You are on page 1of 7

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III : GV NGUYỄN DUY MINH

Câu 1.Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ :

A. B. C. D.

Câu 2. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình là

A. B. C.
D.
Câu 3 . Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

A. B. C. D. .

Câu 4. Hệ phương trình


A. Vô Số nghiệm B. vô nghiệm C. Nghiệm duy nhất D. Đáp án khác.

Câu 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ ?


D.
A. . B. . C. .
Câu 6. Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết
hợp với (1) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2. B. y = 1 + x. C. 2y = 2 – 2x. D. y = 2x – 2.
Câu 7. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để
được hệ phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 3y = - 3x + 3. B. 0x + y = 1. C. 2y = 2 – 2x. D. y + x = -1.
Câu 8. Hai hệ phương trình

và là tương đương khi k = ?


A. 3. B. -3. C. 1. D. -1.

Câu 9. Hệ phương trình có nghiệm là


A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1).
Câu 10.Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào tròn các phương
trình sau kết hợp với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?
C. . D. 2x – y = 4.
A. . B.

Câu 11.Hệ phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. .Hãy ghép mỗi hệ phương trình ở cột A với cặp số ở cột B là nghiệm
của hệ phương trình đó

CỘT A CỘT B

a. ( 0; 0)
1.

b. (-1; -1)
2.

c. ( 5; -1)
3.

d. ( 1; 1)
4.
e. ( 4; -1)
Câu 13.Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. C. B. D.

Câu 14. Hệ phương trình: có nghiệm là:


A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5)

Câu 15. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình


A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 )
Câu 16. Hai hệ phương trình

và là tương đương khi k bằng:


A. k = 3. B. k = -3 C. k = 3 hoặc - 3. D. k = 2
Câu 17. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?

A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. +y=3

Câu 18. Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax + by =c có bao nhiêu nghiệm ?


A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất
C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 19. Cặp số(1 ; -2) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1

Câu 20. Hệ phương trình :


{ x+2y=1¿¿¿¿
có bao nhiêu nghiệm ?
A. Vô nghiệm B. Nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm

Câu 21. Hệ phương trình


{2 x−3y=5¿¿¿¿ vô nghiệm khi :
A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6

Câu 22. Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi :

A. B. C. D.
Câu 23. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x2 + 2y = 1 D. x + 3 = 0
Câu 24. Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình – x + y = 5 là
A. y = x – 5 B. x = y – 5 C. y = x + 5 D. x = y + 5
Câu 25 : Cặp số ( 1; - 2 ) là nghiệm của phương trình nào?
A. 3x + 0y = 3 B. x – 2y = 7 C. 0x + 2y = 4 D. x – y = 0

Câu 26 : Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình
là đúng ?
A. hệ có một nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 1 )
B. hệ vô nghiệm C. hệ vô số nghiệm ( x R;y=-x+3)

Câu 27 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình


A. ( 2 ; 1 ) B. ( 2 ; -1 ) C. ( 1 ; - 1 ) D. ( 1 ; 1 )

Câu 28 : Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số


nghiệm ?
A. a = 1 B. a = -1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2
Câu 29 : Cặp là một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
nào dưới đây?
A.x + y = 1 B. 2x + y = 1 C. 3x + y = 1 D. 2x - y = 0
Câu 30 :Phương trình có nghiệm tổng quát là:
A. (x; - 5x - 3) B. (- x ; - 5x - 3) C. (x ; 1 - x) D.(x ; 5x + 3)

Câu 31 : Hệ phương trình có nghiệm là cặp nào sau đây?


A.(3;1) B.(0;4) C. ( - 0,5 ; 1;5) D. (1,5; - 0,5)
Câu 32 : Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng cắt trục tung tại điểm có
tọa độ là:
A. (0;2) B.(0; - 2) C. (0,4 ; 0 ) D (1; 3)

Câu 33 :Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình nào sau
đây?

Câu 34 : Phương trình 6x - 5y = 2 ghép với phương trình nào sau đây tạo thành
một hệ vô nghiệm?
A. 5x + 6y = 2 B. - 6x + 5y = 2 C. - 6x + 5y = - 2 D. 3x + 4y = √ 2
Câu 35 :Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm
khi tham số m nhận giá trị là:
A. m = 14 B. m = 12 C. m = - 4 D. m = - 12
Câu 36: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng song song với trục tung
Oy khi tham số m nhận giá trị là:
A. m = 2 B.m = 1 C. m = 0 D. m = - 2
Câu 37 : Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm
P
( 0;3) và Q (0;3)

Câu 38 Hình vẽ bên là minh họa bằng đồ thị tập nghiệm y

của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây? 4


A

1
-2 x
-1 0 1 2 4
-1

-2

Câu 39 :Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất
hai ẩn:
A. B.
C. D.
Câu 40 Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 41 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT


{
4 x +5 y=3
x−3 y=5
A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D (3; 1)
Câu 42 :Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = - 1 nhận cặp số (1; 2)
làm nghiệm
A. k = 2 B. k = 1 C. k = - 1 D. k = 0
Câu 43 :Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. -3x + 4y2 = 0 B. x2y – x = 1 C. x3 + y = 5 D. 2x – 3y = 4.
Câu 44 : Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?
A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1).
Câu 45: Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình
A. 2x + 3y = 1 B. 2x – y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x – 2y = 0.
Câu 46: Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x – 3y = 9. D. 0x + 4y = 4.
Câu 47 : Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; 1). B. (-1; -1). C. (1; -1). D. (1; 1).
Câu 48 :Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường
thẳng
A. y = - 4x - 1 C. y = 4x + 1
B. y = x + D. y = x -
Câu 49 :Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi
A. đường thẳng y = 2x – 5.
B. đường thẳng y = .
C. đường thẳng y = 5 – 2x.
D. đường thẳng x = .

Câu 50 :. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ

A. B. C. D.

Câu 51:Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình
A. B. C.
D.
Câu 52 :Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

A. B. C. D. .

Câu 53 : Hệ phương trình


A. Nghiệm duy nhất B. Vô nghiệm C. VSN D. Đáp án khác

Câu 54 :. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ ?


D.
A. . B. . C. .
Câu 55: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x – 3y = 3 B. 0x – 4y = 7
C. –x + 0y = 0 D. 2x – 3 = 0
Câu 56: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình x – y = 4 là
A. y = x – 4 B. x = y + 4
C. y = x + 4 D. x = y – 4
Câu 57: Cặp số ( -2 ; -1 ) là nghiệm của phương trình nào?
A. 4x – y = 7 B. 2x + 0y = - 4
C. 0x + 2y = 2 D. x + y = 0

Câu 58: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình là
đúng ?
A. Hệ có một nghiệm duy nhất ( x ; y) = ( 5 ; -1)
B. Hệ vô số nghiệm ( x R;y= x+6) C . Hệ vô nghiệm

Câu 59: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. ( 2 ; 1 ) B. ( 1 ; 2 )
C. ( 1 ; - 2 ) D. ( -1 ; 3 )
Câu 60: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. a = -1 B. a = 1
C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2

You might also like