You are on page 1of 13

GIAO NHIỆM VỤ BÀI TẬP KẾT THÚC HỌC PHẦN

“PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN”


Đây là đề bài giao nhiệm vụ cho học phần phương pháp phần tử hữu hạn trong học kỳ II năm học
2020-2021.
Thời gian giao đề bài: 25-06-2021
Thời gian nộp bài: 15-07-2021
Yêu cầu:
1. Làm thuyết minh tính toán
2. Trình bày như thuyết minh Đồ án

Nhóm Đề Sinh viên


1 4 Bùi Thị Kim Linh - Lê Văn Hoàng Phúc - Theplasy
soukphasin
2 2 Cao Anh Tuấn – Nguyễn Ngọc Hoàng
3 3 Đỗ Minh Lượng – Dương Quang Trường
4 1 A Luật – Hoàng Lê Đức
5 6 Nghĩa - Nguyên
6 5 Trịnh Tiến Dũng – Trương Công Trưng

-------------------------------------------Hết----------------------------------------
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ THI CUỐI KỲ Đề số: 01
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM Học phần: Phương pháp phần tử hữu hạn
Hình thức: làm báo cáo tiểu luận nộp
Câu I (3 điểm): Cho sơ đồ kết cấu như hình
Biết: P=15 (kN); E=2.1 x10^4 (kN/cm^2);
Hệ số poison v=0.3; a=3 (m)
Các thanh đứng có tiết diện F1=10 (cm^2)
Các thanh xiên có tiết diện F2=15 (cm^2)
Các thanh ngang có tiết diện F3=20 (cm^2)
Bỏ qua trọng lượng của thanh
Yêu cầu:
+ Xác định chuyển vị đứng nút 1
+ Xác định chuyển vị ngang nút 2

Câu II (6 điểm): Cho hệ kết cấu như hình vẽ:


Biết: E=2.4 x10^3 (kN/cm^2); Hệ số
poison v=0.2;
Các dầm tầng 2: 300x600 (mm)
Các dầm tầng 4-6: 200x400 (mm)
Cột tầng 1: 500x500 (mm)
Cột tầng 2-4: 400x400 (mm)
Cột tầng 5: 300x300 (mm)
Khi tính không kể đến trọng lượng
bản thân kết cấu
Yêu cầu:
+ Thể hiện momen, lực cắt , lực dọc
của khung
+ Xác định chuyển vị ngang tại đỉnh
+ Xác định độ võng giữ nhịp của dầm
6m ở tầng 3
Câu II (6 điểm): Cho hệ kết cấu như hình vẽ:
Nhà bê tông cốt thép 4 tầng. Tầng 1 cao 4.5m , các tầng còn lại cao 3.3m, Sử dụng bê tông
B20
Kích thước dầm: 200x400 (mm); Kích thước cột 200x400 (mm); Chiều dày sàn cho tất cả
các tầng là 120 (mm)
Tải trọng tường xây trên dầm (tất cả các dầm) là 10 (kN/m)
Tải trọng hoàn thiện sàn là 1.25 (kN/m^2)
Tải trọng gió ngang nhà trên tất cả tầng: 2 (kN/m)
Tải trọng gió dọc nhà là 1.5 (kN/m)
Yêu cầu:
+ Thể hiện momen, lực cắt , lực dọc của khung trục B cho tổ hợp Bao
+ Xác định chuyển vị ngang đỉnh nhà (lấy tải gió ngang nhà)
-------------------------------------------Hết----------------------------------------
Ghi chú: + Thí sinh được sử dụng tài liệu khi làm bài
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Cán bộ ra đề Duyệt đề

Trịnh Hồng Vi
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ THI CUỐI KỲ Đề số: 02
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM Học phần: Phương pháp phần tử hữu hạn
Hình thức: làm báo cáo tiểu luận nộp
Câu I (3 điểm): Cho sơ đồ kết cấu như hình
Biết: E=2.1 x10^4 (kN/cm^2); Hệ số
poison v=0.3; a=3 (m)
Các thanh đứng có tiết diện F1=10 (cm^2)
Các thanh xiên có tiết diện F2=15 (cm^2)
Các thanh ngang tiết diện F3=20 (cm^2)
Bỏ qua trọng lượng của thanh
Yêu cầu:
+ Xác định chuyển vị đứng nút 1
+ Xác định chuyển vị ngang nút 2
Câu II (3 điểm): Cho hệ kết cấu như hình vẽ:
Biết: E=2.4 x10^3 (kN/cm^2);
Hệ số poison v=0.2;
Các dầm tầng 1: 300x600 (mm)
Các dầm tầng 2-5: 200x400
(mm)
Cột tầng 1: 500x500 (mm)
Cột tầng 2-4: 400x400 (mm)
Cột tầng 5: 300x300 (mm)
Khi tính không kể đến trọng
lượng bản thân kết cấu
Yêu cầu:
+ Thể hiện momen, lực cắt , lực
dọc của khung
+ Xác định chuyển vị ngang tại
đỉnh
+ Xác định độ võng giữ nhịp
của dầm 6m ở tầng 3

Câu II (4 điểm): Cho hệ kết cấu như hình vẽ:


Nhà bê tông cốt thép 3 tầng. Tầng 1 cao 4.5m , các tầng còn lại cao 3.6m, Sử dụng bê tông
B20
Kích thước dầm tầng 1: 200x500 (mm); Kích thước dầm tầng 2,3: 200x400 (mm);
Kích thước cột 400x400 (mm) tấng 1; Kích thước cột 300x300 (mm) tấng 2,3
Chiều dày sàn cho tất cả các tầng là 140 (mm)
Tải trọng tường xây trên dầm (tất cả các dầm) là 10 (kN/m)
Tải trọng hoàn thiện sàn là 1.25 (kN/m^2)
Tải trọng gió ngang nhà trên tất cả tầng: 3 (kN/m)
Tải trọng gió dọc nhà là 2 (kN/m)
Yêu cầu:
+ Thể hiện momen, lực cắt , lực dọc của khung trục 2( từ trái qua phải) cho tổ hợp Bao
+ Xác định chuyển vị ngang đỉnh nhà (lấy tải gió ngang nhà)

-------------------------------------------Hết----------------------------------------
Ghi chú: + Thí sinh được sử dụng tài liệu khi làm bài
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Cán bộ ra đề Duyệt đề

Trịnh Hồng Vi
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ THI CUỐI KỲ Đề số: 03
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM Học phần: Phương pháp phần tử hữu hạn
Hình thức: làm báo cáo tiểu luận nộp
Câu I (3 điểm): Cho sơ đồ kết cấu như hình
Biết: E=2.1 x10^4 (kN/cm^2); Hệ số
poison v=0.3; a=2 (m); P=100 kN
Các thanh đứng có tiết diện F1=50 (cm^2)
Các thanh xiên có tiết diện F2=60 (cm^2)
Các thanh ngang tiết diện F3=70 (cm^2)
Bỏ qua trọng lượng của thanh
Yêu cầu:
+ Xác định chuyển vị đứng nút 1
+ Xác định chuyển vị ngang nút 2

Câu II (3 điểm): Cho hệ kết cấu như hình vẽ:


Biết: E=2.4 x10^3 (kN/cm^2); Hệ
số poison v=0.2;
Các dầm tầng 1: 300x600 (mm)
Các dầm tầng 2-5: 200x400 (mm)
Cột tầng 1: 500x500 (mm)
Cột tầng 2-4: 400x400 (mm)
Cột tầng 5: 300x300 (mm)
Khi tính không kể đến trọng
lượng bản thân kết cấu
Yêu cầu:
+ Thể hiện momen, lực cắt , lực
dọc của khung
+ Xác định chuyển vị ngang tại
đỉnh
+ Xác định độ võng giữ nhịp của
dầm 6m ở tầng 3

Câu II (4 điểm): Cho hệ kết cấu như hình vẽ:


Nhà bê tông cốt thép 2 tầng. Tầng 1 cao 4.5m , Tầng còn lại cao 3.6m, Sử dụng bê tông B20
Kích thước dầm tầng 1: 200x400 (mm); Kích thước dầm tầng 2: 200x400 (mm);
Kích thước cột 200x350 (mm) tấng 1; Kích thước cột 200x300 (mm) tấng 2
Chiều dày sàn cho tất cả các tầng là 100 (mm)
Tải trọng tường xây trên dầm (tất cả các dầm) là 10 (kN/m)
Tải trọng hoàn thiện sàn là 1.25 (kN/m^2)
Tải trọng gió ngang nhà trên tất cả tầng: 2 (kN/m)
Tải trọng gió dọc nhà là 1.5 (kN/m)
Yêu cầu:
+ Thể hiện momen, lực cắt , lực dọc của khung trục B cho tổ hợp Bao
+ Xác định chuyển vị ngang đỉnh nhà (lấy tải gió ngang nhà)

-------------------------------------------Hết----------------------------------------
Ghi chú: + Thí sinh được sử dụng tài liệu khi làm bài
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Cán bộ ra đề Duyệt đề

Trịnh Hồng Vi
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ THI CUỐI KỲ Đề số: 04
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM Học phần: Phương pháp phần tử hữu hạn
Hình thức: làm báo cáo tiểu luận nộp
Câu I (3 điểm): Cho sơ đồ kết cấu như hình
Biết: E=2.1 x10^4 (kN/cm^2); Hệ số
poison v=0.3; a=1 (m); b=2 (m); c=0.5
(m); d=1 (m); Q=40 (kN); P=30 (kN) hợp
với phương đứng góc alpha=60 độ
Các thanh đều có tiết diện đều có tiết diện
8cm^2
Bỏ qua trọng lượng của thanh
Yêu cầu:
+ Xác định chuyển vị đứng nút 1
+ Xác định chuyển vị ngang nút 1
Câu II (3 điểm): Cho hệ kết cấu như hình vẽ:
Biết: E=2.4 x10^3 (kN/cm^2); Hệ số
poison v=0.2;
Các dầm tầng 2,3: I450x200x6x10
(mm) nhịp 4m, 5m. I500x200x6x10 cho
nhịp 6m
Các dầm tầng 4-6: I400x200x6x10
(mm)
Cột tầng 1: I500x200x6x10 (mm)
Cột tầng 2-4: I400x200x6x10 (mm)
Cột tầng 5: I300x200x6x10 (mm)
Khi tính không kể đến trọng lượng bản
thân kết cấu
Yêu cầu:
+ Thể hiện momen, lực cắt , lực dọc của
khung
+ Xác định chuyển vị ngang tại đỉnh
+ Xác định độ võng giữ nhịp của dầm
6m ở tầng 3
Câu II (4 điểm): Cho hệ kết cấu như hình vẽ:
Nhà bê tông cốt thép 6 tầng. khoảng cách từ móng đến đà kiềng là 1.2m; Tầng 1 cao 4.5m ,
Tầng còn lại cao 3.6m, Sử dụng bê tông B20
Kích thước dầm các tầng: 200x400 (mm)
Kích thước cột 400x400 (mm) tấng 1,2,3; Kích thước cột 300x300 (mm) tấng 4,5,6
Chiều dày sàn cho tất cả các tầng là 120 (mm)
Tải trọng tường xây trên dầm (tất cả các dầm) là 10 (kN/m)
Tải trọng hoàn thiện sàn là 1.25 (kN/m^2)
Tải trọng gió ngang nhà trên tất cả tầng: 2 (kN/m)
Tải trọng gió dọc nhà là 1.5 (kN/m)
Mặt bằng cột, dầm, sàn tầng đà kiềng,1,2,3

Yêu cầu:
+ Thể hiện momen, lực cắt , lực dọc của
khung trục B cho tổ hợp Bao
+ Xác định chuyển vị ngang đỉnh nhà (lấy
tải gió ngang nhà)

Mặt bằng cột, dầm, sàn tầng 4,5,6

-------------------------------------------Hết----------------------------------------
Ghi chú: + Thí sinh được sử dụng tài liệu khi làm bài
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Cán bộ ra đề Duyệt đề

Trịnh Hồng Vi
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ THI CUỐI KỲ Đề số: 05
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM Học phần: Phương pháp phần tử hữu hạn
Hình thức: làm báo cáo tiểu luận nộp
Câu I (3 điểm): Cho sơ đồ kết cấu như hình

Biết: E=2.1 x10^4 (kN/cm^2); Hệ số Yêu cầu:


poison v=0.3; P=30 (kN) + Xác định chuyển vị đứng nút 1
Các thanh đều có tiết diện đều có tiết diện + Xác định chuyển vị ngang nút 2
15cm^2
Bỏ qua trọng lượng của thanh
Câu II (3 điểm): Cho hệ kết cấu như hình vẽ:
Biết: E=2.4 x10^3 (kN/cm^2); Hệ số
poison v=0.2; Tải tập trung P=30 (kN)
Các dầm: 200x500 (mm)
Cột : 300x500 (mm)
Khi tính không kể đến trọng lượng bản
thân kết cấu
Yêu cầu:
+ Thể hiện momen, lực cắt , lực dọc của
khung
+ Xác định chuyển vị ngang tại đỉnh
+ Xác định độ võng giữ nhịp của dầm
6m ở tầng 3

Câu II (4 điểm): Cho hệ kết cấu như hình vẽ:


Nhà bê tông cốt thép 4 tầng; 4 nhịp ngang và 5 nhịp dọc; Sử dụng bê tông B20.
Kích thước dầm nhà các tầng: 200x400 (mm)
Kích thước cột 300x400 (mm) tấng 1,2,3; Kích thước cột 300x300 (mm) tấng 4,5
Chiều dày sàn cho tất cả các tầng là 120 (mm)
Tải trọng tường xây trên dầm (tất cả các dầm) là 10 (kN/m)
Tải trọng hoàn thiện sàn là 1.25 (kN/m^2)
Tải trọng gió ngang nhà trên tất cả tầng: 2 (kN/m)
Tải trọng gió dọc nhà là 1.5 (kN/m)

Yêu cầu:
+ Thể hiện momen, lực cắt , lực dọc của
khung trục 2 ngang nhà cho tổ hợp Bao
+ Xác định chuyển vị ngang đỉnh nhà (lấy
tải gió ngang nhà)

-------------------------------------------Hết----------------------------------------
Ghi chú: + Thí sinh được sử dụng tài liệu khi làm bài
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Cán bộ ra đề Duyệt đề

Trịnh Hồng Vi
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ THI CUỐI KỲ Đề số: 06
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM Học phần: Phương pháp phần tử hữu hạn
Hình thức: làm báo cáo tiểu luận nộp
Câu I (3 điểm): Cho sơ đồ kết cấu như hình

Biết: E=2.1 x10^4 (kN/cm^2); Hệ số Yêu cầu:


poison v=0.3; P1=30 (kN) , P2=40 (kN) + Xác định chuyển vị đứng nút 1
Các thanh đều có tiết diện đều có tiết diện
15cm^2
Bỏ qua trọng lượng của thanh
Câu II (3 điểm): Cho hệ kết cấu như hình vẽ:
Biết: E=2.4 x10^3 (kN/cm^2); Hệ số
poison v=0.2; Tải tập trung P=30 (kN)
Các dầm tầng 2,3: I450x200x6x10
(mm) nhịp 4m, I500x200x6x10 cho
nhịp 6m
Các dầm tầng 4-5: I400x200x6x10
(mm)
Cột tầng 1,2: I500x200x6x10 (mm)
Cột tầng 3,4: I400x200x6x10 (mm)
Khi tính không kể đến trọng lượng bản
thân kết cấu
Yêu cầu:
+ Thể hiện momen, lực cắt , lực dọc của
khung
+ Xác định chuyển vị ngang tại đỉnh
+ Xác định độ võng giữ nhịp của dầm
6m ở tầng 3

Câu II (4 điểm): Cho hệ kết cấu như hình vẽ:


Nhà bê tông cốt thép 4 tầng; 1 nhịp ngang và 4 nhịp dọc; Sử dụng bê tông B20.
Kích thước dầm nhà các tầng: 200x400 (mm)
Kích thước cột 200x400 (mm) tấng 1,2,3; Kích thước cột 200x300 (mm) tấng 4
Chiều dày sàn cho tất cả các tầng là 110 (mm)
Tải trọng tường xây trên dầm (tất cả các dầm) là 10 (kN/m)
Tải trọng hoàn thiện sàn là 1.25 (kN/m^2)
Tải trọng gió ngang nhà trên tất cả tầng: 2 (kN/m)
Tải trọng gió dọc nhà là 1.5 (kN/m)

Yêu cầu:
+ Thể hiện momen, lực cắt , lực dọc của
khung trục 2 ngang nhà cho tổ hợp Bao
+ Xác định chuyển vị ngang đỉnh nhà (lấy
tải gió ngang nhà)

-------------------------------------------Hết----------------------------------------
Ghi chú: + Thí sinh được sử dụng tài liệu khi làm bài
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Cán bộ ra đề Duyệt đề

Trịnh Hồng Vi

You might also like