Professional Documents
Culture Documents
13.Bệnh vùng, âm thầm, lặng lẽ, lâu dài & có t/hạn
13.Bệnh vùng, âm thầm, lặng lẽ, lâu dài & có t/hạn
Bệnh Amip
1. : E. gingivalis
2. Trichomonas vaginalis
3. Giardia lamblia
4. Giardia lamblia
5.
Đại tráng sigma và manh tràng
6.Gan
7.. E.histolytica
8
Trichomonas vaginalis
9. E.histolytica
10. Balantidium coli
11. E.histolytica
12. Thể magna
13. Entamoeba histolytica
14. Giardia intestinalis
15.
Trichomonas vaginalis
16.
Phản ứng miễn dịch đặc hiệu.
17.
E.histolytica
18.
Thể hoạt động của E. histolytica ở ngoại cảnh.
19. Thể bào nang 4 nhân.
20.
KST xâm nhập qua thành ruột, vào đường tĩnh mạch, theo tĩnh
mạch cửa lên gan
21. Thể minuta.
22. Thể hoạt động ăn hồng cầu.
23. Thể hoạt động ăn hồng cầu.
24.
. Đau quặn bụng, mót dặn, phân nhầy máu mũi.
25.
Thể magna
26. Manh tràng và ĐT sigma .
27. Thùy gan phải
28. Viêm - nốt hoại tử - ổ áp xe lớn .
29.. Xảy ra ở đáy phổi phải, lúc đầu có phản ứng viêm phổi và
màng phổi.
30. Bemarsal (diphetarson)
Trùng roi
1. Phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ
2. Trichomonas vaginalis
3. Entamoeba gingivalis
4. Trichomonas vaginalis
5. T.vaginalis và Candida.sp
6. Leishmania donovani
7. Trichomonas vaginalis
8.Entamoeba histolytica
9. Balantidium coli
10. Balantidium coli
11. Do rửa nước bẩn.
12. Trichomonas vaginalis
13. Do Trypanosoma cruzi
14:Quinin
15. Trichomonas vagnalis
16. Balantidium coli
17. Entamoeba coli
18. Giardia lamblia
19. Entamoeba histolytica
20. Giardia lamblia
21. Ra khí hư có bọt trắng.
22. Trichomonas vagnalis
23. Balantidium coli.
24. Trichomonas vagnalis
25. Tìm thấy hiện diện KST
26. Trẻ em.
27. pH = 5,5 - 6
28. Dodeclein
29.
Qua giao hợp và nước rửa
30.
Thuốc đặc hiệu - thay đổi pH - bạn tình
Giun đũa
1. Tìm thấy trứng trong phân
2. Dùng thuốc diệt g/đoạn ấu trùng
3. 20 - 25 cm
4. 7,5 – 8,2
5. Ascaris
6.: Làm mất sinh chất
7. Gây thiếu máu
8. Phổi
9. Hen phế quản
10. 10 –25 %
11. Định lượng KST
12. Quái thai
13. ăn rau, quả sống không sạch
14. Tiêu hoá
15. Phân
16. Ruột non
17. Sinh chất ở ruột
18. Đơn giản
19. Các nước có khí hậu nóng ẩm
20. 1 năm.
21. 60 - 75 ngày.
22. >100.000 trứng.
23. 25 - 30oC.
24. Metronidazol
25. Ức chế hấp thu Glucose của giun
26.Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm
27. Ascarididae
28. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống
29.
. Hội chứng Loeffler
30. Tắc ruột
Giun tóc
1.
. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng
2. Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng
3. 5 - 6 năm
4.. Pyrantel pamoate
5. 25 - 300C
6. Sa trực tràng
7. Ăn rau, quả sống, uống nước lã.
8. Có khí hậu nóng , ẩm.
9. Đơn giản.
10. manh tràng( ruột già)
12. Albendazol.
13.
Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút nhày rất chiết
quang.
14.
Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu
nhỏ
15. Tiêu chảy kiểu giống lỵ
Giun móc/mỏ
1 . Tiêu hóa
2 . Ancylostoma duodenale
3. 95 %
4 . 47%
5 . Bộ phận miệng
6 .Kiêng rượu bia.
7 . Ức chế sự hấp thu Glucose của giun
8 . Nông dân trồng rau màu
9 . Thiếu máu.
10 . I.
11 . Nuôi cấy ấu trùng
12 . Tá tràng.
13. Đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất.
14. Máu.
15. Tá tràng.
16. Albendazol.
17. Hướng tới tổ chức vật chủ thích hợp.
18. Hội chứng thiếu máu.
19. Bộ phận miệng.
20. Chu kỳ cần phải có vật chủ trung gian.
21.
Tránh đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất.
22. Đơn giản.
23. 45 ngày
24. 5 - 6 năm.
25. phân
26. Ancylostoma duodenale nhiều hơn Necator amricanus
27. Ancylostoma duodenale và Necator amricanus
28.
đất xốp, cát, bóng râm mát, ẩm
29. Thiếu máu nhược sắc, giảm protein
30. Bệnh lý cơ năng của tim, có k/năng bồi hoàn
Giun kim
1. Trẻ em tuổi mẫu giáo
2. Viêm ruột thừa
3. Sinh chất
4. Albendazol
5. Đơn giản
6. vào âm đạo và gây viêm
7. Mút tay.
8. Enterobius vermicularis.
9. Giấy bóng kính
10. Hai tháng
11. Ngứa hậu môn về ban đêm.
12. Rối loạn tiêu hoá, thần kinh.
13. Giun tròn đường ruột
14. Nhiễm trùng ngược dòng
15. 18,5 – 47%
Giun chỉ bạch huyết
1. Hệ bạch huyết
2. Tìm thấy ấu trùng giun chỉ ở máu ngoại biên
3. 1 vật chủ trung gian
4. Viêm tắc mạch bạch huyết và dị ứng
5. Knott
6. Cơ quan sinh dục
7. Chi
8. 3-4 con/ mm3
9. An. vagus và Aedes aegypti
10. M. uniformis và M. longipalpis
11. Nghĩa Sơn - Nghệ an
12. 85- 95 %
13. Đường máu.
14. Muỗi đốt.
15. Xét nghiệm máu ngoại biên
16. Ban đêm.
17. DEC (Diethylcarbamzine)
18. 2 tuần.
19. Hệ bạch huyết.
20. 10 tuần.
21. Muỗi Culicinae.
22. Sốt cao.
23. Đồng bằng.
24. Phân tán.
25. 10 năm
26. 30 – 40 tuổi
27. Thay đổi c/trúc bề mặt của giun và làm giảm h/động cơ của giun
28.Điều trị DEC có định kỳ trong nhiều năm, chống muỗi đốt, diệt
muỗi
29. Bạch cầu đa nhân ưa axit
30. Ấu trùng giun chỉ trong máu
SÁN LÁ GAN NHỎ
1. 10 - 20 mm.
2. 26 -.30 m x 16m
3. Ôc, cá , người.
4. Bythinia .
.5. chép, rô
6. Chó, mèo.
7. Xơ gan
8. Cường độ nhiễm, phản ứng của vật chủ.
9. Toàn phát
10. Không ăn cá dạng chưa nâu chín
11. Trung Quốc.
12. Tìm thấy trứng trong phân
13. Clonorchis sinensis.
14. sán lá gan nhỏ.
15. Phân
16. Đường dẫn mật trong gan.
17. Cá gỏi.
18. Praziquantel.
19. Tiêu hoá.
20.Gây viêm nhiễm đường dẫn mật
21. Tập quán ăn cá gỏi.
22. Phân, dịch tá tràng.
23. Không ăn cá gỏi
24. SLGN
25. 21,2 %.
26. 20 năm
27. Dịch mật
28.Clonorchis sinensis
29. Động vật hoàn chỉnh .
30. 26 ngày
SÁN LÁ PHỔi
1. Paragonimus ringeri
2
Sán lá phổi
3. Đờm.
4. Phổi
5. Tôm, cua nước ngọt chưa chín.
6. Praziquantel
7. Tiêu hoá.
8. Phổi.
9. Tổn thương phổi.
10. Tập quán ăn cua, tôm nước ngọt nướng
11. Đờm
12. Không ăn tôm, cua sống
13. Gan, ruột
14. Hổ, báo, chó, mèo
15. Melania
16. Tôm , cua, tép nước ngọt