You are on page 1of 4

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

BẢN QUYỀN: TRUNG TÂM LUYỆN THI QUỐC GIA HSA


BỘ MÔN: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
BIÊN SOẠN: TRUNG TÂM HSA EDUCATION
TÀI LIỆU: BÀI TẬP – HỆ PHƯƠNG TRÌNH PHẦN 1

6 5
x + y = 3

HSA01. Biết hệ phương trình  có 1 nghiệm ( x; y ) . Hiệu y − x là
 9 − 10 = 1
 x y
2 2
A. −2. B. − . C. 2. D. .
15 15

 4 1
x − 2 + =5
 y
HSA02. Nghiệm của hệ phương trình  là:
 5 − 2
=3
 x − 2 y
A. ( x; y ) = ( 3;11) . B. ( x; y ) = ( −3;1) . C. ( x; y ) = (13;1) . D. ( x; y ) = ( 3;1) .

2 x + 3 y + 4 = 0

HSA03. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ phương trình 3x + y − 1 = 0 có duy nhất một nghiệm
2mx + 5 y − m = 0

10 10
A. m = 10 . B. m = −10 . C. m = − . D. m = .
3 3

( m + 1) x + y = 2m + 2
HSA04. Cho hệ phương trình  . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hệ
 x + ( m + 1) y = m + 2
phương trình có nghiệm nguyên duy nhất. Tổng các phần tử của S là ?
Đáp án : …….
mx + y = m
HSA05. cho hệ phương trình  , m là tham số. Hệ có nghiệm duy nhất khi
 x + my = m
A. m  1. B. m  −1. C. m  1. D. m  0.
3x − my = 1
HSA06. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm: 
−mx + 3 y = m − 4
A. m  3 hay m  −3. B. m  3 và m  −3.
C. m  3. D. m  −3.

HSA07. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ( d1 ) : ( m2 –1) x – y + 2m + 5 = 0 và

( d2 ) : 3x – y + 1 = 0 cắt nhau
A. m = −2. B. m = 2.
C. m = 2 hay m = −2. D. m  2.


2 x − y = 1
HSA08. Cho hệ phương trình  , m là tham số. Hệ có nghiệm duy nhất khi
mx + y = m + 1

A. m = 2. B. m = −2. C. m  −2 D. m  2.

mx − y = 2m
HSA09. Hệ phương trình  vô nghiệm khi giá trị m bằng
4 x − my = m + 6
A. m = 2 . B. m = −2 . C. m = 1 . D. m = −1 .
x + 3y = m

HSA10. Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình  2 có vô số nghiệm. Khi đó:
 mx + y = m −
 9
 1  1 1   1 
A. m0   −1; −  . B. m0   0;  . C. m0   ; 2  . D. m0   − ;0  .
 2  2 2   2 

mx + y = m
HSA11. cho hệ phương trình  , m là tham số. Hệ vô nghiệm khi
 x + my = m
A. m = 0. B. m = 1. C. m = −1. D. với mọi m  .

mx + ( m + 4 ) y = 2
HSA12. Cho hệ phương trình:  . Để hệ này vô nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham
m ( x + y ) = 1 − y
số m là:
A. m = 0 B. m = 1 hay m = 2.
1 1
C. m = −1 hay m = . D. m = − hay m = 3.
2 2

ax + y = a 2
HSA13. Tìm a để hệ phương trình  vô nghiệm:
 x + ay = 1
A. a = 1. B. a = 1 hoặc a = −1 . C. a = −1. D. Không có a .
2 m2 x 3 m 1 y 3
HSA14. Tìm m để hệ vô số nghiệm
m x y y 2
1 1 1
A. m = 2 và m = . B. m 3 và m . C. m  1, m  D. m .
2 2 3
mx + y = 3
HSA15. Cho hệ phương trình:  , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của
 x + my = 2m + 1
tham số m để hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) với x; y là các số nguyên?
A. 3 . B. 0. C. 2 . D. 1 .

(m + 1) x − y = m + 2
HSA16. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm
mx − (m + 1) y = −2
là (2; y0 ) . Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

mx + y = 3
HSA17. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất ( x0 ; y0 )
 x + my = 2m + 1
thỏa mãn x0 2 + y0 2 = 10 .
4 
A. m  0; − 
4 4
B. m = C. m = 0 D. m   ;0
 3 3 3 
mx + y = 3
HSA18. Cho hệ phương trình:  . Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ phương
 x + my = 2m + 1
trình có nghiệm nguyên là:
A. m = 0, m = –2. B. m = 0, m = −2, m = 1.
C. m = 0, m = 2. D. m = 1, m = –3, m = 4.

x2 xy y2 3
HSA 19. Số nghiệm của hệ phương trình là
x xy y 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

x + y − 3 = 0
HSA 20. Cho hệ phương trình  có nghiệm là ( x1; y1 ) và ( x2 ; y2 ) . Tính x1 + x2 .
 xy − 2 x + 2 = 0
A. 2 . B. 0 . C. −1 . D. 1 .


 x+ y + x− y = 4
HSA 21. Gọi ( x; y ) là nghiệm dương của hệ phương trình  . Tổng x + y bằng.

 x 2
+ y 2
= 128
A. 12 . B. 8 . C. 16 . D. 0 .
 y + 2 x = 4 xy
có nghiệm ( x0 ; y0 ) với x0  0 . Tỉ số 0 bằng
y
HSA 22. Biết hệ phương trình 
2 y − x = 3xy x0
1
A. 2 . B. . C. −1 . D. 1 .
2


x − y = y − x
2 2
(1)
HSA 23. Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực:  2 .
x − 6 y = 7
 ( 2)
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

 x3 − 2019 y = x (1)
HSA 24. Hệ phương trình  3 có số nghiệm là:
 y − 2019 x = y ( 2 )
A. 4 . B. 6 . C. 1 . D. 3 .

x + y = 1
HSA 25. Hệ phương trình:  2 có số nghiệm là:
x − 2x + 2 y + 2 = 0
A. 1 B. 2 C. 4 D. 0 .

 x 2 − xy = 2

HSA 26. Hệ phương trình  2 có nghiệm là ( x0 ; y0 ) thỏa mãn x0  1 . Tổng S = x0 + y0
2 x + xy − y = 9

2

bằng
A. 4 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .

2 x 2 − y 2 = 1
HSA 27. Hệ phương trình  2 có bao nhiêu nghiệm thực?
 x + 5 y = 2
2

A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.

 x + y − xy = 3
HSA 28. Giả sử ( x; y ) là nghiệm của hệ  . Tính x − 2 y
 x + 1 + y + 1 = 4
A. 2 . B. −3 . C. 1 . D. −2 .

x + y = 2
HSA 29. Cho hệ phương trình  2 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ
 x y + xy = 2m
2 2

trên có nghiệm.
A. m  −1;1 . B. m1; +  ) . C. m  −1;2 . D. m ( −; − 1 .

 x 2 + y 2 − xy + x + y = 8
HSA 30. Gọi ( x1; y1 ) ; ( x2 ; y2 ) là hai nghiệm phân biệt của hệ phương trình  .
 xy + 3( x + y) = 1
Tính x1 − x2 .
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

You might also like