You are on page 1of 8

NGỮ PHÁP BÀI 1

GIỚI THIỆU TÊN, TUỔI, QUỐC TỊCH, NGHỀ NGHIỆP


MẪU CÂU 1: MẪU CÂU KHẲNG ĐỊNH:A LÀ B
A は B です。
A : chủ ngữ bao gồm わたし、Aさん、あのひと…
は : (đọc là Wa):trợ từ ngăn cách chủ - vị
(trong bài này dịch nghĩa là ‘’là‘’)
B : vị ngữ (danh từ chỉ tên, quốc tịch, nghề nghiệp)
ホア、ベトナムじん、ぎんこういん…
です : đuôi kết thúc câu danh từ hoặc tính từ dạng LỊCH SỰ
。 : dấu chấm câu
れい:
わたし は まるこ です。Tôi là Maruko.

わたし は にほんじん です。Tôi là người Nhật.

わたし は がくせい です。Tôi là học sinh.


れい:
① わたし は マイです。 Watashi wa Mai
② わたし は ベトナムじんです。
③ わたし は きょうしです。
④ あのひと は ワンさんです。
⑤ ワンさん は ちゅうごくじんです。Wang san wa chugoku jin
⑥ ワンさん は いしゃです。
⑦ Chị An là nhân viên ngân hàng. ぎんこういん ginkoin
An さん は ぎんこういん です。
⑧ Anh Kim là người Hàn Quốc.
キムさん は かんこく じん です。
⑨ Người kia là ông Suzuki. あのひと は すずき さん です。
⑩ Anh Yamada là kỹ sư. やまだ さん は エンジニア です。
MẪU CÂU 2: MẪU CÂU PHỦ ĐỊNH: A KHÔNG PHẢI LÀ B
A は B です。 A は B じゃありません。

A は B ではありません。

れい:
ミラーさん は フランスじんです。Anh Mila là furansu jin ja arimasen
→ ミラーさん は フランスじん じゃありません。
わたし は いしゃ じゃありません。
わたし は いしゃ ではありません。
れんしゅう:
① Tôi không phải là Lan. わたし は Lan じゃ ありません。
② Tôi không phải người Nhật. わたし は にほんじん じゃありません。
③ Anh Tanaka không phải là kỹ sư.たなか さん は エンジニア じゃありません
④ Tôi không phải là nhân viên công ty.わたし は かいしゃいん じゃありません
⑤ Chị Yuki không phải là nhà nghiên cứu.
ゆきさん は けんきゅうしゃ じゃありません。
⑥ Vị kia không phải là người Braxin.
あのかた は ブラジルじん じゃありません。
⑦ Anh Lee không phải là người Trung Quốc.
りーさん は ちゅうごく じん じゃ ありません. A ri ma sen
⑧ Tôi không phải là Mai. わたし は Mai じゃ ありません。
⑨ Tôi không phải là giáo viên. わたし は きょうし じゃ ありません。
MẪU CÂU 3: CÂU HỎI XÁC NHẬN (ĐÚNG HAY SAI? CÓ HAY KHÔNG?)
A CÓ PHẢI LÀ B KHÔNG?
Từ câu khẳng định chỉ cần thêm chữ か vào cuối câu.
A は B ですか。 はい、Bです。
A は B です。 A có phải B không? Vâng, là B.
A là B phải không?
いいえ、B じゃありません。
れい: C です。
① ミラーさん は フランスじんです。 Không, không
phải là B. Là C ạ.
❓ ミラーさん は フランスじんですか。
〇 はい、フランスじんです。
✖ いいえ、フランスじんじゃありません。アメリカじん です。
② あなた は いしゃ ですか。
〇 はい、いしゃです。Hai, isha
✖ いいえ、いしゃじゃありません。エンジニアです。enjinia
れんしゅう:
① あなた は マイさんですか。Anata wa Maisan
〇 はい、マイです。Hai, Mai desu.
✖ いいえ、マイじゃありません。リンです。iie, Mai ja arimasen. Linh desu.
② Bạn có phải người Việt không? あなた は ベトナムじん ですか。
→ Vâng, tôi là người Việt. はい、 ベトナムじん です。
③ Anh Lee có phải kỹ sư không? リーさん は エンジニア ですか。
→ Không, anh ấy không phải kỹ sư. Anh ấy là bác sĩ.
いいえ、 エンジニア じゃありません。いしゃです。
④ Bạn có phải Anna không? あなた は アンナさん ですか。
→ Không, tôi là Karina. いいえ、わたし は カリナ です。

You might also like