You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

HẠ LONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (2023-2024)


(Đề thi có 04 trang) Môn: Vật lí 10

ĐỀ MÃ LẺ
Câu 1. (1,0 điểm)
Một viên đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 30 m so với mặt đất.
Tốc độ của đạn lúc vừa ra khỏi nòng súng là 300 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy
g = 9,8m s2 .

a. Sau bao lâu thì viên đạn chạm đất? Tính tầm xa của viên đạn.
b. Sau 2s kể từ lúc bắn, góc hợp bởi vận tốc của viên đạn và phương ngang có giá trị bằng bao
nhiêu?
Hướng dẫn chấm Điểm
a.
2H 2.30 0,25
- Thời gian: t = = 2, 474s
g 9,8
2H 2.30 0,25
- Tầm xa: L = v 0 .t = v 0 . = 300.  742,3m
g 9,8

b. Vẽ hình (phân tích vận tốc thành 2 thành phần vx và v y ; 0,25


vy 9,8.2 49
- Viết được: vx = v0 ; v y = gt => tan  = = =   = 3, 740 0,25
vx 300 750

Câu 2. (1,0 điểm)


Đồ thị vận tốc – thời gian ở hình vẽ bên mô tả chuyển động của một
xe ô tô chuyển động trên đường thẳng.
a. Hãy mô tả chuyển động của xe?
b. Tính gia tốc của xe.
c. Tính độ dịch chuyển của xe trong cả quá trình chuyển động.

Hướng dẫn chấm Điểm


a. Nêu được đặc điểm: Xe chuyển động thẳng, chậm dần đều theo chiều dương 0,25

Δv 0 − 24
b. Tính gia tốc: a = = = −2, 4 m s 2
Δt 10 0,25
c. Độ dịch chuyển của xe:
v 2t − v02 = 2ad  0 − 242 = 2.(−2, 4).d  d = 120 m 0,5
Câu 3. (1,0 điểm)
Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên sàn nằm ngang, sau thời
gian 2s, vật đi được quãng đường dài 3m. Biết trong quá trình chuyển động, vật chịu tác dụng của lực
kéo F không đổi, có phương hợp với phương chuyển động góc  = 300 (như hình vẽ) và lực cản
ngược hướng của chuyển động có độ lớn không đổi bằng 1,5 N.

a. (0,25 điểm) Tính gia tốc của vật.

b. (0,5 điểm) Phân tích lực kéo F tác dụng lên vật thành hai lực thành phần và nêu rõ tác dụng của
hai lực này.

c. (0,25 điểm) Xác định độ lớn lực kéo F .

Hướng dẫn chấm Điểm


1 2 1 0,25
a. Tính gia tốc: v0 = 0 , S = at  3 = a.22  a = 1,5 m s 2
2 2
b. Vẽ hình phân tích lực kéo thành hai thành phần Fx ; Fy ,
với F = Fx + Fy
0,25

Tác dụng các lực thành phần:


+ Fx : Có tác dụng kéo vật trượt theo phương ngang
0,25
+ Fy : Có tác dụng giảm áp lực (xu hướng nhấc vật lên)

c. Độ lớn lực kéo F : Theo chiều chuyển động ta có:


0,25
F.cos − Fc = ma  F.cos300 − 1,5 = 2.1,5
 F = 3 3N  5, 2 N
ĐỀ MÃ CHẴN
Câu 1. (1,0 điểm)
Một viên đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45 m so với mặt đất.
Tốc độ của đạn lúc vừa ra khỏi nòng súng là 320 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy
g = 9,8m s2 .

a. Sau bao lâu thì viên đạn chạm đất? Tính tầm xa của viên đạn.
b. Sau 2s kể từ lúc bắn, góc hợp bởi vận tốc của viên đạn và phương ngang có giá trị bằng bao
nhiêu?

Hướng dẫn chấm Điểm


a.
2H 2.45 0,25
- Thời gian: t = = 3, 03s
g 9,8
2H 2.45 0,25
- Tầm xa: L = v 0 .t = v 0 . = 320.  969, 75 m
g 9,8

b. Vẽ hình (phân tích vận tốc thành 2 thành phần vx và v y 0,25


vy 9,8.2 49
- Viết được: vx = v0 ; v y = gt => tan  = = =   = 3,50 0,25
vx 320 800

Câu 2. (1,0 điểm)


Đồ thị vận tốc – thời gian ở hình vẽ bên mô tả chuyển động của một xe ô tô
chuyển động trên đường thẳng.
a. Hãy mô tả chuyển động của xe.
b. Tính gia tốc của xe.
c. Tính độ dịch chuyển của xe trong cả quá trình chuyển động.

Hướng dẫn chấm Điểm


a. Nêu được đặc điểm: Xe chuyển động thẳng, chậm dần đều theo chiều dương 0,25

Δv 0 − 24
b. Tính gia tốc: a = = = −1, 6 m s 2
Δt 15 0,25
c. Độ dịch chuyển của xe:
v 2t − v02 = 2ad  0 − 242 = 2.(−1, 6).d  d = 180 m 0,5
Câu 3. (1,0 điểm)
Một vật có khối lượng 2,0 kg bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên sàn nằm ngang, sau thời
gian 4s, vật đi được quãng đường dài 12 m. Biết trong quá trình chuyển động, vật chịu tác dụng của lực
kéo F không đổi, có phương hợp với phương chuyển động góc  = 450 (như hình vẽ) và lực cản ngược
hướng của chuyển động có độ lớn không đổi bằng 1,5 N.

a. (0,25 điểm) Tính gia tốc của vật.

b. (0,5 điểm) Phân tích lực kéo F tác dụng lên vật thành hai lực thành phần và nêu rõ tác dụng của
hai lực này.

c. (0,25 điểm) Xác định độ lớn lực kéo F .

Hướng dẫn chấm Điểm


1 2 1 0,25
a. Tính gia tốc: v0 = 0 , S = at  12 = a.42  a = 1,5 m s 2
2 2
b. Vẽ hình phân tích lực kéo thành hai thành phần Fx ; Fy ,
với F = Fx + Fy
0,25

Tác dụng các lực thành phần:


+ Fx : Có tác dụng kéo vật trượt theo phương ngang
0,25
+ Fy : Có tác dụng giảm áp lực (xu hướng nhấc vật lên)

c. Độ lớn lực kéo F : Theo chiều chuyển động ta có:


0,25
F.cos − Fc = ma  F.cos450 − 1,5 = 2.1,5
 F  6,36 N

You might also like