Professional Documents
Culture Documents
De Hoc Sinh Gioi Vat Li 10 Nam 2022 2023 Truong THPT Phung Khac Khoan Ha Noi
De Hoc Sinh Gioi Vat Li 10 Nam 2022 2023 Truong THPT Phung Khac Khoan Ha Noi
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN CÁC MÔN VĂN HÓA KHỐI 10, 11
- THẠCH THẤT NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ THI MÔN:VẬT LÍ - LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 02 trang)
a. Tính gia tốc của thang máy trong từng giai đoạn .
b. Tính chiều cao của sàn tầng 3 so với sàn tầng 1.Coi độ cao các tầng
là như nhau
Trong loạt sút luân lưu 11 mét (từ chấm phạt đền cách khung thành 11
mét). Giả sử bóng chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng vuông
góc với xà ngang, bóng được coi như một chất điểm và bỏ qua sức cản
không khí. Xà ngang của khung thành cao 2,44m. Lấy g = 10m/s2..
1. Cầu thủ thứ nhất thực hiện cú đá, bóng dời chân cầu thủ với vận tốc là 30m/s hợp với mặt đất
một góc 450.
a. Viết phương trình quỹ đạo của bóng, xác định độ cao cực đại, tầm xa mà bóng có thể đạt
được.
b. Hỏi bóng có khả năng bay vào khung thành không?
2. Cầu thủ thứ hai ghi bàn, bóng bay sát dưới xà ngang Biết cầu thủ đá với vận tốc tối thiểu v0min
Hãy xác định véc tơ vận tốc của quả bóng tại thời điểm quả bóng rà sát xà ngang?
Câu 3(5 điểm):
Trên mặt phẳng nằm ngang đặt một nêm M có dạng hình
tam giác ABC, mặt nghiêng của nêm AB = 1m, góc
nghiêng BAC = = 300 . Trên nêm đặt vật nhỏ có khối
lượng m=1kg. Coi hệ số ma sát nghỉ giữa m và M bằng
hệ số ma sát trượt giữa chúng là = 0,1. Lấy g = 10m/s2
Câu 1 (3điểm)
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s thang máy chuyển động nhanh
2,5 − 0
dần đều (tốc độ tăng) với gia tốc: a1= = 2,5 (m/s2) 0,5
1− 0
Trong khoảng thời gian từ 1s đến 3,5s thang máy chuyển động
a. 0,5
đều (tốc độ không đổi) với gia tốc: a2=0
(1,5 điểm)
Trong khoảng thời gian từ 3,5s đến 4s thang máy chuyển động
0 − 2,5 0,5
chậm dần đều (tốc độ giảm) với gia tốc a3= = −5 (m/s2)
4 − 3,5
b. Quãng đường đi trong thời gian chuyển động nhanh dần đều s1=
(1,5 điểm) 1 2 1 0,25
a1t1 = .2,5.12 = 1,25 (m)
2 2
Quãng đường đi trong thời gian chuyển động đều
0,25
s2=v2(t2-t1)=v1(t2-t1)= 2,5 (3,5-1) = 6,25 (m)
Quãng đường đi trong thời gian chuyển động chậm dần đều
1 1
s3 = v2 (t3 − t2 ) + a3 (t 3−t2 ) 2 = 2,5(4 − 3,5) + (−5)(4 − 3,5) 2 0,25
2 2
= 0,625 (m)
Chiều cao của sàn tầng 4 so với sàn tầng 1:
0,25
h = s1+s2+s3 = 1,25 + 6,25 + 0,625 = 8,125 (m)
Chiều cao của sàn tầng 3 so với sàn tầng 1:
0,5
h= 5,41 (m)
Câu 2 (4điểm)
❖ Chọn hệ trục tọa độ Oxy như 0,25
y
hình vẽ 1
1a v 0 min ❖ Phương trình chuyển động
(2điểm) của quả bóng:
x
O
Hình1
x = ( v0 cos ) .t = 15 2.t (1)
1 2
y = ( v0 sin ) .t −
gt = 15 2.t − 5.t 2 (2) 0,25
2 0,25
Từ (1) và (2) suy ra phương trình quỹ đạo:
y = ( tan ) .x −
(
g 1 + tan 2 2 )
.x = x −
x2
(3)
2v02 90 0,25
v02 y
❖ Độ cao cực đại: ymax = hmax = = 22,5(m)
2g
v02 0,5
❖ Tầm bay xa: L = sin 2 = 90(m)
g
0,5
v0 min cos
x y
v hợp với trục Ox (phương ngang) một góc xác định bởi:
vy
0,25
tan = = 38,720
vx
0,25
Câu 3 (5điểm)
❖ Các lực tác dụng vào vật m: Fms , P, N
0,25
ĐL II Niuton: Fms + P+ N = ma
1a
(1điểm) ❖ Chọn hệ trục tọa độ Oxy (hình vẽ)
Fms = P sin − F
N = Pcos
Với: Fms N = mgcos F mg (sin − cos ) = 4,14 N 0,25
điều kiện: tan
+ Để vật không bị trượt lên thì 0,5
Fms = − P sin + F
N = Pcos
Với: Fms N = mgcos F mg (sin + cos ) = 0,59N 0,25
Vậy để vật m không bị trượt trên nêm thì:
mg (sin − cos ) F mg (sin + cos )
điều kiện: tan
4,14 F 0,59
2 + Để vật trượt lên trên nêm M thì M phải chuyển động trên mặt phẳng
(2điểm) ngang có gia tốc a0 hướng sang phải.
0.5
y
x
N a0
Fms
F qt
P O
+Xét vật trong hệ quy chiếu gắn với nêm M ta có phương trình động lực
học: P + N + F ms + Fqt = ma 0,5
Chiếu pt lên các trục Ox và Oy ta được:
−mg sin + ma0cos − N = ma 0,5
−mgcos − ma0 sin + N = 0
Câu 4 (5điểm)
a (3điểm) + Các lực tác dụng lên thanh AB gồm:
▪ Trọng lực P của vật nặng đặt tại I, cách đầu A đoạn x
▪ Lực căng dây T của dây BC đặt tại B
▪ Lực ma sát nghỉ Fms và phản lực vuông góc N của sàn đặt
tại A
+ Các lực được biểu diễn như hình
y
H
1,0
I
A B x
O
x
+ Áp dụng điều kiện cân bằng tổng quát của vật rắn (về lực và momen)
ta có:
0,5
P + N + Fms + T = 0 (1)
M ( T ) = M( P ) (2)
Ox : N − T cos = 0
+ Chiếu (1) lên các trục Ox, Oy ta có: (3) 0,5
Oy : Fms + Tsin − P = 0
P.x
+ Từ (2) ta có: T.AH = P.AI T.ABsin = P.x T = (4) 0,5
ABsin
+ Thay (4) vào (3) ta có:
P.x P.x
Ox : N − ABsin cos = 0 N = AB cot
Oy : F + P.x sin − P = 0 F = P − P.x 0,5
ms
ABsin ms AB
+ Để thanh AB không trượt ở đầu A thì:
P.x P.x 0,5
Fms N P − cot
AB AB
AB − x .x.cot
AB 2
x = = 1,07 ( m ) x min = 1,07 ( m ) 0,5
1 + cot 1 + 0,5.cot 30o
P.x 1,07
b (1điểm) Độ lớn lực ma sát khi đó: Fms = P − = 14 1 − 6,5 ( N ) 1,0
AB 2
Câu 5 (3điểm)
a Chọn mốc thế năng tại mặt đất 0,25
(1điểm)
a) Gọi A là vị trí có độ cao cực đại mà vật lên được
- Bảo toàn cơ năng, ta có:
1 0,5vO2 + hO 0,75
WA = WO mghA = mvO2 + mghO hA = = 22,5m
2 g