You are on page 1of 1

Trường

Đại học Y Dược TP. HCM Ngày thi:……………………………….............


Khoa Y - Bộ môn Nhi Họ và tên SV: ………………………………...
Lớp ………Tổ ………. Bàn thi số…………

BẢNG KIỂM LƯỢNG GIÁ LÂM SÀNG Y4 Y6
Không (hỏi/khám) Thiếu/Sai Đủ & đúng
1. Kỹ năng lâm sàng (Clinical skills)
- 0 điểm - - 0,1 điểm - - 0,2 điểm -
* Hỏi bệnh sử
- Khai thác được tất cả các TC cơ năng của BN
- Khai thác tính chất của các TC cơ năng
- Sắp xếp thứ tự của các TC theo thời gian
- Hỏi về điều trị của tuyến trước và đáp ứng điều trị
* Hỏi tiền căn
- Gia đình
- Bản thân
- Chủng ngừa
- Dị ứng
* Khám
- Toàn diện tất cả các cơ quan
- Đúng các bước và đúng kỹ thuật
Tổng cộng ………… điểm (tối đa 2 điểm)
2. Kỹ năng giao tiếp (Communication skill) Kém (Không có) TB Tốt
Tính chuyên nghiệp (Proesionalism) 0 điểm 0,1 điểm 0,2 điểm
Tác phong, trang phục
Quan tâm tới cảm xúc, nhu cầu của trẻ và gia đình.
Tôn trọng, trung thực, bảo mật, có trách nhiệm
Tôn trọng riêng tư, tín ngưỡng trong giao tiếp.
Quan tâm chi phí-hiệu quả, an toàn người bệnh
Tổng cộng ………… điểm (tối đa 1 điểm)
3. Ứng dụng khoa học cơ bản, y học cơ sở, y học chứng cứ vào chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh
(Intergation of basic science, basic medicine & EBM into practice)
* Đặt vấn đề và lý giải ………… điểm (tối đa 1 điểm)
* Biện luận LS cho ra chẩn đoán xác định và chẩn
………… điểm (tối đa 1 điểm)
đoán phân biệt
* Đề nghị + phân tích kết quả CLS cho chẩn đoán xác
………… điểm (tối đa 1 điểm)
định
* Điều trị và lý giải ………… điểm (tối đa 1 điểm)
* Tiên lượng (tối đa 0,5 điểm) ………… điểm (tối đa 0,5 điểm)
* Phòng bệnh (tối đa 0,5 điểm) ………… điểm (tối đa 0,5 điểm)
Tổng cộng ………… điểm (tối đa 5 điểm)
4. Kiến thức tổng quát – Tình huống LS Kém TB Khá Tốt
(tối đa 2 điểm) 0 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm 1 điểm
* Tình huống 1
* Tình huống 2
TỔNG ĐIỂM BÀI THI ……./10 điểm

Ký tên Thư ký Giám khảo 1 Giám khảo 2

You might also like