You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG Họ và tên sinh viên: …………………………………..

Bộ môn Truyền nhiễm Mã sinh viên: ……………………. Ngày thi: ………………

Lớp: …………… Nhóm: …………… Bàn thi số: ……………….

BẢNG KIỂM LƯỢNG GIÁ LÂM SÀNG


I. Kỹ năng lâm sàng Không (hỏi/khám) Thiếu/ Sai Đủ & Đúng
0 điểm 0,1 điểm 0,2 điểm
1. Hỏi bệnh sử
- Khai thác các triệu chứng cơ năng của BN
(có định hướng)
- Khai thác tính chất của các triệu chứng cơ năng
- Sắp xếp thứ tự của các triệu chứng theo thời gian
- Hỏi về điều trị của tuyến trước và đáp ứng điều trị
2. Hỏi tiền sử
- Bản thân
- Gia đình
- Dị ứng
- Dịch tễ
3. Khám
- Toàn diện tất cả các cơ quan và có định hướng
- Đúng các bước và đúng kỹ thuật
TỔNG CỘNG …………….. điểm (tối đa 2 điểm)
II. Kỹ năng giao tiếp Kém (không có) Trung bình Tốt
0 điểm 0,1 điểm 0,2 điểm
1. Tác phong, trang phục
2. Quan tâm tới cảm xúc, nhu cầu của BN và gia đình
3. Tôn trọng, trung thực bảo mật, có trách nhiệm
4. Tôn trọng riêng tư, tín ngưỡng trong giao tiếp
5. Quan tâm tới chi phí, hiệu quả và an toàn của
người bệnh
TỔNG CỘNG ……………..điểm (tối đa 1 điểm)
III. Ứng dụng khoa học cơ bản, y học cơ sở, y học
bằng chứng vào chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh
1. Đặt vấn đề và lý giải ……………… điểm (tối đa 1 điểm)
2. Biện luận LS cho ra chẩn đoán (+) và phân biệt ……………… điểm (tối đa 1 điểm)
3. Đề nghị CLS và phân tích kết quả để chẩn đoán ……………… điểm (tối đa 1 điểm)
4. Điều trị và lý giải ……………… điểm (tối đa 1 điểm)
5. Tiên lượng ……………….. điểm (tối đa 0,5 điểm)
6. Phòng bệnh ….…………… điểm (tối đa 0,5 điểm)
TỔNG CỘNG ……………… điểm (tối đa 5 điểm)
IV. Kiến thức tổng quát – Tình huống/ Câu hỏi LS Kém Trung bình Khá Tốt
(bốc thăm) 0 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm 1,0 điểm
1. Tình huống/ Câu hỏi 1
2. Tình huống/ Câu hỏi 2
TỔNG CỘNG ………….…… điểm (tối đa 2 điểm)
TỔNG ĐIỂM BÀI THI …… / 10 điểm

GV hỏi thi thứ 1 GV hỏi thi thứ 2 Sinh viên


(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)

You might also like