You are on page 1of 5

1. (0.

150 Point)
Sản phẩm phần mềm phải được kiểm thử sớm vì:
A. Chúng có thể chứa nhiều lỗi, khiếm khuyết.
B. Chúng có thể chứa virus
C. Do công nghiệp đòi hỏi
D. Để tạo việc làm cho các kiểm thử viên
2. (0.150 Point)
Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
A. Không thể kiểm thử thấu đáo hoàn toàn một chương trình
B. Kiểm thử có thể chỉ ra các lỗi không tồn tại
C. Càng nhiều lỗi được phát hiện, thì còn nhiểu lỗi đang tồn tại
D. Kiểm thử phần mềm có thể cải tiến được chất lượng phần mềm.
3. (0.150 Point)
Cách tiếp cận ít hình thức nhất của kiểm định ngang hàng (peer review) là:
*A. Ad hoc review
B. Thanh tra (Inspection)
C. Tổng duyệt (walk through)
D. Team review
4. (0.150 Point)
Theo nguyên tắc của thanh tra thì tác giả không thể là:
A. Người đọc (reader)
B. Người ghi (Recorder)
C. Người chủ trì (Moderator)
D. Tất cả các phương án trên
5. (0.150 Point)
Hoạt động kiểm thử phải được:
A. Lập kế hoạch sau giai đoạn mã hóa
B. Kiểm định bởi người quản lý
C. Dựa vào logic mã hóa
D. Lập kế hoạch sớm trong dự án
6. (0.150 Point)
Công thức nào sau đây tính độ phức tạp của lược đồ trong kỹ thuật kiểm thử đường cơ sở:
A. Số miền của lược đồ
B. Số cạnh – số nút + 2
C. Số nút điều kiện + 1
D. Tất cả phương án trên
7. (0.150 Point)
Để kiểm tra xem chúng ta đang phát triển sản phẩm có đúng theo yêu cầu của khách hàng hay
không. Đây là quá trình động
A. Xác nhận, hợp thức hóa (Validation)
B. Kiểm chứng (Verification)
C. Đảm bảo chất lượng (Quality Assurance)
D. Kiểm soát chất lượng (Quality Control)
8. (0.150 Point)
Một phương pháp kiểm thử phi chức năng nhằm kiểm tra xem giao diện người dùng có dễ sử
dụng hay dễ hiểu hay không?
A. Kiểm thử tính khả dụng
B. Kiểm thử bảo mật
C. Kiểm thử đơn vị
D. Kiểm thử hộp đen
9. (0.150 Point)
Kiểm thử được thực hiện bằng cách kiểm tra tất cả mã lệnh (going through code) gọi là
A. Unit Testing – kiểm thử đơn vị
B. Blackbox testing – kiểm thử hộp đen
C. White box Testing – kiểm thử hộp trắng
D. Regression testing – kiểm thử hồi qui
10. (0.150 Point)
Loại kiểm thử nào sau đây là kiểm thử phi chức năng?
A. Unit Testing
B. Black box testing
C. Performance Testing
D. Regression testing
11. (0.150 Point)
Phân tích giá trị biên (Boundary value analysis) thuộc kỹ thuật kiểm thử nào?
A. Black Box testing
B. White Box testing
C. System testing
D. Integration Testing
12. (0.150 Point)
Kỹ thuật nào dưới đây là một kỹ thuật kiểm thử hộp trắng?
A. Decision Table testing
B. State transition testing
C. Statement testing
D. Boundary value analysis
13. (0.150 Point)
Bạn đang kiểm thử thẻ tín dụng cho máy bơm nhiên liệu tự động. Khi quá trình bơm nhiên liệu
bắt đầu, nhiên liệu sẽ được bán theo mỗi phần trăm của 1 gallon. Quá trình bơm nhiên liệu tiếp
tục cho đến khi khách hàng dừng bơm hoặc nhiên liệu đã đạt đến lượng tối đa là 50 gallons. Tập
giá trị nào dưới đây là tập giá trị tối thiểu của các giao dịch mua xăng (tính theo đơn vị gallon)
bao phủ hết các lớp tương đương?
A. 0.00, 20.00, 60.00
B. 0.00, 0.01, 50.00
C. 0.00, 0.01, 50.00, 70.00
D. -0.01, 0.00, 0.01, 25.00, 49.99, 50.00, 75.00
14. (0.150 Point)
Trong một kỳ thi thí sinh phải ghi được tối thiểu là 24 điểm để vượt qua kỳ thi và tối đa có thể
đạt được 40 điểm. Xác định các giá trị tương đương hợp lệ để thí sinh có thể vượt qua kỳ thi?
A. 22 , 23, 26
B. 29, 30, 31
C. 21, 39, 40
D. 0, 15, 22
15. (0.150 Point)
Nếu bạn muốn kiểm tra logic của một số chức năng nhất định, kỹ thuật nào sau đây bạn lựa
chọn tốt hơn ( )?
A. Boundary value (Giá trị biên)
B. Equivalence class testing (Phân vùng tương đương)
C. Error guessing (Đoán lỗi)
D. Decision table (Bảng quyết định)
16. (0.150 Point)
Một luật trong bảng quyết định chứa ( ) của test case?
A. Tuần tự
B. Độ ưu tiên
C. Dữ liệu đầu vào và kết quả mong đợi
D. Tất cả đều đúng
17. (0.150 Point)
Trong một hệ thống được thiết kế để tính thuế phải nộp: Một nhân viên được miễn thuế $ 4000.
$ 1500 tiếp theo bị đánh thuế ở mức 10% $ 28000 tiếp theo bị đánh thuế ở mức 22% Bất kỳ số
tiền nào khác bị đánh thuế ở mức 40%. Trong số này là trường hợp kiểm tra phân tích giá trị
biên hợp lệ gần nhất?
A. $1500
B. $32001
C. $28000
D. $33501
18. (0.150 Point)
Một nhiệt kế đo nhiệt độ (Degrees). Nếu nhiệt độ xuống dưới 18 độ, hệ thống sưởi sẽ tắt. Nó được
bật lại khi nhiệt độ đạt 21 độ. Các giá trị tốt nhất theo độ (degrees) để bao phủ tất cả các phân
vùng tương đương là gì?
A. 15, 19 and 25.
B. 17, 18 and 19.
C. 18, 20 and 22
D. 16, 26 and 32.
19. (0.150 Point)
Cho đoạn mã sau đây, có bao nhiêu test cases được yêu cầu cho bao phủ 100% quyết định?
http://hfs2.duytan.edu.vn/ndJK184IUkdfn23df675/TestBank/200804_Q45_4872_8F34F_053233.
JPG
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
20. (0.150 Point)
Một nhà bán buôn bán hộp mực máy in. Số lượng đặt hàng tối thiểu là 5. Có giảm giá 20% cho
các đơn hàng từ 100 hộp mực máy in trở lên. Bạn đã được yêu cầu chuẩn bị các trường hợp thử
nghiệm bằng cách sử dụng các giá trị khác nhau cho số lượng hộp mực máy in được đặt hàng.
Nhóm nào sau đây chứa ba đầu vào thử nghiệm sẽ được tạo bằng kỹ thuật Phân tích giá trị
biên?
A. 5, 6, 20
B. 4, 5, 80
C. 4, 5, 99
D. 1, 20, 100
21. (0.150 Point)
Các cấp độ kiểm thử là:
A. Kiểm thử đơn vị
B. Kiểm thử tích hợp
C. Kiểm thử hệ thống và kiểm thử chấp nhận
D. Tất cả các cấp độ trên
22. (0.150 Point)
Kiểm thử tích hợp bottom-up có những thuận lợi chính
A. Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm
B. Không có những driver cần được viết
C. Không có những stub (nhánh) cần phải viết
D. Không đòi hỏi kiểm thử hồi quy (regression)
23. (0.150 Point)
Kiểm thử beta được thực hiện bởi
A. Developer
B. User
C. Tester
D. QA
24. (0.150 Point)
Mô hình vòng đời phát triển phần mềm nào sau đây yêu cầu các hoạt động kiểm thử bắt đầu
cùng lúc với các hoạt động phát triển.
A. Water falls model
B. Spiral Model
C. V-model
D. Linear model
25. (0.150 Point)
Phát biểu nào sau đây là đúng về Localization testing?
A. Kiểm thử các chức năng bên trong của hệ thống
B. Kiểm thử hệ thống trên các ngôn ngữ bản địa khác nhau
C. Kiểm thử hệ thống trên các khu vực khác nhau.
D. Cả 3 câu trên đều chưa chính xác
26. (0.150 Point)
Thứ tự nào sau đây là đúng với vòng đời qui trình kiểm soát chất lượng phần mềm ( Software
Process Cycle)
A. Plan(P)------>Check(C)------>Act(A)----->Do(D)
B. Plan(P)------>Do(D)------>Check(C)----->Act(A)
C. Plan(P)------>Do(D)------>Act(A)----->Check(C
D. Plan(P)------> Act(A) ------> Do(D) ----->Check(C)
27. (0.150 Point)
Việc kiểm thử lại một đoạn chương trình đơn hay một thành phần nào đó sau khi có một thay
đổi được thực hiện thì gọi là
A. Full Regression Testing (kiểm thử hồi qui toàn bộ)
B. Unit Regression (kiểm thử hồi qui đơn vị)
C. Regional Regression (kiểm thử hồi qui bản gốc)
D. Retesting (kiểm thử lại)
28. (0.150 Point)
Phương pháp hay tài liệu được dùng để đảm bảo rằng tất cả các yêu cầu đề được kiểm tra qua
khi viết các test cases?
A. Test Matrix
B. Checklist
C. Test specs (đặc tả kiểm thử)
D. Traceability Matrix
29. (0.150 Point)
Khi nào dừng việc kiểm thử
A. Khi hết thời gian thực hiện
B. Tất cả các test cases được thực hiện
C. Khi đáp ứng được mục tiêu chất lượng được thiết lập ngay từ khi bắt đầu dự án.
D. Khi vượt quá ngân sách
30. (0.150 Point)
Trong mô hình chất lượng phần mềm CMM, pha định nghĩa (Definition) ở cấp độ nào?
A. CMM Level 1
B. CMM Level 3
C. CMM Level 2
D. None
31. (0.250 Point)
Phân biệt các thuật ngữ lỗi, sai sót, hỏng hóc.

32. (0.250 Point)


Hãy cho biết một vài lý do tại sao lỗi xuất hiện trong quá trình đặc tả phần mềm lớn hơn nhiều
so với lỗi trong mã nguồn?

33. (0.250 Point)


Khác nhau cơ bản giữa kiểm thử hộp đen và kiểm thử hộp trắng là gì?

34. (0.250 Point)


Nêu công thức tính độ phức tạp của lược đồ trong kỹ thuật đường cơ sở?

35. (0.250 Point)


Có bao nhiêu dạng lược đồ trong kỹ thuật đường cơ sở?

36. (0.250 Point)


Ai là người thực hiện kiểm thử đơn vị?

37. (0.250 Point)


Mục đích của kiểm thử tích hợp

38. (0.250 Point)


Tại sao cần phải có quy trình kiểm thử?

39. (0.250 Point)


Vì sao phải thực hiện kiểm thử tài liệu?

40. (0.250 Point)


Chất lượng phần mềm được tạo nên bởi các yếu tố nào?

41. (3.000 Points)


Cho bài toán sau:

Nếu bạn đi xe điện chuyến trước 9:30 sáng hoặc từ sau 4:00 chiều đến 7:30 tối (giờ cao điểm), thì
bạn phải mua vé thường. Vé tiết kiệm (giá thấp hơn vé thường) có hiệu lực cho các chuyến xe từ
9:30 sáng đến 4:00 chiều và sau 7:30 tối. Giả sử,xe hoạt động từ 4h sáng (4:00) đến 11h đêm
(23:00)

Yêu cầu:
Liệt kê ra các vùng và các giá trị biên để kiểm thử thời gian của xe đối với các loại vé.
Liệt kê các vùng hợp lệ và không hợp lệ. Cho biết đâu là giá trị biên (Dùng bảng để dễ liệt kê các
vùng tương đương và các giá trị biên)
Viết test case để test yêu cầu trên dựa vào các vùng tương đương và giá trị biên.

You might also like