Professional Documents
Culture Documents
NH22-23 NCSXPT các dạng thuốc bán rắn
NH22-23 NCSXPT các dạng thuốc bán rắn
2
CÁC TỪ KHÓA LIÊN QUAN CHƯƠNG
THUỐC MỀM DÙNG TRÊN DA VÀ
NIÊM MẠC?
- CÁC NỘI DUNG LỚN CỦA CHƯƠNG
TM?
- CÁC TỪ KHÓA GHI NHỚ LÀ GÌ?
3
XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC THUỐC
MỀM DÙNG TRÊN DA VÀ NIÊM MẠC,
DỄ HAY KHÓ?
4
Các dạng thuốc mềm
• KEM (CREAMS)
• GEL (GELS)
8
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG TM
9
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG TM
10
CẤU TRÚC CỦA DA
11
PHYSICO-CHEMICAL CONSIDERATIONS
FOR SKIN PERMEANTS
pH 5-9
Moghimi, H.R., Williams, A.C., Barry, B.W. (1996). A lamellar matrix model
Dose < 10 mg for stratum corneum intercellular lipids. II. Effect of geometry of the stratum
corneum on permeation of model drugs 5-fluorouracil and oestradiol,
International Journal of Pharmaceutics, 131(2), pp. 117-129.
[adapté de Naik, A., Kalia, Y.N., Guy, R.H. (2000). Transdermal drug
delivery: Overcoming the skin's barrier function, Pharmaceutical
Science and Technology Today, 3(9), pp. 318-326.] 12
13
TÁC ĐỘNG ĐẾN 5 ĐÍCH
LỚP SỪNG
BỀ MẶT DA
14
BỀ MẶT DA
- Chăm sóc da
- Bảo vệ da
- Kháng khuẩn / kháng nấm
- Khử mùi
- Giữ ẩm cho da
- Tiêu sừng/ làm mềm lớp sừng
- Ức chế tuyến mồ hôi : nhôm hoặc dẫn chất các kim loại
- Trị mụn: acid salicylic, tretinoin, benzoyl peroxid,
kháng sinh (erythromycin, clarithromycin)
- Các KS khác vd polymyxin, mupiprocin, acid fusidic,
framycetin…,
- Tẩy lông: chứa strontium hoặc bari sulfid hay
thioglycolat
17
CÁC PHẦN PHỤ
18
BIỂU BÌ SỐNG VÀ TRUNG BÌ
- Có thể cho nhiều tác dụng nếu đưa thuốc được đến
receptor
- Nhiều thuốc không có khả năng thấm qua lớp sừng
- Sử dụng chất tăng thấm
- Prodrug
- Kháng viêm dùng ngoài: NSAIDS, corticoid
- Kháng sinh
- Gây tê: benzocain, lidocain
19
BIỂU BÌ SỐNG VÀ TRUNG BÌ
- 5-fluorouracil và methotrexat : vẩy nến và một số
bất thường về da
- Psoralen + UVA điều trị vẩy nến
- 5-aminoaevulinic acid + đèn điều trị ung thư
20
TĂNG ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH
- Da có hệ thống miễn dịch dày đặc và hiệu quả
- Tăng các đáp ứng miễn dịch
- Các vacxin dùng ngoài để tác động trực tiếp lên
các tế bào Langerhans trình diện kháng nguyên tại
biểu bì
- Cần thêm các chất bổ trợ để tăng đáp ứng vd
cholera toxin (diphtheria toxoid)
- Vacxin dùng ngoài cho một số kết quả khả quan
trên thú và người tình nguyện
21
ĐIỀU TRỊ TOÀN THÂN
- Trừ nitroglycerin và các antileprotics
- Thuốc hấp thu từ từ vào máu qua lớp sừng và phần
lớn chế phẩm bị loại bỏ do vệ sinh, dính vào quần
áo hoặc còn nằm lại trong các lớp tế bào khác nhau
- Sự khác biệt về các yếu tố sinh lý, tuổi, vị trí da,
điều kiện da ảnh hưởng nhiều đến việc dùng thuốc
- Sử dụng miếng dán để cho một số tác dụng điều trị
toàn thân
22
FORMULATION
For formulation design, simplicity is
the basis of good formulation design.
The shorter the ingredient list, the better is.
23
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN KT SẢN XUẤT
• LÀ MỘT TRONG NHỮNG DẠNG BÀO CHẾ ĐẦU TIÊN
• TỪ 1914
Tuýp
Khuấy chân Máy đồng Tá dược bán
nhôm/chất
không nhất hóa tổng hợp
dẻo
24
25
TIẾN TRÌNH
26
R&D THỂ HIỆN QUA HỒ SƠ ĐKT
• HOẠT CHẤT • NỘI DUNG S
• SẢN XUẤT DẠNG THUỐC • NỘI DUNG P
• MÔ TẢ DẠNG BÀO CHẾ • P1
• PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM • P2
• SẢN XUẤT • P3
• TÁ DƯỢC • P4
• TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG • P5
• BAO BÌ ĐÓNG GÓI • P7
• ĐỘ ỔN ĐỊNH • P8
27
ĐỊNH HÌNH SẢN PHẨM
NGHIÊN CỨU
PHÁT TRIỂN
28
R&D
• ĐỂ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN DẠNG THUỐC BÁN RẮN, CẦN NẮM
VỮNG/TÌM HIỂU CÁC NỘI DUNG NÀO?
29
R&D
• ĐỂ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN DẠNG THUỐC BÁN RẮN, CẦN NẮM
VỮNG CÁC NỘI DUNG NÀO?
• NHU CẦU CỦA THỊ TRƯỜNG
• CÁC YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA DẠNG THUỐC (LƯU Ý CÁC Y/C ĐẶC
BIỆT)
• YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA CHẾ PHẨM ?
• DƯỢC ĐIỂN (THAM CHIẾU/KHÔNG THAM CHIẾU)
• BIỆT DƯỢC GỐC (HOẠT CHẤT, TÁ DƯỢC)
• YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG RIÊNG CỦA NSX
• ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT (TTBSX, QUY MÔ, NĂNG SUẤT…)
• CÁC THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THUỐC
30
ĐỊNH HÌNH SẢN PHẨM
HÃY THAM KHẢO THÔNG TIN TRÊN INTERNET, LẬP CHIẾN LƯỢC
NGHIÊN CỨU VÀ LẬP BẢNG ĐỊNH HÌNH SẢN PHẨM
31
ĐỊNH HÌNH SẢN PHẨM
• DỰ KIẾN ĐƯỢC
• CHỈ ĐỊNH
• DẠNG BÀO CHẾ
• TỶ LỆ/NỒNG ĐỘ HOẠT CHẤT
• ĐƯỜNG PHÓNG THÍCH HOẠT CHẤT VÀ SỰ THẤM THUỐC VÀO DA/
QUA DA
• ĐẶC TÍNH THẨM MỸ/MỸ PHẨM
• TUỔI THỌ MONG MUỐN
32
ĐỊNH HÌNH SẢN PHẨM
• DỰ KIẾN ĐƯỢC
• CHỈ ĐỊNH
• DẠNG BÀO CHẾ
• TỶ LỆ/NỒNG ĐỘ HOẠT CHẤT
• ĐƯỜNG PHÓNG THÍCH HOẠT CHẤT VÀ SỰ THẤM THUỐC VÀO DA/
QUA DA
• ĐẶC TÍNH THẨM MỸ/MỸ PHẨM
• TUỔI THỌ MONG MUỐN
33
MINH HOẠ P1. MÔ TẢ DẠNG BÀO
CHẾ
• MÔ TẢ DẠNG BÀO CHẾ
• HÌNH THỨC CỦA TP
• THỂ CHẤT
• HÌNH DẠNG
• MÀU SẮC
• MÙI VỊ
• CÔNG THỨC BÀO CHẾ 1 ĐƠN VỊ LIỀU HOẶC 1 ĐƠN VỊ ĐÓNG GÓI :
ĐẦY ĐỦ HOẠT CHẤT + TÁ DƯỢC
• LƯỢNG ĐÓNG DƯ, CÂN DƯ
• DUNG MÔI (GHI CHÚ NẾU CẦN)
• MÔ TẢ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI (BB CẤP 1, CẤP 2)
34
R&D
35
R&D
36
TÁ DƯỢC
37
38
KIỂM TRA TÁ DƯỢC - TC
39
KIỂM TRA TÁ DƯỢC - QTPT
40
KIỂM TRA TÁ DƯỢC
41
KIỂM TRA THÀNH PHẨM - TCCL
42
BAO BÌ CẤP 1
43
VÍ DỤ 1
44
VÍ DỤ 2
TRÌNH BÀY QUY TRÌNH CHI TIẾT VÀ VẼ LƯU ĐỒ SẢN XUẤT KEM
CHỨA CLOBETASOL, MICONAZOL VÀ GENTAMYCIN SULFAT
45
YÊU CẦU 1
46
YÊU CẦU 1
47
ĐẶC TÍNH LÝ HÓA CỦA HOẠT CHẤT
48
SƠ BỘ ĐỊNH HƯỚNG TÁ DƯỢC
VÀ VAI TRÒ
49
KHẢO SÁT THUỐC ĐỐI CHIẾU
50
CHIẾN LƯỢC NGHIÊN CỨU
51
CHIẾN LƯỢC NGHIÊN CỨU
52
CHIẾN LƯỢC NGHIÊN CỨU
53
TÓM LƯỢC QT NGHIÊN CỨU
• KHẢO SÁT TÁ DƯỢC TẠO GEL
• TÁ DƯỢC TẠO GEL : CARAGEENAN HOẶC CARBOMER
• KẾT QUẢ KHẢO SÁT
54
TÓM LƯỢC QT NGHIÊN CỨU
• KHẢO SÁT TÁ DƯỢC TẠO GEL
• TÁ DƯỢC TẠO GEL : CARAGEENAN
• KẾT QUẢ KHẢO SÁT : KHÔNG CHỌN CARAGEENAN
55
TÓM LƯỢC QT NGHIÊN CỨU
57
TÓM LƯỢC QT NGHIÊN CỨU
• CÂN DƯ HOẠT CHẤT 10%, KẾT QUẢ ĐIỀU CHẾ LẶP LẠI CÔNG THỨC
58
TÓM LƯỢC QT NGHIÊN CỨU
TT Nguyên liệu CT 1 CT 2
Khối lượng (mg) Khối lượng (mg)
1 Clin phosphat USP 13,07 mg (dư 10%) 13,07 mg (dư 10%)
tương đương
clindamycin
2 Carbomer 8,0 8,0
3 Imidurea 2,0 2,0
4 Phenoxyethanol 2,5 2,5
5 Isopropyl alcol 20 20
6 Propylen glycol 50 50
7 Natri hydroxid vđ pH 4,5 vđ pH 6,5
8 Nước vđ 1000 1000
59
TÓM LƯỢC QT NGHIÊN CỨU
• KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PH/ĐỘ ỔN ĐỊNH CHẾ PHẨM : KẾT
QUẢ
62
TIẾN TRÌNH
63
P3. SẢN XUẤT
64
P3. SẢN XUẤT
• P3.1 CÔNG THỨC LÔ
• P3.2 QUY TRÌNH SẢN XUẤT
• DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ
• CÔNG THỨC LÔ – MẺ Công đoạn Đường đi
: cụm từ của nguyên
• SƠ ĐỒ CÁC GIAI ĐOẠN SX hành động liệu
• VD: MỘT SỐ QUY ƯỚC
TSKT
chính cần Đầy đủ các
ks bước
65
P3. SẢN XUẤT
66
P3. SẢN XUẤT
67
P3. SẢN XUẤT
68
P3. SẢN XUẤT
• YÊU CẦU 2
• DẠNG BÀO CHẾ? CẤU TRÚC LÝ HOÁ?
• TRÌNH BÀY VAI TRÒ CÁC TÁ DƯỢC SỬ DỤNG?
• PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ?
• CÁC KIỂM SOÁT NÀO CẦN TIẾN HÀNH?
69
YÊU CẦU 2
TRÌNH BÀY QUY TRÌNH CHI TIẾT VÀ VẼ LƯU ĐỒ SẢN XUẤT KEM
CHỨA CLOBETASOL, MICONAZOL VÀ GENTAMYCIN SULFAT
70
YÊU CẦU 2
GENTAMYCIN SULFAT
71
Công thức (kl/kl)
Clobetasol propionat USP 0,05%
Gentamycin sulfate BP tương đương
Gentamycin 0,2%
Miconazol nitrat USP 2,0%
Tá dược vđ
73
PHÂN TÍCH CÔNG THỨC
74
TT Nguyên liệu TC CT cho 1g Lượng cân CT lô
dư
Hoạt chất
1 Clobetasol propionat USP 0.5 mg 2% 25.500
2 Gentamycin sulfat BP 3.4 mg 5% 0.179kg
3 Miconazol nitrat USP 20.0 mg Không 1.000 kg
Tá dược
4 Chlorocresol BP 1.0 mg Không 0.050 kg
5 Cetostearyl alcohol BP 72.0 mg Không 3.600 kg
6 Glycerol BP 75.0 mg Không 3.750 kg
7 Cetomacrogol 1000 18.0 mg Không 0.90 kg
8 Parafin lỏng BP 50.0 mg Không 2.5 kg
(0.0594 ml) (2.970l)
9 Propylen glycol BP 100.0 mg Không 5.000 kg
10 Natri dihydrogen BP 0.1 mg Không 0.005 kg
Phosphat dihydrat
11 Nước cất vđ BP q.s. 1g Không Vđ lô
75
YÊU CẦU 2
TRÌNH BÀY QUY TRÌNH CHI TIẾT VÀ VẼ LƯU ĐỒ SẢN
XUẤT KEM CHỨA CLOBETASOL, MICONAZOL VÀ
GENTAMYCIN SULFAT
Trộn đều và
làm nguội
KT BTP KT TP
78
TLTK
79