Professional Documents
Culture Documents
vectorstock.com/28062405
Với n 10 ta được mệnh đề “10 chia hết cho 2”. Đây là mệnh đề đúng.
CHƯƠNG MỆNH ĐỀ Ta nói rằng câu “ n chia hết cho 2 ” là một mệnh đề chứa biến.
I VÀ TẬP HỢP
2. MỆNH ĐỀ PHỦ ĐỊNH
Để phủ định một mệnh đề P, người ta thường thêm (hoặc bớt) từ “không” hoặc “không phải” vào
trước vị ngữ của mệnh đề P. Ta kí hiệu mệnh đề phủ định của mệnh đề P là P .
Mệnh đề P và mệnh đề P là hai phát biểu trái ngược nhau. Nếu P đúng thì P sai, còn nếu P
sai thì P đúng.
BÀI 1: MỆNH ĐỀ
Luyện tập 2. Phát biểu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xác định tính đúng sai của
I LÝ THUYẾT. mệnh đề phủ định đó.
= P: “2022 chia hết cho 5” ;
1. MỆNH ĐỀ, MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN Q: “Bất phương trình 2 x 1 0 có nghiệm”.
Giải
a. Mệnh đề: Mệnh đề phủ định của P là P : “2022 không chia hết cho 5”. Mệnh đề P là một mệnh đề sai vì
2022 : 4 505 dư 2.
Mệnh đề là những khẳng định có tính đúng hoặc sai. Người ta gọi là một mệnh đề lôgic (gọi tắt
là mệnh đề). Những câu không xác định được tính đúng sai không phải là mệnh đề. Mệnh đề phủ định của Q là Q : “ Bất phương trình 2 x 1 0 vô nghiệm ”. Mệnh đề Q là một
mệnh đề sai vì với x 1: 2.1 1 3 0 nên x 1 là một nghiệm của bất phương trình 2 x 1 0
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai.
Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai Vận dụng. Cho mệnh đề Q: “Châu Á là châu lục có diện tích lớn nhất trên thế giới”. Phát
biểu
Chú ý : Người ta thường sử dụng các chữ cái P , Q , R ,…để biểu thị các mệnh đề. mệnh đề phủ định Q và xác định tính đúng sai của hai mệnh đề Q và Q .
Giải :
Luyện tập 1. Hãy điền dấu ‘’x’’ vào ô thích hợp trong bẳng sau : Mệnh đề phủ định Q : “Châu Á không phải là châu lục có diện tích lớn nhất trên thế giới’’
Câu Không phải mệnh đề Mệnh đề đúng Mệnh đề sai Mệnh đề Q đúng còn mệnh đề Q là mệnh đề sai.
Tổng độ dài hai cạnh bất kì của P là giả thiết của định lí, Q là kết luận của định lí, hoặc “ P là điều kiện đủ để có Q ” hoặc
một tam giác nhỏ hơn độ dài x
cạnh còn lại “ Q là điều kiện cần để có P ”.
Bạn đã làm bài tập chưa? x b. Mệnh đề đảo
Thời tiết hôm nay thật đẹp! x
b. Mệnh đề chứa biến Mệnh đề Q P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P Q
Xét câu “ n chia hết cho 2 ” (với n là số tự nhiên).
Nhận xét. Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là mệnh đề đúng.
Ta chưa khẳng định được tính đúng sai của câu này, do đó nó chưa phải là một mệnh đề.
Luyện tập 3. Cho các mệnh đề : “ và chia hết cho ” ;
Tuy nhiên, nếu thay n bằng số tự nhiên cụ thể thì câu này cho ta một mệnh đề. Chẳng hạn:
:“ chia hết cho ”
Với n 5 ta được mệnh đề “5 chia hết cho 2”. Đây là mệnh đề sai.
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
a) Hãy phát biểu định lí P Q . Nêu giả thiết, kết luận của định lí và phát biểu định lí này Phủ định của mệnh đề “x , x x 7 0” là mệnh đề “x , x 2 x 7 0” .
2
Phát biểu định lý dưới dạng điều kiện cần : a b chia hết cho c là điều kiện cần để a và b chia
hết cho c .
Phát biểu định lý dưới dạng điều kiện đủ : a và b chia hết cho c là điều kiện đủ để a b chia hết
cho c . II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
b) Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là ‘’nếu a b chia hết cho c thì a và b chia hết cho c ’’.
=
Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là mệnh đề sai vì a 2; b 7; c 3 khi đó a b chia hết cho
c nhưng c và b chia hết cho c . 1 BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
4. MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG
=
Mệnh đề “ P nếu và chỉ nếu Q ” được gọi là một mệnh đề tương đương và kí hiệu là P Q . 1.1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
Nhận xét. Nếu cả hai mệnh đề P Q và Q P đều đúng thì mệnh đề tương đương P Q a) Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới;
đúng. Khi đó ta nói “ P tương đương với Q ” hoặc “ P là điều kiện cần và đủ để có Q ” hoặc “
b) Bạn học trường nào?
P khi và chỉ khi Q ”.
Luyện tập 4. Phát biểu điều kiện cần và đủ để số tự nhiên chia hết cho . c) Không được làm việc riêng trong trường học;
Giải d) Tôi sẽ sút bóng trúng xà ngang.
Số tự nhiên n chia hết cho 2 khi và chỉ khi số đó có chữ số tận cùng là số chẵn.
,∃
Lời giải
∀
5. MỆNH ĐỀ CÓ CHỨA KÍ HIỆU
Câu a) “Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.” là mệnh đề là:
- Kí hiệu đọc là '' với mọi '' .
Câu b) là câu nghi vấn;
- Kí hiệu đọc là '' có một '' (tồn tại một) hay '' có ít nhất một '' (tồn tại ít nhất một).
- Cho mệnh đề " x X , P ( x )" Câu c) là câu cầu khiến;
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x X , P ( x )" là mệnh đề " x X , P ( x)". Câu d) là câu khẳng định chưa xác định được tính đúng sai)
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x X , P ( x )" là mệnh đề " x X , P ( x )". 1.2. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Ví dụ: Câu '' Bình phương của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 0 '' là một mệnh đề. Có thể
10
viết mệnh đề này như sau a) ;
3
x : x 2 0 hay x 2 0, x . b) Phương trình 3 x 7 0 có nghiệm;
Kí hiệu đọc là '' với mọi '' . c) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0;
Ví dụ: Câu '' Có một số nguyên nhỏ hơn 0 '' là một mệnh đề. d) 2022 là hợp số.
Có thể viết mệnh đề này như sau Lời giải
n : n 0. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Kí hiệu đọc là '' có một '' (tồn tại một) hay '' có ít nhất một '' (tồn tại ít nhất một). 10
a)
3
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x X , P ( x )" là " x X , P ( x)".
10 10
Mệnh đề đúng do 3,14 và 3, 33 nên .
3 3
Ví dụ: Cho mệnh đề “x , x x 7 0” . Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
2
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
7 (Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thangcân)
Vì phương trình 3x 7 0 có nghiệm hữu tỉ x nên mệnh đề là đúng.
3
1.5. Với hai số thực a và b, xét các mệnh đề P :" a 2 b2 " và Q :"0 a b " .
c) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0;Do tồn tại số thực 0 để 0 + 0 = 0 nên mệnh đề
đúng. a) Hãy phát biểu mệnh đề P Q .
d) 2022 là hợp số. b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề ở câu a.
Ta có: 2022 1011.2 nên 2022 là hợp số hay mệnh đề đã cho là đúng. c) Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề ở câu a và câu b.
Không giảm tổng quát ta giả sử tam giác ABC có: 1.7. Dùng kí hiệu , để viết các mệnh đề sau:
A B C 1800 P: “Mọi số tự nhiên đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng chính nó”;
B C B C 1800 B C 900
A B C Q: “ Có một số thực cộng với chính nó bằng 0”.
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
- Tương tự, nhận thấy giữa mệnh đề (2) và (3) cũng có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử mệnh đề này
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. đồng thời là đúng thì n 1 có chữ số tận cùng là 3 nên không thể là số chính phương.
= Vậy trong ba mệnh đề trên thì mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH MỀNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN
Bài 3. Tại Tiger Cup 98 có bốn đội lọt vào vòng bán kết: Việt Nam, Singapor, Thái Lan và Inđônêxia.
PHƯƠNG PHÁP Trước khi thi đấu vòng bán kết, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:
Để xác định mệnh đề và mệnh đề chứa biến ta cần biết: Dung: Singapor nhì, còn Thái Lan ba.
Quang: Việt Nam nhì, còn Thái Lan tư.
Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc sai.
Trung: Singapor nhất và Inđônêxia nhì.
Một mệnh đề không thể vừa đúng hoặc vừa sai
Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hỏi mỗi đội đã đạt giải mấy?
Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong một tập X nào đó mà Lời giải
với mỗi giá trị chứa biến thuộc X ta được một mệnh đề. + Nếu Singapor nhì thì Singapor nhất là sai do đó Inđônêxia nhì là đúng(mâu thuẫn)
Bài 1. Các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề? + Như vậy Thái lan thứ ba là đúng suy ra Việt Nam nhì Singapor nhất và Inđônêxia thứ tư
(1) Ở đây đẹp quá! Bài 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề, giải thích?
2
(2) Phương trình x 3 x 1 0 vô nghiệm 1/ Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
- Nhận thấy giữa mệnh đề (1) và (2) có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử 2 mệnh đề này đồng thời là Câu (VI) là mệnh đề sai.
đúng thì n 8 có chữ số tận cùng là 2 nên không thể là số chính phương. Vậy trong hai mệnh
Bài 6: Cho các câu sau đây:
đề này phải có một mệnh đề là đúng và một mệnh đề là sai.
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. Lời giải
2
(II): “ 9,86 ”. Mệnh đề P : “ x 5 x 4 0” là mệnh đề sai khi thay giá trị x vào biểu thức x 2 5 x 4 ta
2
Có hai mệnh đề đúng là (III) và (IV) Bài 1. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
Bài 8: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến: M: “π là một số hữu tỉ”.
a) 2 5 0 . N: “Tổng của độ dài hai cạnh một tam giác lớn hơn độ dài cạnh thứ ba”.
b) 4 + x = 3. Lời giải
c) Hãy trả lời câu hỏi này!. Mệnh đề M là một mệnh đề sai vì π là số vô tỉ.
d) Paris là thủ đô nước Ý. Mệnh đề N đúng.
Lời giải Bài 2. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
a) Mệnh đề đúng. A: “Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn”.
b) Mệnh đề chứa biến. B: “Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn”.
c) Không phải là mệnh đề, câu mệnh lệnh. C: “Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ”.
d) Mệnh đề sai.
D: “Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ”.
Bài 9. Tìm tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề P : “ 2 x 1 1” là mệnh đề đúng?
Lời giải
Lời giải A là mệnh đề sai. Ví dụ: 1 3 4 là số chẵn nhưng 1, 3 là số lẻ.
2x 1 1 x 1
Ta có 2 x 1 1 . B là mệnh đề sai. Ví dụ: 2.3 6 là số chẵn nhưng 3 là số lẻ.
2 x 1 1 x 0
Bài 10. Tìm tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề P : “2 x 1 0” là mệnh đề sai? C là mệnh đề sai. Ví dụ: 1 3 4 là số chẵn nhưng 1, 3 là số lẻ.
c) R : “ 327 chia hết cho 3 ”. Với n 3k 2 k n 2 1 9k 2 12k 4 không chia hết cho 3.
Lời giải Do đó mệnh đề trên đúng.
a) P : “Phương trình x 2 x 1 0 vô nghiệm”. P là mệnh đề đúng. Bài 10. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Tồn tại n thuộc tập hợp số nguyên, n 2 1 chia hết cho 4”.
b) Q : “Năm 2020 không phải là năm nhuận”. Q là mệnh đề sai.
Lời giải
c) R : “ 327 không chia hết cho 3 ”. R là mệnh đề sai. Với n 2k k n 2 1 4k 2 1 không chia hết cho 4.
Bài 6. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM . Xét hai mệnh đề
Với n 2k 1 k n 2 1 4k 2 4k 2 không chia hết cho 4.
P : “Tam giác ABC vuông tại A ”;
Vậy mệnh đề trên sai.
Q : “Trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC ”
Bài 11. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Nếu n và n 2 5 thì n 5 ”.
a) Phát biểu mệnh đề P Q và cho biết mệnh đề này đúng hay sai.
Lời giải
b) Phát biểu mệnh đề P Q và cho biết mệnh đề này đúng hay sai. Giả sử n và n 5 mà ta có n không chia hết cho 5.
2
Lời giải Vì n không chia hết cho 5 nên n có thể biểu diễn theo một trong các dạng sau: n 5k 1 hoặc
n 5k 2 .
a) “Nếu tam giác ABC đã cho vuông tại A thì trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC ”. Mệnh đề
Với n 5k 1 ta có n 2 25k 2 10k 1 không chia hết cho 5.
này đúng.
b) “Tam giác ABC đã cho vuông tại A nếu và chỉ nếu trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC ”. Với n 5k 2 ta có n 2 25k 2 20k 4 không chia hết cho 5.
Bài 7. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ n , n 2 n 1 là số nguyên tố”. Bài 12. Xét tính đúng sai của mệnh đề: “ n , n 3 3n 2 4 n 1 chia hết cho 6”.
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Vì n n 1 n 2 là tích 3 số tự nhiên liên tiếp nên n n 1 n 2 chia hết cho 6 Quan hệ thành quan hệ và ngược lại.
Bài 13. Xác định tính đúng, sai của mệnh đề A : " x , x 2 0 " và tìm mệnh đề phủ định của nó.
x X , P x thành x X , P x .
Lời giải
Mệnh đề A đúng và (Tex translation failed) là mệnh đề sai. x X , y Y , P x, y thành x X , y Y , P x , y .
Bài 14. Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề A : x , 4 x 2 4 x 1 0 và xét tính đúng, sai của mệnh
x X , y Y , P x, y thành x X , y Y , P x, y .
đề đó.
Lời giải Nếu P đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng.
Ta có A:"x , 4x 4x 1 0" là mệnh đề sai vì
2
Bài 1. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau.
2 1
2
4 x 4 x 1 0 2 x 1 0 x . P : " Trong tam giác tổng ba góc bằng 1800"
2
Q : " 6 không phải là số nguyên tố"
Khi đó mệnh đề phủ định A :"x , 4x 4x 1 0" là mệnh đề đúng.
2
Lời giải
3 2
Bài 15. Xét mệnh đề chứa biến: P x :" x 3x 2x 0" . Có bao nhiêu giá trị của biến x để mệnh đề
Ta có các mệnh đề phủ định là:
trên là mệnh đề đúng ?
P : "Trong tam giác tổng ba góc không bằng 1800 "
Lời giải
Q : " 6 là số nguyên tố"
Ta có x3 3x2 2x 0 x 0, x 1, x 2 . Vậy có ba giá trị của x.
Bài 2. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau .
DẠNG 3: PHỦ ĐỊNH MỘT MỆNH ĐỀ
PHƯƠNG PHÁP a) Mọi hình vuông đều là hình thoi. b) Có một tam giác cân không phải là tam giác đều.
Lời giải
Để phủ định một mệnh đề ta thêm hoặc bớt từ “không” hoặc “không phải” trước vị ngữ của
mệnh đề đó. Ta có các mệnh đề phủ định là:
a) Có ít nhất một hình vuông không phải là hình thoi.
Ta có thể dùng từ thay thế hoặc đặt lại câu có cùng ý nghĩa.
b) Mọi tam giác cân đều là tam giác đều.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề ''x X , P( x ) là ''x X , P ( x) .
Bài 3. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau .
Mệnh đề phủ định của mệnh đề ''x X , P( x) là ''x X , P ( x) . a) x : x 2 0 b) n : n2 n .
Lời giải
Để phủ định mệnh đề kéo theo P Q ta hiểu P Q là “ x X , P ( x ) ta có Q x ” nên Ta có các mệnh đề phủ định là:
a) x : x 2 0 b) n : n 2 n
mệnh đề phủ định là “ x X , P ( x ) ta có Q x ” . Bài 4. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau
a) x : x 2 2 x 5 0 b) x : 3x x 2 2 .
Phủ định mệnh đề " P " là mệnh đề " không phải P ", kí hiệu P . Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Ta có các mệnh đề phủ định là: Phủ định của mệnh đề “Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau” là mệnh đề “Có
a) x : x 2 2 x 5 0 b) x : 3 x x 2 2 hai tam giác bằng nhau mà diện tích của chúng khác nhau” .
Bài 5. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau .
P : “Phương trình x 2 1 0 có nghiệm” Q : “ n N , 2n 1 là số lẻ” Bài 11. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó
Lời giải a) n : n chia hết cho n . b) x Q : x 2 2 .
Ta có các mệnh đề phủ định là:
c) x : x x 1 . d) x R : 3 x x 2 1 .
P : “Phương trình x 2 1 0 vô nghiệm” Lời giải
Q : “ n N , 2 n 1 là số chẵn” a) n N : n không chia hết cho n . Mệnh đề phủ định đúng.
Mệnh đề “ n * , n n 2 1 là bội số của 3” là mệnh đề đúng vì Bài 12. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mệnh đề:
x 1 a) a R, b R , a b 1 .
Mệnh đề “ x : x 2 6 x 5 0 ” là mệnh đề đúng vì x 2 6 x 5 0
x 5. 2
b) a R, b R, a b a 2 2 ab b 2 .
Phủ định của mệnh đề “ x : x 6 x 5 0 ” là mệnh đề “ x : x 6 x 5 0 ”.
2 2
c) a R, b R, a 2 b
Bài 8. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x , y : y x 3 ”.
a 2 b2 c2
Lời giải d) a , b, c mà a b c 0 thì ab bc ca .
2
Mệnh đề “ x , y : y x 3 ” đúng vì x , y x 3 .
Lời giải
Phủ định của mệnh đề “ x , y : y x 3 ” là mệnh đề “ x , y : y x 3 ”. a) Phủ định của mệnh đề là a R , b R , a b 1 .
Bài 9. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ n chia hết cho 2 và cho 3 thì nó chia hết cho 6 ”. Mệnh đề phủ định này sai vì với a 1; b 1 thì a b 2 1 .
2
Lời giải b) Phủ định của mệnh đề là a R, b R, a b a 2 2ab b 2 .
Phủ định của mệnh đề “ n chia hết cho 2 và cho 3 thì nó chia hết cho 6 ” là mệnh đề “Có n chia
Mệnh đề phủ định này sai.
hết cho 2 và cho 3 mà không chia hết cho 6 ”.
c) Phủ định của mệnh đề là a R, b R, a 2 b .
Bài 10. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề “Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng
Mệnh đề phủ định này đúng.
nhau”.
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
b. Xét tính đúng, sai của mệnh đề kéo theo: Lời giải
- P ⟹ Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. ( P Q ) : “Nếu 2 3 thì 4 6 ”. Mệnh đề sai.
- Phương pháp xét tính đúng sai của mệnh đề P ⟹ Q Bài 4. Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề P Q và mệnh đề đảo của nó, rồi xét tính đúng
- Quan sát xem P, Q đúng hay sai sai của chúng với P: " Góc A bằng 90 " , Q: " BC 2 AB 2 AC 2 " .
- Khi đó P ⟹ Q rơi vào mẫu nào trong 4 mẫu sau Lời giải
Với tam giác ABC đã cho, ta có
1. Đ ⟹ SSai 2. Đ ⟹ Đ 3. ⟹Đ 4. ⟹ Đúng
( P Q ) : “Nếu góc A bằng 90o thì BC 2 AB 2 AC 2 ” là mệnh đề đúng.
Đặc biệt: Có hai trường hợp mà chỉ cần nhìn vào một trong hai mệnh đề P hoặc Q ta sẽ biết (P
⟹ Q) luôn đúng: TH1: P sai. TH2: Q đúng. (Q P ) : “Nếu BC 2 AB 2 AC 2 thì Aˆ 90o ” là mệnh đề đúng.
- Chú ý: P ⟹ Q chính là P ∩ Q. Bài 5. Cho ABC . Xét mệnh đề P : “ ABC là tam giác cân” và mệnh đề Q : “ ABC có hai đường trung
2. Mệnh đề tương đương tuyến bằng nhau”. Lập mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của nó.
a. Mệnh đề đảo: Mệnh đề Q⟹P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P⟹Q Lời giải
b. Mệnh đề tương đương - Điều kiện cần và đủ: Ta có mệnh đề P Q là: “ ABC là tam giác cân khi và chỉ khi tam giác đó có hai đường trung
- Nếu cả hai mệnh đề "P ⟹ Q" và "Q ⟹ P" đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tương tuyến bằng nhau”.
đương và kí hiệu "P ⟺ Q". Vì P Q và Q P đều là hai mệnh đề đúng nên mệnh đề P Q đúng.
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Bài 6. Phát biểu mệnh đề đảo của định lý: “Trong một tam giác cân, các đường cao ứng với các cạnh bên Bài 10. Trên một hòn đảo, tôi đã gặp ba người A, B và C, một người là hiệp sĩ, một người khác là kẻ bất
bằng nhau”. Mệnh đề đảo đó đúng hay sai? Tại sao? lương và người kia là gián điệp. Người hiệp sĩ luôn nói sự thật, kẻ bất lương luôn luôn nói dối và gián
Mệnh đề đảo: “Trong tam giác, các đường cao ứng với các cạnh bên bằng nhau thì tam giác đó A nói: "Tôi là hiệp sĩ."
Mệnh đề đảo trên đúng. (Hs tự chứng minh) C nói: "Tôi là gián điệp."
Mệnh đề: “ n , 5n 3 chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3” Nếu C là kẻ bất lương ⟹ C nói dối ⟹ Thỏa mãn
Vậy A là hiệp sĩ, C là kẻ bất lương và B là gián điệp cần tìm.
Mệnh đề đảo: “ n , n chia hết cho 3 thì 5n 3 chia hết cho 3”.
Bài 11. Ba anh em An, Bình, Vinh ngồi làm bài xung quanh một cái bàn được trải khăn mới. Khi phát hiện
Mệnh đề đảo trên đúng. Vì: có vết mực, bà hỏi thì các cháu lần lượt trả lời:
n chia hết cho 3 suy ra n 3k , k . Khi đó : 5n 3 5.3.k 3 15k 3, k An: “Em Vinh không làm đổ mực, đấy là do em Bình.”
15k 3 Bình: “Em Vinh làm đổ mực, anh An không làm đổ mực”.
15k 3 3, k .
3 3
Vinh: “Theo cháu, Bình không làm đổ mực, còn cháu hôm nay không chuẩn bị bài”.
Vậy 5n 3 chia hết cho 3.
Biết rằng trong 3 em thì có 2 em nói đúng, 1 em nói sai. Hỏi ai làm đổ mực?
Bài 8. Cho hai mệnh đề P và Q:
Lời giải
P: ABCD là tứ giác nội tiếp.
Nếu An nói đúng thì Bình là người làm đổ, suy ra Bình nói sai, theo đề bài ta có Vinh nói đúng. Nếu
Q: Tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180 o . Vinh nói đúng thì Bình không làm đổ mực. Suy ra mâu thuẫn.
Hãy phát biểu mệnh đề P Q dưới dạng điều kiện cần và đủ. Nếu Bình nói đúng, Vinh làm đổ mực thì An nói sai. Dẫn đến Vinh nói đúng. Suy ra thỏa mãn.
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Brian: "Mike và tôi là những loài khác nhau." Chọn D
Chris: "LeRoy là một con ếch." Vì “Bạn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai.
LeRoy: "Chris là một con ếch." Câu 2: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. có phải là một số vô tỷ không?. B. 2 2 5 .
Mike: "Trong bốn người chúng tôi, ít nhất hai người là cóc." 4
C. 2 là một số hữu tỷ. D. 2 .
2
Có bao nhiêu loài lưỡng cư là ếch? Lời giải
Lời giải Chọn A
Cách 1: Trình bày lời văn: Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
Giả sử Brian là cóc (nói thật) A. 12 là số tự nhiên lẻ. B. An học lớp mấy?
C. Các bạn có chăm học không? D. Các bạn hãy làm bài đi!
⟹ Mike là ếch (nói dối) Lời giải
⟹ Chỉ có 1 con là ếch trong 4 con. Mà Mike đã là ếch Chọn A
⟹ LeRoy và Chris là đều cóc (nói thật) Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề.
Nhưng Chris nói LeRoy là ếch ⟹ mâu thuẫn Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp tới nơi rồi!
Vậy Brian nói dối (là Ếch)
b) Số 15 là số nguyên tố.
⟹ Brian và Mike cùng là loài ếch (nói dối)
c) Tổng các góc của một tam giác là 180.
⟹ Chỉ có 1 con cóc và 3 con còn lại là ếch (*)
d) x là số nguyên dương.
Nếu Chris là Cóc (nói thật) ⟹ LeRoy là ếch (nói dối) ⟹ Thỏa mãn (*)
Nếu LeRoy là Cóc (nói thật) ⟹ Chris là ếch (nói dối) ⟹ Thỏa mãn (*) A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải
Vậy có 3 loài lưỡng cư là ếch
Chọn B
Cách 2: Dùng bảng
Câu a) không là mệnh đề.
Kí hiệu: Cóc : x
Câu d) là mệnh đề chứa biến
Ếch: o Các câu b) c) là các mệnh đề
Brian Chris LeRoy Mike Câu 5: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
x o o o Mâu thuẫn A. “ Nếu I là trung điểm của AB thì IA = IB”.
o x o o Thỏa mãn B. “ Nếu ABCD là hình bình hành thì AC AB AD ’’.
o o x o Thỏa mãn C. “ Nếu x > 2 thì x 2 ”.
D. “ Nếu m , n là 2 số nguyên dương và cùng chia hết cho 3 thì m 2 n 2 cũng chia hết cho 3”.
Vậy có 3 loài lưỡng cư là ếch. Lời giải
Chọn C
Q: “ n , n 2 n 1 là một số chẵn”.
(1) đúng.
2 x3 6 x 2 x 3
E: “ x , ”. (2) sai, ví dụ 6 3 nhưng 6 9 .
2 x2 1
(3) sai, vì 2 2 nhưng 2 4 .
A. N, X, Q B. M, X, Q C. N, Q, E D. M, Q, E
Lời giải (4) sai, vì 6 3 và 6 6 nhưng 6 18 .
Chọn A
(5) sai, ví dụ a = 5, b = -7 có tổng a + b < 0 nhưng a > 0.
1
Mệnh đề M đúng, vì với r , 4r 2 1 0 . (6) đúng.
2
(7) sai, 2 tam giác đồng dạng có thể không bằng nhau.
Mệnh đề N sai. Ta chứng tỏ mệnh đề phủ định “ n , n 2 1 không chia hết cho 8” là đúng.
(8) đúng.
+ Nếu n chẵn thì n 2 1 là một số lẻ nên không chia hết cho 8
Câu 8: Cho ba mệnh đề sau, với n là số tự nhiên:
+ Nếu n lẻ, n 2k 1 k thì n 2 1 4k 2 4k 2 4k . k 1 2 chia 8 dư 2 vì k k 1 là (1) n 8 là số chính phương
số chẵn (2) Chữ số tận cùng của n là 4
Mệnh đề X sai. Ta chứng tỏ mệnh đề phủ định “ n ,1 2 3 n chia hết cho 11”.
*
(3) n 1 là số chính phương
Mệnh đề E đúng vì x , 2
x 3 . Chọn D
2x 1 2 x2 1
Ta có số chính phương có các chữ số tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9 . Vì vậy
Câu 7: Cho các mệnh đề sau:
(1) a 2 và a 3 a 6 .
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
- Nhận thấy giữa mệnh đề (1) và (2) có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử 2 mệnh đề này đồng thời là Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
đúng thì n 8 có chữ số tận cùng là 2 nên không thể là số chính phương. Vậy trong hai mệnh A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
đề này phải có một mệnh đề là đúng và một mệnh đề là sai. B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD
là hình bình hành.
- Tương tự, nhận thấy giữa mệnh đề (2) và (3) cũng có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử mệnh đề này
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
đồng thời là đúng thì n 1 có chữ số tận cùng là 3 nên không thể là số chính phương.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Vậy trong ba mệnh đề trên thì mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Lời giải
Câu 9: Mệnh đề nào là sau đây sai? Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số nguyên n chia hết cho 5 thì số nguyên n có chữ số tận
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. cùng là 5 ”. Mệnh đề này sai vì số nguyên n cũng có thể có chữ số tận cùng là 0 .
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông .
Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD có hai
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại .
đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Mệnh đề này đúng.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi nó là tam giác cân và có một góc bằng 60.
Lời giải Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.
Chọn A
B. Nếu x y thì x 2 y 2 .
Vì hai tam giác đồng dạng thì luôn có các góc bằng nhau nên A sai.
C. Nếu x y thì t.x t. y.
Các mệnh đề B, C, D đúng.
D. Nếu x y thì x 3 y 3 .
Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây đúng? Lời giải
A. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD
Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 3 thì số nguyên n có tổng các
là hình bình hành.
B. Nếu tứ giác ABCD một cặp cạnh đối song song thì tứ giác ABCD là hình bình hành. chữ số bằng 9 ”. Mệnh đề này sai vì tổng các chữ số của n phải chia hết cho 9 thì n mới chia
C. Nếu tứ giác ABCD có một cặp cạnh đối bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình bình hành. hết cho 9 .
D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau thì tứ giác ABCD là hình bình Xét mệnh đề đảo của đáp án B:
hành.
Lời giải x y
“Nếu x 2 y 2 thì x y ” sai vì x 2 y 2 x y .
x y
Chọn A
Theo định lý đã học suy ra Chọn A Xét mệnh đề đảo của đáp án C: “Nếu t.x t. y thì x y ” sai với t 0 x , y .
Các mệnh đề B, C, D sai.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây sai? A. " ABC là tam giác đều Tam giác ABC cân ".
A. 2 là số nguyên tố. B. 1 là số nguyên tố. B. " ABC là tam giác đều Tam giác ABC cân và có một góc 60 ".
C. 5 là số nguyên tố. D. 6 không phải là số nguyên tố. C. " ABC là tam giác đều ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau ".
Lời giải D. " ABC là tam giác đều Tam giác ABC có hai góc bằng 60 ".
Chọn B Lời giải
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Vậy B sai. Mệnh đề kéo théo " ABC là tam giác đều Tam giác ABC cân " là mệnh đề đúng, nhưng mệnh
đề đảo " Tam giác ABC cân ABC là tam giác đều " là mệnh đề sai.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. Do đó, 2 mệnh đề " ABC là tam giác đều " và " Tam giác ABC cân " không phải là 2 mệnh đề
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông . tương đương.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại .
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây đúng?
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc
A. n : n n 1 là số chính phương. B. n : n n 1 là số lẻ.
bằng 60.
C. n : n n 1 n 2 là số lẻ. D. n : n n 1 n 2 chia hết cho 6.
Lời giải
Đáp án A sai vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác đồng Lời giải
dạng bằng nhau khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau. Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Ta có n n 1 n 2 là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp nên n n 1 n 2 chia hết cho 3 và Câu 20: Có bao nhiêu số nguyên n để mệnh đề “ 2 n3 n 2 7 n 1 chia hết cho 2n 1 ” là đúng?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
chia hết cho 2. Vậy n n 1 n 2 chia hết cho 6.
Lời giải
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Chọn C
A. x , x x 2 . B. x , x 6 x 6 .
Ta có : 2n 3 n 2 7 n 1 n 2 n 4 2n 1 5
C. n , n 2 1 không chia hết cho 3. D. a , a 2 7 .
Lời giải 2n 3 n 2 7 n 1 chia hết cho 2n 1 5 chia hết cho 2n 1
Chọn D 2n 1 1 n 1
2n 1 1 n 0
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? .
2n 1 5 n 3
A. x , x 2 5 0 . B. x , x 4 5 x 2 4 0 .
2n 1 5 n 2
C. n , n3 n chia hết cho 3. D. x , x5 x 2 .
Lời giải Vậy có 4 giá trị nguyên của n .
Câu 21: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
Chọn C
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau.
Với n * thì n3 n n n 1 n 1 là tích 3 số tự nhiên liên tiếp nên n3 n chia hết cho 3. B. Nếu a b thì a.c b.c .
C. Nếu a b thì a 2 b2 .
Với n 0 thì n3 n 0 chia hết cho 3. D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2.
Lời giải
Vậy n , n3 n chia hết cho 3.
Chọn D
Câu 19: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? "Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2 " có mệnh đề đảo là "Nếu số nguyên
A. 4 4 2 43 .... 499 4100 chia hết cho 5. chia hết cho 5 và 2 thì chia hết cho 10 " là một mệnh đề đúng.
B. n : n 2 1 không chia hết cho 4 . Câu 22: Dùng kí hiệu , để phát biểu mệnh đề "Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính
C. n N : 2 n 1 chia hết cho 7 . nó".
D. 13 23 33 .... 1003 không chia hết cho 5050 . 1 1 1 1
A. n : n B. n : n C. n : n D. n : n.
Lời giải n n n n
Lời giải
Chọn D Chọn D
Phương án A đúng vì 1
Câu 23: Cho mệnh đề A “x : x 2 x ” . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính
4.5 4 .5 ... 4 .5 5 4 4 ... 4 4
2 3 99
4 4 4 .... 4 4 100 3 99 3 99
chia hết cho 5. đúng sai của nó.
Phương án B đúng vì 1
A. A “x : x 2 x ” . Đây là mệnh đề đúng.
+) TH1 : n 2 k , k 4
Ta có : n 2 1 4k 2 1 không chia hết cho 4. 1
B. A “x : x x ” . Đây là mệnh đề đúng.
2
+) TH1 : n 2k 1, k 4
1
Ta có : n 2 1 4k 2 4k 2 không chia hết cho 4. C. A “x : x x ” . Đây là mệnh đề đúng.
2
4
Vậy n : n 2 1 không chia hết cho 4 là mệnh đề đúng. 1
Phương án C đúng vì với n 3 thì 2 n 1 7 chia hết cho 7. D. A “x : x x ” . Đây là mệnh đề sai.
2
4
Phương án D sai vì: Lời giải
13 23 33 .... 1003 13 1003 2 2 993 ... 503 603 chia hết cho 101 Chọn D
1 1
Lại có 13 23 33 .... 1003 13 993 2 2 983 ... 403 603 503 1003 chia hết cho A “x : x 2 x ” vậy A “ x : x 2 x ” .
4 4
50. 2
1 1
Vậy 13 23 33 .... 1003 chia hết cho 5050 . Ta có x 2 x x 0, x là mệnh đề đúng. Vậy mệnh đề A là mệnh đề sai.
4 2
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Câu 24: Phủ định của mệnh đề: “Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau” là: Câu 30: Cho mệnh đề P x : " x , x 2 x 1 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P x là:
A. “Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau”.
A. " x , x 2 x 1 0" . B. " x , x 2 x 1 0" .
B. “Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau”.
C. “Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”. C. " x , x 2 x 1 0" . D. " x , x 2 x 1 0" .
D. “Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”. Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn B Phủ định của mệnh đề " x , x 2 x 1 0" là mệnh đề " x , x 2 x 1 0" .
Phủ định của “vuông góc” là “không vuông góc”.
Câu 31: Cho mệnh đề A “x : x 2 x” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh
Câu 25: Phủ định của mệnh đề: “ n : n 2 1 không chia hết cho 3” là:
đề A ?
A. “ n : n 2 1 chia hết cho 3”. B. “ n : n 2 1 không chia hết cho 3”.
A. “ x : x 2 x ” B. “ x : x 2 x ” C. “ x : x 2 x ” D. “ x : x 2 x ”
C. “ n : n 2 1 chia hết cho 3”. D. “ n : n 2 1 không chia hết cho 3”. Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn C
Phủ định của là Trong mệnh đề phủ định, đổi thành , đổi thành .
Phủ định của “không chia hết” là “chia hết” Phủ định của là .
Câu 26: Phủ định của mệnh đề: “ x : x 2 1 0 ” là:
Câu 32: Cho mệnh đề A “x : x 2 x” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh
A. “ x : x 2 1 0 ” B. “ x : x 2 1 0 ” C. “ x : x 2 1 0 ” D. “ x : x 2 1 0 ” đề A ?
Lời giải A. “ x : x 2 x ” . B. “ x : x 2 x ” . C. “ x : x 2 x ” . D. “ x : x 2 x ” .
Chọn B Lời giải
Phủ định của là
Chọn B
Phủ định của > là
Phủ định của là .
Câu 27: Phủ định của mệnh đề P: “ x : x 2 3 x 2 0 ” là:
Phủ định của là .
A. P : “ x : x 2 3 x 2 0 ” B. P : “ x : x 2 3 x 2 0 ”
C. P : “ x : x 2 3 x 2 0 ” D. P : “ x : x 2 3 x 2 0 ” Câu 33: Cho n là số tự nhiên, mệnh đề phủ định của mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P : ” n , n n 1 không là số chính phương”.
Lời giải
Chọn D B. Q : ” n , n n 1 là số chẵn”.
Phủ định của là C. R : ” n , n n 1 n 2 là số chẵn”.
Phủ định của = là
D. M : ” n , n n 1 n 2 không chia hết cho 6”.
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
Lời giải
A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển. Chọn D
Lời giải P : ” n , n n 1 là số chính phương”.
Chọn C
Phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” là mệnh đề “Có ít nhất một động vật không +) với n 1 n n 1 2 không phải số chính phương A sai.
di chuyển”.
Q : ” n , n n 1 là số lẻ”.
Câu 29: Phủ định của mệnh đề " x ,5 x 3 x 2 1" là
A. " x ,5 x 3x 2 " . B. " x ,5 x 3 x 2 1" . +) với n 1 n n 1 2 là số chẵn B sai.
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Vậy n n 1 n 2 chẵn n C sai. C. ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD .
D. ABCD là hình chữ nhật thì C
A B 90.
M : ” n , n n 1 n 2 chia hết cho 6”.
Lời giải
P 2 * Chọn C
+) P 6 Câu 38: Mệnh đề nào dưới đây sai?
P 3 ** A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi ABCD có ba góc vuông.
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi ABCD có hai cạnh đối song song và bằng
* Ở trên ta đã chứng minh P luôn chẵn P 2
nhau.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau tại
** P 3
trung điểm mỗi đường.
TH1: n 3 P 3 D. Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi ABCD có bốn góc vuông.
Lời giải
TH2: n chia 3 dư 1 n 2 3 P 3
Chọn D
TH3: n chia 3 dư 2 n 1 3 P 3 Mệnh đề ở đáp án D không phải là một mệnh đề tương đương vì hình chữ nhật vẫn có bốn góc
vuông nhưng không phải là hình vuông.
Vậy P3 n Câu 39: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
P 6 . A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD
Câu 34: Cho mệnh đề: “Nếu a b 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1”. Phát biểu mệnh đề trên là hình bình hành.
bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”. C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
A. a b 2 là điều kiện đủ để một trong hai số a và b nhỏ hơn 1. D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 là điều kiện đủ để a b 2 . Lời giải
C. Từ a b 2 suy ra một trong hai số a và b nhỏ hơn 1
D. Tất cả các câu trên đều đúng. Chọn B
Lời giải Đáp án A sai vì số nguyên n chi hết cho 5 thì số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 và 0 ;
Chọn A
Đáp án C sai vì hai đường chéo bằng nhau không suy ra được tứ giác là hình chữ nhật ;
Câu 35: Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các mệnh đề sau
đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên? Đáp án D sai vì hai đường chéo vuông góc với nhau không suy ra được tứ giác là hình thoi.
A. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong. Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
B. Nếu 2 góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau. A. Nếu tổng hai số a b 2 thì có ít nhất có một số lớn hơn 1.
C. Nếu 2 góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở vị trí so le trong. B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
D. Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau. C. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
Lời giải D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Chọn A Lời giải
Câu 36: Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”.
Chọn B
Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.
A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân là mệnh đề đúng.
B. Điều kiện cần để tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân.
Câu 41: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
C. Tứ giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a b chia hết cho c .
D. Cả a, b đều đúng.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
Lời giải
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
Chọn A
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .
Câu 37: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai? Lời giải
A. Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau. Chọn C
B. x chia hết cho 6 thì x chia hết cho 2 và 3. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 là mệnh đề đúng.
Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào không là một mệnh đề chứa biến?
CHƯƠNG A. 2 4 6 . B. 4 x 2 x 5 0 .
Chọn A
Câu A là một mệnh đề
D. 2 x 1 chia hết cho 3.
Lời giải
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. A. Một năm có 365 ngày. B. Học lớp 10 thật vui.
== C. Pleiku là thành phố của Gia Lai. D. 2 3 6 .
Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào không phải là mệnh đề? Lời giải
Chọn B
A. 16 là số chính phương. B. Bạn bao nhiêu tuổi? B. Vì đây là một câu cảm thán, không phải là một khẳng định có tính đúng hoặc sai nên B không
C. Năm 2021 là năm nhuận. D. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 . phải là mệnh đề.
Lời giải
Câu 7: Mệnh đề chứa biến P : '' x 2 4 x 4 0" trở thành một mệnh đề đúng với.
Chọn B
A. x 2 . B. x 1 . C. x 1. D. x 0 .
Câu 2: Câu nào sau đây không là mệnh đề? Lời giải
A. 2x 1 3 . Chọn A
B. Mặt trời mọc ở hướng Tây. 2
Ta có x 2 4 x 4 0 x 2 0 x 2
C. Một tuần có bảy ngày.
Vậy x 2 .
D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Lời giải Câu 8: Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Chọn A (I) Số 2018 là số chẵn.
2 x 1 3 không phải là mệnh đề. (II) Hôm nay bạn có vui không?
Mặt trời mọc ở hướng Tây là mệnh đề sai. (III) Quảng Phú là một thị trấn của huyện CưMgar.
Một tuần có bảy ngày là mệnh đề đúng. (IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá!
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật là mệnh đề đúng. A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề?
Chọn C
A. Bạn là học sinh khối 10 phải không?
Ta có câu là mệnh đề: (I) và (III).
B. Tổng ba góc của một tam giác bằng 180 .
C. 2 là số nguyên tố nhỏ nhất. Câu 9: Cho các câu sau đây:
D. Năm 2022 là năm nhuận.
(I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
Lời giải
Chọn A (II): “ 2 9,86 ”.
“Bạn là học sinh khối 10 phải không?” là câu nghi vấn, không phải là một mệnh đề. (III): “ Mệt quá!”.
(IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?”
Câu 4: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề?
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. Bạn có khỏe không? B. Hôm nay trời nóng quá! A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
C. Lớp bạn có bao nhiêu học sinh nữ? D. 111 không phải là số nguyên tố. Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn D Câu (I) là mệnh đề đúng.
Chọn D vì đây là câu khẳng định. Câu (II) là mệnh đề sai.
Các câu A, C là các câu hỏi, câu B là câu cảm thán. Nên không phải là mệnh đề. Câu (III) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu (IV) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề. Trong các câu trên có các câu là mệnh đề: Phương trình x 2 3 x 1 0 có nghiệm. Năm 2018 là
Câu 10: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? năm nhuận.
Có hai câu là mệnh đề chứa biến: 6 x 1 3 ; x , 5 x 1 .
a) Trời rét quá! Và một câu là câu cảm thán.
b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á. Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
c) 10 2 4 4. A. Không được làm việc riêng trong giờ học. B. Đi ngủ đi.
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. D. Bạn học trường nào?
d) Năm 2020 là năm nhuận. Lời giải
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Chọn C
Lời giải
Câu 15: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Chọn C a) Hãy đi nhanh lên!
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề. b) Hà Nội là thủ đô của Pháp.
c) 5 7 4 15 .
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
d) x 3 .
Câu 11: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. Lời giải
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không? Chọn C
D. Các em hãy cố gắng học tập! Câu a) không phải là mệnh đề.
Lời giải Câu d) là mệnh đề chứa biến.
Chọn A Câu 16: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng. A. Hãy đi nhanh lên!.
B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? C. Nam ăn cơm chưa?.
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. D. Buồn ngủ quá!
B. Đề thi hôm nay khó quá! Lời giải
Chọn B
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không?
Đáp án B đúng vì nó là câu khẳng định có tính đúng sai.
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Lời giải Câu 17: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
Chọn A
A. 9 là số nguyên tố.
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố
B. 18 là số chẵn.
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng.
C. x 2 x 3 , x .
Câu 13: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
a) 6 x 1 3 . Lời giải
b) Phương trình x 2 3 x 1 0 có nghiệm. Chọn C
c) x , 5 x 1 . Đáp án A là mệnh đề sai.
d) Năm 2018 là năm nhuận. Đáp án B là mệnh đề đúng.
e) Hôm nay thời tiết đẹp quá! Đáp án D là mệnh đề đúng.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Đáp án C ta có với x 0 ta được mệnh đề đúng là 0 3 .
Lời giải Ta có với x 1 ta được mệnh đề sai là 2 3 .
Chọn C Nên tính đúng sai còn phụ thuộc giá trị của biến. Nó là mệnh đề chứa biến.
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 18: Cho mệnh đề chứa biến P x :"5 x 2 11" với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. B. 4 là một số tự nhiên chẵn.
C. 5 là một số tự nhiên lẻ. C. là một số hữu tỷ.
mệnh đề sau:
Lời giải
A. P 3 . B. P 2 . C. P 7 . D. P 5 .
Chọn C
Lời giải Ta thấy:
- Hà nội là thủ đô của Việt Nam là một mệnh đề đúng.
Chọn A
- 4 là một số tự nhiên chẵn là một mệnh đề đúng.
P 3 :"5 9 11" là mệnh đề đúng.
- 5 là một số tự nhiên lẻ là một mệnh đề đúng.
Câu 19: Cho S là mệnh đề “ Nếu tổng các chữ số của một số n chia hết cho 6 thì n chia hết cho 6 ”. Một - là một số hữu tỷ là một mệnh đề sai.
giá trị của n để khẳng định S sai là: Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x ?
A. 33 . B. 40 . C. 42 . D. 30 .
Lời giải A. 5x 2 x . B. 5x 2 x . C. 5 x 2 2 x 2 . D. 5 x 2 x .
Lời giải
Chọn A Chọn D
Ta có: n 33 có tổng các chữ số bằng 6 thì chia hết cho 6 nhưng số n 33 không chia hết cho 6 5 2 5 x 2 x điều này đúng với mọi x .
.
Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng? A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. B. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
C. Bạn có chăm học không? D. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân.
D. là một số hữu tỉ. Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn A Câu 26: Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nha”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Lời giải
Lời giải Chọn D
Chọn D Vì các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P Q.
Khi đó, ta nói: P là điều kiện đủ để có Q , Q là điều kiện cần để có P .
Câu 22: Trong các câu sau, câu nào một là mệnh đề đúng?
Câu 27: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. B. 2 là một số tự nhiên lẻ.
C. 7 là một số tự nhiên chẵn. C. là một số hữu tỷ. A. x : x 2 0 . B. n : n n 2 . C. n : n 2n . D. x : x x 2 .
Lời giải Lời giải
Chọn A
Chọn A
Ta có x 2 0 , x Đáp án A sai.
Ta thấy:
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- Hà nội là thủ đô của Việt Nam là một mệnh đề đúng. A. Nếu m , n là các số vô tỉ thì m.n cũng là số vô tỉ.
B. Nếu ABC là một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh
- 2 là một số tự nhiên lẻ là một mệnh đề sai.
huyền.
- 7 là một số tự nhiên chẵn là một mệnh đề sai. C. Với ba véctơ a , b , c đều khác véctơ 0 , nếu a , b cùng ngược hướng với c thì a , b cùng
- là một số hữu tỷ là một mệnh đề sai. hướng.
D. Điểm G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA GB GC 0 .
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
2 2
và C x P x Q x 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Câu 35: Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau
A. C A B . B. C A B . C. C A \ B . D. C B \ A. .
Lời giải A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Chọn A Lời giải
2 2 P x 0
Vì P x Q x 0 x P x Q x . Chọn B
Q x 0
Mệnh đề P Q sai khi P đúng, Q sai. Từ đó ta có hai mệnh đề trên đều đúng.
Câu 31: Cho phần tử x thuộc tập B và tâp B là tập con của A . Trong các khẳng định sau khẳng định nào Câu 36: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
đúng?
A. x : x 2 1 0 . B. x : x 2 0 . C. x :2 x 2 1 0 . D. x : x 2 2 0 .
A. x B A . B. x B A . C. x B A . D. x B A . Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn B Ta có: x 2 0 x 2 1 1 với x . Vậy loại A.
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? Ta có: x 2 0 với x . Vậy loại B.
1 2 2
A. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 . 2x2 1 0 x2 x , mà x x 0 . Vậy C đúng.
2 2 2
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là tam giác đều.
x 2 2 0 x 2 loai vì x . Vây loại D.
C. Nếu a b 0 thì a 2 b 2 .
D. Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. Câu 37: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Lời giải
Chọn B A. “ x :2 x x 2 ”. B. “ x : 2 x 1 là số nguyên tố”.
Tam giác có một góc bằng 60 thì có thể là tam giác vuông hoặc tam giác thường. C. “ x * : x 2 1 là bội số của 3 ”. D. “ x : x 2 3 ”.
Lời giải
Câu 33: Cho mệnh đề chứa biến P x :" x3 3 x2 2 x 0" . Tìm các giá trị của x để P x là một mệnh
Chọn A
đề đúng.
Giả sử chọn x 1 , ta được: 21 3 (đúng).
Nhưng chọn x 3 , ta được: 8 5 (sai).
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 38: Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai? Phủ định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”.
Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” là “Có ít nhất một động
A. P Q sai. B. P Q đúng. C. Q P sai. D. P Q sai. vật không di chuyển”.
Lời giải
Câu 43: Cho mệnh đề P :" x , x 2 1 2 x " . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề
Chọn D
P?
P Q đúng suy ra P Q đúng.
Vậy mệnh đề sai là D . A. P : " x , x 2 1 2 x " . B. P : " x , x 2 1 2 x " .
Câu 39: Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: C. P :" x , x 2 1 2 x " . D. P : " x , x 2 1 2 x " .
1
I x : x . II n :2n 0 . Lời giải
x Chọn C
III x : x 2 9 0 . IV n :5n2 10 chia hết cho 5 .
Câu 44: Cho mệnh đề " x , x 2 x 3 0" . Hỏi mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải A. " x , x 2 x 3 0" . B. " x , x 2 x 3 0" .
Chọn B C. " x , x 2 x 3 0" . D. " x , x 2 x 3 0" .
1 Lời giải
Ta có I x : x là mệnh đề đúng vì x 2 thỏa mãn.
x Chọn C
Ta có II n :2 0 là mệnh đề đúng vì theo tính chất lũy thừa.
n
Câu 45: Cho mệnh đề " Có một học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông " . Mệnh đề phủ
Ta có III x : x 2 9 0 là mệnh đề đúng vì x 3 . định của mệnh đề này là :
Ta có 5n 2 10 5 n 2 2 là số chia hết cho 5 mệnh đề IV là mệnh đề đúng. A. Không có học sinh nào trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp 11A đều chấp hành luật giao thông.
Câu 40: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề " x : x 2 x 2018 0" . C. Có một học sinh trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông.
A. x : x 2 x 2018 0 . B. x : x 2 x 2018 0 .
Lời giải
C. x : x 2 x 2018 0 . D. x : x 2 x 2018 0 . Chọn B
Lời giải
Câu 46: Cho mệnh đề A : " x : x 2 x 7 0" . Mệnh đề phủ định của A là:
Chọn D
A. x : x 2 x 7 0 . B. x : x 2 x 7 0 .
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x : x 2 x 2018 0" là mệnh đề
C. x : x x 7 0 .
2
D. x : x 2 x 7 0 .
x : x 2 x 2018 0 .
Lời giải
Câu 41: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 2018 là một số chẵn” là:
Chọn A
A. 2018 không là một số lẻ. B. 2018 không là một số chẵn. Câu 47: Cho mệnh đề: " x , x 2 x 2 0" . Mệnh đề phủ định là:
C. 2018 là một số lẻ. D. 2018 không là một số chẵn.
Lời giải A. " x R, x 2 x 2 0 " B. " x , x 2 x 2 0"
Chọn D C. " x , x 2 x 2 0" D. " x , x 2 x 2 0 "
Theo mệnh đề phủ định.
Lời giải
Câu 42: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
Chọn D
A. Có ít nhất một động vật di chuyển. Câu 48: Cho mệnh đề: " x , x 2 x 2 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là:
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển. A. " x , x 2 x 2 0" . B. " x , x 2 x 2 0" .
D. Mọi động vật đều đứng yên. C. " x , x x 2 0" .
2
D. " x , x 2 x 2 0" .
Lời giải Lời giải
Chọn B
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Chọn A Nếu tứ giác ABCD là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì nó không là hình bình hành. Nó
Ta có phủ định của mệnh đề ban đầu chính là: " x , x 2 x 2 0" . có thể là hình thang cân.
Câu 49: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề : “ n , 2 n n 1 “ Câu 54: Cho mệnh đề '' P Q '' . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. P là điều kiện đủ để có Q. B. P là điều kiện cần và đủ để có Q.
A. n , 2n n 1 . B. n , 2n n 1 . C. n , 2n n 1 . D. n , 2n n 1 . C. Nếu P thì Q. D. P là điều kiện cần để có Q.
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn C
Mệnh đề: “ x D, P x ” có mệnh đề phủ định là: “ x D, P x ”. Câu 55: Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau
Nên mệnh đề : “ n , 2 n n 1 “ có mệnh đề phủ định là: “ n , 2 n n 1 ”. đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
Câu 50: Cho mệnh đề " x , x 2 3x 2 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ đê chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
A. x , x 2 3x 2 0 . B. x , x 2 3x 2 0 . D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
C. x , x 3x 2 0 .
2
D. x , x 2 3x 2 0 . Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn B
Phủ định của mệnh đề " x , p x " là mệnh đề " x , p x " . Câu 56: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng?
Câu 51: Cho mệnh đề:”Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề phủ định A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a b chia hết cho c .
của mệnh đề này là: B. Nếu a b thì a 2 b 2 .
C. Nếu số nguyên chia hết cho 14 thì chia hết cho cả 7 và 2 .
A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”. D. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.
B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”. Lời giải
C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”. Chọn C
D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”. Ta kiểm tra các phương án:
Lời giải A. Mệnh đề đảo là: “Nếu a b chia hết cho c thì a và b cùng chia hết cho c ”. Là mệnh đề sai.
Chọn D Thật vậy, với a 3, b 5, c 2 ta có a b chia hết cho c nhưng a không chia hết cho c .
Câu 52: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề B. Mệnh đề đảo là: “Nếu a 2 b 2 thì a b ”. Là mệnh đề sai.
Thật vậy, với a 6, b 5 ta có a 2 b 2 nhưng a b .
P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”. C. Mệnh đề đảo là: “Nếu số nguyên chia hết cho cả 7 và 2 thì chia hết cho 14 ”. Là mệnh đề
Phát biểu mệnh đề P Q . đúng.
Do 7 và 2 là hai nguyên tố cùng nhau nên một số nguyên nào đó chia hết cho 7 và 2 thì nó cũng
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
chia hết cho 7.2, tức chia hết cho 14.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Mệnh đề đảo là: “Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau ”. Là mệnh đề sai.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc. Thật vậy, xét tam giác đều ABC có cạnh 2 4 3 và tam giác DEF vuông ở D , DE 3, DF 2 .
Lời giải Dễ thấy hai tam giác đã cho có diện tích bằng nhau nhưng rõ ràng chúng không bằng nhau.
Chọn C Câu 57: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng.
Câu 53: Trong các định lý sau, định lý nào không có định lý đảo?
A. Nếu x y thì tx ty .
A. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì nó là hình bình hành có một góc vuông.
B. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì nó là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. B. Nếu x y thì x3 y 3 .
C. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì nó là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau. C. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số nguyên n chia hết cho 3 .
D. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì nó là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau. D. Nếu x y thì x 2 y 2 .
Lời giải Lời giải
Chọn B
Chọn C
* A sai khi t 0 .
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
* B đúng vì x 3 y 3 x y x 2 xy y 2 0 x y . D. Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Lời giải
* C sai ví dụ như n 114 .
Chọn D
* D sai khi x 2; y 1 .
Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Câu 58: Câu “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương không dương” là một mệnh đề. Có thể viết lại
mệnh đề đó như sau. Câu 63: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Tất cả người dân Việt Nam đều được tiêm Vacxin ngừa
Côvit.”
A. x : x 2 0 . B. x : x 2 0 . C. x : x 2 0 . D. x : x 2 0 .
Lời giải A. “Tất cả người dân Việt Nam đều không được tiêm Vacxin ngừa Côvit.”.
B. “Có người dân Việt Nam được tiêm Vacxin ngừa Côvit.”.
Chọn A
C. “Có một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Côvit.”.
Ta có mệnh đề x : x 2 0 .
D. “Có ít nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Côvit.”
Câu 59: Mệnh đề P x :" x , x 2 x 7 0" . Phủ định của mệnh đề P là Lời giải
Chọn D
A. x , x 2 x 7 0 .B. x , x 2 x 7 0 . Do mệnh đề phủ định của mệnh đề “ " x X , P ( x )" là " x X , P ( x )" .
C. x , x 2 x 7 0 . D. x , x 2 x 7 0 .
Câu 64: Cho mệnh đề P : " x : x 2 x 1 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P và tính đúng, sai
Lời giải
của nó là:
Chọn D
Phủ định của mệnh đề P x :" x , x 2 x 7 0" là P : x , x 2 x 7 0 . A. P : " x : x 2 x 1 0" và P là mệnh đề sai.
B. P : " x : x 2 x 1 0" và P là mệnh đề đúng.
Câu 60: Phủ định của mệnh đề " x Q : 2 x 2 5 x 2 0" là
C. P : " x : x 2 x 1 0" và P là mệnh đề đúng.
2 2
A. " x Q : 2 x 5 x 2 0" . B. " x Q : 2 x 5 x 2 0" . D. P : " x : x 2 x 1 0" và P là mệnh đề sai.
C. " x Q : 2 x 2 5 x 2 0" . D. " x Q : 2 x 2 5 x 2 0" . Lời giải
Lời giải Chọn A
Mệnh đề phủ định của P là P : " x : x 2 x 1 0" .
Chọn C
Xét phương trình x 2 x 1 0 vô nghiệm nên P là mệnh đề sai.
Câu 61: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát biểu định lý “Với mọi số tự nhiên chia hết cho 5 thì
n 2 1 và n 2 1 đều không chia hết cho 5 ”
A. Với mọi số tự nhiên n , n chia hết cho 5 là điều kiện cần để n 2 1 và n 2 1 đều không chia hết
cho 5 .
B. Với mọi số tự nhiên n , điều kiện cần để n chia hết cho 5 là n 2 1 và n 2 1 đều không chia hết
cho 5 .
C. Với mọi số tự nhiên n , điều kiện cần để n 2 1 và n 2 1 đều không chia hết cho 5 là n chia hết
cho 5 .
D. Với mọi số tự nhiên n , n chia hết cho 5 là điều kiện cần và đủ để n 2 1 và n 2 1 đều không
chia hết cho 5 .
Lời giải
Chọn B
Với mọi số tự nhiên n , điều kiện cần để n chia hết cho 5 là n 2 1 và n 2 1 đều không chia hết
cho 5 .
Câu 62: Phát biểu định lý đảo của định lý “ Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam
giác cân.
A. Một tam giác là tam giác cân là điều kiện cần và đủ để có tam giác đó có hai góc bằng nhau
B. Một tam giác có hai góc bằng nhau khi và chỉ khi là tam giác đó là tam giác cân.
C. Một tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để có tam giác đó là tam giác cân.
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Giải
CHƯƠNG MỆNH ĐỀ Ta có phương trình: x 2 24 x 143 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 11, x2 13 .
I VÀ TẬP HỢP
Suy ra X 11;13 nên mệnh đề
a) 13 X là đúng;
b) 11 X là sai;
BÀI 2: TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
c) n X 2 là đúng
I LÝ THUYẾT.
= b. Tập hợp con
1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TẬP HỢP
Nếu mọi phần tử của tập hợp T đều là phần tử của Thay cho T S , ta còn viết
a. Tập hợp S T (đọc là S chứa T ).
tập hợp S thì ta nói T là một tập hợp con (tập con)
Tập hợp (còn gọi là tập) là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa. của S và ta viết là T S (đọc là T chứa trong S Kí hiệu T S để chỉ T
không là tập con của S .
Giả sử đã cho tập hợp A. hoặc T là tập con của S .
Để chỉ a không phải là một phần tử của tập hợp A, ta viết a A (đọc là P không thuộc A ). Nhận xét
Từ định nghĩa trên, T là tập con của S nếu mệnh đề sau đúng:
Có thể mô tả một tập hợp bằng một trong hai cách sau
a S ; phần tử a
Cách 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp; thuộc tập hợp S . x , x T x S .
Cách 2. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập a S ; phần tử a Quy ước tập rỗng là tập con của mọi tập hợp.
Tập hợp không chứa phần tử nào được gọi là tập rỗng, kí hiệu là .
Chẳng hạn: Minh họa T là một tập con của S như Hình 1.3
c. Hai tập hợp bằng nhau
- Tập các nghiệm của phương trình x 2 1 0 là tập rỗng.
Luyện tập 1.
Hai tập hợp S và T được gọi là hai tập hợp bằng nhau nếu
Gọi X là tập nghiệm của phương trình: x 2 24 x 143 0 . mỗi phần tử của T cũng là phần tử của tập hợp S và ngược
lại.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Kí hiệu S T .
a) 13 X ; b) 11 X ; c) n X 2 .
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Luyện tập 2. Giải
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? b. Các tập con thường dùng của
a) C D; b) C D ; c) C D .
Giải
Ta có hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Lại có mọi hình vuông đều là
hình thoi. Suy ra C D nên mệnh đề
a) C D là sai;
b) C D là đúng;
c) C D là sai, do có hình thoi hai cạnh kề có độ dài không bằng nhau thì không phải là hình
vuông.
Tập hợp các số nguyên gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm:
a
Tập hợp các số hữu tỉ gồm các số viết được dưới dạng phân số , với a , b , b 0 .
b
Số hữu tỉ còn được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Tập hợp các số thực gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ. Số vô tỉ là các số thập phân vô Hãy ghép mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng thích hợp ở cột bên phải.
hạn không tuần hoàn. Giải
Mối quan hệ giữa các tập hợp số: . 3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
Luyện tập 3.
Tập hợp gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp S và T gọi là giao của hai tập hợp
S và T , ký hiệu là S T .
Cho tập hợp C 4;0;1; 2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? S T x | x S x T
Luyện tập
Cho các tập hợp C 1;5 , D 2;3 . Hãy xác định tập hợp C D .
Giải:
Ta có : C D 1;3 .
Tập hợp gồm các phần tử thuộc tập hợp S hoặc T tập hợp gọi là hợp của hai tập
hợp S và T , ký hiệu S T .
Luyện tập
S T x | x S x T .
Tìm phần bù của các tập hợp sau trong
a) ; 2 . b) 5; .
Giải:
a) \ ; 2 2; . b) \ 5; ; 5 .
Vận dụng
Lớp 10A có 24 tham gia thi đấu bóng đá và cầu lông, trong đó có 16 bạn tham gia thi đấu bóng
đá và 11 bạn tham gia thi đấu cầu lông. Giả sử các trận bóng đá và các trận cầu lông không tổ
chức đồng thời. Hỏi có bao nhiêu bạn lớp 10A tham gia thi đấu cả bóng đá và cả cầu lông?
Luyện tập
Gợi ý : Gọi x là số bạn tham gia thi đấu cả bóng đá và cả cầu lông.
Hãy biểu diễn tập A B bằng biểu đồ Ven, với A, B cho trong HĐ1.
Trả lời : 24 16 11 x x 16 11 24 x 3 .
HD : Hs trình bày biểu đồ Ven.
Ta có
n A B n A n B n A B
Hiệu của hai tập hợp S và T là tập hợp gồm các phần tử
thuộc tập hợp S mà không thuộc tập hợp T , ký hiệu S \ T .
S \ T x | x S x T .
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
a) a X . b) a X . C) X .
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
Lời giải
=
a) Sai. Vì a là ký hiệu phần tử, viết đúng phải là : a X
1 BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
b) Đúng.
=
1.8. Gọi X là tập hợp các quốc gia tiếp giáp với Việt Nam. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X c) Sai. Vì là 1 tập hợp. không phải là phần tử của X . Viết đúng phải là : X .
và biểu diễn tâp X bằng biểu đồ Ven.
1.13. Cho A 2;5 , B 5; x , C 2; y .Tìm x và y để A B C .
Lời giải
Các tập hợp bằng nhau nếu các phần tử của tập này cũng là phần tử của tập kia.
Vậy để cho A B C thì x 2, y 5 .
1.14. Cho A x | x 4 ; B x | 5 x 3 x 2 x 2 2 x 3 0 .
Lời giải a) Liệt kê các phần tử của hai tập hợp A và B .
X {Trung Quốc, Lào, Campuchia}
b) Hãy xác định các tập hợp A B, A B và A \ B .
1.9. Ký hiệu E là tập hợp các quốc gia tại khu vực Đông Nam Á.
Lời giải
a) Nêu ít nhất hai phần tử thuộc tập hợp E .
a) Ta có : A ....; 4; 3; 2; 1;0;1; 2;3 .
b) Nêu ít nhất hai phần tử không thuộc tập hợp E .
c) Liệt kê các phần tử thuộc tập hợp E . Tập hợp E có bao nhiêu phần tử? x 0
5 x 3x 2 0 .
Lời giải x 5
3
a) Hai quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á : Lào, Thái Lan.
x 1
b) Hai quốc gia không thuộc khu vực Đông Nam Á : Trung Quốc, Ấn Độ. x2 2x 3 0 .
x 3
c) E {Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái lan, Indonesia, Singapore, Đông Timor, Philipin,
Myanma, Brunei và Myanma} Khi đó : B 3;0;1 .
Lời giải
x 6
Ta có : x 2 6 0 , hai giá trị này không thuộc tập . b) 0; 2 3;1 3; 2 .
x 6
Vậy B .
1.12. Cho X a; b . Các cách viết sau đúng hay sai? Giải thích kết luận đưa ra. c) 2;1 ;1 2;1 .
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
3
Vì x nên A
1; ;3 .
2
d) \ ;3 3; .
Bài 2. Viết lại tập hợp A x 2 x 2 5 x 3 x 2 4 x 3 0 bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Lời giải
1.16. Để phục vụ cho một hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên dịch tiếng Anh,
30 người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó có 16 người phiên dịch được cả hai thứ tiếng Anh và x 1
Pháp. Hãy trả lời các câu hỏi sau: 2
3
2 x 5x 3 0
a) Ban tổ chức đã huy động bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?
Ta có 2 x 2 5 x 3 x 2 4 x 3 0 2 x 2 .
x 4 x 3 0
x 1
b) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Anh? x 3
c) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp?
Vì x nên A 1;3 .
Lời giải
Sơ đồ ven minh họa Bài 3. Viết lại tập hợp A x x 5 bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Lời giải
Ta có x 5 và x nên x 0;1;2;3;4
Vậy A 0;1;2;3;4
a) Số người phiên dịch mà ban tổ chức huy động là : 35 30 16 49 người. Bài 4. Viết mỗi tập hợp A 0; 1; 2; 3; 4 bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
b) Số người chỉ phiên dịch được tiếng anh là : 35 16 19 người. Lời giải
c) Số người chỉ phiên dịch được ttiếng Pháp là : 30 16 14 người.
Ta nhận thấy các phần tử của tập hợp A là các số tự nhiên và nhỏ hơn 5. Do đó
A x x 5 .
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Bài 5. Viết mỗi tập hợp A 9; 36; 81; 144 bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
=
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH MỘT TẬP HỢP
Lời giải
PHƯƠNG PHÁP
Ta có 9 32 , 36 62 , 81 9 2 , 144 12 2 và các số 3, 6, 9,12 đều là bội của 3. Do đó ta viết lại
Để xác định một tập hợp, ta có 2 cách sau:
tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng là A 3k k * , k 4 .
2
Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Bài 6. Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A gồm các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25.
Chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
Lời giải
Bài 1. Viết lại tập hợp A x 2 x 2 5 x 3 x 2 4 x 3 0 bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Ta có A 0;3;6;9;12;15;18;21;23 .
Lời giải
Bài 7. Liệt kê các phần tử của tập hợp X x 2 x 2 5 x 3 0 .
x 1
Lời giải
2 3
2 x 5x 3 0
2 2
Ta có 2 x 5 x 3 x 4 x 3 0 2 x 2 .
x 4 x 3 0
x 1
x 3
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
x 1
3
Ta có 2 x 2 5 x 3 0 X 1; .
x 3 2
2
2
2
Bài 8. Viết tập hợp B x 9 x x 3x 2 0 dưới dạng liệt kê các phần tử.
Lời giải
x 3
9 x2 0 x 3
Ta có 9 x 2 x 2 3 x 2 0 2 .
x 3x 2 0 x 1
x 2
Dựa vào biểu đồ Ven, ta có
Vậy B 3;1;2 .
Số học sinh giỏi chỉ một môn Toán: 10 3 3 1 3 .
Bài 9. Viết tập hợp A x 5 x 2
x 2
5x 6 0 dưới dạng liệt kê các phần tử. Số học sinh giỏi chỉ một môn Lý: 10 3 3 2 2 .
Bài 11. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh giỏi Bài 14. Cho hai tập hợp A 1;3 và B m; m 1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B A .
cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả Lời giải
ba môn Toán, Lý, Hóa. Tính học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp
10A? m 1 m 1
Ta có: B A . Vậy 1 m 2 .
Lời giải m 1 3 m 2
Theo giả thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven:
Câu 15. Số phần tử của tập hợp A x x 2 4 x 3 2 x 2 0
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Ta có x 2 4 x 3 0 và 2 x 2 0 nên Bài 2. Cho tập X {0;1; 2;3; 4;5} và tập A {0; 2; 4} . Xác định phần bù của A trong X .
x 1 Lời giải
x2 4 x 3 0
x2 4x 3 2x 2 0 x 3 x 1 .
2 x 2 0 x 1 Vì A X nên C X A X \ A {1; 3;5) .
Vậy tập A có đúng 1 phần tử. Bài 3. Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong . Xác định tập hợp B2 B4 ?
4x 3
Câu 16. Tính tổng các phần tử của tập hợp A x . Lời giải
x2
2
Lời giải B x x 2k , k 2; 4; 6;8;10;...
x 2 5 x 3 Ta có các tập hợp .
4
B x x 4k , k 4;8;12;16;...
x 2 5 x 7
4x 3 5 5
Ta có 4 5 x 2 .
x2 x2 x2 x 2 1 x 1 Do đó B2 B4 B4 .
x 2 1 x 3
Bài 4. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x 2 4 x 3 0 ; B là tập hợp các số có giá trị
Suy ra A 3; 7; 1; 3 .
tuyệt đối nhỏ hơn 4 Xác định tập hợp A \ B ?
Vậy tổng các phần tử của tập hợp A là 3 7 1 3 8 .
Lời giải
Câu 17. Liệt kê các phần tử của tập hợp A x x 2 3 x 8 2 x 2 3 x 0 . x 1
Ta có x 2 7 x 6 0 A 1;3
Lời giải x 3
Bài 5. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu,
t 2 30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ biết đá cầu?
t 2 2t 8 0 t 2.
t 4 Bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu?
x 1 Lời giải
+ t 2 x 2 3x 2 x 2 3 x 4 0 .
x 4
DẠNG 2: CÁC PHÉP TOÁN VỀ GIAO, HỢP, HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP
PHƯƠNG PHÁP
Dựa vào biểu đồ Ven ta suy ra số học sinh chỉ biết đá cầu là 25 15 10 .
Giao của hai tập hợp: A B x x A va x B . Số học sinh chỉ biết đánh cầu lông là 30 15 15 .
Hợp của hai tập hợp: A B x x A hoac x B . Do đó ta có sĩ số học sinh của lớp 10A1 là 10 15 15 40 .
Bài 6. Viết lại tập hợp A {2x 1 | x Z và 2 x 4} dưới dạng liệt kê.
Hiệu cuả hai tập hợp: A \ B x x A va x B . Lời giải
x Z
Phần bù: Cho B A thì C AB A \ B . Ta có x 2, 1, 0,1,2, 3, 4 .
2 x 4
Bài 1. Cho hai tập hợp A 1; 2;3;7 , B 2; 4;6;7;8 . Xác định các tập hợp A B , A B , A \ B , B \ A. Suy ra C 3; 1;1; 3; 5; 7; 9 .
Lời giải Bài 7. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu
, 30 em biết chơi cầu lông , 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ biết đá
Ta có A B 2;7 , A B 1; 2;3; 4;6;7;8 , A \ B 1;3 , B \ A 4;6;8 . cầu? bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu?
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Lời giải Bài 10. Cho hai tập hợp E 2;5 và F 2m 3;2m 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A hợp
B là một đoạn có độ dài bằng 5 .
Lời giải
25
15 30 Nhận xét: Kí hiệu X là độ dài của khoảng/nửa khoảng/đoạn X , khi đó E 3 ; F 5 .
3 5
* TH1: E F F E F 2m 3 2 5 2m 2 m .
2 2
Dựa vào biểu đồ ven ta suy ra số học sinh chỉ biết đá cầu là 25 15 10 * TH2: E F F E F F 5 . Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn TH2.
Số học sinh chỉ biết đánh cầu lông là 30 15 15 6
Bài 11. Cho khoảng A ; và khoảng B 1 m; . Tìm tất cả các số thực m để A \ B A .
Do đó ta có sĩ số học sinh của lớp 10A1 là 10 15 15 40 2m
Trong số 220 học sinh khối 10 có 163 bạn biết chơi bóng chuyền, 175 bạn biết chơi bóng bàn Lời giải
còn 24 bạn không biết chơi môn bóng nào cả. Tìm số học sinh biết chơi cả 2 môn bóng. 6 m 2 3m 4 m 1
A\ B A A B 1 m 0 *
Bài 8. Cho các tập hợp: 2m 2m 2 m 4
Bài 12. Cho các tập hợp A 2; và B m 2 7; với m 0 . Tìm tất cả các số thực m để A \ B
A x R |x 3 B x R |1 x 5 C x R | 2 x 4
là một khoảng có độ dài bằng 16 .
a) Hãy viết lại các tập hợp A, B, C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. Lời giải
b) Tìm A B, A B, A \ B .
m 2 7 2 m 2 9
c) Tìm B C \ A C . Điều kiện để A \ B là m 3.
m 0 m 0
Lời giải
Khi đó A \ B 2;m 2 7 .
a) Ta có: A ; 3 B 1; 5 C 2; 4 .
Độ dài khoảng A \ B bằng 16 m 2 7 2 16 m 5 (do m 3 ).
b) Suy ra A B ; 5
Chọn C
m 3
Bài 9. Cho các tập hợp A 1 m; và B ; 3 3; . Ta có: A x x 2 x 1 0 .
2
Tìm tất cả các số thực m để A B . Vì phương trình x 2 x 1 0 vô nghiệm nên A .
Lời giải
Đặt X C B X 3;3 .
Câu 2:
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M x N sao cho
x lµ íc cña 8 .
C. A {– 1} D. A {1} x0
Ta có x 3 9 x 0 x x 2 9 0 . Suy ra H 0;3 (vì x ).
Lời giải x 3
Chọn A
A x x2 –1 x2 2 0 . Câu 8: 2
3
Tập hợp A x x x 2 x 4x 0 có bao nhiêu phần tử?
A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
x2 –1 0 x 1
Ta có x –1 x 2 0 2
2 2
A 1;1 . Lời giải
x 2 0 vn x 1 Chọn B
Câu 5: Tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau? Vì x nên loại x 2 . Suy ra A 0;1 . Vậy tập hợp A có 2 phần tử.
A. x | 6 x – 7 x 1 0 .
2
B. x | x 1 .
Câu 9: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
C. x | x 4 x 2 0 .
2
D. x | x 2 4 x 3 0 . A. x x 2 5 x 6 0 . B. x 3 x 2 5 x 2 0 .
Lời giải
C. x x 2 x 1 0 . D. x x 2 5 x 1 0 .
Chọn C
x 2 2 Lời giải
2
Ta có x 4 x 2 0 . Vì x nên x.
x 2 2 Chọn C
1 5
Câu A sai là phương trình có 2 nghiệm hữu tỉ. Ta có x 2 x 1 0 x nên x x 2 x 1 0 .
2
Câu B sai là bất phương trình có 1 nghiệm nguyên x 0 . Câu 10: Cho tập hợp P n 2 1 n và 3 n 3 . Viết tập hợp P dưới dạng liệt liệt kê các phần
Câu D sai là phương trình có 2 nghiệm là x 1 và x 3 . tử.
A. P 3; 2; 1;0;1;2;3 . B. P 2; 1;0;1;2 .
Câu 6:
2
2
Cho tập hợp B x x 9 x 3x 0 . Tập hợp B được viết dưới dạng liệt kê là
C. P 1;2;5 . D. P 0;1;4 .
A. B 3;9;1;2 . B. B 3; 9;0 . C. B 9;9;0 . D. B 3;3;0 . Lời giải
Lời giải
Chọn C
Chọn D n 2
n 1
x 3 3 n 3
x2 9 0 x 3 Ta có n 0 .
Ta có 2 . Vậy B 3;3;0 . n n 1
x 3x 0 x 3
n 2
x 0
Câu 7: Cho tập hợp H x x 3 9 x 0 . Tập hợp H là tập con của tập hợp nào dưới đây ? Suy ra P 1;2;5 .
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Câu 11: Cho tập hợp A {x x là ước chung của 36 và 120} . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A . x 1
Đáp án B. Ta có 6 x 2 7 x 1 0 B 1 .
A. A 1; 2;3; 4;6;12 . B. A 1; 2; 4;6;8;12 . C. A 2;4;6;8;10;12 . D. A 2;3; 4;6;12 . . x 1
6
Lời giải
Đáp án C. Ta có x 2 4 x 2 0 x 2 2 C .
Chọn A
x 3
Đáp án D. Ta có x 2 4 x 3 0 D 1;3 .
36 22.32 x 1
Ta có 3
.
120 2 .3.5 Câu 15: Cho hai tập hợp A 0; 2 và B 0;1; 2;3; 4 . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A X B .
Do đó A 1; 2;3; 4;6;12 . A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Lời giải
Câu 12: Số phần tử của tập hợp A k 2 1 k , k 2 là: Chọn C
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Ta có A X B nên X A; X B , X 0;1; 2 , X 0; 2;3 , X 0; 2; 4 , X 0;1; 2;3 ,
Lời giải
X 0;1; 2; 4 , X 0; 2;3; 4 .
Chọn D
Vậy có 8 tập X thỏa đề bài.
Vì k và k 2 nên k 2; 1;0;1; 2 do đó k 2 1 1; 2;5 .
Câu 16: Tổng tất cả các phần tử của tập hợp A x 2 x 1 6 bằng
Vậy A có 3 phần tử.
A. 3 . B. 9 . C. 0 . D. 3 .
Câu 13: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng? Lời giải
A. A x x 2 4 0 .
B. B x x 2 2 x 3 0 . Chọn D
C. C x x 2
5 0 . D. D x x 2
x 12 0 . 7 5
Ta có 2 x 1 5 6 2 x 1 6 7 2 x 5 x .
Lời giải 2 2
C. C x x 2 4 x 2 0 . D. D x x 2
4 x 3 0 . Do đó ta suy ra M 0;0 nên tập hợp M có 1 phần tử.
Lời giải
Chọn C
Câu 18: Cho tập M x x 2 4 x 3 . x m 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
tổng tất cả các phần tử của tập M bằng 4?
Xét các đáp án: A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Đáp án A. Ta có x 1 1 x 1 A 0 .
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
x 1 17
x2 4 x 3 0 x 2
Ta có x 2 4 x 3 . x m 0 x 3 . x y 3 16
TH1: loại do x, y .
x m 0 x m x y 3 1 y 3 15
2
m 1
Nếu thì M 1;3 . Khi đó tổng các phần tử bằng 4 (thỏa mãn). x 5
m 3 x y 3 8 x 5 x 5
TH2: y 0 .
m 1 x y 3 2 y 3 3 y 3 3 y 6
Nếu thì M 1;3; m . Khi đó 1 3 m 4 m 0 .
m 3
x y 3 4 x 4 x 4
Vậy có 3 giá trị của tham số m để tổng tất cả các phần tử của tập M bằng 4. TH3: .
x y 3 4 y 3 0 y 3
Câu 19: Gọi A là tập hợp các số nguyên m 7;7 sao cho phương trình x 2 mx m 0 có ít nhất một
Do đó A 5;0 ; 5; 6 ; 5;0 ; 5; 6 ; 4; 3 ; 4; 3 .
nghiệm dương. Số phần tử của tập hợp A là
A. 9. B. 11. C. 10. D. 12. Vậy tập hợp A có 6 phần tử.
Lời giải
Câu 21: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
Chọn B
A. \ * . B. \ . C. \ . D. \ 0 .
2
TH1: Phương trình x mx m 0 có hai nghiệm trái dấu ac 0 m 0 . Lời giải
Chọn B
Mặt khác do m 7;7 và m nên m 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1 .
Tập hợp chỉ gồm các số vô tỷ là \ .
0 Câu 22: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?.
TH2: Phương trình x 2 mx m 0 có nghiệm kép dương m 4.
S 0 A. A A . B. A A A . C. D. A .
2
TH3: Phương trình x mx m 0 có hai nghiệm dương phân biệt 0 x1 x2 Lời giải
Chọn A
0 m 2 4m 0 m m 4 0
Ta có A .
S 0 S m 0 S m 0 m 4. Câu 23: Cho hai tập hợp A a; b; c; d ; m , B c; d ; m; k ; l . Tìm A B .
P 0 P m 0 P m 0
A. A B a; b . B. A B a; b; c; d ; m; k ; l .
Từ các trường hợp trên suy ra A 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 4;5;6;7 . C. A B c; d . D. A B c; d ; m .
Lời giải
Vậy số phần tử của tập hợp A là 11.
Chọn D
Câu 20: Cho tập hợp A x ; y x 2
25 y y 6 và x, y . Số phần tử của tập hợp A là Tập hợp A và tập hợp B có chung các phần tử c, d , m .
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6 . Do đó A B c; d ; m .
Lời giải
Câu 24: Cho A, B , C là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên.
Chọn D
2
Ta có x 2 25 y y 6 x 2 y 3 16 x y 3 x y 3 16
Vì x y 3 x y 3 và x y 3 0 nên x y 3 0
Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
Do đó x y 3 x y 3 16 khi các trường hợp sau xảy ra:
A. A B \ C . B. A B \ C .
C. A \ C A \ B . D. A B C .
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Chọn B
Câu 30: Cho hai tập hợp A x | x 20 ; x 3 và B x | x 2 5x 0
Sử dụng phép toán giao hai tập hợp để tìm A B , từ đó suy ra đáp án B.
Xác định tập hợp A B
Câu 25: Cho hai tập hợp M , N thỏa mãn M N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0;3;6;9;12;15;18 . B. 0;3;5;6;9;12;15;18 .
A. M N N . B. M \ N N . C. M N M . D. M \ N M .
Lời giải C. 3;6;9;12;15;18 . D. 3;5;6;9;12;15;18
x 0
Giải phương trình x 2 5 x 0 . Do x nên B 0 ;5 .
x 5
Lời giải Câu 32: Cho nửa khoảng A 5;3 và đoạn B 1 2m;5 2m . Tìm tất cả các số thực m để A B
Chọn B
m 1 m 1 m 1
A. 1 m 5 . B. . C. . D. .
C1: Công thức số tập con của tập hợp có n phần tử là 2n nên suy ra tập x có 1 phần tử nên m 5 m 5 m 5
Lời giải
có 21 2 tập con.
Chọn C
C2: Liệt kê số tập con ra thì x có hai tập con là x và .
1 2m 3 m 1
A B .
Câu 28: Cho tập X có biểu diễn trên trục số như hình sau: 5 2 m 5 m 5
m 1
Vậy giá trị m cần tìm là .
m 5
Khẳng định nào sau đây đúng.
Câu 33: Cho nửa khoảng A ; m và khoảng B 2m 5;23 . Gọi S là tập hợp các số thực m để
A. X là khoảng, X 5; . B. X là khoảng, X ; 5 . A B A . Hỏi S là tập con của tập hợp nào sau đây?
C. X là nửa khoảng, X ; 5 . D. X là nửa khoảng, X 5; . A. ; 23 . B. ;0 . C. 23; . D. .
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn B
2m 5 23 m 14
Câu 29: Tập hợp 3;1 0;4 bằng tập hợp nào sau đây? A B A B A m 23 Suy ra S ; 23 ;0 .
m 23 m 23
A. 0;1 . B. 0;1 . C. 3;4 . D. 3;0 .
Câu 34: Cho hai tập hợp A m 1;8 và B 2; . Tìm tất cả các giá trị của số thực m để A khác
Lời giải
Chọn C tập rỗng và A \ B .
Ta có: 3;1 0;4 3;4 . A. m 3 . B. m 3 . C. 3 m 9 . D. 3 m 9 .
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Chọn C
Điều kiện: m 1 8 m 9 .
Vậy X 1 .
I VÀ TẬP HỢP
Câu 5: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp X x | 2 x 2 5 x 3 0 .
A. X 0 B. X 1
3
C. X
3
D. X 1;
2 2
Lời giải
- Hai đáp án C và D đều sai vì ta không muốn so sánh một số với tập hợp. Xét các đáp án:
Đáp án B. - Đáp án A: x , x 1 1 x 1 x 0 .
Câu 2: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? x 1
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 - Đáp án B: Giải phương trình: 6 x 2 7 x 1 0 . Vì x x 1 .
x 1
Lời giải 6
Vì 5 chỉ là một phần tử còn là một tập hợp nên các đáp án A, B, D đều sai. - Đáp án C: x 2 4 x 2 0 x 2 2 . Vì x Đây là tập rỗng.
Đáp án C. Đáp án C.
Câu 3: Cho tập hợp A x 1| x , x 5 . Tập hợp A là: Câu 7: Cho tập hợp M x; y | x; y , x y 1 . Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
A. A 1; 2;3; 4;5 B. A 0;1;2;3; 4;5;6 C. A 0;1; 2;3; 4;5 D. A 1; 2;3; 4;5;6 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải Lời giải
Vì x , x 5 nên x 0;1; 2;3; 4;5 x 1 1; 2;3; 4;5;6 . Vì x; y nên x, y thuộc vào tập 0;1; 2;...
Đáp án D. Vậy cặp x; y là 1;0 , 0;1 thỏa mãn x y 1 Có 2 cặp hay M có 2 phần tử.
A. X 0 B. X 1
1
C. X 1;
3
D. X 1; Câu 8: Cho tập hợp A x 2 1 \ x , x 5 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
2 2
A. A 0;1; 2;3; 4;5 B. A 1; 2;5;10;17; 26
Lời giải
C. A 2;5;10;17; 26 D. A 0;1; 4;9;16; 25
x 1
1 Lời giải
Vì phương trình 2 x 3 x 1 0 có nghiệm
2
nhưng vì x nên .
x 1 2
2 Đáp án B.
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Ta có A x 1 \ x , x 5 .
2
2
Câu 12: Số tập con của tập hợp: A x \ 3 x 2 x 2 x 2 2 x 0 là:
Câu 9: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X x \ x 4 6 x 2 8 0 . Giải phương trình
A. X 2; 4
B. X 2; 2 2
3 x2 x 2 x2 x 0
C. X 2; 2 D. X 2; 2; 2; 2 Đặt x 2 x t ta có phương trình
Lời giải
t 0
Đáp án D. 3t 2 2t 0 2
t
Giải phương trình x 4 6 x 2 8 0 3
x2 2 x 2 x 0
2 . Với t 0 ta có x 2 x 0
x 1
x 4 x 2
2 2
Câu 10: Cho tập hợp M x; y \ x, y , x 2 y 2 0 . Khi đó tập hợp M có bao nhiêu phần tử? Với t ta có: x 2 x
3 3
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Lời giải 3 33
3 x 2 3x 2 0 x
3
Đáp án B.
Vậy A có 4 phần tử suy ra số tập con của A là 24 16 .
x 2 0
Vì 2
y 0 2
Câu 13: Số phần tử của tập hợp: A x \ 2 x 2 x 4 4 x 2 4 x 1 là:
nên x 2 y 2 0 x y 0 . A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Lời giải
Khi đó tập hợp M có 1 phần tử duy nhất là 0;0 . Đáp án C.
2
Câu 11: Số phần tử của tập hợp: A x \ x 2 x x 2 2 x 1 là: Giải phương trình
2
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 2x 2
x 4 4x2 4x 1
Lời giải
2 2
Đáp án D. 2 x 2 x 4 2 x 1
2 2 2
Giải phương trình x 2 x x 2 2 x 1 trên x 2 x x 1 0 2 x2 x 4 2 x 1
2
2 x x 4 2 x 1
x 2 x x 1 x 2 x x 1 0
x 1
x 2 1 x 2 2 x 1 0
x 3
2x2 x 3 0 2 .
2
x 1 2 2 x 3x 5 0 x 1
.
x 1 2 x 5
2
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Vậy A có 4 phần tử. Câu 18: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
Câu 14: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X x x 2 x 1 0 :
A. A x x 2 4 0 .
B. B x x 2 2 x 3 0 .
C. C x x 2
5 0 . D. D x x 2
x 12 0 .
A. X 0 . B. X 0 . C. X . D. X .
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn B
B x 6 x 2 7 x 1 0 . Ta có 6 x 2 7 x 1 0
x 1
B 1 .
C x x 3 – 3 x 2 1 0 . Ta có x 3 – 3 x 2 1 0 x 3 3 C
6
x 2 2
C x x 2 4 x 2 0 . Ta có x 2 4 x 2 0 C
D x x x 2 3 0 . Ta có x x 2 3 0 x 0 D 0 .
x 2 2
DẠNG 2. TẬP HỢP CON, TẬP HỢP BẰNG NHAU
x 1
D x x 2 4 x 3 0 . Ta có x 2 4 x 3 0
x 3
D 1;3 . Câu 20: Cho hai tập hợp A và B. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B?
A. B. C. D.
2 2
Câu 17: Cho tập hợp A x x –1 x 2 0 . Các phần tử của tập A là: Lời giải
A. A –1;1 B. A {– 2; –1;1; 2} C. A {–1} D. A {1} Hình C là biểu đồ ven, minh họa cho A B vì mọi phần tử của A đều là của B.
Chọn A Câu 21: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: E F , F G và G K . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. G F B. K G C. E F G D. E K
A x x 2 –1 x 2 2 0 . Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
X là tập hợp phải luôn có mặt 1 và 2.
Vì vậy ta đi tìm số tập con của tập 3; 4;5 , sau đó cho hai phần tử 1 và 2 vào các tập con nói
trên ta được tập X.
- Số tập con có 2 phần tử là 3: a; b , a; c , b; c . Cách 2: X là một trong các tập sau: ; 1 ; 2 ;1; 2 .
Câu 27: Cho tập hợp A 1;3 , B 3; x , C x; y;3 . Để A B C thì tất cả các cặp x; y là:
Đáp án C.
A. 1;1 B. 1;1 và 1;3 C. 1;3 D. 3;1 và 3;3
Nhận xét: Người ta chứng minh được là số tập con (kể cả tập rỗng) của tập hợp n phần tử là 2 n
Lời giải
. Áp dụng vào Ví dụ 4 có 23 8 tập con.
Câu 24: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? x 1
Ta có: A B C y 1 Cặp x; y là 1;1 ; 1;3 .
A. B. x C. D. , x
y 3
Lời giải
- Đáp án B có 2 tập con là và x . Câu 28: Cho tập hợp A 1;2;3; 4 , B 0; 2; 4 , C 0;1; 2;3; 4;5 . Quan hệ nào sau đây là đúng?
A C
- Đáp án C có 2 tập con là và . A. B A C B. B A C C. D. A B C
B C
- Đáp án D có 4 tập con. Lời giải
Đáp án A. Đáp án C.
Ta thấy mọi phần tử của A đều thuộc C và mọi phần tử của B đều thuộc C nên Chọn C
Câu 25: Cho tập hợp A 1; 2 và B 1; 2;3; 4;5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: A X B ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 29: Cho tập hợp A có 4 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng?
Lời giải A. 16 B. 15 C. 12 D. 7
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Đáp án B. 3, 4 là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu: 3, 4 A .
4
Vì số tập con của tập 4 phần tử là 2 16 Số tập con khác rỗng là 16 1 15 .
a,3, b là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu: a,3, b A .
Câu 30: Số các tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp B a; b; c; d ; e; f là:
Câu 34: Cho A 0; 2; 4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 15 B. 16 C. 22 D. 25
Lời giải A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Đáp án A.
Chọn B
Cách 1:
Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính số tập con có 2 phần tử của tập hợp A gồm 4 phần tử là:
Số tập con có 2 phần tử trong đó có phần tử a là 5 tập a; b , a; c , a; d , a; e , a, f . C42 6
Số tập con có 2 phần tử mà luôn có phần tử b nhưng không có phần tử a là 4 tập: b; c , b; d , Các tập con có 2 phần tử của tập hợp A là: 0; 2 , 0; 4; , 0;6 , 2; 4; , 2;6 , 4;6 .
b; e , b; f .
Câu 35: Cho tập hợp X 1;2;3; 4 . Câu nào sau đây đúng?
Tương tự ta có tất cả 5 4 3 2 1 15 tập. A. Số tập con của X là 16 .
B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8 .
Câu 31: Số các tập hợp con có 3 phần tử có chứa a, b của tập hợp C a; b; c; d ; e; f ; g là:
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6 .
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2 .
Lời giải Lời giải
Đáp án A. Chọn A
Tập con có 3 phần tử trong đó a, b luôn có mặt.
Số tập con của tập hợp X là: 24 16
Vậy phần tử thứ 3 sẽ thuộc một trong các phần tử c, d, e, f, g (5 phần tử) nên có 5 tập con.
Số tập con có 2 phần tử của tập hợp X là: C42 6
Câu 32: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con?
Số tập con của tập hợp X chứa số 1 là: 8
A. x; y B. x C. ; x D. ; x; y
Lời giải 1 , 1; 2 ,1;3 , 1; 4 , 1;2;3 , 1; 2; 4 , 1;3; 4 , 1; 2;3; 4.
Đáp án B. Số tập con có 3 phần tử của tập hợp X là: C43 4
Vì tập hợp x có hai tập con là và chính nó.
Câu 36: Số các tập con 2 phần tử của B a, b, c, d , e, f là:
Câu 33: Cho tập hợp A 1, 2,3, 4, x, y . Xét các mệnh đề sau đây: A. 15 . B. 16 . C. 22 . D. 25 .
Lời giải
I : “ 3 A ”.
Chọn A
II : “ 3, 4 A ”.
Số các tập con 2 phần tử của B a, b, c, d , e, f là C62 15 (sử dụng máy tính bỏ túi).
III : “ a,3, b A ”.
Câu 37: Số các tập con 3 phần tử có chứa , của C , , , , , , , , , là:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 14 .
A. I đúng. B. I , II đúng. C. II , III đúng. D. I , III đúng. Lời giải
Lời giải Chọn A
Chọn A Các tập con 3 phần tử có chứa , của C , , , , , , , , , là:
3 là một phần tử của tập hợp A .
, , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , .
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Câu 38: Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? Câu 42: Cho tập X 2; 4;6;9 , Y 1; 2;3; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X \ Y ?
A. x; y . B. x . C. ; x . D. ; x; y .
A. 1; 2;3;5 B. 1;3;6;9 C. 6;9 D. 1
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Vì X \ Y là tập hợp các phần tử thuộc X mà không thuộc Y nên Chọn C
x; y có 22 4 tập con. Đáp án C.
x có 21 2 tập con là x và . Câu 43: Cho tập hợp X a; b , Y a; b; c . X Y là tập hợp nào sau đây?
A. a; b; c; d B. a; b C. c D. {a; b; c}
; x có 2 2 4 tập con.
Lời giải
; x; y có 23 8 tập con. Vì X Y là tập hợp gồm các phần tử thuộc X hoặc thuộc Y nên Chọn D
Câu 39: Cho tập hợp A a, b, c, d . Tập A có mấy tập con? Đáp án D.
A. 16 . B. 15 . C. 12 . D. 10 . Câu 44: Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thỏa mãn: A B . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Lời giải A. A \ B B. A B A C. B \ A B D. A B B
Chọn A Lời giải
Vì B \ A gồm các phần tử thuộc B và không thuộc A nên Chọn C
Số tập con của tập A là: 24 16 .
Câu 40: Khẳng định nào sau đây sai?Các tập A B với A, B là các tập hợp sau? Đáp án C.
Câu 45: Cho ba tập hợp:
A. A {1;3}, B x x – 1 x 3 = 0 .
F x | f x 0 , G x | g x 0 , H x | f x g x 0 .
B. A {1;3;5; 7;9}, B n n 2k 1, k , 0 k 4 .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
C. A {1; 2}, B x x 2 2 x 3 0 .
A. H F G B. H F G C. H F \ G D. H G \ F
D. A , B x x 2 x 1 0 . Lời giải
Lời giải
f x 0
Chọn C Vì f x g x 0 mà F G x | f x vµ g x 0
g x 0
* A {1; 3} , B x x – 1 x 3 =0 B 1;3 A B .
Đáp án A.
* A {1;3;5; 7; 9} , B n n 2k 1, k , 0 k 4 B 1;3;5;7;9 A B . 2x
Câu 46: Cho tập hợp A x | 2 1 ; B là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của b để phương trình
x 1
* A {1; 2} , B x x 2 2 x 3 0 B 1;3 A B. x 2 2bx 4 0 vô nghiệm. Số phần tử chung của hai tập hợp trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
* A , B x x2 x 1 0 B A B . Lời giải
2 x1 2
Dạng 3. Các phép toán trên tập hợp Ta có: 1 2 x x 2 1 x 2 2 x 1 0 x 1 0 x 1
x2 1
Câu 41: Cho tập hợp X 1;5 , Y 1;3;5 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây?
Phương trình x 2 2bx 4 0 có ' b2 4
A. 1 B. 1;3 C. {1;3;5} D. 1;5
Phương trình vô nghiệm b 2 4 0 b2 4 2 b 2
Lời giải
Có b 1 là phần tử chung duy nhất của hai tập hợp.
Vì X Y là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc X và vừa thuộc Y nên Chọn D
Đáp án A.
Đáp án D.
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Câu 47: Cho hai tập hợp X 1; 2;3; 4 , Y 1; 2 . C X Y là tập hợp sau đây? A 1; 2;3; 4;5 A \ X 1;3;5 X \ A 6;7
Câu 51: Cho tập hợp . Tìm số tập hợp X sao cho và .
A. 1; 2 B. 1; 2;3; 4 C. 3; 4 D. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải Lời giải
Vì Y X nên C X Y X \ Y 3; 4 Vì A \ X 1;3;5 nên X phải chứa hai phần tử 2; 4 và X không chứa các phần tử 1; 3; 5. Mặt
khác X \ A 6;7 vậy X phải chứa 6; 7 và các phần tử khác nếu có phải thuộc A. Vậy
Đáp án C.
X 2; 4;6;7 .
Câu 48: Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ ven như hình vẽ. Phần gạch sọc trong
Đáp án A.
hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. A B \ C B. A B \ C C. A \ C A \ B D. A B C Câu 52: Ký hiệu X là số phần tử của tập hợp X. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
Lời giải A. A B A B A B A B
Vì với mỗi phần tử x thuộc phần gạch sọc B. A B A B A B A B
C. A B A B A B A B
D. A B A B A B
Lời giải
Kiểm tra các đáp án bằng cách vẽ biểu đồ Ven cho hai trường hợp A B và A B
x A
thì ta thấy: x B x A B \ C .
x C
Đáp án B.
Đáp án C.
Câu 49: Cho hai tập hợp A 0; 2 và B 0;1; 2;3; 4 . Số tập hợp X thỏa mãn A X B là:
Câu 53: Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
Lời giải A. 54 B. 40 C. 26 D. 68
Lời giải
Vì A X B nên bắt buộc X phải chứa các phần tử 1;3; 4
Gọi T, L lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi Toán và các học sinh giỏi Lý.
Ta có:
Vậy X có 3 tập hợp đó là: 1;3; 4 , 0;1;3; 4 , 1; 2;3; 4 , 0;1; 2;3; 4 . T L : là số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Lý
Đáp án C
Khi đó số học sinh của lớp là: T L 6 .
Câu 50: Cho hai tập hợp A 0;1 và B 0;1; 2;3; 4 . Số tập hợp X thỏa mãn X CB A là:
Mà T L T L T L 25 23 14 34 .
A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
Lời giải Vậy số học sinh của lớp là 34 6 40 .
Ta có CB A B \ A 2;3; 4 có 3 phần tử nên số tập con X có 2 8 (tập). 3
Đáp án B
Đáp án D. Câu 54: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em
học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Ta có thể dùng biểu đồ Ven ta thấy A B C \ A C \ B
Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Lời giải
Gọi T, L, H lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán, Lý, Hóa.
Khi đó tương tự Ví dụ 13 ta có công thức:
Câu 58: Cho tập hợp A a; b; c và B a; b; c; d ; e . Có tất cả bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn
A X B?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 8
Lời giải
Đáp án C.
Đáp án C. Đáp án A.
Câu 55: Cho tập hợp A 1; 2;3; 4 , B 0; 2; 4;6 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Vì A B gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
A. A B 2; 4 B. A B 0;1; 2;3; 4;5;6 Câu 60: Cho tập hợp A 2; 4;6;9 , B 1; 2;3; 4 . Tập nào sau đây bằng tập A \ B ?
C. A B D. A \ B 0;6 A. 1; 2;3;5 B. 1; 2;3; 4;6;9 C. 6;9 D.
Lời giải Lời giải
Đáp án A. Đáp án C.
Ta thấy A B 2; 4 . Vì A \ B x | x A vµ x B
Câu 56: Ký hiệu H là tập hợp các học sinh của lớp 10A. T là tập hợp các học sinh nam, G là tập hợp các Câu 61: Cho các tập hợp A x : x 2 7 x 6 0 , B x : x 4 . Khi đó:
học sinh nữ của lớp 10A. Khẳng định nào sau đây sai?
A. A B A B. A B A B C. A \ B A D. B \ A
A. T G H B. T G C. H \ T G D. G \ T
Lời giải
Lời giải
Đáp án C.
Đáp án D.
Vì G \ T G . Ta có A 1; 6 , B x \ x 4
Câu 57: Cho A, B, C là ba tập hợp. Mệnh đề nào sau đây là sai? B 0;1; 2;3 A \ B 6 A \ B A .
A. A B A C B C B. A B C \ A C \ B
C. A B A C B C D. A B , B C A C Câu 62: Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng
Lời giải đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là?
A. 48 B. 20 C. 34 D. 28
Đáp án B. Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Đáp án B. A \ B 0;1 , B \ A 5;6 A \ B B \ A 0;1;5;6
Gọi A là tập hợp các học sinh chơi bóng đá
Câu 68: Cho A 0;1; 2;3; 4 , B 2;3; 4;5;6 . Tập hợp A \ B bằng:
B là tập hợp các học sinh chơi bóng bàn
A. 0 . B. 0;1 . C. 1;2 . D. 1;5 .
C là tập hợp các học sinh không chơi môn nào Lời giải
Khi đó số học sinh chỉ chơi bóng đá là Chọn B
A B 2 A B 25 23 2.14 20 A 0;1; 2;3; 4 , B 2;3; 4;5;6 A \ B 0;1
Câu 63: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: Câu 69: Cho A 0;1; 2;3; 4 , B 2;3; 4;5;6 . Tập hợp B \ A bằng:
A. \ . B. * . C. * . D. * * .
A. 5 . B. 0;1 . C. 2;3; 4 . D. 5;6 .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn D
D đúng do * * * .
A 0;1; 2;3; 4 , B 2;3; 4;5;6 B \ A 5;6 .
Câu 64: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. A B A A B. B. A B A A B. Câu 70: Cho A 1;5 ; B 1;3;5 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
C. A \ B A A B . D. B \ A B A B .
A. A B 1 . B. A B 1;3 . C. A B 1;5 . D. A B 1;3;5 .
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn C
B sai do A B A A B.
A 1;5 ; B 1;3;5 . Suy ra A B 1;5 .
Câu 65: Cho X 7; 2;8; 4;9;12 ; Y 1;3;7;4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ?
A. 1; 2;3; 4;8;9;7;12 . B. 2;8;9;12 . C. 4;7 . D. 1;3 .
Câu 71: Cho A x 2 x x 2 2 x 2 3 x 2 0 ; B n * 3 n 2 30 . Khi đó tập hợp A B
Chọn C
A B 2 .
A 2, 4, 6,9 , B 1, 2,3, 4 A \ B 6,9 .
DẠNG 3. BIỂU DIỄN TẬP HỢP SỐ
A 0;1; 2;3; 4 , B 2;3; 4;5;6 . A \ B B \ A bằng? Câu 72: Cho tập hợp A x \ 3 x 1 . Tập A là tập nào sau đây?
Câu 67: Cho Tập hợp
A. 0;1;5;6 . B. 1;2 . C. 2;3; 4 . D. 5;6 . A. 3;1 B. 3;1 C. 3;1 D. 3;1
Lời giải Lời giải
Chọn A Theo định nghĩa tập hợp con của tập số thực ở phần trên ta chọn 3;1 .
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Câu 73: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp 1; 4 ? Vì A B x \ x A hoac x B nên chọn đáp án C.
Đáp án C.
A.
Câu 77: Cho hai tập hợp A 5;3 , B 1; . Khi đó A B là tập nào sau đây?
A. 1;3 B. 1; 3 C. 5; D. 5;1
B.
Lời giải
C.
D.
Lời giải
Ta có thể biểu diễn hai tập hợp A và B, tập A B là phần không bị gạch ở cả A và B nên
Vì 1; 4 gồm các số thực x mà 1 x 4 nên Chọn A x 1;3 .
Đáp án A. Đáp án A.
Câu 74: Cho tập hợp X x \ x ,1 x 3 thì X được biểu diễn là hình nào sau đây? Câu 78: Cho A 2;1 , B 3;5 . Khi đó A B là tập hợp nào sau đây?
A. 2;1 B. 2;1 C. 2;5 D. 2;5
A. Lời giải
x A 2 x 1
Vì với x A B hay 2 x 1
B. x B 3 x 5
Đáp án B.
C.
Câu 79: Cho hai tập hợp A 1;5 ; B 2; 7 . Tập hợp A \ B là:
A. 1; 2 B. 2;5 C. 1; 7 D. 1; 2
D.
Lời giải Lời giải
x 1
x 1
Giải bất phương trình: 1 x 3 x 1 x 3; 1 1;3
x 3 3 x 3
A \ B x \ x A va x B x 1; 2 .
Đáp án D.
Đáp án A.
Câu 75: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A x 4 x 9 :
Câu 80: Cho tập hợp A 2; . Khi đó CR A là:
A. A 4;9 . B. A 4;9 . C. A 4;9 . D. A 4;9 . A. 2; B. 2; C. ; 2 D. ; 2
Lời giải Lời giải
Chọn A
Ta có: C R A \ A ; 2 .
A x 4 x 9 A 4;9 .
Đáp án C.
DẠNG 4. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ Câu 81: Cho các số thực a, b, c, d và a b c d . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 76: Cho tập hợp A ; 1 và tập B 2; . Khi đó A B là: A. a; c b; d b; c B. a; c b; d b; c
A. 2; B. 2; 1 C. D. C. a; c b; d b; c D. a; c b; d b; c
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Lời giải A B x 1 x 2 A B 0;1 .
A 4;7 B ; 2 3;
Câu 86: Cho , . Khi đó A B :
A. 4; 2 3;7 . B. 4; 2 3;7 . C. ; 2 3; . D. ; 2 3; .
Đáp án A.
Lời giải
Câu 82: Cho ba tập hợp A 2; 2 , B 1;5 , C 0;1 . Khi đó tập A \ B C là:
Chọn A
A. 0;1 B. 0;1 C. 2;1 D. 2;5
A 4;7 , B ; 2 3; , suy ra A B 4; 2 3;7 .
Lời giải
Chọn A
A B ; 5 11; C A B 5; 11 .
Ta có A x R : x 2 0 A 2; , B x R : 5 x 0 B ;5
Câu 84: Cho A 1; 4 ; B 2;6 ; C 1; 2 . Tìm A B C :
Vậy A B 2;5 .
A. 0; 4 . B. 5; . C. ;1 . D. .
Lời giải A x R : x 2 0 , B x R : 5 x 0
Câu 89: Cho . Khi đó A \ B là:
Chọn D A. 2;5 . B. 2;6 . C. 5; . D. 2; .
A 1; 4 ; B 2;6 ; C 1; 2 A B 2; 4 A B C . Lời giải
Chọn C
Câu 85: Cho hai tập A x x 3 4 2 x , B x 5 x 3 4 x 1 . Tất cả các số tự nhiên thuộc
cả hai tập A và B là: Ta có A x R : x 2 0 A 2; , B x R : 5 x 0 B ;5 .
A. 0 và 1. B. 1. C. 0 D. Không có.
Lời giải Vậy A \ B 5; .
Chọn A Câu 90: Cho hai tập hợp A 2; 7 , B 1;9 . Tìm A B .
A B 1; 2 A B x 1 x 2.
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Đáp án D.
Ta có: A B 2;
2; 7 1;9 2;9
C A B \ A B
A x | 5 x 1 B x | 3 x 3
Câu 91: Cho hai tập hợp ; . Tìm A B .
C A B ; 2
A. 5;3 B. 3;1 C. 1; 3 D. 5;3
Lời giải Câu 96: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. A B A A B B. A B A B A
Đáp án B.
C. A \ B A A B D. A \ B A A B
Lời giải
Đáp án D.
A B C 0 . A C 0;1 .
A B A C 2;1 .
Câu 94: Cho hai tập hợp M 4; 7 và N ; 2 3; . Khi đó M N bằng:
DẠNG 5. CÁC BÀI TOÁN TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ
A. 4; 2 3; 7 B. 4; 2 3; 7 C. ; 2 3; D. ; 2 3;
Câu 99: Cho tập hợp A m; m 2 , B 1; 2 . Tìm điều kiện của m để A B .
Lời giải
A. m 1 hoặc m 0 B. 1 m 0 C. 1 m 2 D. m 1 hoặc m 2
Đáp án A. Lời giải
M N 4; 2 3; 7 Để A B thì 1 m m 2 2
Câu 95: Cho hai tập hợp A 2;3 , B 1; . Khi đó C A B bằng: m 1 m 1
1 m 0
m 2 2 m 0
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Đáp án B.
Câu 100: Cho tập hợp A 0; và B x \ mx 2 4 x m 3 0 . Tìm m để B có đúng hai tập con
và B A .
0 m 3
A. B. m 4 C. m 0 D. m 3 a 3
m 4 Ta tìm a để X Y 3 a 4 X Y là a 3 .
Lời giải a 4
Để B có đúng hai tập con thì B phải có duy nhất một phần tử, và B A nên B có một phần tử Đáp án B.
2
thuộc A. Tóm lại ta tìm m để phương trình mx 4 x m 3 0 (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn Câu 103: Cho hai tập hợp A x \1 x 2 ; B ; m 2 m; . Tìm tất cả các giá trị của m
0.
để A B .
3
+ Với m 0 ta có phương trình: 4 x 3 0 x (không thỏa mãn). m 4 m 4
4 m 4
A. B. m 2 C. m 2 D. 2 m 4
m 2
+ Với m 0 : m 1 m 1
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0 điều kiện cần là: Lời giải
m 1
' 4 m m 3 0 m 2 3m 4 0
m 4
+) Với m 4 , ta có phương trình 4 x 2 4 x 1 0 Giải bất phương trình: 1 x 2 x 2; 1 1; 2
1
Phương trình có nghiệm duy nhất x 0 m 4 thỏa mãn. A 2; 1 1; 2
2
Đáp Án B.
Câu 101: Cho hai tập hợp A 2;3 , B m; m 6 . Điều kiện để A B là: m 2 2 m 4
Để A B thì: m 2 m 2
A. 3 m 2 B. 3 m 2 C. m 3 D. m 2
Lời giải 1 m 2 m 1
m 1
Đáp án B.
4
Câu 104: Cho số thực a 0 .Điều kiện cần và đủ để ;9a ; là:
a
2 2 3 3
A. a 0. B. a 0. C. a 0. D. a 0.
3 3 4 4
m 2 m 2 Lời giải
Điều kiện để A B là m 2 3 m 6 3 m 2 .
m 6 3 m 3
Chọn A
Câu 102: Cho hai tập hợp X 0;3 và Y a; 4 . Tìm tất cả các giá trị của a 4 để X Y .
4 4 4 4 9a ² 4 9a ² 0
a 3 ;9a
; a 0 9a 9a 0 0
A. B. a 3 C. a 0 D. a 3 a a a a a 0
a 4 2
Lời giải a 0.
3
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Câu 105: Cho tập hợp A m; m 2 , B 1; 2 với m là tham số. Điều kiện để A B là: A 3; 1 1; 2 B m; C ; 2 m
Câu 108: Cho 3 tập hợp , , . Tìm m để A B C .
A. 1 m 2 B. 1 m 0 1
C. m 1 hoặc m 0 D. m 1 hoặc m 2 A. m 2 B. m 0 C. m 1 D. m 2
2
Lời giải Lời giải
: Đáp án B. Đáp án A.
A B 1 m m 2 2
m 1 m 1
1 m 0
m 2 2 m 0
Câu 107: Cho hai tập hợp A 3; 1 2; 4 , B m 1; m 2 . Tìm m để A B . - TH2: Nếu 2m m m 0
A. m 5 và m 0 B. m 5 C. 1 m 3 D. m 0 A B C
Lời giải
3
Đáp án A. m 2
2 m 3
m 2 m 2
1 m 1
1 m
2m 1 2
1
0m
Vì m 0 nên 2
Ta đi tìm m để A B m 2
m 2 3 m 5
m 1 4 m 5
1 m 1 m 0
m 2 2 1
A B C m ; 2;
2
5 m 5
A B 1
m 0 A B C m2
2
m 5 Câu 109: Cho hai tập A 0;5 ; B 2a;3a 1 , a 1 . Với giá trị nào của a thì A B
hay
m 0
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
5 5 5
1 5 a 2 a 2 1 5 5 2 a a 2
A. a . B. . C. . D. a . Ta có A B .
3 2 a 1 a 1 3 2 3a 1 0 a 1
3 3 3
Lời giải
5
Chọn D a 2
Từ đó, kết hợp điều kiện ta có A B .
5 a 1
a 2 5 3
2a 5
a 2 1 5
Ta tìm A B 3a 1 0 1 A B a Câu 113: Cho A x R \ x m 25 ; B x R \ x 2020 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa
a 1 a 3 1 a 1 3 2
3 AB
a 1
A. 3987 . B. 3988 . C. 3989 . D. 2020.
Chọn A Lời giải
Câu 110: Cho 2 tập khác rỗng A m 1; 4 ; B 2; 2m 2 , m . Tìm m để A B Chọn C
A. 1 m 5 . B. 1 m 5 . C. 2 m 5 . D. m 3 .
Ta có: A x R \ x m 25 A m 25; m 25
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Vậy chọn đáp ánA. 9 9
Để ;16 x ; thì giá trị của số thực x phải thỏa bất phương trình 16x .
Câu 116: Tìm m để A D , biết A (3; 7) và D ( m;3 2 m ) . x x
A. m 3 . B. m 3 . C. m 1 . D. m 2 . 9
Ta có 16 x 16 x 2 9 (do x 0 )
Lời giải x
Chọn B 16 x 2 9 0
m 3 m 3 m 3 3 3
Ta có: A D m 3 . x .
7 3 2m 2m 4 m 2 4 4
Câu 117: Cho 2 tập hợp khác rỗng A m 1; 4 , B 2; 2m 2 , với m . Tìm m để A B . So điều kiện x 0 , suy ra
3
x 0.
4
A. 1 m 5 . B. m 1. C. 1 m 5 . D. 2 m 1.
Lời giải Câu 120: Cho hai tập hợp khác rỗng A m 1; 4 và B 2; 2m 2 , m . Có bao nhiêu giá trị nguyên
Chọn A dương của m để A B ?
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3.
m 1 4
Với 2 tập hợp khác rỗng A m 1; 4 , B 2; 2m 2 ta có điều kiện . Lời giải
2m 2 2
Chọn C
m 5
2 m 5 . m 1 4 m 5
m 2 Ta có A, B là hai tập khác rỗng nên 2 m 5 (*).
2m 2 2 m 2
m 1 2 m 1 m 1
A B m 1. Ta có A B m 1 2m 2 m 3 .
2m 2 4 2m 2 4 m 1
Kết hợp với điều kiện 2 m 5 1 m 5 . Đối chiếu với điều kiện (*), ta được 2 m 5 . Do m nên m 1; 2;3; 4 .
m2 m A B Vậy có 4 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 118: Cho A m 3; , B ; 1 2; . Tìm để
4
Câu 121: Cho A ; m , B 0; . Điều kiện cần và đủ để A B là:
14 14
A. 2 m . B. 2 m 6 . C. 2 m 6 . D. 2 m . A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
3 3
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn C
m2 14 A B m 0 .
m 3 4 m 3
14 Câu 122: Cho hai tập hợp khác rỗng A m 1; 4 và B 2; 2m 2 , m . Tìm tất cả các giá trị của
A B m 3 1 m 2 2 m .
m 2 m 6 3 m để A B .
2 A. 2 m 5 . B. m 3 . C. m 3 . D. 3 m 5 .
4 Lời giải
9 Chọn A
Câu 119: Cho số thực x 0 . Tìm x để ;16 x ; .
x
3 3 3 3 Điều kiện để hai tập A m 1; 4 và B 2; 2m 2 khác tập rỗng là
A. x 0. B. x 0. C. x 0. D. x 0.
4 4 4 4 m 1 4 m 5
2 m 5 * .
Lời giải 2m 2 2 m 2
Chọn D Khi đó A B m 1 2 m 2 m 3
Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Bất phương trình 2 x 2 y 1 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì chứa x 2 .
BÀI 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
2.2. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên mặt phẳng toạ độ:
a) 3x 2 y 300 ; b) 7 x 20 y 0 .
I LÝ THUYẾT.
Lời giải
=
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 300
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát là Bước 1: Vẽ đường thẳng d : 3x 2 y 300 0 .
ax by c 1 ax by c; ax by c; ax by c Bước 2: Ta lấy gốc toạ độ O 0; 0 và tính 3.0 2.0 300 (vô lí).
Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d không chứa gốc toạ độ và kể
trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a và b không đồng thời bằng 0, x và y là các ẩn số.
đường thẳng d .
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Cũng như bất phương trình bậc nhất một ẩn, các bất phương trình bậc nhất hai ẩn thường có vô
số nghiệm và để mô tả tập nghiệm của chúng, ta sử dụng phương pháp biểu diễn hình học.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình 1
được gọi là miền nghiệm của nó.
Từ đó ta có quy tắc thực hành biểu diễn hình học tập nghiệm (hay biểu diễn miền nghiệm) của
bất phương trình ax by c như sau (tương tự cho bất phương trình ax by c )
- Bước 2. Lấy một điểm M 0 x0 ; y0 không thuộc (ta thường lấy gốc tọa độ O )
Miền nghiệm của bất phương trình ax0 by0 c bỏ đi đường thẳng ax by c là miền nghiệm kể đường thẳng d .
của bất phương trình ax0 by0 c.
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
2.3. Ông An muốn thuê một chiếc ô tô (có lái xe) trong một tuần. Giá thuê xe được cho như bảng sau:
a) Gọi x và y lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong
hai ngày cuối tuần. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y sao cho tổng số tiền
ông An phải trả không quá 14 triệu đồng.
b) Biểu diển miền nghiệm của bất phương trình ở câu a trên mặt phẳng toạ độ.
Gọi x và y lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong hai
ngày cuối tuần (điều kiện x 0, y 0 )
Số tiền ông An phải trả từ thứ 2 đến thứ 6 là 5.900 8 x 4500 8 x (nghìn đồng)
Số tiền ông An phải trả hai ngày cuối tuần là 2.1500 10 y 3000 10 y (nghìn đồng)
Vì đề bài yêu cầu tổng số tiền ông An phải trả không quá 14 triệu đồng nên ta có
4500 8 x 3000 10 y 14000 4 x 5 y 3250 (nghìn đồng)
Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn này được xác định như sau:
Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d chứa gốc toạ độ, kể đường
thẳng d .
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
y x 1 x0 x0
a) x 0 b) y 0 c) x y 5
y 0; 2 x y 4; x y 0.
Lời giải
y x 1
a) x 0
y 0;
Bước 1: Vẽ đường thẳng d1 : x 0
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d : 1 3 x 1 3 y 2.
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN LIÊN HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
3 x y 6
x y 4
Câu 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình .
x 0
y 0
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d : 3x y 2 0.
Lời giải
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ d không chứa điểm 0 ; 0 .
Câu 3: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình x 3 2(2 y 5) 2(1 x ) .
Lời giải
d1 : 3 x y 6
d2 : x y 4
d2 : x 0 Oy
Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành 3 x 4 y 11 0. d2 : y 0 Ox
Ta vẽ đường thẳng d : 3x 4 y 11 0.
Vì điểm M 0 1;1 có tọa độ thỏa mãn tất cả các bất phương trình trong hệ trên nên ta tô đậm các
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình.
nửa mặt phẳng bờ d1 , d 2 , d3 , d 4 không chứa điểm M 0 . Miền không bị tô đậm (hình
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng (không kể bờ d ) không chứa điểm 0 ; 0 .
tứ giác OCIA kể cả bốn cạnh AI , IC , CO , OA ) trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ đã cho.
Câu 4:
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 1 3 x 1 3 y 2 . x 3y 0
Lời giải Câu 2: Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình x 2 y 3 .
y x 2
Lời giải
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
d1 : x 3 y 0
d 2 : x 2 y 3
d3 : x y 2
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
0 y4 Giá trị lớn nhất của F là số lớn nhất trong các giá trị tìm được.
x0
Giá trị nhỏ nhất của F là số nhỏ nhất trong các giá trị tìm được.
Câu 3: Tìm trị lớn nhất của biểu thức F x; y x 2 y , với điều kiện .
x y 1 0
x 2 y 10 0 Câu 1: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và
thu 3.000.000 đồng trên 100 m2 nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000 đồng trên 100
Lời giải
m2. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng
số công không quá 180 .
Lời giải
Gọi x là số x00 m2 đất trồng đậu, y là số y 00 m2 đất trồng cà. Điều kiện x 0 , y 0 .
Số tiền thu được là T 3 x 4 y triệu đồng.
x y 8 x y 8
20 x 30 y 180 2 x 3 y 18
Theo bài ra ta có
x 0 x 0
y 0 y 0
Đồ thị:
Câu 2: Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm trong
4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng. Mỗi
tuần bạn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo cổ. Tính số giờ tối thiểu trong tuần
An cần dùng để bán được ít nhất 400 ngàn đồng?
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Gọi x, y là số vòng tay và vòng đeo cổ trong tuần An làm được. Tại B 40;30 thì T 32 triệu đồng.
40 x 80 y 400 Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 triệu đồng.
Theo giả thiết ta có 0 x 15
0 y 4 Câu 4: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1, 6 kg thịt bò và 1,1
Bài toán trở thành tìm nghiệm x, y để L 4 x 6 y nhỏ nhất.
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (1) là tam giác ABC với A 0;50 , B 10;0 , C 2; 4 kể cả , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ phải
miền trong tam giác đó. trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
Lời giải
Tình giá trị của biểu thức L 4 x 6 y tại tất cả các đỉnh của tam giác ABC ta thấy L nhỏ nhất
khi x 2, y 4 . 0 x 1,6
Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả là 160.x 110. y với x , y thỏa mãn: .
0 y 1,1
Vậy số giờ tối thiểu trong tuần An cần dung là L 4.2 6.4 32
Số đơn vị protein gia đình có là 0,8.x 0, 6. y 0, 9 8 x 6 y 9 d1 .
Câu 3: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất
Số đơn vị lipit gia đình có là 0, 2.x 0, 4. y 0, 4 x 2 y 2 d 2 .
được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để
sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 0 x 1, 6
6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến 0 y 1,1
không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn Bài toán trở thành: Tìm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình sao cho
nhất trong một tháng của xưởng. 8 x 6 y 9
x 2 y 2
Lời giải
T 160.x 110. y nhỏ nhất.
Gọi x , y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra. Điều kiện x , y nguyên
y x 1,6
dương.
2
3x 2 y 180
x 6 y 220 D A y 1,1
Ta có hệ bất phương trình sau: 1
x 0 C
B
y 0
O 1 2 x
x 2y 2
Miền nghiệm của hệ trên là
8x 6y 9
y
90 Vẽ hệ trục tọa độ ta tìm được tọa độ các điểm A 1, 6;1,1 ; B 1, 6;0, 2 ; C 0,6;0, 7 ; D 0,3;1,1
.
B
C Nhận xét: T A 377 nghìn, T B 278 nghìn, T C 173 nghìn, T D 169 nghìn.
x
O A Vậy tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn thì
x 0, 6 và y 0, 7 .
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T 0,5 x 0, 4 y (triệu đồng).
Câu 5: Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích 8ha . Trên diện tích mỗi ha , nếu trồng
Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Vì C có tọa độ không nguyên dứa thì cần 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng.
nên loại. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu ha để thu được nhiều tiền nhất, biết
rằng tổng số công không quá 180.
Tại A 60;0 thì T 30 triệu đồng.
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Gọi x, y lần lượt là số ha trồng dứa và củ đậu. C. Điểm C 4; 2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Có 0 x 8;0 y 8 ; x y 8 ; 20 x 30 y 180 2 x 3 y 18 . D. Điểm D 5;3 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Lời giải
Số tiền thu được là T x, y 3 x 4 y . Chọn A
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bất phương trình đã cho, ta thấy x0 ; y0 0;0
0 x 8
0 y 8 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Ta có hệ
x y 8 Câu 3: Cho bất phương trình x 3 2 2 y 5 2 1 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
2 x 3 y 18
A. Điểm A 3; 4 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm B 2; 5 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
C. Điểm C 1; 6 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Lời giải
Chọn D
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bất phương trình đã cho, ta thấy x0 ; y0 0;0
Câu 4: Cặp số 1; –1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y – 3 0 . B. – x – y 0 . C. x 3 y 1 0 . D. – x – 3 y – 1 0 .
Lời giải
Chọn C
Miền nghiệm của hệ là miền tứ giác OABC với A 0; 6 , B 6; 2 , C 0;8 . f x, y x 3 y 1 . Thay f 1, 1 1 3 1 1 0 .
Khi đó T x, y đạt cực đại tại một trong các đỉnh của OABC . Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình –2 x – y y 3 ?
A. 4; –4 . B. 2;1 . C. –1; –2 . D. 4; 4 .
Có T 0, 0 0; T 0; 6 24; T 6; 2 26; T 8; 0 24 .
Lời giải
Vậy cần trồng 6 ha dứa và 2 ha củ đậu.
Chọn D
3x – 2 y – x 1 0 3 x 2 y 2 x 2 0 5 x 2 y 2 0 . Chọn B
Câu 2: Cho bất phương trình 3 x 1 4 y 2 5 x 3 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? Ta có 5 x 2 y 1 0 5 x 2 y 2 0 ; ta thay từng đáp án vào bất phương trình, cặp 1;3
không thỏa mãn bất phương trình vì 5.1 2.3 2 0 là sai. Vậy Chọn B
A. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm B 2; 2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 2 y 6 là
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
y y y y
3 3 3 3
A. B. A. B.
2 x 2 2 x 2
O O x O O x
y y
y y
3 2 3 2
O x O x
C. D. C. D.
2 O x 3 2 O x 3
3
3
2 x
O
2 O x
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
y y y y
3 3 3 3
A. B. A. B.
2 x 2 2 x 2
O O x O O x
y y
y y
3 2 3 2
O x O x
C. D. C. D.
2 O x 3 2 O x 3
3
2
O x
2
O x
3
Ta thấy 0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
nửa mặt phẳng (không kể bờ d ) không chứa điểm 0 ; 0 .
phẳng (không kể bờ d ) chứa điểm 0 ; 0 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 2 y 6 là
3x y 9
x y3
Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm nào sau đây?
2 y 8 x
y 6
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Chọn D C. Điểm C 1;1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào thỏa hệ bất phương trình trên. D. Điểm D 3;4 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
x y Lời giải
2 3 1 0 Chọn A
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy
3y
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2( x 1) 4 là phần mặt phẳng chứa điểm
2 x0 ; y0 2;1
x0
là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
A. 2;1 . B. 0;0 . C. 1;1 . D. 3;4 . Câu 16: Cho hệ bất phương trình
Lời giải 2 x 5 y 1 0
Chọn A
2x y 5 0 .
x y 1 0
Nhận xét: chỉ có điểm 2;1 thỏa mãn hệ.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Câu 13: Trong các cặp số sau, tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình
A. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
x y20
B. Điểm B 1;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
2 x 3 y 2 0
C. Điểm C 0; 2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
A. 0;0 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 1; 1 .
Lời giải D. Điểm D 0; 2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Lời giải
Chọn C
Chọn C
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào không thỏa hệ bất phương Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy
trình x0 ; y0 0; 2 là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
trên với mọi x.
Câu 17: Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2 x 3 y 1 0
Câu 14: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ? x 3y 6 0 x 3y 6 0 x 3y 6 0 x 3y 6 0
5x y 4 0 A. . B. . C. . D. .
2 x y 4 0 2 x y 4 0 2 x y 4 0 2 x y 4 0
A. 1;4 . B. 2;4 . C. 0;0 . D. 3;4 . Lời giải
Lời giải
Chọn C
Chọn C
Thay x 0; y 0 vào từng đáp án ta được:
Nhận xét: chỉ có điểm 0;0 không thỏa mãn hệ.
x 3y 6 0 6 0 x 3y 6 0 6 0
(loại A. ); ( Loại B. )
x y 2 x y 4 0 4 0 2 x y 4 0 4 0
2 3 1 0
x 3y 6 0 6 0
3y (thỏa mãn). Vậy Chọn C
Câu 15: Cho hệ bất phương trình 2( x 1) 4. 2 x y 4 0 4 0
2
x0
3
2 x y 1 1
Câu 18: Cho hệ bất phương trình 2 có tập nghiệm S . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 4 x 3 y 2 2
A. Điểm A 2;1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
1
B. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. A. ; 1 S .
4
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
B. S x; y | 4x 3 y 2 .
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là
đường thẳng 4 x 3 y 2 .
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
là là đường thẳng 4 x 3 y 2 .
Lời giải
Chọn B
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
3
d1 : 2 x y 1
2 Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả hai
d2 : 4 x 3 y 2 miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 20: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
y
2 x
O
Thử trực tiếp ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình (2) nhưng không phải là nghiệm
của bất phương trình (1). Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, tập hợp nghiệm của hệ bất y 0 y 0 x 0 x 0
A. . B. . C. . D. .
phương trình chính là các điểm thuộc đường thẳng d : 4 x 3 y 2. 3 x 2 y 6 3 x 2 y 6 3 x 2 y 6 3 x 2 y 6
Lời giải
2 x 3 y 5 (1)
Chọn A
Câu 19: Cho hệ 3 . Gọi S 1 là tập nghiệm của bất phương trình (1), S 2 là tập nghiệm của
x 2 y 5 (2)
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng d1 : y 0 và đường thẳng
bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
A. S 1 S 2 . B. S 2 S 1 . C. S 2 S . D. S 1 S . d2 :3x 2 y 6.
Lời giải
Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương.
Chọn A
Lại có 0 ; 0 thỏa mãn bất phương trình 3 x 2 y 6.
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
Câu 21: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
d1 : 2 x 3 y 5 bốn hệ A, B, C, D?
3
d2 : x y5
2
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x y , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 .
4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0.
Lời giải
2
A
Chọn B
Trước hết, ta vẽ bốn đường thẳng:
B
O 5 x d1 : x y 2
2
d2 :3x 5 y 15
d3 : x 0
C
d4 : y 0
y 0 x 0 x 0 x 0
A. 5x 4 y 10 . B. 4x 5 y 10 . C. 5x 4 y 10 . D. 5x 4 y 10 .
5x 4 y 10 5x 4 y 10 4x 5 y 10 4x 5 y 10
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị gồm các đường thẳng:
F yx
d1 : x 0
Miền nghiệm là phần không bị gạch, kể cả biên.
d2 : 4 x 5 y 10
y 2x 2
d3 :5x 4 y 10 Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên miền xác định bởi hệ 2 y x 4 là.
x y 5
Miền nghiệm gần phần mặt phẳng nhận giá trị x dương (kể cả bờ d1 ). A. min F 1 khi x 2, y 3 . B. min F 2 khi x 0, y 2 .
C. min F 3 khi x 1, y 4 . D. min F 0 khi x 0, y 0 .
Lại có 0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình 4 x 5 y 10 và 5 x 4 y 10.
Lời giải
x y 2 Chọn A
3x 5 y 15
y 2x 2
Câu 22: Cho hệ bất phương trình . Mệnh đề nào sau đây là sai?
x 0
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 y x 4 trên hệ trục tọa độ như dưới đây:
y 0 x y 5
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền
25 9
tứ giác ABCO kể cả các cạnh với A 0;3 , B ; , C 2;0 và O 0;0 .
8 8
B. Đường thẳng : x y m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 1 m 17 .
4
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
0 y5
x0
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F x; y x 2 y , với điều kiện là
x y 2 0
x y 2 0
A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
6
A D
d1
4
Nhận thấy biết thức F y x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm A, B hoặc C .
d3
Ta có: F A 4 1 3; F B 2; F C 3 2 1. 2 B
d2
Vậy min F 1 khi x 2, y 3 .
C
O 5
2 x y 2
x 2y 2
tại điểm S x; y có toạ độ
2
Câu 24: Biểu thức F y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện
x y 5
x0
4
Kí hiệu F ( A) F xA ; yA xA 2 yA , ta có
F ( A ) 10, F ( B ) 4, F ( C ) 2; F ( D ) 3 , 10 4 3 2 .
2 x 3 y 6 0
Câu 26: Biểu thức L y x , với x và y
thỏa mãn hệ bất phương trình x 0 , đạt giá trị lớn
2 x 3 y 1 0
nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. a 25 và b 2 . B. a 2 và b 11 . C. a 3 và b 0 . D. a 3 và b 9 .
7 8 2 2 8 12 8
Tọa độ A ; , B ; , C 4;1 . Giá trị F lần lượt tại toạ độ các điểm B , C , A là
3 3 3 3 Lời giải
, 3; . Suy ra min F 3 tại 4;1.
4 1
Chọn B
3 3
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
d1 : 2x 3 y 6 0 Chọn B
Miền nghiệm của hệ đã cho là miền trong tam giác ABC (Kể cả đường biên) trong đó A 1;1 ,
d2 : x 0
B 2;4 , C 3;5 .
d3 : 2 x 3 y 1 0
Giá trị lớn nhất của T 3 x 2 y đạt được tại các đỉnh của tam giác ABC .
Do TA T 1;1 3.1 2.1 5 , TB T 2;4 3.2 2.4 14 và TC T 3;5 3.3 2.5 25 nên
giá
trị lớn nhất của T 3 x 2 y là 25 đạt được khi x 3 và y 5 .
Câu 28: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210
g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả ba Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
miền nghiệm của cả ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo. B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
bị gạch là miền nghiệm của hệ (kể cả biên). C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo. D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo.
7 5 1 Lời giải
Miền nghiệm là hình tam giác ABC (kể cả biên), với A 0 ; 2 , B ; , C 0 ; .
4 6 3 Chọn C
Giả sử x, y lần lượt là số lít nước cam và số lít nước táo mà mỗi đội cần pha chế.
Vậy ta có a 2 0 2, b 5 7 11 .
6 4 12
Suy ra 30 x 10 y là số gam đường cần dùng;
x y 2 0
x y là số lít nước cần dùng;
Câu 27: Cho các giá trị x, y thỏa mãn điều kiện 2 x y 1 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3x y 2 0 x 4 y là số gam hương liệu cần dùng.
T 3x 2 y .
x 0 x 0
A. 19 . B. 25 . C. 14 . D. Không tồn tại. y 0 y 0
Lời giải
Theo giả thiết ta có 30 x 10 y 210 3x y 21 . *
x y 9 x y 9
x 4 y 24 x 4 y 24
Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P với x, y thỏa mãn * .
Câu 29: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu
để có mức lời cao nhất?
A. 30 kg loại I và 40 kg loại II. B. 20 kg loại I và 40 kg loại II.
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
C. 30 kg loại I và 20 kg loại II. D. 25 kg loại I và 45 kg loại II. Câu 31: Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng
Lời giải "Quy sâm đại bổ hoàn". Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước
giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau.
Chọn B
Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm.
Gọi x 0, y 0 kg lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất. Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số hộp
Quy sâm phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao sao vàng tối thiểu là 1000
Khi đó, tổng số nguyên liệu sử dụng: 2 x 4 y 200.
hộp. Cần phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?
Tổng số giờ làm việc: 30 x 15 y 1200. A. Cắt theo cách một x 2 0 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
Lợi nhuận tạo thành: L 40 x 30 y (nghìn). B. Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm.
C. Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
Thực chất của bài toán này là phải tìm x 0, y 0 thoả mãn hệ D. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm.
Lời giải
2 x 4 y 200
sao cho L 40 x 30 y đạt giá trị lớn nhất.
30 x 15 y 1200 Chọn A
Câu 30: Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại Vitamin A và B đã thu Gọi x 0, y 0 lần lượt là số tấm bìa cắt theo cách thứ nhất, thứ hai.
được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị Vitamin cả A
lẫn B và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin 3x 2 y 900
B . Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị Bài toán đưa đến tìm x 0, y 0 thoả mãn hệ x 3 y 1000 sao cho L x y nhỏ nhất.
vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị 6x y 900
vitamin A . Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho chi phí Câu 32: Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B
rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng. trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử dụng
A. 600 đơn vị Vitamin A , 400 đơn vị Vitamin B. máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm
B. 600 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin B. B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ và máy III
C. 500 đơn vị Vitamin A , 500 đơn vị Vitamin B. trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt động không quá
D. 100 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin B. 23 giờ và máy III hoạt động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền
Lời giải lãi được nhiều nhất.
A. Sản xuất 9 tấn sản phẩm A và không sản xuất sản phẩm B.
Chọn D
B. Sản xuất 7 tấn sản phẩm A và 3 tấn sản phẩm B.
Gọi x 0, y 0 lần lượt là số đơn vị vitamin A và B để một người cần dùng trong một ngày. 10 49
C. Sản xuất tấn sản phẩm A và tấn sản phẩm B.
3 9
Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B nên ta có:
D. Sản xuất 6 tấn sản phẩm B và không sản xuất sản phẩm A.
400 x y 1000.
Lời giải
Hàng ngày, tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B nên
Chọn B
ta có: x 600, y 500.
Gọi x 0, y 0 (tấn) là sản lượng cần sản xuất của sản phẩm A và sản phẩm B. Ta có:
Mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A
và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A nên ta có: 0, 5 x y 3 x . x 6 y là thời gian hoạt động của máy I .
Số tiền cần dùng mỗi ngày là: T x, y 9 x 7,5 y. 2 x 3 y là thời gian hoạt động của máy II .
Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
x 6 y 36
Bài toán trở thành: Tìm x 0, y 0 thỏa mãn 2 x 3 y 23 để T 4 x 3 y đạt giá trị lớn
3 x 2 y 27
nhất.
Câu 4: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x 4 y 5 0 ? Dễ thấy tại điểm 0;0 ta có: 3.0 4.0 8 0 .
A. M 5;0 . B. N 1;0 . C. P 1; 3 . D. Q 2;1 . Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình 4 x 1 5 y 3 2 x 9 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào
Lời giải trong các điểm sau?
A. 0;0 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 2;5 .
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Ta có: 4 x 1 5 y 3 2 x 9 4 x 4 5 y 15 2 x 9 2 x 5 y 10 0 .
Dễ thấy tại điểm 2;5 ta có: 2.2 5.5 10 0 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 3 4 x 1 y 3 là phần mặt phẳng chứa điểm
nào trong các điểm sau?
A. 3;0 . B. 3;1 . C. 1;1 . D. 0;0 .
Lời giải
ChọnC.
Tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm của bất phương trình 2 x y 3 0 là nửa mặt phẳng bờ là
Nhận xét: chỉ có cặp số 1;1 thỏa bất phương trình.
đường thẳng 2 x y 3 0 và không chứa gốc tọa độ.
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình 5 x 2 9 2 x 2 y 7 là phần mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? 3
Từ đó ta có điểm M 1; thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x y 3 0 .
A. 2;1 . B. 2;3 . C. 2; 1 . D. 0;0 . 2
Lời giải Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị
ChọnC. gạch trong hình vẽ sau?
Nhận xét: chỉ có cặp số 2;3 không thỏa bất phương trình.
Câu 12: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2 x y 1 ?
A. 2;1 . B. 3; 7 . C. 0;1 . D. 0;0 .
Lời giải
ChọnC.
Nhận xét: chỉ có cặp số 0;1 không thỏa bất phương trình.
Câu 13: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x 4 y 5 0 ?
A. 5;0 . B. 2;1 . C. 1; 3 . D. 0;0 .
A. 2 x y 3 . B. x y 3 . C. 2 x y 3 . D. 2 x y 3 .
Lời giải
Lời giải
ChọnB.
Chọn A
Ta thay cặp số 2;1 vào bất phương trình x 4 y 5 0 được 2 4 5 0 đo dó cặp số
2;1 không là nghiệm của bất phương trình x 4 y 5 0 . 3
Đường thẳng 2 x y 3 đi qua điểm 0; 3 , ;0 . Loại B
2
Câu 14: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2 x 5 y 3z 0 . B. 3x 2 2 x 4 0 . C. 2 x 2 5 y 3 . D. 2 x 3 y 5 . Thay tọa độ điểm O 0 ; 0 vào vế trái của các bất phương trình ở đáp án A, C, D.
Lời giải
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Chọn D
Câu 17: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm là của bất phương trình nào sau đây?
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 15: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x y 3 0 ?
3 3
A. Q 1; 3 . B. M 1; . C. N 1;1 . D. P 1; .
2 2
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Chọn B
A. B.
C. D.
Lời giải Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành 3 x 4 y 11 0.
Trong mặt phẳng tọa độ vẽ đường thẳng d : x 2 y 3 , ta thấy d chia thành 2 nửa mặt phẳng thì Ta vẽ đường thẳng d : 3x 4 y 11 0.
ta chọn nửa bên trái do x 2 y 3 . Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình.
Câu 19: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x y 2 0 không chứa điểm nào sau đây? Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0 .
1 Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình 2 x y 1 không chứa điểm nào sau đây?
A. A 1 ; 2 . B. B 2 ; 1 . C. C 1 ; . D. D 3 ; 1 .
2 A. A 1 ; 1 . B. B 2 ; 2 . C. C 3 ; 3 . D. D 1 ; 1 .
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d : 2 x y 1. Đầu tiên ta thu gọn bất phương trình đã cho về thành x 2 y 8 0.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vẽ đường thẳng d : x 2 y 8 0.
Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0 . Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình 1 3 x 1 3 y 2 chứa điểm nào sau đây? Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0 .
A. A 1 ; 1 . B. B 1 ; 1 . C. C 1 ; 1 .
D. D 3 ; 3 . Câu 24: Miền nghiệm của bất phương trình 2 x 2 y 2 2 0 chứa điểm nào sau đây?
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d : 1 3 x 1 3 y 2.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ d không chứa điểm 0 ; 0 . Trước hết, ta vẽ đường thẳng d : 2 x 2 y 2 2 0.
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình x 2 2 y 1 2 x 4 chứa điểm nào sau đây? Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
A. A 1 ; 1 . B. B 1 ; 5 . C. C 4 ; 3 . D. D 0 ; 4 . Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ d chứa điểm 0 ; 0 .
Lời giải Câu 25: Cho bất phương trình 2 x 4 y 5 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
Chọn B đúng ?
A. 1;1 S . B. 1;10 S . C. 1; 1 S . D. 1;5 S .
Lời giải
ChọnC.
Ta thấy 1; 1 thỏa mãn hệ phương trình do đó 1; 1 là một cặp nghiệm của hệ phương trình.
Câu 26: Cho bất phương trình x 2 y 5 0 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Ta thấy 2; 2 S vì 2 2.2 5 0 . A. B.
Câu 27: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 2 y 6 là 2 x 2
y y O O x
3 3
y
A. B. y
2 x 2
O O x 2
3
O x
C. D.
y
y x 3
2 O
3 2
O x
Lời giải
C. D.
Chọn A
y
2 O x 3
3
Lời giải
2 x
O
y
Chọn C
3
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d : 3 x 2 y 6.
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d : 3x 2 y 6.
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền x
2 O
Ta thấy 0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là
nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ d chứa điểm 0 ; 0 .
nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0 .
Câu 28: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 2 y 6 là
Câu 29: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 2 y 6 là
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
y y
2
Ta thấy 2 ; 0 S vì 2. 3.0 2 0 .
2 2
3 3
Câu 31: Cặp số ( x; y) 2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4 x 3 y . B. x – 3 y 7 0 . C. 2 x – 3 y – 1 0 . D. x – y 0 .
A. B.
Lời giải
2 x 2
O O x Chọn D
Ta có 2 3 1 0 nên Chọn D
x 3
x0 ; y0 2;2 3x 3y 4 3 2 3.2 4
2 O
x0 ; y0 5;1 3 x 3 y 4 3.5 3.1 4
DẠNG 2. TÌM MIỀN NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
2 2 x y 0
O x Câu 33: Cặp số x; y nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình ?
x 3 y 1 0
A. x; y 2; 1 . B. x; y 4; 0 . C. x; y 1; 2 . D. x; y 3; 4 .
3
Lời giải
Chọn C
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d : 3x 2 y 6. Thay các cặp số x; y trong các phương án vào hệ bất phương trình trên, ta thấy x; y 1; 2
thỏa mãn hệ bất phương trình.
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
3x y 1
phẳng chứa điểm 0 ; 0 . Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ ?
x 2 y 2
Câu 30: Cho bất phương trình 2x 3 y 2 0 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng A. P 1; 0 . B. N 1;1 . C. M 1; 1 . D. Q 0;1 .
định đúng? Lời giải
A. 1;1 S . B. 2 ; 0 S . C. 1; 2 S . D. 1;0 S . Chọn C
2
Ta thấy tọa độ điểm M thỏa mãn hệ bất phương trình nên thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
Lời giải
trình
ChọnB.
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ ChọnC.
x 2 y 1 0
? Nhận xét: chỉ có điểm 0;0 không thỏa mãn hệ.
3x 2 y 1 0
2 x 5 y 1 0
A. 1;1 . B. 0;1 . C. 1; 0 . D. 1;3 .
Câu 40: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 x y 5 0 ?
Lời giải x y 1 0
Chọn A
A. 0;0 . B. 1;0 . C. 0; 2 . D. 0;2 .
x 1 x 2 y 1 0 0 0 Lời giải
Với hệ phương trình
y 1 3 x 2 y 1 0 0 0 ChọnC.
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Lời giải x 0
Câu 47: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
Chọn A x 3 y 1 0
Nhận xét: Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền mặt phẳng chứa tất cả các điểm định đúng?
có toạ độ thoả mãn tất cả các bất phương trình trong hệ. A. 1;2 S .
Thế x 6; y 4 vào từng bất phương trình trong hệ, ta lần lượt có các mệnh đề đúng:
B.
2; 0 S .
C. 1; 3 S . D.
3; 0 S .
Lời giải
22 6; 6 1; 8 2; 4 4 . Vậy ta chọn đáp án B.
Đáp án A có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 3. ChọnD.
Đáp án C, D có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 1 và 3.
3 0
Câu 45: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
Ta thấy
3; 0 S vì .
3 3.0 1 0
x y 3
Câu 48: Cho hệ bất phương trình 1 có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
1 2 x y 0
đúng ?
A. 1; 2 S . B. 2;1 S . C. 5; 6 S . D. S .
Lời giải
Chọn D
Chọn D 1
A. ; 1 S .
4
Cạnh AC có phương trình x 0 và cạnh AC nằm trong miền nghiệm nên x 0 là một bất
B. S x; y | 4 x 3 y 2 .
phương trình của hệ.
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là
5
Cạnh AB qua hai điểm ; 0 và 0; 2 nên có phương trình: x y 1 4 x 5 y 10 . đường thẳng 4 x 3 y 2 .
2 5 2 D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
2 là là đường thẳng 4 x 3 y 2 .
x 0 Lời giải
Vậy hệ bất phương trình cần tìm là 5x 4 y 10 . Chọn B
4x 5 y 10
x 0
Câu 46: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x 3y 1 0
định đúng?
A. 1; 1 S .
B. 1; 3 S .
C. 1; 5 S .
D. 4; 3 S .
Lời giải
ChọnC.
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
3
d2 : x y5
2
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Say khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 51: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
y
x 2 y 0
Câu 52: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3 y 2 chứa điểm nào sau đây?
y x 3
A. A 1 ; 0 . B. B 2 ; 3 . C. C 0 ; 1 . D. D 1 ; 0 .
Lời giải
Chọn D
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
d1 : x 2 y 0
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng: d2 : x 3 y 2
d3 : y x 3
d1 : 2 x 3 y 5
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Ta thấy 0 ; 1 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 0 ; 1 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
2 x 3 y 6 0
Câu 53: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 0 chứa điểm nào sau đây?
2 x 3 y 1 0
1
A. A1; 2 . B. B 0 ; 2 . C. C 1 ; 3 . D. D 0 ; .
3
Lời giải
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
x 2 y 0 Ta thấy 2 ; 1 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 2 ; 1 thuộc
Câu 56: Miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm nào sau đây?
x 3 y 2 cả ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
A. A 1 ; 0 . B. B 1 ; 0 . C. C 3 ; 4 . D. D 0 ; 3 . không bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Lời giải x y 0
Câu 58: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3 y 3 không chứa điểm nào sau đây?
Chọn B x y 5
A. A 3 ; 2 . B. B 6 ; 3 . C. C 6 ; 4 . D. D 5 ; 4 .
Lời giải
Chọn A
A. A 2 ; 2 . B. B 3 ; 0 . C. C 1 ; 1 . D. D 2 ; 3 .
Lời giải
Chọn C
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
d1 :3x 2 y 6 0
d2 : 4x 3 y 12 0 A. A 0 ; 1 . B. B 1 ; 1 . C. C 3 ; 0 . D. D 3 ; 1 .
d3 : x 0 Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
DẠNG 3. TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT- GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
y 2x 2
Câu 61: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y x trên miền xác định bởi hệ 2 y x 4 là
x y 5
A. min F 1 khi x 2 , y 3 . B. min F 2 khi x 0 , y 2 .
C. min F 3 khi x 1 , y 4 . D. min F 0 khi x 0 , y 0 .
Lời giải
x y 2 0 x y 2 0 x y 2 0 x y 2 0 Chọn A
A. x y 2 0 . B. x y 2 0 . C. x y 2 0 . D. x y 2 0 .
y 2x 2
x 2 y 2 0 x 2 y 2 0 x 2 y 2 0 x 2 y 2 0
Miền nghiệm của hệ 2 y x 4 là miền trong của tam giác ABC kể cả biên
Lời giải x y 5
FB Người gắn ID: Trần Lộc
Chọn A
Cạnh AB nằm trên đường thẳng d1 : x y 2 0 Ta thấy F y x đạt giá trị nhỏ nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C .
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Tại A 0;2 thì F 2 . C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x y , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 .
4
Tại B 1;4 thì F 3 D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0.
Lời giải
thì F 1.
Tại A 2;3 Chọn B
Vậy min F 1 khi x 2 , y 3 .
2x y 2
Câu 62: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F y x trên miền xác định bởi hệ x y 2 là
5 x y 4
A. min F 3 khi x 1, y 2 . B. min F 0 khi x 0, y 0 .
C. min F 2 khi x 4 , y 2 . D. min F 8 khi x 2, y 6 .
3 3
Lời giải
Chọn C
0 y4
x0
Giá trị nhỏ nhất của biết thức F y x chỉ đạt được tại các điểm Câu 64: Giá trị lớn nhất của biết thức F x; y x 2 y với điều kiện là
x y 1 0
4 2 1 7 x 2 y 10 0
A 2;6 , C ; , B ; .
3 3 3 3
A. 6. B. 8. C. 10 . D. 12 .
Ta có: F A 8; F B 2; F C 2 . Lời giải
Chọn C
Vậy min F 2 khi x 4 , y 2 .
3 3
x y 2 Vẽ đường thẳng d1 : x y 1 0 , đường thẳng d1 qua hai điểm 0; 1 và 1;0 .
3x 5 y 15
Vẽ đường thẳng d 2 : x 2 y 10 0 , đường thẳng d2 qua hai điểm 0;5 và 2;4 .
Câu 63: Cho hệ bất phương trình . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
x 0 Vẽ đường thẳng d3 : y 4 .
y 0
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệbất phương trình đã cho là miền tứ
25 9
giác ABCO kể cả các cạnh với A 0;3 , B ; , C 2;0 và O 0;0 .
8 8
B. Đường thẳng : x y m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 1 m 17 .
4
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
2 x y 2
x 2y 2
Câu 66: Biểu thức F y – x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện tại điểm S x; y có toạ độ
x y 5
x0
là
A. 4;1 . B. 3;1 . C. 2;1 . D. 1;1 .
Lời giải
Chọn A
2 x y 2
x 2y 2
Miền nghiệm là ngũ giác ABCOE với A 4;3 , B 2;4 , C 0;4 , E 1;0 . Biểu diễn miền ngiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ như dưới đây:
x y 5
Ta có: F 4;3 10 , F 2;4 10 , F 0;4 8 , F 1;0 1, F 0;0 0 . x0
Vậy giá trị lớn nhất của biết thức F x; y x 2 y bằng 10 .
0 y 5
x0
Câu 65: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F x; y x 2 y với điều kiện là
x y 2 0
x y 2 0
A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
0 y 5 Nhận thấy biết thức F y x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm A, B hoặc C .
x0
Biểu diễn miền ngiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ như dưới đây:. Chỉ C 4;1 có tọa độ nguyên nên thỏa mãn.
x y 2 0
x y 2 0 Vậy min F 3 khi x 4, y 1 .
2 x 3 y 6 0
Câu 67: Biểu thức L y x , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình x 0 , đạt giá trị lớn
2 x 3 y 1 0
nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. a 25 và b 2 . B. a 2 và b 11 . C. a 3 và b 0 . D. a 3 và b 9 .
8 12 8
Lời giải
Chọn B
Nhận thấy biết thức F y x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm A, B , C hoặc D .
Ta có: F A 7 2 5 3; F B 2 5 10 .
F C 2 2 4, F D 2 2 0 2 .
Vậy min F 10 khi x 0, y 5 .
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
30 x 10 y 210
x y 9
* .
x 4 y 24
x 0; y 0
Số điểm đạt được khi pha x lít nước cam và y lít nước táo là M x, y 60 x 80 y . Bài toán
trở thành tìm x, y để M x, y đạt giá trị lớn nhất.
Ta biểu diễn miền nghiệm của hệ * trên mặt phẳng tọa độ như sau:
y x+y=9
E
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
A x+4y=24
d1 : 2x 3 y 6 0
B
d2 : x 0
d3 : 2 x 3 y 1 0 D≡O
C x
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả ba
30x + 10y = 210
miền nghiệm của cả ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
Miền nghiệm là ngũ giác ABCDE .
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Tọa độ các điểm: A 4;5 , B 6;3 , C 7;0 , D 0;0 , E 0;6 .
7 5 1
M x, y sẽ đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đỉnh của miền nghiệm nên thay tọa độ
Miền nghiệm là hình tam giác ABC , với A 0 ; 2 , B ; , C 0 ; .
4 6 3
các điểm vào biểu thức M x, y ta được:
Vậy ta có a 2 0 2, b 5 7 11 . M 4;5 640 ; M 6;3 600 , M 7;0 420 , M 0;0 0 , M 0; 6 480 .
6 4 12
Vậy giá trị lớn nhất của M x ; y bằng 640 khi x 4; y 5 a 4; b 5 a b 1 .
DẠNG 4. ÁP DỤNG BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Câu 68: Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 Câu 69: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m 2 . Nếu trồng đậu trên diện tích 100 m 2
g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước thì cần 20 công làm và thu được 3000000 đồng. Nếu trồng cà thì trên diện tích 100 m 2 cần 30
và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít công làm và thu được 4000000 đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để
nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công làm không quá 180 công. Hãy chọn phương án đúng
chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a b là nhất trong các phương án sau:
A. 1 . B. 3. C. 1. D. 6 . A. Trồng 600 m 2 đậu; 200 m 2 cà. B. Trồng 500 m 2 đậu; 300 m 2 cà.
Lời giải C. Trồng 400 m 2 đậu; 200 m 2 cà. D. Trồng 200 m 2 đậu; 600 m 2 cà.
Chọn C Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số lít nước cam và nước táo mà mỗi đội cần pha chế x 0; y 0 . Chọn A
Để pha chế x lít nước cam cần 30x g đường, x lít nước và x g hương liệu. Giả sử diện tích trồng đậu là x ;suy ra diện tích trồng cà là 8 x
Để pha chế y lít nước táo cần 10 y g đường, y lít nước và 4 y g hương liệu.
Theo bài ra ta có hệ bất phương trình: Ta có thu nhập thu được là S x 3 x 4 8 x .10000 10000 x 32 đồng.
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Mà hàm số S x là hàm nghịch biến trên nên S x đạt giá trị lớn nhất khi x 6 . 5 x 5
Tại các đỉnh A 10; 2 ; B 10;9 ; C ;9 ; D 5; 4 , ta thấy T đạt giá trị nhỏ nhất tại .
2 y 4
Do đó trồng 600 m 2 đậu, 200 m 2 cà.
Khi đó Tmin 32 .
Câu 70: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa ( 1 sản phẩm mới của
công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và Câu 71: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x , y lần
1, 5 tấn hàng. lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà
A. 4 xe A và 5 xe B . B. 5 xe A và 6 xe B . vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính x 2 y 2
C. 5 xe A và 4 xe B . D. 6 xe A và 4 xe B . A. x 2 y 2 1,3 . B. x 2 y 2 2,6 . C. x2 y 2 1,09 . D. x 2 y 2 0,58 .
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn A
Gọi x là số xe loại A 0 x 10; x , y là số xe loại B 0 y 9; y . Khi đó tổng chi Điều kiện: 0 x 1, 6 ; 0 y 1,1
phí thuê xe là T 4 x 3 y .
Khi đó số protein có được là 800 x 600 y và số lipit có được là 200 x 400 y
Xe A chở tối đa 20 người, xe B chở tối đa 10 người nên tổng số người 2 xe chở tối đa được
Vì gia đình đó cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên
là 20 x 10 y .
điều kiện tương ứng là: 800 x 600 y 900 và 200 x 400 y 400
Xe A chở được 0, 6 tấn hàng, xe B chở được 1, 5 tấn hàng nên tổng lượng hàng 2 xe chở
8 x 6 y 9 và x 2 y 2
được là 0, 6 x 1, 5 y .
0 x 1,6
0 x 10 0 y 1,1
0 y 9
Theo giả thiết, ta có * 8 x 6 y 9
20 x 10 y 140 x 2 y 2
0, 6 x 1,5 y 9
Miền nghiệm của hệ trên là miền nghiệm
của tứ giác ABCD
Chi phí để mua x kg thịt bò và y kg thịt
Biết T đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD
Tại A: T 160.0,6 110.0,7 173
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình * là tứ giác ABCD kể cả miền trong của tứ
giác.
Biểu thức T 4 x 3 y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD .
Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Gọi số lít nước ngọt loại I là x và số lít nước ngọt loại II là y. Khi đó ta có hệ điều kiện về vật
10 x 30 y 210 x 3 y 210
4 x y 24 4 x y 24
liệu ban đầu mà mỗi đội được cung cấp:
x y 9 x y 9
x, y 0 x , y 0
Bài toán đưa về tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P trong miền D được cho bởi hệ điều kiện
Biến đổi biểu thức P 80 x 60 y 80 x 60 y P 0 đây là họ đường thẳng Δ trong hệ tọa
Vậy T đạt GTNN khi x 0,3 ; y 1,1 x 2 y 2 0,32 1,12 1,3 .
độ Oxy
Câu 72: Có hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi đều có hai loại là trứng
Miền D được xác định trong hình vẽ bên dưới:
lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều hơn số
trứng trong giỏ B. Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả y
55
trứng lành là . Tìm số trứng lành trong giỏ A.
84 9
A. 6. B. 14. C. 11. D. 10.
Lời giải 7
6
Chọn C
4 A
Gọi a là số trứng lành, b là số trứng hỏng trong giỏ A.
2
Câu 74: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản
Suy ra: Giỏ A có 11 quả trứng lành. xuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ.
Câu 73: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng
I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn
gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi nhất trong một tháng của xưởng là.
lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong A. 32 triệu đồng. B. 35 triệu đồng. C. 14 triệu đồng. D. 30 triệu đồng.
cuộc thi là bao nhiêu? Lời giải
A. 540 . B. 600 . C. 640 . D. 720 . Chọn A
Lời giải
Gọi x , y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra. Điều kiện x , y nguyên
Chọn C
dương.
Sưu tầm và biên soạn Page 33 Sưu tầm và biên soạn Page 34
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
y
3x 2 y 180 x 1,6
x 6 y 220
2
Ta có hệ bất phương trình sau:
x 0 D A y 1,1
y 0
1
C
B
Miền nghiệm của hệ trên là
O 1 2 x
x 2y 2
y
90 8x 6y 9
Vẽ hệ trục tọa độ ta tìm được tọa độ các điểm A 1, 6;1,1 ; B 1, 6;0, 2 ; C 0,6;0, 7 ; D 0,3;1,1
B
C .
x
O A Nhận xét: T A 377 nghìn, T B 278 nghìn, T C 173 nghìn, T D 169 nghìn.
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T 0,5 x 0, 4 y . Vậy tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn thì
x 0, 6 và y 0, 7 .
Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Vì C có tọa độ không nguyên
nên loại.
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 triệu đồng.
Câu 75: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1, 6 kg thịt bò và 1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ
phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A. x 0,3 và y 1,1. B. x 0,3 và y 0, 7 . C. x 0, 6 và y 0, 7 . D. x 1, 6 và y 0, 2 .
Lời giải
Chọn A
0 x 1,6
Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả là 160.x 110. y với x , y thỏa mãn: .
0 y 1,1
0 x 1, 6
0 y 1,1
Bài toán trở thành: Tìm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình sao cho
8 x 6 y 9
x 2 y 2
T 160.x 110. y nhỏ nhất.
Sưu tầm và biên soạn Page 35 Sưu tầm và biên soạn Page 36
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
sin + +
CHƯƠNG
cos + -
tan
HỆ THỨC LƯỢNG + -
III. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU (BỔ
BÀI 5. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 SUNG)
= cot(90o ) tan
I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC (CUNG). IV. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
1. Định nghĩa. Góc 00 300 450 600 900
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy .Với góc 0 o 180o , ta xác định được duy nhất điểm M 1 2 3
sin 0 1
, biết M x; y .
trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O , sao cho xOM 2 2 2
y x 3 2 1
Khi đó: sin y; cos x; ( 90o ); cot ( 0o ,180o )
tan cos 1 0
x y 2 2 2
Các số sin ,cos ,tan ,cot được gọi là giá trị lượng giác của góc .
3
tan 0 1 3
y 3
M(x;y) 3
Q cot 3 1 0
3
V. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (BỔ SUNG – KẾT QUẢ CỦA BÀI TẬP 3.3/TR37)
O P x
sin
tan ( 90o ) ;
cos
Hình 2.1
cos
cot ( 0 o ; 180o )
Chú ý: Với 0o 180o ta có 0 sin 1; 1 cos 1 sin
tan .cot 1 ( 0o ; 90o ; 180o )
Từ định nghĩa trên, ta có:
sin 2 cos 2 1
sin cos 1 1
tan
cos
( 90 ); cot
sin
( 0 và 180 ); tan
cot
0 ;90 ;180 1 tan 2 ( 90 o )
cos 2
1
1 cot 2 ( 0o ; 180o )
sin 2
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
cos
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. 2sin .cot cos .tan .cot 2sin . cos 3cos .
sin
=
3.3. Chứng minh các hệ thức sau:
3.1. Không dùng bảng số hay máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:
a) sin 2 cos2 1;
a) 2sin 30 cos135 3tan150 cos180 cot 60 ;
1
b) sin 2 90 cos 2120 cos 2 0 tan 2 60 cot 2135 ; b) 1 tan 2 90 ;
cos 2
c) cos60.sin 30 cos2 30 . 1
c) 1 cot 2 0 180 ;
2 2 2 2 2 2 2 2 sin 2
Chú ý: sin sin ; cos cosx ; tan tan ; cot cot .
Lời giải.
Lời giải.
a) Xét nửa đường tròn tâm O bán kính 1 . Ta có sin DO , cos =OC . Xét tam giác vuông
a) 2sin 30 cos135 3tan150 cos180 cot 60 2 2 2 2
OBC ta có OD OC 1 sin cos 1 .
2 sin 30 cos 180 45 3 tan 180 30 cos180 cot 60
1 2 1 1
2. 3. 1
2 2 3 3
2 22 3 3 1 .
2 3 1
b) 1 tan 2 90
cos 2
2 2 2 2 2
b) sin 90 cos 120 cos 0 tan 60 cot 135
sin 2 sin 2 cos 2 1
2 2 2
sin 90 cos 120 cos 0 tan 60 cot135
2 2 Xét VT 1 tan 2 1 = VP .
cos 2 cos2 cos 2
2 2 2
1 cos 180 60 1 3 cot 180 45 c) 1 cot 2
1
0 180
2 1 sin 2
2
1 cos 60 1 3 cot45
2
.
4
cos 2 sin 2 cos2 1
Xét VT 1 cot 2 1 VP .
1 1 2 sin 2 sin 2 sin 2
c) cos60.sin 30 cos 2 30 . cos30 1 .
2 2
3.4. Cho góc 0 180 thỏa mãn tan 3 .
3.2. Đơn giản biểu thức sau:
2sin 3cos
a) sin100 sin 80 cos16 cos164 . Tính giá trị của biểu thức P .
3sin 2cos
b) 2sin 180 .cot cos 180 .tan .cot 180 với 0 90 . Lời giải.
Lời giải. Ta có tan 3 cos 0 nên chia cả tử và mẫu của biểu thức P cho cos ta được
a) sin100 sin 80 cos16 cos164 2sin 3cos 2 tan 3 3
P .
3sin 2cos 3 tan 2 11
sin 180 80 sin 80 cos16 cos 180 16
sin 80 sin 80 cos16 cos16 2sin 80.
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
c) C tan 5o tan 85o tan15o tan 75o ... tan 45o tan 45o
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
==
tan 5o cot 5o tan15 o
cot 5o ... tan 45o cot 5o 1
DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
c) C sin 2 450 2 sin 2 50o 3cos 2 45o 2sin 2 40o 4 tan 55o. tan 35o A. sin 0o cos 0o 1 B. sin 90o cos 90o 1
o o
2 2 C. sin180 cos180 1 D. sin 60o cos 60o 1
2 2 1 3
C
2
3
2 0 2 0
2 sin 50 cos 40 4 2 4 4 . Lời giải
2 2 2
Chọn D
Câu 2. Tính giá trị các biểu thức sau: Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
2 o 2 o 2 o 2 o
a) A sin 3 sin 15 sin 75 sin 87 Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
b) B cos 0o cos 20o cos 40o ... cos160o cos180o A. cos 60o sin 30o . B. cos 60o sin120o . C. cos30o sin120o . D. sin 60o cos120o
c) C tan 5o tan10o tan15o... tan 80o tan 85o .
Lời giải
Lời giải:
Chọn B
a) A sin 2 3o sin 2 87 o sin 2 15o sin 2 75o Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 6: o o
Giá trị cos 45 sin 45 bằng bao nhiêu? Lời giải
Chọn D
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0 .
A sin 2 51o sin 2 39o sin 2 55o sin 2 35o sin 2 51o cos 2 51o sin 2 55o cos 2 55o 2 .
Lời giải
o o o o o
Câu 12: Giá trị của biểu thức A tan1 tan 2 tan 3 ... tan 88 tan 89 là
Chọn B
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Ta có cos 45o sin 45o 2 . Lời giải
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? Chọn D
A tan1o. tan 89o . tan 2o. tan 88o ... tan 44o.tan 46o . tan 45o 1 .
A. sin 180o cos . B. sin 180o sin .
2 o 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o
C. sin 180o sin . D. sin 180 o cos . Câu 13: Tổng sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88 bằng
Lời giải A. 21 . B. 23 . C. 22 . D. 24 .
Lời giải
Chọn C
Chọn C
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? S sin 2 2o sin 2 4o sin 2 6o ... sin 2 84o sin 2 86o sin 2 88o
Chọn A A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1.
Lời giải
Ta có sin 0 o cos 0 o 1 . Chọn B
Câu 9: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A tan 5. tan 85 . tan10. tan 80 ... tan 40 tan 50 . tan 45 1 .
A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0 . D. cot 0 . Câu 15: Giá trị của B cos 2 73 cos 2 87 cos 2 3 cos 2 17 là
Lời giải
A. 2. B. 2 . C. 2 . D. 1.
Chọn C Lời giải
Chọn B
Góc tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị sin 0 , còn cos , tan
và cot đều nhỏ hơn 0 .
B cos 2 73o cos 2 17 o cos 2 87 o cos 2 3o cos 2 73o sin 2 73o cos 2 87 o sin 2 87 o 2
Câu 10: Giá trị của E sin 36o cos 6o sin126o cos 84o là .
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC , KHI BIẾT TRƯỚC MỘT GIÁ
1 3 TRỊ LƯỢNG GIÁC.
A. . B. . C. 1. D. 1.
2 2
1 PHƯƠNG PHÁP.
Lời giải
Chọn A
=
· Dựa vào các hệ thức lượng giác cơ bản
1
E sin 36o cos 6o sin 90o 36o cos 90o 6o sin 36o cos 6o cos 36o sin 6o sin 30o
2 · Dựa vào dấu của giá trị lượng giác
2 o 2 o 2 o 2 o
Câu 11: Giá trị của biểu thức A sin 51 sin 55 sin 39 sin 35 là · Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1 1
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. tan 3 2 2
Câu 4. Ta có A tan tan 3 cos 2 1 2 cos 2
2
= 1 tan 1 1
tan
1 tan cos 2
Câu 1. Cho sin với 900 1800 . Tính cos và tan 9 17
3 Suy ra A 1 2.
16 8
2 sin cos
Câu 2. Cho cos và sin 0 . Tính sin và cot
3
Câu 5. B cos 3
cos 3
tan tan 2 1 tan 2 1
Câu 3. Cho tan 2 2 tính giá trị lượng giác còn lại.
sin 3 3 cos3 2 sin tan 3 3 2 tan tan 2 1
cos3 cos3 cos3
Lời giải:
Suy ra B
2 2 1 2 1
3 .
2 1
Câu 1. Vì 90 180 nên cos 0 mặt khác sin 2 cos 2 1 suy ra
0 0
2 2 3 2 2 2 1 38 2
1 2 2 Câu 6. Biết sin x cos x m
cos 1 sin 2 1
9 3
a) Tìm sin 4 x cos 4 x .
1
sin 3 1 b) Chứng minh rằng m 2 .
Do đó tan
cos 2 2 2 2
3 Lời giải:
2
4 5 a) Ta có sin x cos x sin 2 x 2 sin x cos x cos 2 x 1 2 sin x cos x (*)
Câu 2. Vì sin 2 cos 2 1 và sin 0 , nên sin 1 cos2 1 và
9 3 m2 1
Mặt khác sin x cos x m nên m 2 1 2 sin cos hay sin cos
2
2
Đặt A sin 4 x cos 4 x . Ta có
cos 3 2
cot
sin 5 5
A sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin x cos x sin x cos x
3
2 2 2
A sin x cos x sin x cos x 1 2 sin x cos x 1 2 sin x cos x
2 1
Câu 3. Vì tan 2 2 0 cos 0 mặt khác tan 1 m2 1 m2 1 3 2m2 m4 3 2m 2 m 4
cos 2 A2 1 1 .Vậy A
2 2 4 2
1 1 1
Nên cos b) Ta có 2 sin x cos x sin 2 x cos 2 x 1
tan 2 1 8 1 3 2
Kết hợp với (*) suy ra sin x cos x 2 sin x cos x 2
sin 1 2 2
Ta có tan sin tan .cos 2 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
cos 3 3 3
=
1
1
cos 1 Câu 1: Cho cos x . Tính biểu thức P 3sin 2 x 4 cos 2 x
cot 3 2
sin 2 2 2 2
13 7 11 15
3 A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
3 tan 3cot Lời giải
Câu 4. Cho cos với 0 0 900 . Tính A .
4 tan cot Chọn A
2
1 13
Câu 5. Cho tan 2 . Tính B
sin cos Ta có P 3sin 2 x 4 cos 2 x 3 sin 2 x cos 2 x cos 2 x 3 .
sin 3 3cos3 2 sin 2 4
Lời giải: 1
Câu 2: Biết cos . Giá trị đúng của biểu thức P sin 2 3 cos 2 là:
3
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1 10 11 4 2 a2 1
A. . B. . C. . D. . a 2 sin cos 1 2 sin cos sin cos .
3 9 9 3 2
Lời giải 2 cot 3 tan
Câu 7: Cho biết cos . Tính giá trị của biểu thức E ?
Chọn C 3 2 cot tan
19 19 25 25
1 11 A. . B. . C. . D.
cos
3
P sin 2 3cos 2 sin 2 cos2 2cos 2 1 2cos 2 .
9
13 13 13 13
Lời giải
1 Chọn B
Câu 3: Cho biết tan . Tính cot . 3
2 2
E
2
cot 3 tan 1 3 tan 2 3 tan 1 2 cos 2
3 2 cos 2 19
.
1 1
A. cot 2 . B. cot 2 . C. cot
4
. D. cot
2
. 2 cot tan 2
2 tan 2
1 1 tan 1
1 1 cos 2 13
cos 2
Lời giải 2
Chọn A Câu 8: Cho biết cot 5 . Tính giá trị của E 2 cos 5 sin cos 1 ?
1 10 100 50 101
tan .cot 1 cot 2. A. . B. . C. . D. .
tan 26 26 26 26
Lời giải
2
cos 0 Chọn D
Câu 4: Cho biết 3 và 2 . Tính tan ?
1 1 101
5 5 5 5 E sin 2 2 cot 2 5 cot
sin 2 1 cot 2
3 cot 2 5 cot 1
26
.
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
1 3sin 4 cos
Lời giải Câu 9: Cho cot . Giá trị của biểu thức A là:
3 2 sin 5 cos
Chọn D
15 15
1 5 5 A. . B. 13 . C. . D. 13 .
Do 0 tan 0 . Ta có: 1 tan 2 tan 2 tan . 13 13
2 cos 2 4 2
Lời giải
5 Chọn D
Câu 5: Cho là góc tù và sin . Giá trị của biểu thức 3sin 2 cos là
13 3sin 4 sin .cot 3 4 cot
9 9 A 13 .
A. 3 . B. . C. 3 . D. . 2sin 5sin .cot 2 5 cot
13 13 2 cot 3 tan
Lời giải Câu 10: Cho biết cos . Giá trị của biểu thức E bằng bao nhiêu?
3 2 cot tan
Chọn B 25 11 11 25
A. . B. . C. . D. .
3 13 3 13
144 12
Ta có cos 2 1 sin 2 cos Lời giải
169 13 Chọn C
12 3
Do là góc tù nên cos 0 , từ đó cos 2 4
13 cot 3 tan 1 3 tan 2 4 3 tan 1 2
cos 2 4 cos 3 11 .
E
2 cot tan 2
2 tan
3 1 tan 2
3
1 3 cos 2 1 3
Như vậy 3 sin 2 cos 3
5 12 9
2 . cos 2
13 13 13 Câu 11: Biết sin a cos a 2 . Hỏi giá trị của sin 4 a cos 4 a bằng bao nhiêu?
Câu 6: Cho biết sin cos a . Giá trị của sin .cos bằng bao nhiêu? 3 1
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
A. sin .cos a 2 . B. sin .cos 2a . 2 2
Lời giải
1 a2 a2 1
C. sin .cos . D. sin .cos . Chọn B
2 2
2 1
Lời giải Ta có: sin a cos a 2 2 sin a cos a sin a.cos a .
2
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1
2
1 Lời giải
sin 4 a cos 4 a sin 2 a cos 2 a 2 sin 2 a cos 2 a 1 2 .
2 2 Chọn B
2 2
Câu 12: Cho tan cot m . Tìm m để tan cot 7 . 1 2 1 1 4
A. m 9 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 . Ta có cos sin cos sin 1 2 sin cos sin cos .
3 9 9 9
Lời giải
Chọn D 2 sin cos
2
4 3 sin 4 2 2 17
• sin
5
cos
5
tan .
cos 3
P sin 4 cos 4 sin 2
cos 2 2 sin 2 cos 2 1 2 sin cos
5
.
0 0
Câu 14: Cho biết 2 cos 2 sin 2 , 0 90 . Tính giá trị của cot .
5 3 2 2
A. cot B. cot C. cot D. cot
4 4 4 2
Lời giải
Chọn C
2
Ta có 2 cos 2 sin 2 2 sin 2 2 cos 2 sin 2 2 2 cos
2 sin 2 4 8cos 4 cos 2 2 1 cos 2 4 8cos 4 cos 2
cos 1
6 cos 2 8 cos 2 0 .
cos 1
3
1 2 2 cos 2
• cos sin cot
.
3 3 sin 4
1
Câu 15: Cho biết cos sin . Giá trị của P tan 2 cot 2 bằng bao nhiêu?
3
5 7 9 11
A. P . B. P . C. P . D. P .
4 4 4 4
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC, RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC B B
sin 3 cos 3
2 2 cos B . tan B sin 2 B cos 2 B 1 2 VP
1 PHƯƠNG PHÁP. B B sin B 2 2
sin cos
= 2 2
· Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản
Suy ra điều phải chứng minh.
· Sử dụng tính chất của giá trị lượng giác
Câu 3. Đơn giản các biểu thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
· Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ .
a) A sin(90o x ) cos(180o x) sin 2 x(1 tan 2 x) tan 2 x
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 10: Biểu thức tan 2 x sin 2 x tan 2 x sin 2 x có giá trị bằng
Câu 5: Đơn giản biểu thức G 1 sin 2 x cot 2 x 1 cot 2 x .
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1.
2 2 1 Lời giải
A. sin x . B. cos x . C. . D. cos x .
cos x Chọn B
Lời giải sin 2 x
Chọn A
tan 2 x sin 2 x tan 2 x sin 2 x tan 2 x sin 2 x 1 sin 2 x
cos 2 x
cos 2 x sin 2 x 0 .
2
2 2 2
G 1 sin x 1 cot x 1 sin x.cot x 1 1 cos x sin x . 2 2
2
Câu 11: Biểu thức cot a tan a bằng
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai? 1 1 1 1
1 A. . B. cot 2 a tan 2 a 2 . C. . D. cot 2 a tan 2 a 2 .
A. sin 2 cos 2 1 . B. 1 cot 2 sin 0 . sin 2 cos 2 sin 2 cos 2
sin 2 Lời giải
21 Chọn C
C. tan .cot 1 sin .cos 0 . D. 1 tan cos 0 .
cos2 2 1 1
Lời giải cot a tan a
cot 2 a 2 cot a.tan a tan 2 a cot 2 a 1 tan 2 a 1
sin 2 a cos2 a
.
Chọn C
sin x cos x sin x
tan .cot . 1. Câu 12: Đơn giản biểu thức E cot x ta được
cos x sin x 1 cos x
1 1
A. sin x . B. . C. . D. cos x .
1 sin 2 x cos x sin x
Câu 7: Rút gọn biểu thức P ta được
2 sin x.cos x Lời giải
1 1 Chọn C
A. P tan x . B. P cot x . C. P 2 cot x . D. P 2 tan x .
2 2 sin x cos x sin x cos x 1 cos x sin x.sin x
E cot x
Lời giải 1 cos x sin x 1 cos x sin x 1 cos x
Chọn B
1 sin 2 x cos 2 x cos x 1
cos x 1 cos x 1 cos 2 x cos x 1 cos x 1 cos x 1 cos x 1
.
P cot x . sin x 1 cos x sin x 1 cos x sin x
2sin x.cos x 2sin x.cos x 2 sin x 2
Câu 8: Đẳng thức nào sau đây là sai? cot 2 x cos 2 x sin x.cos x
2 2
Câu 13: Rút gọn biểu thức sau A .
A. cos x sin x cos x sin x 2, x . 2 2 2 2
B. tan x sin x tan x sin x, x 90
cot 2 x cot x
A. A 1 . B. A 2 . C. A 3 . D. A 4 .
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Lời giải
Chọn A
cot 2 x cos2 x sin x.cos x cos 2 x sin x.cos x
A 2
1 1 sin 2 x sin 2 x 1 .
cot x cot x cot 2 x cot x
Câu 14: Biểu thức f x 3 sin 4 x cos 4 x 2 sin 6 x cos 6 x có giá trị bằng:
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
sin 4 x cos 4 x 1 2 sin 2 x cos 2 x .
f x 3 1 2 sin 2 x cos 2 x 2 1 3sin 2 x cos 2 x 1 .
Câu 15: Biểu thức: f x cos 4 x cos 2 x sin 2 x sin 2 x có giá trị bằng
A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
f x cos 2 x cos 2 x sin 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x 1 .
III
Chọn B
HỆ THỨC LƯỢNG Lý thuyết “cung hơn kém 180 ”
Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
TRONG TAM GIÁC A. sin 180 sin . B. cos 180 cos
C. tan 180 tan . D. cot 180 cot
Lời giải
BÀI 5. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC Chọn D
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
TỪ 0 ĐẾN 180 . Câu 6: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. sin sin . B. cos cos . C. tan tan . D. cot cot .
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Lời giải
III Chọn D
== Mối liên hệ hai cung bù nhau.
DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 7: Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 1: Cho góc 90;180 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0 . D. cot 0 .
Lời giải
A. sin và cot cùng dấu. B. Tích sin .cot mang dấu âm.
Chọn D
C. Tích sin .cos mang dấu dương. D. sin và tan cùng dấu.
Câu 8: Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
Lời giải
1
A. sin cos . B. tan cot . C. cot . D. cos sin .
Chọn B cot
Lời giải
Với 90;180 , ta có sin 0, cos 0 suy ra: tan 0, cot 0
Chọn D
Vậy sin .cot 0
cos cos 90 sin .
Câu 2: Cho là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. tan 0. B. cot 0. C. sin 0. D. cos 0. 3 3 1
A. sin150 . B. cos150 . C. tan150 . D. cot150 3
Lời giải 2 2 3
Lời giải
Chọn C
Chọn C
tan 0. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 10: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
Câu 3: Cho 0º 90º . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot 90º tan . B. cos 90º sin . A. sin 90 sin100 . B. cos 95 cos100 . C. tan 85 tan125 . D. cos145 cos125 .
Lời giải
C. sin 90º cos . D. tan 90º cot . Chọn B
Lời giải Câu 11: Giá trị của tan 45 cot135 bằng bao nhiêu?
Chọn B A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Vì và 90º là hai cung phụ nhau nên theo tính chất giá trị lượng giác của hai cung phụ Chọn B
nhau ta có đáp án B đúng. tan 45 cot135 1 1 0
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng? Câu 12: Giá trị của cos 30 sin 60 bằng bao nhiêu?
A. tan 180o a tan a . B. cos 180o a cos a . A.
3
. B.
3
. C. 3. D. 1.
3 2
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Lời giải A. cos cos . B. sin sin . C. tan tan 0 . D. cot cot .
Chọn C Lời giải
3 3 Chọn B
cos30 sin 60 3.
2 2 Biểu diễn lên đường tròn.
Câu 13: Giá trị của cos 60 sin 30 bằng bao nhiêu? Câu 20: Cho ABC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai?
3 3 1 3 1 1
A. . B. 3. C. . D. 1 A. cos B . B. sin C . C. cos C . D. sin B
2 3 3 2 2 2
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn A
1 1 3
Ta có cos 60 sin 30 1. cos B cos 30 .
2 2 2
Câu 21: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Câu 14: Giá trị của tan 30 cot 30 bằng bao nhiêu?
A. cos 75 cos50 . B. sin 80 sin 50 . C. tan 45 tan 60 . D. cos30 sin 60 .
4 1 3 2
A. . B. . C. . D. 2 . Lời giải
3 3 3 Chọn A
Lời giải Lý thuyết.
Chọn A
DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CÒN
3 4 3
tan 30 cot 30 3 . LẠI
3 3
Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? 2
Câu 22: Biết cos 0 90 . Khi đó tan bằng
A. sin 0 cos 0 1 . B. sin 90 cos90 1 . 3
Chọn A 5
Vì 0 nên tan 0 , do đó tan .
2 2
1 1 3 3
Ta có: P sin 30 cos 60 sin 60 cos 30 . . 1. 4
2 2 2 2 Câu 23: Cho góc thỏa mãn sin và 90 180 . Giá trị của cos bằng
5
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
A. cos 60 sin 30 . B. cos 60 sin120 . C. cos30 sin120 . D. sin 60 cos120 . 5 5 5 5
Lời giải Lời giải
Chọn B
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. 16 9 3
Ta có cos 2 1 sin 2 1 , mặt khác nên cos 0 . Suy ta cos .
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây sai? 25 25 2 5
A. sin 45 sin 45 2 . B. sin 30 cos 60 1 . 1
Câu 24: Cho sin x và 90 o x 180 o thì
3
C. sin 60 cos150 0 . D. sin120 cos30 0 .
Lời giải 2 2 2 2 2 2
Chọn D A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 3 3
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Lời giải
Câu 19: Cho hai góc nhọn và ( ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Chọn D 5
2 12
2
2
25 cos 13
1 2 2 Ta có cos 1 sin 1 .
Ta có cos 1 sin 2 1 . 13 169 cos 5
9 3
13
2 2
Mặt khác 900 1800 nên cos 0 cos . Vì cos 0 nên cos
5
.
3 13
3
Câu 25: Cho 900 1800 và thỏa mãn sin . Giá trị của cos bằng. 1
5 Câu 28: Cho sin , với 90 180 . Tính cos .
3
4 4 2 1
A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 2
5 5 5 5 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
Lời giải 3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Chọn D
2
2 2 2 2 3 16 4
Ta có sin cos 1 cos 1 sin 1 cos . 1 8
2
5 25 5 Ta có cos2 1 sin 2 1 .
3 9
4
Vì 900 1800 nên cos 0 , suy ra cos .
5 2 2
Mặt khác 90 180 nên cos .
3
6 2
Câu 26: Cho sin ; 90 180 . Giá trị của tan bằng 2
4 Câu 29: Cho biết cos . Tính tan ?
3
A. 2 3 . B. 2 3 . C. 2 3 . D. 2 3 .
Lời giải 5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Chọn A Lời giải
2 Chọn D
6 2 6 2 Do cos 0 tan 0 .
Ta có: sin 2 cos 2 1 cos 1 ,
4 4 1 5 5
Ta có: 1 tan 2 tan 2 tan .
cos 2 4 2
.
1
Câu 30: Cho biết tan . Tính cot .
6 2 2
sin 4 1 1
Vậy tan 2 3 . A. cot 2 . B. cot 2 . C. cot . D. cot .
cos 6 2 4 2
4 Lời giải
Chọn A
12
Câu 27: Cho góc thỏa mãn sin và 90 180 . Tính cos . 1
13 tan .cot 1 cot x 2.
tan x
1 5 1 5
A. cos = . B. cos . C. cos . D. cos . 1
13 13 13 13 Câu 31: cos bằng bao nhiêu nếu cot ?
2
Lời giải
5 5 5 1
Chọn B A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Vì 90 180 cos 0 . Lời giải
Chọn A
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1 1 1 a2
Ta có cot tan 2 . Mà ta lại có 1 tan 2 2
cos 2 2
cos 2 .
2 cos 1 tan 1 a2
1 1 1 1 a a
1 tan 2 cos 2 . Khi đó cos và do a 0 nên cos .
cos 2 1 tan 2 1 2 2 5
1 a2 1 a2
5 1
Suy ra cos . Câu 35: Cho cos x . Tính biểu thức P 3sin 2 x 4 cos 2 x
5 2
13 7 11 15
Câu 32: Nếu tan 3 thì cos bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
10 1 10 10 Lời giải
A. . B. . C. . D. .
10 3 10 10 Chọn A
Lời giải 2
1 13
Chọn C
Ta có P 3sin 2 x 4 cos 2 x 3 sin 2 x cos 2 x cos2 x 3 .
2 4
1 1 1 1 4
Ta có 1 tan 2 cos 2 . Câu 36: Cho là góc tù và sin . Giá trị của biểu thức A 2sin cos bằng
cos 2 1 tan 2 1 32 10 5
10 7 7 11
Suy ra cos . A. . B. . C. 1 . D. .
10 5 5 5
Lời giải
5
Câu 33: Cho là góc tù và sin . Giá trị của biểu thức 3sin 2cos là Chọn D
13
9 9 2
A. . B. 3 . C. . D. 3 . 4 4 9
13 13 Ta có: sin cos 2 1 sin 2 1 .
Lời giải 5 5 25
Chọn C 3
Do là góc tù nên cos 0 cos .
5
144 12
Ta có cos 1 sin 2 cos
169 13 2.4 3 11
A 2sin cos .
12 5 5 5
Do là góc tù nên cos 0 , từ đó cos
13 4 sin cos
Câu 37: Cho sin , với 90 180 . Tính giá trị của M
5 cos 3
5 12 9
Như vậy 3sin 2cos 3 2 . 25 175 35 25
13 13 13 A. M B. M . C. M . D. M .
27 27 27 27
Câu 34: Biết cot a , a 0 . Tính cos Chọn D
a 1 1 a 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 4 9
1 a2 1 a2 1 a2 1 a2 Ta có cos 2 1 sin 2 1 .
5 25
Lời giải
3
Chọn D Mà 90 180 cos 0 cos .
5
Do cot a , a 0 nên 90 0 180 0 suy ra cos 0 . sin cos 25
Từ đó M .
1 1 cos 3 27
Mặt khác, tan tan .
cot a 2 cot 3tan
Câu 38: Cho biết cos . Tính giá trị của biểu thức E ?
3 2cot tan
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
19 19 25 25 1 7 1 7
A. . B. . C. . D. A. P . B. P . C. P . D. P .
13 13 13 13 8 4 8 4
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn A
3
2
3 tan 2 1 2 2
cot 3tan 1 3tan cos 2
3 2 cos 2 19 2 sin 3cos
E . Ta có: P
2cot tan 2 tan 2
1 1 tan 2
1
2
1 1 cos
2
13 3sin 2 cos
cos
sin cos
Câu 39:
2
Cho biết cot 5 . Tính giá trị của E 2 cos 5sin cos 1 ? 2 3
cos cos
10 100 50 101 sin cos
A. . B. . C. . D. . 3 2
26 26 26 26 cos cos
Lời giải
2 tan 3
Chọn D
3 tan 2
1 1 101
E sin 2 2cot 2 5cot 2
sin 1 cot 2
3cot 2 5cot 1 26
.
2 2 3 1
.
1 3sin 4 cos 3 2 2 8
Câu 40: Cho cot . Giá trị của biểu thức A là:
3 2sin 5cos
2 cot 3 tan
15 15 Câu 44: Cho biết cos . Giá trị của P bằng bao nhiêu?
A. . B. 13 . C. . D. 13 . 3 2 cot tan
13 13
25 19 19 25
Lời giải A. P . B. P . C. P . D. P .
13 13 13 13
Chọn D
Lời giải
3sin 4sin .cot 3 4cot
A 13 .
2sin 5sin .cot 2 5cot Chọn C
2 cot 3tan
Câu 41: Cho biết cos . Giá trị của biểu thức E bằng bao nhiêu? 1
3 2 cot tan Áp dụng công thức tan 2 1 ta được:
cos 2
25 11 11 25
A. . B. . C. . D. .
3 13 3 13 1 5
tan 2 1 2
tan 2 .
Lời giải 2 4
Chọn C
3
3
2
4 Nhân tử và mẫu của biểu thức P cho tan , biết rằng tan . cot 1 , ta được
cot 3 tan 1 3 tan 2 4 3 tan 1 2
cos 2 4 cos 3 11 .
E
2 cot tan 2 tan 2
3 1 tan 2
3
1
2
3cos 2 1 3
1 3
5
cos tan .cot 3 tan 2 4 19 .
1 P
Câu 42: Biết cos . Giá trị đúng của biểu thức P sin 2 3cos 2 là: 2 tan .cot tan 2 2.1 5 13
3 4
11 4 1 10
A. . B. . C. . D. . 2 cot 3 tan
9 3 3 9 Câu 45: Cho biết cos . Tính giá trị của biểu thức P ?
Lời giải 3 2 cot tan
19 19 25 25
A. P . B. P . C. P . D. P .
Chọn A 13 13 13 13
1 11 Lời giải
cos P sin 2 3cos 2 sin 2 cos 2 2cos 2 1 2cos 2 .
3 9 Chọn B
2 sin 3cos
Câu 43: Cho tan 2 . Tính giá trị biểu thức P .
3sin 2 cos
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
cos sin 1 13
2
Ta có: P
cot 3 tan
sin
3 2 2 2
2
cos cos 3sin cos 3 1 cos 19 . Ta có: P 3sin 2 x 4cos 2 x 3 sin 2 x cos 2 x cos 2 x 3.1 .
2 4
2 cot tan cos sin 2 cos 2 sin 2 2 cos 2 1 cos2 13
2
sin cos 2cos2 a 1
1 Câu 50: Rút gọn biểu thức A
Câu 46: Cho biết cos sin . Tính giá trị của biểu thức P tan 2 cot 2 ? sin a cos a
3 A. sin a cos a . B. sin a cos a . C. cos a sin a . D. tan a cos a .
5 7 9 11 Lời giải
A. P . B. P . C. P . D. P .
4 4 4 4
Lời giải Chọn C
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
sin 2 2 x cos2 2 x 1.
G 1 sin 2 x 1 cot 2 x 1 sin 2 x.cot 2 x 1 1 cos 2 x sin 2 x .
Câu 54: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
sin x
Câu 60: Đơn giản biểu thức E cot x ta được
A. sin 2 cos 2 1 . B. sin 2 cos 2 1 . 1 cos x
2
2 2
1 1
2 2
C. sin cos 1 . D. sin 2 cos 2 1 . A. sin x . B. . C. . D. cos x .
cos x sin x
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn C
Công thức lượng giác cơ bản. cos x 1 cos x sin x.sin x
sin x cos x sin x
Câu 55: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? E cot x
1 cos x sin x 1 cos x sin x 1 cos x
A. sin 2 cos 2 1 . B. sin 2 cos 2 1 . C. sin 2 cos 2 1 . D. sin 2 cos 2 1 .
2
cos x 1 cos x 1 cos 2 x cos x 1 cos x 1 cos x 1 cos x 1
.
Lời giải sin x 1 cos x sin x 1 cos x sin x
Chọn D Câu 61: Khẳng định nào sau đây là sai?
Công thức lượng giác cơ bản. 1
cot 2 x cos 2 x sin x.cos x A. sin 2 cos2 1 . B. 1 cot 2 sin 0 .
Câu 56: Rút gọn biểu thức sau A sin 2
cot 2 x cot x 1
A. A 4 . B. A 2 . C. A 1 . D. A 3 . C. tan .cot 1 sin .cos 0 . D. 1 tan 2 cos 0 .
cos 2
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn C
sin x cos x
cos 2 x tan .cot . 1.
2 2 cos 2 x cos x sin x
cot x cos x sin x.cos x sin 2 x sin x.cos x
A 1 sin 2 x
2
cot x cot x cos 2 x cos x Câu 62: Rút gọn biểu thức P ta được
2 sin x.cos x
sin 2 x sin x
1 1
cos2 x 1 sin 2 x A. P tan x . B. P cot x . C. P 2 cot x . D. P 2 tan x .
sin 2 x 1 sin 2 x sin 2 x 1 . 2 2
cos 2 x Lời giải
2 Chọn B
Câu 57: Biểu thức
cot a tan a
bằng 1 sin 2 x cos 2 x cos x 1
P cot x .
1 1 1 1 2 sin x.cos x 2 sin x.cos x 2 sin x 2
A. . B. cot 2 a tan 2 a2 . C. . D. cot 2 a tan 2 a 2 .
sin 2 cos 2 sin 2 cos 2
DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Lời giải
Chọn C Câu 63: Biểu thức A cos 20 cos 40 cos 60 ... cos160 cos180 có giá trị bằng
2 1 1 A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 .
cot a tan a
cot 2 a 2 cot a.tan a tan 2 a cot 2 a 1 tan 2 a 1
sin 2 a cos2 a
. Lời giải
2 2
Câu 58: Rút gọn biểu thức sau A tan x cot x tan x cot x Chọn B
A. A 4 . B. A 1 . C. A 2 . D. A 3 Ta có cos cos 180 0 180 nên suy ra cos cos 180 0 .
Lời giải
Chọn A Do đó: A cos 20 cos160 cos 40 cos140 cos 60 cos120
A tan 2 x 2 tan x.cot x cot 2 x tan 2 x 2 tan x.cot x cot 2 x 4 . cos80 cos100 cos180 cos180 1 .
Câu 59: Đơn giản biểu thức G 1 sin 2 x cot 2
x 1 cot 2 x .
Câu 64: Cho tan cot 3. Tính giá trị của biểu thức sau: A tan 2 cot 2 .
2 2 1
A. sin x . B. cos x . C. . D. cos x . A. A 12 . B. A 11 . C. A 13 . D. A 5 .
cos x
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn B
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
2
tan cot 3 tan cot 9 tan 2 cot 2 2 tan .cot 9 sin 2 x
tan 2 x sin 2 x tan 2 x sin 2 x tan 2 x sin 2 x 1 sin 2 x cos 2 x
cos 2 x sin 2 x 0 .
2 2 2 2
tan cot 2 9 tan cot 11 . Câu 71: Giá trị của A tan 5.tan10.tan15...tan 80.tan85 là
Câu 65: Giá trị của biểu thức A tan1 tan 2 tan 3 ...tan88 tan89 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 .
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn D
A tan 5.tan 85 . tan10.tan 80 ... tan 40 tan 50 .tan 45 1 .
A tan1 .tan 89 . tan 2 .tan 88 ... tan 44 .tan 46 .tan 45 1 .
2 2
Câu 72: Giá trị của B cos 73 cos 87 cos 3 cos 17 là 2 2
2 2 2 2 2 2
Câu 66: Tổng sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88 bằng A. 2. B. 2 . C. 2 . D. 1.
A. 21 . B. 23 . C. 22 . D. 24 . Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn C
B cos 2 73 cos 2 17 cos 2 87 cos 2 3 cos 2 73 sin 2 73 cos 2 87 sin 2 87 2 .
2 2 2 2 2 2
S sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88 Câu 73: Cho tan cot m . Tìm m để tan cot 7 . 2 2
sin 2 2 sin 2 88 sin 2 4 sin 2 86 ... sin 2 44 sin 2 46 A. m 9 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 .
Lời giải
2
sin 2 cos 2
2 sin
2
4 cos 2
4 ... sin
2
44 cos 44 22 . 2
Chọn D
4 4
Câu 67: Biết sin a cos a 2 . Hỏi giá trị của sin a cos a bằng bao nhiêu? 2
7 tan 2 cot 2 tan cot 2 m2 9 m 3 .
3 1
A. . B. . C. 1. D. 0 . Câu 74: Giá trị của E sin 36 cos 6 sin126 cos84 là
2 2
Lời giải 1 3
A. . B. . C. 1. D. 1 .
Chọn B 2 2
2 1 Lời giải
Ta có: sin a cos a 2 2 sin a cos a sin a.cos a .
2 Chọn A
2 1
1 1
sin 4 a cos 4 a sin 2 a cos 2 a 2sin 2 a cos 2 a 1 2 .
E sin 36 cos 6 sin 90 36 cos 90 6 sin 36 cos 6 cos 36 sin 6 sin 30
2
2 2
Câu 75: Giá trị của biểu thức A sin 2 51 sin 2 55 sin 2 39 sin 2 35 là
Câu 68: Biểu thức f x 3 sin 4 x cos 4 x 2 sin 6 x cos 6 x có giá trị bằng:
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải
Lời giải Chọn D
Chọn A
4 4 2 2
A sin 2 51 sin 2 39 sin 2 55 sin 2 35 sin 2 51 cos 2 51 sin 2 55 cos 2 55 2 .
sin x cos x 1 2sin x cos x .
Câu 76: Cho sin x cos x m . Tính theo m giá trị của M sin x.cos x .
sin 6 x cos6 x 1 3sin 2 x cos 2 x .
m2 1 m2 1
A. m 2 1 . B. . C. . D. m 2 1 .
2 2
f x 3 1 2 sin x cos x 2 1 3sin x cos x 1 . 2 2
2 2
Câu 69: Biểu thức: f x cos 4 x cos 2 x sin 2 x sin 2 x có giá trị bằng Lời giải
A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1 . Chọn B
Lời giải 2
Chọn A sin x cos x m sin x cos x m2 sin 2 x cos 2 x 2sin x.cos x m2
f x cos 2 x cos 2 x sin 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x 1 . m2 1
1 2sin x.cos x m2 sin x.cos x .
Câu 70: Biểu thức tan 2 x sin 2 x tan 2 x sin 2 x có giá trị bằng 2
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải m2 1
Vậy M .
Chọn B 2
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 77: Rút gọn biểu thức P tan 2 x sin 2 x tan 2 x sin 4 x cos 2 x sin 2 x ta được
A. P 1 . B. P 0 . C. P 2 . D. P 1 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định: cosx 0 x k k .
2
Ta có sin 4 x cos 2 x sin 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x sin 2 x .
Nên P tan 2 x sin 2 x tan 2 x sin 4 x cos 2 x sin 2 x .
tan 2 x sin 2 x tan 2 x sin 2 x .
sin 2 x
tan 2 x sin 2 x 1 sin 2 x cos2 x sin 2 x 0 .
cos 2 x
Câu 78: Thu gọn biểu thức A sin 2 x 2sin a x .sin x.cos a sin 2 a x .
A. A cos 2 a . B. A cos 2a . C. A sin 2 a . D. A sin 2a .
Lời giải
Chọn C
Câu 79: Tính giá trị của biểu thức P cos5 cos10 cos15 ... cos170 cos175 cos180 .
A. P 2 . B. P 1 . C. P 0 . D. P 1 .
Lời giải
Chọn D
P cos 5 cos175 cos10 cos170 ... cos 85 cos 95 cos 90 cos180
P cos 5 cos 5 cos10 cos10 ... cos85 cos85 cos 90 cos180
P 0 0 ... 0 0 1 1 .
III
2sin B 2.sin 800
3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế.
TRONG TAM GIÁC Việc tính độ dài các cạnh và số đo các góc của một tam giác khi biết một số yếu tố của tam giác
đó được gọi là giải tam giác.
I LÝ THUYẾT.
=
Cho tam giác ABC , BC a, CA b, AB c, S là diện tích tam giác. Giả sử ha , hb , hc lần lượt
là độ dài các đường cao đi qua ba đỉnh A, B, C ; ma , mb , mc lần lượt là các đường trung tuyến đi
qua ba đỉnh A, B, C . R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nột tiếp của tam giác
ABC . Ta có kết quả sau đây:
1. Định lí côsin Áp dụng Định lí côsin cho tam giác ABC , ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c 2bc.cos A, b c a 2ca.cos B , c a b 2ab.cos C. a 2 b2 c 2 2bc.cos A 322 452 2.32.45.cos870 2898, 27
*Hệ quả của định lí côsin
Suy ra a 53,84 .
b2 c2 a2 a 2 c2 b2 b2 a2 c2
cos A , cos B , cos C .
2bc 2 ac 2ab 53,84 32
Áp dụng Định lí sin cho tam giác ABC , ta có:
sin 87 0 sinB
Luyện tập 1. Cho tam giác có và . Tính độ dài các cạnh và độ
lớn các góc còn lại của tam giác. 32.sin 87 0
Suy ra sin B 0,59 B 360 9' .
53,84
2
Áp dụng định lý cosin : BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos 45o 52 82 2.5.8. 89 40 2 180o ( ) 180o (360 9' 87o ) 56o 51'.
2 Ta có C A B
BC 89 40 2 . Chú ý. Áp dụng các Định lí côsin, sin và sử dụng máy tính cầm tay, ta có thể tính ( gần đúng)
các cạnh và các góc của một tam giác trong các trường hợp sau:
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1 3.7. Giải tam giác ABC và tính diện tích của tam giác đó, biết 130, c 6.
A 15, B
d) S pr với p a b c
2
Lời giải
e) Công thức Hê- Rông S p p a p b p c
Ta có C
A B 180 C
180 35
A B
Luyện tập 4. Tính diện tích tam giác có
c sin A 6sin15
Giải a b c a sin C sin 35 2, 71
Áp dụng định lý sin ta có:
Ta có B
) 180o (30o 45o ) 105o. b c sin B 6sin130 8, 01
A 180o (C sin A sin B sin C
sin C sin 35
c 2 2.sin 450
Áp dụng Định lí sin cho tam giác ABC ta có: 0
0
c 2 2. 1 1
sin 45 sin 30 sin 300 Diện tích của tam giác là: S a.c.sin B .2, 71.6.sin130 6, 228
2 2
1 1
Ta có: S bc sin A .2.2 2.sin1050 1 3. 3.8. Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng A, đi theo hướng
2 2
S 70E với vận tốc 70 km/h. Đi được 90 phút thì
5. Công thức trung tuyến (bổ sung)
động cơ của tàu bị hỏng nên tàu trôi tự do theo
2(b 2 c 2 ) a 2 2( a 2 c 2 ) b 2 2( a 2 b 2 ) c 2 hướng nam với vận tốc 8 km/h. Sau 2 giờ kể từ khi
ma2 , mb2 , mc2
4 4 4 động cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo.
a) Tính khoảng cách từ cảng A tới đảo nơi tàu neo
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. đậu.
= b) Xác định hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu neo
3.5. Cho tam giác ABC có a 6, b 5, c 8. Tính cos A, S , r. đậu.
b 2 c 2 a 2 52 82 6 2 53
Ta có cos A
2bc 2.5.8 80
a b c 6 5 8 19
Nửa chu vi là P . Áp dụng công thức Heron ta có:
2 2 2
19 19 19 19 3 399
S p ( p a )( p b)( p c) 6 5 8
2 2 2 2 4
S 3 399
Do S p.r r .
p 38
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
AC AB 2 BC 2 2 AB.BC .cos B
AB 2 AC 2 BC 2
b) Ta có cos BAC 0, 994 70 617 6342 .
A 617 SAC
2 AB. AC
Vậy hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu là S 6342E .
với mặt đất có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-
ten, với các góc tương ứng
là 50 và 40 so với phương nằm ngang
(H.3.18). Gọi B, C là hai vị trí ngoài cùng mà ta quan sát khi nhìn từ bãi biển
a) Tính các góc của tam giác ABC. .
Từ một điểm A trên bãi biển dùng giác kế ta xác định được góc BAC
b) Tính chiều cao của tòa nhà.
Lấy điểm E , D trên bãi biển sao cho E , A, D thẳng hàng và có độ dài đoạn EA x; AD y mét.
Lời giải . Từ đó suy ra được CAD
Ta xác định được EAB .
50 40 10 ,
a) Ta có BAC
Ta dùng giác kế ta xác định được các góc
AEB;
ADC .
40
ABC 90 BAD ACB 180 130
ABC BAC
Từ đó áp dụng định lí sin cho hai tam giác ABE và ADC ta xác định được AB và AC .
b) Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có
Sau đó ta sử dụng định lý cosin trong ABC tính được bề rộng BC của hòn đảo.
BC AC BC .sin B 5.sin 40
AC 18,51.
sin A sin B sin A sin10
3.11. Để tránh núi, đường giao thông hiện tại
Xét tam giác ACD vuông tại D có CD AC.sin 40 11,9
phải đi vòng như mô hình trong Hình 3.19.
Vậy chiều cao của tòa nhà là: 11,9 7 18,9m.
Để rút ngắn khoảng cách và tránh sạt lở núi,
3.10. Từ bãi biển Vũng Chùa, Quảng Bình, ta có thể ngắm được Đảo
Yến. Hãy đề xuất một cách xác định bề rộng của hòn đảo người ta dự định làm đường hầm xuyên núi,
(theo chiều ta ngắm được). Đảo Yến nhìn từ bãi biển Vũng nối thẳng từ A tới D . Hỏi độ dài đường mới
Chùa, Quảng Bình
sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ?
Lời giải
Lời giải
Dựng CE , BF vuông góc với AD .
C
Xét tam giác CDE vuông tại E có D 45
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
b 2 c 2 a 2 82 52 7 2 1 1 1 4
+ cos A
A 60 . Diện tích tam giác ABC là SABC bc sin A .7.5. 14 .
2 2 5
2bc 2.8.5 2
1 1 1 2S 28 7 2
+ S b.c.sin A .8.5.sin 60 10 3 . Vì SABC a.ha nên ha ABC
2 2 2 a 4 2 2
1 2 S 2.10 3 20 3 7 2
+ Ta có: S a.ha ha . Vậy ha .
2 a 7 7 2
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
BC 1 a a 3
Theo định lý sin trong tam giác ta có 2 R R . .
sin BAC 2 sin120 3
Câu 2: Tam giác ABC có a 8 , c 3 , B 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 .
Lời giải
Chọn C AB 2 CA2 CB 2 2CA.CB.cos 60 36400 AB 20 91 m .
b2 a 2 c 2 2ac cos B 82 32 2.8.3cos 60 49 b 7 .
Câu 6: Tam giác ABC có góc A nhọn, AB 5 , AC 8 , diện tích bằng 12. Tính độ dài cạnh BC.
Câu 3: Cho ABC có a 4 , c 5 , B 150 . Tính diện tích tam giác ABC .
A. 2 3 . B. 4 . C. 5 . D. 3 2 .
A. S 10 . B. S 10 3 . C. S 5 . D. S 5 3 . Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn C 1 2S 2.12 3
Ta có: S . AB. AC .sin A sin A
A 365212
1 2 AB. AC 5.8 5
1 .4.5sin150 5 .
Diện tích tam giác ABC là S ac sin B
2 2 BC 2 AB 2 AC 2 2. AB. AC .cos A 52 82 2.5.8.cos 365212 25 BC 5 .
Câu 4: Một tam giác có ba cạnh là 52 , 56 , 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là
Câu 7: Tam giác ABC có AB 4 , AC 6 và trung tuyến BM 3 . Tính độ dài cạnh BC .
65
A. . B. 40 . C. 32,5 . D. 65,8 . A. 17 . B. 2 5 . C. 4 . D. 8 .
4
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn B
52 56 60 B
Ta có: p 84 .
2
Câu 8: Tam giác ABC có AB 4 , AC 10 và đường trung tuyến AM 6 . Tính độ dài cạnh BC .
A. 2 6 . B. 5 . C. 22 . D. 2 22 .
Lời giải
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
A c 2 3c 2 9c 2 3c
A. . B. . C. . D. .
2 8 8 2
4 10
6
Lời giải
B Chọn B
M C
1
Ta có cos C cos( A B ) .
AC 2 AB 2 BC 2
2 3
Ta có: AM
2 4
2
1 2 2
AC 2 AB 2 102 42 Do đó sin C 1 .
BC 2 4 AM 2 4 62 88 BC 2 22 . 3 3
2 2
AB AB 3 2c
2R R .
Câu 9: Tam giác ABC có 45 , AC 2 . Tính cạnh AB .
A 75, B sin C 2 sin C 8
AB
A.
2
. B. 6. C.
6
. D.
6
. Câu 13: Tam giác ABC có các góc A 105 , B 45 . Tính tỉ số .
2 2 3 AC
Lời giải
2 2 6
A. . B. 2. C. . D. .
Chọn B 2 2 3
Lời giải.
b c b.sin C AC.sin C 2.sin(180 75 45 )
Ta có: AB c 6.
sin B sin C sin B sin B sin 45 Chọn A
1
Chọn A
Câu 12: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB c và cos( A B) .
3 Góc bé nhất ứng với cạnh có số đo bé nhất.
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
b2 c2 a 2 7 Chọn D
Giả sử a 2, b 3, c 4 . Ta có cos A .
2.b.c 8
AB 2 BC 2 AC 2 62 122 92 11
cos B
2 2 AB.BC 2.6.12 16
Do đó sin A 1 7
15 .
8 8 11
AM AB 2 BM 2 2 AB.BM .cosB 62 42 2.6.4. 19 .
16
Câu 16: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 8 , 9 . Góc lớn nhất của tam giác có cosin bằng bao nhiêu?
BC
1 1 17 4 Câu 19: Tam giác ABC vuông tại A có AB AC a . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM .
A. . B. . C. . D. . 3
6 6 4 25 Độ dài AM bằng bao nhiêu?
Lời giải
a 17 a 5 2a 2 2a
Chọn B A . B. . C. . D. .
3 3 3 3
32 82 92 1 Lời giải
Góc lớn nhất tương ứng với cạnh lớn nhất: cos .
2.3.8 6 Chọn B
Câu 17: Hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm cạnh AE A C
. Tìm độ dài đoạn thẳng DF .
a 13 a 5 a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
M
Lời giải
Chọn A B
A B BC AB 2 AC 2 a 2 a 2 a 2
a 2
F BC AB 2 a 2 BM
3
E a 2
2
a 2 2 a 5
AM AB 2 BM 2 2 AB.BM .cos 450 a 2 2a. . .
3 3 2 3
1
Câu 20: Tam giác ABC có cos A B , AC 4 , BC 5 . Tính cạnh AB
D C 8
2 A. 46 . B. 11. C. 5 2 . D. 6 .
a a 5
Ta có: AE DE a 2 Lời giải
2 2
Chọn A
Dùng công thức độ dài trung tuyến:
1 1
5a 2 Vì trong tam giác ABC ta có A B bù với góc C nên cos A B cos C
2 2 2 a2 2 2 a 13 8 8
DA DE AE 4 5a 13a DF .
DF 2 4 1
2 4 2 16 16 AB AC 2 BC 2 2 AB.BC.cos C 4 2 52 2.4.5. 6 .
8
Câu 18: Tam giác ABC có BC 12 , CA 9 , AB 6 . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM 4 .
1
Tính độ dài đoạn thẳng AM Câu 21: Tam giác ABC có AB 7 , AC 5 và cos B C . Tính BC
5
A. 2 5 . B. 3 2 . C. 20 . D. 19 .
A. 2 15 . B. 4 22 . C. 4 15 . D. 2 22 .
Lời giải
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Chọn A
Câu 25: Cho tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E , F sao cho các góc M PE ,
PF ,
bằng nhau. Đặt MP q , PQ m , PE x , PF y . Trong các hệ thức sau, hệ
FPQ
Vì trong tam giác ABC ta có B C bù với góc A nên cos B C 1 E
5 thức nào đúng?
1
cos A
5
A. M E EF FQ . B. ME2 q2 x2 xq .
C. MF2 q2 y2 yq . D. MQ2 q2 m2 2qm .
2 2 21 2
BC AB AC 2 AB. AC.cosA 7 5 2.7.5. 2 15 . Lờigiải
5
Chọn C
Câu 22: Tam giác ABC có BC 5 , AC 3 và cot C 2 . Tính cạnh AB
M
A. 6. B. 2 . C. 9 . D. 2 10 . E
5
Lời giải q x F
y
Chọn B
m
P Q
Từ giả thiết cot C 2 , ta suy ra C là góc nhọn
1 1 1 4 2
cot C 2 tan C cos 2 C 2
cos C EPF MPQ 30o
FPQ
2 1 tan 2 C 1 5 5 Từ giả thiết, suy ra MPE
1 3
2
2 2 Tam giác MPF có MPE
MPF EPF
60o ;
AB AC 2 BC 2 2 AB.BC .cos C 32 5 2.3. 5. 2.
5
MF2 MP2 PF2 2.MPPF q 2 y 2 2. y .q . 1 q 2 y 2 yq .
. .cos MPF
Câu 23: Tam giác ABC có AB 3 , AC 4 và tan A 2 2 . Tính cạnh BC 2
1 a2 b2 c2 1
BC AB 2 AC 2 2 AB. AC .cosA 32 4 2 2.3.4. 33 . a 2 ab b 2 c 2 0 cos C . Do đó: C 120 .
3 2ab 2
Câu 24: Cho tam giác ABC có cạnh BC a , cạnh CA b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi Câu 27: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB 12 và cot( A B ) 1 .
3
góc C bằng:
9 10
A. 6 0 o . B. 9 0 o . C. 150o . D. 120o . A. 2 10 . B. . C. 5 10 . D. 3 2 .
Lờigiải 5
Lời giải
Chọn B
Chọn A
Diện tích của tam giác ABC là: S 1 a.b.sin C
2 Ta có: cot( A B ) 1 nên cot C 1 , suy ra 3cos C sin C .
3 3
90o .
S lớn nhất khi sin C lớn nhất, hay sinC 1C
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
A
3 3 10 C
Mà sin 2 C cos 2 C 1 sin C . a
10 10 a
AB AB
2R R 2 10 . M
sin C 2 sin C 30
Câu 28: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB 10 và tan( A B ) 1 . B
3
1 2a 3
5 10 10 BC AB 2 AC 2 2 ABAC cos120 0 a 2 a 2 2 a.a. a 3 BM
A. . B. 10 . C. . D. 5 10 . 2 5
9 3 5
Lời giải 2a 3
2
2a 3 3 a 7 .
AM AB 2 BM 2 2 AB.BM .cos 30 0 a 2 2 a. .
Chọn D 5 5 2 5
Ta có: tan( A B ) 1 nên tan C 1 . DẠNG 2: HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC, NHẬN DẠNG TAM GIÁC
3 3
1 PHƯƠNG PHÁP.
1 10
Do đó 3sin C cos C , mà sin 2 C cos 2 C 1 sin C . =
10 10
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
AB AB các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
2R R 5 10 .
sin C 2 sin C
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 29: Tam giác ABC có AB 4 , AC 6 , cos B 1 , cos C 3 .Tính cạnh BC .
8 4 =
Câu 1. Cho tam giác ABC thỏa sin A 2 cos C . Tam giác ABC là tam giác gì?
A. 7. B. 5. C. 3 3. D. 2. sin B
Lời giải. Lời giải
2 2 2
Chọn B a b c
Ta có: sin A 2 cos C a 2 cos C a 2b.cos C a 2b.
sin B b 2ab
63 7 a 2 a2 b2 c2 b c
sin B 1 cos2 B , sin C 1 cos2 C .
8 4 Tam giác ABC cân tại A.
Câu 2. Chứng minh trong tam giác ABC ta có: ha 2 R.sin B.sin C
9
cos A cos( B C ) sin B . sin C cos B . cos C .
16 Lời giải
b
Áp dụng định lí sin trong tam giác ta có: 2 R 2 R.sin B b
Do đó BC AB2 AC2 2. AB. AC. cos A 5 . sin B
Do đó: ha 2R.sin B.sinC ha b.sinC ( đúng)
Câu 30: Cho tam giác cân ABC có
0
A120 và AB AC a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho Câu 3. Cho tam giác ABC . Chứng minh S R.r. sin A sin B sin C .
2 BC
BM . Tính độ dài AM
5 Lời giải
a b c abc
a 3 a 7 a 6 Ta có : VP R.r. r. r. p S ( đpcm).
A. . B. 11a . C. . D. . 2 R 2R 2 R 2
3 5 5 4 b3 c3 a 3
a2
Lời giải Câu 4. Cho tam giác ABC thỏa b c a . Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
a 2b.cos C
Chọn C
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
2
b3 c3 a3 b3 c3 a3 a2b a2c a 3 b c b 2 bc c 2 a 2 0 Ta có: a b c a b c 3ab a b c 2 3ab a 2 b2 c 2 ab .
a2
Ta có: b c a 2 2
a b c 2 a2 b2 c2
a 2b.cos C a 2b. a a2 b2 c 2 ab 1
2ab a Theo hệ quả của định lí hàm cosin: cos
C C 60 .
2ab 2ab 2
1
bc 2bc.cosA 0 cos A A 60
2 2
2 Câu 5: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
b c b c b c
2 2 2 2 4 2 2 2
Vì tam giác ABC cân có 1 góc bằng 6 0 nên tam giác ABC là tam giác đều.
2 2
A. ma mb mc
3
a b c .
2 2 2
B. ma mb mc
3
a b c .
2
Câu 5. Chứng minh trong tam giác ABC ta có: sin B.cos C sin C.cos B sin A
1 2 2 2 3 2 2 2
Lời giải C. ma mb mc a b c . D. ma mb mc a b c .
2 2 2 2 2 2
b a2 b2 c2 c a2 c2 b2 a2 b2 c2 a2 c2 b2 2a2 a 3 4
VT . . sin A Lời giải
2R 2ab 2R 2ac 4aR 4aR 4aR 2R
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Sử dụng công thức trung tuyến, ta có:
3
= 2b2 2c2 a 2 2c 2 2a 2 b2 2a 2 2b2 c2 3 2 2 2
ma2 mb2 mc2 a b c
Câu 1: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 4 4 4 4
2 b2 c2 a2 a2 c2 b2
A. ma . B. ma2 . Câu 6: Cho tam giác ABC thỏa mãn c a.cos B . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2 4 2 4 A. Tam giác ABC là tam giác cân. B. Tam giác ABC là tam giác nhọn.
2 2 2
2 2c 2b a 2 a b c2
2 2
C. Tam giác ABC là tam giác vuông. D. Tam giác ABC là tam giác tù
C. ma . D. ma .
4 2 4 Lời giải
Lời giải
a 2 c2 b2 a 2 c 2 b2
Chọn C Ta có: c a.cos B c a. c c2 b2 a2
2ac 2c
2 b2 c2 a2 2b2 2c2 a2 Theo định lí pi ta go tam giác ABC vuông tại A .
Theo công thức đường trung tuyến ta có ma .
2 4 4
Câu 7: Diện tích S của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây?
Câu 2: Trong tam giác ABC , câu nào sau đây đúng? 2
I. S p p a p b p c .
A. a 2 b 2 c 2 2 bc. cos A . B. a 2 b 2 c 2 2 bc. cos A . 2
C. a 2 b 2 c 2 bc. cos A . D. a 2 b 2 c 2 bc. cos A . II. 16S a b c a b c a b c a b c .
Lời giải A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả I và II. D. Không có.
Chọn B Lời giải
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: a 2 b 2 c 2 2 bc.cos A . Chọn C
Câu 3:
2
Nếu tam giác ABC có a b c thì:
2 2 Ta có: I. đúng vì là công thức Hê-rông tính diện tích tam giác.
A.
A là góc tù. B.
A là góc vuông. C.
A là góc nhọn. D.
A là góc nhỏ nhất. Khi đó: S 2 a b c . a b c . a b c . a b c
2 2 2 2
Lời giải 16S 2 a b c a b c a b c a b c . Do đó II. đúng
Chọn C ha, hb, hc thỏa mãn hệ thức 3ha 2hb hc . Tìm hệ thức giữa
Câu 8: Cho tam giác ABC , các đường cao
2 2 2
b c a a , b, c .
Ta có a 2 b 2 c 2 2 bc cos A cos A do a 2 b 2 c 2 nên cos A 0
2bc A. 3 2 1 . B. 3a 2b c . C. 3a 2b c . D. 3 2 1 .
a b c a b c
Câu 4: Tam giác ABC có ba cạnh thoả mãn điều kiện a b c a b c 3ab . Khi đó số đo của
C Lời giải
là Chọn D
A. 120 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải Kí hiệu S S ABC .
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
III. ma mb mc a b c . B
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ I, II. B. Chỉ II, III.
M
C. Chỉ I, III. D. Cả I, II, III.
Lời giải 30°
Chọn D 60°
Chọn D
a 2 c2 b2 b2 c2 a 2
Ta có: a.cos B b.cos A a. b. a 2 b2 a b . DẠNG 3: ỨNG DỤNG THỰC TẾ
2ac 2bc
1 PHƯƠNG PHÁP.
Vậy tam giác ABC cân.
=
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A , AC b , AB c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
30 Tính tỉ số MB .
BAM các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
MC
b 3 3c 3c bc 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
A. . B. . C. . D. .
3c 3b b bc =
Lời giải
Câu 1: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 0
Chọn B . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai
tàu cách nhau bao nhiêu km ?
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
3
BC 2 AB 2 AC 2 2AB.AC .cos A 4 2 52 2.4.5. 17 Suy ra BC 17
5
9 4
Vì sin2 A cos2 A 1 nên sin A 1 cos2 A 1
25 5
1 1 4
Theo công thức tính diện tích ta có S ABC AB.AC .sin A .4.5. 8 (1)
Lời giải 2 2 5
Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1 30.2 60 km.
1 1
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2 40.2 80 km. Mặt khác S ABC a.ha . 17.ha (2)
2 2
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: S S12 S2 2 2S1.S2 .cos 600 20 13.
1 16 17
Câu 2: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD 80 m , người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các Từ (1) và (2) suy ra . 17.ha 8 ha
2 17
góc nhìn là 72012' và 34 0 26 ' so với phương nằm ngang. Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính
khoảng cách AB (chính xác đến hàng đơn vị)? 16 17
Vậy độ dài đường cao kẻ từ A là ha
Lời giải 17
CD CD 80
Ta có: Trong tam giác vuông CDA : tan 72012' AD 25,7.
Cho tam giác ABC có AB 10, AC 4 và A 60 .
0
AD tan 72012' tan 72012' Câu 5:
CD CD 80 a) Tính chu vi của tam giác
Trong tam giác vuông CDB : tan 340 26' BD 116,7.
BD tan 340 26' tan 340 26'
b) Tính tanC
Suy ra: khoảng cách AB 116,7 25,7 91 m.
Lời giải
BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP.
a) Theo định lí côsin ta có
=
Câu 3: Cho tam giác ABC có a 13, b 8, c 7 . Tính góc A, suy ra S, ha, R, r, ma. BC 2 102 42 2.10.4 cos 600 76
BC 8, 72
Lời giải
b2 c 2 a 2 1 Suy ra chu vi tam giác là 2p 10 4 8, 72 22, 72
a 2 b 2 c 2 2bc cos A cos A A 1200
2bc 2
b) (Hình 2.23a)
1 1 3
S bc sin A 56. 14 3
2 2 2 A
1 2S 28 3 10 4 C
S a.ha ha
2 a 13
abc abc 7.8.13 13 3 H
S R B
4R 4S 4.14 3 3
Hình 2.23a
2S 2.14 3
S p.r r 3
a b c 7 8 13 Kẻ đường cao BH ta có
b2 c2 a 2 57
AH AB cos 600 5
2
ma ma
2 4 2 .
HC 5 4 1
3
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB 4, AC 5 và cos A . Tính cạnh BC, và độ dài đường cao HB 5 3
5 BH AB .sin 60 0 5 3 . Vậy tanC tan BCH
HC
kẻ từ A .
Lời giải Câu 6: Giải tam giác ABC biết A 600, B 400 và c 14 .
Áp dụng định lí côsin ta có
Lời giải
Ta có C 180 A B 180 60 400 800
0 0 0
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 9: 300, B
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết A 450 . Tính độ dài a2 a2
Ta có b 2 c 2 2AM 2 2c 2 a 2 2(b 2 c 2 ) (*)
trung tuyến kẻ từ A và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. 2 2
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 12: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông 2(2 R sin A) cos A (2 R sin B ) cos C 2 R sin C cos B
2 2 2
góc với nhau là b c 5a . 2sin A.cos A sin( B C ) sin A
1
Lời giải
cos A (do sin A 0)
A 600
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . 2
Khi đó hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau khi và chỉ khi tam giác GBC vuông a 2b cosC (1)
tại G Nhận dạng tam giác ABC biết: 2 a3 b3 c3
a (2)
2 2 Câu 16: a b c
2 2
GB GC BC mb mc a 2 (*)
2 2 2
Lời giải
3 3
Áp dụng định lí cosin ở (1) và thế vào (2)
Mặt khác theo công thức đường trung tuyến ta có a 2 b2 c2
(1) a b c
a
2(a 2 c 2 ) b 2 2(a 2 b 2 ) c 2
mb2 , mc2
4 4 (2) a 2 b 2 c 2 bc
1 600
4 2 cos A A
Suy ra (*) mb mc2 a 2 2
9
KL: Tam giác ABC đều.
2
2
4 2 a c b
2
2 a 2 b 2 c 2 2
a 4a b c 9a b c 5a
2 2 2 2 2 2 2
9 4 4 Câu 17: Nhận dạng tam giác ABC biết: a.sin A b sin B c sinC ha hb hc
Lời giải
Câu 13: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có; 1 1
Áp dụng công thức diện tích ta có S bc sin A aha suy ra
a) a b.cosC c.cos B 2 2
b) sin A sin B cosC sinC cos B 2S 2S 2S 2S 2S 2S
a.sin A b sin B c sin C ha hb hc a. b. c.
Lời giải bc ca ab a b c
a) Áp dụng định lí côsin ta có: a 2 b 2 c 2 ab bc ca
a b b c c a 0
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c c a b
VP b. c.
2ab 2ca
a 2 b2 c2 c2 a 2 b2 a b c
a VT
2a
Vậy tam giác ABC đều.
a b c
b) sin A sin B cosC sinC cos B . cosC . cos B Câu 18: Cho tam giác ABC . Chứng minh tam giác ABC cân nếu ha c.sin A
2R 2R 2R
Lời giải
a b. cos C c. cos B
1 1
Sử dụng công thức S aha bc sin A * thay ha c.sin A vào (*) được:
Câu 14: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có: ha 2R sin B sin C 2 2
Lời giải bha aha a b suy ra tam giác ABC cân tại C
2S b
ha 2R sin B sin C 2R sin C
a 2R
1
S ab sin C (đúng)
2
Câu 15: Tìm tính chất đặc biệt của tam giác ABC biết: 2a cos A b.cos C c.cos B
Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương với:
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Lời giải
Chọn A
CHƯƠNG Ta có: b2 a2 c 2 2ac cos B 82 52 2.8.5.cos600 49 b 7 .
III
0
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
30 .Gọi A, B là 2 điểm di động lần lượt trên Ox, Oy sao cho AB 2 . Độ dài lớn
Câu 11: Cho xOy Lời giải
Chọn A
nhất của OB bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. b2 c2 a 2 3bc 3
Ta có: cos A A 300.
Lời giải 2bc 2bc 2
Chọn A bằng bao nhiêu?
Câu 16: Cho các điểm A(1;1), B(2; 4), C (10; 2). Góc BAC
A. 900 . B. 600. C. 450. D. 300.
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB (1;3) , AC (9; 3) .
AB. AC
0 BAC
Suy ra: cos BAC 900.
3 AB . AC
Áp dụng định lí cosin: AB 2 OA2 OB 2 2OA.OB.cos 30 4 OA2 OB 2 2OA.OB.
2
Câu 17: Cho tam giác ABC , biết a 24, b 13, c 15. Tính góc A ?
OA2 3.OB.OA OB 2 4 0 .
A. 33034'. B. 1170 49'. C. 28037'. D. 580 24'.
Coi phương trình là một phương trình bậc hai ẩn OA . Để tồn tại giá trị lớn nhất của OB
Lời giải
thì 0 ( 3OB ) 2 4(OB2 4) 0 OB 2 16 OB 4 .
(*) Chọn B
Vậy max OB 4 . b 2 c 2 a 2 132 152 242 7
Ta có: cos A A 1170 49'.
Câu 12: Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng? 2bc 2.13.15 15
A. a 2 ab ac . B. a 2 c 2 b2 2ac . C. b2 c 2 a 2 2bc . D. ab bc b 2 . Câu 18: Cho tam giác ABC , biết a 13, b 14, c 15. Tính góc B ?
Lời giải A. 590 49'. B. 530 7'. C. 590 29'. D. 620 22'.
Chọn C Lời giải
Do b2 c2 a 2 2bc.cos
A 2bc b2 c 2 a 2 2bc nên mệnh đề C sai. Chọn C
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có a b c a2 ab ac ;đáp án A đúng. a 2 c 2 b 2 132 152 142 33
Ta có: cos B B 590 29'.
Tương tự a c b ab bc b2 ;mệnh đề D đúng. 2ac 2.13.15 65
Câu 19: Cho tam giác ABC biết độ dài ba cạnh BC , CA, AB lần lượt là a, b, c và thỏa mãn hệ thức
Ta có: a 2 c2 b2 2ac.cos B 2ac a 2 c 2 b2 2ac ;mệnh đề B đúng.
bằng
b b 2 a 2 c c 2 a 2 với b c . Khi đó, góc BAC
Câu 13: Cho tam giác ABC có AB 4 cm, BC 7 cm, AC 9 cm. Tính cos A .
2 1 1 2 A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
A. cos A . B. cos A . C. cos A . D. cos A . Lời giải
3 2 3 3
Lời giải Chọn D
Chọn D Ta có b b 2 a 2 c c 2 a 2 b3 ba 2 c 3 ca 2 b3 c 3 a 2 b c 0
2 2 2 2 2 2
AB AC BC 4 9 7 2 b c b 2 bc c 2 a 2 0 b 2 c 2 a 2 bc .
Ta có cos A .
2. AB. AC 2.4.9 3
b 2 c 2 a 2 bc 1 120 .
2 2 2 Mặt khác cos BAC BAC
Câu 14: Cho tam giác ABC có a b c 0 . Khi đó: 2bc 2bc 2
A. Góc C 900 B. Góc C 900 Câu 20: Tam giác ABC có AB c, BC a, CA b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức
0
C. Góc C 90 D. Không thể kết luận được gì về góc C. bằng bao nhiêu độ.
Lời giải
b b 2 a 2 c a 2 c 2 . Khi đó góc BAC
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
b2 c2 a 2 1 1 BAC
60 . 9
b 2 c 2 a 2 bc cos BAC A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 .
2bc 2 2 2
Lời giải
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho
Chọn B
MA : MB : MC 1: 2 : 3 khi đó góc AMB bằng bao nhiêu?
A. 135 . B. 90 . C. 150 . D. 120 . A
Lời giải
MB x MA 2 x ; MC 3 x với 0 x BC 2 .
3 M
1 4 x 2 x 2 3x 2 1
Ta có cos BAM
2.1.2 x 4x 13
2 2 2
1 4x 9x 1 5x .
cos MAC
4x 4x
2 2 B C
3x 2 1 1 5 x 2 4 2 2 4 5
1 9 x 6 x 1 1 10 x 25x 16 .
4x 4x
Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến;ta có:
2 5 2 2 1
x (l ) BA2 BC 2 AC 2 2 32 52 AC 2
4 2
34 x 20 x 2 0
17 5
.
BM 2
2
4
13
2
4
AC 4 .
2 5 2 2
x 30, AB 3. Tính độ dài trung tuyến AM ?
Câu 25: Cho ABC vuông ở A, biết C
17
2
AM BM AB 2
4 x x 1 2 2 2 5 7
cos
AMB A. 3 B. 4 C. D.
2 AM .BM 2.2 x.x 2 2
Lời giải
5 x 2 1 25 10 2 20 8 2 2
1 : . Chọn A
4 x2 17 17 2
1
AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên AM BC BM MC .
Vậy AMB 135 . 2
Xét BAC có B 90 30 60 .
Câu 22: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
b2 c2 a2 a 2 c2 b2 60 suy ra ABM là tam giác đều.
Xét tam giác ABM có BM AM và B
A. ma2 . B. ma2 .
2 4 2 4 AM AB 3 .
a 2 b2 c2 2c 2 2b 2 a 2 Câu 26: Tam giác ABC có a 6, b 4 2, c 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 3 . Độ dài đoạn
C. ma2 . D. ma2 .
2 4 4 AM bằng bao nhiêu?
Lời giải 1
Chọn D A. 9 . B. 9. C. 3. D. 108 .
2
b2 c2 a 2 2b 2 2c 2 a 2 Lời giải
Ta có: ma2 .
2 4 4 Chọn C
Câu 23: Tam giác ABC có AB 9 cm, BC 15 cm, AC 12 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của Ta có: Trong tam giác ABC có a 6 BC 6 mà BM 3 suy ra M là trung điểm BC .
tam giác có độ dài là b 2 c2 a 2
Suy ra: AM 2 ma2 9 AM 3 .
A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm . 2 4
Lời giải Câu 27: Gọi S ma2 mb2 mc2 là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong các
Chọn C mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
AB 2 AC 2 BC 2 92 122 152 225 15 3
Ta có AM 2 AM . A. S (a 2 b 2 c 2 ) . B. S a 2 b 2 c2 .
2 4 2 4 4 2 4
3 2
Câu 24: Cho tam giác ABC có AB 3, BC 5 và độ dài đường trung tuyến BM 13 . Tính độ dài C. S (a b 2 c 2 ) . D. S 3( a 2 b 2 c 2 ) .
2
AC . Lời giải
Chọn A
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
b2 c2 a2 a 2 c2 b2 a2 b2 c2 3 2 Lời giải
Ta có: S ma2 mb2 mc2 (a b 2 c 2 ).
Chọn C
2 4 2 4 2 4 4
600 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác
Câu 28: Cho ABC có AB 2 ; AC 3 ; A Ta có:
a
b
c
2 R.
sin A sin B sin C
ABC .
Câu 30: Cho ABC với các cạnh AB c, AC b, BC a . Gọi R, r , S lần lượt là bán kính đường tròn
12 6 2 6 3 6
A. . B. . C. . D. . ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
5 5 5 5
abc a
Lời giải A. S . B. R .
4R sin A
Chọn C
1
C. S ab sin C . D. a 2 b 2 c 2 2 ab cos C .
2
Lời giải
Chọn B
a
Theo định lí Sin trong tam giác, ta có 2R .
sin A
60 và cạnh BC 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại
Câu 31: Cho tam giác ABC có góc BAC
tiếp tam giác ABC .
A. R 4 . B. R 1 . C. R 2 . D. R 3 .
Gọi M là chân đường phân giác góc A.
Lời giải
2 2 2
Ta có BC AB AC 2 AB. AC.cos A 7 BC 7. Chọn B
BM AB 2 BC BC 3
Lại có . Ta có: 2R R 1.
CM AC 3 sin A 2sin A 3
2 7 2.
Suy ra BM . 2
5
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABM ta được: Câu 32: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có AC 4 cm , góc 45 . Độ dài cạnh BC
A 60 , B
2
AB BC AC2
108 2 là
AM 2 AB 2 BM 2 2 AB.BM .cos
ABC AB 2 BM 2 2 AB.BM . . A. 2 6 . B. 2 2 3 . C. 2 3 2 . D. 6.
2. AB.BC 25
6 3 Lời giải
AM . Chọn A
5
3
4.
BC AC 2 2 6.
CÁ CH 2 Ta có BC
sin A sin B 2
Gọi M là chân đường phân giác trong của góc A .
2
Vì đoạn thẳng AM chia tam giác ABC thành hai phần nên ta có:
1
1 AB. AM .sin BAM
S ABC S ABM S ACM AB. AC.sin BAC 1 AC . AM .sin MAC
Câu 33: Cho ABC có AB 5 ; A 40 ; B 60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào?
2 2 2 A. 3, 7 . B. 3, 3 . C. 3, 5 . D. 3,1 .
AB. AC.sin 60 Lời giải
AM .
AB AC .sin 30 Chọn B
6 3 180 A
C B
180 40 60 80
AM .
5 BC AB AB 5
Áp dụng định lý sin: BC .sin A sin 40 3,3 .
6 3 sin A sin C sin C sin 80
Vậy AM .
5 Câu 34: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b c 2 a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
DẠNG 2. ĐỊNH LÝ SIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ SIN ĐỂ GIẢI TOÁN A. cos B cos C 2 cos A. B. sin B sin C 2sin A.
Câu 29: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: 1
C. sin B sin C sin A . D. sin B cos C 2 sin A.
a a c sin A 2
A. 2R . B. sin A . C. b sin B 2 R . D. sin C .
sin A 2R a Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Chọn B Câu 40: Cho ABC có a 6, b 8, c 10. Diện tích S của tam giác trên là:
Ta có: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30.
bc Lời giải
a b c b c bc bc
2R 2 sin B sin C 2sin A. Chọn B
sin A sin B sin C sin A sin B sin C 2sin A sin B sin C
abc
0 0 Ta có: Nửa chu vi ABC : p .
Câu 35: Tam giác ABC có a 16,8 ; B 56 13' ; C 71 . Cạnh c bằng bao nhiêu? 2
A. 29,9. B. 14,1. C. 17,5. D. 19,9. Áp dụng công thức Hê-rông: S p ( p a )( p b)( p c ) 12(12 6)(12 8)(12 10) 24 .
Lời giải Câu 41: Cho ABC có a 4, c 5, B 1500. Diện tích của tam giác là:
Chọn D
A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3 .
Ta có: Trong tam giác ABC : A B
C
1800
A 1800 710 56013' 520 47 ' .
Lời giải
a b c a c a.sin C 16,8.sin 710
Mặt khác c 19,9. Chọn B
sin A sin B sin C sin A sin C sin A sin 520 47 ' 1 1
0 0 Ta có: SABC a.c.sin B .4.5.sin1500 5.
Câu 36: Tam giác ABC có A 68 12 ' , B 34 44' , AB 117. Tính AC ? 2 2
A. 68. B. 168. C. 118. D. 200. Câu 42: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
Lời giải A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 .
Chọn A Lời giải
Ta có: Trong tam giác ABC : A B
C
1800 C
1800 68012 ' 340 44 ' 77 0 4 ' . Chọn A
a b c AC AB AB.sin B 117.sin 340 44' Ta có: p
a b c 13 14 15
21 .
Mặt khác AC 68.
sin A sin B sin C sin B sin C sin C sin 770 4' 2 2
DẠNG 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN Suy ra: S p( p a)( p b)( p c ) 21(21 13)(21 14)(21 15) 84 .
Câu 37: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: Câu 43: Cho các điểm A(1; 2), B(2;3), C (0;4). Diện tích ABC bằng bao nhiêu?
1 1 1 1 13 13
A. S bc sin A . B. S ac sin A . C. S bc sin B . D. S bc sin B . A. . B. 13. C. 26. D. .
2 2 2 2 2 4
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn A
1 1 1 Ta có: AB (3;5) AB 34 , AC (1;6) AC 37 , BC (2;1) BC 5 .
Ta có: S bc sin A ac sin B ab sin C .
2 2 2 AB AC BC 37 34 5
Mặt khác p .
30 . Diện tích hình thoi ABCD là 2 2
Câu 38: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD
13
Suy ra: S p ( p AB)( p AC )( p BC ) .
a2 a2 a2 3 2
A. . B. . C. . D. a2 .
4 2 2 Câu 44: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(3; 3), C (6;0). Diện tích ABC là
Lời giải A. 12. B. 6. C. 6 2. D. 9.
Chọn B Lời giải
a.a.sin 30 1 a 2 .
Ta có S ABCD AB. AD.sin BAD Chọn B
2
Ta có: AB (2; 2) AB 2 2 , AC (5;1) AC 26 , BC (3;3) BC 3 2 .
Câu 39: Tính diện tích tam giác ABC biết AB 3, BC 5, CA 6 . Mặt khác AB.BC 0 AB BC .
A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 . 1
Suy ra: SABC AB.BC 6.
Lời giải 2
Chọn A Câu 45: Cho tam giác ABC có a 4, b 6, c 8 . Khi đó diện tích của tam giác là:
AB AC BC 3 5 6 2
Ta có: p 7. A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 15.
2 2 3
Vậy diện tích tam giác ABC là: Lời giải
Chọn B
S p p AB p AC p BC 7 7 3 7 6 7 5 56 .
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Ta có: p
abc 468
9. 4ma2 a 2 2 b2 c 2 a 2 2b 2 2c 2 900 a 2 100 a 2 100 a 10
2 2 2 2 2
2
4mb b 2 a c 2 a b 2c 576 b 208 b 208 b 4 13
2 2 2 2 2
Suy ra: S p( p a)( p b)( p c ) 3 15.
2 2 2 2 2 2 2
4mc c 2 b a 2 a 2b c 324 c 291 c 292 c 2 73
2 2
60 . Tính chu vi và diện tích tam giác
Câu 46: Cho tam giác ABC . Biết AB 2 ; BC 3 và ABC
ABC . 1
Có S ABC p p a p b p c , p a b c Suy ra S ABC 72
3 3 3 2
A. 5 7 và . B. 5 7 và .
2 2 3
Câu 48: Cho tam giác ABC có b 7; c 5;cos A . Độ dài đường cao ha của tam giác ABC là.
3 3 3 5
C. 5 7 và . D. 5 19 và .
2 2 7 2
Lời giải A. . B. 8 . C. 8 3 D. 80 3
2
A Lời giải
Chọn A
I 3
K a b2 c2 2bc cos A 72 52 2.7.5. 32 4 2
5
C 4
B J 2 sin A
3 16 . Suy ra 4
0
5 vì
Chọn B sin 2 A 1 cos 2 A 1 A 1800 nên sin A
5 25 sin A 4 5
2 2 2
Ta có: AC AB BC 2. AB.BC .c os ABC 4 9 2.2.3.c os60 13 6 7 . 5
Suy ra AC 7 . 1 1 4 1 1 7 2
S bc sin A .7.5. 14 mà S a.ha 14 .4 2.ha ha
Chu vi tam giác ABC là AB AC BC 2 3 7 . 2 2 5 2 2 2
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 52: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Lời giải
2a 4a 8a 6a Chọn A
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 a.b.c a.b.c 13.14.15 65
Ta có: SABC R .
Lời giải 4R 4S 4.84 8
Chọn A Câu 56: Cho ABC có S 10 3 , nửa chu vi p 10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác
trên là:
A
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
K S 10 3
I Ta có: S pr r 3.
p 10
Câu 57: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:
B H C A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2.
Lời giải
Chọn B
Gọi H, K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC ;
a b c 26 28 30
I là giao điểm của AH và CK . Ta có: p 42.
2 2
Lúc đó, I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
S p( p a)( p b)( p c) 42(42 26)(42 28)(42 30)
2a 3 S pr r 8.
Ta có: AH a 3. p p 42
2 Câu 58: Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
2 2 2a
Do đó: R AI AH a 3 . 65 65
3 3 3 A. . B. 40. C. 32,5. D. .
8 4
Câu 53: Cho tam giác ABC có BC 6 , AC 2 và AB 3 1. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam Lời giải
Chọn C
giác ABC bằng:
a b c 52 56 60
A. 5. B. 3. C. 2 . D. 2 . Ta có: p 84.
2 2
Lời giải Suy ra: S p( p a)( p b)( p c ) 84(84 52)(84 56)(84 60) 1344 .
Chọn C
abc abc 52.56.60 65
b2 c2 a2 1 Mà S R .
Áp dụng định lý cosin ta có cos A suy ra A 60 . 4R 4S 4.1344 2
2bc 2 Câu 59: Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là?
a
Áp dụng định lý sin ta có R 2. 13 11
2sin A A. 6. B. 8. C. . D. .
2 2
Câu 54: Cho tam giác ABC có AB 3 , AC 4 , BC 5 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng Lời giải
8 4 3 Chọn C
A. 1 . B. . C. . D. .
9 5 4 13
Ta có: 52 122 132 R ..
Lời giải 2
Chọn A Câu 60: Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?
Vì AB 2 AC 2 BC 2 nên tam giác ABC vuông tại A . A. 2. B. 2 2. C. 2 3. D. 3.
1 Lời giải
AB. AC
S 2 3.4 Chọn A
Do đó bán kính đường tròn nội tiếp r 1.
p 1 3 45 5 12 13 1
AB AC BC Ta có: p 15 . Mà 52 122 132 S .5.12 30.
2 2 2
Câu 55: Cho ABC có S 84, a 13, b 14, c 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác S
Mặt khác S p.r r 2.
p
trên là:
A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. Câu 61: Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu?
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 6 .
Lời giải
Chọn A
10
Ta có: 62 82 102 R 5. .
2
Câu 62: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB 4, BC 6 , M là trung điểm của BC , N là điểm trên
cạnh CD sao cho ND 3 NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng
3 5 5 2
A. 3 5 . B. . C. 5 2 . D. .
2 2 Gọi S là diện tích của tam giác ACD và E là trung điểm của BC .
Lời giải 2 2 a2 3 a2 3
Chọn D S S ABC .
3 3 4 6
Đặt AB a . Suy ra 2 .
2 2
a 3 a 2 2a 7
AD AE ED
2 6 6
AD DC AC 5 7
S
Hơn nữa
2
.r
6
a.r
S2
5 7 ar.2 a3 7
7 5 7 a4r
.
S AD.DC.BC 2a 7
3 6.36 R 108R
4R 36 R
Hay
a4
7 5 7 a 4r R
7 5 7 .12 R
7 5 7
.
12 108R r 108 r 9
Ta có DẠNG 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ
MC 3, NC 1 MN 10
Câu 64: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
BM 3, AB 4 AM 5
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o 24' . Biết
AD 6, ND 3 AN 45 CA 250 m, CB 120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?
AM AN MN 10 5 45 A. 266 m. B. 255 m. C. 166 m. D. 298 m.
p
2 2 Lời giải
15 Chọn B
S AMN p p AM p AN p MN
2 Ta có: AB 2 CA2 CB 2 2CB.CA.cos C 2502 1202 2.250.120.cos78o 24' 64835 AB 255.
AM . AN .MN 5 2 Câu 65: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của tam giác AMN là: R
4S AMN 2 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai
tàu cách nhau bao nhiêu km ?
Câu 63: Cho tam giác đều ABC ;gọi D là điểm thỏa mãn DC 2 BD . Gọi R và r lần lượt là bán kính
R A. 13. B. 20 13. C. 10 13. D. 15.
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC . Tính tỉ số . Lời giải
r
Chọn B
5 57 7 75 5 75 7
A. . B. . C. . D. . Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1 30.2 60 km.
2 9 9 9
Lời giải Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2 40.2 80 km.
Chọn D Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: S S12 S 22 2 S1.S 2 .cos 600 20 13.
Ta có DC 2 BD DC 2 DB . Do đó DC 2 DB . Câu 66: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD 80 m , người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các
góc nhìn là 72012' và 340 26' . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ?
A. 71 m. B. 91 m. C. 79 m. D. 40 m.
Lời giải
Chọn B
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
CD CD 80
Ta có: Trong tam giác vuông CDA : tan 72012' AD 25,7.
AD tan 72012' tan 72012'
CD CD 80
Trong tam giác vuông CDB : tan 340 26' BD 116,7.
BD tan 340 26' tan 340 26'
Suy ra: khoảng cách AB 116,7 25,7 91m.
Câu 67: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 56016' . Biết
CA 200 m , CB 180 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?
A. 180 m. B. 224 m. C. 112 m. D. 168 m.
630 BAD
Ta có CAD 117 0
ADB 1800 1170 480 150
Lời giải
Chọn A AB BD
AB.sin BAD
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có: BD
Ta có: AB 2 CA2 CB2 2CB.CA.cos C 2002 1802 2.200.180.cos56016' 32416 AB 180.
sin ADB sin BAD
sin ADB
Câu 68: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn CD
Tam giác BCD vuông tại C nên có: sin CBD
CD BD.sin CBD
bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của BD
chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như .sin CBD
24.sin117 0.sin 480
AB.sin BAD
hình vẽ ( AB 4, 3 cm; BC 3, 7 cm; CA 7, 5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng. Vậy CD 61, 4m
sin ADB sin150
BÀI TẬP TỔNG HỢP
3
BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC .Cos A 25 49 2.5.7. 32
5
BC 4 2
Câu 73: Trong ABC có AB c , AC b, BC a . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: a 2 b 2 c 2 2bc.cos A . Câu 81: Tam giác ABC có AB 5 cm, BC 5 cm, AC 3 cm. Giá trị cos A là
a 2 b 2 c 2 2bc.cos120 a 2 b 2 c 2 bc . 2 1
A. . B. . C. 3 . D. 3 .
Câu 76: Cho ABC có B 600 , a 8, c 5. Độ dài cạnh b bằng: 3 2 10 10
Lời giải
A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .
Lời giải Chọn C
Chọn A
AB2 AC2 BC2 52 32 52 3
Ta có: b 2 a 2 c 2 2ac cos B 82 52 2.8.5.cos 600 49 b 7 . Áp dụng định lí hàm số cosin ta có: cos A .
2. AB.AC 2.5.3 10
Câu 77: Cho tam giác ABC có BC a ; AC b ; AB c , có a 2 b2 c 2 bc 2 . Số đo của góc A là: 5 13
A. 150 . B. 120 . C. 45 . D. 135 . Câu 82: . Tam giác ABC có AB 3, BC 8 . Gọi M là trung điểm của BC . Biết cos
AMB và
26
Lời giải AM 3 . Tính độ dài cạnh AC .
Chọn D
A. AC 13 . B. AC 7 . C. AC 13 . D. AC 7 .
b 2 c 2 a 2 bc 2 2
Ta có: cos A A 135 . Lời giải
2bc 2bc 2
Chọn D
60, AB 3cm, AC 4cm . Tính cạnh BC .
Câu 78: Cho ABC có A
BC
A. BC 10 . B. BC 13 . C. BC 12 . D. BC 11 . Ta có: M là trung điểm của BC BM 4.
2
Lời giải
AM 2 BM 2 AB 2
Chọn B Trong tam giác ABM ta có: cos
AMB
2 AM .BM
Áp dụng định lí cosin ta có: BC 2 32 4 2 3.4.cos 600 BC 13 .
AM 2 2 AM .BM .cos
AMB BM 2 AB 2 0.
600 . Tính độ dài cạnh BC .
Câu 79: Cho tam giác ABC có AB 6cm, AC 8cm, ABC
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
AM 13 3 (thoaû maõn) 9 3 MH 3 1 27
MH BH BM 3 MI : .
AM 2
20 13
AM 7 0 2 2 2 9 2
cos HMI
13 7 13
AM 13 3 (loaïi)
27 33
Vậy AI AM MI 3 .
2 2
AM 13.
A
,
Câu 84: Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c , trọng tâm G và diện tích S . Đặt BGC
Ta có: là hai góc kề bù.
AMB và AMC
mệnh đề nào sau đây đúng?
5 13 b 2 c 2 5a 2 b 2 c 2 5a 2
cos
cos AMC AMB A. cot .B. cot .
26 B C 4S 12 S
M
b 2 c 2 5a 2 b 2 c 2 5a 2
Trong tam giác AMC ta có: C. cot . D. cot .
12 S 12S
AC 2 AM 2 CM 2 2 AM .CM .cos AMC Lời giải
5 13
13 16 2. 13.4. 49 AC 7.
26
Câu 83: Cho tam giác ABC có AB 4 , AC 7 và BC 9 . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho
MC 2 MB . Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đường trung trực của đoạn thẳng BC
cắt AM tại I . Tính độ dài đoạn thẳng AI .
33 27 32
A. . B. . C. 3 . D. .
2 2 3 Chọn D
Lời giải Gọi RGBC là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác GBC .
Chọn A
GB 2 GC 2 BC 2
cos 2GB.GC GB 2 GC 2 BC 2 GB 2 GC 2 BC 2
Ta có co t .RGBC
sin BC GB.GC .BC GB.GC .BC
2 RGBC RGBC
4 2 c a b 2 b a c 2
2 2 2 2 2 2
a
GB 2 GC 2 a 2 9 4 4
b2 c 2 5a 2
.
4SGBC 4 12S
S
3
Câu 85: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 , E là trung điểm của CD . Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ACE .
3 10 3 5
A. . B. . C. 3 10 . D. 3 5 .
2 2
Lời giải
BC 9 BM 3 và MC 6 .
Chọn A
AB 2 BC 2 AC 2 42 92 7 2 2 2
cos
ABC cos
ABM cos
ABC .
2 AB.BC 2.4.9 3 3
2
AM 2 AB 2 BM 2 2 AB.BM .cos
ABM 4 2 32 2.4.3. 9 AM 3 .
3
AM 2 BM 2 AB 2 32 32 42 1 1
cos
AMB cos
cos HMI AMB .
2 AM .BM 2.3.3 9 9
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
A B Chọn A
AE 3 5 3 10 Ta có
A 180 60 75 45 .
2R R R
sin
ACE 2 2 Áp dụng định lí Sin cho tam giác ABC , ta có:
2.
2
BC AC AC .sin A 10.sin 45 10 6
ˆ ˆ BC .
Câu 86: Tam giác ABC có A 68 12 , B 34 44 , AB 117. Tính AC ? sin A sin B sin B sin 60 3
A. 68 . B. 168 . C. 118 . D. 200 .
Lời giải Câu 90: Cho tam giác ABC có AC 5 thoả mãn sinBtanB sin A sin C . Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC . Tính giá trị biểu thức S GA2 GC 2
Chọn A
Lời giải
Ta có trong tam giác ABC : C
A B 180 C
180 6812 ' 3444 ' 774 ' .
sinBtanB sin A sin C sin 2 B cosBsin A sin C
a b c AC AB AB.sin B 117.sin 3444 '
Mặt khác AC 68.
sin A sin B sin C sin B sin C sin C sin 774 ' b2 a 2 c2 b2 a c
2b 2 a 2 c 2 b 2 a 2 c 2 3b 2
Câu 87: Tam giác ABC có độ dài cạnh AB 3cm ; AC 6 cm và
2
A 60 . Bán kính R của đường tròn 4R 2ac 2R 2R
ngoại tiếp tam giác ABC bằng Mà b AC 5 suy ra a 2 c 2 75
A. R 3 . B. R 3 3 . C. R 3 . D. R 6 .
Do đó:
Lời giải
2 b2 c2 a 2 a 2 b2 c2 2 a2 c2 2 75 175
Chọn C S GA2 GC 2 b 2 25
3 2 4 2 4 3 4 3 4 6
Xét tam giác ABC ta có:
Câu 91: Cho tam giác ABC có AB 5 , AC 6 , BC 7 . Tính diện tích tam giác ABC .
BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC .cos
A A. 12 3 . B. 9 6 . C. 6 6 . D. 3 6 .
2 2 2 2
BC 3 6 2.3.6.cos 60 27 BC AB AC 2 2 Lời giải
AB AC BC
AC 6 Nửa chu vi của tam giác ABC : p 9.
Vậy bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC : R 3 cm . 2
2 2
Áp dụng công thức Herong, diện tích của tam giác ABC là
Câu 88: Cho ABC có 75 . Tính tỉ số AB .
A 45 , B
BC S p p AB p AC p BC 9 9 5 9 6 9 7 6 6 .
6 1 3 6 3 2 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 3 Câu 92: Cho tam giác ABC có a 5, b 12, c 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng
Lời giải A. 13. B. 6,5. C. 26. D. 7, 5.
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Chọn B Chọn B
a b c 5 12 13 3a2
Có p 15. o
Ta có SABCD AB.BC.sin B a.a 3sin60 .
2 2 2
Do đó SABC p p a p b p c 15. 15 5 15 12 15 13 30. 30,
Câu 97: Tam giác ABC có AC 4, BAC ACB 75 . Tính diện tích tam giác ABC.
abc abc 5.12.13 A. S ABC 8 B. S ABC 4 3
Mà S ABC R 6,5.
4R 4S 4.30 C. S ABC 4 D. SABC 8 3
120 , AB 2 . Diện tích tam giác ABC bằng
Câu 93: Cho ABCD là hình thoi, BAD 0 Lời giải
3 Chọn C
A. 3. B. 2 3 . C. . D. 4 .
2 1800 BAC
Ta có ABC ACB 75
ACB .
Lời giải
Chọn A Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB AC 4 .
1 1 4.
Giả thiết suy ra tam giác ABC đều S ABC .2.2.sin 60 0 3 Diện tích tam giác ABC là S ABC AB. AC sin BAC
2 2
Câu 94: Cho tam giác ABC có các cạnh AB 6 , AC 8 , BC 10 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam 60 . Diện tích hình bình hành ABCD là
Câu 98: Cho hình bình hành ABCD có AB 3, BC 7, BAC
giác ABC là
A. r 12 B. r 3 . C. r 5 . D. r 2. 21 3
A. 21 3 . B. . C. 12 3 . D. 6 3 .
Lời giải 2
Lời giải
Chọn D
Chọn C
Ta có BC 2 AB 2 AC 2 ABC vuông tại A .
1 1
Khi đó SABC AB. AC .6.8 24 .
2 2
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp, p là nửa chu vi tam giác ABC , ta có
S 24
S p.r r 2.
p 12
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 101: Giả sử CD h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB 30 m , CAD 63 ; CBD
48 . Chiều
cao h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây?
550 150 400 . Áp dụng định lí sin cho tam giác PBQ ta có
Ta có PBQ A. 64, 6 m. B. 30 m . C. 61, 4 m . D. 76,8 m .
630 BAD
Ta có CAD 1170
ADB 1800 117 0 480 150
AB BD
AB.sin BAD
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có: BD
sin ADB sin BAD
sin ADB
CD
Tam giác BCD vuông tại C nên có: sin CBD CD BD.sin CBD
BD
.sin CBD
AB.sin BAD 30.sin117 0.sin 480
Vậy CD 76,8 m.
sin
ADB sin150
Hạ AH BC , H BC . Từ giả thiết ta có: BAH 500 ; CAH 350 nên BAC 150 .
Tam giác AHB vuông tại H có B 900 BAH 400 .
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
CHƯƠNG
2.1. Giá của vectơ: Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá
Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
I LÝ THUYẾT.
=
1. KHÁI NIỆM VECTƠ
● Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là, trong hai điểm mút của đoạn thẳng,
đã chỉ rõ điểm đầu, điểm cuối. 2.3. Nhận xét
● Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ AB và AC cùng phương.
Kí hiệu 2. 4. Hai vecto bằng nhau: Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng
và có cùng độ dài.
Kí hiệu a b .
3.3. Chú ý
Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B được kí hiệu là AB , đọc là “vectơ AB ”.
Khi cho trước vectơ a và điểm O , thì ta luôn tìm được một điểm A duy nhất sao cho OA a .
Vectơ còn được kí hiệu là a , b , x , y , … khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó. 3. VECTƠ – KHÔNG
Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta kí hiệu là 0 .
Ta quy ước vectơ – không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ và có độ dài bằng 0 .
Như vậy 0 AA BB ... và MN 0 M N .
Độ dài của vectơ AB được kí hiệu là AB , như vậy AB AB . Độ dài của vectơ a được kí
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
hiệu là a .
4.1. Cho ba vectơ a, b, c đều khác vectơ 0 . Những khẳng định nào sau đây là đúng?
Vectơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị.
Luyện tập 1.
a) a , b, c đều cùng phương với vectơ 0 .
Cho tam giác đều ABC với cạnh có độ dài bằng a . Hãy chỉ ra các vectơ có độ
dài bằng a và có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC . b) Nếu b không cùng hướng với a thì b ngược hướng với a .
Giải
Các vectơ có độ dài bằng a và có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là c) Nếu a và b đều cùng phương với c thì a và b cùng phương.
AB , AC , BC , BA , CA , CB . d) Nếu a và b đều cùng hướng với c thì a và b cùng hướng.
Lời giải
Chọn đáp án câu a, c và d
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
4.2. Trong Hình 4.12, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, các cặp vectơ ngược hướng và các cặp vectơ Lời giải
bằng nhau.
a) Dựa vào hình vẽ , nhận thấy giá của vectơ OA song song với giá của vectơ MN và độ dài
đoạn MN 3 OA , chiều đi từ O đến A cùng chiều đi từ M đến N.
Lời giải b) Một vật thể khởi hành từ M và chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu
+ Các vectơ cùng phương: a, b, c diễn bởi vectơ v OA .
Vật thể gặp N và thời gian gấp 3 lần thời gian đi từ O đến A.
+ Cặp vectơ ngược hướng: a và b ; b và c ;
+ Cặp vectơ bằng nhau: a, c . HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
II
4.3. Chứng minh rằng, tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi BC AD . =
Lời giải DẠNG 1: XÁC ĐỊNH MỘT VECTƠ; PHƯƠNG, HƯỚNG CỦA VECTƠ; ĐỘ DÀI CỦA
VECTƠ
AD / / BC
+ Giả sử tứ giác ABCD là hình bình hành. Ta có
AD BC
1 PHƯƠNG PHÁP.
AD / / BC nên AD, BC cùng phương và AD BC . Dựa vào hình vẽ ta thấy hai vectơ AD, BC =
cùng chiều . Vậy AD BC . + Xác định một vectơ và xác định sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo định nghĩa.
AD BC + Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ.
+ Giả sử AD BC ⇒ AD, BC cùng hướng và AD BC ⇒ ⇒ Tứ giác ABCD là
AD / / BC
hình bình hành. 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
4.4. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Hãy chỉ ra tập hợp S chứa tất cả các vectơ =
khác vectơ 0 , có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp A, B, C , D , O . Hãy chia tập S thành Câu 1: Với hai điểm phân biệt A, B có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu
các nhóm sao cho hai vectơ thuộc cùng một nhóm khi và chỉ khi chúng bằng nhau. và điểm cuối được lấy từ hai điểm trên?
Lời giải Lời giải
S AB, AC , AD, AO, BA, BC , BD, BO, CA, CB, CD, CO, DA, DB, DC , DO, OA, OB, OC , OD Hai vectơ AB và BA .
Các cặp vectơ bằng nhau trong tập S Câu 2: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh A, B, C?
AB , DC , AD , BC , AO , OC , BA, CD , BO , OD , CB , DA , CO , OA , DO, OB Lời giải
4.5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy vẽ các vectơ OA, MN với A 1; 2 , M 0; 1 , N 3;5 .
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A
Lời giải
D
O Khi có n điểm, ta có n cách chọn điểm đầu và n 1 cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có n ( n 1)
cách xác định số vectơ khác 0 thuộc n điểm trên.
E F
Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm cuối là các đỉnh của lục giác
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8 là bao nhiêu?
điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm số vectơ bằng với vectơ AR Lời giải
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
a) AM cùng phương với a .
b) AM cùng hướng với a .
Lời giải
Đó là các vectơ: AB; ED .
Câu 11: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Tìm các cặp
vectơ cùng hướng?
Lời giải
A
D
Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với OC có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
Lời giải H O
C B
B C
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá trị của AC là bao nhiêu? A. FO, OC , FD B. FO, AC , ED C. BO, OC , ED D. FO, OC , ED
Lời giải
Lời giải Chọn D
vì AC AC 3 2
Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính CB
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
M N
O
F C
B C
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD ?
E D
A. ABCD là vuông. B. ABDC là hình bình hành.
Các vectơ thỏa mãn là: CO, FO, OF , FC , CF , AB, BA, ED, DE . C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB CD .
Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ Lời giải
giác là Chọn B
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 . Ta có:
AB CD
Lời giải AB CD ABDC là hình bình hành.
AB CD
AB CD
Mặt khác, ABDC là hình bình hành AB CD .
AB CD
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB CD là ABDC là hình bình hành.
Câu 14: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau
Chọn D
đây là đẳng thức sai?
Từ mỗi đỉnh ta có một điểm đầu và ba đỉnh còn lại là ba điểm cuối, vậy tạo nên ba véctơ. Với
bốn đỉnh như vậy ta có tất cả 3.4 12 véctơ. A. OB DO . B. AB DC . C. OA OC . D. CB DA .
Câu 10: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm Lời giải
cuối là các đỉnh A, B, C ? Chọn C
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 9 .
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OD .
B
a 2 2 a2
A. . B. 1 a. C. a. D. .
O 2 2 2
D C Lời giải
Chọn A
OA và OC là hai vectơ đối nhau. BD a 2
Câu 15: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: Ta có OD OD .
2 2
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ. Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C. AA 0 . D. AB 0 . A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Lời giải
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
Chọn D
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Mệnh đề AB 0 là mệnh đề sai, vì khi A B thì AB 0 . Lời giải
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ BC . Chọn A
Câu 22: Cho 3 điểm A, B , C không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, có điểm đầu và
A. 3. B. 41. C. 9. D. 3.
Lời giải điểm cuối là A, B hoặc C ?
Chọn A A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
Các vectơ thỏa đề gồm AB , AC , BA, BC , CA, CB .
Câu 23: Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là:
A. AB . B. AB . C. AB . D. BA .
BC BC AC 2 AB 2 52 42 3 Lời giải
Chọn B
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Tính độ dài của vectơ CA .
Câu 24: Cho tam giác ABC . Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm
A. CA 5. B. CA 25. C. CA 7. D. CA 7. cuối là đỉnh A, B, C ?
Lời giải A. 3 . B. 6 . C. 4. D. 2.
Chọn A Lời giải
CA CA AB 2 BC 2 5 Chọn B
Các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C là: AB; AC; BC; BA; CB; CA .
Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H là trung điểm BC. Tính AH .
Vậy có tất cả 6 véc tơ.
3 Câu 25: Từ hai điểm phân biệt A, B xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ?
A. . B. 1. C. 2. D. 3.
2 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn C
3 Câu 26: Khẳng định nào sau đây đúng?
AH AH .
2 2
2 A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu a b .
Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm BC. Khi đó AM bằng:
B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
A. 2 a. B. 2a 3. C. 4 a. D. a 3. C. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
Lời giải D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Chọn D Lời giải
Chọn D
Ta có AM AM AB 2 BM 2 (2 a ) 2 a 2 a 3
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Theo định nghĩa thì "Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ Lời giải
dài." Chọn C
Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng.
Câu 27: Cho bốn điểm A, B , C , D phân biệt. Số véctơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các
Câu 33: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ nào sau
điểm A, B , C , D là
đây cùng hướng?
A. 10 . B. 14 . C. 8 . D. 12 .
A. MN và MP . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MP và PN .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn A
Chọn một điểm bất kì là điểm đầu, giả sử là A thì lập được 3 véctơ là AB, AC , AD .
Tương tự với mỗi điềm đầu lần lượt là B , C , D thì cũng lập được 3 véctơ. Số véctơ (khác 0 ) có
điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm A, B , C , D là 4.3 12 .
Câu 34: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các cặp
Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng?
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài. A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng. Lời giải
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. Chọn D
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau. Cặp vectơ cùng hướng là MN và MP .
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song. DẠNG 2: CHỨNG MINH HAI VECTƠ BẰNG NHAU
B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng hướng. 1 PHƯƠNG PHÁP.
D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
=
Lời giải
+ Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài và cùng
Chọn A
hướng hoặc dựa vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì A B D C hoặc
Theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng phương nên có giá trùng nhau hoặc song
AD BC .
song.
Câu 30: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương. 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau. =
Lời giải Câu 1: Cho hình vuông ABCD tâm O . Hãy liệt kê tất cả các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của
Chọn C hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối.
Theo định nghĩa hai vectơ đối nhau.
Lời giải
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 12 . B. 4 . C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Số vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD là số
các chỉnh hợp chập 2 của phần tử số vectơ là A42 12 .
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
Các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối là:
B. Độ dài của vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó.
C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng. AB DC , AD BC , BA CD , DA CB , AO OC , OA CO , BO OD , OB DO .
D. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng.
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 2: Cho vectơ AB và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD . Chứng minh EF CD .
Lời giải Lời giải
Nếu C nằm trên đường thẳng AB thì D cũng nằm trên đường thẳng AB .
Nếu C không nằm trên đường thẳng AB thì tứ giác ABDC là hình bình hành. Khi đó D nằm
trên đường thẳng đi qua C và song song với đường thẳng AB .
Do vậy, có vô số điểm D thỏa mãn AB CD .
Câu 3: Cho tứ giác đều ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD , DA . Chứng
minh MN QP .
Cách 1: Vì EF là đường trung bình của tam giác ABC nên EF // CD nên
Lời giải 1
EF CB EF CD EF CD (1).
2
Mặt khác: EF cùng hướng CD (2).
Từ (1) và (2) ta có: EF CD .
Cách 2: Chứng minh EFCD là hình bình hành
1
Dễ chứng minh được EF BC CD và EF // CD EFCD là hình bình hành EF CD .
2
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Gọi E là điểm đối xứng C của qua D .
MN //AC PQ//AC
MN //PQ Chứng minh rằng AE BD .
Ta có 1 ; 1 MN QP .
MN 2 AC PQ 2 AC MN PQ Lời giải
Vậy MN QP .
Câu 4: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD ?
Lời giải
Ta có:
AB CD
AB CD ABDC là hình bình hành. Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: BA CD (1).
AB CD
Ta có: E là điểm đối xứng C của qua D nên D là trung điểm cuả CE CD DE (2).
AB CD Từ (1) và (2) ta có: BA DE ABDE là hình bình hành nên AE BD .
Mặt khác, ABDC là hình bình hành AB CD .
AB CD Câu 8: Cho ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CA . Tìm điểm I sao
cho NP MI .
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB CD là ABCD là hình bình hành.
Lời giải
Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điều kiện để điểm I là trung điểm AB .
Lời giải
Vì I là trung điểm AB nên ta có IA IB 0 IA IB IA BI .
Vậy điều kiện để điểm I là trung điểm AB là: IA BI .
Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi D, E , F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB .
Vì NP MI mà NP MB nên I B .
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC , CD, DA . Chứng minh Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối
MN QP; NP MQ . là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
A. FO, OC , FD . B. FO, AC , ED . C. BO, OC , ED . D. FO, OC , ED .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
1
Ta có MN là đường trung bình tam giác ABC MN AC và PQ là đường trung bình tam
2
Các vectơ bằng vectơ AB là: FO, OC , ED .
1
giác DAC PQ AC . Do đó MN PQ MNPQ là hình bình hành nên suy ra Câu 3: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. AB BC . B. BA và BC cùng phương.
MN QP; NP MQ .
C. AB và AC ngược hướng. D. CA và CB cùng hướng.
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Goi M , N lần lượt là trung điểm của AB , DC . AN và CM lần lượt Lời giải
cắt BD tại E , F . Chứng minh rằng DE EF FB Chọn B
Lời giải Ba điểm A, B, C phân biệt.
A, B, C thẳng hàng BA, BC cùng phương.
Câu 4: Cho tam giác đều cạnh 2a . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB AC . B. AB 2a . C. AB 2a . D. AB AB .
Lời giải
Chọn C
Vì tam giác đều nên AB AB 2a .
AM CN
Ta có : AMCN là hình bình hành. Câu 5: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
AM / / CN
A. AB CD . B. AD BC . C. AO OC . D. OD BO .
Theo gt ta có : N là trung điểm DC và NE / / CF NE là đường trung bình của DFC Lời giải
E là trung điểm của DF DE EF (1). Chọn A
Tương tự ta cũng có : F là trung điểm của BE nên EF FB (2).
Từ (1) và (2) ta có: DE EF FB .
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB DC .
= Câu 6: Cho vectơ AB 0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD .
Câu 1: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi: A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. Lời giải
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. Chọn D
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
Chú ý rằng nếu AB CD thì có duy nhất điểm D.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải Câu 7: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB AC thì
Chọn D A. Tam giác ABC cân.
B. Tam giác ABC đều.
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Ta có vì hai vectơ OB, OE ngược hướng nên chúng không bằng nhau.
Câu 11: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B , C , M , N , P bằng
véctơ MN (không kể véctơ MN )?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Ba vectơ bằng BA là OF , DE , CO .
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 16: Cho lục giác đều ABCEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh B C
của lục giác là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . O
Lời giải
A D
Chọn A
Hình bình hành ABCD có tâm O nên O là trung điểm AC . Suy ra: O C O A .
C B
Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto O C có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác là
D A A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
O Lời giải
Chọn C
E F A B
Đó là các vectơ: AB, ED .
Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là: O
F C
A. OF , ED, OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE , CO . D. OF , DE , OC .
Lời giải
Chọn C
Giả sử lục giác đều ABCDEF tâm O có hình vẽ như sau E D
B A B A
Các vecto bằng vecto O C mà điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác là AB, ED .
Câu 21: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng với
A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
C F C F A. O A H E . B. O H D E . C. A H O E . D. B H C D .
O O
Lời giải
Chọn B
A
D E D E
Dựa vào hình vẽ và tính chất của lục giác đều ta có các vectơ bằng vectơ BA là OF , DE , CO .
Câu 18: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , AC và BC . Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P bằng
O
véctơ MN ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 H
Lời giải
I
Chọn C C
B
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
D
A, B, C , M , N , P bằng véctơ MN là: BP và PC
Câu 19: Cho hình bình hành tâm O . Hãy chọn phát biểu sai E
A. O C O A . B. A B D C . C. A D B C . D. B O O D . Gọi I là trung điểm của BC .
Lời giải Do E là điểm đối xứng với O qua BC nên I là trung điểm của OE (1).
Chọn A
Ta có, C H // D B (cùng vuông góc với AB )
Tương tự, BH // DC (cùng vuông góc với AC )
Từ đó suy ra BHCD là hình bình hành nên I là trung điểm của HD (2).
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Từ (1) và (2) suy ra, OHED là hình bình hành nên O H D E . Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và N là điểm thỏa mãn A N G C . Hãy xác định vị trí
điểm N .
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH ĐIỂM THOẢ ĐẲNG THỨC VECTƠ Lời giải
1 PHƯƠNG PHÁP. B
=
Sử dụng: Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài và cùng hướng.
N
B
Do A N G C và A , C , G không thẳng hàng nên AGCN là hình bình hành.
A D
Ta có BN QE nên BN Q E và BN , QE cùng hướng.
Mà QP AD BC 3 AD BN , suy ra QP BN nên E P.
2 2
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
B C A
M N
A D
Ta có AO OM suy ra AO OM và AO , OM cùng hướng nên M C .
B P C
Câu 6: Cho A B khác 0 và cho điểm C . Xác định điểm D thỏa AB AD AC ?
MN BP
Lời giải Ta có M , B , P không thẳng hàng nên M N B P thì .
MN // BP
Ta có AB AD AC AB CD AB CD .
MN // BC
Suy ra tập hợp các điểm D là đường tròn tâm C bán kính AB . Mà BP 1 BC , suy ra 1 và MN , BP cùng hướng.
2 MN 2 BC
Câu 7: Cho tam giác ABC . Xác định vị trí của điểm M sao cho M A M B M C 0 Vậy N là trung điểm của cạnh AC .
Lời giải
Câu 2: Cho tam giác ABC và D là điểm thỏa mãn A B C D . Khẳng định nào sau đây đúng?
A D A. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABDC .
B. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
C. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
B C D. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBD .
Lời giải
M A MB MC 0 BA M C 0 CM BA .
Chọn A
Vậy M thỏa mãn CBAM là hình bình hành. D
B
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Q N
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Chọn A
AB DC
ABCD là hình bình hành AB DC .
AB cïng híng DC
Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
a 3
A. AM a 3 . B. AM a . C. MB MC . D. AM .
2
Lời giải
Chọn A
2a. 3
ABC đều cạnh 2a nên AM AM a 3.
2
Câu 12: Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ?
A. Vô số. B. 1điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Lời giải
Chọn A
AB CD AB CD . Do A, B, C cố định nên có vô số điểm D thỏa mãn. Tập hợp điểm D
là đường tròn tâm C bán kính AB .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AC BD . B. BC DA . C. AD BC . D. AB CD .
Lời giải
Chọn A
Chọn D
CHƯƠNG
Các đáp án A, B, C là sai và đáp án đúng là D
IV VECTƠ Câu 4:
cuối là các đỉnh của hình bình hành?
A. 1 . B. 2 . C. 3 .
Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng phương với AB có điểm đầu và
D. 4 .
Lời giải
Các vectơ cùng phương với vectơ OB là:
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. BE, EB, DC , CD, FA, AF .
Lời giải
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây bằng vectơ AB ?
Chọn B
A. DC B. CD C. BC D. AC
Các vetơ cùng hướng với vectơ u là vectơ a và v . Lời giải
Câu 3: Cho ba điểm A, B , C thẳng hàng và B ở giữa như hình vẽ sau. Chọn A
Sưu tầm và biên soạn Page 99 Sưu tầm và biên soạn Page 100
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
ABCD là hình bình hành thì AB DC Lời giải
Vì vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và
Câu 7: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC , BC . Số các vectơ
b , đó là vectơ 0 .
khác vectơ không, bằng với vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối là các điểm M , N , P, A, B, C Đáp án C.
là
Câu 12: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
A. 4. B. 2. C. 5. D. 7.
OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Lời giải
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Chọn B Lời giải
Các vectơ cùng phương với vectơ OB là:
BE , EB, DC , CD, FA, AF .
Đáp án B.
Câu 13: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD
Các vectơ bằng với vectơ MN là BP , PC .
A. ABCD là hình bình hành
B. ACBD là hình bình hành
Câu 8: Nếu AB AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều C. AD và BC có cùng trung điểm
C. A là trung điểm đoạn BC D. điểm B trùng với điểm C D. AB CD và AB / / CD
Lời giải Lời giải
Đáp án D Đáp án C
AB AC B C Câu 14: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
Câu 9: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào A. AB BC B. AB CD C. AC BD D. AD CB
sau đây cùng hướng? Lời giải
A. MN và MP B. MN và PN C. MP và PN D. NP và NM Đáp án D
Lời giải
Đáp án A Câu 15: Cho vectơ AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD .
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 10: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm Lời giải
cuối là các đỉnh A, B, C? Đáp án A
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Lời giải Câu 16: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
Ta có các vectơ: AB, BA, BC, CB, CA, AC. A. AB CD B. AD BC C. AO OC D. OD BO
Lời giải
Đáp án B.
Đáp án A
Câu 11: Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Mệnh đề nào sau đây đúng Câu 17: Cho tứ giác đều ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Mệnh đề
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b nào sau đây là sai?
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b A. MN QP B. QP MN C. MQ NP D. MN AC
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0
Lời giải
D. Cả A, B, C đều sai
Sưu tầm và biên soạn Page 101 Sưu tầm và biên soạn Page 102
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Các vectơ bằng vectơ AB là:
MN //PQ
Ta có . FO, OC , ED
MN PQ
Do đó MNPQ là hình bình hành. Câu 23: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ cùng
Đáp án D. phương với MN .
Câu 18: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AC , CA, AP, PA, PC , CP B. NM , BC, CB, PA, AP
A. AB BC B. CA và CB cùng hướng C. NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP D. NM , BC , CA, AM , MA, PN , CP
C. AB và AC ngược hướng D. BA và BC cùng phương Lời giải
Lời giải Đáp án C
Với ba trường hợp lần lượt A, B, C nằm giữa thì ta luôn có BA, BC cùng phương. Có 3 đường thẳng song song với MN là AC, AP, PC
Nên có 7 vectơ
Đáp án D.
NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP
Câu 19: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác? Câu 24: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB, BC cùng hướng khi và chỉ
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12 khi:
Lời giải A. Điểm B thuộc đoạn AC B. Điểm A thuộc đoạn BC
Đáp án D C. Điểm C thuộc đoạn AB D. Điểm A nằm ngoài đoạn BC
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 12 cách chọn 2 điểm Lời giải
trong 4 điểm của tứ giác. Đáp án A
Câu 20: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối là
một trong các điểm đã cho: Câu 25: Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
A. AB AC B. AB 2a C. AB 2a D. AB AB
Lời giải
Đáp án A Lời giải
Đáp án C
Câu 21: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau Vì tam giác đều nên AB AB 2a
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều Câu 26: Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau giác. M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Lời giải A. Tam giác ABC nhọn thì AH , OM cùng hướng.
Đáp án D B. AH , OM luôn cùng hướng.
Câu 22: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối C. AH , OM cùng phương nhưng ngược hướng.
là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ? D. AH , OM có cùng giá
A. FO, OC , FD B. FO, AC , ED C. BO, OC , ED D. FO, OC , ED Lời giải
Lời giải Đáp án A
Đáp án D
Sưu tầm và biên soạn Page 103 Sưu tầm và biên soạn Page 104
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
AH BC , DC BC AH / / DC
Ta lại có CH AB, DA AB CH / / DA
Từ và tứ giác HADC là hình bình hành HA CD; AD HC .
Đáp án C.
Câu 30: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A ', B ', C ' . Câu nào sau đây đúng?
Thật vậy khi ABC nhọn thì ta có: A. AM PC và QB NC B. AC QN và AM PC
AH BC C. AB CN và AP QN D. AB ' BN và MN BC
AH //OM
OM BC Lời giải
O, H nằm trong tam giác AH , OM cùng hướng Ta có AMCP là hình bình hành AM PC
Lại có AQBM và BMCN là hình bình hành
Câu 27: Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và A 60 . Kết luận nào sau đây là đúng? NC BM QA
a 3 a 2
A. AO B. OA a C. OA OB D. OA AQNC là hình bình hành AC QN .
2 2
Đáp án B.
Lời giải
Đáp án A Câu 31: Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng
với B qua O. Câu nào sau đây đúng?
A. AH DC B. AB DC C. AD BC D. AO AH
Lời giải
Đáp án A
a 3 a 3
Vì
A 60 ABC đều AO AO
2 2
Câu 28: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết MP PN . Chọn
câu đúng.
A. AC BD B. AC BC C. AD BC D. AD BD
Lời giải
Đáp án C Ta có thể chỉ ra được ADCH là hình bình hành AH DC
Câu 32: Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A nằm ngoài O , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới O . Xét mệnh
đề:
AB AC OB OC BO CO
Mệnh đề đúng là:
1 1
Ta có: MP / / DC , MP DC , PN / / AB, PN AB .Mà MP PN A. Chỉ B. và C. ,, D. Chỉ
2 2
Lời giải
AB DC ABCD là hình bình hành AD BC Đáp án D
Câu 29: Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. HA CD và AD CH B. HA CD và DA HC
C. HA CD và AD HC D. AD HC và OB OD
Lời giải
Ta có BD là đường kính OB DO .
Sưu tầm và biên soạn Page 105 Sưu tầm và biên soạn Page 106
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Ta có: OB OC R BO CO a 13
Suy ra MN MN
2
Câu 33: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8
điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai? Câu 35: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O
là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD
A. Có 2 vectơ bằng PR B. Có 4 vectơ bằng AR C. Có 2 vectơ bằng BO D. Có 5 vectơ bằng OP
tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải
Đáp án D A. OI OJ B. MP NQ C. MN PQ D. OI OJ
Lời giải
Đáp án D
Sưu tầm và biên soạn Page 107 Sưu tầm và biên soạn Page 108
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Cặp vectơ cùng hướng là MN và MP .
Câu 39: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P bằng
véctơ MN ?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Câu 46: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , AC và BC . Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P bằng
véctơ MN ?
Sưu tầm và biên soạn Page 109 Sưu tầm và biên soạn Page 110
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 Từ và suy ra, OHED là hình bình hành nên OH DE .
Lời giải
Chọn C
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
A, B, C , M , N , P bằng véctơ MN là: BP và PC
Câu 47: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto OC có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác là
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
A B
O
F C
E D
Các vecto bằng vecto OC mà điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác là AB , ED .
Câu 48: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng với
A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OA HE . B. OH DE . C. AH OE . D. BH CD .
Lời giải
Chọn B
A
I
B C
D
Sưu tầm và biên soạn Page 111 Sưu tầm và biên soạn Page 112
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
IV VECTƠ
BÀI 8: TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
Lời giải
I LÝ THUYẾT. Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có CB CD CA .
120 nên tam giác ABC đều.
Do hình thoi ABCD có BAD
1. TỔNG CỦA HAI VECTƠ
1.1. Định nghĩa: Cho hai vectơ a và b . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ AB a , BC b . Vectơ AC được Vậy CB CD CA CA 1 .
gọi là tổng của hai vectơ a và b , kí hiệu a b . Vậy AC a b .
Ta có DB CD BA CD DB BA CD DA CA .
Do đó DB CD BA CA 1 .
Luyện tập 2.
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , CD và O
A là trung điểm của MN . Chứng minh rằng OA OB OC OD 0.
D
Giải
1.3. Tính chất: Với ba vectơ a , b , c tùy ý, ta có:
+ Tính chất giao hoán: a b b a .
+ Tính chất kết hợp: a b c a b c .
+ Tính chất của vectơ - không: a 0 0 a a .
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
II VÍ DỤ MINH HỌA.
=
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD với M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Tìm tổng của hai vectơ:
a) NC và MC b) AM và CD
Lời giải
Lời giải
Ta có OA OB OC OD OM MA OM MB ON NC ON ND
OM ON MA MB OM ON NC ND
0
a) Vì MC AN nên ta có NC MC NC AN AN NC AC .
Chú ý.
b) Vì CD BA nên ta có AM CD AM BA BA AM BM .
Phép cộng vec tơ tương ứng với các quy tắc tổng hợp lực, tổng hợp vận tốc.
Câu 2. Cho tam giác ABC . Các điểm M , N và P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC và BC .
Vận dụng. 1) Tìm các hiệu sau AM AN ; MN NC và MN PN ;
Tính lực kéo cần thiết để kéo một khẩu pháo có trọng lượng 22148N ( ứng với khối lượng xấp xỉ 2) Phân tích vectơ AM theo hai vectơ MN và MP .
2 260kg ) lên một con dốc nghiêng 300 so với phương nằm ngang (H.4.18). Nếu lực kéo của mỗi Lời giải
người bằng 100N , thì cần tối thiểu bao nhiêu người để kéo pháo?
Chú ý.
Ta coi khẩu pháo chịu tác động của ba lực: Trọng lực P ( có độ lớn P 22148 N , có phương vuông
góc với phương nằm ngang và hướng xuống dưới), phản lực w ( có độ lớn w P cos300 , có phương
vuông góc với mặt dốc và hướng lên trên) và lực kéo F ( theo phương dốc, hướng từ chân dốc lên đỉnh 1) Theo qui tắc ba điểm, thì AM AN NM .
dốc).
Vì MP là đường trung bình của tam giác ABC và MP cùng hướng với NC nên ta có NC MP .
Lời giải
Do vậy: MN NC MN MP PN .
Ta có: Trọng lực P có độ lớn P 22148 N , có phương vuông góc với phương nằm ngang và hướng Vì PN NP nên MN PN MN NP MP .
xuống dưới 2) Ta có AM NP nên có phân tích sau AM NP MP MN .
3
Phản lực w có độ lớn w P cos30 0 22184. N, Câu 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a với tâm là O . Tính:
2
a) Độ dài vectơ OA CB b) Tính AB DC .
có phương vuông góc với mặt dốc và hướng lên trên)
Lời giải
Gọi F1 P w ta có
2 2
F1 OC BC 2 BO2 P w 1174 N
Để kéo được khẩu pháo lên dốc thì F F1 ,
F1 1174
nghĩa là số người kéo pháo phải lớn hơn 11, 74
100 100
Vậy cần tối thiểu 12 người để kéo pháo.
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
a) Ta có OA CB CO CB BO . Ta có MA MB MC 0
1 1 2 a 2 MA CB 0
Mặt khác BO BD a a2 .
2 2 2 MA BC .
a 2 Suy ra M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM .
Nên OA CB .
2 Câu 7. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC , với cạnh huyền BC 12 . Tính độ dài của vectơ GB GC .
b) Gọi A là điểm đối xứng với A qua B . Lời giải
Ta có AB DC AB BA AA nên AB DC AA 2a . B
Câu 4. Cho bốn điểm bất kỳ A , B , C và D . Hãy chứng minh đẳng thức: AB CD AD CB . 12 cm
Lời giải M
Cách 1: Sử dụng qui tắc tổng
G
AB CD AD DB CB BD AD CB BD DB AD CB 0 AD CB .
A C
Cách 2: Sử dụng hiệu hai vectơ.
Gọi M là trung điểm BC
AB CD AD CB AB AD CB CD DB DB . 1 2
Ta có AM BC 6 ; AG AM 4 .
Câu 5. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng: 2 3
a) BM CN AP 0 Mặc khác GA GB GC 0 GB GC AG
b) OA OB OC OM ON OP , với O là điểm bất kì. Suy ra GB GC AG AG 4 .
Lời giải
Câu 8. Cho tứ giác lồi ABCD có I , J lần lượt là trung điểm hai cạnh AD , BC và G là trung điểm IJ . Gọi
A P là điểm đối xứng của G qua I , Q là điểm đối xứng của G qua J . Chứng minh các đẳng thức
vecto sau:
P N a) GA GD GP ; GB GC GQ . b) GA GB GC GD 0 .
Lời giải
B C
M
a) Vì PN , MN là đường trung bình của tam giác ABC nên PN // BM , MN // BP suy ra tứ giác
BMNP là hình bình hành BM PN .
N là trung điểm của AC CN NA .
Do đó theo quy tắc ba điểm ta có
BM CN AP PN NA AP PA AP 0 .
b) Theo quy tắc ba điểm ta có
OA OB OC OP PA OM MB ON NC OM ON OP PA MB NC a) Hai tứ giác AGDP và BGCQ có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường nên chúng
là các hình bình hành.
OM ON OP BM CN AP Theo quy tắc hình bình hành ta có:
Theo câu a) BM CN AP 0 ta suy ra OA OB OC OM ON OP . GA GD GP (đpcm).
Câu 6. Cho tam giác ABC . Xác định điểm M thỏa điều kiện MA MB MC 0 . GB GC GQ (đpcm).
Lời giải
b) Theo cách dựng hình từ đề bài ta thấy G là trung điểm PQ nên GP GQ 0 .
A M Biến đổi biểu thức vectơ đề cho và dựa vào kết quả câu a:
GA GB GC GD GA GD GB GC GP GQ 0
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 , AD 1 . Gọi I là trung điểm CD . Hãy tính:
C a) AB AD BC . b) AC AB AI .
B
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Lời giải
Vậy ABC vuông tại A thì u v .
b) u v AD BC . Hình bình hành ABDC có hai đường chéo vuông góc khi và chỉ khi ABDC
a) Ta thực hiện biến đổi:
là hình thoi.
AB AD BC AB BC AD AC AD .
Vậy ABC cân tại A thì u v .
Dựng điểm E sao cho: CE AD .
Suy ra ACED là hình bình hành. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Theo quy tắc hình bình hành: AC AD AE AE .
4.6. Cho bốn điểm bất kỳ A , B , C , D . Hãy chứng minh rằng
Tam giác ABE vuông cân tại B nên: AE AB 2 2 2 .
a) AB BC CD DA 0 . b) AC AD BC BD
Lời giải
a) Ta có AB BC CD DA AB BC CD DA AC CA 0 .
AC AD DC
b) Ta có nên AC AD BC BD .
BC BD DC
4.7. Cho hình bình hành ABCD . Hãy tìm điểm M để BM AB AD . Tìm mối quan hệ giữa hai vec tơ CD
và CM .
Lời giải
Dựng hình bình hành ABDC , theo quy tắc hình bình hành và nguyên tắc trừ vectơ, ta có: A C
u AB AC AD . BC 3 a 3
Gọi H là trung điểm của BC AH BC. Suy ra AH .
v AB AC CB . 2 2
a) u v AD BC . Hình bình hành ABDC có hai đường chéo bằng nhau khi và chỉ khi ABDC Dựng D là điểm sao cho tứ giác ABDC là hình thoi.
là hình chữ nhật.
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Lời giải
Gọi tàu thứ nhất là tàu hướng xuống hạ lưu có vận tốc thực tế là v1 vr vn
tàu thứ hai là tàu hướng lên thượng nguồn có vận tốc thực tế là v2 vr vn
RJ RA AJ , IQ IB BQ , PS PC CS .
Ta thấy v1 v2 nên tàu thứ nhất sẽ sang bờ bên kia trước.
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
RJ IQ PS RA AJ IB BQ PC CS Chọn A
MP NP BM MP BP .
RA CS AJ IB BQ PC
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau, khẳng
SC CS BI IB CP PC định nào đúng?
SS BB CC A. IA DC IB . B. AB AD BD . C. IA BC IB . D. AB IA BI .
0 Lời giải
Vậy RJ IQ PS 0 . Chọn A
IA DC IA AB IB .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 7: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau, khẳng
2
định nào sai?
==
A. IA DC IB . B. DA DC BI DI .
Câu 1: Cho ba vectơ a , b và c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a b b a .
B. a b c a b c . C. ID AB IC . D. AB AD CI IA .
Lời giải
C. a 0 a . D. 0 a 0 .
Lời giải Chọn D
Chọn D AB AD CI AC CI AI .
0a a . Câu 8: Cho các điểm phân biệt M , N , P, Q, R . Xác định vectơ tổng MN PQ RP NP QR .
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB CD bằng A. MP . B. MN . C. MQ . D. MR .
A. CA . B. BD . C. AC . D. DB . Lời giải
Lời giải Chọn A
Chọn A MN PQ RP NP QR MN NP PQ QR RP MP .
CB CD CA . Câu 9: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AB BD BC . B. AB AD AC . C. AC CD CB . D. DC DA DB .
A. AB BC AC . B. AC CB AB . Lời giải
C. CA BC BA . D. CB AC BA . Chọn C
Lời giải
AC CD AD BC .
Chọn D Câu 10: Cho tam giác ABC và M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Trong các khẳng định sau,
CB AC AB . khẳng định nào sai?
Câu 4: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Vectơ tổng AB CD BC DA bằng A. AB BC CA 0 . B. AP BM CN 0 .
C. MN NP PM 0 . D. PB MC MP .
A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn A
PB MC PB BM PM .
AB CD BC DA AB BC CD DA AA 0 .
Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?.
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA . Vectơ tổng MP NP bằng
A. OA OC OE 0 . B. OA OC OB EB .
A. BP . B. MN . C. CP . D. PA . C. AB CD EF 0 . D. BC EF AD .
Lời giải Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Chọn D A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
BC EF 0 . Lời giải
Câu 12: Cho hình vuông ABCD , tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Chọn A
A. BC AB CA . B. OC AO CA . C. BA DA CA . D. DC BC CA . HA HB HC HG HG HG 0 H G . Do đó tam giác ABC là tam giác đều.
Lời giải Câu 17: Xét tam giác ABC nội tiếp có O là tâm đường tròn ngoại tiếp, H là trực tâm. Gọi D là điểm đối xứng
Chọn A của A qua O . Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
BA DA CD DA CA . 1) HB HC HD ;
Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?. 2) DA DB DC HA ;
A. OA OB OC OD OE OF 0 . B. OA AB BO 0 . 3) HA HB HC HH1 , với H1 là điểm đối xứng của H qua O ;
C. OA FE 0 . D. OA ED FA 0 .
4) Nếu HA HB HC 0 thì tam giác ABC là tam giác đều.
Lời giải
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Chọn D
Lời giải
OA ED OA AB FA .
Chọn A
Câu 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm BC , G1 là điểm đối xứng của G qua M .
HB HC HD HA HB HC HH1 .
Vectơ tổng G1 B G1C bằng
Nếu HA HB HC 0 thì HH1 0 , suy ra H O .
A. GA . B. BC . C. G1 A . D. G1M .
Câu 18: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời giải
A. MN PQ RN NP QR MP . B. MN PQ RN NP QR PR .
Chọn A
C. MN PQ RN NP QR MR . D. MN PQ RN NP QR MN .
G1 B G1C G1G GA .
Lời giải
Câu 15: Xét tam giác ABC có trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn OA OB OC 0 . Hỏi
Chọn D
trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
MN PQ RN NP QR MN .
1) OG 0 ;
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân; Câu 19: Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Vectơ tổng BA DA AC bằng
3) Tam giác ABC là tam giác đều; A. 0 . B. BD . C. OC . D. OA .
4) Tam giác ABC là tam giác cân. Lời giải
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Chọn A
Lời giải BA DA AC CD DA AC CC 0 .
Chọn A Câu 20: Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là A1 , A2 ,..., An . Bạn Bình kí hiệu chúng
OA OB OC OG OG OG 0 O G . Do đó tam giác ABC là tam giác đều. là B1 , B2 ,..., Bn ( A1 Bn ). Vectơ tổng A1 B1 A2 B2 ... An Bn bằng
Câu 16: Xét tam giác ABC có trọng tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn HA HB HC 0 . Hỏi A. 0 . B. A1 An . C. B1Bn . D. A1Bn .
trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
Lời giải
1) HG 0 ;
Chọn A
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân;
Lấy điểm O bất kì. Khi đó
3) OG 0 ;
A1 B1 A2 B2 ... An Bn A1O A2 O ... An O OB1 OB2 ... OBn
4) Tam giác ABC là tam giác cân.
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Vì B1 , B2 ,..., Bn A1 , A2 ,..., An nên DẠNG 2: VECTƠ ĐỐI, HIỆU CỦA HAI VECTƠ
OB1 OB2 ... OBn OA1 OA2 ... OAn 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
==
Do đó A1 B1 A2 B2 ... An Bn A1O OA1 A2 O OA2 ... An O OAn 0 .
Câu 1. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chứng minh rằng:
a) AP AN AC BM 0
b) OA OB OC OM ON OP với O là điểm bất kì.
Lời giải
N
P
B C
M
Lời giải D C
Ta có DC CD; CE EC nên Xét các đáp án:
VT = AC DE DC CE CB = AC DE CD EC CB Đáp án A. Ta có OA OB BA CD . Vậy A đúng.
OB OC CB AD
= AC CD DE EC CB AB =VP đpcm. Đáp án B. Ta có . Vậy B sai.
OD OA AD
Câu 5. Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là A1 , A2 ,..., An . Bạn Bình kí hiệu chúng là
Đáp án C. Ta có AB AD DB. Vậy C đúng.
B1 , B2 ,..., Bn ( A1 Bn ). Chứng minh rằng: A1 B1 A2 B2 ... An Bn 0 .
BC BA AC
Lời giải Đáp án D. Ta có . Vậy D đúng
DC DA AC
Lấy điểm O bất kì. Khi đó
Câu 3: Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB OC .
A1 B1 A2 B2 ... An Bn OB1 OB2 ... OBn OA1 OA2 ... OAn
A. BC .
B. DA .
C. OD OA .
D. AB .
Vì B1 , B2 ,..., Bn A1 , A2 ,..., An nên Lời giải
OB1 OB2 ... OBn OA1 OA2 ... OAn Chọn B
OB OC CB DA .
Do đó A1 B1 A2 B2 ... An Bn 0 .
Câu 4: Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO DO bằng vectơ nào?
A. BA . B. BC . C. DC . D. AC .
Lời giải
Chọn B
A B
O
D C
AO DO OD OA AD BC .
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Lời giải Câu 15: Cho 4 điểm A, B, C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Chọn D A. AB DC AC DB . B. AB CD AD BC .
C. AB DC AD CB .D. AB CD DA CB .
Ta có: M A M C M B M D
Lời giải
MA MC MB MD 0
Chọn C
MA MB MC MD 0
AB DC AD DB CD AD CB .
BA DC 0. (đúng). Câu 16: Cho Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 10: Cho tam giác ABC có M , N , D lần lượt là trung điểm của AB , AC , BC . Khi đó, các vectơ đối của
A. AO BO CO DO 0 . B. AO BO CO DO 0 .
vectơ D N là:
C. AO OB CO OD 0 . D. OA OB CO DO 0 .
A. AM , MB, ND . B. MA, MB, ND . C. MB, AM . D. AM, BM, ND . Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Chọn B
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ta có: AO BO CO DO AO CO BO DO 0 . ==
Do AO , CO đối nhau, BO, DO đối nhau. Câu 1. Cho năm điểm A, B,C , D, E . Chứng minh rằng
Câu 17: Cho Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA OC EO 0 . B. BC EF AD . a) AB CD EA CB ED b) AC CD EC AE DB CB
C. OA OB EB OC . D. AB CD EF 0 . Lời giải
Lời giải a) Biến đổi vế trái ta có
Chọn D
VT AC CB CD ED DA
CB ED AC CD DA
CB ED AD DA
CB ED VP .
b) Đẳng thức tương đương với
Ta có: AB CD EF AB BO OA AO OA 2 AO 0 .
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
AC AE CD CB EC DB 0
A. BA BC DC CB . B. BA BC DC BC . EC BD EC DB 0
C. BA BC DC AD . D. BA BC DC CA . BD DB 0 (đúng).
Lời giải
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD tâm O . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng
Chọn A
a) BA DA AC 0
BA BC DC CA DC DC CA DA CB .
Câu 19: Cho 4 điểm A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
b) OA OB OC OD 0
A. AB CD AD CB . B. AB CD AD BC .
C. AB CD AC BD . D. AB CD DA BC . c) MA MC MB MD .
Lời giải Lời giải
Chọn A A
B
AB CD AD CB AB AD CB CD DB DB .
Câu 20: Cho ABC, vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF, ACPQ, BCMN. Xét các mệnh đề:
( I ) NE FQ MP O
( II ) EF QP MN D C
III AP BF CN AQ EB MC
Mệnh đề đúng là :
A. Chỉ I . B. Chỉ III . C. I và ( II ) . D. Chỉ ( II ) . a) Ta có BA DA AC AB AD AC
Lời giải
AB AD AC
Chọn C
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB AD AC suy ra
NE FQ MP .
BA DA AC AC AC 0
EF QP NM MN
DẠNG 3:CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ b) Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: OA CO OA OC OA AO 0
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Tương tự: OB OD 0 OA OB OC OD 0 . Câu 5. Cho hình bình hành ABCD . Dựng AM BA , MN DA, NP DC , PQ BC . Chứng minh
c) Cách 1: Vì ABCD là hình bình hành nên AB DC BA DC BA AB 0 rằng: AQ 0 .
MA MC MB BA MD DC Lời giải
MB MD BA DC MB MD Theo quy tắc ba điểm ta có AQ AM MN NP PQ BA DA DC BC
Cách 2: Đẳng thức tương đương với
Mặt khác BA BC BD, DA DC DB suy ra AQ BD DB 0 .
MA MB MD MC BA CD (đúng do ABCD là hình bình hành).
Câu 3. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chứng minh rằng: 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
==
BM CN AP 0 .
Câu 1: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời giải
A. MN PQ RN NP QR MP . B. MN PQ RN NP QR PR .
A C. MN PQ RN NP QR MR . D. MN PQ RN NP QR MN .
Lời giải
N
P Chọn D
Ta có MN PQ RN NP QR MN NP PQ QR RN MN .
B C
M Câu 2: Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
A. CD CB CA . B. AB AC AD .
C. BA BD BC . D. CD AD AC .
Vì PN , MN là đường trung bình của tam giác ABC nên
Lời giải
PN / / BM , MN / / BP suy ra tứ giác BMNP là hình bình hành
Chọn A
BM PN Đẳng thức véctơ CD CB CA đúng theo quy tắc cộng hình bình hành.
N là trung điểm của AC CN NA Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
Do đó theo quy tắc ba điểm ta có A. AB AC DA . B. AO AC BO .
C. AO BO CD . D. AO BO BD .
BM CN AP PN NA AP Lời giải
PA AP 0 . Chọn A
Câu 4. Cho hai hình bình hành ABCD và AB 'C ' D ' có chung đỉnh A . Chứng minh rằng B
C
B ' B CC ' D ' D 0
Lời giải O
Theo quy tắc trừ và quy tắc hình bình hành ta có
A D
B ' B CC ' D ' D AB AB ' AC ' AC AD AD '
Ta có AB AC CB . Do ABCD là hình bình hành nên CB DA nên AB AC DA .
AB AD AC AB ' AD ' AC 0 . Câu 4: Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OB BA . B. OA CA CO .
C. AB AC BC . D. AB OB OA .
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Lời giải
Chọn B
OA OB BA OA OB BA BA BA nên A sai
OA CA CO OA CA CO OA AC CO OC CO nên B đúng.
Câu 5: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB BC CA . B. AB CB AC .
C. AB BC AC . D. AB CA BC .
Lời giải AB CD FE AB BO FE AO OD AD 0 .
Câu 10: Cho 6 điểm A, B , C , D, E , F . Tổng véc tơ: AB CD EF bằng
Chọn B
AB AC CB CB AC . A. AF CE DB . B. AE CB DF .
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA BO bằng C. AD CF EB . D. AE BC DF .
A. OC OB . B. AB . C. OC DO . D. CD . Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn D
AB CD EF AD DB CF FD EB BF AD CF EB .
OA BO BA CD . Câu 11: Cho các điểm phân biệt A , B , C , D , E , F . Đẳng thức nào sau đây sai?
Câu 7: Cho 6 điểm A, B , C , D , E , F . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. A B C D E F A F E D B C . B. A B C D E F A F E D C B .
A. AB CD FA BC EF DE 0 . B. AB CD FA BC EF DE AF .
C. A E B F D C D F B E A C . D. A C B D E F A D B F E C .
C. AB CD FA BC EF DE AE . D. AB CD FA BC EF DE AD .
Lời giải
Lời giải
Chọn A
Chọn A
Ta có: A B C D E F A F E D B C
AB CD FA BC EF DE
.
AB BC CD DE EF FA A B A F C D BC E F E D 0
AC CE EA 0 FB DF CD CB 0
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn BC và AD. Tính tổng NC MC DB CD CB 0
. CB CB 0 (vô lý).
Câu 12: Cho các điểm phân biệt A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC . . B. NM . . C. C A . . D. MN . .
A. A C B D B C D A . B. A C B D C B D A .
Lời giải
C. A C B D C B A D . D. A C B D B C A D .
Chọn A
Lời giải
NC MC NC AN AN NC AC .
Chọn D
Câu 9: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai? A C BD AD D C BC C D AD B C .
A. OA OC OE 0 . B. BC FE AD . Câu 13: Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
C. OA OB OC EB . D. AB CD FE 0 .
A. IA IC 0 . B. AB AD AC . C. AB DC . D. AC BD .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn D
ABCD là hình bình hành với I là giao điểm của hai đường chéo nên I là trung điểm của AC và BD
nên ta có: IA IC 0 ; AB AD AC ; AB DC
Câu 14: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC BC . B. CA BA CB .
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
C. AA BB AB . D. AB CA CB . Ta có AD BE CF AF FD BD DE CE EF
Lời giải
AF CE BD FD DE EF
Chọn D
AF CE BD FF
Ta có AB CA CA AB CB B đúng.
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: AF CE BD 0
A. AB AD AC . B. AB AD DB .
AF CE BD .
C. OA OB AD . D. OA OB CB .
Câu 19: Cho hình lục giác đều ABCDEF , tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Lời giải
A. AF FE AB AD .B. AB BC CD BA AF FE
Chọn C
C. AB BC CD DE EF FA 6 AB . D. AB AF DE DC 0 .
Gọi M là trung điểm AB , ta có: OA OB 2OM DA .
Lời giải
Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA OC OE 0 . B. BC FE AD .
C. OA OB OC EB . D. AB CD FE 0 .
Lời giải
Chọn D
AB CD EF 0 .
Câu 17: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên cạnh AC lấy điểm E và F sao cho AE EF FC , BE
cắt AM tại N . Chọn mệnh đề đúng:
A. NA NM 0 . B. NA NB NC 0 .
Chọn A
C. NB NE 0 . D. NE NF EF .
AF FE AB AE AB AD .
Lời giải
Câu 20: Cho tam giác ABC có trực tâm H , D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp
Chọn A tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong tam giác BCE có MF là đường trung bình nên MF / / BE MF / / NE A. HA CD và AD CH . B. HA CD và AD HC .
N là trung điểm của AM nên NA NM 0. C. HA CD và AC HD . D. HA CD và AD HC .
Lời giải
Câu 18: Cho tam giác ABC . Gọi D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA, AB . Hệ thức nào là
đúng? Chọn A
A. AD BE CF AF CE BD . B. AD BE CF AB AC BC .
C. AD BE CF AE AB CD . D. AD BE CF BA BC AC .
Lời giải
F E
B D C
Ta có: Vì D đối xứng với B qua O nên D thuộc đường tròn O
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 19: Cho ABC , D là trung điểm AB , E là trung điểm BC , điểm M thỏa MA BC BM AB BA . A B
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BD CM . B. AM ED .
C. M là trung điểm BC . D. EM BD .
Lời giải
D C
Chọn D
MA BC BM AB BA MA MC BA AB MA MC O Ta có AB AD AC AC 2 a 2 .
Suy ra M là trung điểm AC . Suy ra BEMD là hình bình hành nên EM BD . Câu 4. Cho tam giác ABC đều có cạnh AB 5 , H là trung điểm của BC . Tính CA HC .
Câu 20: Cho tứ giác ABCD , điểm M thỏa MA MB AC MD CD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời giải
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
Gọi M là điểm sao cho CHMA là hình bình hành.
C. D là trung điểm BM . D. M là trung điểm DC .
Ta có: CA HC CA CH CM CM 2CE ( E là tâm cúa hình bình hành CHMA ).
Lời giải
Chọn D 5 3
Ta lại có: AH ( ABC đều, AH là đường cao).
MA MB AC MD CD 2
BA AC MD CD A
BC MD CD
E
MD DC CB
DM BD .
B H C
Ta có
AOB 60 , OA OB 50 , nên tam giác OAB đều, suy ra OC 50 3 .
Sưu tầm và biên soạn Page 33 Sưu tầm và biên soạn Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Vậy F1 F2 OC 50 3 N . Lời giải
Chọn D
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
2 Mệnh đề AB 0 là mệnh đề sai, vì khi A B thì AB 0 .
==
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
Câu 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB AC .
A. BA DA BA DC . B. AB AC AD 3 AG .
a 3
A. AB AC a 3 . B. AB AC . C. AB AC 2a . D. AB AC 2 a 3 .
2 C. BA BC DA DC . D. IA IB IC ID 0 .
Lời giải
Lời giải
Chọn A
Chọn A
Gọi M là điểm sao cho ABMC là hình bình hành. Ta có AB AC nên ABMC là hình thoi. Gọi O là
tâm hình thoi ABMC . AB AC AM AM 2 AO a 3 . A D
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD AB bằng I
A. 2a B.
a 2
. C.
a 3
. D. a 2 . G
2 2 C
B M
Lời giải
Chọn D Ta có BA DA BA DC DA DC (vôlý) A sai.
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có G là trọng tâm tam giác BCD ; A là một điểm nằm ngoài tam giác BCD đẳng thức ở đáp án B
đúng.
AD AB AC AC AB 2 a 2 .
Ta có BA BC BD và DA DC DB . Mà DB BD đáp án C đúng.
Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC BC . B. AC a . C. AB AC . D. AB a . Ta có IA và IC đối nhau, có độ dài bằng nhau IA IC 0 ; tương tự IB ID 0 đáp án D
là đúng.
Lời giải
Câu 7: Cho tam giác ABC đều có cạnh AB 5 , H là trung điểm của BC . Tính CA HC .
Chọn D
5 3 5 7 5 7
AB AB a . A. CA HC . B. CA HC 5 . C. CA HC . D. CA HC .
2 4 2
Câu 4: Cho AB khác 0 và cho điểm C .Có bao nhiêu điểm D thỏa AB CD ? Lời giải
Chọn D
A. Vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Lời giải Gọi M là điểm sao cho CHMA là hình bình hành.
Chọn A Ta có: CA HC CA CH CM CM 2CE ( E là tâm cúa hình bình hành CHMA ).
Ta có AB CD AB CD . 5 3
Ta lại có: AH ( ABC đều, AH là đường cao).
2
Suy ra tập hợp các điểm D là đường tròn tâm C bán kính AB .
Câu 5: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
C. AA 0 . D. AB 0 .
Sưu tầm và biên soạn Page 35 Sưu tầm và biên soạn Page 36
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Lời giải
A
Chọn D
E Tứ giác ABCD có AB DC ABCD là hình bình hành 1 , nên AD BC .
Mà AB BC 2 .
B H C
Từ 1 và 2 ta có ABCD là hình thoi nên CD BC .
Trong tam giác HEC vuông tại H , có:
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Tính AB AC .
2
5 3 5 7 5 7
EC CH 2 HE 2 2.52 . a 2
4 4 CA HC 2CE 2 A. AB AC a 2 . B. AB AC . C. AB AC 2 a . D. AB AC a .
2
Câu 8: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? Lời giải
A. BA CD . B. AB CD . C. OA OC . D. AO OC . Chọn A
Gọi D là điểm thỏa ABDC là hình bình hành. Tam giác ABC vuông cân tại A suy ra ABDC là
Lời giải
hình vuông. AB AC AD 2AM BC a 2 .
Chọn C
Ta có O là trung điểm của AC nên OA OC . Câu 12: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC AH .
Câu 9: Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F1 , F2 đều có cường độ a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
là 50 N và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ 2 2
bằng bao nhiêu? Lời giải
O C
F2
B
K M
Giả sử F1 OA , F2 OB .
Dựng CM AH AHMC là hình bình hành AC AH AM AC AH AM .
Theo quy tắc hình bình hành, suy ra F1 F2 OC , như hình vẽ.
Gọi K đối xứng với A qua BC AKM vuông tại K .
Ta có AOB 60 , OA OB 50 , nên tam giác OAB đều, suy ra OC 50 3 .
a
AK 2 AH a 3 ; KM CH .
Vậy F1 F2 OC 50 3 N . 2
2
Câu 10: Cho tứ giác ABCD có AB DC và AB BC . Khẳng định nào sau đây sai? a2 a 13
AM AK 2 KM 2 a 3
2 2
.
A. AD BC . B. ABCD là hình thoi.
Câu 13: Cho ba lực F1 MA , F2 MB , F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
C. CD BC . D. ABCD là hình thang cân.
Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc
AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là
Sưu tầm và biên soạn Page 37 Sưu tầm và biên soạn Page 38
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
A AB AC 2 AI 3GA (Do G là trọng tâm tam giác ABC ) nên khẳng định ở D đúng.
F1
IB IC 0 0 (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở B sai.
F3
60
C M Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
F2 A. AC BD . B. BC DA . C. AD BC . D. AB CD .
B
Lời giải
A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Chọn A
Lời giải
Chọn A B C
Lời giải
Chọn B
D C
2a 3 2a 4a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
IB IC IA 0 IA IA IA (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở A đúng.
Ta có : AB GC GB GA GC GB GA GC GB GB vì GA GB GC 0 .
2 2a 3 4a 3
AB AC AD AD 2 AI (Gọi D là điểm thỏa ABDC là hình bình hành, I là trung điểm BC ) Khi đó AB GC GE 2GB 2. . ( E đối xứng với G qua M ).
3 2 3
nên khẳng định ở C đúng.
Sưu tầm và biên soạn Page 39 Sưu tầm và biên soạn Page 40
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 18: Tam giác ABC thỏa mãn: AB AC AB AC thì tam giác ABC là
G
B C
M
N
Gọi M là trung điểm BC , dựng điểm N sao cho BN AG .
2 2a 3 4 a 3
Ta có : AB GC GB GA GC GB GA GC 2GB 2.GB 2. .
3 2
3
( E đối xứng với B qua G ).
Câu 20: Cho hai lực F1 MA , F2 MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai lực F1 , F2 lần
lượt là 300 N và 400 N .
AMB 90 . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.
Lời giải
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 41 Sưu tầm và biên soạn Page 42
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Lời giải
CHƯƠNG
Chọn B
IV VECTƠ Câu 6:
Với ba điểm phân biệt A, B , C ta có AB AC CB .
A. AC .
B. BC .
Cho tam giác ABC , xác định vectơ là tổng của CA AB .
C. BA .
D. CB .
Lời giải
BÀI 8: TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 11: Với bốn điểm bất kỳ A, B , C , D . Khi đó, AB CB DC bằng Câu 17: Cho ABC gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC , BC . Hỏi MP NP bằng
A. AB . B. AC . C. BC . D. AD . véc tơ nào?
A. AM . B. MN . C. PB. D. AP.
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn D
Ta có: CB BC; DC CD .
Ta có MP NP NP MP AM MP AP.
Từ đó ta có: AB CB DC AB BC CD AC CD AD Câu 18: Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn AB là
A. IA IB 0 . B. IA IB . C. AI BI . D. IA IB .
Vậy, AB CB DC AD .
Câu 12: Cho 4 diểm bất kỳ A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng? Lời giải
Chọn A
A. AB AC BC . B. AB OB OA .
Câu 19: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
C. OA C A CO . D. OA OB BA .
A. OM ON MN . B. AB CB AC .
Lời giải C. AB CA CB . D. AM MN AN .
Chọn C Lời giải
Ta có CA CO CA OC OC CA OA . Chọn C
Câu 13: Đẳng thức nào dưới đây sai?
Ta có: AB CA CA AB CB nên đáp án đúng là đáp án C.
A. MN MP NP . B. MN MP PN . C. NM NP PM . D. MN NP MP . Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời giải
A. AB CD AD CB . B. AB BC CD DA .
Chọn A
C. AB BC CD DA . D. AB AD CD CB .
Theo quy tắc trừ ba điểm, ta có MN MP PN . Lời giải
Chọn A
Câu 14: Vectơ tổng MP PN bằng
A. NP . B. NM . C. MP . D. MN . Ta có: AB CD AD DB CD AD CD DB AD CB nên đáp án đúng là A.
Câu 21: Cho đoạn thẳng AB có I là trung điểm, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Lời giải
A. 2AI AB . B. IA IB 0 . C. IA IB 0 . D. MA MB 2 MI .
Chọn D
Lời giải
Dựa vào quy tắc cộng của vectơ thì MP PN MN .
Chọn B
Câu 15: Cho ABC gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC , BC . Hỏi MP NP bằng
Đoạn thẳng AB có I là trung điểm nên IA IB 0 . Vậy B sai.
véc tơ nào?
Câu 22: Cho 4 diểm bất kỳ A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AM . B. MN . C. PB. D. AP.
A. AB AC BC . B. AB OB OA .
Lời giải
C. OA C A CO . D. OA OB BA .
Chọn D
Lời giải
Ta có MP NP NP MP AM MP AP.
Chọn C
Câu 16: Vectơ tổng MP PN bằng
A. NP . B. NM . C. MP . D. MN . Ta có CA CO CA OC OC CA OA .
Câu 23: Đẳng thức nào dưới đây sai?
Lời giải
A. MN MP NP . B. MN MP PN .
Chọn D
C. NM NP PM . D. MN NP MP .
Dựa vào quy tắc cộng của vectơ thì MP PN MN . Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Chọn A A. AB AC AM . B. BG GA GC . C. BM CM . D. GA GM 0 .
Lời giải
Theo quy tắc trừ ba điểm, ta có MN MP PN . Chọn B
Câu 24: Cho tam giác ABC trọng tâm G . Đẳng thức nào dưới đây đúng ? Ta có: G là trọng tâm của tam giác ABC nên:
A. AG GB GC 0 . B. GA GB GC 0 . GA GB GC 0 GA GC GB BG
Câu 30: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.
C. GA GB GC 0 . D. GA GB GC 0 .
A. IA IB 0 . B. IA IB 0 . C. IA IB 0 . D. AI BI .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn C
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có GA GB GC 0 .
Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA IB 0 .
Câu 25: Cho tam giác ABC , với M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Câu 31: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AM MB BA 0 . B. AB AC AM .
A. AB AD BC . B. AB AD CD . C. AB AD AC . D. AB AD BD .
C. MA MB MC . D. MA MB AB .
Lời giải
Lời giải
Chọn C
Chọn A
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 40: Cho bốn điểm tùy ý A,B,C,D. Tìm đẳng thức đúng?
A. AC BD AB AC . B. AC BD AD BC .
C. AC BD 2 AD BC . D. AC BD AD BC .
Lời giải
Chọn B
Vì O là tâm của hình vuông ABCD nên O là trung điểm của AC và BD nên theo qui tắc trung Ta có
Câu 41: Cho ba điểm phân biệt A, B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
điểm ta có: OD OB 0
Câu 36: Cho 3 điểm M , N , P bất kì. Khẳng định nào sau đây sai? A. AB CB CA. B. BA CA BC .
C. BA BC AC . D. AB BC CA .
A. MN MP PN . B. NM MP NP . C. PN PM NM . D. PM PN NM .
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn C
Ta có: BA BC CA BA CA BC .
Ta có PN PM MN do đó khẳng định C sai.
Câu 42: Cho hình bình hành AB CD . Chọn phương án sai?
Câu 37: Cho 4 điểm bất kỳ A, B , C , O . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB CD B. AB AD AC .
A. OA CA CO . B. AB AC BC . C. AB OB OA . D. OA OB BA .
C. AD BC . D. BA BC BD .
Lời giải
Lời giải
Chọn A
Chọn A
Theo quy tắc trừ ta có A là đáp án đúng
Câu 38: Cho các điểm phân biệt A, B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB CB AC . B. AB BC CA . C. AB BC AC . D. AB CA BC .
Lời giải
Chọn A
Theo quy tắc ba điểm ta có: AC CB AB . Vậy đẳng thức ở phương án A là đúng.
Câu 39: Cho hình bình hành ABCD , với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
A. AB CD 0 . B. AB AD BD C. AB BD 0 . D. AB IA BI . Ta có: AB DC
Lời giải Câu 43: Cho bốn điểm phân biệt A, B , C , D . Vectơ tổng AB CD BC DA bằng
Chọn A A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
Lời giải
Ta có ABCD là hình bình hành nên AB và CD là hai vectơ đối nhau. Do đó AB CD 0
Chọn A
Ta có AB CD BC DA CD DA AB BC CA AC 0 .
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 44: Cho hình bình hành ABCD ,điểm O là giao điểm hai đường chéo AC và BD . Chọn đẳng thức OB OC OD OA CB AD vô lý
sai.
OA OB BA CD luôn luôn đúng
A. BA AC AD . B. AB BC AC . C. AB AD AO . D. CA AC 0 .
Câu 47: Cho M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC . Hỏi vectơ MB AP
Lời giải bằng vectơ nào?
Chọn C A. AC . B. PB . C. MP . D. AN .
Lời giải
Chọn D
A
M P
B C
N
Ta có AM MB MB AP AM AP AN .
Câu 48: Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB BC AC . B. AB BC CA 0 .
C. AB CA BC . D. BA BC CA .
Theo quy tắc hình bình hành ta có: AB AD AC . Lời giải
Chọn B
Vậy đẳng thức AB AD AO là đẳng thức sai.
AB BC CA AC CA AA 0 .
Câu 45: Cho hình bình hành ABCD và điểm I tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 49: Cho hình bình hành ABCD và điểm O là giao điểm của 2 đường chéo. Mệnh đề nào sau đây
A. IA IB IC ID . B. IA ID IC IB .
sai?
C. IB AI CI ID . D. IA IC IB ID .
A. AC BA AD 0 . B. OA OC OB OD .
Lời giải
C. AC DB AB DC . D. AB BC CD DA 0 .
Chọn D Lời giải
Chọn A
IA IB IC ID IA IC ID IB CA BD
IA ID IC IB IA IC IB ID CA DB
IB AI CI ID AI IB CD AB CD
IA IC IB ID IA IB ID IC BA CD
Câu 46: Cho hình bình hành ABCD có tâm O.
A Ta có: AC BA AD AC BD 0 .
D
OA OC OB OD 0 .
O
AC DB AO OC DO OB AO OB DO OC AB DC .
AB BC CD DA AC CA 0 .
B C Câu 50: Cho tam giác ABC. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB và G là trọng tâm
Khẳng định nào sau đây đúng? của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. OB OD BD . B. OB OC OD OA . A. BM CN AP 0 . B. AM BN CP 0 .
C. OA OB CD . D. AB AD BD . C. GA GB GC GN GM GP . D. AP AN AC BM 0 .
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn D
Áp dụng quy tắc trừ OB OD DB ; AB AD DB
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Ta có:
Theo hình vẽ, ta có: AB CD FE AB BO EF AB BO OA AA 0 .
BM CN AP BM MP AP BP AP 0 . Câu 53: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai:
AM BN CP AG BG CG GM GN GP 0 . A. AO BO BC . B. AO DC BO . C. AO BO DC . D. AO BO CD .
GA GB GC GN GM GP 0 . Lời giải
AP AN AC BM AM MC AC 2 AC 0 . Chọn D
Câu 51: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA OB CD. B. OB OC OD OA.
C. AB AD DB. D. BC BA DC DA.
Lời giải
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
AB AD AB DA DB suy ra câu B sai Lời giải
Chọn A
CA CD CA CA CB 2CA CB suy ra câu C sai
BC BD BC BC BA 2BC BA suy ra câu D sai
Ta có AB CD BC DA CD DA AB BC CA AC 0 .
Câu 67: Cho ABC , D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, A B. Đẳng thức nào sau
Câu 62: Cho hình bình hành ABCD , với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó: đây là đúng?
A. AB CD 0 . B. AB AD BD . C. AB BD 0 . D. AB IA BI . A. AD BE CF AB AC BC B. AD BE CF AF CE DB
Lời giải C. AD BE CF AE BF CD D. AD BE CF BA BC AC
Lời giải
Chọn C
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên véctơ AB và CD là hai véctơ đối nhau nên AD BE CF AE ED BF FE CD DF
AB CD 0 .
AE BF CD ED DF FE AE BF CD .
Câu 63: Rút gọn véc tơ u MN PQ NP QR.
Câu 68: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD , Đẳng thức nào sau đây sai?
A. u M R . B. u MN . C. u P R . D. u MP .
A. AB AD DB . B. OB OC OD OA .
Lời giải
C. OA OB CD . D. BC BA DC DA .
Ta có: Lời giải
u MN PQ NP QR MN NP PQ QR Chọn B
MP PR MR
Câu 64: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. AG BG CG 0 . B. GA GB GC . C. GA GB CG . D. GA GB GC 0 .
Lời giải
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên GA GB GC 0 AG BG CG 0 . Vậy A,
D đúng.
Theo quy tắc trừ, phương án A : AB AD DB DB DB , đáp án đúng.
Lại có: GA GB GC 0 GA GB GC GA GB CG . Vậy C đúng, B sai. Phương án C : OA OB CD BA CD , đáp án đúng
Câu 65: Trong mặt phẳng, cho năm điểm phân biệt A, B, C , D, E . Vectơ u BD EA CE CD Phương án B : OB OC OD OA CB AD , sai vì hai véc tơ CB , AD là hai véc tơ đối nhau.
bằng vectơ nào sau đây? Phương án D : BC BA DC DA AC AC , đáp án đúng.
A. AB . B. AE . C. BA . D. BD . Câu 69: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BA CA CB . B. CB AC BA . C. AC CB BA . D. AB CB AC .
Lời giải
Chọn C Lời giải
Chọn D
Ta có u BD EA CE CD BD CA CD BD DA BA .
Ta có :
Câu 66: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Vectơ tổng AB CD BC DA bằng
A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA . BA CA BA AC BC BC .
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
CB AC AC CB AB BA . a 3
A. 2a . B. a . C. . D. a 2 .
AC CB AB BA . 2
Lời giải
AB CB AB BC AC . Chọn B
Câu 70: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó AO DO bằng
A. BA . B. DC . C. BC . D. AC .
Lời giải
Chọn C
A B
O
D C 60 , suy ra tam giác ABD đều cạnh a nên độ dài
Ta có hình thoi ABCD cạnh a và BAD
AO DO AO OD AD BC . BD bằng a .
Câu 71: Trong mặt phẳng có n điểm phân biệt, bạn An kí hiệu các điểm phân biệt đó ngẫu nhiên là A1 , Câu 75: Cho hình chữ nhật ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AD AB AD . B. AB AC AD 0 .
A2 ,…, An . Bạn Bình kí hiệu các điểm phân biệt đó ngẫu nhiên là B1 , B2 ,…, Bn ( A1 không trùng
với Bn ). Khi đó A1B1 A2 B2 ... An Bn bằng C. BC BD AC AB . D. AC BD .
A. 0 . B. A1 An . C. B1 Bn . D. A1 Bn . Lời giải
Lời giải Chọn A
Chọn A Ta có: AB AD DB BD và AB AD AC AC .
Ta có: A1 B1 A2 B2 ... An Bn OB1 OA1 OB2 OA2 ... OBn OAn , O .
Do ABCD là hình chữ nhật nên AC BD .
Theo giả thiết n điểm A1 , A2 ,…, An và B1 , B2 ,…, Bn là một nên ta có : Vậy mệnh đề đúng là AB AD AB AD .
A1 B1 A2 B2 ... An Bn 0 . Câu 76: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB 2 . Độ dài của AB AC bằng
A. 2 2 . B. 2 C. 4 . D. 2 .
Câu 72: Cho ABC đều cạnh a độ dài véc tơ AB BC là
a 3 Lời giải
A. 2a . B. a 3 . C. . D. a .
2 Chọn A
Lời giải
Chọn D Ta có AB AC AD với D là đỉnh thứ tư của hình vuông ABDC .
Ta có: AB BC AC Suy ra AB AC AD AB 2 AC 2 2 2
Câu 77: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Khi đó AB AC bằng
Suy ra : AB BC AC AC a
Câu 73: Cho tam giác đều ABC , cạnh 3a . Mệnh đề nàosau đây đúng: A. 2a . B. a . C. a 3 . D. 2 3a .
A. AC 3a . B. AC BC . C. AB AC . D. AC 3 a . Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Lời giải Gọi D là điểm sao cho ABDC là hình bình hành.
Chọn C Khi đó theo quy tắc hình bình hành ta có AB AC AD .
Vì tam giác ABC vuông tại A nên ABDC là hình chữ nhật suy ra AD BC a 5 .
Vậy AB AC AD a 5 .
Câu 81: Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài lần lượt bằng a và 2a . Độ dài AB AD ?
A. a 5 . B. 5a . C. 3a . D. a 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AC AC 32 4 2 5 .
Câu 79: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và A 60. Độ dài của vectơ BA BC bằng
a
A. . B. 2a. C. a 2. D. a.
2
Lời giải
Chọn D
2
Theo định lý Pitago ta có AC AB 2 BC 2 a 2 2a a 5 .
Câu 82: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a độ dài của véc tơ AB AC bằng
A. 2a 3 . B. a . C. 2a . D. a 3 .
ABCD là hình thoi nên AB AD a ABD cân tại A.
Lời giải
Mà A 60 nên ABD đều cạnh a. Suy ra AB AD BD a.
Chọn C
Ta có BA BC BD a.
Ta có AB AC CB CB 2 a .
Câu 80: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC a 5 . Tính độ dài AB AC
A. a 2 . B. a 3 . C. a 7 . D. a 5 . Vậy AB AC 2a
Lời giải
Câu 83: Cho hình vuông A B C D có cạnh bằng a . Tính AB AD ?
Chọn D
A. a 2 . B. a . C. a 3 . D. 2 a .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB AD DB BD AB 2 AD2 a 2 a 2 a 2 .
Câu 84: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , I là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. GB GC 2GI . B. GA GB GC 0 .
C. AB AC 3 AG . D. AB AC 6 IG .
Lời giải
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
A. 16 . B. 8 . C. 0 . D. 8 2 .
Lời giải
2 2 2 2
Ta có: DB DA AB 8 8 8 2 .
Ta có BC AC 2CI với I là trung điểm AB .
Lại có: AB AD AB DA DA AB DB DB 8 2 .
Vậy BC AC 2 CI 2. 12 32 2 10 .
Câu 89: Cho ABC đều cạnh a. Độ dài vectơ tổng AB AC là
Câu 86: Cho tam giác đều ABC có cạnh là 2a , G là trọng tâm của tam giác. Khi đó, AB GC là
a 3
A. a 3 . B. 3. C. 2a 3 . D. .
a 3 2a 3 4a 3 2a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 Lời giải
Lời giải
Chọn C
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
A B
O I
Với hai điểm A , B phân biệt, điểm M thỏa mãn AM MB suy ra M là trung điểm AB .
Câu 94: Cho tam giác ABC . Vị trí của điểm M sao cho MA MB MC 0 là
A. M trùng B .
B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM .
1 C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM .
Ta có AB OD AB BO AO AB OD AO AO AC . D. M trùng C .
2
Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vuông ABC có Lời giải
2 2 2 2 Chọn D
AC AB BC 3a 4a 5a .
Ta có MA MB MC 0 MA MB MC MA CB .
1 5
Vậy AB OD AC a. Do A , B , C không thẳng hàng suy ra M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM .
2 2
Câu 91: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Độ dài vectơ AB +BC bằng Câu 95: Cho ABC . Điểm M thỏa mãn MA MB MC 0 thì điểm M là:
A. 2a . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 4a . A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
Lời giải C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
Chọn A D. Trọng tâm tam giác ABC .
Lời giải
Ta có: AB + BC AC AC 2a . Chọn A
Câu 92: Cho hình thoi ABCD có AC 3a , BD 2a . Tính AC BD . Ta có: MA MB MC 0 MA CB 0 MA BC
Suy ra M là đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
A. AC BD 2a . B. AC BD 13a .
Câu 96: Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa MA MB MC O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
a 13 A. M là trung điểm AB . B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. AC BD . D. AC BD a 13 .
2 C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn B
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Theo tính chất trọng tâm của tam giác, ta có MA MB MC O với M là trọng tâm ABC . Chọn B
Câu 97: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M thoả mãn điều kiện MA MB MC 0 ?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Lời giải
Chọn C
Ta có: MA MB MC 0 BA MC 0 MC BA MC AB . Suy ra M là điểm sao
cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
Gọi O AC BD .
Câu 98: Cho tam giác ABC . Tập hợp điểm M thỏa mãn: MB MA CB MB l
Ta có CA DB 2OA 2OB 2 OA OB 2.2OM 4OM với M là trung điểm AB
A. Đường tròn tm C , bán kính AB . B. Đường tròn tm B , bán kính AB .
C. Đường trung trực của đoạn AB . D. Đường trung trực của đoạn BC . 1
2
5 7
2
Lời giải
A
F1
Gọi I là trung điểm của BC . Theo quy tắc trung điểm, ta có: AB AC 2 AI .
F F1+F2
3
C
2
2 2a a 5
2
M D
Suy ra 2 AI a 5 . Hay AB AC a 5 .
Câu 100: Cho hình thoi ABCD có AC 5 và BD 7 . Tính CA DB B
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
F1 F2 F3 0 F3 ( F1 F2 ) F3 ( F1 F2 ) F1 F2 MD 100 2 N
Vậy F3 100 2 N cùng phương và ngược hướng với MD .
CHƯƠNG
k ta kt a ;
k a b ka kb ; k a b ka kb ;
k t a k a t a ;
BÀI 9: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
1a a ; 1 a a .
I LÝ THUYẾT.
Luyện tập 2.
=
1. ĐỊNH NGHĨA: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Chứng minh rằng với điểm O tùy ý, ta có
OA OB OC 3OG .
Tích của một vectơ a 0 với một số thực k 0 là một vectơ, kí hiệu là k a , cùng hướng
Giải
với a và có độ dài bằng k a .
G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA GB GC 0 (Ví dụ 3b, Bài 8).
Tích của một vectơ a 0 với một số thực k 0 là một vectơ, kí hiệu là ka , ngược
Ta có: OA OB OC OG GA OG GB OG GC 3OG GA GB GC 3OG
hướng với a và có độ dài bằng k a . Nhận xét:
Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA IB 0 .
TÓM LẠI: Cho số k 0 và một vectơ a 0 . Tích của vectơ a với số k là một vectơ, kí hiệu
Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA GB GC 0 .
ka , cùng hướng với a nếu k 0 , ngược hướng với a nếu k 0 và có độ dài bằng k a .
Luyện tập 3.
Chú ý: Ta quy ước k a 0 nếu a 0 hoặc k 0 .
Trong hình 4.27, hãy biểu thị mỗi vectơ u , v theo hai vectơ a , b , tức là tìm các số x, y, z , t để
Luyện tập 1.
u xa yb , v ta zb .
Cho đường thẳng d đi qua hai điểm phân biệt A và B (H.4.25). Những khẳng định nào sau
đây là đúng?
Hình 4.25
a) Điểm M thuộc đường thẳng d khi và chỉ khi tồn tại số t để AM t AB .
AM
b) Với điểm M bất kì, ta luôn có AM AB .
AB Giải
c) Điểm M thuộc tia đối của tia AB khi và chỉ khi tồn tại số t 0 để AM t AB . u a 2b
Ta có: .
Giải v 2a 3b
Những khẳng định đúng là a); c).
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Chú ý: Cho hai vectơ không cùng phương a , b (H.4.28). Câu 2. Cho a AB và điểm O . Xác định hai điểm M và N sao cho: OM 3a ; ON 4a .
Lời giải
Vẽ d đi qua O và song song với giá của a (nếu O thuộc giá của a thì d là giá của a).
Khi đó, mọi vectơ u đều biển thị (phân tích) được một Trên d lấy điểm M sao cho OM 3 a , OM và a cùng hướng. Khi đó O M 3 a .
cách duy nhất theo hai vectơ a , b , nghĩa là có duy nhất
Trên d lấy điểm N sao cho ON 4 a , O N và a ngược hướng nên ON 4 a .
cặp số x; y sao cho u xa yb .
Câu 3. Cho ABC có trọng tâm G . Cho các điểm D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA
CHÚ Ý
, AB và I là giao điểm của AD và EF . Đặt u AE , v AF . Hãy phân tích các vectơ AI ,
1) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có M A M B 2 M I . AG , DE , DC theo hai vectơ u , v .
2) Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có M A M B M C 3 M G .
3) Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a và b ( b 0 ) cùng phương là có một số thực k để Lời giải
a kb .
Nhận xét: Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để
II VÍ DỤ MINH HỌA.
=
1
Câu 1. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM AB . Tìm k trong các
5
đẳng thức sau:
Dễ thấy tứ giác AEDF là hình bình hành dẫn đến I là trung điểm của AD .
a) AM k AB b) MA k MB c) MA k AB
Do đó AI 1 AD 1 AE AF 1 u 1 v .
Lời giải 2 2 2 2
2 2 2
AG AD u v ; DE FA AF 0.u 1 v ; D C FE AE AF u v .
A M B 3 3 3
Câu 4. Cho tam giác ABC . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB 2MC . Hãy phân tích vectơ AM
AM
a) A M k A B k AM 1 , mà AM cùng hướng A B k 1 . theo hai vectơ u AB , v AC .
AB AB 5 5
Lời giải
MA
b) M A k M B k M A 1 , mà M A ngược hướng MB k 1 .
MB MB 4 4
MA
c) M A k A B k MA 1 , mà M A ngược hướng A B k 1 .
AB AB 5 5
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Lời giải
Ta có
BC MA AB NA 3 AC 0 AC MN 3 AC 0 MN 2 AC 1 .
Mặt khác, BC MA 0 BC AM .
Do ba điểm A , B , C không thẳng hàng nên bốn điểm A , B , C , M là bốn đỉnh của hình
bình hành BCMA ba điểm A , M , C không thẳng hàng 2 .
Từ 1 và 2 suy ra MN // AC .
Từ giả thiết MB 2MC ta dễ dàng chứng minh được BM 2 BC .
3 Câu 7. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng
AM BN CP 0 .
Do đó AM AB BM AB 2 BC mà B C A C A B
3
2 Lời giải
1 2
AM AB
3
AC AB u v .
3 3 Ta có
Câu 5. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là điểm thuộc AC sao 1 1 1
AM BN CP
AB AC BA BC CA CB
cho AK 1 AC . Chứng minh ba điểm B , I , K thẳng hàng. 2 2 2
3 1 1 1
AB BA AC CA BC CB 0 .
2 2 2
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
B
M
A
D
N C
BC AD BM MN NC AM MN ND 2 MN BM AM NC ND 2 MN 0 0 2 M
BC AD BA AC AB BD BA AB AC BD 0 AC BD AC BD
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
MA MB 2MC 0
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
MA MA AB 2 MA 2 AC 0
==
4 MA AB 2 AC Câu 1: Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điểm M biết 2MA 3MB 0
1
AM AB 2 AC Lời giải
4
b) OA OB 2OC OM MA OM MB 2OM 2MC 4OM
4.15. Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1 , F2 , F3 như Hình 4.30 và ở trạng thái cân bằng (tức là Ta có:
F1 F2 F3 0 ). Tính độ lớn của các lực F2 , F3 , biết F1 có độ lớn là 20 N. 2 MA 3MB 0 2 MA 3( MA AB ) 0 MA 3 AB 0 AM 3 AB
AM , AB cùng hướng và AM 3 AB .
Lời giải
Hình 4.30
Lời giải
a) Ta có: KA 2 KB CB KA 2 KB KB KC KA KB KC 0
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
AB AC 2 AH 2 AH 2 AH 2 AB 2 BH 2 2 a 2 a 3
2
Câu 4: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng
a 3 AB a 2a 3
0
Ta có: BC AB tan A a tan 30 , AC A. BI IC B. 3 BI 2 IC C. BI 2 IC D. 2BI IC
3 cos A cos 30 0 3
Lời giải
AC 2a 3
a) BA BC 2 BI 2 BI 2 BI 2. AC .
2 3
2
a 3 a 39
b) AB AC 2 AM 2 AM 2 AM 2 AB 2 BM 2 2 a 2 3 .
6
(Dựa vào định nghĩa tích của một số với một vectơ) Chọn B
Câu 2: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Điểm P được xác định đúng trong Câu 6: Cho a 0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM 3a và ON 4a . Khi
hình vẽ nào sau đây: đó:
A. MN 7a B. MN 5a C. MN 7a D. MN 5a
Lời giải
Chọn C
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Ta có: MN ON OM 4a 3a 7a .
Câu 7: Tìm giá trị của m sao cho a mb , biết rằng a, b ngược hướng và a 5, b 15
1 1
A. m 3 B. m C. m D. m 3
3 3 1
Lời giải Theo quy tắc hình bình hành, ta có: 4 AM AB AD AC 4 AM 2. AC AM . AC
2
Chọn B M là trung điểm của AC .
a 5 1 Câu 11: 600 . Tính độ dài vectơ AB AD .
Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc BAD
Do a, b ngược hướng nên m .
b 15 3 A. AB AD 2a 3 B. AB AD a 3
C. AB AD 3a D. AB AD 3a 3
Câu 8: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Độ dài của AB AC bằng:
a 3 Lời giải
A. 2a B. a 3 C. 2a 3 D. Chọn A
2
Lời giải
Chọn C
Chọn B
MA MB 2MC 0 2MI 2 MC 0 MI MC 0 M là trung điểm của IC . Gọi I là trung điểm của AB . Ta có:
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM AB AD AC . Khi đó điểm M là: OA OB 2OC OA OB OA OC OB OC BA CA CB AB
A. Trung điểm của AC B. Điểm C
C. Trung điểm của AB D. Trung điểm của AD 1
2.CI AB 2CI AB CI AB Tam giác ABC vuông tại C .
Lời giải 2
Chọn A 21 5
Câu 13: Cho tam giác OAB vuông cân tạ O với OA OB a . Độ dài của véc tơ u OA OB là:
4 2
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Ta có: 10a 2b 2.(5a b ) 5a b và 10a 2b cùng phương.
Câu 3: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
1 1
A. 3a b và a 6b B. a b và 2a b
2 2
1 1 1
C. a b và a b D. a b và a 2b
2 2 2
Lời giải
1
Ta có 2 BI BA BM BA BC 4 BI 2 BA BC
2
1 Chọn C
1 1 Câu 4: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
2 1
Ta có BK BA AK BA AC BA ( BC BA) BA BC 1 3 3
3 3 3 3 A. u 2 a 3b và v a 3b B. u a 3b và v 2a b
2 5 5
3BK 2 BA BC 2 2 3 1 1
C. u a 3b và v 2a 9b D. u 2a b và v a b
3 2 3 4
4 Lời giải
Từ 1 và 2 3 BK 4 BI BK BI B , I , K thẳng hàng.
3
Chọn D
Câu 2: Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi hệ thức:
Câu 5: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a 2b và ( x 1)a 4b
BC MA 0 , AB NA 3AC 0 . Chứng minh MN / / AC . cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
Lời giải A. 7 B. 7 C. 5 D. 6
Lời giải
Ta có BC MA AB NA 3AC 0 hay AC MN 3AC 0 MN 2 AC .
Chọn A
Vậy MN , AC cùng phương. x 1 4
Điều kiện để hai vec tơ 3a 2b và ( x 1) a 4b cùng phương là: x 7 .
3 2
Theo giả thiết BC AM . Mà A, B, C không thẳng hàng nên bốn điểm A, B , C , M là
bốn đỉnh của hình bình hành M không thuộc AC . Câu 6: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a 3b và a x 1 b cùng
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Ta có: BC MA 0 AM BC M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM nên DE FA AF 0.u (1)v
M AC (1)
DC FE AE AF u v
Cộng vế theo vế hai đẳng thức BC MA 0 , AB NA 3 AC 0 , ta được:
Câu 3: Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC , trọng tâm G . Hãy phân tích các vectơ
BC MA AB NA 3 AC 0
AB , BC , CA theo hai vectơ u AK , v BM
( MA AN ) ( AB BC ) 3 AC 0 MN AC 3 AC MN 2 AC MN cùng phương Lời giải
với AC (2) C
DẠNG 3: BIỂU THỊ MỘT VECTƠ THEO HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG
M K
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
== G
Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB 2MC . Chứng minh rằng:
1 2
AM AB AC . A B
3 3
Lời giải 2 2
* AB AG GB AK BM
3 3
2 1 1 4
* BC 2 BK 2 BG GK 2. BM AK AK BM
3 3 3 3
1
* CA AC ( AK KC ) ( AK BC )
2
1 1 1 2
Ta có: AM AC CM AC BC AC ( AC AB) AB AC (đpcm).
3 3 3 3
Câu 2: Cho ABC có trọng tâm G . Cho các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
BC , CA, AB và I là giao điểm của AD và EF . Đặt u AE, v AF . Hãy phân tích các vectơ ==
AI , AG , DE , DC theo hai vectơ u và v . Câu 1: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB 3MC
Lời giải . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3
A. AM AB AC B. AM 2 AB AC
2 2
1
C. AM AB AC D. AM ( AB AC )
2
Lời giải
Chọn A
1 1 3 1 1 1 1 3 3 2 2
AM AI 2 AC AM AI 2 AC ( AB AC ) 2 AC AB AC . A. AG AE AF B. AG AE AF C. AG AE AF D. AG AE AF
2 2 2 2 2 3 3 2 2 3 3
Lời giải
Câu 2: Cho tam giác ABC biết AB 8, AC 9, BC 11. Gọi M là trung điểm BC và N là điểm
trên đoạn AC sao cho AN x (0 x 9) . Hệ thức nào sau đây đúng? Chọn D
1 x 1 x 1 1
A. MN AC AB B. MN CA BA
2 9 2 9 2 2
x 1 1 x 1 1
C. MN AC AB D. MN AC AB
9 2 2 9 2 2
Lời giải
Chọn D 2 2 1 1 2 2
3 3 2
3
3
Ta có: AG AD . AB AC 2 AF 2 AE AE AF .
3
2
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho BD BC và I là trung điểm của cạnh AD , M
3
2
là điểm thỏa mãn AM AC. Vectơ BI được phân tích theo hai vectơ BA và BC . Hãy chọn
5
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
x 1 x 1 1 1 1 1 1
Ta có: MN AN AM AC ( AB AC ) AC AB . A. BI BA BC . B. BI BA BC .
9 2 9 2 2 2 3 2 2
1 3 1 1
Câu 3: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G . Trong các C. BI BA BC . D. BI BA BC .
khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 4 4 6
2 1 1 1 Lời giải
A. AH AC AB B. AH AC AB
3 3 3 3 Chọn A
2 1 2 1
C. AH AC AB D. AH AB AC
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của Chọn A
các cạnh BC , CA và AB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Lời giải
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
==
Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BD . Chứng minh rằng:
AB CD 2 IJ .
Lời giải
VT AB 2 AC AD AB AD 2 AC AC 2 AC 3 AC VP .
Câu 4: Chứng minh rằng nếu G và G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABC thì
3GG AA BB CC .
Lời giải
VP AA ' BB ' CC '
AG GG ' G ' A ' BG GG ' G ' B ' CG GG ' G ' C '
IJ IA AB BJ
Ta có: 2 IJ ( IA IC ) ( AB CD ) ( BJ DJ ) 3GG ' AG BG CG G ' A ' G ' B ' G ' C '
IJ IC CD DJ
3GG ' (GA GB GC ) G ' A ' G ' B ' G ' C ' 3GG ' = VP.
2 IJ 0 AB CD 0 AB CD .
Câu 2: Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD .
a) Chứng minh rằng: AC BD AD BC 2 EF 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
==
b) Gọi G là trung điểm của EF . Chứng minh rằng GA GB GC GD 0
Câu 1: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:
Lời giải
A. 2 MA MB 3MC AC 2 BC
B. 2 MA MB 3MC 2 AC BC
C. 2 MA MB 3MC 2CA CB
D. 2 MA MB 3MC 2CB CA
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Cho tam giác ABC với H , O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm
của tam giác. Hệ thức đúng là:
a) AC BD AE EF FC BE EF FD 2 EF AE BE FC FD 3 1
A. OH OG B. OH 3OG C. OG GH D. 2GO 3OH
2 2
2 EF 0 0 2 EF 1
Lời giải
AD BC AE EF FD BE EF FC 2 EF AE BE FD FC Chọn B
Câu 3: Ba trung tuyến AM , BN , CP của tam giác ABC đồng quy tại G . Hỏi vectơ AM BN CP
2 EF 0 0 2 EF 2
bằng vectơ nào?
3 1
Từ 1 và 2 suy ra: AC BD AD BC 2 EF A. GA GB CG
B. 3 MG NG GP C. AB BC AC D. 0
2 2
b) GA GB GC GD 2GE 2GF 2 GE GF 20 0 . Lời giải
Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác: Với mọi điểm M , ta luôn có
MA MB MC 3MG .
Câu 9: Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng?
1
A. GA 2GI B. IG IA C. GB GC 2GI D. GB GC GA
3
Lời giải
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng: Với điểm M bất kỳ, ta luôn có
MA MB 2MI 3
Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó: BA BC 2 BM 2. BG 3BG .
2
Câu 8: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có:
A. MA MB MC MG B. MA MB MC 2MG Câu 12: Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
1 1
C. MA MB MC 3MG D. MA MB MC 4 MG A. AB AD 2 AO B. AD DO CA C. OA OB CB D. AC DB 4 AB
2 2
Lời giải
Lời giải
Chọn C
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Chọn D
AC DB AB BC DC CB AB DC 2 AB . Gọi D là điểm đối xứng với A qua O . Ta có: HA HD 2 HO (1)
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó AC BD bằng: Vì HBDC là hình bình hành nên HD HB HC (2)
A. MN B. 2MN C. 3MN D. 2MN
Lời giải Từ (1), (2) suy ra:
Chọn B HA HB HC 2 HO ( HO OA) ( HO OB ) ( HO OC ) 2 HO
3HO (OA OB OC ) 2 HO OA OB OC HO 3OG OH .
Câu 16: Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , I là điểm trên GC sao cho
IC 3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA MB MC MD bằng:
A. 2MI B. 3MI C. 4MI D. 5MI
Lời giải
MN MA AC CN
Ta có: 2MN AC BD . Chọn C
MN MB BD DN
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MA MB MC MD MO B. MA MB MC MD 2 MO
C. MA MB MC MD 3MO D. MA MB MC MD 4 MO
Lời giải
Chọn D
Ta có: 3IG IC .
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Ta có:
v MA MB 2 MC OA OM OB OM 2(OC OM ) OA OB 2OC 4OM 4OM
Do đó v 4OM .
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
Độ dài vectơ v nhỏ nhất khi và chỉ khi 4OM nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuong góc của O
1
Ta có MA MB MC 3MG 3MG 1 MG trên d .
3
Câu 21: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N thuộc cạnh AC sao cho NC 2 NA
1
Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC 1 là đường tròn tâm G bán kính R . . Hãy xác định điểm K thỏa mãn: 3 AB 2 AC 12 AK 0 và điểm D thỏa mãn:
3
3 AB 4 AC 12 KD 0 .
Câu 19: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ v MA MB 2 MC A. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của BC
. Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho CD v . B. K là trung điểm của BC và D là trung điểm của MN
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD C. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AB
Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
D. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AC Câu 24: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MC MB MD là:
Lời giải
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn.
Chọn A C. Toàn bộ mặt phẳng ABCD . D. Tập rỗng.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
AB 2 AM 1
3 AB 2 AC 12 AK 0 3.2 AM 2.3 AN 12 AK 0 AK
AC 3 AN 2
AM AN
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . Ta có:
Suy ra K là trung điểm của MN
MA MC MB MD 2MO 2MO
Ta có:
3 AB 4 AC 12 KD 0 3 AB 4 AC 12 AD AK 0 3 AB 4 AC 12 AK 12 AD MO MO (đúng với mọi M )
1 Vậy tập hợp các điểm M là toàn bộ mặt phẳng ABCD .
2
12 AD 3 AB 4 AC 3 AB 2 AC 12 AD 6 AB 6 AC AD AB AC
Câu 25: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 2 MA MB MC 3 MB MC . Tập hợp M là:
Suy ra D là trung điểm của BC .
A. Một đường tròn B. Một đường thẳng
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa 4 AM AB AC AD . Khi đó điểm M là: C. Một đoạn thẳng D. Nửa đường thẳng
A. trung điểm AC B. điểm C Lời giải
C. trung điểm AB D. trung điểm AD Chọn B
Lời giải
Câu 26: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa MA MB MC 3
Chọn A
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD là: Lời giải
A. Đường tròn đường kính AB . B. Đường tròn đường kính BC . Chọn D
C. Đường trung trực của cạnh AD . D. Đường trung trực của cạnh AB .
Lời giải Câu 27: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 3MA 2 MB MC MB MA . Tập hợp M là:
Sưu tầm và biên soạn Page 33 Sưu tầm và biên soạn Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Chọn D Chọn A
AC CD EC AE DB CB AC AE CD CB EC DB 0
EC BD EC DB 0
B D D B 0 (đúng) ĐPCM.
1
Câu 29: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH HC
3
. Điểm M di động nằm trên BC sao cho BM xBC . Tìm x sao cho độ dài của vectơ MA GC
đạt giá trị nhỏ nhất.
5
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. .
5 6 5 4
Lời giải Gọi N là đỉnh thứ 4 của hình bình hành MANB . Khi đó MA MB MN .
Ta có MA MB MA MB MN BA hay MN AB .
Chọn B
Suy ra MANB là hình chữ nhật nên
AMB 90o .
Do đó M nằm trên đường tròn tâm O đường kính AB .
AB a
MH lớn nhất khi H trùng với tâm O hay max MH MO .
2 2
Chọn C
CHƯƠNG
IV VECTƠ Câu 4: Đẳng thức véctơ nào đúng với hình vẽ sau?
Do I là trung điểm AB nên IA BI và hai vectơ IA và BI cùng hướng nên IA BI .
. Chọn C
1 1
Câu 2: Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G . Khi đó đẳng thức nào đúng? Có AO, CA ngược hướng và AO CA nên AO CA .
1 1 2 2 2 2
A. AG GM . B. AG AM . C. AG AM . D. AG AM .
2 3 3 3 Câu 6: Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
Lời giải sau?
Chọn C A. AB AC 2 AM . B. CA BA 2 AM .
C. BC BA 2 BM . D. CA CB AB .
Lời giải
Chọn A
2 Câu 7: Ta có AB AC AM MB AM MC 2 AM . Cho tam giác ABC trọng tâm G . Đẳng thức
Vì G là trọng tâm ABC nên AG AM . nào dưới đây đúng ?
3
A. AG GB GC 0 . B. GA GB GC 0 . C. GA GB GC 0 . D. GA GB GC 0 .
Câu 3: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 Lời giải
A. IA IB 0 . B. IA IB . C. IA BI . D. IA AB .
2 Chọn D
Lời giải
Sưu tầm và biện soạn Page 1 Sưu tầm và biện soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có GA GB GC 0 . 1 1
A. 1. B. . C. . D. 2 .
2 2
Câu 8: Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho AB 4 AI . Chọn khẳng định ĐÚNG.
Lời giải
Chọn C
G
Do đó khẳng định A sai.
B M
C Câu 15: Cho ba điểm phân biệt A, B , C . Nếu AB 3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. BC 4 AC . B. BC 4 AC . C. BC 2 AC . D. BC 2 AC .
Vì GA 2GM , GA và GM ngược hướng nên GA 2GM . Vậy k 2 . Lời giải
Chọn A
Câu 12: Nếu I là trung điểm đoạn thẳng AB và IA kAB thì giá trị của k bằng
Sưu tầm và biện soạn Page 3 Sưu tầm và biện soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Câu 19: Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. DA DB 2DC 0 . B. DA DC 2DB 0 .
Từ đẳng thức AB 3AC suy ra ba điểm A, B , C thẳng hàng; AB và AC ngược hướng; C. DA DB 2CD 0 . D. DC DB 2DA 0 .
Lời giải
AB 3 AC nên BC 4 AC . Chọn A
Câu 16: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào A
sau đây đúng?
A. MA MB . B. AB AC . C. MN BC . D. BC 2 MN . M
Lời giải
Chọn D D
B C
A Ta có
Do M là trung điểm của AB nên DA DB 2 DM .
Do D là trung điểm của DC nên DM DC 0 .
M N
Khi đó
DA DB 2DC 2DM 2DC 2 DM DC 2.0 0 .
Câu 20: Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tổng AB AC AM là
B C
A. 3AB . B. 2 AM . C. 3AM . D. 3AC .
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC . Lời giải
Chọn C
Do đó BC 2 MN BC 2 MN .
Câu 17: Cho hình tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Hỏi A
AP AN AC BM bằng
A. MN . B. 0 . C. MP . D. PN .
Lời giải
B C
Chọn B M
Vì APMN là hình bình hành nên theo quy tắc hình bình hành ta có AP AN AM .
AB AC AM 2 AM AM 3 AM
Kết hợp quy tắc trừ AP AN AC BM AM AC BM CM BM 0 .
1
Câu 21: Cho đoạn thẳng AB . Có M và I thuộc đoạn AB sao cho MB AB , I là trung điểm cạnh
Câu 18: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB 2a , AC 6a . Khẳng định nào sau đây là 3
đúng? AM . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BC 4 AC . B. BC AB . C. BC 2 AB . D. BC 2BA . 1
A. BM 2BI . B. IA IM . C. AM AI 2 AB . D. IB 2 IM .
Lời giải 3
Lời giải
Chọn D
Chọn D
Do điểm B nằm giữa hai điểm A và C nên BC và BA ngược hướng.
AB 2a , AC 6a BC 4a 2 BA
Vậy: BC 2BA .
Sưu tầm và biện soạn Page 5 Sưu tầm và biện soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
+ Áp dụng tính chất trung điểm ta có IA IB IC ID 0 nên D đúng.
+ Có BA DA CB CD CA; BC DC AB AD AC nên C sai.
Câu 24: Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh BC sao cho CM 2 MB . Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 2 1 2
A. AM AB AC . B. AM AB AC .
1 3 3 3 3
M thuộc đoạn AB : MB AB , I là trung điểm cạnh AM suy ra IB 2IM . 2 1 2 1
3
C. AM AB AC . D. AM AB AC .
3 3 3 3
IB IM Lời giải
Ta có IB 2 IM .
IB 2 IM Chọn C
Câu 22: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A
G
A M C
1 1
A. AG AB AC .
2
B. AG AB AC .
3
1 1 1 2 1
C. AG 2 MG . D. GM GA . 3 3
Ta có AM AB BM AB BC AB AC AB AB AC .
3
3
2
Lời giải Câu 25: Biết tam giác ABC có AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
Chọn B 1 1 1 1
2 2 1 1 A. GM AB AC . B. GM AB AC .
3 3 6 6
3 3 2
3
Ta có AG AM AB AC AB AC . Vậy khẳng định B là đúng.
1 1 2 2
C. GM AB AC . D. GM AB AC .
3 2 3 3
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
Lời giải
B
C Ta có: M là trung điểm BC nên với điểm G là trọng tâm, ta có:
G 1 1 AB AC
I GM AM GM .
3 3 2
A D
1 1
hay GM AB AC .
6 6
A. AB AC AD 3 AG . B. BA BC DA DC .
Câu 26: Cho ba điểm M , N , P được xác định như hình vẽ dưới đây. Khi đó véc tơ MN bằng
C. BA DA BC DC . D. IA IB IC ID 0 .
Lời giải
Chọn C
+ Có là G là trọng tâm tam giác BCD nên áp dụng tính chất trọng tâm ta có 1 1
A. 4MP . B. MP . C. 3PM . D. PM .
AB AC AD 3 AG nên A đúng. 3 3
Lời giải
+ BA BC BD BD; DA DC DB DB nên B đúng.
Ta có MN và PM là các véc tơ cùng hướng và MN 3PM MN 3PM .
Sưu tầm và biện soạn Page 7 Sưu tầm và biện soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Vậy MN 3PM . 2 1 2 1
A. BM BA BC .B. BM BA BC .
3 3 3 3
Câu 27: Cho a 0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM 2a và ON 3a . Khẳng 2 1 2 1
C. BM BA BC . D. BM BA BC .
định nào sau đây đúng? 3 3 3 3
A. MN a . B. MN 5a . C. MN 5a . D. MN a . Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn C
Ta có MN ON OM 3a 2a 5a .
Câu 28: Cho C nằm giữa A và B sao cho AC 3CB . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 4 1
A. AB 4BC . B. AC AB . C. AB BC . D. BC AC .
4 3 3
Lời giải
Chọn D
1 1 2 1
3 3
Ta có: BM BA AM BA AC BA AB BC BA BC .3 3
AB 4 BC và AB ngược hướng BC nên AB 4BC . Do đó đáp án A và C sai. Câu 31: Cho tam giác ABC . Điểm P thỏa 3PA 4 PB 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
4 4 3 3
3 3 A. AP AB . B. AP AB . C. AP AB . D. AP AB .
AC AB và AC cùng hướng AB nên AC AB . Do đó đáp án B sai. 3 7 4 7
4 4
Lời giải
1 1
BC AC và BC ngược hướng AC nên BC AC . Do đó đáp án D đúng. Chọn B
3 3
4
Câu 29: Cho tứ giác ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BC và AD , I là trung điểm của EF .
Ta có 3PA 4 PB 0 3PA 4 PA AB 0 7 AP 4 AB AP AB .
7
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. IA IB IC ID 0 .B. IA IC IB ID . Câu 32: Cho hình chữ nhật ABCD có E là trung điểm BC . Khi đó BA 2 EC bằng
C. FA EB FD EC . D. IA IB IC ID 2EF . A. DB . B. AC . C. BD . D. DE .
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn C
Ta có: IA IB IC ID IA ID IB IC 2 IF 2 IE 2 IF IE 2.0 0 .
Ta có: BA 2EC BA BC BD .
Câu 30: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho MC 2MA . Khẳng định nào sau đây Câu 33: Cho ABC có đường trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây đúng?
đúng?
Sưu tầm và biện soạn Page 9 Sưu tầm và biện soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
2a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 2 3
Lời giải
Chọn A
Gọi BH x BC . A
1 2 1 2 2 1
3 2 3
+) MG MD DG CD DB CD CB CD CB CD .
2
3 6
G
1 1 1 1
3 3
3
+) GH GB BH DB xBC CB CD xBC x CB CD
3 B M
C
Sưu tầm và biện soạn Page 11 Sưu tầm và biện soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
A a B Gọi I là trung điểm của BC . Theo quy tắc trung điểm, ta có: AB AC 2 AI .
2 2 2 a2 a 5
Xét tam giác vuông ABI : AI AB BI a .
4 2
Suy ra 2 AI a 5 . Hay AB AC a 5 .
D C
Câu 40: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có G là trọng tâm. Độ dài vectơ v GA GB
Ta có AB AC AD AB AD AC AC AC 2 AC .
a 2a 2a 3 a 3
A. v . B. v . C. v . D. v .
Suy ra AB AC AD 2 AC 2 AC 2a 2 . 3 3 3 3
Lời giải
Câu 38: 60 0 . Điểm G là trọng tâm tam giác ADC . Tính
Cho hình thoi ABCD có AB a, ABC
Chọn D
BG theo a .
2 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. a .
3 2 3
Lời giải
Chọn A
Sưu tầm và biện soạn Page 13 Sưu tầm và biện soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
1 1 1 1
Câu 42: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 5, AC 6 . Tính AB 2 AC A. AB AM BC . B. AB AM BC . C. AB BC AM . D. AB BC AM .
2 2 2 2
A. 17 . B. 61 . C. 13 . D. 12 . Lời giải
Lời giải
Chọn A
1
Ta có AB AM MB AM BC.
2
Câu 46: Cho hai véctơ a và b không cùng phương và véctơ m a 2b . Vectơ nào sau đây cùng phương
với m ?
5
A. n 2a 4b . B. n 4a 2b . C. n a 5b . D. n 10a 5b .
2
Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE 2 AC 12 . Dựng hình chữ nhật ABDE .
Lời giải
Suy ra ED AB 5 Chọn C
Ta có AB 2 AC AB AE AD AD AE 2 ED2 52 122 13 5 2 5 2
Với n a 5b thì m a 2b a 5b n suy ra hai véctơ m và n cùng
2 5 2 5
Câu 43: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB 3, AC 4 . Độ dài vecto AB AC bằng phương.
7 5
A. 7 . B. 5 . C. . D. . Câu 47: Cho ABC , gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 2 MC . Biết MA aCA bCB . Tính
2 2
a 3b .
Lời giải
8
A. a 3b . B. a 3b 4 . C. a 3b 0 . D. a 3b 2 .
Chọn B 3
Lời giải
Ta có AB AC 2 AH 2 AH , với H là trung điểm BC
Chọn C
2 2 2 2
BC AB AC 3 4 5 A
Câu 44: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Khi đó:
1 1 1 1
A. AG AB AC . B. AG AB AC .
3 3 2 2
1 1 1 1
C. AG AB AC . D. AG AB AC .
3 3 3 2
Lời giải B M C
Chọn C
Sưu tầm và biện soạn Page 15 Sưu tầm và biện soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Chọn D
3 3 1 3
Ta có AM AB BM AB BC AB AC AB AB AC .
4 4 4 4
3
Câu 49: Cho tam giác AB C. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM BC . Lấy N là trung điểm của
4
AM . Phân tích véc tơ CN theo 2 véc tơ CA, CB
1 1 1 1 1
A. CN CA CB . B. CN CA CB .
4 8 2 4
Ta có CI CA AI CA
6
AB AC
1 1 1 1
C. CN CA CB . D. CN CA CB . 1 1 2 1
2 2 2 8
6
6
CA CB CA CA CA CB .
3 6
Lời giải
Chọn D Câu 52: Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA 2 IB . Biểu diễn IC theo các vectơ AB , AC .
A. IC 2 AB AC . B. IC 2 AB AC .
2 2
C. IC AB AC . D. IC AB AC .
3 3
Lời giải
Chọn C
Sưu tầm và biện soạn Page 17 Sưu tầm và biện soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
2 2 2 2 1 2
3
Ta có AM AB BM AB BC AB AC AB AB AC AB AB AC
3 3 3 3 3
1 2
Vậy AM AB AC .
3 3
Câu 54: Cho tam giác ABC với M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AM . Khẳng định nào 1
sau đây là đúng? Gọi I là trung điểm của BC IC BC
2
1 1 1 1
A. AI AB AC . B. AI AB AC . C. AI AB AC . D. AI AB AC .
4 4 2 2
1
Mà CN BC IC CN
Lời giải 2
Sưu tầm và biện soạn Page 19 Sưu tầm và biện soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
1 1 1 1 1 1 1 2 1 5
3 2 3 2
Ta có: MN CN CM AC BC AC AC AB AC AB
6
2
A. AN AB AC . B. AN AB AC .
3 3 6 6
1 5 1 5
3 C. AN AB AC . D. AN AB AC .
Câu 58: Cho tam giác ABC , gọi M là điểm thỏa mãn BM BC , gọi N là trung điểm của AM . 6 6 6 6
4
Lời giải
Biểu diễn véc tơ BN theo hai véc tơ AB, AC ta được
7 3 Chọn C
7 3
A. BN AB AC . B. BN AB AC .
8 4 8 8
7 3 7 3
C. BN AB AC . D. BN AB AC .
8 8 8 4
Lời giải
Chọn B
N
5 1
B C Ta có N thuộc cạnh BC sao cho MB BC CN CB
M 6 6
Vì N là trung điểm của AM nên ta có 1 1 1 5
1 1 1 3 1 3 1 3 7 6 6
AN AC CN AC CB AC AB AC AB AC .
6 6
2 2 2 4 2 8
BN BM BA . BC AB AC AB AB AC AB .
2 8 8 1 5
Vậy AN AB AC .
6 6
Câu 59: Cho hình bình hành ABCD , biểu diễn DC theo AC và BD .
1 1 1 Câu 61: Cho hình chữ nhật ABCD , tâm O . Gọi M ,N lần lượt là là trung điểm của OA và CD . Biết
A. DC AC BD . B. DC AC BD .
2 2 2 MN a. AB b.AD . Tính a b .
3 1 1 1 1 3 1
C. DC AC BD D. DC AC BD . A. a b 1 . B. a b . C. a b . D. a b .
2 2 2 2 2 4 4
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn A
Sưu tầm và biện soạn Page 21 Sưu tầm và biện soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Vậy a b 1 . 2 / 3 1
3 mà 1 1 nên u không cùng phương với v
Câu 62: Cho ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Phân tích AB theo hai vectơ
Phương án C sai vì 2
3 1 3 3
BN và CP
9 3
2 4 4 2
A. AB BN CP . B. AB BN CP .
3 3 3 3 2
4 2 6
4 2
C. AB BN CP . D. AB BN CP . Vì 1 / 3 mà 6 6 nên u cùng phương với v .
3 3 3 3
3 / 2
6
Lời giải 1 / 4
Chọn B
Câu 64: Cho tam giác ABC , D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC 2 DB . Biết AD mAB nAC .
A m
Tính
n
P N
G
B M C
1 1 2
A. . B. 2 . C. . D. .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có AB GB GA 2GB GC 3 2 3
Lời giải
2 2
Mà GB BN ; GC CP Chọn B
3 3
4 2 A
Do đó AB BN CP
3 3
Câu 63: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
1 3 3 C B
A. u 2a 3b và v a 3b . B. u a 3b và v 2 a b . E D
2 5 5
2 3 1 1 Gọi E là trung điểm của DC . Khi đó D là trung điểm của BD .
C. u a 3b và v 2a 9b . D. u 2 a b và v a b .
3 2 3 4 1 1 1 1 1 1 1 1
Lời giải
2 2 2
2
Ta có: AD AE AB . AC AD AB AC AD AB
2 4 4 2
Chọn D
3 1 1 1 2
AD AC AB AD AC AB
Ta thấy: 4 4 2 3 3
2 Câu 65: Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao
4
Phương án A sai vì 1 / 2 mà 4 1 nên u không cùng phương với v . cho AM 2 BM , CD 2CN . Giả sử BN a. BA b.BC và MN c.BA d .BC . Tính tổng
3 1 S abcd ?
3
1 8 7 5
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 / 5 3 2 3 6 3
2
10 3 Lời giải
Phương án B sai vì mà 5 nên u không cùng phương với v
3 10
3 / 5 5 Chọn B
Sưu tầm và biện soạn Page 23 Sưu tầm và biện soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
m 3x 12
4 4
0 m 13
Do BC , BA không cùng phương nên ta có: .
3m x 1 0 x 4
4 13
AK 4
Vậy .
AD 13
Ta có:
Câu 67: Cho tam giác ABC . Ba điểm M , N , P thỏa mãn
1 1 1 1
+) BN BC CN BC CD BC BA BA BC a ; b 1 . MB 2 MA 0, NA NC 0, 4 BP BC 0 . G là trọng tâm tam giác MNP . Phân tích vectơ
2 2 2 2
AG theo hai vectơ a AB, b AC ta được AG xa yb . Tổng x y bằng
2 1 2 1
+) MN MA AN BA
3 2
AC AD BA AB 2 AD
3 2
A.
11
. B.
18
. C.
13
. D.
11
.
2 1 2 1 1 1 13 11 11 18
2
BA BA 2 BC BA BA BC BA BC c ; d 1 .
3 3 2 6 6 Lời giải
Chọn D
1 1 8
Vậy S 1 1 . Ta có:
2 6 3
1 1
3 1 MB 2 MA 0 AB AM 2 AM 0 AM AB . Hay AM a .
Câu 66: Cho tam giác ABC . Gọi D, E lần lượt là các điểm thỏa mãn: BD BC , AE AC . Gọi 3 3
4 4
1 1
AK NA NC 0 AN AC AN 0 AN AC . Hay AN b .
BE cắt AD tại K . Tỉ số bằng 2 2
AD
4 5 4 5 5 1 5 1
A.
13
. B.
11
. C.
11
. D.
13
.
4 BP BC 0 4 AP AB AC AB 0 AP AB AC . Hay AP a b .
4 4 4 4
Lời giải 1
Mặt khác, do G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có AG AM AN AP .
3
Chọn A
19 1 19 1
Suy ra AG a b x , y .
36 12 36 12
11
Vậy x y .
18
Câu 68: Cho hình bình hành ABCD . Ba điểm M , N, P thỏa mãn
MA 3MB 0, 2 NB 3 NC 0, PM 2 PN 0 . Phân tích vectơ AP theo hai vectơ
a AB, b BD ta được
1 1 3 39 21 9 2 49 2 79 2
Vì AE AC BE BC BA 1 . A. AP a b . B. AP a b . C. AP a b . D. AP a b.
4 4 4 60 60 15 15 52 52 60 5
Lời giải
Giả sử AK x.AD BK x.BD 1 x .BA .
Ta có BD AD AB AC CD AB AC 2 AB AC 2a b AC 2a b .
3 3 x 3 3
Mà BD BC nên BK .BC 1 x .BA .
4 4
MA 3MB 0 AM 3 AB AM 0 AM AB a .
4 4
2 3 2 3
Vì B , K , E thẳng hàng ( B không trùng E ) nên có m sao cho BK m.BE .
2 NB 3 NC 0 2 AB AN 3 AC AN 0 AN AB AC a 2 a b
5 5 5 5
3 x m 3m m 3 x 3m 8 3
Do đó ta có: .BC 1 x .BA BC BA . Hay BC x 1 BA 0 .
4 4 4 4 4 4 AN a b .
5 5
Sưu tầm và biện soạn Page 25 Sưu tầm và biện soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
2
Gọi J là trung điểm của AC BJ BA BC . Câu 71: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao
1 1 1 1 cho AB 3 AM , CD 2CN và G là trọng tâm tam giác MNB . Phân tích các vectơ AG qua
Suy ra AI BJ AB AC BA BC AB BA AC BC .
2 2 2 2
các véctơ AB và AC ta được kết quả AG mAB nAC , hãy chọn đáp án đúng?
1 1 1 2 1 1 1 1
A. m n . B. m n . C. m n . D. m n .
2
2
2
AI BJ AC BA AC 2 AC BG GA 2 AC BG AI .
3
18 6 8 6
Lời giải
3 1 2 2 3 1
AI BG 2 AC BG AI AC AI AI BG BG . Chọn A
2 2 3 3 2 2
5 A B
AC AI BG . M
3
G
Câu 70: Cho tứ giác ABCD . Điểm M thuộc cạnh AB , điểm N thuộc cạnh CD và thỏa mãn
MA ND
4 . Khẳng định nào sau đây là đúng khi phân tích MN theo hai vectơ AD và BC
MB NC
?
1 4 1 4 D N C
A. MN AD BC . B. MN AD BC .
5 5 5 5
1 3 1 3 Do G là trọng tâm tam giác MNB nên ta có:
C. MN AD BC . D. MN AD BC .
4 4 4 4 1 4 1 5
Lời giải 3AG AM AB AN AB AB AC CN AB AC AB AB AC .
3 3 2 6
Sưu tầm và biện soạn Page 27 Sưu tầm và biện soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Câu 72: Cho tam giác ABC có AC 2 AB . Gọi D là điểm trên cạnh BC sao cho AD là đường phân giác
, M là trung điểm của cạnh AC . Biết
góc BAC
DM xAB y AC , x , y . Giá trị của
S 2 x y bằng
A.
5
. B.
1
. C.
3
.
7
D. .
6 6 2 6 Ta có MA 3MB 0
Lời giải
GA GM 3 GB GM 0
Chọn C
1 3
GM GA GB .
4 4
Lại có AN k AC
GN GA k GC GA
GN 1 k GA kGC
GN 1 k GA k GA GB
GN 1 2 k GA k GB .
1
Vì M là trung điểm của AC nên ta có CM AC .
2 Ba điểm M , N , G thẳng hàng khi và chỉ khi GN và GM cùng phương.
1
DM DC CM DC AC . 1 2k k 3
2 Suy ra k .
1 3 5
nên ta có DC AC 2 . 4 4
D là chân đường phân giác góc BAC
DB AB Cách 2:
2 2
DC BC DC
3 3
AC AB . Nếu k 0 thì N A . Khi đó ba điểm M, G, N không thẳng hàng. Suy ra k 0 .
1 1 4 1 4 1
2 1
2 1
Do đó DM AC AB AC AB AC . 3
3 3
Ta có AG AB AC AM AN AM AN
k 9 3k
3 2 3 6
4 1 3
2 Ba điểm G, M, N thẳng hàng khi và chỉ khi 1 k .
x 9 3k 5
3.
DM x AB y AC khi và chỉ khi
1 Câu 74: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết
y
6
MN a AB b AD . Tính a b .
3 1 3 1
Vậy S 2 x y . A. a b 1. B. a b . C. a b . D. a b .
2 2 4 4
Lời giải
Câu 73: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi M và N là các điểm lần lượt thỏa mãn
MA 3MB 0 , AN k AC , k . Tìm k để ba điểm M , N , G thẳng hàng.
5 3 3 3
A. k . B. k . C. k . D. k .
3 5 4 7
Lời giải
Chọn B
Sưu tầm và biện soạn Page 29 Sưu tầm và biện soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
1 1 1 1 1 1 1 3
Xét MN MA AN CA AD AC AB AD AD AB AD . C
4 2 2 4 4 2 4 4
1 Q
a 4 a b 1.
Do MN a AB b AD P N
b 3
4
B
A M
Câu 75: Cho tam giác ABC lấy điểm M trên BC sao cho MB 5 MC . Chọn khẳng định đúng.
1 5 5 1
A. AM AB AC . B. AM AB AC . AP CQ AM 2
4 4 4 4 Vì MP // BC , MQ // AC .
AC CB AB 5
1 5 5 1
C. AM AB AC . D. AM AB AC . 3 3 2 3 2 3
4 4 4 4
Ta có: AQ AB BQ AB BC AB AC AB AB AC AB AP.
5 5 5 5 5
2
Lời giải
Ta có 2 3
1 5 Đặt AN x. AQ . Suy ra: AN x. AB x. AP .
MB 5MC AB AM 5 AC AM 4 AM AB 5 AC AM AB AC
4 4
5 2
2 3 10 10
Câu 76: Cho hình bình hành ABCD có điểm N là trung điểm AB và G là trọng tâm tam giác ABC . Do B , N , P thẳng hàng nên x x 1 x AN AQ
5 2 19 19
Hãy phân tích vec tơ GA theo hai vec tơ BD và NC
10
1 2 1 4 Hay AN NQ 9 NA 10 NQ 0 . Vậy a b 10 9 19. .
A. GA BD NC . B. GA BD NC . 9
3 3 3 3
1 2 1 2 Câu 78: Cho hình vuông ABCD , M là trung điểm của BC , N nằm trên cạnh CD sao cho NC 2 ND
C. GA BD NC . D. GA BD NC .
3 3 3 3 , H là trung điểm của MN . Hai điểm I , J lần lượt là trọng tâm của hai tam giác AMN , BCN
Lời giải . Biết IJ x. AB y. AD với x , y . Khi đó 3 x 6 y bằng
Chọn A 1
A. 2 . B. . C. 5 . D. 9 .
2
B C Lời giải
N G Chọn A
A D
Sưu tầm và biện soạn Page 31 Sưu tầm và biện soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
1 1 1 1
NB NA NC NM AB MC AB MC .
3 3 3 3
Suy ra có vô số điểm M thỏa mãn MA BC .
1 1 1 Câu 82: Cho hai điểm phân biệt và cố định A , B ; gọi I là trung điểm AB . Tìm tập hợp các điểm M
Mà MC AD . Do đó IJ AB AD .
2 3 6 thỏa mãn MA MB MA MB .
1 1
Suy ra x , y . A. Trung trực của AB . B. Nửa đường tròn đường kính AB .
3 6
C. Đường tròn tâm I , bán kính AB . D. Đường tròn đường kính AB .
Vậy ta có 3 x 6 y 2 .
Lời giải
Câu 79: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính bằng 2 . Gọi M là điểm nằm trên
Chọn D
đường tròn O , độ dài vectơ MA MB MC bằng
1
A. 6 . B. 2 . C. 6 3 . D. 2 3 . MA MB MA MB 2 MI BA MI BA .
2
Lời giải Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB .
Chọn A Câu 83: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 10 . Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn
MA 5MB 4 MC MA 5MB 4 MC là một đường tròn. Hỏi đường tròn đó có bán kính bằng
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó G trùng với O .
bao nhiêu?
Ta có: MA MB MC 3MG 3MO .
A. 22 . B. 19 . C. 2 5 . D. 21 .
Suy ra: MA MB MC 3. MO 3.R 3.2 6 . Lời giải
Chọn D
Câu 80: Cho A B C . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn đẳng thức: 3MA 2MB MC MB MA .
Lời giải
Ta có : 3MA 2MB MC MB MA 3MA 2MB MC AB
Giả sử điểm O thoả mãn 3OA 2OB OC 0 2OA 2OB OA OC 0 2BA 2OI 0
Ta có: MA 5MB 4MC 5 AB 4 AC BA 4 BC BK BK 10 21 với K là điểm
( I là trung điểm AC ). 2BA 2OI 0 AB OI . Vậy, O là đỉnh thứ tư của hình bình hành
ABI O sao cho tứ giác ABDK là hình bình hành và D điểm sao cho BD 4BC .
Khi đó:
Gọi I là điểm sao cho IA 5IB 4IC 0 , khi đó MA 5MB 4MC 10 MI 10 MI .
3MA 2MB MC AB 3( MO OA) 2( MO OB ) MO OC AB
Từ đó: MA 5MB 4MC MA 5MB 4MC 10MI 10 21 MI 21 .
1
3MO 2 MO MO AB 2 MO AB MO AB
2
Tức tập hợp các điểm M là một đường tròn tâm I bán kính bằng 21 .
AB Câu 84: Cho hai điểm phân biệt và cố định A , B ; gọi I là trung điểm AB . Tìm tập hợp các điểm M
Vậy, tập hợp điểm M là đường trong tâm O bán kính R
2 thỏa mãn MA MB MA MB .
Câu 81: Cho tam giác ABC . Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA BC ? A. Trung trực của AB . B. Nửa đường tròn đường kính AB .
C. Đường tròn tâm I , bán kính AB . D. Đường tròn đường kính AB .
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. vô số.
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn D
1
MA MB MA MB 2 MI BA MI BA .
Vì điểm M thỏa mãn MA BC nên M cách A một khoảng bằng độ dài cạnh BC . Như thế 2
tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A bán kính BC . Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB .
Sưu tầm và biện soạn Page 33 Sưu tầm và biện soạn Page 34
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Câu 85: Cho tam giác ABC . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức
3
MA MB MC MA MB là
2
A. Đường trung trực của A B .
B. Đường trung trực của GE với G là trọng tâm tam giác A BC , E là trung điểm A B .
C. Đường tròn tâm G , bán kính R A B với G là trọng tâm tam giác ABC .
3 Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng ta có:
D. Đường tròn tâm G , bán kính R A B với G là trọng tâm tam giác ABC .
2 MA MB 2MI MA MB 2 MI 2MI .
Lời giải
Nên ta được: 2MI 2MC MI MC , trong đó các điểm I ,C cố định. Khoảng cách từ
Chọn B
điểm M tới các điểm I ,C bằng nhau nên M thuộc đường trung trực của đoạn IC .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , E là trung điểm A B .
3 Câu 88: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi J là điểm thuộc cạnh AB sao cho JB 2 JA 0 .
Ta có: MA MB MC MA MB
2 Tìm tập hợp điểm M sao cho MA MB MC MB 2MA
3 A. M thuộc đường tròn tâm G , bán kính MJ .
3MG 2ME B. M là trung điểm của GJ .
2
C. M là điểm thuộc AB , sao cho MJ MG .
3
3 MG .2 ME D. M thuộc đường trung trực của đoạn GJ .
2 Lời giải
MG ME Chọn D
Suy ra, tập hợp điểm M là đường trung trực của GE .
Ta có MA MB MC 3MG với G là trọng tâm ABC
Câu 86: Cho tam giác ABC . Gọi J là điểm thuộc cạnh AB sao cho JB 2 JA 0 . Tìm tập hợp điểm
M sao cho MA MB MC MB 2MA
MB 2 MA = JB JM 2 JA 2 JM JB 2 JA 3 JM 3JM
A. M thuộc đường tròn tâm G , bán kính MJ . Từ MA MB MC MB 2MA 3MG 3 JM 3MG 3MJ MG MJ
B. M là trung điểm của GJ .
C. M là điểm thuộc AB , sao cho MJ MG . Vậy tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn GJ .
D. M thuộc đường trung trực của đoạn GJ . Câu 89: Cho tam giác ABC vuông tại A . Điểm M nằm trong tam giác ABC có hình chiếu vuông góc
Lời giải lần lượt trên các cạnh AB , BC , CA theo thứ tự E , F , K . Gọi I , J lần lượt là trung điểm các cạnh
Chọn D AB , AC . Tập hợp điểm M sao cho MF AE AK cùng phương với BC là
A. Đoạn thẳng IJ . B. Đoạn thẳng NI . C. Đoạn thẳng NJ . D. Đường thẳng IJ .
Ta có MA MB MC 3MG với G là trọng tâm ABC
Lời giải
MB 2 MA = JB JM 2 JA 2 JM JB 2 JA 3 JM 3JM Chọn A
Từ MA MB MC MB 2MA 3MG 3JM 3MG 3MJ MG MJ A
I N J
Câu 87: Cho tam giác ABC , I là trung điểm của đoạn AB . Tập hợp các điểm M thỏa mãn
MA MB 2 MC là M
A. Đường trung trực của đoạn IC . B. Đường tròn tâm I bán kính IC . B C
F
C. Đường tròn tâm I đường kính IC . D. Đường tròn tâm I bán kính MC .
Lời giải Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng AF
Sưu tầm và biện soạn Page 35 Sưu tầm và biện soạn Page 36
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Điểm M nằm trong tam giác ABC suy ra tập hợp điểm M là đoạn thẳng IJ .
Câu 90: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 10 . Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn
MA 5MB 4 MC MA 5MB 4MC là một đường tròn. Hỏi đường tròn đó có bán kính bằng
bao nhiêu?
A. 22 . B. 19 . C. 2 5 . D. 21 .
7 2
Lời giải Ta có : 2 IC 7 IB 2 AC 2 AI 7 AB 7 AI AI AB AC .
Chọn D 9 9
7 x 2 x
AK x AI AB AC .
9 9
3 3
Giả thiết AM AB AM AB ,
7 7
3
2 NA 3 NC 2 NA 3 NC 2 AN 3 AC 3 AN AN AC .
5
Ta có: MA 5MB 4MC 5 AB 4 AC BA 4 BC BK BK 10 21 với K là điểm 3 3
Do đó MN AN AM AB AC
7 5
sao cho tứ giác ABDK là hình bình hành và D điểm sao cho BD 4BC .
7 x 2 x 3 7 x 3 2 x
Gọi I là điểm sao cho IA 5IB 4IC 0 , khi đó MA 5MB 4MC 10MI 10MI . MK AK AM AB AC AB AB AC .
9 9 7 9 7 9
Từ đó: MA 5MB 4MC MA 5MB 4MC 10MI 10 21 MI 21 . 7x 3 2x
27
M , N , K thẳng hàng khi và chỉ khi 9 7 9 49 x 27 10 x x .
Tức tập hợp các điểm M là một đường tròn tâm I bán kính bằng 21 . 3 3 59
7 5
Câu 91: Cho tam giác ABC . Hai điểm M và N lần lượt thuộc đoạn AB và AC sao cho
3 Câu 92: Cho tam giác ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA MB 0 , 2 NA 3NC 0 và
AM AB; 2 NA 3 NC . Gọi I , K là các điểm thỏa mãn hệ thức 2 IC 7 IB; AK x AI . Tìm
7
BP k BC . Tìm k để M , N , P thẳng hàng.
giá trị của x để M , N , K thẳng hàng.
A. k 3 . B. k 4 . C. k 4 . D. k 3 .
9 13 27 9
A. x . B. x . C. x . D. x . Lời giải
13 59 59 59
Lời giải Chọn D
Chọn C
Sưu tầm và biện soạn Page 37 Sưu tầm và biện soạn Page 38
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Ta có BP k BC AP AB k AC AB AP 1 k AB k AC A
3 3m 2 2 1 2 1
k 5 5 k 3 5
5
NP NC CP AC BP BC AC 1 BC AC 1 AC AB
k 5 k
1 k m m 4 1 3 1
2 AC 1 AB
k 5 k
Vậy k 3 .
Để ba điểm M , N , P thẳng hàng thì m : NP mMN
Câu 93: Cho tam giác ABC . Các điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BM BC 2 AB ,
1 3 1 3m m
AC 1 AB AC AB
CN xAC BC . Xác định x để A, M , N thẳng hàng. k 5 k 5 2
1 1
A. x 2 . B. x 1 . C. x . D. x . 1 3 3m
2 2 k 5 5 m 4
Lời giải Điều kiện: 1.
1 1 m k 3
Chọn D k 2
Ta có: 1
Vậy k .
3
BM BC 2 AB BA AM BC 2 AB AM BC AB
1
Và CN x AC BC CA AN xAC BC Câu 95:
6
Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC , điểm I thoả mãn AI AB AC , điểm K
m m
AN BC x 1 AC BC x 1 AB BC x 1 AB x.BC thuộc cạnh AC sao cho B , I , K là ba điểm thẳng hàng. Khi đó AK AC , (
n n
tối giản,
m, n* ), giá trị của biểu thức S m n 2021 là
AM BC AB
Vậy . A. 2027 . B. 2030 . C. 2026 . D. 2028 .
AN x.BC x 1 AB Lời giải
1 1 1 Chọn A
Để A, N , M thẳng hàng thì AM k . AN , k 0 x .
x x 1 2
A
Câu 94: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P là các điểm thỏa mãn: MA MB 0 , 2 NA 3 NC 0
và BC k BP . Tìm k để ba điểm M , N , P thẳng hàng. K
1 2 3 I
A. k . B. k 3 . C. k . D. k .
3 3 5
Lời giải
Chọn A
B C
M
Sưu tầm và biện soạn Page 39 Sưu tầm và biện soạn Page 40
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Suy ra: MO a .
Dựng hình bình hành AGCE , ta có MA GC MA AE ME MA GC ME . Do đó tập hợp các điểm M thỏa đề bài là đường tròn tâm O , bán kính bằng a .
Gọi F là hình chiếu của E lên BC , suy ra E , F cố định. Ta có ME EF , dấu bằng xảy ra Khi đó: BM BA AM AM nhỏ nhất khi O , M , A thẳng hàng và M nằm giữa O , A .
khi M F Vậy Min MA GC EF M F . Vậy AM OA MO a .
Khi M F : Gọi P là trung điểm của AC , Q là hình chiếu của P lên BC . Câu 98: Cho tam giác AB C đều cạnh 2 a , d là đường thẳng qua A và song song BC . Khi M di
BQ BP 3 4 động trên d thì giá trị nhỏ nhất của MA 2 MB là
Ta có Q là trung điểm của CH ; BF BQ .
BF BE 4 3 a 3 2a 3
A. . B. a 3 . C. . D. 2a 3 .
1 4 8 2 3
Có BH BC BH HQ QC , suy ra BF BQ BC .
3 3 9 Lời giải
8 8 8 1 Chọn D
9 9
9
Ta có BF BC AF AB AC AB AF AC AB
9
Sưu tầm và biện soạn Page 41 Sưu tầm và biện soạn Page 42
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
Gọi H là trung điểm BC , K là hình chiếu vuông góc của điểm B trên đường thẳng d .
MN AN MN 2 2 2
Theo định lý Talet ta có MN AH MN AB 2 BH 2
BK AB AH 3 3 3
2 2 2a 3
MN 2a a 2 MN
3 3
Do vật đứng yên nên ta có F1 F2 F3 0 F3 F1 F2 .
Vậy MA 2 MB đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3MN và bằng 2a 3 .
Dựng hình chữ nhật AMBD . Theo quy tắc hình bình hành ta có MD MA MB F1 F2
Câu 99: Giả sử có các lực F1 MA, F2 MB, F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cường
Suy ra F3 MD nên F3 MD MA2 MB 2 282 452 53 N
độ hai lực F1, F2 lần lượt là 300N, 400N và
AMB 900 . Tìm cường độ của lực F3 MC biết
vật đứng yên.
A. 700N . B. 250N . C. 500N . D. 1000N .
Lời giải
Chọn C
Vật đứng yên nên ta có: F1 F2 F3 0 .
F3 F1 F2 F3 F1 F2 . Do
AMB 900 F1 F2 .
F3 F1 F2 F12 F2 2 3002 4002 500 .
Câu 100: Cho ba lực F1 MA, F2 MB, F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
Biết cường độ của F1 và F2 lần lượt là 28N và 45N . Tìm cường độ của lực F3 biết
AMB 900
.
Sưu tầm và biện soạn Page 43 Sưu tầm và biện soạn Page 44
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
CHƯƠNG
IV VECTƠ
BÀI 10: VECTO TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
I LÝ THUYẾT.
Với mỗi vectơ u trên mặt phẳng Oxy , có duy nhất cặp số xo ; yo sao cho u xo i yo j . Ta
=
I. TỌA ĐỘ CỦA VECTO nói vectơ u có tọa độ xo ; yo và nếu u xo ; yo hay u xo ; yo . Các số xo ; yo tương ứng
được gọi là hoành độ, tung độ của u .
1. Trục tọa độ
Trục tọa độ ( còn gọi là trục, hay trục số ) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm Nhận xét. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng tọa độ.
O và một vectơ i có độ dài bằng 1 . Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ đơn vị i gọi là vectơ đơn
vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu OM xo i (Hình 4.32.b). x x
u x; y u x; y
y y
Như vậy, mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA PHÉP TOÁN VECTƠ
Cho hai điểm A và B trên trục O;i . Khi đó có duy nhất số a sao cho AB a i. Ta gọi số a là
Cho hai vectơ u x; y và v x; y . Khi đó
độ dài đại số của vectơ AB đối với trục đã cho và kí hiệu a AB.
u v x x; y y u v x x; y y ku= kx; ky với k
Nhận xét.
Nếu AB cùng hướng với i thì AB AB, còn nếu AB ngược hướng với i thì AB AB.
Nếu hai điểm A và B trên trục O;i . có tọa độ lần lượt là a và b thì AB b a. Nhận xét. Vectơ v x; y cùng phương với vectơ u x; y 0 khi và chỉ khi tồn tại số k
x y
2. Hệ tọa độ sao cho x kx, y ky ( hay là nếu xy 0 ).
x y
Định nghĩa. Trên mặt phẳng, xét hai trục Ox , Oy có chung gốc O và vuông góc với nhau.
Vectơ đơn vị của trục Ox là i , Vectơ đơn vị của trục Oy là j . Hệ gồm hai trục Ox, Oy như
vậy được gọi là hệ trục tọa độ Oxy . Điểm O gọi là gốc tọa độ, trục Ox gọi là trục hoành, trục
Oy gọi là trục tung.
Mặt phẳng chứa hệ trục Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy hay mặt phẳng Oxy hoặc hệ trục tọa
độ O;i , j (Hình 4.34)
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Tọa độ của một điểm Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2;1 , B 3;3 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho một điểm M tùy ý. Tọa độ của vectơ OM đối với hệ trục a) Các điểm O , A , B có thẳng hàng không?
Oxy được gọi là tọa độ của điểm M đối với hệ trục đó. b) Tìm điểm M x; y để OABM là một hình bình hành.
Như vậy, cặp số x; y là tọa độ của điểm M khi và chỉ khi OM x; y . Khi đó ta viết Giải
M x; y hoặc M x; y . Số x được gọi là hoành độ, còn số y được gọi là tung độ của a) Các điểm O , A , B có thẳng hàng không?
2 1
điểm M . Hoành độ của điểm M còn được kí hiệu là xM , tung độ của điểm M còn được kí Do OA 2;1 , OB 3;3 không cùng phương ( Vì )
3 3
hiệu là yM . Do đó các điểm O , A , B không cùng nằm trên một đường thẳng.
Vậy chúng không thẳng hàng.
M x; y OM x i y j và độ dài của OM là OM x 2 y 2
b) Tìm điểm M x; y để OABM là một hình bình hành.
Các điểm O , A , B không thẳng hàng nên OABM là một hình bình hành khi và chỉ khi
AB OM .
Do AB 1;2 , OM x; y
O x 1
Nên OM AB .
y 2
Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng II VÍ DỤ MINH HỌA.
=
Cho hai điểm A x A ; y A và B x B ; y B . Ta có AB x B x A ; y B y A .
Câu 1. Trên trục O ; i cho các điểm A , B , C lần lượt có tọa độ 1 ; 2 ; 3 .
AB AB xB x A yB y A .
2 2
Tính độ dài đại số của các vectơ AB ; BC . Từ đó suy ra hai vectơ AB ; BC ngược hướng?
Luyện tập 2.
b) Ta có hai vectơ a , b không cùng phương.
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Theo yêu cầu của đề bài ta cần tìm bộ số x , y thỏa mãn c xa yb Giả sử M xM ; yM suy ra AM xM 1; yM 3 và AB 3; 3 .
Lời giải
Do I là tâm của hình bình hành ABCD , ta có I là trung điểm của đoạn thẳng AC nên
2 3 1 2 1 3 11 5
a) Gọi M là trung điểm AC thì M ; hay M ; . I ; .
2 2 2 2 2 2
b) Tính được AB 3; 3 , AC 5;1 dẫn đến hai vectơ đó không cùng phương. Nói cách Xét tam giác ABC thì BI , AM là hai đường trung tuyến nên N là trọng tâm tam giác ABC .
khác ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác. 13 3 x B 8
x 2
2 1 3 1 2 2 2 1 Do đó 3 3
B , vậy B 2;1 .
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G ; hay G ; . 4 y 1 yB 1
3 3 3 3 2 B
3
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2;1 , B 1; 2 , C 3; 2 .
2 xD 11 xD 9
Gọi D xD ; yD . Do I trung điểm của BD nên nên D 9; 4 .
a) Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng EB . 1 y D 5 yD 4
b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Vậy B 2;1 , D 9;4 .
Lời giải
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
2 x xE xB x 5
a) Do C là trung điểm của đoạn thẳng EB nên C E .
2
C y y E y B yE 6
4.16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm M 1;3 , N 4; 2 .
Vậy E 5;6 .
a) Tính độ dài của các đoạn thẳng OM , ON , MN .
b) Gọi D xD ; yD DC 3 xD ; 2 yD . b) Chứng minh rằng tam giác OMN vuông cân.
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
4.17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các vectơ a 3i 2 j , b 4; 1 và các điềm M 3;6 , N 3; 3 1 2 xD
0 xD 3
Ta có:
3
D 3; 7 .
a) Tìm mối liên hệ giữa các vectơ MN và 2a b . 3 4 y yD 7
0 D
c) Tìm điềm P x; y để OMNP là một hình bình hành. 4.19. Sự chuyển động của một tàu thủy được thề hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời hành
từ vị trí A 1; 2 chuyền động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bời vectơ
Lời giải
v 3; 4 . Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1, 5
a) MN 6; 9 ; a 3; 2 2a 6; 4 ; 2a b 2; 3 . giờ.
Lời giải
Suy ra MN 3 2a b .
b) Ta có: OM 3; 6 , ON 3; 3 .
3 6
Vì nên OM , ON không cùng phương, suy ra O , M , N không thẳng hàng.
3 3
c) Ta có: OM 3; 6 , PN 3 x; 3 y .
4.18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điềm A 1;3 , B 2; 4 , C 3; 2 . Quảng đường tàu thủy chạy được sau 1,5 giờ là: 1, 5.5 7, 5 .
a) Hãy chứng minh rằng A, B , C là ba đỉnh của một tam giác. Ta có: AB
2
x 1 y 2
2 2 2
7,5 x 1 y 2 7,52 (1)
b) Tìm toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB . x 1 y 2 3 1
c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC . AB và v cùng phương nên x y (2)
3 4 4 2
d) Tìm điểm D x; y để O 0;0 là trọng tâm của tam giác ABD . Thay 2 vào 1 ta có:
Lời giải 2 11
3 1 2 2 2 y 8 x 2 .
y 1 y 2 7,5 25 y 100 y 800 0
a) Ta có: AB 1;1 ; AC 4; 1 4 2
y 4 (loai)
1 1
11
Vì nên AB ; AC không cùng phương, suy ra A, B , C là ba đỉnh của một tam giác. Vậy B 8; .
4 1 2
1 2 3 4.20. Trong Hình 4.38, quân mã đang ở vị trí có toạ độ 1; 2 . Hỏi sau một nước đi, quân mã có thể đến
xM 2 2 3 7
b) M ; . những vị trí nào?
y 3 4 7 2 2
M 2 2
1 2 3
xG 0
c) 3 G 0;3
y 3 4 2 3
G
3
d) Gọi D xD ; y D
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I và có A(1;3) . Biết điểm B thuộc trục
Quân mã di chuyển theo hình chữ L, mỗi nước đi gồm tổng cộng 3 ô: tiến 1 ô rồi quẹo trái Ox và BC cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ AC ?
hoặc quẹo phải 2 ô và ngược lại; tiến 2 ô rồi quẹo trái hoặc quẹo phải 1 ô và ngược lại. Khác Lời giải
với toàn bộ quân cờ trong bàn cờ vua, mã không bị cản bởi bất cứ quân nào và có thể nhảy
qua tất cả các quân khác trên đường đi của mình. Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt y
A D
Theo cách đi như trên thì Quân mã có thể ở các vị trí sau: phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ bên.
2; 4 , 2;0 , 3;3 , 3;1 , 0; 4 , 0;0
Vì điểm A( 1; 3 ) suy ra AB 3 , OB 1
O
Do đó B 1; 0 , C 4; 0 , D 4; 3
O B Cx
Vậy AC 3; 3 .
Từ giả thiết ta xác định được hình thoi trên mặt phẳng tọa độ y
B
Oxy
C
a sin 30 0 a
Gọi I là tâm hình thoi ta có BI AB sin BAI
2 A I x
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. AB 15;10 . B. AB 2; 4 . C. AB 5;10 . D. AB 50;16 . Lời giải
Lời giải Chọn A
Ta có OA OB CO OB CB AB . (do O A C O ).
Chọn C
A 5; 2 , B 10;8 AB 5;10 . Câu 8: Trong hệ tọa độ O xy , cho M 3; 4 Gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên
Ox , Oy. Khẳng định nào đúng?
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A1;4 và B 3;5 . Khi đó:
A. OM1 3. B. OM 2 4.
A. AB 2; 1 . B. BA 1; 2 . C. AB 2;1 . D. AB 4;9 .
C. OM1 OM 2 3; 4 . D. OM1 OM 2 3; 4 .
Lời giải.
Lời giải
Chọn C. Chọn D
Ta có : AB 2;1 . Ta có M1 3; 0 , M 2 0; 4
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5;3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ A B A. Sai vì OM 1 3.
a 3
A. 0. B. a . C. . D. a .
N M 2 2 2
Lời giải
Chọn A
a 3 a a
Ta có A 0; , B ; 0 , C ; 0 suy ra xA xB xC 0.
C B 2 2 2
Ta có MN 1 BC 1 2; 8 1; 4 . Câu 11: Trong hệ trục tọa độ O,i , j , cho tam giác đều ABC cạnh a , biết O là trung điểm BC , i cùng
2 2
hướng với OC , j cùng hướng OA . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 7: Trong hệ tọa độ O xy , cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình vuông và các cạnh của
nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng? a 3 a 3 a 3 a 3
A. G 0; . B. G 0; . C. G ;0 . D. G ; 0 .
A. OA OB AB. B. OA OB , DC cùng hướng. 6 4 6 4
C. x A xC , y A yC . D. xB xC , yB yC . Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Chọn A 1
2 3 xM 2 1 4 xM 2 xM 6 1 5
a 3 Ta có: 2 MA BC 4CM M ; .
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm G 0; 2 3 y 5 4 4 y 5 y 5 6 6
6 M M
M 6
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho hình thoi ABCD tâm O có AC 8 , BD 6 . Biết OC và i
2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
cùng hướng, OB và j cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC
==
1 3 Câu 1: Cho a 1; 2 , b 5; 7 Tìm tọa độ của a b .
A. G 0;1 . B. G 1;0 . C. ;0 . D. 0; .
2 2
A. 6; 9 B. 4; 5 C. 6; 9 D. 5; 14 .
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn C
Ta có A 4;0 , C 4;0 , B 0;3 , D 0; 3 G 0;1 . Ta có a b 1 5; 2 7 6; 9 .
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ ĐIỂM, VECTƠ LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU THỨC DẠNG
Câu 2: Cho a 3; 4 , b 1; 2 Tìm tọa độ của a b .
u v, u v, k u
A. 4; 6 B. 2; 2 C. 4; 6 D. 3; 8
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. Lời giải
== Chọn B
Câu 1: Trong không gian Oxy , cho hai vectơ a 1;3 , b 3; 4 . Tìm tọa độ vectơ a b ? Ta có a b 3 1 ; 4 2 2; 2 .
Lời giải
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ O ; i ; j tọa độ i j là:
Ta có a b 1 3;3 4 2;7 .
A. 0; 1 . B. (1; 1) C. ( 1; 1) D. (1; 1)
Câu 2: Cho a x; 2 , b 5;1 , c x;7 . Tìm x để Vec tơ c 2a 3b . Lời giải
Lời giải Chọn D
Ta có x 2.x 3. 5 x 15 . Ta có i 1; 0 , j 0; 1 i j 1; 1
Câu 3: Cho hai điểm A 1;0 và B 0; 2 .Tọa độ điểm D sao cho AD 3 AB là: Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 5; 7 . Tọa độ vectơ 3 a 2b là:
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho a 2;1 ,b 3; 2 và c 2a 3b . Tọa độ của vectơ c A. c 7; 13 . B. c 1; 17 . C. c 1; 17 . D. c 1; 16 .
là Lời giải
A. 13; 4 . B. 13; 4 . C. 13; 4 . D. 13; 4 . Chọn B
Lời giải
a 1; 5 3a 3; 15
Chọn A. Ta có c 3a 2b 1; 17 .
b 2; 1 2b 4; 2
Ta có: c 2a 3b 2 2;1 3 3; 2 13; 4 .
Câu 12: Cho a 2i 3 j và b i 2 j . Tìm tọa độ của c a b.
Câu 7: Cho a 2;7 , b 3;5 . Tọa độ của véctơ a b là. A. c 1 ; 1 . B. c 3 ; 5 . C. c 3 ; 5 . D. c 2 ; 7 .
A. 5;2 . B. 1;2 . C. 5; 2 . D. 5; 2 . Lời giải
Lời giải. Chọn B
Chọn A.
c a b 2 i 3 j i 2 j 3i 5 j c 3 ; 5 .
Ta có: a b 2;7 3;5 5; 2 . Câu 13: Cho hai vectơ a 1; 4 ; b 6;15 . Tìm tọa độ vectơ u biết u a b
Câu 8: Cho a 3; 4 , b 1; 2 . Tọa độ của véctơ a 2b là A. 7;19 . B. –7;19 . C. 7; –19 . D. –7; –19 .
Lời giải
A. 4;6 . B. 4; 6 . C. 1;0 . D. 0;1 .
Lời giải. Chọn B
Chọn C. Ta có u a b u b a 7;19 .
a 3; 4
Câu 14: Tìm tọa độ vectơ u biết u b 0 , b 2;3 .
b 1; 2 2b 2; 4 A. 2; –3 . B. –2; –3 . C. –2;3 . D. 2;3 .
a 2b 1;0 . Lời giải
Chọn C
Câu 9: Trong hệ trục O , i , j , tọa độ của i j là
Ta có u b 0 u b 2; 3 .
A. 0;1 . B. 1;1 . C. 1; 1 . D. 1;1 .
Lời giải. Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 2; 5 , B 1; 1 , C 3; 3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
Chọn C. AE 3 AB 2 AC
A. 3; 3 . B. 3; 3 . C. 3; 3 . D. 2; 3 .
i 1; 0
Ta có : i j 1; 1 . Lời giải
j 0;1
Chọn C
Câu 10: Cho a 1; 2 và b 3; 4 với c 4a b thì tọa độ của c là: Gọi E x; y .
A. c 1;4 . B. c 4; 1 . C. c 1; 4 . D. c 1; 4 . Ta có AE 3 AB 2 AC AE AB 2 AB AC BE 2 CB
Lời giải.
x 1 4 x 3
Chọn C. x 1; y 1 2 2; 2
y 1 4 y 3
Ta có: c 4a 2b 4 1; 2 3; 4 1;4 . Vậy E 3; 3 .
Câu 11: Cho a 1;5 , b 2;1 . Tính c 3a 2b . Câu 16: Cho a 2; 4 , b 5; 3 . Tìm tọa độ của u 2 a b
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. u 7; 7 . B. u 9; 11 C. u 9; 5 . D. u 1; 5 . Gọi C x; y .
Lời giải
2 3 x
0
Chọn B 3 x 1
Vì O là trọng tâm tam giác ABC nên .
Ta có u 2 2; 4 5; 3 9; 11 . 2 5 y 0 y 7
3
Câu 17: Cho 3 điểm A 4;0 , B 5;0 , C 3;0 . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho MA MB MC 0
Câu 3: Cho M 2;0 , N 2; 2 , P 1;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ABC . Tọa độ
.
B là:
A. –2;0 . B. 2;0 . C. –4;0 . D. –5;0 .
Lời giải
Lời giải
A
Chọn A
Ta có M Ox nên M x;0 . Do MA MB MC 0 nên x 4 5 3 2 . P N
3
Câu 18: Trong hệ trục O , i, j cho 2 vectơ a 3 ; 2 , b i 5 j . Mệnh đề nào sau đây sai?
B C
M
A. a 3 i 2 j . B. b 1; 5 . C. a b 2 ; 7 . D. a b 2 ; 3 .
x xN xP xM xB 2 2 (1) xB 1
Lời giải Ta có: BPNM là hình bình hành nên B .
y B y N y P yM yB 2 0 3 yB 1
Chọn D
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N 5; 3 và P thuộc trục Oy ,
a 3 ; 2 , b 1 ; 5 a b 4 ; 3 . trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
Câu 19: Cho u 2i 3 j , v 5 i j . Gọi X ; Y là tọa độ của w 2u 3v thì tích XY bằng: Lời giải
A. 57 . B. 57 . C. 63 . D. 63 . Ta có: P thuộc trục Oy P 0; y , G nằm trên trục Ox G x;0
Lời giải 1 5 0
x
3 x 2
Chọn A G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có:
0 ( 1) ( 3) y y 4
w 2u 3v 2 2i 3 j 3 5i j 19i 3 j . X 19, Y 3 XY 57 . 3
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM CỦA MỘT HÌNH Vậy P 0; 4 .
Câu 5: Cho tam giác ABC với AB 5 và AC 1 . Tính toạ độ điểm D là của chân đường phân giác
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. trong góc A , biết B( 7; 2 ),C( 1; 4 ) .
== Lời giải
Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A 3; 5 , B 1; 2 , C 5; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G
A
của tam giác ABC ?
Lời giải
3 1 5
xG 3
3
Ta có G 3; 3 .
y 5 2 2 3 B D
C
G
3
DB AB
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A 2; 2 , B 3; 5 và trọng tâm là gốc tọa độ Theo tính chất đường phân giác: 5 DB 5 DC DB 5 DC.
DC AC
O 0; 0 . Tìm tọa độ đỉnh C ?
Gọi D x; y DB 7 x; 2 y ; DC 1 x; 4 y .
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
7 x 5 1 x x 2 3 1 5 5 2 2
Suy ra: . Ta có tọa độ G ; 3; 3 .
2 y 5 4 y y 3 3 3
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 2; 3 , B 4; 7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
Vậy D 2; 3 .
A. 6; 4 . B. 2; 10 . C. 3; 2 . D. 8; 21 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3; 1 , B 1; 2 và I 1;1 . Xác định tọa độ các điểm C , Lời giải
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa tâm O Chọn C
của hình bình hành ABCD .
2 4 3 7
Lời giải Ta có I ; 3; 2 .
2 2
Vì I là trọng tâm tam giác ABC nên
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A 3;5 , B 1; 2 , C 5; 2 . Trọng tâm G của
xA xB xC
xI xC 3xI x A xB 1 tam giác ABC có tọa độ là:
3
y A yB yC
A. 3; 4 . B. 4;0 . C.
2;3 . D. 3;3 .
yI yC 3 yI y A yB 4
2 Lời giải
x A xC y yC 5 5 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A 2; 3 , B 5; 4
xO 2 , yO A O 2;
2 2 2 2 , C 1; 1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là:
A. 3; 3 . B. 2; 2 . C. 1; 1 . D. 4; 4 .
2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Lời giải
==
Câu 1: Cho A 4; 0 , B 2; – 3 , C 9; 6 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: Chọn B.
A. 3; 5 . B. 5; 1 . C. 15; 9 . D. 9; 15 . xA xB xC
xG 3
Lời giải Để G là trọng tâm tam giác ABC G 2; 2 .
y y A yB yC
Chọn B G
3
Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ thoả mãn:
Câu 6: Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A 2;3 , B 5; 4 , C 2; 2 . Tọa độ trọng tâm
x x x 429
x A B C xG G của tam giác có tọa độ là
G 3 3 x 5
G G 5; 1 . A. 3;3 B. 2; 2 C. 1;1 D. 4; 4 .
y y A y B yC y 3 6 yG 1
G G
3 3 Lời giải.
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3; 5 , B 1; 2 , C 5; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm Chọn A.
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
x x x 3 xG Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho A 4; 2 , B 1; 5 . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB .
Ta có : A B C G 0;0 .
y A yB yC 3 yG 5 5 5 1
A. G ; 1 . B. G ; 2 . C. G 1;3 . D. G ; .
3 3 3 3
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 2; 3 , B 4;7 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
Lời giải
là:
Chọn A
A. I 6; 4 B. I 2;10 . C. I 3; 2 . D. I 8; 21 .
Lời giải. xO x A xB 0 4 1 5
xG 3
3
3 5
Chọn C. G ; 0 .
y yO y A y B 0 2 5 1 3
G 3 3
x A xB
xI 2
Ta có : I 3; 2 . Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 2 , B 3; 5 và trọng tâm là gốc O . Tìm
y y A yB tọa độ đỉnh C ?
I
2
A. 1; 7 . B. 2; 2 . C. 3; 5 . D. 1; 7 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3;5 , B 1; 2 và C 2;0 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam Lời giải
giác ABC Chọn A
7 7
A. G 3,7 . B. G 6;3 . C. G 3, D. G 2; . 2 3 x
3 3 0
3 x 1
Lời giải. Gọi C x; y . Ta có O là trọng tâm
2 5 y 0 y 7
Chọn D. 3
x x x 3 xG 7 Vậy C 1; 7 .
Để G là trọng tâm tam giác ABC A B C G 2; .
y A yB yC 3 yG 3 Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 6; 1 , B 3; 5 và trọng tâm G 1; 1 . Tìm
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3;5 , B 1; 2 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB tọa độ đỉnh C ?
. A. 6; 3 . B. 6; 3 . C. 6; 3 . D. 3; 6 .
7 7 Lời giải
A. I 4;7 . B. I 2;3 . C. I 2; . D. I 2; .
2 2 Chọn C
Lời giải.
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
6 3 x A
1 B
3 x 6
Gọi C x; y . Ta có G là trọng tâm
1 5 y
1 y 3
3
Vậy C 6; 3 .
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M 2; 3 , N 0; 4 , P 1; 6 lần lượt là trung
D C
điểm của các cạnh BC , CA, AB . Tìm tọa độ đỉnh A ?
A. 1; 5 . B. 3; 1 . C. 2; 7 . D. 1; 10 . Gọi D x; y , ABCD là hình bình hành AD BC x 2; y 1 3; 4
Lời giải x 2 3 x 5
Chọn B y 1 4 y 5
A Vậy D 5; 5 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A 1;3 , B 2;0 , C 6; 2 . Tìm tọa độ D sao cho
ABCD là hình bình hành.
N P A. 9; 1 . B. 3;5 . C. 5;3 . D. 1;9 .
Lời giải
Chọn B
C M B ABCD là hình bình hành khi AB DC .
Ta có AB 3; 3 , DC 6 x;2 y , D x; y .
Gọi A x; y . Ta có PA MN x 1; y 6 2; 7 .
6 x 3 x 3
x 1 2 x 3 Nên AB DC D 3;5 .
. Vậy A 3; 1 . 2 y 3
y 6 7 y 1 y 5
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 1 , B 3; 2 , C 6; 5 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD A 1;1 B 1; 2 C 0;1
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Biết , , . Tọa độ điểm D là:
là hình bình hành. A. 2; 0 . B. 2;0 C. 2; 2 . D. 2; 2
A. 4; 3 . B. 3; 4 . C. 4; 4 . D. 8; 6 . Lời giải.
Lời giải
Chọn A.
Chọn C
Gọi D x, y là điểm cần tìm
Gọi D x; y , ABCD là hình bình hành AD BC x 1; y 1 3; 3 .
x 1 3 x 4 Ta có : AB 2;1 , DC x;1 y
y 1 3 y 4 x 2
Để ABCD là hình bình hành AB DC D 2;0 .
Vậy D 4; 4 . 1 y 1
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 2; 1 , B 0; 3 , C 3; 1 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD Câu 21: Cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . Biết A 1;3 , B 3;3 ,
là hình bình hành.
C 8;0 . Giá trị của xM xN xP bằng:
A. 5; 5 . B. 5; 2 . C. 5; 4 . D. 1; 4 .
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 6 .
Lời giải Lời giải.
Chọn A
Chọn D.
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
5 Ta có AB 3; 4 , AM 1; y 2 . Do đó, AB cùng phương với
Ta có : M là trung điểm BC xM
2 1 y 2
AM y 10 . Vậy M 0;10 .
9 3 4
N là trung điểm AC xN
2 Câu 2: Cho các vectơ a 4; 2 , b 1; 1 , c 2;5 . Phân tích vectơ b theo hai vectơ a v à c .
Lời giải
P là trung điểm AB xP 1
1
1 4 m 2 n m 8
xM xN xP
5 9
1 6 Giả sử b ma nc . Vậy b 1 a 1 c .
2 2 1 2m 5n n 1 8 4
4
A 2;0 B 0; 1 C 4; 4
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có ; , . Toạ độ đỉnh D là: Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A m 1; 1 , B 2;2 2m , C m 3;3 . Tìm giá trị m để A, B , C là
A. D 2;3 . B. D 6;3 . C. D 6;5 D. D 2;5 . ba điểm thẳng hàng?
Lời giải. Lời giải
Chọn D.
Ta có: AB 3 m;3 2m , AC 4;4
Gọi D x, y là điểm cần tìm Ba điểm A, B , C thẳng hàng khi và chỉ khi A B cùng phương với A C
3 m 3 2m
m 0.
Ta có : AB 2; 1 , DC 4 x; 4 y 4 4
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6 ; 3 ), B( 3; 6 ), C ( 1; 2 ) . Xác định điểm E trên
4x 2
Để ABCD là hình bình hành AB DC D 2;5 . trục hoành sao cho ba điểm A , B , E thẳng hàng.
4 y 1
Lời giải
A 5;6 B 4; 1 C 4;3
Câu 23: Cho tam giác ABC với , và . Tìm D để ABCD là hình bình hành: Vì E thuộc đoạn BC và BE 2EC suy ra B E 2 EC
A. D 3;10 . B. D 3; 10 . C. D 3;10 . D. D 3; 10 .
Gọi E x; y khi đó BE x 3; y 6 , EC 1 x; 2 y
Lời giải.
Chọn A. 1
x 3 2 1 x x 3
Do đó
Gọi D x, y là điểm cần tìm y 6 2 2 y y2
3
Ta có : AB 1; 7 , DC 4 x;3 y
1 2
Vậy E ; .
4 x 1 3 3
Để ABCD là hình bình hành AB DC D 3;10 .
3 y 7
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A 0;1 , B 1;3 , C 2;7 và D 0;3 . Tìm giao điểm của
DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ CÙNG PHƯƠNG CỦA HAI VECTƠ. PHÂN 2 đường thẳng AC và BD .
TÍCH MỘT VECTƠ QUA HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG
Lời giải
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. Gọi I x; y là giao điểm AC và BD suy ra AI ; AC cùng phương và BI ; BD cùng phương
==
Mặt khác
Câu 1: Cho A 1; 2 , B 2;6 . Tìm tạo độ điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng.
Lời giải AI ( x; y 1 ), AC ( 2;6 ) suy ra x y 1 6 x 2 y 2 (1)
2 6
Ta có: M trên trục Oy M 0; y
BI ( x 1; y 3 ), BD ( 1;0 ) suy ra 2
Ba điểm A , B , M thẳng hàng khi A B cùng phương với AM y 3 thế vào (1) ta có x
3
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2 Chọn B
Vậy I ; 3 là điểm cần tìm.
3 Ta có AB 4; 3 , CD 8; 6 2 AB AB , CD ngược hướng.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 6: Cho u 3; 2 , v 1; 6 . Chọn khẳng định đúng?
2
== A. u v và a 4; 4 ngược hướng. B. u , v cùng phương.
Câu 1: Cho a 2i 3 j , b m j i . Nếu a , b cùng phương thì: C. u v và c k.a h.b cùng hướng. D. 2u v, v cùng phương.
2 3 Lời giải
A. m 6 . B. m 6 . C. m . D. m .
3 2 Chọn C
Lời giải
Ta có u v 4; 4 và u v 2; 8
Chọn D
4 4
Xét tỉ số u v và a 4; 4 không cùng phương. Loại A
1 m 3 4 4
a 2 ; 3 và b 1 ; m cùng phương m .
2 3 2
3 2
Câu 2: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương? Xét tỉ số u , v không cùng phương. Loại B
1 6
A. 1; 0 và 0; 1 . B. 2; 1 và 2; –1 . C. –1;0 và 1;0 . D. 3; –2 và 6; 4 .
2 8
Lời giải Xét tỉ số 3 0 u v và b 6; 24 cùng hướng.
6 24
Chọn C Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ta có: i 1; 0 và i 1;0 cùng phương. A. a 5; 0 , b 4; 0 cùng hướng. B. c 7; 3 là vectơ đối của d 7; 3 .
C. u 4; 2 , v 8; 3 cùng phương. D. a 6; 3 , b 2; 1 ngược hướng.
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 1 , B 2; 2 , C 7; 7 . Khẳng định
Lời giải
nào sau đây đúng?
A. G 2; 2 là trọng tâm tam giác ABC. B. B ở giữa hai điểm A và C. Chọn A
5 5
C. A ở giữa hai điểm B và C. D. AB, AC cùng hướng. Ta có a 5; 0 4; 0 b a, b cùng hướng.
4 4
Lời giải
Chọn C Câu 8:
Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục O ; i, j (giả thiết m, n, p , q là những số thực
Ta có AB 3; 3 , AC 6; 6 và AC 2 AB khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a m ; 0 a // i . B. b 0 ; n b // j .
Vậy A ở giữa hai điểm B và C.
C. Điểm A n ; p xOx n 0 . D. A 0 ; p , B q ; p thì AB // xOx .
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 1; 5 , B 5; 5 , C 1; 11 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Lời giải
A. A, B, C thẳng hàng. B. AB , AC cùng phương.
Chọn C
C. AB , AC không cùng phương. D. AB , AC cùng hướng.
Lời giải A n ; p xOx p 0 .
Chọn C Câu 9: Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:
6 10
Ta có AB 6; 0 , AC 0; 6 AB , AC không cùng phương. A. a 3 ; 5 và b ; . B. c và 4c .
7 7
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 3; 2 , B 7; 1 , C 0; 1 , D 8; 5 . Khẳng định 5
C. i 1 ; 0 và m ; 0 .
2
D. m 3 ; 0 và n 0 ; 3 .
nào sau đây đúng?
Lời giải
A. AB , CD là hai vectơ đối nhau. B. AB , CD ngược hướng.
C. AB , CD cùng hướng. D. A, B , C , D thẳng hàng. Chọn D
Lời giải
m 3 ; 0 và n 0 ; 3 . Ta có: a1b2 a2b1 3 3 0 3 0
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Vậy m và n không cùng phương. Ta có OA 2m; m , OB 2m; m . Đường thẳng AB đi qua O khi OA , OB cùng phương
Câu 10: Cho u 2 x 1; 3 , v 1 ; x 2 . Có hai giá trị x1 , x2 của x để u cùng phương với v . Tính
Mặt khác ta thấy OA 2m; m 2m; m OB, m nên AB đi qua O , m .
x1.x2 .
5 5 5 5 Câu 15: Cho 2 điểm A 2; 3 , B 4;7 . Tìm điểm M y Oy thẳng hàng với A và B .
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3 4 1 1
Lời giải A. M ; 0 . B. M ; 0 . C. M 1; 0 . D. M ; 0 .
3 3 3
Chọn C Lời giải
2 x 1 3 Chọn B
u, v cùng phương (với x 2 )
1 x2
M y Oy M 0; m . AM 2; m 3 ; AB 6; 10 .
5
2 x 1 x 2 3 2 x 2 3 x 5 0 . Vậy x1.x2 .
2 2 m3 1
Để A , B , M thẳng hàng thì 3 m 3 10 m .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a (1; 2), b (3;1), c ( 4; 2) . Biết u 3a 2b 4c . Chọn 6 10 3
khẳng định đúng.
Câu 16: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ?
A. u cùng phương với i . B. u không cùng phương với i . A. M 2; 4 , N 2;7 , P 2; 2 . B. M 2; 4 , N 5; 4 , P 7; 4 .
C. u cùng phương với j . D. u vuông góc với i . C. M 3;5 , N 2;5 , P 2;7 . D. M 5; 5 , N 7; 7 , P 2;2 .
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn C
x 3.1 2.(3) 4.(4) 19
Gọi u ( x; y ) . Ta có u (19;16) . C. MN 5; 0 , MP 5; 2 MN , MP không cùng phương
y 3.2 2.1 4.2 16
M , N , P không thẳng hàng.
A 2;5 B 1;7 C 1;5 D 0;9
Câu 12: Cho bốn điểm , , , . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng: Câu 17: Cho ba điểm A 2 ; 4 , B 6 ; 0 , C m ; 4 . Định m để A, B , C thẳng hàng?
A. A, B , C . B. A, C , D . C. B , C , D . D. A, B , D . A. m 10 . B. m 6 . C. m 2 . D. m 10 .
Lời giải. Lời giải
Chọn D. Chọn A
Ta có: AB 1;2 , AC 1;0 , AD 2; 4 AD 2 AB A, B, D thẳng hàng. AB 4 ; 4 ; AC m 2 ; 8 .
m2 8
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A 3;0 , B 4; 3 , C 8; 1 , D 2;1 . Ba điểm nào trong bốn A, B, C thẳng hàng AB , AC cùng phương m 10 .
4 4
điểm đã cho thẳng hàng ?
Câu 18: Cho A 0 ; 2 , B 3 ; 1 . Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục xOx .
A. B , C , D . B. A, B, C . C. A, B, D . D. A, C , D .
1
Lời giải A. M 2 ; 0 . B. M 2 ; 0 . C. M ; 0 . D. M 0 ; 2 .
2
Chọn D Lời giải
Ta có AC 5; 1 ; AD 5; 1 AC AD . Vậy ba điểm A, C , D thẳng hàng. Chọn A
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho A 2m; m , B 2m; m . Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB M x ; 0 xOx AM x ; 2 ; AB 3 ; 3 .
đi qua O ? x 2
A, B , M thẳng hàng AB, AM cùng phương x 2 .
A. m 3 . B. m 5 . C. m . . D. Không có m . 3 3
Lời giải Vậy, M 2 ; 0 .
Chọn C Câu 19: Cho bốn điểm A(1; 1), B (2; 4), C ( 2; 7), D (3;3) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B, C . B. A, B , D . C. B , C , D . D. A, C , D .
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải 5 1 17
A. M 1; 0 . B. M 4; 0 . C. M ; . D. M ; 0 .
Chọn D 3 3 7
Lời giải
3
AB (1;5), AC (3; 6), AD (2; 4) AC AD A, C , D thẳng hàng. Chọn D
2
Điểm M Ox M m; 0 .
Câu 20: Cho hai điểm M –2; 2 , N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N , P thẳng
Ta có AB 1; 7 và AM m 2; 3 .
hàng.
A. P 0; 4 . B. P 0; –4 . C. P –4; 0 . D. P 4; 0 . m2 3 17
Để A, B, M thẳng hàng m .
Lời giải 1 7 7
Chọn D Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6;3 ), B( 3; 6 ), C(1; 2 ) . Xác định điểm E trên
cạnh BC sao cho BE 2 EC .
Do P Ox nên P x;0 , mà MP x 2; 2 ; MN 3; 1
1 2 1 2 2 1 2 1
A. E ; . B. E ; . C. E ; . D. E ; .
x 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3
Do M , N , P thẳng hàng nên x 4.
3 1 Lời giải
Câu 21: Cho 3 vectơ a 5; 3 ; b 4; 2 ; c 2;0 . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a và b . Chọn A
A. c 2a 3b . B. c 2a 3b . C. c a b . D. c a 2b . Vì E thuộc đoạn BC và BE 2EC suy ra BE 2EC
Lời giải Gọi E x; y khi đó BE x 3; y 6 , EC 1 x; 2 y
Chọn B 1
x 3 2 1 x x 3
5m 4n 2 m 2 Do đó
Giả sử c ma nb , ta có: . y 6 2 2 y
3m 2n 0 n 3 y2
3
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 2; 1 , B 2; 1 , C 2; 3 , D 2; 1 . Xét ba 1 2
Vậy E ; .
mệnh đề: 3 3
I ABCD là hình thoi. 1 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B ; , C( 1; 2 ), D( 15; 0 ) . Xác định
II ABCD là hình bình hành. 3 3
giao điểm I hai đường thẳng BD và AC .
III AC cắt BD tại M 0; 1 .
7 1 7 1 7 1 7 1
A. I ; . B. I ; . C. I ; . D. I ; .
Chọn khẳng định đúng 2 2 2 2 2 2 2 2
A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng. Lời giải
C. Chỉ II và III đúng. D. Cả ba đều đúng. Chọn D
Lời giải Gọi I x; y là giao điểm của BD và AC .
Chọn C
46 2 3 x 15 3 y
AB DC
Ta có AB 0; 2 , DC 0; 2 Do đó DI x 15; y ,DB ; cùng phương suy ra x 23 y 15 0 (1)
ABCD là hình bình hành. 3 3 46 2
Trung điểm AC là 0; 1 III đúng. x 6 y 3
AI x 6; y 3 , AC 5; 5 cùng phương suy ra x y 3 0 (2)
5 5
AC 4; 4 , BD 4; 0 AC.BD 16 0 AC , BD không vuông góc nhau.
7 1
Từ (1) và (2) suy ra x và y
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành 2 2
sao cho A, B, M thẳng hàng.
Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
7 1
Vậy giao điểm hai đường thẳng BD và AC là I ; .
2 2
Câu 26: Cho ba điểm A( 1; 1 ), B( 0;1 ), C( 3; 0 ) . Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC
và 2 BD 5DC .
15 2 15 2 2 15 15 2
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
7 7 7 7 7 7 7 7
Lời giải
Chọn A
Ta có 2 BD 5 DC , BD xD ; y D 1 ,DC 3 xD ; y D
15
x
2 xD 5 3 xD D 7 15 2
Do đó D ; .
2 yD 1 5 yD y 2 7 7
D 7
Câu 27: Cho tam giác ABC có A( 3; 4 ), B( 2;1 ), C( 1; 2 ) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho
S ABC 3S ABM .
Lời giải
Chọn B
Ta có S ABC 3S ABM BC 3BM BC 3BM
Gọi M x; y BM x 2; y 1 ; BC 3; 3
3 3 x 2 x 1 3 3 x 2 x 3
Suy ra hoặc
3 3 y 1 y 0 3 3 y 1 y 2
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có A 2; 3 và tâm I 1; 1 . Biết điểm K 1; 2 nằm trên đường
thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B,D của hình bình hành.
Lời giải
Chọn C
Ta có I là trung điểm AC nên C 4;1
CHƯƠNG Giải:
cosA
b2 c 2 a 2
2bc
Ta có
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
AB. AC AB AC cosA c.b.cos A
b 2 c 2 a 2 b2 c 2 a 2
I LÝ THUYẾT. c.b. .
2bc 2
= 3. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ VÀ TÍNH CHẤT CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG
1. GÓC GIỮA HAI VECTƠ
Tích vô hướng của hai vectơ u ( x; y ) và v ( x; y ) được tính theo công thức:
u .v x.x u.u
Nhận xét
Hai vectơ u và v vuông góc với nhau khi và chỉ khi x.x y. y 0.
Bình phương vô hướng của vectơ u ( x; y ) là u 2 x 2 y 2 .
Cho hai vectơ u và v khác vectơ 0 . Từ một điểm A tuỳ ý, vẽ các vec tơ AB u và
AC v (H.4.40). Khi đó số đo của góc BAC được gọi là số đo của góc giữa hai vectơ u .v xx yy
Nếu u 0 và v 0 thì cos u , v .
u , v , kí hiệu là u , v . u .v x y 2 . x 2 y 2
2
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2 2 2 4.24. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(4;1),B(2;4),C(2; 2).
ab a 2a.b b ;
2 2 a) Giải tam giác ABC.
a b a b a b . b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Lời giải
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
a)
2 2
4.21. Trong mặt phẳng Oxy, hãy tính góc giữa hai vectơ a và b trong mỗi trường hợp sau: AB 2 4 4 1 45 3 5 .
a) a ( 3;1), b (2; 6) b) a (3;1), b (2; 4) c) a ( 2;1), b (2; 2) . 2 2
Lời giải AC 2 4 2 1 45
a. b 2 2
Vận dụng công thức tính góc giữa hai véc tơ cos a, b BC 2 2 2 4 6
a. b
b) Giả sử H x; y ta có AH x 4; y 1 , BC 0; 6 , BH x 2; y 4 , CA 6; 3
3.2 1.6
a) cos a, b
2 2 2 2
0 a, b 90o Vì H là trực tâm tam giác ABC nên
3 1 . 2 6 13
AH BC 0 x 4 .0 y 1 . 6 0 x 13
3.2 1.4 10 1 2 H ; 1 .
b) cos a, b
2
3 1 . 2 42 2 2
10 2
2
a, b 45o BH CA 0 6 x 8 3 y 4 0 y 1 2
4
2
Hay S AB . AC 1
AB 2 . AC 2 4
a) Ta có u v | u | | v | cos u , v do đó để u v | u | | v | thì cos u , v 1 hay u , v 0 nên u , v
cùng hướng .
1 2 2 2
b) Ta có u v | u | | v | cos u , v do đó để
u v | u | | v | thì cos u , v 1 hay u , v 180 Vậy S ABC
2
AB AC AB AC
nên u , v ngược hướng.
4.26. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có:
4.23. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2),B(4;3). Gọi M(t; 0) là một điểm thuộc trục hoành.
MA 2 MB 2 MC 2 3 MG 2 GA 2 GB 2 GC 2
a) Tính AM .BM theo t. Lời giải
2 2
b) Tìm t để
2
AMB 90 0.
MA2 MB 2 MC 2 MG GA MG GB MG GC
Lời giải
3MG 2 2MG GA GB GC GA2 GB 2 GC 2
a) Ta có AM t 1; 2 , BM t 4; 3 AM . BM t 1 t 4 2.3 t 2 3t 2
3MG 2 GA2 GB 2 GC 2
t 1
b) Để
AMB 90 thì AM BM AM . BM 0 t 2 3t 2 0
t 2
t 1
Vậy với thì
AMB 90
t 2 II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
==
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1 PHƯƠNG PHÁP. F
= O
· Sử dụng định nghĩa góc giữa 2 vectơ.
E N M
· Sử dụng tính chất của tam giác, hình vuông…
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
• Vẽ NE MN . Khi đó MN , NP NE , NP
= 180o MNP
PNE 180o 60o 120o .
Câu 1. Cho tam giác đều ABC. Tính P cos AB, BC
60o
• Vẽ OF MO . Khi đó MO, ON OF , ON NOF
Lời giải
C
• Vì MN OP MN , OP 90o .
60o .
• Ta có MN , MP NMP
A B E
Câu 3:
Cho tam giác đều ABC. Tính P cos AB, BC cos BC , CA cos CA, AB .
180 CBA
1200
Vẽ BE AB . Khi đó AB, BC BE , BC CBE A. P
3 3
. B. P
3
.
3
C. P . D. P
3 3
.
2 2 2 2
1
cos AB, BC cos1200 .
2
Lời giải
Chọn C
C
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
=
A
Câu 1: Tam giác ABC vuông ở A và có góc Bˆ 50o .Hệ thức nào sau đây sai? B E
A. AB, BC 130o . B. BC , AC 40o . C. AB, CB 50o . D. AC , CB 40o .
180o CBA
120o
Vẽ BE AB . Khi đó AB, BC BE , BC CBE
Lời giải
1
Chọn D
cos AB, BC cos120o .
2
(Bạn đọc tự vẽ hình) 1
Vì AC , CB 1800
Tương tự, ta cũng có cos BC , CA cos CA, AB .
ACB 1800 400 1400. 2
3
Câu 2: Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây bằng 120 o ?
Vậy cos AB, BC cos BC , CA cos CA, AB . 2
A. MN , NP .
B. MO, ON . C. MN , OP .
D. MN , MP .
Câu 4: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH Tính AH , BA .
Lời giải
A. 30o . B. 60 o . C. 120 o . D. 150o .
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
C AB, BC 180o
ABC
H Ta có
BC , CA 180o BCA
B A E
CA, AB 180o CAB
1 B A E
Vậy cos AC , CB cos120o
2
Vẽ AE BA .
Câu 6:
Cho tam giác ABC . Tính tổng AB, BC BC , CA CA, AB .
A. 180 .o o
B. 360 . o
C. 270 . D. 120o . cos1350 2 .
Khi đó cos AC , BA cos AC , AE cos CAE 2
Lời giải
Chọn B
Câu 9: Cho hình vuông ABCD tâm O Tính tổng AB, DC AD, CB CO, DC .
o o o
A. 45 B. 405 C. 315 D. 225o
Lời giải
Chọn C
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A B
DẠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ.
O
1 PHƯƠNG PHÁP.
D C E
=
• Ta có AB , DC cùng hướng nên AB, DC 0o . Dựa vào định nghĩa a.b a . b cos a; b
. Sử dụng tính chất và các hằng đẳng thức của tích vô hướng của hai vectơ
• Ta có AD , CB ngược hướng nên AD, CB 180o 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
=
• Vẽ CE DC , khi đó
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a, BC 2a và G là trọng tâm.
135o
CO, DC CO, CE OCE a) Tính các tích vô hướng: BA.BC ; BC.CA
Vậy AB, DC AD, CB CO, DC 0o 180o 135o 315o b) Tính giá trị của biểu thức AB.BC BC.CA CA. AB
c) Tính giá trị của biểu thức GA.GB GB.GC GC.GA
Câu 10: Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tính tổng
HA, HB HB, HC HC , HA . Lời giải
F
I
A
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
b) Cách 1: Vì tam giác ABC vuông tại A nên CA. AB 0 và từ câu a ta có CA.CB CA . CB cos
ACB
AB.BC a 2 , BC .CA 3a 2 . Suy ra AB.BC BC.CA CA. AB 4a 2
( AC.BD 0 vì AC BD )
Cách 2: Từ AB BC CA 0 và hằng đẳng thức
2 Mặt khác
ACB 450 và theo định lý Pitago ta có :
AB BC CA AB 2 BC 2 CA2 2 AB.BC BC.CA CA. AB Ta có
AC a 2 a 2 a 2
1
AB.BC BC .CA CA. AB AB 2 BC 2 CA2 4a 2
2 Suy ra ( AB AD )( BD BC ) a.a 2 cos 450 a 2
c) Tương tự cách 2 của câu b) vì GA GB GC 0 nên b) Vì G là trọng tâm tam giác ADM nên CG CD CA CM
1
GA.GB GB.GC GC.GA GA2 GB 2 GC 2
2
Mặt khác theo quy tắc hình bình hành và hệ thức trung điểm ta có CA AB AD và
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1
b) * Vì M là trung điểm của BC nên AM AB AC
Ta có a.b a . b .cos a, b .
2
2 1 1 2 2
a, b 180 0
Mà theo giả thiết a.b a . b , suy ra cos a, b 1
Suy ra AM AB AC
4
2
4
AB 2 AB AC AC
1 Câu 3: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a 3, b 2 và a.b 3. Xác định góc giữa hai vectơ a
Theo câu a) ta có AB. AC c 2 b 2 a 2 nên
2
và b.
2 1 2 1 2 b c a
2 2 2
A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 120o .
AM c 2. c 2 b 2 a 2 b 2
4 2 4 Lời giải
BD AB c Chọn D
* Theo tính chất đường phân giác thì
DC AC b a.b 3 1
BD b
cos a, b
Ta có a.b a . b .cos a, b
a . b 3.2
a, b 1200
2
Suy ra BD DC DC (*)
DC c
2
Câu 4: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a b 1 và hai vectơ u a 3b và v a b vuông góc với
Mặt khác BD AD AB và DC AC AD thay vào (*) ta được 5
b nhau. Xác định góc giữa hai vectơ a và b.
c
AD AB AC AD b c AD b AB c AC
A. 90o . B. 180o . C. 60o . D. 45o .
2 2 2
2
b c AD b AB 2bc AB AC c AC Lời giải
2 bc a.b
Nhận xét : Từ câu b) suy ra độ dài đường phân giác kẻ từ đỉnh A là la
bc
p p a
Suy ra cos a, b 1
a .b
a, b 1800
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 5: Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
1 2 2 2 1 2 2 2
=
A. a.b
2
a b a b B. a.b
2a b a b
Câu 1: Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1 2 2
A. a.b a . b . B. a.b 0 . C. a.b 1 . D. a.b a . b . C. a.b
2 2
a b a b
2
D. a.b
4a b a b
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn C
1 2 2 2 1
Do a và b là hai vectơ cùng hướng nên a, b 00
cos a, b 1 . Nhận thấy C và D chỉ khác nhau về hệ số
1
và
a.b
a b a b . nên thử
2 2 4
kiểm tra đáp án C và D.
Vậy a.b a . b .
2 2 2 1 2 2
Câu 2:
Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai vectơ a và b khi a.b a . b .
Ta có a b a b a b a b
2
4ab a.b
4
a b a b Chọn C
2 2 2 2
A. 180o . B. 0o . C. 90o . D. 45o .
A đúng, vì a b a b
a b . a b a.a a.b b.a b.b a b 2a.b
Lời giải 2 2 2 2
Chọn A
B đúng, vì a b a b a b . a b a.a a.b b.a b.b a b 2a.b
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 2 , B 1;1 và C 5; 1 . Tính cosin của góc
1 PHƯƠNG PHÁP.
giữa hai vectơ AB và AC
=
1 3
A. cos AB, AC
2
B. cos AB, AC
2
Nếu trong đẳng thức chứa bình phương độ dài của đoạn thẳng thì ta chuyển về vectơ nhờ
2
đẳng thức AB 2 AB
2 5
C. cos AB, AC
5
D. cos AB, AC
5
Sử dụng các tính chất của tích vô hướng, các quy tắc phép toán vectơ
Lời giải Sử dụng hằng đẳng thức vectơ về tích vô hướng.
Chọn D
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ta có AB 2; 1 và AC 4; 3 .
=
AB. AC 2.4 1 . 3 5 Câu 1. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là điểm tùy ý.
Suy ra cos AB, AC
AB . AC 4 1. 16 9
5
Chứng minh rằng : MA.MB IM 2 IA2
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 6;0 , B 3;1 và C 1; 1 . Tính số đo Lời giải
2 2
góc B của tam giác đã cho. Đẳng thức cần chứng minh được viết lại là MA.MB IM IA
A. 15O B. 60O C. 120O D. 135O
Để làm xuất hiện IM , IA ở VP, sử dụng quy tắc ba điểm để xen điểm I vào ta được
Lời giải
Chọn D
VT MI IA . MI IB MI IA . MI IA
2 2
Ta có BA 3; 1 và BC 4; 2 . Suy ra: IM IA VP (đpcm).
BA.BC 3. 4 1 . 2 2 Câu 2. Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh rằng: DA.BC DB.CA DC. AB 0 (*).
BA, BC 135O
cos BA, BC
BA . BC 9 1. 16 4
2
B
Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Lời giải
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 8;0 , B 0; 4 , C 2;0 và D 3; 5 . Khẳng
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Ta có: DA.BC DB.CA DC. AB
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
DA. DC DB DB. DA DC DC. DB DA =
Câu 1: Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c. Gọi M là trung điểm cạnh BC . Đẳng thức nào
DA.DC DA.DB DB.DA DB.DC DC.DB DC.DA 0
sau đây đúng?
(đpcm) b 2 c 2 c 2 b 2
A. AM .BC . B. AM .BC .
Gọi H là giao của hai đường cao xuất phát từ đỉnh A, B. 2 2
c 2 b 2 a 2 c 2 b 2 a 2
Khi đó ta có HA.BC 0, HC . AB 0 (1) C. AM .BC . D. AM .BC .
3 2
Từ đẳng thức (*) ta cho điểm D trùng với điểm H ta được
Lời giải
HA.BC HB.CA HC. AB 0 (2) Chọn A
Từ (1) (2) ta có HB.CA 0 suy ra BH vuông góc với AC Vì M là trung điểm của BC suy ra AB AC 2 AM
Hay ba đường cao trong tam giác đồng quy (đpcm). 1 1
Khi đó AM .BC AB AC .BC AB AC . BA AC
2 2
Câu 3. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Có AC và BD là hai dây thuộc nửa đường tròn cắt nhau
tại E . Chứng minh rằng : AE . AC BE.BD AB 2 1 1 2 2 1 b2 c 2
Lời giải
2
2
2
AC AB . AC AB AC AB AC 2 AB 2 2
C Câu 2: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng
Ta có VT AE. AB BC BE. BA AD D
OA OB . AB 0 là
AE. AB AE .BC BE.BA BE . AD E A. tam giác OAB đều. B. tam giác OAB cân tại O.
A B C. tam giác OAB vuông tại O. D. tam giác OAB vuông cân tại O.
Vì AB là đường kính nên ADB 900 ,
ACB 900 Hình 2.4
Lời giải
Suy ra AE .BC 0, BE . AD 0 Chọn B
2
Do đó VT AE. AB BE.BA AB AE EB AB VP (đpcm).
Ta có OA OB . AB 0 OA OB . OB OA 0
2 2
Câu 4. Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c và I là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng OB OA 0 OB 2 OA2 0 OB OA
aIA2 bIB 2 cIC 2 abc Câu 3: Cho M , N , P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
Lời giải
A. MN NP PQ MN .NP MN .PQ . B. MP.MN MN .MP .
2
Ta có: aIA bIB cIC 0 aIA bIB cIC 0
C. MN .PQ PQ.MN . D. MN PQ MN PQ MN 2 PQ 2 .
Lời giải
a 2 IA2 b 2 IB 2 c 2 IC 2 2abIA.IB 2bcIB.IC 2caIC.IA 0
Chọn B
a 2 IA2 b 2 IB 2 c 2 IC 2 ab IA2 IB 2 AB 2
Đáp án A đúng theo tính chất phân phối.
bc IB 2 IC 2 BC 2 ca IA2 IC 2 CA2 0
Đáp án B sai. Sửa lại cho đúng MP.MN MN .MP .
a 2 ab ca IA2 b 2 ba bc IB 2 Đáp án C đúng theo tính chất giao hoán.
c ca cb IC abc ab c a bc 0
2 2 2 2 2 Đáp án D đúng theo tính chất phân phối. Chọn B
Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
a b c a 2 IA2 b 2 IB 2 c 2 IC 2 a b c abc 1
2 2
A. AB. AC a 2 B. AB. AC a 2 2 C. AB. AC a D. AB. AC a 2
2 2 2 2 2 2 2 2
a IA b IB c IC abc (đpcm).
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
Ta có AB.BD AB. BA BC AB.BA AB.BC AB. AB 0 AB 2 64 .
Chọn A
Câu 8: Cho hình thoi ABCD có AC 8 và BD 6. Đẳng thức nào sau đây đúng?
450 nên AB. AC AB. AC.cos 450 a.a 2. 2 a 2
Ta có AB, AC BAC 2
A. AB. AC 24. B. AB. AC 26. C. AB. AC 28. D. AB. AC 32.
Lời giải
Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau đây
Chọn D
đúng?
A. AE. AB 2a 2 . B. AE. AB 3a 2 . C. AE. AB 5a 2 . D. AE. AB 5a 2 . B
Lời giải
A C
Chọn A
Ta có C là trung điểm của DE nên DE 2a. A B
D
Khi đó AE. AB AD DE . AB AD
. AB
DE. AB
0
Gọi O AC BD , giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ AB , AC theo các vectơ có
D C E
giá vuông góc với nhau.
DE. AB.cos DE , AB DE. AB.cos 00 2a 2 .
Ta có
AC
Câu 6: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM . 1 1
4
AB. AC AO OB . AC AO. AC OB. AC AC . AC 0 AC 2 32 .
2 2
Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MB.MN 4. B. MB.MN 0. C. MB.MN 4. D. MB.MN 16. Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Đẳng
Lời giải thức nào sau đây đúng?
Chọn B A. BK . AC 0. B. BK . AC a 2 2. C. BK . AC a 2 2. D. BK . AC 2a 2 .
Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ MB, MN theo các vectơ có giá vuông góc với Lời giải
nhau. Chọn A A K D
1 1 3 1
2 2
Ta có AC BD AB AD 2a a a 3.2 2
MB AB AM AB AC AB AB AD AB AD.
4 4 4 4
A B
1 5 7
0 3a 2 3a2 0 0 . cos
ABC 1 sin 2 ABC (vì
ABC nhọn).
16 16
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8, AD 5. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Mặt khác góc giữa hai vectơ AB , BC là góc ngoài của góc ABC
A. AB.BD 62. B. AB.BD 64. C. AB.BD 62. D. AB.BD 64.
5 7
Lời giải Suy ra cos AB, BC cos 1800
ABC cos
ABC .
16
Chọn D
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 4;1 , B 2; 4 , C 2; 2 . Tìm tọa độ
Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ AB , BD theo các vectơ có giá vuông góc với
tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
nhau.
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1 Lời giải
2 2 2 2
x 4 y 1 x 2 y 4
2 2
x 4 x 2 9 x 1
2 2 2 2
4. Từ giả thiết suy ra u ; 5 , v k ; 4 .
x 2 y 4 x 2 y 2 y 1 y 1 2
1
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 2;0 , B 0;2 và C 0;7 . Tìm tọa độ đỉnh thứ tư Yêu cầu bài toán: u v k 5 4 0 k 40 .
2
D của hình thang cân ABCD.
A. D 7;0 . B. D 7;0 , D 2;9 . C. D 0;7 , D 9; 2 . D. D 9; 2 . Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 2; 4 và B 8; 4 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục
hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.
Lời giải
Chọn B Lời giải
Để tứ giác ABCD là hình thang cân, ta cần có một cặp cạnh đối song song không bằng nhau và CA 2 c; 4
Ta có C Ox nên C c;0 và .
cặp cạnh còn lại có độ dài bằng nhau. Gọi D x; y . CB 8 c; 4
AB CD Tam giác ABC vuông tại C nên CA.CB 0 2 c . 8 c 4.4 0
Trường hợp 1: CD k AB (với k 1 )
AB CD
c 6 C 6;0
x 2k c 2 6c 0 .
x 0; y 7 2k ; 2k . 1 c 0 C 0; 0
y 2k 7
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 4 , B 3;1 , C 3; 1 . Tìm tọa độ chân
2
y2
AD x 2; y AD x 2 2
Ta có AD BC x 2 y 25. 2
2
đường cao A ' vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho.
BC 0;5 BC 5
Lời giải
k 1 loaïi AA ' x 2; y 4
25
2 2
Từ 1 và 2 , ta có 2k 2 2k 7 D 7;0 .
Gọi A ' x; y . Ta có BC 6; 2 .
k 7
2
BA ' x 3; y 1
AD BC
Trường hợp 2: . Làm tương tự ta được D 2;9 . Vì A ' là chân đường cao vẽ từ đỉnh A của tam giác ABC nên
AD BC
AA ' BC
Vậy D 7;0 hoặc D 2;9 .
B, C , A ' thaúng haøng
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
3 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1;1 , B 1;3 và C 1; 1 . Khẳng định
AA '.BC 0 x 2 .6 y 4 . 2 0 6 x 2 y 4
x
5
x 3 y 1 . nào sau đây là đúng?
BA ' k BC 2 x 6 y 0 y 1 A. Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
6 2
5 C. Tam giác ABC cân tại B . D. Tam giác ABC vuông cân tại A .
Lời giải
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Chọn D
=
Ta có AB 2; 2 , BC 0; 4 và AC 2; 2 .
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a 2;3 , b 4;1 và c ka mb với k , m .
AB AC 2 2
Biết rằng vectơ c vuông góc với vectơ a b . Khẳng định nào sau đây đúng? Suy ra
2 2 2
. Vậy tam giác ABC vuông cân tại A.
AB AC BC
A. 2k 2m B. 3k 2m C. 2 k 3m 0 D. 3k 2m 0.
Lời giải Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 2 và B 3;1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục
Chọn C tung sao cho tam giác ABC vuông tại A.
c k a mb 2k 4m;3k m A. C 0;6 . B. C 5;0 . C. C 3;1 . D. C 0; 6 .
Ta có .
a b 2; 4 Lời giải
Chọn A
Để c a b c a b 0 2 2k 4m 4 3k m 0 2k 3m 0.
AB 4; 1
Ta có C Oy nên C 0; c và .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u 3; 4 và v 8;6 . Khẳng định nào sau đây AC 1; c 2
đúng?
Tam giác ABC vuông tại A nên AB. AC 0 4 . 1 1 c 2 0 c 6.
1
A. u v . B. M 0; . và v cùng phương.
2
Vậy C 0;6 .
C. u vuông góc với v . D. u v .
Lời giải Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3;0 , B 3;0 và C 2;6 . Gọi H a; b
Chọn C là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a 6b.
A. a 6b 5 . B. a 6b 6 . C. a 6b 7 . D. a 6b 8 .
Ta có u .v 3. 8 4.6 0 suy ra u vuông góc với v .
Lời giải
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 7; 3 , B 8; 4 , C 1;5 và D 0; 2 . Khẳng Chọn C
định nào sau đây đúng? AH a 3; b & BC 1; 6
Ta có
A. AC CB. B. Tam giác ABC đều. . Từ giả thiết, ta có:
BH a 3; b & AC 5; 6
C. Tứ giác ABCD là hình vuông. D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Lời giải a 2
AH .BC 0 a 3 . 1 b.6 0
Chọn C a 6b 7.
5
BH . AC 0 a 3 .5 b.6 0 b 6
AB 1;7 AB 12 7 2 5 2
BC 7;1 BC 5 2 Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 4;3 , B 2;7 và C 3; 8 . Tìm toạ
Ta có AB BC CD DA 5 2.
độ chân đường cao A ' kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.
CD 1; 7 CD 5 2
A. A ' 1; 4 . B. A ' 1; 4 . C. A ' 1; 4 . D. A ' 4;1 .
DA 7; 1 DA 5 2
Lời giải
Lại có AB.BC 1 7 7.1 0 nên AB BC . Chọn C
Từ đó suy ra ABCD là hình vuông.
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
AA ' x 4; y 3 DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN TÌM TẬP HỢP ĐIỂM.
Gọi A ' x; y . Ta có BC 5; 15 .
BA ' x 2; y 7 1 PHƯƠNG PHÁP.
=
AA ' BC AA '.BC 0 1 Ta sử dụng các kết quả cơ bản sau:
Từ giả thiết, ta có .
B, A ', C thang hang BA ' k BC 2 Cho A, B là các điểm cố định. M là điểm di động
Nếu AM k với k là số thực dương cho trước thì tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A , bán
1 5 x 4 15 y 3 0 x 3 y 13.
kính R k .
Nếu MA.MB 0 thì tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB
2
x2 y7
3x y 1.
5 15 Nếu MA.a 0 với a khác 0 cho trước thì tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông
góc với giá của vectơ a
x 3 y 13 x 1
Giải hệ A ' 1; 4 .
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
3 x y 1 y 4 2
=
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3;0 , B 3;0 và C 2;6 . Gọi H a; b
Câu 1. Cho hai điểm A, B cố định có độ dài bằng a , vectơ a khác 0 và số thực k cho trước. Tìm tập
là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a 6b. hợp điểm M sao cho
A. a 6b 5 . B. a 6b 6 . C. a 6b 7 . D. a 6b 8 .
Lời giải 3a 2
a) MA.MB b) MA.MB MA2
4
Chọn C
Lời giải
Gọi H a; b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho khi đó ta có:
a) Gọi I là trung điểm của AB ta có
AH a 3; b , BC 1;6 AH .BC 0 a 3 6b 0
3a 2 3a 2
MA.MB
4
MI IA MI IB
4
BH a 3; b , AC 5;6 BH . AC 0 5a 15 6b 0
3a 2
a 2 MI 2 IA2 (Do IB IA )
a 6b 3 4
Từ đó ta có hệ phương trình 5 a 6b 7 .
5a 6b 15 b 6 a 2 3a 2
MI 2
4 4
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP vuông tại M . Biết điểm M 2;1 , N 3; 2 MI a
và P là điểm nằm trên trục Oy . Tính diện tích tam giác MNP .
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R a .
10 5 16 20 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 b) Ta có MA.MB MA2 MA.MB MA
Lời giải
MA. MA MB 0 MA.BA 0 MA BA
Chọn A
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB tại A .
P nằm trên Oy P 0; p mà MNP vuông tại M MP.MN 0 .
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
k k a2
MI IA2
2 2
MI 2 MI IC IA IA.IC
Biểu thức * chứng tỏ MB MG hay M nhìn đoạn BG dưới một góc vuông nên tập hợp các
MI 2 IA.IC
điểm M là đường tròn đường kính BG.
Tương tự MB.MD MI 2 IB.ID
Câu 3: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC 0 là:
Nên MA.MC MB.MD k 2MI 2 IB.ID IA.IC k A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
k
2 MI 2 IB 2 IA2 k MI 2 IA2
2 Chọn B
k Ta có MA.BC 0 MA BC.
MI 2 a2
2
Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC . Gọi N là trung điểm đoạn BC .
Câu 4: Cho hai điểm A, B cố định có khoảng cách bằng a . Tập hợp các điểm N thỏa mãn Gọi I là điểm thỏa: 4 IA IB IC 0 4 IA 2 IN 0 2 IA IN 0 , nên điểm I thuộc
AN . AB 2a 2 là: đoạn thẳng AN sao cho IN 2 IA .
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
1 1 a 3 a 3 2 2 a 3 a 3
Lời giải Khi đó: IA AN . , và IN AN . .
3 3 2 6 3 3 2 3
Chọn B
a 2 a 2 7a 2
Gọi C là điểm đối xứng của A qua B . Khi đó AC 2 AB. IB 2 IC 2 IN 2 BN 2 .
3 4 12
2
Suy ra AB. AC 2 AB 2 a 2 . 5a 2 2 2 2 5a 2
Ta có: 4 MA2 MB 2 MC 2
2
4 MI IA MI IB MI IC
2
.
Kết hợp với giả thiết, ta có AN . AB AB. AC
a 5 a2 7 a 2 5a 2 a
AB AN AC 0 AB.CN 0 CN AB . 6 MI 2 4 IA2 IB 2 IC 2
2
6 MI 2 4. 2.
12 12
2
MI
6
.
Vậy tập hợp các điểm N là đường thẳng qua C và vuông góc với AB. Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh 18cm . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
Câu 5: Cho hai điểm A, B cố định và AB 8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.MB 16 là: 2MA 3MB 4 MC MA MB là
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn. A. Tập rỗng. B. Đường tròn cố định có bán kính R 2 cm .
Lời giải C. Đường tròn cố định có bán kính R 3cm . D. Một đường thẳng.
Chọn A Lời giải
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB IA IB. Chọn B
Ta có MA.MB MI IA MI IB MI IA MI IA
2 2 AB 2
MI IA MI 2 IA2 MI 2 .
4
AB 2 AB 2 82
Theo giả thiết, ta có MI 2 16 MI 2 M I.
16 16 0
4 4 4
Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
5a 2 Ta có MA MB AB 18 .
4MA2 MB 2 MC 2 nằm trên một đường tròn C có bán kính R . Tính R .
2
a a a 3 a 1 4
A. R . B. R . C. R . D. R . Dựng điểm I thỏa mãn 2 IA 3IB 4 IC 0 AI AB AC .
3 4 2 6 3 9
Lời giải
Khi đó: 2 MA 3MB 4 MC MA MB 9 MI 18 IM 2 .
1 PHƯƠNG PHÁP.
=
Sử dụng kiến thức tổng hợp để giải toán.
Sưu tầm và biên soạn Page 33 Sưu tầm và biên soạn Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
5
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. Vì c 0 nên 2b 5 0 0 b
2
=
5
Câu 1. Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 2;6 , C 9;8 . Xét hàm số y x 2 4 x 5 với 0 x
2
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A . Bảng biến thiên
b) Xác định tọa độ điểm H thuộc BC sao cho AH ngắn nhất.
Lời giải
a) Ta có AB 3; 4 , AC 8;6 AB. AC 3.8 4.6 0
Do đó AB AC hay tam giác ABC vuông tại A .
Sưu tầm và biên soạn Page 35 Sưu tầm và biên soạn Page 36
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Chọn D
Cách 1: Do M trên trục hoành M x;0 , AB 1; 1 AB 2 .
AM x 2;3 , BM x 3; 4
2 2
Ta có chu vi tam giác AMB : PABM 2 x 2 32 x 3 42
2 2 2 2
2 x 2 32 3 x 42 2 x 2 3 x 3 4
x2 3 17 17
PABM 6 2 . Dấu bằng xảy ra khi x M ;0 .
3 x 4 7 7
Dấu bằng xảy ra khi M trùng với giao điểm của AB với Ox .
Câu 3: Cho M 1; 2 , N 3; 2 , P 4; 1 . Tìm E trên Ox sao cho EM EN EP nhỏ nhất.
Do E Ox E a;0 .
Ta có: EM 1 a; 2 ; EN 3 a; 2 ; EP 4 a; 1
Suy ra EM EN EP 6 3a; 1 .
Vậy E 2;0 .
IV VECTƠ Câu 6:
A. a.b a . b .
Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
B. a.b a . b .cos a, b .
C. a.b a.b .cos a, b . D. a.b a . b .sin a, b .
Lời giải
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ.
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là
== A. 8a 2 . B. 8a . C. 8 3a 2 . D. 8 3a .
DẠNG 1. TÍCH VÔ HƯỚNG
Lời giải
Câu 1: Cho hai vectơ u 2; 1 , v 3; 4 . Tích u.v là 1
A. 11. B. 10. C. 5. D. 2. Ta có AB. AC AB . AC cos AB, AC 4a.4a.cos 60 4 a.4a. 8a 2 .
2
Lời giải
u 2; 1 Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh a Tính AB. AD .
Với u.v 2. 3 1 4 10 a 2
v 3; 4 A. AB. AD 0 . B. AB. AD a . C. AB. AD . D. AB. AD a 2 .
2
Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a 2;5 và b 3;1 . Khi đó, giá trị của a.b bằng Lời giải
A. 5 . B. 1. C. 13 . D. 1 .
Vì ABCD là hình vuông nên AB CD do đó AB. AD 0 .
Lời giải
Câu 9: Cho hai véc tơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
Ta có a.b 2. 3 5.1 1 . 1 2 2 2
Câu 3:
Cho A 0;3 ; B 4;0 ; C 2; 5 . Tính AB.BC .
A. a.b a . b .cos a, b . B. a.b
2 a b ab .
2 2 2 1 2 2 2
A. 16 . B. 9 . C. 10 .
Lời giải
D. 9 . C. a . b a.b . D. a.b
2 ab a b .
Lời giải
Ta có AB 4; 3 ; BC 6; 5 2 2 2 2
a.b a . b .cos a, b a . b .cos 2 a, b nên C sai.
Vậy AB.BC 4. 6 3 . 5 9 .
ˆ 0 ˆ 0
Câu 10: Cho tam giác ABC có A 90 , B 60 và AB a . Khi đó AC.CB bằng
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u i 3 j và v 2 j 2i . Tính u.v . A. 2a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. 3a 2 .
A. u.v 4 . B. u.v 4 . C. u.v 2 . D. u.v 2 . Lời giải
Lời giải
Theo giả thiết ta có u 1;3 và v 2; 2 .
Khi đó u.v 1. 2 3.2 4 .
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i 3 j ; v 2; 1 . Tính biểu thức tọa độ của u.v .
A. u.v 1 . B. u.v 1 . C. u.v 2; 3 . D. u.v 5 2 .
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Gọi D là điểm đối xứng với A qua C . 60 . Tích vô hướng BA.BC bằng
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD
1 1
3 2 A. 1 . B. C. 1 . D. .
Khi đó: AC.CB CD.CB CD.CB.cos150 a 3.2a. .
2 3a 2 2
Lời giải
Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB.BC . D C
a 2 3 a 2 3 a 2 a 2
A. AB.BC . B. AB.BC . C. AB.BC . D. AB.BC .
2 2 2 2
Lời giải
A B
a2
Ta có AB.BC AB BC cos AB, BC a.a.cos120 . 60
Theo giả thiết: BAD ABC 120 .
2
BA.BC BA . BC .cos BA; BC AB.BC.cos
ABC 2.1.cos120 1 .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a; AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
60 . Độ dài đường chéo AC bằng
hướng BA. AM Câu 15: Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD
a2 a2 7
A. . B. a 2 . C. a2 . D. . A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. .
2 2 2
Lời giải Lời giải
D
A C
B C A B
M
Ta có:
2 2 2
BC AC AB AD AC AB AD 2 AB. AD AC 2 22 12 2.1 AC 7 .
Ta có tam giác ABC vuông tại A và có AM là trung tuyến nên AM .
2
60 . Độ dài đường chéo BD bằng
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD
BC AB 2 AC 2 a 2 3a 2
AM a. A. 3. B. 5. C. 5 . D. 3 .
2 2 2
Lời giải
60 .
Tam giác AMB có AB BM AM a nên là tam giác đều. Suy ra góc MAB D C
a2
Ta có BA. AM AB. AM AB . AM .cos ( AB , AM ) a.a.cos 60 .
2
60 . Tích vô hướng AB. AD bằng
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD A B
1 1 2 2 2
A. 1 . B. 1. C. . D. . BD BA BC BD BA BC 2 BA.BC BD 2 22 12 2. 1
2 2
Lời giải BD 3 .
D C
Câu 17: Cho các véc tơ a , b và c thỏa mãn các điều kiện a x , b y và z c và a b 3c 0 . Tính
A a.b b.c c.a .
3x 2 z 2 y 2 3z 2 x2 y 2 3 y 2 x2 z 2 3z 2 x2 y 2
A. A . B. A . C. A . D. A .
2 2 2 2
A B
Lời giải
2.1.cos 60 1 .
AB. AD AB . AD .cos AB; AD AB. AD.cos BAD
a b 3c 0 a b c 2c .
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2 2 2 2 Lời giải
a b c 2 A 4c .
2 2 2
a b c 2c .
Ta có: a b a 2 b 2 2ab a 2 b 2 2 a . b .cos a, b ,
Sử dụng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có: 2
ab 4 3 2.2. 3.cos300 13 a b 13 .
3z 2 x 2 y 2
x2 y2 z2 2 A 4z 2 A . Vậy chọn đáp án B.
2 Câu 21: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; AB AD a, CD 2a. Khi đó tích vô hướng
AC .BD bằng
Câu 18: Cho ABC đều; AB 6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB.MA bằng
3a 2 a 2
A. 18 . B. 27 . C. 18 . D. 27 . A. a 2 . B. 0 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Lời giải
A
Ta có: AC.BD AD DC AD AB
AD 2 AB AD AB AD 2 2 AB 2 AD. AB
AD 2 2 AB 2 a 2 .
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a; BC 2a . Tính tích vô hướng BA.BC .
a 2 a 2 3
A. BA.BC a 2 . B. BA.BC . C. BA.BC 2a 2 . D. BA.BC .
2 2
B C Lời giải
M
A
30 .
Ta có AB, AM BAM
C
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC a 3 . Tính AC.CB . B
H
a2 3 a2 3
A. 3a 2 . B. . C. . D. 3a2 .
2 2 Vẽ AH BC , H BC .
Lời giải
Có BA.BC BH .BC BH .BC BA2 a 2 .
A
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 4 . Kết quả BA.BC bằng
A. 16 . C. 4 2 .
B. 0 . D. 4 .
Lời giải
AB 4
nên cos BA.BC cos
Vì BA.BC ABC
ABC
BC BC
.
4
C
Do đó BA.BC BA . BC .cos BA.BC AB.BC.
BC
4.4 16
B
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A có B 30, AC 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính giá
CB
Ta có AC.CB AC . CB .cos AC , CB AC.CB.cos
ACB AC.CB. BC 2 3a 2 . trị của biểu thức P AM . BM .
AC
A. P 2 . B. P 2 3 . C. P 2 . D. P 2 3 .
Câu 20: Cho hai vectơ a và b . Biết a 2, b 3 và a, b 300 . Tính a b . Lời giải
.
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A B
C E
M
D C
30°
A B Giả sử E là điểm đối xứng với A qua B ta có AB BE
2
Ta có: P AM . BM ( AB BM ). BM AB. BM BM Xét ABD có BD AB 2 AD 2 89
AB 8 8
BC
AC
4; AB AC.cot 30 2 3; BM 2 Xét ABD có cos
ABD cos
suy ra cos AB; BD cosDBE ABD
sin 30 BD 89 89
2
BM 4; AB. BM 2 3.2.cos150 6 P 2 ⇒ 8
Ta có AB.BD AB . BD .cos AB; BD 8. 89.
89
64
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD có AB 2a, AD 3a, BAD 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn
AK 2 DK . Tính tích vô hướng BK . AC Câu 28: Cho tam giác ABC có ABC 30. AB 5, BC 8 . Tính BA.BC .
A. 3a 2 . B. 6a 2 . C. 0 . D. a 2 . A. 20. B. 2 0 3 . C. 20 2 . D. 40 3.
Lời giải Lời giải
B C Chọn B
5.8.cos 30 20 3.
Ta có BA.BC BA.BC .cos ABC
O
Vậy BA.BC 20 3.
A K D Câu 29: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó AB. AC bằng
2 2
2 A. 4a2 . B. a 2 2 . C. a . D. a 2 .
Ta có BK AB AD ; AC AB AD 2
3 Lời giải
2 2 1
Khi đó BK . AC ( AB AD )( AB AD ) AB 2 AD 2 AB AD Chọn A
3 3 3
2 1
BK . AC 4a 2 .9a 2 2a.3a.cos 60 a 2
3 3
Câu 26: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì AB. AC bằng:
A. -20. B. 40. C. 10. D. 20.
Lời giải
82 52 7 2 1
cos AB, AC 2.5.8
2
Ta có AB. AC AB AC .cos AB, AC 2a.2a 2.cos 45 4a 2 .
1
AB. AC AB. AC.cos AB, AC 5.8. 20
2
Câu 30: . Cho tam giác vuông cân ABC có AB AC a . Tính tích vô hướng của AB. AC ?
a 2 a2 3
Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8, AD 5 . Tích AB.BD A. a 2 . B. . C. 0 . D. .
2 2
A. AB.BD 62 . B. AB.BD 64 . C. AB.BD 62 . D. AB.BD 64 . Lời giải
Lời giải
Tam giác ABC vuông cân tại A .
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Vì AB AC nên AB . AC 0 . B
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a , BC 2a . Tích vô hướng BA.BC bằng
1 2
A. a 2 . B. a . C. a 2 3 . D. a 2 .
2
Lời giải
A C
a
BA.BC BA.BC .cos B a.2a. a2 .
2a
Câu 32: Cho hình vuông ABCD có độ dài bằng 10 . Tính giá trị AB .CD .
A. 100 . B. 10 . C. 0 . D. 100 .
2.1.cos 60 1 .
Lời giải
AB. AD AB . AD .cos AB; AD AB. AD.cos BAD
Vì AB và CD là hai véctơ ngược hướng nên góc giữa hai véctơ AB và CD bằng 180 Câu 36: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 3, gọi E là điểm đối xứng của D qua C . Giá trị AE.CD
Nên AB .CD AB . CD .cos180 100 bằng
Tam giác ABC vuông cân tại A, có AB a BC a 2. 0 DE.CD.cos1800 6.3. 1 18 .
BA, BC 45 BA.BC BA . BC .cos BA, BC a.a 2.cos 45 a2 .
Câu 37: Cho hình vuông ABCD cạnh 5 . Khi đó AB. AC bằng?
25 2 25
Câu 34: Cho ABC vuông cân tại A , cạnh AB 5 . Tích vô hướng BC .BA bằng A. 25. B. 25 2. C. . D. .
2 2
A. 5 2 . B. 25 . C. 20 . D. 20 .
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
Ta có AH 2 AB 2 BC 2 36 9 27 AH 3 3 .
450 ;
Ta có ABCD là hình vuông nên AC 5 2 ; góc BAC 3
Khi đó AB. AH AB. AH .cos 300 6.3 3. 27 .
2
0
Tích vô hướng AB. AC AB . AC .cos AB; AC 5.5 2.cos 45 25 . Câu 41: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3; AC 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao
cho MB 2MC . Tính tích vô hướng AM .BC
Câu 38:
Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vô hướng AC AC AB
23 41
a2 2 a2 3 A. . B. . C. 8 . D. 23 .
a2 a2 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 Lời giải
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải 1 1
Ta có MB 2 MC AM AB 2 AC , do đó AM .BC AB 2 AC AC AB .
3 3
Vì tam giác ABC vuông tại A nên AB. AC 0 .
1 1 2 2 1 23
Vậy AM .BC AB 2 AC AC AB 2 AC AB 2. AC 2 AB 2 .
3 3 3 3
Câu 45: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng với D qua C . Khi đó AE. AB bằng
A. 5a 2 . B. 2a 2 . C. a 2 3 . D. a 2 5 .
Lời giải
2
Từ AK 2 DK suy ra AK AD 2a nên tam giác ABK đều.
3
Từ đó BK , BC 60 và BK , AB 120 .
Do đó BK . AC BK . AB BC BK . AB BK .BC 2a.2a.cos120 2a.3a.cos 60 a 2 .
Câu 43: Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a 2 và ABD 60 . Gọi I là điểm thỏa mãn
2 IC ID 0 . Tính tích vô hướng AO .BI .
a2 2 a2 3 a2 a2 2 Vì E là điểm đối xứng với D qua C nên C là trung điểm của DE .
A. . B. . C. . D.
2 2 2 2
Lời giải Gọi F là giao điểm của AE và BC .
Câu 46: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a , đáy nhỏ CD 2a , đường cao AD 3a .
Do ABCD là hình thoi có cạnh bằng a và ABD 60 nên ABD và BCD là các tam giác đều
cạnh a . Tính DA.BC bằng:
A. 3a 2 . B. a 2 . C. 0 . D. 9a 2 .
Ta có: AO.BI AO. BD DI AO.BD AO.DI Lời giải
2a
2 2 2 a 2. 3 a2 2 a 2 2 D C
AO. DC AO. AB . .a.cos 30 . Vậy, AO.BI .
3 3 3 2 2 2
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3; AC 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao cho
3a
MB 2 MC . Tính tích vô hướng AM .BC .
23 41
A. . B. . C. 8 . D. 23 . A E B
3 3 4a
Lời giải
Gọi E là trung điểm của cạnh AB .
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Suy ra: ADCE là hình chữ nhật. Câu 48: Cho hình chữ nhật ABC D có AD a, AB a 3 . Điểm N thuộc cạnh CD sao cho
a 2
nên DA.BC CE.BC EC.BC EC .BC.cos ECB AN .BD . Tính AB.BN .
2
và EC AD 3a 3a 2 92 5 a2
A. . B. a . C. a 2 . D. .
2 4 2 2
Xét ECB là tam giác vuông tại E, ta có: Lời giải
2 2
CB CE 2 EB 2 3a 2a a 13
CE 3a 3 3 13
cos ECB
BC a 13 13 13
3
Vậy DA.BC 3a .a 13. 9 a 2 .
13
Câu 47: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a , 0 a . Điểm M thuộc đoạn thẳng AC sao cho
Gọi k là số thực thỏa: DN k.DC và H là hình chiếu vuông góc của N lên cạnh AB
AC 4 AM . Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính MB.MN .
3 2 3 a 2 a 2
A.
16
a . B. 0 . C. a 2 .
8
D. a . Ta có: AN .BD
2
AD DN . AD AB
2
Lời giải 2 a 2 2 a 2
AD AD. AB DN . AD DN . AB AD k . AB. AB
2 2
a2 a2 a2 1 1
AD 2 k . AB 2 k . AB 2 k nên DN .DC
2 2 2.3a 2 6 6
5 5 5 5
Khi đó ta có: AB.BN BA.BN BA.BH BA. BA BA2 3a 2 a 2 .
6 6 6 2
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải Ta có AB 4; 3 ; BC 6; 5
Vậy AB.BC 4. 6 3 . 5 9 .
Câu 54: Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 2; 6 , C 9;8 . Tính tích vô hướng BA.BC .
Lời giải
Ta có BA 3; 4 , BC 11; 2 BA.BC 3.11 4 .2 33 8 25 .
Câu 55:
Cho a 3 , b 5 , a, b 45o . Tích vô hướng của a và b là
15 15 3 15 15
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
1000 suy ra
Xét tam giác ABC cân tại A , góc BAC ABC
ACB 400 . Lời giải
15
1800
Dựng BM AB , khi đó, AB, BC BM , BC MBC ABC 1400 .
Ta có a.b a . b .cos a, b 3.5.cos 45o
2
.
Câu 51: Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không. Xác định là góc giữa hai vectơ a và b biết rằng Câu 56: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm M 3; 4 , N 2;1 , P 2; 3 . Tìm điểm I trên
2a.b 3 a . b . 135 .
đường thẳng NP sao cho góc MIN
A. 1200 . B. 300 . A. I 3; 2 . B. I 2;3 . C. I 5;4 . D. I 4;5 .
C. 600 . D. 1500 . Lời giải
Lời giải
Chọn A
3
Ta có: 2 a.b 3 a . b 2. a . b .cos 3 a . b cos 1500 . +) Ta có NP 4; 4 ;
2
Câu 52: Cho tam giác ABC vuông tại B , góc A bằng 60 . Góc giữa hai vecto AC và CB là Gọi I x; y IN 2 x; 1 y .
A. 150 . B. 30 . C. 60 . D. 120 .
2 x 1 y
Lời giải Vì I NP IN , NP là hai vectơ cùng phương y x 1 I x; x 1 .
4 4
IM .NP
= cos IM , NP (1).
+) Ta có cos MIN IM . NP
Vì 135
MIN và IM 3 x; 5 x ; NP 4; 4 nên từ 1 ta có:
Vũ Thị Vui 2 x 8 1
60 BCA=
Tam giác ABC vuông tại B có: BAC 90 60 30 . 2 x 2 16 x 34. 2 2
x 5 I 5; 4
Gọi H là điểm đối xứng với A qua C . Khi đó AC CH . 2 x 8 2 x 2 16 x 34 x 2 8 x 15 0
x 3 I 3; 2
180 30 150 .
AC , CB CH , CB BCH +) Trường hợp 1:
IM .IN 1
Cho A 0;3 ; B 4;0 ; C 2; 5 . Tính AB.BC . cos IM , IN
Câu 53: I 5; 4 IM 2;0 ; IN 3; 3 cos MIN
IM . IN 2
A. 9 . B. 10 . C. 16 . D. 9 .
Lời giải
45 .
MIN
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
+) Trường hợp 2: Câu 59: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai vectơ a và b biết a.b a . b .
IM .IN 1
cos IM , IN
I 3; 2 IM 0; 2 ; IN 1; 1 cos MIN
IM . IN 2 A. 900 . B. 00 . C. 450 . D. 1800 .
Lời giải
135 .
MIN Ta có: a.b a . b .cos . Mà a.b a . b nên cos 1 . Suy ra, 1800 .
Vậy điểm cần tìm là I 3; 2 .
của tam giác ABC gần với giá trị nào
Câu 60: Tam giác ABC có A 1; 2 , B 0; 4 , C 3;1 . Góc BAC
Câu 57: Cho hai vec tơ a và b biết a 6 , b 12 và a b 10 . Khi đó cosin của góc giữa hai vectơ dưới đây?
A. 90 . B. 3652 . C. 1437 . D. 537 .
a và a b bằng
Lời giải
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
18 3 15 15 Ta có AB 1; 2 ; AC 2; 1 .
Lời giải
AB. AC
2 2 4 1437 .
cos BAC BAC
AB . AC 5. 5 5
Câu 61: Cho hai véctơ a, b khác véctơ-không thỏa mãn a.b a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a, b
bằng:
A. a; b 450 .
B. a; b 00 .
C. a; b 1800 .
D. a; b 900 .
Lời giải
a.b a.b
Ta có:
0
cos a; b 1 a; b 180 .
a.b
a . b cos a, b
Dựng AB a, BC b . Khi đó a b AC . Câu 62: Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a 4; b 3; a b 4 . Gọi là góc giữa hai véctơ a , b . Chọn
phát biểu đúng.
Ta được tam giác ABC có AB 6, BC 12, AC 10 và a , a b AB , AC .
A. 600 . B. 3 0 0 . C. cos 1 . D. cos 3 .
3 8
2 2 AC 2 AB 2 BC 2 102 62 122
BC AC AB BC AC AB AC. AB 2
2
4 . Lời giải
Ta có
AB . AC 4 1
Vậy cos AB , AC . 2
AB. AC 6.10 15 a b 4 a b 16 a 2 2a.b b 2 16
3
Câu 58: Cho hai vecto a , b sao cho a 2 , b 2 và hai véc tơ x a b , y 2a b vuông góc với 42 2.4.3.cos 32 16 cos
8
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b .
A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 . Câu 63: Cho hai vectơ a 4;3 và b 1;7 . Số đo góc giữa hai vectơ a và b bằng
Lời giải A. 4 5 0 . B. 9 0 0 . C. 6 0 0 . D. 3 0 0 .
Lời giải
Vì hai véc tơ x a b , y 2a b vuông góc với nhau nên
2 2 2 2 a.b 4.1 3.7 25 1
Ta có cos nên 450 .
a b . 2 a b 0 2a b a.b 0 2. a b a . b .cos a, b 0 a.b 2 2
4 3 . 1 72 2
25 2 2
2
2. 2
22 2.2.cos a, b 0 cos a, b 0 a, b 90 .
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 64: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho a 2;5 , b 3; 7 . Tính góc giữa hai véctơ a và A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
b.
A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 135 . Vì hai véc tơ x a b , y 2a b vuông góc với nhau nên
Lời giải
2 2 2 2
a.b
Ta có cos
2.3 5. 7
1
.
a b . 2 a b 0 2a . 0 2. a b a . b .cos a, b 0
b ab
a.b 4 25. 9 49 2
2
2. 2
22 2.2.cos a, b 0 cos a , b 0 a , b 90 .
Câu 65: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2;1 và b 3; 6 . Góc giữa hai vectơ a và b bằng
DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VÔ HƯỚNG CHỨNG MINH VUÔNG GÓC
A. 0 . B. 90 . C. 180 . D. 60 .
Lời giải Câu 69: Tìm x để hai vectơ a ( x;2) và b (2; 3) có giá vuông góc với nhau.
A. 3. B. 0. C. 3 . D. 2.
a.b 2.3 1. 6
cos a, b
2
0 a, b 90 . Lời giải
a.b 2 2 2
2 1 . 3 6
Vectơ a ( x;2) và b (2; 3) có giá vuông góc với nhau a .b 0 2 x 6 0 x 3
Câu 66: Cho hai vectơ a ; b khác vectơ 0 thỏa mãn a .b 1 a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a ; b là
2 Vậy x 3 .
A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 .
Lời giải Câu 70: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u 3; 4 và v 8;6 . Khẳng định nào đúng?
A. u v . B. u vuông góc với v . C. u v . D. u và v cùng phương.
Ta có a a .
Lời giải
Vậy a .b a . b cos a , b 1 a . b cos a , b 1 a , b 60 .
Ta có: u.v 3. 8 4.6 0 . Do đó, u v .
2 2
Câu 67: Cho véc tơ a 1; 2 . Với giá trị nào của y thì véc tơ b 3; y tạo với véctơ a một góc 4 5 Câu 71: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;2 , B 3;1 . Tìm tọa độ điểm C trên trục O y sao cho
y 1 y 1 tam giác ABC vuông tại A .
A. y 9 . B. . C. . D. y 1 .
y 9 y 9 A. C 6;0 . B. C 0;6 . C. C 6;0 . D. C 0; 6 .
Lời giải Lời giải
a.b 3 2y C 0; y
Ta có: cos a, b
a.b 5. 9 y 2
. C Oy
AB 4; 1 , AC 1; y 2 .
3 2y 2
Góc giữa hai véc tơ a và b bằng 4 5 suy ra cos a, b 5. 9 y 2
2
1 . AB 0
Ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác vuông tại A AC 0 AB. AC 0
6 4 y 0 AB AC
1 90 10 y 2 6 4 y 2
90 10 y 6 4 y
2
y 6.
3 Vậy C 0;6 .
y
2 y 1 .
y2 8y 9 0
Câu 72: Cho tam giác ABC có A 1;2 , B 0;3 ,C 5; 2 . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2 2
A AB AC AB AC
Gọi A x ; y . Tam giác ABC vuông cân tại A
AB AC AB.AC 0
2 2 2 2
1 x 3 y 3 x 1 y 2 x y 2 x y
2 2
2
1 x
3 x 3 y
1 y 0 x y 2 x 4 y 0 x 2x 0
B C
2x y
x 0, y 0
Ta có AB 1;1 ; AC 6; 4 ; BC 5; 5 . x 0 .
x 2 x 2, y 4
Nhận thấy rằng AB. BC 1.5 1.(5) 0 nên tam giác ABC vuông tại B.
Vậy A 0;0 hoặc A 2;4 .
Vậy chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC trùng với đỉnh B 0;3 .
Câu 76: Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm A 0;4 , B 3;4 , C 3;0 .
Câu 73: Cho tam giác ABC có A 1;0 , B 4;0 , C 0; m , m 0 . Gọi G là trọng tâm của tam giác 5 10 .
A. . B. C. 5. D. 3.
ABC . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G . 2 2
Lời giải
A. m 6 . B. m3 6 . C. m 3 6. D. m 6 .
Lời giải Tính được AB 3, BC 4 và AC 5 . Suy ra AB 2 BC 2 A C 2 nên tam giác ABC vuông tại
Câu 74: Cho tam giác ABC có A1; 1 , B 3; 3 , C 6;0 . Diện tích DABC là
BH AC
AH .
Gọi H x; y là trực tâm của tam giác ABC AH BC BC 0 1 .
BH . AC 0
A. 6. B. 6 2 . C. 12. D. 9. Ta có:
Lời giải
AH x 1; y ; BC 6; 2 ; BH x 1; y 1 , AC 4; 1 .
Ta có AB (2; 2) , BC 3;3
Suy ra: 1
ABBC
. 0 nên tam giác ABC vuông tại B . 6 x 1 2. y 0
Ta thấy
1 1 4 x 1 1. y 1 0
6 x 2 y 6 x 8 .
4 x y 5 y 27
Vậy S ABC AB . BC .2 2.3 2 6
2 2 Vậy H 8; 27 .
Câu 75: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B 1;3 và C 3;1 . Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác
Câu 78: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A ( 1;1), B (1; 3) và trọng tâm
ABC vuông cân tại A .
2
A. A 0;0 hoặc A 2; 4 . B. A 0;0 hoặc A 2;4 . là G 2; . Tìm tọa độ điểm M trên tia O y sao cho tam giác MBC vuông tại M .
3
C. A 0;0 hoặc A 2; 4 . D. A 0;0 hoặc A 2;4 . A. M 0; 3 . B. M 0;3 . C. M 0; 4 . D. M 0; 4 .
Lời giải
Lời giải
Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác ABC vuông cân tại A .
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
5a a 4a 7a
A A. x . B. x . C. x . D. x .
12 2 5 12
Lời giải
G
C
B I
x 4 3 y 3 0 x 1 H
.
3 x 2 y 7 0 y 4
Câu 80: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Lấy M , N , P lần lượt nằm trên ba cạnh BC , CA, AB sao cho B C
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2 2 2
I Ta có tam giác MAB cân tại M MA MB 12 2 y 1 1 y
K
3 3
4 4 y 1 2 y y . Vậy OM .
C 2 2
B J
A 2;1 B 2; 1 C 2; 3 D 2; 1
Ta có: MA MB 2 MC 4 MK KA KB 2 KC 4MK . Câu 90: Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm , , , . Xét ba mệnh đề:
Từ đó suy ra điểm M thuộc đường tròn đường kính JK . Nên ABCD là hình bình hành. Vậy mệnh đề đúng.
Vì J , K là các điểm cố định nên điểm M luôn thuộc một đường tròn đường kính JK là đường Suy ra AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường và điểm đó có tọa độ M (0; 1) , suy ra đúng.
tròn cố định.
Ta có AB 0; 2 , suy ra AB 2 2 ; AD 4; 2 , suy ra AD 20 , nên AB AD , suy
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ ra ABCD không là hình thoi. Mệnh đề sai.
Câu 87: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho AB 6; 2 . Tính AB ? Câu 91: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A 1; 4 , B 2;5 , C 2;7 . Hỏi tọa độ điểm I
A. AB 2 10 . B. AB 20 . C. AB 4 10 . D. AB 2 10 . tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là cặp số nào?
Lời giải A. 2;6 . B. 0;6 . C. 0;12 . D. 2;6 .
Lời giải
AB 62 22 40 2 10
Ta có:
Câu 88: Cho hai điểm A 1;0 và B 3;3 . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
AB 3;1 AB 10 .
A. AB 13 . B. AB 3 2 . C. AB 4 . D. AB 5 .
Lời giải AC 1;3 AC 10 .
2 2
AB 3 1 3 0 5. BC 4;2 BC 20 .
Câu 89: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1; 2 ; B 1;1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa mãn Nhận thấy AB 2 AC 2 BC 2 và AB AC nên ABC là tam giác vuông cân tại A , suy ra tâm
tam giác MAB cân tại M . Khi đó độ dài đoạn OM bằng I là trung điểm cạnh huyền BC . Vậy I 0;6 .
5 3 1 7
A. . B. . C. . D. . Câu 92: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 17 ; B 11; 25 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
2 2 2 2
Lời giải tia BA sao cho BC 13.
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 94: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả mãn
x 11 yC 25
Với BC xC 11; yC 25 ; BA 12;8 ta có: BC k BA k 0 C k MA2 MB 2 MC 2 4GA2 GB 2 GC 2 là
12 8
A. Đường tròn tâm G bán kính bằng GB . B. Đường tròn tâm G bán kính bằng GA .
8 x 212 2 x 53
8 xC 12 yC 212 0 yC C yC C (1) C. Đường tròn tâm G bán kính bằng GC . D. Đường tròn tâm G bán kính bằng 4GA .
12 3
Lời giải
2 2 2 2
+) BC 13 xC 11 yC 25 13 xC 11 yC 25 13 (2) Ta có G là trọng tâm tam giác ABC nên GA GB GC 0 .
xC 8
3MG GA GB GC 2
2 2 2
2.(14) 53
Với xC 14 thế vào (1) ta được: yC 27 . Suy ra MA2 MB 2 MC 2 4GA2 GB 2 GC 2
3
1 1 2 2 3 3 2 3 3
MA MB MC 3MO MA MB MC 9. MO
S MAB MA.MB a 3 1. 9 b 1 a 2 6a 10 a 3 .
2 2 2 2 2 2
MA2 MB 2 MC 2 2 MA.MB MB.MC MC .MA 9 MO 2
Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2 2 2 2 2 2 2 2 2 a 2
Mà: MA2 MB 2 MC 2 MA MB MC MO OA MO OB MO OC
MG GA MG GB MG GC 9MG 2
3
2 2 2
3MO OA OB OC 2 OA OB OC .MO 3MO 2 a 2
2
2 2 2 2 a 2
3MG 2 MG GA GB GC GA GB GC 9MG 2
3
9MO 2 MA2 MB 2 MC 2 6MO 2 a 2 7a 2
Từ đó, ta có: MA.MB MB.MC MC.MA
2 2 4 a2 4 a2
6 MG 2 3GA2 6MG 2 3. AI 2
3 9 3
3a 2 3a
MO 2 MO . 2
4 2 4 a 3 a2 a
6 MG 2 . MG .
3 2 3 3
3a
Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn tâm O , bán kính bằng .
2 a
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm G bán kính R .
Câu 96: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB 2a, AD a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Gọi 3
1 Câu 98: Cho tam giác ABC đều cạnh 3 2 . Biết tập hợp các điểm M sao cho
N là điểm thuộc cạnh DC sao cho DN DC .
6 MA.MB MB.MC MC.MA 3 là một đường tròn. Tìm bán kính của đường tròn đó.
c) Tìm tập hợp điểm I sao cho IA 2 IB 2 ID 2 3IC 2 10 a 2 . A. 3 . B. 2 2 . C. 2 . D. 3.
Lời giải Lời giải
Tìm tập hợp điểm I sao cho IA 2 IB 2 ID 2 3IC 2 10 a 2 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Vì G là trọng tâm tam giác ABD ta có Khi đó GA GB GC 0 .
2 10a 2 2 3
IA2 IB 2 ID 2 3IG 2 ( AB 2 AD 2 ) 3IG 2 Vì tam giác ABC đều cạnh 3 2 nên GA GB GC .3 2. 6.
3 3 3 2
2 2 2 2
10a 2 20a 2 Ta có: GA GB GC 0 GA GB GC 2 GA.GB GC .GB GA.GC 0 .
Vậy IA2 IB 2 ID 2 3IC 2 10a 2 3IG 2 3IC 2 10a 2 IG 2 IC 2
3 9
3GA2
Suy ra GA.GB GC.GB GA.GC 9 .
4 20a 2 2
Mà GC 2 AC 2 .
9 9
Ta có MA.MB MB.MC MC.MA 3
2 2 2 2 2 2
Suy ra IG IC GC IG GC IC .
MG GA . MG GB MG GB . MG GC MG GC . MG GA 3
Vậy tập hợp điểm I là đường thẳng qua C và vuông góc với CG.
Câu 97: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Điểm M là một điểm thỏa mãn đẳng thức
3MG 2 2 MG. GA GB GC GA.GB GC.GB GA.GC 3
a2
MA.MB MB.MC MC.MA . Biết tập hợp điểm M là một đường tròn. Bán kính đường 3MG 2 9 3 MG 2
6
tròn đó là Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm G bán kính bằng 2 .
a a a
A. R 2 . B. R . C. R . D. R . DẠNG 6: BÀI TOÁN CỰC TRỊ
3 4 2
Lời giải Câu 99: Trên mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A(8; 0) , B (5; 4) , C (1;7) . Tìm tọa độ của điểm D thuộc
trục tung sao cho DA2 DB 2 DC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , I là trung điểm BC . Khi đó ta có:
Lời giải
2 2
MA MB MC 3MG MA MB MC 9 MG Gọi D (0; y ) thuộc trục tung.
2 2 2 Ta có :
MA MB MC 2 MA.MB MB.MC MC.MA 9MG 2
Sưu tầm và biên soạn Page 33 Sưu tầm và biên soạn Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 100: Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A 0; 2 , B 5; 0 , C 3;5 . trên tia Oy . Khi 2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất thì tung độ của M là một số chia hết cho.
33 5 2
Suy ra MA2 MB 2 nhỏ nhất bằng . Dấu “=” xảy ra khi m . Suy ra 2 MA MB 45 . Dẫn đến 2 MA MB 3 5 .
2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi MA 2 MB .
5
Vậy M ; 0 .
2 Ta có MA 2 MB MA2 4 MB 2 16 yM2 4 1 yM2 12 3 yM2 yM2 4 yM 2 .
Câu 101: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 2;1 , B m;0 , C (0; c ) . Tìm giá trị của m sao cho tam Vậy M 0; 2 .
giác ABC vuông tại A và diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Vậy tung độ của M là một số chia hết cho 2.
Lời giải Câu 104: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 1; 3 . Giả sử A a ; 0 và B 0 ; b là hai điểm sao
Ta có: AB m 2; 1 và AC 2; c 1 . cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức T a 2 2b2
.
Tam giác ABC vuông tại A nên AB. AC 0 m 2 2 1 c 1 0 c 2m 5 . A. T 17 . B. T 10 . C. T 10 . D. T 17 .
Lời giải
Diện tích tam giác ABC là
Ta có MA a 1; 3 , MB 1; b 3 . MAB là tam giác vuông tại M khi và chỉ khi
1 1 2 2 1 2 2
S ABC AB. AC m 2 1. 2 2 c 1 m 2 1. 2 2 2m 4
2 2 2 MA.MB 0 1 a 1 3 b 3 0 a 10 3b *
2 2 2 2
m 2 1 m 4m 5 m 4m 4 1 m 2 1 1 . 10
Với a 0, b 0 suy ra 0 b **
3
Diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi m 2 .
1 1 3 2
Câu 102: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A 0; 2 , B 5;0 , C 3;5 . Tìm M trên trục Ox S MAB
2
MA.MB
2
a 1
2 2
9. 1 b 3
2
b 6b 10 23 b 32 23 23 .
sao cho MA2 MB2 nhỏ nhất.
3
Lời giải Do đó min S MAB đạt được khi b 3 , khi đó a 1 .
2 2 2
Tìm M trên trục Ox sao cho MA MB nhỏ nhất.
Vì M Ox M x;0 Vậy T a 2 2b 2 17 .
2
Xét MA2 MB 2 x 2 4 x 5 2 x 2 10 x 29 .
Sưu tầm và biên soạn Page 35 Sưu tầm và biên soạn Page 36
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 105: Cho hai điểm A , B cố định và AB 6 . O là trung điểm của AB . Điểm M di động trên đường 7a 3a
A. 2a . B. . C. . D. a .
tròn tâm O , bán bính R 2 . Khi đó T MA 2 3MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 2
A. 22 . B. 22 . C. 74 . D. 74 . Lời giải
Lời giải
B
Giả sử I là điềm sao cho IA 3IB 0 .
Khi đó IA 3IB . Do đó I cố định.
A 60° C
IA 9; IB 3 O
a
Do đó T nhỏ nhất MI lớn nhất M là giao điểm của tia OA với đường tròn O . 7a
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn yên cầu bài toán là đường tròn tâm O bán kính bằng .
2
Khi đó IM IO R 6 2 8.
Câu 108: Cho ba điểm không thẳng hàng A, B , C .Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B , C thỏa mãn điều
Vậy T nhỏ nhất bằng Tmin 2.82 92 3.32 74 khi M là giao điểm của tia OA với đường kiện (CA CB ). AB 0 là:
tròn (O) . A. ABC đều. B. ABC cân tại C .
C. ABC vuông tại C . D. ABC vuông cân tại C .
DẠNG 7: CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP KHÁC
Lời giải
Câu 106: Trong hệ toạ độ Oxy , cho hai điểm A(1; 1) và B ( 2; 2) . Toạ độ điểm C ( a; b) thuộc trục Ox Gọi M là trung điểm của AB
sao cho tam giác ABC cân tại A là Ta có CA CB 2CM .
A. C ( 2; 0) . B. C (0; 2) . C. C (4; 0) . D. C (2; 0) . Nên (CA CB). AB 0 2CM . AB 0 CM AB.
Lời giải Vậy ABC cân tại C .
Ta có AB ( 2 1) 2 ( 2 1) 2 10 Câu 109: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD với các đáy là AB và CD . Biết
Do điểm C ( a; b ) thuộc trục Ox nên C ( a; 0) suy ra AC ( a 1) 2 (0 1) 2 A 1; 2 , B 2; 3 , điểm C nằm trên trục tung, điểm D nằm trên trục hoành. Tính OC OD .
Tam giác ABC cân tại A AB AC
4 26
a4 A. . B. 2 . C. 6 . D. .
10 (a 1)2 (0 1)2 Với C (4; 0) , ta có AB ( 3; 1), AC (3;1) suy ra 3 điểm 3 3
a 2 Lời giải
A, B , C thẳng hàng, loại trường hợp này. Chọn B
Với C ( 2; 0) , kiểm tra tương tự thấy thoả mãn. Vậy C (2; 0) .
Câu 107: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và BAD 60 . Quỹ tích các điểm M thỏa mãn
MA.MC a2 là đường tròn có bán kính bằng
Sưu tầm và biên soạn Page 37 Sưu tầm và biên soạn Page 38
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
NP AN 1
+) .
BM AB 3
IN NP NP 1
+) .
IC MC 2 BM 6
Suy ra IC 6IN BC BI 6 BN BI 7 BI BC 6BN 7BI BC 4BA
1 4
BI BC BA .
7 7
Tứ giác ABCD là hình thang cân có các đáy là AB và CD CD t AB với t 0 . 2
Ta có NC BC BN BC BA .
Vì C Oy nên C 0; c , D Ox nên D d ;0 . 3
1 4 2 1 2 8 2 10
Ta có AB 1; 5 ; CD d ; c . Xét BI .NC BC BA BC BA BC BA BABC
7 7 3 7 21 21
d t d t 1 8 10 1 8 5
CD t. AB . BC BC BC .BA.cos 60 BC BC BC 2 0 .
2 2 2 2
c 5t c 5t 7 21 21 7 21 21
BI CN hay EI NI .
Vì ABCD là hình thang cân nên AC BD AC 2 BD 2
2 2 2
0 1 c 2 d 2 0 3
2 Điểm I thuộc tia Oy nên I 0; m với m 0 .
* .
t 1 ktm NI 2; m 1 ; EI 4; m 3 NI EI 8 m 3 m 1 m2 4m 5 .
c 5t
vào * ta được: 1 5t 2 t 2 9 24t 2 16t 8 0
2 2
Thay
d t t 1 tm m 1 tm
3 EI NI EI NI 0 m 2 4m 5 0 I 0;1 .
m 5 ktm
1 5 1
. Với t C 0; và D ; 0 .
3 3 3 Gọi C x ; y IC x ; y 1 ; IN 2; 2 .
5 1
Vậy OC OD 2 . x 12 x 12
3 3 IC 6 IN C 12;13 .
y 1 12 y 13
Câu 110: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác đều ABC . Các điểm M , N thỏa mãn:
Vậy tung độ của C là 13 .
1 1
BM BC ; AN AB . Gọi I là giao điểm của AM và CN . Biết điểm N 2; 1 , điểm I Câu 111: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a, M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Biết
3 3
tia Oy và đường thẳng BI đi qua điểm E 4; 3 . Điểm C có tung độ là. rằng AM .BC a 2 . Độ dài cạnh AC là:
a 33 a 3
A. 25 . B. 13 . C. 37 . D. 41 . A. AC . B. AC a 3 . C. AC . D. AC a 5
Lời giải 3 3
Đặt AB = x; AC = y ta có x 2 y 2 4a 2
1 1 2 1
Mặt khác từ AM AB BM AB BC AB ( AC AB ) AB AC
3 3 3 3
2 1
Nên có AM .BC a 2 ( AB AC )( AC AB ) a 2
3 3
Sưu tầm và biên soạn Page 39 Sưu tầm và biên soạn Page 40
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1 2 2 2 21 2 28 2 2 7
AC AB a 2 IC 2 BC 2 BI 2 a2 a a IC a.
3 3 49 49 7
1 2 2 2
y x a2 1 a2 3
3 3 Vậy SIBC BI .IC .
2 7
a 33
Từ và ta có y Chọn đáp án A Câu 113: Cho tam giác ABC có AB 3, AC 5 . Gọi H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp
3
của tam giác ABC , M là trung điểm BC . Biết OH AM . Tính độ dài BC
Câu 112: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC 2MB , A. BC 17 . B. BC 4 . C. BC 2 3 . D. BC 3 2 .
1
và N là điểm sao cho AN AB . Gọi I là giao điểm của A M và CN . Diện tích của tam giác Lời giải
3
IBC là A
a2 3 a2 7 2a 2 7 2a2 3
A. SIBC . B. SIBC . C. S IBC . D. SIBC . P N
7 7 7 7
Lời giải O
H
Sưu tầm và biên soạn Page 41 Sưu tầm và biên soạn Page 42
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2
Lại có: a 2 BC ( AC AB)2 b2 c 2 2 AB. AC
2 AB. AC b 2 c 2 a 2
2 2 2 b2 c 2
Suy ra: 2a b c a 17 .
2
Sai số tương đối của số gần đúng a , kí hiệu là a , là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , tức là
CHƯƠNG
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA a
a
.
V
a
MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP
NHÓM Luyện tập 3.
Đánh giá sai số tương đối của khối lượng bao gạo được đóng gói theo hai dây chuyền A , B ở
Ví dụ 2 và HĐ4. Dựa trên tiêu chí này, dây chuyền nào tốt hơn?
Luyện tập 1. Số thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gọi là số quy tròn. Số quy tròn là một số gần
đúng của số ban đầu.
Gọi P là chu vi của đường tròn bán kính 1cm . Hãy tìm một giá trị gần đúng của P .
Giải Đối với chữ số hàng làm tròn:
Chu vi của đường tròn bán kính 1cm là P 2 .r 2.3,14.1 6, 28 cm . Vậy 6, 28 là một giá trị Giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nó nhỏ hơn 5;
gần đúng của P . Tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải nó lớn hơn hoặc bằng 5.
Chú ý. Ta có thể sử dụng máy tính cầm tay để tìm giá trị gần đúng của các biểu thức chứa các số Đối với chữ số sau hàng làm tròn:
vô tỉ như , a , 3 a , Chẳng hạn, dùng máy tính cầm tay để tính 29 3 , bấm các phím như Bỏ đi nếu ở phần thập phân;
sau: Thay bởi các chữ số 0 nếu ở phần số nguyên.
Nhận xét
2. SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI
Khi thay số đúng bởi số quy tròn đến một hàng nào đó thì sai số tuyệt đối của số quy tròn
a. Sai số tuyệt đối:
không vượt quá nửa đơn vị của hàng làm tròn.
Giá trị a a phản ánh mức độ sai lệch giữa số đúng a và số gần đúng a , được gọi là sai số Cho số gần đúng a với độ chính xác d . Khi được yêu cầu làm tròn số a mà không nói rõ
tuyệt đối của số gần đúng a , kí hiệu là a , tức là:
làm tròn đến hàng nào thì ta làm tròn số a đến hàng thấp nhất mà d nhỏ hơn 1 đơn vị của hàng
a a a .
đó.
Luyện tập 2. Luyện tập 4.
Một phép đo đường kính nhân tế bào cho kết quả là 5 0,3 μmm. Đường kính thực của nhân tế Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau:
bào thuộc đoạn nào?
Giải: a) 11251900 300 ; b) 18, 2857 0, 01 .
Đường kính thực của nhân tế bào a là số đúng. Tuy không biết a nhưng ta xem đường kính
Giải
thực của nhân tế bào là 5μmm nên 5 là số gần đúng cho a . Độ chính xác là d 0,3 μmm .
Vậy giá trị của a nằm trong đoạn 5 0,3;5 0,3 hay 4, 7 ; 5, 3 . a) Số quy tròn là: 11252 000 .
Chú ý. Trong các phép đo, độ chính xác d của số gần đúng bằng một nửa đơn vị của thước đo. b) Số quy tròn là: 18,3 .
Chẳng hạn, một thước đo có chia vạch đến xentimét thì mọi giá trị đo nằm giữa 6,5cm và 7,5cm
đều được coi là 7cm . Vì vậy, thước đo có thang đo càng nhỏ thì cho giá trị đo càng chính xác.
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
b. Sai số tương đối:
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
b) Bán kính Trái Đất là 6371km . b) Kết quả câu a) chính xác hơn.
c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mắt 365 ngày. 5.6. Làm tròn số 8316, 4 đến hàng chục và 9, 754 đến hàng phần trăm rồi tính sai số tuyệt đối của số quy
tròn.
Giải:
Giải:
Bán kính Trái Đất là 6371km và Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mắt 365 ngày là số
gần đúng. Số 8316, 4 làm tròn đến hàng chục là 8320 . Sai số tuyệt đối là: 8320 8316, 4 3, 6 .
5.2. Giải thích kết quả “Đo độ cao của một ngọn núi cho kết quả là 1235 5m ” và thực hiện làm tròn số Số 9, 754 làm tròn đên hàng phần trăm là: 9,75 . Sai số tuyệt đối là: 9,75 9,754 0,004 .
gần đúng.
Giải:
“Đo độ cao của một ngọn núi cho kết quả là 1235 5 m ” có nghĩa là kết quả đo được có độ chính
xác d 5 đến hàng đơn vị nên ta phải quy tròn đến hàng chục. Số quy tròn 1240 .
3
5.3. Sử dụng máy tính cầm tay tìm số gần đúng cho 7 với độ chính xác 0,0005.
3
Giải: 7 1,913
5.4. Các nhà vật lí sử dụng ba phương pháp đo hằng số Hubble lần lượt cho kết quả như sau:
67,31 0,96; 67,90 0,55; 67,74 0,46
Phương pháp nào chính xác nhất tính theo sai số tương đối?
Giải:
d 0, 96
Phương pháp thứ 1: a 67, 31 và d 0, 96 do đó sai số tương đối là: a 1, 426%
a 67, 31
.
d 0, 55
Phương pháp thứ 2: a 67, 90 và d 0, 55 do đó sai số tương đối là: a 0,81%
a 67,90
.
d 0, 46
Phương pháp thứ 3: a 67, 74 và d 0, 46 do đó sai số tương đối là: a 0, 679%
a 67, 74
.
Phương pháp thứ 3 chính xác nhất tính theo sai số tương đối.
5.5. An và Bình cùng tính chu vi của hình tròn bán kính 2cm với hai kết quả như sau:
Hỏi:
a) Hai giá trị tính được có phải là các số gần đúng không?
b) Giá trị nào chính xác hơn?
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
Giải
= 0, 2
DẠNG 1: TÍNH SAI SỐ TUYỆT ĐỐI, ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG. Phép đo của bạn A có sai số tương đối 1 0, 0008 0, 08%
250
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 0,1
Phép đo của bạn B có sai số tương đối 2 0, 0066 0, 66%
15
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m 0, 2m , điều đó có nghĩa là gì?
Câu 6: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a 123456 biết sai số tương đối a 0, 2%
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m .
A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
Giải
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m. a
Ta có a a a a 146,912 .
Giải a
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m 0, 2m có nghĩa là chiều dài đúng của
DẠNG 3 : QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m . PHƯƠNG PHAP GIẢI
Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? Tùy theo mức độ cho phép, ta có thể quy tròn một số đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang
A. d 0, 009 . B. d 0, 09 . C. d 0,1 . D. d 0, 01 trăm,… hay đến hàng phần chục, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Giải Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
số bên phải nó bởi số 0.
Ta có diện tích hình tròn S = 3,14. 32 và S . 32 = 9
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
Ta có: 3,14 3,15 3,14.9 9 3,15.9 28, 26 S 28, 35 số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ở chữ số ở hàng quy tròn.
Do đó: S S S 28, 26 28,35 28, 26 0, 09 S S S 0, 09 Ví dụ: Các số quy tròn của số x theo từng hàng cho trong bảng sau:
Vậy nếu ta lấy 3,14 thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm2 với độ chính xác d 0, 09 .
Hàng Hàng đơn Hàng phần Hàng phần Hàng phần
8 Quy tròn đến
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là: chục vị chục trăm nghìn
17 x = 549,2705 550 549 549,3 549,27 549,271
A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004 x = 397,4619 400 397 397,5 397,46 397,462
Giải
8 Nhận xét:
Ta có 0, 47 0, 00059 suy ra sai số tuyệt đối của 0,47 là 0,001.
17 Khi thay số đúng bởi số quy tròn thì sai số tuyệt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy
DẠNG 2: SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CỦA SỐ GẦN ĐÚNG tròn.
Nếu a a d thì ta quy tròn số a đến hàng lớn hơn hàng của d một đơn vị.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m 0, 2m . Tìm sai số tương đối của phép
đo chiều dài cây cầu. Câu 7: Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300
A. a 0,1316% . B. a 1,316% . C. a 0,1316% . D. a 0,1316% A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Giải
Giải Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là
0, 2
Sai số tương đối a 0, 001315789 0,1316% 2851000.
152 Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
Câu 5: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250 0, 2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
được 15 0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong Giải
phép đo của bạn đó là bao nhiêu? Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%. a là 5,25.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%. Câu 9: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm
A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
Giải
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của 3 chính xác 0, 01 0,1
Ta có = 0,005 < 0,013462 < = 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số chắc,
đến hàng phần trăm là 1,73. 2 2
Câu 10: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn. còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696 Vậy chữ số chắc là 1 và 3.
Giải Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2 là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của 2 chính Câu 15: Một hình chữ nhật cố diện tích là S = 180,57cm2 0,6cm2. Kết quả gần đúng của S viết dưới
xác đến hàng phần nghìn là 9,870. dạng chuẩn là:
Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a = 17658 ± 16. A. 180,58cm2 . B. 180,59cm2 . C. 0,181cm2 . D. 181cm 2 .
A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674 Giải
Giải 1 10
Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là Ta có 0, 5 0, 6 5 nên chữ số hàng đơn vị không là số chắc, còn chữ số hàng chục là
2 2
17700 (hay viết a ≈ 17700). số chắc. Vậy cách viết dưới dạng chuẩn là 181cm 2 .
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CÁC CHỮ SỐ CHẮC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG, DẠNG CHUẨN
CỦA CHỮ SỐ GẦN ĐÚNG VÀ KÍ HIỆU KHOA HỌC CỦA MỘT SỐ.
Câu 12: Tìm số chắc của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a 3214056 người với độ
chính xác d 100 người.
A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5.
Giải
100 1000
Vì = 50 < 100 < = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng
2 2
nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Câu 13: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a 3214056 người với
độ chính xác d 100 người.
A. 3214.103 . B. 321.10 4 . C. 321405.101 . D. 32140.102
Giải
100 1000
Vì = 50 < 100 < = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng
2 2
nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.103.
Câu 14: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a 1, 3462 sai số tương đối của a bằng 1%.
A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346
Giải
a
Ta có a a a . a 1%.1,3462 0, 013462
a
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính xác
là d = 0,013462.
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
CHƯƠNG
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA Lời giải
V
Chọn C
MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP
Câu 7: Cho giá trị gần đúng của là a 3,141592653589 với độ chính xác 10 10 ( 10 chữ số thập phân).
NHÓM Hãy viết số quy tròn của a .
A. a 3,141592654 . B. a 3,1415926536 . C. a 3,141592653 . D. a 3,1415926535 .
Lời giải
BÀI 12. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ Chọn A
Ta có 1011 1010 109 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
tỉ.
=
Do đó ta phải quy tròn số a 3,141592653589 đến hàng phần tỉ.
Câu 1: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là Vậy số quy tròn là a 3,141592654 .
A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s 94444200 3000 (người).
Lời giải
Số quy tròn của số gần đúng 94444200 là:
Chọn B A. 94400000 B. 94440000 . C. 94450000 . D. 94444000 .
Lời giải
2018
Câu 2: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được 2019 1.003778358 . Giá trị Chọn B
2018
gần đúng của 2019 đến hàng phần nghìn là
Vì độ chính xác d 3000 (đến hàng nghìn) nên ta quy tròn số 94444200 đến hàng chục nghìn.
A. 1, 003779000 . B. 1, 0038 . C. 1, 004 . D. 1, 000 .
Lời giải Vậy số quy tròn của số gần đúng 94444200 là 94440000.
Sưu tầm và biên soạn Page 171 Sưu tầm và biên soạn Page 172
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Câu 11: Cho số a 367 653964 213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653964 là 3 2 3.1, 41421356... 4, 24264... 4, 24
A. 367 653960 . B. 367 653000 . C. 367 654 000 . D. 367 653970
Câu 15: Biết số gần đúng a 37975421 có độ chính xác d 150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của
Lời giải
a.
Chọn C A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên số
quy tròn là: 367 654 000 . Vì sai số tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ số hàng nghìn trở lên của a là đáng tin.
Câu 12: Chiều cao của một ngọn đồi là h 347,13m 0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là Vậy các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5.
A. d 347,13m . B. 347, 33m . C. d 0, 2 m . D. d 346, 93m . Câu 16: Biết số gần đúng a 7975421 có độ chính xác d 150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a.
Lời giải A. a 0, 0000099 B. a 0, 000039 C. a 0, 0000039 D. a 0, 000039
8 150
Câu 13: Cho giá trị gần đúng của là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của 0, 47 là Sai số tương đối thỏa mãn: a 0, 0000039 (tức là không vượt quá 0,0000039 ).
17 37975421
A. 0,001 . B. 0,003 . C. 0,002 . D. 0,004 .
1
Lời giải Câu 17: Biết số gần đúng a 173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá , hãy ước lượng sai
10000
Chọn A
số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.
8
Ta có 0, 470588235294... A. a 0,17; a 173, 4 B. a 0,017; a 173,5
17
C. a 0, 4592; a 173,5 D. a 0, 017; a 173, 4
8 Lời giải
Sai số tuyệt đối của 0, 47 là 0, 47 0, 47 0, 471 0, 001 .
17
a 1
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và CI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và BCD. Từ công thức a , ta có a 173, 4592. 0, 017
a 10000
Cho biết DL LI IB 1 . Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm)
là: Vậy chữ số đáng tin là 1, 7, 3, 4.
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Dạng chuẩn của a là a 173,5 .
Lời giải
Câu 18: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x 3, 456 0, 01 (m) và y 12, 732 0, 015 (m) và
ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L 32,376 0, 025; L 0, 05 B. L 32,376 0, 05; L 0,025
C. L 32,376 0,5; L 0,5 D. L 32,376 0, 05; L 0, 05
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 173 Sưu tầm và biên soạn Page 174
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
C. S 44, 002 ( m2 ); S 0, 025 D. S 44, 002 ( m2 ); S 0, 0025 Câu 23: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của thống
Lời giải kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai số tương
đối của số liệu thống kê trên.
Diện tích S xy 3, 456.12, 732 44, 002 ( m2 ) A. a 797.105 , a 0, 0001254 B. a 797.104 , a 0, 000012
0, 01 0, 015
6
C. a 797.10 , a 0, 001254 D. a 797.105 , a 0, 00012
Sai số tương đối S không vượt quá: 0, 004
3, 456 12, 732 Lời giải
Sai số tuyệt đối S không vượt quá: S . S 44, 002.0,004 0,176 . Vì các chữ số đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chuẩn của số đã cho là 797.105 (Bảy mươi chín triệu
bảy trăm nghìn người). Sai số tương đối mắc phải là:
355
Câu 20: Xấp xỉ số π bởi số . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết: 3,14159265 3,14159266 . a 10000
113 a 0, 0001254
7 7 7 6 a 79715675
A. a 2,8.10 B. a 28.10 C. a 1.10 D. a 2,8.10
Lời giải Câu 24: Độ cao của một ngọn núi đo được là h 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
viết h dưới dạng chuẩn.
Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi)
A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m
355 Lời giải
3,14159292... 3,1415929293
113
h
h , ta có:
Do vậy h
355 0,5
0 3,14159293 3,14159265 h h. h 2373,5. 1,18675
113 1000
0,00000028 h viết dưới dạng chuẩn là h 2370 m.
7
Vậy sai số tuyệt đối nhỏ hơn 2,8.10 . Câu 25: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
d 0,00321 . Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c.
Câu 21: Độ cao của một ngọn núi đo được là h 1372,5 m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn. Lời giải
A. h 0, 68625; h 1373 m B. h 0, 68626; h 1372 m
Ta có: 0, 00321 0, 005 nên chữ số 4 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn, do đó c có 3 chữ
C. h 0, 68625; h 1372 m D. h 0, 68626; h 1373 m
số chắc chắn là 3; 5; 4.
Lời giải
8
h Câu 26: Cho giá trị gần đúng của là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là:
Theo công thức h ta có: 17
h A. 0, 001 . B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 .
0,5 Lời giải
h h. h 1372.5. 0,68625
1000 Chọn A
Và h viết dưới dạng chuẩn là h 1373 (m) 8
Ta có 0, 470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0, 47 là
Câu 22: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương 17
đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. 8
0, 47 0, 47 4, 471 0, 001 .
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m 17
Lời giải
3
Độ dài h của cây cầu là: Câu 27: Cho giá trị gần đúng của là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của số 0, 429 là:
7
0,75 A. 0, 0001 . B. 0,0002 . C. 0,0004 . D. 0, 0005 .
d .1000 500 (m)
1,5 Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 175 Sưu tầm và biên soạn Page 176
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Chọn D 100
Ta có a 17 50 nên a có 4 chữ số chắc.
2
3
Ta có 0, 428571... nên sai số tuyệt đối của 0, 429 là
7 1
Câu 33: Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là ngày. Sai
4
3
0, 429 0, 429 4, 4285 0, 0005 . số tuyệt đối là:
7
1 1 1
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
Câu 28: Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng 4 365 1460
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: Lời giải
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C. Chọn A
Lời giải
Câu 34: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x 7,8m 2cm và y 25, 6m 4cm . Số đo
Chọn D
chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
100 1000 A. 66m 12cm . B. 67m 11cm . C. 66m 11cm . D. 67 m 12cm .
Ta có 50 d 200 500 các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi.
2 2 Lời giải
Câu 29: Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của thì sai số là: Chọn A
A. 0, 001 . B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 . Ta có x 7,8m 2cm 7, 78m x 7,82m và y 25, 6m 4cm 25, 56 m y 25, 64m .
Lời giải
Do đó chu vi hình chữ nhật là P 2 x y 66, 68;66,92 P 66,8m 12cm .
Chọn A
Ta có 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là 1
Vì d 12cm 0,12 m 0, 5 nên dạng chuẩn của chu vi là 66m 12cm .
2
3,14 3,14 3,141 0, 001.
Câu 35: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x 7,8m 2cm và y 25, 6m 4cm . Cách
Câu 30: Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của thì có số chữ số chắc là: viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . A. 199m2 0,8m2 . B. 199m 2 1m 2 . C. 200m 2 1cm 2 . D. 200m2 0,9m2 .
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn A
Ta có 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,1416 là Ta có x 7,8m 2cm 7, 78m x 7,82m và y 25, 6m 4cm 25, 56 m y 25, 64m .
3,1416 3,1416 3,1415 0, 0001 . Do đó diện tích hình chữ nhật là S xy và 198,8568 S 200, 5048 S 199, 6808 0,824 .
0, 001 Câu 36: Một hình chữ nhật cố các cạnh: x 4, 2m 1cm , y 7 m 2cm . Chu vi của hình chữ nhật và sai
Mà d 0, 0001 0, 0005 nên có 4 chữ số chắc. số tuyệt đối của giá trị đó.
2
A. 22, 4m và 3cm . B. 22, 4m và 1cm . C. 22, 4m và 2cm . D. 22, 4m và 6cm .
Câu 31: Số gần đúng của a 2, 57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
Lời giải
A. 2, 57 . B. 2,576 . C. 2,58 . D. 2,577 .
Chọn D
Lời giải
Chọn A Ta có chu vi hình chữ nhật là P 2 x y 22, 4m 6cm .
Vì a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2, 57 . Câu 37: Hình chữ nhật có các cạnh: x 2m 1cm , y 5m 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt
đối của giá trị đó là:
Câu 32: Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a 174325 với a 17
A. 10m 2 và 900cm 2 . B. 10m 2 và 500cm 2 . C. 10m 2 và 400cm 2 . D. 10m 2 và 1404 cm 2 .
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn C
Sưu tầm và biên soạn Page 177 Sưu tầm và biên soạn Page 178
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương thì a 2, 4m 1cm 2, 39m a 2, 41m . Cận dưới của diện tích: 2 0, 01 5 0, 02 9,9102 .
2
Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là S 6a nên 34, 2726 S 34,8486 . 9, 9102 S 10, 0902
Sưu tầm và biên soạn Page 179 Sưu tầm và biên soạn Page 180
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Sai số tuyệt đối của diện tích là: S S So 0,0898 Câu 51: Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm dùng MTBT:
A. 3,16. B. 3,17. C. 3,10. D. 3,162.
S 0, 0898
Sai số tương đối của diện tích là: 9o Lời giải
S 10 oo
Chọn A
Câu 47: Hình chữ nhật có các cạnh: x 2m 1cm, y 5m 2cm . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương
đối của giá trị đó là: + Ta có: 10 3,16227766.
1 6
A. 22, 4 và . B. 22, 4 và . C. 22, 4 và 6cm . D. Một đáp số khác. + Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở
2240 2240 hàng phần trăm là số 2 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16.
Lời giải
Câu 52: Độ dài của một cây cầu người ta đo được là 996m 0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo
Chọn D
là bao nhiêu.
Chu vi hình chữ nhật là: Po 2 xo yo 2 2 5 20m A. 0, 05% B. 0, 5% C. 0, 25% D. 0, 025%
Lời giải
Câu 48: Một hình chữ nhật có diện tích là S 108,57cm2 0, 06cm2 . Số các chữ số chắc của S là:
Chọn A
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải Ta có độ dài gần đúng của cầu là a 996 với độ chính xác d 0, 5 .
Chọn B a d 0,5
Vì sai số tuyệt đối a d 0,5 nên sai số tương đối a 0, 05% .
Nhắc lại định nghĩa số chắc: a a 996
Trong cách ghi thập phân của a, ta bảo chữ số k cuả a là chữ số đáng tin (hay chữ số chắc) nếu Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0, 05% .
sai số tuyệt đối ∆a không vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k.
Câu 53: Số a được cho bởi số gần đúng a 5, 7824 với sai số tương đối không vượt quá 0, 5% . Hãy
+ Ta có sai số tuyệt đối bằng 0, 06 0, 01 chữ số 7 là số không chắc, 0, 06 0,1 chữ số 5 là
đánh giá sai số tuyệt đối của a .
số chắc.
A. 2, 9% B. 2,89% C. 2, 5% D. 0, 5%
+ Chữ số k là số chắc thì tất cả các chữ số đứng bên trái k đều là các chữ số chắc các chữ số Lời giải
1, 0,8 là các chữ số chắc. Như vậy ta có số các chữ số chắc của S là: 1, 0,8, 5.
Chọn B
Câu 49: Ký hiệu khoa học của số 0, 000567 là:
a 0, 5
A. 567.106 . B. 5,67.105 . C. 567.104 . D. 567.10 3. Ta có a suy ra a a . a . Do đó a .5, 7824 0, 028912 2,89% .
a 100
Lời giải
2
Chọn B Câu 54: Cho số x và các giá trị gần đúng của x là 0, 28 ; 0, 29 ; 0, 286 ; 0, 3 . Hãy xác định sai số
7
+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng .10 n trong đó 1 10, n Z . Dạng như thế được tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất.
gọi là kí hiệu khoa học của số đó. A. 0, 28 B. 0, 29 C. 0, 286 D. 0, 3
Lời giải
+ Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án C là đúng.
Chọn C
Câu 50: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 .Giá trị gần
Ta có các sai số tuyệt đối là
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là:
A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. 2 1 2 3 2 1 2 1
a 0, 28 , b 0, 29 , c 0, 286 , d 0, 3 .
Lời giải 7 175 7 700 7 3500 7 70
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở Câu 55: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x 23m 0, 01m và chiều rộng là y 15m 0, 01m
hàng phần trăm là số 8 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83. . Chu vi của ruộng là:
Sưu tầm và biên soạn Page 181 Sưu tầm và biên soạn Page 182
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Chọn B Câu 58: Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn
Giả sử x 23 a, y 15 b với 0, 01 a, b 0, 01 . A. 1,73;1, 733 B. 1, 7;1, 73 C. 1, 732;1, 7323 D. 1,73;1, 732 .
Lời giải
Ta có chu vi ruộng là P 2 x y 2 38 a b 76 2 a b .
Chọn D
Vì 0, 01 a, b 0, 01 nên 0, 04 2 a b 0, 04 .
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 1,732050808...
Do đó P 76 2 a b 0, 04 . Do đó giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
Vậy P 76m 0, 04m . giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 56: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x 23m 0, 01m và chiều rộng là y 15m 0, 01m Câu 59: Viết giá trị gần đúng của số 2 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
. Diện tích của ruộng là: A. 9, 9 , 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D. 9,870 , 9,87 .
A. S 345m 0,3801m .B. S 345m 0, 38m . Lời giải
C. S 345m 0, 03801m . D. S 345m 0,3801m .
Chọn B
Lời giải
Chọn A Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2 là 9,8696044.
Diện tích ruộng là S x. y 23 a 15 b 345 23b 15a ab . Do đó giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Vì 0, 01 a, b 0, 01 nên 23b 15a ab 23.0, 01 15.0, 01 0, 01.0,01 hay
23b 15a ab 0,3801. Câu 60: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a 17658 16 .
A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700 .
Suy ra S 345 0,3801. Lời giải
Ta có P a b c d1 d 2 d3 30, 2 d1 d2 d3 . Ta có 0, 01 0, 056 0,1 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần
chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy tròn là 15,3 (hay viết
Theo giả thiết, ta có 0,2 d1 0, 2; 0, 2 d2 0, 2; 0,1 d3 0,1 . a 15,3 ).
Suy ra –0,5 d1 d2 d3 0,5 . Câu 62: Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh
sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu? Biết
Do đó P 30, 2 cm 0, 5 cm .
vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học.
A. 9,5.109 . B. 9, 4608.109 . C. 9, 461.109 . D. 9, 46080.109 .
Sưu tầm và biên soạn Page 183 Sưu tầm và biên soạn Page 184
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Câu 63: Số dân của một tỉnh là A 1034258 300 (người). Hãy tìm các chữ số chắc. 0,01 0,1
Ta có 0, 005 0,013462 0, 05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số chắc,
A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3. 2 2
Lời giải còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.103 . Câu 70: Quy tròn số 7216, 4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là:
Câu 66: Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a 1, 3462 sai số tương đối của a bằng A. 0, 2 . B. 0, 3 . C. 0, 4 . D. 0, 6 .
1% . Lời giải
A. 1,3 . B. 1,34 . C. 1,35 . D. 1, 346 . Chọn C
Sưu tầm và biên soạn Page 185 Sưu tầm và biên soạn Page 186
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Quy tròn số 7216, 4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là:
7216, 4 7216 0, 4
Câu 71: Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2, 7 . Sai số tuyệt đối là:.
A. 0, 05 . B. 0, 04 . C. 0, 046 . D. 0,1 .
Lời giải
Chọn C
Quy tròn số 2, 654 đến hàng phần chục, được số 2, 7 . Sai số tuyệt đối là: 2, 7 2, 654 0, 046 .
Câu 72: Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước.
A. h ' 3dm . B. 16m 3dm . C. 15,5m 1dm . D. 15, 6 m 0, 6dm .
Lời giải
Chọn A
Giá trị trung bình là: 15,68m.
Vì độ chính xác là 1dm nên ta có h ' 15, 7 m . Mà h ' 3dm Nên 15, 7 m 3dm .
CHƯƠNG
Ý nghĩa. Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp theo
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA thứ tự không giảm thì giá trị trung vị ở vị trí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá
Luyện tập 2. Chiều dài (đơn vị feet) của 7 con cá voi trưởng thành được cho như sau:
48 53 51 31 53 112 52.
BÀI 13. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM Tìm số trung bình và trung vị của mẫu số liệu trên. Trong hai số đó, số nào phù hợp hơn để đại
diện cho chiều dài của 7 con cá voi trưởng thành này?
LÝ THUYẾT. Giải:
I
+ Chiều dài trung bình của 7 con cá voi trưởng thành là
=
1. SỐ TRUNG BÌNH VÀ TRUNG VỊ 48 53 51 31 53 112 52
57,14 (feet).
7
a. Số trung bình
+ Sắp thứ tự dãy số liệu thành dãy không giảm: 31 48 51 52 53 53 112
Số trung bình (số trung bình cộng) của mẫu số liệu x1 , x2 ,..., xn , kí hiệu là x , được tính
Trung vị của dãy số là số 52 .
bằng công thức:
x1 x2 ... xn Trong hai số trên, số trung vị phù hợp hơn để đại diện cho chiều dài của 7 con cá voi trưởng
x
n thành này.
2. TỨ PHÂN VỊ
Chú ý. Trong trường hợp mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số thì số trung bình được tính
theo công thức: Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có n giá trị, ta làm như sau:
Trong đó mk là tần số của giá trị xk và n m1 m2 ... mk . Tìm trung vị của nửa số liệu bên trái Q2 (không bao gồm Q2 nếu n lẻ). Giá trị này
là Q1 .
Ý nghĩa. Số trung bình là giá trị trung bình cộng của các số trong mẫu số liệu, nó cho biết vị trí
trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu. Tìm trung vị của nửa số liệu bên phải Q2 (không bao gồm Q2 nếu n lẻ). Giá trị này
là Q3 .
Luyện tập 1. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li của các bạn trong lớp (đơn vị giây): Q1 , Q2 , Q3 được gọi là các tứ phân vị của mẫu số liệu.
Thời gian 12 13 14 15 16
Số bạn 5 7 10 8 6
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp.
Giải: Thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp là
12 5 13 7 14 10 15 8 16 6
x 14, 08 .
36
b. Trung vị
Ý nghĩa. Các điểm Q1 , Q2 , Q3 chia mẫu số liệu đã sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn thành bốn phần, mỗi
Để tìm trung vị của một mẫu số liệu, ta thực hiện như sau: phần đều chứa 25% giá trị (hình 5.3a).
Sắp xếp các giá trị trong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
Nếu số giá trị của mẫu số liệu là số lẻ thì giá trị chính giữa của mẫu là trung vị. Nếu
là số chẵn thì trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu.
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
VÍ DỤ: Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1 mg 0, 001 g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc Bên trái Q2 có 17 số liệu nên trung vị của nửa này là số thứ 9: Q1 2 .
được cho như sau:
Bên phải Q2 có 17 số liệu nên trung vị của nửa này là số thứ 27: Q3 4 .
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210. 3. MỐT
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Hãy tìm các tứ phân vị. Các phân vị này cho ta thông tin gì?
Ý nghĩa. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá
Giải trị trùng nhau.
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
5.7. Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu:
Vì n 20 là số chẵn nên Q2 là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa:
9 8 15 8 20
Q2 180 180 : 2 180 . b) Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250 .
Ta tìm Q1 là trung vị của nửa số liệu bên trái Q2 :
c) Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp:
0 50 70 100 130 140 140 150 160 180 .
36 38 33 34 32 30 34 35 .
Giải
và ta tìm được Q1 130 140 : 2 135 .
8.2 9 15 20
a) Số trung bình là 12 .
5
Ta tìm Q3 là trung vị của nửa số liệu bên phải Q2 : Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 8 8 9 15 20 .
180 180 190 200 200 210 210 220 290 340 . Trung vị là 9 .
Số 8 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là 8 .
và tìm được Q3 200 210 : 2 205 . Tứ phân vị Q1 8; Q2 9; Q3 17.5 .
30 32 33 34.2 35 36 38
Luyện tập 3. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên Internet trong một tuần của một số c) Số trung bình là 34 .
8
học sinh lớp 10: Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 30 32 33 34 34 35 36 38 .
Số lần 0 1 2 3 4 5 Trung vị là 34 .
Số học sinh 2 4 6 12 8 3
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Hành tinh Hoả Thổ Thiên Hải 5.10. Bảng sau đây cho biết số chỗ ngồi của một số sân vận động được sử dụng trong Giải Bóng
Trái đá Vô địch Quốc gia Việt Nam năm 2018 (số liệu gần đúng).
Thu tinh t Vương Vươn
Đ
ỷ Kim tinh Mộc tinh i tinh g tinh
ấ Sân vận động Cẩm phả Thiên Trường Hàng Đẫy Thanh Hoá Mỹ Đình
tinh n
t Chỗ ngồi 20 120 21 315 23 405 20 120 37 546
h
Số mặt 2 27 13 (Theo vov.vn)
trăn 0 0 1 63 34 Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của
g Sân vân động Quốc gia Mỹ Đình?
(Theo NASA)
Giải:
b) Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá:
20120 21315 23405 20120 37546
32 24 20 14 23 . Số trung bình là 24501.2 .
5
c) Chỉ số IQ của một nhóm học sinh: 60 72 63 83 68 74 90 86 74 80 . Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 20120 20120 21315 23405 37546 .
Giải 1 1 3 6 7 8 8 9 10 53
Điểm trung bình của cả nhóm là 5,(8) 5,9 .
9 9
0.7 4 6 10
a) Số trung bình là 2 . Câu 2: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau
10
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
5.2 6 7.2 8.3 9 10 Câu 8: [Mức độ 2] Cho bảng phân bố tần số về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ
Điểm trung bình của tổ học sinh đó là: x 7, 3 . gia đình
10
Câu 5: Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây: Sản lượng 111 112 113 114 115 116 117
Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 1 3 4 5 4 2 1
Tần số 5 15 10 6 4 40
Số trung bình của bảng số liệu trên là
Tính tiền thưởng trung bình.
A. 114 . B. 114, 5 . C. 113, 9 . D. 113, 5 .
A. 3725000 đồng. B. 3745000 đồng. C. 3715000 đồng. D. 3625000 đồng.
Lời giải
Lời giải
1
Chọn A Số trung bình: x 1.111 3.112 4.113 5.114 4.115 2.116 1.117 113, 9
20
Ta có tiền thưởng trung bình được tính theo công thức:
Câu 9: [Mức độ 2] Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm
2.5 3.15 4.10 5.6 6.4 vừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh
x 3, 725 (triệu đồng).
40 đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau
đây.
* Sử dụng máy tính cầm tay:
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bước 1: bật cột tần số: bấm Shift/Mode/ /4/1. Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Câu 14: [Mức độ 3] Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày Chọn C
trong bảng phân bố tần số sau đây:
4 6 5 8 7 3 5 9 8 7 10 9
Sản lượng 20 21 22 23 24 Ta có số trung bình cuả mẫu số liệu trên là: 6, 75 .
12
Tần số 5 8 n m 6
Tìm n biết sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 tạ. Câu 19: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 1 3 .
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Lời giải
Số trung bình là?
Ta có 5 8 n m 6 40 n m 21 .
A. 6,1 . B. 6,5 . C. 6, 7 . D. 6,9 .
Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 nên Lời giải
1
5.20 8.21 n.22 m.23 6.24 22,1 22n 23m 472 . Chọn A
40
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
3.2 4.3 5.7 6.18 7.3 8.2 9.4 10.1 250 200 550 200 350 400 200 150
Ta có số trung bình cuả mẫu số liệu trên là: 6,1 . Số trung bình là x 287,5 .
40 8
Câu 20: 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 20 ). Kết quả cho trong bảng sau: Câu 23: [ Mức độ 1] Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu lần lượt là:
Điểm ( x ) 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 15 10 11 10 19
Tần số ( n ) 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên.
Trung bình cộng của bảng số liệu trên là:
A. x 11 . B. x 13 . C. x 12 . D. x 10 .
A. 15 . B. 15,23 . C. 15,50 . D. 16 . Lời giải
Lời giải
15 10 11 10 19
Chọn A Số trung bình là x 13 .
5
Ta có số trung bình cuả mẫu số liệu trên là:
Câu 24: [ Mức độ 2] Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây):
9.1 10.1 11.3 12.5 13.8 14.13 15.19 16.24 17.14 18.10 19.2
15,23 .
100
Câu 21: Học sinh tỉnh A (gồm lớp 11 và lớp 12 ) tham dự kì thi học sinh giỏi Toán của Tỉnh (thang điểm Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
20 ) và điểm trung bình của họ là 10 . Biết rằng số học sinh lớp 11 nhiều hơn số học sinh lớp 12
là 50% và điểm trung bình của khối 12 cao hơn điểm trung bình của khối 11 là 50% . Điểm A. x 12,02 . B. x 12,03 . C. x 12,12 . D. x 12,025 .
trung bình của khối 12 là Lời giải
A. 10 . B. 11,25 . C. 12,5 . D. 15 . 10.7 11.8 12.10 13.9 14.7 493
Lời giải Số trung bình là x = 12,02 .
41 41
Chọn C Câu 25: [ Mức độ 2] Theo số liệu của Tổng cục thống kê Việt Nam, các chỉ tiêu cơ bản của nước ta về
Gọi số học sinh lớp 12 là n . Theo bài ra, số học sinh lớp 11 sẽ là 1,5n . xuất khẩu từ năm 2011 đến năm 2016 được cho trong bảng thống kê sau
Gọi điểm trung bình của học sinh lớp 11 là a . Theo bài ra, điểm trung bình của học sinh lớp 12
là 1,5a .
và 12 là 10 . Do đó, tổng số điểm của học sinh lớp 11 và 12 là 10. 2,5n 25n . 15027 16706 18000 19800 21522 22000
Số trung bình là x 18842,5 .
6
25
Từ đó ta có 3an 25n a . Câu 26: [ Mức độ 2] Sau đợt khám sức khoẻ của lớp, bạn tổ trưởng đã thống kê chiều cao các thành viên
3
trong tổ như sau:
25
Vậy điểm trung bình học sinh lớp 12 là 1,5a 1,5. 12,5 .
3
Câu 22: [ Mức độ 1] Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng) lần lượt là:
250 200 550 200 350 400 200 150 .
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Câu 28: Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. Cân nặng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là 50 kg, 38 kg, 40 kg. Khối lượng trung bình của ba nhóm học sinh đó là
A. 37 kg. B. 26 kg. C. 41, 4 kg. D. 42, 4 kg.
Lời giải Số trung bình của mẫu số liệu: x 73,6 .
Chọn C * Con đường B :
Khối lượng trung bình của ba nhóm học sinh là Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm
1
. 10.50 15.38 25.40 41, 4 kg.
10 15 25
Câu 29: [ Mức độ 3] Giá trị trung bình của một bộ 3 số nguyên dương là m. Nếu thêm số 24 vào bộ 3 số
này thì giá trị trung bình của bộ số mới là bao nhiêu?
Số trung bình của mẫu số liệu: x 70, 7 .
3m 24 3m 24 m 24
A. . B. . C. m 8 . D. .
24 4 4 Câu 31: [Mức độ 4] Để đảm bảo bảng số liệu được phân bố đồng đều người ta điều chỉnh các giá trị x, y
Lời giải sao cho số trung bình cộng và số trung vị bằng nhau. Khi đó bảng số liệu được cho như sau:
Đặt 3 số nguyên dương lần lượt là a , b , và c . Khi đó giá trị trung bình cộng của 3 số nguyên Giá trị 40 50 60 x 90 y
abc Tần số 20 30 60 x 90 y 200
dương này là: m a b c 3m .
3 Biết rằng x 0 . Tìm x ?
a b c 24 A. x 25 25 5 . B. x 25 5 5 .
Giá trị trung bình mới khi số 24 được thêm vào:
4 C. x 5 5 21 . D. x 2 5 5 .
3m 24 Lời giải
Thay a b c 3m , ta được kết quả: .
4 Số trung bình cộng của bảng số liệu bằng:
Câu 30: [ Mức độ 4] Trên 2 con đường A và B , trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ (km/h) của 30 chiếc x
60 x 60 x 90 y 90 y 40.20 50.30 và số trung vị là: M 30 60 x .
e
xe ô tô trên mỗi con đường như sau: 200 2
Con đường A : Ta có: 20 30 60 x 90 y 200 x y 0 .
Ta giải phương trình 2 giá trị này bằng nhau rồi lấy số nguyên gần nhất với nghiệm.
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
II. SỐ TRUNG VỊ Sắp xếp điểm của 100 học sinh theo thứ tự không giảm thì giá trị ở vị trí thứ 50 và 51 là 6 và 7
67
Câu 32: [Mức độ 1] Giá của một số loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau: nên M e 6,5 .
2
350 300 650 300 450 500 300 250 .
Tìm số trung vị của mẫu số liệu sau Câu 36: [Mức độ 1] Khảo sát 50 khách hàng ở một shop giày dép. Số size dép mà các khách hàng thường
A. 325 . B. 300 . C. 450 . D. 400 . sử dụng:
Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm là: 250 300 300 300 350 450 500 650
300 350 Số trung vị của mẫu số liệu trên là 37,5 vậy x , y là bao nhiêu?
Dãy trên có 8 giá trị nên ta lấy trung bình cộng 2 giá trị ở giữa 325 .
2 A. x 7, y 12 . B. x 8, y 11 .
Câu 33: [Mức độ 1] Chỉ số IQ của một nhóm học sinh: 60 72 63 83 68 90 74 86 74 80 82 . C. x 7, y 13 . D. x 6, y 13 .
Tìm số trung vị của mẫu số liệu vừa cho Lời giải
A. 73 . B. 74 . C. 90 . D. 68 .
Sắp xếp size của 50 khách hàng theo thứ tự không giảm, mà M e 37,5 nên vị trí 25 phải là 37
Lời giải
và vị trí 26 là 38. Vậy ta tìm được x 7, y 12 .
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm là: 60 63 68 72 74 74 80 82 83 86 90
Câu 37: [Mức độ 1] Trung vị của mẫu số liệu 4; 6; 7; 6; 5; 4; 5 là
Dãy trên có 11 giá trị nên ta lấy giá trị ở giữa là 74. A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 6 .
Câu 34: [Mức độ 1] Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp: Lời giải
Giá tri 30 31 33 34 35 36 37 Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 4 4 5 5 6 6 7 .
Tần số 2 1 2 2 3 2 1 N 13 Dãy trên có giá trị chính giữa bằng 5 nên số trung vị Me 5 .
Câu 38: [Mức độ 2] Cho bảng phân bố tần số về sản lượng cafe thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20
Tìm M e cho bảng số liệu trên? hộ gia đình
Sản lượng 111 112 113 114 115 116 117
A. 73 . B. 74 . C. 90 . D. 68 .
Tần số 1 3 4 5 4 2 1
Lời giải
Số trung vị của bảng số liệu trên là
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm là:
A. 117 . B. 113, 5 . C. 114 . D. 111 .
30 30 31 33 33 34 34 35 35 35 36 36 37 Lời giải
Dãy trên có 13 giá trị nên ta lấy giá trị ở giữa là vị trí thứ 7: 34. Số trung vị: Do kích thước mẫu N = 20 là một số chẵn nên số trung vị là trung bình cộng của
N N
Nếu dãy quá nhiều giá trị thì ta không thể liệt kê ra như vậy, mình phải xác định vị trí ở giữa là hai giá trị đứng thứ =10 và 1 11 đó là 114 và 114.
bao nhiêu rồi đếm đến vị trí đó sẽ rơi vào giá trị nào. Ví dụ như bảng tần số ở trên vị trí thứ 7 sẽ 2 2
rơi vào con số 34. Vậy M e 114 .
Câu 35: [Mức độ 1] Đề khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm
Câu 39: [Mức độ 1] Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu tuổi của các nhân viên trong công ty X:
vừa qua của trường A, người ta chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó.
18 30 20 22 21 40 50 22
Điểm môn Toán của các học sinh được cho ở bảng tần số sau đây:
20 19 25 30 45 40 35 50
A. 25,5. B. 30. C. 27,5. D. 25.
Câu 40: [Mức độ 1] Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu tuổi của các nhân viên trong công ty Y:
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
18 30 20 22 21 40 50 22 Câu 45: [Mức độ 2] Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
20 19 25 30 45 40 35
A. 23. B. 22. C. 21. D. 25. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Câu 41: [Mức độ 2] Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A,B,.,F như A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 .
sau (đơn vị: nghìn con): Lời giải
Xã A B C D E F
6 6,5
Số lượng gia cầm bị Số trung vị của mẫu số liệu trên là 6, 25 .
12 25 27 15 45 5 2
tiêu hủy
Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho. Câu 46: [Mức độ 2] Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
A. 20 . B. 21 . C. 21,5 . D. 27 .
Lời giải Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Sắp xếp mẫu số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 .
5 12 15 25 27 45 Lời giải
15 25 6 6,5
Mẫu số liệu đã cho có 6 giá trị nên trung vị của mẫu đó là 20 . Số trung vị của mẫu số liệu trên là 6, 25 .
2 2
Câu 42: [Mức độ 3] Bạn Danh cân lần lượt 50 quả vài thiều Thanh Hà được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn Câu 47: [Mức độ 3] Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm
nhà mình và được kết quả như sau: số nguyên dương x .
Cân nặng 8 19 20 21 22 1 3 4 13 x 2 1 18 19 21
(đơn vị: gam)
A. x 4 . B. x 16 . C. x 17 . D. x 15 .
Số quả 1 10 19 17 3
Lời giải
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
A. 19 . B. 19, 5 . C. 20 . D. 21 . x 2 1 13 x 2 12
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là
Lời giải 2 2
20 20 x 2 12 x 4 tm
Số trung vị là trung bình cộng của giá trị thứ 25 và 26: M e 20 . Từ giả thiết suy ra 14 x 2 16 .
2 2 x 4 loai
Câu 43: [Mức độ 1] Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Vậy x 4 .
A. Số trung vị là số nhỏ nhất trong mẫu số liệu.
B. Số trung vị là số lớn nhất trong mẫu số liệu. Câu 48: [Mức độ 4] Giá xăng E5RON 92 (đồng/lít) trong 6 tháng đầu năm ở nước ta năm 2022 sau 16
C. Số trung vị là số đứng chính giữa trong mẫu số liệu đã được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần lần điều chỉnh như sau:
nếu mẫu số liệu đó gồm n số với n là số lẻ. 23876 24360 25322 26286 26834 29824 29192 28153
D. Số trung vị luôn bằng số trung bình. 27317 27992 28434 29980 30657 31578 32375 32870
Lời giải
Tìm số trung vị trong mẫu số liệu thống kê trên.
Số trung vị là số đứng chính giữa trong mẫu số liệu đã được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần nếu
mẫu số liệu đó gồm n số với n là số lẻ. A. 29294,5 . B. 28294,5 . C. 28293, 5 . D. 29293,5 .
Lời giải
Câu 44: [Mức độ 1] Trọng lượng (tính bằng kg ) của một đàn gà gồm 9 con là
1, 4 1,5 1,8 1,9 2 2,3 2,5 2, 6 3 FB tác giả: Lê Thị Ngọc Thúy
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
23876 24360 25322 26286 26834 27317 27992 28153
A. 2,1 . B. 1, 9 . C. 2,3 . D. 2 .
28434 29192 29824 29980 30657 31578 32375 32870
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
28153 28434 4 x 2 1 15 4 x 2 14
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là 28293,5 . Số trung vị trong mẫu số liệu trên là 2x2 7
2 2 2
Câu 49: [Mức độ 1] Điều tra số học sinh của 30 lớp học, ta được bảng số liệu như sau: x 2 tm
35 39 39 40 40 41 41 41 41 44 44 45 45 45 46 Từ giả thiết suy ra 2x 2 7 15 x 2 4 .
x 2 loai
48 48 48 48 49 49 49 49 49 49 50 50 50 50 51
Số trung vị của bảng nói trên là: Vậy x 2 .
A. 46 . B. 48 . C. 45 . D. 47 . Câu 54: [Mức độ 1] Cho một mẫu số liệu gồm 9 số đã được sắp xếp tăng dần.
Lời giải Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ta có: N 30 là số chẵn. Số liệu thứ 15 và thứ 16 lần lượt là: 46 và 48 . Vậy số trung vị là: A. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 4 .
46 48 B. Số trung vị là trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 6 .
Me 47 (Học sinh). C. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 5 .
2
D. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 9 .
Câu 50: [Mức độ 1] Điểm học kì một của học sinh được cho bởi sảng số liệu sau (Đơn vị: Điểm) Lời giải
5 6 6 7 7 8 8 8,5 9
Số trung vị của bảng nói trên là: 9 1
Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 5.
2
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 8, 5 .
Câu 55: [Mức độ 1] Cho một mẫu số liệu gồm 2022 số đã được sắp xếp tăng dần.
Lời giải
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
N 1
Ta có: N 9 là số lẻ. Số liệu thứ 5 là số trung vị. Do đó số trung vị là M e 7 A. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 2022 .
2
B. Số trung vị là trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 1011 .
Câu 51: [Mức độ 1] Trọng lượng (tính bằng kg ) của một đàn vịt gồm 11 con là C. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số 1012 .
1, 2 1, 4 1,5 1,8 1,9 2 2,3 2,5 2,6 3 3,2 D. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là trung bình cộng của số thứ 1011 và số thứ 1012 .
Lời giải
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Vì mẫu số liệu trên gồm chẵn số nên số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là trung bình cộng của
A. 2,1 . B. 1,9 . C. 2,3 . D. 2 . số thứ 1011 và số thứ 1012 .
Lời giải
Câu 56: Một nhóm 10 học sinh tham gia một kỳ thi. Số điểm thi của 10 học sinh đó được sắp xếp từ thấp
Dãy số trên đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần và gồm số lẻ số liệu. Do đó số trung vị bằng đến cao như sau (thang điểm 10): 0;1; 2; 4; 4;5; 7;8;8;9 . Tìm số trung vị của mẫu số liệu.
2. A. 4, 5 . B. 4 . C. 5 . D. 5,5 .
Câu 52: [Mức độ 2] Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của một nhóm gồm 12 học sinh như sau Lời giải
2 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10 11
Chọn A
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. 45
Ta có M e 4,5 .
2
A. 6 . B. 6, 25 . C. 6, 5 . D. 8 .
Lời giải Câu 57: [Mức độ 2] Số lượng cốc trà sữa bán được của cửa hàng trong một tuần như sau
23 18 20 25 35 27 48
6 6,5
Số trung vị của mẫu số liệu trên là 6, 25 .
2 Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Câu 53: [Mức độ 3] Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 15 . Tìm A. 48 . B. 25 . C. 20 . D. 24 .
số nguyên dương x . Lời giải
1 3 4 13 15 4 x 2 1 17 19 21 25
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. x 2 . B. x 14 . C. x 12 . D. x 15 . 18 20 23 25 27 35 48
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Suy ra số trung vị của mẫu số liệu trên là 25 . Tứ phân vị thứ nhì là trung vị của dãy số liệu là: Q2 27 .
Câu 58: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra một tiết môn Toán
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của dãy số liệu: 9; 10; 15; 18; 19.
Câu 62: [Mức độ 1] Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Lời giải
Số trung vị là
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 9; 10; 15; 18; 19; 27; 30; 40; 46; 100; 200.
A. 7 . B. 6,5 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải Tứ phân vị thứ nhì là trung vị của dãy số liệu là: Q2 27 .
Chọn C Tứ phân vị thứ ba là trung vị của dãy số liệu: 30; 40; 46; 100; 200.
* Khi sắp xếp 40 giá trị theo thứ tự không giảm thì giá trị thứ 20 và 21 của dãy cùng bằng 6 .
Do đó số trung vị của bảng số liệu là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa, tức là số trung Khi đó tứ phân vị thứ ba là: Q3 46 .
vị là 6 .
Câu 63: [Mức độ 1] Số học sinh của các lớp khối 12 trong một trường trung học được thống kê như sau:
Câu 59: [Mức độ 3] Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 18 . 35; 40; 37; 46; 38; 42; 43; 36. Tứ phân vị thứ nhì của mẫu số liệu được thống kê ở trên là:
1 3 4 13 x 2 x 1 18 19 21 A. 40. B. 39. C. 36. D. 42.
Lời giải
Tích các giá trị của x bằng
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 35; 36; 37; 38; 40; 42; 43; 46.
A. 24 . B. 22 . C. 24 . D. x 22 .
Lời giải 38 40
Dãy số liệu trên có 2 số chính giữa nên tứ phân vị thứ nhì là: Q2 39 .
2
x2 x 1 13 x 2 x 12
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là Câu 64: [Mức độ 1] Số nhân khẩu của các hộ gia đình ở một khu vực trong thành phố được thống kê
2 2
như sau: 2; 5; 3; 7; 11; 12; 4; 6; 5. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là:
x 2 x 12 A. 10. B. 11. C. 4. D. 9.
Từ giả thiết suy ra 18 x 2 x 24 0 (*).
2 Lời giải
Ta thấy a.c 24 0 nên phương trình (*) luôn có hai nghiệm và tích hai nghiệm đó là Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 2; 3; 4; 5; 5; 6; 7; 11; 12.
c
x1 x2 24 . Dãy số liệu trên có giá trị chính giữa bằng 5 nên Q2 5 .
a
III. TỨ PHÂN VỊ Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 6; 7; 11; 12.
Câu 60: [Mức độ 1] Điểm kiểm tra toán của một lớp cho kết quả như sau: 7; 9; 6; 10; 5; 8; 4. Tứ phân 7 11
Do đó Q3 9
vị thứ nhì của mẫu số liệu trên là: 2
A. 6. B. 7. C. 9. D. 5.
Câu 65: [Mức độ 1] Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 21; 35; 17; 43; 8; 59; 72; 119 là
Lời giải
A. 19 . B. 26 . C. 39 . D. 43 .
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. Lời giải
Tứ phân vị thứ nhì là trung vị của dãy số liệu là: Q2 7 . Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 8; 17; 21; 35; 43; 59; 72; 119 .
35 43
Câu 61: [Mức độ 1] Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200. Dãy trên có hai giá trị chính giữa là 35 và 43 nên Q2 39 .
2
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
17 21
Lời giải Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 8; 17; 21; 35 . Do đó, Q1 19 .
2
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 9; 10; 15; 18; 19; 27; 30; 40; 46; 100; 200.
Câu 66: [Mức độ 1] Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 5; 13; 5; 7; 10; 2; 3 là
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
123 125 1 3 6 8 12 15 18 27 29 31 33 54
Q3 124
2
15 18
Trung vị của mẫu số liệu trên là 16,5
Câu 71: [Mức độ 2] Điểm kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán của 11 học sinh khối 10 như sau: 2
5 7 8 7 6 7 8 9 10 5 8
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu đã cho là 68
Trung vị của dãy 1 3 6 8 12 15 là 7
2
A. 6. B. 7. C. 6,5 . D. 8.
Lời giải 29 31
Trung vị của dãy 18 27 29 31 33 54 là 30
2
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm ta được:
Vậy Q1 7, Q2 16,5, Q3 30 .
5 5 6 7 7 7 8 8 8 9 10
n 11 nên tứ phân vị thứ nhất là trung vị của 5 giá trị đầu tiên, từ đó ta có Q1 6. Câu 75: [Mức độ 2] Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau
12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
Câu 72: [Mức độ 3] Số xe ô tô của một cửa hàng bán được mỗi tháng trong năm 2021 được ghi lại ở
bảng sau: A. Q1 7, Q2 17,5, Q3 30 . B. Q1 7, Q2 16,5, Q3 30 .
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C. Q1 7, Q2 16,5, Q3 30,5 . D. Q1 7,5, Q2 16,5, Q3 30 .
Số xe 45 28 31 34 32 35 37 33 33 35 34 37 Lời giải
Hãy tìm tứ phân vị Q1 .
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. 31, 5 . B. 32 . C. 32, 5 . D. 34 .
Lời giải 1 3 6 8 12 15 18 27 29 31 33 54
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 28, 31, 32, 33, 33, 34, 34, 35, 35, 37, 37, 45. 15 18
Trung vị của mẫu số liệu trên là 16,5
1 1 1 2
Q2 M e 34 34 34 , Q1 32 33 32,5, Q3 35 37 36 .
2 2 2
68
Trung vị của dãy 1 3 6 8 12 15 là 7
Câu 73: [Mức độ 1] Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau 2
3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
29 31
Trung vị của dãy 18 27 29 31 33 54 là 30
A. Q1 5, Q2 8,5, Q3 12 . B. Q1 6, Q2 8,5, Q3 12 . 2
C. Q1 6, Q2 8,5, Q3 12,5 . D. Q1 5, Q2 8,5, Q3 12,5 . Vậy Q1 7, Q2 16,5, Q3 30 .
Lời giải
Câu 76: Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ A2 của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải
89
Trung vị của mẫu số liệu trên là 8,5 qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình
2
từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần thi Hoa đạt điểm trung bình là 64,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra
Trung vị của dãy 3 4 6 7 8 là 6 cuối cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ?
A. 97,5 . B. 92,5 . C. 95,5 . D. 97,8 .
Trung vị của dãy 9 10 12 13 16 là 12
Lời giải
Vậy Q1 6, Q2 8,5, Q3 12 . Chọn A
Câu 74: [Mức độ 2] Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau Gọi x là số điểm trong lần kiểm tra cuối mà Hoa cần đạt được để được cấp chứng chỉ
12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
Ta có số điểm qua 5 lần thi của Hoa là 64,5.5 322,5 .
A. Q1 7, Q2 17,5, Q3 30 . B. Q1 7, Q2 16,5, Q3 30 .
x 322,5
C. Q1 7, Q2 16,5, Q3 30,5 . D. Q1 7, 5, Q2 16,5, Q3 30 . Khi đó 70 x 70.6 322,5 97,5 .
6
Lời giải
Vậy Q1 7, Q2 16,5, Q3 30 .
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Câu 77: [Mức độ 1] Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau Vậy Q1 6,5, Q2 9, Q3 14 .
2 4 5 7 8 10 11 12 14 16
Câu 80: [Mức độ 2] Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau
A. Q1 9, Q2 5, Q3 12 . B. Q1 6, Q2 8,5, Q3 12 . 1 3 6 9 12 15 18 27 29 31 33 62
C. Q1 6, Q2 8,5, Q3 12,5 . D. Q1 5, Q2 8,5, Q3 12,5 .
A. Q1 7, Q2 17,5, Q3 32 . B. Q1 7,5, Q2 16,5, Q3 30 .
Lời giải
C. Q1 7, Q2 16,5, Q3 30,5 . D. Q1 7,5, Q2 15,5, Q3 30 .
8 10 Lời giải
Trung vị của mẫu số liệu trên là 9
2
15 18
Trung vị của dãy 2 4 5 7 8 là 5 Trung vị của mẫu số liệu trên là 16,5
2
Trung vị của dãy 10 11 12 14 16 là 12 69
Trung vị của dãy 1 3 6 9 12 15 là 7,5
2
Vậy Q1 9, Q2 5, Q3 12 .
29 31
Câu 78: [Mức độ 2] Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau Trung vị của dãy 18 27 29 31 33 62 là 30
2
12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8 9 11
Vậy Q1 7,5, Q2 16,5, Q3 30 .
A. Q1 7, Q2 16,5, Q3 30 . B. Q1 7, Q2 16,5, Q3 30 .
C. Q1 7, Q2 16,5, Q3 30,5 . D. Q1 7, 5, Q2 16,5, Q3 30 . Câu 81: [Mức độ 4] Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, 10 địa phương có điểm trung bình môn
Toán cao nhất cả nước lần lượt là
Lời giải
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
1 3 6 8 9 11 12 15 18 27 29 31 33 54
12 15
Trung vị của mẫu số liệu trên là 13,5
2
68
Trung vị của dãy 1 3 6 8 9 11 là 7
2
29 31
Trung vị của dãy 18 27 29 31 33 54 là 30
2
Vậy Q1 7, Q2 16,5, Q3 30 .
12 16 6,98 7
Trung vị của dãy 10 12 16 19 là 14 Số trung vị trong mẫu số liệu trên là 6,99 .
2 2
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Trung vị của dãy 6,82 6,88 6,92 6,92 6,98 là 6,92 Nhìn vào bảng tần số ta thấy giá trị 35 g có tần số lớn nhất nên M 0 35 .
Trung vị của dãy 7 7 7, 06 7,15 7, 4 là 7, 06 Câu 85: [Mức độ 1] Số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong một bài kiểm tra 1 tiết môn toán:
Vậy Q1 6,92 , Q2 6,99, Q3 7, 06 .
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
IV. MỐT Số HS 2 3 7 18 3 2 4 1 N 40
Câu 82: [Mức độ 1] Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 20 Mốt của dấu hiệu:
hộ gia đình
A. M 0 6 . B. M0 18 . C. M 0 5 . D. M 0 7 .
Lời giải
111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
Nhìn vào bảng tần số ta thấy giá trị 6 có tần số lớn nhất nên M 0 6 .
112 113 113 114 115 114 116 117 114 115
Câu 86: [Mức độ 1] Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Tìm số mốt
A. M 0 111 . B. M 0 113 . C. M 0 114 . D. M 0 117 .
Thời gian (giây) 8,3 8, 4 8,5 8, 7 8,8
Lời giải
Tần số 2 3 9 5 1
Nhìn vào bảng số liệu ta thấy giá trị 114 có tần số lớn nhất nên ta có M 0 114 .
Câu 83: [Mức độ 1] Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm
vừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh Mốt của dấu hiệu:
đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10 ) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau
A. M 0 9 . B. M 0 8,5 . C. M 0 8,7 . D. M 0 8, 4 .
đây:
Lời giải
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nhìn vào bảng tần số ta thấy giá trị 8, 5 có tần số lớn nhất nên M 0 8,5 .
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N 100 Câu 87: [Mức độ 1] Khối lượng cơ thể lúc trưởng thành của 10 con chim được ghi lại ở bảng sau (đơn
vị: gam).
165 150 155 165 170 165 150 155 160
Tìm mốt
A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải Mốt của mẫu số liệu trên là
Nhìn vào bảng tần số ta thấy giá trị 7 có tần số lớn nhất nên M 0 7 . A. 150 . B. 155 . C. 160 . D. 165 .
Lời giải
Câu 84: [Mức độ 1] Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trúng gà:
Mẫu số liệu đã cho có giá trị 165 xuất hiện với tần số lớn nhất nên mốt là 165.
Khối lượng (g) Tần số
25 3 Câu 88: [Mức độ 2] Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm
30 5 vừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh
35 10 đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau
40 6 đây.
45 4 Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
50 2 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100
Cộng 30 Mốt của bảng số liệu trên là
A. 7 . B. 6 . C. 100 . D. 10 .
Tìm số mốt:
Lời giải
A. 25 . B. 30 . C. 40 . D. 35 .
Lời giải Ta có giá trị có tần số lớn nhất M O 7 .
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Câu 89: [ Mức độ 3] Bảng sau đây cho biết số chỗ ngồi của một số sân vận động được sử dụng trong Số lượng 2 5 16 27 30 23 3
Giải Bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam năm 2022 (số liệu gần đúng). Mốt của mẫu số liệu đã cho là
Sân vận động Cẩm phả Thiên Trường Hàng Đẫy Thanh Hoá Mỹ Đình
A. 41. B. 44. C. 27. D. 30.
Chỗ ngồi 20 120 21 315 23 405 20 120 37 546
Lời giải
Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của
Sân vân động Quốc gia Mỹ Đình? Mốt của mẫu số liệu đã cho là 41.
A. Mốt và số trung bình giữ nguyên, trung vị thay đổi. Câu 93: [Mức độ 2] Một Shop bán giày nam đã thống kê cỡ giày bán được trong một tháng để biết được
. B. Mốt và số trung vị giữ nguyên, số trung bình thay đổi. nên nhập cỡ giày nào nhiều, kết quả thống kê được cho trong bảng sau:
C. Số trung bình giữ nguyên, mốt và trung vị thay đổi. Cỡ(size) giày 37 38 39 40 41 42 43
D. Mốt giữ nguyên, số trung bình và trung vị sẽ thay đổi. Số lượng 3 5 18 21 32 28 4
Lời giải Căn cứ vào mẫu thống kê, Shop nên nhập cỡ giày nào với số lượng nhiều nhất?
Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Câu 97: Người ta điều tra ngẫu nhiên số cân nặng của 30 học sinh nữ một trường phổ thông, được ghi
trong bảng sau:
Số cân nặng (kg) 38 40 43 45 48 50
Tần số 2 4 9 6 4 5 N = 30
Tần suất (%) 6,67 13,33 30 20 13,33 16,67
Số cân nặng trung bình x , số trung vị M e , mốt M 0 của bảng thống kê trên là
43 45
Kết hợp với bảng trên thấy M e 44; M 0 43.
2
Chú ý: Cách sử dụng MTCT như trên có thể tìm được độ lệch chuẩn, phương sai. Tuy nhiên đối
với bài này (không yêu cầu tính độ lệch chuẩn/phương sai); nên học sinh có thể tính trung bình
38.2 40.4 43.9 45.6 48.4 50.5
bằng công thứch: x 44,5.
30
Nhận xét. Sử dụng khoảng biến thiên có ưu điểm là đơn giản, dễ tính toán song khoảng biến
CHƯƠNG
thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất mà bỏ qua thông tin từ tất cả
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA các giá trị khác. Do đó, khoảng biến thiên rất dễ bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường.
Q Q3 Q1
Ý nghĩa. Khoảng tứ phân vị cũng là một số đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị càng lớn
thì mẫu số liệu càng phân tán.
BÀI 14. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN Chú ý. Một số tài liệu gọi khoảng biến thiên là biên độ và khoảng tứ phân vị là độ trải giữa.
Ví dụ 2. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày:
I LÝ THUYẾT.
7 8 22 20 15 18 19 13 11.
=
1. KHOẢNG BIẾN THIÊN VÀ KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này.
Khoảng biến thiên, kí hiệu là R, là hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mẫu số Giải
liệu.
Trước hết, ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
Ý nghĩa. Khoảng biến thiên dung để đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng biến thiên càng
7 8 11 13 15 18 19 20 22.
lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
Mẫu số liệu gồm 9 giá trị nên trung vị là số ở vị trí chính giữa Q2 15 .
Ví dụ 1. Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau:
Nửa số liệu bên trái là 7, 8, 11, 13 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 8, 11.
Tổ 1: 7 8 8 9 8 8 8
Do đó, Q1 (8 11) : 2 9,5 .
Tổ 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
Nửa số liệu bên phải là 18, 19, 20, 22 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 19, 20.
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ có như nhau không?
b) Tính các khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu. Căn cứ trên chỉ số này, các bạn tổ nào học Do đó, Q3 (19 20) : 2 19,5 .
đồng đều hơn?
Vậy khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là: Q 19,5 9,5 10 .
Giải
2. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ đều bằng 8.
Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mẫu số liệu (bỏ qua thông tin
b) Đối với Tổ 1: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 7;9. Do đó, khoảng biến thiên của tất cả các giá trị khác), còn khoảng tứ phân vị chỉ sử dụng thông tin của 50% số liệu chính
là: R1 9 7 2 . giữa. Có một vài số đặc trưng khác đo độ phân tán sử dụng thông tin của tất cả các giá trị trong
mẫu số liệu. Hai trong số đó là phương sai và độ lệch chuẩn.
Đối với Tổ 2: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 6;10. Do đó, khoảng biến thiên
là: R2 10 6 4 . Cụ thể là với mẫu số liệu x1 , x 2 ,..., x n , nếu gọi số trung bình là x thì với mỗi giá trị xi , độ lệch của nó so
Do R2 R1 nên ta nói các bạn Tổ 1 học đều hơn các bạn Tổ 2. với giá trị trung bình là x i x .
2 2 2
Luyện tập 1. Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:
Phương sai là giá trị s 2
x
1 x x 2 x
... xn x .
n
163 159 172 167 165 168 170 161
Căn bậc hai của phương sai, s s 2 , được gọi là độ lệch chuẩn.
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. Chú ý. Người ta còn sử dụng đại lượng để đo độ phân tán của mẫu số liệu:
Giải 2 2 2
s
2 x 1 x x 2 x
... x n x .
Chiều cao thấp nhất, cao nhất tương ứng là 159; 172. Do đó, khoảng biến thiên là:
n 1
R 172 159 13 .
Ý nghĩa. Nếu số liệu càng phân tán thì phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
Ví dụ 3. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này.
Giải
43 45 46 41 40
Số trung bình của mẫu số liệu là x 43.
5
Ta có bảng sau:
Giá trị Độ lệch Bình phương độ lệch Ta có Q1 1,5.Q 30 và Q3 1,5.Q 310 nên trong mẫu số liệu có hai giá trị được xem là
43 43 – 43 = 0 0
45 45 – 43 = 2 4 bất thường là 340 mg (lớn hơn 310 mg) và 0 mg (bé hơn 30 mg).
46 46 – 43 = 3 9
41 41 – 43 = - 2 4
10 40 – 43 = - 3 9
Tổng 26
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
26
Mẫu số liệu gồm 5 giá trị nên n 5 . Do đó phương sai là s 2 5,2.
5 5.11. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Độ lệch chuẩn là: s 5, 2 2, 28. (1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn
càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của
3. PHÁT HIỆN SỐ LIỆU BẤT THƯỜNG HOẶC KHÔNG CHÍNH XÁC BẰNG BIỂU ĐỒ HỘP các giá trị còn lại.
Trong mẫu số liệu thống kê, có khi gặp những giá trị quá lớn hoặc quá nhỏ so với đa số các giá trị khác. (3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
Những giá trị này được gọi là giá trị bất thường. Chúng xuất hiện trong mẫu số liệu có thể do nhầm lẫn
hay sai sót nào đó. Ta có thể dùng biểu đồ hộp để phát hiện những giá trị bất thường này. (4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm.
Giải
Các khẳng định đúng: (2), (5).
Các khẳng định sai: (1), (3), (4).
5.12. Cho hai biểu đồ chấm biểu diễn hai mẫu số liệu A, B như sau:
Các giá trị lớn hơn Q3 1,5.Q hoặc bé hơn Q1 1,5.Q được xem là giá trị bất thường. Không tính toán, hãy cho biết:
a) Hai mẫu số liệu này có cùng khoảng biến thiên và số trung bình
Ví dụ: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: không?
b) Mẫu số liệu nào có phương sai lớn hơn?
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp. Giải
a) Khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu bằng nhau.
Giải
Số trung bình của hai mẫu số liệu bằng nhau.
Từ mẫu số liệu ta tính được Q1 135 và Q3 205 . Do đó, khoảng tứ phân vị là:
b) Mẫu số liệu A có phương sai lớn hơn mẫu số liệu B.
Q 205 135 70 5.13. Cho mẫu số liệu gồm 10 số dương không hoàn toàn giống nhau. Các số đo độ phân tán (khoảng biến
thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn) sẽ thay đổi như thế nào nếu:
Biểu đồ hộp cho mẫu số liệu này là:
a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2.
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2. 7,8 3, 2 7, 7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6
Giải 5,0 4, 4 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2 thì: Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên.
Khoảng biến thiên tăng gấp 2 lần. Giải
Khoảng tứ phân vị tăng gấp 2 lần. Từ mẫu số liệu ta tính được Q1 4,5 và Q3 7,8 . Do đó, khoảng tứ phân vị là:
Độ lệch chuẩn tăng gấp 4 lần. Q 7,8 4,5 3,3
b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2 thì:
Ta có Q1 1,5Q 0,45 và Q3 1,5Q 12,75 nên trong mẫu số liệu trên không có giá trị
Khoảng biến thiên giữ nguyên. bất thường.
Khoảng tứ phân vị giữ nguyên.
Độ lệch chuẩn giữ nguyên. III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
5.14. Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được:
I. KHOẢNG BIẾN THIÊN VÀ KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ
Giá trị nhỏ nhất bằng 2,5; Q1 36; Q2 60; Q3 100 ; giá trị lớn nhất bằng 205.
a) Tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36 là bao nhiêu? Câu 1: [Mức độ 1] Cho mẫu số liệu sau:
b) Chỉ ra hai giá trị sao cho có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa hai giá trị này.
152 154 156 158 160
c) Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
Giải
A. 153 . B. 6 . C. 3 . D. 159 .
a) Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được Lời giải
Q1 36 nên có 12 thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36.
Mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm và có 5 giá trị nên Q2 156 , Q1 153 và
12 4
Vì vậy, tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36 là: . Q3 159 .
51 7
Vậy khoảng tứ phân vị là Q Q3 Q1 159 153 6 .
b) Hai giá trị có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa là 36 và 100.
Câu 2: [Mức độ 1] Cho mẫu số liệu sau:
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là Q Q3 Q1 100 36 64 .
156 158 160 162 164
5.15. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg):
2,977 3,155 3,920 3, 412 4, 236
2,593 3, 270 3,813 4,042 3,387 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Hãy tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. Lời giải
Giải Mẫu số liệu có giá trị lớn nhất là 164 và giá trị nhỏ nhất là 156 nên khoảng biến thiên
Trước hết, ta sẽ sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: R 164 156 8 .
2,593 2,977 3,155 3, 270 3,387 3, 412 3,813 3,920 4, 042 4, 236 Câu 3: [Mức độ 1] Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của Bình:
5.16. Tỉ lệ thất nghiệp ở một số quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau: Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Chọn khẳng định đúng. Chiều cao thấp nhất là: 158
A. Q1 15; Q2 16; Q3 15,5 . B. Q1 6; Q2 13; Q3 17 . Khoảng biến thiên là: R 170 158 12
C. Q1 7; Q2 13; Q3 16,5 . D. Q1 8; Q2 13; Q3 16 .
Câu 9: Mẫu số liệu về điểm kiểm tra 9 môn của một học sinh như sau:
Lời giải 6, 5 8 9 8, 5 7 7, 5 6 7, 25 9,5
Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
Các giá trị Q1 ; Q3 , là các tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là:
2 5 6 8 10 11 15 15 16 17 20 25
Số liệu trên đã sắp xếp theo thứ tự không giảm Nửa số liệu bên trái là 6; 6,5; 7; 7, 25 gồm 4 giá trị, hai phần chính giữa là 6,5 và 7
Ta có Q1 10; Q2 19; Q3 32 Khi đó Q1 (6,5 7) : 2 6, 75
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: Q 32 10 22 . Nửa số liệu bên phải là 8; 8,5; 9; 9, 5 gồm 4 giá trị, hai phần chính giữa là 8, 5 và 9
Câu 7: [Mức độ 2] Điều tra năng suất lúa của 7 hec ta trồng lúa của hai vùng A và B ta thu được mẫu
Khi đó Q3 (8,5 9) : 2 8, 75
số liệu sau:
Vùng A: 41 44 45 47 51 53 54 Câu 10: Nhiệt độ của thành phố Thanh Hóa ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là:
Vùng B: 43 44 47 48 50 51 52
Khẳng định nào dưới đây là SAI? 24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
A. Năng suất trung bình của hai vùng A và B là như nhau. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
B. Khoảng tứ phân vị của vùng A lớn hơn khoảng tứ phân vị của vùng B.
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
A. Q 12 . B. Q 11 . C. Q 13 D. Q 9 . Nửa số liệu bên phải là 157;158; 160; 160; 162;164 gồm 6 giá trị
Lời giải Khi đó Q3 160
Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
21 24 25 27 28 30 33 34 35 36
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: Q Q3 Q1 160 153, 5 6,5
Mẫu số liệu gồm 10 giá trị nên số trung vị là Q2 (28 30) : 2 29 II. PHƯƠNG SAI VÀ DỘ LỆCH CHUẨN
Câu 12: [Mức độ 1] Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kỳ 2 môn toán khối 10 của một trường THPT,
Nửa số liệu bên trái là 21; 24; 25; 27; 28 gồm 5 giá trị, số chính giữa là 25
người ta tính được phương sai của bảng thống kê đó là s x2 0,573 . Độ lệch chuẩn của bảng thống
Khi đó Q1 25 kê đó bằng
A. 0,812 . B. 0, 757 . C. 0,936 . D. 0, 657 .
Nửa số liệu bên phải là 30;33; 34; 35; 36 gồm 5 giá trị, số chính giữa là 34
Câu 13: [Mức độ 1] Cho độ lệch chuẩn của mẫu số liệu bằng 4 . Tìm phương sai của mẫu số liệu.
Khi đó Q3 34 A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: Q Q3 Q1 34 25 9 Câu 14: [Mức độ 2] Phương sai của dãy số 2;3; 4;5;6 là
A. S x2 4 . B. S x2 2 . C. S x2 2 . D. S x2 2 .
Câu 11: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm
Câu 15: [Mức độ 2] Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A1
2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là 10kw .Gọi Q ; Q lần lượt
là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là
là đúng A. 1,5 . B. 1,57 . C. 1,58 . D. 1,60 .
Câu 16: [ Mức độ 1] Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là:
A. Q Q . B. Q Q 10 . C. Q Q 10 D. Q Q 20 .
A. Bình phương của phương sai. B. Một nửa của phương sai.
Lời giải
C. Căn bậc hai của phương sai. D. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
+) Sắp xếp mẫu số liệu năm 2021 theo thứ tự không giảm:
Lời giải
159 161 163 164 165 166 167 168 170 170 172 174
Chọn đáp án: C.
Mẫu số liệu gồm 12 giá trị nên số trung vị là Q2 (166 167) : 2 166, 5 Câu 17: [ Mức độ 2] Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong 7 ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi lại
Nửa số liệu bên trái là 159; 161; 163; 164; 165;166 gồm 6 giá trị là: 34; 34; 36; 35; 33; 31;30 (Độ C).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào
Khi đó Q1 163 164 : 2 163,5
7 3
A. 1; 2 . B. 3; 4 . C. 2; . D. 0; .
Nửa số liệu bên phải là 167;168; 170; 170; 172;174 gồm 6 giá trị 2 4
Lời giải
Khi đó Q3 170
Số trung bình cộng của mẫu số liệu là:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: Q Q3 Q1 170 163, 5 6,5 34 34 36 35 33 31 30
x 33, 29
7
+) Sắp xếp mẫu số liệu năm 2022 theo thứ tự không giảm: 7 2
149 151 153 154 155 156 157 158 160 160 162 164 2
x x
i 1
i
Phương sai của mẫu số liệu là: s 3, 92
7
Mẫu số liệu gồm 12 giá trị nên số trung vị là Q2 (156 157) : 2 156, 5
Độ lệch chuẩn cần tính là: s 3,92 1,98 .
Nửa số liệu bên trái là 149; 151; 153; 154; 155;156 gồm 6 giá trị Câu 18: [ Mức độ 2] Cho kết quả thống kê lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong 6 tháng đầu năm
2022 như sau.
Khi đó Q1 (153 154) : 2 153,5
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Câu 20: [ Mức độ 3] Kết quả thi hết HKI môn toán của 48 học sinh lớp 10A được cho bởi bảng tần số
như sau:
Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu lần lượt gần với kết quả nào nhất:
A. 8, 67 và 0, 91 . B. 0, 91 và 0,83 . C. 0, 91 và 0,95 . D. 0, 91 và 0, 46 .
Lời giải
6
xn
i 1
i i
Điểm trung bình của mẫu số liệu là: x 8, 67 .
48
6 2
Phương sai của mẫu số liệu nhận được là:
A. 1609, 016 B. 29609, 0816 C. 19609, 0816 . D. 19600, 0816
x x .ni
Phương sai của mẫu số liệu là: s 2 i 1
0,91 .
Lời giải 48
Độ lệch chuẩn là: s 0, 95 .
Số trung bình của mẫu số liệu là: x 120,38 Câu 21: [Mức độ 2] Biểu đồ sau ghi lại nhiệt độ lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc trong 10 ngày liên
5 2
tiếp (đơn vị: C ). Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là
x x
i
Phương sai của mẫu số liệu là: s 2 i 1
19609, 0816
5
Câu 19: [ Mức độ 2] Biểu đồ đường trong hình vẽ sau cho biết tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta
trong 9 năm từ 2012 đến 2020 .
A. S 2 7, 61; S 2, 76 B. S 2 7; S 2, 646 .
C. S 2 7, 7; S 2, 775 . D. S 2 7,52; S 2, 742 .
Lời giải
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu nhận được từ biểu đồ gần đúng nhất với kết quả nào:
Dùng máy tính.
A. 0, 5 . B. 0, 6 . C. 0, 7 . D. 0,8 .
Lời giải Câu 22: [Mức độ 3] Giá bán lúc 10h sáng của một mã cổ phiếu A trong 10 ngày liên tiếp được ghi lại ở
biểu đồ sau (đơn vị: nghìn đồng).
Số trung bình của mẫu số liệu là:
5,3 5, 4 6 6, 7 6, 2 6,8 7,1 7 5,3
x 6.2
9
9 2
x x
i
109
Phương sai của mẫu số liệu là: s 2 i 1
0, 484
9 225
Độ lệch chuẩn cần tính là: s 0, 484 0, 696 .
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
* Con đường B:
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
(i) Phương sai và độ lệch chuẩn của nhóm cá thứ nhất lần lượt là 39,5833 và 6, 2915 Sắp xếp lại số liệu theo thứ tự không giảm ta có: 0 7 8 11 13 15 18 19 20 22 39
(ii) Phương sai và độ lệch chuẩn của nhóm cá thứ hai lần lượt là 4,1652 và 17,3488 Từ mẫu số liệu ta tính được Q1 8 và Q3 20 . Do đó, khoảng tứ phân vị là Q 20 8 12
(iii) Nhóm cá thứ nhất có khối lượng đồng đều hơn nhóm cá thứ hai. Ta có Q1 1, 5 Q 8 1, 5.12 10 và Q3 1, 5 Q 20 1, 5.12 38 nên trong mẫu số liệu có
Số mệnh đề đúng là: một giá trị bất thường là 39.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 31: [Mức độ 2] Điểm trung bình 12 môn của một học sinh được cho như sau
Lời giải
(i) đúng
(ii) sai vì ngược thứ tự của phương sai và độ lệch chuẩn Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
(iii) sai. Vì độ lệch chuẩn của nhóm cá 2 nhỏ hơn nhóm cá 1 nên khối lượng của nhóm cá 2 A. 6,5 . B. 9,8 . C. Không có. D. 6,5 và 9,8 .
đồng đều hơn nhóm cá 1. Lời giải
Câu 28: [Mức độ 1] Chọn khẳng định đúng. Số liệu càng phân tán thì Sắp xếp lại số liệu theo thứ tự không giảm ta có
A. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn. B. Phương sai và độ lệch chuẩn càng nhỏ. 6, 5 7.8 7,8 8, 0 8,1 8,1 8, 2 8, 2 8, 6 8,8 8,8 9,8
C. Phương sai và độ lệch chuẩn bằng nhau. D. Phương sai bằng số trung bình cộng.
Từ mẫu số liệu ta tính được Q1 7.9 và Q3 8.7 . Do đó, khoảng tứ phân vị là
Lời giải
Q 8.7 7.9 0.8
Dựa vào khái niệm.
Câu 29: [Mức độ 1] Kiểm tra khối lượng của một số quả măng cụt của một lô hàng được kết quả như Ta có Q1 1, 5 Q 7.9 1, 5.0,8 6.7 và Q3 1, 5 Q 8.7 1, 5.0.8 9.9 nên trong mẫu số liệu
sau (đơn vị: gam). Hãy tìm phương sai và độ lệch chuẩn của khối lượng măng cụt. có một giá trị bất thường là 6,5 .
Câu 32: [Mức độ 2] Một mẫu số liệu có tứ phân vị thứ nhất là 64 và tứ phân vị thứ ba là 90 . Giá trị nào
A. Phương sai: 3, 63 ; độ lệch chuẩn: 1, 91 . sau đây bất thường?
A. 25. B. 130. C. 27. D. 125.
B. Phương sai: 5, 02 ; độ lệch chuẩn: 2, 24 .
Lời giải
C. Phương sai: 5, 45 ; độ lệch chuẩn: 2,33 .
D. Phương sai: 6, 40 ; độ lệch chuẩn: 2, 53 . Ta có Q 90 64 26 . Do đó Q1 1,5. Q 25 và Q3 1,5.Q 129 nên trong mẫu số
Lời giải liệu có một giá trị bất thường là 130 .
Khối lượng trung bình của cân nặng măng cụt là Câu 33: [Mức độ 2] Một mẫu số liệu không có giá trị nào bất thường, có tứ phân vị thứ ba là 64 và giá
1 579 trị lớn nhất trong mẫu số liệu là 94 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x (3.80 81 3.82 83 2.84 4.85) .
14 7 A. Q1 44 . B. Q1 44 . C. Q1 30 . D. Q1 30 .
Phương sai của cân nặng măng cụt là Lời giải
1 5792 Chọn A
2
S
14
7
3.802 812 3.822 832 2.842 4.852 2 3, 63.
Dễ thấy 64 1,5 Q 94 . Suy ra Q 20 Ta có 64 Q1 20 Q1 44 .
Độ lệch chuẩn của măng cụt là S S 2 3, 63 1, 91 .
Câu 34: [Mức độ 2] Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong mười ngày
III. PHÁT HIỆN SỐ LIỆU BẤT THƯỜNG HOẶC KHÔNG CHÍNH XÁC BẰNG BIỂU ĐỒ HỘP 0 15 15 16 19 7 13 12 10 26
Câu 30: [Mức độ 2] Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống của một rạp chiếu phim trong 11 ngày Tìm tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp.
A. 15 . B. 26 . C. 0 . D. 0 và 26 .
Lời giải
Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được
A. 0. B. 0 và 39. C. 39. D. Không có.
0 7 10 12 13 15 15 16 19 26
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
13 15 A. 36 . B. 80 . C. 36 và 80 . D. 70 và 80 .
Từ mẫu số liệu ta tính được Q2 14 , Q1 10 và Q3 16 .
2 Lời giải
Do đó khoảng tứ phân vị là: Q 16 10 6 . Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được
36 40 41 42 43 47 47 47 48 50 70 80
Ta có Q1 1,5.Q 10 1,5.6 10 9 1 và Q3 1,5.Q 16 1,5.6 16 9 25 nên mẫu số
liệu có hai giá trị được xem là bất thường là 26 ghế (lớn hơn 25 ghế) và 0 ghế (nhỏ hơn 1 41 42 48 50
Từ mẫu số liệu ta tính được Q2 47 , Q1 41,5 và Q3 49 .
ghế). 2 2
Câu 35: [Mức độ 2] Điểm kiểm tra học kì môn toán của các bạn Tổ 1 lớp 10A được cho bởi mẫu liệu Do đó khoảng tứ phân vị là: Q 49 41,5 7,5 .
sau:
1 9,5 8 9 9 7 6 6 Ta có Q1 1,5.Q 41,5 1,5.7,5 30, 25 và Q3 1,5.Q 49 1,5.7,5 60, 25 nên mẫu số
liệu có hai giá trị được xem là bất thường là 70 và 80 kg (đều lớn hơn 60, 25 kg).
Tìm tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp.
Câu 38: [Mức độ 2] Điểm kiểm tra học kì các môn của một học sinh lớp 10A được cho bởi mẫu liệu sau:
A. 1 . B. 9, 5 . C. 9 . D. 1 và 9,5 .
7 5 7 7 6 3 9 1,5 6 6 10 6
Lời giải
Tìm tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp.
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được
A. 1,5 . B. 10 . C. 1,5 và 10 . D. 1,5; 3 và 10 .
1 6 6 7 8 9 9 9,5
Lời giải
78
Từ mẫu số liệu ta tính được Q2 7, 5 , Q1 6 và Q3 9 . Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được
2
1,5 3 5 6 6 6 6 7 7 7 9 10
Do đó khoảng tứ phân vị là: Q 9 6 3 .
56
Từ mẫu số liệu ta tính được Q2 6 , Q1 5, 5 và Q3 7 .
Ta có Q1 1,5.Q 6 1,5.3 6 4,5 1,5 và Q3 1,5.Q 9 1,5.3 9 4,5 13,5 nên mẫu 2
số liệu có một giá trị được xem là bất thường là 1 (nhỏ hơn 1,5 ).
Do đó khoảng tứ phân vị là: Q 7 5,5 1,5 .
Câu 36: [Mức độ 2] Chiều cao (đơn vị cm) của 9 em học sinh Tổ 2 lớp 10A được cho bởi mẫu liệu sau:
185 140 155 142 156 158 143 157 150 Ta có Q1 1,5.Q 5,5 1,5.1,5 3, 25 và Q3 1,5.Q 7 1,5.1,5 9, 25 nên mẫu số liệu có
ba giá trị được xem là bất thường là 10 (lớn hơn 9, 25 kg) và 1, 5 và 3 (đều nhỏ hơn 3, 25 ).
Tìm tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp.
Câu 39: [Mức độ 1] Điểm toán của một học sinh trong 5 bài kiểm tra 15 phút được cho như sau: 1; 5; 6;
A. 140 . B. 185 . C. 155 . D. 140 và 185 .
7; 9. Điểm số bất thường trong mẫu số liệu trên là
Lời giải
A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 9 .
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được Lời giải
Chọn A
140 142 143 150 155 156 157 158 185
Dễ thấy Q 7 5 2 . Ta có Q1 1,5. Q 2 và Q3 1,5. Q 9 nên trong mẫu số liệu có
142 143 157 158 một giá trị bất thường là 1 .
Từ mẫu số liệu ta tính được Q2 155 , Q1 142, 5 và Q3 157, 5 .
2 2
sai Q3
Do đó khoảng tứ phân vị là: Q 157,5 142,5 15 .
Câu 40: [Mức độ 1] Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của một số học sinh lớp 10 trường THPT A
Ta có Q1 1,5.Q 142,5 1,5.15 142,5 22,5 120 và Q3 1,5.Q 157,5 1,5.15 180 (đơn vị kg):
nên mẫu số liệu có một giá trị được xem là bất thường là 185 cm (lớn hơn 180 cm). 43 50 43 48 45 45 38
48 35 50 43 45 48
Câu 37: [Mức độ 2] Cân nặng (đơn vị kg) của 12 em học sinh Tổ 3 lớp 10A được cho bởi mẫu liệu sau: Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
36 80 50 70 48 47 47 43 42 40 41 47 A. 35 . B. 45 . C. 50 . D. Không có.
Tìm tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp. Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Chọn A
Dễ thấy Q1 43 , Q2 45 , Q3 48 và Q 48 43 5 . Ta có Q1 1,5. Q 35,5 và
Q3 1,5. Q 55,5 nên trong mẫu số liệu có một giá trị bất thường là 35 .
Câu 41: [Mức độ 2] Một mẫu số liệu có tứ phân vị thứ nhất là 15 và tứ phân vị thứ ba là 20 . Giá trị
nào sau đây bất thường?
A. 8 . B. 10 . C. 27 . D. 28 .
Lời giải
Dễ thấy Q 20 15 5 . Ta có Q1 1,5. Q 7 ,5 và Q3 1,5. Q 27 ,5 nên trong mẫu số
liệu có một giá trị bất thường là 28 .
Câu 42: [Mức độ 2] Một mẫu số liệu không có giá trị nào bất thường, có tứ phân vị thứ nhất là 25 và
giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu là 10 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Q3 35 . B. Q3 35 . C. Q3 30 . D. Q3 30 .
Lời giải
Dễ thấy 10 25 1,5 Q . Suy ra Q 10 Ta có Q3 25 10 Q3 35 .
Câu 43: [Mức độ 3] Cho mẫu số liệu thống kê bảng điểm toán kiểm tra học kì I của lớp 10A như sau:
A. 12 . B. 12 . C. 7 . D. 17 .
Lời giải
Sắp xếp các kết quả của mẫu số liệu theo một dãy không giảm:
5;5;...;5;6;...;6;
7;...;7;8;...;8;9;...;9;10;10
5 so 7 so 12 so 14 so 10 so
88
Từ đó ta có số hạng thứ 25 và 26 là 8 và 8 do đó Q2 8.
2
Nửa số liệu bên trái là: 5;5;...;5;6;...;6;7;...;7
;8 nên Q1 7 .
5 so 7 so 12 so
Khoảng tứ phân vị là Q Q3 Q1 1 .
Các giá trị bé hơn Q1 1,5. Q 5,5 có 5 giá trị, các giá trị lớn hơn Q3 1, 5. Q 9,5 có 2 giá trị.
Vậy mẫu số liệu có 7 giá trị bất thường.
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Ví dụ 2: a) y 2 x 1 ;
x 1
a) y 2 x3 3x 1; b) y c) y x 1 1 x .
x 2 3x 2
Lời giải
a) y 2 x3 3x 1;
Tập xác định : D .
x 1
b) y 2
x 3x 2
x 1 x 1 Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và nghịch biến trên khoảng 0; .
Hàm số y 2 xác định x 2 3 x 2 0 .
x 3x 2 x 2 6.6. Giá thuê xe ô tô tự lái là 1,2 triệu đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên và 900 nghìn đồng cho
Vậy D \ 1; 2 . mỗi ngày tiếp theo. Tổng số tiền T phải trả là một hàm số của số ngày x mà khách thuê xe.
c) y x 1 1 x . a) Viết công thức của hàm số T T x .
x 1 0 b) Tính T 2 , T 3 , T 5 và cho biết ý nghĩa của mỗi giá trị này.
Hàm số y x 1 1 x xác định 1 x 1 .
1 x 0 Lời giải
Vậy D 1;1 . a) Viết công thức của hàm số T T x .
6.4. Tìm tập xác định và tập giá trị của mỗi hàm số sau: 1200000 x khi 0 x 2
T x
a) y 2 x 3 b) y 2 x 2 2400000 900000 x 2 khi x 2
Lời giải b) Tính T 2 , T 3 , T 5 và cho biết ý nghĩa của mỗi giá trị này.
a) y 2 x 3
Tập xác định : D . T 2 1200000.2 2400000.
Tập giá trị : T . T 3 2400000 900000 3300000.
b) y 2 x 2 T 5 2400000 2700000 5100000.
Tập xác định : D .
Tập giá trị : T 0; .
6.5. Vẽ đồ thị các hàm số sau và chỉ ra các khoảng đồng biến, nghịch biến của chúng.
1
a) y 2 x 1 ; b) y x 2 .
2 II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
==
Lời giải DẠNG 1. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Chú ý. Thông thường y f x cho bởi biểu thức đại số, ta xét một số trường hợp sau: Vậy tập xác định của hàm số là D 1; .
Lời giải
Vậy tập xác định của hàm số là D .
3
2 x 3 0 x 3
2x 1 Hàm số xác định khi 2 1 x .
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y 2 . x 1 0 2
x 3x 2 x 1
Lời giải
3
Vậy tập xác định của hàm số là D 1; .
Hàm số xác định khi x 3 x 2 0 x 1 x 2 x 2 0
3
2
x 1 2
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y .
x 1 0 x 1 x 2 x 1
2 x 1 .
x x 2 0 x 2 x 2
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
2 x 4 0 2 x 4 x 2
x 2 x 2
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y x . Hàm số xác định 4 2 x 0 2 x 4 x 2 .
1 x2 x 0
x 0
2 x 4 4 2 x 0 2 x 4 4 2 x
Lời giải
2
1 x 0 x 1 Vậy tập xác định của hàm số là D 2; 2 \ 0 .
Hàm số xác định khi x ;0 \ 1 .
x 0 x 0
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số
Vậy tập xác định của hàm số là D ;0 \ 1 . 3x 1 2x 1
a) y . b) y .
2 x 2 2 x 1 x 3
2
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y 2 .
x 3x 2 x 4 c) y
1
. d) y
2x 1
.
x2 4x 5 x3 3x 2
Lời giải
Lời giải
x 1
x 2 3x 2 0 a) Hàm số xác định khi 2 x 2 0 x 1 .
Hàm số xác định x 2 .
x 4 0 x 4 Vậy tập xác định của hàm số là D \ 1 .
1
Vậy tập xác định của hàm số là D 4; \ 1; 2 . 2 x 1 0 x
b) Hàm số xác định khi 2.
x 3 0 x 3
x2
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y .
x 2
7 x 6 2x 4 1
Vậy tập xác định của hàm số là D \ ;3 .
2
Lời giải
2
c) Ta có x 2 4 x 5 x 2 1 0 với mọi x .
x 1
x2 7 x 6 0 x 1
Hàm số xác định x 6 . Vậy tập xác định của hàm số là D .
2 x 4 0 x 2 x 2
d) Hàm số xác định khi x 3 3 x 2 0 x 1 x 2 x 2 0
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
2 1 x 0 x 1
x2 x 1 0
1 3 1 x 1
x e) Hàm số xác định khi x 0 x 0 .
f) Hàm số xác định khi 2 4 2
x x 1 x
2
x x x 1 0
1 x 0 x 1 x 0
2
x x 1 x
Vậy tập xác định của hàm số là D 1;1 \ 0 .
x 0
2 x 0 x 0
x x 1 0 x 0 f) Hàm số xác định khi
3
x2 3x 2 3 x2 7 0 3 x2 3x 2 3 x2 7
x 0 x 0 x.
x 0
x 1 0
x 1 x 0
x2 3x 2 x2 7 9 3x x 3 .
x 2 x 1 x 2
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 3 .
Vậy tập xác định của hàm số là D .
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
1 2 1 1
g) Ta có y x82 x7
1 x
x 7 1
1 x
x 7 1
1 x
.
2 BÀI TẬP.
x 7 0 x 7
=
Hàm số xác định khi . 2x 1
1 x 0 x 1 Câu 1. Cho hàm số y . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định trên .
x2 x m
Vậy tập xác định của hàm số là D 7; \ 1 hoặc D 7;1 1; . Lời giải
2
Điều kiện xác định của hàm số là x 2
x m 0 .
h) Ta có y x 2 2 x 2 x 1 x 1 1 x 1
Hàm số xác định trên R x 2 x m 0 , với mọi x R x 2 x m 0 vô nghiệm
2 2
Hàm số xác định khi x 1 1 x 1 0 x 1 1 x 1
0 1 4 m 0 1
m .
x 1 0 4
2
x 1 1 0 x 1 0
x. Câu 2. Cho hàm số y 2x m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có tập xác định là 2; .
x 1 0 x 1 0
2 2
x 1 1 x 1 Lời giải
m
Vậy tập xác định của hàm số là D . Điều kiện xác định của hàm số là x .
2
DẠNG 2. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ HÀM SỐ XÁC ĐỊNH TRÊN MỘT TẬP K CHO TRƯỚC
m
Khi đó tập xác định của hàm số là D ; .
1 PHƯƠNG PHÁP. 2
=
Yêu cầu bài toán thỏa mãn m 2 m 4 .
Bài toán. Cho hàm y f ( x , m ) . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định trên tập K . 2
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của hàm số (theo m ). Gọi D là tập xác định của hàm số. 3x 5m 6
Câu 3. Cho hàm số y . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định trên 0; .
x m 1
Bước 2: Hàm số xác định trên tập K khi và chỉ khi K D .
Lời giải
Một số lưu ý:
5m 6
x
Điều kiện xác định của hàm số là 3 (*)
A
+ Hàm số y ( A là biểu thức luôn có nghĩa) xác định trên tập K khi và chỉ khi x 1 m
f ( x, m)
phương trình f ( x , m ) 0 vô nghiệm trên K . 5m 6
0
Hàm số xác định trên 0; (*) nghiệm đúng với mọi x 0; 3
1 m 0;
+ Hàm số y f ( x, m) xác định trên tập K khi và chỉ khi bất phương trình f ( x , m ) 0
K D1 Lời giải
+ K D1 D2
K D2
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
xm 3m 4
2 x 3m 4 0 x
Điều kiện xác định của hàm số là m 1 (*). b) Hàm số xác định khi 2 .
x 2 x m 1 0 x 1 m
* Bài toán được chuyển về việc tìm m để * nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 1;3
● Nếu m m 1 m 1 thì * x m . Điều kiện cần: Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 1;3 nên nghiệm đúng với
2
2m 17 1 9 m 8
1 2 m 17 1
Khi đó tập xác định của hàm số là D m; . x 1 , x 2 , tức là ta có
22 m 8 .
3 m 23 1 1 3m 23 1 8 m 3
Yêu cầu bài toán 0; m; m 0 : không thỏa mãn m 1 .
Điều kiện đủ: Với m 8 , ta có * 2 x 2 8 x 7 1 1 2 x 2 8 x 7 1
● Nếu m m 1 m 1 thì * x m 1 . 2
2 2 2 x 2 8x 8 0 x 2 0
2 x2 4 x 3 0
2
m 1 2 x 8x 6 0 x 4 x 3 0
Khi đó tập xác định của hàm số là D ; .
2
x 1 0
m 1 m 1 x 3 0 x 1 0 x 1
Yêu cầu bài toán 0; ; 0 m 1 : thỏa mãn điều kiện m 1 . x 1 x 3 0 1 x 3 : thỏa mãn.
2 2 x 1 0 x 3 0 x 3
Vậy m 1 thỏa yêu cầu bài toán. x 3 0
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
m 1
m 1 0
2 Câu 3. Tìm tập giá trị của hàm số y x2 4x 4 .
b) Hàm số xác định khi 2 1 1 .
3 x 2 x m 0 3 x m 0
3 3 Lời giải
1
Tập hợp T y f x x D gọi là tập giá trị của hàm số y f x . Câu 5. Tìm tập giá trị của hàm số y
2
.
x 4x 5
Lời giải
2 BÀI TẬP.
Điều kiện xác định: x 4 x 5 0 x 2 1 0 , đúng x . Tập xác định: D .
2 2
=
Câu 1. Tìm tập giá trị của hàm số y 5 x 4 .
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
1 PHƯƠNG PHÁP. Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; .
=
x
* Phương pháp 1: Câu 2. Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số f x trên khoảng ;1 và trên khoảng
x 1
Tìm tập xác định D của hàm số. 1; .
Với mọi x1, x2 D , x1 x2 . Lời giải
Với mọi x1, x2 D , x1 x2 . Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;1 .
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 2 m 1 x 2 nghịch biến trên
khoảng 1;2 .
Lời giải
Xét D 1; 2
2 2 Gọi d là khoảng cách của hai tàu sau khi xuất phát t (giờ), t 0 .
f x1 f x2 x1 m 1 x1 2 x2 m 1 x2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
x1 x2 x1 x2 Ta có: d AB1 AA1 (5 BB1 ) AA1 (5 7t) (6t) 85t 70t 25 .
x1 x2 x1 x2 m 1 x1 x2 2
x1 x2 m 1 . Suy ra d d ( t ) 85t 2 70 t 25 85 t 7 180 6 85 .
x1 x2 17 17 17
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
6 85
Khi đó d min . Dấu " " xảy ra t 7 .
17 17
Vậy sau 7 giờ xuất phát thì khoảng cách hai tàu nhỏ nhất là nhỏ nhất.
17
Câu 3. Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 USD. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày
được bán với giá x USD thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120 x đôi. Hỏi của hàng bán một
đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?
Lời giải
Gọi y (USD) là số tiền lãi của cửa hàng bán giày.
2
Ta có y 120 x x 40 x 2 160 x 4800 x 80 1600 1600 .
A. ;3 .
x2
x 3
B. 3; .
2
là
C. \ 3 . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 3 0 x 3 .
BÀI 15. HÀM SỐ
TXĐ: \ 3.
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 6: Tập xác định D của hàm số y 3 x 1 là
== 2x 2
DẠNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
A. D . B. D 1; . C. D 1; . D. D R \ 1 .
Câu 1: Tập xác định của hàm số y x 4 2018 x 2 2019 là Lời giải
A. 1; . B. ;0 . C. 0; . D. ; .
Chọn D
Lời giải
Hàm số y 3 x 1 xác định khi x 1 . Vậy D R \ 1 .
Chọn D 2x 2
Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
x 1 Chọn C
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y .
x 1 x 2 4
x 1 0 x 1 0
A. D \ 2 B. D \ 2 C. D \ 1;2 D. D \ 1; 2 Điều kiện xác định của hàm số là x 1 0 x 1 .
x 1 0 x 1 0
Lời giải
Vậy tập xác định của hàm số là D 1; .
Chọn D
Lưu ý: Nếu rút gọn y 2 1 rồi khẳng định D \ 2 là sai. Vì với x 1 thì biểu thức 1
x 4 Câu 15: Tập xác định của hàm số y là
x 1 3 x
ban đầu không xác định.
x 1 x 2 4 A. D 3; . B. D 3; . C. D ;3 . D. D ;3 .
1 1 Chọn D
A. D 0; . B. D 0; . C. D ; . D. D ; .
3 3 Điều kiện xác định 3 x 0 x 3 .
Lời giải
1
Chọn C Vậy tập xác định của hàm số y là D ;3 .
3 x
Hàm số y 3x 1 xác định 3 x 1 0 x 1 .
3 Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y x 1 1 .
x4
1
Vậy: D ; . A. 1; \ 4 . B. 1; \ 4 . C. 4; . D. 1; .
3
Lời giải
Câu 12: Tập xác định của hàm số y 8 2x x là
Chọn D
A. ;4 . B. 4; . C. 0;4 . D. 0; .
x 1 0 x 1
Lời giải Điều kiện xác định của hàm số: .
Chọn A x 4 0 x 4
Điều kiện xác định của hàm số là 8 2 x 0 x 4 , nên tập xác định là ;4 . Suy ra tập xác định của hàm số là 1; .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y 4 x x 2 là Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 x 3 .
A. D 2;4 B. D 2;4 C. D 2;4 D. D ;2 4; A. D 3; . B. D 2; . C. D . D. D 2; .
Lời giải Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Chọn B 3 x x 1
x 2 0 Câu 22: Tập xác định của hàm số y là
Hàm số xác định khi và chỉ khi x 2. x2 5 x 6
x 3 0 A. 1;3 \ 2 . B. 1; 2 . C. 1;3 . D. 2;3 .
Vậy D 2; . Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Lời giải Câu 30: Tìm tập xác định D của hàm số y 6x
Chọn A 4 3x
2 x 0 x2 4 3 4 2 3 4
A. D ; . B. D ; . C. D ; . D. D ; .
Điều kiện xác định của hàm số là 2 x 0 x 2 . 3 2 3 3 4 3
x0 x0 Lời giải
Tập xác định của hàm số D 2;2 \ 0 . Chọn A
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
2 x 1
y có tập xác định là 0; . Câu 37: Tập xác định của hàm số f x 3 x là
x2 4 x 1
A. D 1; 3 . B. D ;1 3; .
y
3x
2
có tập xác định là \ 2; 2 .
x 4 C. D 1;3 . D. D .
2
y x 2 x 1 3 có tập xác định là 1; . Lời giải
Chọn A
3x 1
Câu 34: Tìm tập xác định của hàm số y x 1 .
( x2 4) 5 x 3 x 0 x 3
Hàm số xác định khi 1 x 3.
A. 1;5 \ 2 . B. ( ; 5] . C. [1;5) \ 2 . D. [1; ) \ 2;5 . x 1 0 x 1
3x 8 x khi x 2
x4 Câu 40: Tập xác định của hàm số y f x là
Câu 36: Tập xác định D của hàm số y là
x 1 3 2 x x 7 1 khi x 2
3 3 8
A. D 4; . B. D 4; . A. . B. \ 2 . C. ; . D. 7; .
2 2 3
3 3 Lời giải
C. D ; . D. D 4; 1 1; . Chọn A
2 2
Lời giải 1
Câu 41: Tập xác định D của hàm số y 2 x 1 3 2 x là
2x 2
Chọn D
1 3 1 3 3 3
A. D ; . B. D ; \ 1 . C. D ; \ 1 . D. D ; .
2 2
2 2
2 2
x 4 0 x 4
3 Lời giải
Để hàm số y x4
xác định thì: x 1 0 x 1 x 4; 1 1; .
x 1 3 2 x 3 2 x 0 3
2 Chọn C
x
2
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
3 2x 3
3 2 x 0 x khi x 0
Điều kiện xác định của hàm số trên là 2. Câu 45: Tìm tập xác định D của hàm số: y f x x 2 .
2 x 2 0 x 1 1 x khi x 0
3 A. D \ 2 B. D 1; \ 2 C. D ;1 D. D 1;
Vậy tập xác định: D ; \ 1 .
2 Lời giải
3 Chọn C
Câu 42: Tập xác định của hàm số y là
x 2 1 Với x 0 thì x 2 0 nên hàm số xác định với mọi x 0 .
A. D 2; \ 1 . B. D R \ 1 . C. D 2; . D. D 1; . Với x 0 : Hàm số xác định khi 1 x 0 x 1 .
Lời giải
Vậy D ;0 0;1 ;1 .
Chọn A
x3
Câu 46: Tập xác định của hàm số y x 2
x 2 0 x 2 4 x 3
Hàm số xác định khi .
x 2 1 x 1 3 3
A. D 2; . B. D 2; \ ; .
4 4
x 1
Câu 43: Tập xác định của hàm số y là 3 3 3 3
x 2
5x 6 4 x C. D ; .
4 4
D. D \ ; .
4 4
A. 1;4 \ 2;3 . B. 1;4 . C. 1;4 \ 2;3 . D. 1;4 \ 2;3 .
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn A
x 1 x 2
x 1 0 x 2 x 2 0
2 3 3 3
ĐK: x 5 x 6 0 x 1; 4 \ 2;3 . Điều kiện xác dịnh của hàm số x D 2; \ ; .
4 x 0 x 3 4 x 3 0 4 4 4
3
x 4 x 4
Vậy TXĐ: D 1;4 \ 2;3 . 3x 2 6 x
Câu 47: Tìm tập xác định D của hàm số y .
4 3x
x
Câu 44: Tập xác định của hàm số y là: A. D 2 ; 4 . B. D 3 ; 4 . C. D 2 ; 3 . D. D ; 4 .
x2 3x 2 3 3 2 3 3 4 3
A. D 0; B. D \ 1;2 C. D \ 1;2 D. D 0; Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn C 2
x
3 x 2 0 3 2 4
x 0 Điều kiện xác định: x
x 0 4 3x 0 x 4 3 3
Điều kiện xác định 2 x 1 . 3
x 3 x 2 0 x 2
2 4
Vậy tập xác định của hàm số là D ; .
Vậy D \ 1;2 . 3 3
x3
Câu 48: Giả sử D a; b là tập xác định của hàm số y . Tính S a 2 b 2 .
2
x 3x 2
A. S 7 . B. S 5 . C. S 4 . D. S 3 .
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Chọn B x 9 0 x 9
x 1 0 TM
Hàm số xác định khi x 2 3 x 2 0 1 x 2
x 9
0 x 1 0 x 1 1 x 9 .
x 9 x 9 0 x 9
x 1 0 x 1
TXĐ: D 1;2 nên a 1; b 2 S a2 b2 5 L
x 1 0 x 1
x2 7 x 8
Câu 49: Hàm số y có tập xác định D \ a; b ; a b. Tính giá trị biểu thức TXĐ: D (1; 9] .
x2 3x 1
Q a 3 b3 4ab. Vậy a 1, b 9 a b 10.
A. Q 11 . B. Q 14 . C. Q 14 . D. Q 10 . 1
Lời giải Câu 52: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y x m có tập xác định khác tập rỗng là
x2 2x 3
Chọn B A. ;3 . B. 3; . C. ;1 . D. ;1 .
2
x 7x 8 Lời giải
Hàm số y xác định khi: x 2 3 x 1 0 .
x2 3x 1 Chọn C
2
Gọi a , b là 2 nghiệm của phương trình x 3 x 1 0 . x 2 2 x 3 0 3 x 1
Hàm số xác định khi và chỉ khi
a b 3 x m 0 x m
Theo Vi-et có .
a.b 1 Để hàm số có tập xác định khác tập rỗng thì m 1
3
Có Q a 3 b3 4ab a b 3ab a b 4ab 27 3.3 4 14 2019 x 2020
Câu 53: Cho hàm số f x , với m là tham số. Số các giá trị nguyên dương của tham
x 2 2 x 21 2 m
Vậy Q 14 . số m để hàm số f x xác định với mọi x thuộc là
2x 1 A. vô số. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 50: Với giá trị nào của m thì hàm số y xác định trên .
x2 2 x 3 m Lời giải
A. m 4 . B. m 4 . C. m 0 . D. m 4 . Chọn B
Lời giải
Hàm số f x xác định với mọi x thuộc x 2 2 x 21 2m 0, x .
Chọn B
2x 1 Phương trình x 2 2 x 21 2m 0 vô nghiệm
Hàm số y xác định trên khi phương trình x 2 2 x 3 m 0 vô nghiệm
x2 2 x 3 m
1 21 2m 0 m 10.
Hay m 4 0 m 4 .
Vì m là số nguyên dương nên m 1; 2; 3;...; 8; 9 .
3x 5
Câu 51: Tập xác định của hàm số y 4 là a; b với a , b là các số thực. Tính tổng a b . Vậy có 9 giá trị nguyên dương của m thỏa đề bài.
x 1
A. a b 8 . B. a b 10 . C. a b 8 . D. a b 10 . x2 2m 2
Lời giải Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y xác định trên khoảng 1;0
xm
Chọn D .
m 0 m 0
3x 5 3x 5 4 x 1 x 9 A. . B. m 1 . C. . D. m 0 .
Ta có y 4 . m 1 m 1
x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho xác định x m .
Khi đó tập xác định của hàm số là: D ; m m; .
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
m 0 2x
Yêu cầu bài toán 1;0 D . Hàm số y xác định khi x m 1 0 x m 1 .
m 1 x m 1
x 1 m 1 0 m 1
Câu 55: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y xác định trên nửa khoảng 0;1 . Hàm số xác định trên khoảng 0; 2 khi và chỉ khi .
x 2m 1 m 1 2
m 3
1 1 1 1
m m m m
A. 2. B. 2. C. 2. D. 2. x 1
Câu 58: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y 2 x 3m 2 xác định trên ; 2 .
m 1 m 1 m 1 m 1 x 2m 4
Lời giải A. m 2; 4 . B. m 2;3 . C. m 2;3 . D. m ; 2 .
1 3m 2
2 x 3m 2 0 x
2m 1 0 m Hàm số xác định 2 .
Hàm số xác định trên 0;1 2m 1 0;1 2.
2m 1 1 x 2m 4 0 x 4 2m
m 1
1 3m 2
xác định trên 2;3 . 2 4 3m 2 m 2
Câu 56: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y
2
x 2x m
Hàm số xác định trên ; 2 2
4 2m ; 2 4 2m 2 m 3
A. m 0 . B. 0 m 3 . C. m 0 . D. m 3 .
Lời giải 2 m 3 .
Chọn A mx
Câu 59: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y xác định trên 0;1 .
x m 2 1
Điều kiện: x 2 2 x m 0, x 2;3
3
A. m ; 1 2 . B. m ; 2 . C. m ;1 2 . D. m ;1 3 .
2
x 1 m 1, x 2;3 2
*
Lời giải
Ta có: Chọn C
2 x3 x m 2 0
Hàm số xác định trên 0;1 x 0;1
x m 2 1 0
1 x 1 2
m 2 0 m 2
2 x m 2 x m 2 m 1
1 x 1 4 x 0;1 x 0;1 m 1 1 m 2
x m 2 1 x m 1 m 1 0 m 1 m 2
2
x 1 1, x 2;3 , dấu bằng xảy ra khi x 2 ** .
Vậy m ;1 2 .
Từ * và ** , ta suy ra: m 1 1 m 0 .
Câu 60: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f ( x) x 2 3mx 4 có tập xác
Vậy m 0. định là D .
2x 4 4 4 4
Câu 57: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y xác định trên khoảng 0; 2 ? A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
x m 1
Lời giải
m 1 m 1
A. 1 m 3 . B. . C. 3 m 5 . D. .
m 5 m 3 Chọn B
Lời giải Điều kiện: x 2 3mx 4 0 .
Chọn D
YCBT x 2 3mx 4 0, x .
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
9m 2 16 4
2 Lời giải
0 0 m2 .
4a 4 3 Chọn B
Hàm số có tập xác định khi x 2 2 x m 1 0, x 1 m 1 0 m 0 .
Câu 61: Tìm m để hàm số y x 2 3x m 1 xác định trên tập 1; ?
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 . x 1
Câu 64: Cho hàm số y . Tập các giá trị của m để hàm số xác định trên 0;1
Lời giải x 2 2 m 1 x m 2 2m
Chọn B là T ; a b; c d ; . Tính P a b c d .
A. P 2 . B. P 1 . C. P 2 . D. P 1 .
m 1 m 1
ĐK: x D ; . Lời giải
3 3
Chọn A
m 1 m 1
Để hàm số xác định trên 1; thì 1; ; 1 m 1 3 m 2 .
3 3 x m
Hàm số xác định khi x 2 2 m 1 x m 2 2m 0 .
x m 2
x 2m 3 3x 1
Câu 62: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y xác định trên khoảng
xm x m 5 Do đó tập xác định của hàm số là D \ m 2; m .
0;1 là
Vậy để hàm số xác định trên 0;1 điều kiện là:
3
A. m 3;0 0;1 . B. m 1; .
2 m 2 0 m 2
3 m; m 2 0;1 m 1 m 1 .
C. m 3;0 . D. m 4; 0 1; .
2 m 0 1 m 2 1 m 0
Lời giải
xm2
Chọn D Câu 65: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y xác định trên 1; 2 .
xm
x 2m 3 0 x 2m 3 m 1 m 1 m 1
A. . B. . C. . D. 1 m 2 .
m 2 m 2 m 2
Điều kiện xác định của hàm số là: x m 0 x m .
x m 5 0 x m 5
Lời giải
Chọn B
TH1. 2m 3 m 5 m 8 tập xác định của hàm số là: D m 8 loại.
Hàm số xác định khi x m 0 x m .
TH2. 2m 3 m 5 m 8 TXĐ của hàm số là: D 2m 3; m 5 \ m . m 1
Do đó hàm số xác định trên 1;2 m 1;2 .
Để hàm số xác định trên khoảng 0;1 thì 0;1 D . m 2
Câu 66: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x m 1 2x m xác định với x 0 .
3
m A. m 1 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 1 .
2 m 3 0 2 4 m 0
m 5 1 m 4 . Lời giải
m0 m0 1 m 3
2 Chọn B
m 1 m 1 x m 1 0
x m 1
Điều kiện m .
2 x m 0 x 2
3
Suy ra m 4; 0 1; .
2
m 1 0
x 2 1 Hàm số xác định với x 0 m m 0.
Câu 63: Tìm m để hàm số y 2 có tập xác định là . 2 0
x 2x m 1
A. m 1 . B. m 0 . C. m 2 . D. m 3
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 67: Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x 2 m 1 xác định với mọi x 1;3 là: 1
Vậy m thỏa yêu cầu bài.
A. 2 . B. 1 . C. ( ; 2] . D. ( ;1] . 4
Lời giải 2 x 2m 3 x2
Câu 71: Tìm m để hàm số y xác định trên khoảng 0;1 .
Chọn D 3 x m x m 5
3
Hàm số xác định khi x 2m 1 0 x 2 m 1 . A. m 1; . B. m 3;0 .
2
Hàm số xác định với mọi x 1;3 thì 2 m 1 1 m 1 . 3
C. m 3;0 0;1 . D. m 4;0 1; .
2
1
Câu 68: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x m 2 có tập xác định D 0;5 Lời giải
5 x .
Chọn D
A. m 0 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
2 x 2m 3 x2
Lời giải *Gọi D là tập xác định của hàm số y .
3x m x m 5
Chọn D
x 2m 3 0 x 2m 3
x m 2 0 x m 2 * x D x m 0 x m .
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là x m 5 0 x m 5
5 x 0 x 5
x 2m 3 3x 1
Hàm số có tập xác định D 0;5 m 2 0 m 2. *Hàm số y xác định trên khoảng 0;1
xm x m 5
m 1 3
Câu 69: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y có tập xác định D . m
3x2 2 x m 2 m 3 0 2
3
A. 1 m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 . 0;1 D m 5 1 m 4 m 4;0 1; .
3 3 3 m 0;1 m 1 2
Lời giải
m 0
Chọn C
x
m 1 Câu 72: Cho hàm số f x x 2m 1 4 2m xác định với mọi x 0;2 khi m a; b . Giá trị
Hàm số y có tập xác định D 2
3x2 2 x m của tổng a b bằng
m 1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
m 1 0 m 1 m 1 1 Lời giải
2 1 m .
3 x 2 x m 0, x ' 0 1 3m 0 m 3 3 Chọn A
x x 1 2m
Hàm số f ( x) x 2m 1 4 2m xác định khi:
Câu 70: Tìm điều kiện của m để hàm số y x 2 x m có tập xác định D 2 x 8 4m
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 . 1 3
Hàm số xác định trên [0; 2] nên 1 2 m 0 2 8 4 m 1 m 3 m ;
4 4 4 4
2 2 2 2
Lời giải
ab 2
Chọn A
x 1
Câu 73: Tìm m để hàm số y 2 x 3m 2 xác định trên khoảng ; 2 .
Hàm số y x x m có tập xác định D .
2 2 x 4m 8
A. m 2;4 . B. m 2;3 . C. m 2;3 . D. m 2;3 .
a 0 Ñ do a 1 1
x2 x m 0,x m . Lời giải
0, 1 4m 4
Chọn D
Tập xác định của hàm số là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện:
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
3m 2 B. Hàm số y f ( x ) được gọi là đồng biến trên K nếu x1; x2 K, x1 x2 f (x1) f (x2 ) .
2 x 3m 2 0 x
2 .
2 x 4m 8 0 x 4 2 m C. Hàm số y f ( x ) được gọi là đồng biến trên K nếu x1; x2 K, x1 x2 f (x1) f (x2 ) .
D. Hàm số y f ( x ) được gọi là đồng biến trên K nếu x1; x2 K, x1 x2 f (x1) f (x2 ) .
3m 2
2 m 2 Lời giải
Để hàm số xác định trên khoảng ; 2 cần có: 2 m 2;3 .
4 2m 2 m 3 Chọn D
Câu 74: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để tập xác định của hàm số
Lí thuyết định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến
2
y
7 m 1 2 x chứa đoạn 1;1 ?
x 2m Câu 77: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số y x2 2x 1
A. y 1 2 x B. y 3 x 2 C. D. y 2 2x 3 .
Lời giải
Lời giải
Đáp án A. Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi: y 3 x 2 đồng biến trên vì có hệ số góc a 3 0 .
x 2m Câu 78: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
x 2m 0
7m 1 .
7m 1 2 x 0 x A. y x . B. y 2 x . C. y 2 x . D. y 1 x
2 2
Để tập xác định của hàm số chứa đoạn 1;1 thì ta phải có Lời giải
Chọn B
7m 1
2 1 m 1/ 7 Hàm số y ax b với a 0 nghịch biến trên khi và chỉ khi a 0 .
1
2m 1 m 1/ 2 m .
m 1/ 2 2 Câu 79: Xét sự biến thiên của hàm số f x 3 trên khoảng 0; . Khẳng định nào sau đây đúng?
2m 1 x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; .
Vậy không có giá trị nguyên âm nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng 0; .
Câu 75: Cho hàm số y x 1 m 2x với m 2 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để tập xác định
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
của hàm số có độ dài bằng 1?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng 0; .
Lời giải
Lời giải
Đáp án A. Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số:
x1 , x2 0; : x1 x2
x 1
x 1 0 m 3 3 3 x2 x1 f x2 f x1 3
m 1 x f x2 f x1 0
m 2 x 0 x 2 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1
2
. Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 0; .
m
Vậy D 1; . Độ dài của D bằng 1 khi và chỉ khi m 1 1 m 0 . 2x 1
2 2 Câu 80: Hàm số y nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
x 1
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1 3
A. ; 2 . B. ; . C. 1; . D. 1; .
2 2
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ CHO TRƯỚC
Lời giải
Câu 76: Chọn khẳng định đúng?
Chọn D
A. Hàm số y f ( x ) được gọi là nghịch biến trên K nếu x1; x2 K, x1 x2 f (x1) f (x2 ) .
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Tập xác định: D \ 1 . Dựa vào bảng biến thiên: khoảng ;0 có mũi tên hướng lên, diễn tả hàm số đồng biến.
Lấy x1; x2 ;1 sao cho x1 x2 . Câu 83: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây
2 x1 1 2 x2 1 2 x1 x2 2 x1 x2 1 2 x2 x1 2 x2 x1 1 3 x2 x1
Xét y1 y2
x1 1 x2 1 x1 1 x2 1 x1 1 x2 1
Với x1 ; x2 ;1 và x1 x2 , ta có x2 x1 0 ; x1 1 0 ; x2 1 0 y1 y2 0 y1 y2
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH SỰ BIẾN THIÊN THÔNG QUA BẢNG BIẾN THIÊN HOẶC ĐỒ
THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 81: Cho đồ thị hàm số y f ( x ) có bảng biên thiên như sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;1 .
Lời giải
Theo bảng biến thiên thì hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 .
Câu 82: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng? Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây
Câu 85: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Hàm số đồng biến trong các khoảng: 1;0 và 1; .
A. ;0 . B. 0;1 . C. 1; . D. 1;0 . Câu 88: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Lời giải
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;3
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Chọn B
Câu 96: Cho hàm số y x3 3x 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A(1; y ) thuộc đồ thị hàm số y x 3 nên ta có y 1 3 2
A. 2;0 . B. 1;1 . C. 2; 12 . D. 1; 1 .
Đáp án B
Lời giải
Câu 91: Cho hàm số f x 2 x 2 1 . Giá trị f 2 bằng Chọn C
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. Không xác định. Thay tọa độ điểm vào hàm số ta thấy chỉ có điểm 2;0 thỏa mãn.
Lời giải
2
Chọn B Câu 97: Cho ( P ) có phương trình y x 2x 4 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (P) .
A. Q 4;2 . B. N 3;1 . C. P 4;0 . D. M 3;19 .
2
Ta có f 2 2. 2 1 3 . Lời giải
Câu 92: Trong mặt phẳng Oxy , biết điểm M ( 1; y0 ) thuộc đồ thị hàm số y 4 x 7. Giá trị của y0 Chọn D
bằng:
Thử trực tiếp thấy tọa độ của M 3;19 thỏa mãn phương trình ( P ) .
A. 7 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải x 1
Câu 98: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y ?
Chọn D x x 2
Ta có: f 2 3 2 2 7 . Câu 100: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y x 3 x 2 ?
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Chọn B A. 1. B. 4. C. 7 . D. 0.
Lời giải
Thay tọa độ điểm 0; 3 vào hàm số ta được : f 0 3 3 nên loại đáp án A
Chọn A
Thay tọa độ điểm 3;6 vào hàm số ta được : f 3 9 3 6 , thỏa mãn nên chọn đáp án B x 2 3 x 1; khi x 1
f x
x 2 ; khi x 1
2 x 1 khi x 2
Câu 104: Đồ thị của hàm số y f x đi qua điểm nào sau đây? 2
3 khi x 2 f 2 2 3. 2 1 1 .
A. 0; 3 B. 3;7 C. 2; 3 D. 0;1
2 x 2 3
Lời giải khi x 2
Câu 109: Hàm số f x x 1 . Tính P f 2 f 2 .
Với x 0 2 thì y f 0 2.0 1 1 . x2 2 khi x<2
A. P 3 . B. P 7 . C. P 6 . D. P 2 .
Vậy đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm 0;1 . 3
Lời giải
x 2 2 x khi x 1 Chọn A
Câu 105: Cho hàm số y 5 2 x . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
khi x 1 2 22 3 2
x 1 Ta có: P f 2 f 2 2 2 3 .
2 1
A. 4; 1 . B. 2; 3 . C. 1;3 . D. 2;1 .
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
2 x 2 3
Câu 110: Cho hàm số f x khi x 2 . Tính P f 2 f 2 .
x 1
x2 1 khi x2
A. P 5 . B. P 8 . C. P 6 . D. P 4 .
3 3
Lời giải
Chọn C
2 2 2 3 2
P f 2 f 2 2 1 6 .
2 1
2 x 1 khi x 0
Câu 111: Cho hàm số y f x 2
. Giá trị của biểu thức P f 1 f 1 là:
3 x khi x 0
A. 2. B. 0. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn D
2
f 1 3. 1 3 .
f 1 2.1 1 1 .
1 x x 1
Câu 112: Cho hàm số f ( x) . Giá trị của biểu thức T f ( 1) f (1) f (5) là
2 x 1 x 1
A. T 2 . B. T 7 . C. T 6 . D. T 7 .
Lời giải
Chọn B
x 4 1
khi x 4
Câu 113: Cho hàm số f x x 1 . Tính f 5 f 5 .
3 x khi x 4
A. 5 . B. 15 . C. 17 . D. 3 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
5 4 1 1 17
f 5 f 5 35 8 .
5 1 2 2