Professional Documents
Culture Documents
ST3 Nhiem Vu Mon Hoc
ST3 Nhiem Vu Mon Hoc
MÔN HỌC THỰC HÀNH THIẾT KẾ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP
1. Nhiệm vụ
a. Xác định kích thước khung ngang: kích thước theo phương đứng và phương ngang nhà.
b. Xác định các tải trọng tác dụng lên khung ngang:
- Tĩnh tải và các hoạt tải.
c. Xác định nội lực cho mỗi trường hợp tải.
d. Tổ hợp nội lực
e. Thiết kế cột:
- Cột trên đặc: chọn tiết diện cột trên dạng chữ I, kiểm tra ổn định cục bộ tiết diện, kiểm tra ổn
định tổng thể trong và ngoài mặt phẳng khung.
- Cột dưới rỗng: chọn tiết diện từng nhánh cột, kiểm tra ổn định cục bộ trong và ngoài mặt
phẳng khung cho từng nhánh cột chịu nén đúng tâm, ổn định tổng thể cho toàn bộ cột chịu nén
lệch tâm.
- Thiết kế chân cột.
- Thiết kế vai cột.
f. Thiết kế dàn:
- Xác định tải trọng, nội lực trong các thanh dàn.
- Tổ hợp nội lực trong các thanh dàn.
- Chọn tiết diện thanh dàn và kiểm tra ổn định thanh dàn.
- Thiết kế các chi tiết mắt dàn: mắt đỉnh dàn, mắt giữa dàn, mắt nối thanh, mắt liên kết dàn
với cột.
g. Bố trí hệ giằng: Hệ giằng cột; hệ giằng cánh trên và cánh dưới dàn; hệ giằng đứng giữa
dàn; hệ giằng cửa mái.
b. 01 bản thuyết minh ghi lại các trình tự tính toán, kết quả tính toán. Toàn bộ nội dung có thể
viết tay hoặc đánh máy.
1
c. File Excel tính toán và file (SAP2000 hoặc Etabs) để tính toán nội lực.
- Địa điểm xây dựng: Thành phố Hồ Chí Minh, lấy áp lực tiêu chuẩn tương ứng vùng II, ít chịu
ảnh hưởng của bão, q0 = 95 daN/m2.
- Quy mô công trình: Công trình có một tầng, một nhịp, hai cầu trục cùng hoạt động trong nhịp
và cùng sức cẩu Q. Chế độ làm việc trung bình. Chiều dài công trình 88m, bước cột 8m. Mái lợp
pannen bê tông cốt thép, có cửa trời.
- Tuổi thọ công trình lấy bằng 50 năm.
- Vật liệu thép có: f = 21 kN/cm2; E = 2.1x104 kN/cm2; = 0.3; =7850 kg/m2
- Que hàn E42, E42A hay tương đương. Dùng phương pháp hàn tay, phương pháp kiểm tra
đường hàn bằng siêu âm. Bê tông móng đá 1x2 cm, B20. Bulông có độ bền lớp 5.6; 6.6; hoặc 5.8.
b. Các số liệu riêng
Số liệu Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
Nhịp nhà L (m) 21 24 27 30 27
Cao trình đỉnh ray Hr (m) 7.3 8.3 9.3 9.1 8.1
Sức cẩu của cầu trục Q (T) 30 50 30 50 50
Độ dốc mái (%) 12 11 15 13 14
Chiều cao đầu dàn (m) 2.6 2.3 2.6 2.3 2.6