You are on page 1of 5

2023 年 12 月 29 日

Anh Tiến_CT1S_Dịch L4
1. Chỗ này là thư viện.
ここ は 図書館 (としょかん)です。

2. Chỗ đó là lớp học tiếng Nhật của tôi.


あそこ は 私 の 日本語 の クラス です。

3. Chỗ kia là văn phòng Đông Du.


あれ は ドンズーの 事務所 です。

4. Chỗ đó không phải phòng của giáo viên tiếng Anh.


あそこ は 先生 の 英語 の 教室 では ありません。

5. Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu?


すみません、トイレ は どこ です か。

6. Nhà vệ sinh ở đằng kia.


トイレ は あちら です。

7. Xin lỗi, quầy máy ảnh ở đâu vậy? (lịch sự)


すみません、カメラ の売り場は どこ です か。
Quầy máy ảnh ở lầu 1.
カメラ の 売り場は 一階 です。

8. Nhà bạn ở đâu?


あなた の 家 は どこ です か。
Nhà tôi ở quận 8.
私 の 家 は 8 区 です。

9. Nước bạn là nước nào? (ở đâu)


あなた の 国 は どこ です か。
Nước mình là Việt Nam.
わたし の 国 は ベトナム です。

10.Trường bạn là tên gì?


あなたの学校の名前は何ですか。
Trường mình là Đông Du.
私の 学校 は ドンズーです。

11.Công ty bạn tên gì?


あなたの会社の名前は何ですか。
Công ty mình là IMC.
わたし の 会社 は アイエムシー です。

12.Cái cặp này không nhỏ.


この かばん は 小 さくないです。

13.Tiếng Nhật không khó lắm.


日本語 は あまり 難 しく ありません。

14.Đồng hồ bạn Mai không rẻ.


マイさんの時計 は 安 くないです。

15.Thành phố này không tiện nghi.


この 町 は 便利(べんり) じゃ ありません。

16.Ca sĩ đó không nổi tiếng.


その 歌手 は 有名 ではありません。

17.Cái bàn này không bền.


この机(つくえ)は 丈夫(じょうぶ)ではありません。

18.Ngọn núi đó không phải ngọn núi cao.


あの 山 は 高 い 山 では ありません。

19.Thầy Việt không phải người khó tính.


もちろん、VIET 先生 は 厳 しい 人 じゃ ありません。

20.Quạt máy màu xanh kia là của Đài Loan.


あの 青い 扇風機 は タイワン の です。

21.Mỹ Tâm là ca sĩ nổi tiếng. Và là ca sĩ xinh đẹp.


ミー タム は 有名 な 歌手 です。そして、美 しい 歌手 です。
22.Điện thoại của tôi tiện lợi. Và là điện thoại nhỏ.
わたし の 携帯電話 は 便利 です。そして、小さい 携帯電話 です。

23.Học sinh kia ngoan. Và dịu dàng.


あの 学生 は真面目(まじめ)です。そして、優 しい です。

24.Điện thoại của bạn Mai là điện thoại mắc. Nhưng không phải là điện thoại bền.
あなた の 携帯電話 は 高 い 携帯電話 です。しかし、丈夫な携帯電話じゃ ありません。

25.Hồ Chí Minh là thành phố như thế nào?


ホーチミン市 は どんな 町 です か。
26.Hồ Chí Minh là thành phố náo nhiệt. Và là thành phố nổi tiếng.
ホーチミン市 は 賑やか(にぎやか)町です。そして、有名な町です。

27.Cuộc sống bên Nhật như thế nào?


日本 で の 生活 は どう です か。
Cuộc sống bên Nhật vất vả. Nhưng vui.
日本 で の 生活 は 大変 です。しかし、楽 しい です。

28.Xin hỏi, cái nón màu đen này giá bao nhiêu vậy?
すみません、この 黒 い 帽子(ぼうし)は いくら です か。
Giá 50.000 đồng.
五万 ドン です。

29.Bán cho tôi cái này và cái đó đi ạ.


これ と それ を ください。

Đoạn văn
1. A: Kính chào quý khách.
A:いらっしゃいませ。

2. B: Xin lỗi, quầy bán túi sách ở đâu vậy?


B: すみません、かばんの売り場はどこですか。

3. A: Dạ, ở tầng 3 ạ.
A: はい、3 階です。
4. B: Cám ơn.
B: ありがとう。

5. B: Chị ơi, cái túi xách màu đen này giá bao nhiêu vậy?
B: あのう、この黒いかばんはいくらですか。

6. A: Dạ, giá 450.000 đồng ạ.


A: はい、450,000 ドンです。

7. B: Của nước nào sản xuất vậy?


B: どこのですか。

8. A: Dạ của Trung Quốc ạ.


A: はい、中国のです。

9. B: Vậy à. Còn Cái màu xanh kia?


B: そうですか。それから、あの青いのは いくらですか。

10.A: Cái này hả?


A: これですか。

11.B: Đúng rồi.


B: そうです。

12.A: Gía 400k. Nó tốt lắm ạ.


A: 400,000 ドンです。とても良いですよ。

13.B: Vậy à, lấy cho tôi cái đó đi ạ.


B: そうですか、それをください。

14.A: Cám ơn, hẹn gặp lại quý khách.


A: ありがとう、またお会いできるのを楽しみにしています。

You might also like