Professional Documents
Culture Documents
Bao Ve May Bien AP Truyen Tai
Bao Ve May Bien AP Truyen Tai
265
p Sự cố pha-pha, pha-đất đối với p Mức dầu tăng cao hoặc giảm
cuộn dây cao và hạ áp thấp
p Sự xâm ẩm của hơi nước vào p Hỏng bộ chuyển đổi đầu
dầu cách điện phân áp
p Sét đánh lan truyền vào trạm: p Lõi từ bị quá từ thông...
hỏng cách điện cuộn dây
p Sự cố giữa các vòng dây trên
cùng cuộn dây.
Phân tích
267
p Chạm chập giữa các vòng dây: dòng điện trong các vòng dây bị
sự cố lớn nhưng dòng điện tại hai đầu của máy biến áp thay
đổi không đáng kể (theo tỷ số vòng dây)
4Các bảo vệ hoạt động theo dòng điện khó phát hiện
4Nếu không loại trừ nhanh thì có thể gây sự cố lan tràn
p Sự cố lõi từ:
4Tăng độ lớn dòng điện xoáy
4Gây phát nhiệt àsự cố lớn hơn.
p Sự cố thùng dầu chính: mức dầu bị hạ thấp
4Nguy hiểm cho cách điện & làm mát máy biến áp.
p Hỏng bộ chuyển đổi đầu phân áp (OLTC)
Phân tích
268
Vai trò của cuộn thứ ba (đấu tam giác) trong MBA
p Với các máy biến áp (gồm cả tự ngẫu) đấu Y/Y: thường được
trang bị thêm cuộn tam giác:
4Là điểm đấu nối của các bộ tụ, kháng bù
4Cung cấp điện tự dùng hoặc cho một số tải địa phương
p Khi cuộn tam giác được thiết kế không mang tải: gọi là cuộn ổn
định
4Thành phần sóng hài bậc 3 chạy quẩn trong cuộn dây này
4Ổn định điểm trung tính (neutral point): khi có cuộn tam giác thì tổng
trở TTK sẽ nhỏ hơn và có tác dụng giảm sự mất cân bằng của điện áp
khi mang tải không cân bằng.
Phân tích
269
Vai trò của cuộn thứ ba (đấu tam giác) trong MBA
p Với các máy biến áp (gồm cả tự ngẫu) đấu Y/Y: thường được
trang bị thêm cuộn tam giác:
4Là điểm đấu nối của các bộ tụ, kháng bù
4Cung cấp điện tự dùng hoặc cho một số tải địa phương
p Khi cuộn tam giác được thiết kế không mang tải: gọi là cuộn ổn
định
4Thành phần sóng hài bậc 3 chạy quẩn trong cuộn dây này
4Ổn định điểm trung tính (neutral point): khi có cuộn tam giác thì tổng
trở TTK sẽ nhỏ hơn và có tác dụng giảm sự mất cân bằng của điện áp
khi mang tải không cân bằng.
Phân tích
270
Vai trò của cuộn thứ ba (đấu tam giác) trong MÁY BIếN ÁP
p Sự phân bố dòng điện trong MBA khi mang tải không cân bằng:
giả thiết MBA chỉ mang tải 1 pha (trường hợp mất cân bằng
trầm trọng nhất)
p Dòng trong cuộn tam giác bằng 1/3 của tải 1 pha: do đó cuộn
tam giác thường có công suất bằng 1/3 cuộn dây chính
Các loại bảo vệ thường dùng cho máy biến áp
271
Bảo vệ so lệch
Sự cố giữa các vòng dây
Rơle khí (Buchholz)
Bảo vệ so lệch
Sự cố lõi từ
Rơle khí (Buchholz)
Bảo vệ so lệch
p Bảo vệ so lệch có hãm: đảm bảo sự làm việc ổn định của bảo
vệ
4Đặc tính của CT các phía khác nhau (chế độ bình thường & bão hòa)
4Khi có sự cố ngoài
4Chuyển đổi đầu phân áp của máy biến áp
p Phương thức tổ hợp dòng hãm:
4Tùy theo hãng chế tạo
4Ví dụ với rơle Siemens: tổng độ lớn của dòng đi vào & đi ra
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
280
iR = ( i1 + i2 + i3 + ... + in )
1
“scaled sum of”
n
450
Vùng tác
động
Vùng
khóa Vùng hãm
bổ sung
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
282
p Rơle kỹ thuật số: hệ số hãm tự động thay đổi theo tình trạng
làm việc của MBA
p Đặc tính tác động: chia thành 4 đoạn {a, b, c, d} (rơle
Siemens)
p Chia mặt phẳng thành: vùng
I
hãm và vùng
I2 tác động
1
∆I
Iso lệch
d
Vùng tác động
c
a
b Vùng hãm
0 Ihãm=I1+I2
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
283
d
Vùng tác động
c
a
b Vùng hãm
0 Ihãm=I1+I2
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
284
p Tại sao hệ số hãm (độ dốc) của đặc tính nên tự thay đổi
I1 I2
Iso lệch
d ∆I
c
Dòng hãm tỷ lệ với dòng qua đối tượng
b
a
Ihãm=I1+I2
0
Chiều tăng dòng hãm ßà dòng qua đối tượng đang tăng
p Khi có hãm:
p Bảo vệ làm việc kém nhạy
p Đảm bảo an toàn tránh tác động nhầm
p Cần hãm khi sự cố ngoài hoặc khi có sai số lớn của các BI:
p Vậy khi dòng điện qua đối tượng nhỏ, sai số BI nằm trong ngưỡng cho phép
à không cần hãm để tăng độ nhạy à chính là đoạn a
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
286
p Tại sao hệ số hãm (độ dốc) của đặc tính nên tự thay đổi
I1 I2
Iso lệch
d ∆I
b
a
0 Ihãm=I1+I2
p Cần hãm khi sự cố ngoài hoặc khi có sai số lớn của các BI:
p Khi dòng điện qua đối tượng tăng lên tiếp (vd: do quá tải): sai số BI tăng, dòng
cân bằng lớn, bảo vệ có thể tác động nhầm à cần hãm à chính là đoạn b với
độ hãm (độ dốc) nhất định
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
287
p Tại sao hệ số hãm (độ dốc) của đặc tính nên tự thay đổi
I1 I2
Iso lệch
d ∆I
b
a
0 Ihãm=I1+I2
p Cần hãm khi sự cố ngoài hoặc khi có sai số lớn của các BI:
p Khi dòng điện qua đối tượng tăng lên hơn nữa, qua ngưỡng quá tải à đến
giai đoạn sự cố ngoài à dòng cân bằng đạt giá trị rất lớn, bảo vệ có thể tác
động nhầm à cần hãm mạnh hơn à chính là đoạn c với độ hãm (độ dốc) cao
hơn đáp ứng yêu cầu hoạt động trong trường hợp này
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
288
p Tại sao hệ số hãm (độ dốc) của đặc tính nên tự thay đổi
I1 I2
Iso lệch
d ∆I
b
a
0 Ihãm=I1+I2
p Cần hãm khi sự cố ngoài hoặc khi có sai số lớn của các BI:
p Khi dòng điện qua đối tượng còn tăng nữa à qua ngưỡng sự cố ngoài à đến
giai đoạn rơi vào trong vùng à khi này bảo vệ cần tác động ngay, không cần
hãm để tăng độ nhạy à không cần hãm à chính là đoạn d với độ hãm (độ
dốc) bằng 0, không hãm tăng độ nhạy
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
289
p Tại sao hệ số hãm (độ dốc) của đặc tính nên tự thay đổi
I1 I2
Iso lệch
d ∆I
b
a
0 Ihãm=I1+I2
p Cần hãm khi sự cố ngoài hoặc khi có sai số lớn của các BI:
p Khi dòng điện qua đối tượng còn tăng nữa à qua ngưỡng sự cố ngoài à đến
giai đoạn rơi vào trong vùng à khi này bảo vệ cần tác động ngay, không cần
hãm để tăng độ nhạy à không cần hãm à chính là đoạn d với độ hãm (độ
dốc) bằng 0, không hãm tăng độ nhạy
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
290
p Cài đặt
4Dòng so lệch ngưỡng cao Idiff>>
n Tương ứng với sự cố trong vùng. h ộ dốc bằng không à tăng tối đa độ nhạy,
không hãm.
n Tham số này được tính theo
n Thường đặt cao hơn 120% giá trị này
Cơ sở để tính Idiff>>
N(3) Idiff>>
Ngắn mạch 3
pha trong vùng
N(3)
Trong hệ gơn vị
Nếu hệ thống coi là vô cùng tương đối: Xbiến áp
lớn: Xhệ thống ≈0 = UN%
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
291
p Quĩ đạo của điểm làm việc khi BI có/không bị bão hòa
Khi BI
bão hòa
Khi BI lý
tưởng
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
294
p Quĩ đạo của điểm làm việc khi BI có/không bị bão hòa
p Sự cố ngoài & BI bão hòa:
4 Thời điểm đầu: dòng hãm
Khi BI bão tăng mạnh
hòa 4 Đồng thời khi đó: các BI
chưa bão hòa à dòng so
lệch nhỏ à qũi đạo của
Khi BI lý điểm làm việc đi theo đoạn
tưởng 0-1-2
4 Sau đó BI bắt đầu bị bão hòa
à dòng so lệch tăng dần
4 Dòng hãm giảm một chút:
điểm làm việc di chuyển
Rơle có thêm vùng hãm bổ sung: sẽ theo quĩ đạo 2-3 à có thể
phát hiện hiện tượng bão hòa BI khi rơi vào vùng làm việc à rơle
thấy điểm làm việc rơi vào vùng hãm tác động nhầm.
này. Khi đó chức năng so lệch sẽ bị tạm p Sự cố trong vùng:
thời khóa lại tránh tác động nhầm.
4 Điểm làm việc ngay lập tức rơi
vào trong vùng tác động
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
295
Sự cố chạm đất
ngoài vùng
Sự cố
chạm đất
trong vùng
Dòng qua rơle bằng khác 0 – Rơle tác động bình thường
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
302
Rơle so
lệch
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
304
∆I
Phân tích
Bậc hai
phổ (100Hz)
p Phân tích phổ: có sóng hài bậc 2 à lấy làm tín hiệu hãm bảo
vệ so lệch à hãm theo sóng hài
Chức năng bảo vệ so lệch (F87T)
308
p Khi MBA bị quá từ thông: dòng điện có chứa thành phần sóng
hài bậc 3th & 5th
p Thành phần bậc 3: có thể bị loại bởi cuộn tam giác à dùng
thành phần hài bậc 5 để khóa tạm thời chức năng bảo vệ so
lệch
Bảo vệ so lệch thứ tự không (87N)
310
4 Khi giá trị x nhỏ à dòng sư cố nhỏ à có thể không đủ nhạy để rơle làm việc
4 Do vậy, trong lưới điện có trung tính nối đất qua tổng trở:
n Độ nhạy của BVRL với sự cố chạm đất một pha là vấn đề cần quan tâm
Bảo vệ so lệch thứ tự không (87N)
315
p Luôn có dòng qua dây trung tính à dùng dòng điện này như đại lượng để
tác động
p Cần có thành phần hãm:
4 Khi sự cố ngoài các BI có thể bị bão hòa với mức độ khác nhau khi sự cố pha-pha
Bảo vệ so lệch thứ tự không (87N)
316
p Nguyên lý thực hiện chức năng 87N của các rơle SEL
p Nguyên lý thực hiện chức năng 87N của các rơle SIEMENS
4 Tổ hợp dòng hãm và tác động 4 Sự cố trong vùng: dòng cấp cả từ phía hệ
4 Dòng tác động: Itác động=3In thống (giả thiết cùng độ lớn)
4 Dòng hãm: Ihãm=k*(|3In-3I0∑|-|3In+3I0∑|) 4 Dòng tác động: Itác động=3In
4 k: hệ số hãm 4 Dòng hãm:
4 Giả thiết k=1 Ihãm= (|3In-3I0∑|-|3In+3I0∑|)= -2*|3In|
4 Dòng hãm âm à rơle coi là bằng không à
4 Sự cố ngoài vùng: 3In và 3I0∑ bằng nhau, ngược
Không có hiệu ứng hãm à rơle sẽ tác động
pha với độ nhạy cao nhất
4 Dòng tác động: Itác động=3In
Sự cố ngoài, dòng hãm tính toán dựa trên sự
4 Dòng hãm: Ihãm= (|3In-3I0∑|-|3In+3I0∑|)=2*|3In|
lệch pha 1800 của 3In và 3I0∑
4 Rơle sẽ hãm an toàn
Tuy nhiên: BI bị bão hòa à góc lệch giảm thấp
4 Sự cố trong vùng: dòng cấp chỉ từ phía cuộn Y0 hơn 1800 à làm giảm độ lớn dòng hãm
4 Chỉ có 3In còn 3I0∑=0
4 Dòng tác động: Itác động=3In
Để đảm bảo rơle không tác động nhầm: khi
4 Dòng hãm: Ihãm= (|3In-3I0∑|-|3In+3I0∑|)=0
góc giữa dòng tác động và dòng hãm lớn hơn
4 Không có hiệu ứng hãm à rơle sẽ tác động với độ 1000 à rơle sẽ bị khóa bất kể dòng tác động
nhạy cao nhất
Các loại bảo vệ khác
318
p Có bổ sung thêm nhiệt độ môi trường (môi chất làm mát) vào
phương trình tính toán
p Sử dụng các cảm biến để đo nhiệt độ à qua bộ RTD đưa vào
rơle
Các loại bảo vệ khác
324
p Rơle có thể quản lý tới 12 điểm đo, tuy nhiên chỉ nhiệt độ cao
nhất được sử dụng để tính toán
p Rơle dựa theo
4Phương thức làm mát
4Nhiệt độ điểm nóng nhất đang đo được (môi chất làm mát)
4Dòng điện đang chạy qua cuộn dây
à Tính ra nhiệt độ cuộn dây
p Tính toán được tỷ lệ già hóa cách điện (so với giá trị ở nhiệt độ
chuẩn 980)
Các loại bảo vệ khác
325
p Nguyên lý:
4Bảo vệ nào tác động à gửi tín hiệu
n Máy cắt tương ứng
n Bộ đếm thời gian của chức năng 50BF
4Nếu bộ đếm hết thời gian & Dòng điện vẫn còn à hỏng máy cắt à
gửi lệnh cắt tới máy cắt cấp trên ở lân cận.
Mercury switch
Oil level
Trip bucket
Aperture adjuster
p Chức năng phòng ngừa khi đóng máy cắt bằng tay
4Khi đóng máy cắt bằng tay à cần đưa vào các bảo vệ cắt nhanh
4Để phòng gặp sự cố chưa phát hiện hết
p Chống quá tải (động cơ) khi xảy ra hiện tượng mất cân bằng.
p Dự phòng cho các bảo vệ quá dòng pha, đặc biệt với trường
hợp sự cố hai pha
4Dòng khởi động đặt rất nhỏ
4Độ nhạy cao
Các loại bảo vệ khác
334
p Nguyên lý:
4bảo vệ nào tác động à gửi tín hiệu
n Máy cắt tương ứng
n Bộ đếm thời gian của chức năng 50BF
4Nếu bộ đếm hết thời gian & Dòng điện vẫn còn à logic hỏng máy cắt
à gửi lệnh cắt tới máy cắt cấp trên ở lân cận.
Giám sát mức độ đối xứng của dòng điện & điện áp vận hành
4Bình thường: dòng điện 3 pha thường tương đối đối xứng.
4Chức năng giám sát phát hiện hiện tượng mất đối xứng dòng điện
Dòng pha
lớn hơn
ngưỡng để
đo
Chức năng giám sát trong rơle
340