You are on page 1of 2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

LOẠI HỆ THỐNG HỆ THỐNG QUANG HỌC HỆ THỐNG TRỘN


Máy phân tích sinh tự động – hệ Đèn halogen, 12 bước sóng: 340, 2 máy khuấy độc lập,3 tốc độ trộn
thống truy cập ngẫu nhiên, xử lý 376, 415, 450, 480, 505, 546,
mẫu CẤP CỨU 570,600, 660, 700 và 750 nm QC
(cách tử nhiễu xạ) Biểu đồ Levey-Jennings, quy tắc
CÔNG SUẤT Westgard
400 xét nghiệm trắc quang/giờ KHAY THUỐC THỬ
240 xét nghiệm/giờ với ISE 56 vị trí làm lạnh (8-12°C) chai ĐẦU ĐỌC MÃ VẠCH
đựng thuốc thử 5, 20, 50 ml Đầu đọc mã vạch tích hợp sẵn
THÔNG SỐ TRÊN MÁY
Lên đến 45 xét nghiệm trắc quang + KHAY MẪU MỨC TIÊU THỤ NƯỚC
4 ISE 80 vị trí: Tối đa 13 lít/giờ
Vòng ngoài – 50 vị trí cho mẫu
LOẠI MẪU Vòng trong – 30 vị trí cho blank, YÊU CẦU MÁY TÍNH
Huyết thanh, huyết tương, máu, chất chuẩn, chất hiệu chuẩn, chất Hệ điều hành: Lên đến Win 10,
nước tiểu, Dịch não tủy, các chất kiểm soát và dung dịch ISE Pentium 4,RAM 512 MB, ổ cứng
lỏng sinh học khác 200 GB, độ phân giải 1024 x 768
HÚT THUỐC THỬ
CÁC THÔNG SỐ CÓ THỂ LẬP 2 kim hút độc lập với cảm biến NGUỒN ĐIỆN
TRÌNH mức chất lỏng 220 V ± 10 %, 50 Hz ± 5%, 600 VA
96 xét nghiệm trắc quang, 40 xét R1 50 – 300 µl với bước 1 µl
nghiệm tính toán và 4 thông số ISE R2 10 – 300 µl với bước 1 µl KÍCH THƯỚC
910 mm (rộng) x 780 mm (dài) x
PHƯƠNG PHÁP XÉT NGHIỆM THỂ TÍCH PHẢN ỨNG TỐI 1160 mm (cao)
Điểm cuối, động học, ISE (phép đo THIỂU
điện thế trực tiếp) 180 μl SAO LƯU
Dữ liệu đầy đủ hoặc đã chọn
LOẠI HIỆU CHUẨN KHAY PHẢN ỨNG
Tuyến tính (một điểm, đa điểm), 72 cuvette thủy tinh cứng có thể
hàm mũ, đa thức, nhân tử, khối tái sử dụng, chiều dài đường
spline, Logit-Log 4P, Logit-Log 5P quang 5 mm

MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA TỰ ĐỘNG.


CÓ THỂ CHI TRẢ.
ĐÁNG TIN CẬY.
CÓ HIỆU LỰC.

Erba Lachema s.r.o.


Karásek 2219/1d, 621 00 Brno, Czech Republic
Phone: +420 517 077 111
E-mail: sales@erbamannheim.com
XL640
www.erbamannheim.com
MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA
GIẢI PHÁP TỔNG THỂ CHO CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG
Phiên bản số 1.1
XL640 KHAY THUỐC THỬ
l

l
56 vị trí, chai đựng thuốc thử 20 ml, 50 ml, ống 5 ml
có bộ chuyển đổi
Khoang thuốc thử với Peltier/làm mát không khí (8-12°C)
Phân tích sinh hóa tự động l Tùy chọn sử dụng một thuốc thử cho nhiều xét
đáng tin cậy nghiệm đồng thời

HÚT MẪU VÀ THUỐC THỬ PHẦN MỀM


l Thể tích mẫu: 2-70µl (bước 0,2 µl) l Giao diện người dùng tiện lợi
l Thể tích thuốc thử: R1 50-300 ul (bước 1 µl) l Kết nối với LIS
R2 10-300 ul (bước 1 µl) l Lập trình tự động bắt đầu từ chế độ nghỉ bao
l 3 kim hút (mẫu, R1, R2) được trang bị cảm biến gồm bảo trì tự động hàng ngày
mức chất lỏng và bộ phát hiện sự cố l Phương pháp thống kê xử lý kết quả
l Tự động pha loãng mẫu và chất hiệu chuẩn l Xuất dữ liệu ở định dạng đã chọn
Phát hiện cục máu đông BỘ PHẬN PHẢN ỨNG VỚI TRẠM RỬA
l
KHAY MẪU
l 72 cuvette thủy tinh cứng có thể tái sử dụng l 80 vị trí cho mẫu, mẫu trắng, tiêu chuẩn, hiệu
chuẩn, kiểm soát và giải pháp ISE
KINH TẾ l Có thể thay thế từng cuvet riêng lẻ
l Các ống chính 5, 7 và 10 ml, ống chân không
l Thể tích phản ứng tối thiểu: 180 µl l Trạm rửa – rửa và sấy cuvet trong 8 bước
và cốc
l Cuvette thủy tinh phản ứng tái sử dụng l Tự động đo mẫu trắng cuvette trước khi phân tích
l Mẫu CẤP CỨU với ưu tiên ở bất kỳ vị trí nào
l Bao gồm khay bổ sung cho 80 mẫu
HỆ THỐNG TRỘN
l 2 máy khuấy độc lập
l 3 tốc độ trộn do người dùng lựa chọn

KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


GIÁM SÁT ĐO LƯỜNG
l 4 cấp độ của vật liệu kiểm soát có l Chỉ thị màu của phân tích mẫu
thể được sử dụng
l Biểu đồ Levey-Jennings l Tùy chọn theo dõi phản ứng trong thời gian thực
l Biểu đồ Twin Plot để theo dõi sai số l Theo dõi lượng thuốc thử
hệ thống và ngẫu nhiên l Báo cáo thông tin về tình trạng máy phân tích đang
diễn ra

You might also like