Professional Documents
Culture Documents
Đề cương ôn tập môn - IT03 - Nguyên lí hệ điều hành
Đề cương ôn tập môn - IT03 - Nguyên lí hệ điều hành
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT03 - Nguyên lí hệ điều hành
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
33
g
Lưu ý: Nếu tài liệu không từ EHOU.ONLINE rất có thể không đầy đủ hoặc bị chỉnh sửa gây sai lệch
n
m
35
ho
►. Câu trả lời đúng
ra
ếP
eg
8
1. Công cụ điều độ cấp cao nằm ngoài tiến trình được điều độ, do hệ thống đảm nhiệm ?
-0
► ĐúngĐ
Th
33
g
2. “Hệ điều hành được chia thành nhiều phần, các thành phần có thể ghép nối với nhau thông qua đầu vào và đầu ra”,
on
m
là nguyên lý nào?
35
► NguyênNlílmodulem
ra
Ph
g
8
ele
3. “Hệ thống không bao giờ tham chiếu trực tiếp tới đối tượng vật lí”, là nguyên lý nào?
-0
ế
► BảngBthamtsốsđiềuđkhiểnk
Th
|T
ng
am
4. “Mỗi công việc trong hệ thống thường có thể được thực hiện bằng nhiều cách khác nhau và bằng nhiều công cụ khác
lo
ho
nhau”, là nguyên lý nào?
Za
► NguyênNlílphủpchứccnăngn
gr
ếP
ele
hệ
Th
|T
n
m
liê
lo
ra
Za
g
leg
òn
hệ
T
|T
n
am
liê
lo
Za
ng
gr
ele
i lò
hệ
|T
vu
n
liê
lo
n
Za
Xi
ng
i lò
hệ
5.
vu
n
liê
n
Xi
ng
i lò
vu
n
liê
n
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT03 - Nguyên lí hệ điều hành
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
► 5.755
33
n g
m
35
ho
6. API (giao diện lập trình ứng dụng) chứa?
ra
► TấtTcảccáccphươngpánáđềuđđúngđ
ếP
eg
8
-0
7. Các chương trình và khối dữ liệu lớn thường?
Th
► MộtMphầnplưulởởbộbnhớntrong,tphầnplớnldungdlượngllưulởởbộbnhớnngoàin
33
g
on
m
35
8. Cấu hình tổ chức hệ thống nhiều processor?
ra
Ph
► TấtTcảccáccphươngpánáđềuđđúngđ
g
8
ele
-0
ế
9. Cấu trúc chương trình nào không thể thực hiện việc chia sẻ dùng chung module
Th
► CấuCtrúcttuyếnttínht
|T
ng
am
lo
ho
10. Cấu trúc hệ điều hành nào tương thích với hệ thống phân tán
► CấuCtrúctServer-clientS
Za
gr
ếP
ele
hệ
Th
► MS-DOS,MIBM-PCI
|T
n
m
liê
lo
12. Cấu trúc thư mục phân cấp là của hệ thống nào?
► UNIXU
ra
Za
g
leg
òn
hệ
13. Cho bảng thông tin của các tiến trìnhThời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật FCFS là?
e
T
|T
n
am
liê
lo
Za
ng
gr
ele
i lò
hệ
|T
vu
n
liê
lo
n
Za
Xi
ng
► 8.758
i lò
hệ
14. Cho bảng thông tin của các tiến trìnhThời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật SJF là?
vu
n
liê
n
Xi
ng
i lò
vu
n
liê
n
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT03 - Nguyên lí hệ điều hành
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
33
n g
m
35
ho
ra
ếP
eg
8
-0
Th
33
g
on
m
35
ra
Ph
g
8
► 7.757
ele
-0
ế
Th
15. Cho bảng thông tin của các tiến trìnhThời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật SJF là?
|T
ng
am
lo
ho
Za
gr
ếP
ele
hệ
Th
|T
n
m
liê
lo
ra
Za
g
leg
òn
hệ
16. Cho bảng thông tin của các tiến trìnhThời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật SRT là?
T
|T
n
am
liê
lo
Za
ng
gr
ele
i lò
hệ
|T
vu
n
liê
lo
n
Za
Xi
ng
► 6.56
i lò
hệ
► QuảnQlíltàitnguyênnvàvgiúpgchocngườinsửsdụngdkhaiktháctchứccnăngncủacphầnpcứngcmáymtínhtdễddàngdhơn,h
liê
hiệuhquảhơnq
n
Xi
ng
18. Chương trình biên tập theo cấu trúc nào có tốc độ thưc hiện nhanh nhất?
i lò
► CấuCtrúcttuyếnttínht
vu
19. Cơ chế “sự kiện và ngắt” được áp dụng cho các máy tính từ thế hệ thứ mấy?
liê
n
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT03 - Nguyên lí hệ điều hành
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
► ThếThệhIIII
33
n g
m
35
ho
20. Có mấy loại danh sách được sử dụng trong quá trình điều phối tiến trình?
ra
► 22
ếP
eg
8
-0
21. Có mấy lớp giải thuật điều độ cấp thấp?
► 33 Th
33
g
on
m
35
22. Công cụ điều độ cấp thấp được cài đặt ngay vào trong tiến trình được điều độ?
ra
Ph
► ĐúngĐ
g
8
ele
-0
ế
23. Đặc điểm của hệ thống xử lý phân tán?
Th
► TấtTcảccáccphươngpánáđềuđđúngđ
|T
ng
am
lo
ho
24. Đâu không phải là đặc điểm của thuật giải FCFS (First Come – First Serve)?
► ThờiTgiangchờctrungtbìnhbnhỏn
Za
gr
ếP
ele
hệ
25. Đâu không phải là đặc điểm của thuật giải SJF (Shortest Job First)?
Th
► DễDdàngddựdbáobthờitđiểmđphụcpvụvtiếnttrìnht
|T
n
m
liê
lo
26. Đâu không phải là thiết bị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
► RAMR
ra
Za
g
leg
òn
hệ
► TấtTcảccáccýýtrênt
T
|T
n
am
liê
lo
28. Đâu là đặc điểm của phòng đệm truy nhập theo địa chỉ?
► TấtTcảccáccphươngpánáđềuđđúngđ
Za
ng
gr
ele
i lò
hệ
29. Đâu là đặc điểm của phòng đệm truy nhập theo địa?
► CảC33đápđánálàlđúngđ
|T
vu
n
liê
► MọiMtiếnttrìnhtđềuđkếtkthúctđượcđ
Za
Xi
ng
31. Đâu là phần mở rộng của file thể hiện chức năng mã nguồn?
i lò
hệ
► c,pasc
vu
n
liê
32. Điều kiện nào không có trong các điều kiện xảy ra bế tắc?
n
► PhânPphốiplạiltàitnguyênn
Xi
ng
► VàoVtrướctrartrướct
vu
n
liê
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT03 - Nguyên lí hệ điều hành
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
► CôngCviệcvngắnnnhấtnđượcđxửxlýlđầuđtiênt
33
n g
m
35
ho
35. Điều phối SJF là điều phối?
ra
► CóCthờitgiangchờctrungtbìnhbđạtđminm
ếP
eg
8
-0
36. Độ dài tối đa 8 ký tự khi đặt tên file quy định với hệ điều hanh nào?
► MSMDosD Th
33
g
on
m
35
37. Giải thuật “Người chủ ngân hàng” thuộc lớp giải thuật chống bế tắc nào sau đây?
ra
Ph
► DựDbáobvàvtránht
g
8
ele
-0
ế
38. Hệ điều hành có tính mở về mặt kiến trúc là hệ điều hành được xây dựng dựa trên nguyên lí nào?
Th
► NguyênNlílMacroprocessorM
|T
ng
am
lo
ho
39. Hệ điều hành là hệ thống chương trình bao trùm lên máy tính vật lí tạo ra máy logic với những tài nguyên và khả
năng mới” là cách nhìn của:
Za
gr
► NhàNkĩkthuậtt
ếP
ele
hệ
Th
40. Hệ điều hành là:
|T
► CảC33đápđánáđềuđđúngđ
n
m
liê
lo
► CảCbabđápđáná
leg
òn
hệ
42. Hệ điều hành nào không có sử dụng dấu cách khi đặt tên file?
T
|T
► MSMDosD
n
am
liê
lo
43. Hệ điều hành nào không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng?
Za
ng
gr
► MSMDosD
ele
i lò
hệ
44. Hệ điều hành nào sau phân biệt chữ thường, hoa đối với tập tin?
|T
► MS-DOS,MWINDOWSW
vu
n
liê
lo
n
ng
► TấtTcảccáccphươngpánáđềuđđúngđ
i lò
hệ
46. Hệ điều hành thiết kế theo kiểu microkernel có tất cả các đặc trưng sau ngoại trừ?
► GiaoGtiếptgiữagclientcvàvservicesproviderpđượcđthựcthiệnhthôngtquaqcơcchếcsharedsmemorym
vu
n
liê
n
ng
i lò
n
liê
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT03 - Nguyên lí hệ điều hành
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
► TấtTcảccáccphươngpánáđềuđđúngđ
33
n g
m
35
ho
50. Hệ thống đa xử lý đối xứng là?
ra
► TấtTcảccáccphươngpánáđềuđđúngđ
ếP
eg
8
-0
51. Hệ thống nào dưới đây là hệ thống đa lớp?
► WINDOWWXPX Th
33
g
on
m
35
52. Hệ thống nào dưới đây là hệ thống đơn lớp?
ra
Ph
► TấtTcảccáccphươngpánáđềuđđúngđ
g
8
ele
-0
ế
53. Hệ thống quản lý file có nhiệm vụ cung cấp cho người dùng các phương tiện?
Th
► TấtTcảcđápđánáđềuđđúngđ
|T
ng
am
lo
ho
54. Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành hủy bỏ nó bằng một số hoạt động, hoạt động nào sau là không cần
thiết?
Za
gr
► HủyHbỏbđịnhđdanhdcủactiếnttrìnht
ếP
ele
hệ
Th
55. Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hành xử lí lời gọi này hoạt động
|T
► ĐộcĐquyềnq
m
liê
lo
ra
Za
g
► ĐúngĐ
hệ
T
|T
► 512B5
am
liê
lo
Za
ng
gr
58. Kích thước một trang (máy 386)?
► 4K4 ele
i lò
hệ
|T
n
liê
lo
n
60. Kiểu tập tin nào liên quan đến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất tuần tự như màn hình, máy in, card
Za
Xi
ng
mạng?
► TậpTtintcóckíktựtđặcđbiệtb
i lò
hệ
61. Kỹ thuật nào liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình?
vu
► ĐườngĐốngố(Pipe)(
liê
n
62. Loại thư mục nào dễ tổ chức và khai thác nhưng gây khó khăn khi đặt tên tập tin không trùng nhau và người sử
Xi
ng
dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm?
► ThưTmụcmmộtmcấpc
i lò
vu
63. Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiếp giữa hệ điều hành và?
liê
n
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT03 - Nguyên lí hệ điều hành
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
► TiếnTtrìnht
33
n g
m
35
ho
64. Một trang bộ nhớ được quản lý?
ra
► PFP(Page(framefnumber)n
ếP
eg
8
-0
65. Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí?
► HệHthốngtxửxlíltheotlôl Th
33
g
on
m
35
66. Nhiệm vụ của trình biên tập (Edit/Linker) là gì?
ra
Ph
► LiênLkếtkcáccmodulemvớivnhaun
g
8
ele
-0
ế
67. Nhiệm vụ của Windows API?
Th
► TấtTcảccáccphươngpánáđềuđđúngđ
|T
ng
am
lo
ho
68. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?
► BànBphím,pChuột,CMànMhình,hMáyMini
Za
gr
ếP
ele
hệ
69. Phép trao đổi vào/ra của thiết bị ngoại vi dựa trên nguyên lý nào?
Th
► MacroprocessorM
|T
n
m
liê
lo
leg
òn
hệ
71. Phương pháp nhanh nhất đẻ trao đổi thông tin giữa các tiến trình?
e
► VùngVnhớnchiacsẻs
T
|T
n
am
liê
lo
72. Quan điểm ưu tiên chọn những tiến trình đã sử dụng CPU ít nhất vì?
► ĐãĐpháipchờclâulnhấtn
Za
ng
gr
ele
i lò
hệ
n
liê
► TấtTcảccáccphươngpánáđềuđđúngđ
Za
Xi
ng
hệ
► TấtTcảccáccphươngpánáđềuđđúngđ
vu
n
liê
76. Quản lý file theo cấu trúc cây được sử dụng trong hệ điều hành nào?
n
► Unix/LinuxU
Xi
ng
77. Quản lý file theo cấu trúc phân cấp được sử dụng trong hệ điều hành nào?
i lò
► Windows/WMSMDosD
vu
n
liê
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT03 - Nguyên lí hệ điều hành
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
► 33
33
n g
m
35
ho
79. Spool có can thiệp vào chương trình người dùng?
ra
► KhôngK
ếP
eg
8
-0
80. Spool có mấy giai đoạn, ứng với giai đoạn nào?
► ThựcThiện,hxửxlýlkếtkthúct Th
33
g
on
m
35
81. Tại một thời điểm, với hệ thống đơn bộ xử lý có thể có tối đa bao nhêu tiến trình ở trạng thái thực hiện?
ra
Ph
► 11
g
8
ele
-0
ế
82. Tạo, hủy, mở, đóng, đọc, ghi … là các thao tác cần thiết để hệ điều hành?
Th
► KhôngKcócđápđánáđúngđ
|T
ng
am
lo
ho
83. Tạo, huỷ, mở,đóng, đọc, ghi … là các tác vụ cần thiết để hệ điều hành?
► QuảnQlíltệpttint
Za
gr
ếP
ele
hệ
84. Thành phần nào không nằm trong hệ thống quản lý file?
Th
► HệHthốngtđiềuđkhiểnkổổđĩađ
|T
n
m
liê
lo
85. Thành phần nào không phải là thành phần của hệ điều hành?
► ChươngCtrìnhtđiềuđkhiểnkthiếttbịb
ra
Za
g
leg
òn
hệ
86. Thiết bị nào sau đây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự?
e
► ĐĩaĐ
T
|T
n
am
liê
lo
87. Thiết bị ngoại vi trong máy tính thế hệ I, II có hạn chế gì?
► CảC33đápđánálàlđúngđ
Za
ng
gr
ele
i lò
hệ
n
liê
89. Thuật toán nào sau đây là thuật toán có thể điều phối theo nguyên tắc độc quyền?
lo
n
► TấtTcảcđềuđđúngđ
Za
Xi
ng
hệ
► ChươngCtrìnhtđangđthựcthiệnh
vu
n
liê
91. Tiến trình song song chỉ tồn tại trong loại hệ điều hành nào?
n
► ĐaĐnhiệmn
Xi
ng
► 33
vu
n
liê
93. Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sàng, hoặc tiến trình phải chờ
một sự kiện hay thao tác nhập xuất ” thuộc dạng chuyển trạng thái nào sau đây?
n
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT03 - Nguyên lí hệ điều hành
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
► Running->RBlockedB
33
n g
m
35
ho
94. Tính chất nào không phải tính chất chung của hệ điều hành?
ra
► TínhTổnổđịnhđ
ếP
eg
8
-0
95. Trong cấu trúc phân trang, bảng quản lý trang được tạo bởi?
► HệHđiềuđhànhh Th
33
g
on
m
35
96. Trong chế độ phân trang, cần truy nhập mấy lần hướng tới bộ nhớ?
ra
Ph
► 22
g
8
ele
-0
ế
97. Trong chế độ quản lý bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang việc truy nhập dữ liệu cần mấy lần truy nhập?
Th
► 33
|T
ng
am
lo
ho
98. Trong chế độ quản lý module, đề đọc/ghi dữ liệu cần mấy lần truy nhập?
► 22
Za
gr
ếP
ele
hệ
99. Trong điều phối Round Robin (RR) nếu q quá lớn sẽ dẫn đến?
Th
► GiảmGkhảknăngntươngttáctcủachệhthốngt
|T
n
m
liê
lo
100. Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên được thể hiện bằng?
► HìnhHvuôngv
ra
Za
g
leg
òn
hệ
101. Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình được thể hiện bằng?
e
► HìnhHtrònt
T
|T
n
am
liê
lo
102. Trong kĩ thuật đèn báo (Semaphore), ban đầu biến nguyên S được khởi tạo bằng?
► KhảKnăngnphụcpvụvcủactàitnguyênngăngg
Za
ng
gr
ele
i lò
hệ
103. Trong kĩ thuật phân trang khi bộ nhớ thực đầy thì HĐH sẽ ?
► ThựcThiệnhchiếnclượclthaytthếttrangt
|T
vu
n
liê
104. Trong kỹ thuật phân đoạn, số lượng phần tử trong bảng quản lý đoạn?
lo
n
► SốSlượnglmodulem
Za
Xi
ng
105. Trong kỹ thuật quản lý bộ nhớ phân cố định, phương pháp nào quản lý bộ nhớ tự do bằng?
i lò
hệ
► DanhDsáchsvùngvnhớntựtdod
vu
n
liê
106. Trong kỹ thuật quản lý bộ nhớ phân vùng động, cách thức quản lý bộ nhớ tự do bằng?
n
► BảnBđồđbitmapb
Xi
ng
107. Trong kỹ thuật quản lý bộ nhớ phân vùng động, số lượng chương trình có thể nạp vào bộ nhớ lớn nhất là?
i lò
► KhôngKxácxđịnhđ
vu
n
liê
108. Trong liên lạc tín hiệu các tiến trình liên lạc với nhau nhằm?
n
Xi
g
òn
35
-
ho
93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT03 - Nguyên lí hệ điều hành
85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593
-0
Th
► ThôngTbáobvềvmộtmsựskiệnknàonđóđ
33
n g
m
35
ho
109. Trong lớp giải thuật phòng ngừa, để chống tài nguyên găng ta có thể:
ra
► TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ
ếP
eg
8
-0
110. Trong máy IBM 360/370 có bao nhiêu loại sự kiện?
► 77 Th
33
g
on
m
35
111. Trong phương pháp kiểm tra và xác lập, IBM PC sử dụng nhóm lệnh BTS (Binary Test and Set) đúng hay sai?
ra
Ph
► ĐúngĐ
g
8
ele
-0
ế
112. Trong Spool, với mỗi phép trao đổi vào/ra. Hệ thống tạo ra mấy chương trình kênh?
Th
► 22
|T
ng
am
lo
ho
113. Trong xử lý ngắt của IBM PC, kích thước một con trỏ ngắt là?
► 4B4
Za
gr
ếP
ele
hệ
114. Trong xử lý ngắt của IBM PC, ngắt kiểm tra chương trình là?
Th
► INTI202
|T
n
m
liê
lo
115. Trong xử lý ngắt của IBM PC, ngắt thường trú chương trình là?
► INTI272
ra
Za
g
leg
òn
hệ
► HệHđiềuđhànhhđađnhiệmnnhiềunngườindùngd
T
|T
n
am
liê
lo
gr
ele
i lò
hệ
118. Việc phân chia module trong chương trình có cấu trúc module do?
► NgườiNlậpltrìnht
|T
vu
n
liê
119. Việc truyền thông số từ chương trình ứng dụng đến hệ điều hành có thể thực hiện bằng cách lưu thông số trong?
lo
n
► CảC33đápđánálàlđúngđ
Za
Xi
ng
hệ
► HệHđiềuđhànhhvàvnhiềunprocessp
vu
n
liê
n
Xi
ng
i lò
vu
n
liê
n
Xi
g
òn