You are on page 1of 1

Họ tên sinh viên:……………………..…….…………..……………..……….


Lớp: …………………… (năm thứ …) Tổ….… Mã số SV:….…......................
BẢNG KIỂM NỘI NHA
Họ tên bệnh nhân: ……………………….……………… Số hồ sơ: …….……Tại: ……………….…..
Chẩn đoán: ……………………………….……………….Nội nha Răng: …….Xoang trám: ….……
Ngày & Thang KHÔNG PHẦN
TT TIÊU CHÍ ĐIỂM
GV ký tên điểm 10 ĐẠT ĐẠT
CHUẨN BỊ (10 phút) 2,5 điểm
1 Chuẩn bị ghế máy nha, bộ đồ khám 0,25
Chuẩn bị bác sĩ: trang phục, PPE 0,25 tiên quyết
2 Thăm khám:
1. Chào hỏi BN và đối chiếu hồ sơ 0,25
2. Thăm khám LS, chụp X quang, làm 1
bệnh án nội nha. Trình GV lần 1
3 4.Chuẩn bị máy móc, dụng cụ và vật liệu 0,25
5.Điều chỉnh tư thế BN, ánh sáng 0,25
6.Giải thích việc điều trị và trấn an BN 0,25
MỞ TỦY (20 phút) 1,25 điểm
4 1. Vô cảm. Đặt đê. 0,5 tiên quyết
2. Tạo xoang mở tủy. Trình GV lần 2 0,75
LẤY TỦY, SỬA SOẠN ỐNG TỦY (30phút) 2 điểm
5 1. Thăm dò ống tủy. Mở rộng miệng 0,25
ống tủy ở 1/3 cổ. Lấy tủy chân.
2. Đo chiều dài làm việc. 0,5
Trình GV lần 3 0,5
3. Tìm trâm MAF- Xác định độ rộng ống
tủy và 1/3 chóp. Tạo đường trượt & mở
rộng sơ khởi. Thông lỗ chóp. 0,5
4. Sửa soạn ống tủy đúng kỹ thuật bằng
tay hay bằng máy 0,25
5. Băng thuốc ống tủy
Trình GV lần 4 nếu hẹn buổi khác
BÍT TỦY (30 phút) 2 điểm
6 1.Chọn côn chính và thử côn. Chụp 0,5
phim thử côn. Chọn cây lèn nếu cần.
Bơm rửa lần cuối. Trình GV lần 5
2. Trám bít ống tủy. Chụp phim trám 1,5
bít. Kết quả trám bít: Trình GV lần 6
3. Cắt côn, trám tạm. Chụp phim kết 0,5
thúc. Trình GV lần 7
TRÁM KẾT THÚC (45 phút) 0,75 điểm
7 Trám răng kết thúc. Dặn dò bệnh nhân 0,25
Trình GV lần 8
8 Tư thế làm việc suốt quá trình nội nha 0,5
KIỂM SOÁT LÂY NHIỄM 0,75 điểm
9 Kiểm soát lây nhiễm 0,75 tiên quyết
TÍNH CHUYÊN NGHIỆP 0,75 điểm
10 1.Giao tiếp, làm việc nhóm, q.lý thời gian 0,25
2.Mức độ hài lòng của bệnh nhân 0,5

TỔNG ĐIỂM ……..…/ 10 điểm


Giảng viên đánh giá 2 Giảng viên đánh giá 1 (ký tên & ghi họ tên)

You might also like