Professional Documents
Culture Documents
5.TTQ2 - Chuong 5 - Bảo vệ và phục hồi
5.TTQ2 - Chuong 5 - Bảo vệ và phục hồi
BÀI GIẢNG
• Giới thiệu
• Bảo vệ lớp khách hàng
• Bảo vệ lớp quang
• Phục hồi mạng quang
1
03/10/2023
2
03/10/2023
3
03/10/2023
▪ 1:1
Bảo vệ 1:1, tín hiệu truyền trên đường làm việc trong điều kiện hoạt động bình
thường và sẽ chuyển sang đường dự phòng khi có sự cố xảy ra.
4
03/10/2023
Bảo vệ 1:N, là tổng quát của kiểu bảo vệ 1:1, trong đó N đường
làm việc cùng chia sẻ một đường bảo vệ.
▪ Cơ chế chuyển mạch bảo vệ trở về có đặc điểm là khi khắc phục xong
sự cố trên đường working thì tín hiệu được chuyển trở lại và giải phóng
đường protection.
▪ Còn loại không trở về thì tín hiệu vẫn tiếp tục truyền trên đường
protection ngay cả khi sự cố trên đường working đã được khắc phục.
10
5
03/10/2023
11
12
6
03/10/2023
13
Đường làm việc trong trạng Path switching, kết nối được định tuyến lại từ
thái kết nối bình thường đầu cuối đến đầu cuối theo đường khác
Span switching, kết nối được định tuyến lại trên Ring switching, kết nối được định tuyến lại
Tuyến dự phòng giữa 2 node kê cận của tuyến có sự cố trên vòng giữa 2 node kế cận tuyến có sự cố
14
7
03/10/2023
15
16
8
03/10/2023
W
T R
Bridge Selector
T R
P
Tx w
Rx
p
A B
Rx w
Tx
p
W = working (đường làm việc)
P = protection (đường bảo vệ) 17
w1 (Tx)
1 w1 (Rx) 1
w2 (Tx)
2. w2 (Rx) 2.
.. wN (Tx) ..
N wN (Rx) N
A B
p (Tx)
p (Rx)
PSC PSC
18
9
03/10/2023
Switch Switch
W1
T R
W²
T R
…
…
…
…
Wn
T R
P
T R
APS signaling
19
20
10
03/10/2023
Switch Switch
W R
T
APS signaling
T R
P
21
22
11
03/10/2023
STM-N STM-N
23
1 1
NE1 NE2 NE1 NE2
5 5
4 8
STM-N 6 2 4 8
STM-N 6 2
7 7
NE4 NE3 NE4 NE3
3 3
Mạng vòng đơn hướng Mạng vòng song hướng
NE1 → NE2: sợi 1 NE1 → NE2: sợi 1
NE2 → NE1: sợi 2, 3, 4 NE2 → NE1: sợi 5
24
12
03/10/2023
25
UPSR/2
▪ Mạng vòng 2 sợi đơn hướng chuyển mạch bảo vệ tuyến.
▪ Đường làm việc đi theo chiều quay kim đồng hồ.
▪ Đường bảo vệ đi theo ngược chiều quay kim đồng hồ.
▪ Giống như 1+1
26
13
03/10/2023
UPSR/2
1 W 1 W
NE1 NE2 NE1 NE2
5 5
P P
4 8 6 2 4 8 6 2
7 7
NE4 NE3 NE4 NE3
3 3
27
UPSR/2
1 W Fail
1 W
NE1 NE2 NE1 NE2
5 5
P P
4 8 6 2 4 8 6 2
7 7
NE4 NE3 NE4 NE3
3 3
28
14
03/10/2023
UPSR/2
▪ Đặc điểm
• Giống như 1+1
• Thường là kiểu không trả về
• Không sử lại không gian trống.
• Phù hợp cho mạng truy nhập tốc độ thấp.
29
MS-SPRing/2
30
15
03/10/2023
MS-SPRing/2
W
P Xét lưu lượng truyền giữa NE1
1
và NE4:
NE1 NE2 • Hướng làm việc (W):
5 NE1 →NE4: 8
NE4 →NE1: 4
STM-N 2
• Hướng bảo vệ (P):
4 8 6 NE1 →NE4: 1, 2 , 3
NE4 →NE1: 7, 6, 5
7
NE4 NE3 W
3
P
31
MS-SPRing/2
• Nguyên lý làm việc
4 8
STM-N 6 2
7
NE4 NE3
3
32
16
03/10/2023
MS-SPRing/2
• Nguyên lý làm việc
33
MS-SPRing/2
• Đặc điểm
• Độ phức tạp cao.
• Thực hiện chuyển mạch bảo vệ trên đoạn ghép.
• Giống 1:1
• Sử dụng 50% dung lượng mạng (50% còn lại để bảo vệ). Nếu sử
dụng 4 sợi quang thì sẽ sử dụng 100% dung lượng
34
17
03/10/2023
PDH STM-4
Failure STM-4
MUX REG REG ADM …
A RS B RS C RS D
PDH
MS (Line) STM-1 DE-
Giới hạn chuyển mạch MUX
E
path
35
1 2
ADM1 REG ADM2
6 7
5 STM-N 8 3
0
9
ADM4 ADM3
4
36
18
03/10/2023
1 2
Fail
ADM1 REG ADM2
6 7
5 STM-N 8 3
0
9
ADM4 ADM3
4
37
1
NE1 NE2
5
STM-N 2
4 6
8
7
NE4 NE3
3
38
19
03/10/2023
1
NE1 NE2
5
Fail STM-N 2
4 6
8
7
NE4 NE3
3
39
40
20
03/10/2023
OCh-P
OCh-S OCh-S
• Các cấu hình bảo vệ hoạt động trong lớp kênh quang OCh:
42
21
03/10/2023
43
22