You are on page 1of 2

Chương 5 : Hành vi lý thuyết người sản xuất

Lý thuyết người sản xuất


Sản xuất là sử dụng các yếu tố sản xuất( đầu vào ) tạo ra sản phẩm hay
dịch vụ
Công nghệ sản xuất là cách thức hay các phương pháp sản xuất sản
phẩm do con người sáng tạo ra được áp dụng vào quá trình sản xuất
Doanh nghiệp là tổ chức tế ( thuê ) mua các yếu tố sản xuất ( yếu tố đầu
vào) để tham gia vào quá trình sản xuất tạo ra các hàng hóa và dịch vụ
1.4 Ngắn hạn và dài hạn Ngắn hạn: là khoảng thời gian trong đó có ít nhất
một đầu vào cố định Dài hạn: là khoảng thời gian trong đó tất cả các đầu
vào đều biến đổi
Hàm sản xuất
Hàm sản xuất là mối quan hệ kỹ thuật biểu thị lượng hàng hóa tối đa mà
doanh nghiệp có thể thu được từ các kết hợp khác nhau của các yếu tố
đầu vào (lao động, vốn, nguyên vật liệu…) với một trình độ công nghệ
nhất định. Hàm sản xuất tổng quát có dạng: Q = f(X1, X2...Xn)
Trong đó: Q là sản lượng đầu ra
X1, X2 ...Xn: Các yếu tố đầu vào sản xuất
Ngắn hạn
Năng suất bình quân
Năng suất bình quân của lao động là lượng sản phẩm tính theo một
đơn vị đầu vào của lao động ( yếu tố khác không đổi
APL = Q/L
Năng suất cận biên
Năng suất cận biên của lao động phản ánh số sản phẩm tăng thêm do
một đơn vị đầu vào cố định ( yếu tố khác không đổi )
MPL = ΔQ/ΔL.
Mối quan hệ giữa APL và MPL
Khi MPL>APL thì APL tăng
Khi MPL< APL thì APL giảm
Khi MPL = APL thì APL đat cực đại
Mối quan hệ giữa MP và Q
Khi MP>0 thì Q tăng
Khi MP< 0 thì Q giảm
khi MP=0 thì đạt cực đại
Dài hạn
ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG
Là đường biểu thị các cách kết hợp đầu vào ( K,L ) sao cho sản xuất
được cùng mức sản lượng
ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ
Là tập hợp tất cả các điểm biểu thị tất cả các tập hợp dịch vụ lao động
và tư bản mà doanh nghiệp có thể mua bằng lượng tiền nhất định +
Phương trình có dạng : TC = wL+ rK + Độ dốc = -(w/r)
Chi phí kế toán và chi phí kinh tế
Chi phí kế toán( Chi phí hiện ) là giá trị của tất cả các đầu vào tham gia
vào quá trình sản xuất hàng hóa, dịch vụ, được ghi lại trên hóa đơn sổ
sách kế toán Chi phí kinh tế là giá trị của toàn bộ nguồn tài nguyên sử
dụng cho quá trình sản xuất, bao gồm cả chi phí kế toán và chi phí cơ hội
Tổng chi phí ( TC )
Chi phí cố định ( FC)
Chi phí biến đổi (VC)
LỢI NHUẬN
-Lợi nhuận là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong
khoảng thời gian nhất định
π(?) = ??(?) − ??(?) π = ? − ??? ? ?: lợi nhuận TR:
tổng doanh thu TC: tổng chi phí P: giá hàng hóa (giả sử giá hàng hóa
không đổi) Q: sản lượng ATC: tổng chi phí bình quân
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
Doanh thu cận biên: Mức thay đổi tổng doanh thu khi bán thêm một đơn
vị sản phẩm
Chi phí cận biên: Mức thay đổi tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn
vị sản phẩm
ĐIỀU KIỆN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
MR>MC thì Q tăng,? tăng MR<MC thì Q tăng,? giảm MR=MC thì Q*, ?
max
Mối quan hệ giữa các đường chi phí:
FC là đường nằm ngang VC và TC dốc lên và cách đều với nhau 1 khoản
FC AVC, ATC có dạng hình chữ U MC có dạng hình chữ U và đi qua 2
điểm cực tiểu của AVC và ATC
Tổng chi phí bình quân : ATC =TC/Q
ATC= AVC + AFC
Chi phí biến đổi bình quân: Tổng chi phí biến đổi tính trên một đơn vị sản
phẩm AVC= TVC/Q
Chi phí cố định bình quân: Tổng chi phí tính trên một đơn vị sản phẩm
ATC= TFC/Q

You might also like