Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Hotline: 0865279642
Gmail: hudo07082022@gmail.com
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc
đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
Ví dụ:
At three o’clock, I was hanging out with my friends. (Vào lúc 3 giờ, tôi đang đi
chơi với bạn của tôi.)
1
Gia sư GenZ Hudo
Hotline: 0865279642
Gmail: hudo07082022@gmail.com
In 1994 they were working in a small town in Germany. (Vào năm 1994 họ đang
làm việc tại một thị trấn nhỏ ở Đức.
Ví dụ: – I wasn’t paying attention while I was writing the letter, so I made several
mistakes. (Tôi đã không chú ý khi viết lá thư nên đã mắc một vài lỗi.)
They weren’t working, and we weren’t working either. (Họ đã không làm
việc và chúng tôi cũng không làm việc.)
Ví dụ: – Were you thinking about him last night? (Đêm qua cậu có nghĩ về anh ấy
không?)
Were they listening while he was talking? (Họ có nghe khi anh ấy nói không?)
Ví dụ: What was she talking about? (Cô ấy đã nói về cái gì?)
2
Gia sư GenZ Hudo
Hotline: 0865279642
Gmail: hudo07082022@gmail.com
What were you doing in the meeting yesterday? (Bạn đã làm gì trong buổi họp hôm
qua?)
3. Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh
Thì quá khứ tiếp diễn là một trong những thì khiến người học tiếng Anh “đau đầu”
nhất bởi họ luôn bị nhầm lẫn về khi nào thì có thể sử dụng loại thì này. Nếu bạn
cũng đang có cùng thắc mắc tương tự thì hãy cùng xem bảng dưới đây để hiểu được
chi tiết khi nào thì dùng quá khứ tiếp diễn nhé.
Diễn tả một hành động When Lisa stayed with me, she was always singing. (Khi Lisa
từng lặp đi lặp lại trong ở với tôi, cô ấy lúc nào cũng hát.)
quá khứ và làm phiền My friends were always complaining about their wives. (Các
3
Gia sư GenZ Hudo
Hotline: 0865279642
Gmail: hudo07082022@gmail.com
đến người khác. bạn của tôi lúc nào cũng phàn nàn về vợ của họ.)
4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh
At this time + thời gian trong quá khứ. (at this time last year,…)
In the past
In 1998, he was staying with his parents. ( Vào năm 1998, anh ấy đang ở với bố
mẹ.)
At this time last week, we were playing soccer on the beach. (Vào lúc này tuần
trước, chúng tôi đang chơi bóng đá ở bãi biển.)
A. finished
B. finishing
C. were finishing
D. are finishing
A. packing
B. package
C. are packing
4
Gia sư GenZ Hudo
Hotline: 0865279642
Gmail: hudo07082022@gmail.com
D. was packing
A. study
B. was studying
C. were study
D. was study
4. My grandma tried pizza for the first time while she ………. in Italy.
A. staying
B. is staying
C. is stayed
D. was staying
A. was swimming
B. was swimming
C. were swimming
D. were swimming
A. Is….raining
C. is….rain
D.were…… raining
5
Gia sư GenZ Hudo
Hotline: 0865279642
Gmail: hudo07082022@gmail.com
A. were having
B. was having
C. were having
D. was having
9. The man ………. his letter in the post office at that time.
A. is sending
B. was sending
C. sending
D. was sending
A. was rain
B. was raining
C. is raining
D. raining
1. saw
2. was seeing
6
Gia sư GenZ Hudo
Hotline: 0865279642
Gmail: hudo07082022@gmail.com
2. did you do
1. didn’t visit
2. weren’t visiting
1. rained
2. was raining
1. read
2. was reading
1. was eating
2. ate
1. were running
2. run
1. were watching
2. watched
1. aren’t painting
2. weren’t painting
1. Did
2. Were
1. cleaned
2. was cleaning
1. was fixing
2. fixed
1. didn’t wear
2. wasn’t wearing
1. is
2. was
8
Gia sư GenZ Hudo
Hotline: 0865279642
Gmail: hudo07082022@gmail.com
1. were working
2. was working
1. were having
2. had
A. don’t catch
B. weren’t catch
C. didn’t catch
D. not catch
A. comes
B. come
C. came
D. was come
A. was – got
B. is – get
C. was – getted
9
Gia sư GenZ Hudo
Hotline: 0865279642
Gmail: hudo07082022@gmail.com
D. were – got
A. do – do
B. did – did
C. do – did
D. did – do
A. do – go
B. does –go
C. did – go
D. did – went
A. built
B. is building
C. was building
D. were building
A. didn’t go
B. wasn’t going
C. didn’t went
10
Gia sư GenZ Hudo
Hotline: 0865279642
Gmail: hudo07082022@gmail.com
D. weren’t going
6. The tourist lost his camera while he (walk) _____ around the city.
7. The lorry (go) _____ very fast when it hit our car.
Bài 6. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau
1. Let me tell you about one of the craziest moments I’ve experienced in my life. A few
weeks ago I ………(meet) my brother and his wife at the airport. They ………(go) to
Paris for their honeymoon and I ………(go) to Rome. We…………(have) a chat while
we ………(wait) for our flights. It…………(go) so well when suddenly a man
………(shout) out loud and ………(claim) that he ………(carry) a bomb. Luckily, the
security guard ………(notice) something strange with the ticking sounds of the so-called
‘bomb’ and eventually ………(find) out that it ………(be)
2. Let me talk about that one time I nearly got into an accident. I …………(cycle) home
when a man ………(step) out into the road in front of me. I ………(go) quite fast, but
luckily I ………(manage) to stop in time and ………(not hit) him. The man quickly
………(apologize) and ………(explain) that he ………(think) about something else and
………(not pay)
Nguồn: Sưu tầm và biên soạn
11