You are on page 1of 12

ÔN TẬP CHƯƠNG 6 (CHÍNH SÁCH TÀI

KHÓA) - A27

* Bắt buộc

1. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm: (2.5 Điểm)

a. Tăng tổng cầu và lãi xuất giảm

c. Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng

d. Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm

b. Giảm tổng cầu và lãi xuất tăng

2. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên theo thu nhập khả dụng là 0,75, đầu tư biên
theo sản lượng là 0,1, thuế biên là 0,2. Số nhân của tổng cầu (hay số nhân của chi
tiêu tự định ) sẽ là: (2.5 Điểm)

2,67

3.33

-3,33

-2,67
3. Nếu nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, Chính Phủ giảm thuế và chi tiêu một
lượng bằng nhau thì trạng thái của nền kinh tế sẽ là: (2.5 Điểm)

b. Suy thoái sang ổn định

d. Ổn định sang suy thoái

c. Ổn định sang lạm phát

a. Suy thoái sang lạm phát

4. Cho C = 150 + 0,8Yd ; I = 70 + 0,1Y; Yp = 1200. Chính sách tài khóa cần thực hiện
là gì? (2.5 Điểm)

a. Mở rộng

d. Không xác định được

c. Không thực hiện

b. Thu hẹp

5. HỌ VÀ TÊN (MÃ SỐ SV) *

Nhập câu trả lời của bạn

6. Số nhân chi tiêu của chính phủ cho hàng hoá và dịch vụ: (2.5 Điểm)

Bằng số nhân của chi tiêu tự định (hay số nhân của tổng cầu)

Bằng với số nhân của thuế ròng

Nghịch đảo với số nhân của thuế


Bằng tích giữa số nhân của thuế và khuynh hướng tiêu dùng biên

7. Ngân sách chính phủ thâm hụt khi: (2.5 Điểm)

Tất cả các câu trả lời đều sai

∆T>0, ∆G<0

G tăng, T giảm

∆G>0, ∆T<0

8. Trong nền kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng, các chính sách kích thích tổng cầu
sẽ có tác dụng dài hạn (2.5 Điểm)

a. Làm tăng lãi suất và sản lượng

c. Làm tăng sản lượng, mức giá không đổi

d. Các câu trên đều sai

b. Làm tăng mức giá, lãi suất, sản lượng không đổi

9. Sự thay đổi trong phần nào sau đây thuộc chính sách tài khóa? (2.5 Điểm)

b. Mức lãi suất.

d. Thuế suất.

c. Chính sách tiền tệ.

a. Lượng tiền.
10. Giả sử nền kinh tế đang có tỷ lệ thất nghiệp ở tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, nếu chính
phủ muốn tăng chi tiêu ngân sách thêm 2.000 tỷ đồng mà tránh lạm phát, khi đó
chính phủ nên: (2.5 Điểm)

Giảm thuế nhiều hơn 2.000 tỷ

Tăng thuế nhiều hơn 2.000 tỷ

Tăng thuế đúng 2.000 tỷ

Giảm thuế đúng 2.000 tỷ

11. Khi chính phủ tăng chi ngân sách thêm 100 tỷ thì: (2.5 Điểm)

Tổng cầu tăng đúng 100 tỷ

Thu nhập khả dụng khi đó sẽ tăng đúng 100 tỷ

Tất cả các câu trả lời đều đúng

Tiêu dùng tăng ít hơn 100 tỷ

12. Xét một nền kinh tế giản đơn. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,75 thì giá
trị của số nhân tổng cầu (số nhân chi tiêu) là: (2.5 Điểm)

c. 4,0

d. 6,0

a. 0,25

b. 4/3
13. Khi nền kinh tế có mức sản lượng thực tế< sản lượng tiềm năng, để điều tiết nền
kinh tế, chính phủ nên: (2.5 Điểm)

Tăng chi ngân sách và tăng thuế

Tăng chi ngân sách và giảm thuế

Giảm chi ngân sách và giảm thuế

Giảm chi ngân sách và tăng thuế

14. Ngân sách chính phủ thặng dư khi: (2.5 Điểm)

Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách

Thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ

Thuế nhỏ hơn chi tiêu chính phủ

Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chí ngân sách

15. Cán cân thương mại thặng dư, khi đó: (2.5 Điểm)

a. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

b. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

d. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng lên một tượng như nhau

c. Nhập khẩu bằng xuất khẩu

16. Chính phủ tăng trợ cấp XH 8 tỷ đồng, Thuế biên theo thu nhập là 0,2, tiêu dung
biên theo thu nhập khả dụng là 0,9; đầu tư là hằng số. Hỏi lượng trợ cấp đó đã
làm tổng cầu thay đổi như thế nào? (2.5 Điểm)

Giảm 7,2 tỷ

Số khác

Tăng 5,6 tỷ

Tăng 7,2 tỷ

17. Trong hàm T = 0,2Y, con số 0,2 phản ứng: (2.5 Điểm)

Lượng thuế thu được khi sản lượng là 1 đơn vị

Tất cả các câu trả lời đều đúng

Lượng thuế tăng khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị

Lượng thay đổi của thuế khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị

18. Chính phủ tăng trợ cấp XH 8 tỷ đồng, Thuế biên theo thu nhập là 0,2, tiêu dung
biên theo thu nhập khả dụng là 0,9; đầu tư là hằng số. Hỏi lượng trợ cấp đó đã
làm sản lượng thay đổi như thế nào? (2.5 Điểm)

Số khác

Tăng 25,7 tỷ

Giảm 25,7 tỷ

Tăng 2,01 tỷ

19. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên theo thu nhập khả dụng là 0.8; đầu tư biên
theo sản lượng là 0,2; thuế biên là 0,2; nhập khẩu biên là 0,14. Số nhân của thuế là:
(2.5 Điểm)
b. -2,67

d. -3,33

b. 2,67

a. 3,33

20. 1. Sự gia tăng chi tiêu trong chính phủ sẽ làm: (2.5 Điểm)

c. Sản lượng và tổng cầu tăng nhiều lần hơn

a. Sản lượng tăng nhiều lần hơn

d. 3 đáp án trên đều sai.

b. Sản lượng và tổng cầu tăng nhiều lần hơn nếu các yếu tố khác không đổi

21. Giả sử khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75. Nền kinh tế đang cân bằng ở mức sản
lượng tiềm năng, nếu chính phủ muốn tăng chi tiêu thêm 60 tỷ mà vẫn giữ nền
kinh tế ổn định. Vậy chính phủ phải tăng hay giảm thuế bao nhiêu? (2.5 Điểm)

a. Tăng thuế thêm 60 tỷ

d. Tăng thuế thêm 80 tỷ

b. Giảm thuế 60 tỷ

c. Giảm thuế 80 tỷ

22. Tổng thống Vulcan thuê bạn làm tư vấn kinh tế. Ông lo ngại rằng mức sản lượng
của Vulcan hiện đang quá cao và điều này sẽ làm cho giá tăng. Ông cảm thấy cần
phải giảm sản lượng bớt $10 tỷ. Ông ấy cho bạn biết khuynh hướng tiêu dùng
biên của Vulcan là 0,6. Lời khuyên nào sau đây dành cho tổng thống Vulcan là tốt
nhất? (2.5 Điểm)
c. Giảm chi tiêu chính phủ $10 tỷ

d. Tăng thuế $2,5 tỷ

b. Tăng thuế $10 tỷ

a. Giảm chi tiêu chính phủ $4 tỷ

23. Điều nào sau đây là ví dụ về chính sách tài khóa mở rộng: (2.5 Điểm)

c. Giảm chi tiêu của chính phủ

d. Tăng chi tiêu của chính phủ

a. Tăng thuế

b. Tăng trợ cấp

24. Thuế biên bằng 0,2 ; con số 0,2 phản ánh: (2.5 Điểm)

a. Lượng thuế thu được khi sản lượng là 1 đơn vị

c. Lượng thuế tăng khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị

d. Lượng thuế thay đổi 1 đơn vị khi sản lượng thay đổi 0,2 đơn vị

b. Lượng thay đổi của thuế khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị

25. Khoản chi nào sau đây không phải là chi chuyển nhượng? (2.5 Điểm)

Chi học bỗng cho sinh viên học sinh giỏi

Tất cả đều đúng ngoại trừ chi học bỗng cho sinh viên học giỏi
Chi mua vũ khí, đạn dược

Tiền lãi mà chính phủ chi trả cho trái phiếu chính phủ khi đến hạn

26. Chính phủ tăng trợ cấp XH 8 tỷ đồng, Thuế biên theo thu nhập là 0,2, tiêu dung
biên theo thu nhập khả dụng là 0,9; đầu tư là hằng số. Hỏi lượng trợ cấp đó đã
làm thâm hụt ngân sách thay đổi như thế nào? (2.5 Điểm)

Không thể kế luận

Giảm 8 tỷ

Tăng 1,6 tỷ

Tăng 8 tỷ

27. 1. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một biện pháp để
(2.5 Điểm)

b. Giảm tỷ lệ thất nghiệp

d. Tăng đầu tư quốc phòng

c. Giảm thuế

a. Kiềm chế lạm phát

28. Trong một nền kinh tế giả sử có C = 100 + 0,9Yd ; I = 50 + 0,15Y; G = 200; M = 150
+ 0,12Y; T= 50 + 0,2Y. Số nhân của thuế là: (2.5 Điểm)

c. -4

a. -3
a. -3,6

c. -4,2

29. Chi chuyển nhượng (trợ cấp chính phủ) tăng 5 tỷ đồng, tiêu dung biên theo thu
nhập là 0,6, thuế biên là 0,2. Tiêu dung sẽ thay đổi 1 lượng là: (2.5 Điểm)

Tất cả đều sai

Tăng 3,75 tỷ

Tăng 3 tỷ

Giảm 3,75 tỷ

GIẢI THÍCH: ĐỀ BÀI CHO TIÊU DÙNG BIÊN THEO THU NHẬP , KHÔNG PHẢI LÀ TIÊU DÙNG
BIÊN THEO THU NHẬP KHẢ DỤNG, VÌ VẬY 0,6 KHÔNG PHẢI LÀ GIÁ TRỊ CỦA Cm. ta phải
đi tìm Cm băng công thức: C = Co + Cm.Yd = Co + Cm(Y - T) = Co + Cm(Y - 0,2Y) = C0 +
0.8Cm.Y, vậy 0,8Cm = 0.6 => Cm = 0,75. Vậy đáp án là 3,75 nhé

30. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên theo thu nhập khả dụng là 0,75, đầu tư biên
theo sản lượng là 0,1, thuế biên là 0,2. Số nhân của tổng cầu (hay số nhân của chi
tiêu tự định ) sẽ là: (2.5 Điểm)

-3,33

3.33

-2,67

2,67

31. Những nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là: (2.5 Điểm)

Tỷ giá hối đoái


Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp

Lãi suất và sản lượng cung ứng

Thuế thu nhập và trợ cấp

32. Nếu số nhân của thuế là -4, thì số nhân của chi chuyển nhượng sẽ là: (2.5 Điểm)

KHông thể xác định được

33. 1. Giả sử nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, Chính Phủ tăng thuế thêm 100 tỷ
và giảm mức chi tiêu 100 tỷ thì trạng thái của nền kinh tế sẽ là: (2.5 Điểm)

c. Không đổi

d. Không xác định được

b. Lạm phát

a. Suy thoái

34. Giả sử nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, Chính Phủ tăng thuế thêm 200 tỷ và
tăng chi tiêu 100 tỷ thì trạng thái của nền kinh tế sẽ là: (2.5 Điểm)

c. Không đổi

a. Suy thoái
d. Không xác định được

b. Lạm phát

35. Giữa số nhân của tổng cầu (số nhân chi tiêu) và số nhân của xuất khẩu, thì số
nhân của tổng cầu là: (2.5 Điểm)

c. Nhỏ hơn

a. Lớn hơn

b. Bằng nhau

d. Không xác định được

Không bao giờ tiết lộ mật khẩu của bạn. Báo cáo lạm dụng

Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.
Microsoft Forms | Các cuộc khảo sát, câu đố và cuộc thăm dò do AI cung cấp Tạo biểu mẫu riêng của tôi
Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng

You might also like