Bảo Đảm Chất Lượng Han - Form

You might also like

You are on page 1of 18

BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG HAN - 01(Mid

term)
Source: HanLeDuys Text Book

1. Héthéng QA& QC & TQM 1 diém

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

C) Quality Assurance (QA): Đảm bảo chất lượng đưa ra Quy trình

() Quality Control (QC): Kiểm soát chất lượng do QA đưa ra


C) Total Quality Management: gồm Quy trinh - Thiết bị - Con người

2. Loat tiêu chuẩn ISO 9000:2000 gồm 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _) 1S0 9000:2000 - Hệ thống quản lý chất lượng (thuật ngữ)


(_) 1SO 9001:2000 - Hệ thống quản ly chất lượng (các yêu cầu
( _) 1S0 9004:2000 - Hệ thống quản lý chất lượng (hướng dẫn)

3. . Định nghĩa chất lượng theo ISO 9000 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _) Là mức độ/ Tập hợp các đặc tính cố hữu được giải quyết

( _) Dùng vs các thuật ngữ: Chất lượng tương đối; Mức chất lượng; đo chất lượng
4. Cau 1: Ly do để đưa ra một hệ thống quản ly chất lượng (QMS) là? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

(___)Tăng năng suất

() Chứng minh năng lực sản xuất

() Sản xuất được nhiều san phẩm

C)cảavàc

5. Câu 2: Loạt tiêu chuẩn ISO 9000 đề cập dén: 1 diém

Chi đánh dấu một hình ôvan.

( _ Phương pháp chế tạo


( ) Kiểu sản xuất
() Yêu cầu về chất lượng sản phẩm

( )Cảavàb

6. Câu3: Loạt tiêu chuẩn ISO 9000 gồm những phần nào sau đây? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

C 21509000
C 21so9001
C 2IS09004
( )Cả3đápán

7. Câu4: ISO 9001 lựa chọn hình thức tiếp cận nào khi áp dụng hệ thống ISO . 1 diểm
9001?

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

() Tiếp cận trực tiếp

() Tiếp cận gián tiếp

() Tiếp cận quá trình


() Tiếp cận từ nhiều phía
8. Câu5: Khi áp dụng loat tiêu chuẩn ISO 9000 có cần chú ý dén các yếu té . 1 điểm
sau không? Nếu có là yếu tố nào?

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _) Phương pháp chế tạo


(_) Kiểu sản xuất

() Yêu cầu của hệ thống QMS

(_ ) Khéng cần chú ý

9. Câu : Có hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuan cho mọi loại hình sx hay 1 điểm
không?

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

C 66
( Không có

10. Câu7: A.Carvin định nghĩa chất lượng theo cách nào sau đây? 1diém

Chỉ đánh dấu mét hình ôvan.

(") cach tự nhiên


(") Cách khách quan
(_) Cách liên quan đến người sử dụng

C)Cảavàc

11. Câu8: Theo ISO 9000 phát biểu nào sau đây đúng? 1 diểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

(_) Chất lượng là mức độ mà qua đó tập hợp các đặc tính cố hữu được giải quyết
(_) Chất lượng là mức độ mà qua đó tất cả các yêu cầu được giải quyết

( Chất lượng là mức độ mà qua đó tất cả các tính chất đều thỏa mãn

( _ Cả 3 ý trên đều đúng


12. Céau 9: Phân cấp của hé thống chất lượng dién hinh có may mức? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

2
3
C.
C)

13. Câu 10: Bảo đảm chất lượng hàn gồm các công việc gì? 1 diém

Chi đánh dấu một hình ôvan.

() Chỉ bao gồm các công việc kiểm soát thông số quy trinh hàn WPS
( Kiểm tra trước khi hàn

() Kiém tra trong và sau khi hàn

C2Cảbvàc

14. Câu 11: Các hoạt động liên quan dén hàn can được quan tâm là? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

_) Xem xét kỹ thuật


( _ Xem xét hợp đồng
C) Xem xét nhân lực

( ) Cả3 đáp án trên

15. Cau 12: Tiêu chuẩn nào sau đây đề cập dén các yêu cầu về chấtlượng . 1 diểm
cho hàn nóng chảy kim loại?

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

C 2ISO15614
C )IS03834
C )D)AwsD11
C )DEN297
16. Câu 13: Theo mức độ nghiêm ngặt nhất của ISO 3834 yêu cầu người điều 1 điểm
phối viên phải có trình độ tối thiểu là?

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

(") Thanh tra hàn Châu Âu


(_) Ky sư hàn Châu Âu
(_) Chuyên gia hàn Châu Âu
( _ Không yêu cầu cụ thể về trình độ

17. Câu 14: Theo quy định về mức độ chất lượng cơ bản của ISO 3834 thì 1điểm
người điều phối viên hàn phải có trình độ?

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _) Thanh tra hàn Châu Âu


( _) Kỹ sư hàn Châu Âu
() Chuyên gia hàn Châu Âu
( Không yêu cầu cụ thể

18. Câu 15: Phê chuẩn quy trình hàn theo DIN EN 729-2 phải tuân thủ theo 1 diểm
tiêu chuẩn nào sau đây?

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

C )DEN286
C )DEN287
C )DEN288
C )DEN289
19. Câu 16: WPS là viét tắt của từ nào? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _)Welding Process Standard


CD Welding Procedure Specification

( _) Welding Procedure Standard


Q Welding Process System

20. Cau 17: Các trach nhiệm chinh của thanh tra hàn đc quy dinh trong TCVN 1 điểm
7507:2005 là

Chỉ đánh dấu một hinh ôvan.

() Tuân thủ quy trình hàn


() Tuân thủ các quy phạm, tiêu chuẩn

( _ Có sức khỏe tốt


( Cả3 đáp án

21. Câu 18*: TCVN 7507:2005 có quy định về trình độ chuyên môn và tập quá 1 điểm
của thanh tra hàn hay không?

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( )C

C _) Không
( _) Yêu cầu có kinh nghiệm và chứng chỉ phù hợp

( )Cảbvàc
22. . Câu 19: Quy dinh về góc độ, khoảng cách quan sát méi han tinh từ mắt . 1 điểm
người người thanh tra

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _) Mắt cách tối đa 600mm


() Mắt cách tối thiểu 600mm
(___)Hướng mắt hợp với phương ngang 1 góc 30 độ

C2cảavàc

23. . Câu 20: Các dụng cụ đo ngoại dạng có thể phat hién các loại khuyết tật . 1 điểm
nào sau đây:

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

C ) Lẫnxi

C) Cháy cạnh

(_) Nứt dưới đường hàn


C)cả3đápán

24. Câu 21: Các dụng cụ đo ngoại dạng có thể phát hiện các loại khuyét tat 1 điểm
nào sau đây:

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( )Chảy tràn

( ) Lồi quá mức


() Không ngấu

( Cả3 đáp án
25. Câu 22*: Kiểm tra ngoại dạng mồi hàn được tiền hành khi nào? 1 điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _) Trước hàn
Q Trong han

Q Sau han

()cas

26. Câu 23: Trước khi hàn cần thanh tra các hang mục nào? 1 điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

() Thanh tra VLCB


( ) Thanh tra vật liệu hàn

© Thanh tra Dòng điện hàn

C)Cảavàb

27. Câu 24: Thuật ngữ CO trong thanh tra vật hàn và VLCB hiéu là: 1 điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

(_) Chứng nhan đại Iy bán hàng


( _ Chứng nhận nguồn gốc
C) Chứng nhận chất lượng

C)cảbvàc

28. Câu 25: Người thanh tra chỉ cho phép thợ hàn được hàn khi 1 điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

(") Thiết bị hàn được dán tem hiệu chỉnh


CD Tem hiệu dán trên máy còn hiệu lực

(") Tho han đã có chứng chỉ hàn


( )Cả3đápán
29. Câu 26: Nung nóng sơ bộ khi? 1 điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

) Thanh tra yêu cầu

() Khi cần thiết


( _ Khi WPS quy định
(_) Khi mối hàn nguội

30. Câu 27: Nhiệt độ nung sơ bộ phụ thuộc vào? 1 điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

C) Loai VLCB
( _) Chiều dày VLCB
( Cả 2 đáp án trên

CD Loại dòng điện hàn

31. Câu 28: Trong khi hàn có cần thanh tra Vật liệu hàn hay không? 1 điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

C 26
CD Không

( _) Theo yêu cầu thanh tra

() Tùy loại VLH

32. Câu 29: Sau khi hàn thanh tra cần phải làm gì? 1 điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

() Nhiét luyện mối hàn


(_) Trực tiếp kiểm tra DT/NDT
( _ Làm báo cáo. biên bản kiểm tra

( )Cả3đápán
33. Câu 30: ASME là viết tắt của? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( )Americal Society of Machine Engineers

© American Society of Mechanical Engineers

CD American Sandard of Mechanical Engineers

34. . Câu 31: Quy dinh về cường độ sáng khi tiền hành nhiệm vy thanh tra: 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

() Nhỏ hơn 300 lux


(__)300-500 lux

( ) Tối thiểu 350 lux

35. Câu 32: Thanh tra WPS trước khi hàn là thanh tra những gì? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _) WPS có phù hợp với liên kết cần hàn


( _ )WPS đã được phê chuẩn hay chưa
(") Thợ hàn đã hiểu và sử dụng được WPS
( Cả3 đáp án trên

36. Câu 33: VLH được cho phép sử dụng khi? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

(_2 Có CQ và CO rõ ràng, đúng quy định

( _) Đúng yêu cầu trong WPS


( _ Có cơ tính nhỏ hơn VLCB
C )œa&b
37. Cau 34: Có may nhóm khuyết tật cơ bản theo ISO 6520-1 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

() 3nhém
© 4nhóm

CD 5nhóm

CD 6nhóm

38. _ Câu 35: Nguyên tố chính gây ra nứt nóng? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

c
C )Mn
C”9si
C)Ni

39. Cau 36: Nứt ngang có đặc điểm gì? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

O Hướng song song truc mối han

(_) Hướng vuông góc trục mối hàn


C) Theo mọi hướng

40. Câu 37: Biện pháp hạn chế nứt nóng? 1 diểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

(_ ) Chon KLCB chứa nhiều C,ítS,P

(") Chọn KLCB chứa nhiều S, P it C


( )ChọnKLCB chứa it C, S, P
() Thiét kế mối hàn có chiều rộng lớn, chiều sâu nhỏ
41. Câu 38: Nứt nguội thường xuất hiện tai đâu? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( Vùng nóng chảy


( Vùng KL mối hàn

C )Vùng HAZ
( Cả3 đáp án

42. Câu 39: Nứt dưới đường hàn(nứt nguội, nứt chậm), nguyên nhân chính . 1 điểm
do?

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

(_) Hydro khuếch tán


( _ Oxy khuếch tan
C )Tốcđộ nguội quá nhanh (800-500 độ C)

( )Cả3đáp án

43. Câu 40: Các bién pháp ngan ngừa Hydro? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _ Sử dụng que Bazo

( _ Sử dụng dòng điện lớn


( Sử dụng điện áp lớn
( )Cảbvàc

44. Câu 41: Nguyên nhân rỗ khí là? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

CD Điện áp quá lớn

( _ Điện áp quá nhỏ

( _ Que hàn bị ẩm
C )Ccảavàc
45. Cau 42: Nguyén nhan lẫn Wonfram? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _ Dòng hàn quá nhỏ

Q Điện cực chạm vao viing han nóng chay

() Khí bảo vệ không đủ


( _) Điện áp quá lớn

46. Câu 43: Khuyết tật có thể quyết dinh ngay là KO cho phép trong hàn? 1 diém

Chi đánh dấu một hình ôvan.

( ) Rỗ khí
C ) Lẫn xi

C 2)Nứt
C) Cháy cạnh

47. Câu44: Phát biểu đúng: 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _) Ứ/s và biến dạng tỷ lệ thuận


( )Ư/Svà BD tỷ lệ nghịch
(_) Giảm Ư/S thì BD giảm
C)Cảavàb

48. Câu 45: Biện pháp giảm Ư/S biến dạng cho tắm méi hàn giáp méi tắm 1 diém
day?
Chỉ đánh dấu một hinh ôvan.

(_) Hàn từ một phía, vát mép chữ V


(") Vát mép chữ X, hàn lần lượt từng phía
(_) Hàn đối xứng, vát mép chữ X
C)Cảbvàc
49. Cau 46: Phương phap dùng dé kiểm tra méi hàn ngay khi hoan thiện? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

C2DUT
C2RT
C)vr
C)PT

50. Câu 47: Phương pháp kiểm tra RT dựa trên nguyên lý nào? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _ Năng lượng chùm tia bị hấp thụ một phần sau khi đi qua vật kiểm, hình ảnh
đứng lại trên film

( _ Năng lượng chùm tia phan hồi lại sau khi tiếp xúc với vật kiểm, ảnh hứng lại trên
film

() NL chùm tia khúc xạ 1 phần, 1 phan giữ lạ trên film

51. Cau 48: Chụp ảnh bức xạ thì dùng năng lượng BX của chùm tia nào? 1 diém

Chỉ đánh dấu mét hinh ôvan.

© Tia Alpha

C )Tiax
Cị) Tia Beta

() Tiacuc tím

52. Cau 49: Cách tạo ra chùm tia rơn-ghen? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( Dùng ống phát tia Rơn-ghen

(_) Dùng đồng vị phóng xạ Co-60

C) Dùng máy tạo chùm tia ion + và ion -

( )Cảbvàc
53. Cau 50: Trong chụp Bức xạ, IQJ là vt tắt của? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

() Image Quantity Indicated

© Image Quantity Indicator

CD Image Quantity Index

54. Câu 51: Chỉ thị chất lượng hình ảnh cần phải có đặc diém gi? 0điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( )Nhạy về giá trị đọc

() Chuyên dụng cho từng loại vật kiểm

() Đủ lớn để hiển thị được trên Film


C Cả3yếu tố trên

55. . Câu 52: Khi ảnh chụp ống có đường kính ngoài nhỏ hơn 90mm ta sử 1điểm
dụng kỹ thuật chụp nào?

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

(_) Đặt nguồn bên trong, film bên ngoài


() Chụp ảnh hai tường, hai ảnh
(_) Chụp ảnh một tường, hai ảnh
C)Ccảavàc

56. Câu 53: Mot trong những ưu thế của phương pháp kiểm tra RT là? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

() Xác định được hình dạng kích thước khuyết tật một cách chính xác
(_) Xác định được chính xác vị trí khuyết tật
() K&t quả được lưu trữ và kiểm tra lại

C)céabvac
57. Câu 54: Tan số sóng sử dung cho kiém tra UT là? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

C 2z20Hz
() >20KHz
() >20MHz
( _) cả 3 đáp án đều SAI

58. Câu 55: Đặc điểm của kỹ thuật kiểm tra xung - dội khi kiểm tra UT? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _ Tiếp cận vật kiểm từ một phía

() Tiép cận vật kiểm từ hai phía

(_) Sử dụng đầu dò nghiêng

C)Cảavàb

59. Câu 56: Đặc điểm của kỹ thuật kiểm tra chùm tia vuông góc? 0điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

(_) Sử dụng đầu dò thẳng


( _) Chùm âm đưa vào mẫu thử
& góc 90 độ
(_) Sử dụng đầu dò nghiêng

C)Cảavàb

60. Câu 57: Ưu điểm của phương pháp kiểm tra siêu âm là? 1 diém

Chỉ đánh dấu một hinh ôvan.

(") Xác định tương đối chính xác vị trí và kích thước, hình dạng khuyết tật

(") Phát hiện các khuyết tật ngay sát bề mặt

(_) Không cần chuẩn bị bề mặt kiểm tra

C) Dễ dàng phát hiện khuyết tật có hướng song song với chùm tia
61. Câu 58: Phương pháp kiém tra nào có thé do được chiều day vật liệu? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

C2RT
CDu
C)PT
Cvt

62. Câu 59: PP nào có thé phát hiện được cả khuyết tật ăn thông lên bề mặt . 1 điểm
và khuyết tật ngay sát bề mặt?

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

Cvt
C 2DMT
C )PT
C DRr

63. Câu 60: Khi thử kéo ngang mồi hàn, vét đứt có thể xuất hiện ở? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _ Trong vùng kim loại mối hàn


( _ Trong vùng kim loại cơ bản
( _ Trong vùng ảnh hưởng nhiệt
( )Hoặcahoặc bhoặc c ›))

64. Câu 61: Mục đích của việc thử uồn mồi hàn? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

( _) XD độ bền mối hàn


() XD độ lành lặn của mối hàn
() Để đánh giá, phê chuẩn thợ hàn
C)Cảbvàc
65. Cau 62: Khi kết cầu yêu cầu làm viéc & độ am thi can sử dụngphương 1 diém
pháp kiểm tra nào?

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

(_) Kiểm tra độ dai va đập


C) Impact Test

( _) Thử nồng độ Niken


C)Cảavàb

66. Câu 63: PP thử độ cứng nao sử dụng viên bị thép? 1điểm

Chỉ đánh dấu một hình ôvan.

C2)HB
C . )oHV
C)HR
C)Cảbvàc

Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận.

Google Biểu mẫu

You might also like