai báo thêm số CMND cũ
căn cước công dân.
• Hộ chiếu có thể hiện số CMND (không áp dụng đối với Người nước
Người nước ngoài:
Hộ chiếu và Visa ngoài) và còn thời hạn, chụp trang thông tin cá nhân của KH và trang
Việt Nam/ Thẻ cư thông tin kèm con dấu của cơ quan cấp Hộ chiếu.
trú/ Thẻ tạm trú. • Người nước ngoài: Hộ chiếu và Visa Việt Nam/ Thẻ cư trú/ Thẻ tạm trú
còn thời hạn.
4 Sổ hộ khẩu/ Giấy Sao
• Đối với KH mở Thẻ có Tài sản bảo đảm [CC007]; Khách hàng có
phép lái xe
khoản vay ô tô/mua nhà/kinh doanh tại VIB [CC010] (Preapprove
Lending); Khách hàng có TTK/TTTG/CCTG/HĐTG tại VIB [CC011]
(Preapprove Deposit): Không yêu cầu Sổ hộ khẩu
• Đối với Khách hàng mở mới tại VIB TTK/TTTG/CCTG/HĐTG [CC017];
KH có tài TKTT tại VIB [CC021]; KH có khoản vay không có TSBĐ tại
VIB [CC022]: KH cung cấp SHK hoặc GPLX; và chấp nhận SHK được
trích xuất từ hệ thống nội bộ của VIB
• Sổ Hộ khẩu có các trang sau: Trang địa chỉ, trang thông tin chủ hộ,
trang thông tin Khách hàng (KH), trang thay đổi thông tin liên quan
đến KH và địa chỉ (nếu có); hoặc (Không áp dụng cho CC007)
• Trường hợp KH là sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp,
công chức quốc phòng, công nhân quốc phòng; sĩ quan, hạ sĩ quan
nghiệp vụ, sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật, công nhân,
viên chức Công an nhân dân: chấp nhận Giấy xác nhận hộ khẩu của
Đơn vị quản lý/đóng quân thay thế cho Sổ hộ khẩu. Giấy xác nhận
phải có đầy đủ chữ ký và đóng dấu của người có thẩm quyền, và có

17
Version_20.09.2021

hiệu lực trong vòng 01 tháng kể từ ngày xác nhận đến thời điểm
ĐVKD đề xuất.

2.2.3 Quy định riêng cho từng đối tượng KH


2.2.3.1 KH có STK/HĐTG/CCTG tại VIB: Thẻ có TSBĐ (Secured)

Điều kiện áp dụng


• Sổ tiết kiệm (“STK”) (bao gồm cả Sổ tiết kiệm được mở online)/ Hợp đồng tiền
Tài sản bảo đảm bao gửi (“HĐTG”)/Chứng chỉ tiền gửi (“CCTG”) của cá nhân hoặc các hình thức khác
gồm
của STK/HĐTG do VIB phát hành từng thời kỳ
• 90% giá trị STK/HĐTG/CCTG bằng VNĐ hoặc,
Hạn mức Thẻ • 80% giá trị STK/HĐTG/CCTG bằng ngoại tệ, và
• Không vượt quá 2.000 triệu đồng;

Thời hạn Thẻ • 05 năm

Hồ sơ yêu cầu

Số tiết kiệm;
hoặc Hợp • Theo mẫu VIB. Gốc
-
đồng/Chứng chỉ
tiền gửi
Giấy giao nhận
• Theo mẫu VIB số MB 04. Gốc
- và đề nghị nhập
tài sản bảo đảm

Hợp đồng cầm


• Theo mẫu VIB. Gốc
- cố/ thế chấp
TSBĐ

Thẩm quyền phê duyệt:

Áp dụng phê duyệt tại ĐVKD theo quy định về Thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng đối với Thẻ tín dụng do
Khối Quản trị rủi ro (“QTRR”) ban hành
2.2.3.2 KH có STK/HĐTG/CCTG tại VIB: Thẻ không có TSBĐ (Deposit)

Điều kiện áp dụng


Số dư bình quân trong • ≥ 200 triệu đồng; và tối thiểu mỗi tháng: ≥ 100 triệu đồng
3 tháng liên tiếp gần • Số dư bình quân không bao gồm các TTK/TTTG/CCTG dùng làm TSBĐ cho các
nhất khoản vay khác tại VIB và/hoặc bị tạm khóa/phong tỏa vì bất kỳ lý do gì
Số dư tại thời điểm phê • Phải lớn hơn hạn mức Thẻ đề xuất
duyệt phát hành/thay
đổi điều kiện Thẻ

Tlớn hơn hạn mức Thẻ • Tối đa 800 triệu đồng


đề xuất xuất.hác tại

18
Version_20.09.2021

Hồngtriệu ạn mức • 10% của Số dư bình quân TTK/TTTG/CCTG trong 3 tháng gần nhất; và
• Không vượt quá 200 triệu đồng
Thời hạn Thẻ • 05 năm

Hồ sơ yêu cầu

- Áp dụng theo quy định hồ sơ chung

Thẩm quyền phê duyệt:

Áp dụng phê duyệt tại ĐVKD theo quy định về Thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng đối với Thẻ tín dụng do
Khối Quản trị rủi ro (“QTRR”) ban hành
2.2.3.3 KH có Tài khoản thanh toán (TKTT) tại VIB (Casa)

Điều kiện áp dụng

Điều kiện • Danh sách do Trung tâm Vận hành và Chiến lược Thẻ ban hành

Tổng hạn mức tín dụng • Tối đa 800 triệu đồng


không có TSBĐ (MUE)

Hạn mức phê duyệt • Tối đa 200 triệu đồng

Thời hạn Thẻ • 05 năm

Hồ sơ yêu cầu

Áp dụng theo quy định hồ sơ chung

Thẩm quyền phê duyệt:

Áp dụng phê duyệt tại ĐVKD theo quy định về Thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng đối với Thẻ tín dụng do
Khối Quản trị rủi ro (“QTRR”) ban hành
2.2.3.4 KH có Khoản vay không có TSBĐ tại VIB - áp dụng cho khách hàng của các Cơ sở giáo dục
(UPL – Edu)

Điều kiện áp dụng


• Danh sách do Trung tâm Vận hành và Chiến lược Thẻ ban hành
Điều kiện Không phát sinh chậm thanh toán trong 3 kỳ gần nhất tại thời điểm dề xuất
thẻ

Tổng hạn mức tín dụng • Tối đa 800 triệu đồng


không có TSBĐ (MUE)

19
Version_20.09.2021

Hạn mức phê duyệt • Tối đa 200 triệu đồng

Thời hạn Thẻ • 05 năm

Hồ sơ yêu cầu

- Áp dụng theo quy định hồ sơ chung

Thẩm quyền phê duyệt:

Áp dụng phê duyệt tại ĐVKD theo quy định về Thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng đối với Thẻ tín dụng do
Khối Quản trị rủi ro (“QTRR”) ban hành

2.3 Nhóm Khách hàng là CBNV VIB (VIB Staff)


2.3.1 Điều kiện phát hành và hạn mức thẻ

Tiêu chí Điều kiện áp dụng

Quốc tịch • Người Việt Nam.

Độ tuổi tại thời điểm • Đối với chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi.
phát hành/gia hạn Thẻ • Đối với chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên.

Lịch sử quan hệ tín dụng • Không có nợ từ nhóm 3 trở lên trong 02 năm gần nhất; và
của KH tại các Tổ chức tín • Không có nợ nhóm 2 quá 02 lần trong 01 năm gần nhất; và
dụng (TCTD - bao gồm • Không có nợ khoản vay nhóm 2 và/hoặc nợ thẻ tín dụng quá hạn trên 30
cả VIB) tại thời điểm nộp ngày trong 03 tháng gần nhất; và
hồ sơ
• Không có nợ nhóm 2 trở lên.

Xếp hạng tín dụng • KH đạt điểm xếp hạng tín dụng theo quy định của VIB từng thời kỳ.

Thời hạn HĐLĐ • Tối thiểu 12 tháng.

MUE • Tối đa 1.2 tỷ đồng.

Thang chức vụ 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 2-4

Hạn mức thẻ (triệu VND) 450 350 250 200 150 100 85 70 50 40 15
Hạn mức thẻ (triệu VND) • Ban điều hành (Thang chức vụ 15 – 16 – 17) & Hội đồng quản trị : 8

- Thẻ không có TSBĐ: 500


- Thẻ có TSBĐ: 1000

8
Ban điều hành và Hội đồng quản trị bao gồm: Thành viên Hội đồng Quản trị, thành viên Ban Kiểm sát, Tổng
Giám đốc, Phó tổng Giám đốc VIB

20
Version_20.09.2021

Tiêu chí Điều kiện áp dụng

Đề xuất/Phê duyệt phát • Cán bộ nhân viên và Trưởng đơn vị tại các ĐVKD: không được đề xuất Phát
hành thẻ hành Thẻ tại Đơn vị mình đang công tác.

Thế chấp thu nhập • CBNV thuộc đối tượng phải thế chấp thu nhập khi yêu cầu cấp Thẻ theo Quy
định đối với KH là Cán bộ nhân viên VIB bao gồm :
- CBNV tham gia vào công tác thẩm định, quyết định cấp tín dụng;
- Kế toán trưởng của VIB
- Cổ đông lớn, cổ đông sáng lập của VIB
 Cổ đông lớn là cổ đông sở hữu trực tiếp, gián tiếp từ 5% vốn cổ phần
có quyền biểu quyết trở lên tại VIB. Trong đó, sở hữu gián tiếp là việc
tổ chức, cá nhân sở hữu vốn điều lệ, vốn cổ phần của VIB thông qua
người có liên quan hoặc thông qua ủy thác đầu tư (theo quy chế giới
hạn quản trị cấp tín dụng và luật các TCTD)
 Cổ đông sáng lập là cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông
và ký tên trong danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo
luật doanh nghiệp)

Xử lý khi CBNV nghỉ việc • CBNV thuộc đối tượng bị sa thải thì yêu cầu khóa Thẻ và làm thủ tục thanh lý
Thẻ trước khi nghỉ.

• CBNV thang chức vụ từ 8 trở lên khi nghỉ việc được tiếp tục sử dụng thẻ mà
không cần bổ sung/ cung cấp chứng từ cho đến khi hết hạn Thẻ.

• CBNV thang chức vụ từ 5 - 7 khi nghỉ việc được tiếp tục sử dụng thẻ mà
không cần bổ sung/ cung cấp chứng từ cho đến khi hết hạn Thẻ với điều
kiện thời gian đã làm việc liên tục tại VIB từ 01 năm trở lên đến khi nghỉ việc.

• CBNV không thuộc các đối tượng trên sẽ bị khóa thẻ và được tiếp tục sử
dụng thẻ với điều kiện: Trong vòng 3 tháng kể từ ngày làm việc cuối cùng tại
VIB, phải cung cấp Sổ hộ khẩu và Thư mời làm việc/Hợp đồng lao động/ Hợp
đồng thử việc; hoặc cung cấp hồ sơ phát hành Thẻ theo các đối tượng KH
nêu tại Quy định về sản phẩm Thẻ tín dụng Classic, Gold, Platinum và World
và các văn bản sửa đổi bổ sung để Phòng thẩm định Thẻ tín dụng xem xét.
Trường hợp CBNV không bổ sung được các yêu cầu như trên thì VIB sẽ chấm
dứt việc sử dụng Thẻ của CBNV đó, bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ.

2.3.2 Hồ sơ yêu cầu

21
Version_20.09.2021

Bản gốc/
STT Tên hồ sơ/ chứng từ Yêu cầu đối với chứng từ
sao
1 • Theo mẫu VIB số MB 01. Gốc
Đề nghị phát hành
• KH phải tự khai báo các thông tin và ký đầy đủ các trang trên đơn.
Thẻ tín dụng quốc
Trường hợp Khách hàng đang có khoản vay hiện hữu tại VIB, số điện
tế
thoại trên hệ thống thông tin khoản vay của VIB và số điện thoại trên
Đơn đề nghị phải đồng nhất
• KH cần ký tại chỗ chỉnh sửa, tẩy xóa, bổ sung nội dung (nếu có).
• Thông tin Người liên hệ khi cần là thông tin của người thân/bạn
bè/đồng nghiệp mà không phải là CBNV VIB.

2 • Theo Phụ lục số 03 ban hành kèm văn bản sô 1087.RSK.2020(1) Quy Gốc
Các hồ sơ khác cho
định thực hiên đạo luật tuân thủ thuế đối với tài khoản ở nước ngoài
mục đích tuân thủ
của Hoa Kỳ (FATCA) tại VIB hiệu lực ngày 3/12/2020 và/hoặc văn bản
FATCA trong
sửa đổi bổ sung.
trường hợp KH
chưa từng có CIF
và TKTGTT tại VIB
(nếu có)
3 Chứng minh nhân • CMND/Thẻ căn cước công dân chụp 2 mặt: rõ tất cả thông tin và còn Sao
dân/ Hộ chiếu/ Thẻ thời hạn. Trường hợp KH có nhiều CMND hoặc có đồng thời CMND và
căn cước công dân Thẻ căn cước công dân yêu cầu khai báo thêm số CMND cũ.
• Hộ chiếu có thể hiện số CMND và còn thời hạn, chụp trang thông tin
cá nhân của KH và trang thông tin kèm con dấu của cơ quan cấp Hộ
chiếu.
4 Sổ hộ khẩu Sao
• Không yêu cầu. CBNV chỉ thực hiện khai báo địa chỉ thường trú trên
Đơn đăng ký phát hành Thẻ tín dụng. Thông tin về địa chỉ thường trú
của CBNV sẽ do Nhân sự VIB xác nhận.
• Trong trường hợp thông tin xác nhận của Nhân sự cung cấp khác với
thông tin khai báo của CBNV thì CBNV bổ sung Sổ hộ khẩu có các
trang sau: Trang địa chỉ, trang thông tin chủ hộ, trang thông tin Khách
hàng (KH), trang thay đổi thông tin liên quan đến KH và địa chỉ (nếu
có).
5 Thông tin lịch sử • Thông tin lịch sử CIC: Gốc
tín dụng của KH - Hiệu lực 30 ngày tính từ ngày CIC trả kết quả đến thời điểm phê
(Không áp dụng duyệt hồ sơ
nếu KH đăng ký
- Có đầy đủ chữ ký và ghi rõ tên của “Người đề xuất”.
Thẻ có TSBĐ)
• Thông tin xác nhận lịch sử Khoản vay và/hoặc Thẻ trong 12 tháng gần
nhất tại VIB: Có chữ ký của “Người đề xuất” và Trưởng ĐVKD (*)
(*) Áp dụng trong trường hợp Khách hàng đang có Khoản vay và/hoặc
Thẻ tín dụng tại VIB
6 Hợp đồng thế chấp • Theo mẫu VIB số MB04 Gốc
thu nhập (“HĐ
TCTN”); và

22
Version_20.09.2021

Bản gốc/
STT Tên hồ sơ/ chứng từ Yêu cầu đối với chứng từ
sao
Bảng kê TSBĐ • Theo mẫu VIB số MB-5004CRE-07-Bảng kê hồ sơ TSBĐ nhập kho Gốc
HĐ TCTN và B04CRE-07-Bảngp dtctn và B04CRE-07-Bảng kê hồ sơ TSBĐ
nhập kho tác thẩm định, quyết định cấp tín dụn

Lưu ý đối với hồ sơ :


- Chứng từ là bản sao phải được ký xác nhận đã đối chiếu với bản gốc.
- Chứng từ nhiều hơn 1 trang phải có dấu giáp lai của Đơn vị phát hành chứng từ.
- CMND/ Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu/Sổ hộ khẩu: KH có thể nộp bản Sao y dã được công
chứng/chứng thực. Tuy nhiên, VIB chỉ chấp nhận hồ sơ sao y có thời gian dã được công
chứng/chứng thực trong vòng 03 tháng tính đến thời điểm ĐVKD đề xuất phát hành Thẻ
- Bộ hồ sơ đăng ký phát hành Thẻ của KH có hiệu lực trong vòng 01 tháng kể từ khi được gửi đầy
đủ trên hệ thống. Trong thời gian này, KH có thể bổ sung các chứng từ nếu thiếu hoặc bổ sung
chứng từ đăng ký phát hành Thẻ theo chính sách khác (nếu KH không thỏa mãn điều kiện phát
hành Thẻ theo chính sách ban đầu). Sau thời gian này, KH phải cung cấp lại hồ sơ mới đầy đủ
theo quy định.

3.0 Nhóm khách hàng không được cấp Thẻ không có TSBĐ
- Kiểm toán viên đang kiểm toán tại VIB; thanh tra viên đang thanh tra tại VIB.
- Kế toán trưởng của VIB.
- Cổ đông lớn, cổ đông sáng lập của VIB.
- CBNV tại VIB tham gia vào công tác thẩm định, quyết định cấp tín dụng (*).
- Lao động làm việc ngắn hạn (hợp đồng lao động dưới 12 tháng).
- Nhân viên thu nợ (tiền, thuế v.v) của các công ty thu nợ.
- Thuyền viên, thủy thủ, lái xe (**), nhân viên xa bờ ở giàn khoan.
- Công nhân lao động bao gồm: Nhân viên vệ sinh/tạp vụ, phụ bếp, bồi bàn, nhân viên giao
nhận, nhân viên giao thu, nhân viên bảo vệ, nhân viên bốc vác, công nhân làm việc tại các nhà
máy, công nhân khai thác mỏ.
- Chủ sở hữu và nhân viên làm việc tại quán bar, night club, karaoke, phòng massage, sòng bạc,
tiệm cầm đồ.
(*) Áp dụng với cả người có liên quan.
(**) Không bao gồm đối tượng KH là CBNV VIB và VIB AMC.
4.0 Gia hạn Thẻ tín dụng
- Hàng tháng, Trung tâm chiến lược và Vận hành thẻ sẽ ban hành danh sách gia hạn tự
động cho các khách hàng thỏa mãn điều kiện của VIB.
- Đối với các KH không được gia hạn tự động, nếu muốn tiếp tục sử dụng thẻ phải nộp hồ
sơ gia hạn thẻ theo các chính sách hiện hành của VIB tại thời điểm đề xuất gia hạn.

Tiêu chí Thẻ không có TSBĐ Thẻ có TSBĐ

23
Version_20.09.2021

Điều kiện gia hạn – Tại • Không có nợ từ nhóm 03 trở lên trong 02 năm gần TSBĐ vẫn được cầm cố tại
thời điểm nộp hồ sơ gia nhất; và VIB theo đúng quy định
hạn hiện hành.
• Không có nợ nhóm 02 quá 02 lần trong 01 năm
gần nhất; và
• Không có nợ khoản vay nhóm 02 hoặc nợ thẻ tín
dụng quá 30 ngày trong 03 tháng gần nhất; và
• Không có nợ nhóm 02 trở lên.

• Mọi thời điểm trong thời hạn của thẻ.


Thời điểm gia hạn
• Thẻ phải còn hiệu lực trên hệ thống VIB

Hạn mức tín dụng • Không thay đổi khi gia hạn Thẻ.

Hồ sơ yêu cầu • Giấy yêu cầu cung cấp dịch vụ Thẻ tín dụng theo mẫu VIB số MB 02

• Khách hàng gia hạn theo chính sách nào thì bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của
chính sách đó

5.0 Thay đổi hạn mức Thẻ tín dụng

Tiêu chí Nội dung

Tăng hạn mức Thẻ tín dụng

Điều kiện tăng hạn


• Đáp ứng các điều kiện như đối với quy định này về phát hành mới Thẻ tín dụng.
mức

Thời điểm tăng hạn  Thẻ không có TSBĐ: Thẻ được sử dụng tối thiểu 03 tháng tính từ ngày phát
mức hành Thẻ hoặc ngày được phê duyệt thay đổi hạn mức gần nhất theo yêu cầu
chủ động từ Chủ thẻ được ghi nhận trên hệ thống.

• Thẻ có TSBĐ: không yêu cầu về thời gian sử dụng thẻ tối thiểu.

Thời hạn hiệu lực tăng


hạn mức • Tối đa bằng thời hạn còn lại của Thẻ tín dụng.

Hồ sơ yêu cầu • Giấy yêu cầu cung cấp dịch vụ Thẻ tín dụng theo mẫu VIB số MB 02
• Hồ sơ thu nhập: tương tự với hồ sơ thu nhập phát hành mới theo từng đối
tượng KH
• Thông tin CIC của KH.

Giảm hạn mức Thẻ tín dụng

Điều kiện giảm hạn • Hạn mức giảm theo yêu cầu không được thấp hơn dư nợ hiện tại của Thẻ tín
mức dụng
Thời điểm giảm hạn
mức • KH có thể làm yêu cầu giảm hạn mức bất cứ thời điểm nào mà KH muốn.

24
Version_20.09.2021

Tiêu chí Nội dung


Thời hạn hiệu lực giảm
hạn mức • Tối đa bằng thời hạn còn lại của Thẻ tín dụng.

Hồ sơ yêu cầu • Giấy yêu cầu cung cấp dịch vụ Thẻ tín dụng theo mẫu VIB số MB 02

6.0 Thay đổi TSBĐ, thay đổi hình thức bảo đảm Thẻ tín dụng

Tiêu chí Nội dung

Điều kiện thay đổi • KH có thể thay đổi TSBĐ hoặc thay đổi hình thức bảo đảm Thẻ tín dụng từ Thẻ
có TSBĐ sang Thẻ không có TSBĐ (hoặc ngược lại) với điều kiện đáp ứng được
các yêu cầu về Hồ sơ tài chính tương tự như với điều kiện phát hành mới Thẻ
tín dụng.

Thời điểm thay đổi • KH có thể làm yêu cầu thay đổi bất cứ thời điểm nào mà KH muốn.

Thời hạn hiệu lực • Tối đa bằng thời hạn còn lại của Thẻ tín dụng.

Hồ sơ yêu cầu • Giấy yêu cầu cung cấp dịch vụ Thẻ tín dụng theo mẫu VIB số MB 02
• Đơn đăng ký phát hành Thẻ tín dụng: ĐVKD cung cấp theo Đơn đăng ký cũ
được lưu tại ĐVKD
• Hồ sơ thu nhập: tương tự với hồ sơ thu nhập phát hành mới theo từng đối
tượng KH
• Thông tin CIC của KH.

7.0 Phát hành thêm Thẻ phụ

Tiêu chí Nội dung

Quốc tịch • Người Việt Nam;

• Người nước ngoài được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở
lên

Độ tuổi • Từ đủ 15 tuổi trở lên9.

Thời hạn hiệu lực • Tối đa bằng thời hạn còn lại của Thẻ tín dụng Chính

Hồ sơ yêu cầu • Giấy yêu cầu cung cấp dịch vụ Thẻ tín dụng theo mẫu VIB số MB 02

• Người Việt Nam: CMND/Thẻ căn cước công dân chụp 2 mặt: rõ tất cả thông tin
và còn thời hạn; hoặc

9
Trường hợp Chủ thẻ phụ từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi thì Chủ thẻ chính phải là người đại diện theo pháp
luật của Chủ thẻ phụ.

25
Version_20.09.2021

Hộ chiếu có thể hiện số CMND và còn thời hạn, chụp trang thông tin cá nhân
của KH và trang thông tin kèm con dấu của cơ quan cấp Hộ chiếu.
• Người nước ngoài: Hộ chiếu và Visa Việt Nam/ Thẻ thường trú/ Thẻ tạm trú/Giấy
chứng nhận tạm trú, Hợp đồng lao động, Quyết định trúng tuyển hoặc các giấy
tờ khác chừng minh thời hạn cứ trú tại Việt Nam từ 12 tháng trở lên

8.0 Hiệu lực của biên bản phê duyệt


- Hiệu lực của biên bản phê duyệt:
 Phê duyệt đồng ý: 03 tháng
 Phê duyệt từ chối: 01 tháng
- Hiệu lực của biên bản phê duyệt là tách bạch giữa biên bản phê duyệt có TSĐB và không có
TSĐB.

9.0 Đường dây nóng


- Dịch vụ khách hàng 24/7 Call Center trong nước: 1800 8195 / 1800 8180
- Dịch vụ khách hàng 24/7 Call Center nước ngoài: +84 24 62585858
10.0 Giao dịch khống
Giao dịch thanh toán khống là hành vi sử dụng Thẻ để thực hiện thanh toán tại các Đơn vị chấp
nhận Thẻ (“ĐVCNT”) nhưng không phát sinh việc mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ, là hành vi
bị cấm theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 TT 19/2016/TT-NHNN ban hành ngày 30 tháng 6 năm 2016
quy định về hoạt động thẻ.
Đặc điểm nhận dạng:
- Giao dịch số tiền lớn và được lập lại định kỳ (hàng tháng); và
- Không phải đơn vị thu tiền bảo hiểm (MCC 6300); và
Đồng thời:
- Xuất hiện ở nhiều khách hàng có hành vi sử dụng hạn mức cao (>=70%); hoặc
- Xuất hiện trong các trường hợp KH có nợ quá hạn; hoặc
- Xuất hiện trong các trường hợp KH có gian lận tín dụng; hoặc
- Xuất hiện trong trường hợp hồ sơ giả mạo theo thông tin từ NH khác; hoặc
- Xuất hiện trong trường hợp CIC ngân hàng khác nhóm 3 trở lên; hoặc
- Xuất hiện trong giao dịch của thẻ được thanh toán dư nợ bởi đối tác thứ 3 thanh toán/RM
- Thanh toán; hoặc
- Có xu hướng giao dịch, thanh toán khi gần đến kỳ và ngay sau đó giao dịch một hoặc nhiều
lần
- Trong ngày với giá trị lớn (>=70% hạn mức), hoặc;
- Sao kê giao dịch có phát sinh giao dịch tại các đơn vị nằm trong Danh sách đơn vị nghi vấn
giao
- Dịch khống (Danh sách do VIB công bố định kỳ)
Phòng Thẩm định Thẻ thực hiện xem xét thêm trong trường hợp Khách hàng cung cấp được chứng
từ chứng minh có giao nhận hàng hóa/dịch vụ hợp lệ.

26
Version_20.09.2021

- Hóa đơn hợp lệ phải trùng khớp các thông tin sau khi đối chiếu với sao kê: Tên Khách hàng,
Số thẻ, Số tiền giao dịch, Tên ĐVCNT, Thời gian giao dịch.
Thông tin hỗ trợ:

Quản lý sản phẩm Thẻ QLSP-RB-Card@vib.com.vn

Phát triển kinh doanh Thẻ RB-Card-Acquisition@vib.com.vn

Hỗ trợ Kinh doanh Thẻ RB-Card-SS@vib.com.vn

Vận hành tác nghiệp Thẻ VH-tnthe@vib.com.vn

Quan hệ đối tác Thẻ RB-Card-Partnership@vib.com.vn

Marketing Thẻ Rbs-Marketing@vib.com.vn

Call Center Callcenter@vib.com.vn

--- HẾT ---

27

You might also like