You are on page 1of 360

DẠY THÊM TOÁN SÁCH KẾT

NỐI TRI THỨC

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 10 - KẾT NỐI TRI


THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT,
BÀI TẬP TỰ LUẬN, TRẮC NGHIỆM, VỞ BT)
(BẢN HS-GV)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

 Với n  10 ta được mệnh đề “10 chia hết cho 2”. Đây là mệnh đề đúng.

CHƯƠNG MỆNH ĐỀ Ta nói rằng câu “ n chia hết cho 2 ” là một mệnh đề chứa biến.

I VÀ TẬP HỢP
2. MỆNH ĐỀ PHỦ ĐỊNH
Để phủ định một mệnh đề P, người ta thường thêm (hoặc bớt) từ “không” hoặc “không phải” vào
trước vị ngữ của mệnh đề P. Ta kí hiệu mệnh đề phủ định của mệnh đề P là P .

Mệnh đề P và mệnh đề P là hai phát biểu trái ngược nhau. Nếu P đúng thì P sai, còn nếu P
sai thì P đúng.
BÀI 1: MỆNH ĐỀ
Luyện tập 2. Phát biểu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xác định tính đúng sai của
I LÝ THUYẾT. mệnh đề phủ định đó.
= P: “2022 chia hết cho 5” ;
1. MỆNH ĐỀ, MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN Q: “Bất phương trình 2 x  1  0 có nghiệm”.
Giải
a. Mệnh đề: Mệnh đề phủ định của P là P : “2022 không chia hết cho 5”. Mệnh đề P là một mệnh đề sai vì
2022 : 4  505 dư 2.
Mệnh đề là những khẳng định có tính đúng hoặc sai. Người ta gọi là một mệnh đề lôgic (gọi tắt
là mệnh đề). Những câu không xác định được tính đúng sai không phải là mệnh đề. Mệnh đề phủ định của Q là Q : “ Bất phương trình 2 x  1  0 vô nghiệm ”. Mệnh đề Q là một
mệnh đề sai vì với x  1: 2.1  1  3  0 nên x  1 là một nghiệm của bất phương trình 2 x  1  0
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai.
Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai Vận dụng. Cho mệnh đề Q: “Châu Á là châu lục có diện tích lớn nhất trên thế giới”. Phát
biểu
Chú ý : Người ta thường sử dụng các chữ cái P , Q , R ,…để biểu thị các mệnh đề. mệnh đề phủ định Q và xác định tính đúng sai của hai mệnh đề Q và Q .
Giải :
Luyện tập 1. Hãy điền dấu ‘’x’’ vào ô thích hợp trong bẳng sau : Mệnh đề phủ định Q : “Châu Á không phải là châu lục có diện tích lớn nhất trên thế giới’’

Câu Không phải mệnh đề Mệnh đề đúng Mệnh đề sai Mệnh đề Q đúng còn mệnh đề Q là mệnh đề sai.

13 là số nguyên tố. ? ? ? 3. MỆNH ĐỀ KÉO THEO, MỆNH ĐỀ ĐẢO


Tổng độ dài hai cạnh bất kì của a. Mệnh đề kéo theo
một tam giác nhỏ hơn độ dài ? ? ?
cạnh còn lại
Bạn đã làm bài tập chưa? ? ? ? Mệnh đề ‘’Nếu P thì Q ’’ được gọi là một mệnh đề kéo theo và kí hiệu P  Q
Thời tiết hôm nay thật đẹp! ? ? ?
Giải
Mệnh đề P  Q chỉ sai khi P đúng và Q sai.
Câu Không phải mệnh đề Mệnh đề đúng Mệnh đề sai
13 là số nguyên tố. x Các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P  Q . Khi đó ta nói:

Tổng độ dài hai cạnh bất kì của P là giả thiết của định lí, Q là kết luận của định lí, hoặc “ P là điều kiện đủ để có Q ” hoặc
một tam giác nhỏ hơn độ dài x
cạnh còn lại “ Q là điều kiện cần để có P ”.
Bạn đã làm bài tập chưa? x b. Mệnh đề đảo
Thời tiết hôm nay thật đẹp! x
b. Mệnh đề chứa biến Mệnh đề Q  P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P  Q
Xét câu “ n chia hết cho 2 ” (với n là số tự nhiên).
Nhận xét. Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là mệnh đề đúng.
Ta chưa khẳng định được tính đúng sai của câu này, do đó nó chưa phải là một mệnh đề.
Luyện tập 3. Cho các mệnh đề : “ và chia hết cho ” ;
Tuy nhiên, nếu thay n bằng số tự nhiên cụ thể thì câu này cho ta một mệnh đề. Chẳng hạn:
:“ chia hết cho ”
 Với n  5 ta được mệnh đề “5 chia hết cho 2”. Đây là mệnh đề sai.

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
a) Hãy phát biểu định lí P  Q . Nêu giả thiết, kết luận của định lí và phát biểu định lí này Phủ định của mệnh đề “x  , x  x  7  0” là mệnh đề “x  , x 2  x  7  0” .
2

dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ.


b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề P  Q xác định tính đúng sai của mệnh đề đảo  Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x  X , P ( x )" là " x  X , P ( x)".
này.
Ví dụ: Cho mệnh đề “ x  , x 2  x  6  0” . Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
Giải
a) Phát biểu định lí P  Q là Nếu a và b chia hết cho c thì a  b chia hết cho c . Lời giải
Trong đó giả thiết là a và b chia hết cho c , kết luận là a  b chia hết cho c . Phủ định của mệnh đề “x  , x  x  6  0” là mệnh đề “x  , x 2  x  6  0” .
2

Phát biểu định lý dưới dạng điều kiện cần : a  b chia hết cho c là điều kiện cần để a và b chia
hết cho c .
Phát biểu định lý dưới dạng điều kiện đủ : a và b chia hết cho c là điều kiện đủ để a  b chia hết
cho c . II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
b) Mệnh đề đảo của mệnh đề P  Q là ‘’nếu a  b chia hết cho c thì a và b chia hết cho c ’’.
=
Mệnh đề đảo của mệnh đề P  Q là mệnh đề sai vì a  2; b  7; c  3 khi đó a  b chia hết cho
c nhưng c và b chia hết cho c . 1 BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
4. MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG
=
Mệnh đề “ P nếu và chỉ nếu Q ” được gọi là một mệnh đề tương đương và kí hiệu là P  Q . 1.1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
Nhận xét. Nếu cả hai mệnh đề P  Q và Q  P đều đúng thì mệnh đề tương đương P  Q a) Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới;
đúng. Khi đó ta nói “ P tương đương với Q ” hoặc “ P là điều kiện cần và đủ để có Q ” hoặc “
b) Bạn học trường nào?
P khi và chỉ khi Q ”.
Luyện tập 4. Phát biểu điều kiện cần và đủ để số tự nhiên chia hết cho . c) Không được làm việc riêng trong trường học;
Giải d) Tôi sẽ sút bóng trúng xà ngang.
Số tự nhiên n chia hết cho 2 khi và chỉ khi số đó có chữ số tận cùng là số chẵn.
,∃

Lời giải

5. MỆNH ĐỀ CÓ CHỨA KÍ HIỆU
Câu a) “Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.” là mệnh đề là:
- Kí hiệu  đọc là '' với mọi '' .
Câu b) là câu nghi vấn;
- Kí hiệu  đọc là '' có một '' (tồn tại một) hay '' có ít nhất một '' (tồn tại ít nhất một).
- Cho mệnh đề " x  X , P ( x )" Câu c) là câu cầu khiến;
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x  X , P ( x )" là mệnh đề " x  X , P ( x)". Câu d) là câu khẳng định chưa xác định được tính đúng sai)
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x  X , P ( x )" là mệnh đề " x  X , P ( x )". 1.2. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Ví dụ: Câu '' Bình phương của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 0 '' là một mệnh đề. Có thể
10
viết mệnh đề này như sau a)   ;
3
x   : x 2  0 hay x 2  0, x  . b) Phương trình 3 x  7  0 có nghiệm;
Kí hiệu  đọc là '' với mọi '' . c) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0;
Ví dụ: Câu '' Có một số nguyên nhỏ hơn 0 '' là một mệnh đề. d) 2022 là hợp số.
Có thể viết mệnh đề này như sau Lời giải
n   : n  0. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

Kí hiệu  đọc là '' có một '' (tồn tại một) hay '' có ít nhất một '' (tồn tại ít nhất một). 10
a)  
3
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x  X , P ( x )" là " x  X , P ( x)".
10 10
Mệnh đề đúng do   3,14 và  3, 33 nên   .
3 3
Ví dụ: Cho mệnh đề “x  , x  x  7  0” . Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
2

b) Phương trình 3 x  7  0 có nghiệm.


Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
7 (Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thangcân)
Vì phương trình 3x  7  0 có nghiệm hữu tỉ x  nên mệnh đề là đúng.
3
1.5. Với hai số thực a và b, xét các mệnh đề P :" a 2  b2 " và Q :"0  a  b " .
c) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0;Do tồn tại số thực 0 để 0 + 0 = 0 nên mệnh đề
đúng. a) Hãy phát biểu mệnh đề P  Q .

d) 2022 là hợp số. b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề ở câu a.
Ta có: 2022  1011.2 nên 2022 là hợp số hay mệnh đề đã cho là đúng. c) Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề ở câu a và câu b.

1.3. Cho hai câu sau: Lời giải


2 2
P: “Tam giác ABC là tam giác vuông”; a) Mệnh đề P  Q : “Nếu a  b thì 0  a  b ”.
Q: “Tam giác ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại”. b) Mệnh đề đảo Q  P : “Nếu 0  a  b thì a2  b2 ”.
Hãy phát biểu mệnh đề tương đương P  Q xét tính đúng sai của mệnh đề này.
c) Mệnh đề P  Q sai vì ví dụ có (3)2  42 nhưng 3  0  4
Lời giải
Mệnh đề Q  P đúng.
Mệnh đề tương đương P  Q : “Tam giác ABC là tam giác vuông khi và chỉ khi tam giác
ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại”. 1.6. Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó.

Mệnh đề P  Q đúng. Thật vậy: Q: “ n   , n chia hết cho n+1”.


Lời giải
+ P  Q đúng: Hiển nhiên.
Mệnh đề Q đúng do tồn tại n  0   để 0 chia hết cho 0  1 .
+ Mệnh đề Q  P : “Tam giác ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại thì tam giác ABC
là tam giác vuông”. Mệnh đề phủ định: Q : “ n   , n không chia hết cho n  1 ”.

Không giảm tổng quát ta giả sử tam giác ABC có: 1.7. Dùng kí hiệu ,  để viết các mệnh đề sau:

 A  B  C  1800 P: “Mọi số tự nhiên đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng chính nó”;
  B  C  B  C  1800  B  C  900
A  B C Q: “ Có một số thực cộng với chính nó bằng 0”.

Nên tam giác ABC vuông tại A. Lời giải

Do đó mệnh đề Q  P đúng. Lời giải


1.4. Phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề sau và xác định tính đúng sai chúng. P :" n  , n 2  n "
P: “Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng là 5 thì n chia hết cho 5”; Q :" x  , x  x  0"
Q: “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”.
Lời giải
Mệnh đề đảo của P: “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 5 thì n có chữ số tận cùng là 5 ”. Mệnh
đề sai vì số nguyên n cũng có thể có chữ số tận cùng là 0 .
Mệnh đề đảo của Q: “Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD là
hình chữ nhật”. Mệnh đề sai (không thỏa mãn dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật).

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
- Tương tự, nhận thấy giữa mệnh đề (2) và (3) cũng có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử mệnh đề này
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. đồng thời là đúng thì n  1 có chữ số tận cùng là 3 nên không thể là số chính phương.
= Vậy trong ba mệnh đề trên thì mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
 DẠNG 1: XÁC ĐỊNH MỀNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN
Bài 3. Tại Tiger Cup 98 có bốn đội lọt vào vòng bán kết: Việt Nam, Singapor, Thái Lan và Inđônêxia.
PHƯƠNG PHÁP Trước khi thi đấu vòng bán kết, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:

Để xác định mệnh đề và mệnh đề chứa biến ta cần biết: Dung: Singapor nhì, còn Thái Lan ba.
Quang: Việt Nam nhì, còn Thái Lan tư.
 Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc sai.
Trung: Singapor nhất và Inđônêxia nhì.
Một mệnh đề không thể vừa đúng hoặc vừa sai
Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hỏi mỗi đội đã đạt giải mấy?
 Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong một tập X nào đó mà Lời giải
với mỗi giá trị chứa biến thuộc X ta được một mệnh đề. + Nếu Singapor nhì thì Singapor nhất là sai do đó Inđônêxia nhì là đúng(mâu thuẫn)

Bài 1. Các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề? + Như vậy Thái lan thứ ba là đúng suy ra Việt Nam nhì Singapor nhất và Inđônêxia thứ tư

(1) Ở đây đẹp quá! Bài 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề, giải thích?
2
(2) Phương trình x  3 x  1  0 vô nghiệm 1/ Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.

(3) 16 không là số nguyên tố 2/ Bạn có đi xem phim không?


2 2
(4) Hai phương trình x  4 x  3  0 và x  x  3  1  0 có nghiệm chung. 3/ 210  1 chia hết cho 11 .

(5) Số  có lớn hơn 3 hay không? 4/ 2763 là hợp số.

(6) Italia vô địch Worldcup 2006 5/ x 2  3 x  2  0 .


(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau. Lời giải
(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau. Các phát biểu không phải mệnh đề là 2 và 5
Lời giải Câu 2 là câu hỏi.
Câu (1) và (5) không là mệnh đề(vì là câu cảm thán, câu hỏi)
Câu 5 là mệnh đề chứa biến.
Các câu (3), (4), (6), (8) là những mệnh đề đúng
Bài 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề, xét tính đúng, sai của mệnh đề đó.
Câu (2) và (7) là những mệnh đề sai.
(I): “17 là số nguyên tố”
Bài 2. Cho ba mệnh đề sau, với n là số tự nhiên
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(1) n  8 là số chính phương
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(2) Chữ số tận cùng của n là 4
(IV): “Mọi hình thoi đều nội tiếp được đường tròn”
(3) n  1 là số chính phương
Lời giải
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề
nào sai? Câu (I) là mệnh đề đúng.

Lời giải Câu (II) là mệnh đề đúng.


Ta có số chính phương có các chữ số tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9 . Vì vậy Câu (III) không phải là mệnh đề.

- Nhận thấy giữa mệnh đề (1) và (2) có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử 2 mệnh đề này đồng thời là Câu (VI) là mệnh đề sai.
đúng thì n  8 có chữ số tận cùng là 2 nên không thể là số chính phương. Vậy trong hai mệnh
Bài 6: Cho các câu sau đây:
đề này phải có một mệnh đề là đúng và một mệnh đề là sai.

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. Lời giải
2
(II): “   9,86 ”. Mệnh đề P : “ x  5 x  4  0” là mệnh đề sai khi thay giá trị x vào biểu thức x 2  5 x  4 ta
2

được kết quả khác 0, ta thấy x  1; x  4 thỏa mãn.


(III): “Mệt quá!”.
Bài 12. Xét câu: P  n  : “ n là số thự nhiên nhỏ hơn 50 và n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
đây thì P  n  là mệnh đề đúng. Khi đó số các giá trị của n bằng bao nhiêu?
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Lời giải
Lời giải Các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 0;12;24;36;48.
(I), (II) là mệnh đề, (III), (IV) không là mệnh đề.  DẠNG 2: XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỘT MỆNH ĐỀ
Bài 7: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng PHƯƠNG PHÁP
(I): Hãy cố gắng học thật tốt!
Để xét tính đúng, sai của một mệnh đề ta cần nhớ nội dung sau:
(II): Số 20 chia hết cho 6 .
 Một câu khẳng định đúng là mệnh đề đúng.
(III): Số 5 là số nguyên tố.
 Một câu khẳng định sai là mệnh đề sai.
(IV): Với mọi k   , 2k là số chẵn.

Lời giải  Không có mệnh đề vừa đúng vừa sai.

Có hai mệnh đề đúng là (III) và (IV) Bài 1. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
Bài 8: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến: M: “π là một số hữu tỉ”.

a) 2  5  0 . N: “Tổng của độ dài hai cạnh một tam giác lớn hơn độ dài cạnh thứ ba”.

b) 4 + x = 3. Lời giải

c) Hãy trả lời câu hỏi này!. Mệnh đề M là một mệnh đề sai vì π là số vô tỉ.
d) Paris là thủ đô nước Ý. Mệnh đề N đúng.
Lời giải Bài 2. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
a) Mệnh đề đúng. A: “Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn”.
b) Mệnh đề chứa biến. B: “Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn”.
c) Không phải là mệnh đề, câu mệnh lệnh. C: “Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ”.
d) Mệnh đề sai.
D: “Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ”.
Bài 9. Tìm tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề P : “ 2 x  1  1” là mệnh đề đúng?
Lời giải
Lời giải A là mệnh đề sai. Ví dụ: 1  3  4 là số chẵn nhưng 1, 3 là số lẻ.
2x 1  1 x  1
Ta có 2 x  1  1    . B là mệnh đề sai. Ví dụ: 2.3  6 là số chẵn nhưng 3 là số lẻ.
 2 x  1  1  x  0
Bài 10. Tìm tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề P : “2 x  1  0” là mệnh đề sai? C là mệnh đề sai. Ví dụ: 1  3  4 là số chẵn nhưng 1, 3 là số lẻ.

Lời giải D là mệnh đề đúng.

1 Bài 3. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:


Mệnh đề P : “2 x  1  0” sai khi và chỉ khi 2 x  1  0 đúng  x 
2
P: “   2   2  4. ”.
Bài 11. Tìm tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề P : “ x 2  5 x  4  0” là mệnh đề sai?
Q: “   4   2  16. ”.
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Lời giải Lời giải
Ta có:  2  4    2  2    2. Suy ra P sai.
Mệnh đề phủ định là: “ n   , n 2  n  1 không phải là số nguyên tố”. Mệnh đề phủ định đúng. Ví
2
  4    16 . Suy ra Q đúng. dụ với n  4 thì n 2  n  1  21 chia hết cho 3 nên là hợp số.
Bài 4. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
Bài 8. Xét tinh đúng sai của mệnh đề " x  , x 2  6  x  6" .
M: “Số nguyên tố lớn hơn 2 là số lẻ”.
N: “Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5”. Lời giải
P: “Bình phương tất cả các số nguyên đều chia hết cho 2”.
 x  3  x3
2
Ta có x 2  6   2    x 6 .
Lời giải  x  2 x 2
M là mệnh đề đúng. Vì mọi số lớn hơn 2 mà chẵn thì đêuu chia hết cho 2, nên không thể là số nguyên Vậy mệnh đề đúng.
tố.
N là mệnh đề đúng. Bài 9. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Với mọi giá trị n thuộc tập hợp số nguyên, n 2  1 không chia hết
cho 3”.
P là mệnh đề sai. Ví dụ: 32  9 nhưng 9 không chia hết cho 2.
Bài 5. Nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xác định xem mệnh đề phủ định đó đúng hay sai: Lời giải
Với n  3k  k     n  1  9k  1 không chia hết cho 3.
2 2

a) P : “Phương trình x 2  x  1  0 có nghiệm”.


b) Q : “Năm 2020 là năm nhuận”. Với n  3k  1 k     n 2  1  9k 2  6k  1 không chia hết cho 3.

c) R : “ 327 chia hết cho 3 ”. Với n  3k  2  k     n 2  1  9k 2  12k  4 không chia hết cho 3.
Lời giải Do đó mệnh đề trên đúng.
a) P : “Phương trình x 2  x  1  0 vô nghiệm”. P là mệnh đề đúng. Bài 10. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Tồn tại n thuộc tập hợp số nguyên, n 2  1 chia hết cho 4”.
b) Q : “Năm 2020 không phải là năm nhuận”. Q là mệnh đề sai.
Lời giải
c) R : “ 327 không chia hết cho 3 ”. R là mệnh đề sai. Với n  2k  k     n 2  1  4k 2  1 không chia hết cho 4.
Bài 6. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM . Xét hai mệnh đề
Với n  2k  1 k     n 2  1  4k 2  4k  2 không chia hết cho 4.
P : “Tam giác ABC vuông tại A ”;
Vậy mệnh đề trên sai.
Q : “Trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC ”
Bài 11. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Nếu n   và n 2  5 thì n 5 ”.
a) Phát biểu mệnh đề P  Q và cho biết mệnh đề này đúng hay sai.
Lời giải
b) Phát biểu mệnh đề P  Q và cho biết mệnh đề này đúng hay sai. Giả sử n   và n  5 mà ta có n không chia hết cho 5.
2

Lời giải Vì n không chia hết cho 5 nên n có thể biểu diễn theo một trong các dạng sau: n  5k  1 hoặc
n  5k  2 .
a) “Nếu tam giác ABC đã cho vuông tại A thì trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC ”. Mệnh đề
Với n  5k  1 ta có n 2  25k 2  10k  1 không chia hết cho 5.
này đúng.
b) “Tam giác ABC đã cho vuông tại A nếu và chỉ nếu trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC ”. Với n  5k  2 ta có n 2  25k 2  20k  4 không chia hết cho 5.

Mệnh đề này đúng. Vậy mệnh đề trên đúng.

Bài 7. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ n   , n 2  n  1 là số nguyên tố”. Bài 12. Xét tính đúng sai của mệnh đề: “ n  , n 3  3n 2  4 n  1 chia hết cho 6”.

Mệnh đề phủ định đó đúng hay sai? Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

n   , ta có: n 3  3n 2  4n  1  n  n 2  3n  2   6n  1  n  n  1 n  2   6 n  1 .  Tính chất X thành không X và ngược lại.

Vì n  n  1 n  2  là tích 3 số tự nhiên liên tiếp nên n  n  1 n  2  chia hết cho 6  Quan hệ  thành quan hệ  và ngược lại.

 Quan hệ  thành quan hệ  và ngược lại.


Lại có 6n chia hết cho 6; 1 không chia hết cho 6.

Do đó n  n  1 n  2   6n  1 không chia hết cho 6.


 Quan hệ  thành quan hệ  và ngược lại.

Vậy mệnh đề đã cho là sai.  x  X , P x thành x  X , P  x  .

Bài 13. Xác định tính đúng, sai của mệnh đề A : " x  , x 2  0 " và tìm mệnh đề phủ định của nó.
 x  X , P  x thành x  X , P  x  .
Lời giải
Mệnh đề A đúng và (Tex translation failed) là mệnh đề sai.  x  X , y Y , P  x, y  thành x  X , y  Y , P  x , y  .
Bài 14. Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề A : x  , 4 x 2  4 x  1  0 và xét tính đúng, sai của mệnh
 x  X , y Y , P  x, y  thành x  X , y  Y , P  x, y  .
đề đó.
Lời giải Nếu P đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng.
Ta có A:"x , 4x  4x 1 0" là mệnh đề sai vì
2
Bài 1. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau.
2 1
2
 4 x  4 x  1  0    2 x  1 0 x . P : " Trong tam giác tổng ba góc bằng 1800"
2
Q : " 6 không phải là số nguyên tố"
Khi đó mệnh đề phủ định A :"x , 4x  4x 1  0" là mệnh đề đúng.
2

Lời giải
3 2
Bài 15. Xét mệnh đề chứa biến: P  x :" x  3x  2x  0" . Có bao nhiêu giá trị của biến x để mệnh đề
Ta có các mệnh đề phủ định là:
trên là mệnh đề đúng ?
P : "Trong tam giác tổng ba góc không bằng 1800 "
Lời giải
Q : " 6 là số nguyên tố"
Ta có x3 3x2  2x  0  x  0, x 1, x  2 . Vậy có ba giá trị của x.
Bài 2. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau .
 DẠNG 3: PHỦ ĐỊNH MỘT MỆNH ĐỀ
PHƯƠNG PHÁP a) Mọi hình vuông đều là hình thoi. b) Có một tam giác cân không phải là tam giác đều.
Lời giải
 Để phủ định một mệnh đề ta thêm hoặc bớt từ “không” hoặc “không phải” trước vị ngữ của
mệnh đề đó. Ta có các mệnh đề phủ định là:
a) Có ít nhất một hình vuông không phải là hình thoi.
 Ta có thể dùng từ thay thế hoặc đặt lại câu có cùng ý nghĩa.
b) Mọi tam giác cân đều là tam giác đều.

 Mệnh đề phủ định của mệnh đề ''x  X , P( x ) là ''x  X , P ( x) .
Bài 3. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau .

 Mệnh đề phủ định của mệnh đề ''x  X , P( x) là ''x  X , P ( x) . a) x   : x 2  0 b) n   : n2  n .
Lời giải
 Để phủ định mệnh đề kéo theo P  Q ta hiểu P  Q là “ x  X , P ( x ) ta có Q  x  ” nên Ta có các mệnh đề phủ định là:
a) x   : x 2  0 b) n   : n 2  n
mệnh đề phủ định là “ x  X , P ( x ) ta có Q  x  ” . Bài 4. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau
a) x   : x 2  2 x  5  0 b) x   : 3x  x 2  2 .
Phủ định mệnh đề " P " là mệnh đề " không phải P ", kí hiệu P . Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Ta có các mệnh đề phủ định là: Phủ định của mệnh đề “Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau” là mệnh đề “Có
a) x   : x 2  2 x  5  0 b) x   : 3 x  x 2  2 hai tam giác bằng nhau mà diện tích của chúng khác nhau” .
Bài 5. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau .
P : “Phương trình x 2  1  0 có nghiệm” Q : “ n  N , 2n  1 là số lẻ” Bài 11. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó
Lời giải a) n   : n chia hết cho n . b) x  Q : x 2  2 .
Ta có các mệnh đề phủ định là:
c) x   : x  x  1 . d) x  R : 3 x  x 2  1 .
P : “Phương trình x 2  1  0 vô nghiệm” Lời giải
Q : “ n  N , 2 n  1 là số chẵn” a) n  N : n không chia hết cho n . Mệnh đề phủ định đúng.

b) x  Q : x 2  2. Mệnh đề phủ định đúng.


Bài 6. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ n  * , n  n 2  1 là bội số của 3 ”.
c) x  R : x  x  1. Mệnh đề phủ định sai.
Lời giải d) x  R : 3 x  x 2  1. Mệnh đề phủ định sai.

Mệnh đề “ n  * , n  n 2  1 là bội số của 3” là mệnh đề đúng vì Bài 12. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mệnh đề:

n, n  n  1 n  2  là số không chia hết cho 6 .


n  n 2  1   n  1 n  n  1 3, n  * .
Lời giải
Phủ định của mệnh đề “ n  * , n  n 2  1 là bội số của 3 ” là mệnh đề “ n  * , n  n 2  1 không
n, n  n  1 n  2  là số chia hết cho 6 .
phải là bội số của 3 ”.
Mệnh đề này đúng vì n  , n  n  1 n  2  là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp, trong đó, luôn có một
Bài 7. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x   : x 2  6 x  5  0 ”.
số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 3 nên nó chia hết cho 2.3  6 .
Lời giải Bài 13. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định

x  1 a) a  R, b  R , a  b  1 .
Mệnh đề “ x   : x 2  6 x  5  0 ” là mệnh đề đúng vì x 2  6 x  5  0  
 x  5. 2
b) a  R, b  R,  a  b   a 2  2 ab  b 2 .
Phủ định của mệnh đề “ x   : x  6 x  5  0 ” là mệnh đề “ x   : x  6 x  5  0 ”.
2 2

c) a  R, b  R, a 2  b
Bài 8. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  , y   : y  x  3 ”.
a 2  b2  c2
Lời giải d) a , b, c   mà a  b  c  0 thì   ab  bc  ca .
2
Mệnh đề “ x  , y   : y  x  3 ” đúng vì x  , y  x  3   .
Lời giải
Phủ định của mệnh đề “ x  , y   : y  x  3 ” là mệnh đề “ x   , y   : y  x  3 ”. a) Phủ định của mệnh đề là a  R , b  R , a  b  1 .

Bài 9. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ n chia hết cho 2 và cho 3 thì nó chia hết cho 6 ”. Mệnh đề phủ định này sai vì với a  1; b  1 thì a  b  2  1 .
2
Lời giải b) Phủ định của mệnh đề là a  R, b  R,  a  b   a 2  2ab  b 2 .
Phủ định của mệnh đề “ n chia hết cho 2 và cho 3 thì nó chia hết cho 6 ” là mệnh đề “Có n chia
Mệnh đề phủ định này sai.
hết cho 2 và cho 3 mà không chia hết cho 6 ”.
c) Phủ định của mệnh đề là a  R, b  R, a 2  b .
Bài 10. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề “Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng
Mệnh đề phủ định này đúng.
nhau”.

Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

a 2  b2  c2 - Lúc đó ta nói: P là điều kiện cần và đủ để có Q hay Q là điều kiện cần và đủ để có P.


d) Phủ định của mệnh đề là a, b, c   mà a  b  c  0 thì   ab  bc  ca .
2 Hoặc P nếu và chỉ nếu Q
2 2 2 2
Mệnh đề phủ định này đúng vì a  b  c  0   a  b  c   0  a  b  c  2ab  2ac  2bc  0 Hay P khi và chỉ khi Q

a 2  b2  c2 Hay Điều kiện cần và đủ để có P là Q.


  ab  bc  ca
2 - Cách xét tính đúng, sai của mệnh đề tương đương :
Bài 14. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định Mệnh đề P ⇔ Q chỉ đúng khi cả hai mệnh đề kéo theo P ⟹ Q và Q ⟹ P đều đúng. Nói cách
khác mệnh đề P ⇔ Q đúng nếu cả hai mệnh đề P và Q cùng đúng hoặc cùng sai.
P : “ n   : A  n  n  1 n  2  n  3  1 không là số chính phương".
Bài 1. Lập mệnh đề P  Q và xét tính đúng sau của nó, với P :"  4" và Q :" 2  10" .
Lời giải
Lời giải
P : “ n   : A  n  n  1 n  2  n  3  1 là số chính phương". Ta có mệnh đề P  Q là: “Nếu   4 thì  2  10 ”.

2 Vì P sai (và Q sai) nên mệnh đề P  Q là mệnh đề đúng.


  
P đúng vì n   : A  n  n  1 n  2  n  3  1  n 2  3n n 2  3n  2  1  n 2  3n  1 . 
  900 thì ABC là tam giác vuông” và xét tính đúng
Bài 2. Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu A
 DẠNG 4: MỆNH ĐỀ KÉO THEO, MỆNH ĐỀ ĐẢO, MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG
sai của nó.
PHƯƠNG PHÁP
Lời giải
1. Mệnh đề kéo theo
Ta có mệnh đề P  Q : “Nếu 
A  90 0 thì ABC là tam giác vuông”
a. ĐN: Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề dạng: “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo.
Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là Q  P : “ Nếu ABC là tam giác vuông thì 
A  90 ”.
- Ký hiệu là: P ⟹ Q.
Mệnh đề Q  P là mệnh đề sai, ví dụ trường hợp ABC vuông tại B .
- Cách xét tính đúng sai của mệnh đề kéo theo P ⟹ Q: Mệnh đề kéo theo P ⟹ Q chỉ sai khi P
đúng và Q sai. Bài 3. Cho mệnh đề P : "2  3", Q : " 4  6" . Lập mệnh đề P  Q và xét tính đúng sai của nó.

b. Xét tính đúng, sai của mệnh đề kéo theo: Lời giải
- P ⟹ Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. ( P  Q ) : “Nếu 2  3 thì 4  6 ”. Mệnh đề sai.

- Phương pháp xét tính đúng sai của mệnh đề P ⟹ Q Bài 4. Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề P  Q và mệnh đề đảo của nó, rồi xét tính đúng

- Quan sát xem P, Q đúng hay sai sai của chúng với P: " Góc A bằng 90 " , Q: " BC 2  AB 2  AC 2 " .

- Khi đó P ⟹ Q rơi vào mẫu nào trong 4 mẫu sau Lời giải
Với tam giác ABC đã cho, ta có
1. Đ ⟹ SSai 2. Đ ⟹ Đ 3. ⟹Đ 4. ⟹ Đúng
( P  Q ) : “Nếu góc A bằng 90o thì BC 2  AB 2  AC 2 ” là mệnh đề đúng.
Đặc biệt: Có hai trường hợp mà chỉ cần nhìn vào một trong hai mệnh đề P hoặc Q ta sẽ biết (P
⟹ Q) luôn đúng: TH1: P sai. TH2: Q đúng. (Q  P ) : “Nếu BC 2  AB 2  AC 2 thì Aˆ  90o ” là mệnh đề đúng.
- Chú ý: P ⟹ Q chính là P ∩ Q. Bài 5. Cho ABC . Xét mệnh đề P : “ ABC là tam giác cân” và mệnh đề Q : “ ABC có hai đường trung
2. Mệnh đề tương đương tuyến bằng nhau”. Lập mệnh đề P  Q và xét tính đúng sai của nó.

a. Mệnh đề đảo: Mệnh đề Q⟹P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P⟹Q Lời giải
b. Mệnh đề tương đương - Điều kiện cần và đủ: Ta có mệnh đề P  Q là: “ ABC là tam giác cân khi và chỉ khi tam giác đó có hai đường trung
- Nếu cả hai mệnh đề "P ⟹ Q" và "Q ⟹ P" đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tương tuyến bằng nhau”.
đương và kí hiệu "P ⟺ Q". Vì P  Q và Q  P đều là hai mệnh đề đúng nên mệnh đề P  Q đúng.

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Bài 6. Phát biểu mệnh đề đảo của định lý: “Trong một tam giác cân, các đường cao ứng với các cạnh bên Bài 10. Trên một hòn đảo, tôi đã gặp ba người A, B và C, một người là hiệp sĩ, một người khác là kẻ bất
bằng nhau”. Mệnh đề đảo đó đúng hay sai? Tại sao? lương và người kia là gián điệp. Người hiệp sĩ luôn nói sự thật, kẻ bất lương luôn luôn nói dối và gián

Lời giải điệp có thể nói dối hoặc nói sự thật.

Mệnh đề đảo: “Trong tam giác, các đường cao ứng với các cạnh bên bằng nhau thì tam giác đó A nói: "Tôi là hiệp sĩ."

là tam giác cân”. B nói, "Tôi là kẻ bất lương."

Mệnh đề đảo trên đúng. (Hs tự chứng minh) C nói: "Tôi là gián điệp."

Bài 7. Cho mệnh đề chứa biến Hỏi ai là gián điệp?

P  n  : 5n  3 chia hết cho 3, với n  N , Lời giải


Do tính đúng sai nên để xác định kết quả nhanh nhất, ta sẽ xét hiệp sĩ và gián điệp.
Q  n  : n chia hết cho 3, với n  N .
Nếu A nói thật
Phát biểu mệnh đề “ n  N , P  n   Q  n  ” và từ đó phát biểu mệnh đề đảo. Xét tính đúng sai ⟹ A là hiệp sĩ.

của mệnh đề đảo. ⟹ B hoặc C là kẻ bất lương.

Lời giải Nếu B là kẻ bất lương ⟹ B nói dối ⟹ Mâu thuẫn

Mệnh đề: “ n   , 5n  3 chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3” Nếu C là kẻ bất lương ⟹ C nói dối ⟹ Thỏa mãn
Vậy A là hiệp sĩ, C là kẻ bất lương và B là gián điệp cần tìm.
Mệnh đề đảo: “ n  , n chia hết cho 3 thì 5n  3 chia hết cho 3”.
Bài 11. Ba anh em An, Bình, Vinh ngồi làm bài xung quanh một cái bàn được trải khăn mới. Khi phát hiện
Mệnh đề đảo trên đúng. Vì: có vết mực, bà hỏi thì các cháu lần lượt trả lời:
n chia hết cho 3 suy ra n  3k , k   . Khi đó : 5n  3  5.3.k  3  15k  3, k   An: “Em Vinh không làm đổ mực, đấy là do em Bình.”

15k  3 Bình: “Em Vinh làm đổ mực, anh An không làm đổ mực”.
  15k  3 3, k  .
3 3
Vinh: “Theo cháu, Bình không làm đổ mực, còn cháu hôm nay không chuẩn bị bài”.
Vậy 5n  3 chia hết cho 3.
Biết rằng trong 3 em thì có 2 em nói đúng, 1 em nói sai. Hỏi ai làm đổ mực?
Bài 8. Cho hai mệnh đề P và Q:
Lời giải
P: ABCD là tứ giác nội tiếp.
Nếu An nói đúng thì Bình là người làm đổ, suy ra Bình nói sai, theo đề bài ta có Vinh nói đúng. Nếu
Q: Tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180 o . Vinh nói đúng thì Bình không làm đổ mực. Suy ra mâu thuẫn.

Hãy phát biểu mệnh đề P  Q dưới dạng điều kiện cần và đủ. Nếu Bình nói đúng, Vinh làm đổ mực thì An nói sai. Dẫn đến Vinh nói đúng. Suy ra thỏa mãn.

Lời giải Vậy Vinh làm đổ mực.

Bài 12. Ếch hay cóc?


Điều kiện cần : “ ABCD là tứ giác nội tiếp là điều kiện cần để tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180 o
”. Trong một đầm lầy ma thuật, có hai loài lưỡng cư biết nói: cóc luôn luôn nói đúng và ếch luôn luôn
nói sai.
Điều kiện đủ: “Trong tứ giác ABCD , tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180 o là điều kiện đủ đề
ABCD là tứ giác nội tiếp.” Bốn loài lưỡng cư, Brian, Chris, LeRoy và Mike sống cùng nhau trong đầm lầy này và chúng đưa ra
những tuyên bố sau:

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Brian: "Mike và tôi là những loài khác nhau." Chọn D

Chris: "LeRoy là một con ếch." Vì “Bạn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai.

LeRoy: "Chris là một con ếch." Câu 2: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.  có phải là một số vô tỷ không?. B. 2  2  5 .
Mike: "Trong bốn người chúng tôi, ít nhất hai người là cóc." 4
C. 2 là một số hữu tỷ. D.  2 .
2
Có bao nhiêu loài lưỡng cư là ếch? Lời giải
Lời giải Chọn A
Cách 1: Trình bày lời văn: Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
Giả sử Brian là cóc (nói thật) A. 12 là số tự nhiên lẻ. B. An học lớp mấy?
C. Các bạn có chăm học không? D. Các bạn hãy làm bài đi!
⟹ Mike là ếch (nói dối) Lời giải
⟹ Chỉ có 1 con là ếch trong 4 con. Mà Mike đã là ếch Chọn A
⟹ LeRoy và Chris là đều cóc (nói thật) Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề.
Nhưng Chris nói LeRoy là ếch ⟹ mâu thuẫn Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp tới nơi rồi!
Vậy Brian nói dối (là Ếch)
b) Số 15 là số nguyên tố.
⟹ Brian và Mike cùng là loài ếch (nói dối)
c) Tổng các góc của một tam giác là 180.
⟹ Chỉ có 1 con cóc và 3 con còn lại là ếch (*)
d) x là số nguyên dương.
 Nếu Chris là Cóc (nói thật) ⟹ LeRoy là ếch (nói dối) ⟹ Thỏa mãn (*)
 Nếu LeRoy là Cóc (nói thật) ⟹ Chris là ếch (nói dối) ⟹ Thỏa mãn (*) A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải
Vậy có 3 loài lưỡng cư là ếch
Chọn B
Cách 2: Dùng bảng
Câu a) không là mệnh đề.
Kí hiệu: Cóc : x
Câu d) là mệnh đề chứa biến
Ếch: o Các câu b) c) là các mệnh đề
Brian Chris LeRoy Mike Câu 5: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
x o o o Mâu thuẫn A. “ Nếu I là trung điểm của AB thì IA = IB”.
  
o x o o Thỏa mãn B. “ Nếu ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD ’’.
o o x o Thỏa mãn C. “ Nếu x > 2 thì x  2 ”.
D. “ Nếu m , n là 2 số nguyên dương và cùng chia hết cho 3 thì m 2  n 2 cũng chia hết cho 3”.
Vậy có 3 loài lưỡng cư là ếch. Lời giải

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Chọn D


2
= - Đáp án A sai vì IA = IB thì IAB có thể là tam giác cân tại I.
Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề?   
- Đáp án B sai vì AC  AB  AD thì A, B, C , D có thể thẳng hàng.
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B. 3  1 . - Đáp án C sai vì x  2 thì x  2 hoặc x  2
C. 4  5  1 .
D. Bạn học giỏi quá! - Đáp án D đúng:
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
2 2
Nhận xét: m ( n ) là các số chính phương nên chia cho 3 có thể dư 0 hoặc 1 ( chứng minh bằng (2) a  3  a  9 .
cách xét m  3k , m  3k  1, m  3k  2 )
(3) a  2  a  4 .
Do đó:
(4) a 3 và a 6 thì a18 .
Nếu m 2 , n 2 cùng chia 3 dư 1 thì m 2  n 2 chia 3 dư 2 ( trái giả thiết)
(5) a  b  0  a  0 và b  0 .
Nếu 1 trong 2 số m 2 , n 2 có 1 số chia hết cho 3 và số còn lại chia hết cho 3 dư 1 thì m 2  n 2 chia
(6) ab  0  a  0 hoặc b  0 .
3 dư 1 ( trái giả thiết)
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi hai tam giác đó đồng dạng.
Suy ra m 2 , n 2 cùng chia hết cho 3. Mà 3 là số nguyên tố nên m, n cùng chia hết cho 3
(8) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng
Câu 6: Trong các mệnh đề dưới đây, các mệnh đề nào sai. một nửa cạnh huyền.
M: “ r  , 4r 2  1  0 ”.
Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên?
N: “ n  , n  1 chia hết cho 8”.
2
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
X: “ n   ,1  2  3  n không chia hết cho 11”.
*

Chọn C
Q: “ n  , n 2  n  1 là một số chẵn”.
(1) đúng.
2 x3  6 x 2  x  3
E: “ x  ,   ”. (2) sai, ví dụ 6 3 nhưng 6  9 .
2 x2 1
(3) sai, vì 2 2 nhưng 2  4 .
A. N, X, Q B. M, X, Q C. N, Q, E D. M, Q, E
Lời giải (4) sai, vì 6 3 và 6 6 nhưng 6  18 .
Chọn A
(5) sai, ví dụ a = 5, b = -7 có tổng a + b < 0 nhưng a > 0.
1
Mệnh đề M đúng, vì với r   , 4r 2  1  0 . (6) đúng.
2
(7) sai, 2 tam giác đồng dạng có thể không bằng nhau.
Mệnh đề N sai. Ta chứng tỏ mệnh đề phủ định “ n  , n 2  1 không chia hết cho 8” là đúng.
(8) đúng.
+ Nếu n chẵn thì n 2  1 là một số lẻ nên không chia hết cho 8
Câu 8: Cho ba mệnh đề sau, với n là số tự nhiên:
+ Nếu n lẻ, n  2k  1 k    thì n 2  1  4k 2  4k  2  4k .  k  1  2 chia 8 dư 2 vì k  k  1 là (1) n  8 là số chính phương
số chẵn (2) Chữ số tận cùng của n là 4
Mệnh đề X sai. Ta chứng tỏ mệnh đề phủ định “ n   ,1  2  3   n chia hết cho 11”.
*
(3) n  1 là số chính phương

Thật vậy, nếu n  11   thì 1  2 +3  11  66 chia hết cho 11.


* Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào đúng, mệnh đề
nào sai?
Mệnh đề Q sai. Ta chứng minh mệnh đề phủ định “ n  , n 2  n  1 là một số lẻ” là đúng.
A. Mệnh đề (2) và (3) là đúng, còn mệnh đề (1) là sai
+ Nếu n chẵn n 2  n  1 là một số lẻ, B. Mệnh đề (1) và (2) là đúng, còn mệnh đề (3) là sai
C. Mệnh đề (1) là đúng, còn mệnh đề (2) và (3) là sai.
+ Nếu n lẻ, n  2k  1 thì n 2  n  1  4k 2  6k  3 là số lẻ. D. Mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Lời giải
2 x 3  6 x 2  x  3  2 x  1  x  3
2

Mệnh đề E đúng vì x  , 2
  x  3  . Chọn D
2x  1 2 x2  1
Ta có số chính phương có các chữ số tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9 . Vì vậy
Câu 7: Cho các mệnh đề sau:
(1) a 2 và a 3  a  6 .

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
- Nhận thấy giữa mệnh đề (1) và (2) có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử 2 mệnh đề này đồng thời là Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
đúng thì n  8 có chữ số tận cùng là 2 nên không thể là số chính phương. Vậy trong hai mệnh A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
đề này phải có một mệnh đề là đúng và một mệnh đề là sai. B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD
là hình bình hành.
- Tương tự, nhận thấy giữa mệnh đề (2) và (3) cũng có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử mệnh đề này
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
đồng thời là đúng thì n  1 có chữ số tận cùng là 3 nên không thể là số chính phương.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Vậy trong ba mệnh đề trên thì mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Lời giải
Câu 9: Mệnh đề nào là sau đây sai? Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số nguyên n chia hết cho 5 thì số nguyên n có chữ số tận
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. cùng là 5 ”. Mệnh đề này sai vì số nguyên n cũng có thể có chữ số tận cùng là 0 .
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông .
Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD có hai
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại .
đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Mệnh đề này đúng.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi nó là tam giác cân và có một góc bằng 60.
Lời giải Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.
Chọn A
B. Nếu x  y thì x 2  y 2 .
Vì hai tam giác đồng dạng thì luôn có các góc bằng nhau nên A sai.
C. Nếu x  y thì t.x  t. y.
Các mệnh đề B, C, D đúng.
D. Nếu x  y thì x 3  y 3 .
Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây đúng? Lời giải
A. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD
Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 3 thì số nguyên n có tổng các
là hình bình hành.
B. Nếu tứ giác ABCD một cặp cạnh đối song song thì tứ giác ABCD là hình bình hành. chữ số bằng 9 ”. Mệnh đề này sai vì tổng các chữ số của n phải chia hết cho 9 thì n mới chia
C. Nếu tứ giác ABCD có một cặp cạnh đối bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình bình hành. hết cho 9 .
D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau thì tứ giác ABCD là hình bình Xét mệnh đề đảo của đáp án B:
hành.
Lời giải x  y
“Nếu x 2  y 2 thì x  y ” sai vì x 2  y 2  x  y   .
x   y
Chọn A
Theo định lý đã học suy ra Chọn A Xét mệnh đề đảo của đáp án C: “Nếu t.x  t. y thì x  y ” sai với t  0  x , y  .
Các mệnh đề B, C, D sai.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây sai? A. " ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân ".
A. 2 là số nguyên tố. B. 1 là số nguyên tố. B. " ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân và có một góc 60 ".
C. 5 là số nguyên tố. D. 6 không phải là số nguyên tố. C. " ABC là tam giác đều  ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau ".
Lời giải D. " ABC là tam giác đều  Tam giác ABC có hai góc bằng 60 ".
Chọn B Lời giải

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Vậy B sai. Mệnh đề kéo théo " ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân " là mệnh đề đúng, nhưng mệnh
đề đảo " Tam giác ABC cân  ABC là tam giác đều " là mệnh đề sai.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. Do đó, 2 mệnh đề " ABC là tam giác đều " và " Tam giác ABC cân " không phải là 2 mệnh đề
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông . tương đương.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại .
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây đúng?
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc
A. n   : n  n  1 là số chính phương. B. n   : n  n  1 là số lẻ.
bằng 60.
C. n   : n  n  1 n  2  là số lẻ. D. n   : n  n  1 n  2  chia hết cho 6.
Lời giải
Đáp án A sai vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác đồng Lời giải
dạng bằng nhau khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau. Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

Ta có n  n  1 n  2  là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp nên n  n  1 n  2  chia hết cho 3 và Câu 20: Có bao nhiêu số nguyên n để mệnh đề “ 2 n3  n 2  7 n  1 chia hết cho 2n  1 ” là đúng?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
chia hết cho 2. Vậy n  n  1 n  2  chia hết cho 6.
Lời giải
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Chọn C
A. x  , x  x 2 . B. x  , x  6  x  6 .
Ta có : 2n 3  n 2  7 n  1   n 2  n  4   2n  1  5
C. n  , n 2  1 không chia hết cho 3. D. a  , a 2  7 .
Lời giải 2n 3  n 2  7 n  1 chia hết cho 2n  1  5 chia hết cho 2n  1
Chọn D  2n  1  1 n  1
 2n  1  1 n  0
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?   .
 2n  1  5 n  3
A. x  , x 2  5  0 . B. x  , x 4  5 x 2  4  0 .  
 2n  1  5  n  2
C. n  , n3  n chia hết cho 3. D. x  , x5  x 2 .
Lời giải Vậy có 4 giá trị nguyên của n .
Câu 21: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
Chọn C
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau.
Với n  * thì n3  n  n  n  1 n  1 là tích 3 số tự nhiên liên tiếp nên n3  n chia hết cho 3. B. Nếu a  b thì a.c  b.c .
C. Nếu a  b thì a 2  b2 .
Với n  0 thì n3  n  0 chia hết cho 3. D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2.
Lời giải
Vậy n  , n3  n chia hết cho 3.
Chọn D
Câu 19: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? "Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2 " có mệnh đề đảo là "Nếu số nguyên
A. 4  4 2  43  ....  499  4100 chia hết cho 5. chia hết cho 5 và 2 thì chia hết cho 10 " là một mệnh đề đúng.
B. n   : n 2  1 không chia hết cho 4 . Câu 22: Dùng kí hiệu ,  để phát biểu mệnh đề "Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính
C. n  N : 2 n  1 chia hết cho 7 . nó".
D. 13  23  33  ....  1003 không chia hết cho 5050 . 1 1 1 1
A. n   : n B. n   : n C. n   : n  D. n   :  n.
Lời giải n n n n
Lời giải
Chọn D Chọn D
Phương án A đúng vì 1
Câu 23: Cho mệnh đề A  “x   : x 2  x   ” . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính
 4.5  4 .5  ...  4 .5  5  4  4  ...  4 4
2 3 99
4  4  4  ....  4  4 100 3 99 3 99
 chia hết cho 5. đúng sai của nó.
Phương án B đúng vì 1
A. A  “x   : x 2  x   ” . Đây là mệnh đề đúng.
+) TH1 : n  2 k , k   4
Ta có : n 2  1  4k 2  1 không chia hết cho 4. 1
B. A  “x   : x  x   ” . Đây là mệnh đề đúng.
2

+) TH1 : n  2k  1, k   4
1
Ta có : n 2  1  4k 2  4k  2 không chia hết cho 4. C. A  “x   : x  x   ” . Đây là mệnh đề đúng.
2

4
Vậy n   : n 2  1 không chia hết cho 4 là mệnh đề đúng. 1
Phương án C đúng vì với n  3 thì 2 n  1  7 chia hết cho 7. D. A  “x   : x  x   ” . Đây là mệnh đề sai.
2

4
Phương án D sai vì: Lời giải
13  23  33  ....  1003  13  1003    2 2  993   ...   503  603  chia hết cho 101 Chọn D
1 1
Lại có 13  23  33  ....  1003  13  993    2 2  983   ...   403  603   503  1003 chia hết cho A  “x   : x 2  x   ” vậy A  “ x   : x 2  x   ” .
4 4
50. 2
1  1
Vậy 13  23  33  ....  1003 chia hết cho 5050 . Ta có x 2  x     x    0, x   là mệnh đề đúng. Vậy mệnh đề A là mệnh đề sai.
4  2

Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Câu 24: Phủ định của mệnh đề: “Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau” là: Câu 30: Cho mệnh đề P  x  : " x  , x 2  x  1  0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P  x  là:
A. “Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau”.
A. " x  , x 2  x  1  0" . B. " x  , x 2  x  1  0" .
B. “Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau”.
C. “Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”. C. " x  , x 2  x  1  0" . D. "  x   , x 2  x  1  0" .
D. “Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”. Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn B Phủ định của mệnh đề " x  , x 2  x  1  0" là mệnh đề " x  , x 2  x  1  0" .
Phủ định của “vuông góc” là “không vuông góc”.
Câu 31: Cho mệnh đề A  “x   : x 2  x” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh
Câu 25: Phủ định của mệnh đề: “ n   : n 2  1 không chia hết cho 3” là:
đề A ?
A. “ n   : n 2  1 chia hết cho 3”. B. “ n   : n 2  1 không chia hết cho 3”.
A. “ x   : x 2  x ” B. “ x   : x 2  x ” C. “ x   : x 2  x ” D. “ x   : x 2  x ”
C. “ n   : n 2  1 chia hết cho 3”. D. “  n   : n 2  1 không chia hết cho 3”. Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn C
Phủ định của  là  Trong mệnh đề phủ định,  đổi thành  ,  đổi thành  .
Phủ định của “không chia hết” là “chia hết” Phủ định của  là  .
Câu 26: Phủ định của mệnh đề: “ x   : x 2  1  0 ” là:
Câu 32: Cho mệnh đề A  “x   : x 2  x” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh
A. “ x   : x 2  1  0 ” B. “ x   : x 2  1  0 ” C. “ x   : x 2  1  0 ” D. “ x   : x 2  1  0 ” đề A ?
Lời giải A. “ x   : x 2  x ” . B. “ x   : x 2  x ” . C. “ x   : x 2  x ” . D. “ x   : x 2  x ” .
Chọn B Lời giải
Phủ định của  là 
Chọn B
Phủ định của > là 
Phủ định của  là  .
Câu 27: Phủ định của mệnh đề P: “ x   : x 2  3 x  2  0 ” là:
Phủ định của  là  .
A. P : “ x   : x 2  3 x  2  0 ” B. P : “ x   : x 2  3 x  2  0 ”
C. P : “ x   : x 2  3 x  2  0 ” D. P : “ x   : x 2  3 x  2  0 ” Câu 33: Cho n là số tự nhiên, mệnh đề phủ định của mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P : ” n  , n  n  1 không là số chính phương”.
Lời giải
Chọn D B. Q : ” n  , n  n  1 là số chẵn”.
Phủ định của  là  C. R : ” n  , n  n  1 n  2  là số chẵn”.
Phủ định của = là 
D. M : ” n  , n  n  1 n  2  không chia hết cho 6”.
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
Lời giải
A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển. Chọn D
Lời giải P : ” n  , n  n  1 là số chính phương”.
Chọn C
Phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” là mệnh đề “Có ít nhất một động vật không +) với n  1  n  n  1  2 không phải số chính phương  A sai.
di chuyển”.
Q : ” n  , n  n  1 là số lẻ”.
Câu 29: Phủ định của mệnh đề " x  ,5 x  3 x 2  1" là
A. " x  ,5 x  3x 2 " . B. " x  ,5 x  3 x 2  1" . +) với n  1  n  n  1  2 là số chẵn  B sai.

C. "  x  ,5 x  3x  1" .


2
D. " x  ,5 x  3x  1" .
2
R : ” n  , n  n  1 n  2  là số lẻ”.
Lời giải
TH1: n chẵn  n  n  1 n  2  chẵn
Chọn C
Phủ định của mệnh đề " x  ,5 x  3 x 2  1" là mệnh đề "  x  ,5 x  3 x 2  1" .
TH2: n lẻ   n  1 chẵn  n  n  1 n  2  chẵn

Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

Vậy n  n  1 n  2  chẵn n    C sai. C. ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD .
D. ABCD là hình chữ nhật thì   C
A B   90.
M : ” n  , n  n  1 n  2  chia hết cho 6”.
Lời giải
 P  2 * Chọn C
+) P  6   Câu 38: Mệnh đề nào dưới đây sai?
 P  3  ** A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi ABCD có ba góc vuông.
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi ABCD có hai cạnh đối song song và bằng
* Ở trên ta đã chứng minh P luôn chẵn  P  2
nhau.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau tại
** P 3
trung điểm mỗi đường.
TH1: n 3  P  3 D. Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi ABCD có bốn góc vuông.
Lời giải
TH2: n chia 3 dư 1   n  2  3  P  3
Chọn D
TH3: n chia 3 dư 2   n  1 3  P  3 Mệnh đề ở đáp án D không phải là một mệnh đề tương đương vì hình chữ nhật vẫn có bốn góc
vuông nhưng không phải là hình vuông.
Vậy P3 n   Câu 39: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
 P 6 . A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD
Câu 34: Cho mệnh đề: “Nếu a  b  2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1”. Phát biểu mệnh đề trên là hình bình hành.
bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”. C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
A. a  b  2 là điều kiện đủ để một trong hai số a và b nhỏ hơn 1. D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 là điều kiện đủ để a  b  2 . Lời giải
C. Từ a  b  2 suy ra một trong hai số a và b nhỏ hơn 1
D. Tất cả các câu trên đều đúng. Chọn B
Lời giải Đáp án A sai vì số nguyên n chi hết cho 5 thì số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 và 0 ;
Chọn A
Đáp án C sai vì hai đường chéo bằng nhau không suy ra được tứ giác là hình chữ nhật ;
Câu 35: Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các mệnh đề sau
đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên? Đáp án D sai vì hai đường chéo vuông góc với nhau không suy ra được tứ giác là hình thoi.
A. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong. Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
B. Nếu 2 góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau. A. Nếu tổng hai số a  b  2 thì có ít nhất có một số lớn hơn 1.
C. Nếu 2 góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở vị trí so le trong. B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
D. Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau. C. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
Lời giải D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Chọn A Lời giải
Câu 36: Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”.
Chọn B
Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.
A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân là mệnh đề đúng.
B. Điều kiện cần để tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân.
Câu 41: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
C. Tứ giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a  b chia hết cho c .
D. Cả a, b đều đúng.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
Lời giải
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
Chọn A
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .
Câu 37: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai? Lời giải
A. Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau. Chọn C
B. x chia hết cho 6 thì x chia hết cho 2 và 3. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 là mệnh đề đúng.

Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

Sưu tầm và biên soạn Page 33


CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào không là một mệnh đề chứa biến?

CHƯƠNG A. 2  4  6 . B. 4 x 2  x  5  0 .

I MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP C. 5 x  2 y  0 .

Chọn A
Câu A là một mệnh đề
D. 2 x  1 chia hết cho 3.
Lời giải

Câu B, C, D là mệnh đề chứa biến.


BÀI 1: MỆNH ĐỀ Câu 6: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. A. Một năm có 365 ngày. B. Học lớp 10 thật vui.
== C. Pleiku là thành phố của Gia Lai. D. 2  3  6 .
Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào không phải là mệnh đề? Lời giải
Chọn B
A. 16 là số chính phương. B. Bạn bao nhiêu tuổi? B. Vì đây là một câu cảm thán, không phải là một khẳng định có tính đúng hoặc sai nên B không
C. Năm 2021 là năm nhuận. D. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 . phải là mệnh đề.
Lời giải
Câu 7: Mệnh đề chứa biến P : '' x 2  4 x  4  0" trở thành một mệnh đề đúng với.
Chọn B
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1. D. x  0 .
Câu 2: Câu nào sau đây không là mệnh đề? Lời giải

A. 2x 1  3 . Chọn A
B. Mặt trời mọc ở hướng Tây. 2
Ta có x 2  4 x  4  0   x  2   0  x  2
C. Một tuần có bảy ngày.
Vậy x  2 .
D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Lời giải Câu 8: Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Chọn A (I) Số 2018 là số chẵn.
2 x  1  3 không phải là mệnh đề. (II) Hôm nay bạn có vui không?
Mặt trời mọc ở hướng Tây là mệnh đề sai. (III) Quảng Phú là một thị trấn của huyện CưMgar.
Một tuần có bảy ngày là mệnh đề đúng. (IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá!
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật là mệnh đề đúng. A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề?
Chọn C
A. Bạn là học sinh khối 10 phải không?
Ta có câu là mệnh đề: (I) và (III).
B. Tổng ba góc của một tam giác bằng 180 .
C. 2 là số nguyên tố nhỏ nhất. Câu 9: Cho các câu sau đây:
D. Năm 2022 là năm nhuận.
(I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
Lời giải
Chọn A (II): “  2  9,86 ”.
“Bạn là học sinh khối 10 phải không?” là câu nghi vấn, không phải là một mệnh đề. (III): “ Mệt quá!”.
(IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?”
Câu 4: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề?
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. Bạn có khỏe không? B. Hôm nay trời nóng quá! A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
C. Lớp bạn có bao nhiêu học sinh nữ? D. 111 không phải là số nguyên tố. Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn D Câu (I) là mệnh đề đúng.
Chọn D vì đây là câu khẳng định. Câu (II) là mệnh đề sai.
Các câu A, C là các câu hỏi, câu B là câu cảm thán. Nên không phải là mệnh đề. Câu (III) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Câu (IV) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề. Trong các câu trên có các câu là mệnh đề: Phương trình x 2  3 x  1  0 có nghiệm. Năm 2018 là
Câu 10: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? năm nhuận.
Có hai câu là mệnh đề chứa biến: 6 x  1  3 ; x  , 5 x  1 .
a) Trời rét quá! Và một câu là câu cảm thán.
b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á. Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
c) 10  2  4  4. A. Không được làm việc riêng trong giờ học. B. Đi ngủ đi.
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. D. Bạn học trường nào?
d) Năm 2020 là năm nhuận. Lời giải
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Chọn C
Lời giải
Câu 15: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Chọn C a) Hãy đi nhanh lên!
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề. b) Hà Nội là thủ đô của Pháp.
c) 5  7  4  15 .
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
d) x  3 .
Câu 11: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. Lời giải
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không? Chọn C
D. Các em hãy cố gắng học tập! Câu a) không phải là mệnh đề.
Lời giải Câu d) là mệnh đề chứa biến.
Chọn A Câu 16: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng. A. Hãy đi nhanh lên!.
B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? C. Nam ăn cơm chưa?.
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. D. Buồn ngủ quá!
B. Đề thi hôm nay khó quá! Lời giải
Chọn B
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không?
Đáp án B đúng vì nó là câu khẳng định có tính đúng sai.
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Lời giải Câu 17: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
Chọn A
A. 9 là số nguyên tố.
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố
B. 18 là số chẵn.
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng.
C.  x 2  x  3 , x   .
Câu 13: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
a) 6 x  1  3 . Lời giải
b) Phương trình x 2  3 x  1  0 có nghiệm. Chọn C
c) x  , 5 x  1 . Đáp án A là mệnh đề sai.
d) Năm 2018 là năm nhuận. Đáp án B là mệnh đề đúng.
e) Hôm nay thời tiết đẹp quá! Đáp án D là mệnh đề đúng.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Đáp án C ta có với x  0 ta được mệnh đề đúng là 0 3 .
Lời giải Ta có với x  1 ta được mệnh đề sai là 2 3 .
Chọn C Nên tính đúng sai còn phụ thuộc giá trị của biến. Nó là mệnh đề chứa biến.

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Câu 18: Cho mệnh đề chứa biến P  x  :"5  x 2  11" với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. B. 4 là một số tự nhiên chẵn.
C. 5 là một số tự nhiên lẻ. C.  là một số hữu tỷ.
mệnh đề sau:
Lời giải
A. P  3 . B. P  2  . C. P  7  . D. P  5 .
Chọn C
Lời giải Ta thấy:
- Hà nội là thủ đô của Việt Nam là một mệnh đề đúng.
Chọn A
- 4 là một số tự nhiên chẵn là một mệnh đề đúng.
P  3 :"5  9  11" là mệnh đề đúng.
- 5 là một số tự nhiên lẻ là một mệnh đề đúng.
Câu 19: Cho S là mệnh đề “ Nếu tổng các chữ số của một số n chia hết cho 6 thì n chia hết cho 6 ”. Một -  là một số hữu tỷ là một mệnh đề sai.
giá trị của n để khẳng định S sai là: Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x ?
A. 33 . B. 40 . C. 42 . D. 30 .
Lời giải A. 5x  2 x . B. 5x  2 x . C. 5 x 2  2 x 2 . D. 5  x  2  x .
Lời giải
Chọn A Chọn D
Ta có: n  33 có tổng các chữ số bằng 6 thì chia hết cho 6 nhưng số n  33 không chia hết cho 6 5  2  5  x  2  x điều này đúng với mọi x .
.
Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng? A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. B. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
C. Bạn có chăm học không? D. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân.
D.  là một số hữu tỉ. Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn A Câu 26: Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nha”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Lời giải
Lời giải Chọn D
Chọn D Vì các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P  Q.
Khi đó, ta nói: P là điều kiện đủ để có Q , Q là điều kiện cần để có P .
Câu 22: Trong các câu sau, câu nào một là mệnh đề đúng?
Câu 27: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. B. 2 là một số tự nhiên lẻ.
C. 7 là một số tự nhiên chẵn. C.  là một số hữu tỷ. A. x   : x 2  0 . B. n   : n  n 2 . C. n   : n  2n . D. x   : x  x 2 .
Lời giải Lời giải
Chọn A
Chọn A
Ta có x 2  0 , x    Đáp án A sai.
Ta thấy:
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- Hà nội là thủ đô của Việt Nam là một mệnh đề đúng. A. Nếu m , n là các số vô tỉ thì m.n cũng là số vô tỉ.
B. Nếu ABC là một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh
- 2 là một số tự nhiên lẻ là một mệnh đề sai.
huyền.
        
- 7 là một số tự nhiên chẵn là một mệnh đề sai. C. Với ba véctơ a , b , c đều khác véctơ 0 , nếu a , b cùng ngược hướng với c thì a , b cùng
-  là một số hữu tỷ là một mệnh đề sai. hướng.
   
D. Điểm G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA  GB  GC  0 .
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Lời giải A. x  0, x  1, x  2 . B. x  2, x  3 . C. x  1, x  2 . D. x  4, x  2, x  3 .


Lời giải
Chọn A
Chọn A
Cho m  2 , n  3 2 là các số vô tỉ. Khi đó m.n  6 là số hữu tỉ.
Những giá trị x làm cho P ( x ) là mệnh đề đúng là nghiệm của phương trình x 3  3 x 2  2 x  0 .
Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? Do đó x  0, x  1, x  2 là các giá trị cần tìm.
A. Nếu hai số a , b cùng chia hết cho c thì a  b chia hết cho c .
B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 2 và 3 . Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
C. Nếu hai số x , y thỏa mãn x  y  0 thì có ít nhất một trong hai số x , y dương. A. n   : 3n  n  3 . B. 1  2  6  7 .
D. Phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0  a  0  có a , c trái dấu thì có hai nghiệm phân biệt. C. 6  4  10  7 .
2
D. x   :  x  2   x 2 .
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn D
+ Ta có 5  1 chia hết cho 3 , tuy nhiên 5 và 1không chia hết cho 3 . Loại A Với n  1 thì 3n  3; n  3  4 nên đáp án A là đúng.
+ Nếu một số nguyên chia hết cho 2 và 3 thì nó chia hết cho 6. Chọn B Ta có mệnh đề P :"1  2" và mệnh đề Q : "6  7" là mệnh đề sai nên mệnh đề P  Q hay
+ Ta có 1  0 , 2  0 , tuy nhiên 1   2   1  0 . Loại C mệnh đề 1  2  6  7 là mệnh đề đúng. Đáp án B đúng.
+ Phương trình x 2  x  0 có hai nghiệm phân biệt, tuy nhiên a , c không trái dấu. Loại. Ta có mệnh đề P :"6  4" là mệnh đề sai và mệnh đề Q : "10  7" là mệnh đề đúng nên mệnh
D. đề P  Q hay mệnh đề 6  4  10  7 là mệnh đề đúng. Đáp án C đúng.
2 2
Câu 30: Cho hai đa thức P  x  và Q  x  . Xét các tập hợp A   x   P  x   0 , B   x   Q  x   0 Với x  1  thì  x  2   9 ; x 2  1 nên mệnh đề x   :  x  2   x 2 là mệnh đề sai.

 2 2

và C  x    P  x    Q  x    0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Câu 35: Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau
A. C  A  B . B. C  A  B . C. C  A \ B . D. C  B \ A. .
Lời giải A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Chọn A Lời giải
2 2  P  x   0
Vì  P  x    Q  x    0    x  P  x  Q  x . Chọn B
Q  x   0
Mệnh đề P  Q sai khi P đúng, Q sai. Từ đó ta có hai mệnh đề trên đều đúng.
Câu 31: Cho phần tử x thuộc tập B và tâp B là tập con của A . Trong các khẳng định sau khẳng định nào Câu 36: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
đúng?
A. x   : x 2  1  0 . B. x   : x 2  0 . C. x   :2 x 2  1  0 . D. x   : x 2  2  0 .
A.  x   B  A . B.  x   B  A . C.  x   B  A . D.  x   B  A . Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn B  Ta có: x 2  0  x 2  1  1 với x   . Vậy loại A.
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?  Ta có: x 2  0 với x   . Vậy loại B.
1 2 2
A. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .  2x2 1  0  x2   x , mà x    x  0 . Vậy C đúng.
2 2 2
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là tam giác đều.
 x 2  2  0  x   2  loai  vì x   . Vây loại D.
C. Nếu a  b  0 thì a 2  b 2 .
D. Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. Câu 37: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Lời giải
Chọn B A. “ x   :2 x  x  2 ”. B. “ x   : 2 x  1 là số nguyên tố”.
Tam giác có một góc bằng 60 thì có thể là tam giác vuông hoặc tam giác thường. C. “ x  * : x 2  1 là bội số của 3 ”. D. “ x   : x 2  3 ”.
Lời giải
Câu 33: Cho mệnh đề chứa biến P  x  :" x3  3 x2  2 x  0" . Tìm các giá trị của x để P  x  là một mệnh
Chọn A
đề đúng.
Giả sử chọn x  1 , ta được: 21  3 (đúng).
Nhưng chọn x  3 , ta được: 8  5 (sai).

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Vậy x   :2 x  x  2 . Phủ định của “mọi” là “có ít nhất”

Câu 38: Cho P  Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai? Phủ định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”.
Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” là “Có ít nhất một động
A. P  Q sai. B. P  Q đúng. C. Q  P sai. D. P  Q sai. vật không di chuyển”.
Lời giải
Câu 43: Cho mệnh đề P :" x  , x 2  1  2 x " . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề
Chọn D
P?
P  Q đúng suy ra P  Q đúng.
Vậy mệnh đề sai là D . A. P : " x  , x 2  1  2 x " . B. P : " x  , x 2  1  2 x " .
Câu 39: Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: C. P :" x  , x 2  1  2 x " . D. P : " x  , x 2  1  2 x " .
1
 I  x   : x  .  II  n   :2n  0 . Lời giải
x Chọn C
 III  x   : x 2  9  0 .  IV  n   :5n2  10 chia hết cho 5 .
Câu 44: Cho mệnh đề " x  , x 2  x  3  0" . Hỏi mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải A. " x  , x 2  x  3  0" . B. " x  , x 2  x  3  0" .
Chọn B C. " x  , x 2  x  3  0" . D. "  x  , x 2  x  3  0" .
1 Lời giải
Ta có  I  x   : x  là mệnh đề đúng vì x  2   thỏa mãn.
x Chọn C
Ta có  II  n   :2  0 là mệnh đề đúng vì theo tính chất lũy thừa.
n
Câu 45: Cho mệnh đề " Có một học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông " . Mệnh đề phủ
Ta có  III  x   : x 2  9  0 là mệnh đề đúng vì x  3   . định của mệnh đề này là :

Ta có 5n 2  10  5  n 2  2  là số chia hết cho 5  mệnh đề  IV  là mệnh đề đúng. A. Không có học sinh nào trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp 11A đều chấp hành luật giao thông.
Câu 40: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề " x   : x 2  x  2018  0" . C. Có một học sinh trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông.
A. x   : x 2  x  2018  0 . B. x   : x 2  x  2018  0 .
Lời giải
C. x   : x 2  x  2018  0 . D. x   : x 2  x  2018  0 . Chọn B
Lời giải
Câu 46: Cho mệnh đề A : " x   : x 2  x  7  0" . Mệnh đề phủ định của A là:
Chọn D
A. x   : x 2  x  7  0 . B. x   : x 2  x  7  0 .
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x   : x 2  x  2018  0" là mệnh đề
C. x   : x  x  7  0 .
2
D. x   : x 2  x  7  0 .
x   : x 2  x  2018  0 .
Lời giải
Câu 41: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 2018 là một số chẵn” là:
Chọn A
A. 2018 không là một số lẻ. B. 2018 không là một số chẵn. Câu 47: Cho mệnh đề: " x  , x 2  x  2  0" . Mệnh đề phủ định là:
C. 2018 là một số lẻ. D. 2018 không là một số chẵn.
Lời giải A. " x  R, x 2  x  2  0 " B. " x  , x 2  x  2  0"
Chọn D C. " x  , x 2  x  2  0" D. " x  , x 2  x  2  0 "
Theo mệnh đề phủ định.
Lời giải
Câu 42: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
Chọn D
A. Có ít nhất một động vật di chuyển. Câu 48: Cho mệnh đề: " x  , x 2  x  2  0" . Mệnh đề phủ định sẽ là:
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển. A. " x  , x 2  x  2  0" . B. " x  , x 2  x  2  0" .
D. Mọi động vật đều đứng yên. C. " x  , x  x  2  0" .
2
D. " x  , x 2  x  2  0" .
Lời giải Lời giải
Chọn B

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Chọn A Nếu tứ giác ABCD là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì nó không là hình bình hành. Nó
Ta có phủ định của mệnh đề ban đầu chính là: " x  , x 2  x  2  0" . có thể là hình thang cân.

Câu 49: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề : “ n  , 2 n  n  1 “ Câu 54: Cho mệnh đề '' P  Q '' . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. P là điều kiện đủ để có Q. B. P là điều kiện cần và đủ để có Q.
A. n  , 2n  n  1 . B. n  , 2n  n  1 . C. n  , 2n  n  1 . D. n  , 2n  n  1 . C. Nếu P thì Q. D. P là điều kiện cần để có Q.
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn C
Mệnh đề: “ x  D, P  x  ” có mệnh đề phủ định là: “ x  D, P  x  ”. Câu 55: Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau
Nên mệnh đề : “ n  , 2 n  n  1 “ có mệnh đề phủ định là: “ n  , 2 n  n  1 ”. đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
Câu 50: Cho mệnh đề " x  , x 2  3x  2  0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ đê chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
A. x  , x 2  3x  2  0 . B. x  , x 2  3x  2  0 . D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
C. x  , x  3x  2  0 .
2
D. x  , x 2  3x  2  0 . Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn B
Phủ định của mệnh đề " x  , p  x  " là mệnh đề " x  , p  x  " . Câu 56: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng?

Câu 51: Cho mệnh đề:”Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề phủ định A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a  b chia hết cho c .
của mệnh đề này là: B. Nếu a  b thì a 2  b 2 .
C. Nếu số nguyên chia hết cho 14 thì chia hết cho cả 7 và 2 .
A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”. D. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.
B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”. Lời giải
C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”. Chọn C
D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”. Ta kiểm tra các phương án:
Lời giải A. Mệnh đề đảo là: “Nếu a  b chia hết cho c thì a và b cùng chia hết cho c ”. Là mệnh đề sai.
Chọn D Thật vậy, với a  3, b  5, c  2 ta có a  b chia hết cho c nhưng a không chia hết cho c .
Câu 52: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề B. Mệnh đề đảo là: “Nếu a 2  b 2 thì a  b ”. Là mệnh đề sai.
Thật vậy, với a  6, b  5 ta có a 2  b 2 nhưng a  b .
P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”. C. Mệnh đề đảo là: “Nếu số nguyên chia hết cho cả 7 và 2 thì chia hết cho 14 ”. Là mệnh đề
Phát biểu mệnh đề P  Q . đúng.
Do 7 và 2 là hai nguyên tố cùng nhau nên một số nguyên nào đó chia hết cho 7 và 2 thì nó cũng
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
chia hết cho 7.2, tức chia hết cho 14.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Mệnh đề đảo là: “Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau ”. Là mệnh đề sai.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc. Thật vậy, xét tam giác đều ABC có cạnh 2 4 3 và tam giác DEF vuông ở D , DE  3, DF  2 .
Lời giải Dễ thấy hai tam giác đã cho có diện tích bằng nhau nhưng rõ ràng chúng không bằng nhau.
Chọn C Câu 57: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng.
Câu 53: Trong các định lý sau, định lý nào không có định lý đảo?
A. Nếu x  y thì tx  ty .
A. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì nó là hình bình hành có một góc vuông.
B. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì nó là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. B. Nếu x  y thì x3  y 3 .
C. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì nó là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau. C. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số nguyên n chia hết cho 3 .
D. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì nó là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau. D. Nếu x  y thì x 2  y 2 .
Lời giải Lời giải
Chọn B
Chọn C
* A sai khi t  0 .

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

* B đúng vì x 3  y 3   x  y   x 2  xy  y 2   0  x  y . D. Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Lời giải
* C sai ví dụ như n  114 .
Chọn D
* D sai khi x  2; y  1 .
Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Câu 58: Câu “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương không dương” là một mệnh đề. Có thể viết lại
mệnh đề đó như sau. Câu 63: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Tất cả người dân Việt Nam đều được tiêm Vacxin ngừa
Côvit.”
A. x   : x 2  0 . B. x   : x 2  0 . C. x   : x 2  0 . D. x   : x 2  0 .
Lời giải A. “Tất cả người dân Việt Nam đều không được tiêm Vacxin ngừa Côvit.”.
B. “Có người dân Việt Nam được tiêm Vacxin ngừa Côvit.”.
Chọn A
C. “Có một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Côvit.”.
Ta có mệnh đề x   : x 2  0 .
D. “Có ít nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Côvit.”
Câu 59: Mệnh đề P  x  :" x  , x 2  x  7  0" . Phủ định của mệnh đề P là Lời giải
Chọn D
A. x  , x 2  x  7  0 .B. x  , x 2  x  7  0 . Do mệnh đề phủ định của mệnh đề “ " x  X , P ( x )" là "  x  X , P ( x )" .
C. x  , x 2  x  7  0 . D. x  , x 2  x  7  0 .
Câu 64: Cho mệnh đề P : " x   : x 2  x  1  0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P và tính đúng, sai
Lời giải
của nó là:
Chọn D
Phủ định của mệnh đề P  x  :" x  , x 2  x  7  0" là P : x  , x 2  x  7  0 . A. P : " x   : x 2  x  1  0" và P là mệnh đề sai.
B. P : " x   : x 2  x  1  0" và P là mệnh đề đúng.
Câu 60: Phủ định của mệnh đề " x  Q : 2 x 2  5 x  2  0" là
C. P : " x   : x 2  x  1  0" và P là mệnh đề đúng.
2 2
A. " x  Q : 2 x  5 x  2  0" . B. " x  Q : 2 x  5 x  2  0" . D. P : " x   : x 2  x  1  0" và P là mệnh đề sai.
C. " x  Q : 2 x 2  5 x  2  0" . D. " x  Q : 2 x 2  5 x  2  0" . Lời giải
Lời giải Chọn A
Mệnh đề phủ định của P là P : " x   : x 2  x  1  0" .
Chọn C
Xét phương trình x 2  x  1  0 vô nghiệm nên P là mệnh đề sai.
Câu 61: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát biểu định lý “Với mọi số tự nhiên chia hết cho 5 thì
n 2  1 và n 2  1 đều không chia hết cho 5 ”
A. Với mọi số tự nhiên n , n chia hết cho 5 là điều kiện cần để n 2  1 và n 2  1 đều không chia hết
cho 5 .
B. Với mọi số tự nhiên n , điều kiện cần để n chia hết cho 5 là n 2  1 và n 2  1 đều không chia hết
cho 5 .
C. Với mọi số tự nhiên n , điều kiện cần để n 2  1 và n 2  1 đều không chia hết cho 5 là n chia hết
cho 5 .
D. Với mọi số tự nhiên n , n chia hết cho 5 là điều kiện cần và đủ để n 2  1 và n 2  1 đều không
chia hết cho 5 .
Lời giải
Chọn B
Với mọi số tự nhiên n , điều kiện cần để n chia hết cho 5 là n 2  1 và n 2  1 đều không chia hết
cho 5 .
Câu 62: Phát biểu định lý đảo của định lý “ Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam
giác cân.
A. Một tam giác là tam giác cân là điều kiện cần và đủ để có tam giác đó có hai góc bằng nhau
B. Một tam giác có hai góc bằng nhau khi và chỉ khi là tam giác đó là tam giác cân.
C. Một tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để có tam giác đó là tam giác cân.

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Giải

CHƯƠNG MỆNH ĐỀ Ta có phương trình: x 2  24 x  143  0 có hai nghiệm phân biệt là x1  11, x2  13 .

I VÀ TẬP HỢP
Suy ra X  11;13 nên mệnh đề

a) 13  X là đúng;

b) 11  X là sai;
BÀI 2: TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
c) n  X   2 là đúng
I LÝ THUYẾT.
= b. Tập hợp con
1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TẬP HỢP
Nếu mọi phần tử của tập hợp T đều là phần tử của  Thay cho T  S , ta còn viết
a. Tập hợp S  T (đọc là S chứa T ).
tập hợp S thì ta nói T là một tập hợp con (tập con)
Tập hợp (còn gọi là tập) là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa. của S và ta viết là T  S (đọc là T chứa trong S  Kí hiệu T  S để chỉ T
không là tập con của S .
Giả sử đã cho tập hợp A. hoặc T là tập con của S .

 Để chỉ a là một phần tử của tập hợp A, ta viết a  A (đọc là a thuộc A ).

 Để chỉ a không phải là một phần tử của tập hợp A, ta viết a  A (đọc là P không thuộc A ). Nhận xét

 Từ định nghĩa trên, T là tập con của S nếu mệnh đề sau đúng:
Có thể mô tả một tập hợp bằng một trong hai cách sau
a  S ; phần tử a
Cách 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp; thuộc tập hợp S . x , x  T  x  S .

Cách 2. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập a  S ; phần tử a  Quy ước tập rỗng là tập con của mọi tập hợp.

hợp không thuộc tập hợp


Người ta thường minh họa một tập hợp bằng một hình phẳng
S. được bao quanh bởi đường kín, gọi là biểu đồ Ven (H.1.2)

Chú ý. Số phần tử của tập hợp S được kí hiệu là n  S  .

Tập hợp không chứa phần tử nào được gọi là tập rỗng, kí hiệu là  .

Chẳng hạn: Minh họa T là một tập con của S như Hình 1.3
c. Hai tập hợp bằng nhau
- Tập các nghiệm của phương trình x 2  1  0 là tập rỗng.

Luyện tập 1.

Hai tập hợp S và T được gọi là hai tập hợp bằng nhau nếu
Gọi X là tập nghiệm của phương trình: x 2  24 x  143  0 . mỗi phần tử của T cũng là phần tử của tập hợp S và ngược
lại.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Kí hiệu S  T .
a) 13  X ; b) 11 X ; c) n  X   2 .

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Luyện tập 2. Giải

Đáp án a), c) đúng


Giả sử C là tập hợp các hình bình hành có hai đường chéo vuông góc; D là tập hợp các hình
hình vuông. Đáp án b) sai vì 4  

Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? b. Các tập con thường dùng của 

a) C  D; b) C  D ; c) C  D .

Giải

Ta có hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Lại có mọi hình vuông đều là
hình thoi. Suy ra C  D nên mệnh đề

a) C  D là sai;

b) C  D là đúng;

c) C  D là sai, do có hình thoi hai cạnh kề có độ dài không bằng nhau thì không phải là hình
vuông.

2. CÁC TẬP HỢP SỐ

a. Mối quan hệ giữa các tập hợp số

Tập hợp các số tự nhiên   0; 1; 2; 3, 4;... . Luyện tập 4.

Tập hợp các số nguyên  gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm:

  ...; 3; 2; 1;0;1; 2;3... .

a
Tập hợp các số hữu tỉ  gồm các số viết được dưới dạng phân số , với a , b  , b  0 .
b

Số hữu tỉ còn được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

Tập hợp các số thực  gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ. Số vô tỉ là các số thập phân vô Hãy ghép mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng thích hợp ở cột bên phải.
hạn không tuần hoàn. Giải

1-d, 2-a, 3-b, 4-c

Mối quan hệ giữa các tập hợp số:        . 3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP

a. Giao của hai tập hợp

Luyện tập 3.
Tập hợp gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp S và T gọi là giao của hai tập hợp
S và T , ký hiệu là S  T .
Cho tập hợp C  4;0;1; 2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? S  T  x | x  S  x T 

a) C là tập con của  ; b) C là tập con của  ; c) C là tập con của  .


Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Nếu T là tập con của tập hợp S , thì S \ T còn được gọi
là Phần bù của T trong S . Ký hiệu là C sT

Luyện tập

Cho các tập hợp C  1;5 , D   2;3 . Hãy xác định tập hợp C  D .

Giải:

Ta có : C  D  1;3 .

b. Hợp của hai tập hợp:

Tập hợp gồm các phần tử thuộc tập hợp S hoặc T tập hợp gọi là hợp của hai tập
hợp S và T , ký hiệu S  T .
Luyện tập
S  T  x | x  S  x T  .
Tìm phần bù của các tập hợp sau trong 
a)  ; 2  . b)  5;   .

Giải:
a)  \  ; 2    2;   . b)  \  5;     ; 5  .

Vận dụng
Lớp 10A có 24 tham gia thi đấu bóng đá và cầu lông, trong đó có 16 bạn tham gia thi đấu bóng
đá và 11 bạn tham gia thi đấu cầu lông. Giả sử các trận bóng đá và các trận cầu lông không tổ
chức đồng thời. Hỏi có bao nhiêu bạn lớp 10A tham gia thi đấu cả bóng đá và cả cầu lông?
Luyện tập
Gợi ý : Gọi x là số bạn tham gia thi đấu cả bóng đá và cả cầu lông.
Hãy biểu diễn tập A  B bằng biểu đồ Ven, với A, B cho trong HĐ1.
Trả lời : 24  16  11  x  x  16  11  24  x  3 .
HD : Hs trình bày biểu đồ Ven.
Ta có

n  A  B   n  A  n  B   n  A  B 

c. Hiệu của hai tập hợp:

Hiệu của hai tập hợp S và T là tập hợp gồm các phần tử
thuộc tập hợp S mà không thuộc tập hợp T , ký hiệu S \ T .
S \ T  x | x  S  x T  .

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
a) a  X . b) a  X . C)   X .
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
Lời giải
=
a) Sai. Vì a là ký hiệu phần tử, viết đúng phải là : a  X
1 BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
b) Đúng.
=
1.8. Gọi X là tập hợp các quốc gia tiếp giáp với Việt Nam. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X c) Sai. Vì  là 1 tập hợp. không phải là phần tử của X . Viết đúng phải là :   X .
và biểu diễn tâp X bằng biểu đồ Ven.
1.13. Cho A  2;5 , B  5; x , C  2; y .Tìm x và y để A  B  C .

Lời giải
Các tập hợp bằng nhau nếu các phần tử của tập này cũng là phần tử của tập kia.
Vậy để cho A  B  C thì x  2, y  5 .

 
1.14. Cho A   x   | x  4 ; B  x   |  5 x  3 x 2  x 2  2 x  3  0 .
Lời giải a) Liệt kê các phần tử của hai tập hợp A và B .
X  {Trung Quốc, Lào, Campuchia}
b) Hãy xác định các tập hợp A  B, A  B và A \ B .
1.9. Ký hiệu E là tập hợp các quốc gia tại khu vực Đông Nam Á.
Lời giải
a) Nêu ít nhất hai phần tử thuộc tập hợp E .
a) Ta có : A  ....; 4; 3; 2; 1;0;1; 2;3 .
b) Nêu ít nhất hai phần tử không thuộc tập hợp E .
c) Liệt kê các phần tử thuộc tập hợp E . Tập hợp E có bao nhiêu phần tử? x  0
 5 x  3x 2  0   .
Lời giải x  5 
 3
a) Hai quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á : Lào, Thái Lan.
 x  1 
b) Hai quốc gia không thuộc khu vực Đông Nam Á : Trung Quốc, Ấn Độ.  x2  2x  3  0   .
 x  3  
c) E  {Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái lan, Indonesia, Singapore, Đông Timor, Philipin,
Myanma, Brunei và Myanma} Khi đó : B  3;0;1 .

Số phần tử tập hợp E là : n  E   11 . b) Ta có : B  A nên A  B  B ; A  B  A ; A \ B  .....; 4; 2; 1;2;3 .


1.10. Hãy viết tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử cuả tập hơp : 1.15. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số.
A  0; 4;8;12;16 . a)  4;1   0;3 . b)  0; 2   3;1 .
Lời giải c)  2;1   ;1 . d)  \  ;3 .
Tập hợp A  4n | n  , 0  n  4 .
Lời giải
1.11. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập hợp rỗng? a)  4;1   0;3   0;1 .
A   x   | x 2  6  0 ; B   x   | x 2  6  0 .

Lời giải
x  6
Ta có : x 2  6  0   , hai giá trị này không thuộc tập  . b)  0; 2   3;1   3; 2 .
 x   6

Vậy B   .

1.12. Cho X  a; b . Các cách viết sau đúng hay sai? Giải thích kết luận đưa ra. c)  2;1   ;1   2;1 .

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
 3 
Vì x nên A  
1; ;3 .
 2 
d)  \  ;3   3;   .
    
Bài 2. Viết lại tập hợp A  x   2 x 2  5 x  3 x 2  4 x  3  0 bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

Lời giải
1.16. Để phục vụ cho một hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên dịch tiếng Anh,
30 người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó có 16 người phiên dịch được cả hai thứ tiếng Anh và x  1
Pháp. Hãy trả lời các câu hỏi sau: 2
 3
 2 x  5x  3  0
a) Ban tổ chức đã huy động bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?   
Ta có 2 x 2  5 x  3 x 2  4 x  3  0   2  x  2 .
 x  4 x  3  0 
x  1
b) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Anh?  x  3
c) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp?
Vì x   nên A 1;3 .
Lời giải
Sơ đồ ven minh họa Bài 3. Viết lại tập hợp A   x   x  5 bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Lời giải

Ta có x  5 và x   nên x  0;1;2;3;4

Vậy A 0;1;2;3;4

a) Số người phiên dịch mà ban tổ chức huy động là : 35  30  16  49 người. Bài 4. Viết mỗi tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4 bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.

b) Số người chỉ phiên dịch được tiếng anh là : 35  16  19 người. Lời giải
c) Số người chỉ phiên dịch được ttiếng Pháp là : 30  16  14 người.
Ta nhận thấy các phần tử của tập hợp A là các số tự nhiên và nhỏ hơn 5. Do đó

A   x   x  5 .
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Bài 5. Viết mỗi tập hợp A 9; 36; 81; 144 bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
=
 DẠNG 1: XÁC ĐỊNH MỘT TẬP HỢP
Lời giải
PHƯƠNG PHÁP
Ta có 9  32 , 36  62 , 81  9 2 , 144  12 2 và các số 3, 6, 9,12 đều là bội của 3. Do đó ta viết lại
Để xác định một tập hợp, ta có 2 cách sau:

tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng là A  3k  k  * , k  4 .
2

 Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Bài 6. Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A gồm các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25.
 Chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
Lời giải
    
Bài 1. Viết lại tập hợp A  x   2 x 2  5 x  3 x 2  4 x  3  0 bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Ta có A  0;3;6;9;12;15;18;21;23 .
Lời giải
Bài 7. Liệt kê các phần tử của tập hợp X   x   2 x 2  5 x  3  0 .
x  1
 Lời giải
 2 3
2 x  5x  3  0
 2 2
 
Ta có 2 x  5 x  3 x  4 x  3  0   2  x  2 .
 x  4 x  3  0 
x  1
 x  3
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
 x  1 
 3
Ta có 2 x 2  5 x  3  0    X  1;  .
x  3    2
 2

 2

2
  
Bài 8. Viết tập hợp B  x   9  x x  3x  2  0 dưới dạng liệt kê các phần tử.

Lời giải

 x  3  
9  x2  0  x  3 
Ta có  9  x 2  x 2  3 x  2   0   2  .
 x  3x  2  0  x  1 

x  2
Dựa vào biểu đồ Ven, ta có
Vậy B  3;1;2 .
Số học sinh giỏi chỉ một môn Toán: 10  3  3  1  3 .


Bài 9. Viết tập hợp A  x   5  x  2
 x 2

 5x  6  0 dưới dạng liệt kê các phần tử. Số học sinh giỏi chỉ một môn Lý: 10  3  3  2  2 .

Số học sinh giỏi chỉ một môn Hóa: 11  3  2  1  5 .


Lời giải
Vậy số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là:
2 x   5  
5  x  0  3  2  5  3  3  2  1  19 .
Ta có  5  x 2  
x2  5 x  6  0   2  x  3  .
 x  5x  6  0 x  2  Bài 12. Cho A   2;   , B   m;   . Tìm điều kiện cần và đủ của m để B là tập con của A ?

Lời giải
Vậy A  2;3 .
+∞
-∞ 2 B=(m;+∞)
 3 
Bài 10. Tính tổng tất cả các phần tử của tập hợp A   x     .
 x  2 
Ta có: B  A khi và chỉ khi x  B  x  A  m  2 .
Lời giải
Bài 13. Xác định số phần tử của tập hợp X  n   | n 4, n  2017 .
x  2 1 x  3 Lời giải
 x  2  1  x  1
3
Ta có    3  x  2     . Vì x nên loại x  1 . Tập hợp X gồm các phần tử là những số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4.
x2 x  2  3 x  5
  Từ 0 đến 2015 có 2016 số tự nhiên, ta thấy cứ 4 số tự nhiên liên tiếp sẽ có duy nhất một số
 x  2  3  x  1
chia hết cho 4 . Suy ra có 504 số tự nhiên chia hết cho 4 từ 0 đến 2015 . Hiển nhiên 2016 4 .
Suy ra A  1;3;5 . Vậy tổng tất cả các phần tử của tập hợp A là 1  3  5  9 .
Vậy có tất cả 505 số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4 .

Bài 11. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh giỏi Bài 14. Cho hai tập hợp A  1;3 và B   m; m  1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B  A .
cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả Lời giải
ba môn Toán, Lý, Hóa. Tính học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp
10A? m  1 m  1
Ta có: B  A    . Vậy 1  m  2 .
Lời giải  m  1  3 m  2
Theo giả thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven:

Câu 15. Số phần tử của tập hợp A  x   x 2  4 x  3  2 x  2  0 
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Ta có x 2  4 x  3  0 và 2 x  2  0 nên Bài 2. Cho tập X  {0;1; 2;3; 4;5} và tập A  {0; 2; 4} . Xác định phần bù của A trong X .

 x  1 Lời giải
x2  4 x  3  0 
x2  4x  3  2x  2  0      x  3  x  1 .
2 x  2  0  x 1 Vì A  X nên C X A  X \ A  {1; 3;5) .

Vậy tập A có đúng 1 phần tử. Bài 3. Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong  . Xác định tập hợp B2  B4 ?
 4x  3 
Câu 16. Tính tổng các phần tử của tập hợp A   x     . Lời giải
 x2 
 2  
Lời giải  B  x x  2k , k    2; 4; 6;8;10;...
x  2  5  x  3  Ta có các tập hợp  .
 4  
 B  x x  4k , k    4;8;12;16;...
 x  2  5  x  7  
4x  3 5 5
Ta có  4      5 x  2    .
x2 x2 x2 x  2  1  x  1   Do đó B2  B4  B4 .
 
 x  2  1  x  3  
Bài 4. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x 2  4 x  3  0 ; B là tập hợp các số có giá trị
Suy ra A  3; 7; 1; 3 .
tuyệt đối nhỏ hơn 4 Xác định tập hợp A \ B ?
Vậy tổng các phần tử của tập hợp A là 3   7    1   3  8 .
Lời giải

Câu 17. Liệt kê các phần tử của tập hợp A  x   x 2  3 x  8  2 x 2  3 x  0 .  x  1
Ta có x 2  7 x  6  0    A  1;3
Lời giải  x  3

Đặt t  x 2  3 x  0 . Phương trình x 2  3 x  8  2 x 2  3 x  0 trở thành B  3; 2; 1;0;1; 2;3 . Do đó A \ B   .

Bài 5. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu,
t  2 30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ biết đá cầu?
t 2  2t  8  0    t  2.
t  4 Bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu?

x 1 Lời giải
+ t  2  x 2  3x  2  x 2  3 x  4  0   .
 x  4

Vậy A  1; 4 .

DẠNG 2: CÁC PHÉP TOÁN VỀ GIAO, HỢP, HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP
PHƯƠNG PHÁP
Dựa vào biểu đồ Ven ta suy ra số học sinh chỉ biết đá cầu là 25  15  10 .

Giao của hai tập hợp: A  B  x x  A va x  B .  Số học sinh chỉ biết đánh cầu lông là 30  15  15 .


Hợp của hai tập hợp: A  B  x x  A hoac x  B .  Do đó ta có sĩ số học sinh của lớp 10A1 là 10  15  15  40 .
Bài 6. Viết lại tập hợp A  {2x  1 | x  Z và 2  x  4} dưới dạng liệt kê.


Hiệu cuả hai tập hợp: A \ B  x x  A va x  B .  Lời giải
 x  Z
Phần bù: Cho B  A thì C AB  A \ B . Ta có   x   2, 1, 0,1,2, 3, 4  .

 2  x  4
Bài 1. Cho hai tập hợp A  1; 2;3;7 , B  2; 4;6;7;8 . Xác định các tập hợp A  B , A  B , A \ B , B \ A. Suy ra C   3; 1;1; 3; 5; 7; 9  .
Lời giải Bài 7. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu
, 30 em biết chơi cầu lông , 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ biết đá
Ta có A  B  2;7 , A  B  1; 2;3; 4;6;7;8 , A \ B  1;3 , B \ A  4;6;8 . cầu? bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu?

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Lời giải Bài 10. Cho hai tập hợp E   2;5 và F   2m  3;2m  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A hợp
B là một đoạn có độ dài bằng 5 .
Lời giải
25
15 30 Nhận xét: Kí hiệu X là độ dài của khoảng/nửa khoảng/đoạn X , khi đó E  3 ; F  5 .
3 5
* TH1: E  F  F  E  F  2m  3  2  5  2m  2  m .
2 2
Dựa vào biểu đồ ven ta suy ra số học sinh chỉ biết đá cầu là 25  15  10 * TH2: E  F  F  E  F  F  5 . Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn TH2.
Số học sinh chỉ biết đánh cầu lông là 30  15  15  6 
Bài 11. Cho khoảng A   ;  và khoảng B  1  m;   . Tìm tất cả các số thực m để A \ B  A .
Do đó ta có sĩ số học sinh của lớp 10A1 là 10  15  15  40  2m

Trong số 220 học sinh khối 10 có 163 bạn biết chơi bóng chuyền, 175 bạn biết chơi bóng bàn Lời giải
còn 24 bạn không biết chơi môn bóng nào cả. Tìm số học sinh biết chơi cả 2 môn bóng. 6  m 2  3m  4  m  1
A\ B  A  A B     1 m  0  *
Bài 8. Cho các tập hợp: 2m 2m 2  m  4

Bài 12. Cho các tập hợp A   2;   và B   m 2  7;    với m  0 . Tìm tất cả các số thực m để A \ B
A   x  R |x  3  B   x  R |1  x  5  C   x  R | 2  x  4 
là một khoảng có độ dài bằng 16 .
a) Hãy viết lại các tập hợp A, B, C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. Lời giải

b) Tìm A  B, A  B, A \ B .
m 2  7  2 m 2  9
c) Tìm  B  C  \  A  C  . Điều kiện để A \ B   là    m 3.
m  0 m  0
Lời giải
Khi đó A \ B   2;m 2  7  .
a) Ta có: A   ; 3  B   1; 5  C   2; 4  .
Độ dài khoảng A \ B bằng 16  m 2  7  2  16  m  5 (do m  3 ).
b) Suy ra A  B   ; 5 

Suy ra A  B   1; 3  2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


=
Suy ra A \ B   ;1 
Câu 1: Cho tập hợp A   x   x 2  x  1  0 . Các phần tử của tập A là:
A  C   2; 3  và B  C   2; 5  A. A  0 B. A  0 C. A   D. A  
Suy ra ta có  B  C  \  A  C    3; 5  Lời giải

Chọn C
 m  3
Bài 9. Cho các tập hợp A  1  m; và B   ; 3  3;   . Ta có: A   x   x 2  x  1  0 .
 2 
Tìm tất cả các số thực m để A  B   . Vì phương trình x 2  x  1  0 vô nghiệm nên A   .
Lời giải
Đặt X  C B  X   3;3 .
Câu 2: 
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M  x  N sao cho 
x lµ ­íc cña 8 .

A. M  1;4;16;64 . B. M  0;1;4;16;64 . C. M  1;2;4;8 . D. M  0;1;2;4;8 .


1  m  3 Lời giải

A B    X  A  m  3  m  4. Chọn A
 2  3 A. Đúng, căn bậc hai của các số trong tập M đều là ước của 8.
B. HS hiểu nhầm số 0 là ước của mọi số tự nhiên.
C. HS hiểu nhầm x là ước của 8.
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
D. HS hiểu nhầm x là ước của 8 và 0 là ước của mọi số tự nhiên. A. A  3;0;1;2 . B. B  3;1;2;3 . C. C  0;1;2 . D. D  3;0;2;3 .
Câu 3:     
Cho tập hợp A  x   x –1 x  2  0 . Các phần tử của tập A là:
2 2
Lời giải

A. A   –1;1 B. A  {– 2; –1;1; 2} Chọn D

C. A  {– 1} D. A  {1}  x0
Ta có x 3  9 x  0  x  x 2  9   0   . Suy ra H  0;3 (vì x ).
Lời giải  x  3
Chọn A


A  x    x2 –1 x2  2  0 .  Câu 8: 2
3
  
Tập hợp A  x   x  x  2 x  4x  0 có bao nhiêu phần tử?

A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
 x2 –1  0 x 1
Ta có  x –1 x  2   0   2
2 2
  A  1;1 . Lời giải
 x  2  0  vn   x  1 Chọn B

Câu 4: Cho A   x   x 2  4  0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là Ta có  x 2  x  2  x3  4 x   0  x  x  1 x  2   x 2  4   0


A.  . B.  . C.  2;  . D.  2; .
x  0 x  1
Lời giải
  x  1  0   x  2 (do x  4  0, x ).
2
Chọn A
Ta có: x 2  4  0  x 2   4  x   ( Vì x2 0, x ).  x  2  0  x  0

Câu 5: Tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau? Vì x  nên loại x  2 . Suy ra A  0;1 . Vậy tập hợp A có 2 phần tử.
A.  x   | 6 x – 7 x  1  0 .
2
B.  x   | x  1 .
Câu 9: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
C.  x   | x  4 x  2  0 .
2
D.  x   | x 2  4 x  3  0 . A.  x   x 2  5 x  6  0 . B.  x   3 x 2  5 x  2  0 .
Lời giải
C.  x   x 2  x  1  0 . D.  x   x 2  5 x  1  0 .
Chọn C
x  2  2 Lời giải
2
Ta có x  4 x  2  0   . Vì x   nên x.
 x  2  2 Chọn C
1  5
Câu A sai là phương trình có 2 nghiệm hữu tỉ. Ta có x 2  x  1  0  x   nên  x   x 2  x  1  0   .
2
Câu B sai là bất phương trình có 1 nghiệm nguyên x  0 . Câu 10: Cho tập hợp P  n 2  1 n   và 3  n  3 . Viết tập hợp P dưới dạng liệt liệt kê các phần
Câu D sai là phương trình có 2 nghiệm là x  1 và x  3 . tử.
A. P  3; 2; 1;0;1;2;3 . B. P  2; 1;0;1;2 .
Câu 6:
2
 2
 
Cho tập hợp B  x   x  9 x  3x  0 . Tập hợp B được viết dưới dạng liệt kê là
  C. P  1;2;5 . D. P  0;1;4 .
A. B  3;9;1;2 . B. B  3; 9;0 . C. B  9;9;0 . D. B  3;3;0 . Lời giải
Lời giải
Chọn C
Chọn D n  2
n  1
 x  3 3  n  3 
 x2  9  0 x  3 Ta có   n  0 .
Ta có  2   . Vậy B  3;3;0 . n   n  1
 x  3x  0 x  3 
 n  2
x  0

Câu 7: Cho tập hợp H   x   x 3  9 x  0 . Tập hợp H là tập con của tập hợp nào dưới đây ? Suy ra P  1;2;5 .

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Câu 11: Cho tập hợp A  {x   x là ước chung của 36 và 120} . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A .  x  1 
 Đáp án B. Ta có 6 x 2  7 x  1  0    B  1 .
A. A  1; 2;3; 4;6;12 . B. A  1; 2; 4;6;8;12 . C. A  2;4;6;8;10;12 . D. A  2;3; 4;6;12 . . x  1  
 6
Lời giải
 Đáp án C. Ta có x 2  4 x  2  0  x  2  2    C   .
Chọn A
x  3 
 Đáp án D. Ta có x 2  4 x  3  0    D  1;3 .
36  22.32  x  1 
Ta có  3
.
120  2 .3.5 Câu 15: Cho hai tập hợp A  0; 2 và B  0;1; 2;3; 4 . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A  X  B .
Do đó A  1; 2;3; 4;6;12 . A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Lời giải

Câu 12: Số phần tử của tập hợp A  k 2  1 k  , k  2 là:  Chọn C
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Ta có A  X  B nên X  A; X  B , X  0;1; 2 , X  0; 2;3 , X  0; 2; 4 , X  0;1; 2;3 ,
Lời giải
X  0;1; 2; 4 , X  0; 2;3; 4 .
Chọn D
Vậy có 8 tập X thỏa đề bài.
Vì k   và k  2 nên k  2; 1;0;1; 2 do đó  k 2  1  1; 2;5 .
Câu 16: Tổng tất cả các phần tử của tập hợp A   x   2 x  1  6 bằng
Vậy A có 3 phần tử.
A. 3 . B. 9 . C. 0 . D. 3 .
Câu 13: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng? Lời giải

A. A  x   x 2  4  0 .  
B. B  x   x 2  2 x  3  0 .  Chọn D
C. C   x   x 2
 5  0 . D. D   x   x 2
 x  12  0 . 7 5
Ta có 2 x  1  5  6  2 x  1  6  7  2 x  5    x  .
Lời giải 2 2

Chọn B Vì x  nên x  3; 2;  1; 0;1; 2 . Suy ra A  3; 2; 1;0;1; 2 .


Xét các đáp án:
Vậy tổng tất cả các phần tử của tập hợp A là  3   2    1  0  1  2  3 .
x  2  
 Đáp án A. Ta có x 2  4  0    A  2 . Câu 17: Cho tập M   x; y  x, y   và x 2  y 2  0. Hỏi tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
 x  2  
 Đáp án B. Ta có x 2  2 x  3  0 (phương trình vô nghiệm)  B   . A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
Lời giải
 Đáp án C. Ta có x  5  0  x   5    C   5; 5 .
2
 
Chọn A
x  3 
 Đáp án D. Ta có x 2  x  12  0    D  4;3 .  x  0, x  
2
 x  4   Ta có  2  x 2  y 2  0.
 y  0, x  
Câu 14: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. A  x   x  1 .
  
B. B  x   6 x 2  7 x  1  0 .  Mà x 2  y 2  0 nên chỉ xảy ra khi x 2  y 2  0  x  y  0.


C. C  x   x 2  4 x  2  0 .  D. D   x   x 2
 4 x  3  0 . Do đó ta suy ra M   0;0  nên tập hợp M có 1 phần tử.
Lời giải

Chọn C
   
Câu 18: Cho tập M  x   x 2  4 x  3 . x  m   0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
tổng tất cả các phần tử của tập M bằng 4?
Xét các đáp án: A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
 Đáp án A. Ta có x  1  1  x  1  A  0 .
Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
x  1  17
 x2  4 x  3  0  x  2
Ta có  x 2  4 x  3 .  x  m   0     x  3 .  x  y  3  16
TH1:   loại do x, y   .
x  m  0  x  m  x  y  3  1  y  3  15
 2
m  1
Nếu  thì M  1;3 . Khi đó tổng các phần tử bằng 4 (thỏa mãn).  x  5
m  3  x  y  3  8  x  5  x  5 
TH2:        y  0 .
m  1  x  y  3  2  y  3  3  y  3  3   y  6
Nếu  thì M  1;3; m . Khi đó 1  3  m  4  m  0 . 
m  3
 x  y  3  4  x  4  x  4
Vậy có 3 giá trị của tham số m để tổng tất cả các phần tử của tập M bằng 4. TH3:    .
 x  y  3  4  y  3  0  y  3
Câu 19: Gọi A là tập hợp các số nguyên m   7;7  sao cho phương trình x 2  mx  m  0 có ít nhất một
Do đó A   5;0  ;  5; 6  ;  5;0  ;  5; 6  ;  4; 3  ;  4; 3  .
nghiệm dương. Số phần tử của tập hợp A là
A. 9. B. 11. C. 10. D. 12. Vậy tập hợp A có 6 phần tử.
Lời giải
Câu 21: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
Chọn B
A.  \ * . B.  \  . C.  \  . D.  \ 0 .
2
TH1: Phương trình x  mx  m  0 có hai nghiệm trái dấu  ac  0  m  0 . Lời giải
Chọn B
Mặt khác do m   7;7  và m   nên m  7; 6; 5; 4; 3; 2; 1 .
Tập hợp chỉ gồm các số vô tỷ là  \  .
  0 Câu 22: Cho tập hợp A   . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?.
TH2: Phương trình x 2  mx  m  0 có nghiệm kép dương    m  4.
S  0 A. A    A . B. A  A  A . C.      D.   A   .
2
TH3: Phương trình x  mx  m  0 có hai nghiệm dương phân biệt 0  x1  x2 Lời giải
Chọn A
  0   m 2  4m  0 m  m  4   0
   Ta có A   .
 S  0  S  m  0  S  m  0  m  4. Câu 23: Cho hai tập hợp A  a; b; c; d ; m , B  c; d ; m; k ; l  . Tìm A  B .
P  0 P  m  0 P  m  0
   A. A  B  a; b . B. A  B  a; b; c; d ; m; k ; l  .
Từ các trường hợp trên suy ra A  7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 4;5;6;7 . C. A  B  c; d  . D. A  B  c; d ; m .
Lời giải
Vậy số phần tử của tập hợp A là 11.
Chọn D
Câu 20: Cho tập hợp A   x ; y  x 2
 25  y  y  6  và x, y   . Số phần tử của tập hợp A là Tập hợp A và tập hợp B có chung các phần tử c, d , m .
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6 . Do đó A  B  c; d ; m .
Lời giải
Câu 24: Cho A, B , C là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên.
Chọn D
2
Ta có x 2  25  y  y  6   x 2   y  3   16   x  y  3  x  y  3   16

Vì x  y  3  x  y  3 và x  y  3  0 nên x  y  3  0
Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
Do đó  x  y  3  x  y  3   16 khi các trường hợp sau xảy ra:
A.  A  B \ C . B.  A  B \ C .
C.  A \ C    A \ B  . D. A  B  C .
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Chọn B 
Câu 30: Cho hai tập hợp A   x   | x  20 ; x 3 và B  x   | x 2  5x  0 
Sử dụng phép toán giao hai tập hợp để tìm A  B , từ đó suy ra đáp án B.
Xác định tập hợp A  B
Câu 25: Cho hai tập hợp M , N thỏa mãn M  N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0;3;6;9;12;15;18 . B. 0;3;5;6;9;12;15;18 .
A. M  N  N . B. M \ N  N . C. M  N  M . D. M \ N  M .
Lời giải C. 3;6;9;12;15;18 . D. 3;5;6;9;12;15;18

Chọn C Lời giải


Chọn B
Ta có tập hợp A   x   | x  20 ; x  3  A  0;3; 6;9;12;15;18 .

x  0
Giải phương trình x 2  5 x  0   . Do x   nên B  0 ;5 .
x  5

Dựa vào biểu đồ Ven.  A  B  0;3;5; 6;9;12;15;18

Câu 26: Số phần tử của tập hợp A  2k  3 / k   , k  3 là:


2
Câu 31: Cho hai tập hợp A   m  4;1 , B   3;m khác rỗng. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . để A  B  B .
Lời giải A. 13 . B. 14 . C. 12 . D. 11 .
Chọn D Lời giải
k  3;  2;  1; 0;1; 2;3  A  3;5;11; 21 . Chọn B
Câu 27: Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con? A  B  B  A  B  3  m  4  1  m  1  m  5 .
A.  x ;  . B.  x . C.  x ; y ;  . D.  x ; y . m    m  2;3;4;5  tổng các giá trị nguyên của m là 2  3  4  5  14 .

Lời giải Câu 32: Cho nửa khoảng A   5;3 và đoạn B  1  2m;5  2m . Tìm tất cả các số thực m để A  B  
Chọn B
 m  1  m  1  m  1
A. 1  m  5 . B.  . C.  . D.  .
C1: Công thức số tập con của tập hợp có n phần tử là 2n nên suy ra tập  x có 1 phần tử nên m  5 m  5 m  5
Lời giải
có 21  2 tập con.
Chọn C
C2: Liệt kê số tập con ra thì  x có hai tập con là  x và  .
1  2m  3  m  1
A B      .
Câu 28: Cho tập X có biểu diễn trên trục số như hình sau: 5  2 m  5 m  5
 m  1
Vậy giá trị m cần tìm là  .
m  5
Khẳng định nào sau đây đúng.
Câu 33: Cho nửa khoảng A   ; m và khoảng B   2m  5;23 . Gọi S là tập hợp các số thực m để
A. X là khoảng, X   5;    . B. X là khoảng, X    ;  5  . A  B  A . Hỏi S là tập con của tập hợp nào sau đây?
C. X là nửa khoảng, X    ;  5 . D. X là nửa khoảng, X   5;   . A.  ; 23 . B.  ;0 . C.  23;   . D.  .
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn B
 2m  5  23  m  14
Câu 29: Tập hợp  3;1   0;4  bằng tập hợp nào sau đây? A B  A  B  A     m  23 Suy ra S   ; 23   ;0 .
 m  23  m  23
A.  0;1 . B.  0;1 . C.  3;4 . D. 3;0  .
Câu 34: Cho hai tập hợp A   m  1;8  và B   2;   . Tìm tất cả các giá trị của số thực m để A khác
Lời giải
Chọn C tập rỗng và A \ B   .
Ta có:  3;1   0;4    3;4  . A. m  3 . B. m  3 . C. 3  m  9 . D. 3  m  9 .
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Chọn C
Điều kiện: m  1  8  m  9 .

Để A \ B   khi và chỉ khi A  B , tức là 2  m  1  m  3 .

Đối chiếu điều kiện, ta được 3  m  9 .

Sưu tầm và biên soạn Page 25


CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

Vậy X  1 .

CHƯƠNG MỆNH ĐỀ Đáp án B.

I VÀ TẬP HỢP
Câu 5: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp X   x   | 2 x 2  5 x  3  0 .

A. X  0 B. X  1
3
C. X   
 3
D. X  1; 
2  2
Lời giải

BÀI 2: TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP x  1


 3
Vì phương trình 2 x 2  5 x  3  0 có nghiệm    nên X  1;  .
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. x  3  2
III  2
==
Đáp án D.
DẠNG 1. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, CÁC XÁC ĐỊNH TẬP HỢP
Câu 6: Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?
Câu 1: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A.  x   | x  1 B.  x   | 6 x 2  7 x  1  0
A. 3   B. 3  C. 3   D. 3  
Lời giải C.  x   : x 2  4 x  2  0 D.  x   : x 2  4 x  3  0
- Đáp án A sai vì kí hiệu “  ” chỉ dùng cho hai tập hợp mà ở đây “3” là một số Lời giải

- Hai đáp án C và D đều sai vì ta không muốn so sánh một số với tập hợp. Xét các đáp án:

Đáp án B. - Đáp án A: x  , x  1  1  x  1  x  0 .

Câu 2: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? x  1
A. 5 B. 5 C. 5  D. 5 - Đáp án B: Giải phương trình: 6 x 2  7 x  1  0   . Vì x    x  1 .
x  1
Lời giải  6

Vì 5 chỉ là một phần tử còn  là một tập hợp nên các đáp án A, B, D đều sai. - Đáp án C: x 2  4 x  2  0  x  2  2 . Vì x    Đây là tập rỗng.

Đáp án C. Đáp án C.

Câu 3: Cho tập hợp A   x  1| x  , x  5 . Tập hợp A là: Câu 7: Cho tập hợp M   x; y  | x; y  , x  y  1 . Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
A. A  1; 2;3; 4;5 B. A  0;1;2;3; 4;5;6 C. A  0;1; 2;3; 4;5 D. A  1; 2;3; 4;5;6 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải Lời giải

Vì x  , x  5 nên x  0;1; 2;3; 4;5  x  1  1; 2;3; 4;5;6 . Vì x; y   nên x, y thuộc vào tập 0;1; 2;...

Đáp án D. Vậy cặp  x; y  là 1;0  ,  0;1 thỏa mãn x  y  1  Có 2 cặp hay M có 2 phần tử.

Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   x   | 2 x 2  3 x  1  0 . Đáp án C.

A. X  0 B. X  1
 1
C. X  1; 
 3
D. X  1;  Câu 8: Cho tập hợp A   x 2  1 \ x  , x  5 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
 2  2
A. A  0;1; 2;3; 4;5 B. A  1; 2;5;10;17; 26
Lời giải
C. A  2;5;10;17; 26 D. A  0;1; 4;9;16; 25
x  1
1 Lời giải
Vì phương trình 2 x  3 x  1  0 có nghiệm 
2
nhưng vì x   nên   .
x  1 2
 2 Đáp án B.

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

Ta có A   x  1 \ x  , x  5 .
2
 2

Câu 12: Số tập con của tập hợp: A  x   \ 3  x 2  x   2 x 2  2 x  0 là:

Vì x   , x  5 nên x  0;1; 2;3; 4;5 A. 16 B. 8 C. 12 D. 10


Lời giải
 x 2  1  1; 2;5;10;17;26 . Đáp án A.

Câu 9: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X   x   \ x 4  6 x 2  8  0 . Giải phương trình

A. X  2; 4 
B. X   2; 2  2
3 x2  x  2  x2  x   0
C. X   2; 2  D. X   2; 2; 2; 2  Đặt x 2  x  t ta có phương trình
Lời giải
t  0
Đáp án D. 3t 2  2t  0   2
t 
Giải phương trình x 4  6 x 2  8  0  3

 x2  2 x   2 x  0
 2  . Với t  0 ta có x 2  x  0  
 x  1
x  4  x  2
2 2
Câu 10: Cho tập hợp M   x; y  \ x, y  , x 2  y 2  0 . Khi đó tập hợp M có bao nhiêu phần tử? Với t  ta có: x 2  x 
3 3
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Lời giải 3  33
 3 x 2  3x  2  0  x 
3
Đáp án B.
Vậy A có 4 phần tử suy ra số tập con của A là 24  16 .
 x 2  0
Vì  2
 y  0  2

Câu 13: Số phần tử của tập hợp: A  x   \  2 x 2  x  4   4 x 2  4 x  1 là:

nên x 2  y 2  0  x  y  0 . A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Lời giải
Khi đó tập hợp M có 1 phần tử duy nhất là  0;0  . Đáp án C.

 2
Câu 11: Số phần tử của tập hợp: A  x   \  x 2  x   x 2  2 x  1 là:  Giải phương trình
2
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 2x 2
 x  4  4x2  4x 1
Lời giải
2 2
Đáp án D.   2 x 2  x  4    2 x  1

2 2 2
Giải phương trình  x 2  x   x 2  2 x  1 trên    x 2  x    x  1  0 2 x2  x  4  2 x  1
 2
 2 x  x  4  2 x  1
  x 2  x  x  1 x 2  x  x  1  0
 x  1
  x 2  1 x 2  2 x  1  0 
x  3
2x2  x  3  0 2 .
 2  
 x  1  2  2 x  3x  5  0 x 1
 . 
 x  1  2 x   5
 2

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Vậy A có 4 phần tử. Câu 18: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?


Câu 14: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X  x   x 2  x  1  0 :  
A. A  x   x 2  4  0 .  
B. B  x   x 2  2 x  3  0 . 
C. C   x   x 2
 5  0 . D. D   x   x 2
 x  12  0 .
A. X  0 . B. X  0 . C. X   . D. X   .
Lời giải Lời giải

Chọn C Chọn B

Phương trình x 2  x  1  0 vô nghiệm nên X   .  


A  x   x 2  4  0  A   2 .

Câu 15: Số phần tử của tập hợp A  k 2  1/ k  , k  2 là:



B  x   x 2  2 x  3  0  B  .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải  
C  x   x 2  5  0  C   5; 5 .  
Chọn C
 
D  x   x 2  x  12  0  D  3; 4 .
A  k 2  1 k   , k  2 . Ta có k  , k  2  2  k  2  A  1; 2;5 .
 
Câu 19: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?
Câu 16: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A. A  x   x 2  x  1  0 .  
B. B  x   x 2  2  0 . 
A. x   x  1 .
  
B. x   6 x  7 x  1  0 .
2


C. C  x    x 3 – 3 x 2  1  0 .  
D. D  x   x  x 2  3  0 . 

C. x   x 2  4 x  2  0 .   
D. x   x 2  4 x  3  0 .
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn C
 
A  x   x 2  x  1  0 . Ta có x 2  x  1  0  vn   A   .
A  x   x  1  A  0 .
 
x  1
 
B  x   x 2  2  0 . Ta có x 2  2  0  x   2    B  

 
B  x   6 x 2  7 x  1  0 . Ta có 6 x 2  7 x  1  0  
x  1 
 B  1 .
 
C  x    x 3 – 3 x 2  1  0 . Ta có  x 3 – 3  x 2  1  0  x  3 3    C  
 6

 
x  2  2  
C  x   x 2  4 x  2  0 . Ta có x 2  4 x  2  0   C 
 
D  x   x  x 2  3  0 . Ta có x  x 2  3  0  x  0  D  0 .

 x  2  2  
DẠNG 2. TẬP HỢP CON, TẬP HỢP BẰNG NHAU
x 1
 
D  x   x 2  4 x  3  0 . Ta có x 2  4 x  3  0  
x  3
 D  1;3 . Câu 20: Cho hai tập hợp A và B. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B?

A. B. C. D.
 2 2

Câu 17: Cho tập hợp A  x    x –1 x  2   0 . Các phần tử của tập A là: Lời giải

A. A  –1;1 B. A  {– 2; –1;1; 2} C. A  {–1} D. A  {1} Hình C là biểu đồ ven, minh họa cho A  B vì mọi phần tử của A đều là của B.

Lời giải Đáp án C.

Chọn A Câu 21: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: E  F , F  G và G  K . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. G  F B. K  G C. E  F  G D. E  K

A  x    x 2 –1 x 2  2   0 .  Lời giải

 x2 – 1  0 Dùng biểu đồ minh họa ta thấy E  K .


x  1
Ta có  x 2 –1 x 2  2   0   2   A  1;1 .
 x  2  0  vn   x  1

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
X là tập hợp phải luôn có mặt 1 và 2.

Vì vậy ta đi tìm số tập con của tập 3; 4;5 , sau đó cho hai phần tử 1 và 2 vào các tập con nói
trên ta được tập X.

Vì số tập con của tập 3; 4;5 là 23  8 nên có 8 tập X.


Đáp án D.
Đáp án D.
Câu 22: Cho tập hợp A  0;3; 4;6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là:
A. 12 B. 8 C. 10 D. 6 Câu 26: Cho tập hợp A  1; 2;5;7 và B  1; 2;3 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: X  A và X  B
Lời giải ?
Mỗi tập con gồm hai phần tử của A là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Lời giải
0;3; , 0; 4 , 0;6 , 3; 4 ,3;6 , 4;6 .
Đáp án D.

Câu 23: Cho tập hợp X  a; b; c . Số tập con của X là


A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Lời giải X  A
Cách 1: Vì  nên X   A  B  .
- Số tập con không có phần tử nào là 1 (tập  ) X  B

- Số tập con có 1 phần tử là 3: a , b , c . Mà A  B  1; 2  Có 22  4 tập X.

- Số tập con có 2 phần tử là 3: a; b , a; c , b; c . Cách 2: X là một trong các tập sau: ; 1 ; 2 ;1; 2 .

 Số tập con có 3 phần tử là 1: a; b; c . Vậy có 1  3  3  1  8 tập con. Đáp án B.

Câu 27: Cho tập hợp A  1;3 , B  3; x , C   x; y;3 . Để A  B  C thì tất cả các cặp  x; y  là:
Đáp án C.
A. 1;1 B. 1;1 và 1;3 C. 1;3 D.  3;1 và  3;3
Nhận xét: Người ta chứng minh được là số tập con (kể cả tập rỗng) của tập hợp n phần tử là 2 n
Lời giải
. Áp dụng vào Ví dụ 4 có 23  8 tập con.

Câu 24: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? x  1

Ta có: A  B  C    y  1  Cặp  x; y  là 1;1 ; 1;3 .
A.  B.  x C.  D. , x
 y  3
Lời giải 

Vì tập  có tập hợp con là chính nó. Đáp án B.

- Đáp án B có 2 tập con là  và  x . Câu 28: Cho tập hợp A  1;2;3; 4 , B  0; 2; 4 , C  0;1; 2;3; 4;5 . Quan hệ nào sau đây là đúng?
A  C
- Đáp án C có 2 tập con là  và  . A. B  A  C B. B  A  C C.  D. A  B  C
B  C
- Đáp án D có 4 tập con. Lời giải

Đáp án A. Đáp án C.

Ta thấy mọi phần tử của A đều thuộc C và mọi phần tử của B đều thuộc C nên Chọn C
Câu 25: Cho tập hợp A  1; 2 và B  1; 2;3; 4;5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: A  X  B ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 29: Cho tập hợp A có 4 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng?
Lời giải A. 16 B. 15 C. 12 D. 7
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Đáp án B. 3, 4 là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu: 3, 4  A .
4
Vì số tập con của tập 4 phần tử là 2  16  Số tập con khác rỗng là 16  1  15 .
a,3, b là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu: a,3, b  A .
Câu 30: Số các tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp B  a; b; c; d ; e; f  là:
Câu 34: Cho A  0; 2; 4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 15 B. 16 C. 22 D. 25
Lời giải A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Đáp án A.
Chọn B
Cách 1:
Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính số tập con có 2 phần tử của tập hợp A gồm 4 phần tử là:
Số tập con có 2 phần tử trong đó có phần tử a là 5 tập a; b , a; c , a; d  , a; e , a, f  . C42  6

Số tập con có 2 phần tử mà luôn có phần tử b nhưng không có phần tử a là 4 tập: b; c , b; d  , Các tập con có 2 phần tử của tập hợp A là: 0; 2 , 0; 4; , 0;6 , 2; 4; , 2;6 , 4;6 .
b; e , b; f  .
Câu 35: Cho tập hợp X  1;2;3; 4 . Câu nào sau đây đúng?
Tương tự ta có tất cả 5  4  3  2  1  15 tập. A. Số tập con của X là 16 .
B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8 .
Câu 31: Số các tập hợp con có 3 phần tử có chứa a, b của tập hợp C  a; b; c; d ; e; f ; g là:
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6 .
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2 .
Lời giải Lời giải
Đáp án A. Chọn A
Tập con có 3 phần tử trong đó a, b luôn có mặt.
Số tập con của tập hợp X là: 24  16
Vậy phần tử thứ 3 sẽ thuộc một trong các phần tử c, d, e, f, g (5 phần tử) nên có 5 tập con.
Số tập con có 2 phần tử của tập hợp X là: C42  6
Câu 32: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con?
Số tập con của tập hợp X chứa số 1 là: 8
A.  x; y B.  x C. ; x D. ; x; y
Lời giải 1 , 1; 2 ,1;3 , 1; 4 , 1;2;3 , 1; 2; 4 , 1;3; 4 , 1; 2;3; 4.
Đáp án B. Số tập con có 3 phần tử của tập hợp X là: C43  4
Vì tập hợp  x có hai tập con là  và chính nó.
Câu 36: Số các tập con 2 phần tử của B  a, b, c, d , e, f  là:
Câu 33: Cho tập hợp A  1, 2,3, 4, x, y . Xét các mệnh đề sau đây: A. 15 . B. 16 . C. 22 . D. 25 .
Lời giải
 I  : “ 3 A ”.
Chọn A
 II  : “ 3, 4  A ”.
Số các tập con 2 phần tử của B  a, b, c, d , e, f  là C62  15 (sử dụng máy tính bỏ túi).
 III  : “ a,3, b  A ”.
Câu 37: Số các tập con 3 phần tử có chứa  ,  của C   ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,   là:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 14 .
A. I đúng. B. I , II đúng. C. II , III đúng. D. I , III đúng. Lời giải
Lời giải Chọn A
Chọn A Các tập con 3 phần tử có chứa  ,  của C   ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,   là:
3 là một phần tử của tập hợp A .
 ,  ,   ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  , ,  ,  ,   ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  ,  .
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Câu 38: Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? Câu 42: Cho tập X  2; 4;6;9 , Y  1; 2;3; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X \ Y ?
A.  x; y . B.  x . C. ; x . D. ; x; y .
A. 1; 2;3;5 B. 1;3;6;9 C. 6;9 D. 1
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Vì X \ Y là tập hợp các phần tử thuộc X mà không thuộc Y nên Chọn C
 x; y có 22  4 tập con. Đáp án C.

 x có 21  2 tập con là  x và  . Câu 43: Cho tập hợp X  a; b , Y  a; b; c . X  Y là tập hợp nào sau đây?
A. a; b; c; d  B. a; b C. c D. {a; b; c}
; x có 2 2  4 tập con.
Lời giải
; x; y có 23  8 tập con. Vì X  Y là tập hợp gồm các phần tử thuộc X hoặc thuộc Y nên Chọn D

Câu 39: Cho tập hợp A  a, b, c, d  . Tập A có mấy tập con? Đáp án D.
A. 16 . B. 15 . C. 12 . D. 10 . Câu 44: Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thỏa mãn: A  B . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Lời giải A. A \ B   B. A  B  A C. B \ A  B D. A  B  B
Chọn A Lời giải
Vì B \ A gồm các phần tử thuộc B và không thuộc A nên Chọn C
Số tập con của tập A là: 24  16 .

Câu 40: Khẳng định nào sau đây sai?Các tập A  B với A, B là các tập hợp sau? Đáp án C.
Câu 45: Cho ba tập hợp:

A. A  {1;3}, B  x    x – 1 x  3 = 0 . 
F   x   | f  x   0 , G   x   | g  x   0 , H   x   | f  x   g  x   0 .
B. A  {1;3;5; 7;9}, B  n   n  2k  1, k  , 0  k  4 .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?

C. A  {1; 2}, B  x   x 2  2 x  3  0 . 
A. H  F  G B. H  F  G C. H  F \ G D. H  G \ F

D. A  , B  x   x 2  x  1  0 .  Lời giải
Lời giải
 f  x   0
Chọn C Vì f  x   g  x   0   mà F  G   x   | f  x  vµ g  x   0
 g  x   0
 
* A  {1; 3} , B  x    x – 1 x  3 =0  B  1;3  A  B .
Đáp án A.

* A  {1;3;5; 7; 9} , B  n   n  2k  1, k  , 0  k  4  B  1;3;5;7;9  A  B .  2x 
Câu 46: Cho tập hợp A   x   | 2  1 ; B là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của b để phương trình
 x 1 
 
* A  {1; 2} , B  x   x 2  2 x  3  0  B  1;3  A  B. x 2  2bx  4  0 vô nghiệm. Số phần tử chung của hai tập hợp trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
 
* A   , B  x   x2  x  1  0  B    A  B . Lời giải

2 x1 2
Dạng 3. Các phép toán trên tập hợp Ta có:  1  2 x  x 2  1  x 2  2 x  1  0   x  1  0  x  1
x2  1
Câu 41: Cho tập hợp X  1;5 , Y  1;3;5 . Tập X  Y là tập hợp nào sau đây?
Phương trình x 2  2bx  4  0 có  '  b2  4
A. 1 B. 1;3 C. {1;3;5} D. 1;5
Phương trình vô nghiệm  b 2  4  0  b2  4  2  b  2
Lời giải
Có b  1 là phần tử chung duy nhất của hai tập hợp.
Vì X  Y là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc X và vừa thuộc Y nên Chọn D
Đáp án A.
Đáp án D.
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

Câu 47: Cho hai tập hợp X  1; 2;3; 4 , Y  1; 2 . C X Y là tập hợp sau đây? A  1; 2;3; 4;5 A \ X  1;3;5 X \ A  6;7
Câu 51: Cho tập hợp . Tìm số tập hợp X sao cho và .
A. 1; 2 B. 1; 2;3; 4 C. 3; 4 D.  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải Lời giải

Vì Y  X nên C X Y  X \ Y  3; 4 Vì A \ X  1;3;5 nên X phải chứa hai phần tử 2; 4 và X không chứa các phần tử 1; 3; 5. Mặt
khác X \ A  6;7 vậy X phải chứa 6; 7 và các phần tử khác nếu có phải thuộc A. Vậy
Đáp án C.
X  2; 4;6;7 .
Câu 48: Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ ven như hình vẽ. Phần gạch sọc trong
Đáp án A.
hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A.  A  B  \ C B.  A  B  \ C C.  A \ C    A \ B  D.  A  B   C Câu 52: Ký hiệu X là số phần tử của tập hợp X. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
Lời giải A. A  B    A  B  A  B  A  B
Vì với mỗi phần tử x thuộc phần gạch sọc B. A  B    A  B  A  B  A  B
C. A  B    A  B  A  B  A  B
D. A  B    A  B  A  B
Lời giải

Kiểm tra các đáp án bằng cách vẽ biểu đồ Ven cho hai trường hợp A  B   và A  B  
x  A

thì ta thấy:  x  B  x   A  B  \ C .
x  C

Đáp án B.
Đáp án C.
Câu 49: Cho hai tập hợp A  0; 2 và B  0;1; 2;3; 4 . Số tập hợp X thỏa mãn A  X  B là:
Câu 53: Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
Lời giải A. 54 B. 40 C. 26 D. 68
Lời giải
Vì A  X  B nên bắt buộc X phải chứa các phần tử 1;3; 4
Gọi T, L lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi Toán và các học sinh giỏi Lý.
Ta có:

T : là số học sinh giỏi Toán

và X  B . L : là số học sinh giỏi Lý

Vậy X có 3 tập hợp đó là: 1;3; 4 , 0;1;3; 4 , 1; 2;3; 4 , 0;1; 2;3; 4 . T  L : là số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Lý
Đáp án C
Khi đó số học sinh của lớp là: T  L  6 .
Câu 50: Cho hai tập hợp A  0;1 và B  0;1; 2;3; 4 . Số tập hợp X thỏa mãn X  CB A là:
Mà T  L  T  L  T  L  25  23  14  34 .
A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
Lời giải Vậy số học sinh của lớp là 34  6  40 .
Ta có CB A  B \ A  2;3; 4 có 3 phần tử nên số tập con X có 2  8 (tập). 3
Đáp án B

Đáp án D. Câu 54: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em
học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Ta có thể dùng biểu đồ Ven ta thấy A  B  C \ A  C \ B
Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Lời giải
Gọi T, L, H lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán, Lý, Hóa.
Khi đó tương tự Ví dụ 13 ta có công thức:

Câu 58: Cho tập hợp A  a; b; c và B  a; b; c; d ; e . Có tất cả bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn
A X  B?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 8
Lời giải
Đáp án C.

Vì A  X nên X phải chứa 3 phần tử a; b; c của A. Mặt khác X  B


T  L  H  T  L  H  T  L  L  H  H T  T  L  H nên X chỉ có thể lấy các phần tử a, b, c, d, e. Vậy X là một trong các tập hợp sau:
a; b; c ,a; b; c; d  , a; b; c; e , a; b; c; d ; e .
 45  25  23  20  11  8  9  T  L  H
Câu 59: Cho hai tập hợp A  1; 2;3; 4;5 ; B  1;3;5;7;9 . Tập nào sau đây bằng tập A  B ?
 T LH 5
A. 1;3;5 B. 1; 2;3; 4;5 C. 2; 4;6;8 D. 1; 2;3; 4;5;7;9
Vậy có 5 học sinh giỏi cả 3 môn. Lời giải

Đáp án C. Đáp án A.

Câu 55: Cho tập hợp A  1; 2;3; 4 , B  0; 2; 4;6 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Vì A  B gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.

A. A  B  2; 4 B. A  B  0;1; 2;3; 4;5;6 Câu 60: Cho tập hợp A  2; 4;6;9 , B  1; 2;3; 4 . Tập nào sau đây bằng tập A \ B ?
C. A  B D. A \ B  0;6 A. 1; 2;3;5 B. 1; 2;3; 4;6;9 C. 6;9 D. 
Lời giải Lời giải
Đáp án A. Đáp án C.

Ta thấy A  B  2; 4 . Vì A \ B   x | x  A vµ x  B

Câu 56: Ký hiệu H là tập hợp các học sinh của lớp 10A. T là tập hợp các học sinh nam, G là tập hợp các Câu 61: Cho các tập hợp A   x   : x 2  7 x  6  0 , B   x   : x  4 . Khi đó:
học sinh nữ của lớp 10A. Khẳng định nào sau đây sai?
A. A  B  A B. A  B  A  B C. A \ B  A D. B \ A  
A. T  G  H B. T  G   C. H \ T  G D. G \ T  
Lời giải
Lời giải
Đáp án C.
Đáp án D.

Vì G \ T  G . Ta có A  1; 6 , B   x   \ x  4

Câu 57: Cho A, B, C là ba tập hợp. Mệnh đề nào sau đây là sai?  B  0;1; 2;3  A \ B  6  A \ B  A .
A. A  B  A  C  B  C B. A  B  C \ A  C \ B
C. A  B  A  C  B  C D. A  B , B  C  A  C Câu 62: Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng
Lời giải đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là?
A. 48 B. 20 C. 34 D. 28
Đáp án B. Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Đáp án B. A \ B  0;1 , B \ A  5;6   A \ B    B \ A  0;1;5;6
Gọi A là tập hợp các học sinh chơi bóng đá
Câu 68: Cho A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 . Tập hợp A \ B bằng:
B là tập hợp các học sinh chơi bóng bàn
A. 0 . B. 0;1 . C. 1;2 . D. 1;5 .
C là tập hợp các học sinh không chơi môn nào Lời giải
Khi đó số học sinh chỉ chơi bóng đá là Chọn B
A  B  2 A  B  25  23  2.14  20 A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6  A \ B  0;1

Câu 63: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: Câu 69: Cho A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 . Tập hợp B \ A bằng:
A.  \    . B. *     . C.  *     . D. *    * .
A. 5 . B. 0;1 . C. 2;3; 4 . D. 5;6 .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn D
D đúng do *    *    * .
A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6  B \ A  5;6 .
Câu 64: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. A  B  A  A  B. B. A  B  A  A  B. Câu 70: Cho A  1;5 ; B  1;3;5 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
C. A \ B  A  A  B  . D. B \ A  B  A  B  .
A. A  B  1 . B. A  B  1;3 . C. A  B  1;5 . D. A  B  1;3;5 .
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn C
B sai do A  B  A  A  B.
A  1;5 ; B  1;3;5 . Suy ra A  B  1;5 .
Câu 65: Cho X  7; 2;8; 4;9;12 ; Y  1;3;7;4 . Tập nào sau đây bằng tập X  Y ?
A. 1; 2;3; 4;8;9;7;12 . B. 2;8;9;12 . C. 4;7 . D. 1;3 .    
Câu 71: Cho A  x    2 x  x 2  2 x 2  3 x  2   0 ; B  n  * 3  n 2  30 . Khi đó tập hợp A  B

Lời giải bằng:


A. 2; 4 . B. 2 . C. 4;5 . D. 3 .
Chọn C
Lời giải
X  7; 2;8; 4;9;12 , Y  1;3;7;4  X  Y  7; 4 .
Chọn B
Câu 66: Cho hai tập hợp A  2, 4,6,9 và B  1, 2,3, 4 .Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây?
 
A  x    2 x  x 2  2 x 2  3x  2   0  A  0; 2
A. A  1, 2,3,5 . B. 1;3;6;9 . C. 6;9 . D. .
Lời giải  
B  n  * 3  n 2  30  B  1; 2;3; 4;5 

Chọn C
 A  B  2 .
A  2, 4, 6,9 , B  1, 2,3, 4  A \ B  6,9 .
DẠNG 3. BIỂU DIỄN TẬP HỢP SỐ
A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 .  A \ B    B \ A bằng? Câu 72: Cho tập hợp A   x   \ 3  x  1 . Tập A là tập nào sau đây?
Câu 67: Cho Tập hợp
A. 0;1;5;6 . B. 1;2 . C. 2;3; 4 . D. 5;6 . A. 3;1 B.  3;1 C.  3;1 D.  3;1
Lời giải Lời giải

Chọn A Theo định nghĩa tập hợp con của tập số thực  ở phần trên ta chọn  3;1 .

A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 . Đáp án D.

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

Câu 73: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp 1; 4 ? Vì A  B   x   \ x  A hoac x  B nên chọn đáp án C.

Đáp án C.
A.
Câu 77: Cho hai tập hợp A   5;3  , B  1;   . Khi đó A  B là tập nào sau đây?
A. 1;3 B. 1; 3 C.  5;   D.  5;1
B.
Lời giải

C.

D.
Lời giải
Ta có thể biểu diễn hai tập hợp A và B, tập A  B là phần không bị gạch ở cả A và B nên
Vì 1; 4 gồm các số thực x mà 1  x  4 nên Chọn A x  1;3 .

Đáp án A. Đáp án A.
Câu 74: Cho tập hợp X   x \ x  ,1  x  3 thì X được biểu diễn là hình nào sau đây? Câu 78: Cho A   2;1 , B   3;5 . Khi đó A  B là tập hợp nào sau đây?
A.  2;1 B.  2;1 C.  2;5 D.  2;5
A. Lời giải

x  A  2  x  1
Vì với x  A  B   hay   2  x  1
B.  x  B  3  x  5
Đáp án B.
C.
Câu 79: Cho hai tập hợp A  1;5 ; B   2; 7  . Tập hợp A \ B là:
A. 1; 2 B.  2;5  C.  1; 7  D.  1; 2 
D.
Lời giải Lời giải

 x  1
 x  1 
Giải bất phương trình: 1  x  3      x  1  x   3; 1  1;3
 x  3  3  x  3
 A \ B   x   \ x  A va x  B  x  1; 2  .
Đáp án D.
Đáp án A.
Câu 75: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A   x   4  x  9 :
Câu 80: Cho tập hợp A   2;   . Khi đó CR A là:
A. A   4;9 . B. A   4;9 . C. A   4;9  . D. A   4;9  . A.  2;   B.  2;   C.  ; 2  D.  ; 2
Lời giải Lời giải
Chọn A
Ta có: C R A   \ A   ; 2  .
A   x   4  x  9  A   4;9 .
Đáp án C.
DẠNG 4. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ Câu 81: Cho các số thực a, b, c, d và a  b  c  d . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 76: Cho tập hợp A   ; 1 và tập B   2;   . Khi đó A  B là: A.  a; c    b; d    b; c  B.  a; c    b; d    b; c 
A.  2;   B.  2; 1 C.  D.  C.  a; c   b; d   b; c  D.  a; c   b; d    b; c 

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Lời giải  A  B   x    1  x  2  A  B  0;1 .

A   4;7 B   ; 2    3;  
Câu 86: Cho , . Khi đó A  B :
A.  4; 2    3;7 . B.  4; 2    3;7  . C.  ; 2   3;   . D.  ; 2   3;   .
Đáp án A.
Lời giải
Câu 82: Cho ba tập hợp A   2; 2  , B  1;5 , C   0;1 . Khi đó tập  A \ B   C là:
Chọn A
A. 0;1 B.  0;1 C.  2;1 D.  2;5
A   4;7 , B   ; 2    3;   , suy ra A  B   4;  2    3;7 .
Lời giải

Ta có: A \ B   2;1   A \ B   C   0;1 . A   ; 2 B   3;   C   0; 4  .  A  B   C là:


Câu 87: Cho , , Khi đó tập
Đáp án B. A. 3; 4 . B.  ; 2   3;   . C. 3;4  . D.  ; 2   3;   .
Lời giải
Câu 83: Cho tập hợp
C A   3; 8  , C B   5; 2  
 3; 11 .  Tập C  A  B  là: Chọn C

A. 3; 3 .  B.  . 
C. 5; 11 .  D.  3; 2    
3; 8 . A   ;  2 , B   3;    , C   0; 4  . Suy ra
Lời giải
A  B   ; 2   3;   ;  A  B   C   3; 4  .
Chọn C
A   x  R : x  2  0 B   x  R : 5  x  0

C A   3; 8 , C B   5; 2     
3; 11  5; 11  Câu 88: Cho , . Khi đó A  B là:
A.  2;5 . B.  2;6 . C.  5; 2 . D.  2;   .

A   ;  3   8;  , B   ; 5   11;  .  Lời giải

Chọn A

 A  B   ; 5   11;   C  A  B   5; 11 .  
Ta có A   x  R : x  2  0  A   2;    , B   x  R : 5  x  0  B   ;5
Câu 84: Cho A  1; 4 ; B   2;6  ; C  1; 2  . Tìm A  B  C :
Vậy  A  B   2;5 .
A.  0; 4 . B. 5;   . C.  ;1 . D. .
Lời giải A   x  R : x  2  0 , B   x  R : 5  x  0
Câu 89: Cho . Khi đó A \ B là:
Chọn D A.  2;5 . B.  2;6 . C.  5;   . D.  2;   .
A  1; 4 ; B   2;6  ; C  1; 2   A  B   2; 4  A  B  C   . Lời giải
Chọn C
Câu 85: Cho hai tập A   x   x  3  4  2 x , B   x   5 x  3  4 x  1 . Tất cả các số tự nhiên thuộc
cả hai tập A và B là: Ta có A   x  R : x  2  0  A   2;    , B   x  R : 5  x  0  B   ;5 .
A. 0 và 1. B. 1. C. 0 D. Không có.
Lời giải Vậy  A \ B   5;    .

Chọn A Câu 90: Cho hai tập hợp A   2; 7  , B  1;9  . Tìm A  B .

A   x   x  3  4  2 x  A   1;    . A. 1; 7  B.  2;9  C.  2;1 D.  7; 9 


Lời giải
B   x   5 x  3  4 x  1  B   ; 2  .
Đáp án B.

A  B   1; 2   A  B   x    1  x  2.

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

A. 1;3 B.  ;1  3;   C. 3;   D.  ; 2 


Lời giải

Đáp án D.

Ta có: A  B   2;  
 2; 7   1;9    2;9 
 C  A  B    \  A  B 
A   x   | 5  x  1 B   x   | 3  x  3
Câu 91: Cho hai tập hợp ; . Tìm A  B .
 C  A  B    ; 2 
A.  5;3 B.  3;1 C. 1; 3 D.  5;3 
Lời giải Câu 96: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. A  B  A  A  B B. A  B  A  B  A
Đáp án B.
C. A \ B  A  A  B   D. A \ B  A  A  B  
Lời giải
Đáp án D.

Câu 97: Cho tập hợp


C A   3; 8  , C B   5; 2  
 3; 11 .  Tập C  A  B  là:

A   5;1 , B   3;3  A  B   3;1 


A. 5; 11 .  B.  3; 2     
3; 8 . C. 3; 3 .  D.  .
Lời giải
Câu 92: Cho A   1;5 , B   2; 7  . Tìm A \ B .
Chọn A
A.  1; 2  B.  2;5 C.  1; 7  D.  1; 2 
Lời giải 
C A   3; 8 , C B   5; 2     
3; 11  5; 11 
Đáp án A.

A   ;  3    8;  , B   ; 5   11;  . 
Vì A \ B gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B nên A \ B   1; 2  .

A   ; 0  B  1;   C  0;1



 A  B   ; 5   11;   C  A  B   5; 11 .  
. Khi đó 
A  B  C
Câu 93: Cho 3 tập hợp , , bằng:
A. 0 B.  C. 0;1 D.  Câu 98: Cho 3 tập hợp: A   ;1 ; B   2; 2 và C   0;5  . Tính  A  B    A  C   ?

Lời giải A.  2;1 . B.  2;5  . C.  0;1 . D. 1; 2  .

Đáp án A. Lời giải


Chọn A
A  B   ; 0   1;   A  B   2;1 .

  A  B   C  0 . A  C   0;1 .
 A  B    A  C    2;1 .
Câu 94: Cho hai tập hợp M   4; 7  và N   ; 2    3;   . Khi đó M  N bằng:
DẠNG 5. CÁC BÀI TOÁN TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ
A.  4; 2    3; 7  B.  4; 2    3; 7  C.  ; 2   3;   D.  ; 2   3;  
Câu 99: Cho tập hợp A   m; m  2  , B  1; 2  . Tìm điều kiện của m để A  B .
Lời giải
A. m  1 hoặc m  0 B. 1  m  0 C. 1  m  2 D. m  1 hoặc m  2
Đáp án A. Lời giải
M  N   4; 2    3; 7  Để A  B thì 1  m  m  2  2

Câu 95: Cho hai tập hợp A   2;3 , B  1;   . Khi đó C  A  B  bằng:  m  1  m  1
   1  m  0
m  2  2 m  0

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Đáp án B.

 
Câu 100: Cho tập hợp A   0;   và B  x   \ mx 2  4 x  m  3  0 . Tìm m để B có đúng hai tập con
và B  A .
0  m  3
A.  B. m  4 C. m  0 D. m  3 a  3
m  4 Ta tìm a để X  Y      3  a  4  X  Y   là a  3 .
Lời giải a  4

Để B có đúng hai tập con thì B phải có duy nhất một phần tử, và B  A nên B có một phần tử Đáp án B.
2
thuộc A. Tóm lại ta tìm m để phương trình mx  4 x  m  3  0 (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn Câu 103: Cho hai tập hợp A   x   \1  x  2 ; B   ; m  2   m;   . Tìm tất cả các giá trị của m
0.
để A  B .
3
+ Với m  0 ta có phương trình: 4 x  3  0  x  (không thỏa mãn). m  4 m  4
4 m  4
A.  B.  m  2 C.  m  2 D. 2  m  4
 m  2  
+ Với m  0 :  m  1  m  1
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0 điều kiện cần là: Lời giải

 m  1
 '  4  m  m  3  0  m 2  3m  4  0  
m  4

+) Với m  1 ta có phương trình  x 2  4 x  4  0

Phương trình có nghiệm x  2 (không thỏa mãn).

+) Với m  4 , ta có phương trình 4 x 2  4 x  1  0 Giải bất phương trình: 1  x  2  x   2; 1  1; 2
1
Phương trình có nghiệm duy nhất x   0  m  4 thỏa mãn.  A   2; 1  1; 2 
2
Đáp Án B. 

Câu 101: Cho hai tập hợp A   2;3 , B   m; m  6  . Điều kiện để A  B là: m  2  2 m  4
Để A  B thì:  m  2   m  2
A. 3  m  2 B. 3  m  2 C. m  3 D. m  2 
Lời giải   1  m  2  m  1
 m  1
 

Đáp án B.

4 
Câu 104: Cho số thực a  0 .Điều kiện cần và đủ để  ;9a    ;     là:
a 
2 2 3 3
A.   a  0. B.   a  0. C.   a  0. D.   a  0.
3 3 4 4
 m  2  m  2 Lời giải
Điều kiện để A  B là m  2  3  m  6     3  m  2 .
 m  6  3  m  3
Chọn A
Câu 102: Cho hai tập hợp X   0;3 và Y   a; 4  . Tìm tất cả các giá trị của a  4 để X  Y   .
4 4 4 4  9a ² 4  9a ²  0
a  3  ;9a    
;      a  0    9a   9a  0  0 
A.  B. a  3 C. a  0 D. a  3 a  a a a a  0
a  4 2
Lời giải    a  0.
3

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

Câu 105: Cho tập hợp A   m; m  2 , B   1; 2  với m là tham số. Điều kiện để A  B là: A   3; 1  1; 2  B   m;   C  ; 2 m 
Câu 108: Cho 3 tập hợp , , . Tìm m để A  B  C   .
A. 1  m  2 B. 1  m  0 1
C. m  1 hoặc m  0 D. m  1 hoặc m  2 A.  m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  2
2
Lời giải Lời giải
: Đáp án B. Đáp án A.
A  B  1  m  m  2  2

 m  1  m  1
   1  m  0
m  2  2 m  0

Câu 106: Cho tập hợp A   m; m  2  , B  1;3  . Điều kiện để A  B   là:


A. m  1 hoặc m  3 B. m  1 hoặc m  3
C. m  1 hoặc m  3 D. m  1 hoặc m  3
Lời giải
Đáp án C. Ta đi tìm m để A  B  C  

m  3 m  3 - TH1: Nếu 2m  m  m  0 thì B  C  


A B     
 m  2  1  m  1  A B C  

Câu 107: Cho hai tập hợp A   3; 1   2; 4 , B   m  1; m  2  . Tìm m để A  B   . - TH2: Nếu 2m  m  m  0
A. m  5 và m  0 B. m  5 C. 1  m  3 D. m  0  A B C  
Lời giải
  3
Đáp án A.  m  2
 2 m  3 
 m  2   m  2
 
  1  m 1
 1  m 
  2m  1  2
 

 1
0m
Vì m  0 nên  2

Ta đi tìm m để A  B   m  2



 m  2  3  m  5
  m  1  4   m  5

 1  m  1  m  0
 m  2  2  1
 A  B  C    m   ;    2;  
 2
 5  m  5
 A B     1
m  0  A B C    m2
2
 m  5 Câu 109: Cho hai tập A  0;5 ; B   2a;3a  1 , a  1 . Với giá trị nào của a thì A  B  
hay 
m  0

Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

 5  5  5
1 5 a  2 a  2 1 5 5  2 a a  2
A.   a  . B.  . C.  . D.   a  . Ta có A  B      .
3 2 a   1 a   1 3 2 3a  1  0 a   1
 3  3  3
Lời giải
 5
Chọn D a  2
Từ đó, kết hợp điều kiện ta có A  B     .
 5 a   1
a  2  5  3
  2a  5
   a  2 1 5
Ta tìm A  B     3a  1  0    1  A B      a  Câu 113: Cho A  x  R \ x  m  25 ; B  x  R \ x  2020 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa
 a  1   a   3  1  a   1 3 2
   3 AB
 a  1
A. 3987 . B. 3988 . C. 3989 . D. 2020.
Chọn A Lời giải
Câu 110: Cho 2 tập khác rỗng A   m  1; 4 ; B   2; 2m  2  , m   . Tìm m để A  B   Chọn C
A. 1  m  5 . B. 1  m  5 . C. 2  m  5 . D. m  3 .
Ta có: A  x  R \ x  m  25  A   m  25; m  25
Lời giải

Chọn C B  x  R \ x  2020  B   ; 2020    2020;  


Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện
Để A  B   thì 2020  m  25  m  25  2020 1
m  1  4 m  5
   2  m  5 . Để A  B    m  1  2m  2  m  3 . So với kết
 2 m  2  2  m  2 m  25  2020 m  1995
Khi đó 1     1995  m  1995 .
quả của điều kiện thì 2  m  5 .  m  25  2020  m  1995
4  Vậy có 3989 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 111: Cho số thực a  0 .Điều kiện cần và đủ để  ;9a    ;     là:
a 
3 2 2 3 Câu 114: Cho 2 tập hợp A   m  2; m  5 và B   0;4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A.   a  0. B.   a  0. C.   a  0. D.   a  0.
4 3 3 4 B A.
Lời giải A. m  1 . B. 1  m  2 . C. 1  m  2 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn B
Chọn B
4 4 4 4  9a ² 4  9a ²  0
 ;9a    
;      a  0    9a   9a  0  0  Ta có m  5  m  2  7 .
a  a a a a  0
2 m  2  0
   a  0. Để B  A    1  m  2 .
3 m  5  4
Câu 112: Cho hai tập A   0;5 ; B   2a;3a  1 , a   1 . Với giá trị nào của a thì A  B   .
Câu 115: Cho hai tập hợp A  (m; m  1) và B   1;3 . Tìm tất cả các giá trị của m để A  B   .
 5  5
a  2 a  2  m  2 m  2  m  2
1 5 1 5 A.  . B. 2  m  3 . C.  . D.  .
A.  . B.   a  . C.  . D.   a  . m  3  m  1 m  3
a   1 3 2 a   1 3 2
  Lời giải
3 3
Lời giải Chọn A
Chọn A
 m  1  1  m  2
Trước hết tìm a để A  B   . Với a  1  2a  3a  1 . A B      .
m  3 m  3

Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Vậy chọn đáp ánA. 9  9
Để  ;16 x    ;     thì giá trị của số thực x phải thỏa bất phương trình 16x  .
Câu 116: Tìm m để A  D , biết A  (3; 7) và D  ( m;3  2 m ) . x  x

A. m  3 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  2 . 9
Ta có 16 x   16 x 2  9 (do x  0 )
Lời giải x
Chọn B  16 x 2  9  0
 m  3 m  3  m  3 3 3
Ta có: A  D      m  3 .  x .
 7  3  2m 2m  4  m  2 4 4

Câu 117: Cho 2 tập hợp khác rỗng A   m  1; 4 , B   2; 2m  2  , với m  . Tìm m để A  B . So điều kiện x  0 , suy ra
3
 x  0.
4
A. 1  m  5 . B. m  1. C. 1  m  5 . D. 2  m  1.
Lời giải Câu 120: Cho hai tập hợp khác rỗng A   m  1; 4 và B   2; 2m  2  , m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
Chọn A dương của m để A  B   ?
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3.
m  1  4
Với 2 tập hợp khác rỗng A   m  1; 4 , B   2; 2m  2  ta có điều kiện  . Lời giải
 2m  2  2
Chọn C
m  5
  2  m  5 . m  1  4 m  5
 m  2 Ta có A, B là hai tập khác rỗng nên    2  m  5 (*).
 2m  2  2  m  2
 m  1  2  m  1  m  1
A B        m  1. Ta có A  B    m  1  2m  2  m  3 .
 2m  2  4  2m  2  4 m  1
Kết hợp với điều kiện 2  m  5  1  m  5 . Đối chiếu với điều kiện (*), ta được 2  m  5 . Do m    nên m  1; 2;3; 4 .

 m2 m A B   Vậy có 4 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 118: Cho A   m  3;  , B   ; 1   2;   . Tìm để
 4 
Câu 121: Cho A   ; m  , B   0;   . Điều kiện cần và đủ để A  B   là:
14 14
A. 2  m  . B. 2  m  6 . C. 2  m  6 . D. 2  m  . A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
3 3
Lời giải Lời giải

Chọn A Chọn C

m2 14 A B    m  0 .
 
m  3  4 m  3
  14 Câu 122: Cho hai tập hợp khác rỗng A   m  1; 4 và B   2; 2m  2  , m   . Tìm tất cả các giá trị của
A  B    m  3  1  m  2  2  m  .
m  2 m  6 3 m để A  B   .
 2  A. 2  m  5 . B. m  3 . C. m  3 . D. 3  m  5 .
 4  Lời giải
9  Chọn A
Câu 119: Cho số thực x  0 . Tìm x để  ;16 x    ;     .
x 
3 3 3 3 Điều kiện để hai tập A   m  1; 4 và B   2; 2m  2  khác tập rỗng là
A.  x  0. B.  x  0. C.  x  0. D.  x  0.
4 4 4 4 m  1  4 m  5
    2  m  5  * .
Lời giải  2m  2  2 m  2
Chọn D Khi đó A  B    m  1  2 m  2  m  3

Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1 BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.


CHƯƠNG =

II HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC


NHẤT HAI ẨN
2.1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
a) 2 x  3 y  6 ; b) 22 x  y  0 ;c) 2 x 2  y  1 .
Lời giải
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là 2 x  3 y  6 và 2 2 x  y  0  4 x  y  0.

Bất phương trình 2 x 2  y  1 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì chứa x 2 .
BÀI 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
2.2. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên mặt phẳng toạ độ:
a) 3x  2 y  300 ; b) 7 x  20 y  0 .
I LÝ THUYẾT.
Lời giải
=
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  300
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát là Bước 1: Vẽ đường thẳng d : 3x  2 y  300  0 .

ax  by  c 1  ax  by  c; ax  by  c; ax  by  c  Bước 2: Ta lấy gốc toạ độ O  0; 0  và tính 3.0  2.0  300 (vô lí).

Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d không chứa gốc toạ độ và kể
trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a và b không đồng thời bằng 0, x và y là các ẩn số.
đường thẳng d .
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Cũng như bất phương trình bậc nhất một ẩn, các bất phương trình bậc nhất hai ẩn thường có vô
số nghiệm và để mô tả tập nghiệm của chúng, ta sử dụng phương pháp biểu diễn hình học.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình 1
được gọi là miền nghiệm của nó.
Từ đó ta có quy tắc thực hành biểu diễn hình học tập nghiệm (hay biểu diễn miền nghiệm) của
bất phương trình ax  by  c như sau (tương tự cho bất phương trình ax  by  c )

- Bước 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , vẽ đường thẳng  : ax  by  c.

- Bước 2. Lấy một điểm M 0  x0 ; y0  không thuộc  (ta thường lấy gốc tọa độ O )

- Bước 3. Tính ax0  by0 và so sánh ax0  by0 với c.


 Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 7 x  20 y  0
- Bước 4. Kết luận
Bước 1: Vẽ đường thẳng 7 x  20 y  0 .
Nếu ax0  by0  c thì nửa mặt phẳng bờ  chứa M 0 là miền nghiệm của ax0  by0  c.
Bước 2: Ta lấy điểm M 0 1;1 và tính 7.1  20.1  0 (vô lí).
Nếu ax0  by0  c thì nửa mặt phẳng bờ  không chứa M 0 là miền nghiệm của ax0  by0  c.
Chú ý: Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d không chứa điểm M , không

Miền nghiệm của bất phương trình ax0  by0  c bỏ đi đường thẳng ax  by  c là miền nghiệm kể đường thẳng d .
của bất phương trình ax0  by0  c.

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

2.3. Ông An muốn thuê một chiếc ô tô (có lái xe) trong một tuần. Giá thuê xe được cho như bảng sau:

Phí cố định Phí tính theo quãng đường di


chuyển (nghìn đồng/kilômét)
(nghìn đồng/ngày)

Từ thứ Hai đến thứ Sáu 900 8

Thứ Bảy và Chủ nhật 1500 10

a) Gọi x và y lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong
hai ngày cuối tuần. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y sao cho tổng số tiền
ông An phải trả không quá 14 triệu đồng.

b) Biểu diển miền nghiệm của bất phương trình ở câu a trên mặt phẳng toạ độ.

Gọi x và y lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong hai
ngày cuối tuần (điều kiện x  0, y  0 )

Số tiền ông An phải trả từ thứ 2 đến thứ 6 là 5.900  8 x  4500  8 x (nghìn đồng)
Số tiền ông An phải trả hai ngày cuối tuần là 2.1500  10 y  3000  10 y (nghìn đồng)

Vì đề bài yêu cầu tổng số tiền ông An phải trả không quá 14 triệu đồng nên ta có
 4500  8 x    3000  10 y   14000  4 x  5 y  3250 (nghìn đồng)
Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn này được xác định như sau:

Bước 1: Vẽ đường thẳng d : 4 x  5 y  3250  0 .


Bước 2: Ta lấy gốc toạ độ O  0; 0  và tính 0  2  0  0  3250 .

Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d chứa gốc toạ độ, kể đường
thẳng d .

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

BÀI 4. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN


I. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tương tự hệ bất phương trình một ẩn
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn gồm một số bất phương trình bậc nhất hai ẩn x , y mà ta
phải tìm các nghiệm chung của chúng. Mỗi nghiệm chung đó được gọi là một nghiệm của hệ bất
phương trình đã cho.
Cũng như bất phương trình bậc nhất hai ẩn, ta có thể biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn.
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Để biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn ta làm nư sau:
Bước 1: Vẽ đường thẳng  d1  :  x  y  1
- Trong cùng hệ toạ độ, biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình trong hệ bằng cách
Vì 0  0  0  1 nên tọa độ điểm O  0;0  không thỏa mãn bất phương trình
gạch bỏ phần không thuộc miền nghiệm của nó.
 x  y  1
- Phần không bị gạch là miền nghiệm cần tìm. Do đó miền nghiệm của của bất phương trình  x  y  1 là nửa mặt phẳng bờ d1
III. ÁP DỤNG VÀO BÀI TOÁN THỰC TIỄN không chứa gốc tọa độ O không kể đường thẳng d1 .
Giải một số bài toán kinh tế thường dẫn đến việc xét những hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Bước 2: Vẽ đường thẳng  d2  : x  0
và giải chúng. Loại bài toán này được nghiên cứu trong một ngành toán học có tên gọi là Quy
hoạch tuyến tính. Vì 1  0 nên tọa độ điểm 1;0  thỏa bất phương trình x  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình x  0 là nửa mặt phẳng bờ Oy chứa điểm
II HỆ THỐNG BÀI TẬP. 1;0 không kể bờ Oy .
= Bước 3: Vẽ đường thẳng  d3  : y  0
Vì 1  0 nên tọa độ điểm  0, 1 thỏa bất phương trình y  0
1 BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Do đó miền nghiệm của bất phương trình y  0 là nửa mặt phẳng bờ Ox chứa điểm
=
2.4. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
 0; 1 không kể bờ Ox .
Vậy miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch.
x0 x  y2  0 x  y  z  0 2 x  y  32 x0
a)  b)  c)  d)  2 
 y  0;  y  x  1;  y  0; 4 x  3 y  1. b)  y  0
 2 x  y  4;
Lời giải 
2
 x  0 2 x  y  3
a)  d)  2
 y  0; 4 x  3 y  1.
2.5. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi hệ bất phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ:

 y  x  1 x0 x0
  
a)  x  0 b)  y  0 c)  x  y  5
 y  0; 2 x  y  4;  x  y  0.
  

Lời giải
 y  x  1

a)  x  0
 y  0;

Bước 1: Vẽ đường thẳng  d1  : x  0

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Vì 1  0 nên tọa độ điểm 1;0  thỏa bất phương trình x  0


Do đó miền nghiệm của bất phương trình x  0 là nửa mặt phẳng bờ Oy và đường
thẳng x  0 chứa điểm 1;0  .
Bước 2: Vẽ đường thẳng  d 2  : y  0
Vì 1  0 nên tọa độ điểm  0,1 thỏa bất phương trình y  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình y  0 là nửa mặt phẳng bờ Ox và đường
thẳng y  0 chứa điểm  0;1 .
Bước 3: Vẽ đường thẳng  d3  : 2 x  y  4
Vì 2.0  0  0  4 nên tọa độ điểm O  0;0  thỏa mãn bất phương trình 2 x  y  4
Do đó miền nghiệm của của bất phương trình 2 x  y  4 là nửa mặt phẳng bờ d 3 và
đường thẳng 2 x  y  4 chứa gốc tọa độ O .
Vậy miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch.
Miền nghiệm của hệ trên là miền tứ giác ABCD
2.6. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilôgam
(kể cả biên).
thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn vị
b) F  250 x  160 y (nghìn đồng)
protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử gia đình c) F  x; y  đạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD.
đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn. A   d 2    d3   A  0,3;1,1 , ta có F  0,3;1,1  250.0,3  160.0,1  91 (nghìn đồng)
a) Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình B   d1    d 2   B 1, 6;1,1 , ta có F 1, 6;1,1  250.1, 6  160.1,1  576 (nghìn đồng)
rồi xác định miền nghiệm của hệ đó.
C   d1    d 4   C 1, 6;0, 2  , ta có F 1, 6;0, 2   250.1, 6  160.0, 2  432 (nghìn đồng)
b) Gọi F (nghìn đồng) là số tiền phải trả cho x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn. Hãy biểu
D   d3    d 4   D  0, 6;0, 7  , ta có F  0, 6;0, 7   250.0, 6  160.0, 7  262 (nghìn đồng)
diễn F theo x và y.
Vậy gia đình đó cần mua 0, 3 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn để chi phí là ít nhất.
c) Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất.
Lời giải 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
a) Gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giả sử gia đình này mua x
kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn thì x và y cần thỏa mãn điều kiện:
=
0  x  1, 6 và 0  y  1,1 . DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Gia đình này cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên điều Câu 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2 x  y  3 .
kiện tương ứng là Lời giải
800 x  600 y  900 và 200 x  400 y  400
Hay 8 x  6 y  9 và x  2 y  2
Từ các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán, ta có hệ bất phương trình sau:
 0  x  1, 6
 0  y  1,1


8 x  6 y  9
 x  2 y  2
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:
 d1  : x  1, 6
 d 2  : y  1,1 Vẽ đường thẳng  : 2 x  y  3.
 d3  : 8 x  6 y  9 Lấy gốc tọa độ O  0;0  , ta thấy O   và có 2.0  0  3 nên nửa mặt phẳng bờ  chứa gốc tọa
 d4  : x  2 y  2 độ O là miền nghiệm của bất phương trình đã cho (miền không bị tô đậm trong hình).
Câu 2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 3 x  y  2  0 .
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

   
Trước hết, ta vẽ đường thẳng  d  : 1  3 x  1  3 y  2.

Ta thấy  0 ; 0  không là nghiệm của bất phương trình đã cho.


Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ  d  không chứa điểm  0 ; 0  .

DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN LIÊN HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
3 x  y  6
x  y  4

Câu 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình  .
x  0
 y  0
Trước hết, ta vẽ đường thẳng  d  : 3x  y  2  0.
Lời giải
Ta thấy  0 ; 0  không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ  d  không chứa điểm  0 ; 0  .

Câu 3: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình x  3  2(2 y  5)  2(1  x ) .
Lời giải

Vẽ các đường thẳng

d1 : 3 x  y  6
d2 : x  y  4
d2 : x  0  Oy 
Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành 3 x  4 y  11  0. d2 : y  0  Ox 
Ta vẽ đường thẳng  d  : 3x  4 y  11  0.
Vì điểm M 0 1;1 có tọa độ thỏa mãn tất cả các bất phương trình trong hệ trên nên ta tô đậm các
Ta thấy  0 ; 0  không là nghiệm của bất phương trình.
nửa mặt phẳng bờ  d1  ,  d 2  ,  d3  ,  d 4  không chứa điểm M 0 . Miền không bị tô đậm (hình
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng (không kể bờ  d  ) không chứa điểm  0 ; 0  .
tứ giác OCIA kể cả bốn cạnh AI , IC , CO , OA ) trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ đã cho.
Câu 4:   
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 1  3 x  1  3 y  2 . x  3y  0

Lời giải Câu 2: Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  2 y  3 .
y  x  2

Lời giải
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
 d1  : x  3 y  0
 d 2  : x  2 y  3
 d3  : x  y  2

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Miền nghiệm là ngũ giác ABCOE với A  4;3 , B  2; 4  , C  0; 4  , E 1;0  .


Ta có: F  4;3  10 , F  2; 4   10 , F  0; 4   8 , F 1;0   1 , F  0;0   0 .
Vậy giá trị lớn nhất của biết thức F  x; y   x  2 y bằng 10 .

DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN THỰC TIỄN


Bài toán: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức T  x , y   ax  by với  x ; y  nghiệm đúng
một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.
Bước 1: Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Kết quả thường được miền
nghiệm S là đa giác.
Ta thấy  1 ; 0  là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm  1 ; 0  thuộc cả
Bước 2: Tính giá trị của F tương ứng với  x ; y  là tọa độ của các đỉnh của đa giác.
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ miền không thích hợp, miền không bị
gạch là miền nghiệm của hệ. Bước 3: Kết luận:

 0 y4  Giá trị lớn nhất của F là số lớn nhất trong các giá trị tìm được.
 x0
  Giá trị nhỏ nhất của F là số nhỏ nhất trong các giá trị tìm được.
Câu 3: Tìm trị lớn nhất của biểu thức F  x; y   x  2 y , với điều kiện  .
 x  y 1  0
 x  2 y  10  0 Câu 1: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và
thu 3.000.000 đồng trên 100 m2 nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000 đồng trên 100
Lời giải
m2. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng
số công không quá 180 .
Lời giải
Gọi x là số x00 m2 đất trồng đậu, y là số y 00 m2 đất trồng cà. Điều kiện x  0 , y  0 .
Số tiền thu được là T  3 x  4 y triệu đồng.
x  y  8 x  y  8
 20 x  30 y  180  2 x  3 y  18
 
Theo bài ra ta có  
x  0 x  0
 y  0  y  0
Đồ thị:

Vẽ đường thẳng d1 : x  y  1  0 , đường thẳng d1 qua hai điểm  0;  1 và 1;0  .


Vẽ đường thẳng d 2 : x  2 y  10  0 , đường thẳng d 2 qua hai điểm  0;5 và  2; 4  .
Vẽ đường thẳng d 3 : y  4 .

Dựa đồ thị ta có tọa độ các đỉnh A  0;6  , B  6; 2  , C  8; 0  , O  0;0  .

Câu 2: Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm trong
4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng. Mỗi
tuần bạn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo cổ. Tính số giờ tối thiểu trong tuần
An cần dùng để bán được ít nhất 400 ngàn đồng?
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Gọi x, y   là số vòng tay và vòng đeo cổ trong tuần An làm được. Tại B  40;30  thì T  32 triệu đồng.

 40 x  80 y  400 Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 triệu đồng.

Theo giả thiết ta có 0  x  15
0  y  4 Câu 4: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
 kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1, 6 kg thịt bò và 1,1
Bài toán trở thành tìm nghiệm  x, y  để L  4 x  6 y nhỏ nhất.
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (1) là tam giác ABC với A  0;50  , B 10;0  , C  2; 4  kể cả , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ phải
miền trong tam giác đó. trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
Lời giải
Tình giá trị của biểu thức L  4 x  6 y tại tất cả các đỉnh của tam giác ABC ta thấy L nhỏ nhất
khi x  2, y  4 . 0  x  1,6
Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả là 160.x  110. y với x , y thỏa mãn:  .
0  y  1,1
Vậy số giờ tối thiểu trong tuần An cần dung là L  4.2  6.4  32
Số đơn vị protein gia đình có là 0,8.x  0, 6. y  0, 9  8 x  6 y  9  d1  .
Câu 3: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất
Số đơn vị lipit gia đình có là 0, 2.x  0, 4. y  0, 4  x  2 y  2  d 2  .
được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để
sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 0  x  1, 6
6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến 0  y  1,1

không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn Bài toán trở thành: Tìm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình  sao cho
nhất trong một tháng của xưởng. 8 x  6 y  9
 x  2 y  2
Lời giải
T  160.x  110. y nhỏ nhất.
Gọi x , y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra. Điều kiện x , y nguyên
y x 1,6
dương.
2
3x  2 y  180
 x  6 y  220 D A y 1,1

Ta có hệ bất phương trình sau:  1
x  0 C
B
 y  0
O 1 2 x
x  2y  2
Miền nghiệm của hệ trên là
8x 6y  9
y
90 Vẽ hệ trục tọa độ ta tìm được tọa độ các điểm A 1, 6;1,1 ; B 1, 6;0, 2 ; C  0,6;0, 7  ; D  0,3;1,1
.
B
C Nhận xét: T  A  377 nghìn, T  B   278 nghìn, T  C   173 nghìn, T  D   169 nghìn.
x
O A Vậy tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn thì
x  0, 6 và y  0, 7 .
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T  0,5 x  0, 4 y (triệu đồng).
Câu 5: Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích 8ha . Trên diện tích mỗi ha , nếu trồng
Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Vì C có tọa độ không nguyên dứa thì cần 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng.
nên loại. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu ha để thu được nhiều tiền nhất, biết
rằng tổng số công không quá 180.
Tại A  60;0  thì T  30 triệu đồng.
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Gọi x, y lần lượt là số ha trồng dứa và củ đậu. C. Điểm C  4; 2  thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.

Có 0  x  8;0  y  8 ; x  y  8 ; 20 x  30 y  180  2 x  3 y  18 . D. Điểm D  5;3  thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Lời giải
Số tiền thu được là T  x, y   3 x  4 y . Chọn A
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bất phương trình đã cho, ta thấy  x0 ; y0    0;0 
0  x  8
0  y  8 là nghiệm của bất phương trình đã cho.

Ta có hệ 
x  y  8 Câu 3: Cho bất phương trình x  3  2  2 y  5   2 1  x  . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
2 x  3 y  18
A. Điểm A  3; 4  thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm B  2; 5 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
C. Điểm C  1; 6  thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm O  0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Lời giải
Chọn D
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bất phương trình đã cho, ta thấy  x0 ; y0    0;0 

không là nghiệm của bất phương trình đã cho.

Câu 4: Cặp số 1; –1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x  y – 3  0 . B. – x – y  0 . C. x  3 y  1  0 . D. – x – 3 y – 1  0 .
Lời giải
Chọn C

Miền nghiệm của hệ là miền tứ giác OABC với A  0; 6  , B  6; 2  , C  0;8  . f  x, y   x  3 y  1 . Thay f 1, 1  1  3  1  1  0 .

Khi đó T  x, y  đạt cực đại tại một trong các đỉnh của OABC . Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình –2  x – y   y  3 ?
A.  4; –4  . B.  2;1 . C.  –1; –2  . D.  4; 4  .
Có T  0, 0   0; T  0; 6   24; T  6; 2   26; T  8; 0   24 .
Lời giải
Vậy cần trồng 6 ha dứa và 2 ha củ đậu.
Chọn D

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. –2  x – y   y  3  2 x  y  3  y  2 x  3 *


=
Thay các đáp án vào bpt * để kiểm tra
Câu 1: Bất phương trình 3x – 2  y – x  1  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. x – 2 y – 2  0 . B. 5 x – 2 y – 2  0 . C. 5 x – 2 y – 1  0 . D. 4 x – 2 y – 2  0 . Câu 6: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5 x  2  y  1  0 ?
Lời giải A.  0;1 . B. 1;3 . C.  –1;1 . D.  –1;0  .
Chọn B Lời giải

3x – 2  y – x  1  0  3 x  2 y  2 x  2  0  5 x  2 y  2  0 . Chọn B

Câu 2: Cho bất phương trình 3  x  1  4  y  2   5 x  3 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? Ta có 5 x  2  y  1  0  5 x  2 y  2  0 ; ta thay từng đáp án vào bất phương trình, cặp 1;3
không thỏa mãn bất phương trình vì 5.1  2.3  2  0 là sai. Vậy Chọn B
A. Điểm O  0;0  thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm B  2; 2  thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  2 y  6 là

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
y y y y

3 3 3 3

A. B. A. B.
2 x 2 2 x 2
O O x O O x

y y
y y

3 2 3 2
O x O x

C. D. C. D.

2 O x 3 2 O x 3

Lời giải Lời giải


Chọn C Chọn A
y y

3
3

2 x
O
2 O x

Trước hết, ta vẽ đường thẳng  d  : 3x  2 y  6.


Trước hết, ta vẽ đường thẳng  d  :3x  2 y  6.
Ta thấy  0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là
Ta thấy  0 ; 0  là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
nửa mặt phẳng (không kể bờ  d  ) không chứa điểm  0 ; 0 .
phẳng bờ  d  chứa điểm  0 ; 0 .
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  2 y   6 là
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  2 y  6 là

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
y y y y

3 3 3 3

A. B. A. B.
2 x 2 2 x 2
O O x O O x

y y
y y

3 2 3 2
O x O x

C. D. C. D.

2 O x 3 2 O x 3

Lời giải Lời giải


Chọn B Chọn D
y y

3
2
O x

2
O x
3

Trước hết, ta vẽ đường thẳng  d  :3x  2 y  6.


Trước hết, ta vẽ đường thẳng  d  : 3x  2 y  6.

Ta thấy  0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là
Ta thấy  0 ; 0  là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
nửa mặt phẳng (không kể bờ  d  ) không chứa điểm  0 ; 0 .
phẳng (không kể bờ  d  ) chứa điểm  0 ; 0 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  2 y   6 là
3x  y  9
 x  y3

Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là phần mặt phẳng chứa điểm nào sau đây?
2 y  8  x
 y  6

A.  0;0 . B. 1; 2  . C.  2;1 . D.  8;4 .


Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Chọn D C. Điểm C 1;1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào thỏa hệ bất phương trình trên. D. Điểm D 3;4 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
 x y Lời giải
 2  3 1  0 Chọn A
 Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy
 3y
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2( x 1)   4 là phần mặt phẳng chứa điểm
 2  x0 ; y0    2;1
 x0
 là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

A.  2;1 . B.  0;0 . C. 1;1 . D.  3;4 . Câu 16: Cho hệ bất phương trình
Lời giải 2 x  5 y  1  0
Chọn A 
 2x  y  5  0 .
 x  y 1  0
Nhận xét: chỉ có điểm  2;1 thỏa mãn hệ. 
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Câu 13: Trong các cặp số sau, tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình
A. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
 x y20
 B. Điểm B 1;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
2 x  3 y  2  0
C. Điểm C  0; 2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
A.  0;0 . B. 1;1 . C.  1;1 . D.  1; 1 .
Lời giải D. Điểm D  0; 2  thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Lời giải
Chọn C
Chọn C
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào không thỏa hệ bất phương Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy
trình  x0 ; y0    0; 2 là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
trên với mọi x.
Câu 17: Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2 x  3 y  1  0
Câu 14: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0
 5x  y  4  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0
A.  1;4  . B.  2;4 . C.  0;0 . D.  3;4  . Lời giải
Lời giải
Chọn C
Chọn C
Thay x  0; y  0 vào từng đáp án ta được:
Nhận xét: chỉ có điểm  0;0 không thỏa mãn hệ.
x  3y  6  0  6  0 x  3y  6  0  6  0
  (loại A. );   ( Loại B. )
 x y 2 x  y  4  0  4  0 2 x  y  4  0 4  0
 2  3 1  0
 x  3y  6  0  6  0
3y   (thỏa mãn). Vậy Chọn C
Câu 15: Cho hệ bất phương trình 2( x  1)   4. 2 x  y  4  0  4  0
 2
 x0
 3
 2 x  y  1 1
Câu 18: Cho hệ bất phương trình  2 có tập nghiệm S . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 4 x  3 y  2  2 

A. Điểm A 2;1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
 1 
B. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. A.   ; 1  S .
 4 

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

B. S   x; y  | 4x  3 y  2 .
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là
đường thẳng 4 x  3 y  2 .
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
là là đường thẳng 4 x  3 y  2 .
Lời giải

Chọn B
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
3
 d1  : 2 x  y 1
2 Ta thấy  0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả hai

 d2  : 4 x  3 y  2 miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 20: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
y

2 x
O

Thử trực tiếp ta thấy  0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình (2) nhưng không phải là nghiệm
của bất phương trình (1). Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, tập hợp nghiệm của hệ bất y  0 y  0 x  0 x  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
phương trình chính là các điểm thuộc đường thẳng  d  : 4 x  3 y  2. 3 x  2 y  6 3 x  2 y   6 3 x  2 y  6 3 x  2 y  6
Lời giải
2 x  3 y  5 (1)
 Chọn A
Câu 19: Cho hệ  3 . Gọi S 1 là tập nghiệm của bất phương trình (1), S 2 là tập nghiệm của
 x  2 y  5 (2)
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng  d1  : y  0 và đường thẳng
bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
A. S 1  S 2 . B. S 2  S 1 . C. S 2  S . D. S 1  S .  d2  :3x  2 y  6.
Lời giải
Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương.
Chọn A
Lại có  0 ; 0 thỏa mãn bất phương trình 3 x  2 y  6.
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
Câu 21: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
 d1  : 2 x  3 y  5 bốn hệ A, B, C, D?
3
d2  : x  y5
2

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x  y , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 .
4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  y , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0.
Lời giải
2
A
Chọn B
Trước hết, ta vẽ bốn đường thẳng:
B

O 5 x  d1  : x  y  2
2
 d2  :3x  5 y  15
 d3  : x  0
C
 d4  : y  0

y  0 x  0 x  0 x  0
   
A. 5x  4 y  10 . B. 4x  5 y  10 . C. 5x  4 y  10 . D. 5x  4 y  10 .
5x  4 y  10 5x  4 y  10 4x  5 y  10 4x  5 y  10
   
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị gồm các đường thẳng:
F  yx
 d1  : x  0
Miền nghiệm là phần không bị gạch, kể cả biên.
 d2  : 4 x  5 y  10
 y  2x  2

 d3  :5x  4 y  10 Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên miền xác định bởi hệ 2 y  x  4 là.
 x y 5

Miền nghiệm gần phần mặt phẳng nhận giá trị x dương (kể cả bờ  d1  ). A. min F  1 khi x  2, y  3 . B. min F  2 khi x  0, y  2 .
C. min F  3 khi x  1, y  4 . D. min F  0 khi x  0, y  0 .
Lại có  0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình 4 x  5 y  10 và 5 x  4 y  10.
Lời giải
x  y  2 Chọn A
3x  5 y  15
  y  2x  2
Câu 22: Cho hệ bất phương trình  . Mệnh đề nào sau đây là sai?
x  0 
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 y  x  4 trên hệ trục tọa độ như dưới đây:
 y  0  x y 5

A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền
 25 9 
tứ giác ABCO kể cả các cạnh với A 0;3 , B  ;  , C  2;0 và O 0;0 .
 8 8
B. Đường thẳng  : x  y  m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 1  m  17 .
4

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

 0 y5
 x0

Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  x; y  x  2 y , với điều kiện  là
x  y  2  0
 x  y  2  0
A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
6

A D
d1
4
Nhận thấy biết thức F  y  x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm A, B hoặc C .
d3
Ta có: F  A  4 1  3; F  B  2; F  C   3  2  1. 2 B
d2
Vậy min F  1 khi x  2, y  3 .
C
O 5

 2 x  y  2
 x  2y  2

tại điểm S  x; y có toạ độ
2

Câu 24: Biểu thức F  y  x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện 
 x y 5
 x0
4

là Vẽ các đường thẳng d1 : y  5;


A.  4;1 . B.  3;1 . C.  2;1 . D. 1;1 .
d2 : x  y  2  0 ; d3 : x  y  2  0 ;
Lời giải
O x : y  0; O y : x  0 .
Chọn A
Cách 1: Thử máy tínhTa dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào thỏa Các đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại A 0;5
hệ bất phương trình trên loại được đáp án D.
Vì điểm M0  2;1 có toạ độ thoả mãn tất cả các bất pt trong hệ nên ta tô đậm các nửa mặt phẳng
Ta lần lượt tính hiệu F  y  x và min F  3 tại x  4, y  1 .
bờ d1, d2, d3,Ox,Oy không chứa điểm M 0 . Miền không bị tô đậm là đa giác ABCD kể cả các
Cách 2: Tự luận:
cạnh (hình bên) là miền nghiệm của hệ pt đã cho.

Kí hiệu F ( A)  F  xA ; yA   xA  2 yA , ta có

F ( A )   10, F ( B )   4, F ( C )  2; F ( D )   3 , 10  4  3  2 .

Giá trị lớn nhất cần tìm là 10 .

2 x  3 y  6  0

Câu 26: Biểu thức L  y  x , với x và y
thỏa mãn hệ bất phương trình  x  0 , đạt giá trị lớn
2 x  3 y  1  0

nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. a  25 và b  2 . B. a  2 và b   11 . C. a  3 và b  0 . D. a  3 và b   9 .
 7 8 2 2 8 12 8
Tọa độ A ;  , B  ;   , C  4;1 . Giá trị F lần lượt tại toạ độ các điểm B , C , A là
 3 3 3 3 Lời giải
,  3; . Suy ra min F 3 tại 4;1.
4 1
 Chọn B
3 3
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:

Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

 d1  : 2x  3 y  6  0 Chọn B

Miền nghiệm của hệ đã cho là miền trong tam giác ABC (Kể cả đường biên) trong đó A 1;1 ,
 d2  : x  0
B 2;4 , C  3;5 .
 d3  : 2 x  3 y 1  0
Giá trị lớn nhất của T  3 x  2 y đạt được tại các đỉnh của tam giác ABC .

Do TA  T 1;1  3.1  2.1  5 , TB  T  2;4  3.2  2.4  14 và TC  T  3;5  3.3  2.5  25 nên
giá
trị lớn nhất của T  3 x  2 y là 25 đạt được khi x  3 và y  5 .
Câu 28: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210
g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Ta thấy  0 ; 0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả ba Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
miền nghiệm của cả ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo. B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
bị gạch là miền nghiệm của hệ (kể cả biên). C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo. D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo.

7 5  1 Lời giải
Miền nghiệm là hình tam giác ABC (kể cả biên), với A  0 ; 2 , B  ;  , C  0 ;  .
4 6  3 Chọn C
Giả sử x, y lần lượt là số lít nước cam và số lít nước táo mà mỗi đội cần pha chế.
Vậy ta có a  2  0  2, b  5  7   11 .
6 4 12
Suy ra 30 x  10 y là số gam đường cần dùng;
x  y  2  0
 x  y là số lít nước cần dùng;
Câu 27: Cho các giá trị x, y thỏa mãn điều kiện 2 x  y  1  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3x  y  2  0 x  4 y là số gam hương liệu cần dùng.

T  3x  2 y .
x  0 x  0
A. 19 . B. 25 . C. 14 . D. Không tồn tại. y  0 y  0
Lời giải  
Theo giả thiết ta có 30 x  10 y  210  3x  y  21 . * 
x  y  9 x  y  9
 
 x  4 y  24  x  4 y  24

Số điểm thưởng nhận được sẽ là P  60 x  80 y .

Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P với x, y thỏa mãn *  .
Câu 29: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu
để có mức lời cao nhất?
A. 30 kg loại I và 40 kg loại II. B. 20 kg loại I và 40 kg loại II.

Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

C. 30 kg loại I và 20 kg loại II. D. 25 kg loại I và 45 kg loại II. Câu 31: Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng
Lời giải "Quy sâm đại bổ hoàn". Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước
giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau.
Chọn B
 Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm.

Gọi x  0, y  0  kg  lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất.  Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số hộp
Quy sâm phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao sao vàng tối thiểu là 1000
Khi đó, tổng số nguyên liệu sử dụng: 2 x  4 y  200.
hộp. Cần phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?
Tổng số giờ làm việc: 30 x  15 y  1200. A. Cắt theo cách một x  2  0 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
Lợi nhuận tạo thành: L  40 x  30 y (nghìn). B. Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm.
C. Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
Thực chất của bài toán này là phải tìm x  0, y  0 thoả mãn hệ D. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm.
Lời giải
2 x  4 y  200
 sao cho L  40 x  30 y đạt giá trị lớn nhất.
30 x  15 y  1200 Chọn A
Câu 30: Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại Vitamin A và B đã thu Gọi x  0, y  0 lần lượt là số tấm bìa cắt theo cách thứ nhất, thứ hai.
được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị Vitamin cả A
lẫn B và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin 3x  2 y  900

B . Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị Bài toán đưa đến tìm x  0, y  0 thoả mãn hệ  x  3 y  1000 sao cho L  x  y nhỏ nhất.
vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị 6x  y  900

vitamin A . Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho chi phí Câu 32: Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B
rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng. trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử dụng
A. 600 đơn vị Vitamin A , 400 đơn vị Vitamin B. máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm
B. 600 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin B. B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ và máy III
C. 500 đơn vị Vitamin A , 500 đơn vị Vitamin B. trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt động không quá
D. 100 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin B. 23 giờ và máy III hoạt động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền
Lời giải lãi được nhiều nhất.
A. Sản xuất 9 tấn sản phẩm A và không sản xuất sản phẩm B.
Chọn D
B. Sản xuất 7 tấn sản phẩm A và 3 tấn sản phẩm B.
Gọi x  0, y  0 lần lượt là số đơn vị vitamin A và B để một người cần dùng trong một ngày. 10 49
C. Sản xuất tấn sản phẩm A và tấn sản phẩm B.
3 9
Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B nên ta có:
D. Sản xuất 6 tấn sản phẩm B và không sản xuất sản phẩm A.
400  x  y  1000.
Lời giải
Hàng ngày, tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B nên
Chọn B
ta có: x  600, y  500.
Gọi x  0, y  0 (tấn) là sản lượng cần sản xuất của sản phẩm A và sản phẩm B. Ta có:
Mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A
và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A nên ta có: 0, 5 x  y  3 x . x  6 y là thời gian hoạt động của máy I .

Số tiền cần dùng mỗi ngày là: T  x, y   9 x  7,5 y. 2 x  3 y là thời gian hoạt động của máy II .

3x  2 y là thời gian hoạt động của máy III .


Bài toán trở thành: Tìm x  0, y  0 thỏa mãn hệ
Số tiền lãi của nhà máy: T  4 x  3 y (triệu đồng).
0  x  600, 0  y  500

400  x  y  1000 để T  x, y   9x  7,5 y đạt giá trị nhỏ nhất.
0,5x  y  3x

Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

 x  6 y  36

Bài toán trở thành: Tìm x  0, y  0 thỏa mãn  2 x  3 y  23 để T  4 x  3 y đạt giá trị lớn
3 x  2 y  27

nhất.

Sưu tầm và biên soạn Page 33


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Thay tọa độ điểm Q vào bất phương trình ta được 2  4  5  0  1  0 . Do đó điểm Q


BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHƯƠNG
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.

II HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC


NHẤT HAI ẨN
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình
ax  by  c không được gọi là miền nghiệm của nó.
B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3 y  1  0 trên hệ trục Oxy là đường thẳng
2x  3 y  1  0 .
C. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. ax  by  c được gọi là miền nghiệm của nó.
== D. Nghiệm của bất phương trình ax  by  c là tập rỗng.
DẠNG 1. TÌM NGHIỆM BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Lời giải
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3 x  4 y  5  0 ? Chọn C
A. A 1;  1 B. B  2 ; 0  C. C 1; 2  D. D  4; 1
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình  x  2  2  y  2   2 1  x  là nửa mặt phẳng không chứa
Lời giải
điểm nào trong các điểm sau?
Chọn A A.  0;0  . B. 1;1 . C.  4; 2  . D. 1; 1 .
Thay tọa độ điểm A 1;  1 vào bất phương trình đã cho ta được: Lời giải
Chọn C
3.1  4.  1  5  0 đúng. Do đó điểm A 1;  1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Ta có:  x  2  2  y  2   2 1  x    x  2  2 y  4  2  2 x  x  2 y  4 .
Câu 2: Điểm A( 1;3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
Dễ thấy tại điểm  4; 2  ta có: 4  2.2  8  4 .
A. 3 x  2 y  4  0 B. x  3 y  0 C. 3 x  y  0 D. 2 x  y  4  0
Lời giải Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 3  x  1  4  y  2   5 x  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào

Chọn A trong các điểm sau?


A.  0;0  . B.  4; 2  . C.  2; 2  . D.  5;3 .
Vì 3.  1  2.3  4  0 là mệnh đề đúng nên A  1;3  là điểm thuộc miền nghiệm của bất
Lời giải
phương trình 3 x  2 y  4  0 . Chọn A
Câu 3: Điểm A(0;3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: Ta có: 3  x  1  4  y  2   5 x  3  3 x  3  4 y  8  5 x  3  2 x  4 y  8  0
A. 3 x  2 y  4  0 B. 3x  y  0 C. 2 x  y  4  0 D. x  3 y  0  x  2y  4  0
Lời giải
Dễ thấy tại điểm  0;0  ta có: 0  2.0  4  4  0 .
Chọn A Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình x  3  2  2 y  5  2 1  x  là nửa mặt phẳng chứa điểm nào
Thay điểm A(0;3) vào từng đáp án, ta thấy trong các điểm sau?
A.  3; 4  . B.  2; 5 . C.  1; 6  . D.  0;0  .
A. 3.(0)  2.(3)  4  2  0  nhận
B. 3.(0)  (3)  3  0  loại Lời giải
Chọn D
C. 2.(0)  (3)  4  7  0  loại
D. (0)  3.(3)  9  0  loại. Ta có: x  3  2  2 y  5   2 1  x   x  3  4 y  10  2  2 x  3 x  4 y  8  0 .

Câu 4: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x  4 y  5  0 ? Dễ thấy tại điểm  0;0  ta có: 3.0  4.0  8  0 .

A. M  5;0 . B. N 1;0 . C. P 1; 3 . D. Q 2;1 . Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình 4  x  1  5  y  3  2 x  9 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào
Lời giải trong các điểm sau?
A.  0;0  . B. 1;1 . C.  1;1 . D.  2;5  .
Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Lời giải Chọn B


Chọn D

Ta có: 4  x  1  5  y  3  2 x  9  4 x  4  5 y  15  2 x  9  2 x  5 y  10  0 .
Dễ thấy tại điểm  2;5  ta có: 2.2  5.5  10  0 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2  y  3  4  x  1  y  3 là phần mặt phẳng chứa điểm
nào trong các điểm sau?
A.  3;0  . B.  3;1 . C. 1;1 . D.  0;0  .
Lời giải
ChọnC.
Tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm của bất phương trình 2 x  y  3  0 là nửa mặt phẳng bờ là
Nhận xét: chỉ có cặp số 1;1 thỏa bất phương trình.
đường thẳng 2 x  y  3  0 và không chứa gốc tọa độ.
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình 5  x  2   9  2 x  2 y  7 là phần mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau?  3
Từ đó ta có điểm M 1;  thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  y  3  0 .
A.  2;1 . B.  2;3 . C.  2; 1 . D.  0;0  .  2

Lời giải Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị
ChọnC. gạch trong hình vẽ sau?

Nhận xét: chỉ có cặp số  2;3 không thỏa bất phương trình.
Câu 12: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2 x  y  1 ?
A.  2;1 . B.  3; 7  . C.  0;1 . D.  0;0  .
Lời giải
ChọnC.

Nhận xét: chỉ có cặp số  0;1 không thỏa bất phương trình.
Câu 13: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x  4 y  5  0 ?
A.  5;0  . B.  2;1 . C. 1; 3 . D.  0;0  .
A. 2 x  y  3 . B. x  y  3 . C. 2 x  y  3 . D. 2 x  y  3 .
Lời giải
Lời giải
ChọnB.
Chọn A
Ta thay cặp số  2;1 vào bất phương trình x  4 y  5  0 được 2  4  5  0 đo dó cặp số
 2;1 không là nghiệm của bất phương trình x  4 y  5  0 . 3 
Đường thẳng 2 x  y  3 đi qua điểm  0;  3 ,  ;0  . Loại B
2 
Câu 14: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2 x  5 y  3z  0 . B. 3x 2  2 x  4  0 . C. 2 x 2  5 y  3 . D. 2 x  3 y  5 . Thay tọa độ điểm O  0 ; 0  vào vế trái của các bất phương trình ở đáp án A, C, D.
Lời giải
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Chọn D
Câu 17: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm là của bất phương trình nào sau đây?
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Câu 15: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  y  3  0 ?
 3  3
A. Q  1; 3 . B. M 1;  . C. N 1;1 . D. P  1;  .
 2  2
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Trước hết, ta vẽ đường thẳng  d  : 3x  y  2  0.


A. x  2 y  1 . B. x  2 y  1 . C. x  y  2 . D. x  y  2 .
Ta thấy  0 ; 0  không là nghiệm của bất phương trình.
Lời giải
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ  d  không chứa điểm  0 ; 0  .
Chọn D
Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình x  3  2(2 y  5)  2(1  x ) không chứa điểm nào sau đây?
Câu 18: Miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  3 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình nào, trong
 1 2
các hình vẽ dưới đây? A. A  1 ;  2  . B. B   ;   . C. C  0 ;  3 . D. D  4 ; 0  .
 11 11 
Lời giải

Chọn B

A. B.

C. D.
Lời giải Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành 3 x  4 y  11  0.

Trong mặt phẳng tọa độ vẽ đường thẳng d : x  2 y  3 , ta thấy d chia thành 2 nửa mặt phẳng thì Ta vẽ đường thẳng  d  : 3x  4 y  11  0.
ta chọn nửa bên trái do x  2 y  3 . Ta thấy  0 ; 0  không là nghiệm của bất phương trình.

Câu 19: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  y  2  0 không chứa điểm nào sau đây? Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng không chứa điểm  0 ; 0  .

 1 Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình 2 x  y  1 không chứa điểm nào sau đây?
A. A 1 ; 2  . B. B  2 ; 1 . C. C  1 ;  . D. D  3 ; 1 .
 2 A. A 1 ; 1 . B. B  2 ; 2  . C. C  3 ; 3 . D. D  1 ;  1 .
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Trước hết, ta vẽ đường thẳng  d  : 2 x  y  1. Đầu tiên ta thu gọn bất phương trình đã cho về thành  x  2 y  8  0.
Ta thấy  0 ; 0  không là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vẽ đường thẳng  d  :  x  2 y  8  0.
Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa điểm  0 ; 0  . Ta thấy  0 ; 0  không là nghiệm của bất phương trình đã cho.

   
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình 1  3 x  1  3 y  2 chứa điểm nào sau đây? Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng không chứa điểm  0 ; 0  .

A. A 1 ;  1 . B. B  1 ;  1 . C. C  1 ; 1 . 
D. D  3 ; 3 .  Câu 24: Miền nghiệm của bất phương trình 2 x  2 y  2  2  0 chứa điểm nào sau đây?

Lời giải A. A 1 ; 1 . B. B 1 ; 0  . C. C  2; 2 .  D. D  2; 2 .


Chọn A Lời giải
Chọn A

  
Trước hết, ta vẽ đường thẳng  d  : 1  3 x  1  3 y  2. 
Ta thấy  0 ; 0  không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ  d  không chứa điểm  0 ; 0  . Trước hết, ta vẽ đường thẳng  d  : 2 x  2 y  2  2  0.
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2  y  1  2 x  4 chứa điểm nào sau đây? Ta thấy  0 ; 0  là nghiệm của bất phương trình đã cho.
A. A 1 ; 1 . B. B 1 ; 5  . C. C  4 ; 3 . D. D  0 ; 4  . Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ  d  chứa điểm  0 ; 0  .
Lời giải Câu 25: Cho bất phương trình 2 x  4 y  5 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
Chọn B đúng ?
A. 1;1  S . B. 1;10   S . C. 1; 1  S . D. 1;5   S .
Lời giải

ChọnC.

Ta thấy 1; 1 thỏa mãn hệ phương trình do đó 1; 1 là một cặp nghiệm của hệ phương trình.
Câu 26: Cho bất phương trình x  2 y  5  0 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

A.  2; 2   S . B. 1;3  S . C.  2; 2   S . D.  2; 4   S . y y


Lời giải
3 3
Chọn A

Ta thấy  2; 2   S vì 2  2.2  5  0 . A. B.
Câu 27: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  2 y  6 là 2 x 2
y y O O x

3 3
y
A. B. y
2 x 2
O O x 2
3
O x

C. D.
y
y x 3
2 O

3 2
O x
Lời giải
C. D.
Chọn A
y
2 O x 3
3

Lời giải
2 x
O
y
Chọn C
3
Trước hết, ta vẽ đường thẳng  d  : 3 x  2 y  6.
Trước hết, ta vẽ đường thẳng  d  : 3x  2 y  6.
Ta thấy  0 ; 0  là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền x
2 O
Ta thấy  0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là
nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ  d  chứa điểm  0 ; 0  .
nửa mặt phẳng không chứa điểm  0 ; 0 .
Câu 28: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  2 y  6 là
Câu 29: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  2 y   6 là

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
y y
  2
Ta thấy  2 ; 0   S vì 2.  3.0  2  0 .
 2  2
3 3  
Câu 31: Cặp số ( x; y)   2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4 x  3 y . B. x – 3 y  7  0 . C. 2 x – 3 y – 1  0 . D. x – y  0 .
A. B.
Lời giải
2 x 2
O O x Chọn D
Ta có 2  3  1  0 nên Chọn D

y Câu 32: Cặp số  x0 ; y0  nào là nghiệm của bất phương trình 3 x  3 y  4 .


y A.  x0 ; y0    2;2 . B.  x0 ; y0    5;1 . C.  x0 ; y0    4;0 . D.  x0 ; y0    2;1 .
Lời giải
3 2
x Chọn B
O
Thế các cặp số  x0 ; y0  vào bất phương trình:
C. D.

x 3
 x0 ; y0    2;2  3x  3y  4  3 2  3.2  4
2 O
 x0 ; y0   5;1  3 x  3 y  4  3.5  3.1  4

Lời giải  x0 ; y0    4;0  3x  3y  4  3. 4  3.0  4


Chọn D  x0 ; y0    2;1  3 x  3 y  4  3.2  3.1  4 .
y

DẠNG 2. TÌM MIỀN NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
2 2 x  y  0
O x Câu 33: Cặp số  x; y  nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình  ?
x  3 y 1  0
A.  x; y    2; 1 . B.  x; y    4; 0  . C.  x; y   1; 2  . D.  x; y    3; 4  .
3
Lời giải
Chọn C

Trước hết, ta vẽ đường thẳng  d  : 3x  2 y  6. Thay các cặp số  x; y  trong các phương án vào hệ bất phương trình trên, ta thấy  x; y   1; 2 
thỏa mãn hệ bất phương trình.
Ta thấy  0 ; 0  là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
3x  y  1
phẳng chứa điểm  0 ; 0 . Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ?
x  2 y  2
Câu 30: Cho bất phương trình 2x  3 y  2  0 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng A. P  1; 0  . B. N 1;1 . C. M 1; 1 . D. Q  0;1 .
định đúng? Lời giải
 
A. 1;1  S . B.  2 ; 0   S . C. 1; 2  S . D. 1;0  S . Chọn C
 
 2 
Ta thấy tọa độ điểm M thỏa mãn hệ bất phương trình nên thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
Lời giải
trình
ChọnB.

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ ChọnC.
x  2 y 1  0
 ? Nhận xét: chỉ có điểm  0;0 không thỏa mãn hệ.
3x  2 y  1  0
2 x  5 y  1  0
A.   1;1 . B.  0;1 . C.  1; 0  . D. 1;3 . 
Câu 40: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2 x  y  5  0 ?
Lời giải  x  y 1  0

Chọn A
A.  0;0 . B. 1;0 . C.  0; 2 . D.  0;2 .
 x  1 x  2 y 1  0 0  0 Lời giải
Với  hệ phương trình  
y 1 3 x  2 y  1  0 0  0 ChọnC.

3x  y  9 Nhận xét: chỉ có điểm  0; 2 thỏa mãn hệ.


Câu 36: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là phần mặt phẳng chứa điểm
x  y  3  x y 0
A. 1; 2  . B.  0;0  . C.  2;1 . D.  8; 4  . 
Câu 41: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  3 y  3  0 là phần mặt phẳng chứa điểm
Lời giải  x  y 5  0

Chọn D A.  5;3 . B.  0;0 . C. 1; 1 . D.  2;2 .
Lời giải
3.8  4  9 1
Ta có:  cả và đều đúng. Chọn A
8  4  3  2 
Nhận xét: chỉ có điểm  5;3 thỏa mãn hệ.
 x y2 0
Câu 37: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là 3 x  y  9
2 x  3 y  2  0 x  y  3

A.  0;0 . B. 1;1 . C.  1;1 . D.  1; 1 . Câu 42: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là phần mặt phẳng chứa điểm
2 y  8  x
Lời giải  y  6
ChọnC.
A.  0;0 . B. 1; 2  . C.  2;1 . D.  8;4 .
Ta thay cặp số  1;1 vào hệ ta thấy không thỏa mãn. Lời giải
Câu 38: Câu nào sau đây đúng?. ChọnD.
 x y Nhận xét: chỉ có cặp số  8;4  thỏa bất phương trình 3 x  y  9 .
 2  3 1  0
 x  y  0
 3y Câu 43: Cho hệ bất phương trình  có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2( x 1)   4 là phần mặt phẳng chứa điểm
2 2 x  5 y  0

 x0 định đúng?
  1  1 2

A. 1;1  S . B.  1; 1  S . C. 1;    S . D.   ;   S .
A.  2;1 . B.  0;0 . C. 1;1 . D.  3;4 .  2  2 5
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn C
Thế đáp án, chỉ có x  1; y   1 thỏa mãn hệ bất phương trình  chọn C
Nhận xét: chỉ có điểm  2;1 thỏa mãn hệ. 2
2 x  3 y  1  0 3 x  y  6
Câu 39: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? x  y  3
 5x  y  4  0 
Câu 44: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là phần mặt phẳng chứa điểm:
A.  1;4  . B.  2;4 . C.  0;0 . D.  3;4  . 2 y  8  x
 y  4
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

A.  2;1 . B.  6;4 . C.  0;0 . D. 1;2  .  


Ta thấy  1; 5  S vì  1  0 .

Lời giải x  0
Câu 47: Cho hệ bất phương trình  có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
Chọn A  x  3 y  1  0
Nhận xét: Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền mặt phẳng chứa tất cả các điểm định đúng?
có toạ độ thoả mãn tất cả các bất phương trình trong hệ. A.  1;2   S .
Thế x  6; y  4 vào từng bất phương trình trong hệ, ta lần lượt có các mệnh đề đúng:
B.  
2; 0  S .  
C. 1;  3  S . D.  
3; 0  S .
Lời giải
22  6; 6  1; 8  2; 4  4 . Vậy ta chọn đáp án B.
Đáp án A có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 3. ChọnD.
Đáp án C, D có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 1 và 3.
 3  0
Câu 45: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
Ta thấy  
3; 0  S vì  .
 3  3.0  1  0
x  y  3

Câu 48: Cho hệ bất phương trình  1 có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
1  2 x  y  0
đúng ?
A. 1; 2  S . B.  2;1  S . C.  5; 6   S . D. S   .
Lời giải
Chọn D

Vì không có điểm nào thỏa hệ bất phương trình.


y  0 x  0 x  0 x  0  3
    2 x  y  1
A. 5x  4 y  10 . B. 5x  4 y  10 . C. 4x  5 y  10 . D. 5x  4 y  10 . Câu 49: Cho hệ bất phương trình  2 có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
5x  4 y  10 4x  5 y  10 5x  4 y  10 4x  5 y  10 4 x  3 y  2
   
Lời giải đúng ?

Chọn D  1 
A.   ; 1  S .
 4 
Cạnh AC có phương trình x  0 và cạnh AC nằm trong miền nghiệm nên x  0 là một bất
B. S   x; y  | 4 x  3 y  2 .
phương trình của hệ.
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là
5 
Cạnh AB qua hai điểm  ; 0  và  0; 2 nên có phương trình: x  y  1  4 x  5 y  10 . đường thẳng 4 x  3 y  2 .
2  5 2 D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
2 là là đường thẳng 4 x  3 y  2 .
x  0 Lời giải

Vậy hệ bất phương trình cần tìm là 5x  4 y  10 . Chọn B
4x  5 y  10

x  0
Câu 46: Cho hệ bất phương trình  có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
 x  3y 1  0
định đúng?
A. 1; 1  S .  
B. 1;  3  S .  
C.  1; 5  S .  
D.  4; 3  S .
Lời giải
ChọnC.

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

3
d2  : x  y5
2

Ta thấy  0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Say khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 51: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
y

Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:


3
 d1  : 2 x  y 1 2 x
2
O
 d2  : 4 x  3 y  2
Thử trực tiếp ta thấy  0 ; 0 là nghiệm của phương trình nhưng không phải là nghiệm của
y  0 y  0 x  0 x  0
phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, tập hợp nghiệm của bất phương trình A.  . B.  . C.  . D.  .
3 x  2 y  6 3 x  2 y  6 3 x  2 y  6 3 x  2 y  6
chính là các điểm thuộc đường thẳng  d  : 4 x  3 y  2.
Lời giải
2 x  3 y  5 (1) Chọn A

Câu 50: Cho hệ  3 . Gọi S 1 là tập nghiệm của bất phương trình, S 2 là tập nghiệm của bất
 x  2 y  5 (2) Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng  d1  : y  0 và đường thẳng
phương trình và S là tập nghiệm của hệ thì  d2  :3x  2 y  6.
A. S 1  S 2 . B. S 2  S 1 . C. S 2  S . D. S 1  S .
Lời giải Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương.

Chọn B Lại có  0 ; 0  thỏa mãn bất phương trình 3 x  2 y  6.

x  2 y  0

Câu 52: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  3 y  2 chứa điểm nào sau đây?
y  x  3

A. A 1 ; 0  . B. B  2 ; 3 . C. C  0 ; 1 . D. D  1 ; 0  .
Lời giải
Chọn D
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
 d1  : x  2 y  0
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:  d2  : x  3 y  2
 d3  : y  x  3
 d1  : 2 x  3 y  5

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Ta thấy  0 ; 1 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm  0 ; 1 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
2 x  3 y  6  0

Câu 53: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  0 chứa điểm nào sau đây?
2 x  3 y  1  0

 1
A. A1; 2 . B. B  0 ; 2 . C. C  1 ; 3 . D. D  0 ;  .
 3
Lời giải
Chọn D

Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:


 d1  : 2x 1  0
 d2  : 3x  5  0
Ta thấy 1 ; 0  là không nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 1 ; 0 
không thuộc cả hai miền nghiệm của hai bất phương trình. Vậy không có điểm nằm trên mặt
phẳng tọa độ thỏa mãn hệ bất phương trình.
3  y  0
Câu 55: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?
2 x  3 y  1  0
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng: A. A 3 ; 4 . B. B  4 ; 3 . C. C  7 ; 4 . D. D  4 ; 4 .
 d1  : 2x  3 y  6  0 Lời giải
 d2  : x  0 Chọn C
 d3  : 2x  3 y 1  0
Ta thấy 1; 1 là nghiệm của các ba bất phương trình. Điều này có nghĩa là điểm 1; 1 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
2 x  1  0
Câu 54: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?
 3 x  5  0
5  1 
A. Không có. B. B  ; 2  . C. C  3 ; 1 . D. D  ; 10  .
3  2 
Lời giải
Chọn A Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
 d1  : 3  y  0
 d2  : 2x  3 y 1  0
Ta thấy  6 ; 4 là nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm  6 ; 4 thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

x  2 y  0 Ta thấy  2 ;  1 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm  2 ;  1 thuộc
Câu 56: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  không chứa điểm nào sau đây?
 x  3 y  2 cả ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
A. A 1 ; 0 . B. B 1 ; 0 . C. C  3 ; 4 . D. D  0 ; 3 . không bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Lời giải x  y  0

Câu 58: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  3 y  3 không chứa điểm nào sau đây?
Chọn B x  y  5

A. A  3 ; 2  . B. B  6 ; 3 . C. C  6 ; 4  . D. D  5 ; 4 .
Lời giải

Chọn A

Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:


 d1  : x  2 y  0
 d2  : x  3 y  2
Ta thấy  0 ; 1 là nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm  0 ; 1 thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ phần không thích hợp, phần không bị Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
gạch là miền nghiệm của hệ.  d1  : x  y  0
3x  2 y  6  0
  d2  : x  3 y  3
 3y
Câu 57: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2( x  1)   4 không chứa điểm nào sau đây?  d3  : x  y  5
 2
 x  0 Ta thấy  5 ; 3 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm  5 ; 3 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
x  3y  0

Câu 59: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  2 y  3 không chứa điểm nào sau đây?
y  x  2

A. A 2 ;  2 . B. B  3 ; 0  . C. C 1 ; 1 . D. D  2 ;  3 .
Lời giải
Chọn C
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
 d1  :3x  2 y  6  0
 d2  : 4x  3 y 12  0 A. A 0 ; 1 . B. B  1 ; 1 . C. C  3 ; 0  . D. D 3 ; 1 .
 d3  : x  0 Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Chọn C Cạnh BC nằm trên đường thẳng d3 : x  2 y  2  0


Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
Đường thẳng d1 : x  y  2  0 chia mặt phẳng Oxy thành hai nửa mặt phẳng bờ d1 , thay tọa độ
 d1  : x  3 y  0
O  0;0  vào vế trái d1 ta có 2  0 . Vậy nửa mặt phẳng chứa điểm O là miền nghiệm của bất
 d2  : x  2 y  3
phương trình x y2 0.
 d3  : x  y  2
Tương tự nửa mặt phẳng chứa điểm O là miền nghiệm của bất phương trình x y20.
Ta thấy  1; 0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm  1; 0 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ miền không thích hợp, miền không bị Nửa mặt phẳng không chứa điểm O là miền nghiệm của bất phương trình x  2y  2  0.
gạch là miền nghiệm của hệ.
Từ (1), (2), (3) suy ra miền tam giác ABC kể cả ba cạnh AB , BC , CA là miền nghiệm của hệ bất
Câu 60: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh AB , BC , CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? x  y  2  0

phương trình  x  y  2  0 .
x  2 y  2  0

DẠNG 3. TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT- GIÁ TRỊ LỚN NHẤT

 y  2x  2

Câu 61: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ 2 y  x  4 là
 x y 5

A. min F  1 khi x  2 , y  3 . B. min F  2 khi x  0 , y  2 .
C. min F  3 khi x  1 , y  4 . D. min F  0 khi x  0 , y  0 .
Lời giải

x  y  2  0 x  y  2  0 x  y  2  0 x  y  2  0 Chọn A
   
A.  x  y  2  0 . B.  x  y  2  0 . C.  x  y  2  0 . D.  x  y  2  0 .
 y  2x  2
x  2 y  2  0 x  2 y  2  0 x  2 y  2  0 x  2 y  2  0 
    Miền nghiệm của hệ 2 y  x  4 là miền trong của tam giác ABC kể cả biên
Lời giải  x y 5

FB Người gắn ID: Trần Lộc
Chọn A

Cạnh AB nằm trên đường thẳng d1 : x  y  2  0 Ta thấy F  y  x đạt giá trị nhỏ nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C .

Cạnh AC nằm trên đường thẳng d 2 : x  y  2  0

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Tại A 0;2 thì F  2 . C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x  y , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 .
4
Tại B 1;4 thì F  3 D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  y , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0.
Lời giải
  thì F  1.
Tại A 2;3 Chọn B
Vậy min F  1 khi x  2 , y  3 .

 2x  y  2

Câu 62: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ  x  y  2 là
5 x  y  4

A. min F  3 khi x  1, y   2 . B. min F  0 khi x  0, y  0 .
C. min F  2 khi x  4 , y   2 . D. min F  8 khi x   2, y  6 .
3 3
Lời giải
Chọn C

 2x  y  2 Trước hết, ta vẽ bốn đường thẳng:



Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  y  2 trên hệ trục tọa độ như dưới đây:
5 x  y  4
  d1  : x  y  2
 d2  :3x  5 y  15
 d3  : x  0
 d4  : y  0
Miền nghiệm là phần không bị gạch, kể cả biên.

 0 y4
 x0

Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  y  x chỉ đạt được tại các điểm Câu 64: Giá trị lớn nhất của biết thức F  x; y   x  2 y với điều kiện  là
 x  y 1  0
 4 2   1 7   x  2 y  10  0
A  2;6 , C  ;   , B  ;  .
3 3  3 3 
A. 6. B. 8. C. 10 . D. 12 .
Ta có: F  A  8; F  B   2; F  C   2 . Lời giải
Chọn C
Vậy min F  2 khi x  4 , y   2 .
3 3
x  y  2 Vẽ đường thẳng d1 : x  y  1  0 , đường thẳng d1 qua hai điểm  0;  1 và 1;0  .
3x  5 y  15
 Vẽ đường thẳng d 2 : x  2 y  10  0 , đường thẳng d2 qua hai điểm  0;5 và  2;4 .
Câu 63: Cho hệ bất phương trình  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
x  0 Vẽ đường thẳng d3 : y  4 .
 y  0
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệbất phương trình đã cho là miền tứ
 25 9 
giác ABCO kể cả các cạnh với A 0;3 , B  ;  , C 2;0 và O 0;0 .
 8 8
B. Đường thẳng  : x  y  m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 1  m  17 .
4

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

 2 x  y  2
 x  2y  2

Câu 66: Biểu thức F  y – x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  tại điểm S  x; y có toạ độ
 x y 5
 x0

A.  4;1 . B.  3;1 . C.  2;1 . D. 1;1 .
Lời giải
Chọn A

 2 x  y  2
 x  2y  2

Miền nghiệm là ngũ giác ABCOE với A 4;3 , B  2;4 , C  0;4 , E 1;0 . Biểu diễn miền ngiệm của hệ bất phương trình  trên hệ trục tọa độ như dưới đây:
 x y 5
Ta có: F  4;3  10 , F  2;4   10 , F  0;4  8 , F 1;0  1, F  0;0  0 .  x0
Vậy giá trị lớn nhất của biết thức F  x; y   x  2 y bằng 10 .
 0 y 5
 x0

Câu 65: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  x; y   x  2 y với điều kiện  là
x  y  2  0
 x  y  2  0
A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A

 0 y 5 Nhận thấy biết thức F  y  x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm A, B hoặc C .
 x0

Biểu diễn miền ngiệm của hệ bất phương trình  trên hệ trục tọa độ như dưới đây:. Chỉ C  4;1 có tọa độ nguyên nên thỏa mãn.
x  y  2  0
 x  y  2  0 Vậy min F  3 khi x  4, y  1 .
2 x  3 y  6  0

Câu 67: Biểu thức L  y  x , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình  x  0 , đạt giá trị lớn
2 x  3 y  1  0

nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. a  25 và b  2 . B. a  2 và b   11 . C. a  3 và b  0 . D. a  3 và b   9 .
8 12 8
Lời giải

Chọn B

Nhận thấy biết thức F  y  x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm A, B , C hoặc D .
Ta có: F  A  7  2  5  3; F  B   2  5  10 .
F  C   2  2  4, F  D  2  2  0  2 .
Vậy min F  10 khi x  0, y  5 .

Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

30 x  10 y  210
x  y  9

  * .
 x  4 y  24
 x  0; y  0
Số điểm đạt được khi pha x lít nước cam và y lít nước táo là M  x, y   60 x  80 y . Bài toán
trở thành tìm x, y để M  x, y  đạt giá trị lớn nhất.
Ta biểu diễn miền nghiệm của hệ * trên mặt phẳng tọa độ như sau:
y x+y=9

E
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
A x+4y=24
 d1  : 2x  3 y  6  0
B

 d2  : x  0
 d3  : 2 x  3 y 1  0 D≡O
C x

Ta thấy  0 ; 0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả ba
30x + 10y = 210
miền nghiệm của cả ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
Miền nghiệm là ngũ giác ABCDE .
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Tọa độ các điểm: A  4;5 , B  6;3 , C  7;0  , D  0;0  , E  0;6  .
7 5  1
M  x, y  sẽ đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đỉnh của miền nghiệm nên thay tọa độ
Miền nghiệm là hình tam giác ABC , với A  0 ; 2  , B  ;  , C  0 ;   .
 4 6   3
các điểm vào biểu thức M  x, y  ta được:
Vậy ta có a  2  0  2, b  5  7   11 . M  4;5   640 ; M  6;3  600 , M  7;0   420 , M  0;0   0 , M  0; 6   480 .
6 4 12
Vậy giá trị lớn nhất của M  x ; y  bằng 640 khi x  4; y  5  a  4; b  5  a  b  1 .
DẠNG 4. ÁP DỤNG BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Câu 68: Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 Câu 69: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m 2 . Nếu trồng đậu trên diện tích 100 m 2

g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước thì cần 20 công làm và thu được 3000000 đồng. Nếu trồng cà thì trên diện tích 100 m 2 cần 30
và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít công làm và thu được 4000000 đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để
nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công làm không quá 180 công. Hãy chọn phương án đúng
chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a  b là nhất trong các phương án sau:
A. 1 . B. 3. C. 1. D. 6 . A. Trồng 600 m 2 đậu; 200 m 2 cà. B. Trồng 500 m 2 đậu; 300 m 2 cà.
Lời giải C. Trồng 400 m 2 đậu; 200 m 2 cà. D. Trồng 200 m 2 đậu; 600 m 2 cà.
Chọn C Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số lít nước cam và nước táo mà mỗi đội cần pha chế  x  0; y  0 . Chọn A
Để pha chế x lít nước cam cần 30x g đường, x lít nước và x g hương liệu. Giả sử diện tích trồng đậu là x ;suy ra diện tích trồng cà là 8  x
Để pha chế y lít nước táo cần 10 y g đường, y lít nước và 4 y g hương liệu.
Theo bài ra ta có hệ bất phương trình: Ta có thu nhập thu được là S  x   3 x  4  8  x   .10000  10000   x  32  đồng.

Tổng số công là 20 x  30  8  x   10 x  240

Theo giả thiết có 10 x  240  180  x  6

Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Mà hàm số S  x  là hàm nghịch biến trên  nên S  x  đạt giá trị lớn nhất khi x  6 . 5  x  5
Tại các đỉnh A 10; 2  ; B 10;9  ; C  ;9  ; D  5; 4  , ta thấy T đạt giá trị nhỏ nhất tại  .
2  y  4
Do đó trồng 600 m 2 đậu, 200 m 2 cà.
Khi đó Tmin  32 .
Câu 70: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa ( 1 sản phẩm mới của
công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và Câu 71: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x , y lần
1, 5 tấn hàng. lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà
A. 4 xe A và 5 xe B . B. 5 xe A và 6 xe B . vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính x 2  y 2
C. 5 xe A và 4 xe B . D. 6 xe A và 4 xe B . A. x 2  y 2  1,3 . B. x 2  y 2  2,6 . C. x2  y 2  1,09 . D. x 2  y 2  0,58 .
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn A
Gọi x là số xe loại A  0  x  10; x    , y là số xe loại B  0  y  9; y    . Khi đó tổng chi Điều kiện: 0  x  1, 6 ; 0  y  1,1
phí thuê xe là T  4 x  3 y .
Khi đó số protein có được là 800 x  600 y và số lipit có được là 200 x  400 y
Xe A chở tối đa 20 người, xe B chở tối đa 10 người nên tổng số người 2 xe chở tối đa được
Vì gia đình đó cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên
là 20 x  10 y .
điều kiện tương ứng là: 800 x  600 y  900 và 200 x  400 y  400
Xe A chở được 0, 6 tấn hàng, xe B chở được 1, 5 tấn hàng nên tổng lượng hàng 2 xe chở
 8 x  6 y  9 và x  2 y  2
được là 0, 6 x  1, 5 y .
0  x  1,6
0  x  10 0  y  1,1
0  y  9 
 
Theo giả thiết, ta có   * 8 x  6 y  9
 20 x  10 y  140  x  2 y  2
0, 6 x  1,5 y  9
Miền nghiệm của hệ trên là miền nghiệm
của tứ giác ABCD
Chi phí để mua x kg thịt bò và y kg thịt

lợn là T  160 x  110 y

Biết T đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD
Tại A: T  160.0,6  110.0,7  173

Tại B: T  160.1,6  110.0, 2  278

Tại C: T  160.1,6  110.1,1  377

Tại D: T  160.0,3  110.1,1  169

Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình * là tứ giác ABCD kể cả miền trong của tứ
giác.
Biểu thức T  4 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD .

Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Gọi số lít nước ngọt loại I là x và số lít nước ngọt loại II là y. Khi đó ta có hệ điều kiện về vật
10 x  30 y  210  x  3 y  210
 4 x  y  24  4 x  y  24
 
liệu ban đầu mà mỗi đội được cung cấp:  
 x y 9  x y 9
 x, y  0  x , y  0

Điểm thưởng đạt được: P  80 x  60 y

Bài toán đưa về tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P trong miền D được cho bởi hệ điều kiện
Biến đổi biểu thức P  80 x  60 y  80 x  60 y  P  0 đây là họ đường thẳng Δ trong hệ tọa
Vậy T đạt GTNN khi x  0,3 ; y  1,1  x 2  y 2  0,32  1,12  1,3 .
độ Oxy
Câu 72: Có hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi đều có hai loại là trứng
Miền D được xác định trong hình vẽ bên dưới:
lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều hơn số
trứng trong giỏ B. Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả y
55
trứng lành là . Tìm số trứng lành trong giỏ A.
84 9
A. 6. B. 14. C. 11. D. 10.
Lời giải 7
6
Chọn C
4 A
Gọi a là số trứng lành, b là số trứng hỏng trong giỏ A.

Gọi x là số trứng lành, y là số trứng hỏng trong giỏ B.


6
O 3 5 9 x
Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, xác suất để lấy được hai quả trứng lành:
a x 55
.  .
a  b x  y 84
Δ(P)
 a.x  55

 a  b  x  y 84 a  b  14 Giá trị lớn nhất của P ứng với đường thẳng Δ đi qua điểm A(5; 4) , suy ra:
  a  11
Do đó:  a  b  x  y  20  x  y  6   .
  a.x  55 x  5 80.5  60.4  P  0  P  640  Pmax .
 a  b x  y   a  b  x  y   100  
2

   
 2

 Câu 74: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản
Suy ra: Giỏ A có 11 quả trứng lành. xuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ.
Câu 73: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng
I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn
gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi nhất trong một tháng của xưởng là.
lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong A. 32 triệu đồng. B. 35 triệu đồng. C. 14 triệu đồng. D. 30 triệu đồng.
cuộc thi là bao nhiêu? Lời giải
A. 540 . B. 600 . C. 640 . D. 720 . Chọn A
Lời giải
Gọi x , y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra. Điều kiện x , y nguyên
Chọn C
dương.

Sưu tầm và biên soạn Page 33 Sưu tầm và biên soạn Page 34
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
y
3x  2 y  180 x 1,6
 x  6 y  220
 2
Ta có hệ bất phương trình sau: 
x  0 D A y 1,1
 y  0
1
C
B
Miền nghiệm của hệ trên là
O 1 2 x
x  2y  2
y
90 8x 6y  9

Vẽ hệ trục tọa độ ta tìm được tọa độ các điểm A 1, 6;1,1 ; B 1, 6;0, 2 ; C  0,6;0, 7  ; D  0,3;1,1
B
C .
x
O A Nhận xét: T  A  377 nghìn, T  B   278 nghìn, T  C   173 nghìn, T  D   169 nghìn.

Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T  0,5 x  0, 4 y . Vậy tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn thì
x  0, 6 và y  0, 7 .
Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Vì C có tọa độ không nguyên
nên loại.

Tại A  60;0  thì T  30 triệu đồng.

Tại B  40;30  thì T  32 triệu đồng.

Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 triệu đồng.

Câu 75: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1, 6 kg thịt bò và 1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ
phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A. x  0,3 và y  1,1. B. x  0,3 và y  0, 7 . C. x  0, 6 và y  0, 7 . D. x  1, 6 và y  0, 2 .
Lời giải
Chọn A

0  x  1,6
Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả là 160.x  110. y với x , y thỏa mãn:  .
0  y  1,1

Số đơn vị protein gia đình có là 0,8.x  0, 6. y  0,9  8 x  6 y  9  d1  .

Số đơn vị lipit gia đình có là 0, 2.x  0, 4. y  0, 4  x  2 y  2  d 2  .

0  x  1, 6
0  y  1,1

Bài toán trở thành: Tìm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình  sao cho
8 x  6 y  9
 x  2 y  2
T  160.x  110. y nhỏ nhất.

Sưu tầm và biên soạn Page 35 Sưu tầm và biên soạn Page 36
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

sin  + +

CHƯƠNG
cos + -
tan 
HỆ THỨC LƯỢNG + -

III TRONG TAM GIÁC


cot  + -
II. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAU

sin(180o   )  sin  ; cos(180o   )   cos 


tan(180  )   tan  ; cot(180o   )   cot 
o

III. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU (BỔ
BÀI 5. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 SUNG)

ĐẾN 180 . sin(90o   )  cos 


cos(90o  )  sin 
I LÝ THUYẾT. tan(90o  )  cot 

= cot(90o  )  tan 

I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC (CUNG). IV. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
1. Định nghĩa. Góc  00 300 450 600 900

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy .Với góc   0 o    180o  , ta xác định được duy nhất điểm M 1 2 3
sin  0 1
 , biết M  x; y  .
trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O , sao cho   xOM 2 2 2

y x 3 2 1
Khi đó: sin   y; cos   x; (  90o ); cot   (  0o ,180o )
tan   cos 1 0
x y 2 2 2
Các số sin  ,cos  ,tan  ,cot  được gọi là giá trị lượng giác của góc  .
3
tan  0 1 3 
y 3

M(x;y) 3
Q cot   3 1 0
3
V. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (BỔ SUNG – KẾT QUẢ CỦA BÀI TẬP 3.3/TR37)
O P x
sin 
tan   (  90o ) ;
cos 
Hình 2.1
cos 
cot   (  0 o ; 180o )
Chú ý: Với 0o    180o ta có 0  sin   1;  1  cos   1 sin 
tan  .cot   1 (  0o ; 90o ; 180o )
Từ định nghĩa trên, ta có:
sin 2   cos 2   1
sin  cos 1 1
tan  
cos 
(  90 ); cot  
sin 
(   0 và   180 ); tan  
cot 

  0 ;90 ;180   1  tan 2   (  90 o )
cos 2 
1
1  cot 2   (  0o ; 180o )
sin 2 

2. Dấu của giá trị lượng giác.


Góc  0o 90o 180o

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

cos 
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.  2sin  .cot   cos .tan  .cot  2sin  .  cos  3cos .
sin 
=
3.3. Chứng minh các hệ thức sau:
3.1. Không dùng bảng số hay máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:
a) sin 2   cos2  1;
a)  2sin 30  cos135  3tan150  cos180  cot 60  ;
1
b) sin 2 90  cos 2120  cos 2 0  tan 2 60  cot 2135 ; b) 1  tan 2     90  ;
cos 2
c) cos60.sin 30  cos2 30 . 1
c) 1  cot 2    0    180  ;
2 2 2 2 2 2 2 2 sin 2 
Chú ý: sin    sin  ; cos    cosx  ; tan    tan   ; cot    cot   .
Lời giải.
Lời giải.
a) Xét nửa đường tròn tâm O bán kính 1 . Ta có sin   DO , cos =OC . Xét tam giác vuông
a)  2sin 30  cos135  3tan150  cos180  cot 60  2 2 2 2
OBC ta có OD  OC  1  sin   cos   1 .
  2 sin 30  cos 180  45   3 tan 180  30    cos180  cot 60 

  2sin 30  cos 45  3tan 30  1  cot 60 

 1 2 1  1 
  2.   3.   1  
 2 2 3  3


2  22 3  3 1 .
2 3 1
b) 1  tan 2     90
cos 2
2 2 2 2 2
b) sin 90  cos 120  cos 0  tan 60  cot 135
sin 2  sin 2   cos 2 1
2 2 2
  sin 90    cos 120    cos 0    tan 60    cot135 
2 2 Xét VT  1  tan 2   1  =   VP .
cos 2 cos2 cos 2
2 2 2
 1   cos 180  60    1   3    cot 180  45  c) 1  cot 2  
1
 0    180
2 1 sin 2 
2
 1   cos 60   1   3   cot45 
2
 .
4
cos 2 sin 2   cos2 1
Xét VT  1  cot 2   1     VP .
1 1 2 sin 2  sin 2  sin 2 
c) cos60.sin 30  cos 2 30  .   cos30   1 .
2 2
3.4. Cho góc   0    180  thỏa mãn tan   3 .
3.2. Đơn giản biểu thức sau:
2sin   3cos
a) sin100  sin 80  cos16  cos164 . Tính giá trị của biểu thức P  .
3sin   2cos
b) 2sin 180    .cot   cos 180    .tan  .cot 180    với 0    90 . Lời giải.
Lời giải. Ta có tan   3  cos  0 nên chia cả tử và mẫu của biểu thức P cho cos  ta được
a) sin100  sin 80  cos16  cos164 2sin   3cos 2 tan   3 3
P   .
3sin   2cos 3 tan   2 11
 sin 180  80   sin 80  cos16  cos 180  16 
 sin 80  sin 80  cos16  cos16  2sin 80.

b) 2sin 180    .cot   cos 180    .tan  .cot 180   

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

c) C   tan 5o tan 85o  tan15o tan 75o  ...  tan 45o tan 45o 
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
== 
 tan 5o cot 5o  tan15 o
  
cot 5o ... tan 45o cot 5o  1
DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

1 PHƯƠNG PHÁP. 3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


= =
· Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc Câu 1: Giá trị của cos 60o  sin 30o bằng bao nhiêu?
· Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt
3 3
A. B. 3 C. D. 1.
· Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản 2 3
Lời giải
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. Chọn D
= Ta có cos 60o  sin 30o 
1 1
  1.
Câu 1. Tính giá trị các biểu thức sau: 2 2
a) A  a 2 sin 90o  b 2 cos 90o  c 2 cos180o
Câu 2: Giá trị của tan 30o  cot 30o bằng bao nhiêu?
2 o 2 o 2 o
b) B  3  sin 90  2 cos 60  3 tan 45
4 1 3 2
A. B. C. D. 2
c) C  sin 2 450  2 sin 2 50o  3cos 2 45o  2sin 2 40o  4 tan 55o. tan 35o 3 3 3
Lời giải Lời giải
a) A  a sin 90  b cos 90  c cos180  a .1  b .0  c .  1  a  c .
2 o 2 o 2 o 2 2 2 2 2 Chọn A
3 4 3
2 2 tan 30o  cot 30o   3 .
1  2 2 3 3
b) B  3  sin 90  2 cos 60  3 tan 45  3  1  2    3 
2 o 2 o 2 o
  1 .
2
   2  Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

c) C  sin 2 450  2 sin 2 50o  3cos 2 45o  2sin 2 40o  4 tan 55o. tan 35o A. sin 0o  cos 0o  1 B. sin 90o  cos 90o  1
o o
2 2 C. sin180  cos180  1 D. sin 60o  cos 60o  1
 2  2 1 3
C  
2
  3 
2 0 2 0

  2 sin 50  cos 40  4    2  4  4 .  Lời giải
   2  2 2
Chọn D
Câu 2. Tính giá trị các biểu thức sau: Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
2 o 2 o 2 o 2 o
a) A  sin 3  sin 15  sin 75  sin 87 Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

b) B  cos 0o  cos 20o  cos 40o  ...  cos160o  cos180o A. cos 60o  sin 30o . B. cos 60o  sin120o . C. cos30o  sin120o . D. sin 60o   cos120o
c) C  tan 5o tan10o tan15o... tan 80o tan 85o .
Lời giải
Lời giải:
Chọn B
a) A   sin 2 3o  sin 2 87 o    sin 2 15o  sin 2 75o  Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.

Câu 5: Đẳng thức nào sau đây sai?


  
 sin 2 3o  cos 2 3o  sin 2 15o  cos 2 15o  1  1  2 
A. sin 45o  sin 45o  2 . B. sin 30o  cos 60o  1 .
b) B   cos 0o  cos180 o    cos 20o  cos160o   ...   cos80o  cos100o 
C. sin 60o  cos150o  0 . D. sin120o  cos30o  0 .
  
 cos 0o  cos 0o  cos 20o  cos 20 o  ...  cos80o  cos 80o  0    Lời giải
Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .

Câu 6: o o
Giá trị cos 45  sin 45 bằng bao nhiêu? Lời giải
Chọn D
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0 .       
A  sin 2 51o  sin 2 39o  sin 2 55o  sin 2 35o  sin 2 51o  cos 2 51o  sin 2 55o  cos 2 55o  2 . 
Lời giải
o o o o o
Câu 12: Giá trị của biểu thức A  tan1 tan 2 tan 3 ... tan 88 tan 89 là
Chọn B
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Ta có cos 45o  sin 45o  2 . Lời giải
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? Chọn D
   
A  tan1o. tan 89o . tan 2o. tan 88o ... tan 44o.tan 46o . tan 45o  1 . 
A. sin 180o      cos  . B. sin 180o      sin  .
2 o 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o
C. sin 180o     sin  . D. sin 180 o     cos  . Câu 13: Tổng sin 2  sin 4  sin 6  ...  sin 84  sin 86  sin 88 bằng

Lời giải A. 21 . B. 23 . C. 22 . D. 24 .
Lời giải
Chọn C
Chọn C
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? S  sin 2 2o  sin 2 4o  sin 2 6o  ...  sin 2 84o  sin 2 86o  sin 2 88o

A. sin 0o  cos 0o  0 . B. sin 90o  cos 90o  1 .     


 sin 2 2o  sin 2 88o  sin 2 4o  sin 2 86o  ...  sin 2 44o  sin 2 46 o 
C. sin180 o  cos180 o  1 . D. sin 60 o  cos 60 o 
3 1
.     
 sin 2 2o  cos 2 2o  sin 2 4o  cos 2 4o  ...  sin 2 44o  cos 2 44o  22 . 
2
o o o o o
Lời giải Câu 14: Giá trị của A  tan 5 . tan10 . tan15 ... tan 80 .tan 85 là

Chọn A A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1.
Lời giải
Ta có sin 0 o  cos 0 o  1 . Chọn B
Câu 9: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?    
A  tan 5. tan 85 . tan10. tan 80 ... tan 40 tan 50 . tan 45  1 . 
A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 . Câu 15: Giá trị của B  cos 2 73  cos 2 87   cos 2 3  cos 2 17  là
Lời giải
A. 2. B. 2 . C. 2 . D. 1.
Chọn C Lời giải
Chọn B
Góc tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị sin   0 , còn cos  , tan 
và cot  đều nhỏ hơn 0 .       
B  cos 2 73o  cos 2 17 o  cos 2 87 o  cos 2 3o  cos 2 73o  sin 2 73o  cos 2 87 o  sin 2 87 o  2 
Câu 10: Giá trị của E  sin 36o cos 6o sin126o cos 84o là .
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC , KHI BIẾT TRƯỚC MỘT GIÁ
1 3 TRỊ LƯỢNG GIÁC.
A. . B. . C. 1. D. 1.
2 2
1 PHƯƠNG PHÁP.
Lời giải
Chọn A
=
· Dựa vào các hệ thức lượng giác cơ bản
1
   
E  sin 36o cos 6o sin 90o  36o cos 90o  6o  sin 36o cos 6o  cos 36o sin 6o  sin 30o 
2 · Dựa vào dấu của giá trị lượng giác
2 o 2 o 2 o 2 o
Câu 11: Giá trị của biểu thức A  sin 51  sin 55  sin 39  sin 35 là · Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

1 1
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. tan   3 2 2
Câu 4. Ta có A  tan   tan   3  cos 2   1  2 cos 2 
2
= 1 tan   1 1
tan  
1 tan  cos 2 
Câu 1. Cho sin   với 900    1800 . Tính cos  và tan  9 17
3 Suy ra A  1  2. 
16 8
2 sin  cos 
Câu 2. Cho cos    và sin   0 . Tính sin  và cot  
3
Câu 5. B  cos 3
 cos 3
 
  
tan  tan 2   1  tan 2   1 
Câu 3. Cho tan   2 2 tính giá trị lượng giác còn lại.   
sin 3  3 cos3  2 sin  tan 3   3  2 tan  tan 2   1 
cos3  cos3  cos3 
Lời giải:
Suy ra B 
2  2  1   2  1

3  .
2 1
Câu 1. Vì 90    180 nên cos   0 mặt khác sin 2   cos 2   1 suy ra
0 0
2 2  3  2 2  2  1 38 2
1 2 2 Câu 6. Biết sin x  cos x  m
cos    1  sin 2    1  
9 3
a) Tìm sin 4 x  cos 4 x .
1
sin  3  1 b) Chứng minh rằng m  2 .
Do đó tan   
cos  2 2 2 2

3 Lời giải:
2
4 5 a) Ta có  sin x  cos x   sin 2 x  2 sin x cos x  cos 2 x  1  2 sin x cos x (*)
Câu 2. Vì sin 2   cos 2   1 và sin   0 , nên sin   1  cos2   1   và
9 3 m2  1
Mặt khác sin x  cos x  m nên m 2  1  2 sin  cos  hay sin  cos  
2
2
 Đặt A  sin 4 x  cos 4 x . Ta có
cos  3  2
cot   
sin  5 5
  
A  sin 2 x  cos 2 x sin 2 x  cos 2 x   sin x  cos x  sin x  cos x 
3
2 2 2
 A   sin x  cos x   sin x  cos x   1  2 sin x cos x 1  2 sin x cos x 
2 1
Câu 3. Vì tan    2 2  0  cos   0 mặt khác tan   1   m2  1   m2  1  3  2m2  m4 3  2m 2  m 4
cos 2   A2  1   1   .Vậy A 
 2  2  4 2
1 1 1
Nên cos      b) Ta có 2 sin x cos x  sin 2 x  cos 2 x  1
tan 2  1 8 1 3 2
Kết hợp với (*) suy ra  sin x  cos x   2  sin x  cos x  2
sin   1 2 2
Ta có tan    sin   tan  .cos   2 2.     BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
cos   3 3 3
=
1
 1
cos  1 Câu 1: Cho cos x  . Tính biểu thức P  3sin 2 x  4 cos 2 x
 cot    3  2
sin  2 2 2 2
13 7 11 15
3 A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
3 tan   3cot  Lời giải
Câu 4. Cho cos   với 0 0    900 . Tính A  .
4 tan   cot  Chọn A
2
1 13
Câu 5. Cho tan   2 . Tính B 
sin   cos  Ta có P  3sin 2 x  4 cos 2 x  3  sin 2 x  cos 2 x   cos 2 x  3     .
sin 3   3cos3   2 sin  2 4

Lời giải: 1
Câu 2: Biết cos   . Giá trị đúng của biểu thức P  sin 2   3 cos 2  là:
3
Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

1 10 11 4 2 a2  1
A. . B. . C. . D. . a 2   sin   cos    1  2 sin  cos   sin  cos   .
3 9 9 3 2
Lời giải 2 cot   3 tan 
Câu 7: Cho biết cos    . Tính giá trị của biểu thức E  ?
Chọn C 3 2 cot   tan 
19 19 25 25
1 11 A.  . B. . C. . D. 
cos 
3
 
 P  sin 2   3cos 2  sin 2   cos2  2cos 2  1  2cos 2  .
9
13 13 13 13
Lời giải
1 Chọn B
Câu 3: Cho biết tan   . Tính cot  . 3
2 2
E  
 2
cot   3 tan  1  3 tan 2  3 tan   1  2 cos 2 
 
3  2 cos 2  19
 .
1 1
A. cot   2 . B. cot   2 . C. cot  
4
. D. cot  
2
. 2 cot   tan  2
2  tan   2
1  1  tan  1
 1 1  cos 2  13
cos 2 
Lời giải 2
Chọn A Câu 8: Cho biết cot   5 . Tính giá trị của E  2 cos   5 sin  cos   1 ?
1 10 100 50 101
tan  .cot   1  cot    2. A. . B. . C. . D. .
tan  26 26 26 26
Lời giải
2 
cos    0  Chọn D
Câu 4: Cho biết 3 và 2 . Tính tan  ?
 1  1 101
5 5 5 5 E  sin 2   2 cot 2   5 cot  


sin 2   1  cot 2 
 
3 cot 2   5 cot   1 
26
.
A. . B.  . C. . D.  .
4 2 2 2
1 3sin   4 cos 
Lời giải Câu 9: Cho cot   . Giá trị của biểu thức A  là:
3 2 sin   5 cos 
Chọn D
15 15
 1 5 5 A.  . B. 13 . C. . D. 13 .
Do 0     tan   0 . Ta có: 1  tan 2    tan 2    tan    . 13 13
2 cos 2  4 2
Lời giải
5 Chọn D
Câu 5: Cho  là góc tù và sin   . Giá trị của biểu thức 3sin   2 cos  là
13 3sin   4 sin  .cot  3  4 cot 
9 9 A   13 .
A. 3 . B.  . C. 3 . D. . 2sin   5sin  .cot  2  5 cot 
13 13 2 cot   3 tan 
Lời giải Câu 10: Cho biết cos    . Giá trị của biểu thức E  bằng bao nhiêu?
3 2 cot   tan 
Chọn B 25 11 11 25
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 13 3 13
144 12
Ta có cos 2   1  sin 2    cos    Lời giải
169 13 Chọn C
12 3
Do  là góc tù nên cos   0 , từ đó cos    2 4 
13 cot   3 tan  1  3 tan 2  4  3 tan   1 2
cos 2   4 cos   3   11 .
E   
2 cot   tan  2
2  tan  
3  1  tan 2
3
1 3 cos 2   1 3
Như vậy 3 sin   2 cos   3 
5  12  9
 2    . cos 2 
13  13  13 Câu 11: Biết sin a  cos a  2 . Hỏi giá trị của sin 4 a  cos 4 a bằng bao nhiêu?
Câu 6: Cho biết sin   cos   a . Giá trị của sin  .cos  bằng bao nhiêu? 3 1
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
A. sin  .cos   a 2 . B. sin  .cos   2a . 2 2
Lời giải
1  a2 a2  1
C. sin  .cos   . D. sin  .cos   . Chọn B
2 2
2 1
Lời giải Ta có: sin a  cos a  2  2   sin a  cos a   sin a.cos a  .
2
Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

1
2
1 Lời giải
 
sin 4 a  cos 4 a  sin 2 a  cos 2 a  2 sin 2 a cos 2 a  1  2    .
2 2 Chọn B
2 2
Câu 12: Cho tan   cot   m . Tìm m để tan   cot   7 . 1 2 1 1 4
A. m  9 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 . Ta có cos   sin     cos   sin     1  2 sin  cos    sin  cos    .
3 9 9 9
Lời giải
Chọn D 2  sin  cos  
2

2 2 2 Ta có P  tan 2   cot 2    tan   cot    2 tan  cot      2


7  tan   cot    tan   cot    2  m  9  m  3 .
2
 cos  sin  
o o
Câu 13: Cho biết 3cos   sin   1 , 0    90 Giá trị của tan  bằng 2 2 2
4 3 4 5  sin 2   cos2    1   9 7
A. tan   B. tan   C. tan   D. tan      2     2     2  .
3 4 5 4  sin  cos    sin  cos    4 4
Lời giải
1
Câu 16: Cho biết sin   cos   . Giá trị của P  sin 4   cos 4  bằng bao nhiêu?
Chọn A 5

Ta có 3 cos   sin   1  3 cos   sin   1  9 cos 2    sin   1


2 15 17 19 21
A. P  B. P  C. P  D. P 
5 5 5 5
 
 9 cos 2   sin 2   2 sin   1  9 1  sin 2   sin 2   2 sin   1 Lời giải
Chọn B
sin   1
 10 sin 2   2 sin   8  0   . • sin   1 : không thỏa mãn vì 0o    90 o 1 1 1 2
sin   4
2
Ta có sin   cos     sin   cos     1  2 sin  cos    sin  cos   .
 5 5 5 5 5

4 3 sin  4 2 2 17
• sin  
5
 cos   
5
 tan    .
cos  3
P  sin 4   cos 4   sin 2
  cos 2    2 sin 2  cos 2   1  2  sin  cos  
5
.

0 0
Câu 14: Cho biết 2 cos   2 sin   2 , 0    90 . Tính giá trị của cot  .
5 3 2 2
A. cot   B. cot   C. cot   D. cot  
4 4 4 2
Lời giải
Chọn C
2
Ta có 2 cos   2 sin   2  2 sin   2  2 cos   2 sin 2    2  2 cos  

 
 2 sin 2   4  8cos   4 cos 2   2 1  cos 2   4  8cos   4 cos 2 
cos   1
 6 cos 2   8 cos   2  0   .
cos   1
 3

• cos   1 : không thỏa mãn vì 0o    90o

1 2 2 cos  2
• cos    sin    cot  
  .
3 3 sin  4

1
Câu 15: Cho biết cos   sin   . Giá trị của P  tan 2   cot 2  bằng bao nhiêu?
3
5 7 9 11
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 4 4 4

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC, RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC B B
sin 3 cos 3
 2  2   cos B . tan B  sin 2 B  cos 2 B  1  2  VP
1 PHƯƠNG PHÁP. B B sin B 2 2
sin cos
= 2 2
· Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản
Suy ra điều phải chứng minh.
· Sử dụng tính chất của giá trị lượng giác
Câu 3. Đơn giản các biểu thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
· Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ .
a) A  sin(90o  x )  cos(180o  x)  sin 2 x(1  tan 2 x)  tan 2 x

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 1 1 1


b) B  .   2
= sin x 1  cos x 1  cos x
Câu 1. Chứng minh các đẳng thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
Lời giải:
a) sin 4 x  cos 4 x  1  2 sin 2 x.cos 2 x
1
a) A  cos x  cos x  sin 2 x.  tan 2 x  0
1  cot x tan x  1 cos 2 x
b) 
1  cot x tan x  1
1 1  cos x  1  cos x
cos x  sin x b) B  .  2
c)  tan 3 x  tan 2 x  tan x  1 sin x 1  cos x 1  cos x 
cos3 x
Lời giải 1 2 1 2
 .  2 .  2
sin x 1  cos 2 x sin x sin 2 x
a) sin 4 x  cos 4 x  sin 4 x  cos 4 x  2 sin 2 x cos 2 x  2 sin 2 x cos 2 x  1 
 2  2  1  2 cot 2 x
2  sin x 

 sin 2 x  cos 2 x   2 sin 2 x cos2 x
Câu 4. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x .
 1  2 sin 2 x cos 2 x

1 tan x  1 P  sin 4 x  6 cos2 x  3cos4 x  cos 4 x  6sin 2 x  3sin 4 x


1
1  cot x t anx tan x  1
b)   t anx  Lời giải
1  cot x 1  1 tan x  1 tan x  1
tan x tan x 2 2
P 1  cos x 
2
 6 cos 2 x  3cos 4 x  1  sin x 
2
 6 sin 2 x  3sin 4 x
cos x  sin x 1 sin x
c)    tan 2 x  1  tan x  tan 2 x  1 2 2
cos3 x cos 2 x cos3 x  4 cos 4 x  4 cos 2 x  1  4sin 4 x  4 sin 2 x  1   2 cos 2

x 1   2sin 2

x 1

 tan 3 x  tan 2 x  tan x  1  2 cos 2 x  1  2 sin 2 x  1  3

B B Vậy P không phụ thuộc vào x .


sin 3 cos3
Câu 2. Cho tam giác ABC . Chứng minh 2  2  cos  A  C  . tan B  2

cos 
AC   AC  sin B 3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
 sin  
 2   2  =
Lời giải: Câu 1: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

Vì A  B  C  1800 nên A. sin 2   cos  2  1 . B. sin 2   cos 2
 1.
2
2 2 2 2
B B C. sin   cos   1 . D. sin 2  cos 2  1 .
sin 3 cos3 cos 1800  B  
2 2 Lời giải
VT    . tan B
 1800  B   1800  B  sin B Chọn D
cos   sin  
 2   2  Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 2: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

 C. sin 4 x  cos 4 x  1  2 sin 2 x cos 2 x, x . D. sin 6 x  cos 6 x  1  3sin 2 x cos 2 x, x


A. sin 2   cos  2  1 . B. sin 2   cos2  1 . C. sin  2  cos  2  1 . D. sin 2   cos 2   1 .
2 Lời giải
Lời giải Chọn D
Chọn D
Công thức lượng giác cơ bản.
 
sin 6 x  cos 6 x  sin 2 x  cos 2 x 1  sin 2 x cos 2 x . 
Câu 3: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? Câu 9: Đẳng thức nào sau đây là sai?
1  cos x sin x
A. sin 2  cos 2  1 . B. sin  2  cos  2  1 . C. sin 2   cos  2  1 . D. sin 2   cos 2   1 . A.
sin x

1  cos x

x  0 , x  180 . 
Lời giải
1
Chọn D B. tan x  cot x 
sin x cos x

x  0 , 90 ,180 
Công thức lượng giác cơ bản.
1
Câu 4:
2
Rút gọn biểu thức sau A   tan x  cot x    tan x  cot x 
2 C. tan 2 x  cot 2 x 
sin 2 x cos 2 x

 2 x  0 , 90 ,180 
A. A  4 . B. A  1 . C. A  2 . D. A  3 D. sin 2 2 x  cos 2 2 x  2 .
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn D
  
A  tan 2 x  2 tan x.cot x  cot 2 x  tan 2 x  2 tan x.cot x  cot 2 x  4 .  sin 2 2 x  cos 2 2 x  1 .

Câu 10: Biểu thức tan 2 x sin 2 x  tan 2 x  sin 2 x có giá trị bằng
Câu 5: Đơn giản biểu thức G  1  sin 2 x  cot 2 x  1  cot 2 x .
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1.
2 2 1 Lời giải
A. sin x . B. cos x . C. . D. cos x .
cos x Chọn B
Lời giải sin 2 x
Chọn A  
tan 2 x sin 2 x  tan 2 x  sin 2 x  tan 2 x sin 2 x  1  sin 2 x 
cos 2 x
 
 cos 2 x  sin 2 x  0 .

 2
 2 2 2
G   1  sin x  1 cot x  1   sin x.cot x  1  1  cos x  sin x . 2 2
2
Câu 11: Biểu thức  cot a  tan a  bằng
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai? 1 1 1 1
1 A.  . B. cot 2 a  tan 2 a 2 . C.  . D. cot 2 a tan 2 a  2 .
A. sin 2   cos 2   1 . B. 1  cot 2    sin   0 . sin 2  cos 2  sin 2  cos 2 
sin 2  Lời giải
21 Chọn C
C. tan  .cot   1  sin  .cos   0  . D. 1  tan    cos   0 .
cos2  2 1 1
Lời giải  cot a  tan a    
 cot 2 a  2 cot a.tan a  tan 2 a  cot 2 a  1  tan 2 a  1   
sin 2 a cos2 a
.
Chọn C
sin x cos x sin x
tan  .cot   .  1. Câu 12: Đơn giản biểu thức E  cot x  ta được
cos x sin x 1  cos x
1 1
A. sin x . B. . C. . D. cos x .
1  sin 2 x cos x sin x
Câu 7: Rút gọn biểu thức P  ta được
2 sin x.cos x Lời giải
1 1 Chọn C
A. P  tan x . B. P  cot x . C. P  2 cot x . D. P  2 tan x .
2 2 sin x cos x sin x cos x 1  cos x   sin x.sin x
E  cot x    
Lời giải 1  cos x sin x 1  cos x sin x 1  cos x 
Chọn B
1  sin 2 x cos 2 x cos x 1 

cos x 1  cos x   1  cos 2 x   cos x 1  cos x   1  cos x 1  cos x   1
.
P    cot x . sin x 1  cos x  sin x 1  cos x  sin x
2sin x.cos x 2sin x.cos x 2 sin x 2
Câu 8: Đẳng thức nào sau đây là sai? cot 2 x  cos 2 x sin x.cos x
2 2
Câu 13: Rút gọn biểu thức sau A   .
A.  cos x  sin x    cos x  sin x   2, x . 2 2 2 2
B. tan x  sin x  tan x sin x, x  90 
cot 2 x cot x
A. A  1 . B. A  2 . C. A  3 . D. A  4 .

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Lời giải
Chọn A
cot 2 x  cos2 x sin x.cos x cos 2 x sin x.cos x
A 2
  1   1  sin 2 x  sin 2 x  1 .
cot x cot x cot 2 x cot x

Câu 14: Biểu thức f  x   3  sin 4 x  cos 4 x   2  sin 6 x  cos 6 x  có giá trị bằng:
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
sin 4 x  cos 4 x  1  2 sin 2 x cos 2 x .

sin 6 x  cos 6 x  1  3sin 2 x cos 2 x .

   
f  x   3 1  2 sin 2 x cos 2 x  2 1  3sin 2 x cos 2 x  1 .

Câu 15: Biểu thức: f  x   cos 4 x  cos 2 x sin 2 x  sin 2 x có giá trị bằng
A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
 
f  x   cos 2 x cos 2 x  sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x  1 .

Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


2
A.  sin x cos x   12sin x cos x . B. sin 4 x  cos 4 x  12 sin 2 x cos 2 x .
2
C.  sin x  cos x   1  2sin x cos x . D. sin 6 x  cos 6 x  1sin 2 x cos 2 x .
Lời giải
Chọn D
3 3 3
  
sin 6 x  cos 6 x  sin 2 x  cos 2 x   sin 2
  
x  cos 2 x  3 sin 2 x  cos 2 x .sin 2 x.cos 2 x
 1  3sin 2 x.cos 2 x .

Sưu tầm và biên soạn Page 19


CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

C. sin 180o  a   sin a . D. cot 180 o  a    cot a .

CHƯƠNG Lời giải

III
Chọn B
HỆ THỨC LƯỢNG Lý thuyết “cung hơn kém 180 ”
Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
TRONG TAM GIÁC A. sin 180      sin  . B. cos 180     cos 
C. tan 180     tan  . D. cot 180      cot 
Lời giải
BÀI 5. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC Chọn D
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
TỪ 0 ĐẾN 180 . Câu 6: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. sin   sin  . B. cos    cos  . C. tan    tan  . D. cot   cot  .
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Lời giải
III Chọn D
== Mối liên hệ hai cung bù nhau.
DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 7: Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 1: Cho góc    90;180  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .
Lời giải
A. sin  và cot  cùng dấu. B. Tích sin  .cot  mang dấu âm.
Chọn D
C. Tích sin  .cos  mang dấu dương. D. sin  và tan  cùng dấu.
Câu 8: Hai góc nhọn  và  phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
Lời giải
1
A. sin   cos  . B. tan   cot  . C. cot   . D. cos    sin  .
Chọn B cot 
Lời giải
Với    90;180  , ta có sin   0, cos   0 suy ra: tan   0, cot   0
Chọn D
Vậy sin  .cot   0  
cos   cos 90    sin  .

Câu 2: Cho  là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. tan   0. B. cot   0. C. sin   0. D. cos   0. 3 3 1
A. sin150   . B. cos150  . C. tan150   . D. cot150  3
Lời giải 2 2 3
Lời giải
Chọn C
Chọn C
tan   0. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 10: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
Câu 3: Cho 0º    90º . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot  90º     tan  . B. cos  90º    sin  . A. sin 90  sin100 . B. cos 95  cos100 . C. tan 85  tan125 . D. cos145  cos125 .
Lời giải
C. sin  90º     cos . D. tan  90º     cot  . Chọn B
Lời giải Câu 11: Giá trị của tan 45  cot135 bằng bao nhiêu?
Chọn B A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Vì  và  90º   là hai cung phụ nhau nên theo tính chất giá trị lượng giác của hai cung phụ Chọn B
nhau ta có đáp án B đúng. tan 45  cot135  1  1  0
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng? Câu 12: Giá trị của cos 30  sin 60 bằng bao nhiêu?
A. tan 180o  a    tan a . B. cos 180o  a    cos a . A.
3
. B.
3
. C. 3. D. 1.
3 2

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Lời giải A. cos   cos  . B. sin   sin  . C. tan   tan   0 . D. cot   cot  .
Chọn C Lời giải
3 3 Chọn B
cos30  sin 60    3.
2 2 Biểu diễn lên đường tròn.
 
Câu 13: Giá trị của cos 60  sin 30 bằng bao nhiêu? Câu 20: Cho ABC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai?
3 3 1 3 1 1
A. . B. 3. C. . D. 1 A. cos B  . B. sin C  . C. cos C  . D. sin B 
2 3 3 2 2 2
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn A
1 1 3
Ta có cos 60  sin 30    1. cos B  cos 30  .
2 2 2
Câu 21: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Câu 14: Giá trị của tan 30  cot 30 bằng bao nhiêu?
A. cos 75  cos50 . B. sin 80  sin 50 . C. tan 45  tan 60 . D. cos30  sin 60 .
4 1 3 2
A. . B. . C. . D. 2 . Lời giải
3 3 3 Chọn A
Lời giải Lý thuyết.
Chọn A
DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CÒN
3 4 3
tan 30  cot 30   3 . LẠI
3 3
Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? 2
Câu 22: Biết cos    0    90  . Khi đó tan  bằng
A. sin 0  cos 0  1 . B. sin 90  cos90  1 . 3

C. sin180  cos180  1 . D. sin 60  cos 60  1. 5 5 2 2


A. . B.  . C. . D.  .
Lời giải 2 2 5 5
Chọn D Lời giải
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Chọn A
Câu 16: Tính giá trị của biểu thức P  sin 30 cos 60  sin 60 cos 30 .
A. P  1 . B. P  0 . C. P  3 . D. P   3 . 1 5
Ta có:  1  tan 2   tan 2   .
Lời giải cos 2  4

Chọn A  5
Vì 0    nên tan   0 , do đó tan   .
2 2
1 1 3 3
Ta có: P  sin 30 cos 60  sin 60 cos 30  .  .  1. 4
2 2 2 2 Câu 23: Cho góc  thỏa mãn sin   và 90    180 . Giá trị của cos  bằng
5
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 3 2 3
A. . B. . C.  . D.  .
A. cos 60  sin 30 . B. cos 60  sin120 . C. cos30  sin120 . D. sin 60   cos120 . 5 5 5 5
Lời giải Lời giải
Chọn B
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. 16 9  3
Ta có cos 2   1  sin 2   1   , mặt khác     nên cos   0 . Suy ta cos    .
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây sai? 25 25 2 5
A. sin 45  sin 45  2 . B. sin 30  cos 60  1 . 1
Câu 24: Cho sin x  và 90 o  x  180 o thì
    3
C. sin 60  cos150  0 . D. sin120  cos30  0 .
Lời giải 2 2 2 2 2 2
Chọn D A. cos   . B. cos    . C. cos  . D. cos    .
3 3 3 3
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Lời giải
Câu 19: Cho hai góc nhọn  và  (    ) . Khẳng định nào sau đây là sai?

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Chọn D  5
2  12 
2
2
25 cos   13
1 2 2 Ta có cos   1  sin   1      .
Ta có cos    1  sin 2    1   .  13  169 cos    5
9 3
 13
2 2
Mặt khác 900    1800 nên cos   0  cos    . Vì cos  0 nên cos   
5
.
3 13
3
Câu 25: Cho 900    1800 và thỏa mãn sin   . Giá trị của cos  bằng. 1
5 Câu 28: Cho sin   , với 90    180 . Tính cos  .
3
4 4 2 1
A.  . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 2
5 5 5 5 A. cos   . B. cos    . C. cos   . D. cos    .
Lời giải 3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Chọn D
2
2 2 2 2  3  16 4
Ta có sin   cos   1  cos   1  sin   1      cos    . 1 8
2

 5  25 5 Ta có cos2   1  sin 2   1     .
 3 9
4
Vì 900    1800 nên cos   0 , suy ra cos    .
5 2 2
Mặt khác 90    180 nên cos    .
3
6 2
Câu 26: Cho sin   ;  90    180  . Giá trị của tan  bằng 2
4 Câu 29: Cho biết cos    . Tính tan  ?
3
A.  2  3 . B.  2  3 . C. 2  3 . D. 2  3 .
Lời giải 5 5 5 5
A. . B.  . C. . D.  .
4 2 2 2
Chọn A Lời giải
2 Chọn D
 6 2 6 2 Do cos   0  tan   0 .
Ta có: sin 2   cos 2   1  cos    1      ,
 4  4 1 5 5
Ta có: 1  tan 2    tan 2    tan    .
cos 2  4 2
.
1
Câu 30: Cho biết tan   . Tính cot  .
6 2 2
sin  4 1 1
Vậy tan     2  3 . A. cot   2 . B. cot   2 . C. cot   . D. cot   .
cos  6 2 4 2

4 Lời giải
Chọn A
12  
Câu 27: Cho góc  thỏa mãn sin   và 90    180 . Tính cos . 1
13 tan  .cot   1  cot x   2.
tan x
1 5 1 5
A. cos = . B. cos   . C. cos   . D. cos  . 1
13 13 13 13 Câu 31: cos  bằng bao nhiêu nếu cot    ?
2
Lời giải
5 5 5 1
Chọn B A.  . B. . C.  . D.  .
5 2 5 3
Vì 90    180  cos  0 . Lời giải

Chọn A

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

1 1 1 a2
Ta có cot     tan   2 . Mà ta lại có 1  tan 2   2
 cos 2   2
 cos 2   .
2 cos  1  tan  1  a2
1 1 1 1 a a
1  tan 2    cos 2     . Khi đó cos    và do a  0 nên cos    .
cos 2  1  tan 2  1   2 2 5
1  a2 1  a2

5 1
Suy ra cos    . Câu 35: Cho cos x  . Tính biểu thức P  3sin 2 x  4 cos 2 x
5 2
13 7 11 15
Câu 32: Nếu tan   3 thì cos  bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
10 1 10 10 Lời giải
A.  . B. . C.  . D. .
10 3 10 10 Chọn A
Lời giải 2
 1  13
Chọn C
 
Ta có P  3sin 2 x  4 cos 2 x  3 sin 2 x  cos 2 x  cos2 x  3     .
2 4

1 1 1 1 4
Ta có 1  tan 2    cos 2     . Câu 36: Cho  là góc tù và sin   . Giá trị của biểu thức A  2sin   cos  bằng
cos 2  1  tan 2  1  32 10 5
10 7 7 11
Suy ra cos    . A. . B. . C. 1 . D. .
10 5 5 5
Lời giải
5
Câu 33: Cho  là góc tù và sin   . Giá trị của biểu thức 3sin   2cos  là Chọn D
13
9 9 2
A. . B. 3 . C.  . D. 3 . 4  4 9
13 13 Ta có: sin    cos 2   1  sin 2   1     .
Lời giải 5 5 25

Chọn C 3
Do  là góc tù nên cos   0  cos   .
5
144 12
Ta có cos    1  sin 2    cos   
169 13 2.4 3 11
A  2sin   cos     .
12 5 5 5
Do  là góc tù nên cos   0 , từ đó cos   
13 4 sin   cos 
Câu 37: Cho sin   , với 90     180  . Tính giá trị của M 
5 cos 3 
5  12  9
Như vậy 3sin   2cos   3   2     . 25 175 35 25
13  13  13 A. M  B. M  . C. M  . D. M   .
27 27 27 27
Câu 34: Biết cot    a , a  0 . Tính cos  Chọn D
a 1 1 a 2
A. cos   . B. cos   . C. cos    . D. cos    . 4 9
1  a2 1  a2 1  a2 1  a2 Ta có cos 2   1  sin 2   1     .
5 25
Lời giải
3
Chọn D Mà 90    180  cos   0  cos   .
5
Do cot    a , a  0 nên 90 0    180 0 suy ra cos   0 . sin   cos  25
Từ đó M   .
1 1 cos 3  27
Mặt khác, tan    tan   .
cot  a 2 cot   3tan 
Câu 38: Cho biết cos    . Tính giá trị của biểu thức E  ?
3 2cot   tan 

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

19 19 25 25 1 7 1 7
A.  . B. . C. . D.  A. P  . B. P   . C. P   . D. P  .
13 13 13 13 8 4 8 4
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn A
3
2
 
3 tan 2   1  2 2
cot   3tan  1  3tan  cos 2
 3  2 cos 2  19 2 sin   3cos 
E      . Ta có: P 
2cot   tan  2  tan  2

1  1  tan 2
 1
2
 1 1  cos 
2
13 3sin   2 cos 
cos 
sin  cos 
Câu 39:
2
Cho biết cot   5 . Tính giá trị của E  2 cos   5sin  cos   1 ? 2 3
 cos  cos 
10 100 50 101 sin  cos 
A. . B. . C. . D. . 3 2
26 26 26 26 cos  cos 
Lời giải
2 tan   3
Chọn D 
3 tan   2
 1  1 101
E  sin 2   2cot 2   5cot   2  
 sin   1  cot 2


3cot 2   5cot   1  26
.
2  2   3 1
  .
1 3sin   4 cos  3  2   2 8
Câu 40: Cho cot  . Giá trị của biểu thức A  là:
3 2sin   5cos 
2 cot   3 tan 
15 15 Câu 44: Cho biết cos    . Giá trị của P  bằng bao nhiêu?
A.  . B. 13 . C. . D. 13 . 3 2 cot   tan 
13 13
25 19 19 25
Lời giải A. P   . B. P   . C. P  . D. P  .
13 13 13 13
Chọn D
Lời giải
3sin   4sin  .cot  3  4cot 
A   13 .
2sin   5sin  .cot  2  5cot  Chọn C
2 cot   3tan 
Câu 41: Cho biết cos    . Giá trị của biểu thức E  bằng bao nhiêu? 1
3 2 cot   tan  Áp dụng công thức tan 2   1  ta được:
cos 2 
25 11 11 25
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 13 3 13 1 5
tan 2   1  2
 tan 2   .
Lời giải  2 4
Chọn C  
 3
3
 2
 4 Nhân tử và mẫu của biểu thức P cho tan  , biết rằng tan  . cot   1 , ta được
cot   3 tan  1  3 tan 2  4  3 tan   1 2
cos 2   4 cos   3   11 .
E   
2 cot   tan  2  tan  2

3  1  tan  2
 3
1
2
3cos 2   1 3
1 3
5
cos  tan  .cot   3 tan 2  4  19 .
1 P 
Câu 42: Biết cos   . Giá trị đúng của biểu thức P  sin 2   3cos 2  là: 2 tan  .cot   tan 2  2.1  5 13
3 4
11 4 1 10
A. . B. . C. . D. . 2 cot   3 tan 
9 3 3 9 Câu 45: Cho biết cos    . Tính giá trị của biểu thức P  ?
Lời giải 3 2 cot   tan 
19 19 25 25
A. P   . B. P  . C. P  . D. P   .
Chọn A 13 13 13 13
1 11 Lời giải
cos   P  sin 2   3cos 2   sin 2   cos 2   2cos 2  1  2cos 2  .
3 9 Chọn B
2 sin   3cos 
Câu 43: Cho tan   2 . Tính giá trị biểu thức P  .
3sin   2 cos 

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

cos  sin   1  13
2

Ta có: P 
cot   3 tan 
 sin 
3 2 2 2
  2
cos   cos   3sin   cos   3 1  cos   19 . Ta có: P  3sin 2 x  4cos 2 x  3  sin 2 x  cos 2 x   cos 2 x  3.1     .
2 4
2 cot   tan  cos  sin  2 cos 2   sin 2  2 cos 2   1  cos2  13
2 
sin  cos  2cos2 a  1
1 Câu 50: Rút gọn biểu thức A 
Câu 46: Cho biết cos   sin   . Tính giá trị của biểu thức P  tan 2   cot 2  ? sin a  cos a
3 A. sin a  cos a . B. sin a  cos a . C. cos a  sin a . D. tan a  cos a .
5 7 9 11 Lời giải
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 4 4 4
Lời giải Chọn C

2cos 2 a  1 2 cos a   sin a  cos a  cos 2 a  sin 2 a


2 2 2
Chọn B
Ta có:    cos a  sin a .
sin a  cos a sin a  cos a sin a  cos a
1
1
1 4
 sin  cos   9
6 6
Ta có: sin   cos    . Câu 51: Giá trị của biểu thức A  sin x  cos x bằng a  b.cos 4 x . Giá trị của a  2b là
3 2 9
9 11 13 15
2
1
2
1 7 A. . B. . C. . D. .
2  sin  cos     8 8 8 8
P   tan   cot    2      2   sin  .cos    2  2
2  .
 cos  sin      4 4 Lời giải
 
 9
Chọn B
3sin   2 cos 
Câu 47: Cho tan   2 . Tính giá trị của biểu thức A  là
2 sin   cos  Ta có: A  sin 6 x  cos 6 x   sin 2 x  cos 2 x  sin 4 x  sin 2 x.cos 2 x  cos 4 x 
2 4 3 3
A.  . B. . C. . D.  . 2 3 3 1  cos 4 x
5 5 2 2   sin 2 x  cos 2 x   3sin 2 x.cos 2 x  1  sin 2 2 x  1  .
Lời giải 4 4 2
sin  3 5 3
Ta có: tan   2   2  sin   2 cos   1 1  cos 4 x    cos 4 x .
cos  8 8 8
3sin   2 cos  3.2 cos   2 cos  4 cos  4
A    . 5 3 11
2sin   cos  2.2 cos   cos  5cos  5 Vậy a  2b   2.  .
8 8 8
2sin x  3cos x
Câu 48: Cho tan x  2 . Giá trị của biểu thức P  ?
3sin x  cos x DẠNG 3. CHỨNG MINH, RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
3 7 8 5 Câu 52: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. P  B. P  . C. P  . D. P  .
5 5 3 7 2
A.  cos x  sin x    cos x  sin x   2, x .
2
B. tan 2 x  sin 2 x  tan 2 x sin 2 x, x  90
Lời giải
C. sin 4 x  cos4 x  1  2sin 2 x cos 2 x, x . D. sin 6 x  cos6 x  1  3sin 2 x cos2 x, x
Chọn B
Lời giải
Chia cả tử và mẫu cho cosx ta được: Chọn D

2 sin x  3cos x 2 tan x  3 2.2  3 7  


sin 6 x  cos 6 x  sin 2 x  cos 2 x 1  sin 2 x cos 2 x . 
P    .
3sin x  cos x 3 tan x  1 3.2  1 5 Câu 53: Đẳng thức nào sau đây là sai?
1  cos x sin x
1
Câu 49: Cho cos x  . Tính biểu thức P  3sin 2 x  4cos 2 x .
A.
sin x

1  cos x

x  0 , x  180 . 
2 1
A.
13
. B. .
7
C.
11
. D.
15
.
B. tan x  cot x 
sin x cos x

x  0 ,90 ,180 
4 4 4 4 1
Lời giải C. tan 2 x  cot 2 x 
sin 2 x cos 2 x

 2 x  0 ,90 ,180 
2 2
Chọn A D. sin 2 x  cos 2 x  2 .
Lời giải
Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

sin 2 2 x  cos2 2 x  1.  
G   1  sin 2 x  1 cot 2 x  1   sin 2 x.cot 2 x  1  1  cos 2 x  sin 2 x .
Câu 54: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
sin x
 Câu 60: Đơn giản biểu thức E  cot x  ta được
A. sin 2   cos  2  1 . B. sin 2   cos 2  1 . 1  cos x
2
2 2
1 1
2 2
C. sin   cos   1 . D. sin 2  cos 2  1 . A. sin x . B. . C. . D. cos x .
cos x sin x
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn C
Công thức lượng giác cơ bản. cos x 1  cos x   sin x.sin x
sin x cos x sin x
Câu 55: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? E  cot x    
1  cos x sin x 1  cos x sin x 1  cos x 

A. sin 2   cos  2  1 . B. sin 2   cos 2  1 . C. sin  2  cos  2  1 . D. sin 2   cos 2   1 .
2


cos x 1  cos x   1  cos 2 x   cos x 1  cos x   1  cos x 1  cos x   1
.
Lời giải sin x 1  cos x  sin x 1  cos x  sin x
Chọn D Câu 61: Khẳng định nào sau đây là sai?
Công thức lượng giác cơ bản. 1
cot 2 x  cos 2 x sin x.cos x A. sin 2   cos2   1 . B. 1  cot 2    sin   0  .
Câu 56: Rút gọn biểu thức sau A   sin 2 
cot 2 x cot x 1
A. A  4 . B. A  2 . C. A  1 . D. A  3 . C. tan  .cot   1  sin  .cos   0  . D. 1  tan 2    cos   0  .
cos 2 
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn C
sin x cos x
cos 2 x tan  .cot   .  1.
2 2  cos 2 x cos x sin x
cot x  cos x sin x.cos x sin 2 x sin x.cos x
A    1  sin 2 x
2
cot x cot x cos 2 x cos x Câu 62: Rút gọn biểu thức P  ta được
2 sin x.cos x
sin 2 x sin x
1 1
cos2 x 1  sin 2 x  A. P  tan x . B. P  cot x . C. P  2 cot x . D. P  2 tan x .
  sin 2 x  1  sin 2 x  sin 2 x  1 . 2 2
cos 2 x Lời giải
2 Chọn B
Câu 57: Biểu thức 
cot a  tan a 
bằng 1  sin 2 x cos 2 x cos x 1
P    cot x .
1 1 1 1 2 sin x.cos x 2 sin x.cos x 2 sin x 2
A.  . B. cot 2 a  tan 2 a2 . C.  . D. cot 2 a tan 2 a  2 .
sin 2  cos 2  sin 2  cos 2 
DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Lời giải
Chọn C Câu 63: Biểu thức A  cos 20  cos 40  cos 60  ...  cos160  cos180 có giá trị bằng
2 1 1 A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 .
 cot a  tan a    
 cot 2 a  2 cot a.tan a  tan 2 a  cot 2 a  1  tan 2 a  1   
sin 2 a cos2 a
. Lời giải
2 2
Câu 58: Rút gọn biểu thức sau A   tan x  cot x    tan x  cot x  Chọn B
A. A  4 . B. A  1 . C. A  2 . D. A  3 Ta có cos    cos 180     0    180 nên suy ra cos   cos 180     0 .
Lời giải
Chọn A Do đó: A   cos 20  cos160    cos 40  cos140     cos 60  cos120 
  
A  tan 2 x  2 tan x.cot x  cot 2 x  tan 2 x  2 tan x.cot x  cot 2 x  4 .    cos80  cos100   cos180  cos180  1 .
Câu 59: Đơn giản biểu thức G  1  sin 2 x  cot 2
x  1  cot 2 x .
Câu 64: Cho tan   cot   3. Tính giá trị của biểu thức sau: A  tan 2   cot 2  .
2 2 1
A. sin x . B. cos x . C. . D. cos x . A. A  12 . B. A  11 . C. A  13 . D. A  5 .
cos x
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn B

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
2
tan   cot   3   tan   cot    9  tan 2   cot 2   2 tan  .cot   9 sin 2 x

tan 2 x sin 2 x  tan 2 x  sin 2 x  tan 2 x sin 2 x  1  sin 2 x   cos 2 x
 
 cos 2 x  sin 2 x  0 .
2 2 2 2
 tan   cot   2  9  tan   cot   11 . Câu 71: Giá trị của A  tan 5.tan10.tan15...tan 80.tan85 là
Câu 65: Giá trị của biểu thức A  tan1 tan 2 tan 3 ...tan88 tan89 là      A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 .
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn D    
A  tan 5.tan 85 . tan10.tan 80 ... tan 40 tan 50 .tan 45  1 . 
  
 
A  tan1 .tan 89 . tan 2 .tan 88 ... tan 44 .tan 46 .tan 45  1 . 
   
  2  2
Câu 72: Giá trị của B  cos 73  cos 87  cos 3  cos 17 là  2  2 

2  2  2  2  2  2 
Câu 66: Tổng sin 2  sin 4  sin 6  ...  sin 84  sin 86  sin 88 bằng A. 2. B. 2 . C. 2 . D. 1.
A. 21 . B. 23 . C. 22 . D. 24 . Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn C     
B  cos 2 73  cos 2 17   cos 2 87   cos 2 3  cos 2 73  sin 2 73  cos 2 87   sin 2 87   2 .   
2  2  2  2  2  2 
S  sin 2  sin 4  sin 6  ...  sin 84  sin 86  sin 88 Câu 73: Cho tan   cot   m . Tìm m để tan   cot   7 . 2 2

  
 sin 2 2  sin 2 88  sin 2 4  sin 2 86  ...  sin 2 44  sin 2 46    A. m  9 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Lời giải
 2
 sin 2  cos  2
2    sin
 2 
4  cos 2
4   ...   sin
 2 
44  cos 44  22 . 2 
 Chọn D
4 4
Câu 67: Biết sin a  cos a  2 . Hỏi giá trị của sin a  cos a bằng bao nhiêu? 2
7  tan 2   cot 2    tan   cot    2  m2  9  m  3 .
3 1
A. . B. . C. 1. D. 0 . Câu 74: Giá trị của E  sin 36 cos 6 sin126 cos84 là
2 2
Lời giải 1 3
A. . B. . C. 1. D. 1 .
Chọn B 2 2
2 1 Lời giải
Ta có: sin a  cos a  2  2   sin a  cos a   sin a.cos a  .
2 Chọn A
2 1
 1 1
sin 4 a  cos 4 a  sin 2 a  cos 2 a  2sin 2 a cos 2 a  1  2    .     
E  sin 36 cos 6 sin 90  36 cos 90  6  sin 36 cos 6  cos 36 sin 6  sin 30 
2
2 2
Câu 75: Giá trị của biểu thức A  sin 2 51  sin 2 55  sin 2 39  sin 2 35 là
Câu 68: Biểu thức f  x   3  sin 4 x  cos 4 x   2  sin 6 x  cos 6 x  có giá trị bằng:
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải
Lời giải Chọn D
Chọn A
4 4 2 2
    
A  sin 2 51  sin 2 39  sin 2 55  sin 2 35  sin 2 51  cos 2 51  sin 2 55  cos 2 55  2 .   
sin x  cos x  1  2sin x cos x .
Câu 76: Cho sin x  cos x  m . Tính theo m giá trị của M  sin x.cos x .
sin 6 x  cos6 x  1  3sin 2 x cos 2 x .
m2  1 m2  1
A. m 2  1 . B. . C. . D. m 2  1 .
 2 2
f  x   3 1  2 sin x cos x  2 1  3sin x cos x  1 .   2 2
 2 2
Câu 69: Biểu thức: f  x   cos 4 x  cos 2 x sin 2 x  sin 2 x có giá trị bằng Lời giải

A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1 . Chọn B
Lời giải 2
Chọn A sin x  cos x  m   sin x  cos x   m2   sin 2 x  cos 2 x   2sin x.cos x  m2


f  x   cos 2 x cos 2 x  sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x  1 . m2 1
 1  2sin x.cos x  m2  sin x.cos x  .
Câu 70: Biểu thức tan 2 x sin 2 x  tan 2 x  sin 2 x có giá trị bằng 2
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải m2  1
Vậy M  .
Chọn B 2

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Câu 77: Rút gọn biểu thức P  tan 2 x sin 2 x  tan 2 x  sin 4 x  cos 2 x sin 2 x ta được
A. P  1 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  1 .
Lời giải
Chọn B


Điều kiện xác định: cosx  0  x   k  k    .
2
Ta có sin 4 x  cos 2 x sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x   sin 2 x .
Nên P  tan 2 x sin 2 x  tan 2 x  sin 4 x  cos 2 x sin 2 x .
 tan 2 x sin 2 x  tan 2 x  sin 2 x .
sin 2 x
 tan 2 x  sin 2 x  1  sin 2 x    cos2 x   sin 2 x  0 .
cos 2 x

Câu 78: Thu gọn biểu thức A  sin 2 x  2sin  a  x  .sin x.cos a  sin 2  a  x  .
A. A  cos 2 a . B. A  cos 2a . C. A  sin 2 a . D. A  sin 2a .
Lời giải
Chọn C

Ta có A  sin 2 x  2sin  a  x  .sin x.cos a  sin 2  a  x 

 sin 2 x  sin  a  x  . sin  x  a   sin  x  a    sin 2  a  x 

 sin 2 x  sin  a  x  . sin  x  a   sin  x  a   sin  a  x  

1  cos 2 x cos 2a  cos 2 x 1  cos 2 a


 sin 2 x  sin  a  x  .sin  x  a      sin 2 a .
2 2 2

Câu 79: Tính giá trị của biểu thức P  cos5  cos10  cos15  ...  cos170  cos175  cos180 .
A. P  2 . B. P  1 . C. P  0 . D. P   1 .
Lời giải
Chọn D

Áp dụng công thức biến đối cos    cos 180    , ta có:

P  cos5  cos10  cos15  ...  cos170  cos175  cos180

P   cos 5  cos175    cos10  cos170   ...   cos 85  cos 95  cos 90  cos180

P   cos 5  cos 5    cos10  cos10   ...   cos85  cos85   cos 90  cos180

P  0  0  ...  0  0   1  1 .

Sưu tầm và biên soạn Page 17


CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

 c.sin B 5.sin 800


sin C    0, 62

CHƯƠNG
b c b 8
  2R  
sin B sin C R  b  8
HỆ THỨC LƯỢNG  4, 06

III
 2sin B 2.sin 800
3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế.
TRONG TAM GIÁC Việc tính độ dài các cạnh và số đo các góc của một tam giác khi biết một số yếu tố của tam giác
đó được gọi là giải tam giác.

Luyện tập 3. Giải tam giác , biết và


BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Giải

I LÝ THUYẾT.
=
Cho tam giác ABC , BC  a, CA  b, AB  c, S là diện tích tam giác. Giả sử ha , hb , hc lần lượt
là độ dài các đường cao đi qua ba đỉnh A, B, C ; ma , mb , mc lần lượt là các đường trung tuyến đi
qua ba đỉnh A, B, C . R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nột tiếp của tam giác
ABC . Ta có kết quả sau đây:
1. Định lí côsin Áp dụng Định lí côsin cho tam giác ABC , ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a  b  c  2bc.cos A, b  c  a  2ca.cos B , c  a  b  2ab.cos C. a 2  b2  c 2  2bc.cos A  322  452  2.32.45.cos870  2898, 27
*Hệ quả của định lí côsin
Suy ra a  53,84 .
b2  c2  a2 a 2  c2  b2 b2  a2  c2
cos A  , cos B  , cos C  .
2bc 2 ac 2ab 53,84 32
Áp dụng Định lí sin cho tam giác ABC , ta có: 
sin 87 0 sinB
Luyện tập 1. Cho tam giác có và . Tính độ dài các cạnh và độ
lớn các góc còn lại của tam giác. 32.sin 87 0
Suy ra sin B   0,59  B  360 9' .
53,84
2
Áp dụng định lý cosin : BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos 45o  52  82  2.5.8.  89  40 2   180o  (   )  180o  (360 9' 87o )  56o 51'.
2 Ta có C A B

 BC  89  40 2 . Chú ý. Áp dụng các Định lí côsin, sin và sử dụng máy tính cầm tay, ta có thể tính ( gần đúng)
các cạnh và các góc của một tam giác trong các trường hợp sau:

Áp dụng định lý cosin : cos B 


a2  c2  b2

 
89  40 2  52  82
  9109 '
 0, 0202  B  Biết hai cạnh và góc xen giữa;
2ac 
2 89  40 2 .5   Biết ba cạnh;
  1800  450  9109 '26,83''  43050 '33,17 '' .
C
 Biết một cạnh và hai góc kề.

4. Công thức diện tích:


a b c
2. Định lí sin trong tam giác:    2 R. 1 1 1
sin A sin B sinC a) S  aha  bhb  chc .
2 2 2
Luyện tập 2. Cho tam giác có và . Tính số đo các góc, bán kính đường
1 1 1
tròn ngoại tiếp và độ dài cạnh còn lại của tam giác. b) S  bc sin A  ca sin B  ab sin C
2 2 2
Giải abc
c) S 
Áp dụng Định lí sin cho tam giác ABC ta có: 4R

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

1 3.7. Giải tam giác ABC và tính diện tích của tam giác đó, biết    130, c  6.
A  15, B
d) S  pr với p  a  b  c
2
Lời giải
e) Công thức Hê- Rông S  p  p  a  p  b  p  c 
Ta có   C
A B   180  C
  180     35
A B
Luyện tập 4. Tính diện tích tam giác có
 c sin A 6sin15
Giải a b c a  sin C  sin 35  2, 71

Áp dụng định lý sin ta có:   
Ta có  B
 )  180o  (30o  45o )  105o. b  c sin B  6sin130  8, 01
A  180o  (C sin A sin B sin C
 sin C sin 35
c 2 2.sin 450
Áp dụng Định lí sin cho tam giác ABC ta có: 0
 0
c  2 2. 1 1
sin 45 sin 30 sin 300 Diện tích của tam giác là: S  a.c.sin B  .2, 71.6.sin130  6, 228
2 2
1 1
Ta có: S  bc sin A  .2.2 2.sin1050  1  3. 3.8. Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng A, đi theo hướng
2 2
S 70E với vận tốc 70 km/h. Đi được 90 phút thì
5. Công thức trung tuyến (bổ sung)
động cơ của tàu bị hỏng nên tàu trôi tự do theo
2(b 2  c 2 )  a 2 2( a 2  c 2 )  b 2 2( a 2  b 2 )  c 2 hướng nam với vận tốc 8 km/h. Sau 2 giờ kể từ khi
ma2  , mb2  , mc2 
4 4 4 động cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo.
a) Tính khoảng cách từ cảng A tới đảo nơi tàu neo
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. đậu.
= b) Xác định hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu neo
3.5. Cho tam giác ABC có a  6, b  5, c  8. Tính cos A, S , r. đậu.

Lời giải Lời giải

b 2  c 2  a 2 52  82  6 2 53
Ta có cos A   
2bc 2.5.8 80

a  b  c 6  5  8 19
Nửa chu vi là P    . Áp dụng công thức Heron ta có:
2 2 2

19  19   19   19  3 399
S p ( p  a )( p  b)( p  c)    6   5  8 
2 2  2  2  4

S 3 399
Do S  p.r  r   .
p 38

3.6. Cho tam giác ABC có a  10,    70. Tính R, b, c.


A  45, B

Lời giải

a a 10 a) Theo giả thiết ta có: AB  105 km, BC  16 km,


Áp dụng định lý sin ta có  2R  R    5 2.
sin A 2sin A 2.sin 45
  70   
Góc BAS ABC  180  70   110 
a b a sin B 10.sin 70
Ta có  b   13, 289
sin A sin B sin A sin 45 Khoảng cách từ A tới đảo tàu neo đậu bằng đoạn AC.

Áp dụng định lý côsin ta có:


Vì   C
A B   180  C
  180     65  c  a sin C  10.sin 65  12,82
A B
sin A sin 45

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

AC  AB 2  BC 2  2 AB.BC .cos B

 1052  162  2.105.16.cos110  115, 5km

 AB 2  AC 2  BC 2
b) Ta có cos BAC  0, 994     70  617  6342 .
A  617  SAC
2 AB. AC

Vậy hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu là S 6342E .

3.9. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten


cao 5 m. Từ một vị trí quan sát A cao 7 m so

với mặt đất có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-
ten, với các góc tương ứng
là 50 và 40 so với phương nằm ngang

(H.3.18). Gọi B, C là hai vị trí ngoài cùng mà ta quan sát khi nhìn từ bãi biển
a) Tính các góc của tam giác ABC.   .
Từ một điểm A trên bãi biển dùng giác kế ta xác định được góc BAC
b) Tính chiều cao của tòa nhà.
Lấy điểm E , D trên bãi biển sao cho E , A, D thẳng hàng và có độ dài đoạn EA  x; AD  y mét.
Lời giải    . Từ đó suy ra được CAD
Ta xác định được EAB   .
  50  40  10 ,
a) Ta có BAC
Ta dùng giác kế ta xác định được các góc 
AEB; 
ADC .
   40  
ABC  90  BAD ACB  180     130
ABC  BAC
Từ đó áp dụng định lí sin cho hai tam giác ABE và ADC ta xác định được AB và AC .
b) Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có
Sau đó ta sử dụng định lý cosin trong ABC tính được bề rộng BC của hòn đảo.
BC AC BC .sin B 5.sin 40
  AC    18,51.
sin A sin B sin A sin10
3.11. Để tránh núi, đường giao thông hiện tại
Xét tam giác ACD vuông tại D có CD  AC.sin 40  11,9
phải đi vòng như mô hình trong Hình 3.19.
Vậy chiều cao của tòa nhà là: 11,9  7  18,9m.
Để rút ngắn khoảng cách và tránh sạt lở núi,
3.10. Từ bãi biển Vũng Chùa, Quảng Bình, ta có thể ngắm được Đảo
Yến. Hãy đề xuất một cách xác định bề rộng của hòn đảo người ta dự định làm đường hầm xuyên núi,
(theo chiều ta ngắm được). Đảo Yến nhìn từ bãi biển Vũng nối thẳng từ A tới D . Hỏi độ dài đường mới
Chùa, Quảng Bình
sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ?

Lời giải
Lời giải
Dựng CE , BF vuông góc với AD .

 C
Xét tam giác CDE vuông tại E có D   45

 DE  CD.sin 45  6 2 km.

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

  15  AF  AB.sin15  2 6  2 2 km.


Xét tam giác ABF vuông tại F có B   MA 
AB2  AC 2 BC 2
 
22  6 2 52
 
55
.
2 4 2 4 2
Mặt khác EF  BC  6 km
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A có AC  6 cm , BC  10 cm . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam
 AD  DE  EF  FA  6  4 2  2 6  16,56 km. giác ABC .
Lời giải
Vậy độ dài đường mới sẽ giảm 9, 44 km so với đường cũ.
Do tam giác ABC vuông tại A có AC  6 cm , BC  10 cm nên

II HỆ THỐNG BÀI TẬP. AB  BC 2  AC 2  102  62  8 .


== Diện tích tam giác ABC là S ABC 
1
AB. AC  24 .
DẠNG 1: GIẢI TAM GIÁC 2
{Tìm một số yếu tố của tam giác khi cho biết các yếu tố khác.}
2 SABC 2.24
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là r    2.
AB  BC  CA 6  8  10
1 PHƯƠNG PHÁP.
3
= Câu 5. Cho tam giác ABC có b  7 , c  5 , cos A  . Tính độ dài đường cao ha của tam giác ABC .
5
+ Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin, Lời giải
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
A
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
= b
c
Câu 1. Cho tam giác ABC có AB  4, AC  6, 
ha
A  1200. Tính độ dài cạnh BC
Lời giải
B C
BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cosA  62  42  2.6.4.cos1200 H a
1 3
 6 2  4 2  2.6.4.  76  BC  76  2 19. Theo định lí hàm cos ta có a 2  b2  c2  2bc cos A  49  25  2.7.5.  32  a  4 2 .
2 5
Câu 2. Cho tam giác ABC có a  7; b  8; c  5 . Tính 
A, S , ha , R. Ta lại có: cos A 
3 4
 sin A  .
Lời giải 5 5

b 2  c 2  a 2 82  52  7 2 1 1 1 4
+ cos A    
A  60 . Diện tích tam giác ABC là SABC  bc sin A  .7.5.  14 .
2 2 5
2bc 2.8.5 2
1 1 1 2S 28 7 2
+ S  b.c.sin A  .8.5.sin 60  10 3 . Vì SABC  a.ha nên ha  ABC  
2 2 2 a 4 2 2

1 2 S 2.10 3 20 3 7 2
+ Ta có: S  a.ha  ha    . Vậy ha  .
2 a 7 7 2

a.b.c a.b.c 7.8.5 7 3


+ Ta có: S  R   . 3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
4R 4S 4.10 3 3
=

Câu 1: Cho ABC có BC  a , BAC  120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là
Câu 3. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB  2 , BC  5 , CA  6 . Tính độ dài đường trung tuyến
MA , với M là trung điểm của BC . a 3 a a 3
Lời giải A. R  . B. R  . C. R  . D. R  a .
2 2 3
Áp dụng công thức tình độ dài trung tuyến ta có: Lời giải

Chọn D
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

BC 1 a a 3
Theo định lý sin trong tam giác ta có 2 R  R .  .

sin BAC 2 sin120 3


Câu 2: Tam giác ABC có a  8 , c  3 , B  60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?

A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 .
Lời giải
Chọn C AB 2  CA2  CB 2  2CA.CB.cos 60  36400  AB  20 91  m  .
b2  a 2  c 2  2ac cos B  82  32  2.8.3cos 60  49  b  7 .
Câu 6: Tam giác ABC có góc A nhọn, AB  5 , AC  8 , diện tích bằng 12. Tính độ dài cạnh BC.

Câu 3: Cho ABC có a  4 , c  5 , B  150 . Tính diện tích tam giác ABC .
A. 2 3 . B. 4 . C. 5 . D. 3 2 .
A. S  10 . B. S  10 3 . C. S  5 . D. S  5 3 . Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn C 1 2S 2.12 3
Ta có: S  . AB. AC .sin A  sin A    
A  365212
1 2 AB. AC 5.8 5
  1 .4.5sin150  5 .
Diện tích tam giác ABC là S  ac sin B
2 2 BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC .cos A  52  82  2.5.8.cos 365212  25  BC  5 .
Câu 4: Một tam giác có ba cạnh là 52 , 56 , 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là
Câu 7: Tam giác ABC có AB  4 , AC  6 và trung tuyến BM  3 . Tính độ dài cạnh BC .
65
A. . B. 40 . C. 32,5 . D. 65,8 . A. 17 . B. 2 5 . C. 4 . D. 8 .
4
Lời giải Lời giải

Chọn C Chọn B

52  56  60 B
Ta có: p   84 .
2

Áp dụng hệ thức Hê – rông ta có: S  84  84  52  84  56  84  60   1344 .


4
3
abc abc 52.56.60
Mặt khác S  R   32,5 . A 6M
4R 4S 4.1344 C
Câu 5: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta AB 2  BC 2 AC 2
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 60 . Biết Ta có: BM 2  
2 4
CA  200  m  , CB  180  m  . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?
 AC 2 
 BC 2  2  BM 2    AB
2
A. 228  m  . B. 20 91  m  . C. 112  m  . D. 168  m  .  4 
Lời giải
 62 
Chọn B  2  32    42  20  BC  2 5 .
 4

Câu 8: Tam giác ABC có AB  4 , AC  10 và đường trung tuyến AM  6 . Tính độ dài cạnh BC .

A. 2 6 . B. 5 . C. 22 . D. 2 22 .
Lời giải

Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

A c 2 3c 2 9c 2 3c
A. . B. . C. . D. .
2 8 8 2
4 10
6
Lời giải

B Chọn B
M C
1
Ta có cos C   cos( A  B )   .
AC 2  AB 2 BC 2
2 3
Ta có: AM  
2 4
2
 1 2 2
 AC 2  AB 2   102  42  Do đó sin C  1      .
 BC 2  4   AM 2   4   62    88  BC  2 22 .  3 3
 2   2 
AB AB 3 2c
 2R  R   .
Câu 9: Tam giác ABC có    45 , AC  2 . Tính cạnh AB .
A  75, B sin C 2 sin C 8

  AB
A.
2
. B. 6. C.
6
. D.
6
. Câu 13: Tam giác ABC có các góc A  105 , B  45 . Tính tỉ số .
2 2 3 AC
Lời giải
2 2 6
A. . B. 2. C. . D. .
Chọn B 2 2 3
Lời giải.
b c b.sin C AC.sin C 2.sin(180  75  45 )
Ta có:   AB  c     6.
sin B sin C sin B sin B sin 45 Chọn A

. b c AB c sin C sin(180  105  45) 2


Ta có:       .
sin B sin C AC b sin B sin 45 2
 
Câu 10: Tam giác ABC có B  60 , C  45 , AB  3 . Tính cạnh AC .
Câu 14: Tam giác ABC có AB  4 , AC  5 , BC  6 . Tính cos( B  C ) .
3 6 3 2 2 6
A. . B. . C. 6. D. . 1 1
2 2 3 A. . B.  . C. –0,125 . D. 0, 75 .
Lời giải 8 4
Lời giải.
Chọn A
Chọn C
b c c.sin B AB.sin B 3.sin 60 3. 6
Ta có:   AC  b     . Ta có c  AB  4 , b  AC  5 , a  BC  6 .
sin B sin C sin C sin C sin 45 2
b2  c2  a 2 1
Câu 11: Tam giác ABC có các góc    45 . Tính tỉ số AB .
A  75, B Tính cos A   .
AC 2.b.c 8
1
6 6 Để ý cos( B  C )   cos A    0,125 .
A. . B. 6. C. . D. 1, 2 . 8
3 2
Lời giải Câu 15: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 2, 3, 4 . Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu?
Chọn C 15 7 1 14
A. . B. . C. . D. .
b c AB c sin C sin(180  75  45) 6 8 8 2 8
Ta có:       . Lời giải.
sin B sin C AC b sin B sin 45 2

1
Chọn A
Câu 12: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB  c và cos( A  B)  .
3 Góc bé nhất ứng với cạnh có số đo bé nhất.

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

b2  c2  a 2 7 Chọn D
Giả sử a  2, b  3, c  4 . Ta có cos A   .
2.b.c 8
AB 2  BC 2  AC 2 62  122  92 11
cos B   
2 2 AB.BC 2.6.12 16
Do đó sin A  1   7  
15 .
8 8 11
AM  AB 2  BM 2  2 AB.BM .cosB  62  42  2.6.4.  19 .
16
Câu 16: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 8 , 9 . Góc lớn nhất của tam giác có cosin bằng bao nhiêu?
BC
1 1 17 4 Câu 19: Tam giác ABC vuông tại A có AB  AC  a . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM  .
A. . B.  . C. . D.  . 3
6 6 4 25 Độ dài AM bằng bao nhiêu?
Lời giải
a 17 a 5 2a 2 2a
Chọn B A . B. . C. . D. .
3 3 3 3
32  82  92 1 Lời giải
Góc lớn nhất tương ứng với cạnh lớn nhất: cos    .
2.3.8 6 Chọn B
Câu 17: Hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm cạnh AE A C
. Tìm độ dài đoạn thẳng DF .

a 13 a 5 a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
M
Lời giải
Chọn A B

A B BC  AB 2  AC 2  a 2  a 2  a 2

a 2
F BC  AB 2  a 2  BM 
3
E a 2
2
a 2 2 a 5
AM  AB 2  BM 2  2 AB.BM .cos 450  a 2     2a. .  .
 3  3 2 3

1
Câu 20: Tam giác ABC có cos  A  B    , AC  4 , BC  5 . Tính cạnh AB
D C 8

2 A. 46 . B. 11. C. 5 2 . D. 6 .
a a 5
Ta có: AE  DE  a 2     Lời giải
2 2
Chọn A
Dùng công thức độ dài trung tuyến:
1 1
5a 2 Vì trong tam giác ABC ta có A  B bù với góc C nên cos  A  B     cos C 
2 2 2 a2  2 2 a 13 8 8
DA  DE AE 4  5a  13a  DF  .
DF 2    4 1
2 4 2 16 16 AB  AC 2  BC 2  2 AB.BC.cos C  4 2  52  2.4.5.  6 .
8
Câu 18: Tam giác ABC có BC  12 , CA  9 , AB  6 . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM  4 .
1
Tính độ dài đoạn thẳng AM Câu 21: Tam giác ABC có AB  7 , AC  5 và cos  B  C    . Tính BC
5
A. 2 5 . B. 3 2 . C. 20 . D. 19 .
A. 2 15 . B. 4 22 . C. 4 15 . D. 2 22 .
Lời giải
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Chọn A 
Câu 25: Cho tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E , F sao cho các góc M PE ,
 PF ,
 bằng nhau. Đặt MP  q , PQ  m , PE  x , PF  y . Trong các hệ thức sau, hệ
FPQ
Vì trong tam giác ABC ta có B  C bù với góc A nên cos  B  C    1 E
5 thức nào đúng?
1
 cos A 
5
A. M E  EF  FQ . B. ME2  q2  x2  xq .
C. MF2  q2  y2  yq . D. MQ2  q2  m2  2qm .
2 2 21 2
BC  AB  AC  2 AB. AC.cosA  7  5  2.7.5.  2 15 . Lờigiải
5
Chọn C
Câu 22: Tam giác ABC có BC  5 , AC  3 và cot C  2 . Tính cạnh AB
M

A. 6. B. 2 . C. 9 . D. 2 10 . E
5
Lời giải q x F
y
Chọn B
m
P Q
Từ giả thiết cot C  2 , ta suy ra C là góc nhọn
1 1 1 4 2 
cot C  2  tan C   cos 2 C   2
  cos C    EPF   MPQ  30o
  FPQ
2 1  tan 2 C  1  5 5 Từ giả thiết, suy ra MPE
1    3
 2
2 2 Tam giác MPF có   MPE
MPF   EPF
  60o ;
AB  AC 2  BC 2  2 AB.BC .cos C  32  5  2.3. 5.  2.
5
MF2  MP2  PF2  2.MPPF   q 2  y 2  2. y .q . 1  q 2  y 2  yq .
. .cos MPF
Câu 23: Tam giác ABC có AB  3 , AC  4 và tan A   2 2 . Tính cạnh BC 2

Câu 26: Tính góc C của tam giác ABC biết a  b và a  a 2  c 2   b  b 2  c 2  .


A. 3 2 . B. 4 3. C. 33. D. 7.
Lời giải A. C  150 . B. C  120 . C. C  60 . D. C  30 .
Chọn C Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết tan A   2 2 , ta suy ra A là góc tù 3 3 2
Ta có: a  a 2  c 2   b  b 2  c 2   a  b  c  a  b  0
2 1 1 1 1
tan A  2 2  cos A     cos A  
1  tan2 A 1  (2 2)2 9 3  
  a  b  a 2  ab  b 2  c 2  a  b   0

 1 a2  b2  c2 1
BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC .cosA  32  4 2  2.3.4.     33 .  a 2  ab  b 2  c 2  0  cos C    . Do đó: C  120 .
 3 2ab 2

Câu 24: Cho tam giác ABC có cạnh BC  a , cạnh CA  b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi Câu 27: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB  12 và cot( A  B )  1 .
3
góc C bằng:
9 10
A. 6 0 o . B. 9 0 o . C. 150o . D. 120o . A. 2 10 . B. . C. 5 10 . D. 3 2 .
Lờigiải 5
Lời giải
Chọn B
Chọn A
Diện tích của tam giác ABC là: S  1 a.b.sin C
2 Ta có: cot( A  B )  1 nên cot C   1 , suy ra 3cos C   sin C .
3 3
  90o .
S lớn nhất khi sin C lớn nhất, hay sinC 1C

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
A
3 3 10 C
Mà sin 2 C  cos 2 C  1  sin C   . a
10 10 a

AB AB
 2R  R   2 10 . M
sin C 2 sin C 30

Câu 28: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB  10 và tan( A  B )  1 . B
3
 1 2a 3
5 10 10 BC  AB 2  AC 2  2 ABAC cos120 0  a 2  a 2  2 a.a.     a 3  BM 
A. . B. 10 . C. . D. 5 10 .  2 5
9 3 5
Lời giải  2a 3 
2
2a 3 3 a 7 .
AM  AB 2  BM 2  2 AB.BM .cos 30 0  a 2     2 a. . 
Chọn D  5  5 2 5

Ta có: tan( A  B )  1 nên tan C   1 . DẠNG 2: HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC, NHẬN DẠNG TAM GIÁC
3 3
1 PHƯƠNG PHÁP.
1 10
Do đó 3sin C   cos C , mà sin 2 C  cos 2 C  1  sin C   . =
10 10
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
AB AB các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
 2R  R   5 10 .
sin C 2 sin C
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 29: Tam giác ABC có AB  4 , AC  6 , cos B  1 , cos C  3 .Tính cạnh BC .
8 4 =
Câu 1. Cho tam giác ABC thỏa sin A  2 cos C . Tam giác ABC là tam giác gì?
A. 7. B. 5. C. 3 3. D. 2. sin B
Lời giải. Lời giải
2 2 2
Chọn B a b c
Ta có: sin A  2 cos C  a  2 cos C  a  2b.cos C  a  2b.
sin B b 2ab
63 7  a 2  a2  b2  c2  b  c
sin B  1  cos2 B  , sin C  1  cos2 C  .
8 4 Tam giác ABC cân tại A.
Câu 2. Chứng minh trong tam giác ABC ta có: ha  2 R.sin B.sin C
9
cos A   cos( B  C )  sin B . sin C  cos B . cos C  .
16 Lời giải
b
Áp dụng định lí sin trong tam giác ta có:  2 R  2 R.sin B  b
Do đó BC  AB2  AC2  2. AB. AC. cos A  5 . sin B
Do đó: ha  2R.sin B.sinC ha  b.sinC ( đúng)
Câu 30: Cho tam giác cân ABC có 
0
A120 và AB  AC  a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho Câu 3. Cho tam giác ABC . Chứng minh S  R.r. sin A  sin B  sin C  .
2 BC
BM  . Tính độ dài AM
5 Lời giải
 a b c   abc
a 3 a 7 a 6 Ta có : VP  R.r.      r.    r. p  S ( đpcm).
A. . B. 11a . C. . D. .  2 R 2R 2 R   2 
3 5 5 4  b3  c3  a 3
 a2
Lời giải Câu 4. Cho tam giác ABC thỏa  b  c  a . Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
 a  2b.cos C
Chọn C 
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
2
b3  c3  a3 b3  c3  a3  a2b  a2c  a 3  b  c   b 2  bc  c 2  a 2   0 Ta có:  a  b  c  a  b  c   3ab   a  b   c 2  3ab  a 2  b2  c 2  ab .
  a2  
Ta có:  b  c  a  2 2
a b c 2   a2  b2  c2
a  2b.cos C a  2b. a  a2  b2  c 2 ab 1 
  2ab  a Theo hệ quả của định lí hàm cosin: cos 
C    C  60 .
2ab 2ab 2
 1
bc  2bc.cosA  0 cos A   A  60
 2 2
 2 Câu 5: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
b  c b  c b  c
2 2 2 2 4 2 2 2

Vì tam giác ABC cân có 1 góc bằng 6 0 nên tam giác ABC là tam giác đều.
2 2
A. ma  mb  mc 
3
a  b  c  .
2 2 2
B. ma  mb  mc 
3
a  b  c  .
2

Câu 5. Chứng minh trong tam giác ABC ta có: sin B.cos C  sin C.cos B  sin A
1 2 2 2 3 2 2 2
Lời giải C. ma  mb  mc   a  b  c  . D. ma  mb  mc   a  b  c  .
2 2 2 2 2 2

b a2  b2  c2 c a2  c2  b2 a2  b2  c2 a2  c2  b2 2a2 a 3 4
VT  .  .      sin A Lời giải
2R 2ab 2R 2ac 4aR 4aR 4aR 2R
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Sử dụng công thức trung tuyến, ta có:
3
= 2b2  2c2  a 2 2c 2  2a 2  b2 2a 2  2b2  c2 3 2 2 2
ma2  mb2  mc2     a  b  c 
Câu 1: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 4 4 4 4
2 b2  c2 a2 a2  c2 b2
A. ma   . B. ma2   . Câu 6: Cho tam giác ABC thỏa mãn c  a.cos B . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2 4 2 4 A. Tam giác ABC là tam giác cân. B. Tam giác ABC là tam giác nhọn.
2 2 2
2 2c  2b  a 2 a  b c2
2 2
C. Tam giác ABC là tam giác vuông. D. Tam giác ABC là tam giác tù
C. ma  . D. ma   .
4 2 4 Lời giải
Lời giải
a 2  c2  b2 a 2  c 2  b2
Chọn C Ta có: c  a.cos B  c  a. c   c2  b2  a2
2ac 2c
2 b2  c2 a2 2b2  2c2  a2 Theo định lí pi ta go tam giác ABC vuông tại A .
Theo công thức đường trung tuyến ta có ma    .
2 4 4
Câu 7: Diện tích S của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây?
Câu 2: Trong tam giác ABC , câu nào sau đây đúng? 2
I. S  p  p  a  p  b p  c  .
A. a 2  b 2  c 2  2 bc. cos A . B. a 2  b 2  c 2  2 bc. cos A . 2
C. a 2  b 2  c 2  bc. cos A . D. a 2  b 2  c 2  bc. cos A . II. 16S   a  b  c  a  b  c  a  b  c  a  b  c  .
Lời giải A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả I và II. D. Không có.
Chọn B Lời giải
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: a 2  b 2  c 2  2 bc.cos A . Chọn C
Câu 3:
2
Nếu tam giác ABC có a  b  c thì:
2 2 Ta có: I. đúng vì là công thức Hê-rông tính diện tích tam giác.

A. 
A là góc tù. B. 
A là góc vuông. C. 
A là góc nhọn. D. 
A là góc nhỏ nhất. Khi đó: S 2  a  b  c . a  b  c . a  b  c .  a  b  c
2 2 2 2
Lời giải  16S 2   a  b  c  a  b  c  a  b  c  a  b  c  . Do đó II. đúng
Chọn C ha, hb, hc thỏa mãn hệ thức 3ha  2hb  hc . Tìm hệ thức giữa
Câu 8: Cho tam giác ABC , các đường cao
2 2 2
b c a a , b, c .
Ta có a 2  b 2  c 2  2 bc cos A  cos A  do a 2  b 2  c 2 nên cos A  0
2bc A. 3  2  1 . B. 3a  2b  c . C. 3a  2b  c . D. 3  2  1 .
a b c a b c
Câu 4: Tam giác ABC có ba cạnh thoả mãn điều kiện  a  b  c  a  b  c   3ab . Khi đó số đo của 
C Lời giải
là Chọn D
A. 120 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải Kí hiệu S  S ABC .
Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

3ha  2hb  hc  3.2 S 2.2 S 2 S 3 2 1 4  2 a2 b2 


Ta có:      .  c2  2 2 2
a b c a b c c     5c  a  b .
9 4 4 
2
Câu 9: Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? Câu 13: Trong tam giác ABC , nếu có a  b .c thì :
1 1 1 1 1 1 1 2 2
A. a  b.sin A . B. sin C  c.sin A .
2
C. a  2 R.sin A . D. b  R.tan B . A.   . B. ha  hb .hc . C.   . D.   .
sin B a ha2 hb hc ha2 hb hc ha2 hb hc
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn B
a b c 2
1 1 1
Theo định lí hàm số sin ta có:    2R
Ta có: a 2  b .c   2 S    2 S  .  2 S   2  .  ha  hb.hc .
2
sin A sinB sinC
 ha   hb   hc  ha hb hc
Suy ra:
+ a

b
a
b.sin A
. Câu 14: Trong tam giác ABC , nếu có 2ha  hb  hc thì :
sin A sinB sin B
A. 2  1  1 . B. 2 sin A  sin B  sin C .
+ a  c  sin C  c.sin A . sin A sin B sin C
sin A sinC a 2 1 1
a C. sin A  2sin B  2sin C . D.   .
+  2 R  a  2 R.sin A . sin A sin B sin C
sin A Lời giải
+ b  2 R  b  R sin B  b  R tan B . Chọn A
sinB 2 2 cosB
Ta có :
Câu 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b  c  2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2S 2S 2S 2 1 1 2 1 1
A. cos B  cos C  2cos A . B. sin B  sin C  2sin A . 2ha  hb  hc  2.       
a b c a b c 2 R.sin A 2 R .sin B 2 R .sin C
C. sin B  sin C  1 sin A . D. sin B  cos C  2sin A . 
2

1

1
.
2 sin A sin B sin C
Lời giải Câu 15: Trong tam giác ABC , câu nào sâu đây đúng?
Chọn B A. ma  b  c . B. ma  b  c . C. ma  b  c . D. ma  b  c .
2 2 2
a  2 R sin A Lời giải
a b c 
Ta có    2R  b  2R sin B . Chọn C
sin A sin B sin C c  2R sin C 2 2
 2 b2  c2 a2  b  c    b  c   a 2
Ta có: ma   
2 4 4
Mà b  c  2a  2 R sin B  2 R sin C  4 R sin A  sin B  sin C  2sin A . 2
2
Vì b  c  a   b  c   a 2  ma2 
b  c  bc
.
 ma 
Câu 11: Tam giác ABC có A  120 thì câu nào sau đây đúng? 4 2
A. a 2  b 2  c 2  3bc . B. a 2  b 2  c 2  bc . Câu 16: Tam giác ABC có các cạnh a, b , c thỏa mãn điều kiện  a  b  c  a  b  c  3ab . Tính số đo
C. a 2  b 2  c 2  3bc . D. a 2  b 2  c 2  bc .
Lời giải của góc C .
Chọn B A. 45 . B. 60 . C. 120 . D. 30 .
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: a 2  b 2  c 2  2 bc. cos A . Lời giải
 a 2  b 2  c 2  2 bc .c os120   a 2  b 2  c 2  bc . Chọn B
Câu 12: Trong tam giác ABC , điều kiện để hai trung tuyến vẽ từ A và B vuông góc với nhau là: 2
A. 2 a 2  2b 2  5c 2 . B. 3a 2  3b 2  5c 2 . C. 2 a 2  2b 2  3c 2 . D. a 2  b 2  5 c 2 . Ta có:  a  b  c  a  b  c   3ab   a  b   c 2  3ab  a 2  b 2  c2  ab .
Lời giải
a 2  b2  c2 1   60 .
Chọn D Mà cos C   C
2ab 2
Vì hai trung tuyến vẽ từ A và B vuông góc với nhau nên  ABG vuông tại G với G là trọng
tâm tam giác ABC . Câu 17: Cho tam giác ABC , xét các bất đẳng thức sau:
2 2 4  b2  c2 a2 a2  c2 b2 
2 2 I. a  b  c .
Khi đó: c  G A  G B  c      
9 2 4 2 4  II. a  b  c .

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

III. ma  mb  mc  a  b  c . B
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ I, II. B. Chỉ II, III.
M
C. Chỉ I, III. D. Cả I, II, III.
Lời giải 30°
Chọn D 60°

Ta có I. và II. đúng vì đây là bất đẳng thức tam giác A C


.
2 2
2
2
b c a 2 2
b  c   b  c   a2
Ta có: m 
a   . MB AM AM .sin 30 AM
2 4 4 Ta có   MB   .
2
sin 30 sin B sin B 2.sin B
2
Vì b  c  a   b  c   a 2  ma2 
b  c bc
.
 ma 
4 2 MC AM AM .sin 60 AM 3
  MC   .
ac ac sin 60 sin C sin C 2.sin C
Tương tự ta có: mb  ; mc  .
2 2
MB sin C c 3c
Do đó: ma  mb  mc  a  b  c . Do đó    .
MC 3 sin B 3b 3b
Vậy III. Đúng.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 18: Tam giác ABC có các cạnh a , b , c thỏa mãn điều kiện b 2  c 2  a 2  3bc . Tính số đo của góc A. Nếu a 2  b 2  c 2 thì A là góc tù.
A. B. Nếu tam giác ABC có một góc tù thì a 2  b 2  c 2 .
A. 45 . B. 60 . C. 120 . D. 30 .
C. Nếu a 2  b 2  c 2 thì A là góc nhọn.
Lời giải
D. Nếu a 2  b 2  c 2 thì A là góc vuông.
Chọn D Lời giải
Chọn B
3
Ta có: b 2  c 2  a 2  3bc  2bc cos A  3bc  cos A   A  30 . b2  c2  a 2
2 Ta có : cos A  .
2bc
a 2  b2  c2 1   60 . Do đó :
Mà cos C   C
2ab 2 * a 2  b 2  c 2 thì cos A  0 do đó A là góc tù nên A. đúng.
* a 2  b 2  c 2 thì cos A  0 do đó A là góc nhọn nên C. đúng.
Câu 19: Tam giác ABC a.cos B  b.cos A . Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều. C. Tám giác vuông cân D. Tam giác cân. * a 2  b 2  c 2 thì cos A  0 do đó A là góc vuông nên D. đúng.
Lời giải * Nếu tam giác ABC có góc B tù thì b 2  a 2  c 2 ; nếu góc C tù thì c 2  a 2  b 2 do đó B. sai.

Chọn D

a 2  c2  b2 b2  c2  a 2
Ta có: a.cos B  b.cos A  a.  b.  a 2  b2  a  b . DẠNG 3: ỨNG DỤNG THỰC TẾ
2ac 2bc
1 PHƯƠNG PHÁP.
Vậy tam giác ABC cân.
=
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A , AC  b , AB  c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
  30 Tính tỉ số MB .
BAM các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
MC
b 3 3c 3c bc 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
A. . B. . C. . D. .
3c 3b b bc =
Lời giải
Câu 1: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 0
Chọn B . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai
tàu cách nhau bao nhiêu km ?

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

3
BC 2  AB 2  AC 2  2AB.AC .cos A  4 2  52  2.4.5.  17 Suy ra BC  17
5

9 4
Vì sin2 A  cos2 A  1 nên sin A  1  cos2 A  1 
25 5

1 1 4
Theo công thức tính diện tích ta có S ABC  AB.AC .sin A  .4.5.  8 (1)
Lời giải 2 2 5
Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1  30.2  60 km.
1 1
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2  40.2  80 km. Mặt khác S ABC  a.ha  . 17.ha (2)
2 2
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: S  S12  S2 2  2S1.S2 .cos 600  20 13.
1 16 17
Câu 2: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD  80 m , người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các Từ (1) và (2) suy ra . 17.ha  8  ha 
2 17
góc nhìn là 72012' và 34 0 26 ' so với phương nằm ngang. Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính
khoảng cách AB (chính xác đến hàng đơn vị)? 16 17
Vậy độ dài đường cao kẻ từ A là ha 
Lời giải 17
CD CD 80
Ta có: Trong tam giác vuông CDA : tan 72012'   AD    25,7. 
Cho tam giác ABC có AB  10, AC  4 và A  60 .
0
AD tan 72012' tan 72012' Câu 5:
CD CD 80 a) Tính chu vi của tam giác
Trong tam giác vuông CDB : tan 340 26'   BD    116,7.
BD tan 340 26' tan 340 26'
b) Tính tanC
Suy ra: khoảng cách AB  116,7  25,7  91 m.
Lời giải
BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP.
a) Theo định lí côsin ta có
=
Câu 3: Cho tam giác ABC có a  13, b  8, c  7 . Tính góc A, suy ra S, ha, R, r, ma. BC 2  102  42  2.10.4 cos 600  76
 BC  8, 72
Lời giải
b2  c 2  a 2 1 Suy ra chu vi tam giác là 2p  10  4  8, 72  22, 72
a 2  b 2  c 2  2bc cos A  cos A     A  1200
2bc 2
b) (Hình 2.23a)
1 1 3
S  bc sin A  56.  14 3
2 2 2 A
1 2S 28 3 10 4 C
S  a.ha  ha  
2 a 13
abc abc 7.8.13 13 3 H
S R   B
4R 4S 4.14 3 3
Hình 2.23a
2S 2.14 3
S  p.r  r    3
a  b  c 7  8  13 Kẻ đường cao BH ta có
b2  c2 a 2 57
AH  AB cos 600  5
2
ma    ma 
2 4 2 .
 HC  5  4  1
3
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB  4, AC  5 và cos A  . Tính cạnh BC, và độ dài đường cao    HB  5 3
5 BH  AB .sin 60 0  5 3 . Vậy tanC   tan BCH
HC
kẻ từ A .
 
Lời giải Câu 6: Giải tam giác ABC biết A  600, B  400 và c  14 .
Áp dụng định lí côsin ta có
Lời giải
  
Ta có C  180  A  B  180  60  400  800
0 0 0

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Theo định lí sin ta có Theo công thức đường trung tuyến ta có


2 b 2  c 2   a 2 2  18  5, 7962   9
c sin A 14.sin 600 ma2    23, 547
a    a  12, 3 4 4
sin C sin 800
Theo công thức tính diện tích tam giác ta có
c sin B 14.sin 400
b   b  9,1
sin C sin 800 1 bc sin A
S ABC  pr  bc sin A  r 
Câu 7: Giải tam giác ABC , biết: 2 2p
  300 ;   750 3 2.5, 796 sin 300
b  4, 5; A C   0, 943
3  3 2  5, 796
Lời giải
Câu 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn sin2 A  sin B .sin C . Chứng minh rằng
   
Ta có B  180  A  C  180  30  750  750  C
0 0 0
a) a 2  bc
suy ra tam giác ABC cận tại A  c  b  4, 5 . 1
b) cos A 
Theo định lí sin ta có 2

b sin A 4, 5.sin 300 Lời giải


a    a  2, 33 .
sin B sin 750 a b c
a) Áp dụng định lí sin ta có sin A  , sin B  , sin C 
2R 2R 2R
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A biết a  3; B  C  300 . Tính R, r, cạnh c, b, suy ra S
2
a  b c
Lời giải Suy ra sin2 A  sin B.sin C     .  a 2  bc đpcm
Áp dụng định lí sin:  2R  2R 2R

a a 3 b) Áp dụng định lí côsin và câu a) ta có


 2R  R   1
sin A 2 sin A 3
2 b 2  c 2  a 2 b 2  c 2  bc 2bc  bc 1
2 cos A     đpcm
2bc 2bc 2bc 2
 b  c  2 R sin 30 0  1
Câu 11: Tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c và trung tuyến AM  AB  c chứng minh rằng:
1 3 a) a 2  2( b 2  c 2 )
S  b.c sin A 
2 4
b) sin2 A  2(sin2 B  sin 2 C )
S 3 Lời giải
r  (2  3) .
p 2 a) Áp dụng công thức đường trung tuyến

Câu 9:   300, B
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết A   450 . Tính độ dài a2 a2
Ta có b 2  c 2   2AM 2   2c 2  a 2  2(b 2  c 2 ) (*)
trung tuyến kẻ từ A và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. 2 2

Lời giải b) Theo định lí sin ta có


  
Ta có C  180  A  B  180  30  450  1050
0 0 0
a b c
   2R
sin A sin B sin C
Theo định lí sin ta có a  2R sin A  2.3.sin 300  3 ,
a 2  4R 2 sin2 A
2 
b  2R sin B  2.3.sin 450  6. 3 2  b 2  4R2 sin2 B
2  2
c  4R 2 sin2 C
c  2R sinC  2.3.sin1050  5, 796 
Thay vào (*) ta có đpcm

Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Câu 12: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông 2(2 R sin A) cos A  (2 R sin B ) cos C  2 R sin C cos B
2 2 2
góc với nhau là b  c  5a .  2sin A.cos A  sin( B  C )  sin A
1
Lời giải
 cos A  (do sin A  0)  
A  600
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . 2

Khi đó hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau khi và chỉ khi tam giác GBC vuông a  2b cosC (1)

tại G Nhận dạng tam giác ABC biết:   2 a3 b3  c3
a  (2)
2 2 Câu 16:  a b c
2  2 
 GB  GC  BC   mb    mc   a 2 (*)
2 2 2
Lời giải
 3   3 
Áp dụng định lí cosin ở (1) và thế vào (2)
Mặt khác theo công thức đường trung tuyến ta có a 2  b2  c2
(1)  a  b c
a
2(a 2  c 2 )  b 2 2(a 2  b 2 )  c 2
mb2  , mc2 
4 4 (2)  a 2  b 2  c 2  bc
1   600
4 2  cos A  A
Suy ra (*)   mb  mc2   a 2 2
9
KL: Tam giác ABC đều.
 2
 2
4 2 a  c  b
 
2


 
2 a 2  b 2  c 2  2

  a  4a  b  c  9a  b  c  5a
2 2 2 2 2 2 2

9 4 4  Câu 17: Nhận dạng tam giác ABC biết: a.sin A  b sin B  c sinC  ha  hb  hc
 
Lời giải
Câu 13: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có; 1 1
Áp dụng công thức diện tích ta có S  bc sin A  aha suy ra
a) a  b.cosC  c.cos B 2 2
b) sin A  sin B cosC  sinC cos B 2S 2S 2S 2S 2S 2S
a.sin A  b sin B  c sin C  ha  hb  hc  a.  b.  c.   
Lời giải bc ca ab a b c
a) Áp dụng định lí côsin ta có:  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca
 a  b   b  c   c  a   0
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c c  a b
VP  b.  c.
2ab 2ca
a 2  b2  c2  c2  a 2  b2 a b c
  a  VT
2a
Vậy tam giác ABC đều.
a b c
b) sin A  sin B cosC  sinC cos B   . cosC  . cos B Câu 18: Cho tam giác ABC . Chứng minh tam giác ABC cân nếu ha  c.sin A
2R 2R 2R
Lời giải
 a  b. cos C  c. cos B
1 1
Sử dụng công thức S  aha  bc sin A * thay ha  c.sin A vào (*) được:
Câu 14: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có: ha  2R sin B sin C 2 2
Lời giải bha  aha  a  b suy ra tam giác ABC cân tại C
2S b
ha  2R sin B sin C   2R sin C
a 2R

1
 S  ab sin C (đúng)
2

Câu 15: Tìm tính chất đặc biệt của tam giác ABC biết: 2a cos A  b.cos C  c.cos B
Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương với:
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Lời giải
Chọn A
CHƯƠNG Ta có: b2  a2  c 2  2ac cos B  82  52  2.8.5.cos600  49  b  7 .

III
0

HỆ THỨC LƯỢNG Câu 6: Cho ABC có AB  9 ; BC  8 ; B  60 . Tính độ dài AC .


A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 .
TRONG TAM GIÁC Chọn A
Lời giải

Theo định lý cosin có:


AC 2  BA2  BC 2  2 BA.BC.cos 
ABC  73  AC  73 .
BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Vậy AC  73 .

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 7:


0
Cho tam giác ABC có AB  2, AC  1 và A  60 . Tính độ dài cạnh BC.
==
DẠNG 1. ĐỊNH LÝ COSIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ COSIN ĐỂ GIẢI TOÁN A. BC  2. B. BC  1. C. BC  3. D. BC  2.
Lời giải
Câu 1: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn C
A. a 2  b2  c 2  2bc cos A . B. a 2  b2  c2  2bc cos A .
Theo định lý cosin ta có: BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos 600
C. a 2  b2  c 2  2bc cos C . D. a 2  b2  c 2  2bc cos B .
Lời giải 1
 22  12  2.2.1.  3.
Chọn B 2
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có a 2  b2  c2  2bc cos A . Câu 8:   600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
Tam giác ABC có a  8, c  3, B
Câu 2: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC  a, AC  b, AB  c . Gọi ma là độ dài đường trung A. 49. B. 97 C. 7. D. 61.
tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Lời giải
Mệnh đề nào sau đây sai? Chọn C
b2  c2 a 2
2 2 2 2
Ta có: b 2  a 2  c 2  2 ac cos B  82  32  2.8.3.cos 600  49  b  7 .
A. m   . B. a  b  c  2bc cos A .
a
2 4 Câu 9: Tam giác ABC có C   1500 , BC  3, AC  2. Tính cạnh AB ?
abc a b c A. 13 . B. 3. C. 10 . D. 1.
C. S  . D.    2R .
4R sin A sin B sin C Lời giải
Lời giải Chọn A
Chọn B Theo định lí cosin trong ABC ta có:
Theo định lý hàm số cosin trong tam giác ta có a 2  b2  c 2  2bc cos A   13  AB  13 . Chọn A
AB 2  CA2  CB 2  2CA.CB.cos C
Câu 3: Cho tam giác ABC có a  8, b  10 , góc C bằng 600 . Độ dài cạnh c là?
4
Câu 10: Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b  7 ; c  5 ; cos A  . Tính độ dài của a
A. c  3 21 . B. c  7 2 . C. c  2 11 . D. c  2 21 . 5
Lời giải .
Chọn D 7 2 23
Ta có: c2  a 2  b2  2a.b.cos C  82  102  2.8.10.cos 600  84  c  2 21 . A. 3 2 . B. . C. . D. 6 .
2 8
Câu 4: Cho ABC có b  6, c  8, A  600 . Độ dài cạnh a là: Lời giải
A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20. Chọn A
Lời giải Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
Chọn A 4
a 2  b 2  c 2  2bc.cos A  7 2  52  2.7.5.  18 .
5
Ta có: a 2  b 2  c 2  2bc cos A  36  64  2.6.8.cos600  52  a  2 13 .
Suy ra: a  18  3 2 .
Câu 5: Cho ABC có B  600 , a  8, c  5. Độ dài cạnh b bằng:
A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

  30 .Gọi A, B là 2 điểm di động lần lượt trên Ox, Oy sao cho AB  2 . Độ dài lớn
Câu 11: Cho xOy Lời giải
Chọn A
nhất của OB bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. b2  c2  a 2 3bc 3
Ta có: cos A     A  300.
Lời giải 2bc 2bc 2
Chọn A  bằng bao nhiêu?
Câu 16: Cho các điểm A(1;1), B(2; 4), C (10; 2). Góc BAC
A. 900 . B. 600. C. 450. D. 300.
Lời giải
Chọn A
 
Ta có: AB  (1;3) , AC  (9; 3) .
 
AB. AC
     0  BAC
Suy ra: cos BAC   900.
3 AB . AC
Áp dụng định lí cosin: AB 2  OA2  OB 2  2OA.OB.cos 30  4  OA2  OB 2  2OA.OB.
2
Câu 17: Cho tam giác ABC , biết a  24, b  13, c  15. Tính góc A ?
 OA2  3.OB.OA  OB 2  4  0 .
A. 33034'. B. 1170 49'. C. 28037'. D. 580 24'.
Coi phương trình là một phương trình bậc hai ẩn OA . Để tồn tại giá trị lớn nhất của OB
Lời giải
thì   0  ( 3OB ) 2  4(OB2  4)  0  OB 2  16  OB  4 .
(*) Chọn B
Vậy max OB  4 . b 2  c 2  a 2 132  152  242 7
Ta có: cos A      A  1170 49'.
Câu 12: Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng? 2bc 2.13.15 15

A. a 2  ab  ac . B. a 2  c 2  b2  2ac . C. b2  c 2  a 2  2bc . D. ab  bc  b 2 . Câu 18: Cho tam giác ABC , biết a  13, b  14, c  15. Tính góc B ?
Lời giải A. 590 49'. B. 530 7'. C. 590 29'. D. 620 22'.
Chọn C Lời giải
Do b2  c2  a 2  2bc.cos 
A  2bc  b2  c 2  a 2  2bc nên mệnh đề C sai. Chọn C
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có a  b  c  a2  ab  ac ;đáp án A đúng. a 2  c 2  b 2 132  152  142 33
Ta có: cos B     B  590 29'.
Tương tự a  c  b  ab  bc  b2 ;mệnh đề D đúng. 2ac 2.13.15 65
Câu 19: Cho tam giác ABC biết độ dài ba cạnh BC , CA, AB lần lượt là a, b, c và thỏa mãn hệ thức
Ta có: a 2  c2  b2  2ac.cos B  2ac  a 2  c 2  b2  2ac ;mệnh đề B đúng.
 bằng
b  b 2  a 2   c  c 2  a 2  với b  c . Khi đó, góc BAC
Câu 13: Cho tam giác ABC có AB  4 cm, BC  7 cm, AC  9 cm. Tính cos A .
2 1 1 2 A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
A. cos A   . B. cos A  . C. cos A  . D. cos A  . Lời giải
3 2 3 3
Lời giải Chọn D
Chọn D Ta có b  b 2  a 2   c  c 2  a 2   b3  ba 2  c 3  ca 2  b3  c 3  a 2  b  c   0
2 2 2 2 2 2
AB  AC  BC 4 9 7 2   b  c   b 2  bc  c 2  a 2   0  b 2  c 2  a 2  bc .
Ta có cos A    .
2. AB. AC 2.4.9 3
 b 2  c 2  a 2 bc 1   120 .
2 2 2 Mặt khác cos BAC     BAC
Câu 14: Cho tam giác ABC có a  b  c  0 . Khi đó: 2bc 2bc 2
A. Góc C  900 B. Góc C  900 Câu 20: Tam giác ABC có AB  c, BC  a, CA  b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức
0
C. Góc C  90 D. Không thể kết luận được gì về góc C.  bằng bao nhiêu độ.
Lời giải
   
b b 2  a 2  c a 2  c 2 . Khi đó góc BAC

Chọn B A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .


2 2 2 Lời giải
a b c
Ta có: cos C  . Chọn B
2ab
2 2 2 0 Theo bài ra, ta có: b  b 2  a 2   c  a 2  c 2   b 3  a 2 b  a 2 c  c 3  0  b 3  c 3  a 2b  a 2 c  0
Mà: a  b  c  0 suy ra: cos C  0  C  90 .
Câu 15: Cho tam giác ABC thoả mãn: b 2  c 2  a 2  3bc . Khi đó:   b  c   b 2  bc  c 2   a 2  b  c   0   b  c   b 2  bc  c 2  a 2   0  b 2  bc  c 2  a 2  0
A. A  300. B. A  450. C. A  600. D. A  750 .

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

b2  c2  a 2 1   1  BAC
  60 . 9
 b 2  c 2  a 2  bc    cos BAC A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 .
2bc 2 2 2
Lời giải
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho
Chọn B
MA : MB : MC  1: 2 : 3 khi đó góc AMB bằng bao nhiêu?
A. 135 . B. 90 . C. 150 . D. 120 . A
Lời giải
MB  x  MA  2 x ; MC  3 x với 0  x  BC  2 .
3 M
 1  4 x 2  x 2 3x 2  1
Ta có cos BAM 
2.1.2 x 4x 13
2 2 2
  1  4x  9x  1 5x .
cos MAC
4x 4x
2 2 B C
 3x 2  1   1  5 x 2  4 2 2 4 5
     1  9 x  6 x  1  1  10 x  25x  16 .
 4x   4x 
Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến;ta có:
 2 5 2 2 1
x   (l ) BA2  BC 2 AC 2 2 32  52 AC 2
4 2
 34 x  20 x  2  0  
17 5
.
BM 2 
2

4
  13  
2

4
 AC  4 .
 2 5 2 2
x    30, AB  3. Tính độ dài trung tuyến AM ?
Câu 25: Cho ABC vuông ở A, biết C
 17
2
AM  BM  AB 2
4 x  x 1 2 2 2 5 7
 cos 
AMB   A. 3 B. 4 C. D.
2 AM .BM 2.2 x.x 2 2
Lời giải
5 x 2  1  25  10 2  20  8 2  2
    1 :  . Chọn A
4 x2  17  17 2
1
AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên AM  BC  BM  MC .
Vậy  AMB  135 . 2

Xét BAC có B  90  30  60 .
Câu 22: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
b2  c2 a2 a 2  c2 b2   60 suy ra ABM là tam giác đều.
Xét tam giác ABM có BM  AM và B
A. ma2   . B. ma2   .
2 4 2 4  AM  AB  3 .
a 2  b2 c2 2c 2  2b 2  a 2 Câu 26: Tam giác ABC có a  6, b  4 2, c  2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  3 . Độ dài đoạn
C. ma2   . D. ma2  .
2 4 4 AM bằng bao nhiêu?
Lời giải 1
Chọn D A. 9 . B. 9. C. 3. D. 108 .
2
b2  c2 a 2 2b 2  2c 2  a 2 Lời giải
Ta có: ma2    .
2 4 4 Chọn C
Câu 23: Tam giác ABC có AB  9 cm, BC  15 cm, AC  12 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của Ta có: Trong tam giác ABC có a  6  BC  6 mà BM  3 suy ra M là trung điểm BC .
tam giác có độ dài là b 2  c2 a 2
Suy ra: AM 2  ma2    9  AM  3 .
A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm . 2 4
Lời giải Câu 27: Gọi S  ma2  mb2  mc2 là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong các
Chọn C mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
AB 2  AC 2 BC 2 92  122 152 225 15 3
Ta có AM 2       AM  . A. S  (a 2  b 2  c 2 ) . B. S  a 2  b 2  c2 .
2 4 2 4 4 2 4
3 2
Câu 24: Cho tam giác ABC có AB  3, BC  5 và độ dài đường trung tuyến BM  13 . Tính độ dài C. S  (a  b 2  c 2 ) . D. S  3( a 2  b 2  c 2 ) .
2
AC . Lời giải
Chọn A

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

b2  c2 a2 a 2  c2 b2 a2  b2 c2 3 2 Lời giải
Ta có: S  ma2  mb2  mc2        (a  b 2  c 2 ).
Chọn C
2 4 2 4 2 4 4
  600 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác
Câu 28: Cho ABC có AB  2 ; AC  3 ; A Ta có:
a

b

c
 2 R.
sin A sin B sin C
ABC .
Câu 30: Cho  ABC với các cạnh AB  c, AC  b, BC  a . Gọi R, r , S lần lượt là bán kính đường tròn
12 6 2 6 3 6
A. . B. . C. . D. . ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
5 5 5 5
abc a
Lời giải A. S  . B. R  .
4R sin A
Chọn C
1
C. S  ab sin C . D. a 2  b 2  c 2  2 ab cos C .
2
Lời giải
Chọn B
a
Theo định lí Sin trong tam giác, ta có  2R .
sin A
  60 và cạnh BC  3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại
Câu 31: Cho tam giác ABC có góc BAC
tiếp tam giác ABC .
A. R  4 . B. R  1 . C. R  2 . D. R  3 .
Gọi M là chân đường phân giác góc A.
Lời giải
2 2 2
Ta có BC  AB  AC  2 AB. AC.cos A  7  BC  7. Chọn B
BM AB 2 BC BC 3
Lại có   . Ta có:  2R  R    1.
CM AC 3 sin A 2sin A 3
2 7 2.
Suy ra BM  . 2
5
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABM ta được: Câu 32: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có AC  4 cm , góc    45 . Độ dài cạnh BC
A  60 , B
2
AB  BC  AC2
108 2 là
AM 2  AB 2  BM 2  2 AB.BM .cos 
ABC  AB 2  BM 2  2 AB.BM .  . A. 2 6 . B. 2  2 3 . C. 2 3  2 . D. 6.
2. AB.BC 25
6 3 Lời giải
 AM  . Chọn A
5
3
4.
BC AC 2 2 6.
CÁ CH 2 Ta có   BC 
sin A sin B 2
Gọi M là chân đường phân giác trong của góc A .
2
Vì đoạn thẳng AM chia tam giác ABC thành hai phần nên ta có:
1  
  1 AB. AM .sin BAM
S ABC  S ABM  S ACM  AB. AC.sin BAC   1 AC . AM .sin MAC
 Câu 33: Cho ABC có AB  5 ; A  40 ; B  60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào?
2 2 2 A. 3, 7 . B. 3, 3 . C. 3, 5 . D. 3,1 .
AB. AC.sin 60 Lời giải
 AM  .
 AB  AC  .sin 30 Chọn B
6 3   180  A
C  B
  180  40  60  80
 AM  .
5 BC AB AB 5
Áp dụng định lý sin:   BC  .sin A  sin 40  3,3 .
6 3 sin A sin C sin C sin 80
Vậy AM  .
5 Câu 34: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b  c  2 a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
DẠNG 2. ĐỊNH LÝ SIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ SIN ĐỂ GIẢI TOÁN A. cos B  cos C  2 cos A. B. sin B  sin C  2sin A.
Câu 29: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: 1
C. sin B  sin C  sin A . D. sin B  cos C  2 sin A.
a a c sin A 2
A.  2R . B. sin A  . C. b sin B  2 R . D. sin C  .
sin A 2R a Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Chọn B Câu 40: Cho ABC có a  6, b  8, c  10. Diện tích S của tam giác trên là:
Ta có: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30.
bc Lời giải
a b c b c bc bc
   2R  2      sin B  sin C  2sin A. Chọn B
sin A sin B sin C sin A sin B sin C 2sin A sin B  sin C
abc
 0  0 Ta có: Nửa chu vi ABC : p  .
Câu 35: Tam giác ABC có a  16,8 ; B  56 13' ; C  71 . Cạnh c bằng bao nhiêu? 2
A. 29,9. B. 14,1. C. 17,5. D. 19,9. Áp dụng công thức Hê-rông: S  p ( p  a )( p  b)( p  c )  12(12  6)(12  8)(12  10)  24 .
Lời giải Câu 41: Cho ABC có a  4, c  5, B  1500. Diện tích của tam giác là:
Chọn D
A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3 .
Ta có: Trong tam giác ABC : A  B
 C
  1800  
A  1800  710  56013'  520 47 ' .
Lời giải
a b c a c a.sin C 16,8.sin 710
Mặt khác     c   19,9. Chọn B
sin A sin B sin C sin A sin C sin A sin 520 47 ' 1 1
 0  0 Ta có: SABC  a.c.sin B  .4.5.sin1500  5.
Câu 36: Tam giác ABC có A  68 12 ' , B  34 44' , AB  117. Tính AC ? 2 2
A. 68. B. 168. C. 118. D. 200. Câu 42: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
Lời giải A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 .
Chọn A Lời giải
Ta có: Trong tam giác ABC : A  B
C
  1800  C
  1800  68012 ' 340 44 '  77 0 4 ' . Chọn A
a b c AC AB AB.sin B 117.sin 340 44' Ta có: p 
a  b  c 13  14  15
 21 .
Mặt khác      AC    68. 
sin A sin B sin C sin B sin C sin C sin 770 4' 2 2
DẠNG 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN Suy ra: S  p( p  a)( p  b)( p  c )  21(21  13)(21  14)(21  15)  84 .

Câu 37: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: Câu 43: Cho các điểm A(1; 2), B(2;3), C (0;4). Diện tích ABC bằng bao nhiêu?
1 1 1 1 13 13
A. S  bc sin A . B. S  ac sin A . C. S  bc sin B . D. S  bc sin B . A. . B. 13. C. 26. D. .
2 2 2 2 2 4
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn A
  
1 1 1 Ta có: AB  (3;5)  AB  34 , AC  (1;6)  AC  37 , BC  (2;1)  BC  5 .
Ta có: S  bc sin A  ac sin B  ab sin C .
2 2 2 AB  AC  BC 37  34  5
Mặt khác p   .
  30 . Diện tích hình thoi ABCD là 2 2
Câu 38: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD
13
Suy ra: S  p ( p  AB)( p  AC )( p  BC )  .
a2 a2 a2 3 2
A. . B. . C. . D. a2 .
4 2 2 Câu 44: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(3; 3), C (6;0). Diện tích ABC là
Lời giải A. 12. B. 6. C. 6 2. D. 9.
Chọn B Lời giải
  a.a.sin 30  1 a 2 .
Ta có S ABCD  AB. AD.sin BAD Chọn B
2   
Ta có: AB  (2; 2)  AB  2 2 , AC  (5;1)  AC  26 , BC  (3;3)  BC  3 2 .
 
Câu 39: Tính diện tích tam giác ABC biết AB  3, BC  5, CA  6 . Mặt khác AB.BC  0  AB  BC .
A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 . 1
Suy ra: SABC  AB.BC  6.
Lời giải 2
Chọn A Câu 45: Cho tam giác ABC có a  4, b  6, c  8 . Khi đó diện tích của tam giác là:
AB  AC  BC 3  5  6 2
Ta có: p    7. A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 15.
2 2 3
Vậy diện tích tam giác ABC là: Lời giải
Chọn B
S p  p  AB  p  AC  p  BC   7  7  3  7  6  7  5   56 .

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Ta có: p 
abc 468
  9.  4ma2  a 2  2  b2  c 2   a 2  2b 2  2c 2  900  a 2  100  a 2  100  a  10
2 2   2  2  2 
 2
 4mb  b  2  a  c    2 a  b  2c  576  b  208  b  208  b  4 13
2 2 2 2 2
Suy ra: S  p( p  a)( p  b)( p  c )  3 15.
 2 2  2 2 2  2  2 
 4mc  c  2  b  a   2 a  2b  c  324 c  291 c  292 c  2 73
2 2
  60 . Tính chu vi và diện tích tam giác
Câu 46: Cho tam giác ABC . Biết AB  2 ; BC  3 và ABC
ABC . 1
Có S ABC  p  p  a  p  b  p  c  , p   a  b  c  Suy ra S ABC  72
3 3 3 2
A. 5  7 và . B. 5  7 và .
2 2 3
Câu 48: Cho tam giác  ABC có b  7; c  5;cos A  . Độ dài đường cao ha của tam giác  ABC là.
3 3 3 5
C. 5 7 và . D. 5  19 và .
2 2 7 2
Lời giải A. . B. 8 . C. 8 3 D. 80 3
2
A Lời giải
Chọn A
I 3
K a  b2  c2  2bc cos A  72  52  2.7.5.  32  4 2
5
C  4
B J 2 sin A 
 3  16 . Suy ra  4
0 
5 vì
Chọn B sin 2 A  1  cos 2 A  1      A  1800 nên sin A
5 25 sin A   4 5
2 2 2  
Ta có: AC  AB  BC  2. AB.BC .c os ABC  4  9  2.2.3.c os60  13  6  7 . 5
Suy ra AC  7 . 1 1 4 1 1 7 2
S  bc sin A  .7.5.  14 mà S  a.ha  14  .4 2.ha  ha 
Chu vi tam giác ABC là AB  AC  BC  2  3  7 . 2 2 5 2 2 2

1   120 . Tính diện tích tam giác ABC ?


Diện tích tam giác ABC là S ABC AB.BC.sin ABC  1 .2.3.sin 60  3 3 . Câu 49: Cho tam giác ABC có AB  2a; AC  4a và BAC
2 2 2 A. S  8a2 . B. S  2a 2 3 . C. S  a 2 3 . D. S  4a2 .
Câu 47: Tam giác ABC có các trung tuyến ma  15 , mb  12 , mc  9 .Diện tích S của tam giác ABC bằng Lời giải
A. 72 . B. 144 . C. 54 . D. 108 . Chọn B
Lời giải 1 1   1 .2a.4a.sin120  2a 2 3 .
Diện tích của tam giác ABC là S ABC  AB. AC .sin BAC
Chọn A 2 2
Theo bài toán ta có
Câu 50: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
 2 b2  c 2 a 2 2
 ma  2  4  15 a 3 a 3 a 3 a 2
  2b 2  2c 2  a 2  900 a  10 A. . B. . C. . D. .
2 3 4 2
 2 a 2  c 2 b2 2  2 2 2 
 mb    12   2a  2c  b  576  b  4 13 Lời giải
 2 4  2a 2  2b 2  c 2  324  Chọn B
 2 a 2  b2 c2 2
 c  2 73
m
 c    9 2a 3 a 3
 2 4 Gọi G là trọng tâm ABC . Bán kính đường tròn ngoại tiếp R  AG   .
3 2 3
abc
Ta có p   5  2 13  73 , áp dụng công thức He-rong ta có Câu 51: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Diện tích của tam
2
giác ABC bằng
S ABC  p( p  a)( p  b)( p  c)  72 .
A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 24 .
Cách 2:
Lời giải
Đặt BC  a, CA  b, AB  c ,
Chọn C
Theo định lý trung tuyến có: 12
Theo đề bài tam giác ABC có chu vi bằng 12 nên nửa chu vi là p  ; bán kính đường tròn
2
nội tiếp bằng 1, tức là ta có: r  1 .
Diện tích tam giác ABC là: S  p.r  6.1  6 .

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Câu 52: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Lời giải
2a 4a 8a 6a Chọn A
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 a.b.c a.b.c 13.14.15 65
Ta có: SABC  R   .
Lời giải 4R 4S 4.84 8
Chọn A Câu 56: Cho ABC có S  10 3 , nửa chu vi p  10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác
trên là:
A
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
K S 10 3
I Ta có: S  pr  r    3.
p 10
Câu 57: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:
B H C A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2.
Lời giải
Chọn B
Gọi H, K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC ;
a  b  c 26  28  30
I là giao điểm của AH và CK . Ta có: p    42.
2 2
Lúc đó, I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
S p( p  a)( p  b)( p  c) 42(42  26)(42  28)(42  30)
2a 3 S  pr  r     8.
Ta có: AH   a 3. p p 42
2 Câu 58: Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
2 2 2a
Do đó: R  AI  AH  a 3  . 65 65
3 3 3 A. . B. 40. C. 32,5. D. .
8 4
Câu 53: Cho tam giác ABC có BC  6 , AC  2 và AB  3  1. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam Lời giải
Chọn C
giác ABC bằng:
a  b  c 52  56  60
A. 5. B. 3. C. 2 . D. 2 . Ta có: p    84.
2 2
Lời giải Suy ra: S  p( p  a)( p  b)( p  c )  84(84  52)(84  56)(84  60)  1344 .
Chọn C
abc abc 52.56.60 65
b2  c2  a2 1 Mà S  R   .
Áp dụng định lý cosin ta có cos A   suy ra A  60 . 4R 4S 4.1344 2
2bc 2 Câu 59: Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là?
a
Áp dụng định lý sin ta có R   2. 13 11
2sin A A. 6. B. 8. C. . D. .
2 2
Câu 54: Cho tam giác ABC có AB  3 , AC  4 , BC  5 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng Lời giải
8 4 3 Chọn C
A. 1 . B. . C. . D. .
9 5 4 13
Ta có: 52  122  132  R  ..
Lời giải 2
Chọn A Câu 60: Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?
Vì AB 2  AC 2  BC 2 nên tam giác ABC vuông tại A . A. 2. B. 2 2. C. 2 3. D. 3.
1 Lời giải
AB. AC
S 2 3.4 Chọn A
Do đó bán kính đường tròn nội tiếp r     1.
p 1 3  45 5  12  13 1
 AB  AC  BC  Ta có: p   15 . Mà 52  122  132  S  .5.12  30.
2 2 2
Câu 55: Cho ABC có S  84, a  13, b  14, c  15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác S
Mặt khác S  p.r  r   2.
p
trên là:
A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. Câu 61: Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu?

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 6 .
Lời giải
Chọn A
10
Ta có: 62  82  102  R   5. .
2
Câu 62: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  4, BC  6 , M là trung điểm của BC , N là điểm trên
cạnh CD sao cho ND  3 NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng
3 5 5 2
A. 3 5 . B. . C. 5 2 . D. .
2 2 Gọi S là diện tích của tam giác ACD và E là trung điểm của BC .
Lời giải  2 2 a2 3 a2 3
Chọn D  S  S ABC  . 
 3 3 4 6
Đặt AB  a . Suy ra  2 .
 2 2
 a 3   a  2 2a 7
 AD  AE  ED       
  2  6 6

 AD  DC  AC 5 7
S 

Hơn nữa 
2
.r 
6
a.r
 S2 

5  7 ar.2 a3 7


7 5  7 a4r
.
 
 S  AD.DC.BC  2a 7
3 6.36 R 108R
 4R 36 R

Hay
a4


7 5  7 a 4r R
 
7 5  7 .12 R
 
7 5 7
.
  
12 108R r 108 r 9
Ta có DẠNG 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ
MC  3, NC  1  MN  10
Câu 64: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
BM  3, AB  4  AM  5
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o 24' . Biết
AD  6, ND  3  AN  45 CA  250 m, CB  120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?
AM  AN  MN 10  5  45 A. 266 m. B. 255 m. C. 166 m. D. 298 m.
p 
2 2 Lời giải
15 Chọn B
S AMN  p  p  AM  p  AN  p  MN  
2 Ta có: AB 2  CA2  CB 2  2CB.CA.cos C  2502  1202  2.250.120.cos78o 24'  64835  AB  255.
AM . AN .MN 5 2 Câu 65: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của tam giác AMN là: R  
4S AMN 2 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai
  tàu cách nhau bao nhiêu km ?
Câu 63: Cho tam giác đều ABC ;gọi D là điểm thỏa mãn DC  2 BD . Gọi R và r lần lượt là bán kính
R A. 13. B. 20 13. C. 10 13. D. 15.
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC . Tính tỉ số . Lời giải
r
Chọn B
5 57 7 75 5 75 7
A. . B. . C. . D. . Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1  30.2  60 km.
2 9 9 9
Lời giải Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2  40.2  80 km.
Chọn D Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: S  S12  S 22  2 S1.S 2 .cos 600  20 13.
   
Ta có DC  2 BD  DC  2 DB . Do đó DC  2 DB . Câu 66: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD  80 m , người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các
góc nhìn là 72012' và 340 26' . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ?
A. 71 m. B. 91 m. C. 79 m. D. 40 m.
Lời giải
Chọn B

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

CD CD 80
Ta có: Trong tam giác vuông CDA : tan 72012'   AD    25,7.
AD tan 72012' tan 72012'
CD CD 80
Trong tam giác vuông CDB : tan 340 26'   BD    116,7.
BD tan 340 26' tan 340 26'
Suy ra: khoảng cách AB  116,7  25,7  91m.
Câu 67: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 56016' . Biết
CA  200 m , CB  180 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?
A. 180 m. B. 224 m. C. 112 m. D. 168 m.
  630  BAD
Ta có CAD   117 0  
ADB  1800  1170  480   150
Lời giải
Chọn A AB BD 
AB.sin BAD
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:   BD 
Ta có: AB 2  CA2  CB2  2CB.CA.cos C  2002  1802  2.200.180.cos56016'  32416  AB  180.  
sin ADB sin BAD 
sin ADB
Câu 68: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn CD

Tam giác BCD vuông tại C nên có: sin CBD  
 CD  BD.sin CBD
bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của BD
chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như  .sin CBD
 24.sin117 0.sin 480
AB.sin BAD
hình vẽ ( AB  4, 3 cm; BC  3, 7 cm; CA  7, 5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng. Vậy CD    61, 4m

sin ADB sin150
BÀI TẬP TỔNG HỢP

Câu 70: Cho tam giác ABC có BC  8, CA  10 , và 


ACB  60 . Độ dài cạnh AB bằng
A. 3 21 . B. 7 2 . C. 2 11 . D. 2 21 .
Lời giải
Chọn D
A. 5,73 cm. B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Ta có: AB 2  BC 2  CA2  2 BC .CA.cos C  82  10 2  2.8.10.cos 60  84  AB  2 21 .
Lời giải
Chọn A Câu 71: Cho tam giác ABC có BC  a ; CA  b ; AB  c biết a  8, b  10 , góc C bằng 60 . Độ dài cạnh
Bán kính R của chiếc đĩa bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . c là?
AB  BC  CA 4, 3  3, 7  7, 5 31
Nửa chu vi của tam giác ABC là: p    cm. A. c  3 21 . B. c  7 2 . C. c  2 11 . D. c  2 21 .
2 2 4
Lời giải
Diện tích tam giác ABC là: S  p  p  AB  p  BC  p  CA   5, 2 cm2.
Chọn D
AB.BC .CA AB.BC.CA
Mà S  R  5, 73 cm.
4R 4S Ta có: c 2  a 2  b2  2a.b.cos C  82  102  2.8.10.cos 60  84  c  2 21 .
Câu 69: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất 3
Câu 72: Cho tam giác ABC có b  7 ; c  5 và cos A  . Tính a .
  630 ; CBD
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, CAD   480 . Chiều cao 5
h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 4 2 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m. Lời giải
Lời giải Chọn A
Chọn A
Áp dụng định lí hàm số Cosin vào tam giác ABC có

3
BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC .Cos A  25  49  2.5.7.  32
5

 BC  4 2
Câu 73: Trong ABC có AB  c , AC  b, BC  a . Đẳng thức nào sau đây đúng?

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

A. a 2  b 2  c 2  2bc cos A . B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A . A. 3  37 . B. 10 . C. 3  37 . D. 9 .


C. a 2  b 2  c 2  bc cos A . D. a 2  b 2  c 2  bc cos A . Lời giải
Lời giải
Chọn A
Chọn B
Ta có
Theo định lí hàm số cos, trong ABC ta luôn có: a 2  b 2  c 2  2bc cos A
  82  6 2  BC 2  2.6.BC. 1
AC 2  AB 2  BC 2  2 AB.BC.cos ABC
 2
Câu 74: Cho tam giác ABC có AB  4, AC  6 và A  120. Độ dài cạnh BC là
2
 BC  3  37
A. 19. B. 2 7. C. 3 19. D. 2 19.  BC  6 BC  28  0   .
Lời giải  BC  3  37(l )

Chọn D   1 . Độ dài cạnh BC bằng:


Câu 80: Xét tam giác ABC có AB  3 cm , AC  5 cm , cos BAC
2
Xét ABC có BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos A A. 19 . B. 7 . C. 4 . D. 34 .
Lời giải
Hay BC  AB  AC  2 AB. AC.cos 
2 2
A  42  62  2.4.6.cos120  2 19.
Chọn A
Câu 75: Tam giác ABC có A  120 thì câu nào sau đây đúng?
A. a 2  b 2  c 2  3bc . B. a 2  b 2  c 2  bc . Theo định lí Cosin trong tam giác, ta có:
C. a 2  b 2  c 2  3bc . D. a 2  b 2  c 2  bc .   32  52  2.3.5. 1  9  25  15  19 .
BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos BAC
Lời giải 2
Chọn B Vậy BC  19 .

Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: a 2  b 2  c 2  2bc.cos A . Câu 81: Tam giác ABC có AB  5 cm, BC  5 cm, AC  3 cm. Giá trị cos A là
 a 2  b 2  c 2  2bc.cos120  a 2  b 2  c 2  bc . 2 1
A.  . B. . C. 3 . D.  3 .
Câu 76: Cho ABC có B  600 , a  8, c  5. Độ dài cạnh b bằng: 3 2 10 10
Lời giải
A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .
Lời giải Chọn C
Chọn A
AB2  AC2  BC2 52  32  52 3
Ta có: b 2  a 2  c 2  2ac cos B  82  52  2.8.5.cos 600  49  b  7 . Áp dụng định lí hàm số cosin ta có: cos A    .
2. AB.AC 2.5.3 10
Câu 77: Cho tam giác ABC có BC  a ; AC  b ; AB  c , có a 2  b2  c 2  bc 2 . Số đo của góc A là: 5 13
A. 150 . B. 120 . C. 45 . D. 135 . Câu 82: . Tam giác ABC có AB  3, BC  8 . Gọi M là trung điểm của BC . Biết cos 
AMB  và
26
Lời giải AM  3 . Tính độ dài cạnh AC .
Chọn D
A. AC  13 . B. AC  7 . C. AC  13 . D. AC  7 .
b 2  c 2  a 2 bc 2  2
Ta có: cos A     A  135 . Lời giải
2bc 2bc 2
Chọn D
  60, AB  3cm, AC  4cm . Tính cạnh BC .
Câu 78: Cho ABC có A
BC
A. BC  10 . B. BC  13 . C. BC  12 . D. BC  11 . Ta có: M là trung điểm của BC  BM   4.
2
Lời giải
AM 2  BM 2  AB 2
Chọn B Trong tam giác ABM ta có: cos 
AMB 
2 AM .BM
Áp dụng định lí cosin ta có: BC 2  32  4 2  3.4.cos 600  BC  13 .
 AM 2  2 AM .BM .cos 
AMB  BM 2  AB 2  0.
  600 . Tính độ dài cạnh BC .
Câu 79: Cho tam giác ABC có AB  6cm, AC  8cm, ABC

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

 AM  13  3 (thoaû maõn) 9 3 MH 3 1 27
MH  BH  BM   3   MI   :  .
 AM 2 
20 13 
AM  7  0   2 2  2 9 2
cos HMI
13 7 13
 AM  13  3 (loaïi)
27 33
Vậy AI  AM  MI  3   .
2 2
 AM  13.
A
,
Câu 84: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c , trọng tâm G và diện tích S . Đặt   BGC
Ta có:   là hai góc kề bù.
AMB và AMC
mệnh đề nào sau đây đúng?
5 13 b 2  c 2  5a 2 b 2  c 2  5a 2
   cos 
 cos AMC AMB   A. cot   .B. cot   .
26 B C 4S 12 S
M
b 2  c 2  5a 2 b 2  c 2  5a 2
Trong tam giác AMC ta có: C. cot   . D. cot   .
12 S 12S

AC 2  AM 2  CM 2  2 AM .CM .cos AMC Lời giải

 5 13 
 13  16  2. 13.4.     49  AC  7.
 26 

Câu 83: Cho tam giác ABC có AB  4 , AC  7 và BC  9 . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho
MC  2 MB . Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đường trung trực của đoạn thẳng BC
cắt AM tại I . Tính độ dài đoạn thẳng AI .
33 27 32
A. . B. . C. 3 . D. .
2 2 3 Chọn D
Lời giải Gọi RGBC là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác GBC .
Chọn A
GB 2  GC 2  BC 2
cos 2GB.GC GB 2  GC 2  BC 2 GB 2  GC 2  BC 2
Ta có co t     .RGBC 
sin  BC GB.GC .BC GB.GC .BC
2 RGBC RGBC

4  2  c  a   b 2 b  a   c  2
2 2 2 2 2 2

  a
GB 2  GC 2  a 2 9  4 4 
 b2  c 2  5a 2
   .
4SGBC 4 12S
S
3
Câu 85: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 , E là trung điểm của CD . Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ACE .
3 10 3 5
A. . B. . C. 3 10 . D. 3 5 .
2 2
Lời giải
BC  9  BM  3 và MC  6 .
Chọn A
AB 2  BC 2  AC 2 42  92  7 2 2 2
cos 
ABC     cos 
ABM  cos 
ABC  .
2 AB.BC 2.4.9 3 3

2
AM 2  AB 2  BM 2  2 AB.BM .cos 
ABM  4 2  32  2.4.3.  9  AM  3 .
3

AM 2  BM 2  AB 2 32  32  42 1 1
cos 
AMB     cos 
  cos HMI AMB  .
2 AM .BM 2.3.3 9 9

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

A B Chọn A

Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác ABC , ta có

AB BC AB sin C sin 180  45  75  sin 60 6


6       .
sin C sin A BC sin A sin 45 sin 45 2
  60, C
Câu 89: Cho tam giác ABC có B   75 và AC  10 . Khi đó, độ dài cạnh BC bằng
C 10 6 5 6
D E
A. . B. 5 6 . C. . D. 10 .
3 3
Ta có AE  AD 2  DE 2  36  9  3 5 Lời giải

Áp dụng định lý sin cho tam giác ACE ta được: Chọn A

AE 3 5 3 10 Ta có 
A  180  60  75  45 .
 2R  R  R
sin 
ACE 2 2 Áp dụng định lí Sin cho tam giác ABC , ta có:
2.
2
BC AC AC .sin A 10.sin 45 10 6
ˆ  ˆ    BC    .
Câu 86: Tam giác ABC có A  68 12 , B  34 44 , AB  117. Tính AC ? sin A sin B sin B sin 60 3
A. 68 . B. 168 . C. 118 . D. 200 .
Lời giải Câu 90: Cho tam giác ABC có AC  5 thoả mãn sinBtanB  sin A sin C . Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC . Tính giá trị biểu thức S  GA2  GC 2
Chọn A
Lời giải
Ta có trong tam giác ABC :   C
A B   180  C
  180  6812 ' 3444 '  774 ' .
sinBtanB  sin A sin C  sin 2 B  cosBsin A sin C
a b c AC AB AB.sin B 117.sin 3444 '
Mặt khác      AC    68.
sin A sin B sin C sin B sin C sin C sin 774 ' b2 a 2  c2  b2 a c
     2b 2  a 2  c 2  b 2  a 2  c 2  3b 2
Câu 87: Tam giác ABC có độ dài cạnh AB  3cm ; AC  6 cm và 
2
A  60 . Bán kính R của đường tròn 4R 2ac 2R 2R
ngoại tiếp tam giác ABC bằng Mà b  AC  5 suy ra a 2  c 2  75
A. R  3 . B. R  3 3 . C. R  3 . D. R  6 .
Do đó:
Lời giải
2  b2  c2 a 2 a 2  b2 c2  2  a2  c2  2  75  175
Chọn C S  GA2  GC 2          b 2     25  
3  2 4 2 4 3 4  3  4  6
Xét tam giác ABC ta có:
Câu 91: Cho tam giác ABC có AB  5 , AC  6 , BC  7 . Tính diện tích tam giác ABC .
BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC .cos 
A A. 12 3 . B. 9 6 . C. 6 6 . D. 3 6 .
2 2 2 2
 BC  3  6  2.3.6.cos 60  27  BC  AB  AC 2 2 Lời giải

Do đó tam giác ABC vuông tại B . Chọn C

AB  AC  BC
AC 6 Nửa chu vi của tam giác ABC : p   9.
Vậy bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC : R    3  cm  . 2
2 2
Áp dụng công thức Herong, diện tích của tam giác ABC là
Câu 88: Cho ABC có    75 . Tính tỉ số AB .
A  45 , B
BC S p  p  AB  p  AC  p  BC   9  9  5  9  6  9  7   6 6 .
6 1 3 6 3 2 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 3 Câu 92: Cho tam giác ABC có a  5, b  12, c  13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng
Lời giải A. 13. B. 6,5. C. 26. D. 7, 5.
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Chọn B Chọn B
a  b  c 5  12  13 3a2
Có p    15. o
Ta có SABCD  AB.BC.sin B  a.a 3sin60  .
2 2 2
Do đó SABC  p  p  a  p  b  p  c   15. 15  5 15  12 15  13  30.   30, 
Câu 97: Tam giác ABC có AC  4, BAC ACB  75 . Tính diện tích tam giác ABC.
abc abc 5.12.13 A. S ABC  8 B. S ABC  4 3
Mà S ABC  R   6,5.
4R 4S 4.30 C. S ABC  4 D. SABC  8 3
  120 , AB  2 . Diện tích tam giác ABC bằng
Câu 93: Cho ABCD là hình thoi, BAD 0 Lời giải

3 Chọn C
A. 3. B. 2 3 . C. . D. 4 .
2   1800  BAC
 
Ta có ABC ACB  75  
 ACB . 
Lời giải
Chọn A Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB  AC  4 .
1 1   4.
Giả thiết suy ra tam giác ABC đều  S ABC  .2.2.sin 60 0  3 Diện tích tam giác ABC là S ABC  AB. AC sin BAC
2 2
Câu 94: Cho tam giác ABC có các cạnh AB  6 , AC  8 , BC  10 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam   60 . Diện tích hình bình hành ABCD là
Câu 98: Cho hình bình hành ABCD có AB  3, BC  7, BAC
giác ABC là
A. r  12 B. r  3 . C. r  5 . D. r  2. 21 3
A. 21 3 . B. . C. 12 3 . D. 6 3 .
Lời giải 2
Lời giải
Chọn D
Chọn C
Ta có BC 2  AB 2  AC 2   ABC vuông tại A .

1 1
Khi đó SABC  AB. AC  .6.8  24 .
2 2
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp, p là nửa chu vi tam giác ABC , ta có

S 24
S  p.r  r    2.
p 12

  60 . Diện tích tam giác ABC


Câu 95: Cho tam giác ABC có AB  6cm; AC  9cm; BAC là  AB 2  AC 2  BC 2
Ta có cos BAC
27 3 2 27 2 27 3 2 27 2 2.AB.AC
A. S  cm . B. S  cm . C. S  cm . D. S  cm .
2 2 4 4
1 9  AC 2  49
Lời giải  
2 2.3. AC
Chọn C  AC  8
 AC 2  3 AC  40  0  
1   1 .6.9. 3  27 3 cm 2 .  AC  5 ( L)
S  . AC. AB.sin BAC
2 2 2 4
1
Vậy AC  8 . Suy ra S ABCD  2 S ABC  2. AB. AC .sin A  3.8.sin 60  12 3 .
0 2
Câu 96: Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AB  a; BC  a 3; ABC  60 .
3a2 a2 a2 3 Câu 99: Hai chiếc tàu thuỷ P và Q trên biển cách nhau 100m và thẳng hàng với chân A của tháp hải
A. a 2 . B. . C. . D. . đăng AB ở trên bờ biển. Từ P và Q người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc
2 2 2
Lời giải BPA   550 . Tính chiều cao của tháp
  150 và BQA

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Lời giải AC BC 4sin 400


Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC có: 0
 0
 AC  .
sin 40 sin15 sin150
 4sin 40 0 sin 350
Xét tam giác AHC vuông tại H có CH  AC sin CAH   5, 7 m .
sin150

Vậy chiều cao của tòa nhà xấp xỉ: 4  5, 7  9  18, 7  m  .

Câu 101: Giả sử CD  h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB  30 m , CAD  63 ; CBD
  48 . Chiều
cao h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây?
  550  150  400 . Áp dụng định lí sin cho tam giác PBQ ta có
Ta có PBQ A. 64, 6 m. B. 30 m . C. 61, 4 m . D. 76,8 m .

BQ 100 100 Lời giải


  BQ  .sin150
sin150 sin 400 sin 400 Chọn D
100
Chiều cao của tháp là AB  sin 550.BQ  sin 550.sin150.  33m
sin 400
Câu 100: Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 4m . Từ vị trí qua sát A cao 9m so với mặt đất, có
thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 500 và 350 so với phương ngang.
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với số nào dưới đây?
A. 14 m . B. 21,1 m . C. 17,8 m . D. 18,7 m .
Lời giải
Chọn D

  630  BAD
Ta có CAD   1170  
ADB  1800  117 0  480   150

AB BD 
AB.sin BAD
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:   BD 
 
sin ADB sin BAD 
sin ADB

 CD 
Tam giác BCD vuông tại C nên có: sin CBD  CD  BD.sin CBD
BD
 .sin CBD
AB.sin BAD  30.sin117 0.sin 480
Vậy CD    76,8 m.
sin 
ADB sin150

  
Hạ AH  BC , H  BC . Từ giả thiết ta có: BAH  500 ; CAH  350 nên BAC  150 .

 
Tam giác AHB vuông tại H có B  900  BAH  400 .

Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, VECTƠ CÙNG HƯỚNG, BẰNG NHAU

CHƯƠNG
2.1. Giá của vectơ: Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá

IV VECTƠ của vectơ đó.


2.2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của
chúng song song hoặc trùng nhau.

Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.

BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU

I LÝ THUYẾT.
=
1. KHÁI NIỆM VECTƠ

● Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là, trong hai điểm mút của đoạn thẳng,
đã chỉ rõ điểm đầu, điểm cuối. 2.3. Nhận xét
● Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.  
Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ AB và AC cùng phương.
 
Kí hiệu 2. 4. Hai vecto bằng nhau: Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng
và có cùng độ dài.
 
Kí hiệu a  b .

3.3. Chú ý
  
Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B được kí hiệu là AB , đọc là “vectơ AB ”. 
Khi cho trước vectơ a và điểm O , thì ta luôn tìm được một điểm A duy nhất sao cho OA  a .
   
Vectơ còn được kí hiệu là a , b , x , y , … khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó. 3. VECTƠ – KHÔNG

Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta kí hiệu là 0 .

Ta quy ước vectơ – không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ và có độ dài bằng 0 .
    
Như vậy 0  AA  BB  ... và MN  0  M  N .
   
Độ dài của vectơ AB được kí hiệu là AB , như vậy AB  AB . Độ dài của vectơ a được kí
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

hiệu là a .
   
4.1. Cho ba vectơ a, b, c đều khác vectơ 0 . Những khẳng định nào sau đây là đúng?
Vectơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị.
   
Luyện tập 1.
a) a , b, c đều cùng phương với vectơ 0 .
Cho tam giác đều ABC với cạnh có độ dài bằng a . Hãy chỉ ra các vectơ có độ    
dài bằng a và có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC . b) Nếu b không cùng hướng với a thì b ngược hướng với a .
Giải     
Các vectơ có độ dài bằng a và có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là c) Nếu a và b đều cùng phương với c thì a và b cùng phương.
          
AB , AC , BC , BA , CA , CB . d) Nếu a và b đều cùng hướng với c thì a và b cùng hướng.
Lời giải
Chọn đáp án câu a, c và d

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

4.2. Trong Hình 4.12, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, các cặp vectơ ngược hướng và các cặp vectơ Lời giải
bằng nhau.

 
a) Dựa vào hình vẽ , nhận thấy giá của vectơ OA song song với giá của vectơ MN và độ dài
 
đoạn MN  3 OA , chiều đi từ O đến A cùng chiều đi từ M đến N.
Lời giải b) Một vật thể khởi hành từ M và chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu
    
+ Các vectơ cùng phương: a, b, c diễn bởi vectơ v  OA .
Vật thể gặp N và thời gian gấp 3 lần thời gian đi từ O đến A.
   
+ Cặp vectơ ngược hướng: a và b ; b và c ;
 
+ Cặp vectơ bằng nhau: a, c . HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
II
 
4.3. Chứng minh rằng, tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi BC  AD . =
Lời giải DẠNG 1: XÁC ĐỊNH MỘT VECTƠ; PHƯƠNG, HƯỚNG CỦA VECTƠ; ĐỘ DÀI CỦA
VECTƠ
 AD / / BC
+ Giả sử tứ giác ABCD là hình bình hành. Ta có 
 AD  BC
1 PHƯƠNG PHÁP.
   
AD / / BC nên AD, BC cùng phương và AD  BC . Dựa vào hình vẽ ta thấy hai vectơ AD, BC =
 
cùng chiều . Vậy AD  BC . + Xác định một vectơ và xác định sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo định nghĩa.
       AD  BC + Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ.
+ Giả sử AD  BC ⇒ AD, BC cùng hướng và AD  BC ⇒  ⇒ Tứ giác ABCD là
 AD / / BC
hình bình hành. 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
4.4. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Hãy chỉ ra tập hợp S chứa tất cả các vectơ =

khác vectơ 0 , có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp  A, B, C , D , O . Hãy chia tập S thành Câu 1: Với hai điểm phân biệt A, B có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu
các nhóm sao cho hai vectơ thuộc cùng một nhóm khi và chỉ khi chúng bằng nhau. và điểm cuối được lấy từ hai điểm trên?
Lời giải Lời giải
                     

S  AB, AC , AD, AO, BA, BC , BD, BO, CA, CB, CD, CO, DA, DB, DC , DO, OA, OB, OC , OD  Hai vectơ AB và BA .

Các cặp vectơ bằng nhau trong tập S Câu 2: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm
                cuối là các đỉnh A, B, C?
      
AB , DC , AD , BC , AO , OC , BA, CD , BO , OD , CB , DA , CO , OA , DO, OB   Lời giải
 
4.5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy vẽ các vectơ OA, MN với A 1; 2  , M  0; 1 , N  3;5  .

a) Chỉ ra mối liên hệ giữa hai vectơ trên.


b) Một vật thể khởi
   từ M và chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu
hành
diễn bởi vectơ v  OA . Hỏi vật thể đó có đi qua N hay không ? Nếu có thì sau bao lâu vật sẽ
tới N?

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

     


Ta có 6 vectơ: AB , BA, BC , CB, CA, AC .
   
Có 3 vectơ là RD ; BQ ; QC, PO .
Câu 3: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với

vectơ OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác? Câu 6: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ
Lời giải giác?
Lời giải
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Khi có 4 điểm A, B, C , D ta
có 4 cách chọn điểm đầu và 3 cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có 3.4  12 cách xác định số

vectơ khác 0 thuộc 4 điểm trên.

Câu 7: Số vectơ (khác vectơ 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước?
Lời giải
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Khi có 7 điểm ta có 7 cách
chọn điểm đầu và 6 cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có 7.6  42 cách xác định số vectơ khác

0 thuộc 7 điểm trên.
Câu 8: Trên mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt A, B , C , D, E ; F . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ –

Các vectơ cùng phương với vectơ OB là: không, mà có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho?
      Lời giải
BE , EB , DC , CD , FA, AF .
Xét tập X   A, B, C, D, E ; F  . Với mỗi cách chọn hai phần tử của tập X và sắp xếp theo

Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các một thứ tự ta được một vectơ thỏa mãn yêu cầu.
đỉnh của lục giác? Mỗi vectơ thỏa mãn yêu cầu tương ứng cho ta 30 phần tử thuộc tập X .
Lời giải Vậy số các vectơ thỏa mãn yêu cầu bằng 30 .
 
Đó là các vectơ: AB, ED . 
Câu 9: Cho n điểm phân biệt. Hãy xác định số vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc n
C B điểm trên?

A
Lời giải
D
O Khi có n điểm, ta có n cách chọn điểm đầu và n  1 cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có n ( n  1)

cách xác định số vectơ khác 0 thuộc n điểm trên.
E F

Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm cuối là các đỉnh của lục giác
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8 là bao nhiêu?

điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm số vectơ bằng với vectơ AR Lời giải
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
a) AM cùng phương với a .
 
b) AM cùng hướng với a .
Lời giải

 
Đó là các vectơ: AB; ED .

Câu 11: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Tìm các cặp
vectơ cùng hướng?
Lời giải

       


Các vec tơ cùng hướng là : MN và MP , MN và NP , PM và PN , PN và NM . 
  Gọi  là giá của a .
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ AB và có điểm đầu,  
a) Nếu AM cùng phương với a thì đường thẳng AM song song với  . Do đó M thuộc
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD . đường thẳng m đi qua A và song song với  . Ngược lại, mọi điểm M thuộc đường thẳng m
Lời giải  
    thì AM cùng phương với a . Chú ý rằng nếu A thuộc đường thẳng  thì m trùng với  .
Các vectơ cùng phương với AB mà thỏa mãn điều kiện đầu Câu là: BA, CD , DC . b) Lập luận tương tự như trên, ta thấy các điểm M thuộc một nửa đường thẳng gốc A của
 
đường thẳng m . Cụ thể, đó là nửa đường thẳng chưa điểm E sao cho AE và a cùng hướng.
Câu 15: Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn
   
ngoại tiếp tam giác ABC . Chứng minh rằng HA  CD và AD  HC .
Lời giải

A
D


Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với OC có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
Lời giải H O

C B
B C

D A  chắn nửa đường tròn). Suy ra AH  DC.


Ta có AH  BC và DC  BC (do góc DCB
O
Tương tự ta cũng có CH  AD.
   
Suy ra tứ giác ADCH là hình bình hành. Do đó HA  CD và AD  HC .
E F Câu 16: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = AC = 4. Tính BC
       
Đó là các vectơ: AB, BA, DE , ED, FC , CF ,OF , FO . Lời giải
  vì BC  BC  AB 2  AC 2  16  16  4 2
Câu 14: Cho điểm A và véctơ a khác 0 . Tìm điểm M sao cho:

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
            
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá trị của AC là bao nhiêu? A. FO, OC , FD B. FO, AC , ED C. BO, OC , ED D. FO, OC , ED
Lời giải
Lời giải Chọn D


vì AC  AC  3 2

Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính CB

Lời giải 


 Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có
vì CB  CB  a điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
 A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 19: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tính GM (với M là trung Lời giải
điểm của BC) Chọn B
     
Đó là các vectơ: AB, BA, DE , ED , FC , CF .
Lời giải
 1 1 C B
vì GM  GM  . AM  .6  2
3 3
D A
 O
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ AC .
Lời giải E F

vì AC  AC  5 Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ cùng

phương với MN .
          
A. AC , CA, AP , PA, PC , CP B. NM , BC , CB , PA, AP
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.              
C. NM , AC , CA, AP , PA, PC , CP D. NM , BC , CA, AM , MA, PN , CP
= Lời giải
Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
Chọn C
tứ giác?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Lời giải
Chọn D
  
Xét các vectơ có điểm A là điểm đầu thì có các vectơ thỏa mãn Câu toán là AB, AC , AD 
có 3 vectơ.
Tương tự cho các điểm còn lại B, C , D.
Câu 2: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối là
một trong các điểm đã cho?
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Lời giải

Chọn A Câu 6: Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng phương
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối với cả hai vectơ đó?

là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ? A. 2 . B. 1. C. không có. D. vô số.

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải Lời giải


Chọn C
  
Giả sử tồn tại một vec-tơ c cùng phương với cả hai véc-tơ a , b . Lúc đó tồn tại các số thực h
       k
và k sao cho c  ha và c  kb . Từ đó suy ra ha  kb  a  b .
h
 
Suy ra hai véc-tơ a và b cùng phương. (mâu thuẫn).  Chọn C
 
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Số vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ AB và có điểm đầu, điểm
Chọn B
cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là      
Đó là các vectơ: AB, BA, BC, CB, CA, AC .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .  
Lời giải Câu 11: Cho tứ giác ABCD có AD  BC . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. DA  BC .
   
C. AC  BD . D. AB  DC .
Lời giải
Chọn C
 
AC và BD là hai đường chéo của tứ giác ABCD nên hai vectơ AC , BD không cùng phương
Chọn C
    vì vậy không thể bằng nhau.
Các vectơ cùng phường với AB mà thỏa mãn điều kiện đầu Câu là: BA, CD , DC . Câu 12: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC . Hỏi cặp véctơ nào

Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vectơ khác 0 , có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục sau đây cùng hướng?
        
giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ OC là A. AB và MB . B. MN và CB . C. MA và MB . D. AN và CA .
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 9 . Lời giải
Lời giải Chọn A
Chọn D
A
A B

M N
O
F C
B C
 
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB  CD ?
E D
         A. ABCD là vuông. B. ABDC là hình bình hành.
Các vectơ thỏa mãn là: CO, FO, OF , FC , CF , AB, BA, ED, DE . C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB  CD .
Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ Lời giải
giác là Chọn B
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 . Ta có:
   AB  CD
Lời giải  AB  CD    ABDC là hình bình hành.
 AB  CD
 AB  CD  
 Mặt khác, ABDC là hình bình hành    AB  CD .
 AB  CD
 
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB  CD là ABDC là hình bình hành.
Câu 14: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau
Chọn D
đây là đẳng thức sai?
Từ mỗi đỉnh ta có một điểm đầu và ba đỉnh còn lại là ba điểm cuối, vậy tạo nên ba véctơ. Với        
bốn đỉnh như vậy ta có tất cả 3.4  12 véctơ. A. OB  DO . B. AB  DC . C. OA  OC . D. CB  DA .
Câu 10: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm Lời giải
cuối là các đỉnh A, B, C ? Chọn C
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 9 .

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OD .
B
a 2  2 a2
A. . B. 1   a. C. a. D. .
O 2  2  2
D C Lời giải
  Chọn A
OA và OC là hai vectơ đối nhau.  BD a 2
Câu 15: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: Ta có OD  OD   .
  2 2
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ. Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
   
C. AA  0 . D. AB  0 . A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Lời giải
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
Chọn D
  D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Mệnh đề AB  0 là mệnh đề sai, vì khi A  B thì AB  0 . Lời giải

Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ BC . Chọn A
Câu 22: Cho 3 điểm A, B , C không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, có điểm đầu và
A. 3. B. 41. C. 9. D. 3.
Lời giải điểm cuối là A, B hoặc C ?
Chọn A A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
     
Các vectơ thỏa đề gồm AB , AC , BA, BC , CA, CB .
Câu 23: Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là:
  
A. AB . B. AB . C. AB . D. BA .

BC  BC  AC 2  AB 2  52  42  3 Lời giải
 Chọn B
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Tính độ dài của vectơ CA .
    Câu 24: Cho tam giác ABC . Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm
A. CA  5. B. CA  25. C. CA  7. D. CA  7. cuối là đỉnh A, B, C ?
Lời giải A. 3 . B. 6 . C. 4. D. 2.
Chọn A Lời giải

CA  CA  AB 2  BC 2  5 Chọn B
     
 Các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C là: AB; AC; BC; BA; CB; CA .
Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H là trung điểm BC. Tính AH .
Vậy có tất cả 6 véc tơ.

3 Câu 25: Từ hai điểm phân biệt A, B xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ?
A. . B. 1. C. 2. D. 3.
2 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn C
 3 Câu 26: Khẳng định nào sau đây đúng?
AH  AH  .
  2 2
2 A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu a  b .
 
Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm BC. Khi đó AM bằng: 
B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
 
A. 2 a. B. 2a 3. C. 4 a. D. a 3. C. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
 
Lời giải D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Chọn D Lời giải
 Chọn D
Ta có AM  AM  AB 2  BM 2  (2 a ) 2  a 2  a 3

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Theo định nghĩa thì "Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ Lời giải
dài." Chọn C
 Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng.
Câu 27: Cho bốn điểm A, B , C , D phân biệt. Số véctơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các
Câu 33: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ nào sau
điểm A, B , C , D là
đây cùng hướng?
A. 10 . B. 14 . C. 8 . D. 12 .        
A. MN và MP . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MP và PN .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
   Chọn A
Chọn một điểm bất kì là điểm đầu, giả sử là A thì lập được 3 véctơ là AB, AC , AD .

Tương tự với mỗi điềm đầu lần lượt là B , C , D thì cũng lập được 3 véctơ. Số véctơ (khác 0 ) có
điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm A, B , C , D là 4.3  12 .
Câu 34: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các cặp
Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng?
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.        
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài. A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng. Lời giải
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. Chọn D
Lời giải
Chọn B  
Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau. Cặp vectơ cùng hướng là MN và MP .
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song. DẠNG 2: CHỨNG MINH HAI VECTƠ BẰNG NHAU
B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng hướng. 1 PHƯƠNG PHÁP.
D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
=
Lời giải
+ Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài và cùng
Chọn A  
hướng hoặc dựa vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì A B  D C hoặc
Theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng phương nên có giá trùng nhau hoặc song  
AD  BC .
song.
Câu 30: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương. 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau. =
Lời giải Câu 1: Cho hình vuông ABCD tâm O . Hãy liệt kê tất cả các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của
Chọn C hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối.
Theo định nghĩa hai vectơ đối nhau.
 Lời giải
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 12 . B. 4 . C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A

Số vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD là số
các chỉnh hợp chập 2 của phần tử  số vectơ là A42  12 .
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
Các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối là:
B. Độ dài của vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó.
               
C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng. AB  DC , AD  BC , BA  CD , DA  CB , AO  OC , OA  CO , BO  OD , OB  DO .
D. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng.

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
    
Câu 2: Cho vectơ AB và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD . Chứng minh EF  CD .
Lời giải Lời giải

Nếu C nằm trên đường thẳng AB thì D cũng nằm trên đường thẳng AB .

Nếu C không nằm trên đường thẳng AB thì tứ giác ABDC là hình bình hành. Khi đó D nằm
trên đường thẳng đi qua C và song song với đường thẳng AB .
 
Do vậy, có vô số điểm D thỏa mãn AB  CD .

Câu 3: Cho tứ giác đều ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD , DA . Chứng
 
minh MN  QP .
Cách 1: Vì EF là đường trung bình của tam giác ABC nên EF // CD nên
Lời giải 1
EF  CB  EF  CD  EF  CD (1).
2
 
Mặt khác: EF cùng hướng CD (2).
 
Từ (1) và (2) ta có: EF  CD .
Cách 2: Chứng minh EFCD là hình bình hành
1  
Dễ chứng minh được EF  BC  CD và EF // CD  EFCD là hình bình hành  EF  CD .
2
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Gọi E là điểm đối xứng C của qua D .
 MN //AC  PQ//AC    
   MN //PQ Chứng minh rằng AE  BD .
Ta có  1 ; 1   MN  QP .
 MN  2 AC  PQ  2 AC  MN  PQ Lời giải
 
Vậy MN  QP .
 
Câu 4: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB  CD ?
Lời giải
Ta có:
   AB  CD  
 AB  CD    ABDC là hình bình hành. Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: BA  CD (1).
 AB  CD  
Ta có: E là điểm đối xứng C của qua D nên D là trung điểm cuả CE  CD  DE (2).
   
 AB  CD   Từ (1) và (2) ta có: BA  DE  ABDE là hình bình hành nên AE  BD .
 Mặt khác, ABDC là hình bình hành    AB  CD .
 AB  CD Câu 8: Cho ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CA . Tìm điểm I sao
 
  cho NP  MI .
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB  CD là ABCD là hình bình hành.
Lời giải
Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điều kiện để điểm I là trung điểm AB .

Lời giải
      
Vì I là trung điểm AB nên ta có IA  IB  0  IA  IB  IA  BI .
 
Vậy điều kiện để điểm I là trung điểm AB là: IA  BI .

Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi D, E , F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB .    
Vì NP  MI mà NP  MB nên I  B .

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC , CD, DA . Chứng minh Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối
    
MN  QP; NP  MQ . là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
           
A. FO, OC , FD . B. FO, AC , ED . C. BO, OC , ED . D. FO, OC , ED .
Lời giải
Lời giải
Chọn D

1
Ta có MN là đường trung bình tam giác ABC  MN  AC và PQ là đường trung bình tam    
2
Các vectơ bằng vectơ AB là: FO, OC , ED .
1
giác DAC  PQ  AC . Do đó MN  PQ  MNPQ là hình bình hành nên suy ra Câu 3: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2    
    A. AB  BC . B. BA và BC cùng phương.
MN  QP; NP  MQ .    
C. AB và AC ngược hướng. D. CA và CB cùng hướng.
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Goi M , N lần lượt là trung điểm của AB , DC . AN và CM lần lượt Lời giải
  
cắt BD tại E , F . Chứng minh rằng DE  EF  FB Chọn B
Lời giải Ba điểm A, B, C phân biệt.
 
A, B, C thẳng hàng  BA, BC cùng phương.
Câu 4: Cho tam giác đều cạnh 2a . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
    
A. AB  AC . B. AB  2a . C. AB  2a . D. AB  AB .
Lời giải
Chọn C

Vì tam giác đều nên AB  AB  2a .
 AM  CN
Ta có :   AMCN là hình bình hành. Câu 5: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
 AM / / CN        
A. AB  CD . B. AD  BC . C. AO  OC . D. OD  BO .
Theo gt ta có : N là trung điểm DC và NE / / CF  NE là đường trung bình của DFC Lời giải
 
 E là trung điểm của DF  DE  EF (1). Chọn A
 
Tương tự ta cũng có : F là trung điểm của BE nên EF  FB (2).
  
Từ (1) và (2) ta có: DE  EF  FB .

 
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB  DC .
   
= Câu 6: Cho vectơ AB  0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD .
Câu 1: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi: A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. Lời giải
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. Chọn D
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.  
Chú ý rằng nếu AB  CD thì có duy nhất điểm D.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.  
Lời giải Câu 7: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB  AC thì
Chọn D A. Tam giác ABC cân.
B. Tam giác ABC đều.

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

C. A là trung điểm đoạn BC . Chọn C


D. Điểm B trùng với điểm C .
Lời giải
Chọn D
 
AB  AC thì A, B, C thẳng hàng và B, C nằm cùng phía so với A . Mà AB  AC nên điểm B
trùng với điểm C .
 
Câu 8: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện cần và đủ để AB  CD là? Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
   
A. ABCD là hình vuông. B. ABDC là hình bình hành. A, B, C , M , N , P bằng véctơ MN (không kể véctơ MN ) là: BP và PC
C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB  CD .
Câu 12: Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
Lời giải        
A. AD  CB. B. AB  BC. C. AB  AD. D. AB  DC.
Chọn B
Lời giải
Ta có
  Chọn D
 AB  CD
AB  CD    ABDC là hình bình hành. Câu 13: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
 AB  CD A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
 AB  CD   B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
Mặt khác, ABDC là hình bình hành    AB  CD .
 AB  CD C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 9: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA, D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A ', B ', C ' . Câu nào sau đây đúng?
        Chọn D
A. AM  PC và QB  NC B. AC  QN và AM  PC Câu 14: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
               
C. AB  CN và AP  QN D. AB '  BN và MN  BC A. AB  DC . B. OA  CO . C. OB  DO . D. CB  AD .
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn D
 
Ta có AMCP là hình bình hành  AM  PC
Lại có AQBM và BMCN là hình bình hành
 NC  BM  QA
 
 AQNC là hình bình hành  AC  QN .
  
Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai? Ta có: CB  DA  AD
        
A. AB  ED. B. AB  AF . C. OD  BC. D. OB  OE. Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với BA là
           
Lời giải A. OF , ED, OC . B. OF , DE , CO . C. CA, OF , DE D. OF , DE , OC .
Chọn D Lời giải
Chọn B

 
Ta có vì hai vectơ OB, OE ngược hướng nên chúng không bằng nhau.
Câu 11: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B , C , M , N , P bằng
 
véctơ MN (không kể véctơ MN )?    
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Ba vectơ bằng BA là OF , DE , CO .
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 16: Cho lục giác đều ABCEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh B C
của lục giác là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . O
Lời giải
A D
Chọn A  
Hình bình hành ABCD có tâm O nên O là trung điểm AC . Suy ra: O C   O A .
C B 
Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto O C có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác là
D A A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
O Lời giải
Chọn C
E F A B
 
Đó là các vectơ: AB, ED .

Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là: O
            F C
A. OF , ED, OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE , CO . D. OF , DE , OC .
Lời giải
Chọn C
Giả sử lục giác đều ABCDEF tâm O có hình vẽ như sau E D
B A B A   
Các vecto bằng vecto O C mà điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác là AB, ED .
Câu 21: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng với
A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
C F C F A. O A  H E . B. O H  D E . C. A H  O E . D. B H  C D .
O O
Lời giải
Chọn B
A
D E D E
   
Dựa vào hình vẽ và tính chất của lục giác đều ta có các vectơ bằng vectơ BA là OF , DE , CO .
Câu 18: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , AC và BC . Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P bằng
 O
véctơ MN ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 H
Lời giải
I
Chọn C C
B
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
   D
A, B, C , M , N , P bằng véctơ MN là: BP và PC
Câu 19: Cho hình bình hành tâm O . Hãy chọn phát biểu sai E
       
A. O C  O A . B. A B  D C . C. A D  B C . D. B O  O D . Gọi I là trung điểm của BC .
Lời giải Do E là điểm đối xứng với O qua BC nên I là trung điểm của OE (1).
Chọn A
Ta có, C H // D B (cùng vuông góc với AB )
Tương tự, BH // DC (cùng vuông góc với AC )
Từ đó suy ra BHCD là hình bình hành nên I là trung điểm của HD (2).

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
Từ (1) và (2) suy ra, OHED là hình bình hành nên O H  D E . Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và N là điểm thỏa mãn A N  G C . Hãy xác định vị trí
điểm N .
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH ĐIỂM THOẢ ĐẲNG THỨC VECTƠ Lời giải

1 PHƯƠNG PHÁP. B
=
Sử dụng: Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài và cùng hướng.

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. G


= C
Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA và N là điểm
M
 
thỏa mãn M P  C N . Hãy xác định vị trí điểm N .
A
Lời giải

N
B
 
Do A N  G C và A , C , G không thẳng hàng nên AGCN là hình bình hành.

Vậy N đối xứng với G qua trung điểm M của AC .


M P
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD , N , P lần lượt là trung điểm cạnh AD , AB và điểm M thỏa mãn
 
AP  N M . Xác định vị trí điểm M.
Lời giải
A Q C N
B C
   
Do M P  C N nên MP  CN và MP, CN cùng hướng.

Vậy N đối xứng với Q qua C . O


P
Câu 2: Cho hình thang ABCD với đáy BC  2 AD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của
 
BC , MC , CD , AB và E là điểm thỏa mãn BN  QE . Xác định vị trí điểm E .
Lời giải D
A N
B M N  
C Gọi O là tâm hình chữ nhật A B C D  A P  N O .
   
Mà AP  N M suy ra NM  NO  M  O . Vậy M là tâm của hình chữ nhật ABCD .
Q  
P Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M thỏa mãn AO  OM . Xác định vị trí điểm M .
Lời giải

A D
   
Ta có BN  QE nên BN  Q E và BN , QE cùng hướng.
 
Mà QP  AD  BC  3 AD  BN , suy ra QP  BN nên E  P.
2 2

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

B C A

M N

A D
   
Ta có AO  OM suy ra AO  OM và AO , OM cùng hướng nên M  C .
     B P C
Câu 6: Cho A B khác 0 và cho điểm C . Xác định điểm D thỏa AB  AD  AC ?
   MN  BP
Lời giải Ta có M , B , P không thẳng hàng nên M N  B P thì  .
      MN // BP
Ta có AB  AD  AC  AB  CD  AB  CD .
MN // BC
  
Suy ra tập hợp các điểm D là đường tròn tâm C bán kính AB . Mà BP  1 BC , suy ra  1 và MN , BP cùng hướng.
2 MN  2 BC
   
Câu 7: Cho tam giác ABC . Xác định vị trí của điểm M sao cho M A  M B  M C  0 Vậy N là trung điểm của cạnh AC .
Lời giải  
Câu 2: Cho tam giác ABC và D là điểm thỏa mãn A B  C D . Khẳng định nào sau đây đúng?
A D A. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABDC .
B. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
C. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
B C D. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBD .
         Lời giải
M A  MB  MC  0  BA  M C  0  CM  BA .
Chọn A
Vậy M thỏa mãn CBAM là hình bình hành. D
B

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


=
Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC và N là điểm thỏa mãn
 
M N  B P . Chọn khẳng định đúng.
A. N là trung điểm của cạnh MC . B. N là trung điểm của cạnh BP . A C
C. N là trung điểm của cạnh AC . D. N là trung điểm của cạnh PC .
Từ đẳng thức vectơ ta suy ra D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABDC .
Lời giải  
Chọn C Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF và O là điểm thỏa mãn A B  F O . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. O là tâm của lục giác ABCDEF . B. O là trung điểm của đoạn FC .
C. EDCO là hình bình hành. D. O là trung điểm của đoạn ED .
Lời giải
Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.


B
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
O D. M thuộc trung trực của AB .
C Lời giải
F
Chọn C
      
Ta có: M A  M B  M C  0  B A  M C  0
D    
E  M C   BA  M C  AB .
  Nên tứ giác BAMC là hình bình hành.
Do ABCDEF là lục giác đều và A B  F O nênO là trung điểm của đoạn ED là khẳng định
sai. Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa
     
Câu 4: Cho bốn điểm A , B , C , D thỏa mãn A B  D C và các mệnh đề. mãn M A  M B  M C  M D là?
(I) ABCD là hình bình hành. A. tập rỗng. B. một đoạn thẳng. C. một đường tròn. D. một đường thẳng.
Lời giải
(II) D nằm giữa B và C .
Chọn A
(III) C nằm trên đường thẳng đi qua điểm D và song song hoặc trùng với đường thẳng AB .
A B
(IV) Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Số mệnh đề đúng?
D C
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.        
Lời giải MA  MB  MC  MD  MB  MC  MD  MA
 
Chọn A  C B  A D sai
Ta có mệnh đề " ABCD là hình bình hành" là sai khi ba điểm A , B , C thẳng hàng.  Không có điểm M thỏa mãn.
   
Mệnh đề " D nằm giữa B và C " là sai khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng. Câu 8: Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB  MC  BM  BA là?
Mệnh đề "Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng" là sai khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng. A. trung trực đoạn BC . B. đường tròn tâm A, bán kính BC .
Mệnh đề " C nằm trên đường thẳng đi qua điểm D và song song hoặc trùng với đường thẳng C. đường thẳng qua A và song song với BC . D. đường thẳng AB .
AB " là đúng theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau. Lời giải
Vậy số mệnh đề đúng là 1. Chọn B
     
Câu 5: Cho hình thang ABCD với đáy AB  2CD . Gọi N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh BC Ta có MB  MC  BM  BA  CB  AM  AM  BC
 
, CD , DA và M là điểm thỏa mãn D C  M B . Khẳng định nào sau đây đúng? Mà A, B, C cố định  Tập hợp điểm M là đường tròn tâm A , bán kính BC .
A. M là trung điểm của PN . B. M là trung điểm của AN .    
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4 A M  A B  A D  A C . Khi đó điểm M là:
C. M là trung điểm của AB . D. M là trung điểm của Q N .
A. Trung điểm của AD . B. Trung diểm của AC .
Lời giải
C. Điểm C . D. Trung điểm của AB .
Chọn C
Lời giải
D P C Chọn B

Q N

       


A M B Theo quy tắc hình bình hành, ta có: 4 AM  AB  AD  AC  4 AM  2. AC  AM  1 . AC
2
       M là trung điểm của AC .
Ta có D C  M B nên DC  MB và DC , MB cùng hướng. Mà AB  2 DC và AB, DC cùng
Câu 10: Cho tứ giác ABCD . Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
hướng. Vậy M là trung điểm của AB .      
    A. AB  DC . B. AB  CD . C. AC  BD . D. AB  CD .
Câu 6: Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện M A  M B  M C  0 thì M phải thỏa mãn
Lời giải
mệnh đề nào?

Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chọn A

 AB  DC  
ABCD là hình bình hành      AB  DC .
 AB cïng h­íng DC
Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
     a 3
A. AM  a 3 . B. AM  a . C. MB  MC . D. AM  .
2
Lời giải
Chọn A
 2a. 3
ABC đều cạnh 2a nên AM  AM  a 3.
2
   
Câu 12: Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD ?
A. Vô số. B. 1điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Lời giải
Chọn A
 
AB  CD  AB  CD . Do A, B, C cố định nên có vô số điểm D thỏa mãn. Tập hợp điểm D
là đường tròn tâm C bán kính AB .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. AC  BD . B. BC  DA . C. AD  BC . D. AB  CD .
Lời giải
Chọn A

Sưu tầm và biên soạn Page 31


CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chọn D

CHƯƠNG
Các đáp án A, B, C là sai và đáp án đúng là D

IV VECTƠ Câu 4:
cuối là các đỉnh của hình bình hành?
A. 1 . B. 2 . C. 3 .
 
Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng phương với AB có điểm đầu và

D. 4 .
Lời giải

BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU Chọn C

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


==
Câu 1: Cho hai điểm A, B phân biệt. Khẳng định nào sau đây là sai?
 
A. Hai vecto AB, BA ngược hướng với nhau.
 
B. Hai vecto AB, BA cùng hướng với nhau.    
  Vectơ AB cùng phương với các vectơ BA, CD, DC
C. Hai vecto AB, BA cùng phương với nhau.
  Câu 5: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
D. Hai vecto AB, BA có độ dài bằng nhau. 
OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Lời giải
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Chọn B Lời giải
     Chọn B
Câu 2: Cho các vectơ a ,b ,c ,u và v như trong hình bên.


 Các vectơ cùng phương với vectơ OB là:
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ?
     
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. BE, EB, DC , CD, FA, AF .
Lời giải 
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây bằng vectơ AB ?
Chọn B    
A. DC B. CD C. BC D. AC
  
Các vetơ cùng hướng với vectơ u là vectơ a và v . Lời giải

Câu 3: Cho ba điểm A, B , C thẳng hàng và B ở giữa như hình vẽ sau. Chọn A

Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?


       
A. BC và BA . B. CB và AC . C. CB và AB . D. BC và AB .
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 99 Sưu tầm và biên soạn Page 100
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
ABCD là hình bình hành thì AB  DC Lời giải
 
Vì vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và
Câu 7: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC , BC . Số các vectơ  
 b , đó là vectơ 0 .
khác vectơ không, bằng với vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối là các điểm M , N , P, A, B, C Đáp án C.

Câu 12: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
A. 4. B. 2. C. 5. D. 7. 
OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Lời giải
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Chọn B Lời giải


Các vectơ cùng phương với vectơ OB là:
     
BE , EB, DC , CD, FA, AF .
Đáp án B.
 
   Câu 13: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB  CD
Các vectơ bằng với vectơ MN là BP , PC .
A. ABCD là hình bình hành
  B. ACBD là hình bình hành
Câu 8: Nếu AB  AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều C. AD và BC có cùng trung điểm

C. A là trung điểm đoạn BC D. điểm B trùng với điểm C D. AB  CD và AB / / CD
Lời giải Lời giải
Đáp án D Đáp án C
 
AB  AC  B  C Câu 14: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
       
Câu 9: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào A. AB  BC B. AB  CD C. AC  BD D. AD  CB
sau đây cùng hướng? Lời giải
       
A. MN và MP B. MN và PN C. MP và PN D. NP và NM Đáp án D
Lời giải   
Đáp án A Câu 15: Cho vectơ AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD .
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 10: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm Lời giải
cuối là các đỉnh A, B, C? Đáp án A
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Lời giải Câu 16: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
             
Ta có các vectơ: AB, BA, BC, CB, CA, AC. A. AB  CD B. AD  BC C. AO  OC D. OD  BO
Lời giải
Đáp án B.
Đáp án A
 
Câu 11: Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Mệnh đề nào sau đây đúng Câu 17: Cho tứ giác đều ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Mệnh đề
 
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b nào sau đây là sai?
         
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b A. MN  QP B. QP  MN C. MQ  NP D. MN  AC
  
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0
Lời giải
D. Cả A, B, C đều sai

Sưu tầm và biên soạn Page 101 Sưu tầm và biên soạn Page 102
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO


Các vectơ bằng vectơ AB là:
 MN //PQ   
Ta có  . FO, OC , ED
 MN  PQ
Do đó MNPQ là hình bình hành. Câu 23: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ cùng

Đáp án D. phương với MN .
          
Câu 18: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AC , CA, AP, PA, PC , CP B. NM , BC, CB, PA, AP
                 
A. AB  BC B. CA và CB cùng hướng C. NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP D. NM , BC , CA, AM , MA, PN , CP
   
C. AB và AC ngược hướng D. BA và BC cùng phương Lời giải
Lời giải Đáp án C
 
Với ba trường hợp lần lượt A, B, C nằm giữa thì ta luôn có BA, BC cùng phương. Có 3 đường thẳng song song với MN là AC, AP, PC
Nên có 7 vectơ
Đáp án D.       
NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP
Câu 19: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
 
tứ giác? Câu 24: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB, BC cùng hướng khi và chỉ
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12 khi:
Lời giải A. Điểm B thuộc đoạn AC B. Điểm A thuộc đoạn BC
Đáp án D C. Điểm C thuộc đoạn AB D. Điểm A nằm ngoài đoạn BC
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 12 cách chọn 2 điểm Lời giải
trong 4 điểm của tứ giác. Đáp án A
Câu 20: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối là
một trong các điểm đã cho: Câu 25: Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12     
A. AB  AC B. AB  2a C. AB  2a D. AB  AB
Lời giải
Đáp án A Lời giải
Đáp án C
Câu 21: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi: 
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau Vì tam giác đều nên AB  AB  2a
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều Câu 26: Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau giác. M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 
Lời giải A. Tam giác ABC nhọn thì AH , OM cùng hướng.
 
Đáp án D B. AH , OM luôn cùng hướng.
 
Câu 22: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối C. AH , OM cùng phương nhưng ngược hướng.
  
là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ? D. AH , OM có cùng giá
           
A. FO, OC , FD B. FO, AC , ED C. BO, OC , ED D. FO, OC , ED Lời giải
Lời giải Đáp án A
Đáp án D

Sưu tầm và biên soạn Page 103 Sưu tầm và biên soạn Page 104
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

AH  BC , DC  BC  AH / / DC
Ta lại có CH  AB, DA  AB  CH / / DA
   
Từ và  tứ giác HADC là hình bình hành  HA  CD; AD  HC .
Đáp án C.
Câu 30: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A ', B ', C ' . Câu nào sau đây đúng?
       
Thật vậy khi  ABC nhọn thì ta có: A. AM  PC và QB  NC B. AC  QN và AM  PC
       
 AH  BC C. AB  CN và AP  QN D. AB '  BN và MN  BC
  AH //OM
OM  BC Lời giải
   
O, H nằm trong tam giác  AH , OM cùng hướng Ta có AMCP là hình bình hành  AM  PC
Lại có AQBM và BMCN là hình bình hành
Câu 27: Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và A  60 . Kết luận nào sau đây là đúng?  NC  BM  QA
 a 3     a 2  
A. AO  B. OA  a C. OA  OB D. OA   AQNC là hình bình hành  AC  QN .
2 2
Đáp án B.
Lời giải
Đáp án A Câu 31: Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng
với B qua O. Câu nào sau đây đúng?
       
A. AH  DC B. AB  DC C. AD  BC D. AO  AH
Lời giải
Đáp án A

a 3  a 3
Vì 
A  60  ABC đều  AO   AO 
2 2
 
Câu 28: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết MP  PN . Chọn
câu đúng.
       
A. AC  BD B. AC  BC C. AD  BC D. AD  BD
Lời giải  
Đáp án C Ta có thể chỉ ra được ADCH là hình bình hành  AH  DC
Câu 32: Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A nằm ngoài  O  , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới  O  . Xét mệnh
đề:
     
AB  AC OB  OC BO  CO
Mệnh đề đúng là:
1 1
Ta có: MP / / DC , MP  DC , PN / / AB, PN  AB .Mà MP  PN A. Chỉ B. và C. ,, D. Chỉ
2 2
    Lời giải
 AB  DC  ABCD là hình bình hành  AD  BC Đáp án D
Câu 29: Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. HA  CD và AD  CH B. HA  CD và DA  HC
       
C. HA  CD và AD  HC D. AD  HC và OB  OD
Lời giải
 
Ta có BD là đường kính  OB  DO .

Sưu tầm và biên soạn Page 105 Sưu tầm và biên soạn Page 106
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Ta có: OB  OC  R  BO  CO  a 13
Suy ra MN  MN 
2
Câu 33: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8
điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai? Câu 35: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O
    là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD
A. Có 2 vectơ bằng PR B. Có 4 vectơ bằng AR C. Có 2 vectơ bằng BO D. Có 5 vectơ bằng OP
tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải      
Đáp án D A. OI  OJ B. MP  NQ C. MN  PQ D. OI  OJ
Lời giải
Đáp án D

  


Ta có: PQ  AO  OC
            
AR  RQ  PO  BQ  QC, BO  OD  PR, OP  RA  DR  CQ  QB
Câu 34: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C

qua D. Hãy tính độ dài của vectơ MN .  
Ta có: MNPQ là hình bình hành  MN  QP
 a 15  a 5  a 13  a 5
A. MN  B. MN  C. MN  D. MN  Ta có:
2 3 2 4   1   1   1   1  
Lời giải     
OI  OJ  OA  OC  OD  OB  OA  OB  OC  OD
2 2 2 2
  
Đáp án C   
 OM  ON  0
 
 OI  OJ
   
Câu 36: Cho AB khác 0 và cho điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD .
A. vô số điểm. B. 1điểm. C. 2 điểm. D. không có điểm nào.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông MAD ta có:  
2 AB  CD  AB  CD . Mà AB là hằng số dương và C cố định cho trước nên D thuộc đường
a
DM 2  AM 2  AD 2     a 2
2 tròn tâm C bán kính là AB .
5a 2 Câu 37: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ nào sau
 đây cùng hướng?
4        
a 5 A. MN và MP . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MP và PN .
 DM  Lời giải
2
Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P. Chọn A
a 3a
Khi đó tứ giác ADNP là hình vuông và PM  PA  AM  a  
2 2
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông NPM ta có:
2 Câu 38: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các cặp
 3a 
MN 2  NP 2  PM 2  a 2    vectơ nào sau đây cùng hướng?
 2         
A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .
13a 2
 Lời giải
4
Chọn D
a 13
 MN 
2

Sưu tầm và biên soạn Page 107 Sưu tầm và biên soạn Page 108
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Cặp vectơ cùng hướng là MN và MP .
Câu 39: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P bằng

véctơ MN ?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

   


Ba vectơ bằng BA là OF , DE , CO .

Câu 44: Cho lục giác đều ABCEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của lục giác là
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
   A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
A, B, C , M , N , P bằng véctơ MN là: BP và PC Lời giải
Câu 40: Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn A
       
A. AD  CB. B. AB  BC. C. AB  AD. D. AB  DC. C B
Lời giải
Chọn D
D A
Câu 41: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi O
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
E F
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
 
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Đó là các vectơ: AB, ED .
Lời giải 
Chọn D Câu 45: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:
           
A. OF , ED, OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE , CO . D. OF , DE , OC .
Câu 42: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
        Lời giải
A. AB  DC . B. OA  CO . C. OB  DO . D. CB  AD .
Chọn C
Lời giải
Giả sử lục giác đều ABCDEF tâm O có hình vẽ như sau
Chọn D
B A B A

   C F C F


O O
Ta có: CB  DA  AD

Câu 43: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với BA là
           
A. OF , ED , OC . B. OF , DE , CO . C. CA, OF , DE D. OF , DE , OC .
D E D E
Lời giải    
Chọn B Dựa vào hình vẽ và tính chất của lục giác đều ta có các vectơ bằng vectơ BA là OF , DE , CO .

Câu 46: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , AC và BC . Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P bằng

véctơ MN ?

Sưu tầm và biên soạn Page 109 Sưu tầm và biên soạn Page 110
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 Từ và suy ra, OHED là hình bình hành nên OH  DE .
Lời giải
Chọn C
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
  
A, B, C , M , N , P bằng véctơ MN là: BP và PC

Câu 47: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto OC có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác là
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

A B

O
F C

E D
  
Các vecto bằng vecto OC mà điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác là AB , ED .

Câu 48: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng với
A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. OA  HE . B. OH  DE . C. AH  OE . D. BH  CD .
Lời giải
Chọn B
A

I
B C
D

Gọi I là trung điểm của BC .


Do E là điểm đối xứng với O qua BC nên I là trung điểm của OE .
Ta có, CH // DB
Tương tự, BH // DC
Từ đó suy ra BHCD là hình bình hành nên I là trung điểm của HD .

Sưu tầm và biên soạn Page 111 Sưu tầm và biên soạn Page 112
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Luyện tập 1. Cho hình thoi với cạnh có độ dài bằng

CHƯƠNG và . Tính độ dài của các vectơ , .

IV VECTƠ
BÀI 8: TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
Lời giải
  
I LÝ THUYẾT. Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có CB  CD  CA .
  120 nên tam giác ABC đều.
Do hình thoi ABCD có BAD
1. TỔNG CỦA HAI VECTƠ   
      
1.1. Định nghĩa: Cho hai vectơ a và b . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ AB  a , BC  b . Vectơ AC được Vậy CB  CD  CA  CA  1 .
      
gọi là tổng của hai vectơ a và b , kí hiệu a  b . Vậy AC  a  b .         
 
Ta có DB  CD  BA  CD  DB  BA  CD  DA  CA .
  
Do đó DB  CD  BA  CA  1 .

2. HIỆU CỦA HAI VECTƠ


1.1. Định nghĩa:
  
+ Vectơ đối của vectơ a , kí hiệu là a , là một vectơ ngược hướng và có cùng độ dài với vectơ a .

+ Vectơ 0 được coi là đối vectơ của chính nó.
       
 
+ Cho hai vectơ a và b . Ta gọi hiệu của hai vectơ a và b là vectơ a  b , kí hiệu a  b .
1.2. Các quy tắc: 1.2. Quy tắc về hiệu vectơ:
     
+ Quy tắc ba điểm: Với ba điểm A , B , C , ta luôn có: AB  BC  AC . Quy tắc hiệu: Với ba điểm O, M , N ta có MN  ON  OM .
  
+ Quy tắc hình bình hành: Tứ giác ABCD là hình bình hành, ta có: AB  AD  AC . Chú ý:
  
B + Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA  IB  0 .
C    
+ Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA  GB  GC  0 .

Luyện tập 2.
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , CD và O
    
A là trung điểm của MN . Chứng minh rằng OA  OB  OC  OD  0.
D
Giải
  
1.3. Tính chất: Với ba vectơ a , b , c tùy ý, ta có:
   
+ Tính chất giao hoán: a  b  b  a .
     
  
+ Tính chất kết hợp: a  b  c  a  b  c .
    
+ Tính chất của vectơ - không: a  0  0  a  a .

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

II VÍ DỤ MINH HỌA.
=
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD với M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Tìm tổng của hai vectơ:
   
a) NC và MC b) AM và CD
Lời giải

Lời giải
           
Ta có OA  OB  OC  OD  OM  MA  OM  MB  ON  NC  ON  ND
       
    
 OM  ON  MA  MB  OM  ON  NC  ND   

0         
a) Vì MC  AN nên ta có NC  MC  NC  AN  AN  NC  AC .
Chú ý.         
b) Vì CD  BA nên ta có AM  CD  AM  BA  BA  AM  BM .
Phép cộng vec tơ tương ứng với các quy tắc tổng hợp lực, tổng hợp vận tốc.
Câu 2. Cho tam giác ABC . Các điểm M , N và P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC và BC .
     
Vận dụng. 1) Tìm các hiệu sau AM  AN ; MN  NC và MN  PN ;
  
Tính lực kéo cần thiết để kéo một khẩu pháo có trọng lượng 22148N ( ứng với khối lượng xấp xỉ 2) Phân tích vectơ AM theo hai vectơ MN và MP .
2 260kg ) lên một con dốc nghiêng 300 so với phương nằm ngang (H.4.18). Nếu lực kéo của mỗi Lời giải
người bằng 100N , thì cần tối thiểu bao nhiêu người để kéo pháo?

Chú ý.
 
Ta coi khẩu pháo chịu tác động của ba lực: Trọng lực P ( có độ lớn P  22148 N , có phương vuông
  
góc với phương nằm ngang và hướng xuống dưới), phản lực w ( có độ lớn w  P cos300 , có phương
   
vuông góc với mặt dốc và hướng lên trên) và lực kéo F ( theo phương dốc, hướng từ chân dốc lên đỉnh 1) Theo qui tắc ba điểm, thì AM  AN  NM .
dốc).    
Vì MP là đường trung bình của tam giác ABC và MP cùng hướng với NC nên ta có NC  MP .
Lời giải     
Do vậy: MN  NC  MN  MP  PN .
        
Ta có: Trọng lực P có độ lớn P  22148 N , có phương vuông góc với phương nằm ngang và hướng Vì  PN  NP nên MN  PN  MN  NP  MP .
     
xuống dưới 2) Ta có AM  NP nên có phân tích sau AM  NP  MP  MN .
   3
Phản lực w có độ lớn w  P cos30 0  22184. N, Câu 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a với tâm là O . Tính:
2    
a) Độ dài vectơ OA  CB b) Tính AB  DC .
có phương vuông góc với mặt dốc và hướng lên trên)
   Lời giải
Gọi F1  P  w ta có
  2  2
F1  OC  BC 2  BO2  P  w  1174 N
 
Để kéo được khẩu pháo lên dốc thì F  F1 ,

F1 1174
nghĩa là số người kéo pháo phải lớn hơn   11, 74
100 100
Vậy cần tối thiểu 12 người để kéo pháo.

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
        
a) Ta có OA  CB  CO  CB  BO . Ta có MA  MB  MC  0
  
1 1 2 a 2  MA  CB  0
Mặt khác BO  BD  a  a2  .  
2 2 2  MA  BC .
  a 2 Suy ra M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM .
Nên OA  CB  .  
2 Câu 7. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC , với cạnh huyền BC  12 . Tính độ dài của vectơ GB  GC .
b) Gọi A là điểm đối xứng với A qua B . Lời giải
       
Ta có AB  DC  AB  BA  AA nên AB  DC  AA  2a . B
   
Câu 4. Cho bốn điểm bất kỳ A , B , C và D . Hãy chứng minh đẳng thức: AB  CD  AD  CB . 12 cm
Lời giải M
Cách 1: Sử dụng qui tắc tổng
               G
     
AB  CD  AD  DB  CB  BD  AD  CB  BD  DB  AD  CB  0  AD  CB .
A C
Cách 2: Sử dụng hiệu hai vectơ.
          Gọi M là trung điểm BC
AB  CD  AD  CB  AB  AD  CB  CD  DB  DB . 1 2
Ta có AM  BC  6 ; AG  AM  4 .
Câu 5. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng: 2 3
          
a) BM  CN  AP  0 Mặc khác GA  GB  GC  0  GB  GC  AG
        
b) OA  OB  OC  OM  ON  OP , với O là điểm bất kì. Suy ra GB  GC  AG  AG  4 .
Lời giải
Câu 8. Cho tứ giác lồi ABCD có I , J lần lượt là trung điểm hai cạnh AD , BC và G là trung điểm IJ . Gọi
A P là điểm đối xứng của G qua I , Q là điểm đối xứng của G qua J . Chứng minh các đẳng thức
vecto sau:
          
P N a) GA  GD  GP ; GB  GC  GQ . b) GA  GB  GC  GD  0 .
Lời giải

B C
M
a) Vì PN , MN là đường trung bình của tam giác ABC nên PN // BM , MN // BP suy ra tứ giác
 
BMNP là hình bình hành  BM  PN .
 
N là trung điểm của AC  CN  NA .
Do đó theo quy tắc ba điểm ta có
        
 
BM  CN  AP  PN  NA  AP  PA  AP  0 .
b) Theo quy tắc ba điểm ta có
              
      
OA  OB  OC  OP  PA  OM  MB  ON  NC  OM  ON  OP  PA  MB  NC  a) Hai tứ giác AGDP và BGCQ có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường nên chúng
      là các hình bình hành.
  
 OM  ON  OP  BM  CN  AP  Theo quy tắc hình bình hành ta có:
            
Theo câu a) BM  CN  AP  0 ta suy ra OA  OB  OC  OM  ON  OP . GA  GD  GP (đpcm).
      
Câu 6. Cho tam giác ABC . Xác định điểm M thỏa điều kiện MA  MB  MC  0 . GB  GC  GQ (đpcm).
Lời giải   
b) Theo cách dựng hình từ đề bài ta thấy G là trung điểm PQ nên GP  GQ  0 .
A M Biến đổi biểu thức vectơ đề cho và dựa vào kết quả câu a:
          
   
GA  GB  GC  GD  GA  GD  GB  GC  GP  GQ  0
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 , AD  1 . Gọi I là trung điểm CD . Hãy tính:
     
C a) AB  AD  BC . b) AC  AB  AI .
B

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Lời giải  
Vậy ABC vuông tại A thì u  v .
 
b) u  v  AD  BC . Hình bình hành ABDC có hai đường chéo vuông góc khi và chỉ khi ABDC
a) Ta thực hiện biến đổi:
        là hình thoi.
AB  AD  BC  AB  BC  AD  AC  AD .  
Vậy ABC cân tại A thì u  v .
 
Dựng điểm E sao cho: CE  AD .
Suy ra ACED là hình bình hành. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
  
Theo quy tắc hình bình hành: AC  AD  AE  AE .
4.6. Cho bốn điểm bất kỳ A , B , C , D . Hãy chứng minh rằng
Tam giác ABE vuông cân tại B nên: AE  AB 2  2 2 .         
a) AB  BC  CD  DA  0 . b) AC  AD  BC  BD
Lời giải
          
   
a) Ta có AB  BC  CD  DA  AB  BC  CD  DA  AC  CA  0 .
  
 AC  AD  DC    
b) Ta có    nên AC  AD  BC  BD .

 BC  BD  DC
   
4.7. Cho hình bình hành ABCD . Hãy tìm điểm M để BM  AB  AD . Tìm mối quan hệ giữa hai vec tơ CD

và CM .
Lời giải

b) Ta thực hiện biến đổi:


        CD
AC  AB  AI  BC  AI  AD  AI  ID  ID   1.
2
     
Câu 10. Cho tam giác ABC , đặt: u  AB  AC ; v  AB  AC . Tìm điều kiện của tam giác ABC để:
        
a) u  v . b) u  v . Ta có thep quy tắc hình bình hành BM  AB  AD  BM  AC nên M là đỉnh thứ tư của hình bình
Lời giải hành BACM ( như hình vẽ).
   
4.8. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính độ dài các vec tơ AB  AC , AB  AC .
Lời giải
 
a) Tính độ dài vectơ AB  AC
     
Ta có AB  AC  CB nên AB  AC  CB  CB  a
 
b) Tính độ dài vectơ AB  AC
B D
H

Dựng hình bình hành ABDC , theo quy tắc hình bình hành và nguyên tắc trừ vectơ, ta có: A C
   
u  AB  AC  AD . BC 3 a 3
    Gọi H là trung điểm của BC  AH  BC. Suy ra AH   .
v  AB  AC  CB . 2 2
 
a) u  v  AD  BC . Hình bình hành ABDC có hai đường chéo bằng nhau khi và chỉ khi ABDC Dựng D là điểm sao cho tứ giác ABDC là hình thoi.
là hình chữ nhật.

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

   a 3


Ta lại có AB  AC  AD  AD  2 AH  2.  a 3. III
2 HỆ THỐNG BÀI TẬP.
   
4.9. Hình 4.19 biểu diễn hai lực F1 , F2 cùng tác động lên một vật, cho F1  3N , F2  2 N . Tính độ lớn của DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỔNG CÁC VECTƠ
 
hợp lực F1  F2 .
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
==    
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD , xác định các vectơ CB  CD , AC  DA .
Lời giải
       
CB  CD  CA và AC  DA  DA  AC  DC .
    
Câu 2. Cho tam giác ABC , xác định các vectơ AB  CA  BC , AB  AC .
Lời giải
         
AB  CA  BC  AB  BC  CA  AC  CA  AA  0
Lời giải
    Gọi D là điểm sao cho ABCD là hình bình hành. Khi đó
Gọi AB  F1 , AC  F2   
      AB  AC  AD .
Ta có F1  F2  AB  AC  AD  F     
Câu 3. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, xác định các vectơ AB  OD , AB  AE  OD .
Xét tam giác ABD
Lời giải
AD  BA2  BD 2  2 BA.BD.cos600     
AB  OD  AB  BC  AC
1      
 9  4  2.3.2.  7. AB  AE  OD  AO  OD  AD .
2

Câu 4. Cho n điểm A1 , A2 , A3 ,..., An , xác định vectơ
Vậy F  7 N .
    
An1 An  An 2 An1  An3 An 2  ...  A2 A3  A1 A2 .
4.10. Hai con tàu xuất phát cùng lúc từ bờ bên này để sang bờ bên kia của dòng sông với vận tốc riêng không
đổi và có độ lớn bằng nhau. Hai tàu luôn được giữ lái sao cho chúng tạo với bờ cùng một góc nhọn Lời giải
    
nhưng một tàu hướng xuống hạ lưu, một tàu hướng lên thượng nguồn ( hình vẽ). Vận tốc dòng nước là An 1 An  An 2 An 1  An3 An 2  ...  A2 A3  A1 A2
đáng kể, các yếu tố bên ngoài khác không ảnh hưởng đến vận tốc của các tàu. Hỏi tàu nào sang bờ bên     
 A1 A2  A2 A3  ...  An 3 An 2  An 2 An1  An1 An
kia trước?
     
Do đó An1 An  An2 An 1  An 3 An2  ...  A2 A3  A1 A2  A1 An .
Câu 5. Cho tam giác ABC . Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ , CARS . Chứng minh
   
rằng RJ  IQ  PS  0 .
Lời giải

Lời giải
  
Gọi tàu thứ nhất là tàu hướng xuống hạ lưu có vận tốc thực tế là v1  vr  vn
  
tàu thứ hai là tàu hướng lên thượng nguồn có vận tốc thực tế là v2  vr  vn         
  RJ  RA  AJ , IQ  IB  BQ , PS  PC  CS .
Ta thấy v1  v2 nên tàu thứ nhất sẽ sang bờ bên kia trước.

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
        
    
RJ  IQ  PS  RA  AJ  IB  BQ  PC  CS  Chọn A
    
      MP  NP  BM  MP  BP .
    
 RA  CS  AJ  IB  BQ  PC 
      Câu 6: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau, khẳng
    
 SC  CS  BI  IB  CP  PC  định nào đúng?
              
 SS  BB  CC A. IA  DC  IB . B. AB  AD  BD . C. IA  BC  IB . D. AB  IA  BI .

0 Lời giải
   
Vậy RJ  IQ  PS  0 . Chọn A
    
IA  DC  IA  AB  IB .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 7: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau, khẳng
2
định nào sai?
==       
   A. IA  DC  IB . B. DA  DC  BI  DI .
Câu 1: Cho ba vectơ a , b và c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
        
       
A. a  b  b  a .   
B. a  b  c  a  b  c .  C. ID  AB  IC . D. AB  AD  CI  IA .
      Lời giải
C. a  0  a . D. 0  a  0 .
Lời giải Chọn D
     
Chọn D AB  AD  CI  AC  CI  AI .
       
0a  a . Câu 8: Cho các điểm phân biệt M , N , P, Q, R . Xác định vectơ tổng MN  PQ  RP  NP  QR .
     
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB  CD bằng A. MP . B. MN . C. MQ . D. MR .
   
A. CA . B. BD . C. AC . D. DB . Lời giải
Lời giải Chọn A
          
Chọn A MN  PQ  RP  NP  QR  MN  NP  PQ  QR  RP  MP .
  
CB  CD  CA . Câu 9: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
           
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AB  BD  BC . B. AB  AD  AC . C. AC  CD  CB . D. DC  DA  DB .
     
A. AB  BC  AC . B. AC  CB  AB . Lời giải
     
C. CA  BC  BA . D. CB  AC  BA . Chọn C
Lời giải    
AC  CD  AD  BC .
Chọn D Câu 10: Cho tam giác ABC và M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Trong các khẳng định sau,
  
CB  AC  AB . khẳng định nào sai?
           
Câu 4: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Vectơ tổng AB  CD  BC  DA bằng A. AB  BC  CA  0 . B. AP  BM  CN  0 .
      
    C. MN  NP  PM  0 . D. PB  MC  MP .
A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn A     
          PB  MC  PB  BM  PM .
AB  CD  BC  DA  AB  BC  CD  DA  AA  0 .
  Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?.
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA . Vectơ tổng MP  NP bằng        
    A. OA  OC  OE  0 . B. OA  OC  OB  EB .
      
A. BP . B. MN . C. CP . D. PA . C. AB  CD  EF  0 . D. BC  EF  AD .
Lời giải Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Chọn D A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
  
BC  EF  0 . Lời giải
Câu 12: Cho hình vuông ABCD , tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Chọn A
                  
A. BC  AB  CA . B. OC  AO  CA . C. BA  DA  CA . D. DC  BC  CA . HA  HB  HC  HG  HG  HG  0  H  G . Do đó tam giác ABC là tam giác đều.
Lời giải Câu 17: Xét tam giác ABC nội tiếp có O là tâm đường tròn ngoại tiếp, H là trực tâm. Gọi D là điểm đối xứng
Chọn A của A qua O . Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
       
BA  DA  CD  DA  CA . 1) HB  HC  HD ;
   
Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?. 2) DA  DB  DC  HA ;
              
A. OA  OB  OC  OD  OE  OF  0 . B. OA  AB  BO  0 . 3) HA  HB  HC  HH1 , với H1 là điểm đối xứng của H qua O ;
      
C. OA  FE  0 . D. OA  ED  FA  0 .    
4) Nếu HA  HB  HC  0 thì tam giác ABC là tam giác đều.
Lời giải
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Chọn D
     Lời giải
OA  ED  OA  AB  FA .
Chọn A
Câu 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm BC , G1 là điểm đối xứng của G qua M .       
  HB  HC  HD  HA  HB  HC  HH1 .
Vectơ tổng G1 B  G1C bằng      
    Nếu HA  HB  HC  0 thì HH1  0 , suy ra H  O .
A. GA . B. BC . C. G1 A . D. G1M .
Câu 18: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời giải            
A. MN  PQ  RN  NP  QR  MP . B. MN  PQ  RN  NP  QR  PR .
Chọn A            
    C. MN  PQ  RN  NP  QR  MR . D. MN  PQ  RN  NP  QR  MN .
G1 B  G1C  G1G  GA .
    Lời giải
Câu 15: Xét tam giác ABC có trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn OA  OB  OC  0 . Hỏi
Chọn D
trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?      
  MN  PQ  RN  NP  QR  MN .
1) OG  0 ;   
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân; Câu 19: Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Vectơ tổng BA  DA  AC bằng
   
3) Tam giác ABC là tam giác đều; A. 0 . B. BD . C. OC . D. OA .
4) Tam giác ABC là tam giác cân. Lời giải
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Chọn A
       
Lời giải BA  DA  AC  CD  DA  AC  CC  0 .
Chọn A Câu 20: Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là A1 , A2 ,..., An . Bạn Bình kí hiệu chúng
         
OA  OB  OC  OG  OG  OG  0  O  G . Do đó tam giác ABC là tam giác đều. là B1 , B2 ,..., Bn ( A1  Bn ). Vectơ tổng A1 B1  A2 B2  ...  An Bn bằng
       
Câu 16: Xét tam giác ABC có trọng tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn HA  HB  HC  0 . Hỏi A. 0 . B. A1 An . C. B1Bn . D. A1Bn .
trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
  Lời giải
1) HG  0 ;
Chọn A
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân;
  Lấy điểm O bất kì. Khi đó
3) OG  0 ;         
  
A1 B1  A2 B2  ...  An Bn  A1O  A2 O  ...  An O  OB1  OB2  ...  OBn 
4) Tam giác ABC là tam giác cân.

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Vì  B1 , B2 ,..., Bn    A1 , A2 ,..., An  nên DẠNG 2: VECTƠ ĐỐI, HIỆU CỦA HAI VECTƠ
     
OB1  OB2  ...  OBn  OA1  OA2  ...  OAn 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
          ==
     
Do đó A1 B1  A2 B2  ...  An Bn  A1O  OA1  A2 O  OA2  ...  An O  OAn  0 .
Câu 1. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chứng minh rằng:
    
a) AP  AN  AC  BM  0
     
b) OA  OB  OC  OM  ON  OP với O là điểm bất kì.
Lời giải

N
P

B C
M

  


a) Vì tứ giác APMN là hình bình hành nên theo quy tắc hình bình hành ta có AP  AN  AM , kết
hợp với quy tắc trừ
        
 AP  AN  AC  BM  AM  AC  BM  CM  BM
  
Mà CM  BM  0 do M là trung điểm của BC .
    
Vậy AP  AN  AC  BM  0 .
b) Theo quy tắc ba điểm ta có
        
  
OA  OB  OC  OP  PA  OM  MB  ON  NC
     
  
 
 OM  ON  OP  PA  MB  NC
     
  
 OM  ON  OP  BM  CN  AP 
         
BM  CN  AP  0 suy ra OA  OB  OC  OM  ON  OP .
Câu 2. Cho hai hình bình hành ABCD và AB 'C ' D ' có chung đỉnh A. Chứng minh rằng
   
B ' B  CC '  D ' D  0
Lời giải
Theo quy tắc trừ và quy tắc hình bình hành ta có
        
  
B ' B  CC '  D ' D  AB  AB '  AC '  AC  AD  AD '   
      
  
 AB  AD  AC  AB '  AD '  AC  0 . 
Câu 3. Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
       
a) Tìm AM  AN ; MN  NC; MN  PN ; BP  CP .
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
  
b) Phân tích AM theo hai vectơ MN; MP . 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Lời giải ==
    
Câu 1: Cho a và b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai?
   
A. Hai vectơ a, b cùng phương. B. Hai vectơ a, b ngược hướng.
   
C. Hai vectơ a, b cùng độ dài. D. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.
Lời giải
Chọn D
   
Ta có a  b . Do đó, a và b cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
   Câu 2: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
a) AM  AN = NM       
       A. OA  OB  CD. . B. OB  OC  OD  OA. .
MN  NC = MN  MP = PN (Vì NC  MP )       
C. AB  AD  DB. . D. BC  BA  DC  DA. .
    
MN  PN = MN  NP = MP Lời giải
    
BP  CP = BP  PC = B C Chọn B
   
b) AM  NP  MP  MN . A
      B

Câu 4. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng: AC  DE  DC  CE  CB  AB


O

Lời giải D C
   
Ta có  DC  CD;  CE  EC nên Xét các đáp án:
             
VT = AC  DE  DC  CE  CB = AC  DE  CD  EC  CB  Đáp án A. Ta có OA  OB  BA  CD . Vậy A đúng.
         
OB  OC  CB   AD
= AC  CD  DE  EC  CB  AB =VP đpcm.  Đáp án B. Ta có     . Vậy B sai.

OD  OA  AD
Câu 5. Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là A1 , A2 ,..., An . Bạn Bình kí hiệu chúng là   
     Đáp án C. Ta có AB  AD  DB. Vậy C đúng.
B1 , B2 ,..., Bn ( A1  Bn ). Chứng minh rằng: A1 B1  A2 B2  ...  An Bn  0 .   
BC  BA  AC

Lời giải  Đáp án D. Ta có     . Vậy D đúng
 DC  DA  AC

Lấy điểm O bất kì. Khi đó  
         Câu 3: Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB  OC .
  
A1 B1  A2 B2  ...  An Bn  OB1  OB2  ...  OBn  OA1  OA2  ...  OAn  
A. BC .

B. DA .
 
C. OD  OA .

D. AB .
Vì  B1 , B2 ,..., Bn    A1 , A2 ,..., An  nên Lời giải
     
OB1  OB2  ...  OBn  OA1  OA2  ...  OAn Chọn B
   
    OB  OC  CB  DA .
Do đó A1 B1  A2 B2  ...  An Bn  0 .  
Câu 4: Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO  DO bằng vectơ nào? 
   
A. BA . B. BC . C. DC . D. AC .
Lời giải
Chọn B
A B

O
D C
     
AO  DO  OD  OA  AD  BC .

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 5: Chọn khẳng định sai: Lời giải


  
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  IB  0 . Chọn A
  
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  BI  AB .
  
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  IB  0 .
  
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  BI  0 .
Lời giải
Chọn A .
   
IA  IB  BA  0 .
   
Câu 6: Cho 4 điểm bất kỳ A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây là đúng: Nhìn hình ta thấy vectơ đối của vectơ D N là: AM , MB, ND .
      
A. O A  C A  C O . B. B C  A C  A B  0 . Câu 11: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
     
C. B A  O B  O A . D. O A  O B  B A .      
A. A B  B C  A C . B. A B  C B  C A .
     
Lời giải C. AB  BC  C A . D. A B  C A  C B .
Chọn B Lời giải
        
BC  AC  AB  AB  BC  AC  AC  AC  0 . Chọn B
Câu 7: Cho các điểm phân biệt A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?   
        AB  CB  CA .
A. AB  C D  BC  D A . B. AC  BD  CB  AD .  
        Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó CB  CA bằng
C. A C  D B  C B  D A . D. AB  A D  D C  BC .      
A. OC  OB . B. AB . C. OC  DO . D. CD .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn B
          
Ta có: AB  AD  DB , DC  BC  DC  CB  DB . A B  C B  C A (qui tắc 3 điểm).
    
    Câu 13: Cho bốn điểm A, B , C , D phân biệt. Khi đó vectơ u  A D  C D  C B  D B là:
Vậy: AB  AD  D C  B C .        
    
A. u  0 . B. u  AD . C. u  CD . D. u  AC .
Câu 8: Chỉ ra vectơ tổng MN  QP  RN  PN  QR trong các vectơ sau Lời giải
   
A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN . Chọn B
           
Lời giải u  AD  CD  CB  DB  AD  DC  CB  BD  AC  CD  AD .
    
Câu 14: Cho bốn điểm A, B , C , D phân biệt. Khi đó vectơ u  A D  C D  C B  A B bằng:
Chọn D       
      A. u  AD . B. u  0 . C. u  CD . D. u  AC .
MN  NP  PQ  QR  RN  MN .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng? Lời giải
       
A. M A  M B  M C  M D . B. M A  M D  M C  M B . Chọn B
                   
C. A M  M B  C M  M D . D. M A  M C  M B  M D . u  AD  CD  CB  AB  AD  AB  CB  CD  BD  DB  0 .

Lời giải Câu 15: Cho 4 điểm A, B, C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
Chọn D A. AB  DC  AC  DB . B. AB  CD  AD  BC .
       
    C. AB  DC  AD  CB .D. AB  CD  DA  CB .
Ta có: M A  M C  M B  M D
     Lời giải
 MA  MC  MB  MD  0
     Chọn C
 MA  MB  MC  MD  0       
   AB  DC  AD  DB  CD  AD  CB .
 BA  DC  0. (đúng). Câu 16: Cho Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 10: Cho tam giác ABC có M , N , D lần lượt là trung điểm của AB , AC , BC . Khi đó, các vectơ đối của          
 A. AO  BO  CO  DO  0 . B. AO  BO  CO  DO  0 .
vectơ D N là:          
           C. AO  OB  CO  OD  0 . D. OA  OB  CO  DO  0 .
A. AM , MB, ND . B. MA, MB, ND . C. MB, AM . D. AM, BM, ND . Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Chọn B
         1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ta có: AO  BO  CO  DO  AO  CO  BO  DO  0 . ==
   
Do AO , CO đối nhau, BO, DO đối nhau. Câu 1. Cho năm điểm A, B,C , D, E . Chứng minh rằng
Câu 17: Cho Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?           
      
A. OA  OC  EO  0 . B. BC  EF  AD . a) AB  CD  EA  CB  ED b) AC  CD  EC  AE  DB  CB
       
C. OA  OB  EB  OC . D. AB  CD  EF  0 . Lời giải
Lời giải a) Biến đổi vế trái ta có
    
Chọn D
 
VT  AC  CB  CD  ED  DA
 

  

  
 CB  ED  AC  CD  DA
   

 
 CB  ED  AD  DA
 
 CB  ED  VP .
          b) Đẳng thức tương đương với
Ta có: AB  CD  EF  AB  BO  OA  AO  OA  2 AO  0 .       
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?    
AC  AE  CD  CB  EC  DB  0
    
   
A. BA  BC  DC  CB . B. BA  BC  DC  BC .  EC  BD  EC  DB  0
      
C. BA  BC  DC  AD . D. BA  BC  DC  CA . BD  DB  0 (đúng).
Lời giải
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD tâm O . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng
Chọn A    
         a) BA  DA  AC  0
BA  BC  DC  CA  DC  DC  CA  DA  CB .
Câu 19: Cho 4 điểm A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?     
        b) OA  OB  OC  OD  0
A. AB  CD  AD  CB . B. AB  CD  AD  BC .    
       
C. AB  CD  AC  BD . D. AB  CD  DA  BC . c) MA  MC  MB  MD .
Lời giải Lời giải
Chọn A A
          B
AB  CD  AD  CB  AB  AD  CB  CD  DB  DB .
Câu 20: Cho ABC, vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF, ACPQ, BCMN. Xét các mệnh đề:
  
( I ) NE  FQ  MP O
  
( II ) EF  QP   MN D C
     
 III  AP  BF  CN  AQ  EB  MC
Mệnh đề đúng là :      
A. Chỉ  I  . B. Chỉ  III  . C.  I  và ( II ) . D. Chỉ ( II ) . a) Ta có BA  DA  AC  AB  AD  AC
  
Lời giải  
  AB  AD  AC
Chọn C   
   Theo quy tắc hình bình hành ta có AB  AD  AC suy ra
NE  FQ  MP .      
    BA  DA  AC  AC  AC  0
EF  QP  NM   MN
      
DẠNG 3:CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ b) Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: OA  CO  OA  OC  OA  AO  0

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
               
Tương tự: OB  OD  0  OA  OB  OC  OD  0 . Câu 5. Cho hình bình hành ABCD . Dựng AM  BA , MN  DA, NP  DC , PQ  BC . Chứng minh
        
c) Cách 1: Vì ABCD là hình bình hành nên AB  DC  BA  DC  BA  AB  0 rằng: AQ  0 .
     
 MA  MC  MB  BA  MD  DC Lời giải
              
 MB  MD  BA  DC  MB  MD Theo quy tắc ba điểm ta có AQ  AM  MN  NP  PQ  BA  DA  DC  BC
Cách 2: Đẳng thức tương đương với          
      Mặt khác BA  BC  BD, DA  DC  DB suy ra AQ  BD  DB  0 .
MA  MB  MD  MC  BA  CD (đúng do ABCD là hình bình hành).
Câu 3. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chứng minh rằng: 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
    ==
BM  CN  AP  0 .
Câu 1: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời giải            
A. MN  PQ  RN  NP  QR  MP . B. MN  PQ  RN  NP  QR  PR .
           
A C. MN  PQ  RN  NP  QR  MR . D. MN  PQ  RN  NP  QR  MN .
Lời giải
N
P Chọn D
          
Ta có MN  PQ  RN  NP  QR  MN  NP  PQ  QR  RN  MN .
B C
M Câu 2: Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
     
A. CD  CB  CA . B. AB  AC  AD .
     
C. BA  BD  BC . D. CD  AD  AC .
Vì PN , MN là đường trung bình của tam giác ABC nên
Lời giải
PN / / BM , MN / / BP suy ra tứ giác BMNP là hình bình hành
Chọn A
    
 BM  PN Đẳng thức véctơ CD  CB  CA đúng theo quy tắc cộng hình bình hành.
 
N là trung điểm của AC  CN  NA Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
     
Do đó theo quy tắc ba điểm ta có A. AB  AC  DA . B. AO  AC  BO .
     
      C. AO  BO  CD . D. AO  BO  BD .

BM  CN  AP  PN  NA  AP  Lời giải
  
 PA  AP  0 . Chọn A
Câu 4. Cho hai hình bình hành ABCD và AB 'C ' D ' có chung đỉnh A . Chứng minh rằng B
    C
B ' B  CC '  D ' D  0
Lời giải O
Theo quy tắc trừ và quy tắc hình bình hành ta có
         A D
  
B ' B  CC '  D ' D  AB  AB '  AC '  AC  AD  AD '           
Ta có AB  AC  CB . Do ABCD là hình bình hành nên CB  DA nên AB  AC  DA .
      
  
 AB  AD  AC  AB '  AD '  AC  0 .  Câu 4: Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
     
A. OA  OB  BA . B. OA  CA  CO .
     
C. AB  AC  BC . D. AB  OB  OA .

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Lời giải
Chọn B
       
OA  OB  BA  OA  OB   BA  BA   BA nên A sai
          
OA  CA  CO  OA  CA   CO  OA  AC   CO  OC   CO nên B đúng.
Câu 5: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
     
A. AB  BC  CA . B. AB  CB  AC .
     
C. AB  BC  AC . D. AB  CA  BC .          
Lời giải AB  CD  FE  AB  BO  FE  AO  OD  AD  0 .
  
Câu 10: Cho 6 điểm A, B , C , D, E , F . Tổng véc tơ: AB  CD  EF bằng
Chọn B      
    
AB  AC  CB  CB  AC . A. AF  CE  DB . B. AE  CB  DF .
       
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA  BO bằng C. AD  CF  EB . D. AE  BC  DF .
     
A. OC  OB . B. AB . C. OC  DO . D. CD . Lời giải
Lời giải Chọn C
           
Chọn D
      
AB  CD  EF  AD  DB  CF  FD  EB  BF  AD  CF  EB .   
OA  BO  BA  CD . Câu 11: Cho các điểm phân biệt A , B , C , D , E , F . Đẳng thức nào sau đây sai?
Câu 7: Cho 6 điểm A, B , C , D , E , F . Đẳng thức nào sau đây đúng?            
              A. A B  C D  E F  A F  E D  B C . B. A B  C D  E F  A F  E D  C B .
A. AB  CD  FA  BC  EF  DE  0 . B. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AF .            
              C. A E  B F  D C  D F  B E  A C . D. A C  B D  E F  A D  B F  E C .
C. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AE . D. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AD .
Lời giải
Lời giải
Chọn A
Chọn A      
      Ta có: A B  C D  E F  A F  E D  B C
AB  CD  FA  BC  EF  DE
      .       
 AB  BC  CD  DE  EF  FA  A B  A F  C D  BC  E F  E D  0
        
 AC  CE  EA  0  FB  DF  CD  CB  0
     
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn BC và AD. Tính tổng NC  MC  DB  CD  CB  0
  
.  CB  CB  0 (vô lý).
    Câu 12: Cho các điểm phân biệt A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC . . B. NM . . C. C A . . D. MN . .        
A. A C  B D  B C  D A . B. A C  B D  C B  D A .
Lời giải        
C. A C  B D  C B  A D . D. A C  B D  B C  A D .
Chọn A
       Lời giải
NC  MC  NC  AN  AN  NC  AC .
Chọn D
       
Câu 9: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai? A C  BD  AD  D C  BC  C D  AD  B C .
      
A. OA  OC  OE  0 . B. BC  FE  AD . Câu 13: Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng
        định sai?
C. OA  OB  OC  EB . D. AB  CD  FE  0 .          
A. IA  IC  0 . B. AB  AD  AC . C. AB  DC . D. AC  BD .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn D
ABCD là hình bình hành với I là giao điểm của hai đường chéo nên I là trung điểm của AC và BD
       
nên ta có: IA  IC  0 ; AB  AD  AC ; AB  DC
Câu 14: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
     
A. AB  AC  BC . B. CA  BA  CB .

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
              
C. AA  BB  AB . D. AB  CA  CB . Ta có AD  BE  CF  AF  FD  BD  DE  CE  EF
Lời giải      
 AF  CE  BD  FD  DE  EF
Chọn D    
      AF  CE  BD  FF
Ta có AB  CA  CA  AB  CB  B đúng.    
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:  AF  CE  BD  0
        
A. AB  AD  AC . B. AB  AD  DB .
       AF  CE  BD .
C. OA  OB  AD . D. OA  OB  CB .
Câu 19: Cho hình lục giác đều ABCDEF , tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Lời giải    
A. AF  FE  AB  AD .B. AB  BC  CD  BA  AF  FE
Chọn C
    C. AB  BC  CD  DE  EF  FA  6 AB . D. AB  AF  DE  DC  0 .
Gọi M là trung điểm AB , ta có: OA  OB  2OM  DA .
Lời giải
Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
      
A. OA  OC  OE  0 . B. BC  FE  AD .
       
C. OA  OB  OC  EB . D. AB  CD  FE  0 .
Lời giải
Chọn D
   
AB  CD  EF  0 .

Câu 17: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên cạnh AC lấy điểm E và F sao cho AE  EF  FC , BE
cắt AM tại N . Chọn mệnh đề đúng:
      
A. NA  NM  0 . B. NA  NB  NC  0 .
      Chọn A
C. NB  NE  0 . D. NE  NF  EF .      
AF  FE  AB  AE  AB  AD .
Lời giải
Câu 20: Cho tam giác ABC có trực tâm H , D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp
Chọn A tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
Trong tam giác BCE có MF là đường trung bình nên MF / / BE  MF / / NE A. HA  CD và AD  CH . B. HA  CD và AD  HC .
        
N là trung điểm của AM nên NA  NM  0. C. HA  CD và AC  HD . D. HA  CD và AD  HC .
Lời giải
Câu 18: Cho tam giác ABC . Gọi D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA, AB . Hệ thức nào là
đúng? Chọn A
           
A. AD  BE  CF  AF  CE  BD . B. AD  BE  CF  AB  AC  BC .
           
C. AD  BE  CF  AE  AB  CD . D. AD  BE  CF  BA  BC  AC .
Lời giải

F E

B D C
Ta có: Vì D đối xứng với B qua O nên D thuộc đường tròn  O 

Chọn A AD / / DH (cùng vuông góc với AB )

Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

AH / / CD (cùng vuông góc với BC ) C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .


Suy ra ADHC là hình bình hành Lời giải
    Chọn D
Vậy HA  CD và AD  CH .
     
DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH ĐIỂM THỎA ĐẲNG THỨC VEC TƠ M A  BA  O  A M  A B  O  A là trung điểm MB .
 
Câu 2: Cho 2 điểm phân biệt A , B . Tìm điểm I thỏa IA  BI . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
A. I là trung điểm AB . B. I thuộc đường trung trực của AB .
==     C. Không có điểm I . D. Có vô số điểm I .
Câu 1. Cho ABC , tìm M thỏa MA  MB  MC  O .
Lời giải
Lời giải
        Chọn A
MA  MB  MC  O  BA  MC  CM  BA .     
  IA  BI  IA  IB  O  I là trung điểm AB .
Suy ra M là điểm cuối của vec tơ có điểm đầu là C sao cho CM  BA .  
    Câu 3: Cho ABC , B . Tìm điểm I để IA và C B cùng phương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 2. Cho ABC , tìm M thỏa MA  MC  AB  MB .
A. I là trung điểm AB . B. I thuộc đường trung trực của AB .
Lời giải
             C. Không có điểm I . D. Có vô số điểm I .
MA  MC  AB  MB  MA  AB  MC  MB  M B  M C  M B  C M  O
Lời giải
Suy ra M trùng C .
     Chọn D
Câu 3. ABC , tìm điểm M thỏa M A  B C  B M  AB  BA .  
IA và C B cùng phương nên AI // CB . Suy ra có vô số điểm I .
Lời giải   
            Câu 4: Cho 2 điểm phân biệt A , B . Tìm điểm M thỏa M A  M B  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
M A  B C  B M  AB  B A  M A  M C  B A  A B  M A  M C  O
A. M là trung điểm AB . B. M thuộc đường trung trực của AB .
Suy ra M là trung điểm AC .
      C. Không có điểm M . D. Có vô số điểm M .
Câu 4. ABC , tìm điểm M thỏa M C  M B  B M  M A  C M  C B .
Lời giải
Lời giải
              Chọn C
M C  M B  B M  M A  C M  C B  B C  B A  B M  B C  B M  A B  C M  BA .     
M A  M B  O  B A  O (vô lý).
Suy ra M là điểm thỏa ABCM là hình bình hành.   
    
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa M B  M A  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 5. Cho tứ giác ABCD , tìm điểm M thỏa M A  M B  A C  M D  C D .
A. M là trung điểm AB . B. M trùng A .
Lời giải
     C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .
M A  MB  AC  MD  CD
    Lời giải
 BA  AC  M D  CD
   Chọn A
 BC  MD  CD   
   M B  M A  O suy ra M là trung điểm AB .
 MD  DC  CB    
  Câu 6: Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa M A  M B  M C  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 DM  BD .
A. M là trung điểm AB . B. M là trọng tâm ABC .
Vậy M là điểm đối xứng với B qua D .
C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .
Lời giải
2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Chọn B
   
== M A  M B  M C  O nên M là trọng tâm ABC .
  
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa M A  BA  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
Câu 7: Cho tứ giác ABCD , M là điểm thỏa A M  D C  A B  B D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M trùng A .
Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

A. M trùng D . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C . Chọn D


          
Lời giải MB  MC  CM  CA  MB  MC  AM  MA  MB  MC  O
Chọn D Suy ra M là trọng tâm ABC .
            
AM  D C  AB  BD  D C  AD  AD  D C  AC . Câu 14: Cho DEF , tìm M thỏa MD  ME  MF  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
          
Câu 8: Cho ABCD là hình bình hành, M là điểm thỏa AM  AB  AD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MF  ED . B. FM  ED . C. EM  DF . D. FM  DE .
A. M trùng D . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C . Lời giải
Lời giải Chọn B
        
Chọn D MD  ME  MF  O  ED  MF  O  FM  ED .
     
AM  AB  AD  AC . Suy ra M là điểm cuối của vec tơ có điểm đầu là F sao cho FM  ED .
     
Câu 9: Cho ABCD là hình bình hành tâm O , M là điểm thỏa AM  OC . Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 15: Cho DEF , M là điểm thỏa MD  ME  MF  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng O . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .          
A. EM  ED  EF . B. FD  EM . C. MD  MF  EM . D. FM  DE .
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn A
            
AM  OC suy ra AM  AO ( O là trung điểm AC ) nên M trùng O . MD  ME  MF  O  ED  MF  O  FM  ED .
    
Câu 10: Cho ABCD là hình bình hành tâm O , M là điểm thỏa AM  BC . Mệnh đề nào sau đây đúng? Suy ra DEFM là hình bình hành. Do đó EM  ED  EF .
A. M trùng D . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .    
Câu 16: Cho ABC có O là trung điểm BC , tìm M thỏa MA  MC  AB  MB . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời giải A. M trùng A . B. M trùng B . C. M trùng O . D. M trùng C .
Chọn A Lời giải
  
AM  B C  AD , suy ra M trùng D . Chọn D
               
Câu 11: Cho ABCD là hình bình hành tâm O , M là điểm thỏa A M  A B  D C . Mệnh đề nào sau đây đúng? MA  MC  AB  MB  MA  AB  MC  MB  MB  MC  MB  CM  O
A. M trùng O . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C . Suy ra M trùng C .
Lời giải     
Câu 17: Cho ABC , tìm điểm M thỏa MA  BC  BM  AB  BA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn B A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
   
AM  DC  AB  O .
C. M là trung điểm CA . D. M là trọng tâm ABC .
     
Câu 12: Cho tứ giác PQRN có O là giao điểm 2 đường chéo, M là điểm thỏa MN  PQ  RN  NP  QR  ON Lời giải
. Mệnh đề nào sau đây đúng? Chọn C
A. M trùng P . B. M trùng Q .            
MA  BC  BM  AB  BA  MA  MC  BA  AB  MA  MC  O
C. M trùng O . D. M trùng R . Suy ra M là trung điểm AC .
     
Lời giải Câu 18: Cho ABC , điểm M thỏa MC  MB  BM  MA  CM  CB . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn C A. M trùng A . B. M trùng B .
          
ON  MN  PQ  RN  NP  QR  NM  NO . C. ACMB là hình bình hành. D. BA  BC  BM .
   
Câu 13: Cho ABC , tìm điểm M thỏa MB  MC  CM  CA . Mệnh đề nào sau đây đúng? Lời giải
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC . Chọn D
             
C. M là trung điểm CA . D. M là trọng tâm ABC . MC  MB  BM  MA  CM  CB  BC  BA  BM  BC  BM  AB  CM  BA
  
Lời giải Suy ra M là điểm thỏa ABCM là hình bình hành. Nên BA  BC  BM .

Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
    
Câu 19: Cho ABC , D là trung điểm AB , E là trung điểm BC , điểm M thỏa MA  BC  BM  AB  BA . A B
Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
A. BD  CM . B. AM  ED .
 
C. M là trung điểm BC . D. EM  BD .
Lời giải
D C
Chọn D
              
MA  BC  BM  AB  BA  MA  MC  BA  AB  MA  MC  O Ta có AB  AD  AC  AC  2 a 2 .
   
Suy ra M là trung điểm AC . Suy ra BEMD là hình bình hành nên EM  BD . Câu 4. Cho tam giác ABC đều có cạnh AB  5 , H là trung điểm của BC . Tính CA  HC .
    
Câu 20: Cho tứ giác ABCD , điểm M thỏa MA  MB  AC  MD  CD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời giải
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
Gọi M là điểm sao cho CHMA là hình bình hành.
C. D là trung điểm BM . D. M là trung điểm DC .     
Ta có: CA  HC  CA  CH  CM  CM  2CE ( E là tâm cúa hình bình hành CHMA ).
Lời giải
Chọn D 5 3
     Ta lại có: AH  ( ABC đều, AH là đường cao).
MA  MB  AC  MD  CD 2
   
 BA  AC  MD  CD A
  
 BC  MD  CD
   E
 MD  DC  CB
 
 DM  BD .
B H C

DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN TÍNH ĐỘ DÀI CỦA VEC TƠ


Trong tam giác HEC vuông tại H , có:
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
5 3 5 7   5 7
== EC  CH 2  HE 2  2.52   .
  4   4  CA  HC  2CE  2
Câu 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính AD  AB .  
   
Câu 5. Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F1 , F2 đều có cường độ là
Lời giải
   50  N  và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có AD  AB  AC  AC  AB 2  a 2 .
bao nhiêu?
 
Câu 2. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB  AC . Lời giải

Lời giải  A


F1
Gọi M là điểm sao cho ABMC là hình bình hành. Ta có AB  AC nên ABMC là hình thoi. Gọi O là O C
   
tâm hình thoi ABMC . AB  AC  AM  AM  2 AO  a 3 . F2
B
 
Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Tính AB  AD .    
Giả sử F1  OA , F2  OB .
Lời giải   
Theo quy tắc hình bình hành, suy ra F1  F2  OC , như hình vẽ.

Ta có 
AOB  60 , OA  OB  50 , nên tam giác OAB đều, suy ra OC  50 3 .

Sưu tầm và biên soạn Page 33 Sưu tầm và biên soạn Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
  
Vậy F1  F2  OC  50 3  N  . Lời giải
Chọn D
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.  
2 Mệnh đề AB  0 là mệnh đề sai, vì khi A  B thì AB  0 .
==
  Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
Câu 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB  AC .
       
A. BA  DA  BA  DC . B. AB  AC  AD  3 AG .
    a 3    
A. AB  AC  a 3 . B. AB  AC  . C. AB  AC  2a . D. AB  AC  2 a 3 .         
2 C. BA  BC  DA  DC . D. IA  IB  IC  ID  0 .
Lời giải
Lời giải
Chọn A
Chọn A
Gọi M là điểm sao cho ABMC là hình bình hành. Ta có AB  AC nên ABMC là hình thoi. Gọi O là
  
tâm hình thoi ABMC . AB  AC  AM  AM  2 AO  a 3 . A D
 
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD  AB bằng I

A. 2a B.
a 2
. C.
a 3
. D. a 2 . G
2 2 C
B M
Lời giải
     
Chọn D Ta có BA  DA  BA  DC  DA  DC (vôlý)  A sai.
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có G là trọng tâm tam giác BCD ; A là một điểm nằm ngoài tam giác BCD  đẳng thức ở đáp án B
   đúng.
AD  AB  AC  AC  AB 2  a 2 .
       
Ta có BA  BC  BD và DA  DC  DB . Mà DB  BD  đáp án C đúng.
Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng?
             
A. AC  BC . B. AC  a . C. AB  AC . D. AB  a . Ta có IA và IC đối nhau, có độ dài bằng nhau  IA  IC  0 ; tương tự  IB  ID  0  đáp án D
là đúng.
Lời giải  
Câu 7: Cho tam giác ABC đều có cạnh AB  5 , H là trung điểm của BC . Tính CA  HC .
Chọn D
   5 3     5 7   5 7
AB  AB  a . A. CA  HC  . B. CA  HC  5 . C. CA  HC  . D. CA  HC  .
2 4 2
   
Câu 4: Cho AB khác 0 và cho điểm C .Có bao nhiêu điểm D thỏa AB  CD ? Lời giải
Chọn D
A. Vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Lời giải Gọi M là điểm sao cho CHMA là hình bình hành.
    
Chọn A Ta có: CA  HC  CA  CH  CM  CM  2CE ( E là tâm cúa hình bình hành CHMA ).
 
Ta có AB  CD  AB  CD . 5 3
Ta lại có: AH  ( ABC đều, AH là đường cao).
2
Suy ra tập hợp các điểm D là đường tròn tâm C bán kính AB .
Câu 5: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
 
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
  
C. AA  0 . D. AB  0 .

Sưu tầm và biên soạn Page 35 Sưu tầm và biên soạn Page 36
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Lời giải
A
Chọn D
   
E Tứ giác ABCD có AB  DC  ABCD là hình bình hành 1 , nên AD  BC .
 
Mà AB  BC  2 .
B H C  
Từ 1 và  2  ta có ABCD là hình thoi nên CD  BC .
Trong tam giác HEC vuông tại H , có:  
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  a . Tính AB  AC .
2
5 3 5 7   5 7
EC  CH 2  HE 2  2.52   .     a 2    
4   4  CA  HC  2CE  2 A. AB  AC  a 2 . B. AB  AC  . C. AB  AC  2 a . D. AB  AC  a .
  2
Câu 8: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? Lời giải
       
A. BA  CD . B. AB  CD . C. OA  OC . D. AO  OC . Chọn A
Gọi D là điểm thỏa ABDC là hình bình hành. Tam giác ABC vuông cân tại A suy ra ABDC là
Lời giải   
hình vuông. AB  AC  AD  2AM  BC  a 2 .
Chọn C
   
Ta có O là trung điểm của AC nên OA  OC . Câu 12: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC  AH .
   
Câu 9: Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F1 , F2 đều có cường độ a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
là 50  N  và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ 2 2
bằng bao nhiêu? Lời giải

A. 100  N  . B. 50 3  N  . C. 100 3  N  . D. Đáp án khác. Chọn C


A
Lời giải
Chọn B
 A
F1 B H
C

O C

F2
B
    K M
Giả sử F1  OA , F2  OB .       
   Dựng CM  AH  AHMC là hình bình hành  AC  AH  AM  AC  AH  AM .
Theo quy tắc hình bình hành, suy ra F1  F2  OC , như hình vẽ.
Gọi K đối xứng với A qua BC  AKM vuông tại K .
Ta có AOB  60 , OA  OB  50 , nên tam giác OAB đều, suy ra OC  50 3 .
a
   AK  2 AH  a 3 ; KM  CH  .
Vậy F1  F2  OC  50 3  N  . 2
    2
Câu 10: Cho tứ giác ABCD có AB  DC và AB  BC . Khẳng định nào sau đây sai? a2 a 13
AM  AK 2  KM 2  a 3 
  
2 2
.
 
A. AD  BC . B. ABCD là hình thoi.      
  Câu 13: Cho ba lực F1  MA , F2  MB , F3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
C. CD  BC . D. ABCD là hình thang cân.   
Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc 
AMB  60  . Khi đó cường độ lực của F3 là

Sưu tầm và biên soạn Page 37 Sưu tầm và biên soạn Page 38
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
 
 A AB  AC  2 AI  3GA (Do G là trọng tâm tam giác ABC ) nên khẳng định ở D đúng.
F1   
 IB  IC  0  0 (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở B sai.
F3
60
C M Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
        
F2 A. AC  BD . B. BC  DA . C. AD  BC . D. AB  CD .
B
Lời giải
A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Chọn A
Lời giải
Chọn A B C

  



Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được F3   F1  F2 . 
 A
F1 D
 A
F3
 
C M N Ta có AC  BD là đẳng thức sai vì độ dài hai đường chéo của hình bình hành không bằng nhau.

F2  
B Câu 16: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Tính AB  AD .
    
Dựng hình bình hành AMBN . Ta có  F1  F2   MA  MB   MN . A. 4a 2 . B. 4a . C. 2a 2 . D. 2a .

  2 3MA Lời giải


Suy ra F3   MN  MN   25 3 .
2 Chọn C
Câu 14: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Tìm khẳng định sai. A B
        
A. IB  IC  IA  IA . B. IB  IC  BC . C. AB  AC  2 AI . D. AB  AC  3GA .

Lời giải
Chọn B

D C

  


Ta có AB  AD  AC  AC  2a 2 .
 
Câu 17: Cho tam giác ABC đều, cạnh 2a , trọng tâm G . Độ dài vectơ AB  GC là

2a 3 2a 4a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
                   
IB  IC  IA  0  IA  IA  IA (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở A đúng.   
Ta có : AB  GC  GB  GA  GC  GB  GA  GC  GB  GB vì GA  GB  GC  0 .
      2 2a 3 4a 3
AB  AC  AD  AD  2 AI (Gọi D là điểm thỏa ABDC là hình bình hành, I là trung điểm BC ) Khi đó AB  GC  GE  2GB  2. .  ( E đối xứng với G qua M ).
3 2 3
nên khẳng định ở C đúng.
Sưu tầm và biên soạn Page 39 Sưu tầm và biên soạn Page 40
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
   
Câu 18: Tam giác ABC thỏa mãn: AB  AC  AB  AC thì tam giác ABC là

A. Tam giác vuông A . B. Tam giác vuông C .


C. Tam giác vuông B . D. Tam giác cân tại C .
Lời giải
Chọn A
Gọi E là trung điểm BC , M là điểm thỏa ABCM là hình bình hành. Ta có
      1
AB  AC  AB  AC  AM  CB  AE  BC . Trung tuyến kẻ từ A bằng một nửa cạnh BC
2
nên tam giác ABC vuông tại A .
 
Câu 19: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB  GC là
     
Cường độ lực tổng hợp của F  F1  F 2  MA  MB  2 MI  AB ( I là trung điểm của AB ). Ta
a 3 2a 3 4a 3 2a
A. . B. . C. . D. . 
3 3 3 3 có AB  MA2  MB 2  500 suy ra F  500  N  .
Lời giải
Chọn C
A

G
B C
M

N
 
Gọi M là trung điểm BC , dựng điểm N sao cho BN  AG .
         2 2a 3 4 a 3
 
Ta có : AB  GC  GB  GA  GC  GB  GA  GC  2GB  2.GB  2. .
3 2

3
( E đối xứng với B qua G ).
     
Câu 20: Cho hai lực F1  MA , F2  MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai lực F1 , F2 lần
lượt là 300  N  và 400  N  . 
AMB  90 . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.

A. 0  N  . B. 700  N  . C. 100  N  . D. 500  N  .

Lời giải
Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 41 Sưu tầm và biên soạn Page 42
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Lời giải

CHƯƠNG
Chọn B
  

IV VECTƠ Câu 6:
Với ba điểm phân biệt A, B , C ta có AB  AC  CB .

Vậy đáp án B đúng.


A. AC .

B. BC .
 
Cho tam giác ABC , xác định vectơ là tổng của CA  AB .

C. BA .

D. CB .
Lời giải
BÀI 8: TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
Chọn D

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


Câu 1: Cho 4 điểm A, B, C , D phân biệt. Chọn phương án đúng?
      
A. DA  DC  CB  BA . B. DA  DC  AC .
      
C. DA  DC  CB  AB D. DA  DC  CA
Lời giải
Chọn A   
      Ta có: CA  AB  CB .
Ta có: DC  CB  BA  DB  BA  DA Câu 7: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A, B . Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:            
      A. AB  AC  BC . B. AB  BC  AC . C. AB  CB  AC . D. AB  CA  BC .
A. IA  IB . B. AI  BI . C. IA   IB . D. IA  IB . Lời giải
Lời giải Chọn B
  
Chọn C Áp dụng quy tắc 3 điểm ta có AB  BC  AC .
 
Theo tính chất trung điểm trong SGK: Câu 8: Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . Tính OB  OC .
     
     A. OB  OC  BC . B. OB  OC  CB .
I là trung điểm của đoạn thẳng AB  IA  IB  0  IA  IB       
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng? C. OB  OC  OD  OA D. OB  OC  BA .
      Lời giải
A. AB  AD  BD . B. AB  AD  DB .
      Chọn B
C. BA  BC  BD . D. BA  BC  DB .   
OB  OC  CB .
Lời giải Câu 9: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
           
Chọn C A. AB  AD  BD . B. AB  AD  DB . C. AB  AD  AC . D. AB  AD  CA .
  
Theo quy tắc hình bình hành, ta có BA  BC  BD . Lời giải
Câu 4: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng? Chọn C
           
A. AB  AC  BC . B. BC  AB  AC . C. AB  AC  BC . D. AB  AC  CB .   
Theo quy tắc hình bình hành ABCD ta có AB  AD  AC .
    
Lời giải Câu 10: Tổng các véc-tơ MN  PQ  RN  NP  QR bằng
   
Chọn B A. MR. B. MN. C. PR. D. MP.
    
Ta có: BC  AB  AB  BC  AC . Lời giải
Câu 5: Cho ba điểm phân biệt A, B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng? Chọn A
           
A. AB  AC  BC . B. AB  AC  CB . C. CA  BA  CB . D. AC  CB  AB .           
Ta có MN  PQ  RN  NP  QR  MN  NP  PQ  QR  RN  MN .

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
    
Câu 11: Với bốn điểm bất kỳ A, B , C , D . Khi đó, AB  CB  DC bằng Câu 17: Cho ABC gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC , BC . Hỏi MP  NP bằng
   
A. AB . B. AC . C. BC . D. AD . véc tơ nào?
   
A. AM . B. MN . C. PB. D. AP.
Lời giải
Lời giải
Chọn D
    Chọn D
Ta có:  CB  BC;  DC  CD .       
Ta có MP  NP  NP  MP  AM  MP  AP.
        
Từ đó ta có: AB  CB  DC  AB  BC  CD  AC  CD  AD Câu 18: Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn AB là
      
    A. IA  IB  0 . B. IA  IB . C. AI  BI . D. IA  IB .
Vậy, AB  CB  DC  AD .
Câu 12: Cho 4 diểm bất kỳ A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng? Lời giải
      Chọn A
A. AB  AC  BC . B. AB  OB  OA .
      Câu 19: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
C. OA  C A  CO . D. OA  OB  BA .      
A. OM  ON  MN . B. AB  CB  AC .
     
Lời giải C. AB  CA  CB . D. AM  MN  AN .
Chọn C Lời giải
      
Ta có CA  CO  CA  OC  OC  CA  OA . Chọn C
Câu 13: Đẳng thức nào dưới đây sai?     
            Ta có: AB  CA  CA  AB  CB nên đáp án đúng là đáp án C.
A. MN  MP  NP . B. MN  MP  PN . C. NM  NP  PM . D. MN  NP  MP . Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời giải        
A. AB  CD  AD  CB . B. AB  BC  CD  DA .
Chọn A        
C. AB  BC  CD  DA . D. AB  AD  CD  CB .
  
Theo quy tắc trừ ba điểm, ta có MN  MP  PN . Lời giải
  Chọn A
Câu 14: Vectơ tổng MP  PN bằng
             
A. NP . B. NM . C. MP . D. MN . Ta có: AB  CD  AD  DB  CD  AD  CD  DB  AD  CB nên đáp án đúng là A.
Câu 21: Cho đoạn thẳng AB có I là trung điểm, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Lời giải           
A. 2AI  AB . B. IA  IB  0 . C. IA  IB  0 . D. MA  MB  2 MI .
Chọn D
   Lời giải
Dựa vào quy tắc cộng của vectơ thì MP  PN  MN .
  Chọn B
Câu 15: Cho ABC gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC , BC . Hỏi MP  NP bằng   
Đoạn thẳng AB có I là trung điểm nên IA  IB  0 . Vậy B sai.
véc tơ nào?
    Câu 22: Cho 4 diểm bất kỳ A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AM . B. MN . C. PB. D. AP.      
A. AB  AC  BC . B. AB  OB  OA .
Lời giải      
C. OA  C A  CO . D. OA  OB  BA .
Chọn D
       Lời giải
Ta có MP  NP  NP  MP  AM  MP  AP.
  Chọn C
Câu 16: Vectơ tổng MP  PN bằng       
   
A. NP . B. NM . C. MP . D. MN . Ta có CA  CO  CA  OC  OC  CA  OA .
Câu 23: Đẳng thức nào dưới đây sai?
Lời giải      
A. MN  MP  NP . B. MN  MP  PN .
Chọn D      
   C. NM  NP  PM . D. MN  NP  MP .
Dựa vào quy tắc cộng của vectơ thì MP  PN  MN . Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
          
Chọn A A. AB  AC  AM . B. BG  GA  GC . C. BM  CM . D. GA  GM  0 .
   Lời giải
Theo quy tắc trừ ba điểm, ta có MN  MP  PN . Chọn B
Câu 24: Cho tam giác ABC trọng tâm G . Đẳng thức nào dưới đây đúng ? Ta có: G là trọng tâm của tam giác ABC nên:
               
A. AG  GB  GC  0 . B. GA  GB  GC  0 . GA  GB  GC  0  GA  GC   GB  BG
        Câu 30: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.
C. GA  GB  GC  0 . D. GA  GB  GC  0 .       
A. IA  IB  0 . B. IA  IB  0 . C. IA  IB  0 . D. AI  BI .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
    Chọn C
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có GA  GB  GC  0 .   
Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA  IB  0 .
Câu 25: Cho tam giác ABC , với M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Câu 31: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
                  
A. AM  MB  BA  0 . B. AB  AC  AM .
      A. AB  AD  BC . B. AB  AD  CD . C. AB  AD  AC . D. AB  AD  BD .
C. MA  MB  MC . D. MA  MB  AB .
Lời giải
Lời giải
Chọn C
Chọn A

        


Ta có: AM  MB  BA  AB  BA  0 Theo quy tắc hình bình hành ta có: AB  AD  AC .
Câu 26: Cho ba điểm phân biệt A, D, C . Phát biểu nào sau đây là sai? Câu 32: [ Mức độ 1] Cho hình bình hành ABCD tâm O . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
            
A. AD  AC  DC . B. AC  CD  AD . C. AD  AC  CD . D. AD  DC  CA  0 . sau.
           
Lời giải A. OA  OB  0 . B. OA  OC  0 . C. AO  DO  0 . D. OA  CO  0 .
      Lời giải
Theo quy tắc trừ, ta có AD  AC  CD nên đáp án AD  AC  DC là đáp án sai.
Câu 27: Chọn khẳng định sai Chọn B
   Ta có O là tâm hình bình hành ABCD nên O là trung điểm của AC và BD . Do đó:
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  BI  0 .   
  
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  IB  AB . OA  OC  0 .
   Câu 33: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  BI  0 .            
  
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  IB  0 . A. AB  CA  CB . B. AA  BB  CC . C. CA  BA  CB . D. AB  AC  BC .
Lời giải Lời giải
Chọn A
      Chọn B
IA  BI  BI  IA  BA  0 .
     
Câu 28: Cho ba điểm phân biệt A , B , C . Mệnh đề nào sau đây Sai? Hiển nhiên AA  BB  CC  0  0  0 luôn đúng.
           
A. AB – AC  CB . B. AB  BC  AC . C. AC – AB  CB . D. AB  BA  0 . Câu 34: Cho hai điểm phân biệt A, B điều kiện cần và đủ để điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Lời giải là:
     
A. MA  MB . B. MA  MB . C. AM  MB . D. AM  BM .
Chọn C
      Lời giải
Mệnh đề AC – AB  CB sai phải sửa là AC – AB  BC .
Chọn C
Câu 29: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là đúng

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Theo tính chất của trung điểm.


Câu 35: Cho hình vuông ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng?
          
A. OA  CO  0 . B. OD  OB  0 . C. OA  OC . D. OD  BO  0 .
Lời giải
Chọn B

Câu 40: Cho bốn điểm tùy ý A,B,C,D. Tìm đẳng thức đúng?
       
A. AC  BD  AB  AC . B. AC  BD  AD  BC .
       
C. AC  BD  2 AD  BC . D. AC  BD  AD  BC .
Lời giải
Chọn B

Vì O là tâm của hình vuông ABCD nên O là trung điểm của AC và BD nên theo qui tắc trung Ta có
   Câu 41: Cho ba điểm phân biệt A, B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
điểm ta có: OD  OB  0      
Câu 36: Cho 3 điểm M , N , P bất kì. Khẳng định nào sau đây sai? A. AB  CB  CA. B. BA  CA  BC .
     
            C. BA  BC  AC . D. AB  BC  CA .
A. MN  MP  PN . B. NM  MP  NP . C. PN  PM  NM . D. PM  PN  NM .
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn C
     
   Ta có: BA  BC  CA  BA  CA  BC .
Ta có PN  PM  MN do đó khẳng định C sai.
Câu 42: Cho hình bình hành AB CD . Chọn phương án sai?
Câu 37: Cho 4 điểm bất kỳ A, B , C , O . Đẳng thức nào sau đây là đúng?     
            A. AB  CD B. AB  AD  AC .
A. OA  CA  CO . B. AB  AC  BC . C. AB  OB  OA . D. OA  OB  BA .     
C. AD  BC . D. BA  BC  BD .
Lời giải
Lời giải
Chọn A
Chọn A
Theo quy tắc trừ ta có A là đáp án đúng
Câu 38: Cho các điểm phân biệt A, B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
A. AB  CB  AC . B. AB  BC  CA . C. AB  BC  AC . D. AB  CA  BC .
Lời giải
Chọn A
  
Theo quy tắc ba điểm ta có: AC  CB  AB . Vậy đẳng thức ở phương án A là đúng.
Câu 39: Cho hình bình hành ABCD , với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
             
A. AB  CD  0 . B. AB  AD  BD C. AB  BD  0 . D. AB  IA  BI . Ta có: AB  DC
   
Lời giải Câu 43: Cho bốn điểm phân biệt A, B , C , D . Vectơ tổng AB  CD  BC  DA bằng
   
Chọn A A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
     Lời giải
Ta có ABCD là hình bình hành nên AB và CD là hai vectơ đối nhau. Do đó AB  CD  0
Chọn A
          
  
Ta có AB  CD  BC  DA  CD  DA  AB  BC  CA  AC  0 .
Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
     
Câu 44: Cho hình bình hành ABCD ,điểm O là giao điểm hai đường chéo AC và BD . Chọn đẳng thức  OB  OC  OD  OA  CB  AD vô lý
sai.    
             OA  OB  BA  CD luôn luôn đúng
A. BA  AC  AD . B. AB  BC  AC . C. AB  AD  AO . D. CA  AC  0 .  
Câu 47: Cho M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC . Hỏi vectơ MB  AP
Lời giải bằng vectơ nào?
   
Chọn C A. AC . B. PB . C. MP . D. AN .
Lời giải
Chọn D
A

M P

B C
N
      
Ta có AM  MB  MB  AP  AM  AP  AN .
Câu 48: Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
A. AB  BC  AC . B. AB  BC  CA  0 .
     
   C. AB  CA  BC . D. BA  BC  CA .
Theo quy tắc hình bình hành ta có: AB  AD  AC . Lời giải
   Chọn B
Vậy đẳng thức AB  AD  AO là đẳng thức sai.       
AB  BC  CA  AC  CA  AA  0 .
Câu 45: Cho hình bình hành ABCD và điểm I tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
        Câu 49: Cho hình bình hành ABCD và điểm O là giao điểm của 2 đường chéo. Mệnh đề nào sau đây
A. IA  IB  IC  ID . B. IA  ID  IC  IB .
        sai?
C. IB  AI  CI  ID . D. IA  IC  IB  ID .        
A. AC  BA  AD  0 . B. OA  OC  OB  OD .
Lời giải         
C. AC  DB  AB  DC . D. AB  BC  CD  DA  0 .
Chọn D Lời giải
          Chọn A
IA  IB  IC  ID  IA  IC  ID  IB  CA  BD
         
IA  ID  IC  IB  IA  IC  IB  ID  CA  DB
        
IB  AI  CI  ID  AI  IB  CD  AB  CD
         
IA  IC  IB  ID  IA  IB  ID  IC  BA  CD
Câu 46: Cho hình bình hành ABCD có tâm O.      
A Ta có: AC  BA  AD  AC  BD  0 .
D     
OA  OC  OB  OD  0 .
           
O
  
AC  DB  AO  OC  DO  OB  AO  OB  DO  OC  AB  DC . 
      
AB  BC  CD  DA  AC  CA  0 .
B C Câu 50: Cho tam giác ABC. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB và G là trọng tâm
Khẳng định nào sau đây đúng? của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây sai?
              
A. OB  OD  BD . B. OB  OC  OD  OA . A. BM  CN  AP  0 . B. AM  BN  CP  0 .
                
C. OA  OB  CD . D. AB  AD  BD . C. GA  GB  GC  GN  GM  GP . D. AP  AN  AC  BM  0 .
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn D
     
 Áp dụng quy tắc trừ OB  OD  DB ; AB  AD  DB

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Ta có:           
         Theo hình vẽ, ta có: AB  CD  FE  AB  BO  EF  AB  BO  OA  AA  0 .
BM  CN  AP   BM  MP   AP  BP  AP  0 . Câu 53: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai:
                     
AM  BN  CP   AG  BG  CG    GM  GN  GP   0 . A. AO  BO  BC . B. AO  DC  BO . C. AO  BO  DC . D. AO  BO  CD .
      
GA  GB  GC  GN  GM  GP  0 . Lời giải
        
 AP  AN   AC  BM  AM  MC  AC  2 AC  0 . Chọn D
Câu 51: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
      
A. OA  OB  CD. B. OB  OC  OD  OA.
      
C. AB  AD  DB. D. BC  BA  DC  DA.
Lời giải
Chọn D

Hình bình hành ABCD có tâm O . Ta có


     
AO  BO  AO  OD  AD  BC nên A đúng.
      
AO  DC  AO  CD  AO  BA  BO nên B đúng.
     
Xét các đáp án: AO  BO  AO  OB  AB  DC nên C đúng
   
 Đáp án A. Ta có OA  OB  BA  CD . Vậy A đúng.       
    AO  BO  AO  OB  AB  DC  CD sai.
OB  OC  CB   AD
 Đáp án B. Ta có     . Vậy B sai. Câu 54: Cho 4 điểm A, B, C , D bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng.
OD  OA  AD      
   A. BA  OB  OA . B. OA  OB  BA .
 Đáp án C. Ta có AB  AD  DB. Vậy C đúng.       
   C. OA  CA  CO . D. BC  AC  AB  0
 BC  BA  AC
 Đáp án D. Ta có     . Vậy D đúng. Lời giải
 DC  DA  AC
Chọn D
Câu 52: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng?         
      
A. OA  OB  EO  0 B. BC  FE  AD
       
 
Ta có: BC  AC  AB  AB  BC  AC  AC  AC  0
C. OA  OB  EB  OC D. AB  CD  FE  0 Câu 55: Cho tam giác ABC , với M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
            
Lời giải A. AM  MB  BA  0 . B. AB  AC  AM . C. MA  MB  MC . D. MA  MB  AB .
Chọn D
Lời giải
Chọn A

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

        


Ta có: AM  MB  BA  AB  BA  0 Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có: CD  CB  CA.
 
Câu 56: Cho bốn điểm M , N , P , Q . Khẳng định nào sau đây sai? Câu 59: Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CA của tam giác ABC . Khi đó MP  NP
        bằng vecto nào sau đây?
A. MN  NP  PQ  MQ . B. MN  QM  NQ  0 .    
          A. AP . B. MN . C. BP . D. MP .
C. MN  NP  NQ  PQ  NM . D. MN  QM  NP  PQ  0 .
Lời giải
Lời giải
Chọn C
Chọn C
Ta có
   
MN  NP  PQ  MQ , suy ra phương án A đúng.
     
MN  QM  NQ  QN  NQ  0 , suy ra phương án B đúng.
      
MN  NP  NQ  PQ  MQ  NQ  MN , suy ra phương án C sai.       
Ta có MP  NP  MP  BM  BM  MP  BP .
       Câu 60: Cho ba điểm A, B , C bất kì. Chọn khẳng định sai.
MN  QM  NP  PQ  QN  NQ  0 , suy ra phương án D đúng.            
Câu 57: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây sai? A. AB  BC  AC . B. AB  BA  0 . C. AB  BC  AC . D. AC  AB  BC .
      Lời giải
A. AB  AD  AC . B. AB  BD  BC .
      
C. DA  CB . D. OA  OB  OC  OD  0 . Chọn A
  
Lời giải Xét AB  BC  AC . Câu A đúng.
Chọn C   
Xét AB  BA  0
B C    
Ta có VT  AB  BA  AA  0  VP . Câu B đúng.
O
  
Xét AC  AB  BC . Câu D đúng.
A D Vậy chọn C .
A đúng vì theo tính chất hình bình hành. Câu 61: Cho ABCD là hình bình hành. Chọn khẳng định đúng.
               
B đúng vì AB  BD  AD  BC .
  A. AB  AD  AC . B. AB  AD  BD . C. CA  CD  CB . D. BC  BD  BA .
C sai vì DA và CB là hai vectơ đối nhau. Lời giải
D đúng theo tính chât trung điểm.
Câu 58: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Chọn A
           
A. AB  AC  AD . B. BA  BD  BC . C. CD  CB  CA. D. CD  AD  AC .
.
Lời giải
Chọn C

  


Ta có: AB  AD  AC Đúng theo quy tắc hình bình hành. Suy ra câu A đúng.

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
    
AB  AD  AB  DA  DB suy ra câu B sai Lời giải
       Chọn A
CA  CD  CA  CA  CB  2CA  CB suy ra câu C sai           
      
BC  BD  BC  BC  BA  2BC  BA suy ra câu D sai
   
Ta có AB  CD  BC  DA  CD  DA  AB  BC  CA  AC  0 .
Câu 67: Cho  ABC , D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, A B. Đẳng thức nào sau
Câu 62: Cho hình bình hành ABCD , với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó: đây là đúng?
                       
A. AB  CD  0 . B. AB  AD  BD . C. AB  BD  0 . D. AB  IA  BI . A. AD  BE  CF  AB  AC  BC B. AD  BE  CF  AF  CE  DB
           
Lời giải C. AD  BE  CF  AE  BF  CD D. AD  BE  CF  BA  BC  AC
Lời giải
Chọn C

          
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên véctơ AB và CD là hai véctơ đối nhau nên AD  BE  CF  AE  ED  BF  FE  CD  DF
           
AB  CD  0 .
      
 AE  BF  CD  ED  DF  FE  AE  BF  CD .
Câu 63: Rút gọn véc tơ u  MN  PQ  NP  QR.
        Câu 68: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD , Đẳng thức nào sau đây sai?
A. u  M R . B. u  MN . C. u  P R . D. u  MP .       
A. AB  AD  DB . B. OB  OC  OD  OA .
Lời giải       
C. OA  OB  CD . D. BC  BA  DC  DA .
Ta có: Lời giải
        

u  MN  PQ  NP  QR  MN  NP  PQ  QR   Chọn B
  
 MP  PR  MR
Câu 64: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây là sai?
             
A. AG  BG  CG  0 . B. GA  GB  GC . C. GA  GB  CG . D. GA  GB  GC  0 .
Lời giải
       
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên GA  GB  GC  0  AG  BG  CG  0 . Vậy A,
D đúng.     
Theo quy tắc trừ, phương án A : AB  AD  DB  DB  DB , đáp án đúng.
              
Lại có: GA  GB  GC  0  GA  GB  GC  GA  GB  CG . Vậy C đúng, B sai. Phương án C : OA  OB  CD  BA  CD , đáp án đúng
            
Câu 65: Trong mặt phẳng, cho năm điểm phân biệt A, B, C , D, E . Vectơ u  BD  EA  CE  CD Phương án B : OB  OC  OD  OA  CB  AD , sai vì hai véc tơ CB , AD là hai véc tơ đối nhau.
     
bằng vectơ nào sau đây? Phương án D : BC  BA  DC  DA  AC  AC , đáp án đúng.
   
A. AB . B. AE . C. BA . D. BD . Câu 69: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
           
A. BA  CA  CB . B. CB  AC  BA . C. AC  CB  BA . D. AB  CB  AC .
Lời giải
Chọn C Lời giải
           Chọn D
Ta có u  BD  EA  CE  CD  BD  CA  CD  BD  DA  BA .
    Ta có :
Câu 66: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Vectơ tổng AB  CD  BC  DA bằng
         
A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA . BA  CA  BA  AC  BC  BC .

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
     
CB  AC  AC  CB  AB  BA . a 3
    A. 2a . B. a . C. . D. a 2 .
AC  CB  AB  BA . 2
     Lời giải
AB  CB  AB  BC  AC . Chọn B
 
Câu 70: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó AO  DO bằng
   
A. BA . B. DC . C. BC . D. AC .
Lời giải
Chọn C
A B

O
D C   60 , suy ra tam giác ABD đều cạnh a nên độ dài
Ta có hình thoi ABCD cạnh a và BAD
      
AO  DO  AO  OD  AD  BC . BD bằng a .
Câu 71: Trong mặt phẳng có n điểm phân biệt, bạn An kí hiệu các điểm phân biệt đó ngẫu nhiên là A1 , Câu 75: Cho hình chữ nhật ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. AB  AD  AB  AD . B. AB  AC  AD  0 .
A2 ,…, An . Bạn Bình kí hiệu các điểm phân biệt đó ngẫu nhiên là B1 , B2 ,…, Bn ( A1 không trùng
        
với Bn ). Khi đó A1B1  A2 B2  ...  An Bn bằng C. BC  BD  AC  AB . D. AC  BD .
   
A. 0 . B. A1 An . C. B1 Bn . D. A1 Bn . Lời giải
Lời giải Chọn A
     
Chọn A Ta có: AB  AD  DB  BD và AB  AD  AC  AC .
        
     
Ta có: A1 B1  A2 B2  ...  An Bn  OB1  OA1  OB2  OA2  ...  OBn  OAn , O .
Do ABCD là hình chữ nhật nên AC  BD .
   
Theo giả thiết n điểm A1 , A2 ,…, An và B1 , B2 ,…, Bn là một nên ta có : Vậy mệnh đề đúng là AB  AD  AB  AD .
     
A1 B1  A2 B2  ...  An Bn  0 . Câu 76: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  2 . Độ dài của AB  AC bằng
 
A. 2 2 . B. 2 C. 4 . D. 2 .
Câu 72: Cho ABC đều cạnh a độ dài véc tơ AB  BC là
a 3 Lời giải
A. 2a . B. a 3 . C. . D. a .
2 Chọn A
Lời giải   
Chọn D Ta có AB  AC  AD với D là đỉnh thứ tư của hình vuông ABDC .
     
Ta có: AB  BC  AC Suy ra AB  AC  AD  AB 2  AC 2  2 2
    
Câu 77: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Khi đó AB  AC bằng
Suy ra : AB  BC  AC  AC  a
Câu 73: Cho tam giác đều ABC , cạnh 3a . Mệnh đề nàosau đây đúng: A. 2a . B. a . C. a 3 . D. 2 3a .
     
A. AC  3a . B. AC  BC . C. AB  AC . D. AC  3 a . Lời giải

Lời giải Chọn A


  
Chọn A Ta có: AB  AC  CB  CB  2a .
 
Vì tam giác đều ABC , cạnh 3a nên AC  AC  3a . Câu 78: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3cm , AD  4cm . Tính AC ?

Câu 74:   60 . Độ dài của BD bằng
Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Lời giải Gọi D là điểm sao cho ABDC là hình bình hành.
  
Chọn C Khi đó theo quy tắc hình bình hành ta có AB  AC  AD .

Vì tam giác ABC vuông tại A nên ABDC là hình chữ nhật suy ra AD  BC  a 5 .
  
Vậy AB  AC  AD  a 5 .
 
Câu 81: Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài lần lượt bằng a và 2a . Độ dài AB  AD ?
A. a 5 . B. 5a . C. 3a . D. a 3 .
Lời giải
 Chọn A
Ta có: AC  AC  32  4 2  5 .
 
Câu 79: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và A  60. Độ dài của vectơ BA  BC bằng
a
A. . B. 2a. C. a 2. D. a.
2
Lời giải
Chọn D

  


Ta có AB  AD  AC .

2
Theo định lý Pitago ta có AC  AB 2  BC 2  a 2   2a   a 5 .
 
Câu 82: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a độ dài của véc tơ AB  AC bằng
A. 2a 3 . B. a . C. 2a . D. a 3 .
ABCD là hình thoi nên AB  AD  a  ABD cân tại A.
Lời giải
Mà A  60 nên ABD đều cạnh a. Suy ra AB  AD  BD  a.
   Chọn C
Ta có BA  BC  BD  a.
  
  Ta có AB  AC  CB  CB  2 a .
Câu 80: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  a 5 . Tính độ dài AB  AC
 
A. a 2 . B. a 3 . C. a 7 . D. a 5 . Vậy AB  AC  2a
Lời giải  
Câu 83: Cho hình vuông A B C D có cạnh bằng a . Tính AB  AD ?
Chọn D
A. a 2 . B. a . C. a 3 . D. 2 a .
Lời giải
Chọn A
  
Ta có: AB  AD  DB  BD  AB 2  AD2  a 2  a 2  a 2 .
Câu 84: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , I là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây sai?
      
A. GB  GC  2GI . B. GA  GB  GC  0 .
     
C. AB  AC  3 AG . D. AB  AC  6 IG .
Lời giải
Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

   


Tam giác ABC có trọng tâm G nên GA  GB  GC  0 .
  
I là trung điểm của BC nên GB  GC  2GI .           4 
    2   3

Ta có AB  GC  GB  GA  GC  GB  GA  GC  GB  2GI   BI với I là trung điểm
I là trung điểm của BC nên AB  AC  2 AI mà AG  AI nên AC .
3
    4  4 2a 3 4a 3
3   Vậy AB  GC  BI  .  .
AB  AC  2  AG  3 AG . 3 3 2 3
2      
    : Giả sử có các lực F1  MA, F2  MB, F3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cường
1  Câu 87:
   
I là trung điểm của BC nên AB  AC  2 AI mà IG   AI nên
3 độ hai lực F1, F2 lần lượt là 300N, 400N và 
AMB  900 . Tìm cường độ của lực F3  MC biết
    vật đứng yên.

AB  AC  2  3IG  6 IG .  A. 700N . B. 250N . C. 500N . D. 1000N .
 
Câu 85: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB  2, AC  3 . Độ dài của vectơ BC  AC bằng Lời giải
A. 5 . B. 40 . C. 13 . D. 2 10 . Chọn C
Lời giải   
Vật đứng yên nên ta có: F1  F2  F3  0 .
Chọn D
       
 F3   F1  F2  F3  F1  F2 . Do 
  AMB  900  F1  F2 .
  
 F3  F1  F2  F12  F2 2  3002  4002  500 .
 
Câu 88: Cho hình vuông ABCD cạnh 8. Tính giá trị AB  AD .

A. 16 . B. 8 . C. 0 . D. 8 2 .
Lời giải
2 2 2 2
Ta có: DB  DA  AB  8  8  8 2 .
  
Ta có BC  AC  2CI với I là trung điểm AB .       
   Lại có: AB  AD  AB  DA  DA  AB  DB  DB  8 2 .
Vậy BC  AC  2 CI  2. 12  32  2 10 .  
Câu 89: Cho ABC đều cạnh a. Độ dài vectơ tổng AB  AC là
 
Câu 86: Cho tam giác đều ABC có cạnh là 2a , G là trọng tâm của tam giác. Khi đó, AB  GC là
a 3
A. a 3 . B. 3. C. 2a 3 . D. .
a 3 2a 3 4a 3 2a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 Lời giải
Lời giải
Chọn C

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

A B

O I

Gọi M là trung điểm BC D C


   a 3 Gọi O là tâm của hình thoi ABCD và I là trung điểm của CD .
Ta có AB  AC  2 AM  2.  a 3.        
2
Câu 90: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  4a và AD  3a . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
 
Ta có: AC  BD  2OC  2OD  2 OC  OD  2.2OI  4OI .
    
AC và BD . Tính độ dài AB  OD .  AC  BD  4 OI  4.OI  2CD  2 OD 2  OC 2  13a .
7 5  
A. 7a . B. a. C. a. D. 5a . Câu 93: Cho hai điểm phân biệt A , B và điểm M thỏa mãn AM  MB . Chọn khẳng định đúng?
2 2
A. A là trung điểm của MB . B. M là trung điểm của AB .
Lời giải C. B là trung điểm của MA . D. Điểm M trùng điểm B .
Lời giải
Chọn B

 
Với hai điểm A , B phân biệt, điểm M thỏa mãn AM  MB suy ra M là trung điểm AB .
   
Câu 94: Cho tam giác ABC . Vị trí của điểm M sao cho MA  MB  MC  0 là
A. M trùng B .
B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM .
        1 C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM .
Ta có AB  OD  AB  BO  AO  AB  OD  AO  AO  AC . D. M trùng C .
2
Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vuông ABC có Lời giải
2 2 2 2 Chọn D
AC  AB  BC   3a    4a   5a .         
Ta có MA  MB  MC  0  MA  MB  MC  MA  CB .
  1 5
Vậy AB  OD  AC  a. Do A , B , C không thẳng hàng suy ra M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM .
2 2
     
Câu 91: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Độ dài vectơ AB +BC bằng Câu 95: Cho ABC . Điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  0 thì điểm M là:
A. 2a . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 4a . A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
Lời giải C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
Chọn A D. Trọng tâm tam giác ABC .
   Lời giải
Ta có: AB + BC  AC  AC  2a . Chọn A
          
Câu 92: Cho hình thoi ABCD có AC  3a , BD  2a . Tính AC  BD . Ta có: MA  MB  MC  0  MA  CB  0  MA  BC
    Suy ra M là đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
A. AC  BD  2a . B. AC  BD  13a .    
Câu 96: Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa MA  MB  MC  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  a 13   A. M là trung điểm AB . B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. AC  BD  . D. AC  BD  a 13 .
2 C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn B

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
   
Theo tính chất trọng tâm của tam giác, ta có MA  MB  MC  O với M là trọng tâm  ABC . Chọn B
   
Câu 97: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M thoả mãn điều kiện MA  MB  MC  0 ?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Lời giải
Chọn C
          
Ta có: MA  MB  MC  0  BA  MC  0  MC   BA  MC  AB . Suy ra M là điểm sao
cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
    Gọi O  AC  BD .
Câu 98: Cho tam giác ABC . Tập hợp điểm M thỏa mãn: MB  MA  CB  MB l        
 
Ta có CA  DB  2OA  2OB  2 OA  OB  2.2OM  4OM với M là trung điểm AB
A. Đường tròn tm C , bán kính AB . B. Đường tròn tm B , bán kính AB .
C. Đường trung trực của đoạn AB . D. Đường trung trực của đoạn BC .    1
2
5 7
2

Khi đó: CA  DB  4 OM  4OM  4 AB  2 OA2  OB 2  2       74 .


2 2 2
Lời giải      
Câu 101: Cho ba lực F1  MA, F2  MB , F3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
Chọn A  
    Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 100N và góc  AMB  90 . Khi đó xác định phương
Ta có: MB  MA  CB  MB  AB  CM . 
hương, cường độ của lực F3 .
Do A , B , C cố định nên tập hợp điểm M là đường tròn tâm C , bán kính AB . A
 
Câu 99: Cho hình vuông AB C D cạnh a . Độ dài của vectơ AB  AC là:
a 5 2a 5 F1
A. . B. . C. a 2. D. a 5 .
2 5
Lời giải C M
F3
Chọn D F2

Lời giải
A

F1
  
Gọi I là trung điểm của BC . Theo quy tắc trung điểm, ta có: AB  AC  2 AI .
F F1+F2
3
C
2
2 2a a 5
2
M D

Xét tam giác vuông ABI : AI  AB  BI  a   .


4 2 F
  
2

Suy ra 2 AI  a 5 . Hay AB  AC  a 5 .
 
Câu 100: Cho hình thoi ABCD có AC  5 và BD  7 . Tính CA  DB B

    


      74   Ta có: F1  F2  MA  MB  MD ( D là đỉnh thứ 4 của hình bình hành MADB )
A. CA  DB  12 . B. CA  DB  74 . C. CA  DB  . D. CA  DB  2 74 .
2 Do vật đứng yên nên
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
           
F1  F2  F3  0  F3   ( F1  F2 )  F3  ( F1  F2 )  F1  F2  MD  100 2 N
 
Vậy F3  100 2 N cùng phương và ngược hướng với MD .

Sưu tầm và biên soạn Page 27


CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ

CHƯƠNG  

IV VECTƠ Với hai vectơ a , b và hai số thực k , t , ta luôn có:



 
 

k ta   kt  a ;
     
k  a  b   ka  kb ; k  a  b   ka  kb ;
  
 k  t  a  k a  t a ;
BÀI 9: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ    
 1a  a ;  1 a   a .

I LÝ THUYẾT.
Luyện tập 2.
=
1. ĐỊNH NGHĨA: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Chứng minh rằng với điểm O tùy ý, ta có
   
   OA  OB  OC  3OG .
Tích của một vectơ a  0 với một số thực k  0 là một vectơ, kí hiệu là k a , cùng hướng
  Giải
với a và có độ dài bằng k a .    
G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA  GB  GC  0 (Ví dụ 3b, Bài 8).
             
  
Tích của một vectơ a  0 với một số thực k  0 là một vectơ, kí hiệu là ka , ngược

Ta có: OA  OB  OC  OG  GA  OG  GB  OG  GC  3OG  GA  GB  GC  3OG 
 
hướng với a và có độ dài bằng   k  a . Nhận xét:
  
    Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA  IB  0 .
TÓM LẠI: Cho số k  0 và một vectơ a  0 . Tích của vectơ a với số k là một vectơ, kí hiệu    
     Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA  GB  GC  0 .
ka , cùng hướng với a nếu k  0 , ngược hướng với a nếu k  0 và có độ dài bằng k a .
    Luyện tập 3.
Chú ý: Ta quy ước k a  0 nếu a  0 hoặc k  0 .    
Trong hình 4.27, hãy biểu thị mỗi vectơ u , v theo hai vectơ a , b , tức là tìm các số x, y, z , t để
Luyện tập 1.      
u  xa  yb , v  ta  zb .
Cho đường thẳng d đi qua hai điểm phân biệt A và B (H.4.25). Những khẳng định nào sau
đây là đúng?

Hình 4.25
 
a) Điểm M thuộc đường thẳng d khi và chỉ khi tồn tại số t để AM  t AB .
 AM 
b) Với điểm M bất kì, ta luôn có AM  AB .
AB Giải
    
c) Điểm M thuộc tia đối của tia AB khi và chỉ khi tồn tại số t  0 để AM  t AB . u  a  2b
Ta có:     .
Giải v  2a  3b
Những khẳng định đúng là a); c).

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
       
Chú ý: Cho hai vectơ không cùng phương a , b (H.4.28). Câu 2. Cho a  AB và điểm O . Xác định hai điểm M và N sao cho: OM  3a ; ON  4a .

Lời giải

  
Vẽ d đi qua O và song song với giá của a (nếu O thuộc giá của a thì d là giá của a).

   
Khi đó, mọi vectơ u đều biển thị (phân tích) được một  Trên d lấy điểm M sao cho OM  3 a , OM và a cùng hướng. Khi đó O M  3 a .
 
cách duy nhất theo hai vectơ a , b , nghĩa là có duy nhất    
  
 Trên d lấy điểm N sao cho ON  4 a , O N và a ngược hướng nên ON   4 a .
cặp số  x; y  sao cho u  xa  yb .
Câu 3. Cho ABC có trọng tâm G . Cho các điểm D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA
CHÚ Ý     
, AB và I là giao điểm của AD và EF . Đặt u  AE , v  AF . Hãy phân tích các vectơ AI ,
       
1) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có M A  M B  2 M I . AG , DE , DC theo hai vectơ u , v .
   
2) Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có M A  M B  M C  3 M G .
   
3) Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a và b ( b  0 ) cùng phương là có một số thực k để Lời giải
 
a  kb .

Nhận xét: Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để

II VÍ DỤ MINH HỌA.
=
1
Câu 1. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM  AB . Tìm k trong các
5
đẳng thức sau:
Dễ thấy tứ giác AEDF là hình bình hành dẫn đến I là trung điểm của AD .
     
a) AM  k AB b) MA  k MB c) MA  k AB    
Do đó AI  1 AD  1 AE  AF  1 u  1 v .
 
Lời giải 2 2 2 2
 2  2  2            
AG  AD  u  v ; DE  FA   AF  0.u   1 v ; D C  FE  AE  AF  u  v .
A M B 3 3 3

 Câu 4. Cho tam giác ABC . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Hãy phân tích vectơ AM
  AM     
a) A M  k A B  k    AM  1 , mà AM cùng hướng A B k  1 . theo hai vectơ u  AB , v  AC .
AB AB 5 5
Lời giải

  MA  
b) M A  k M B  k    M A  1 , mà M A ngược hướng MB k   1 .
MB MB 4 4


  MA  
c) M A  k A B  k    MA  1 , mà M A ngược hướng A B k   1 .
AB AB 5 5

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

Lời giải

Ta có
           
BC  MA  AB  NA  3 AC  0  AC  MN  3 AC  0  MN  2 AC 1 .
    
Mặt khác, BC  MA  0  BC  AM .

Do ba điểm A , B , C không thẳng hàng nên bốn điểm A , B , C , M là bốn đỉnh của hình
bình hành BCMA  ba điểm A , M , C không thẳng hàng  2  .

Từ 1 và  2  suy ra MN // AC .
 
Từ giả thiết MB  2MC ta dễ dàng chứng minh được BM  2 BC .
3 Câu 7. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng
   
        AM  BN  CP  0 .
Do đó AM  AB  BM  AB  2 BC mà B C  A C  A B 
3
  2   Lời giải
1 2
AM  AB 
3
 
AC  AB  u  v .
3 3 Ta có

Câu 5. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là điểm thuộc AC sao    1   1   1  
AM  BN  CP      
AB  AC  BA  BC  CA  CB 
cho AK  1 AC . Chứng minh ba điểm B , I , K thẳng hàng. 2 2 2
3 1   1   1   
    
 AB  BA  AC  CA  BC  CB  0 .
2 2 2

Lời giải

  


Ta có I là trung điểm của AM  2BI  BA  BM .
 1 
Mặt khác M là trung điểm của BC nên BM  BC . Câu 8. Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G , G theo thứ tự là
2   
trọng tâm của tam giác OAB và OCD . Chứng minh rằng AC  BD  3GG .
  1    
Do đó 2 BI  BA  BC  4 BI  2 BA  BC 1 . Lời giải
2
    1   1   2  1 
3 3
 3

BK  BA  AK  BA  AC  BA  BC  BA  BA  BC .
3
  
 3BK  2 BA  BC  2  .

   4 


Từ 1 và  2   3BK  4 BI  BK  BI .
3

Suy ra 3 điểm B , I , K thẳng hàng.


  
Câu 6. Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi hệ thức: BC  MA  0 và
    Vì G là trọng tâm của tam giác OCD nên ta có:
AB  NA  3 AC  0 . Chứng minh MN // AC .

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

 1    Lời giải



GG   GO  GC  GD
3
 1 .
Vì G là trọng tâm của tam giác OAB nên ta có:
      
 
GO  GA  GB  0  GO   GA  GB  2  .

 1     1  


 
Từ 1 và  2   GG   GC  GA  GD  GB  AC  BD
3 3
 
    1   1  1 1   3  1 
 AC  BD  3GG  AM 
2
  
AB  AC  AB   AB  AD  AB  AD
2 2 2 4

4
Câu 9. Cho tam giác ABC với H , O , G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm của
  4.12. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N tương ứng là trung điểm của các cạnh AB , CD . Chứng minh rằng
tam giác. Chứng minh OH  3OG .     
BC  AD  2 MN  AC  BD .
Lời giải
Lời giải

B
M
A

D
N C
                
   
BC  AD  BM  MN  NC  AM  MN  ND  2 MN  BM  AM  NC  ND  2 MN  0  0  2 M
              
 
BC  AD  BA  AC  AB  BD  BA  AB  AC  BD  0  AC  BD  AC  BD

4.13. Cho hai điểm phân biệt A và B .


Gọi D là điểm đối xứng của A qua O , ta có   
a) Hãy xác định điểm K sao cho KA  2 KB  0 .
BH // DC (cùng vuông góc với AC ) 1 .
 1  2 
b) Chứng minh rằng với mọi điểm O , ta có OK  OA  OB .
CH // BD (cùng vuông góc với AB )  2  . 3 3
Lời giải
Từ 1 và  2  suy ra tứ giác BHCD là hình bình hành  ba điểm H , M , D thẳng hàng.
          2 

 AH  2OM .
  
a) KA  2 KB  0  KA  2 KA  AB  0  3 KA  2 AB  AK  AB
3
            
Ta có OH  OA  AH  OA  2OM  OA  OB  OC . b) Ta có: KA  2 KB  0  KA  2 KB
    1  2  1   2    1  2   1  2  
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên OA  OB  OC  3OG .
3 3 3
  
3

OA  OB  OK  KA  OK  KB  OK  KA  KB  OK  2 KB  KB  OK
3 3 3 3
 
 
Suy ra OH  3OG .
4.14. Cho tam giác ABC .
   
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. a) Hãy xác định điểm M để MA  MB  2 MC  0 .
   
b) Chứng minh rằng với mọi điểm O , ta có OA  OB  2OC  4OM .

4.11. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Hãy biểu thị AM theo hai vectơ
  Lời giải
AB và AD .
a)

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
   
MA  MB  2MC  0
      1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
 MA  MA  AB  2 MA  2 AC  0
   ==
  

 4 MA   AB  2 AC Câu 1: Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điểm M biết 2MA  3MB  0
 1  
 AM   AB  2 AC  Lời giải
4
         
b) OA  OB  2OC  OM  MA  OM  MB  2OM  2MC  4OM
  
4.15. Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1 , F2 , F3 như Hình 4.30 và ở trạng thái cân bằng (tức là Ta có:
                  
F1  F2  F3  0 ). Tính độ lớn của các lực F2 , F3 , biết F1 có độ lớn là 20 N. 2 MA  3MB  0  2 MA  3( MA  AB )  0   MA  3 AB  0  AM  3 AB
 
 AM , AB cùng hướng và AM  3 AB .

Câu 2: Cho tam giác ABC .


  
a) Tìm điểm K sao cho KA  2 KB  CB
   
b) Tìm điểm M sao cho MA  MB  2 MC  0

Lời giải

Hình 4.30
Lời giải
          
a) Ta có: KA  2 KB  CB  KA  2 KB  KB  KC  KA  KB  KC  0

 K là trọng tâm của tam giác ABC .


b) Gọi I là trung điểm của AB . Ta có:
         
MA  MB  2MC  0  2MI  2MC  0  MI  MC  0
 M là trung điểm của IC .
   Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính
F1  F2  F4   
        a) AB  AC  BC
F1  F2  F3  0  F4   F3   F3  F4
 
 b) AB  AC
  20 3  F1 40 3
Ta có: F2  F1 .tan 30  ; F4   ; Lời giải
3 cos30 3
 20 3  40 3
Vậy F2  N, F3  N.
3 3

III HỆ THỐNG BÀI TẬP.


==          
 a) AB  AC  BC  ( AB  BC )  AC  AC  AC  2 AC  2 AC  2 AC  2a .
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VECTƠ ka

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

b) Gọi H là trung điểm của BC . Ta có:


    a
2

AB  AC  2 AH  2 AH  2 AH  2 AB 2  BH 2  2 a 2     a 3
2

Câu 4: Cho ABC vuông tại B có 


A  300 , AB  a . Gọi I là trung điểm của AC . Hãy tính:
   
a) BA  BC b) AB  AC A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Lời giải
Lời giải
Chọn A
     
MN  3MP  MN ngược hướng với MP và MN  3 MP .
 
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB  3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
       
A. BC  4 AC B. BC  2 AC C. BC  2 AC D. BC  4 AC
Lời giải
Chọn D

Câu 4: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng
a 3 AB a 2a 3        
0
Ta có: BC  AB tan A  a tan 30  , AC    A. BI  IC B. 3 BI  2 IC C. BI  2 IC D. 2BI  IC
3 cos A cos 30 0 3
Lời giải
    AC 2a 3
a) BA  BC  2 BI  2 BI  2 BI  2.  AC  .
2 3

2
    a 3 a 39
b) AB  AC  2 AM  2 AM  2 AM  2 AB 2  BM 2  2 a 2     3 .
 6 

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


Chọn A
==    
Câu 1: Khẳng định nào sai? Vì I là trung điểm của BC nên BI  CI và BI cùng hướng với IC do đó hai vectơ BI , IC
   
A. 1.a  a
  bằng nhau hay BI  IC .
B. k a và a cùng hướng khi k  0
  Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề
C. k a và a cùng hướng khi k  0 sau, tìm mệnh đề sai?
    
D. Hai vectơ a và b  0 cùng phương khi có một số k để a  kb        1 
A. AB  2 AM B. AC  2CN C. BC  2 NM D. CN   AC
Lời giải 2
Chọn C Lời giải

(Dựa vào định nghĩa tích của một số với một vectơ) Chọn B
       
Câu 2: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Điểm P được xác định đúng trong Câu 6: Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM  3a và ON  4a . Khi
hình vẽ nào sau đây: đó:
       
A. MN  7a B. MN  5a C. MN  7a D. MN  5a
Lời giải
Chọn C

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
     
Ta có: MN  ON  OM  4a  3a  7a .
     
Câu 7: Tìm giá trị của m sao cho a  mb , biết rằng a, b ngược hướng và a  5, b  15
1 1
A. m  3 B. m   C. m  D. m  3
3 3        1 
Lời giải Theo quy tắc hình bình hành, ta có: 4 AM  AB  AD  AC  4 AM  2. AC  AM  . AC
2
Chọn B  M là trung điểm của AC .
  
  a 5 1 Câu 11:   600 . Tính độ dài vectơ AB  AD .
Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc BAD
Do a, b ngược hướng nên m        .    
b 15 3 A. AB  AD  2a 3 B. AB  AD  a 3
   
  C. AB  AD  3a D. AB  AD  3a 3
Câu 8: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Độ dài của AB  AC bằng:
a 3 Lời giải
A. 2a B. a 3 C. 2a 3 D. Chọn A
2
Lời giải
Chọn C

  600 nên ABD đều


Tam giác ABD cân tại A và có góc BAD
   
AB  AD  AC  2 AO  2. AO  2. AB 2  BO 2  2. 4 a 2  a 2  2a 3
    
   Câu 12: Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA  OB  2OC  OA  OB . Khẳng định nào sau
2a 3
Gọi H là trung điểm của BC . Khi đó: AB  AC  2. AH  2. AH  2.  2a 3 .
2 đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân tại C
Câu 9: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức
    C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B
MA  MB  2MC  0 . Lời giải
A. M là trung điểm của BC
B. M là trung điểm của IC Chọn C
C. M là trung điểm của IA
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM  2MC
Lời giải

Chọn B
         
MA  MB  2MC  0  2MI  2 MC  0  MI  MC  0  M là trung điểm của IC . Gọi I là trung điểm của AB . Ta có:
               
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM  AB  AD  AC . Khi đó điểm M là: OA  OB  2OC  OA  OB  OA  OC  OB  OC  BA  CA  CB  AB
A. Trung điểm của AC B. Điểm C
C. Trung điểm của AB D. Trung điểm của AD  1
 2.CI  AB  2CI  AB  CI  AB  Tam giác ABC vuông tại C .
Lời giải 2
Chọn A  21  5 
Câu 13: Cho tam giác OAB vuông cân tạ O với OA  OB  a . Độ dài của véc tơ u  OA  OB là:
4 2

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

a 140 a 321 a 520 a 541 1


A. B. C. D. Câu 16: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA  AB . Trong các khẳng
4 4 4 4 5
Lời giải định sau, khẳng định nào sai ?
 1   1     4 
Chọn D A. AM  AB B. MA   MB C. MB  4MA D. MB   AB
5 4 5
Lời giải
Chọn D

   4 


 21   5  Ta thấy MB và AB cùng hướng nên MB   AB là sai.
Dựng điểm M , N sao cho: OM  OA, ON  OB . Khi đó: 5
4 2
Câu 17: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và N là trung điểm AM . Đường thẳng
    2
 21a   5a 
2
a 541  
u  OM  ON  NM  MN  OM 2  ON 2       . BN cắt AC tại P . Khi đó AC  xCP thì giá trị của x là:
 4   2  4
4 2 3 5
A.  B.  C.  D. 
Câu 14: Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, DE . Gọi 3 3 2 3
Lời giải
I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
 1   1   1   1  Chọn C
A. IJ  AE B. IJ  AE C. IJ  AE D. IJ  AE
2 3 4 5
Lời giải
Chọn C

Kẻ MK / / BP ( K  AC ) . Do M là trung điểm của BC nên suy ra K là trung điểm của CP

Vì MK / / BP  MK / / NP mà N là trung điểm của AM nên suy ra P là trung điểm của AK


 3  3
Do đó: AP  PK  KC . Vậy AC   CP  x   .
2 2
        
Ta có: 2IJ  IQ  IN  IM  MQ  IP  PN  MQ  PN DẠNG 2: HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
   
 MQ  MA  AE  EQ     1    1 
      2 MQ  AE  BD  MQ 
2
 
AE  BD , PN   BD
2
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
 MQ  MB  BD  DQ
==
 1   1  1   1  Câu 1: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là trung điểm AC sao
2
 
Suy ra: 2 IJ  AE  BD  BD  AE  IJ  AE .
2 2 4 1
AK  AC . Chứng minh ba điểm B, I , K thẳng hàng.
3
1 Lời giải
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM  AB . Khẳng định nào sau
4
đây sai?
 1   1   3   
A. MA  MB . B. AM  AB . C. BM  BA . D. MB  3MA .
3 4 4

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
       
Ta có: 10a  2b  2.(5a  b )  5a  b và 10a  2b cùng phương.
 
Câu 3: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
  1  1   
A.  3a  b và  a  6b B.  a  b và 2a  b
2 2
1  1  1   
C. a  b và  a  b D. a  b và a  2b
2 2 2
Lời giải
    1    
Ta có 2 BI  BA  BM  BA  BC  4 BI  2 BA  BC
2
1 Chọn C
 
    1   1   Câu 4: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
2  1 
Ta có BK  BA  AK  BA  AC  BA  ( BC  BA)  BA  BC     1   3    3
3 3 3 3 A. u  2 a  3b và v  a  3b B. u  a  3b và v  2a  b
2 5 5
  
 3BK  2 BA  BC  2  2       3  1 1
C. u  a  3b và v  2a  9b D. u  2a  b và v   a  b
3 2 3 4
   4  Lời giải
Từ 1 và  2   3 BK  4 BI  BK  BI  B , I , K thẳng hàng.
3
Chọn D
Câu 2: Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi hệ thức:      
       Câu 5: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a  2b và ( x  1)a  4b
BC  MA  0 , AB  NA  3AC  0 . Chứng minh MN / / AC . cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
Lời giải A. 7 B. 7 C. 5 D. 6
            Lời giải
Ta có BC  MA  AB  NA  3AC  0 hay AC  MN  3AC  0  MN  2 AC .
Chọn A
 
Vậy MN , AC cùng phương.     x 1 4
  Điều kiện để hai vec tơ 3a  2b và ( x  1) a  4b cùng phương là:   x  7 .
3 2
Theo giả thiết BC  AM . Mà A, B, C không thẳng hàng nên bốn điểm A, B , C , M là      
bốn đỉnh của hình bình hành  M không thuộc AC . Câu 6: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a  3b và a   x  1 b cùng

Vậy MN / / AC . phương. Khi đó giá trị của x là:


1 3 1 3
A. B.  C.  D.
2 2 2 2
Lời giải
2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Chọn C
==   
Câu 1: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là: Câu 7: Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BC  MA  0 ,
           
A. AB  AC B. k  0 : AB  k . AC C. AC  AB  BC D. MA  MB  3MC ,  AB  NA  3 AC  0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
điểm M A. MN  AC B. MN / / AC
Lời giải C. M nằm trên đường thẳng AC D. Hai đường thẳng MN và AC trùng nhau
Lời giải
Chọn B
   Chọn B

Câu 2: Cho ABC . Đặt a  BC , b  AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
               
A. 2a  b , a  2b B. a  2b , 2 a  b C. 5a  b , 10a  2b D. a  b , a  b
Lời giải
Chọn C

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
         
Ta có: BC  MA  0  AM  BC  M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM nên DE  FA   AF  0.u  (1)v
M  AC (1)      
       DC  FE  AE  AF  u  v
Cộng vế theo vế hai đẳng thức BC  MA  0 , AB  NA  3 AC  0 , ta được:
      Câu 3: Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC , trọng tâm G . Hãy phân tích các vectơ
BC  MA  AB  NA  3 AC  0       
AB , BC , CA theo hai vectơ u  AK , v  BM
           
 ( MA  AN )  ( AB  BC )  3 AC  0  MN  AC  3 AC  MN  2 AC  MN cùng phương Lời giải

với AC (2) C

Từ (1) và (2) suy ra MN / / AC .

DẠNG 3: BIỂU THỊ MỘT VECTƠ THEO HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG
M K
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
== G
Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Chứng minh rằng:
 1  2 
AM  AB  AC . A B
3 3
Lời giải    2  2 
* AB  AG  GB  AK  BM
3 3
    2  1  1  4 
 
* BC  2 BK  2 BG  GK  2. BM  AK  AK  BM
3 3 3 3
     1 
* CA   AC  ( AK  KC )  ( AK  BC )
2
    1   1   1  2 
Ta có: AM  AC  CM  AC  BC  AC  ( AC  AB)  AB  AC (đpcm).
3 3 3 3
Câu 2: Cho ABC có trọng tâm G . Cho các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
   
BC , CA, AB và I là giao điểm của AD và EF . Đặt u  AE, v  AF . Hãy phân tích các vectơ ==
       
AI , AG , DE , DC theo hai vectơ u và v . Câu 1: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB  3MC
Lời giải . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
 1  3    
A. AM   AB  AC B. AM  2 AB  AC
2 2
    1  
C. AM  AB  AC D. AM  ( AB  AC )
2
Lời giải

Chọn A

  


Ta có: AEDF là hình bình hành  AD  AE  AF
 1  1   1  
Ta có AI  AD  ( AE  AF )  (u  v)
2 2 2
 2  2   2   Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó C là trung điểm của MI . Ta có:
AG  AD  ( AE  AF )  (u  v)
3 3 3
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

      1    1  3   1  1   1  1   3  3   2  2 
AM  AI  2 AC  AM   AI  2 AC   ( AB  AC )  2 AC   AB  AC . A. AG  AE  AF B. AG  AE  AF C. AG  AE  AF D. AG  AE  AF
2 2 2 2 2 3 3 2 2 3 3
Lời giải
Câu 2: Cho tam giác ABC biết AB  8, AC  9, BC  11. Gọi M là trung điểm BC và N là điểm
trên đoạn AC sao cho AN  x (0  x  9) . Hệ thức nào sau đây đúng? Chọn D
  1 x   1    x 1   1 
A. MN     AC  AB B. MN     CA  BA
2 9 2 9 2 2
  x 1   1    x 1   1 
C. MN     AC  AB D. MN     AC  AB
9 2 2 9 2 2
Lời giải
Chọn D  2  2 1   1   2  2 
3 3 2
 3
  3

Ta có: AG  AD  . AB  AC  2 AF  2 AE  AE  AF .
3
 2 
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho BD  BC và I là trung điểm của cạnh AD , M
3
 2    
là điểm thỏa mãn AM  AC. Vectơ BI được phân tích theo hai vectơ BA và BC . Hãy chọn
5
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
   x  1   x 1  1   1  1   1  1 
Ta có: MN  AN  AM  AC  ( AB  AC )     AC  AB . A. BI  BA  BC . B. BI  BA  BC .
9 2 9 2 2 2 3 2 2
 1  3   1  1 
Câu 3: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G . Trong các C. BI  BA  BC . D. BI  BA  BC .
khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 4 4 6
 2  1   1  1  Lời giải
A. AH  AC  AB B. AH  AC  AB
3 3 3 3 Chọn A
 2  1   2  1 
C. AH  AC  AB D. AH  AB  AC
3 3 3 3
Lời giải

Chọn A

Ta có: I là trung điểm của cạnh AD nên


 1   1   2  1  1 
 
BI  BA  BD   BA  BC   BA  BC
2 2 3  2 3
 
Gọi M , I lần lượt là trung điểm của BC và AC . Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho CN  2 NA
. K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ta thấy AHCG là hình bình hành nên  1  1   1  1 
    2    2 1    A. AK  AB  AC. B. AK  AB  AC.
AH  AG  AC  AH  AM  AC  AH  . AB  AC  AC
3 3 2
  4 6
 1  1 
2 3
 1  2 
C. AK  AB  AC. D. AK  AB  AC.
  1    2  1  4 3 2 3
3
 
 AH  AC  AB  AC  AH  AC  AB .
3 3 Lời giải

Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của Chọn A

các cạnh BC , CA và AB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

  5  



 AD  AB  AC  AD
7

 7  5 
 AD  AB  AC .
12 12
Câu 9: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho
NC  2 NA . Gọi K là trung điểm của MN . Khi đó:
 1     1   1  1   1  1 
Ta có M là trung điểm AB nên AM  AB ; CN  2 NA  AN  AC . A. AK  AB  AC B. AK  AB  AC
2 3 6 4 4 6
 1   1  1   1  1   1  1 
C. AK  AB  AC D. AK  AB  AC
2
 
Do đó AK  AM  AN  AB  AC.
4 6 4 6 6 4
Câu 7: Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G theo thứ tự là Lời giải

trọng tâm của tam giác OAB và OCD . Khi đó GG bằng: Chọn C
1   2     1    1 
A.
2
 
AC  BD . B.
3
 
AC  BD .  
C. 3 AC  BD . D.
3

AC  BD .  Câu 10: Cho tam giác ABC , N là điểm xác định bởi CN  BC , G là trọng tâm tam giác ABC . Hệ
2
Lời giải   
thức tính AC theo AG , AN là:
Chọn D  2  1   4  1 
A. AC  AG  AN B. AC  AG  AN
3 2 3 2
 3  1   3  1 
C. AC  AG  AN D. AC  AG  AN
4 2 4 2
Lời giải
Chọn C
Câu 11: Cho AD và BE là hai phân giác trong của tam giác ABC . Biết AB  4 , BC  5 và CA  6 .

Khi đó DE bằng:
 1    5  3  3  5  9  3  3  9 
A. CA  CB . B. CA  CB . C. CA  CB . D. CA  CB .

Vì G là trọng tâm của tam giác OCD nên GG  GO  GC  GD . (1)
3
 9 5 5 9 5 5 5 5
       Lời giải
Vì G là trọng tâm của tam giác OAB nên: GO  GA  GB  0  GO  GA  GB (2)
 1     1   Chọn A
  
Từ (1) và (2) suy ra: GG  GA  GB  GC  GD  AC  BD .
3 3


Câu 8: Cho tam giác ABC với phân giác trong AD . Biết AB  5 , BC  6 , CA  7 . Khi đó AD bằng:
5  7  7  5  7  5  5  7 
A. AB  AC . B. AB  AC . C. AB  AC . D. AB  AC .
12 12 12 12 12 12 12 12
Lời giải
Chọn C
CD AC 6 CD 6
AD là phân giác trong của tam giác ABC nên    
DB AB 4 CD  DB 6  4
CD 6  3 
   CD  CB .
CB 10 5
CE 5  5 
Tương tự:   CE  CA .
CA 9 9
Vì AD là phân giác trong của tam giác ABC nên:    5  3 
Vậy DE  CE  CD  CA  CB .
BD AB 5  5  9 5
   BD  DC
DC AC 7 7 DẠNG 4: ĐẲNG THỨC VECTƠ CHỨA TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

Lời giải
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
==
Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BD . Chứng minh rằng:
  
AB  CD  2 IJ .
Lời giải         
 
VT  AB  2 AC  AD  AB  AD  2 AC  AC  2 AC  3 AC  VP .

Câu 4: Chứng minh rằng nếu G và G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABC  thì
   
3GG  AA  BB  CC .
Lời giải
  
VP  AA '  BB '  CC '
        
 AG  GG '  G ' A '  BG  GG '  G ' B '  CG  GG '  G ' C '
          
 IJ  IA  AB  BJ       
Ta có:       2 IJ  ( IA  IC )  ( AB  CD )  ( BJ  DJ )  3GG '  AG  BG  CG  G ' A '  G ' B '  G ' C '
 IJ  IC  CD  DJ        
        3GG '  (GA  GB  GC )  G ' A '  G ' B '  G ' C '  3GG ' = VP.
 2 IJ  0  AB  CD  0  AB  CD .

Câu 2: Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD .
    
a) Chứng minh rằng: AC  BD  AD  BC  2 EF 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
     ==
b) Gọi G là trung điểm của EF . Chứng minh rằng GA  GB  GC  GD  0
Câu 1: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:
Lời giải     
A. 2 MA  MB  3MC  AC  2 BC
    
B. 2 MA  MB  3MC  2 AC  BC
    
C. 2 MA  MB  3MC  2CA  CB
    
D. 2 MA  MB  3MC  2CB  CA
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Cho tam giác ABC với H , O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm
             của tam giác. Hệ thức đúng là:
    
a) AC  BD  AE  EF  FC  BE  EF  FD  2 EF  AE  BE  FC  FD     3     1   
A. OH  OG B. OH  3OG C. OG  GH D. 2GO  3OH
    2 2
 2 EF  0  0  2 EF 1
Lời giải
            
    
AD  BC  AE  EF  FD  BE  EF  FC  2 EF  AE  BE  FD  FC    Chọn B
  
    Câu 3: Ba trung tuyến AM , BN , CP của tam giác ABC đồng quy tại G . Hỏi vectơ AM  BN  CP
 2 EF  0  0  2 EF  2 
bằng vectơ nào?
     3       1    
Từ 1 và  2  suy ra: AC  BD  AD  BC  2 EF A. GA  GB  CG  
B. 3 MG  NG  GP  C. AB  BC  AC  D. 0
2 2
         

b) GA  GB  GC  GD  2GE  2GF  2 GE  GF  20  0 .  Lời giải

    Chọn D


Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng: AB  2 AC  AD  3 AC
Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác: Với mọi điểm M , ta luôn có
   
MA  MB  MC  3MG .

Câu 9: Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng?
   1       
A. GA  2GI B. IG   IA C. GB  GC  2GI D. GB  GC  GA
3
Lời giải

   3  3  3  3    


2 2 2 2

Ta có: AM  BN  CP  AG  BG  CG  AG  BG  CG  0 . 
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD , I và K lần lượt là trung điểm của BC , CD . Hệ thức nào sau đây
đúng?
      
A. AI  AK  2 AC B. AI  AK  AB  AD
     3 
C. AI  AK  IK D. AI  AK  AC   
2 Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng, ta có: GB  GC  2GI .
Lời giải
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng?
           
Chọn D A. AC  BD  2 BC B. AC  BC  AB C. AC  BD  2CD D. AC  AD  CD
Câu 5: Cho tam giác đều ABC tâm O . Điểm M là điểm bất kỳ trong tam giác. Hình chiếu của M Lời giải
   
xuống ba cạnh của tam giác lần lượt là D, E , F . Hệ thức giữa các vectơ MD, ME , MF , MO Chọn A
là:
   1     2 
A. MD  ME  MF  MO B. MD  ME  MF  MO
2 3
   3     3 
C. MD  ME  MF  MO D. MD  ME  MF  MO
4 2
         
Câu 6: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N là trung điểm AB và DC . Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc Ta có: AC  BD  AB  BC  BC  CD  2 BC  ( AB  CD )  2 BC .
   
các đường thẳng AD và BC sao cho PA  2 PD , QB  2QC . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 11: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
 1        2           
A. MN   AD  BC  . B. MN  MP  MQ . A. AB  AC  AG B. BA  BC  3BG C. CA  CB  CG D. AB  AC  BC  0
2 3
 1    1     Lời giải
C. MN    AD  BC  . D. MN   MD  MC  NB  NA .
2 4
Chọn B
Câu 7: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có:
           1 
A. MA  MB  MI B. MA  MB  2MI C. MA  MB  3MI D. MA  MB  MI
2
Lời giải
Chọn B

Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng: Với điểm M bất kỳ, ta luôn có
     
MA  MB  2MI 3  
Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó: BA  BC  2 BM  2. BG  3BG .
2
Câu 8: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có:
       
A. MA  MB  MC  MG B. MA  MB  MC  2MG Câu 12: Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
             1    1    
C. MA  MB  MC  3MG D. MA  MB  MC  4 MG A. AB  AD  2 AO B. AD  DO   CA C. OA  OB  CB D. AC  DB  4 AB
2 2
Lời giải
Lời giải
Chọn C
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

Chọn D

          
AC  DB  AB  BC  DC  CB  AB  DC  2 AB . Gọi D là điểm đối xứng với A qua O . Ta có: HA  HD  2 HO (1)
    
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó AC  BD bằng: Vì HBDC là hình bình hành nên HD  HB  HC (2)
   
A. MN B. 2MN C. 3MN D. 2MN
Lời giải Từ (1), (2) suy ra:
          
Chọn B HA  HB  HC  2 HO  ( HO  OA)  ( HO  OB )  ( HO  OC )  2 HO
          
 3HO  (OA  OB  OC )  2 HO  OA  OB  OC   HO  3OG  OH .

Câu 16: Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , I là điểm trên GC sao cho
   
IC  3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA  MB  MC  MD bằng:
   
A. 2MI B. 3MI C. 4MI D. 5MI
Lời giải
   
 MN  MA  AC  CN   
Ta có:        2MN  AC  BD . Chọn C
 MN  MB  BD  DN

Câu 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
         
A. MA  MB  MC  MD  MO B. MA  MB  MC  MD  2 MO
         
C. MA  MB  MC  MD  3MO D. MA  MB  MC  MD  4 MO
Lời giải
Chọn D  
Ta có: 3IG   IC .

Do G là trọng tâm của tam giác ABD nên


            
IA  IB  ID  3IG  IA  IB  ID   IC  IA  IB  IC  ID  0
Khi đó:
          
Ta có: MA  MB  MC  MD  ( MA  MC )  ( MB  MD )  2 MO  2 MO  4 MO            
MA  MB  MC  MD  MI  IA  MI  IB  MI  IC  MI  ID
Câu 15: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H là trực tâm của tam giác. Trong        
 4MI  ( IA  IB  IC  ID)  4MI  0  4MI
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
       
A. OH  4OG B. OH  3OG C. OH  2OG D. 3OH  OG Câu 17: Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC . Hạ
Lời giải    a  a
ID, IE , IF tương ứng vuông góc với BC, CA, AB . Giả sử ID  IE  IF  IO (với là phân
b b
Chọn B
số tối giản). Khi đó a  b bằng:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

Chọn A B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD


C. D là trọng tâm của tam giác ABC
D. D là trực tâm của tam giác ABC
Lời giải
Chọn B
          
Ta có: v  MA  MB  2MC  MA  MC  MB  MC  CA  CB  2CI (Với I là trung điểm
của AB )
   
Vậy vectơ v không phụ thuộc vào vị trú điểm M . Khi đó: CD  v  2CI  I là trung điểm
của CD
Qua điểm I dựng các đoạn MQ / / AB, PS / / BC , NR / / CA .
Vậy D D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD .
Vì ABC là tam giác đều nên các tam giác IMN , IPQ, IRS cũng là tam giác đều.    
Câu 20: Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức OA  OB  2OC  0 .
   
Suy ra D, E , F lần lượt là trung điểm của MN , PQ, RS . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ v  MA  MB  2 MC có độ dài nhỏ nhất.
A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d
   1   1   1  
    
Khi đó: ID  IE  IF  IM  IN  IP  IQ  IR  IS
2 2 2
 B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d
1        1   

2
      
IQ  IR  IM  IS  IN  IP   IA  IB  IC
 2  D. Điểm M là giao điểm của AB và d
Lời giải
1  3  Chọn A
 .3IO  IO  a  3, b  2 . Do đó: a  b  5 .
2 2
  
Câu 18: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA  MB  MC  1
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Lời giải
Chọn D

Gọi I là trung điểm của AB .


         
Khi đó: OA  OB  2OC  0  2OI  2OC  0  OI  OC  0  O là trung điểm của IC

Ta có:
              
v  MA  MB  2 MC  OA  OM  OB  OM  2(OC  OM )  OA  OB  2OC  4OM  4OM

Do đó v  4OM .
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 
Độ dài vectơ v nhỏ nhất khi và chỉ khi 4OM nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuong góc của O
    1
Ta có MA  MB  MC  3MG  3MG  1  MG  trên d .
3
Câu 21: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N thuộc cạnh AC sao cho NC  2 NA
   1    
Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  1 là đường tròn tâm G bán kính R  . . Hãy xác định điểm K thỏa mãn: 3 AB  2 AC  12 AK  0 và điểm D thỏa mãn:
3    
    3 AB  4 AC  12 KD  0 .
Câu 19: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ v  MA  MB  2 MC A. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của BC
 
. Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho CD  v . B. K là trung điểm của BC và D là trung điểm của MN
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD C. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AB

Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
   
D. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AC Câu 24: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MC  MB  MD là:
Lời giải
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn.
Chọn A C. Toàn bộ mặt phẳng  ABCD  . D. Tập rỗng.
Lời giải
Chọn C

Ta có:
 
 AB  2 AM          1  
    3 AB  2 AC  12 AK  0  3.2 AM  2.3 AN  12 AK  0  AK 
 AC  3 AN 2
AM  AN 
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . Ta có:
Suy ra K là trung điểm của MN      
MA  MC  MB  MD  2MO  2MO
Ta có:
            
 
3 AB  4 AC  12 KD  0  3 AB  4 AC  12 AD  AK  0  3 AB  4 AC  12 AK  12 AD  MO  MO (đúng với mọi M )

         1   Vậy tập hợp các điểm M là toàn bộ mặt phẳng  ABCD  .
2

 12 AD  3 AB  4 AC  3 AB  2 AC  12 AD  6 AB  6 AC  AD  AB  AC      
Câu 25: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 2 MA  MB  MC  3 MB  MC . Tập hợp M là:
Suy ra D là trung điểm của BC .
A. Một đường tròn B. Một đường thẳng
   
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa 4 AM  AB  AC  AD . Khi đó điểm M là: C. Một đoạn thẳng D. Nửa đường thẳng
A. trung điểm AC B. điểm C Lời giải
C. trung điểm AB D. trung điểm AD Chọn B
Lời giải   
Câu 26: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa MA  MB  MC  3
Chọn A
    A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MD là: Lời giải
A. Đường tròn đường kính AB . B. Đường tròn đường kính BC . Chọn D
C. Đường trung trực của cạnh AD . D. Đường trung trực của cạnh AB .     
Lời giải Câu 27: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 3MA  2 MB  MC  MB  MA . Tập hợp M là:

Chọn C A. Một đoạn thẳng B. Một đường tròn


C. Nửa đường tròn D. Một đường thẳng
Lời giải
Chọn B
Câu 28: Cho năm điểm A, B , C , D, E . Khẳng định nào đúng?
     

A. AC  CD  EC  2 AE  DB  CB 
     

B. AC  CD  EC  3 AE  DB  CB 
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB và DC .   
         AE  DB  CB
MA  MB  MC  MD  2ME  2MF  ME  MF C. AC  CD  EC 
4
     
Do đó M thuộc đường trung trực của đoạn EF hay M thuộc đường trung trực của cạnh AD . D. AC  CD  EC  AE  DB  CB
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 33 Sưu tầm và biên soạn Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ IV – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

Chọn D Chọn A
            
   
AC  CD  EC  AE  DB  CB  AC  AE  CD  CB  EC  DB  0
    
 EC  BD  EC  DB  0
  
B D  D B  0 (đúng) ĐPCM.

 1 
Câu 29: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH  HC
3
   
. Điểm M di động nằm trên BC sao cho BM  xBC . Tìm x sao cho độ dài của vectơ MA  GC
đạt giá trị nhỏ nhất.
5
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. .
5 6 5 4   
Lời giải Gọi N là đỉnh thứ 4 của hình bình hành MANB . Khi đó MA  MB  MN .
     
Ta có MA  MB  MA  MB  MN  BA hay MN  AB .
Chọn B
Suy ra MANB là hình chữ nhật nên 
AMB  90o .
Do đó M nằm trên đường tròn tâm O đường kính AB .
AB a
MH lớn nhất khi H trùng với tâm O hay max MH  MO   .
2 2

    


Dựng hình bình hành AGCE . Ta có MA  GC  MA  AE  ME .
  
Kẻ EF  BC  F  BC  . Khi đó MA  GC  ME  ME  EF .
 
Do đó MA  GC nhỏ nhất khi M  F .

Gọi P là trung điểm AC , Q là hình chiếu vuông góc của P lên BC  Q  BC  .


3
Khi đó P là trung điểm GE nên BP  BE .
4
BQ BP 3  4 
Ta có BPQ và BEF đồng dạng nên   hay BF  BQ .
BF BE 4 3
 1 
Mặt khác, BH  HC .
3
 1 
PQ là đường trung bình AHC nên Q là trung điểm HC hay HQ  HC .
2
   1  1  5  5 3  5 
Suy ra BQ  BH  HQ  HC  HC  HC  . BC  BC.
3 2 6 6 4 8
 4  5 
Do đó BF  BQ  BC .
3 6
   
Câu 30: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a. Một điểm M di động sao cho MA  MB  MA  MB
. Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của MH ?
a a 3
A. . B. . C. a. D. 2 a.
2 2
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn Page 35 Sưu tầm và biên soạn Page 36
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

Chọn C

CHƯƠNG
IV VECTƠ Câu 4: Đẳng thức véctơ nào đúng với hình vẽ sau?
   
Do I là trung điểm AB nên IA  BI và hai vectơ IA và BI cùng hướng nên IA  BI .

BÀI 9: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ


   1   1   
A. BC  4 AC . B. BC   AC . C. BC  AC . D. BC  4 AC .
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 4 4
Lời giải
== 
Câu 1: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G . Khi đó GA bằng vecto nào sau Chọn D
đây?    
 Quan sát hình vẽ ta thấy: BC  4 AC và BC , AC cùng phương và ngược hướng nhau.
2  2  1 
A. 2GM . B.  AM . C. GM . D. AM .
3 3 2  
 BC  4 AC .
Lời giải
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Chọn khẳng định đúng?
Chọn B
 2 
Ta có GA   AM
3

 1   1   1   1 


A. DO   DB . B. AO   AC . C. AO   CA . D. OA  BD .
2 2 2 2
Lời giải

. Chọn C
   1   1 
Câu 2: Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G . Khi đó đẳng thức nào đúng? Có AO, CA ngược hướng và AO  CA nên AO   CA .
 1   1   2   2  2 2
A. AG  GM . B. AG   AM . C. AG  AM . D. AG   AM .
2 3 3 3 Câu 6: Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
Lời giải sau?
     
Chọn C A. AB  AC  2 AM . B. CA  BA  2 AM .
     
C. BC  BA  2 BM . D. CA  CB  AB .
Lời giải

Chọn A
      
 2  Câu 7: Ta có AB  AC  AM  MB  AM  MC  2 AM . Cho tam giác ABC trọng tâm G . Đẳng thức
Vì G là trọng tâm ABC nên AG  AM . nào dưới đây đúng ?
3                
A. AG  GB  GC  0 . B. GA  GB  GC  0 . C. GA  GB  GC  0 . D. GA  GB  GC  0 .
Câu 3: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
        1  Lời giải
A. IA  IB  0 . B. IA  IB . C. IA  BI . D. IA  AB .
2 Chọn D
Lời giải

Sưu tầm và biện soạn Page 1 Sưu tầm và biện soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
   
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có GA  GB  GC  0 . 1 1
A. 1. B. . C.  . D. 2 .
2 2
Câu 8: Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho AB  4 AI . Chọn khẳng định ĐÚNG.
Lời giải
Chọn C

    1    1  1


   4 
A. AB  4 AI . B. AB   IB . C. IB  3IA . D. IB  3IA . Ta có IA  AB và IA , AB ngược hướng. Vậy IA   AB  k   .
3 2 2 2
Lời giải 1
Câu 13: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM  AB . Phát biểu nào
Chọn D 4
    sau đây là đúng:
Do 2 vectơ IB, IA ngược hướng và IB  3IA nên IB  3IA .  1   1   3   
A. AM   AB . B. MA  MB . C. MB  BA . D. MB  3MA .
4 3 4
Câu 9: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào sau đây đúng.
      Lời giải
A. AB  AC  AM . B. AB  AC  MA .
   Chọn D
C. AB  AC  2 AM . D. AB  AC  2 AM .
Lời giải
A M B
Chọn D
      1 
Ta có: Vì M là trung điểm BC nên: AB  AC  2 AM 1
Vì AM cùng hướng AB mà AM  AB nên AM  AB
4 4
Câu 10: Cho tam giác ABC biết M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC . Hãy cho biết khẳng
  1  1 
định nào sau đây là đúng? Vì MA ngược hướng MB mà MA  MB nên MA   MB
        3 3
A. MN  2BC . B. AC  2 AM . C. MN  2BC . D. BC  2NM .
Lời giải   3  3 
Vì MB ngược hướng AB mà MB  AB nên MB   BA
4 4
A
   
Vì MB ngược hướng MA mà MB  3MA nên MB  3 MA .
M N
1
Câu 14: Cho điểm M trên đoạn AB sao cho AM  AB . Khẳng định nào đây sai?
3
B C
 2   1     1 
  A. MB   AB . B. AM  AB . C. MB  2 AM . D. AM   BM .
3 3 2
Dựa vào hình vẽ và BC  2MN nên ta có BC  2NM . Đáp án D
Lời giải
 
Câu 11: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G . Tìm số thực k thỏa mãn GA  k.GM . Chọn A
1 1
A. . B.  . C.  2 . D. 2 . 1
2 2 Ta có điểm M trên đoạn AB sao cho AM  AB nên
Lời giải 3
 1    1   2   2 
A AM  AB  AB  BM  AB  BM   AB  MB  AB .
3 3 3 3

G
Do đó khẳng định A sai.
 
B M
C Câu 15: Cho ba điểm phân biệt A, B , C . Nếu AB  3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
       
    A. BC  4 AC . B. BC  4 AC . C. BC  2 AC . D. BC  2 AC .
Vì GA  2GM , GA và GM ngược hướng nên GA  2GM . Vậy k  2 . Lời giải
  Chọn A
Câu 12: Nếu I là trung điểm đoạn thẳng AB và IA  kAB thì giá trị của k bằng

Sưu tầm và biện soạn Page 3 Sưu tầm và biện soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

Câu 19: Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
       
A. DA  DB  2DC  0 . B. DA  DC  2DB  0 .
           
Từ đẳng thức AB  3AC suy ra ba điểm A, B , C thẳng hàng; AB và AC ngược hướng; C. DA  DB  2CD  0 . D. DC  DB  2DA  0 .
  Lời giải
AB  3 AC nên BC  4 AC . Chọn A
Câu 16: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào A
sau đây đúng?
       
A. MA  MB . B. AB  AC . C. MN  BC . D. BC  2 MN . M
Lời giải
Chọn D D
B C

A Ta có
  
Do M là trung điểm của AB nên DA  DB  2 DM .
  
Do D là trung điểm của DC nên DM  DC  0 .
M N
Khi đó
        
 
DA  DB  2DC  2DM  2DC  2 DM  DC  2.0  0 .
  
Câu 20: Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tổng AB  AC  AM là
B C    
A. 3AB . B. 2 AM . C. 3AM . D. 3AC .
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC . Lời giải
  Chọn C
Do đó BC  2 MN  BC  2 MN .

Câu 17: Cho hình tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Hỏi A
   
AP  AN  AC  BM bằng
   
A. MN . B. 0 . C. MP . D. PN .
Lời giải
B C
Chọn B M
  
Vì APMN là hình bình hành nên theo quy tắc hình bình hành ta có AP  AN  AM .      
          AB  AC  AM  2 AM  AM  3 AM
Kết hợp quy tắc trừ  AP  AN  AC  BM  AM  AC  BM  CM  BM  0 .
1
Câu 21: Cho đoạn thẳng AB . Có M và I thuộc đoạn AB sao cho MB  AB , I là trung điểm cạnh
Câu 18: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB  2a , AC  6a . Khẳng định nào sau đây là 3
đúng? AM . Đẳng thức nào sau đây đúng?
              
A. BC  4 AC . B. BC  AB . C. BC  2 AB . D. BC  2BA .  1 
A. BM  2BI . B. IA   IM . C. AM  AI  2 AB . D. IB  2 IM .
Lời giải 3
Lời giải
Chọn D
  Chọn D
Do điểm B nằm giữa hai điểm A và C nên BC và BA ngược hướng.

AB  2a , AC  6a  BC  4a  2 BA
 
Vậy: BC  2BA .

Sưu tầm và biện soạn Page 5 Sưu tầm và biện soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
    
+ Áp dụng tính chất trung điểm ta có IA  IB  IC  ID  0 nên D đúng.
         
+ Có BA  DA  CB  CD  CA; BC  DC  AB  AD  AC nên C sai.

Câu 24: Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh BC sao cho CM  2 MB . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 1  2   1  2 
A. AM   AB  AC . B. AM  AB  AC .
1 3 3 3 3
M thuộc đoạn AB : MB  AB , I là trung điểm cạnh AM suy ra IB  2IM .  2  1   2  1 
3
C. AM  AB  AC . D. AM  AB  AC .
  3 3 3 3
 IB  IM   Lời giải

Ta có     IB  2 IM .
 IB  2 IM Chọn C

Câu 22: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A

G
A M C
 1    1  

A. AG  AB  AC .
2
 
B. AG  AB  AC .
3

   1      1   1   2  1 
C. AG  2 MG . D. GM  GA . 3 3

Ta có AM  AB  BM  AB  BC  AB  AC  AB  AB  AC .
3
 3
2
Lời giải Câu 25: Biết tam giác ABC có AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
Chọn B  1  1   1  1 
 2  2 1   1   A. GM  AB  AC . B. GM  AB  AC .
3 3 6 6
3 3 2
 3
  
Ta có AG  AM   AB  AC  AB  AC . Vậy khẳng định B là đúng.
 1  1   2  2 
C. GM  AB  AC . D. GM  AB  AC .
3 2 3 3
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
Lời giải
B
C Ta có: M là trung điểm BC nên với điểm G là trọng tâm, ta có:
 
G  1   1 AB  AC
I GM  AM  GM  .
3 3 2
A D
 1  1 
hay GM  AB  AC .
        6 6
A. AB  AC  AD  3 AG . B. BA  BC  DA  DC .

         Câu 26: Cho ba điểm M , N , P được xác định như hình vẽ dưới đây. Khi đó véc tơ MN bằng
C. BA  DA  BC  DC . D. IA  IB  IC  ID  0 .
Lời giải
Chọn C

+ Có là G là trọng tâm tam giác BCD nên áp dụng tính chất trọng tâm ta có  1  1 
    A. 4MP . B. MP . C. 3PM . D. PM .
AB  AC  AD  3 AG nên A đúng. 3 3
      Lời giải
+ BA  BC  BD  BD; DA  DC  DB  DB nên B đúng.    
Ta có MN và PM là các véc tơ cùng hướng và MN  3PM  MN  3PM .

Sưu tầm và biện soạn Page 7 Sưu tầm và biện soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
  
Vậy MN  3PM . 2  1   2  1 
A. BM   BA  BC .B. BM  BA  BC .
      3 3 3 3
Câu 27: Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM  2a và ON  3a . Khẳng  2  1   2  1 
C. BM  BA  BC . D. BM   BA  BC .
định nào sau đây đúng? 3 3 3 3
       
A. MN  a . B. MN  5a . C. MN  5a . D. MN  a . Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn C
     
Ta có MN  ON  OM  3a  2a  5a .

Câu 28: Cho C nằm giữa A và B sao cho AC  3CB . Mệnh đề nào sau đây đúng?
   3   4   1 
A. AB  4BC . B. AC  AB . C. AB  BC . D. BC   AC .
4 3 3
Lời giải
Chọn D

    1   1   2  1 
3 3

Ta có: BM  BA  AM  BA  AC  BA  AB  BC  BA  BC .3 3
      
 AB  4 BC và AB ngược hướng BC nên AB  4BC . Do đó đáp án A và C sai. Câu 31: Cho tam giác ABC . Điểm P thỏa 3PA  4 PB  0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 4   4   3   3 
3    3  A. AP  AB . B. AP  AB . C. AP  AB . D. AP  AB .
 AC  AB và AC cùng hướng AB nên AC  AB . Do đó đáp án B sai. 3 7 4 7
4 4
Lời giải
1    1 
 BC  AC và BC ngược hướng AC nên BC   AC . Do đó đáp án D đúng. Chọn B
3 3
          4 
Câu 29: Cho tứ giác ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BC và AD , I là trung điểm của EF .  
Ta có 3PA  4 PB  0  3PA  4 PA  AB  0  7 AP  4 AB  AP  AB .
7
Đẳng thức nào sau đây đúng?  
        
A. IA  IB  IC  ID  0 .B. IA  IC  IB  ID . Câu 32: Cho hình chữ nhật ABCD có E là trung điểm BC . Khi đó BA  2 EC bằng
            
C. FA  EB  FD  EC . D. IA  IB  IC  ID  2EF . A. DB . B. AC . C. BD . D. DE .
Lời giải Lời giải

Chọn A Chọn C

             
     
Ta có: IA  IB  IC  ID  IA  ID  IB  IC  2 IF  2 IE  2 IF  IE  2.0  0 .     
Ta có: BA  2EC  BA  BC  BD .
Câu 30: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho MC  2MA . Khẳng định nào sau đây Câu 33: Cho  ABC có đường trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây đúng?
đúng?

Sưu tầm và biện soạn Page 9 Sưu tầm và biện soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

    1  


A. AM  AB  2 BM . B. AM   ( AB  AC ) .
2
 1    1  
C. AM  ( AB  AC ) . D. AM  ( AB  AC ) .
2 2
Lời giải
Chọn D
    1  

Vì M là trung điểm của đoạn AB nên ta có AB  AC  2. AM  AM  AB  AC
2

Câu 34: Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm DC , G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi H  5   
Lấy các điểm M ; N sao cho AM  AB ; AN  6 AC .
HC 2
thuộc tia đối của tia BC . Biết G, H , M thẳng hàng. Tính .
HB 5 5 BC 5 2a BC
1 2  AM  AB  .  ; AN  6 AC  6.  3 2a .
A. 2 . B. 1 . C. . D. . 2 2 2 4 2
2 3
Gọi I là trung điểm MN .
Lời giải
5      2 2 13 2a
 AB  6 AC  AM  AN  2 AI  2 AI  MN  AM  AN  .
2 4
 
Câu 36: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a với G là trọng tâm. Tính GB  GC

2a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 2 3
Lời giải
Chọn A
 
Gọi BH  x BC . A

   1  2  1  2   2  1 
3 2 3

+) MG  MD  DG  CD  DB  CD  CB  CD  CB  CD .
2
3 6
G
   1   1     1   1 
3 3
  3 
+) GH  GB  BH  DB  xBC  CB  CD  xBC    x CB  CD
 3 B M
C

  Gọi M là trung điểm của BC .


      
Vì Ba điểm M ,G, H thẳng hàng nên GH , MG cùng phương Ta có: GA  GB  GC  0  GB  GC  GA
1 1 1    2 2 3 2a 3
x  x
3 3 1 4  GB  GC  GA  GA  AM  .2a 
 3
HC
   2   x   x  1. Vậy  2. 3 3 2 3
2 1 2 3 3 HB   

3 6 3 Câu 37: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Độ dài của vectơ AB  AC  AD bằng
5   A. 3a . B. 2a 2 . C. a 2 . D. 2a .
Câu 35: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC  a . Độ dài của AB  6 AC bằng:
2 Lời giải
13a 13a 13 2 a 13 2 a Chọn B
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn C

Sưu tầm và biện soạn Page 11 Sưu tầm và biện soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
  
A a B Gọi I là trung điểm của BC . Theo quy tắc trung điểm, ta có: AB  AC  2 AI .

2 2 2 a2 a 5
Xét tam giác vuông ABI : AI  AB  BI  a   .
4 2
  
Suy ra 2 AI  a 5 . Hay AB  AC  a 5 .
D C
  
         Câu 40: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có G là trọng tâm. Độ dài vectơ v  GA  GB
 
Ta có AB  AC  AD  AB  AD  AC  AC  AC  2 AC .
 a  2a  2a 3  a 3
    A. v  . B. v  . C. v  . D. v  .
Suy ra AB  AC  AD  2 AC  2 AC  2a 2 . 3 3 3 3
Lời giải
Câu 38:   60 0 . Điểm G là trọng tâm tam giác ADC . Tính
Cho hình thoi ABCD có AB  a, ABC
 Chọn D
BG theo a .

2 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. a .
3 2 3
Lời giải
Chọn A

Gọi D là trung điểm của AB . Khi đó:


      2
v  GA  GB  2.GD  v  2. GD  2.GD  CD
3
2
2 2 2 a a 3
 AC 2  AD 2  a    .
  600 nên tam giác ABC là tam giác đều cạnh a . Suy
Do ABCD là hình thoi cạnh a và ABC
3 3 2 3
 
a 3 OD a 3 a 3 a 3 2a 3 Câu 41: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB  2, AC  3 . Độ dài của vectơ BC  AC bằng
ra OD  OA   OG    BG    .
2 3 6 2 6 3
A. 5 . B. 40 . C. 13 . D. 2 10 .
 2 3a Lời giải
Do đó BG  BG  .
3 Chọn D
 
Câu 39: Cho hình vuông ABC D cạnh a . Độ dài của vectơ AB  AC là:
a 5 2a 5
A. . B. . C. a 2. D. a 5 .
2 5
Lời giải
Chọn D

  


Ta có BC  AC  2CI với I là trung điểm AB .
  
Vậy BC  AC  2 CI  2. 12  32  2 10 .

Sưu tầm và biện soạn Page 13 Sưu tầm và biện soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
    1    1    1    1 
Câu 42: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  5, AC  6 . Tính AB  2 AC A. AB  AM  BC . B. AB  AM  BC . C. AB  BC  AM . D. AB  BC  AM .
2 2 2 2
A. 17 . B. 61 . C. 13 . D. 12 . Lời giải
Lời giải
Chọn A
    1 
Ta có AB  AM  MB  AM  BC.
2
    
Câu 46: Cho hai véctơ a và b không cùng phương và véctơ m  a  2b . Vectơ nào sau đây cùng phương

với m ?
       5     
A. n  2a  4b . B. n  4a  2b . C. n  a  5b . D. n  10a  5b .
2
Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE  2 AC  12 . Dựng hình chữ nhật ABDE .
Lời giải
Suy ra ED  AB  5 Chọn C
    
Ta có AB  2 AC  AB  AE  AD  AD  AE 2  ED2  52  122  13  5      2  5    2   
Với n  a  5b thì m  a  2b   a  5b   n suy ra hai véctơ m và n cùng
2 5  2  5
Câu 43: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  3, AC  4 . Độ dài vecto AB  AC bằng phương.
7 5   
A. 7 . B. 5 . C. . D. . Câu 47: Cho ABC , gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  2 MC . Biết MA  aCA  bCB . Tính
2 2
a  3b .
Lời giải
8
A. a  3b  . B. a  3b  4 . C. a  3b  0 . D. a  3b  2 .
Chọn B 3
Lời giải
Ta có AB  AC  2 AH  2 AH , với H là trung điểm BC
Chọn C
2 2 2 2
 BC  AB  AC  3  4  5 A

Câu 44: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Khi đó:
 1  1   1  1 
A. AG  AB  AC . B. AG  AB  AC .
3 3 2 2
 1  1   1  1 
C. AG  AB  AC . D. AG  AB  AC .
3 3 3 2
Lời giải B M C

Chọn C

Gọi M là trung điểm BC .     1  a  1


MA  CA  CM  CA  CB   1  a  3b  0 .
3 b   3
 1  1 
Khi đó, ta có: AM  AB  AC
2 2
Câu 48: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  3MC . Khi đó biểu diễn của
 2    
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên AG  AM AM theo AB, AC là
3  1  3   1  1 
A. AM  AB  AC . B. AM  AB  AC .
 1  1  4 4 2 6
 AG  AB  AC .  1  1   1  3 
3 3 C. AM  AB  AC . D. AM  AB  AC .
   4 6 4 4
Câu 45: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Tính AB theo AM và BC. Lời giải

Sưu tầm và biện soạn Page 15 Sưu tầm và biện soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

Chọn D
    3   3   1  3 
Ta có AM  AB  BM  AB  BC  AB  AC  AB  AB  AC .
4 4 4 4
 
 3 
Câu 49: Cho tam giác AB C. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM  BC . Lấy N là trung điểm của
4
  
AM . Phân tích véc tơ CN theo 2 véc tơ CA, CB
 1  1   1  1      1  
A. CN  CA  CB . B. CN  CA  CB .
4 8 2 4
Ta có CI  CA  AI  CA 
6

AB  AC 
 1  1   1  1 
C. CN  CA  CB . D. CN  CA  CB .  1   1  2  1 
2 2 2 8
6
 6

 CA  CB  CA  CA  CA  CB .
3 6
Lời giải
    
Chọn D Câu 52: Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA  2 IB . Biểu diễn IC theo các vectơ AB , AC .
     
A. IC   2 AB  AC . B. IC  2 AB  AC .
 2    2  
C. IC   AB  AC . D. IC  AB  AC .
3 3
Lời giải
Chọn C

 1  1  1  1 


Ta có: CN  CA  CM  CA  CB .
2 2 2 8
   
Câu 50: Cho đoạn thẳng AB và điểm I sao cho 3 AI  5IB . Tìm k biết AI  k . AB
5 5 3    2 
A. k  . B. k  1 . C. k  . D. k  . Ta có IA  2 IB  IA   AB .
8 3 5 3
Lời giải    2  
Vậy IC  IA  AC   AB  AC .
Chọn A 3

      5  5 Câu 53: Cho tam giác ABC , điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM  2 MC . Biểu diễn vectơ AM

Ta có 3 AI  5 IB  3 AI  5 AB  AI  AI   8
AB  k  .
8  
qua hai vectơ AB và AC ta được
 1  2   2  1 
Câu 51: Cho ABC có E là trung điểm BC , trọng tâm G . Gọi I là trung điểm AG, M thuộc AB A. AM  AB  AC . B. AM  AB  AC .
     3 3 3 3
sao cho 4AM  MB . Phân tích CI theo CA, CB .
 1  1   1  3 
 2  1   2  1  C. AM  AB  AC .D. AB  AB  AC .
A. CI  CA  CB . B. CI  CA  CB . 2 2 4 4
3 3 5 6
 2  1   2  1  Lời giải
C. CI  CA  CB . D. CI  CA  CB .
3 2 3 6 Chọn A
Lời giải
Chọn D

Sưu tầm và biện soạn Page 17 Sưu tầm và biện soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

 3  1   2  1 


C. AC  AG  AN . D. AC  AG  AN .
4 2 3 2
Lời giải
Chọn C

    2   2    2  2  1  2 
3
 
Ta có AM  AB  BM  AB  BC  AB  AC  AB  AB  AC  AB  AB  AC
3 3 3 3 3
 1  2 
Vậy AM  AB  AC .
3 3

Câu 54: Cho tam giác ABC với M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AM . Khẳng định nào  1 
sau đây là đúng? Gọi I là trung điểm của BC  IC  BC
2
 1    1    1    1  
     
A. AI  AB  AC . B. AI  AB  AC . C. AI  AB  AC . D. AI  AB  AC .
4 4 2 2
   1   
Mà CN  BC  IC  CN
Lời giải 2

Chọn B  C là trung điểm của IN

 1    1  1



Do M là trung điểm của BC nên ta có: AM  AB  AC
2
  AC  AI  AN
2 2

 1  1    3 



Do I là trung điểm của AM nên ta có: AI  AM  AB  AC .
2 4
 Lại có: AI  AG
2
 3  1
Câu 55: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt trên hai cạnh AB và BC thỏa mãn  AC  AG  AN .
4 2
AM  3MB, BN  2NC .
Đẳng thức nào sau đây đúng? Câu 57: Cho tam giác ABC . M là trung điểm BC , N là điểm trên cạnh AC sao cho AN  2CN .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
 1  2   1  2  
A. MN  AB  BC . B. MN  AB  BC . 1  1   1  1 
4 3 4 3 A. MN   AC  AB . B. MN  AC  AB .
6 2 6 2
 1  2   1  2   5  1   1  1 
C. MN  AB  BC . D. MN   AB  BC . C. MN  AC  AB . D. MN  AC  AB .
4 3 4 3 6 2 6 2
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn D
   2  1  1  2 
Ta có, MN  BN  BM  BC  AB  AB  BC .
3 4 4 3
 1 
Câu 56: Cho tam giác ABC , N là điểm xác định bởi hệ thức CN  BC , G là trọng tâm tam giác
2
  
ABC . Phân tích AC theo AG và AN
 4  1   3  1 
A. AC  AG  AN . B. AC  AG  AN .
3 2 4 2

Sưu tầm và biện soạn Page 19 Sưu tầm và biện soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

   1  1  1  1   1  1   1  2   1  5 
3 2 3 2

Ta có: MN  CN  CM   AC  BC   AC  AC  AB  AC  AB
6
 2
A. AN  AB  AC . B. AN  AB  AC .
3 3 6 6
 1  5   1  5 
 3  C. AN  AB  AC . D. AN   AB  AC .
Câu 58: Cho tam giác ABC , gọi M là điểm thỏa mãn BM  BC , gọi N là trung điểm của AM . 6 6 6 6
4
   Lời giải
Biểu diễn véc tơ BN theo hai véc tơ AB, AC ta được
 7  3   Chọn C
7  3 
A. BN  AB  AC . B. BN   AB  AC .
8 4 8 8
 7  3   7  3 
C. BN  AB  AC . D. BN   AB  AC .
8 8 8 4
Lời giải
Chọn B

N
5  1 
B C Ta có N thuộc cạnh BC sao cho MB  BC  CN  CB
M 6 6

Vì N là trung điểm của AM nên ta có     1   1   1  5 
 1  1  1 3  1  3   1  3  7  6 6

AN  AC  CN  AC  CB  AC  AB  AC  AB  AC .
6 6

2 2 2 4 2 8
 
BN  BM  BA  . BC  AB  AC  AB  AB  AC  AB .
2 8 8  1  5 
Vậy AN  AB  AC .
   6 6
Câu 59: Cho hình bình hành ABCD , biểu diễn DC theo AC và BD .
 1  1   1   Câu 61: Cho hình chữ nhật ABCD , tâm O . Gọi M ,N lần lượt là là trung điểm của OA và CD . Biết
A. DC  AC  BD . B. DC  AC  BD .   
2 2 2 MN  a. AB  b.AD . Tính a  b .
 3  1   1  1  1 3 1
C. DC  AC  BD D. DC  AC  BD . A. a  b  1 . B. a  b  . C. a  b  . D. a  b  .
2 2 2 2 2 4 4
Lời giải Lời giải

Chọn D Chọn A

   1  1  1  1 


Ta có: DC  DO  OC  DB  AC  AC  BD .
2 2 2 2
5
Câu 60: Cho tam giác ABC. Lấy điểm N thuộc cạnh BC sao cho NB  BC. A. Ta có
6    
   1   1 
MN  MA  AD  DN   AC  AD  DC
Hãy phân tích AN theo các véctơ AB và AC . 4 2
1    1  1  3 
4
 
  AB  AD  AD  AB  AB  AD.
2 4 4

Sưu tầm và biện soạn Page 21 Sưu tầm và biện soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

Vậy a  b  1 .  2 / 3 1
  
3 mà 1  1 nên u không cùng phương với v
 
Câu 62: Cho ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Phân tích AB theo hai vectơ
 
Phương án C sai vì  2
 3 1 3 3
BN và CP  
 9 3
2  4   4  2 
A. AB   BN  CP . B. AB   BN  CP .
3 3 3 3  2
 4  2     6
4  2    
C. AB  BN  CP . D. AB   BN  CP . Vì 1 / 3 mà  6   6 nên u cùng phương với v .
3 3 3 3 
 3 / 2
 6
Lời giải  1 / 4
Chọn B   
Câu 64: Cho tam giác ABC , D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC  2 DB . Biết AD  mAB  nAC .
A m
Tính
n

P N

G
B M C
1 1 2
     A. . B. 2 . C. . D. .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có AB  GB  GA  2GB  GC 3 2 3
Lời giải
 2   2 
Mà GB   BN ; GC   CP Chọn B
3 3
 4  2  A
Do đó AB   BN  CP
3 3
 
Câu 63: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
    1   3    3 C B
A. u  2a  3b và v  a  3b . B. u  a  3b và v  2 a  b . E D
2 5 5
 2       3  1 1 Gọi E là trung điểm của DC . Khi đó D là trung điểm của BD .
C. u  a  3b và v  2a  9b . D. u  2 a  b và v   a  b .
3 2 3 4  1  1  1 1   1  1  1  1 
Lời giải
2 2 2
 2

Ta có: AD  AE  AB  . AC  AD  AB  AC  AD  AB
2 4 4 2
Chọn D
3  1  1   1  2 
 AD  AC  AB  AD  AC  AB
Ta thấy: 4 4 2 3 3
 2 Câu 65: Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao
 4
        
Phương án A sai vì 1 / 2 mà 4   1 nên u không cùng phương với v . cho AM  2 BM , CD  2CN . Giả sử BN  a. BA  b.BC và MN  c.BA  d .BC . Tính tổng
 3   1 S  abcd ?
 3
1 8 7 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
 3 / 5 3 2 3 6 3
 
 2
 10 3   Lời giải
Phương án B sai vì  mà  5 nên u không cùng phương với v
 3 10
3 / 5  5 Chọn B


Sưu tầm và biện soạn Page 23 Sưu tầm và biện soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

 m 3x  12
   4 4
 0  m  13
Do BC , BA không cùng phương nên ta có:   .
 3m  x  1  0 x  4
 4  13

AK 4
Vậy  .
AD 13
Ta có:
Câu 67: Cho tam giác ABC . Ba điểm M , N , P thỏa mãn
    1   1  1   1         
+) BN  BC  CN  BC  CD  BC  BA  BA  BC  a  ; b  1 . MB  2 MA  0, NA  NC  0, 4 BP  BC  0 . G là trọng tâm tam giác MNP . Phân tích vectơ
2 2 2 2        
AG theo hai vectơ a  AB, b  AC ta được AG  xa  yb . Tổng x  y bằng
   2  1   2  1  
+) MN  MA  AN  BA 
3 2
 
AC  AD  BA  AB  2 AD
3 2
  A.
11
. B.
18
. C.
13
. D.
11
.
2  1   2  1   1   1 13 11 11 18
2
 
 BA   BA  2 BC  BA  BA  BC  BA  BC  c  ; d  1 .
3 3 2 6 6 Lời giải
Chọn D
1 1 8
Vậy S   1   1 . Ta có:
2 6 3
        1   1 
 3   1  MB  2 MA  0  AB  AM  2 AM  0  AM  AB . Hay AM  a .
Câu 66: Cho tam giác ABC . Gọi D, E lần lượt là các điểm thỏa mãn: BD  BC , AE  AC . Gọi 3 3
4 4
        1   1 
AK NA  NC  0   AN  AC  AN  0  AN  AC . Hay AN  b .
BE cắt AD tại K . Tỉ số bằng 2 2
AD
4 5 4 5         5  1   5  1
A.
13
. B.
11
. C.
11
. D.
13
.  
4 BP  BC  0  4 AP  AB  AC  AB  0  AP  AB  AC . Hay AP  a  b .
4 4 4 4
Lời giải  1   
Mặt khác, do G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có AG  AM  AN  AP .
3
 
Chọn A
 19  1  19 1
Suy ra AG  a  b  x  , y  .
36 12 36 12
11
Vậy x  y  .
18
Câu 68: Cho hình bình hành ABCD . Ba điểm M , N, P thỏa mãn
         
MA  3MB  0, 2 NB  3 NC  0, PM  2 PN  0 . Phân tích vectơ AP theo hai vectơ
   
a  AB, b  BD ta được
 1   1  3   39  21   9  2   49  2   79  2 
Vì AE  AC  BE  BC  BA 1 . A. AP  a  b . B. AP  a  b . C. AP  a  b . D. AP  a b.
4 4 4 60 60 15 15 52 52 60 5
     Lời giải
Giả sử AK  x.AD  BK  x.BD  1  x  .BA .              
Ta có BD  AD  AB  AC  CD  AB  AC  2 AB  AC  2a  b  AC  2a  b .
 3   3 x           3  3 
Mà BD  BC nên BK  .BC  1  x  .BA .
4 4  
MA  3MB  0   AM  3 AB  AM  0  AM  AB  a .
4 4
           2  3  2  3  
Vì B , K , E thẳng hàng ( B không trùng E ) nên có m sao cho BK  m.BE .
   
2 NB  3 NC  0  2 AB  AN  3 AC  AN  0  AN  AB  AC  a  2 a  b
5 5 5 5
 
3 x   m  3m   m 3 x    3m     8  3 
Do đó ta có: .BC  1  x  .BA  BC  BA . Hay    BC    x  1  BA  0 .
4 4 4 4 4   4   AN  a  b .
5 5

Sưu tầm và biện soạn Page 25 Sưu tầm và biện soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

         1  2  1 3  2  8  3  


 
PM  2 PN  0  AM  AP  2 AN  AP  0  AP  AM  AN  . a  .  a  b 
3 3 3 4 3 5 5 
 79  2 
 AP  a b.
60 5
 79  2 
Vậy AP  a b.
60 5
Câu 69: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng? MA ND
 3    5    3    3   Vì điểm M thuộc đoạn AB , N thuộc đoạn CD và thỏa mãn   4 nên suy ra
A. AC  AI  BG . B. AC  AI  BG . C. AC  AI  BG . D. AC  AI  BG . MB NC
5 3 4 5          
Lời giải MA  4 MB hay MA  4MB  0 và DN  4CN hay DN  4CN  0 .
Ta có
   
A MN  MA  AD  DN ,
       
MN  MB  BC  CN  4 MN  4 MB  4 BC  4CN .
J Cộng và về theo vế ta được
      
G
  
5MN  MA  4 MB  AD  4 BC  DN  4C N 
    
B C  5MN  0  AD  4BC  0
I
 1  4 
 MN  AD  BC.
 1   5 5

Vì I là trung điểm của BC nên AI  AB  AC .
2
  1  4 
Vậy MN  AD  BC .
 1  
5 5

2

Gọi J là trung điểm của AC  BJ  BA  BC .  Câu 71: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao

  1   1   1   1   cho AB  3 AM , CD  2CN và G là trọng tâm tam giác MNB . Phân tích các vectơ AG qua
    
Suy ra AI  BJ  AB  AC  BA  BC  AB  BA  AC  BC .
2 2 2 2
       
các véctơ AB và AC ta được kết quả AG  mAB  nAC , hãy chọn đáp án đúng?
  1    1    1    2   1 1 1 1
A. m  n   . B. m  n   . C. m  n   . D. m  n  .
2
 2
  2

 AI  BJ  AC  BA  AC  2 AC  BG  GA   2 AC  BG  AI  .
3 
18 6 8 6
Lời giải
 3  1    2     2  3  1 
 AI  BG   2 AC  BG  AI   AC  AI  AI  BG  BG . Chọn A
2 2 3  3 2 2
 5   A B
 AC  AI  BG . M
3
G
Câu 70: Cho tứ giác ABCD . Điểm M thuộc cạnh AB , điểm N thuộc cạnh CD và thỏa mãn
MA ND   
  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng khi phân tích MN theo hai vectơ AD và BC
MB NC
?
 1  4   1  4  D N C
A. MN  AD  BC . B. MN  AD  BC .
5 5 5 5
 1  3   1  3  Do G là trọng tâm tam giác MNB nên ta có:
C. MN  AD  BC . D. MN  AD  BC .
4 4 4 4     1     4   1  5  
Lời giải 3AG  AM  AB  AN  AB  AB  AC  CN  AB  AC  AB  AB  AC .
3 3 2 6

Sưu tầm và biện soạn Page 27 Sưu tầm và biện soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

 5  1  5 1 1


Suy ra AG  AB  AC và m  , n   m  n   .
18 3 18 3 18

Câu 72: Cho tam giác ABC có AC  2 AB . Gọi D là điểm trên cạnh BC sao cho AD là đường phân giác
 , M là trung điểm của cạnh AC . Biết 
góc BAC
  
DM  xAB  y AC , x , y   . Giá trị của
S  2 x  y bằng

A.
5
. B.
1
. C. 
3
.
7
D.  .   
6 6 2 6 Ta có MA  3MB  0
Lời giải     

 GA  GM  3 GB  GM  0 
Chọn C
 1  3 
 GM  GA  GB .
4 4
 
Lại có AN  k AC
   

 GN  GA  k GC  GA 
  
 GN  1  k  GA  kGC
   

 GN  1  k  GA  k GA  GB 
  
 GN  1  2 k  GA  k GB .
 1 
Vì M là trung điểm của AC nên ta có CM   AC .  
2 Ba điểm M , N , G thẳng hàng khi và chỉ khi GN và GM cùng phương.
    1 
 DM  DC  CM  DC  AC . 1  2k  k 3
2 Suy ra  k .
1 3 5
 nên ta có DC  AC  2 . 4 4
D là chân đường phân giác góc BAC
DB AB Cách 2:
 2   2  
 DC  BC  DC 
3 3
AC  AB .   Nếu k  0 thì N  A . Khi đó ba điểm M, G, N không thẳng hàng. Suy ra k  0 .
 1   1  4  1   4  1 
 2   1 
  2  1 
Do đó DM  AC  AB  AC   AB  AC . 3
 3 3

Ta có AG  AB  AC   AM  AN   AM  AN
k  9 3k
3 2 3 6
 4 1 3
2 Ba điểm G, M, N thẳng hàng khi và chỉ khi  1 k  .
    x   9 3k 5
 3.
DM  x AB  y AC khi và chỉ khi 
 1 Câu 74: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết
 y    
 6
MN  a AB  b AD . Tính a  b .
3 1 3 1
Vậy S  2 x  y   . A. a  b  1. B. a  b  . C. a  b  . D. a  b  .
2 2 4 4
Lời giải
Câu 73: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi M và N là các điểm lần lượt thỏa mãn
    
MA  3MB  0 , AN  k AC , k   . Tìm k để ba điểm M , N , G thẳng hàng.
5 3 3 3
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
3 5 4 7
Lời giải
Chọn B

Sưu tầm và biện soạn Page 29 Sưu tầm và biện soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

   1  1  1  1  1  1  1  3 
Xét MN  MA  AN  CA  AD  AC  AB  AD  AD  AB  AD . C
4 2 2 4 4 2 4 4

 1 Q
    a  4  a  b 1.
Do MN  a AB  b AD   P N
b  3
 4
  B
A M
Câu 75: Cho tam giác ABC lấy điểm M trên BC sao cho MB  5 MC . Chọn khẳng định đúng.
 1  5   5  1 
A. AM  AB  AC . B. AM  AB  AC . AP CQ AM 2
4 4 4 4 Vì MP // BC , MQ // AC     .
AC CB AB 5
 1  5   5  1 
C. AM   AB  AC . D. AM   AB  AC .     3   3   2  3  2  3 
4 4 4 4 
Ta có: AQ  AB  BQ  AB  BC  AB  AC  AB  AB  AC  AB  AP.
5 5 5 5 5
 2
Lời giải
Ta có    2  3 
          1  5  Đặt AN  x. AQ . Suy ra: AN  x. AB  x. AP .
 
MB  5MC  AB  AM  5 AC  AM  4 AM   AB  5 AC  AM   AB  AC
4 4
5 2

2 3 10  10 
Câu 76: Cho hình bình hành ABCD có điểm N là trung điểm AB và G là trọng tâm tam giác ABC . Do B , N , P thẳng hàng nên x  x  1  x   AN  AQ
   5 2 19 19
Hãy phân tích vec tơ GA theo hai vec tơ BD và NC
 10    
 1  2   1  4  Hay AN  NQ  9 NA  10 NQ  0 . Vậy a  b  10  9  19. .
A. GA   BD  NC . B. GA  BD  NC . 9
3 3 3 3
 1  2   1  2  Câu 78: Cho hình vuông ABCD , M là trung điểm của BC , N nằm trên cạnh CD sao cho NC  2 ND
C. GA   BD  NC . D. GA  BD  NC .
3 3 3 3 , H là trung điểm của MN . Hai điểm I , J lần lượt là trọng tâm của hai tam giác AMN , BCN
  
Lời giải . Biết IJ  x. AB  y. AD với x , y   . Khi đó 3 x  6 y bằng
Chọn A 1
A. 2 . B. . C. 5 . D. 9 .
2
B C Lời giải

N G Chọn A

A D

Do N là trung điểm của AB ta có:


      1  2 
2GN  GB  GA  AG  GB  2 NG   BD  NC
3 3
  
Câu 77: Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa mãn 3 MA  2 MB  0 . Trên các cạnh AC , BC lấy các
  
điểm P , Q sao cho CPMQ là hình bình hành. Lấy điểm N trên AQ sao cho aNA  bNQ  0 .
Khi ba điểm B , N , P thẳng hàng thì a  b bằng:

1  
A. 1. . B. 19. . C. 1. D. 29. I là trọng tâm của AMN nên ta có NI 
3
NA  NM .  
Lời giải  1  
Chọn B
Tương tự, J là trọng tâm của BCN nên ta có NJ  NB  NC .
3
 
   1   1   1    
  
Mặt khác IJ  NJ  NI  NB  NC  NA  NM  NB  NC  NA  NM
3 3 3
  

Sưu tầm và biện soạn Page 31 Sưu tầm và biện soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
 
1     1   1  1 
    
  NB  NA  NC  NM   AB  MC  AB  MC .
3  3 3 3
Suy ra có vô số điểm M thỏa mãn MA  BC .

 1   1  1  Câu 82: Cho hai điểm phân biệt và cố định A , B ; gọi I là trung điểm AB . Tìm tập hợp các điểm M
Mà MC  AD . Do đó IJ  AB  AD .    
2 3 6 thỏa mãn MA  MB  MA  MB .
1 1
Suy ra x  , y  . A. Trung trực của AB . B. Nửa đường tròn đường kính AB .
3 6
C. Đường tròn tâm I , bán kính AB . D. Đường tròn đường kính AB .
Vậy ta có 3 x  6 y  2 .
Lời giải
Câu 79: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính bằng 2 . Gọi M là điểm nằm trên
   Chọn D
đường tròn  O  , độ dài vectơ MA  MB  MC bằng
      1
A. 6 . B. 2 . C. 6 3 . D. 2 3 . MA  MB  MA  MB  2 MI  BA  MI  BA .
2
Lời giải Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB .
Chọn A Câu 83: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 10 . Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn
     
MA  5MB  4 MC  MA  5MB  4 MC là một đường tròn. Hỏi đường tròn đó có bán kính bằng
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó G trùng với O .
     bao nhiêu?
Ta có: MA  MB  MC  3MG  3MO .
A. 22 . B. 19 . C. 2 5 . D. 21 .
   
Suy ra: MA  MB  MC  3. MO  3.R  3.2  6 . Lời giải
Chọn D
    
Câu 80: Cho  A B C . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn đẳng thức: 3MA  2MB  MC  MB  MA .
Lời giải
        
Ta có : 3MA  2MB  MC  MB  MA  3MA  2MB  MC  AB
           
Giả sử điểm O thoả mãn 3OA  2OB  OC  0  2OA  2OB  OA  OC  0  2BA  2OI  0
       
     Ta có: MA  5MB  4MC  5 AB  4 AC  BA  4 BC  BK  BK  10 21 với K là điểm
( I là trung điểm AC ). 2BA  2OI  0  AB  OI . Vậy, O là đỉnh thứ tư của hình bình hành
 
ABI O sao cho tứ giác ABDK là hình bình hành và D điểm sao cho BD  4BC .
Khi đó:        
Gọi I là điểm sao cho IA  5IB  4IC  0 , khi đó MA  5MB  4MC  10 MI  10 MI .
          
3MA  2MB  MC  AB  3( MO  OA)  2( MO  OB )  MO  OC  AB      
Từ đó: MA  5MB  4MC  MA  5MB  4MC  10MI  10 21  MI  21 .
      1
 3MO  2 MO  MO  AB  2 MO  AB  MO  AB
2
Tức tập hợp các điểm M là một đường tròn tâm I bán kính bằng 21 .
AB Câu 84: Cho hai điểm phân biệt và cố định A , B ; gọi I là trung điểm AB . Tìm tập hợp các điểm M
Vậy, tập hợp điểm M là đường trong tâm O bán kính R     
2 thỏa mãn MA  MB  MA  MB .
 
Câu 81: Cho tam giác ABC . Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA  BC ? A. Trung trực của AB . B. Nửa đường tròn đường kính AB .
C. Đường tròn tâm I , bán kính AB . D. Đường tròn đường kính AB .
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. vô số.
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn D
      1
  MA  MB  MA  MB  2 MI  BA  MI  BA .
Vì điểm M thỏa mãn MA  BC nên M cách A một khoảng bằng độ dài cạnh BC . Như thế 2
tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A bán kính BC . Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB .

Sưu tầm và biện soạn Page 33 Sưu tầm và biện soạn Page 34
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

Câu 85: Cho tam giác ABC . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức
   3  
MA  MB  MC  MA  MB là
2
A. Đường trung trực của A B .
B. Đường trung trực của GE với G là trọng tâm tam giác A BC , E là trung điểm A B .
C. Đường tròn tâm G , bán kính R  A B với G là trọng tâm tam giác ABC .
3 Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng ta có:
D. Đường tròn tâm G , bán kính R  A B với G là trọng tâm tam giác ABC .      
2 MA  MB  2MI  MA  MB  2 MI  2MI .
Lời giải
Nên ta được: 2MI  2MC  MI  MC , trong đó các điểm I ,C cố định. Khoảng cách từ
Chọn B
điểm M tới các điểm I ,C bằng nhau nên M thuộc đường trung trực của đoạn IC .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , E là trung điểm A B .
  
   3   Câu 88: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi J là điểm thuộc cạnh AB sao cho JB  2 JA  0 .
Ta có: MA  MB  MC  MA  MB     
2 Tìm tập hợp điểm M sao cho MA  MB  MC  MB  2MA
 3  A. M thuộc đường tròn tâm G , bán kính MJ .
 3MG  2ME B. M là trung điểm của GJ .
2
C. M là điểm thuộc AB , sao cho MJ  MG .
 3 
 3 MG  .2 ME D. M thuộc đường trung trực của đoạn GJ .
2 Lời giải
 MG  ME Chọn D
Suy ra, tập hợp điểm M là đường trung trực của GE .    
Ta có MA  MB  MC  3MG với G là trọng tâm ABC
  
Câu 86: Cho tam giác ABC . Gọi J là điểm thuộc cạnh AB sao cho JB  2 JA  0 . Tìm tập hợp điểm          
    
M sao cho MA  MB  MC  MB  2MA

MB  2 MA = JB  JM  2 JA  2 JM  JB  2 JA  3 JM  3JM
      
A. M thuộc đường tròn tâm G , bán kính MJ . Từ  MA  MB  MC  MB  2MA  3MG  3 JM  3MG  3MJ  MG  MJ
B. M là trung điểm của GJ .
C. M là điểm thuộc AB , sao cho MJ  MG . Vậy tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn GJ .
D. M thuộc đường trung trực của đoạn GJ . Câu 89: Cho tam giác ABC vuông tại A . Điểm M nằm trong tam giác ABC có hình chiếu vuông góc
Lời giải lần lượt trên các cạnh AB , BC , CA theo thứ tự E , F , K . Gọi I , J lần lượt là trung điểm các cạnh
   
Chọn D AB , AC . Tập hợp điểm M sao cho MF  AE  AK cùng phương với BC là
    A. Đoạn thẳng IJ . B. Đoạn thẳng NI . C. Đoạn thẳng NJ . D. Đường thẳng IJ .
Ta có MA  MB  MC  3MG với G là trọng tâm ABC
Lời giải
         
 
MB  2 MA = JB  JM  2 JA  2 JM  JB  2 JA  3 JM  3JM Chọn A
      
Từ  MA  MB  MC  MB  2MA  3MG  3JM  3MG  3MJ  MG  MJ A

Vậy tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn GJ . E


K

I N J
Câu 87: Cho tam giác ABC , I là trung điểm của đoạn AB . Tập hợp các điểm M thỏa mãn
 
MA  MB  2 MC là M

A. Đường trung trực của đoạn IC . B. Đường tròn tâm I bán kính IC . B C
F
C. Đường tròn tâm I đường kính IC . D. Đường tròn tâm I bán kính MC .
Lời giải Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng AF

Sưu tầm và biện soạn Page 35 Sưu tầm và biện soạn Page 36
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

Với mọi điểm M nằm trong tam giác ABC ta có


        
 
MF  AE  AK  MF  MK  ME  MF  MA  2 MN
      
Do MF  AE  AK cùng phương với BC nên MN cùng phương với BC suy ra MN cùng
 
phương với IJ mà lại có N  IJ nên MN và có giá là đường thẳng IJ .

Điểm M nằm trong tam giác ABC suy ra tập hợp điểm M là đoạn thẳng IJ .

Suy ra: Đáp ánA.

Câu 90: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 10 . Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn
     
MA  5MB  4 MC  MA  5MB  4MC là một đường tròn. Hỏi đường tròn đó có bán kính bằng
bao nhiêu?
A. 22 . B. 19 . C. 2 5 . D. 21 .
       7  2 
Lời giải Ta có : 2 IC  7 IB  2 AC  2 AI  7 AB  7 AI  AI  AB  AC .
Chọn D 9 9
  7 x  2 x 
AK  x AI  AB  AC .
9 9

3  3 
Giả thiết AM  AB  AM  AB ,
7 7
      3 
2 NA  3 NC  2 NA  3 NC  2 AN  3 AC  3 AN  AN  AC .
5
       
Ta có: MA  5MB  4MC  5 AB  4 AC  BA  4 BC  BK  BK  10 21 với K là điểm    3  3 
  Do đó MN  AN  AM   AB  AC
7 5
sao cho tứ giác ABDK là hình bình hành và D điểm sao cho BD  4BC .
           7 x  2 x  3   7 x 3   2 x 
Gọi I là điểm sao cho IA  5IB  4IC  0 , khi đó MA  5MB  4MC  10MI  10MI . MK  AK  AM  AB  AC  AB     AB  AC .
9 9 7  9 7 9
     
Từ đó: MA  5MB  4MC  MA  5MB  4MC  10MI  10 21  MI  21 . 7x 3 2x

27
M , N , K thẳng hàng khi và chỉ khi 9 7  9  49 x  27  10 x  x  .
Tức tập hợp các điểm M là một đường tròn tâm I bán kính bằng 21 . 3 3 59

7 5
Câu 91: Cho tam giác ABC . Hai điểm M và N lần lượt thuộc đoạn AB và AC sao cho      
3     Câu 92: Cho tam giác ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA  MB  0 , 2 NA  3NC  0 và
AM  AB; 2 NA  3 NC . Gọi I , K là các điểm thỏa mãn hệ thức 2 IC  7 IB; AK  x AI . Tìm
7
 
BP  k BC . Tìm k để M , N , P thẳng hàng.
giá trị của x để M , N , K thẳng hàng.
A. k  3 . B. k  4 . C. k  4 . D. k  3 .
9 13 27 9
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . Lời giải
13 59 59 59
Lời giải Chọn D

Chọn C

Sưu tầm và biện soạn Page 37 Sưu tầm và biện soạn Page 38
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ
        
 
Ta có BP  k BC  AP  AB  k AC  AB  AP  1  k  AB  k AC A

   3  1  M N


MN  AN  AM  AC  AB 1
5 2
B C P
     3   3   
NP  AP  AN  1  k  AB  k AC  AC   k   AC  1  k  AB .  2 
5  5  Ta có:
     3  1 
Khi đó M , N , P thẳng hàng thì m   : NP  mMN MN  AN  AM  AC  AB
5 2

 3 3m    2    2   1   2   1   
k  5  5 k  3 5
 5

NP  NC  CP  AC  BP  BC  AC    1  BC  AC    1  AC  AB
k  5 k 
 
 
1  k   m m  4  1 3    1  
 2     AC    1  AB
k 5 k 
Vậy k  3 .  
Để ba điểm M , N , P thẳng hàng thì m   : NP  mMN
  
Câu 93: Cho tam giác ABC . Các điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BM  BC  2 AB ,
    1 3    1   3m  m 
    AC    1 AB  AC  AB
CN  xAC  BC . Xác định x để A, M , N thẳng hàng. k 5 k  5 2
1 1
A. x  2 . B. x  1 . C. x  . D. x   .  1 3 3m
2 2  k  5  5 m  4

Lời giải Điều kiện:   1.
   1  1   m k  3
Chọn D   k  2
Ta có: 1
Vậy k  .
          3
BM  BC  2 AB  BA  AM  BC  2 AB  AM  BC  AB
        1  
Và CN  x AC  BC  CA  AN  xAC  BC Câu 95:
6

Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC , điểm I thoả mãn AI  AB  AC , điểm K 
         m  m
 
 AN   BC   x  1 AC   BC   x  1 AB  BC   x  1 AB  x.BC thuộc cạnh AC sao cho B , I , K là ba điểm thẳng hàng. Khi đó AK  AC , (
n n
tối giản,
   m, n* ), giá trị của biểu thức S  m  n  2021 là
 AM  BC  AB
Vậy     . A. 2027 . B. 2030 . C. 2026 . D. 2028 .
 AN  x.BC   x  1 AB Lời giải
  1 1 1 Chọn A
Để A, N , M thẳng hàng thì AM  k . AN ,  k  0    x .
x x 1 2
A
     
Câu 94: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P là các điểm thỏa mãn: MA  MB  0 , 2 NA  3 NC  0
 
và BC  k BP . Tìm k để ba điểm M , N , P thẳng hàng. K
1 2 3 I
A. k  . B. k  3 . C. k  . D. k  .
3 3 5
Lời giải
Chọn A
B C
M

Sưu tầm và biện soạn Page 39 Sưu tầm và biện soạn Page 40
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

   1    1  5   8


6
 
+ Ta có : BI  AI  AB  AB  AC  AB  AC  AB 1 .
6 6  8  1  a  9
Vậy AM  AC  AB    a  8b .
   m   9 9 b  1
BK  AK  AB  AC  AB . 
n 9
      
Mà B , I , K thẳng hàng nên tồn tại 1 số k  0 sao cho BK  kBI Câu 97: Cho tam giác ABC có BC  3a . Gọi M là điểm thỏa mãn 3MA  2 MB  2 MC  MB  MC
 
m    1  5    m k    5k   . Độ dài nhỏ nhất của vectơ BM  BA bằng
 AC  AB  k  AC  AB      AC  1   AB .
n  6 6   n 6  6  A. a . B. 3a . C. 3a . D. 2a .
m k  6 Lời giải
   n  6  0  k  5
Mặt khác AB và AC không cùng phương, suy ra   Chọn A
1  5k  0 m  1
 6  n 5 .

Vậy m  1, n  5  S  m  n  2021  1  5  2021  2027 .


 1  A
Câu 96: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , đường cao AH . Biết BH  BC và điểm M nằm trên O M
3
    
đường thẳng BC sao cho MA  GC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó ta có AM  a AB  b AC . Khi
B C
đó mệnh đề nào sau đây là đúng
A. b  8a B. a  8b . C. a  6b . D. b  6a .    
Gọi O là điểm thỏa mãn: 3OA  2OB  2 OC  0 .
Lời giải
        2 
Chọn B Khi đó: 3OA  2OB  2OC  0  3OA  2CB  0  OA  BC
3
 2 
Ta xác định được điểm O cố định thỏa OA  BC , suy ra: OA  2a
3
    
Mặt khác: 3MA  2 MB  2 MC  MB  MC
      1 
 3MO  3OA  2OB  2OC  CB  MO  CB
3

Suy ra: MO  a .
      
Dựng hình bình hành AGCE , ta có MA  GC  MA  AE  ME  MA  GC  ME . Do đó tập hợp các điểm M thỏa đề bài là đường tròn tâm O , bán kính bằng a .
  
Gọi F là hình chiếu của E lên BC , suy ra E , F cố định. Ta có ME  EF , dấu bằng xảy ra Khi đó: BM  BA  AM  AM nhỏ nhất khi O , M , A thẳng hàng và M nằm giữa O , A .
 
 
khi M  F Vậy Min MA  GC  EF  M  F . Vậy AM  OA  MO  a .

Khi M  F : Gọi P là trung điểm của AC , Q là hình chiếu của P lên BC . Câu 98: Cho tam giác AB C đều cạnh 2 a ,  d  là đường thẳng qua A và song song BC . Khi M di
 
BQ BP 3  4  động trên  d  thì giá trị nhỏ nhất của MA  2 MB là
Ta có Q là trung điểm của CH ;    BF  BQ .
BF BE 4 3 a 3 2a 3
A. . B. a 3 . C. . D. 2a 3 .
 1   4  8  2 3
Có BH  BC  BH  HQ  QC , suy ra BF  BQ  BC .
3 3 9 Lời giải
 8    8    8  1  Chọn D
9 9
 9

Ta có BF  BC  AF  AB  AC  AB  AF  AC  AB
9

Sưu tầm và biện soạn Page 41 Sưu tầm và biện soạn Page 42
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG IV – VECTƠ

   A. 73N . B. 53N . C. 60N . D. 80N .


Chọn điểm N thuộc đoạn AB sao cho NA  2NB  2NB  NA  0
Lời giải
         
 
Ta có MA  2 MB  MN  NA  2 MN  NB  3 MN  2 NB  NA  3 MN  3 MN  
 
Do đó MA  2 MB nhỏ nhất  MN nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của N trên
đường thẳng  d  .

Gọi H là trung điểm BC , K là hình chiếu vuông góc của điểm B trên đường thẳng  d  .

MN AN MN 2 2 2
Theo định lý Talet ta có     MN  AH  MN  AB 2  BH 2
BK AB AH 3 3 3

2 2 2a 3
 MN   2a   a 2  MN        
3 3
 
Do vật đứng yên nên ta có F1  F2  F3  0  F3   F1  F2 .
 
Vậy MA  2 MB đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3MN và bằng 2a 3 .     
Dựng hình chữ nhật AMBD . Theo quy tắc hình bình hành ta có MD  MA  MB  F1  F2
     
Câu 99: Giả sử có các lực F1  MA, F2  MB, F3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cường  
Suy ra F3   MD nên F3  MD  MA2  MB 2  282  452  53  N 
   
độ hai lực F1, F2 lần lượt là 300N, 400N và 
AMB  900 . Tìm cường độ của lực F3  MC biết
vật đứng yên.
A. 700N . B. 250N . C. 500N . D. 1000N .
Lời giải

Chọn C
  
Vật đứng yên nên ta có: F1  F2  F3  0 .
       
 F3   F1  F2  F3  F1  F2 . Do 
  AMB  900  F1  F2 .
  
 F3  F1  F2  F12  F2 2  3002  4002  500 .
     
Câu 100: Cho ba lực F1  MA, F2  MB, F3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
  
Biết cường độ của F1 và F2 lần lượt là 28N và 45N . Tìm cường độ của lực F3 biết 
AMB  900
.

Sưu tầm và biện soạn Page 43 Sưu tầm và biện soạn Page 44
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

CHƯƠNG
IV VECTƠ
BÀI 10: VECTO TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ

I LÝ THUYẾT.  
 
Với mỗi vectơ u trên mặt phẳng Oxy , có duy nhất cặp số  xo ; yo  sao cho u  xo i  yo j . Ta
=   
I. TỌA ĐỘ CỦA VECTO nói vectơ u có tọa độ  xo ; yo  và nếu u   xo ; yo  hay u  xo ; yo  . Các số xo ; yo tương ứng

được gọi là hoành độ, tung độ của u .
1. Trục tọa độ
Trục tọa độ ( còn gọi là trục, hay trục số ) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm Nhận xét. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng tọa độ.
 
O và một vectơ i có độ dài bằng 1 . Điểm O gọi là gốc tọa độ, vectơ đơn vị i gọi là vectơ đơn
 
vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số xo nếu OM  xo i (Hình 4.32.b).    x  x
u  x; y   u  x; y   
 y  y

Như vậy, mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.
   II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA PHÉP TOÁN VECTƠ
 
Cho hai điểm A và B trên trục O;i . Khi đó có duy nhất số a sao cho AB  a i. Ta gọi số a là
 
 Cho hai vectơ u   x; y  và v   x; y   . Khi đó
độ dài đại số của vectơ AB đối với trục đã cho và kí hiệu a  AB.
    
 u  v   x  x; y  y    u  v   x  x; y  y    ku=  kx; ky  với k  
Nhận xét.
   
 Nếu AB cùng hướng với i thì AB  AB, còn nếu AB ngược hướng với i thì AB   AB.
   
 
 Nếu hai điểm A và B trên trục O;i . có tọa độ lần lượt là a và b thì AB  b  a. Nhận xét. Vectơ v   x; y   cùng phương với vectơ u   x; y   0 khi và chỉ khi tồn tại số k
x y 
2. Hệ tọa độ sao cho x  kx, y   ky ( hay là  nếu xy  0 ).
x y
Định nghĩa. Trên mặt phẳng, xét hai trục Ox , Oy có chung gốc O và vuông góc với nhau.
 
Vectơ đơn vị của trục Ox là i , Vectơ đơn vị của trục Oy là j . Hệ gồm hai trục Ox, Oy như
vậy được gọi là hệ trục tọa độ Oxy . Điểm O gọi là gốc tọa độ, trục Ox gọi là trục hoành, trục
Oy gọi là trục tung.

Mặt phẳng chứa hệ trục Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy hay mặt phẳng Oxy hoặc hệ trục tọa
 
độ  O;i , j  (Hình 4.34)

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Tọa độ của một điểm Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2;1 , B  3;3 .

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho một điểm M tùy ý. Tọa độ của vectơ OM đối với hệ trục a) Các điểm O , A , B có thẳng hàng không?
Oxy được gọi là tọa độ của điểm M đối với hệ trục đó. b) Tìm điểm M  x; y  để OABM là một hình bình hành.

Như vậy, cặp số  x; y  là tọa độ của điểm M khi và chỉ khi OM   x; y  . Khi đó ta viết Giải

M   x; y  hoặc M  x; y  . Số x được gọi là hoành độ, còn số y được gọi là tung độ của a) Các điểm O , A , B có thẳng hàng không?
  2 1
điểm M . Hoành độ của điểm M còn được kí hiệu là xM , tung độ của điểm M còn được kí Do OA   2;1 , OB   3;3 không cùng phương ( Vì  )
3 3
hiệu là yM . Do đó các điểm O , A , B không cùng nằm trên một đường thẳng.
     Vậy chúng không thẳng hàng.
M   x; y   OM  x i  y j và độ dài của OM là OM  x 2  y 2
b) Tìm điểm M  x; y  để OABM là một hình bình hành.

Các điểm O , A , B không thẳng hàng nên OABM là một hình bình hành khi và chỉ khi
 
AB  OM .
 
Do AB  1;2  , OM   x; y 
O   x  1
Nên OM  AB   .
y  2

Vậy điểm cần tìm là M 1; 2  .


Chú ý rằng, nếu MM1  Ox, MM 2  Oy thì x  OM 1 , y  OM 2 .

Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng II VÍ DỤ MINH HỌA.
 =
Cho hai điểm A  x A ; y A  và B  x B ; y B . Ta có AB   x B  x A ; y B  y A . 
Câu 1. Trên trục  O ; i  cho các điểm A , B , C lần lượt có tọa độ 1 ; 2 ; 3 .

AB  AB   xB  x A    yB  y A  .
2 2    
Tính độ dài đại số của các vectơ AB ; BC . Từ đó suy ra hai vectơ AB ; BC ngược hướng?

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng Lời giải


 
Cho đoạn thẳng AB có A  x A ; y A , B  x B ; y B . Ta dễ dàng chứng minh được tọa độ trung điểm Ta có AB  2  1  3 , BC  3   2   5 . Do đó vectơ AB ngược hướng với vectơ i và
 
I  x I ; yI  của đoạn thẳng AB là vectơ BC cùng hướng với vectơ i .
      
x A  xB y  yB Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2i , b  3 j , c  3i  4 j .
xI  , yI  A .
2 2      
a) Tìm tọa độ của các vectơ a , b , c , m  3a  2 b .
Tọa độ trọng tâm của tam giác
  
b) Phân tích vectơ c theo hai vectơ a , b .
Cho tam giác ABC có A  xA ; y A  , B  xB ; yB  , C  xC ; yC  . Khi đó tọa độ của trọng tâm
Lời giải
G  xG ; yG  của tam giác ABC được tính theo công thức 
 
a) Ta có a   2;0  , b   0;  3 , c   3;  4  .
x A  xB  xC y  yB  yC  
xG  , yG  A .   
3 3 Khi đó 3a   6;0  , 2b   0;6  nên m  3a  2b   6  0;0  6    6;6  .

Luyện tập 2.
 
b) Ta có hai vectơ a , b không cùng phương.
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
    
Theo yêu cầu của đề bài ta cần tìm bộ số x , y thỏa mãn c  xa  yb Giả sử M  xM ; yM  suy ra AM   xM  1; yM  3 và AB   3; 3 .

 3    3  xM  1  3  0  xM  0


x Ta có: 3 AM  AB  0     M  0;4 .
2 x  0  3  2 3  yM  3  3  0  yM  4
Suy ra 
x 2;0  
 y 0;  3  
 3;  4   .
0  3 y  4 y  4 Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A 3;4 , C  8;1 . Gọi M là trung
 3
điểm của cạnh BC , N là giao điểm của BD và AM . Xác định các đỉnh còn lại của hình bình
 3 4  13 
Vậy ta viết được c  a  b .
2 3 hành ABCD , biết N  ;2  .
3 
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  2;1 , B  1;  2  , C  3; 2  . Lời giải
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC . A
D

b) Chứng minh ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác.


N I
c) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC . B
M C

Lời giải
Do I là tâm của hình bình hành ABCD , ta có I là trung điểm của đoạn thẳng AC nên
 2  3 1 2   1 3   11 5 
a) Gọi M là trung điểm AC thì M  ;  hay M  ;  . I ; .
 2 2   2 2  2 2
 
b) Tính được AB   3;  3 , AC   5;1 dẫn đến hai vectơ đó không cùng phương. Nói cách Xét tam giác ABC thì BI , AM là hai đường trung tuyến nên N là trọng tâm tam giác ABC .
khác ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác. 13 3  x B  8
  x  2
 2 1  3 1  2  2   2 1 Do đó  3 3
 B , vậy B  2;1 .
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G  ;  hay G   ;  . 4  y  1  yB  1
 3 3   3 3 2  B
 3
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  2;1 , B  1;  2  , C  3; 2  .
 2  xD  11  xD  9
Gọi D  xD ; yD  . Do I trung điểm của BD nên    nên D  9; 4  .
a) Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng EB . 1  y D  5  yD  4

b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Vậy B  2;1 , D  9;4  .
Lời giải
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
 2 x  xE  xB  x  5
a) Do C là trung điểm của đoạn thẳng EB nên  C  E .
2
 C y  y E  y B  yE  6
4.16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm M 1;3 , N  4; 2  .
Vậy E  5;6  .
a) Tính độ dài của các đoạn thẳng OM , ON , MN .

b) Gọi D  xD ; yD   DC   3  xD ; 2  yD  . b) Chứng minh rằng tam giác OMN vuông cân.

  x  0 Lời giải


  3  x D  3
Do tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB  DC    .
 2  y D   3 y  5 2 2
a) OM  1  3  10 , ON  4  2  2 5 . 2 2

Ta thấy A , B , C , D không thẳng hàng. Vậy D  0;5 là đáp án bài toán. b) MN 


2
 4  1   2  3
2
 10 .
  
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1;3 , B  4;0  . Tìm tọa độ điểm M thỏa 3 AM  AB  0 ? Vì OM 2  MN 2  20  ON 2 nên tam giác OMN vuông tại M , mà OM  MN nên tam giác
OMN vuông cân tại M
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
4.17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các vectơ a  3i  2 j , b   4; 1 và các điềm M  3;6  , N  3; 3  1  2  xD
0   xD  3
   Ta có: 
3
  D  3; 7  .
a) Tìm mối liên hệ giữa các vectơ MN và 2a  b . 3  4  y  yD  7
0  D

b) Các điểm O, M , N có thẳng hàng hay không?  3

c) Tìm điềm P  x; y  để OMNP là một hình bình hành. 4.19. Sự chuyển động của một tàu thủy được thề hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời hành
từ vị trí A 1; 2  chuyền động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bời vectơ
Lời giải 
v   3; 4  . Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1, 5
    
a) MN   6;  9  ; a   3;  2   2a   6;  4  ; 2a  b   2;  3 . giờ.
   Lời giải

Suy ra MN  3 2a  b . 
 
b) Ta có: OM   3; 6  , ON   3; 3  .

3 6  
Vì  nên OM , ON không cùng phương, suy ra O , M , N không thẳng hàng.
3 3
 
c) Ta có: OM   3; 6  , PN   3  x; 3  y  .

Do đó: OMNP là một hình bình hành khi và chỉ khi


  3  3  x x  6
OM  PN     P  6; 9  .  
6  3  y  y  9 Gọi B  x; y  , ( y  0) ; v  32  42  5 ; AB   x  1; y  2 

4.18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điềm A 1;3 , B  2; 4  , C  3; 2  . Quảng đường tàu thủy chạy được sau 1,5 giờ là: 1, 5.5  7, 5 .

a) Hãy chứng minh rằng A, B , C là ba đỉnh của một tam giác. Ta có: AB 
2
 x  1   y  2 
2 2 2
 7,5   x  1   y  2   7,52 (1)
b) Tìm toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB .   x 1 y  2 3 1
c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC . AB và v cùng phương nên   x y (2)
3 4 4 2
d) Tìm điểm D  x; y  để O  0;0  là trọng tâm của tam giác ABD . Thay  2  vào 1 ta có:
Lời giải 2  11
3 1  2 2 2 y  8 x  2 .
   y   1   y  2   7,5  25 y  100 y  800  0  
a) Ta có: AB  1;1 ; AC   4;  1 4 2 
 y  4 (loai)
1 1  
11
Vì  nên AB ; AC không cùng phương, suy ra A, B , C là ba đỉnh của một tam giác. Vậy B  8;  .
4 1  2
 1 2 3 4.20. Trong Hình 4.38, quân mã đang ở vị trí có toạ độ 1; 2  . Hỏi sau một nước đi, quân mã có thể đến
 xM  2  2 3 7
b)  M ;  . những vị trí nào?
y  3 4  7 2 2
 M 2 2

 1  2   3 
 xG  0
c)  3  G  0;3
y  3 4 2  3
G
 3

d) Gọi D  xD ; y D 

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I và có A(1;3) . Biết điểm B thuộc trục
  
Quân mã di chuyển theo hình chữ L, mỗi nước đi gồm tổng cộng 3 ô: tiến 1 ô rồi quẹo trái Ox và BC cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ AC ?
hoặc quẹo phải 2 ô và ngược lại; tiến 2 ô rồi quẹo trái hoặc quẹo phải 1 ô và ngược lại. Khác Lời giải
với toàn bộ quân cờ trong bàn cờ vua, mã không bị cản bởi bất cứ quân nào và có thể nhảy
qua tất cả các quân khác trên đường đi của mình. Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt y
A D
Theo cách đi như trên thì Quân mã có thể ở các vị trí sau: phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ bên.
 2; 4 ,  2;0  ,  3;3 ,  3;1 ,  0; 4  ,  0;0
Vì điểm A( 1; 3 ) suy ra AB  3 , OB  1
O
Do đó B 1; 0 , C  4; 0 , D  4; 3
O B Cx

Vậy AC   3; 3 .

Câu 5:   600 . Biết A trùng với gốc


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD
tọa độ O ; C thuộc trục Ox và xB  0, yB  0 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C của hình thoi ABCD
.
Lời giải

Từ giả thiết ta xác định được hình thoi trên mặt phẳng tọa độ y
B
Oxy
C
  a sin 30 0  a
Gọi I là tâm hình thoi ta có BI  AB sin BAI
2 A I x

III HỆ THỐNG BÀI TẬP. a2 a 3 D


AI  AB 2  BI 2  a 2  
== 4 2
DẠNG 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VECTƠ TRÊN MẶT PHẲNG Oxy
a 3 a a 3 a
Suy ra A 0; 0 , B  
;  , C a 3; 0 , D  ;   .
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.  2 2  2 2
==
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M  x; y  . Tìm tọa độ của các điểm M 1 đối xứng với 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
M qua trục hoành? ==

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i là
Lời giải    
A. i   0; 0  . B. i   0; 1 . C. i  1; 0 . D. i  1; 1 .
M 1 đối xứng với M qua trục hoành suy ra M1  x;  y  .
Lời giải

Câu 2: Trong không gian Oxy , cho hai điểm A1;2 , B  2;3 . Tìm tọa độ của vectơ A B ? Chọn C.
Lời giải 
Câu 2: Trong hệ tọa độ O xy , cho A  5; 2 , B 10; 8 Tìm tọa độ của vectơ A B ?

Ta có AB   2  1;3  2    3;1 . A. 15; 10 . B.  2; 4  . C.  5; 6 . D.  50; 16  .
   Lời giải
Câu 3: Vectơ a   4;0  được phân tích theo hai vectơ đơn vị  i ; j  như thế nào?
Chọn C
Lời giải 
     Ta có AB   5; 6 .
Ta có: a   4;0   a  4i  0 j  4i .

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho A   5; 2 , B  10;8 . Tọa độ vectơ A B là:

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
A. AB 15;10  . B. AB  2; 4  . C. AB  5;10 . D. AB  50;16  . Lời giải
Lời giải Chọn A
      
Ta có OA  OB  CO  OB  CB  AB . (do O A  C O ).
Chọn C

A   5; 2  , B  10;8   AB   5;10 . Câu 8: Trong hệ tọa độ O xy , cho M  3;  4  Gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên
Ox , Oy. Khẳng định nào đúng?
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A1;4 và B  3;5 . Khi đó:
    A. OM1  3. B. OM 2  4.
A. AB   2; 1 . B. BA  1; 2  . C. AB   2;1 . D. AB   4;9  .    
C. OM1  OM 2   3;  4  . D. OM1  OM 2   3;  4  .
Lời giải.
Lời giải
Chọn C. Chọn D

Ta có : AB   2;1 . Ta có M1   3; 0 , M 2   0;  4

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5;3 , B  7;8 . Tìm tọa độ của véctơ A B A. Sai vì OM 1  3.

A. 15;10 . B.  2;5 . C.  2;6 . D.  2; 5 . B. Sai vì OM 2  4.


  
Lời giải. C. Sai vì OM1  OM 2  M 2 M1   3; 4 .
Chọn B. Câu 9: Trong hệ tọa độ O xy , cho hình bình hành OABC , C  Ox. Khẳng định nào sau đây đúng?
 
Ta có : AB   2;5  . A. A B có tung độ khác 0. B. A , B có tung độ khác nhau.
C. C có hoành độ khác 0. D. xA  xC  xB  0.
Câu 6: Trong hệ tọa độ O xy , cho tam giác ABC có B  9; 7  , C 11; 1 . Gọi M , N lần lượt là trung Lời giải

điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ M N ? Chọn C
A.  2;  8 . B. 1;  4  . C. 10; 6 . D.  5; 3 .  
Ta có OABC là hình bình hành  AB  OC   xC ; 0  .
Lời giải  
Chọn B Câu 10: Trong hệ trục tọa độ  O,i, j  , cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung điểm BC , i cùng
  
A hướng với O C , j cùng hướng O A . Tìm tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC .Gọi xA , xB ,
xC lần lượt là hoành độ các điểm A , B , C . Giá trị của biểu thức xA  xB  xC bằng:

a 3
A. 0. B. a . C. . D.  a .
N M 2 2 2
Lời giải
Chọn A
 a 3   a   a 
Ta có A 0;  , B   ; 0  , C  ; 0  suy ra xA  xB  xC  0.
C B  2   2   2 
    
Ta có MN  1 BC  1  2;  8   1;  4  . Câu 11: Trong hệ trục tọa độ  O,i , j  , cho tam giác đều ABC cạnh a , biết O là trung điểm BC , i cùng
2 2   
hướng với OC , j cùng hướng OA . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 7: Trong hệ tọa độ O xy , cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình vuông và các cạnh của
nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?  a 3  a 3 a 3  a 3 
     A. G  0; . B. G  0; . C. G ;0 . D. G  ; 0  .
A. OA  OB  AB. B. OA  OB , DC cùng hướng.  6   4   6   4 
C. x A   xC , y A  yC . D. xB   xC , yB   yC . Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chọn A  1
    2  3  xM    2  1  4  xM  2   xM  6 1 5
 a 3 Ta có: 2 MA  BC  4CM     M  ;  .
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm G  0;   2  3  y     5  4   4  y  5  y   5 6 6
 6  M M
 M 6
  
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ  O,i, j  , cho hình thoi ABCD tâm O có AC  8 , BD  6 . Biết OC và i
  2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
cùng hướng, OB và j cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC
==
   
1   3 Câu 1: Cho a   1; 2  , b   5;  7  Tìm tọa độ của a  b .
A. G  0;1 . B. G  1;0 . C.  ;0  . D.  0;  .
2   2
A.  6;  9 B.  4;  5 C.  6; 9 D.  5;  14 .
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn C
 
Ta có A  4;0  , C  4;0  , B  0;3 , D  0; 3  G  0;1 . Ta có a  b   1  5; 2   7     6; 9 .
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ ĐIỂM, VECTƠ LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU THỨC DẠNG
        
Câu 2: Cho a   3;  4  , b   1; 2  Tìm tọa độ của a  b .
u  v, u  v, k u
A.  4; 6  B.  2;  2 C.  4;  6 D.  3;  8
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. Lời giải
== Chọn B
     
Câu 1: Trong không gian Oxy , cho hai vectơ a 1;3  , b  3;  4 . Tìm tọa độ vectơ a  b ? Ta có a  b   3   1 ;  4  2    2;  2  .
Lời giải    
  Câu 3: Trong hệ trục tọa độ  O ; i ; j  tọa độ i  j là:
Ta có a  b  1  3;3   4    2;7  .
A.  0; 1 . B. (1;  1) C. (  1; 1) D. (1; 1)
     
Câu 2: Cho a   x; 2  , b   5;1 , c   x;7  . Tìm x để Vec tơ c  2a  3b . Lời giải
Lời giải Chọn D
   
Ta có x  2.x  3. 5  x  15 . Ta có i  1; 0 , j   0; 1  i  j  1; 1
     
Câu 3: Cho hai điểm A 1;0  và B  0; 2  .Tọa độ điểm D sao cho AD  3 AB là: Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho a   1;3 , b   5; 7  . Tọa độ vectơ 3 a  2b là:

Lời giải A.  6; 19 . B. 13; 29 . C.  6;10  . D.  13; 23 .


Lời giải
 xD  1  3  0  1  xD  4
Ta có     D  4;6  . Chọn D
 yD  0  3 2  0  yD  6
    
 a   1;3  3a   3;9   
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B  4;0  . Tọa độ điểm M thỏa 3 AM  AB  0 là  3a  2b   13; 23  .
  
Lời giải b   5; 7  2b  10; 14 
   3  xM  1   4  1  0 x  0     
Ta có: 3 AM  AB  0    M  M  0;4 . Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1; 2  , b   3;4  . Tọa độ c  4 a  b là
3
 M y  3    0  3   0  yM  4    
A. c   1;  4  . B. c   4; 1 . C. c  1; 4  . D. c   1; 4  .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A  3;3 , B 1; 4  , C  2; 5 . Tọa độ điểm M thỏa mãn
   Lời giải
2 MA  BC  4CM là:
Chọn C.
Lời giải
  
Ta có: c  4a  2b  4 1; 2   3; 4  1;4 .

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
         
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho a   2;1 ,b   3; 2  và c  2a  3b . Tọa độ của vectơ c A. c   7; 13 . B. c  1; 17 . C. c   1; 17 . D. c  1; 16 .
là Lời giải
A. 13;  4 . B. 13; 4 . C.  13; 4 . D.  13;  4 . Chọn B
Lời giải  
a  1; 5 3a   3; 15   
Chọn A. Ta có      c  3a  2b   1; 17  .
   b   2; 1 2b   4; 2 
Ta có: c  2a  3b  2  2;1  3  3; 2  13; 4 .         
Câu 12: Cho a  2i  3 j và b  i  2 j . Tìm tọa độ của c  a b.
       
Câu 7: Cho a  2;7  , b  3;5 . Tọa độ của véctơ a  b là. A. c  1 ;  1 . B. c   3 ;  5 . C. c   3 ; 5 . D. c   2 ; 7 .
A.  5;2 . B.  1;2 . C.  5; 2  . D.  5; 2  . Lời giải
Lời giải. Chọn B
         
Chọn A.    
c  a  b  2 i  3 j   i  2 j  3i  5 j  c   3 ;  5  .
       
Ta có: a  b   2;7    3;5   5; 2  . Câu 13: Cho hai vectơ a  1; 4  ; b   6;15 . Tìm tọa độ vectơ u biết u  a  b
   
Câu 8: Cho a  3; 4  , b  1; 2  . Tọa độ của véctơ a  2b là A.  7;19  . B.  –7;19  . C.  7; –19  . D.  –7; –19  .
Lời giải
A.  4;6 . B.  4;  6 . C. 1;0  . D.  0;1 .
Lời giải. Chọn B
     
Chọn C. Ta có u  a  b  u  b  a   7;19  .

 a   3; 4      
Câu 14: Tìm tọa độ vectơ u biết u  b  0 , b   2;3 .
  
b   1; 2   2b   2; 4  A.  2; –3 . B.  –2; –3 . C.  –2;3 . D.  2;3 .
 
 a  2b  1;0 . Lời giải

    Chọn C
Câu 9: Trong hệ trục  O , i , j  , tọa độ của i  j là     
Ta có u  b  0  u  b   2; 3 .
A.  0;1 . B. 1;1 . C. 1; 1 . D.  1;1 .
Lời giải. Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A  2; 5  , B 1; 1 , C  3; 3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
  
Chọn C. AE  3 AB  2 AC
 A.  3;  3 . B.  3; 3 . C.  3;  3 . D.  2;  3 .
i  1; 0   
Ta có :    i  j  1; 1 . Lời giải
 j   0;1
Chọn C
     
Câu 10: Cho a  1; 2  và b   3; 4  với c  4a  b thì tọa độ của c là: Gọi E  x; y  .
            
A. c   1;4 . B. c   4;  1 . C. c  1; 4 . D. c   1;  4 . Ta có AE  3 AB  2 AC  AE  AB  2  AB  AC   BE  2 CB
Lời giải.
 x  1  4  x  3
Chọn C.  x  1; y  1  2  2;  2   
 y  1  4  y  3
  
Ta có: c  4a  2b  4 1; 2   3; 4  1;4 . Vậy E  3;  3 .
         
Câu 11: Cho a  1;5  , b   2;1 . Tính c  3a  2b . Câu 16: Cho a   2;  4  , b   5; 3 . Tìm tọa độ của u  2 a  b

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
A. u   7;  7  . B. u   9;  11 C. u   9;  5 . D. u   1; 5  . Gọi C  x; y  .
Lời giải
 2  3  x
 0
Chọn B 3  x  1
 Vì O là trọng tâm tam giác ABC nên   .
Ta có u  2  2;  4    5; 3   9;  11 . 2  5  y  0  y  7
 3
   
Câu 17: Cho 3 điểm A  4;0  , B  5;0  , C  3;0  . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho MA  MB  MC  0
Câu 3: Cho M  2;0  , N  2; 2  , P  1;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ABC . Tọa độ
.
B là:
A.  –2;0 . B.  2;0 . C.  –4;0 . D.  –5;0 .
Lời giải
Lời giải
A
Chọn A
   
Ta có M  Ox nên M  x;0 . Do MA  MB  MC  0 nên x  4  5  3  2 . P N
3
    
 
Câu 18: Trong hệ trục O , i, j cho 2 vectơ a   3 ; 2  , b  i  5 j . Mệnh đề nào sau đây sai?
B C
        M

A. a  3 i  2 j . B. b   1; 5  . C. a  b   2 ; 7  . D. a  b   2 ;  3 .
 x  xN  xP  xM  xB  2  2  (1)  xB  1
Lời giải Ta có: BPNM là hình bình hành nên  B   .
 y B  y N  y P  yM  yB  2  0  3  yB  1
Chọn D
    Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N  5; 3 và P thuộc trục Oy ,
a   3 ; 2  , b   1 ; 5   a  b   4 ; 3 . trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
        
Câu 19: Cho u  2i  3 j , v  5 i  j . Gọi  X ; Y  là tọa độ của w  2u  3v thì tích XY bằng: Lời giải
A. 57 . B. 57 . C. 63 . D. 63 . Ta có: P thuộc trục Oy  P  0; y  , G nằm trên trục Ox  G  x;0 
Lời giải  1 5  0
x
 3 x  2
Chọn A G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có:  
0  (  1)  (  3)  y y  4
        
   
w  2u  3v  2 2i  3 j  3 5i  j  19i  3 j .  X  19, Y  3  XY  57 .  3
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM CỦA MỘT HÌNH Vậy P  0; 4  .
Câu 5: Cho tam giác ABC với AB  5 và AC  1 . Tính toạ độ điểm D là của chân đường phân giác
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. trong góc A , biết B( 7;  2 ),C( 1; 4 ) .
== Lời giải
Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A  3; 5  , B 1; 2  , C  5; 2  . Tìm tọa độ trọng tâm G
A
của tam giác ABC ?
Lời giải

 3 1 5
 xG  3
3
Ta có   G  3; 3 .

y  5 2 2  3 B D
C
G
 3
DB AB  
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A  2; 2  , B  3; 5  và trọng tâm là gốc tọa độ Theo tính chất đường phân giác:   5  DB  5 DC  DB  5 DC.
DC AC
O  0; 0  . Tìm tọa độ đỉnh C ?  
Gọi D  x; y   DB   7  x;  2  y  ; DC  1  x; 4  y  .
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

7  x  5 1  x  x  2  3 1  5 5  2  2 
Suy ra:   . Ta có tọa độ G   ;    3; 3 .
  2  y  5  4  y  y  3  3 3 

Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A  2;  3 , B  4; 7  . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
Vậy D  2; 3 .
A.  6; 4  . B.  2; 10  . C.  3; 2  . D.  8;  21 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  3; 1 , B  1; 2  và I 1;1 . Xác định tọa độ các điểm C , Lời giải
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa tâm O Chọn C
của hình bình hành ABCD .
 2  4 3  7 
Lời giải Ta có I   ;    3; 2  .
 2 2 
Vì I là trọng tâm tam giác ABC nên
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A   3;5  , B  1; 2  , C   5; 2  . Trọng tâm G của
xA  xB  xC
xI   xC  3xI  x A  xB  1 tam giác ABC có tọa độ là:
3
y A  yB  yC
A.  3; 4  . B.  4;0  . C.  
2;3 . D.  3;3 .
yI   yC  3 yI  y A  yB  4
2 Lời giải

Suy ra C 1;4  Chọn D

Ta có G  xG ; yG  là trọng tâm tam giác ABC nên:


Tứ giác ABCD là hình bình hành suy ra
  1  3  1  xD x  5  x A  xB  xC 3  1  5
AB  DC    D  D( 5; 7 )  xG  3

3
3
 2  1  4  y D  yD  7   G   3;3 .
 y  y A  yB  yC  5  2  2  3
G
Điểm O của hình bình hành ABCD suy ra O là trung điểm AC do đó  3 3

x A  xC y  yC 5  5 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A  2; 3 , B  5; 4 
xO   2 , yO  A    O  2;  
2 2 2  2 , C  1;  1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là:
A.  3; 3 . B.  2; 2  . C. 1; 1 . D.  4; 4  .
2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Lời giải
==
Câu 1: Cho A  4; 0  , B  2; – 3 , C  9; 6  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: Chọn B.

A.  3; 5  . B.  5; 1 . C. 15; 9  . D.  9; 15 .  xA  xB  xC
 xG  3
Lời giải Để G là trọng tâm tam giác ABC    G  2; 2  .
 y  y A  yB  yC
Chọn B  G
3
Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ thoả mãn:
Câu 6: Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A  2;3 , B  5; 4  , C  2; 2  . Tọa độ trọng tâm
 x x x  429
x  A B C  xG  G của tam giác có tọa độ là
 G 3 3 x  5
    G  G  5; 1 . A.  3;3 B.  2; 2  C. 1;1 D.  4; 4  .
y  y A  y B  yC  y   3  6  yG  1
G G
 3  3 Lời giải.

Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  3; 5 , B 1; 2  , C  5; 2  . Tìm tọa độ trọng tâm Chọn A.

G của tam giác ABC ?  x  x  x  3 xG


Ta có :  A B C  G  3;3 .
A.  3; 4  . B.  4; 0  . C.  
2; 3 . D.  3; 3 .  y A  yB  yC  3 yG
Lời giải B  3; 2  C  5; 4 
Câu 7: Cho hai điểm , . Toạ độ trung điểm M của BC là
Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A. M   –8;3 . B. M  4;3 . C. M  2; 2  . D. M   2; –2  . Chọn C.


Lời giải.  x A  xB
 xI  2  7
Chọn B. Ta có :   I  2;  .
y  Ay  y B  2
 xC  xB  I 2
 xM  2
Ta có :   M  4;3 .
1 
 y  yC  yB Câu 12: Cho tam giác ABC với A  3;6  ; B  9; 10  và G  ;0  là trọng tâm. Tọa độ C là:
 M 2 3 
A. C  5;  4  . B. C  5; 4  . C. C  5; 4  . D. C  5;  4  .
A  5; 2  B  0;3 C  5; 1
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy Oxy , cho ba điểm , , . Khi đó trọng tâm Lời giải.
ABC là:
Chọn C.
A. G  0;11 . B. G 1; 1 . C. G 10;0  . D. G  0;0  .
Lời giải.  x  x  x  3 xG  x  3 xG   xA  xB 
Ta có :  A B C  C  C  5;4  .
Chọn D.
y
 A  y B  yC  3 yG  yC  3 yG   y A  yB 

 x  x  x  3 xG Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho A  4; 2  , B 1; 5  . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB .
Ta có :  A B C  G  0;0  .
 y A  yB  yC  3 yG 5  5  5 1
A. G  ; 1  . B. G  ; 2  . C. G 1;3 . D. G  ;  .
3  3   3 3
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  2; 3  , B  4;7  . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
Lời giải
là:
Chọn A
A. I  6; 4  B. I  2;10  . C. I  3; 2  . D. I  8;  21 .
Lời giải.  xO  x A  xB 0  4  1 5
 xG  3

3

3 5 
Chọn C.   G  ; 0 .
 y  yO  y A  y B  0  2  5   1 3 
 G 3 3
 x A  xB
 xI  2
Ta có :   I  3; 2  . Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2; 2 , B  3; 5 và trọng tâm là gốc O . Tìm
 y  y A  yB tọa độ đỉnh C ?
I
 2
A.  1;  7  . B.  2;  2 . C.  3;  5 . D. 1; 7  .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  3;5 , B 1; 2  và C  2;0  . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam Lời giải
giác ABC Chọn A
 7  7
A. G  3,7  . B. G  6;3 . C. G  3,  D. G  2;  .  2  3  x
 3  3  0
3  x  1
Lời giải. Gọi C  x; y  . Ta có O là trọng tâm   
2  5  y  0  y  7
Chọn D.  3

 x  x  x  3 xG  7 Vậy C  1;  7  .
Để G là trọng tâm tam giác ABC   A B C  G  2;  .
 y A  yB  yC  3 yG  3 Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  6; 1 , B  3; 5 và trọng tâm G  1; 1 . Tìm
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  3;5 , B 1; 2  . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB tọa độ đỉnh C ?
. A.  6;  3 . B.  6; 3  . C.  6;  3 . D.  3; 6  .
 7  7 Lời giải
A. I  4;7  . B. I  2;3 . C. I  2;  . D. I  2;  .
 2  2 Chọn C
Lời giải.

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

 6   3  x A
  1 B
3  x  6
Gọi C  x; y  . Ta có G là trọng tâm   
 1  5  y
1  y  3
 3

Vậy C  6;  3 .

Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M  2; 3 , N  0;  4  , P  1; 6  lần lượt là trung
D C
điểm của các cạnh BC , CA, AB . Tìm tọa độ đỉnh A ?
 
A. 1; 5  . B.  3;  1 . C.  2;  7  . D. 1;  10  . Gọi D  x; y  , ABCD là hình bình hành  AD  BC   x  2; y  1   3; 4 
Lời giải x  2  3 x  5
 
Chọn B  y 1  4 y  5
A Vậy D  5; 5 .

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A   1;3 , B   2;0  , C   6; 2  . Tìm tọa độ D sao cho
ABCD là hình bình hành.
N P A.  9; 1 . B.  3;5 . C.  5;3 . D.  1;9  .
Lời giải
Chọn B
 
C M B ABCD là hình bình hành khi AB  DC .
 
  Ta có AB   3; 3 , DC   6  x;2  y  , D  x; y  .
Gọi A  x; y  . Ta có PA  MN   x  1; y  6    2;  7  .
  6  x  3 x  3
 x  1  2  x  3 Nên AB  DC     D  3;5 .
  . Vậy A  3; 1 . 2  y  3
 y  6   7  y  1  y  5

Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 1 , B  3; 2  , C  6; 5  . Tìm tọa độ điểm D để ABCD A 1;1 B  1; 2  C  0;1
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Biết , , . Tọa độ điểm D là:
là hình bình hành. A.  2; 0  . B.  2;0  C.  2; 2  . D.  2; 2 
A.  4; 3 . B.  3; 4  . C.  4; 4  . D.  8; 6  . Lời giải.
Lời giải
Chọn A.
Chọn C
  Gọi D  x, y  là điểm cần tìm
Gọi D  x; y  , ABCD là hình bình hành  AD  BC   x  1; y  1   3; 3 .
 
x 1  3 x  4 Ta có : AB   2;1 , DC    x;1  y 
 
 y 1  3  y  4     x  2
Để ABCD là hình bình hành  AB  DC    D  2;0  .
Vậy D  4; 4  . 1  y  1
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A  2; 1 , B  0;  3 , C  3; 1 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD Câu 21: Cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . Biết A 1;3 , B  3;3 ,
là hình bình hành.
C  8;0  . Giá trị của xM  xN  xP bằng:
A.  5; 5 . B.  5;  2  . C.  5;  4  . D.  1;  4  .
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 6 .
Lời giải Lời giải.
Chọn A
Chọn D.

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
  
5 Ta có AB   3; 4  , AM   1; y  2  . Do đó, AB cùng phương với
Ta có : M là trung điểm BC  xM 
2  1 y  2
AM    y  10 . Vậy M  0;10  .
9 3 4
N là trung điểm AC  xN       
2 Câu 2: Cho các vectơ a   4; 2  , b   1; 1 , c   2;5  . Phân tích vectơ b theo hai vectơ a v à c .
Lời giải
P là trung điểm AB  xP  1
 1
    1  4 m  2 n  m   8   
 xM  xN  xP 
5 9
 1  6 Giả sử b  ma  nc    . Vậy b   1 a  1 c .
2 2  1  2m  5n n   1 8 4
 4
A  2;0  B  0; 1 C  4; 4 
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có ; , . Toạ độ đỉnh D là: Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A m 1; 1 , B  2;2  2m , C  m  3;3 . Tìm giá trị m để A, B , C là
A. D  2;3 . B. D  6;3 . C. D  6;5 D. D  2;5  . ba điểm thẳng hàng?
Lời giải. Lời giải
Chọn D.
 
Ta có: AB   3  m;3  2m  , AC   4;4
 
Gọi D  x, y  là điểm cần tìm Ba điểm A, B , C thẳng hàng khi và chỉ khi A B cùng phương với A C
  
3  m 3  2m
  m  0.
Ta có : AB   2; 1 , DC   4  x; 4  y  4 4
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6 ; 3 ), B(  3; 6 ), C ( 1;  2 ) . Xác định điểm E trên
   4x  2
Để ABCD là hình bình hành  AB  DC    D  2;5  . trục hoành sao cho ba điểm A , B , E thẳng hàng.
 4  y  1
Lời giải
A  5;6  B  4; 1 C  4;3  
Câu 23: Cho tam giác ABC với , và . Tìm D để ABCD là hình bình hành: Vì E thuộc đoạn BC và BE  2EC suy ra B E  2 EC
A. D  3;10  . B. D  3; 10  . C. D  3;10  . D. D  3; 10  .  
Gọi E  x; y  khi đó BE  x  3; y  6  , EC 1  x; 2  y 
Lời giải.
Chọn A.  1
 x  3  2 1  x   x   3
Do đó  
Gọi D  x, y  là điểm cần tìm  y  6  2  2  y   y2
   3
Ta có : AB  1; 7  , DC   4  x;3  y 
 1 2
  Vậy E   ;  .
 4 x 1  3 3
Để ABCD là hình bình hành  AB  DC    D  3;10 .
3  y  7
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A  0;1 , B 1;3 , C  2;7  và D  0;3 . Tìm giao điểm của
DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ CÙNG PHƯƠNG CỦA HAI VECTƠ. PHÂN 2 đường thẳng AC và BD .
TÍCH MỘT VECTƠ QUA HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG
Lời giải
   
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. Gọi I  x; y là giao điểm AC và BD suy ra AI ; AC cùng phương và BI ; BD cùng phương
==
Mặt khác
Câu 1: Cho A 1; 2  , B  2;6  . Tìm tạo độ điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng.
 
Lời giải AI  ( x; y 1 ), AC  ( 2;6 ) suy ra x  y  1  6 x  2 y  2 (1)
2 6
Ta có: M trên trục Oy  M  0; y 
   
BI  ( x 1; y  3 ), BD  ( 1;0 ) suy ra 2
Ba điểm A , B , M thẳng hàng khi A B cùng phương với AM y  3 thế vào (1) ta có x 
3

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

2  Chọn B
Vậy I  ; 3  là điểm cần tìm.     
3  Ta có AB   4; 3 , CD   8;  6   2 AB  AB , CD ngược hướng.
 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 6: Cho u   3;  2  , v  1; 6  . Chọn khẳng định đúng?
2     
== A. u  v và a   4; 4  ngược hướng. B. u , v cùng phương.
               
Câu 1: Cho a  2i  3 j , b  m j  i . Nếu a , b cùng phương thì: C. u  v và c  k.a  h.b cùng hướng. D. 2u  v, v cùng phương.
2 3 Lời giải
A. m  6 . B. m  6 . C. m   . D. m   .
3 2 Chọn C
Lời giải    
Ta có u  v   4; 4  và u  v   2;  8 
Chọn D
4 4   
  Xét tỉ số   u  v và a   4; 4  không cùng phương. Loại A
1 m 3 4 4
a   2 ; 3 và b  1 ; m  cùng phương   m .
2 3 2  
3 2
Câu 2: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương? Xét tỉ số   u , v không cùng phương. Loại B
1 6
A. 1; 0  và  0; 1 . B.  2; 1 và  2; –1 . C.  –1;0  và 1;0  . D.  3; –2  và  6; 4  .
2 8   
Lời giải Xét tỉ số   3  0  u  v và b   6;  24  cùng hướng.
6 24
Chọn C Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
     
Ta có: i  1; 0  và i   1;0  cùng phương. A. a   5; 0  , b   4; 0  cùng hướng. B. c   7; 3 là vectơ đối của d   7; 3 .
   
C. u   4; 2  , v   8; 3 cùng phương. D. a   6; 3  , b   2; 1 ngược hướng.
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 1 , B  2;  2  , C  7;  7  . Khẳng định
Lời giải
nào sau đây đúng?
A. G  2; 2  là trọng tâm tam giác ABC. B. B ở giữa hai điểm A và C. Chọn A
   5 5  
C. A ở giữa hai điểm B và C. D. AB, AC cùng hướng. Ta có a   5; 0    4; 0   b  a, b cùng hướng.
4 4
Lời giải

Chọn C Câu 8:  
Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục O ; i, j (giả thiết m, n, p , q là những số thực
   
Ta có AB   3;  3 , AC   6; 6  và AC  2 AB khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai?
     
A. a   m ; 0   a // i . B. b   0 ; n   b // j .
Vậy A ở giữa hai điểm B và C.
C. Điểm A  n ; p   xOx  n  0 . D. A  0 ; p  , B  q ; p  thì AB // xOx .
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A  1; 5  , B  5; 5 , C  1; 11 . Khẳng định nào sau đây đúng?
  Lời giải
A. A, B, C thẳng hàng. B. AB , AC cùng phương.
    Chọn C
C. AB , AC không cùng phương. D. AB , AC cùng hướng.
Lời giải A  n ; p   xOx  p  0 .
Chọn C Câu 9: Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:
      6 10  
Ta có AB   6; 0  , AC   0; 6   AB , AC không cùng phương. A. a   3 ; 5 và b    ;   . B. c và 4c .
 7 7 
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  3;  2  , B  7; 1 , C  0; 1 , D  8;  5 . Khẳng định    5   
C. i  1 ; 0  và m    ; 0  .
 2 

D. m   3 ; 0 và n  0 ;  3 .   
nào sau đây đúng?
    Lời giải
A. AB , CD là hai vectơ đối nhau. B. AB , CD ngược hướng.
 
C. AB , CD cùng hướng. D. A, B , C , D thẳng hàng. Chọn D
Lời giải  
    
m   3 ; 0 và n  0 ;  3 . Ta có: a1b2  a2b1   3  3  0  3  0  
Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
     
Vậy m và n không cùng phương. Ta có OA   2m;  m  , OB   2m; m  . Đường thẳng AB đi qua O khi OA , OB cùng phương
   
Câu 10: Cho u   2 x  1; 3 , v  1 ; x  2  . Có hai giá trị x1 , x2 của x để u cùng phương với v . Tính  
Mặt khác ta thấy OA   2m;  m     2m; m   OB, m   nên AB đi qua O , m   .
x1.x2 .
5 5 5 5 Câu 15: Cho 2 điểm A  2; 3 , B  4;7  . Tìm điểm M  y Oy thẳng hàng với A và B .
A. . B.  . C.  . D.  .
3 3 2 3 4 1 1
Lời giải A. M  ; 0  . B. M  ; 0  . C. M 1; 0  . D. M   ; 0  .
3  3   3 
Chọn C Lời giải
  2 x 1 3 Chọn B
u, v cùng phương   (với x  2 )  
1 x2
M  y Oy  M  0; m  . AM   2; m  3  ; AB   6; 10  .
5
  2 x  1 x  2   3  2 x 2  3 x  5  0 . Vậy x1.x2   .
2 2 m3 1
       Để A , B , M thẳng hàng thì   3  m  3  10  m  .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a  (1; 2), b  (3;1), c  ( 4; 2) . Biết u  3a  2b  4c . Chọn 6 10 3
khẳng định đúng.
    Câu 16: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ?
A. u cùng phương với i . B. u không cùng phương với i . A. M  2; 4  , N  2;7  , P  2; 2  . B. M  2; 4  , N  5; 4  , P  7; 4  .
   
C. u cùng phương với j . D. u vuông góc với i . C. M  3;5 , N  2;5  , P  2;7  . D. M  5; 5  , N  7; 7  , P  2;2  .
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn C
  x  3.1  2.(3)  4.(4)  19     
Gọi u  ( x; y ) . Ta có   u  (19;16) . C. MN   5; 0  , MP   5; 2   MN , MP không cùng phương
 y  3.2  2.1  4.2  16
 M , N , P không thẳng hàng.
A  2;5  B 1;7  C 1;5  D  0;9 
Câu 12: Cho bốn điểm , , , . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng: Câu 17: Cho ba điểm A  2 ; 4  , B  6 ; 0  , C  m ; 4  . Định m để A, B , C thẳng hàng?
A. A, B , C . B. A, C , D . C. B , C , D . D. A, B , D . A. m  10 . B. m  6 . C. m  2 . D. m  10 .
Lời giải. Lời giải
Chọn D. Chọn A
      
Ta có: AB  1;2  , AC  1;0  , AD  2; 4   AD  2 AB  A, B, D thẳng hàng. AB   4 ; 4  ; AC   m  2 ; 8  .
  m2 8
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A  3;0  , B  4; 3 , C  8; 1 , D  2;1 . Ba điểm nào trong bốn A, B, C thẳng hàng  AB , AC cùng phương    m  10 .
4 4
điểm đã cho thẳng hàng ?
Câu 18: Cho A  0 ; 2  , B  3 ; 1 . Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục xOx .
A. B , C , D . B. A, B, C . C. A, B, D . D. A, C , D .
1
Lời giải A. M  2 ; 0  . B. M  2 ; 0  . C. M   ; 0  . D. M  0 ;  2  .
 2 
Chọn D Lời giải
   
Ta có AC   5;  1 ; AD   5; 1  AC   AD . Vậy ba điểm A, C , D thẳng hàng. Chọn A
 
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho A  2m; m  , B  2m; m  . Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB M  x ; 0   xOx  AM   x ; 2  ; AB   3 ; 3 .
đi qua O ?   x 2
A, B , M thẳng hàng  AB, AM cùng phương    x  2 .
A. m  3 . B. m  5 . C. m  . . D. Không có m . 3 3
Lời giải Vậy, M  2 ; 0  .
Chọn C Câu 19: Cho bốn điểm A(1; 1), B (2; 4), C ( 2; 7), D (3;3) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B, C . B. A, B , D . C. B , C , D . D. A, C , D .

Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải  5 1  17 
A. M 1; 0  . B. M  4; 0  . C. M   ;   . D. M  ; 0  .
Chọn D  3 3 7 
Lời giải
    3 
AB  (1;5), AC  (3; 6), AD  (2; 4)  AC   AD  A, C , D thẳng hàng. Chọn D
2
Điểm M  Ox  M  m; 0  .
Câu 20: Cho hai điểm M  –2; 2  , N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N , P thẳng  
Ta có AB  1; 7  và AM   m  2; 3 .
hàng.
A. P  0; 4  . B. P  0; –4  . C. P  –4; 0  . D. P  4; 0  . m2 3 17
Để A, B, M thẳng hàng   m .
Lời giải 1 7 7

Chọn D Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6;3 ), B( 3; 6 ), C(1; 2 ) . Xác định điểm E trên
  cạnh BC sao cho BE  2 EC .
Do P  Ox nên P  x;0  , mà MP   x  2; 2  ; MN   3; 1
1 2 1 2 2 1 2 1
A. E   ;  . B. E   ;   . C. E  ;   . D. E   ;  .
x  2 2  3 3  3 3  3 3  3 3
Do M , N , P thẳng hàng nên   x  4.
3 1 Lời giải
     
Câu 21: Cho 3 vectơ a   5; 3 ; b   4; 2  ; c   2;0  . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a và b . Chọn A
             
A. c  2a  3b . B. c  2a  3b . C. c  a  b . D. c  a  2b . Vì E thuộc đoạn BC và BE  2EC suy ra BE  2EC
 
Lời giải Gọi E  x; y  khi đó BE  x  3; y  6  , EC 1  x; 2  y 
Chọn B 1

    x  3  2 1  x   x   3
5m  4n  2 m  2 Do đó  
Giả sử c  ma  nb , ta có:   .  y  6  2  2  y 
3m  2n  0 n  3  y2
 3
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  2; 1 , B  2;  1 , C  2;  3 , D  2;  1 . Xét ba 1 2
Vậy E   ;  .
mệnh đề:  3 3
 I  ABCD là hình thoi. 1 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B   ;  , C( 1; 2 ), D( 15; 0 ) . Xác định
 II  ABCD là hình bình hành.  3 3
giao điểm I hai đường thẳng BD và AC .
 III  AC cắt BD tại M  0; 1 .
7 1 7 1 7 1 7 1
A. I  ;   . B. I   ;  . C. I   ;   . D. I  ;  .
Chọn khẳng định đúng 2 2  2 2  2 2 2 2
A. Chỉ  I  đúng. B. Chỉ  II  đúng. Lời giải
C. Chỉ  II  và  III  đúng. D. Cả ba đều đúng. Chọn D
Lời giải Gọi I  x; y  là giao điểm của BD và AC .
Chọn C
    46 2 3  x  15  3 y
 
AB  DC
Ta có AB   0;  2  , DC   0;  2   Do đó DI  x  15; y  ,DB   ;  cùng phương suy ra   x  23 y  15  0 (1)
ABCD là hình bình hành.  3 3 46 2
Trung điểm AC là  0;  1   III  đúng.   x 6 y 3
AI  x  6; y  3 , AC  5; 5  cùng phương suy ra   x  y  3  0 (2)
    5 5
AC   4;  4  , BD   4; 0   AC.BD  16  0  AC , BD không vuông góc nhau.
7 1
Từ (1) và (2) suy ra x  và y 
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2;  3 , B  3; 4  . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành 2 2
sao cho A, B, M thẳng hàng.

Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

7 1
Vậy giao điểm hai đường thẳng BD và AC là I  ;  .
2 2
Câu 26: Cho ba điểm A( 1; 1 ), B( 0;1 ), C( 3; 0 ) . Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC
và 2 BD  5DC .
15 2 15 2 2 15 15 2
A.  ;  . B.   ;  . C.  ;  . D.  ;   .
 7 7  7 7 7 7   7 7
Lời giải
Chọn A
   
Ta có 2 BD  5 DC , BD  xD ; y D  1 ,DC  3  xD ;  y D 

 15
x 
 2 xD  5  3  xD   D 7  15 2 
Do đó    D ; .
 2  yD  1  5   yD  y 2  7 7
 D 7

Câu 27: Cho tam giác ABC có A( 3; 4 ), B( 2;1 ), C( 1; 2 ) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho
S ABC  3S ABM .

A. M 1  0;1 , M 2  3; 2  . B. M 1 1; 0  , M 2  3; 2  . C. M 1 1; 0  , M 2  2; 3 . D. M 1  0;1 , M 2  2; 3 .

Lời giải
Chọn B
 
Ta có S ABC  3S ABM  BC  3BM  BC  3BM
 
Gọi M  x; y   BM  x  2; y  1 ; BC  3; 3 

3  3  x  2   x  1 3  3  x  2  x  3
Suy ra   hoặc  
 3  3  y  1  y  0  3  3  y  1 y  2

Vậy có hai điểm thỏa mãn M 1 1; 0  , M 2  3; 2  .

Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có A 2; 3  và tâm I  1; 1  . Biết điểm K  1; 2  nằm trên đường
thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B,D của hình bình hành.

A. B  2;1 , D  0;1 . B. B  0;1 ; D( 4; 1 ). . C. B  0;1 ; D  2;1 , . D. B  2;1 , D  4;1 .

Lời giải
Chọn C
Ta có I là trung điểm AC nên C  4;1

Gọi D  2a;a   B  2  2a; 2  a 


 
AK 1; 1 , AB  4  2a; 1  a 
  4  2 a 1  a
Vì AK , AB cùng phương nên   a  1  D  2;1 , B  0;1 .
1 1

Sưu tầm và biên soạn Page 33


CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c. Hãy tính AB. AC theo a, b, c.

CHƯƠNG Giải:

IV VECTƠ Từ định lí côsin trong tam giác ABC suy ra

cosA 
b2  c 2  a 2
2bc
Ta có
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ    
AB. AC  AB AC cosA  c.b.cos A
b 2  c 2  a 2 b2  c 2  a 2
I LÝ THUYẾT.  c.b.  .
2bc 2
= 3. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ VÀ TÍNH CHẤT CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG
1. GÓC GIỮA HAI VECTƠ
 
Tích vô hướng của hai vectơ u ( x; y ) và v ( x; y ) được tính theo công thức:

u .v  x.x  u.u 
Nhận xét
 
 Hai vectơ u và v vuông góc với nhau khi và chỉ khi x.x  y. y  0.
      
 Bình phương vô hướng của vectơ u ( x; y ) là u 2  x 2  y 2 .
Cho hai vectơ u và v khác vectơ 0 . Từ một điểm A tuỳ ý, vẽ các vec tơ AB  u và
  
AC  v (H.4.40). Khi đó số đo của góc BAC được gọi là số đo của góc giữa hai vectơ       u .v xx  yy
     Nếu u  0 và v  0 thì cos  u , v      .
u , v , kí hiệu là  u , v  . u .v x  y 2 . x 2  y 2
2

Chú ý Các tính chất của tích vô hướng


 
 Quy ước rằng góc giữa hai vectơ u và 0 có thể nhận một giá trị tuỳ ý từ 0 đến 180. Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:
          
 Nếu  u , v   90 thì ta nói rằng u và v vuông góc với nhau, kí hiệu là u  v hoặc v  u . Với ba vectơ a , b, c bất kì và mọi số k
 ta có:
Đặc biệt vectơ 0 được coi là vuông góc với mọi vectơ.  
 a.b  b.a (tính chất giao hoán);
2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
    
  
Tích vô hướng của hai vectơ khác vectơ-không u và v là một số, kí hiệu là u.v được
 
 a b  c  a.b  a.c (tính chất phân

xác định bởi công thức sau: phối);


         
u .v  u . v .cos  u , v  .    
 k a .b  k a.b  a. kb ;  
Chú ý 2 2 
      a  0, a  0  a  0
 u  v  u.v  0. hoặc v  u.
2   2
 2  a  a . a .cos 00  a
 Tích u.u còn được viết là u và được gọi là bình phương vô hướng của u. 
   2
Ta có u 2  u . u .cos0  u .
 
  2  2 2  
 u, v  0
 
u.v  u .v    
 u, v  180 Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:
 
  2   
Luyện tập 2. 
 a b   a 2  2a.b  b 2 ;

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
  2 2   2 4.24. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(4;1),B(2;4),C(2; 2).
 ab    a  2a.b  b ;
     2 2 a) Giải tam giác ABC.
 
 a b a b  a b .  b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Lời giải
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
a)
  2 2
4.21. Trong mặt phẳng Oxy, hãy tính góc giữa hai vectơ a và b trong mỗi trường hợp sau: AB   2  4    4  1  45  3 5 .
     
a) a  ( 3;1), b  (2; 6) b) a  (3;1), b  (2; 4) c) a  ( 2;1), b  (2;  2) . 2 2
Lời giải AC   2  4    2  1  45
 
  a. b 2 2
Vận dụng công thức tính góc giữa hai véc tơ cos a, b      BC   2  2    2  4  6
a. b    
b) Giả sử H  x; y  ta có AH   x  4; y  1 , BC   0;  6  , BH   x  2; y  4  , CA   6; 3 
  3.2  1.6  
 
a) cos a, b 
2 2 2 2
 0  a, b  90o   Vì H là trực tâm tam giác ABC nên
 3 1 . 2  6    13
 AH  BC  0  x  4  .0   y  1 .  6   0 x   13 
  3.2  1.4 10 1        2  H  ; 1 .
 
b) cos a, b 
2
3 1 . 2  42 2 2

10 2

2
 
 a, b  45o  BH  CA  0  6  x  8  3  y  4   0  y  1 2 

1  2  2   2


    2  .2  1.   2  3 2   4.25. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta có: S ABC  
AB . AC  AB. AC 
 
c) cos a, b 
2 2

3 2
 
 1  a , b  180o 2
 2  1 . 2   2  2 2
Lời giải
  1 1
4.22. Tìm điều kiện của u, v để: Ta có S AB. AC.sin A  S 2  AB 2 . AC 2 1  cos 2 A 
      2 4
a) u.v  u . v . b) u.v   u . v .
 
  2
Lời giải 1 2 
AB. AC  1    
   AB 2 . AC 2  AB. AC 
               
2

4
2
Hay S  AB . AC 1 
 AB 2 . AC 2  4    
a) Ta có u  v | u |  | v | cos  u , v  do đó để u  v | u |  | v | thì cos  u , v   1 hay  u , v   0 nên u , v  
cùng hướng .
            1 2 2 2

b) Ta có u  v | u |  | v | cos  u , v  do đó để
 
u  v   | u |  | v | thì cos  u , v   1 hay  u , v   180 Vậy S ABC 
2
AB  AC  AB  AC  
 
nên u , v ngược hướng.
4.26. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có:
4.23. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2),B(4;3). Gọi M(t; 0) là một điểm thuộc trục hoành.
MA 2  MB 2  MC 2  3 MG 2  GA 2  GB 2  GC 2
 
a) Tính AM .BM theo t. Lời giải

 
 
  2   2
b) Tìm t để 
2
AMB  90 0.   
MA2  MB 2  MC 2  MG  GA  MG  GB  MG  GC   
   
 
Lời giải
 
 
 3MG 2  2MG GA  GB  GC  GA2  GB 2  GC 2
a) Ta có AM   t  1;  2  , BM   t  4;  3  AM . BM   t  1 t  4   2.3  t 2  3t  2
 3MG 2  GA2  GB 2  GC 2
    t  1
b) Để 
AMB  90 thì AM  BM  AM . BM  0  t 2  3t  2  0  
t  2

t  1
Vậy với  thì 
AMB  90
t  2 II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
==
Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI VECTƠ. P

1 PHƯƠNG PHÁP. F

= O
· Sử dụng định nghĩa góc giữa 2 vectơ.
E N M
· Sử dụng tính chất của tam giác, hình vuông…
     
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
• Vẽ NE  MN . Khi đó MN , NP  NE , NP   
=   180o  MNP
 PNE   180o  60o  120o .
 

Câu 1. Cho tam giác đều ABC. Tính P  cos AB, BC       
  60o

• Vẽ OF  MO . Khi đó MO, ON  OF , ON  NOF   
Lời giải
 
C

• Vì MN  OP  MN , OP  90o . 
 
  60o .

• Ta có MN , MP  NMP 
A B E      
Câu 3: 
Cho tam giác đều ABC. Tính P  cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB .     
     
  180  CBA
  1200
  
Vẽ BE  AB . Khi đó AB, BC  BE , BC  CBE  A. P 
3 3
. B. P 
3
.
3
C. P   . D. P  
3 3
.
2 2 2 2
  1
  
 cos AB, BC  cos1200   .
2
Lời giải
Chọn C

C
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
=
A
Câu 1: Tam giác ABC vuông ở A và có góc Bˆ  50o .Hệ thức nào sau đây sai? B E
       
      
A. AB, BC  130o . B. BC , AC  40o . C. AB, CB  50o . D. AC , CB  40o .       
  180o  CBA
  120o

Vẽ BE  AB . Khi đó AB, BC  BE , BC  CBE   
Lời giải
  1
Chọn D  
 cos AB, BC  cos120o   .
2
(Bạn đọc tự vẽ hình)     1
 
Vì AC , CB  1800  

Tương tự, ta cũng có cos BC , CA  cos CA, AB   .   
  ACB  1800  400  1400. 2
      3
Câu 2: Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây bằng 120 o ?
       
  
Vậy cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB   . 2
 

A. MN , NP .  
B. MO, ON .  C. MN , OP .   
D. MN , MP .   
Câu 4: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH Tính AH , BA .  
Lời giải
A. 30o . B. 60 o . C. 120 o . D. 150o .
Chọn A
Lời giải

Chọn D

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
C   AB, BC  180o  
 ABC
  
 
H Ta có   
BC , CA  180o  BCA
  

B A E 
  
CA, AB  180o  CAB

       


Vẽ AE  BA .   AB , BC  BC , CA  CA, AB  540o  
       CAB
ABC  BCA   540o  180 o  360o
  
     
   (hình vẽ)

Khi đó AH , AE  HAE  Câu 7: Cho tam giác ABC với Aˆ  60o . Tính tổng AB, BC  BC , CA .    
    A. 120 o
B. 360 o
C. 270 o
D. 240o
  180o  30o  150o .
   
AH , BA  AH , AE  180o  BAH
Lời giải
 
Câu 5: Tam giác ABC vuông ở A và có BC  2 AC. Tính cos AC , CB .   Chọn D
  1   1  
 
A. cos AC , CB  . B. cos
2
 
AC , CB   .
2
 AB, BC  180o  
  
ABC
Ta có   
    

C. cos AC , CB 
3

. D. cos  
AC , CB  
3
.
 o

 BC , CA  180  BCA
2 2
   
Lời giải  AB , BC  BC , CA  360o  
    
ABC  BCA   
Chọn B   360o  180o  60 o  240o

 360o  180o  BAC 
C  
Câu 8: Cho hình vuông ABCD . Tính cos AC , BA .  
  2  

A. cos AC , BA 
2

. B. cos  AC , BA   22 .
A B    

C. cos AC , BA  0 . 
D. cos  AC , BA  1 .
 
Xác định được AC , CB  180o  
 ACB  Lời giải
Chọn B
AC 1
Ta có cos 
ACB   
ACB  60o
CB 2 C D
 
 AC , CB  180o  
  
ACB  120o

  1 B A E
 
Vậy cos AC , CB  cos120o  
2
 
      Vẽ AE  BA .
Câu 6:   
Cho tam giác ABC . Tính tổng AB, BC  BC , CA  CA, AB .   
   
A. 180 .o o
B. 360 . o
C. 270 . D. 120o .     cos1350   2 .

Khi đó cos AC , BA  cos AC , AE  cos CAE 2
Lời giải      
Chọn B
Câu 9: Cho hình vuông ABCD tâm O Tính tổng AB, DC  AD, CB  CO, DC .      
o o o
A. 45 B. 405 C. 315 D. 225o
Lời giải
Chọn C

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A B
DẠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ.
O

1 PHƯƠNG PHÁP.
D C E
=
        

• Ta có AB , DC cùng hướng nên AB, DC  0o .   Dựa vào định nghĩa a.b  a . b cos a; b  
.  Sử dụng tính chất và các hằng đẳng thức của tích vô hướng của hai vectơ
   
• Ta có AD , CB ngược hướng nên AD, CB  180o   2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
  =
• Vẽ CE  DC , khi đó
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a, BC  2a và G là trọng tâm.
   
  135o    
  
CO, DC  CO, CE  OCE  a) Tính các tích vô hướng: BA.BC ; BC.CA
           
     
Vậy AB, DC  AD, CB  CO, DC  0o  180o  135o  315o b) Tính giá trị của biểu thức AB.BC  BC.CA  CA. AB
     
c) Tính giá trị của biểu thức GA.GB  GB.GC  GC.GA
Câu 10: Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tính tổng
     
  
HA, HB  HB, HC  HC , HA .    Lời giải

A. 360o B. 180o C. 80o D. 160o


Lời giải
Chọn D

F
I
A

a) * Theo định nghĩa tích vô hướng ta có


B C
       
   
BA.BC  BA . BC cos BA, BC  2a 2 cos BA, BC .  


 HA, HB  BHA
  
   a 1
  Mặt khác cos BA, BC  cos 
  ABC  

Ta có  HB, HC  BHC  2a 2
    


 HC , HA  CHA
  Nên BA.BC  a 2
           
   
 HA, HB  HB, HC  HC , HA  BHA   BHC
    CHA

 * Ta có BC.CA  CB.CA   CB . CA cos  ACB

  2 180o  100o  160o .


 2 BHC   Theo định lý Pitago ta có CA   2a 
2
 a2  a 3

(do tứ giác HIAF nội tiếp)   a 3


Suy ra BC .CA  a 3.2a.  3a 2
2a

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
     
b) Cách 1: Vì tam giác ABC vuông tại A nên CA. AB  0 và từ câu a ta có  CA.CB  CA . CB cos 
ACB
  
 
 
 
    
AB.BC   a 2 , BC .CA  3a 2 . Suy ra AB.BC  BC.CA  CA. AB  4a 2    
    ( AC.BD  0 vì AC  BD )
Cách 2: Từ AB  BC  CA  0 và hằng đẳng thức
   2       Mặt khác 
ACB  450 và theo định lý Pitago ta có :
   
AB  BC  CA  AB 2  BC 2  CA2  2 AB.BC  BC.CA  CA. AB Ta có
AC  a 2  a 2  a 2
      1
AB.BC  BC .CA  CA. AB    AB 2  BC 2  CA2   4a 2    
2 Suy ra ( AB  AD )( BD  BC )  a.a 2 cos 450  a 2
       
c) Tương tự cách 2 của câu b) vì GA  GB  GC  0 nên b) Vì G là trọng tâm tam giác ADM nên CG  CD  CA  CM
      1   
GA.GB  GB.GC  GC.GA    GA2  GB 2  GC 2 
2

Mặt khác theo quy tắc hình bình hành và hệ thức trung điểm ta có CA   AB  AD  và

 1   1    1  


Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB
  
CM  CB  CA  CB  AB  AD    AB  2 AD
2 2  2
  
2 2
2  4a     1  
Dễ thấy tam giác ABM đều nên GA2   AM    5   
3  9  2
 
Suy ra CG   AB  AB  AD  AB  2 AD    AB  2 AD 
2

Theo định lý Pitago ta có:
       1   
4 4 4 3a 2  7 a 2
 
Ta lại có CA  DM   AB  AD  AM  AD    AB  2 AD 
2 
GB  BN 2   AB 2  AN 2    a 2 
2

9 9 9 4  9
    5     1    5 21a 2
2 2
  2

Nên CG. CA  DM   AB  2 AD   AB  2 AD   AB 2  4 AD 2 
 2  4 4
.
4 4 4 a  13a
GC 2  CP 2   AC 2  AP 2    3a 2   
9 9 9 4 9 Câu 3. Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c . M là trung điểm của BC , D là chân đường
      phân giác trong góc A .
1  4a 2 7 a 2 13a 2  4a 2
Suy ra GA.GB  GB.GC  GC.GA       .  
2 9 9 9  3 a) Tính AB. AC , rồi suy ra cos A .
 2  2
Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác ADM . Tính b) Tính AM và AD
giá trị các biểu thức sau:
Lời giải
      
a) ( AB  AD )( BD  BC ) 
b) CG. CA  DM 
Lời giải

  1  2  2   2 1 1


a) Ta có AB. AC   AB  AC  AB  AC    AB 2  AC 2  CB 2    c 2  b 2  a 2 
 
2   2 2
 
Mặt khác AB. AC  AB. AC cos A  cb cos A
2 2 2
  
a) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB  AD  AC
Suy ra
2
 c  b 2  a 2   cb cos A hay cos A  c 2bbc a
1 2

       


Do đó ( AB  AD )( BD  BC )  AC.BD  AC .BC

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 1       
b) * Vì M là trung điểm của BC nên AM  AB  AC    
Ta có a.b  a . b .cos a, b .
2
      
 2 1   1  2   2  
 a, b  180 0
Mà theo giả thiết a.b   a . b , suy ra cos a, b  1   
Suy ra AM  AB  AC
4
 
2

4
AB  2 AB AC  AC      

  1 Câu 3: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  3, b  2 và a.b  3. Xác định góc  giữa hai vectơ a
Theo câu a) ta có AB. AC   c 2  b 2  a 2  nên 
2
và b.
 2 1  2 1  2 b  c   a
2 2 2
A.   30o . B.   45o . C.   60o . D.   120o .
AM   c  2.  c 2  b 2  a 2   b 2  
4 2  4 Lời giải

BD AB c Chọn D
* Theo tính chất đường phân giác thì  
         
DC AC b a.b 3 1
 BD  b 
 
 cos a, b    
Ta có a.b  a . b .cos a, b 
a . b 3.2
 
 a, b  1200
  
2
 
Suy ra BD  DC  DC (*)
DC c
     2    
      Câu 4: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  b  1 và hai vectơ u  a  3b và v  a  b vuông góc với
Mặt khác BD  AD  AB và DC  AC  AD thay vào (*) ta được 5
 
  b      nhau. Xác định góc  giữa hai vectơ a và b.
c
 
AD  AB  AC  AD   b  c  AD  b AB  c AC
A.   90o . B.   180o . C.   60o . D.   45o .
 2  2   2
2
 
  b  c  AD  b AB  2bc AB AC  c AC   Lời giải

2  2 1  2 bc Chọn B


  b  c  AD  b 2 c 2  2bc.  c 2  b 2  a 2   c 2b 2  AD  2 
b  c  a  b  c  a 
2 b  c      2     2  2 13    2
Ta có u  v 
5  5
 5

 u .v  0   a  3b  a  b  0  a  ab  3b  0
 2 4bc
Hay AD  2
p  p  a  
a  b 1 
b  c   ab  1

    
2 bc a.b
Nhận xét : Từ câu b) suy ra độ dài đường phân giác kẻ từ đỉnh A là la 
bc
p  p  a  
Suy ra cos a, b     1 
a .b
 a, b  1800  
 
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 5: Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
 1  2 2 2  1 2 2  2
=
  
A. a.b 
2 
a b  a  b  B. a.b 
2a  b  a b 
Câu 1: Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
         1    1  2  2
A. a.b  a . b . B. a.b  0 . C. a.b  1 . D. a.b   a . b . C. a.b 
2  2
a b  a b
2
 D. a.b 
4a b  a b 
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn C
     
 1  2 2 2 1
Do a và b là hai vectơ cùng hướng nên a, b  00   
 cos a, b  1 .   Nhận thấy C và D chỉ khác nhau về hệ số
1
và 
 a.b  
a  b  a  b . nên thử 
2 2 4
   kiểm tra đáp án C và D.
Vậy a.b  a . b .
 2  2   2     1  2  2

Câu 2:
       
Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a.b   a . b .

Ta có a  b  a  b  a  b  a  b   
2
 4ab   a.b 
4 
a  b  a  b Chọn C 
 2   2         2 2 
A.   180o . B.   0o . C.   90o . D.   45o . 
 A đúng, vì a  b  a  b    
 a  b . a  b  a.a  a.b  b.a  b.b  a  b  2a.b

Lời giải  2   2         2 2 
Chọn A

 B đúng, vì a  b  a  b    a  b  . a  b   a.a  a.b  b.a  b.b  a  b  2a.b

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

 1 2 2  2    


 a.b 

2 
a  b  a b   a

Do đó AB. AG  AB. AG.cos AB, AG  a. .cos 300 
3
a2
2

 D đúng.
 
Câu 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC. Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai?
    a2 3   a2   a 2       a 2   a 2
A. AB. AC  2a 2 . B. AB. AC  
2
C. AB. AC  
2
D. AB. AC 
2
A. AH .BC  0 
B. AB, HA  150 0 
C. AB. AC 
2
D. AC.CB 
2
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn D
       
Xác định được góc AB, AC là góc 
 A nên AB, AC  600.   Xác định được góc AC , CB là góc ngoài của góc 
  A nên AC , CB  120 0 
    a2     a2
 
Do đó AB. AC  AB. AC.cos AB, AC  a.a.cos 600  .
2
 
Do đó AC .CB  AC .CB.cos AC , CB  a.a.cos1200  
2
   
Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC. Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB  AC  a. Tính AB.BC.
    a 2 3   a2   a 2         a 2 2
A. AB.BC  a 2 B. AB.BC  C. AB.BC   D. AB.BC  a2 2
2 2 2 A. AB.BC   a 2 B. AB.BC  a 2 C. AB.BC   D. AB.BC 
2 2
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn A
       
 nên AB, BC  1200
 
Xác định được góc AB, BC là góc ngoài của góc B      nên AB, BC  1350
Xác định được góc AB, BC là góc ngoài của góc B  
    a2    
 
Do đó AB.BC  AB.BC.cos AB, BC  a.a.cos1200  
2
 
Do đó AB.BC  AB.BC.cos AB, BC  a.a 2.cos1350   a 2
 
Câu 8: Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai? Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB  c, AC  b. Tính BA.BC.
  1     a 2   1        
1 A. BA.BC  b 2 B. BA.BC  c 2 C. BA.BC  b 2  c2 D. BA.BC  b 2  c2
A. AB. AC  a 2 B. AC .CB   a 2 C. GA.GB  D. AB. AG  a 2
2 2 6 2
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn C    
  c. b 2  c 2 . c
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:  
Ta có BA.BC  BA.BC .cos BA, BC  BA.BC .cos B
b2  c2
 c2
   
 Xác định được góc AB, AC là góc 
 A nên AB, AC  600    
Cách khác. Tam giác ABC vuông tại A suy ra AB  AC  AB. AC  0
          2  
a2  
Ta có BA.BC  BA. BA  AC  BA  BA. AC  AB 2  c 2
 
Do đó AB. AC  AB. AC.cos AB, AC  a.a.cos 600 
2
 A đúng.
 
   
 nên AC , CB  1200 Câu 12: Cho ba điểm A, B, C thỏa AB  2 cm, BC  3 cm, CA  5 cm Tính CA.CB
 
 Xác định được góc AC , CB là góc ngoài của góc C          
A. CA.CB  13 B. CA.CB  15 C. CA.CB  17 D. CA.CB  19
    a2
 
Do đó AC.CB  AC .CB.cos AC , CB  a.a.cos1200  
2

 B đúng. Lời giải
Chọn B
   
 Xác định được góc GA, GB là góc 
  AGB nên GA, GB  1200    I  4; 1 . nằm giữa A, C.
Ta có AB  BC  CA  ba điểm A, B, C thẳng hàng và AC 
   
    a a a2  
Khi đó CA.CB  CA.CB.cos CA, CB  3.5.cos 0 0  15

Do đó GA.GB  GA.GB.cos GA, GB 
3 3

. .cos1200  
6

 C sai. Chọn C
 2   2  
   
 nên AB, AG  300
 
Cách khác. Ta có AB 2  AB  CB  CA  CB 2  2CBCA  CA2
 
 Xác định được góc AB, AG là góc GAB  
Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
  1  
1 Từ giả thiết suy ra a   4;6  và b   3; 7 
 CBCA   CB 2  CA2  AB 2    32  52  2 2   15

2 2

   Suy ra a.b  4.3  6.  7   30
Câu 13: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c Tính P  AB  AC .BC     
2
c b 2 2
c b a 2 2
c2  b2  a 2 Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   3; 2  và b   1; 7  . Tìm tọa độ vectơ c biết
A. P  b 2  c 2 B. P  C. P  D. P   
2 3 2 c.a  9 và c.b  20
   
Lời giải A. c   1; 3 B. c   1;3 C. c  1; 3 D. c  1;3
Chọn A
Lời giải
      
  
Ta có P  AB  AC .BC  AB  AC . BA  AC   Chọn B

     2  2 Gọi c   x; y 
  
 AC  AB . AC  AB  AC  AB  AC 2  AB 2  b 2  c 2

   c.a  9  3 x  2 y  9  x  1 
Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính P  AC . CD  CA   Ta có       c   1;3

c.b  20   x  7 y  20 y  3
A. P  1 B. P  3a 2 C. P  3a 2 D. P  2a 2
  
Lời giải Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a  1; 2  , b   4;3 và c   2;3 .
  
Chọn C

Tính P  a. b  c . 
Từ giả thiết suy ra AC  a 2
          2 A. P  0 B. P  18 C. P  20 D. P  28
 
Ta có P  AC. CD  CA  AC.CD  AC.CA  CA.CD  AC Lời giải
  2 Chọn B
 
 CA.CD cos CA, CD  AC 2  a 2.a.cos 450  a 2    3a 2     
 
Ta có b  c   6;6  . Suy ra P  a. b  c  1.6  2.6  18 .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  3; 1 , B  2;10  , C  4; 2  Tính tích vô hướng  
  Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   1;1 và b   2;0  . Tính cosin của góc giữa
AB. AC  
        hai vectơ a và b
A. AB. AC  40 B. AB. AC  40 C. AB. AC  26 D. AB. AC  26
  1   2   1   1
Lời giải  
A. cos a, b 
2
B. cos a, b    
2
C. cos a, b  
2 2
 
D. cos a, b 
2
 
Chọn A
  Lời giải
Ta có AB   1;11 , AC   7;3 .
Chọn B
  
Suy ra AB. AC   1 .  7   11.3  40 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A  3; 1 và   a.b 1.2  1.0 2
   
Ta có cos a, b    
a.b 2

2
B  2;10  . Tính tích vô hướng AO.OB  1 2
1 . 2  0 2 2

         


A. AO.OB  4 . B. AO.OB  0 . C. AO.OB  4 . D. AO.OB  16 . Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   2; 1 và b   4; 3  . Tính cosin của góc giữa
 
Lời giải hai vectơ a và b
Chọn C   5   2 5   3   1
     
A. cos a, b  
5
B. cos a, b   
5
C. cos a, b 
2
 
D. cos a, b   
2
Ta có AO   3;1 , OB   2;10  . Suy ra AO.OB  3.2  1.10  4 .
       Lời giải
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  4i  6 j và b  3i  7 j. Tính tích vô hướng a.b Chọn A
    
A. a.b  30 . B. a.b  3 . C. a.b  30 . D. a.b  43 .   a.b 2.4   1 .  3 5
Lời giải
 
Ta có cos a, b    
a.b 4  1. 16  9

5
Chọn A
Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   4;3 và b  1;7  . Tính góc  giữa hai vectơ định nào sau đây là đúng?
   và BCD
A. Hai góc BAD  phụ nhau.  là góc nhọn.
B. Góc BCD
a và b .    
 và BCD
 bù nhau.
A.   90O B.   60O C.   45O D.   30O  
C. cos AB, AD  cos CB, CD   D. Hai góc BAD

Lời giải Lời giải


Chọn C Chọn D
    
  a.b 4.1  3.7 2   Ta có AB   8; 4  , AD   5; 5  , CB   2; 4  , CD   5;5 
 
Ta có cos a, b    
a.b 16  9. 1  49

2
 a, b  450
  
   8.5  4.  5  1
 
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ x  1; 2  và y   3; 1 . Tính góc  giữa hai 

cos AB, AD  2 
8  4 2 . 52  52

10
  Suy ra 
 
cos CB, CD    2  .   5   4.   5  1
vectơ x và y
  
2 2  4 2 . 5 2  52

10
A.   45O B.   60O C.   90O D.   135O 
   
  BCD
  180 0
Lời giải   
 cos AB , AD  cos CB, CD  0  BAD 
Chọn D
 
  x. y 1.  3  2.  1 2  
 
Ta có cos x, y    
x. y 1  4. 9  1

2
  
 x, y  1350
DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG HOẶC ĐỘ DÀI.

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 2  , B  1;1 và C  5; 1 . Tính cosin của góc
  1 PHƯƠNG PHÁP.
giữa hai vectơ AB và AC
   
=
1 3

A. cos AB, AC  
2
 
B. cos AB, AC 
2
  Nếu trong đẳng thức chứa bình phương độ dài của đoạn thẳng thì ta chuyển về vectơ nhờ
 2
  đẳng thức AB 2  AB
  2 5

C. cos AB, AC  
5
 
D. cos AB, AC  
5
  Sử dụng các tính chất của tích vô hướng, các quy tắc phép toán vectơ
Lời giải  Sử dụng hằng đẳng thức vectơ về tích vô hướng.
Chọn D
  2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ta có AB   2; 1 và AC   4; 3 .
=
 
  AB. AC 2.4   1 .  3 5 Câu 1. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là điểm tùy ý.
 
Suy ra cos AB, AC    
AB . AC 4  1. 16  9

5  
Chứng minh rằng : MA.MB  IM 2  IA2

Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  6;0  , B  3;1 và C  1; 1 . Tính số đo Lời giải
   2  2
góc B của tam giác đã cho. Đẳng thức cần chứng minh được viết lại là MA.MB  IM  IA
A. 15O B. 60O C. 120O D. 135O  
Để làm xuất hiện IM , IA ở VP, sử dụng quy tắc ba điểm để xen điểm I vào ta được
Lời giải        
Chọn D
   
VT  MI  IA . MI  IB  MI  IA . MI  IA  
   2  2
Ta có BA   3; 1 và BC   4; 2  . Suy ra:  IM  IA  VP (đpcm).
       
  BA.BC 3.  4    1 .  2  2   Câu 2. Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh rằng: DA.BC  DB.CA  DC. AB  0 (*).
  BA, BC  135O
 
cos BA, BC    
BA . BC 9  1. 16  4

2
B
  
Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Lời giải
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  8;0  , B  0; 4  , C  2;0  và D  3; 5 . Khẳng

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
     
Ta có: DA.BC  DB.CA  DC. AB
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
        
  
 DA. DC  DB  DB. DA  DC  DC. DB  DA    =
            Câu 1: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c. Gọi M là trung điểm cạnh BC . Đẳng thức nào
 DA.DC  DA.DB  DB.DA  DB.DC  DC.DB  DC.DA  0
sau đây đúng?
(đpcm)   b 2  c 2   c 2  b 2
A. AM .BC  . B. AM .BC  .
Gọi H là giao của hai đường cao xuất phát từ đỉnh A, B. 2 2
      c 2  b 2  a 2   c 2  b 2  a 2
Khi đó ta có HA.BC  0, HC . AB  0 (1) C. AM .BC  . D. AM .BC  .
3 2
Từ đẳng thức (*) ta cho điểm D trùng với điểm H ta được
Lời giải
     
HA.BC  HB.CA  HC. AB  0 (2) Chọn A
    
Từ (1) (2) ta có HB.CA  0 suy ra BH vuông góc với AC Vì M là trung điểm của BC suy ra AB  AC  2 AM

Hay ba đường cao trong tam giác đồng quy (đpcm).   1    1    
 
Khi đó AM .BC  AB  AC .BC  AB  AC . BA  AC
2 2
  
Câu 3. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Có AC và BD là hai dây thuộc nửa đường tròn cắt nhau
   
tại E . Chứng minh rằng : AE . AC  BE.BD  AB 2 1     1  2  2 1 b2  c 2
Lời giải

2
  2
 2 
AC  AB . AC  AB  AC  AB   AC 2  AB 2   2
      C Câu 2: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng

Ta có VT  AE. AB  BC  BE. BA  AD    D   
       
 
OA  OB . AB  0 là
 AE. AB  AE .BC  BE.BA  BE . AD E A. tam giác OAB đều. B. tam giác OAB cân tại O.
A B C. tam giác OAB vuông tại O. D. tam giác OAB vuông cân tại O.
Vì AB là đường kính nên  ADB  900 , 
ACB  900 Hình 2.4
Lời giải
   
Suy ra AE .BC  0, BE . AD  0 Chọn B
        2       

Do đó VT  AE. AB  BE.BA  AB AE  EB  AB  VP (đpcm).    
Ta có OA  OB . AB  0  OA  OB . OB  OA  0  
 2  2
Câu 4. Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c và I là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng  OB  OA  0  OB 2  OA2  0  OB  OA
aIA2  bIB 2  cIC 2  abc Câu 3: Cho M , N , P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
          
Lời giải  
A. MN NP  PQ  MN .NP  MN .PQ . B. MP.MN  MN .MP .
       2        

Ta có: aIA  bIB  cIC  0  aIA  bIB  cIC  0  
C. MN .PQ  PQ.MN . D. MN  PQ MN  PQ  MN 2  PQ 2 . 
      Lời giải
 a 2 IA2  b 2 IB 2  c 2 IC 2  2abIA.IB  2bcIB.IC  2caIC.IA  0
Chọn B
 a 2 IA2  b 2 IB 2  c 2 IC 2  ab  IA2  IB 2  AB 2  
Đáp án A đúng theo tính chất phân phối.
 bc  IB 2  IC 2  BC 2   ca  IA2  IC 2  CA2   0    
Đáp án B sai. Sửa lại cho đúng MP.MN  MN .MP .
  a 2  ab  ca  IA2   b 2  ba  bc  IB 2  Đáp án C đúng theo tính chất giao hoán.

  c  ca  cb  IC   abc  ab c  a bc   0
2 2 2 2 2 Đáp án D đúng theo tính chất phân phối. Chọn B
Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
  a  b  c   a 2 IA2  b 2 IB 2  c 2 IC 2    a  b  c  abc         1
2 2
A. AB. AC  a 2 B. AB. AC  a 2 2 C. AB. AC  a D. AB. AC  a 2
2 2 2 2 2 2 2 2
 a IA  b IB  c IC  abc (đpcm).

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
          
Lời giải  
Ta có AB.BD  AB. BA  BC  AB.BA  AB.BC   AB. AB  0   AB 2  64 .
Chọn A
Câu 8: Cho hình thoi ABCD có AC  8 và BD  6. Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
  450 nên AB. AC  AB. AC.cos 450  a.a 2. 2  a 2

Ta có AB, AC  BAC  2
A. AB. AC  24. B. AB. AC  26. C. AB. AC  28. D. AB. AC  32.
Lời giải
Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau đây
Chọn D
đúng?
       
A. AE. AB  2a 2 . B. AE. AB  3a 2 . C. AE. AB  5a 2 . D. AE. AB  5a 2 . B

Lời giải
A C
Chọn A
Ta có C là trung điểm của DE nên DE  2a. A B
D
        

Khi đó AE. AB  AD  DE . AB  AD
 
. AB
  DE. AB

0
 
Gọi O  AC  BD , giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ AB , AC theo các vectơ có
  D C E
giá vuông góc với nhau.
 
 DE. AB.cos DE , AB  DE. AB.cos 00  2a 2 .
Ta có
AC
Câu 6: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM  .          1   1
4  
AB. AC  AO  OB . AC  AO. AC  OB. AC  AC . AC  0  AC 2  32 .
2 2
Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. MB.MN  4. B. MB.MN  0. C. MB.MN  4. D. MB.MN  16. Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a và AD  a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Đẳng
Lời giải thức nào sau đây đúng?
       
Chọn B A. BK . AC  0. B. BK . AC  a 2 2. C. BK . AC  a 2 2. D. BK . AC  2a 2 .
 
Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ MB, MN theo các vectơ có giá vuông góc với  Lời giải
nhau. Chọn A A K D

    1   1   3  1 
2 2
Ta có AC  BD  AB  AD  2a  a  a 3.2 2


 MB  AB  AM  AB  AC  AB  AB  AD  AB  AD.
4 4 4 4
 A B

     1  B C


     1   1  1   M  BK  BA  AK  BA  AD
Ta có  2
MN  AN  AM  AD  DN  AC  AD  DC  AB  AD
4 2 4
    
 AC  AB  AD

 1  1   3  1 
 
 AD  AB  AB  AD  AD  AB. Suy ra: D N C     1    
2 4 4 4 
 2

 BK . AC   BA  AD  AB  AD


   3  1    3  1   1    2  2       1   1  
MB.MN   AB  AD   AD  AB  
4 4  4 4  16

3 AB. AD  3 AB  3 AD  AD. AB  2 2
1
 BA. AB  BA. AD  AD. AB  AD. AD   a 2  0  0  a 2
2
 
2
 0.

1 5 7
  0  3a 2  3a2  0   0 .   cos 
ABC  1  sin 2 ABC  (vì 
ABC nhọn).
16 16
 
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8, AD  5. Đẳng thức nào sau đây đúng? 
Mặt khác góc giữa hai vectơ AB , BC là góc ngoài của góc ABC
       
A. AB.BD  62. B. AB.BD  64. C. AB.BD  62. D. AB.BD  64.
  5 7
Lời giải Suy ra cos AB, BC  cos 1800  
   ABC   cos 

ABC   .
16
Chọn D
  Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  4;1 , B  2; 4  , C  2; 2 . Tìm tọa độ
Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ AB , BD theo các vectơ có giá vuông góc với
tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
nhau.
Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

1   1   1  1 DẠNG 4: ĐIỀU KIỆN VUÔNG GÓC.


A. I  ;1  . B. I   ;1 . C. I  1;  . D. I 1;   .
4   4   4  4
PHƯƠNG PHÁP.
1
Lời giải
=
Chọn B     
 Cho a  ( x1; y1 ), b  ( x2 ; y2 ) . Khi đó a  b  a.b  0  x1 x2  y1 y2  0
 AI   x  4; y  1
 
Gọi I  x; y  . Ta có  BI   x  2; y  4  . 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
  =
CI   x  2; y  2 
 1     
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u  i  5 j và v  ki  4 j. Tìm k để vectơ u vuông
 IA  IB 2 2 2
Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IA  IB  IC   2 
2
 IB  IC góc với v.

1 Lời giải
2 2 2 2 
 x  4    y  1   x  2    y  4 
2 2
 x  4    x  2   9 x    1  
 2 2 2 2
  4. Từ giả thiết suy ra u   ; 5  , v   k ; 4  .
 x  2    y  4    x  2    y  2   y  1  y  1 2 
  1
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  2;0  , B  0;2  và C  0;7  . Tìm tọa độ đỉnh thứ tư Yêu cầu bài toán: u  v  k   5  4   0  k  40 .
2
D của hình thang cân ABCD.
A. D  7;0  . B. D  7;0  , D  2;9  . C. D  0;7  , D  9; 2  . D. D  9; 2  . Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A  2; 4  và B  8; 4  . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục
hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.
Lời giải
Chọn B Lời giải

Để tứ giác ABCD là hình thang cân, ta cần có một cặp cạnh đối song song không bằng nhau và CA   2  c; 4 
Ta có C  Ox nên C  c;0  và   .
cặp cạnh còn lại có độ dài bằng nhau. Gọi D  x; y  . CB   8  c; 4 
 
 AB  CD   Tam giác ABC vuông tại C nên CA.CB  0   2  c  . 8  c   4.4  0
 Trường hợp 1:   CD  k AB (với k  1 )
 AB  CD
c  6  C  6;0 
 x  2k  c 2  6c  0   .
  x  0; y  7    2k ; 2k    . 1 c  0  C  0; 0 
 y  2k  7
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2; 4  , B  3;1 , C  3; 1 . Tìm tọa độ chân
  2
 y2
 AD   x  2; y   AD   x  2 2
Ta có    AD  BC   x  2   y  25.  2 
 2
đường cao A ' vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho.
 BC   0;5   BC  5
Lời giải

 k  1 loaïi   AA '   x  2; y  4 
 
 25  
2 2
Từ 1 và  2  , ta có  2k  2    2k  7   D  7;0  .
 Gọi A '  x; y  . Ta có  BC   6; 2  .
k   7
 2  
 BA '   x  3; y  1
 AD  BC
 Trường hợp 2:  . Làm tương tự ta được D   2;9  . Vì A ' là chân đường cao vẽ từ đỉnh A của tam giác ABC nên
 AD  BC
 AA '  BC
Vậy D  7;0  hoặc D  2;9  . 
 B, C , A ' thaúng haøng

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

    3 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  1;1 , B 1;3 và C 1; 1 . Khẳng định
 AA '.BC  0  x  2  .6   y  4  .  2   0 6 x  2 y  4 
x
5
      x  3 y  1   . nào sau đây là đúng?
 BA '  k BC    2 x  6 y  0 y   1 A. Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
 6 2
  5 C. Tam giác ABC cân tại B . D. Tam giác ABC vuông cân tại A .
Lời giải
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Chọn D
=   
     Ta có AB   2; 2  , BC   0;  4  và AC   2;  2  .
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a   2;3 , b   4;1 và c  ka  mb với k , m  .
    AB  AC  2 2
 
Biết rằng vectơ c vuông góc với vectơ a  b . Khẳng định nào sau đây đúng? Suy ra 
2 2 2
. Vậy tam giác ABC vuông cân tại A.
 AB  AC  BC
A. 2k  2m B. 3k  2m C. 2 k  3m  0 D. 3k  2m  0.
Lời giải Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 2  và B  3;1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục
Chọn C tung sao cho tam giác ABC vuông tại A.
  
c  k a  mb   2k  4m;3k  m  A. C  0;6  . B. C  5;0  . C. C  3;1 . D. C  0; 6  .
Ta có    .
a  b   2; 4  Lời giải
      Chọn A
   
Để c  a  b  c a  b  0  2  2k  4m   4  3k  m   0  2k  3m  0. 
 AB   4; 1
  Ta có C  Oy nên C  0; c  và   .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u   3; 4  và v    8;6  . Khẳng định nào sau đây  AC   1; c  2 
đúng?  
Tam giác ABC vuông tại A nên AB. AC  0   4  .  1   1 c  2   0  c  6.
   1 
A. u  v . B. M  0;   . và v cùng phương.
 2
    Vậy C  0;6 .
C. u vuông góc với v . D. u   v .
Lời giải Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  3;0  , B  3;0  và C  2;6  . Gọi H  a; b 

Chọn C là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a  6b.
   A. a  6b  5 . B. a  6b  6 . C. a  6b  7 . D. a  6b  8 .
Ta có u .v  3.   8   4.6  0 suy ra u vuông góc với v .
Lời giải
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  7; 3 , B  8; 4  , C 1;5  và D  0; 2  . Khẳng Chọn C
 
định nào sau đây đúng?  AH   a  3; b  & BC   1; 6 
  Ta có  
A. AC  CB. B. Tam giác ABC đều.  . Từ giả thiết, ta có:
 BH   a  3; b  & AC   5; 6 
C. Tứ giác ABCD là hình vuông. D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Lời giải   a  2
 AH .BC  0  a  3  .  1  b.6  0 
Chọn C       a  6b  7.
5 
  BH . AC  0  a  3  .5  b.6  0 b  6
 AB  1;7   AB  12  7 2  5 2
 
 BC   7;1  BC  5 2 Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  4;3 , B  2;7  và C   3;  8 . Tìm toạ
Ta có    AB  BC  CD  DA  5 2.

độ chân đường cao A ' kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.
CD   1; 7   CD  5 2
  A. A ' 1;  4  . B. A '   1; 4  . C. A ' 1; 4  . D. A '  4;1 .
 DA   7; 1  DA  5 2
  Lời giải
Lại có AB.BC  1 7   7.1  0 nên AB  BC . Chọn C
Từ đó suy ra ABCD là hình vuông.

Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

 AA '   x  4; y  3 DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN TÌM TẬP HỢP ĐIỂM.
 
Gọi A '  x; y  . Ta có  BC    5; 15  .
 
 BA '   x  2; y  7  1 PHƯƠNG PHÁP.
  =
 AA '  BC  AA '.BC  0 1 Ta sử dụng các kết quả cơ bản sau:
Từ giả thiết, ta có      .
 B, A ', C thang hang  BA '  k BC 2 Cho A, B là các điểm cố định. M là điểm di động

 Nếu AM  k với k là số thực dương cho trước thì tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A , bán
 1   5  x  4   15  y  3  0  x  3 y  13.
kính R  k .
 
 Nếu MA.MB  0 thì tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB
 2 
x2 y7
  3x  y  1.    
5 15  Nếu MA.a  0 với a khác 0 cho trước thì tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông

góc với giá của vectơ a
 x  3 y  13 x  1
Giải hệ    A ' 1; 4  .
 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
 3 x  y   1 y  4 2
=
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  3;0  , B  3;0  và C  2;6  . Gọi H  a; b   
Câu 1. Cho hai điểm A, B cố định có độ dài bằng a , vectơ a khác 0 và số thực k cho trước. Tìm tập
là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a  6b. hợp điểm M sao cho
A. a  6b  5 . B. a  6b  6 . C. a  6b  7 . D. a  6b  8 .
Lời giải   3a 2  
a) MA.MB  b) MA.MB  MA2
4
Chọn C
Lời giải
Gọi H  a; b  là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho khi đó ta có:
    a) Gọi I là trung điểm của AB ta có
AH  a  3; b  , BC  1;6   AH .BC  0  a  3  6b  0
  3a 2     3a 2
    MA.MB 
4
 
 MI  IA MI  IB 
4

BH  a  3; b  , AC  5;6   BH . AC  0  5a  15  6b  0
3a 2  
a  2  MI 2  IA2  (Do IB   IA )
 a  6b  3  4
Từ đó ta có hệ phương trình   5  a  6b  7 .
5a  6b  15 b  6 a 2 3a 2
 MI 2  
4 4
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP vuông tại M . Biết điểm M  2;1 , N  3; 2   MI  a
và P là điểm nằm trên trục Oy . Tính diện tích tam giác MNP .
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R  a .
10 5 16 20      2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 b) Ta có MA.MB  MA2  MA.MB  MA
Lời giải       
 
 MA. MA  MB  0  MA.BA  0  MA  BA
Chọn A
  Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB tại A .
P nằm trên Oy  P  0; p  mà MNP vuông tại M  MP.MN  0 .

1    


 2  3 p  3  0  p  .
3 
Câu 2. Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho MA  2MB  3CB BC  0
 2 10  1 2 10 10 Lời giải
MP  , MN  10  S  10  .
3 2 3 3

Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

k k  a2
 MI   IA2 
2 2

Nếu k  a 2 : Tập hợp điểm M là tập rỗng

Nếu k  a 2 thì MI  0  M  I suy ra tập hợp điểm M là điểm I


  
Gọi I là điểm xác định bởi IA  2 IB  0 k  a2
Nếu k  a 2 thì MI 
    2
 
Khi đó MA  2MB  3CB BC  0
k  a2
     suy ra tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R  .
   
  MI  IA  2 MI  IB  .BC  3BC 2
 
2
 
 MI .BC  BC 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3
Gọi M ', I ' lần lượt là hình chiếu của M , I lên đường thẳng BC Theo công thức hình chiếu ta =
        
có MI .BC  M ' I '.BC do đó M ' I '.BC  BC 2
 
Câu 1: 
Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB  MC  0 là: 
Vì BC 2  0 nên M ' I ', BC cùng hướng suy ra A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
  Lời giải
M ' I '.BC  BC 2  M ' I '.BC  BC 2  M ' I '  BC
Chọn D
Do I cố định nên I ' cố định suy ra M ' cố định.   
Gọi I là trung điểm BC 
 MB  MC  2 MI .
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua M ' và vuông góc với BC .
        
Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a và số thực k cho trước. Tìm tập hợp điểm M sao cho
   
 
Ta có MA MB  MC  0  MA.2MI  0  MA.MI  0  MA  MI .  *
MA.MC  MB.MD  k
Biểu thức * chứng tỏ MA  MI hay M nhìn đoạn AI dưới một góc vuông nên tập hợp các
Lời giải
điểm M là đường tròn đường kính AI .
   
Câu 2:  
Tìm tập các hợp điểm M thỏa mãn MB MA  MB  MC  0 với A, B, C là ba đỉnh của tam
giác.
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn D
Gọi I là tâm của hình vuông ABCD    
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC   MA  MB  MC  3MG.
     

Ta có : MA.MC  MI  IA MI  IC            
    
 
Ta có MB MA  MB  MC  0  MB.3MG  0  MB.MG  0  MB  MG.  *

 
 MI 2  MI IC  IA  IA.IC
Biểu thức * chứng tỏ MB  MG hay M nhìn đoạn BG dưới một góc vuông nên tập hợp các
 
 MI 2  IA.IC
điểm M là đường tròn đường kính BG.
   
Tương tự MB.MD  MI 2  IB.ID  
Câu 3: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC  0 là:
       
Nên MA.MC  MB.MD  k  2MI 2  IB.ID  IA.IC  k A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
k
 2 MI 2  IB 2  IA2  k  MI 2   IA2
2 Chọn B
 
k Ta có MA.BC  0  MA  BC.
 MI 2   a2
2

Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC . Gọi N là trung điểm đoạn BC .
         
Câu 4: Cho hai điểm A, B cố định có khoảng cách bằng a . Tập hợp các điểm N thỏa mãn Gọi I là điểm thỏa: 4 IA  IB  IC  0  4 IA  2 IN  0  2 IA  IN  0 , nên điểm I thuộc
 
AN . AB  2a 2 là: đoạn thẳng AN sao cho IN  2 IA .
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
1 1 a 3 a 3 2 2 a 3 a 3
Lời giải Khi đó: IA  AN  .  , và IN  AN  .  .
3 3 2 6 3 3 2 3
Chọn B
  a 2 a 2 7a 2
Gọi C là điểm đối xứng của A qua B . Khi đó AC  2 AB. IB 2  IC 2  IN 2  BN 2    .
3 4 12
   2
Suy ra AB. AC  2 AB  2 a 2 . 5a 2   2   2   2 5a 2
    Ta có: 4 MA2  MB 2  MC 2 
2
  
 4 MI  IA  MI  IB    MI  IC  
2
.
Kết hợp với giả thiết, ta có AN . AB  AB. AC
     a 5 a2 7 a 2 5a 2 a
 
 AB AN  AC  0  AB.CN  0  CN  AB .  6 MI 2  4 IA2  IB 2  IC 2 
2
 6 MI 2  4.  2.
12 12

2
 MI 
6
.

Vậy tập hợp các điểm N là đường thẳng qua C và vuông góc với AB. Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh 18cm . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
      
Câu 5: Cho hai điểm A, B cố định và AB  8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.MB  16 là: 2MA  3MB  4 MC  MA  MB là
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn. A. Tập rỗng. B. Đường tròn cố định có bán kính R  2 cm .
Lời giải C. Đường tròn cố định có bán kính R  3cm . D. Một đường thẳng.
Chọn A Lời giải
 
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB   IA   IB. Chọn B
         
   
Ta có MA.MB  MI  IA MI  IB  MI  IA MI  IA  
 2  2 AB 2
 MI  IA  MI 2  IA2  MI 2  .
4

AB 2 AB 2 82
Theo giả thiết, ta có MI 2   16  MI 2   M  I.
 16   16  0 
4 4 4
Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
  
5a 2 Ta có MA  MB  AB  18 .
4MA2  MB 2  MC 2  nằm trên một đường tròn  C  có bán kính R . Tính R .
2
a a a 3 a      1  4 
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . Dựng điểm I thỏa mãn 2 IA  3IB  4 IC  0  AI  AB  AC .
3 4 2 6 3 9
Lời giải      
Khi đó: 2 MA  3MB  4 MC  MA  MB  9 MI  18  IM  2 .

Do đó tập hợp các điểm M là đường tròn cố định có bán kính R  2 cm .


Chọn D

DẠNG 6: CỰC TRỊ.

1 PHƯƠNG PHÁP.
=
Sử dụng kiến thức tổng hợp để giải toán.

Sưu tầm và biên soạn Page 33 Sưu tầm và biên soạn Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

5
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. Vì c  0 nên 2b  5  0  0  b 
2
=
5
Câu 1. Cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  2;6  , C  9;8 . Xét hàm số y  x 2  4 x  5 với 0  x 
2
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A . Bảng biến thiên
b) Xác định tọa độ điểm H thuộc BC sao cho AH ngắn nhất.
Lời giải
   
a) Ta có AB  3; 4  , AC  8;6   AB. AC  3.8  4.6  0
 
Do đó AB  AC hay tam giác ABC vuông tại A .

b) AH khi H là hình chiếu của A lên BC 5


Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  4 x  5 với 0  x  là y  5 khi x  0 . Do đó diện
2
Gọi H  x; y  là hình chiếu của A lên BC . tích tam giác ABC lớn nhất khi và chỉ khi b  0 , suy ra c  5 .
  
Ta có AH  x  1; y  2  , BH  x  2; y  6  , BC 11; 2  Vậy B  0;0  , C  0;5  là điểm cần tìm.
 
AH  BC  AH .BC  0  11 x  1  2  y  2   0 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3
Hay 11x  2 y  15  0 (1) =
  Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1;  1 và B  3;2  . Tìm M thuộc trục tung sao
x2 y6
Mặt khác BH , BC cùng phương nên   2 x  11 y  70  0 (2)
11 2 cho MA2  MB 2 nhỏ nhất.
 1  1
1 32 A. M  0;1 . B. M  0;  1 . C. M  0;  . D. M  0;   .
Từ (1) và (2) suy ra x  , y   2  2
5 5
Lời giải
 1 32 
Vậy hình chiếu của A lên BC là H  ;  . Chọn C
5 5  
 MA  1;  1  m 
Câu 2. Cho điểm A  2;1 . Lấy điểm B nằm trên trục hoành có hoành độ không âm sao và điểm C trên trục Ta có M  Oy nên M  0; m  và   .
 MB   3; 2  m 
tung có tung độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại A . Tìm toạ độ B , C để tam giác ABC
có diện tích lớn nhất.  2  2 2 2
Khi đó MA2  MB 2  MA  MB  12   1  m   32   2  m   2m 2  2m  15.
Lời giải
2
 1  29 29
Gọi B  b;0  , C  0; c  với b  0 , c  0 .  2m     ; m  .
 2 2 2
 
Suy ra AB  b  2; 1 , AC  2; c  1
29 1  1

Suy ra MA2  MB 2  min

2
. Dấu ''  '' xảy ra khi và chỉ khi m  
2
 M  0;  .
 2
Theo giả thiết ta có tam giác ABC vuông tại A nên
 
AB. AC  0   b  2  2   1.  c  1  0  c  2b  5
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 3 , B  3; 4  . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
1 1 sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
Ta có S ABC  AB. AC  (b  2)2  1. 22  (c  1)2
2 2  18   17 
A. M  ; 0  . B. M  4;0  . C. M  3;0  . D. M  ; 0  .
7   7 
 (b  2) 2  1  b 2  4b  5
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 35 Sưu tầm và biên soạn Page 36
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chọn D

Cách 1: Do M trên trục hoành  M  x;0  , AB  1; 1  AB  2 .
 
AM   x  2;3 , BM   x  3; 4 

2 2
Ta có chu vi tam giác AMB : PABM  2   x  2  32   x  3  42

2 2 2 2
 2  x  2  32  3  x   42  2   x  2  3  x   3  4
x2 3 17  17 
 PABM  6 2 . Dấu bằng xảy ra khi  x  M  ;0 .
3 x 4 7  7 

Cách 2: Lấy đối xứng A qua Ox ta được A  2;3 . Ta có MA  MB  MA  MB  AB .

Dấu bằng xảy ra khi M trùng với giao điểm của AB với Ox .
  
Câu 3: Cho M  1;  2  , N  3; 2  , P  4;  1 . Tìm E trên Ox sao cho EM  EN  EP nhỏ nhất.

A. E  4;0  . B. E  3;0  . C. E 1;0  . D. E  2;0  .


Lời giải
Chọn D

Do E  Ox  E  a;0  .
  
Ta có: EM   1  a;  2  ; EN   3  a; 2  ; EP   4  a;  1
  
Suy ra EM  EN  EP   6  3a;  1 .

   2 2 2


Do đó: EM  EN  EP   6  3a    1   6  3a  1  1 .
  
Giá trị nhỏ nhất của EM  EN  EP bằng 1.

Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi 6  3a  0  a  2 .

Vậy E  2;0  .

Sưu tầm và biên soạn Page 37


CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
Ta có u  i  3 j  u  1;3 .

CHƯƠNG Vậy u.v  1.2  3.  1  1 .

IV VECTƠ Câu 6:
  
A. a.b  a . b .
 
  

Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
 
 
B. a.b  a . b .cos a, b .
        
   
C. a.b  a.b .cos a, b . D. a.b  a . b .sin a, b .
Lời giải
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ.
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.  
Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là
== A. 8a 2 . B. 8a . C. 8 3a 2 . D. 8 3a .
DẠNG 1. TÍCH VÔ HƯỚNG
Lời giải
  
Câu 1: Cho hai vectơ u   2; 1 , v   3; 4  . Tích u.v là       1
A. 11. B. 10. C. 5. D. 2. Ta có AB. AC  AB . AC cos AB, AC   4a.4a.cos 60  4 a.4a.  8a 2 .
2
Lời giải  

u   2; 1  Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh a Tính AB. AD .
Với    u.v  2.  3    1 4  10       a 2  
v   3; 4  A. AB. AD  0 . B. AB. AD  a . C. AB. AD  . D. AB. AD  a 2 .
   2
Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a   2;5 và b   3;1 . Khi đó, giá trị của a.b bằng Lời giải
A. 5 . B. 1. C. 13 . D. 1 .  
Vì ABCD là hình vuông nên AB  CD do đó AB. AD  0 .
Lời giải
 
 Câu 9: Cho hai véc tơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
Ta có a.b  2.  3  5.1  1 .       1 2 2  2

Câu 3:
 
Cho A  0;3 ; B  4;0  ; C  2; 5 . Tính AB.BC .
 
A. a.b  a . b .cos a, b . B. a.b 
2 a  b  ab . 
2 2 2  1  2 2 2
A. 16 . B. 9 . C. 10 .
Lời giải
D. 9 . C. a . b  a.b . D. a.b 
2 ab  a  b . 
Lời giải
 
Ta có AB   4;  3  ; BC   6;  5  2     2 2 2  
       
a.b   a . b .cos a, b   a . b .cos 2 a, b nên C sai.
Vậy AB.BC  4.  6    3 .  5   9 .  
ˆ 0 ˆ 0
       Câu 10: Cho tam giác ABC có A  90 , B  60 và AB  a . Khi đó AC.CB bằng
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  i  3 j và v  2 j  2i . Tính u.v . A. 2a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. 3a 2 .
   
A. u.v  4 . B. u.v  4 . C. u.v  2 . D. u.v  2 . Lời giải
Lời giải
 
Theo giả thiết ta có u  1;3 và v   2; 2  .

Khi đó u.v  1.  2   3.2  4 .
    
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  3 j ; v   2;  1 . Tính biểu thức tọa độ của u.v .
   
A. u.v  1 . B. u.v  1 . C. u.v   2;  3 . D. u.v  5 2 .
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Gọi D là điểm đối xứng với A qua C .   60 . Tích vô hướng BA.BC bằng
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
    1 1
 3 2 A. 1 . B. C. 1 . D.  .
Khi đó: AC.CB  CD.CB  CD.CB.cos150  a 3.2a.   .
 2   3a 2 2
 
Lời giải
 
Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB.BC . D C
  a 2 3   a 2 3   a 2    a 2
A. AB.BC  . B. AB.BC  . C. AB.BC  . D. AB.BC  .
2 2 2 2
Lời giải
A B
      a2
 
Ta có AB.BC  AB BC cos AB, BC  a.a.cos120   .   60  
Theo giả thiết: BAD ABC  120 .
2      
BA.BC  BA . BC .cos BA; BC  AB.BC.cos 
 
ABC  2.1.cos120  1 .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a; AC  a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
    60 . Độ dài đường chéo AC bằng
hướng BA. AM Câu 15: Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
a2 a2 7
A. . B. a 2 . C. a2 . D.  . A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. .
2 2 2
Lời giải Lời giải
D
A C

B C A B
M
Ta có:
    2  2  2  
BC AC  AB  AD  AC  AB  AD  2 AB. AD  AC 2  22  12  2.1  AC  7 .
Ta có tam giác ABC vuông tại A và có AM là trung tuyến nên AM  .
2
  60 . Độ dài đường chéo BD bằng
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
BC AB 2  AC 2 a 2  3a 2
AM    a. A. 3. B. 5. C. 5 . D. 3 .
2 2 2
Lời giải
  60 .
Tam giác AMB có AB  BM  AM  a nên là tam giác đều. Suy ra góc MAB D C
        a2
Ta có BA. AM   AB. AM   AB . AM .cos ( AB , AM )   a.a.cos 60   .
2
 
  60 . Tích vô hướng AB. AD bằng
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD A B
1 1     2  2  2  
A. 1 . B. 1. C.  . D. . BD  BA  BC  BD  BA  BC  2 BA.BC  BD 2  22  12  2.  1
2 2
Lời giải  BD  3 .
         
D C
Câu 17: Cho các véc tơ a , b và c thỏa mãn các điều kiện a  x , b  y và z  c và a  b  3c  0 . Tính
  
A  a.b  b.c  c.a .
3x 2  z 2  y 2 3z 2  x2  y 2 3 y 2  x2  z 2 3z 2  x2  y 2
A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
2 2 2 2
A B
      Lời giải
  2.1.cos 60  1 .
 
AB. AD  AB . AD .cos AB; AD  AB. AD.cos BAD        
a  b  3c  0  a  b  c  2c .

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 2  2 2 2 Lời giải
 a  b  c  2 A  4c .
   2  2   2     
   
 a  b  c  2c . 
Ta có: a  b   a 2  b 2  2ab  a 2  b 2  2 a . b .cos a, b ,  
Sử dụng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có:   2  

 ab   4  3  2.2. 3.cos300  13  a  b  13 .
3z 2  x 2  y 2
x2  y2  z2  2 A  4z 2  A  . Vậy chọn đáp án B.
2 Câu 21: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; AB  AD  a, CD  2a. Khi đó tích vô hướng
 
  AC .BD bằng
Câu 18: Cho ABC đều; AB  6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB.MA bằng
3a 2 a 2
A.  18 . B. 27 . C. 18 . D.  27 . A.  a 2 . B. 0 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Lời giải
A            
Ta có: AC.BD  AD  DC AD  AB     
 AD  2 AB AD  AB   AD 2  2 AB 2  AD. AB

 AD 2  2 AB 2   a 2 .
 
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a; BC  2a . Tính tích vô hướng BA.BC .
    a 2     a 2 3
A. BA.BC  a 2 . B. BA.BC  . C. BA.BC  2a 2 . D. BA.BC  .
2 2
B C Lời giải
M
  A
  30 .
 
Ta có AB, AM  BAM

        6 3



AB.MA   AB. AM   AB . AM .cos AB, AM  6.
2
.cos 30  27 .

  C
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  a 3 . Tính AC.CB . B
H
a2 3 a2 3
A. 3a 2 . B. . C. . D. 3a2 .
2 2 Vẽ AH  BC , H  BC .
Lời giải    
Có BA.BC  BH .BC  BH .BC  BA2  a 2 .
A  
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  4 . Kết quả BA.BC bằng
A. 16 . C. 4 2 .
B. 0 . D. 4 .
Lời giải
    AB 4
 nên cos BA.BC  cos 

Vì BA.BC  ABC  
ABC  
BC BC
 .
      4
C
Do đó BA.BC  BA . BC .cos BA.BC  AB.BC.
BC
  4.4  16
B
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A có B   30, AC  2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính giá
       
CB
Ta có AC.CB  AC . CB .cos AC , CB   AC.CB.cos 
  ACB   AC.CB.   BC 2  3a 2 . trị của biểu thức P  AM . BM .
AC
A. P   2 . B. P  2 3 . C. P  2 . D. P  2 3 .
       
 
Câu 20: Cho hai vectơ a và b . Biết a  2, b  3 và a, b  300 . Tính a  b . Lời giải
.
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A B
C E

M
D C
30°  
A B Giả sử E là điểm đối xứng với A qua B ta có AB  BE
        2
Ta có: P  AM . BM  ( AB  BM ). BM  AB. BM  BM Xét ABD có BD  AB 2  AD 2  89

AB 8   8
BC 
AC
 4; AB  AC.cot 30  2 3; BM  2 Xét ABD có cos 
ABD      cos 

suy ra cos AB; BD  cosDBE ABD  
sin 30 BD 89 89
 2        
 BM  4; AB. BM  2 3.2.cos150  6  P  2 ⇒  8 
 
Ta có AB.BD  AB . BD .cos AB; BD  8. 89. 
 89 
  64
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD có AB  2a, AD  3a, BAD   60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn
 
    
AK   2 DK . Tính tích vô hướng BK . AC Câu 28: Cho tam giác ABC có ABC  30. AB  5, BC  8 . Tính BA.BC .
A. 3a 2 . B. 6a 2 . C. 0 . D. a 2 . A. 20. B. 2 0 3 . C. 20 2 . D. 40 3.
Lời giải Lời giải

B C Chọn B
 
  5.8.cos 30  20 3.
Ta có BA.BC  BA.BC .cos ABC
O
 
Vậy BA.BC  20 3.
 
A K D Câu 29: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó AB. AC bằng
2 2
  2     A. 4a2 . B. a 2 2 . C. a . D. a 2 .
Ta có BK   AB  AD ; AC  AB  AD 2
3 Lời giải
   2    2 1 
Khi đó BK . AC  (  AB  AD )( AB  AD )   AB 2  AD 2  AB AD Chọn A
3 3 3
  2 1
BK . AC  4a 2  .9a 2  2a.3a.cos 60  a 2
3 3
 
Câu 26: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì AB. AC bằng:
A. -20. B. 40. C. 10. D. 20.
Lời giải
  82  52  7 2 1

cos AB, AC   2.5.8

2      
   
 
Ta có AB. AC  AB AC .cos AB, AC  2a.2a 2.cos 45  4a 2 .
1
 
AB. AC  AB. AC.cos AB, AC  5.8.  20
2
 
Câu 30: . Cho tam giác vuông cân ABC có AB  AC  a . Tính tích vô hướng của AB. AC ?
  a 2 a2 3
Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8, AD  5 . Tích AB.BD A. a 2 . B. . C. 0 . D. .
        2 2
A. AB.BD  62 . B. AB.BD  64 . C. AB.BD  62 . D. AB.BD  64 . Lời giải
Lời giải
Tam giác ABC vuông cân tại A .

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
Vì AB  AC nên AB . AC  0 . B
 
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a , BC  2a . Tích vô hướng BA.BC bằng
1 2
A.  a 2 . B. a . C. a 2 3 . D. a 2 .
2
Lời giải
A C

Xét ABC vuông cân tại A , cạnh AB  5 suy ra BC  5 2 và 


ABC  45  .
     

 
Ta có BC .BA  BC . BA .cos BC ; BA  BC.BA.cos ABC  5.5 2.cos 45  25 .
 

Câu 35: Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , BC  1 , BAD  60 . Tích vô hướng AB.AD bằng
1 1
A.  1 . B. 1 . C.  . D. .
2 2
Lời giải

  a
BA.BC  BA.BC .cos B  a.2a.  a2 .
2a

Câu 32: Cho hình vuông ABCD có độ dài bằng 10 . Tính giá trị AB .CD .
A. 100 . B. 10 . C. 0 . D. 100 .      
  2.1.cos 60  1 .
Lời giải  
AB. AD  AB . AD .cos AB; AD  AB. AD.cos BAD
     
Vì AB và CD là hai véctơ ngược hướng nên góc giữa hai véctơ AB và CD bằng 180 Câu 36: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 3, gọi E là điểm đối xứng của D qua C . Giá trị AE.CD
   
Nên AB .CD  AB . CD .cos180  100 bằng

  A. 18 . B. 9 3 . C. 9 5 . D. 18 .


Câu 33: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB  a. Tích vô hướng BA.BC bằng Lời giải
a2 a2
A. a 2 . . B.  . C. . D.  a 2 .
2 2
Lời giải

Ta có C là trung điểm của DE nên DE  2.3  6 .


        
 
Khi đó: AE.CD  AD  DE .CD  AD.CD  DE .CD

Tam giác ABC vuông cân tại A, có AB  a  BC  a 2.  0  DE.CD.cos1800  6.3.  1  18 .
         
   
BA, BC  45  BA.BC  BA . BC .cos BA, BC  a.a 2.cos 45  a2 .
Câu 37: Cho hình vuông ABCD cạnh 5 . Khi đó AB. AC bằng?
  25 2 25
Câu 34: Cho ABC vuông cân tại A , cạnh AB  5 . Tích vô hướng BC .BA bằng A. 25. B. 25 2. C. . D. .
2 2
A. 5 2 . B. 25 . C. 20 . D. 20 .
Lời giải
Lời giải
Chọn B

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải

Ta có AH 2  AB 2  BC 2  36  9  27  AH  3 3 .
  450 ;
Ta có ABCD là hình vuông nên AC  5 2 ; góc BAC   3
Khi đó AB. AH  AB. AH .cos 300  6.3 3.  27 .
      2
 0

Tích vô hướng AB. AC  AB . AC .cos AB; AC  5.5 2.cos 45  25 . Câu 41: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3; AC  4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao
 
  
cho MB  2MC . Tính tích vô hướng AM .BC
Câu 38: 
Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vô hướng AC AC  AB 
23 41
a2 2 a2 3 A. . B. . C. 8 . D. 23 .
a2 a2 3 3
A.  . B. . C. . D. .
2 2 2 2 Lời giải
Lời giải

Xác định điểm M như hình vẽ


2 10
Ta có: BC  32  42  5  BM  .5 
3 3
       a2
 
Ta có AC AC  AB  AC.BC  CA.CB  CA.CB.cos C  a.a .cos 600 
2 cos B 
AB

3
  BC 5
        
 
Câu 39: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB.AG
Khi đó: AM .BC  AB  BM .BC  AB.BC  BM .BC
a2 3 3a2 a2 3 a2
A. . B. . C. . D. .
   
 
6 4 4 2
Lời giải AB.BC  AB.BC .cos AB; BC  3.5. cos B   9

   


      a 3   10
BM .BC  BM .BC .cos0o  .5.1 
50
 
Ta có AB. AG  AB AG .cos AB, AG ; với AB  AB  a; AG  AG 
3

; AB, AG  300 .  3 3
  50 23
  a 3 a2 Suy ra AM .BC  9  
Vậy AB. AG  a. .cos300  . 3 3
3 2
Câu 42:   60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn
Cho hình bình hành ABCD có AB  2a , AD  3a , BAD
Câu 40: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 6. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Tích vô    
  AK  2 DK . Tính tích vô hướng BK . AC .
hướng của AB. AH bằng
A. 3a 2 . B. 6a 2 . C. a 2 . D. 0 .
A. 9 . B. 27 . C. 9 3 . D. 27 3 .

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải    1     1    
 
Ta có MB  2 MC  AM  AB  2 AC , do đó AM .BC  AB  2 AC AC  AB .
3 3
  
 
Vì tam giác ABC vuông tại A nên AB. AC  0 .
  1     1  2  2 1 23
   
Vậy AM .BC  AB  2 AC AC  AB  2 AC  AB   2. AC 2  AB 2   .
3 3 3 3

 
Câu 45: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng với D qua C . Khi đó AE. AB bằng
A. 5a 2 . B. 2a 2 . C. a 2 3 . D. a 2 5 .
Lời giải
  2
Từ AK  2 DK suy ra AK  AD  2a nên tam giác ABK đều.
3
   
  
Từ đó BK , BC  60 và BK , AB  120 . 
        
 
Do đó BK . AC  BK . AB  BC  BK . AB  BK .BC  2a.2a.cos120  2a.3a.cos 60  a 2 .


Câu 43: Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a 2 và ABD  60 . Gọi I là điểm thỏa mãn
    
2 IC  ID  0 . Tính tích vô hướng AO .BI .
a2 2 a2 3 a2 a2 2 Vì E là điểm đối xứng với D qua C nên C là trung điểm của DE .
A. . B. . C. . D. 
2 2 2 2
Lời giải Gọi F là giao điểm của AE và BC .

Do AD // CF và C là trung điểm của DE nên F là trung điểm của AE .


B
Xét tam giác ADE vuông tại D , có AE  AD 2  DE 2  a 5 .

A C Xét tam giác ABF vuông tại B , có AF  AB 2  BF 2 


a 5   AB  2 .
và cos BAF
O 2 AF 5
I
 
  a 5.a. 2  2a 2 .
Ta có AE. AB  AE. AB.cos BAF
D 5

Câu 46: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB  4a , đáy nhỏ CD  2a , đường cao AD  3a .
Do ABCD là hình thoi có cạnh bằng a và  ABD  60 nên ABD và BCD là các tam giác đều  
cạnh a . Tính DA.BC bằng:
         A. 3a 2 . B. a 2 . C. 0 . D. 9a 2 .
 
Ta có: AO.BI  AO. BD  DI  AO.BD  AO.DI Lời giải
2a
  2   2   2 a 2. 3 a2 2   a 2 2 D C
 AO.  DC   AO. AB  . .a.cos 30  . Vậy, AO.BI  .
3  3 3 2 2 2

Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3; AC  4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao cho
  3a
MB  2 MC . Tính tích vô hướng AM .BC .
23 41
A. . B. . C. 8 . D. 23 . A E B
3 3 4a
Lời giải
Gọi E là trung điểm của cạnh AB .

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Suy ra: ADCE là hình chữ nhật. Câu 48: Cho hình chữ nhật ABC D có AD  a, AB  a 3 . Điểm N thuộc cạnh CD sao cho
        a 2  

nên DA.BC  CE.BC   EC.BC   EC .BC.cos ECB   AN .BD  . Tính AB.BN .
2
và EC  AD  3a 3a 2 92 5 a2
A. . B.  a . C.  a 2 . D.  .
2 4 2 2
Xét ECB là tam giác vuông tại E, ta có: Lời giải
2 2
CB  CE 2  EB 2   3a    2a   a 13

 CE 3a 3 3 13
cos ECB   
BC a 13 13 13
  3
Vậy DA.BC   3a .a 13.  9 a 2 .
13

Câu 47: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a ,  0  a  . Điểm M thuộc đoạn thẳng AC sao cho  
  Gọi k là số thực thỏa: DN  k.DC và H là hình chiếu vuông góc của N lên cạnh AB
AC  4 AM . Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính MB.MN .
3 2 3   a 2     a 2
A.
16
a . B. 0 . C. a 2 .
8
D. a . Ta có: AN .BD 
2
 
 AD  DN . AD  AB 
2

Lời giải  2       a 2  2   a 2
 AD  AD. AB  DN . AD  DN . AB   AD  k . AB. AB 
2 2

a2 a2 a2 1  1 
 AD 2  k . AB 2   k . AB 2  k  nên DN  .DC
2 2 2.3a 2 6 6
       5  5 5 5
Khi đó ta có: AB.BN   BA.BN   BA.BH   BA. BA   BA2  3a 2   a 2 .
6 6 6 2
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ

Ta có Câu 49: Cho tam giác ABC như hình vẽ.


    1   1   3  1 
MB  AB  AM  AB  AC  AB  AB  AD  AB  AD .
4 4
  4 4
     1   1  1  
MN  AN  AM  AD  DN  AC  AD  DC  AB  AD
4 2 4
 
 1  1   1  3 
 AD  AB 
2 4

AB  AD  
4
AB  AD .
4
 
   3  1   1  3   1  2      2 
Xác định góc AB , AC . 
Suy ra MB.MN   AB  AD  AB  AD  
4 4  4 4  16

3 AB  9 AB. AD  AD. AB  3 AD  A. 45 . B. 120 . C. 15 . D. 165 .
1
  3a  0  0  3a   0 .
2 2
Lời giải
16  
  180  120  45   15
   
Ta có: AB , AC  BAC
Vậy MB.MN  0 .

Câu 50:   1000 . Số đo góc giữa hai véctơ 
Cho tam giác ABC cân tại A , góc BAC

AB và BC là
A. 140 0 . B. 800 . C. 400 . D. 100 0 .

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Lời giải Ta có AB   4; 3  ; BC   6; 5 
 
Vậy AB.BC  4.  6    3  .  5   9 .
 
Câu 54: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  2; 6  , C  9;8  . Tính tích vô hướng BA.BC .
Lời giải
   
Ta có BA   3; 4  , BC  11; 2   BA.BC  3.11   4  .2  33  8  25 .
     
Câu 55:  
Cho a  3 , b  5 , a, b  45o . Tích vô hướng của a và b là

15 15 3 15 15
A. . B. . C.  . D.  .
2 2 2 2
  1000 suy ra 
Xét tam giác ABC cân tại A , góc BAC ABC  
ACB  400 . Lời giải
           15
   1800  
  
Dựng BM  AB , khi đó, AB, BC  BM , BC  MBC ABC  1400 .  
Ta có a.b  a . b .cos a, b  3.5.cos 45o 
2
.
   
Câu 51: Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không. Xác định  là góc giữa hai vectơ a và b biết rằng Câu 56: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm M  3; 4  , N  2;1 , P  2; 3 . Tìm điểm I trên
  
2a.b   3 a . b .   135 .
đường thẳng NP sao cho góc MIN
A.   1200 . B.   300 . A. I  3; 2  . B. I  2;3 . C. I  5;4  . D. I  4;5  .
C.   600 . D.   1500 . Lời giải
Lời giải
Chọn A
       3 
Ta có: 2 a.b   3 a . b  2. a . b .cos   3 a . b  cos      1500 . +) Ta có NP   4;  4  ;
2
  
Câu 52: Cho tam giác ABC vuông tại B , góc A bằng 60  . Góc giữa hai vecto AC và CB là Gọi I  x; y   IN   2  x; 1  y  .
A. 150  . B. 30 . C. 60  . D. 120  .
  2  x 1 y
Lời giải Vì I  NP  IN , NP là hai vectơ cùng phương    y  x  1  I  x; x  1 .
4 4
 
  IM .NP
 = cos IM , NP    (1).
+) Ta có cos MIN  IM . NP

 
Vì   135
MIN và IM   3  x; 5  x  ; NP   4;  4  nên từ 1 ta có:
Vũ Thị Vui 2 x  8 1

  60  BCA=
Tam giác ABC vuông tại B có: BAC  90   60  30 . 2 x 2  16 x  34. 2 2
   x  5  I  5; 4 
Gọi H là điểm đối xứng với A qua C . Khi đó AC  CH .  2 x  8  2 x 2  16 x  34  x 2  8 x  15  0  
 x  3  I  3; 2 
   
  180  30  150 .
  
 AC , CB  CH , CB  BCH  +) Trường hợp 1:
   
    IM .IN 1
Cho A  0;3 ; B  4;0  ; C  2; 5 . Tính AB.BC .   cos IM , IN  
Câu 53: I  5; 4   IM  2;0  ; IN  3;  3  cos MIN 
  
IM . IN 2

A. 9 . B. 10 . C. 16 . D. 9 .
Lời giải
  45 .
 MIN

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
       
+) Trường hợp 2: Câu 59: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b biết a.b   a . b .
 
    IM .IN 1
  cos IM , IN  
I  3; 2   IM  0; 2  ; IN  1;  1  cos MIN  
  
IM . IN 2 A.   900 . B.   00 . C.   450 . D.   1800 .
Lời giải
  135 .      
 MIN Ta có: a.b  a . b .cos . Mà a.b   a . b nên cos  1 . Suy ra,   1800 .
Vậy điểm cần tìm là I  3; 2  .
 của tam giác ABC gần với giá trị nào
Câu 60: Tam giác ABC có A 1; 2  , B  0; 4 , C  3;1 . Góc BAC
     
Câu 57: Cho hai vec tơ a và b biết a  6 , b  12 và a  b  10 . Khi đó cosin của góc giữa hai vectơ dưới đây?
   A. 90 . B. 3652 . C. 1437 . D. 537 .
a và a  b bằng
Lời giải
1 2 1 1
A.  . B. . C. . D.  .  
18 3 15 15 Ta có AB   1; 2  ; AC   2; 1 .
Lời giải  
AB. AC
   2  2 4   1437 .
cos BAC      BAC
AB . AC 5. 5 5
      
Câu 61: Cho hai véctơ a, b khác véctơ-không thỏa mãn a.b   a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a, b
bằng:
       
 
A. a; b  450 .  
B. a; b  00 .  
C. a; b  1800 .  
D. a; b  900 .
Lời giải
  
 a.b   a.b    

Ta có:         
0
   cos a; b  1  a; b  180 .
 a.b    
a . b cos a, b
              
Dựng AB  a, BC  b . Khi đó a  b  AC . Câu 62: Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a  4; b  3; a  b  4 . Gọi  là góc giữa hai véctơ a , b . Chọn
     phát biểu đúng.

Ta được tam giác ABC có AB  6, BC  12, AC  10 và a , a  b  AB , AC .   
A.   600 . B.   3 0 0 . C. cos   1 . D. cos   3 .
3 8
    2   2   AC 2  AB 2  BC 2 102  62  122

BC  AC  AB  BC  AC  AB  AC. AB   2

2
 4 . Lời giải

  Ta có
  AB . AC 4 1

Vậy cos AB , AC     .    2   
AB. AC 6.10 15 a  b  4   a  b   16  a 2  2a.b  b 2  16
          3
Câu 58: Cho hai vecto a , b sao cho a  2 , b  2 và hai véc tơ x  a  b , y  2a  b vuông góc với  42  2.4.3.cos   32  16  cos  
  8
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b .    
A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 . Câu 63: Cho hai vectơ a   4;3  và b  1;7 . Số đo góc  giữa hai vectơ a và b bằng
Lời giải A. 4 5 0 . B. 9 0 0 . C. 6 0 0 . D. 3 0 0 .
      Lời giải
Vì hai véc tơ x  a  b , y  2a  b vuông góc với nhau nên 
    2 2   2 2     a.b 4.1  3.7 25 1
Ta có cos       nên   450 .
    
a  b . 2 a  b  0  2a  b  a.b  0  2. a  b  a . b .cos a, b  0 a.b 2 2
4 3 . 1 72 2
25 2 2
2      
 2.  2      
 22  2.2.cos a, b  0  cos a, b  0  a, b  90 .

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
  
Câu 64: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho a   2;5  , b   3; 7  . Tính góc  giữa hai véctơ a và A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
 Lời giải
b.
     
A.   60  . B.   120 . C.   45  . D.   135 . Vì hai véc tơ x  a  b , y  2a  b vuông góc với nhau nên
Lời giải
 2 2   2 2   
    
 
a.b
Ta có cos     
2.3  5.  7 

1
  .
 a  b  .  2 a  b   0  2a .  0  2. a  b  a . b .cos a, b  0
 b  ab
a.b 4  25. 9  49 2  
2    
   
 2.  2  
 22  2.2.cos a, b  0  cos  a , b   0   a , b   90  .
Câu 65: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   2;1 và b   3; 6 . Góc giữa hai vectơ a và b bằng
DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VÔ HƯỚNG CHỨNG MINH VUÔNG GÓC
A. 0 . B. 90 . C. 180 . D. 60 .
 
Lời giải Câu 69: Tìm x để hai vectơ a  ( x;2) và b  (2; 3) có giá vuông góc với nhau.
 A. 3. B. 0. C. 3 . D. 2.
  a.b 2.3  1.  6   
 
cos a, b    
2
 0  a, b  90 .   Lời giải
a.b 2 2 2
2  1 . 3   6    
Vectơ a  ( x;2) và b  (2; 3) có giá vuông góc với nhau  a .b  0  2 x  6  0  x  3
       
Câu 66: Cho hai vectơ a ; b khác vectơ 0 thỏa mãn a .b  1  a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a ; b là
2 Vậy x  3 .
A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 .  
Lời giải Câu 70: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u   3; 4  và v   8;6 . Khẳng định nào đúng?
       
  A. u   v . B. u vuông góc với v . C. u  v . D. u và v cùng phương.
Ta có a   a .
Lời giải
           
Vậy a .b  a . b cos a , b  1  a . b  cos a , b  1  a , b  60  .
       
Ta có: u.v  3.  8  4.6  0 . Do đó, u  v .
2 2
  
Câu 67: Cho véc tơ a 1; 2  . Với giá trị nào của y thì véc tơ b   3; y  tạo với véctơ a một góc 4 5  Câu 71: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;2 , B  3;1 . Tìm tọa độ điểm C trên trục O y sao cho
 y  1 y 1 tam giác ABC vuông tại A .
A. y   9 . B.  . C.  . D. y   1 .
y  9  y  9 A. C  6;0 . B. C  0;6 . C. C  6;0 . D. C  0; 6 .
Lời giải Lời giải

  a.b 3 2y C  0; y 
 
Ta có: cos a, b    
a.b 5. 9  y 2
. C  Oy 
 
AB   4; 1 , AC   1; y  2  .
   3 2y 2  
Góc giữa hai véc tơ a và b bằng 4 5  suy ra cos a, b    5. 9  y 2

2
1 .  AB  0
    
Ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác vuông tại A   AC  0  AB. AC  0
  
6  4 y  0  AB  AC
1  90  10 y 2  6  4 y   2
90  10 y   6  4 y 
2
 y  6.

 3 Vậy C  0;6  .
y 
 2  y  1 .
 y2  8y  9  0
 Câu 72: Cho tam giác ABC có A  1;2 , B  0;3 ,C  5;  2 . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A

         của tam giác ABC .


Câu 68: Cho hai vecto a , b sao cho a  2 , b  2 và hai véc tơ x  a  b , y  2a  b vuông góc với
A.  0;3 . B.  0;  3 . C.  3;0 . D.  3;0  .
 
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b . Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2 2
A  AB  AC  AB  AC
Gọi A  x ; y  . Tam giác ABC vuông cân tại A     
 AB  AC  AB.AC  0
2 2 2 2
 1  x    3  y    3  x   1  y  2 x  y 2 x  y
  2 2
 2
  1  x   
3  x  3  y  
1  y  0  x  y  2 x  4 y  0  x  2x  0
B C
2x  y
     x  0, y  0
Ta có AB  1;1 ; AC   6;  4  ; BC   5;  5 .   x  0   .
 x  2  x  2, y  4
   
Nhận thấy rằng AB. BC  1.5 1.(5)  0 nên tam giác ABC vuông tại B.
Vậy A 0;0 hoặc A 2;4 .
Vậy chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC trùng với đỉnh B  0;3 .
Câu 76: Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm A  0;4 , B  3;4  , C  3;0  .
Câu 73: Cho tam giác ABC có A 1;0 , B  4;0 , C  0; m , m  0 . Gọi G là trọng tâm của tam giác 5 10 .
A. . B. C. 5. D. 3.
ABC . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G . 2 2
Lời giải
A. m 6 . B. m3 6 . C. m 3 6. D. m 6 .
Lời giải Tính được AB  3, BC  4 và AC  5 . Suy ra AB 2  BC 2  A C 2 nên tam giác ABC vuông tại

 m B . Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp R  1 AC  5 .


Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , suy ra G 1; 2 2
.
 3
Câu 77: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy cho tam giác ABC có A 1;0 ; B  1;1 ; C  5;  1 . Tọa độ trực
  m    m
Ta có GA   2;   ; GB   3;   . tâm H của tam giác ABC là
 3  3
A. H  1;  9 . B. H  8;  27  . C. H  2;5  . D. H  3;14 .
  m2 Lời giải
Để tam giác GAB vuông tại G thì GAGB.  0  6   0  m  3 6 .
9  

Câu 74: Cho tam giác ABC có A1; 1 , B  3; 3 , C  6;0 . Diện tích DABC là
BH  AC 
 AH .
Gọi H  x; y  là trực tâm của tam giác ABC  AH  BC    BC  0 1 .
 BH . AC  0


A. 6. B. 6 2 . C. 12. D. 9. Ta có:
Lời giải    
  AH   x  1; y  ; BC   6;  2 ; BH   x  1; y  1 , AC   4;  1 .
Ta có AB  (2; 2) , BC   3;3
 
Suy ra: 1   
ABBC
. 0 nên tam giác ABC vuông tại B . 6 x  1  2. y  0
Ta thấy
1   1  4  x  1  1.  y  1  0

 6 x  2 y  6  x  8 .
4 x  y  5 y   27 
Vậy S ABC  AB . BC  .2 2.3 2  6
2 2 Vậy H  8;  27  .
Câu 75: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B  1;3 và C  3;1 . Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác
Câu 78: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A (  1;1), B (1; 3) và trọng tâm
ABC vuông cân tại A .
 2
A. A 0;0 hoặc A  2;  4  . B. A 0;0 hoặc A 2;4 . là G  2;  . Tìm tọa độ điểm M trên tia O y sao cho tam giác MBC vuông tại M .
 3
C. A 0;0 hoặc A 2;  4 . D. A 0;0 hoặc A 2;4 . A. M  0; 3 . B. M  0;3 . C. M  0; 4 . D. M  0; 4 .
Lời giải
Lời giải
Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác ABC vuông cân tại A .

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

5a a 4a 7a
A A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
12 2 5 12
Lời giải

G
C
B I

Ta có G là trọng tâm ABC


 x  xB  xC
x  A  xC  3  2    1  1  6
 G 3  xC  3 xG  x A  xB 
   2
 y  y A  y B  yC  yC  3 yG  y A  y B  yC  3.  1  3  2
 G  3
3
 C  6; 2
Ta có M  Oy  M  0; m
Gọi I là trung điểm của đoạn BC ta có:  
x  xC 5  AB  b    a2
  .  a.a.cos600 
Đặt   , ta có b  c  a và bc
x  B  xI   2
 I 2  5 1  AC  c 2
    I  ; 
y  y B  y C y  1  2 2
 I  I 2     2   2   1  
2 Ta có AM  AB  BM  b   
BC  b  c  b  b  2 c  
Ta có 3 3 3
     5 1    1  x  x 1 1  
BM   1; m  3 ; CM   6; m  2  ; CB   7;5 ; IM   ; m  
2 2
PN  AN  AP  AC  AB   b  c 
3 a a 3 3a
 3 xb  ac  

       
 m  3 m  2   6  0 Theo yêu cầu bài toán ta có AM  PN  AM .PN  0  b  2 c   3 xb  ac   0
 BM .CM  0 
MBC vuông cân tại M khi:      1 5
 IM .CB  0 5  m  2   7. 2  0 2   2 a3
 m 2  m  12  0
  
   
 3xb  a b.c  6x b.c  2ac  0  3xa2   3xa2  2a3  0
2
  m   3  M  0; 3 .
 m  3 5a
.
 x
12
Câu 79: Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC có A  4;3  , B  2;7  , C  3;  8 .Tọa độ chân
Câu 81: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A  3; 1 , B  1; 2  và I 1; 1 là trọng
đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là
A. 1; 4  . B.  1;4  . C. 1;4  . D.  4;1 . tâm tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ  a; b  . Tính a  3b.
Lời giải 2 4
A. a  3b  . B. a  3b   . C. a  3b  1. D. a  3b  2.
3 3
 
Gọi D  x ; y  là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC ta có A D . B C  0 và D, B , C Lời giải
thẳng hàng A
  
Mà AD   x  4; y  3 ; BC   5; 15  ; BD   x  2; y  7  nên ta có hệ

 x  4  3 y  3  0  x  1 H
  .
3 x  2  y  7  0  y  4

Câu 80: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Lấy M , N , P lần lượt nằm trên ba cạnh BC , CA, AB sao cho B C

BM  2 M C , AC  3 AN , AP  x , x  0 . Tìm x để AM vuông góc với NP .

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Giả sử C  xC ; yC  và H  xH ; y H  . Có I là trọng tâm tam giác ABC nên ta có   2 6 6


Để BM  DC thì BM .DC  0  6t  4  4t  0  t   M  ;  .
5 5 5
 x A  x B  xC
  xI   6 4  
3  x 1 52
  C  C 1; 4 Khi đó AM   ;   AM  và AC   3; 2   AC  13 .
 Ay  y B  y C  yC   4 5 5  5
 yI
 3
    AM 52 2
  Vì AM  k AC và AM , AC cùng chiều  k    .
Ta có AH   xH  3; yH  1 ; BC   2; 6  AC 5 13 5
 
BH   xH  1; yH  2  ; AC   2; 3 Câu 83: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3; 0  , B  3; 0  và C  2; 6  . Gọi H  a; b 
là tọa độ trực tâm tam giác đã cho. Tính a  6b .
H là trực tâm tam giác ABC nên A. a  6b  5 . B. a  6b  6 . C. a  6b  7 . D. a  6b  8 .
Lời giải
   10    
 AH .BC  0  2  xH  3  6  y H  1  0  xH  3 Ta có AH   a  3; b  , BC   1;6  , BH   a  3; b  , AC   5; 6  .
    
 BH . AC  0  2  xH  1  3  y H  2   0 y   8   a  2
 H 9  AH  BC  AH .BC  0  a  6b  3 
Vì H là trực tâm  ABC nên        5.
 BH  AC  BH . AC  0 5a  6 b  15 b  6
 a  10 ; b   8 S
2
.
3 9 3  a  6b  7 .
   2
Câu 82: Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB  2a , các cạnh đáy AD  a và BC  3a . Gọi Câu 84: Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB  CM là :
 
M là điểm trên đoạn AC sao cho AM  k AC . Tìm k để BM  CD A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn  B; BC  .
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
9 7 3 5 C. Đường tròn  C ; CB  . D. Một đường khác.
Lời giải Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B , điểm A thuộc trục    2    2  
CM .CB  CM  CM .CB  CM  0  CM .MB  0 .
O y và điểm C thuộc trục Ox . Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC .
   
Câu 85: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB  CA.CB là :
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
Lời giải
            
 
CM .CB  CA.CB  CM .CB  CA.CB  0  CM  CA .CB  0  AM .CB  0 .
Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
 
Câu 86: Cho tam giác ABC , điểm J thỏa mãn AK  3KJ , I là trung điểm của cạnh AB ,điểm K thỏa
   
mãn KA  KB  2 KC  0 .
    
Theo bài ra ta có B (0;0), A(0; 2), C (3; 0), D (1; 2)  
Một điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3MK  AK . MA  MB  2MC  0 . 
  x  3t Tập hợp điểm M là đường nào trong các đường sau.
Khi đó AC  (3; 2) . Phương trình tham số của đthẳng AC là 
 y  2  2t A. Đường tròn đường kính IJ . B. Đường tròn đường kính IK .
  C. Đường tròn đường kính JK . D. Đường trung trực đoạn JK .
Gọi M  AC  M (3t ; 2  2t ) . Ta có BM  (3t ; 2  2t ) và DC  (2; 2) .
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A Điểm M thuộc trục Oy  M  0; y  .

2 2 2
I Ta có tam giác MAB cân tại M  MA  MB  12   2  y    1  1  y 
K
3 3
 4  4 y  1 2 y  y  . Vậy OM  .
C 2 2
B J

        A  2;1 B  2; 1 C  2; 3 D  2; 1
Ta có: MA  MB  2 MC  4 MK  KA  KB  2 KC  4MK . Câu 90: Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm , , , . Xét ba mệnh đề:

   1  


 
 
 I  ABCD là hình thoi.
AB AC
Lấy điểm J thỏa mãn AK  3KJ . Ta có AK  AI  AC 
2 4

2

, mà AK  3KJ nên  II  ABCD là hình bình hành.
    1  4  1  2 
AJ  AK  KJ  AK  AK  AK  AB  AC .  III  AC cắt BD tại M  0; 1 .
3 3 3 3
Chọn khẳng định đúng
   1  2   2  2  2 
Lại có BJ  AJ  AB  AB  AC  AB   AB  AC  BC .
3 3 3 3 3 A. Chỉ  I  đúng. B. Chỉ  II  đúng.
 2  C. Chỉ  II  và  III  đúng. D. Cả,, đều đúng.
Suy ra J là điểm cố định nằm trên đoạn thẳng BC xác định bởi hệ thức BJ  BC .
3 Lời giải
       
Ta có 3MK  AK  3MK  3KJ  3MJ . Ta có AB   0; 2  ; DC   0; 2  ; AC   4; 4  .
            
   
Như vậy 3MK  AK . MA  MB  2MC  0  3MJ . 4MK  0  MJ .MK  0 .   Suy ra AB , AC không cùng phương và AB  DC .

Từ đó suy ra điểm M thuộc đường tròn đường kính JK . Nên ABCD là hình bình hành. Vậy mệnh đề đúng.

Vì J , K là các điểm cố định nên điểm M luôn thuộc một đường tròn đường kính JK là đường Suy ra AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường và điểm đó có tọa độ M  (0; 1) , suy ra đúng.
tròn cố định.  
Ta có AB   0; 2  , suy ra AB  2  2 ; AD   4; 2  , suy ra AD  20 , nên AB  AD , suy
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ ra ABCD không là hình thoi. Mệnh đề sai.
 
Câu 87: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho AB   6; 2  . Tính AB ? Câu 91: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A  1; 4  , B  2;5 , C  2;7  . Hỏi tọa độ điểm I
  
A. AB  2 10 . B. AB  20 . C. AB  4 10 . D. AB  2 10 . tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là cặp số nào?
Lời giải A.  2;6  . B.  0;6 . C.  0;12  . D.  2;6  .
 Lời giải
AB  62  22  40  2 10
Ta có:
Câu 88: Cho hai điểm A 1;0  và B  3;3 . Tính độ dài đoạn thẳng AB . 
AB   3;1  AB  10 .
A. AB  13 . B. AB  3 2 . C. AB  4 . D. AB  5 . 
Lời giải AC   1;3  AC  10 .
2 2 
AB   3  1   3  0   5. BC   4;2   BC  20 .

Câu 89: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1; 2  ; B  1;1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa mãn Nhận thấy AB 2  AC 2  BC 2 và AB  AC nên ABC là tam giác vuông cân tại A , suy ra tâm
tam giác MAB cân tại M . Khi đó độ dài đoạn OM bằng I là trung điểm cạnh huyền BC . Vậy I  0;6  .
5 3 1 7
A. . B. . C. . D. . Câu 92: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 17  ; B  11; 25 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
2 2 2 2
Lời giải tia BA sao cho BC  13.

Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A. C  14; 27  . B. C  8; 23 . 3


Do đó min S MAB  đạt được khi a  3 , khi đó b  1 .
2
C. C  14; 27  và C  8; 23  . D. C 14;27  và C  8; 23 .
Lời giải Vậy T  a 2  b2  10 .
 
Giả sử C  xC ; yC  . Theo bài ra ta có C thuộc tia BA nên BC ; BA cùng hướng. DẠNG 5: TÌM TẬP HỢP ĐIỂM

  Câu 94: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả mãn
  x  11 yC  25
Với BC   xC  11; yC  25 ; BA  12;8  ta có: BC  k BA  k  0  C  k MA2  MB 2  MC 2  4GA2  GB 2  GC 2 là
12 8
A. Đường tròn tâm G bán kính bằng GB . B. Đường tròn tâm G bán kính bằng GA .
8 x  212 2 x  53
 8 xC  12 yC  212  0  yC  C  yC  C (1) C. Đường tròn tâm G bán kính bằng GC . D. Đường tròn tâm G bán kính bằng 4GA .
12 3
Lời giải
2 2 2 2    
+) BC  13   xC  11   yC  25  13   xC  11   yC  25   13 (2) Ta có G là trọng tâm tam giác ABC nên GA  GB  GC  0 .

Thế (1) vào (2) ta được: Khi đó


 2  2  2
2  2 x  53
2
 2  2 x  22  13
2
2 MA2  MB 2  MC 2  MA  MB  MC
 xC  11  C  25   13   xC  11   C   13   xC  11  13   2   2   2
 3   3  9 
 MG  GA  MG  GB     MG  GC 
 xC  14    
 GC  2 MG  GA  GB  GC 
2
  xC  11  9    3MG 2  GA2  GB 2 2

 xC  8
 3MG  GA  GB  GC 2
2 2 2

2.(14)  53
Với xC  14 thế vào (1) ta được: yC   27 . Suy ra MA2  MB 2  MC 2  4GA2  GB 2  GC 2
3

14  11 3 1  3MG 2  GA2  GB 2  GC 2  4GA2  GB 2  GC 2


Khi đó k     0.
12 12 4
 3MG 2  3GA2  MG  GA
2.(8)  53
Với xC  8 thế vào (1) ta được: yC   23 . Do điểm G cố định và độ dài GA không đổi nên điểm M thuộc đường tròn tâm G bán kính bằng
3 GA .
8  11 3 1 Vậy tập hợp điểm M thoả mãn đề bài là đường tròn tâm G bán kính bằng GA .
Khi đó k     0.
12 12 4
Câu 95: Cho ABC đều, cạnh bằng a  0 . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn:
Vậy C  8; 23 .       7 a 2
MA.MB  MB.MC  MC.MA  .
4
Câu 93: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M  3;1 . Giả sử A  a ; 0  và B  0; b  là hai điểm sao cho
A. Quỹ tích điểm M là đường trung trực của AB .
tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức T  a 2  b2 . B. Quỹ tích điểm M là đường thẳng đi qua trọng tâm của ABC và song song với BC .
A. T  10 . B. T  9 . C. T  5 . D. T  17 .
6a
Lời giải C. Quỹ tích điểm M là đường tròn có bán kính bằng .
  2
Ta có MA   a  3;  1 , MB   3; b  1 . MAB là tam giác vuông tại M khi và chỉ khi 3a
D. Quỹ tích điểm M là đường tròn có bán kính bằng .
  2
MA.MB  0  3  a  3   b  1  0  b  10  3a *  Lời giải

10 Gọi O là trọng tâm của ABC , ta có:


Với a  0, b  0 suy ra 0  a  * * 
3        2  2

1 1 2 2 3 3 2 3 3
MA  MB  MC  3MO  MA  MB  MC    9. MO  
S MAB  MA.MB   a  3  1. 9   b  1   a 2  6a  10    a  3   .      
2 2 2 2 2 2

 MA2  MB 2  MC 2  2 MA.MB  MB.MC  MC .MA  9 MO 2 
Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 2  2  2   2   2   2   2   2   2 a 2

Mà: MA2  MB 2  MC 2  MA  MB  MC  MO  OA  MO  OB  MO  OC        
 MG  GA  MG  GB  MG  GC   9MG 2   
3
   
2 2 2

 3MO  OA  OB  OC  2 OA  OB  OC .MO  3MO 2  a 2
2
  2      2  2  2 a 2

 3MG  2 MG GA  GB  GC  GA  GB  GC   9MG 2
3

      9MO 2   MA2  MB 2  MC 2  6MO 2  a 2 7a 2
Từ đó, ta có: MA.MB  MB.MC  MC.MA   
2 2 4 a2 4 a2
 6 MG 2  3GA2   6MG 2  3. AI 2 
3 9 3
3a 2 3a
 MO 2   MO  . 2
4 2 4  a 3  a2 a
 6 MG 2  .     MG  .
3  2  3 3
3a
Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn tâm O , bán kính bằng .
2 a
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm G bán kính R  .
Câu 96: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  2a, AD  a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Gọi 3
 1  Câu 98: Cho tam giác ABC đều cạnh 3 2 . Biết tập hợp các điểm M sao cho
N là điểm thuộc cạnh DC sao cho DN  DC .      
6 MA.MB  MB.MC  MC.MA  3 là một đường tròn. Tìm bán kính của đường tròn đó.
c) Tìm tập hợp điểm I sao cho IA 2  IB 2  ID 2  3IC 2  10 a 2 . A. 3 . B. 2 2 . C. 2 . D. 3.
Lời giải Lời giải
Tìm tập hợp điểm I sao cho IA 2  IB 2  ID 2  3IC 2  10 a 2 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
   
Vì G là trọng tâm tam giác ABD ta có Khi đó GA  GB  GC  0 .

2 10a 2 2 3
IA2  IB 2  ID 2  3IG 2  ( AB 2  AD 2 )  3IG 2  Vì tam giác ABC đều cạnh 3 2 nên GA  GB  GC  .3 2.  6.
3 3 3 2
   2  2  2  2      
10a 2 20a 2 Ta có:  GA  GB  GC   0  GA  GB  GC  2  GA.GB  GC .GB  GA.GC   0 .
Vậy IA2  IB 2  ID 2  3IC 2  10a 2  3IG 2   3IC 2  10a 2  IG 2  IC 2 
3 9
      3GA2
Suy ra GA.GB  GC.GB  GA.GC   9 .
4 20a 2 2
Mà GC 2  AC 2  .
9 9      
Ta có MA.MB  MB.MC  MC.MA  3
2 2 2 2 2 2
Suy ra IG  IC  GC  IG  GC  IC .            
   
 MG  GA . MG  GB  MG  GB . MG  GC  MG  GC . MG  GA  3     
Vậy tập hợp điểm I là đường thẳng qua C và vuông góc với CG.
         
Câu 97: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Điểm M là một điểm thỏa mãn đẳng thức 
 3MG 2  2 MG. GA  GB  GC  GA.GB  GC.GB  GA.GC  3   
      a2
MA.MB  MB.MC  MC.MA   . Biết tập hợp điểm M là một đường tròn. Bán kính đường  3MG 2  9  3  MG  2
6
tròn đó là Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm G bán kính bằng 2 .
a a a
A. R  2 . B. R  . C. R  . D. R  . DẠNG 6: BÀI TOÁN CỰC TRỊ
3 4 2
Lời giải Câu 99: Trên mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A(8; 0) , B (5; 4) , C (1;7) . Tìm tọa độ của điểm D thuộc
trục tung sao cho DA2  DB 2  DC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , I là trung điểm BC . Khi đó ta có:
Lời giải
       2  2
MA  MB  MC  3MG  MA  MB  MC    9 MG Gọi D (0; y ) thuộc trục tung.
 2  2  2       Ta có :

 MA  MB  MC  2 MA.MB  MB.MC  MC.MA  9MG 2 
Sưu tầm và biên soạn Page 33 Sưu tầm và biên soạn Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

DA2  DB 2  DC 2  (0  8) 2  ( y  0) 2  (0  5) 2  ( y  4) 2  (0  1)2  ( y  7)2 Min( MA2  MB 2 ) 


33 5
, khi x  .
 3 y 2  6 y  155  3( y  1) 2  152  152 2 2
5 
Vậy M  ;0  .
Suy ra: DA 2  DB 2  DC 2 đạt giá trị nhỏ nhất là 152 khi y  1 . 2 
Vậy D (0;1) . Câu 103: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  4;0  , B 1;0  . Gọi M là điểm nằm

Câu 100: Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A  0;  2  , B  5; 0  , C  3;5  . trên tia Oy . Khi 2MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất thì tung độ của M là một số chia hết cho.

b. Tìm M trên trục Ox sao cho MA  MB nhỏ nhất. 2 2 A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 2 .


Lời giải
Lời giải
Ta có vì M nằm trên tia Oy nên M  0; yM  , yM  0 .
b. Do M  Ox nên M  m ; 0  . Khi đó:
 
Ta có MA    4 ;  y M  , MB  1;  y M  .
2 2 2 2 2 2 2
MA  MB   0  m    2  0    5  m    0  0   2 m  10 m  29
Suy ra MA  16  yM2 , MB  1  yM2 .
2
 5 25  33  5  33 33
 2  m 2  2. m     2  m     ; m 2 2
 2 4  2  2 2 2 Ta có  2MA  MB    MA  2MB   3  MA2  MB 2   3.15  45 .

33 5 2
Suy ra MA2  MB 2 nhỏ nhất bằng . Dấu “=” xảy ra khi m  . Suy ra  2 MA  MB   45 . Dẫn đến 2 MA  MB  3 5 .
2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi MA  2 MB .
5 
Vậy M  ; 0  .
2  Ta có MA  2 MB  MA2  4 MB 2  16  yM2  4 1  yM2   12  3 yM2  yM2  4  yM  2 .

Câu 101: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  2;1 , B  m;0  , C (0; c ) . Tìm giá trị của m sao cho tam Vậy M  0; 2  .
giác ABC vuông tại A và diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Vậy tung độ của M là một số chia hết cho 2.
Lời giải Câu 104: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 1; 3 . Giả sử A  a ; 0  và B  0 ; b  là hai điểm sao
 
Ta có: AB   m  2; 1 và AC   2; c  1 . cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức T  a 2  2b2
  .
Tam giác ABC vuông tại A nên AB. AC  0   m  2  2   1 c  1  0  c  2m  5 . A. T  17 . B. T  10 . C. T  10 . D. T  17 .
Lời giải
Diện tích tam giác ABC là
 
Ta có MA   a  1;  3  , MB   1; b  3 . MAB là tam giác vuông tại M khi và chỉ khi
1 1 2 2 1 2 2
S ABC  AB. AC   m  2  1. 2 2   c  1  m  2  1. 2 2   2m  4   
2 2 2 MA.MB  0  1  a  1  3  b  3   0  a  10  3b * 
2 2 2 2
  m  2   1  m  4m  5  m  4m  4  1   m  2   1  1 . 10
Với a  0, b  0 suy ra 0  b  **
3
Diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi m  2 .
1 1 3 2
Câu 102: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A  0; 2  , B  5;0  , C  3;5 . Tìm M trên trục Ox S MAB 
2
MA.MB 
2
 a  1
2 2
 9. 1   b  3  
2
 b  6b  10   23 b  32  23  23 .
sao cho MA2  MB2 nhỏ nhất.
3
Lời giải Do đó min S MAB  đạt được khi b  3 , khi đó a  1 .
2 2 2
Tìm M trên trục Ox sao cho MA  MB nhỏ nhất.
Vì M  Ox  M  x;0  Vậy T  a 2  2b 2  17 .
2
Xét MA2  MB 2  x 2  4   x  5  2 x 2  10 x  29 .

Sưu tầm và biên soạn Page 35 Sưu tầm và biên soạn Page 36
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 105: Cho hai điểm A , B cố định và AB  6 . O là trung điểm của AB . Điểm M di động trên đường 7a 3a
A. 2a . B. . C. . D. a .
tròn tâm O , bán bính R  2 . Khi đó T  MA 2  3MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 2
A.  22 . B. 22 . C. 74 . D. 74 . Lời giải
Lời giải
   B
Giả sử I là điềm sao cho IA  3IB  0 .
 
Khi đó IA  3IB . Do đó I cố định.
A 60° C
 IA  9; IB  3 O
a

Gọi O là giao của hai đường chéo AC và BD .


         
 
Ta có: MA.MC  MO  OA MO  OC  MO  OA MO  OA    
2
 2  2  3a  3a 2
 MO  OA  MO 2   2
  MO 
 2  4
 2  2    
Ta có: T  MA2  3MB 2  MA  3.MB  ( MI  IA) 2  3( MI  IB ) 2
  7a 2 7a
   Do đó MA.MC  a 2  MO 2   MO  .
 
 2 MI 2  2MI IA  3IB  IA2  3IB 2  2MI 2  IA2  3IB 2 . 4 2

Do đó T nhỏ nhất  MI lớn nhất  M là giao điểm của tia OA với đường tròn  O  . 7a
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn yên cầu bài toán là đường tròn tâm O bán kính bằng .
2
Khi đó IM  IO  R  6  2  8.
Câu 108: Cho ba điểm không thẳng hàng A, B , C .Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B , C thỏa mãn điều
  
Vậy T nhỏ nhất bằng Tmin  2.82  92  3.32  74 khi M là giao điểm của tia OA với đường kiện (CA  CB ). AB  0 là:
tròn (O) . A. ABC đều. B. ABC cân tại C .
C. ABC vuông tại C . D. ABC vuông cân tại C .
DẠNG 7: CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP KHÁC
Lời giải
Câu 106: Trong hệ toạ độ Oxy , cho hai điểm A(1; 1) và B ( 2; 2) . Toạ độ điểm C ( a; b) thuộc trục Ox Gọi M là trung điểm của AB
  
sao cho tam giác ABC cân tại A là Ta có CA  CB  2CM .
    
A. C ( 2; 0) . B. C (0; 2) . C. C (4; 0) . D. C (2; 0) . Nên (CA  CB). AB  0  2CM . AB  0  CM  AB.
Lời giải Vậy ABC cân tại C .
Ta có AB  ( 2  1) 2  ( 2  1) 2  10 Câu 109: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD với các đáy là AB và CD . Biết
Do điểm C ( a; b ) thuộc trục Ox nên C ( a; 0) suy ra AC  ( a  1) 2  (0  1) 2 A 1; 2  , B  2; 3 , điểm C nằm trên trục tung, điểm D nằm trên trục hoành. Tính OC  OD .
Tam giác ABC cân tại A  AB  AC
4 26
 a4   A. . B. 2 . C. 6 . D. .
 10  (a  1)2  (0  1)2   Với C (4; 0) , ta có AB ( 3; 1), AC (3;1) suy ra 3 điểm 3 3
a  2 Lời giải
A, B , C thẳng hàng, loại trường hợp này. Chọn B
Với C ( 2; 0) , kiểm tra tương tự thấy thoả mãn. Vậy C (2; 0) .
Câu 107: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và BAD   60 . Quỹ tích các điểm M thỏa mãn
 
MA.MC  a2 là đường tròn có bán kính bằng

Sưu tầm và biên soạn Page 37 Sưu tầm và biên soạn Page 38
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Kẻ NP // BC ,  P  AM  . Áp dụng định lý Ta lét ta có:

NP AN 1
+)   .
BM AB 3
IN NP NP 1
+)    .
IC MC 2 BM 6
           
 
Suy ra IC  6IN  BC  BI  6 BN  BI  7 BI  BC  6BN  7BI  BC  4BA
 1  4 
 BI  BC  BA .
7 7
 
Tứ giác ABCD là hình thang cân có các đáy là AB và CD  CD  t AB với t  0 .     2 
Ta có NC  BC  BN  BC  BA .
Vì C  Oy nên C  0; c  , D  Ox nên D  d ;0  . 3
     1  4     2   1  2 8  2 10  
Ta có AB  1;  5 ; CD   d ;  c  . Xét BI .NC   BC  BA   BC  BA   BC  BA  BABC
7 7  3  7 21 21
  d  t d  t 1 8 10 1 8 5
CD  t. AB    .  BC  BC  BC .BA.cos 60  BC  BC  BC 2  0 .
2 2 2 2

c  5t c  5t 7 21 21 7 21 21
 BI  CN hay EI  NI .
Vì ABCD là hình thang cân nên AC  BD  AC 2  BD 2
2 2 2
  0  1   c  2    d  2    0  3 
2 Điểm I thuộc tia Oy nên I  0; m  với m  0 .
 * .
  
t  1  ktm  NI   2; m  1 ; EI   4; m  3  NI EI  8   m  3 m  1  m2  4m  5 .
c  5t
vào * ta được: 1   5t  2    t  2   9  24t 2  16t  8  0  
2 2
Thay 
d  t t   1  tm    m  1  tm 
 3 EI  NI  EI NI  0  m 2  4m  5  0    I  0;1 .
 m  5  ktm 
1  5  1 
. Với t    C  0;   và D   ; 0  .  
3  3  3  Gọi C  x ; y   IC   x ; y  1 ; IN   2; 2  .
5 1
Vậy OC  OD    2 .    x  12  x  12
3 3 IC  6 IN     C 12;13 .
 y  1  12  y  13
Câu 110: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác đều ABC . Các điểm M , N thỏa mãn:
Vậy tung độ của C là 13 .
 1   1 
BM  BC ; AN  AB . Gọi I là giao điểm của AM và CN . Biết điểm N  2; 1 , điểm I  Câu 111: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a, M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Biết
3 3  
tia Oy và đường thẳng BI đi qua điểm E  4; 3 . Điểm C có tung độ là. rằng AM .BC  a 2 . Độ dài cạnh AC là:
a 33 a 3
A. 25 . B. 13 . C. 37 . D. 41 . A. AC  . B. AC  a 3 . C. AC  . D. AC  a 5
Lời giải 3 3

Chọn B Lời giải


 1 
Từ giả thiết M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC nên ta có BM  BC
3

Đặt AB = x; AC = y ta có x 2  y 2  4a 2
    1   1   2  1 
Mặt khác từ AM  AB  BM  AB  BC  AB  ( AC  AB )  AB  AC
3 3 3 3
  2  1   
Nên có AM .BC  a 2  ( AB  AC )( AC  AB )  a 2
3 3

Sưu tầm và biên soạn Page 39 Sưu tầm và biên soạn Page 40
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

1  2 2  2 21 2 28 2 2 7
 AC  AB  a 2  IC 2  BC 2  BI 2  a2  a  a  IC  a.
3 3 49 49 7
1 2 2 2
 y  x  a2 1 a2 3
3 3 Vậy SIBC  BI .IC  .
2 7
a 33
Từ và ta có y  Chọn đáp án A Câu 113: Cho tam giác ABC có AB  3, AC  5 . Gọi H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp
3
của tam giác ABC , M là trung điểm BC . Biết OH  AM . Tính độ dài BC
Câu 112: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC  2MB , A. BC  17 . B. BC  4 . C. BC  2 3 . D. BC  3 2 .
 1 
và N là điểm sao cho AN  AB . Gọi I là giao điểm của A M và CN . Diện tích của tam giác Lời giải
3
IBC là A

a2 3 a2 7 2a 2 7 2a2 3
A. SIBC  . B. SIBC  . C. S IBC  . D. SIBC  . P N
7 7 7 7
Lời giải O
H

    2 x   B M C


 I  CN  x, y   : BI  xBN  y BC  BI  BA  3 y BM , x  y =1
3 D

 2 x   2x Đặt BC  a , CA  b , AB  c .


và do I  A M nên từ BI  BA  3 yBM ta cũng có  3 y  1.
3 3
Gọi AD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

Chứng minh được tứ giác BHCD là hình bình hành.


  
Nên HB  HC  HD
  
Ta có O là trung điểm của đoạn AD nên HA  HD  2 HO
   
Suy ra HA  HB  HC  2 HO
         
Ta có: OB  OC  2OM  AH ; tương tự OA  OC  BH ; OA  OB  CH
   
 OA  OB  OC  OH

Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA và AB .


 
OH  AM  OH .AM  0
 x  y =1  4  1      
 6 1  (OA  OB  OC ).( AB  AC )  0
 2 x  x = , y =  BI  BA  BC .
 3 y  1 7 7 7 7     
 3
 (3OA  AB  AC ).( AB  AC )  0
 2  1      
Từ giả thiết ta có CN = CA  CB  3OA.( AB  AC )  ( AB  AC ) 2  0
3 3
     2    2
  2  1    4  1   8   4   2   1    3OA.AB  3OA. AC  AB  2 AB.AC  AC  0
 CN BI   CA  CB  . BA  BC   BACA .  BACB .  BC.CA  BC.CB  0
3 3  7 7  21 21 21 21  
 3 AB. AP  3 AC . AN  AB 2  2 AB. AC  AC 2  0
BIC vuông tại I .  
3c 2 3b 2
   c 2  2 AB. AC  b2  0
 4  1   4  1   21 2
2
2 2
 BI  BA  BC  BI 2   BA  BC   a .
7 7 7 7  49

Sưu tầm và biên soạn Page 41 Sưu tầm và biên soạn Page 42
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 2    
Lại có: a 2  BC  ( AC  AB)2  b2  c 2  2 AB. AC
 
 2 AB. AC  b 2  c 2  a 2

2 2 2 b2  c 2
Suy ra: 2a  b  c  a   17 .
2

Sưu tầm và biên soạn Page 43


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Sai số tương đối của số gần đúng a , kí hiệu là  a , là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , tức là

CHƯƠNG
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA a 
a
.

V
a
MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP
NHÓM Luyện tập 3.
Đánh giá sai số tương đối của khối lượng bao gạo được đóng gói theo hai dây chuyền A , B ở
Ví dụ 2 và HĐ4. Dựa trên tiêu chí này, dây chuyền nào tốt hơn?

BÀI 12. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ Giải.


0, 2
Sai số tương đối của dây chuyền A là:  A   0, 04 .
I LÝ THUYẾT. 5

= Sai số tương đối của dây chuyền B là:  B 


0,5
 0, 025 .
1. SỐ GẦN ĐÚNG 20
Trong nhiều trường hợp, ta không biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu là a ) mà chỉ tìm được giá Vì  B   A nên dây chuyền B tốt hơn dây chuyền A .
trị khác xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng, kí hiệu là a .
3. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG

Luyện tập 1. Số thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gọi là số quy tròn. Số quy tròn là một số gần
đúng của số ban đầu.
Gọi P là chu vi của đường tròn bán kính 1cm . Hãy tìm một giá trị gần đúng của P .
Giải  Đối với chữ số hàng làm tròn:
Chu vi của đường tròn bán kính 1cm là P  2 .r  2.3,14.1  6, 28  cm  . Vậy 6, 28 là một giá trị  Giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nó nhỏ hơn 5;
gần đúng của P .  Tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải nó lớn hơn hoặc bằng 5.
Chú ý. Ta có thể sử dụng máy tính cầm tay để tìm giá trị gần đúng của các biểu thức chứa các số  Đối với chữ số sau hàng làm tròn:
vô tỉ như  , a , 3 a , Chẳng hạn, dùng máy tính cầm tay để tính 29  3 , bấm các phím như  Bỏ đi nếu ở phần thập phân;
sau:  Thay bởi các chữ số 0 nếu ở phần số nguyên.

Nhận xét
2. SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI
 Khi thay số đúng bởi số quy tròn đến một hàng nào đó thì sai số tuyệt đối của số quy tròn
a. Sai số tuyệt đối:
không vượt quá nửa đơn vị của hàng làm tròn.
Giá trị a  a phản ánh mức độ sai lệch giữa số đúng a và số gần đúng a , được gọi là sai số  Cho số gần đúng a với độ chính xác d . Khi được yêu cầu làm tròn số a mà không nói rõ
tuyệt đối của số gần đúng a , kí hiệu là  a , tức là:
làm tròn đến hàng nào thì ta làm tròn số a đến hàng thấp nhất mà d nhỏ hơn 1 đơn vị của hàng
a  a  a .
đó.
Luyện tập 2. Luyện tập 4.
Một phép đo đường kính nhân tế bào cho kết quả là 5  0,3 μmm. Đường kính thực của nhân tế Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau:
bào thuộc đoạn nào?
Giải: a) 11251900  300 ; b) 18, 2857  0, 01 .
Đường kính thực của nhân tế bào a là số đúng. Tuy không biết a nhưng ta xem đường kính
Giải
thực của nhân tế bào là 5μmm nên 5 là số gần đúng cho a . Độ chính xác là d  0,3  μmm  .
Vậy giá trị của a nằm trong đoạn 5  0,3;5  0,3 hay  4, 7 ; 5, 3 . a) Số quy tròn là: 11252 000 .
Chú ý. Trong các phép đo, độ chính xác d của số gần đúng bằng một nửa đơn vị của thước đo. b) Số quy tròn là: 18,3 .
Chẳng hạn, một thước đo có chia vạch đến xentimét thì mọi giá trị đo nằm giữa 6,5cm và 7,5cm
đều được coi là 7cm . Vì vậy, thước đo có thang đo càng nhỏ thì cho giá trị đo càng chính xác.
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
b. Sai số tương đối:

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

5.1. Trong các số sau, những số nào là số gần đúng? Giải:


a) Cân một túi gạo cho kết quả là 10, 2kg . a) Hai kết quả tính được là số gần đúng.

b) Bán kính Trái Đất là 6371km . b) Kết quả câu a) chính xác hơn.

c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mắt 365 ngày. 5.6. Làm tròn số 8316, 4 đến hàng chục và 9, 754 đến hàng phần trăm rồi tính sai số tuyệt đối của số quy
tròn.
Giải:
Giải:
Bán kính Trái Đất là 6371km và Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mắt 365 ngày là số
gần đúng. Số 8316, 4 làm tròn đến hàng chục là 8320 . Sai số tuyệt đối là: 8320  8316, 4  3, 6 .

5.2. Giải thích kết quả “Đo độ cao của một ngọn núi cho kết quả là 1235  5m ” và thực hiện làm tròn số Số 9, 754 làm tròn đên hàng phần trăm là: 9,75 . Sai số tuyệt đối là: 9,75  9,754  0,004 .
gần đúng.
Giải:
“Đo độ cao của một ngọn núi cho kết quả là 1235  5 m ” có nghĩa là kết quả đo được có độ chính
xác d  5 đến hàng đơn vị nên ta phải quy tròn đến hàng chục. Số quy tròn 1240 .
3
5.3. Sử dụng máy tính cầm tay tìm số gần đúng cho 7 với độ chính xác 0,0005.
3
Giải: 7  1,913

5.4. Các nhà vật lí sử dụng ba phương pháp đo hằng số Hubble lần lượt cho kết quả như sau:
67,31  0,96; 67,90  0,55; 67,74  0,46
Phương pháp nào chính xác nhất tính theo sai số tương đối?
Giải:
d 0, 96
Phương pháp thứ 1: a  67, 31 và d  0, 96 do đó sai số tương đối là:  a    1, 426%
a 67, 31
.
d 0, 55
Phương pháp thứ 2: a  67, 90 và d  0, 55 do đó sai số tương đối là:  a    0,81%
a 67,90
.
d 0, 46
Phương pháp thứ 3: a  67, 74 và d  0, 46 do đó sai số tương đối là:  a    0, 679%
a 67, 74
.
Phương pháp thứ 3 chính xác nhất tính theo sai số tương đối.
5.5. An và Bình cùng tính chu vi của hình tròn bán kính 2cm với hai kết quả như sau:

Kết quả của An: S1  2 R  2.3,14.2  12,56cm ;

Kết quả của Bình S2  2 R  2.3,1.2  12, 4cm .

Hỏi:
a) Hai giá trị tính được có phải là các số gần đúng không?
b) Giá trị nào chính xác hơn?

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
Giải
= 0, 2
DẠNG 1: TÍNH SAI SỐ TUYỆT ĐỐI, ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG. Phép đo của bạn A có sai số tương đối 1   0, 0008  0, 08%
250
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 0,1
Phép đo của bạn B có sai số tương đối  2   0, 0066  0, 66%
15
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m , điều đó có nghĩa là gì?
Câu 6: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a  123456 biết sai số tương đối  a  0, 2%
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m .
A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
Giải
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m. a
Ta có  a    a   a a  146,912 .
Giải a
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m có nghĩa là chiều dài đúng của
DẠNG 3 : QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m . PHƯƠNG PHAP GIẢI
Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy   3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? Tùy theo mức độ cho phép, ta có thể quy tròn một số đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang
A. d  0, 009 . B. d  0, 09 . C. d  0,1 . D. d  0, 01 trăm,… hay đến hàng phần chục, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Giải Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
số bên phải nó bởi số 0.
Ta có diện tích hình tròn S = 3,14. 32 và S   . 32 = 9
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
Ta có: 3,14    3,15  3,14.9  9  3,15.9  28, 26  S  28, 35 số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ở chữ số ở hàng quy tròn.
Do đó: S  S  S  28, 26  28,35  28, 26  0, 09    S   S  S  0, 09 Ví dụ: Các số quy tròn của số x theo từng hàng cho trong bảng sau:
Vậy nếu ta lấy   3,14 thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm2 với độ chính xác d  0, 09 .
Hàng Hàng đơn Hàng phần Hàng phần Hàng phần
8 Quy tròn đến
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là: chục vị chục trăm nghìn
17 x = 549,2705 550 549 549,3 549,27 549,271
A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004 x = 397,4619 400 397 397,5 397,46 397,462
Giải
8 Nhận xét:
Ta có 0, 47   0, 00059 suy ra sai số tuyệt đối của 0,47 là 0,001.
17 Khi thay số đúng bởi số quy tròn thì sai số tuyệt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy
DẠNG 2: SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CỦA SỐ GẦN ĐÚNG tròn.
Nếu a  a  d thì ta quy tròn số a đến hàng lớn hơn hàng của d một đơn vị.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m . Tìm sai số tương đối của phép
đo chiều dài cây cầu. Câu 7: Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300
A.  a  0,1316% . B.  a  1,316% . C.  a  0,1316% . D.  a  0,1316% A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Giải
Giải Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là
0, 2
Sai số tương đối  a   0, 001315789  0,1316% 2851000.
152 Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
Câu 5: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250  0, 2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
được 15  0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong Giải
phép đo của bạn đó là bao nhiêu? Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%. a là 5,25.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%. Câu 9: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm
A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
Giải

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của 3 chính xác 0, 01 0,1
Ta có = 0,005 < 0,013462 < = 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số chắc,
đến hàng phần trăm là 1,73. 2 2
Câu 10: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của  2 chính xác đến hàng phần nghìn. còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696 Vậy chữ số chắc là 1 và 3.
Giải Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của  2 là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của  2 chính Câu 15: Một hình chữ nhật cố diện tích là S = 180,57cm2  0,6cm2. Kết quả gần đúng của S viết dưới
xác đến hàng phần nghìn là 9,870. dạng chuẩn là:
Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a = 17658 ± 16. A. 180,58cm2 . B. 180,59cm2 . C. 0,181cm2 . D. 181cm 2 .
A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674 Giải
Giải 1 10
Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là Ta có  0, 5  0, 6   5 nên chữ số hàng đơn vị không là số chắc, còn chữ số hàng chục là
2 2
17700 (hay viết a ≈ 17700). số chắc. Vậy cách viết dưới dạng chuẩn là 181cm 2 .

DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CÁC CHỮ SỐ CHẮC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG, DẠNG CHUẨN
CỦA CHỮ SỐ GẦN ĐÚNG VÀ KÍ HIỆU KHOA HỌC CỦA MỘT SỐ.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Tìm số chắc của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a  3214056 người với độ
chính xác d  100 người.
A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5.
Giải
100 1000
Vì = 50 < 100 < = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng
2 2
nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Câu 13: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a  3214056 người với
độ chính xác d  100 người.
A. 3214.103 . B. 321.10 4 . C. 321405.101 . D. 32140.102
Giải
100 1000
Vì = 50 < 100 < = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng
2 2
nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.103.
Câu 14: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a  1, 3462 sai số tương đối của a bằng 1%.
A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346
Giải
a
Ta có  a    a   a . a  1%.1,3462  0, 013462
a

Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính xác
là d = 0,013462.

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

A. 0,124 . B. 0,12 . C. 0,123 . D. 0,13 .

CHƯƠNG
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA Lời giải

V
Chọn C
MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP
Câu 7: Cho giá trị gần đúng của  là a  3,141592653589 với độ chính xác 10 10 ( 10 chữ số thập phân).
NHÓM Hãy viết số quy tròn của a .
A. a  3,141592654 . B. a  3,1415926536 . C. a  3,141592653 . D. a  3,1415926535 .
Lời giải
BÀI 12. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ Chọn A

Ta có 1011  1010  109 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
tỉ.
=
Do đó ta phải quy tròn số a  3,141592653589 đến hàng phần tỉ.
Câu 1: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là Vậy số quy tròn là a  3,141592654 .
A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s  94444200  3000 (người).
Lời giải
Số quy tròn của số gần đúng 94444200 là:
Chọn B A. 94400000 B. 94440000 . C. 94450000 . D. 94444000 .
Lời giải
2018
Câu 2: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được 2019  1.003778358 . Giá trị Chọn B
2018
gần đúng của 2019 đến hàng phần nghìn là
Vì độ chính xác d  3000 (đến hàng nghìn) nên ta quy tròn số 94444200 đến hàng chục nghìn.
A. 1, 003779000 . B. 1, 0038 . C. 1, 004 . D. 1, 000 .
Lời giải Vậy số quy tròn của số gần đúng 94444200 là 94440000.

Chọn C Câu 9: Cho a  31462689  150 . Số quy tròn của số 31462689 là


2018 A. 31462000 . B. 31463700 . C. 31463600 . D. 31463000 .
Giá trị gần đúng của 2019 chính xác đến phần nghìn là làm tròn số đến 3 chữ số sau dấu phẩy
Lời giải
là 1, 004 .
Chọn D
Câu 3: Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là:
A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 . Độ chính xác đến hàng trăm  d  150  nên ta quy tròn đến hàng nghìn
Lời giải
Vậy số quy tròn của số 31462689 là 31463000 .
Chọn A
Câu 4: Cho số gần đúng a  8 141 378 với độ chính xác d  300 . Hãy viết quy tròn số a . Câu 10: Độ dài các cạnh của đám vườn hình chữ nhật là x  7,8m  2cm và y  25,6m  4cm . Cách viết
A. 8 141 400 . B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 . chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là
Lời giải A. 200 m 2  0,9 m 2 . B. 199 m 2  0,8 m 2 . C. 199 m 2  1m2 . D. 200m 2  1cm2 .
Lời giải
Chọn C
Chọn B
Câu 5: Cho giá trị gần đúng của  là a  3,141592653589 với độ chính xác 10 10 . Hãy viết số quy tròn x  7,8m  2cm  7,8m  0,02m  7,78  x  7,82 .
của số a .
A. a  3,1415926535 . B. a  3,1415926536 . C. a  3,141592653 . D. a  3,141592654 . y  25,6m  4cm  25,6m  0,04m  25,56  y  25,64 .
Lời giải
Diện tích mảnh ruộng là S , khi đó 198,8568  S  200,5048  S  199, 6808 m 2  0,824 m 2 .
Chọn D
Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là 199m2  0,8m 2 .
Câu 6: Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a  0,1234 là

Sưu tầm và biên soạn Page 171 Sưu tầm và biên soạn Page 172
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Câu 11: Cho số a  367 653964  213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653964 là 3 2  3.1, 41421356...  4, 24264...  4, 24
A. 367 653960 . B. 367 653000 . C. 367 654 000 . D. 367 653970
Câu 15: Biết số gần đúng a  37975421 có độ chính xác d  150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của
Lời giải
a.
Chọn C A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên số
quy tròn là: 367 654 000 . Vì sai số tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ số hàng nghìn trở lên của a là đáng tin.

Câu 12: Chiều cao của một ngọn đồi là h  347,13m  0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là Vậy các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5.
A. d  347,13m . B. 347, 33m . C. d  0, 2 m . D. d  346, 93m . Câu 16: Biết số gần đúng a  7975421 có độ chính xác d  150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a.
Lời giải A.  a  0, 0000099 B.  a  0, 000039 C.  a  0, 0000039 D.  a  0, 000039

Chọn C Lời giải


Theo Ví dụ 1 ta có các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5
Ta có a là số gần đúng của a với độ chính xác d qui ước viết gọn là a  a  d . Vậy độ chính xác
của phép đo là d  0, 2 m .  Cách viết chuẩn của a  37975.103

8 150
Câu 13: Cho giá trị gần đúng của là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của 0, 47 là Sai số tương đối thỏa mãn:  a   0, 0000039 (tức là không vượt quá 0,0000039 ).
17 37975421
A. 0,001 . B. 0,003 . C. 0,002 . D. 0,004 .
1
Lời giải Câu 17: Biết số gần đúng a  173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá , hãy ước lượng sai
10000
Chọn A
số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.
8
Ta có  0, 470588235294... A.  a  0,17; a  173, 4 B.  a  0,017; a  173,5
17
C.  a  0, 4592; a  173,5 D.  a  0, 017; a  173, 4
8 Lời giải
Sai số tuyệt đối của 0, 47 là 0, 47   0, 47  0, 471  0, 001 .
17
a 1
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và CI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và BCD. Từ công thức  a  , ta có  a  173, 4592.  0, 017
a 10000
Cho biết DL  LI  IB  1 . Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm)
là: Vậy chữ số đáng tin là 1, 7, 3, 4.
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Dạng chuẩn của a là a  173,5 .
Lời giải
Câu 18: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x  3, 456  0, 01 (m) và y  12, 732  0, 015 (m) và
ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L  32,376  0, 025;  L  0, 05 B. L  32,376  0, 05;  L  0,025
C. L  32,376  0,5;  L  0,5 D. L  32,376  0, 05;  L  0, 05
Lời giải

Chu vi L  2  x  y   2  3, 456  12, 732   32, 376 (m)

Sai số tuyệt đối  L  2  0, 01  0, 015   0, 05


Ta có: AL2  BL.LD  2
Vậy L  32,376  0, 05 (m).
do đó AL  2 .
Câu 19: Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x  3, 456  0, 01 (m) và y  12, 732  0, 015
Lại có BD  3
(m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
Suy ra diện tích của hình chữ nhật là: A. S  44, 002 ( m2 );  S  0,176 B. S  44, 002 ( m2 );  S  0,0015

Sưu tầm và biên soạn Page 173 Sưu tầm và biên soạn Page 174
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

C. S  44, 002 ( m2 );  S  0, 025 D. S  44, 002 ( m2 );  S  0, 0025 Câu 23: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của thống
Lời giải kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai số tương
đối của số liệu thống kê trên.
Diện tích S  xy  3, 456.12, 732  44, 002 ( m2 ) A. a  797.105 ,  a  0, 0001254 B. a  797.104 ,  a  0, 000012

0, 01 0, 015
6
C. a  797.10 ,  a  0, 001254 D. a  797.105 ,  a  0, 00012
Sai số tương đối  S không vượt quá:   0, 004
3, 456 12, 732 Lời giải

Sai số tuyệt đối  S không vượt quá: S . S  44, 002.0,004  0,176 . Vì các chữ số đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chuẩn của số đã cho là 797.105 (Bảy mươi chín triệu
bảy trăm nghìn người). Sai số tương đối mắc phải là:
355
Câu 20: Xấp xỉ số π bởi số . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết: 3,14159265    3,14159266 . a 10000
113 a    0, 0001254
7 7 7 6 a 79715675
A.  a  2,8.10 B.  a  28.10 C.  a  1.10 D.  a  2,8.10
Lời giải Câu 24: Độ cao của một ngọn núi đo được là h  2373,5m với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
viết h dưới dạng chuẩn.
Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi)
A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m
355 Lời giải
 3,14159292...  3,1415929293
113
h
h  , ta có:
Do vậy h

355 0,5
0    3,14159293  3,14159265 h  h. h  2373,5.  1,18675
113 1000
 0,00000028 h viết dưới dạng chuẩn là h  2370 m.
7
Vậy sai số tuyệt đối nhỏ hơn 2,8.10 . Câu 25: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
d  0,00321 . Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c.
Câu 21: Độ cao của một ngọn núi đo được là h  1372,5 m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn. Lời giải
A.  h  0, 68625; h  1373  m  B.  h  0, 68626; h  1372  m 
Ta có: 0, 00321  0, 005 nên chữ số 4 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn, do đó c có 3 chữ
C.  h  0, 68625; h  1372  m  D.  h  0, 68626; h  1373  m 
số chắc chắn là 3; 5; 4.
Lời giải
8
h Câu 26: Cho giá trị gần đúng của là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là:
Theo công thức  h  ta có: 17
h A. 0, 001 . B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 .
0,5 Lời giải
 h  h. h  1372.5.  0,68625
1000 Chọn A
Và h viết dưới dạng chuẩn là h  1373 (m) 8
Ta có  0, 470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0, 47 là
Câu 22: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương 17
đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. 8
  0, 47   0, 47  4, 471  0, 001 .
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m 17
Lời giải
3
Độ dài h của cây cầu là: Câu 27: Cho giá trị gần đúng của là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của số 0, 429 là:
7
0,75 A. 0, 0001 . B. 0,0002 . C. 0,0004 . D. 0, 0005 .
d .1000  500 (m)
1,5 Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 175 Sưu tầm và biên soạn Page 176
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Chọn D 100
Ta có  a  17  50  nên a có 4 chữ số chắc.
2
3
Ta có  0, 428571... nên sai số tuyệt đối của 0, 429 là
7 1
Câu 33: Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là ngày. Sai
4
3
  0, 429   0, 429  4, 4285  0, 0005 . số tuyệt đối là:
7
1 1 1
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
Câu 28: Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng 4 365 1460
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: Lời giải
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C. Chọn A
Lời giải
Câu 34: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x  7,8m  2cm và y  25, 6m  4cm . Số đo
Chọn D
chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
100 1000 A. 66m  12cm . B. 67m  11cm . C. 66m  11cm . D. 67 m  12cm .
Ta có  50  d  200  500  các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi.
2 2 Lời giải

Câu 29: Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số là: Chọn A
A. 0, 001 . B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 . Ta có x  7,8m  2cm  7, 78m  x  7,82m và y  25, 6m  4cm  25, 56 m  y  25, 64m .
Lời giải
Do đó chu vi hình chữ nhật là P  2  x  y   66, 68;66,92  P  66,8m  12cm .
Chọn A
Ta có   3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là 1
Vì d  12cm  0,12 m  0, 5  nên dạng chuẩn của chu vi là 66m  12cm .
2
  3,14    3,14  3,141  0, 001.
Câu 35: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x  7,8m  2cm và y  25, 6m  4cm . Cách
Câu 30: Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của  thì có số chữ số chắc là: viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . A. 199m2  0,8m2 . B. 199m 2  1m 2 . C. 200m 2  1cm 2 . D. 200m2  0,9m2 .
Lời giải Lời giải

Chọn B Chọn A

Ta có   3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,1416 là Ta có x  7,8m  2cm  7, 78m  x  7,82m và y  25, 6m  4cm  25, 56 m  y  25, 64m .

  3,1416    3,1416  3,1415  0, 0001 . Do đó diện tích hình chữ nhật là S  xy và 198,8568  S  200, 5048  S  199, 6808  0,824 .

0, 001 Câu 36: Một hình chữ nhật cố các cạnh: x  4, 2m  1cm , y  7 m  2cm . Chu vi của hình chữ nhật và sai
Mà d  0, 0001  0, 0005  nên có 4 chữ số chắc. số tuyệt đối của giá trị đó.
2
A. 22, 4m và 3cm . B. 22, 4m và 1cm . C. 22, 4m và 2cm . D. 22, 4m và 6cm .
Câu 31: Số gần đúng của a  2, 57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
Lời giải
A. 2, 57 . B. 2,576 . C. 2,58 . D. 2,577 .
Chọn D
Lời giải
Chọn A Ta có chu vi hình chữ nhật là P  2  x  y   22, 4m  6cm .

Vì a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2, 57 . Câu 37: Hình chữ nhật có các cạnh: x  2m  1cm , y  5m  2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt
đối của giá trị đó là:
Câu 32: Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a  174325 với  a  17
A. 10m 2 và 900cm 2 . B. 10m 2 và 500cm 2 . C. 10m 2 và 400cm 2 . D. 10m 2 và 1404 cm 2 .
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn C

Sưu tầm và biên soạn Page 177 Sưu tầm và biên soạn Page 178
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Ta có x  2m  1cm  1,98m  x  2, 02m và y  5m  2cm  4, 98m  y  5, 02m . Do đó S  34,5606m 2  0, 288m2 .


Do đó diện tích hình chữ nhật là S  xy và 9,8604  S  10,1404  S  10  0,1404 . Câu 42: Một vật thể có thể tích V  180,37cm3  0,05cm3 . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là:
Câu 38: Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ A. 0, 01% . B. 0, 03% . C. 0, 04% . D. 0, 05% .
chính xác 0, 001g : 5, 382g ; 5, 384g ; 5, 385g ; 5, 386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của Lời giải
kết quả là: Chọn B
A. Sai số tuyệt đối là 0, 001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
 0, 05
B. Sai số tuyệt đối là 0, 001g và số chữ số chắc là 4 chữ số. Sai số tương đối của giá trị gần đúng là     0, 03% .
V 180,37
C. Sai số tuyệt đối là 0, 002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là 0, 002g và số chữ số chắc là 4 chữ số. 23
Câu 43: Cho giá trị gần đúng của là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:
Lời giải 7
0,04
Chọn B A. 0,04. B. . C. 0,06. D. Đáp án khác.
7
0, 01 Lời giải
Ta có d  0, 001  0, 005  nên có 3 chữ số chắc.
2
Chọn B
Câu 39: Một hình chữ nhật cố diện tích là S  180,57cm2  0,6cm2 . Kết quả gần đúng của S viết dưới
23 23 0, 04
dạng chuẩn là: Ta có  3,  285714    3, 28  0, 00  571428   .
7 7 7
A. 180,58cm2 . B. 180,59cm2 . C. 0,181cm2 . D. 181,01cm2 .
Lời giải Câu 44: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là
d  0, 00421 . Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
Chọn B A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368.
10 Lời giải
Ta có d  0, 6  5  nên S có 3 chữ số chắc.
2 Chọn A
Câu 40: Đường kính của một đồng hồ cát là 8, 52m với độ chính xác đến 1cm . Dùng giá trị gần đúng của Ta có C  0, 00421  5, 73675  C  5, 74096 .
 là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là:
A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác. Câu 45: Cho số a  1754731 , trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần
Lời giải đúng của a .
A. 17547.10 2 . B. 17548.10 2 . C. 1754.103 . D. 1755.10 2 .
Chọn B
Lời giải
Gọi d là đường kính thì d  8, 52 m  1cm  8, 51m  d  8, 53m .
Chọn A
Khi đó chu vi là C   d và 26, 7214  C  26, 7842  C  26, 7528  0, 0314 . Câu 46: Hình chữ nhật có các cạnh: x  2m  1cm, y  5m  2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tương
0,1 đối của giá trị đó là:
Ta có 0, 0314  0, 05  nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7.
2 A. 10m 2 và 5 o . B. 10m 2 và 4 o . C. 10m 2 và 9 o . D. 10m 2 và 20 o .
oo oo oo oo
Câu 41: Một hình lập phương có cạnh là 2, 4m  1cm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi Lời giải
quy tròn) là: Chọn C
A. 35m2  0,3m2 . B. 34m2  0,3m2 . C. 34,5m2  0,3m2 . D. 34,5m2  0,1m2 .
Diên tích hình chữ nhật là So  xo . yo  2.5  10m2 .
Lời giải

Chọn B Cận trên của diện tích:  2  0, 01 5  0, 02   10, 0902

Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương thì a  2, 4m  1cm  2, 39m  a  2, 41m . Cận dưới của diện tích:  2  0, 01 5  0, 02   9,9102 .
2
Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là S  6a nên 34, 2726  S  34,8486 .  9, 9102  S  10, 0902

Sưu tầm và biên soạn Page 179 Sưu tầm và biên soạn Page 180
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Sai số tuyệt đối của diện tích là: S  S  So  0,0898 Câu 51: Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm dùng MTBT:
A. 3,16. B. 3,17. C. 3,10. D. 3,162.
S 0, 0898
Sai số tương đối của diện tích là:   9o Lời giải
S 10 oo
Chọn A
Câu 47: Hình chữ nhật có các cạnh: x  2m  1cm, y  5m  2cm . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương
đối của giá trị đó là: + Ta có: 10  3,16227766.
1 6
A. 22, 4 và . B. 22, 4 và . C. 22, 4 và 6cm . D. Một đáp số khác. + Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở
2240 2240 hàng phần trăm là số 2  5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16.
Lời giải
Câu 52: Độ dài của một cây cầu người ta đo được là 996m  0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo
Chọn D
là bao nhiêu.
Chu vi hình chữ nhật là: Po  2  xo  yo   2  2  5   20m A. 0, 05% B. 0, 5% C. 0, 25% D. 0, 025%
Lời giải
Câu 48: Một hình chữ nhật có diện tích là S  108,57cm2  0, 06cm2 . Số các chữ số chắc của S là:
Chọn A
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải Ta có độ dài gần đúng của cầu là a  996 với độ chính xác d  0, 5 .
Chọn B  a d 0,5
Vì sai số tuyệt đối a  d  0,5 nên sai số tương đối  a     0, 05% .
Nhắc lại định nghĩa số chắc: a a 996

Trong cách ghi thập phân của a, ta bảo chữ số k cuả a là chữ số đáng tin (hay chữ số chắc) nếu Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0, 05% .
sai số tuyệt đối ∆a không vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k.
Câu 53: Số a được cho bởi số gần đúng a  5, 7824 với sai số tương đối không vượt quá 0, 5% . Hãy
+ Ta có sai số tuyệt đối bằng 0, 06  0, 01  chữ số 7 là số không chắc, 0, 06  0,1  chữ số 5 là
đánh giá sai số tuyệt đối của a .
số chắc.
A. 2, 9% B. 2,89% C. 2, 5% D. 0, 5%
+ Chữ số k là số chắc thì tất cả các chữ số đứng bên trái k đều là các chữ số chắc  các chữ số Lời giải
1, 0,8 là các chữ số chắc. Như vậy ta có số các chữ số chắc của S là: 1, 0,8, 5.
Chọn B
Câu 49: Ký hiệu khoa học của số 0, 000567 là:
a 0, 5
A. 567.106 . B. 5,67.105 . C. 567.104 . D.  567.10 3. Ta có  a  suy ra  a   a . a . Do đó  a  .5, 7824  0, 028912  2,89% .
a 100
Lời giải
2
Chọn B Câu 54: Cho số x  và các giá trị gần đúng của x là 0, 28 ; 0, 29 ; 0, 286 ; 0, 3 . Hãy xác định sai số
7
+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng  .10 n trong đó 1    10, n  Z . Dạng như thế được tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất.
gọi là kí hiệu khoa học của số đó. A. 0, 28 B. 0, 29 C. 0, 286 D. 0, 3
Lời giải
+ Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án C là đúng.
Chọn C
Câu 50: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 .Giá trị gần
Ta có các sai số tuyệt đối là
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là:
A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. 2 1 2 3 2 1 2 1
a   0, 28  , b   0, 29  , c   0, 286  , d   0, 3  .
Lời giải 7 175 7 700 7 3500 7 70

Chọn D Vì  c  b   a   d nên c  0, 286 là số gần đúng tốt nhất.

+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở Câu 55: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x  23m  0, 01m và chiều rộng là y  15m  0, 01m
hàng phần trăm là số 8  5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83. . Chu vi của ruộng là:

Sưu tầm và biên soạn Page 181 Sưu tầm và biên soạn Page 182
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

A. P  76m  0, 4m B. P  76m  0, 04m C. P  76m  0, 02m D. P  76m  0, 08m d


Sai số tuyệt đối  P  0,5 . Sai số tương đối  P   1, 66% .
Lời giải P

Chọn B Câu 58: Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn
Giả sử x  23  a, y  15  b với 0, 01  a, b  0, 01 . A. 1,73;1, 733 B. 1, 7;1, 73 C. 1, 732;1, 7323 D. 1,73;1, 732 .
Lời giải
Ta có chu vi ruộng là P  2  x  y   2  38  a  b   76  2  a  b  .
Chọn D
Vì 0, 01  a, b  0, 01 nên 0, 04  2  a  b   0, 04 .
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3  1,732050808...
Do đó P  76  2  a  b   0, 04 . Do đó giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
Vậy P  76m  0, 04m . giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 56: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x  23m  0, 01m và chiều rộng là y  15m  0, 01m Câu 59: Viết giá trị gần đúng của số  2 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
. Diện tích của ruộng là: A. 9, 9 , 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D. 9,870 , 9,87 .
A. S  345m  0,3801m .B. S  345m  0, 38m . Lời giải
C. S  345m  0, 03801m . D. S  345m  0,3801m .
Chọn B
Lời giải
Chọn A Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của  2 là 9,8696044.

Diện tích ruộng là S  x. y   23  a 15  b   345  23b  15a  ab . Do đó giá trị gần đúng của  2 chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;

giá trị gần đúng của  2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Vì 0, 01  a, b  0, 01 nên 23b  15a  ab  23.0, 01  15.0, 01  0, 01.0,01 hay
23b  15a  ab  0,3801. Câu 60: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a  17658  16 .
A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700 .
Suy ra S  345  0,3801. Lời giải

Vậy S  345m  0,3801m . Chọn D


Ta có 10  16  100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do
Câu 57: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau a  12 cm  0, 2 cm ; b  10, 2 cm  0, 2 cm
đó ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a  17700 ).
; c  8 cm  0,1cm . Tính chu vi P của tam giác và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của
số gần đúng của chu vi qua phép đo. Câu 61: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a  17658  16
A. 1, 6% B. 1, 7% C. 1, 662% D. 1, 66%
a  15,318  0, 056 .
Lời giải
A. 15 B. 15, 5 C. 15, 3 D. 16 .
Chọn D Lời giải
Giả sử a  12  d1, b  10, 2  d2 , c  8  d3 . Chọn C

Ta có P  a  b  c  d1  d 2  d3  30, 2  d1  d2  d3 . Ta có 0, 01  0, 056  0,1 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần
chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy tròn là 15,3 (hay viết
Theo giả thiết, ta có 0,2  d1  0, 2;  0, 2  d2  0, 2;  0,1  d3  0,1 . a  15,3 ).
Suy ra –0,5  d1  d2  d3  0,5 . Câu 62: Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh
sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu? Biết
Do đó P  30, 2 cm  0, 5 cm .
vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học.
A. 9,5.109 . B. 9, 4608.109 . C. 9, 461.109 . D. 9, 46080.109 .

Sưu tầm và biên soạn Page 183 Sưu tầm và biên soạn Page 184
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Lời giải Lời giải


Chọn B Chọn A
Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút và một phút có 60 giây. Do a
Ta có  a  suy ra  a   a . a  1%.1,3462  0, 013462 .
đó một năm có: 24.365.60.60  31536000 giây. a
Vì vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0, 013462 nên ta có thể xem độ chính
31536000.300  9, 4608.109 km. xác là d  0, 013462 .

Câu 63: Số dân của một tỉnh là A  1034258  300 (người). Hãy tìm các chữ số chắc. 0,01 0,1
Ta có  0, 005  0,013462   0, 05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số chắc,
A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3. 2 2
Lời giải còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.

Chọn C Vậy chữ số chắc là 1 và 3 .

100 1000 Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3 .


Ta có  50  300  500  nên các chữ số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 ( hàng
2 2
Câu 67: Một hình lập phương có thể tích V  180,57cm3  0,05cm3 . Xác định các chữ số chắc chắn của
trăm ) đều là các chữ số không chắc. Các chữ số còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chắc.
V.
Do đó cách viết chuẩn của số A là A  1034.103 (người). A. 1,8 . B. 1,8, 0 . C. 1,8, 0,5 . D. 1,8, 0, 5, 7 .
Câu 64: Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo a  192, 55 m , với sai số tương đối không vượt quá Lời giải
0, 3% . Hãy tìm các chữ số chắc của d và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của a . Chọn C
A. 193 m . B. 192 m . C. 192, 6 m . D. 190 m .
0, 01 0,1
Lời giải Ta có  0, 05  . Suy ra 1,8, 0, 5 là chữ số chắc chắn.
2 2
Chọn A Câu 68: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a  467346  12 .
Ta có sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc là a  a. a  192,55.0, 2%  0,3851 . A. 46735.10 . B. 47.10 4 . C. 467.103 . D. 4673.10 2 .
Lời giải
Vì 0,05  a  0,5 . Do đó chữ số chắc của d là 1, 9, 2.
Chọn D
Vậy cách viết chuẩn của a là 193 m (quy tròn đến hàng đơn vị). 10 100
Ta có  5  12   50 nên chữ số hàng trăm trở đi là chữ số chữ số chắc do đó số gần
Câu 65: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a  3214056 người với 2 2
độ chính xác d  100 người. đúng viết dưới dạng chuẩn là 4673.10 2 .
A. 3214.103 . B. 3214000 . C. 3.106 . D. 32.105 . Câu 69: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b  2, 4653245  0, 006 .
Lời giải
A. 2, 46 . B. 2, 47 . C. 2, 5 . D. 2, 465 .
Chọn A Lời giải
100 1000 Chọn C
Ta có  50  100   500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số
2 2
0, 01 0,1
hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc. Ta có  0, 005  0, 006   0, 05 nên chữ số hàng phần chục trở đi là chữ số chữ số chắc
2 2
Vậy chữ số chắc là 1, 2,3, 4 . do đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2, 5 .

Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.103 . Câu 70: Quy tròn số 7216, 4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là:
Câu 66: Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a  1, 3462 sai số tương đối của a bằng A. 0, 2 . B. 0, 3 . C. 0, 4 . D. 0, 6 .
1% . Lời giải
A. 1,3 . B. 1,34 . C. 1,35 . D. 1, 346 . Chọn C

Sưu tầm và biên soạn Page 185 Sưu tầm và biên soạn Page 186
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Quy tròn số 7216, 4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là:

7216, 4  7216  0, 4

Câu 71: Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2, 7 . Sai số tuyệt đối là:.
A. 0, 05 . B. 0, 04 . C. 0, 046 . D. 0,1 .
Lời giải
Chọn C

Quy tròn số 2, 654 đến hàng phần chục, được số 2, 7 . Sai số tuyệt đối là: 2, 7  2, 654  0, 046 .

Câu 72: Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước.
A. h '  3dm . B. 16m  3dm . C. 15,5m  1dm . D. 15, 6 m  0, 6dm .
Lời giải
Chọn A
Giá trị trung bình là: 15,68m.

Vì độ chính xác là 1dm nên ta có h '  15, 7 m . Mà h '  3dm Nên 15, 7 m  3dm .

Sưu tầm và biên soạn Page 187


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

CHƯƠNG
Ý nghĩa. Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp theo
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA thứ tự không giảm thì giá trị trung vị ở vị trí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá

V MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP


NHÓM
trị bất thường trong khi số trung bình bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường.

Luyện tập 2. Chiều dài (đơn vị feet) của 7 con cá voi trưởng thành được cho như sau:

48 53 51 31 53 112 52.

BÀI 13. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM Tìm số trung bình và trung vị của mẫu số liệu trên. Trong hai số đó, số nào phù hợp hơn để đại
diện cho chiều dài của 7 con cá voi trưởng thành này?

LÝ THUYẾT. Giải:
I
+ Chiều dài trung bình của 7 con cá voi trưởng thành là
=
1. SỐ TRUNG BÌNH VÀ TRUNG VỊ 48  53  51  31  53  112  52
 57,14 (feet).
7
a. Số trung bình
+ Sắp thứ tự dãy số liệu thành dãy không giảm: 31 48 51 52 53 53 112
Số trung bình (số trung bình cộng) của mẫu số liệu x1 , x2 ,..., xn , kí hiệu là x , được tính
Trung vị của dãy số là số 52 .
bằng công thức:
x1  x2  ...  xn Trong hai số trên, số trung vị phù hợp hơn để đại diện cho chiều dài của 7 con cá voi trưởng
x
n thành này.
2. TỨ PHÂN VỊ
Chú ý. Trong trường hợp mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số thì số trung bình được tính
theo công thức: Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có n giá trị, ta làm như sau:

m1 x1  m2 x2  ...  mk xk  Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.


x
n  Tìm trung vị. Giá trị này là Q2 .

Trong đó mk là tần số của giá trị xk và n  m1  m2  ...  mk .  Tìm trung vị của nửa số liệu bên trái Q2 (không bao gồm Q2 nếu n lẻ). Giá trị này
là Q1 .
Ý nghĩa. Số trung bình là giá trị trung bình cộng của các số trong mẫu số liệu, nó cho biết vị trí
trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu.  Tìm trung vị của nửa số liệu bên phải Q2 (không bao gồm Q2 nếu n lẻ). Giá trị này
là Q3 .
Luyện tập 1. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li của các bạn trong lớp (đơn vị giây): Q1 , Q2 , Q3 được gọi là các tứ phân vị của mẫu số liệu.
Thời gian 12 13 14 15 16
Số bạn 5 7 10 8 6
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp.
Giải: Thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp là
12  5  13  7  14 10  15  8  16  6
x  14, 08 .
36
b. Trung vị
Ý nghĩa. Các điểm Q1 , Q2 , Q3 chia mẫu số liệu đã sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn thành bốn phần, mỗi
Để tìm trung vị của một mẫu số liệu, ta thực hiện như sau: phần đều chứa 25% giá trị (hình 5.3a).

 Sắp xếp các giá trị trong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
 Nếu số giá trị của mẫu số liệu là số lẻ thì giá trị chính giữa của mẫu là trung vị. Nếu
là số chẵn thì trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu.

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Hãy tìm các tứ phân vị cho mẫu số liệu này.


Giải:
 Vì n  35 là số lẻ nên trung vị là số thứ 18: Q2  3 .

VÍ DỤ: Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1 mg  0, 001 g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc  Bên trái Q2 có 17 số liệu nên trung vị của nửa này là số thứ 9: Q1  2 .
được cho như sau:
 Bên phải Q2 có 17 số liệu nên trung vị của nửa này là số thứ 27: Q3  4 .
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210. 3. MỐT
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Hãy tìm các tứ phân vị. Các phân vị này cho ta thông tin gì?
Ý nghĩa. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá
Giải trị trùng nhau.
 Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

5.7. Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu:
 Vì n  20 là số chẵn nên Q2 là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa:
9 8 15 8 20
Q2  180  180  : 2  180 . b) Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250 .
 Ta tìm Q1 là trung vị của nửa số liệu bên trái Q2 :
c) Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp:
0 50 70 100 130 140 140 150 160 180 .
  36 38 33 34 32 30 34 35 .
Giải
và ta tìm được Q1  130  140  : 2  135 .
8.2  9  15  20
a) Số trung bình là  12 .
5
 Ta tìm Q3 là trung vị của nửa số liệu bên phải Q2 : Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 8 8 9 15 20 .

180 180 190 200 200 210 210 220 290 340 . Trung vị là 9 .
 
Số 8 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là 8 .
và tìm được Q3   200  210  : 2  205 . Tứ phân vị Q1  8; Q2  9; Q3  17.5 .

250  300.3  350  450  500  650


b) Số trung bình là  387.5 .
8
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 250 300 300 300 350 450 500 650 .
Hình 5.4. Hình ảnh về sự phân bố của mẫu số liệu
Trung vị là 325 .
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu số liệu. Khoảng cách từ Q1 đến Q2 là 45 trong
Mốt là 300 .
khi khoảng cách từ Q2 đến Q3 là 25. Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung mật độ cao ở bên
phải Q2 và mật độ thấp ở bên trái Q2 (H.5.4). Tứ phân vị Q1  300; Q2  325; Q3  475 .

30  32  33  34.2  35  36  38
Luyện tập 3. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên Internet trong một tuần của một số c) Số trung bình là  34 .
8
học sinh lớp 10: Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 30 32 33 34 34 35 36 38 .
Số lần 0 1 2 3 4 5 Trung vị là 34 .
Số học sinh 2 4 6 12 8 3

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Mốt là 34 . Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 0 0 0 0 0 0 0 4 6 10 .


Tứ phân vị Q1  32.5; Q2  34; Q3  35.5 . Số 0 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là 0 .
Tứ phân vị Q1  0; Q2  0; Q3  4 .
5.8. Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính giá trị
của số đặc trưng đó. b) Tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau do mẫu có 10 số liệu mà số 0 đã xuất hiện 7
a) Số mặt trăng đã biết của các hành tinh: lần.

Hành tinh Hoả Thổ Thiên Hải 5.10. Bảng sau đây cho biết số chỗ ngồi của một số sân vận động được sử dụng trong Giải Bóng
Trái đá Vô địch Quốc gia Việt Nam năm 2018 (số liệu gần đúng).
Thu tinh t Vương Vươn
Đ
ỷ Kim tinh Mộc tinh i tinh g tinh
ấ Sân vận động Cẩm phả Thiên Trường Hàng Đẫy Thanh Hoá Mỹ Đình
tinh n
t Chỗ ngồi 20 120 21 315 23 405 20 120 37 546
h
Số mặt 2 27 13 (Theo vov.vn)
trăn 0 0 1 63 34 Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của
g Sân vân động Quốc gia Mỹ Đình?
(Theo NASA)
Giải:
b) Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá:
20120  21315  23405  20120  37546
32 24 20 14 23 . Số trung bình là  24501.2 .
5
c) Chỉ số IQ của một nhóm học sinh: 60 72 63 83 68 74 90 86 74 80 . Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 20120 20120 21315 23405 37546 .

d) Các sai số trong phép đo: 10 15 18 15 14 13 42 15 12 14 42 . mốt là 20120 .


Trung vị 21315 .
Giải
Nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình
a) Chọn số đặc trưng là tứ phân vị, vì các số liệu không đồng đều nhau, nhiều số liệu trong
20120  21315  23405  20120
mẫu chênh lệch lớn so với trung vị. Số trung bình là  21240 .
4
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 0 0 1 2 13 27 34 63 .
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 20120 20120 21315 23405 .
Tứ phân vị Q1  0.5; Q2  7.5; Q3  30.5 .
mốt là 20120 .
b) Chọn số đặc trưng là số trung bình, các giá trị không lặp lại.
Trung vị 20717.5 .
32  24  20  14  23
Số trung bình là  22.6 . Vậy nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình thì mốt giữ nguyên, số
5
trung bình và trung vị sẽ thay đổi.
c) Chọn số đặc trưng là trung bình, vì các số liệu gần nhau.Số trung bình là:
60  63  68  72  74.2  80  83  86  90
 75 . III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
10
d) Chọn số đặc trưng là trung vị, vì có số 42 lớn bất thường. Trung vị là 15.
I. SỐ TRUNG BÌNH
5.9. Số lượng học sinh giỏi Quốc gia năm học 2018 - 2019 của 10 trường Trung học phổ thông được Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là 1; 1; 3; 6; 7;
cho như sau: 0 0 4 0 0 0 10 0 6 0 . 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
a) Tìm số trung bình, mốt, các tứ phân vị của mẫu số liệu trên. A. 7,5 . B. 7 . C. 6,5 . D. 5,9 .
b) Giải thích tạo sao tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau. Lời giải

Giải 1  1  3  6  7  8  8  9  10 53
Điểm trung bình của cả nhóm là   5,(8)  5,9 .
9 9
0.7  4  6  10
a) Số trung bình là 2 . Câu 2: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau
10

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Bấm AC.


Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
Tính số trung bình cộng của bảng trên (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

A. 6, 4 . B. 6,8 . C. 6, 7 . D. 7, 0 . Bước 3: xem kết quả: bấm Shift/1/4/2/= ta được .


Lời giải Câu 6: [Mức độ 1] Số trung bình của mẫu số liệu 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41 là
Số trung bình cộng của bảng đã cho là A. 43,89 . B. 46, 25 . C. 47,36 . D. 40, 53 .
Lời giải
 4.2  5.8  6.7  7.10  8.8  9.3  10.2  : 40  6, 775  6,8 .
23  41  71  29  48  45  72  41
Câu 3: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Số trung bình x   46, 25.
8
Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
Tần số 2 3 9 5 1 Câu 7: [Mức độ 1] Số nhân khẩu trong các hộ gia đình ở một xóm được thống kê ở bảng sau:
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu ?
A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53. Số nhân khẩu 1 2 3 4 5 6
Lời giải Số hộ gia đình 1 4 7 11 5 2
Thời gian trung bình để mỗi học sinh chạy được 50m là
8,3.2  8, 4.3  8,5.9  8,7.5  8,8 Số trung bình của mẫu số liệu trên là
x  8,53
20 .
A. 3, 5 . B. 2 . C. 3, 7 . D. 5 .
Câu 4: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau:
5;6;7;5;8;8;10;9;7;8 . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó. Lời giải

A. 7 . B. 8 . C. 7,3 . D. 7,5 . Số trung bình x 


1.1  4.2  7.3  11.4  5.5  2.6
 3, 7.
Lời giải 30

5.2  6  7.2  8.3  9  10 Câu 8: [Mức độ 2] Cho bảng phân bố tần số về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ
Điểm trung bình của tổ học sinh đó là: x   7, 3 . gia đình
10
Câu 5: Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây: Sản lượng 111 112 113 114 115 116 117
Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 1 3 4 5 4 2 1
Tần số 5 15 10 6 4 40
Số trung bình của bảng số liệu trên là
Tính tiền thưởng trung bình.
A. 114 . B. 114, 5 . C. 113, 9 . D. 113, 5 .
A. 3725000 đồng. B. 3745000 đồng. C. 3715000 đồng. D. 3625000 đồng.
Lời giải
Lời giải
1
Chọn A Số trung bình: x  1.111  3.112  4.113  5.114  4.115  2.116  1.117   113, 9
20
Ta có tiền thưởng trung bình được tính theo công thức:
Câu 9: [Mức độ 2] Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm
2.5  3.15  4.10  5.6  6.4 vừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh
x  3, 725 (triệu đồng).
40 đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau
đây.
* Sử dụng máy tính cầm tay:
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bước 1: bật cột tần số: bấm Shift/Mode/ /4/1. Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100

Bước 2: Bấm Mode/3/1. Số trung bình của bảng số liệu trên là


A. 6, 23 . B. 7 . C. 6,5 . D. 6, 24 .
Lời giải

Nhập số liệu từ bảng: Ta có số trung bình cộng là

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

n1 x1  n2 x2  ...  nk xk 0.1  1.1  2.3  ...  10.2  n  m  21  n  11


x   6, 23 . Giải hệ phương trình   .
N 100  22n  23m  472  m  10
Câu 10: [Mức độ 1] Số lượng học sinh nữ của trường Trung học phổ thông được cho như sau:
Câu 15: Số trung bình cộng x của mẫu số liệu x1 , x2 ,..., xn được tính bằng công thức nào sau đây?
Khối 10 Khối 11 Khối 12
218 244 210 A. x  x1  x2  ...  xn . B. x   x1  x2  ...  xn  .n .
Tìm số trung bình của mẫu số liệu trên. x1  x2  ...  x n x x ... x
C. x  . D. x  1 2 n .
A. 231. B. 227. C. 224. D. 230. n n
Lời giải
Câu 11: [Mức độ 1] Thống kê số ngày trực nhật của học sinh Lớp 10A1 như sau:
Số ngày trực nhật 2 3 4 5 6 Chọn C
Số học sinh 1 3 5 6 3
Câu 16: Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là
Hỏi trung bình mỗi bạn trực nhật bao nhiêu ngày?
8, 0; 7,5; 8,2 . Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . A. 8, 0 . B. 23,7 . C. 7,7 . D. 7,9 .
Câu 12: [Mức độ 1] Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lớp 11B: Lời giải
3 5 6 7 1 10 3 4 Chọn D
A. 4, 5 . B. 4 . C. 5 . D. 5,5 .
8, 0  7,5  8,2
Ta có điểm trung bình ba môn thi của học sinh là:  7,9 .
Câu 13: [Mức độ 2] Kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm vừa qua 3
của trường A được cho trong bảng sau:
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê: 8,10,12,14,16 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là
Số lượng 0 0 3 5 15 30 52 36 25 8 2 A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 12,5 .
Hãy tính điểm trung bình môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm vừa qua của các học Lời giải
sinh của trường A (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Chọn A
A. 6,18 . B. 6,17 . C. 5,0 . D. 6, 0 .
8  10  12  14  16
Lời giải Ta có số trung bình cuả mẫu số liệu trên là:  12 .
5
Điểm trung bình môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm vừa qua của các học sinh của
Câu 18: Điểm thi học kì của một học sinh như sau: 4;6;5;8; 7;3;5;9;8; 7;10;9 . Điểm trung bình của học
trường A là:
sinh đó là
0.0  0.1  3.2  5.3  15.4  30.5  52.6  36.7  25.8  8.9  2.10 A. 7,5 . B. 7, 0 . C. 6, 75 . D. 6,5 .
 6,18
178 Lời giải

Câu 14: [Mức độ 3] Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày Chọn C
trong bảng phân bố tần số sau đây:
4  6  5  8  7  3  5  9  8  7  10  9
Sản lượng 20 21 22 23 24 Ta có số trung bình cuả mẫu số liệu trên là:  6, 75 .
12
Tần số 5 8 n m 6
Tìm n biết sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 tạ. Câu 19: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 1 3 .
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Lời giải
Số trung bình là?
Ta có 5  8  n  m  6  40  n  m  21 .
A. 6,1 . B. 6,5 . C. 6, 7 . D. 6,9 .
Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 nên Lời giải
1
 5.20  8.21  n.22  m.23  6.24   22,1  22n  23m  472 . Chọn A
40

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

3.2  4.3  5.7  6.18  7.3  8.2  9.4  10.1 250  200  550  200  350  400  200  150
Ta có số trung bình cuả mẫu số liệu trên là:  6,1 . Số trung bình là x   287,5 .
40 8

Câu 20: 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 20 ). Kết quả cho trong bảng sau: Câu 23: [ Mức độ 1] Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu lần lượt là:
Điểm ( x ) 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 15 10 11 10 19
Tần số ( n ) 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên.
Trung bình cộng của bảng số liệu trên là:
A. x  11 . B. x  13 . C. x  12 . D. x  10 .
A. 15 . B. 15,23 . C. 15,50 . D. 16 . Lời giải
Lời giải
15  10  11  10  19
Chọn A Số trung bình là x   13 .
5
Ta có số trung bình cuả mẫu số liệu trên là:
Câu 24: [ Mức độ 2] Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây):
9.1  10.1  11.3  12.5  13.8  14.13  15.19  16.24  17.14  18.10  19.2
 15,23 .
100

Câu 21: Học sinh tỉnh A (gồm lớp 11 và lớp 12 ) tham dự kì thi học sinh giỏi Toán của Tỉnh (thang điểm Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
20 ) và điểm trung bình của họ là 10 . Biết rằng số học sinh lớp 11 nhiều hơn số học sinh lớp 12
là 50% và điểm trung bình của khối 12 cao hơn điểm trung bình của khối 11 là 50% . Điểm A. x  12,02 . B. x  12,03 . C. x  12,12 . D. x  12,025 .
trung bình của khối 12 là Lời giải
A. 10 . B. 11,25 . C. 12,5 . D. 15 . 10.7  11.8  12.10  13.9  14.7 493
Lời giải Số trung bình là x =   12,02 .
41 41
Chọn C Câu 25: [ Mức độ 2] Theo số liệu của Tổng cục thống kê Việt Nam, các chỉ tiêu cơ bản của nước ta về
Gọi số học sinh lớp 12 là n . Theo bài ra, số học sinh lớp 11 sẽ là 1,5n . xuất khẩu từ năm 2011 đến năm 2016 được cho trong bảng thống kê sau

Gọi điểm trung bình của học sinh lớp 11 là a . Theo bài ra, điểm trung bình của học sinh lớp 12
là 1,5a .

Tổng số điểm của học sinh lớp 11 là S  a.1,5n  1,5an .

Tổng số điểm của học sinh lớp 12 là T  1,5a  .n  1,5an .


Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên.
Vậy tổng số điểm của học sinh lớp 11 và 12 là 3an . A. x  19800 . B. x  18000 . C. x  18842,5 . D. x  18824,5 .
Mặt khác, ta có tổng số học sinh lớp 11 và 12 là n  1,5n  2,5n và điểm trung bình của lớp 11 Lời giải

và 12 là 10 . Do đó, tổng số điểm của học sinh lớp 11 và 12 là 10.  2,5n   25n . 15027  16706  18000  19800  21522  22000
Số trung bình là x   18842,5 .
6
25
Từ đó ta có 3an  25n  a  . Câu 26: [ Mức độ 2] Sau đợt khám sức khoẻ của lớp, bạn tổ trưởng đã thống kê chiều cao các thành viên
3
trong tổ như sau:
25
Vậy điểm trung bình học sinh lớp 12 là 1,5a  1,5.  12,5 .
3

Câu 22: [ Mức độ 1] Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng) lần lượt là:
250 200 550 200 350 400 200 150 .

Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên.


Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên.
A. x  287,5 . B. x  200 . C. x  350 . D. x  278,5 .
Lời giải A. x  140 . B. x  139 . C. x  138 . D. x  141 .

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Lời giải Con đường B :

130.1  135.3  138.2  140.1  142.2  145.1


Số trung bình là x   138 .
10
Câu 27: Tuổi đời của 16 công nhân trong xưởng sản xuất được thống kê trong bảng sau
Tìm số trung bình x A ; xB của mẫu số liệu con đường A và con đường B (chính xác đến hàng
phần chục).

A. x A  73,63; xB  70,67 . B. x A  72,5; xB  71,7 .


Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên. C. x A  71,6; xB  70,8 . D. x A  73,6; x B  70,7 .
A. 27 . B. 28 . C. 27,75 . D. 27,875 . Lời giải
Lời giải
Chọn D * Con đường A :
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm
25.2  26.3  27.4  29.3  30.3  33
Ta có x   27,875 .
16

Câu 28: Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. Cân nặng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là 50 kg, 38 kg, 40 kg. Khối lượng trung bình của ba nhóm học sinh đó là
A. 37 kg. B. 26 kg. C. 41, 4 kg. D. 42, 4 kg.
Lời giải Số trung bình của mẫu số liệu: x  73,6 .
Chọn C * Con đường B :
Khối lượng trung bình của ba nhóm học sinh là Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm

1
. 10.50  15.38  25.40   41, 4 kg.
10  15  25
Câu 29: [ Mức độ 3] Giá trị trung bình của một bộ 3 số nguyên dương là m. Nếu thêm số 24 vào bộ 3 số
này thì giá trị trung bình của bộ số mới là bao nhiêu?
Số trung bình của mẫu số liệu: x  70, 7 .
3m  24 3m  24 m  24
A. . B. . C. m  8 . D. .
24 4 4 Câu 31: [Mức độ 4] Để đảm bảo bảng số liệu được phân bố đồng đều người ta điều chỉnh các giá trị x, y
Lời giải sao cho số trung bình cộng và số trung vị bằng nhau. Khi đó bảng số liệu được cho như sau:
Đặt 3 số nguyên dương lần lượt là a , b , và c . Khi đó giá trị trung bình cộng của 3 số nguyên Giá trị 40 50 60  x 90  y
abc Tần số 20 30 60  x 90  y 200
dương này là:  m  a  b  c  3m .
3 Biết rằng x  0 . Tìm x ?

a  b  c  24 A. x  25  25 5 . B. x  25  5 5 .
Giá trị trung bình mới khi số 24 được thêm vào:
4 C. x  5  5 21 . D. x  2  5 5 .
3m  24 Lời giải
Thay a  b  c  3m , ta được kết quả: .
4 Số trung bình cộng của bảng số liệu bằng:
Câu 30: [ Mức độ 4] Trên 2 con đường A và B , trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ (km/h) của 30 chiếc x
 60  x  60  x    90  y  90  y   40.20  50.30 và số trung vị là: M  30  60  x .
e
xe ô tô trên mỗi con đường như sau: 200 2
Con đường A : Ta có: 20  30  60  x  90  y  200  x  y  0 .

Ta giải phương trình 2 giá trị này bằng nhau rồi lấy số nguyên gần nhất với nghiệm.

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

 60  x  60  x    90  y  90  y   2300  40  50  x . Số trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?


200 2 A. M e  6 . B. M e  7,5 . C. M e  6,5 . D. M e  6 .
Do đó x  25  25 5 hoặc x  25  5 21 , vì x  0  x  25  25 5 Lời giải

II. SỐ TRUNG VỊ Sắp xếp điểm của 100 học sinh theo thứ tự không giảm thì giá trị ở vị trí thứ 50 và 51 là 6 và 7
67
Câu 32: [Mức độ 1] Giá của một số loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau: nên M e   6,5 .
2
350 300 650 300 450 500 300 250 .
Tìm số trung vị của mẫu số liệu sau Câu 36: [Mức độ 1] Khảo sát 50 khách hàng ở một shop giày dép. Số size dép mà các khách hàng thường
A. 325 . B. 300 . C. 450 . D. 400 . sử dụng:
Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm là: 250 300 300 300 350 450 500 650

300  350 Số trung vị của mẫu số liệu trên là 37,5 vậy x , y là bao nhiêu?
Dãy trên có 8 giá trị nên ta lấy trung bình cộng 2 giá trị ở giữa  325 .
2 A. x  7, y  12 . B. x  8, y  11 .
Câu 33: [Mức độ 1] Chỉ số IQ của một nhóm học sinh: 60 72 63 83 68 90 74 86 74 80 82 . C. x  7, y  13 . D. x  6, y  13 .
Tìm số trung vị của mẫu số liệu vừa cho Lời giải
A. 73 . B. 74 . C. 90 . D. 68 .
Sắp xếp size của 50 khách hàng theo thứ tự không giảm, mà M e  37,5 nên vị trí 25 phải là 37
Lời giải
và vị trí 26 là 38. Vậy ta tìm được x  7, y  12 .
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm là: 60 63 68 72 74 74 80 82 83 86 90
Câu 37: [Mức độ 1] Trung vị của mẫu số liệu 4; 6; 7; 6; 5; 4; 5 là
Dãy trên có 11 giá trị nên ta lấy giá trị ở giữa là 74. A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 6 .
Câu 34: [Mức độ 1] Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp: Lời giải
Giá tri 30 31 33 34 35 36 37 Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 4 4 5 5 6 6 7 .
Tần số 2 1 2 2 3 2 1 N  13 Dãy trên có giá trị chính giữa bằng 5 nên số trung vị Me  5 .

Câu 38: [Mức độ 2] Cho bảng phân bố tần số về sản lượng cafe thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20
Tìm M e cho bảng số liệu trên? hộ gia đình
Sản lượng 111 112 113 114 115 116 117
A. 73 . B. 74 . C. 90 . D. 68 .
Tần số 1 3 4 5 4 2 1
Lời giải
Số trung vị của bảng số liệu trên là
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm là:
A. 117 . B. 113, 5 . C. 114 . D. 111 .
30 30 31 33 33 34 34 35 35 35 36 36 37 Lời giải
Dãy trên có 13 giá trị nên ta lấy giá trị ở giữa là vị trí thứ 7: 34. Số trung vị: Do kích thước mẫu N = 20 là một số chẵn nên số trung vị là trung bình cộng của
N N
Nếu dãy quá nhiều giá trị thì ta không thể liệt kê ra như vậy, mình phải xác định vị trí ở giữa là hai giá trị đứng thứ =10 và  1  11 đó là 114 và 114.
bao nhiêu rồi đếm đến vị trí đó sẽ rơi vào giá trị nào. Ví dụ như bảng tần số ở trên vị trí thứ 7 sẽ 2 2
rơi vào con số 34. Vậy M e  114 .
Câu 35: [Mức độ 1] Đề khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm
Câu 39: [Mức độ 1] Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu tuổi của các nhân viên trong công ty X:
vừa qua của trường A, người ta chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó.
18 30 20 22 21 40 50 22
Điểm môn Toán của các học sinh được cho ở bảng tần số sau đây:
20 19 25 30 45 40 35 50
A. 25,5. B. 30. C. 27,5. D. 25.
Câu 40: [Mức độ 1] Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu tuổi của các nhân viên trong công ty Y:

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

18 30 20 22 21 40 50 22 Câu 45: [Mức độ 2] Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
20 19 25 30 45 40 35
A. 23. B. 22. C. 21. D. 25. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.

Câu 41: [Mức độ 2] Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A,B,.,F như A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 .
sau (đơn vị: nghìn con): Lời giải
Xã A B C D E F
6  6,5
Số lượng gia cầm bị Số trung vị của mẫu số liệu trên là  6, 25 .
12 25 27 15 45 5 2
tiêu hủy
Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho. Câu 46: [Mức độ 2] Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
A. 20 . B. 21 . C. 21,5 . D. 27 .
Lời giải Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Sắp xếp mẫu số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 .
5 12 15 25 27 45 Lời giải

15  25 6  6,5
Mẫu số liệu đã cho có 6 giá trị nên trung vị của mẫu đó là  20 . Số trung vị của mẫu số liệu trên là  6, 25 .
2 2

Câu 42: [Mức độ 3] Bạn Danh cân lần lượt 50 quả vài thiều Thanh Hà được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn Câu 47: [Mức độ 3] Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm
nhà mình và được kết quả như sau: số nguyên dương x .
Cân nặng 8 19 20 21 22 1 3 4 13 x 2  1 18 19 21
(đơn vị: gam)
A. x  4 . B. x  16 . C. x  17 . D. x  15 .
Số quả 1 10 19 17 3
Lời giải
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
A. 19 . B. 19, 5 . C. 20 . D. 21 . x 2  1  13 x 2  12
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là 
Lời giải 2 2

20  20 x 2  12  x  4  tm 
Số trung vị là trung bình cộng của giá trị thứ 25 và 26: M e   20 . Từ giả thiết suy ra  14  x 2  16   .
2 2  x  4  loai 
Câu 43: [Mức độ 1] Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Vậy x  4 .
A. Số trung vị là số nhỏ nhất trong mẫu số liệu.
B. Số trung vị là số lớn nhất trong mẫu số liệu. Câu 48: [Mức độ 4] Giá xăng E5RON 92 (đồng/lít) trong 6 tháng đầu năm ở nước ta năm 2022 sau 16
C. Số trung vị là số đứng chính giữa trong mẫu số liệu đã được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần lần điều chỉnh như sau:
nếu mẫu số liệu đó gồm n số với n là số lẻ. 23876 24360 25322 26286 26834 29824 29192 28153
D. Số trung vị luôn bằng số trung bình. 27317 27992 28434 29980 30657 31578 32375 32870
Lời giải
Tìm số trung vị trong mẫu số liệu thống kê trên.
Số trung vị là số đứng chính giữa trong mẫu số liệu đã được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần nếu
mẫu số liệu đó gồm n số với n là số lẻ. A. 29294,5 . B. 28294,5 . C. 28293, 5 . D. 29293,5 .
Lời giải
Câu 44: [Mức độ 1] Trọng lượng (tính bằng kg ) của một đàn gà gồm 9 con là
1, 4 1,5 1,8 1,9 2 2,3 2,5 2, 6 3 FB tác giả: Lê Thị Ngọc Thúy
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
23876 24360 25322 26286 26834 27317 27992 28153
A. 2,1 . B. 1, 9 . C. 2,3 . D. 2 .
28434 29192 29824 29980 30657 31578 32375 32870
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

28153  28434 4 x 2  1  15 4 x 2  14
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là  28293,5 . Số trung vị trong mẫu số liệu trên là   2x2  7
2 2 2
Câu 49: [Mức độ 1] Điều tra số học sinh của 30 lớp học, ta được bảng số liệu như sau:  x  2  tm 
35 39 39 40 40 41 41 41 41 44 44 45 45 45 46 Từ giả thiết suy ra 2x 2  7  15  x 2  4   .
 x  2  loai 
48 48 48 48 49 49 49 49 49 49 50 50 50 50 51
Số trung vị của bảng nói trên là: Vậy x  2 .
A. 46 . B. 48 . C. 45 . D. 47 . Câu 54: [Mức độ 1] Cho một mẫu số liệu gồm 9 số đã được sắp xếp tăng dần.
Lời giải Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ta có: N  30 là số chẵn. Số liệu thứ 15 và thứ 16 lần lượt là: 46 và 48 . Vậy số trung vị là: A. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 4 .
46  48 B. Số trung vị là trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 6 .
Me   47 (Học sinh). C. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 5 .
2
D. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 9 .
Câu 50: [Mức độ 1] Điểm học kì một của học sinh được cho bởi sảng số liệu sau (Đơn vị: Điểm) Lời giải
5 6 6 7 7 8 8 8,5 9
Số trung vị của bảng nói trên là: 9 1
Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số thứ  5.
2
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 8, 5 .
Câu 55: [Mức độ 1] Cho một mẫu số liệu gồm 2022 số đã được sắp xếp tăng dần.
Lời giải
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
N 1
Ta có: N  9 là số lẻ. Số liệu thứ  5 là số trung vị. Do đó số trung vị là M e  7 A. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 2022 .
2
B. Số trung vị là trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 1011 .
Câu 51: [Mức độ 1] Trọng lượng (tính bằng kg ) của một đàn vịt gồm 11 con là C. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số 1012 .
1, 2 1, 4 1,5 1,8 1,9 2 2,3 2,5 2,6 3 3,2 D. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là trung bình cộng của số thứ 1011 và số thứ 1012 .
Lời giải
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Vì mẫu số liệu trên gồm chẵn số nên số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là trung bình cộng của
A. 2,1 . B. 1,9 . C. 2,3 . D. 2 . số thứ 1011 và số thứ 1012 .
Lời giải
Câu 56: Một nhóm 10 học sinh tham gia một kỳ thi. Số điểm thi của 10 học sinh đó được sắp xếp từ thấp
Dãy số trên đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần và gồm số lẻ số liệu. Do đó số trung vị bằng đến cao như sau (thang điểm 10): 0;1; 2; 4; 4;5; 7;8;8;9 . Tìm số trung vị của mẫu số liệu.
2. A. 4, 5 . B. 4 . C. 5 . D. 5,5 .
Câu 52: [Mức độ 2] Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của một nhóm gồm 12 học sinh như sau Lời giải
2 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10 11
Chọn A
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. 45
Ta có M e   4,5 .
2
A. 6 . B. 6, 25 . C. 6, 5 . D. 8 .
Lời giải Câu 57: [Mức độ 2] Số lượng cốc trà sữa bán được của cửa hàng trong một tuần như sau
23 18 20 25 35 27 48
6  6,5
Số trung vị của mẫu số liệu trên là  6, 25 .
2 Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Câu 53: [Mức độ 3] Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 15 . Tìm A. 48 . B. 25 . C. 20 . D. 24 .
số nguyên dương x . Lời giải
1 3 4 13 15 4 x 2  1 17 19 21 25
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. x  2 . B. x  14 . C. x  12 . D. x  15 . 18 20 23 25 27 35 48
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Suy ra số trung vị của mẫu số liệu trên là 25 . Tứ phân vị thứ nhì là trung vị của dãy số liệu là: Q2  27 .
Câu 58: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra một tiết môn Toán
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của dãy số liệu: 9; 10; 15; 18; 19.

Khi đó tứ phân vị thứ nhất là: Q1  15 .

Câu 62: [Mức độ 1] Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Lời giải
Số trung vị là
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 9; 10; 15; 18; 19; 27; 30; 40; 46; 100; 200.
A. 7 . B. 6,5 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải Tứ phân vị thứ nhì là trung vị của dãy số liệu là: Q2  27 .

Chọn C Tứ phân vị thứ ba là trung vị của dãy số liệu: 30; 40; 46; 100; 200.
* Khi sắp xếp 40 giá trị theo thứ tự không giảm thì giá trị thứ 20 và 21 của dãy cùng bằng 6 .
Do đó số trung vị của bảng số liệu là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa, tức là số trung Khi đó tứ phân vị thứ ba là: Q3  46 .
vị là 6 .
Câu 63: [Mức độ 1] Số học sinh của các lớp khối 12 trong một trường trung học được thống kê như sau:
Câu 59: [Mức độ 3] Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 18 . 35; 40; 37; 46; 38; 42; 43; 36. Tứ phân vị thứ nhì của mẫu số liệu được thống kê ở trên là:
1 3 4 13 x 2  x  1 18 19 21 A. 40. B. 39. C. 36. D. 42.
Lời giải
Tích các giá trị của x bằng
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 35; 36; 37; 38; 40; 42; 43; 46.
A. 24 . B. 22 . C. 24 . D. x  22 .
Lời giải 38  40
Dãy số liệu trên có 2 số chính giữa nên tứ phân vị thứ nhì là: Q2   39 .
2
x2  x  1  13 x 2  x  12
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là  Câu 64: [Mức độ 1] Số nhân khẩu của các hộ gia đình ở một khu vực trong thành phố được thống kê
2 2
như sau: 2; 5; 3; 7; 11; 12; 4; 6; 5. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là:
x 2  x  12 A. 10. B. 11. C. 4. D. 9.
Từ giả thiết suy ra  18  x 2  x  24  0 (*).
2 Lời giải

Ta thấy a.c  24  0 nên phương trình (*) luôn có hai nghiệm và tích hai nghiệm đó là Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 2; 3; 4; 5; 5; 6; 7; 11; 12.
c
x1 x2   24 . Dãy số liệu trên có giá trị chính giữa bằng 5 nên Q2  5 .
a
III. TỨ PHÂN VỊ Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 6; 7; 11; 12.

Câu 60: [Mức độ 1] Điểm kiểm tra toán của một lớp cho kết quả như sau: 7; 9; 6; 10; 5; 8; 4. Tứ phân 7  11
Do đó Q3  9
vị thứ nhì của mẫu số liệu trên là: 2
A. 6. B. 7. C. 9. D. 5.
Câu 65: [Mức độ 1] Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 21; 35; 17; 43; 8; 59; 72; 119 là
Lời giải
A. 19 . B. 26 . C. 39 . D. 43 .
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. Lời giải
Tứ phân vị thứ nhì là trung vị của dãy số liệu là: Q2  7 . Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 8; 17; 21; 35; 43; 59; 72; 119 .
35  43
Câu 61: [Mức độ 1] Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200. Dãy trên có hai giá trị chính giữa là 35 và 43 nên Q2   39 .
2
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
17  21
Lời giải Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 8; 17; 21; 35 . Do đó, Q1   19 .
2
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 9; 10; 15; 18; 19; 27; 30; 40; 46; 100; 200.
Câu 66: [Mức độ 1] Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 5; 13; 5; 7; 10; 2; 3 là

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

A. 10 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Ta tìm Q3 là trung vị của nửa số liệu bên phải Q2


Lời giải
168 172 176 178
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 2; 3; 5; 5; 7; 10; 13 . và tìm được Q3  172  176  : 2  174 .
Dãy trên có giá trị chính giữa bằng 5 nên Q2  5 .
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 7; 10; 13 . Do đó, Q3  10 . Câu 69: [ Mức độ 3] điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới ( thang điểm 100) như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75
Câu 67: [Mức độ 2] Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là:
72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
60 78 80 64 70 76 80 74 86 90
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là Tính tổng số trung vị, tứ phân vị dưới và tứ phân vị trên.
A. Q1  70; Q2  77; Q3  80 . B. Q1  72; Q2  78; Q3  80 . A. 178 . B. 180 . C. 186 . D. 182 .
C. Q1  70; Q2  76; Q3  80 . D. Q1  70; Q2  75; Q3  80 . Lời giải
Lời giải
Sắp sếp lại số liệu trên theo thứ tự tăng dần của điểm số
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm
Điểm 30 35 39 41 45 48 50 51 54 58 60 61 65 68 72 75 80 83 87
60 64 70 74 76 78 80 80 86 90 Tần số 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 1 3 2 1 1 1
Vì n  10 là số chẵn nên Q2 là số trung bình cộng của hai giá trị chính giữa:
25  1
Vì n = 25 là số lẻ nên số trung vị là số đứng ở vị trí thứ  13 .
Q2   76  78  : 2  77 2

Do đó số trung vị là: M e  61.


Ta tìm Q1 là trung vị của nửa số liệu bên trái Q2
50  48
60 64 70 74 76 Tứ phân vị dưới  49 .
2
và tìm được Q 1  70
Tứ phân vị trên là 72 .
Ta tìm Q3 là trung vị của nửa số liệu bên phải Q2
Vậy tổng số trung vị, tứ phân vị dưới và tứ phân vị trên là 61  49  72  182 .
78 80 80 86 90
Câu 70: [Mức độ 2] Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 16
và tìm được Q 3  80 .
hộ gia đình:
Câu 68: [Mức độ 2] Bảng sau đây cho biết chiều cao của một nhóm học sinh: 111 112 113 112 114 127 128 125
160 178 150 164 168 176 156 172 119 118 113 126 120 115 123 116
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là Các tứ shân vị của mẫu số liệu đã cho là
A. Q1  158; Q2  164; Q3  174 . B. Q1  158; Q2  166; Q3  174 . A. Q1  113, Q2  117, Q3  124 . B. Q1  117, Q2  113, Q3  124 .
C. Q1  160; Q2  168; Q3  176 . D. Q1  150; Q2  164; Q3  178 . C. Q1  113, Q2  117, Q3  123 . D. Q1  113, Q2  122, Q3  123 .
Lời giải Lời giải
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm ta được:
150 156 160 164 168 172 176 178 111 112 112 113 113 114 115 116
Vì n  8 là số chẵn nên Q2 là số trung bình cộng của hai giá trị chính giữa: 118 119 120 123 125 126 127 128
Ta có:
Q2  164  168  : 2  166
116  118
Ta tìm Q1 là trung vị của nửa số liệu bên trái Q2 Q2   117
2

150 156 160 164 113  113


Q1   113
và tìm được Q1  156  160  : 2  158 2

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

123  125 1 3 6 8 12 15 18 27 29 31 33 54
Q3   124
2
15  18
Trung vị của mẫu số liệu trên là  16,5
Câu 71: [Mức độ 2] Điểm kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán của 11 học sinh khối 10 như sau: 2
5 7 8 7 6 7 8 9 10 5 8
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu đã cho là 68
Trung vị của dãy 1 3 6 8 12 15 là 7
2
A. 6. B. 7. C. 6,5 . D. 8.
Lời giải 29  31
Trung vị của dãy 18 27 29 31 33 54 là  30
2
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm ta được:
Vậy Q1  7, Q2  16,5, Q3  30 .
5 5 6 7 7 7 8 8 8 9 10
n  11 nên tứ phân vị thứ nhất là trung vị của 5 giá trị đầu tiên, từ đó ta có Q1  6. Câu 75: [Mức độ 2] Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau
12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
Câu 72: [Mức độ 3] Số xe ô tô của một cửa hàng bán được mỗi tháng trong năm 2021 được ghi lại ở
bảng sau: A. Q1  7, Q2  17,5, Q3  30 . B. Q1  7, Q2  16,5, Q3  30 .
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C. Q1  7, Q2  16,5, Q3  30,5 . D. Q1  7,5, Q2  16,5, Q3  30 .
Số xe 45 28 31 34 32 35 37 33 33 35 34 37 Lời giải
Hãy tìm tứ phân vị Q1 .
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. 31, 5 . B. 32 . C. 32, 5 . D. 34 .
Lời giải 1 3 6 8 12 15 18 27 29 31 33 54
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 28, 31, 32, 33, 33, 34, 34, 35, 35, 37, 37, 45. 15  18
Trung vị của mẫu số liệu trên là  16,5
1 1 1 2
Q2  M e   34  34   34 , Q1   32  33  32,5, Q3   35  37   36 .
2 2 2
68
Trung vị của dãy 1 3 6 8 12 15 là 7
Câu 73: [Mức độ 1] Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau 2
3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
29  31
Trung vị của dãy 18 27 29 31 33 54 là  30
A. Q1  5, Q2  8,5, Q3  12 . B. Q1  6, Q2  8,5, Q3  12 . 2
C. Q1  6, Q2  8,5, Q3  12,5 . D. Q1  5, Q2  8,5, Q3  12,5 . Vậy Q1  7, Q2  16,5, Q3  30 .
Lời giải
Câu 76: Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ A2 của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải
89
Trung vị của mẫu số liệu trên là  8,5 qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình
2
từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần thi Hoa đạt điểm trung bình là 64,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra
Trung vị của dãy 3 4 6 7 8 là 6 cuối cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ?
A. 97,5 . B. 92,5 . C. 95,5 . D. 97,8 .
Trung vị của dãy 9 10 12 13 16 là 12
Lời giải
Vậy Q1  6, Q2  8,5, Q3  12 . Chọn A
Câu 74: [Mức độ 2] Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau Gọi x là số điểm trong lần kiểm tra cuối mà Hoa cần đạt được để được cấp chứng chỉ
12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
Ta có số điểm qua 5 lần thi của Hoa là 64,5.5  322,5 .
A. Q1  7, Q2  17,5, Q3  30 . B. Q1  7, Q2  16,5, Q3  30 .
x  322,5
C. Q1  7, Q2  16,5, Q3  30,5 . D. Q1  7, 5, Q2  16,5, Q3  30 . Khi đó  70  x  70.6  322,5  97,5 .
6
Lời giải
Vậy Q1  7, Q2  16,5, Q3  30 .
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Câu 77: [Mức độ 1] Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau Vậy Q1  6,5, Q2  9, Q3  14 .
2 4 5 7 8 10 11 12 14 16
Câu 80: [Mức độ 2] Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau
A. Q1  9, Q2  5, Q3  12 . B. Q1  6, Q2  8,5, Q3  12 . 1 3 6 9 12 15 18 27 29 31 33 62
C. Q1  6, Q2  8,5, Q3  12,5 . D. Q1  5, Q2  8,5, Q3  12,5 .
A. Q1  7, Q2  17,5, Q3  32 . B. Q1  7,5, Q2  16,5, Q3  30 .
Lời giải
C. Q1  7, Q2  16,5, Q3  30,5 . D. Q1  7,5, Q2  15,5, Q3  30 .
8  10 Lời giải
Trung vị của mẫu số liệu trên là 9
2
15  18
Trung vị của dãy 2 4 5 7 8 là 5 Trung vị của mẫu số liệu trên là  16,5
2
Trung vị của dãy 10 11 12 14 16 là 12 69
Trung vị của dãy 1 3 6 9 12 15 là  7,5
2
Vậy Q1  9, Q2  5, Q3  12 .
29  31
Câu 78: [Mức độ 2] Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau Trung vị của dãy 18 27 29 31 33 62 là  30
2
12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8 9 11
Vậy Q1  7,5, Q2  16,5, Q3  30 .
A. Q1  7, Q2  16,5, Q3  30 . B. Q1  7, Q2  16,5, Q3  30 .
C. Q1  7, Q2  16,5, Q3  30,5 . D. Q1  7, 5, Q2  16,5, Q3  30 . Câu 81: [Mức độ 4] Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, 10 địa phương có điểm trung bình môn
Toán cao nhất cả nước lần lượt là
Lời giải
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:

1 3 6 8 9 11 12 15 18 27 29 31 33 54

12  15
Trung vị của mẫu số liệu trên là  13,5
2

68
Trung vị của dãy 1 3 6 8 9 11 là 7
2

29  31
Trung vị của dãy 18 27 29 31 33 54 là  30
2

Vậy Q1  7, Q2  16,5, Q3  30 .

Câu 79: [Mức độ 1] Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau


3 6 7 8 9 10 12 16 19
Tìm tứ phân vị trong mẫu số liệu thống kê trên.
A. Q1  6,5, Q2  9, Q3  13 . B. Q1  6,5, Q2  9, Q3  14 .
C. Q1  6,5, Q2  8,5, Q3  14 . D. Q1  6,5, Q2  9, Q3  12 . A. Q1  6,92 , Q2  7, Q3  7, 06 . B. Q1  6,88, Q2  6,99, Q3  7, 06 .

Lời giải C. Q1  6,92, Q2  6,99, Q3  7, 06 . D. Q1  6,94, Q2  6,99, Q3  7, 06 .


Lời giải
Trung vị của mẫu số liệu trên là 9
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
67
Trung vị của dãy 3 6 7 8 là  6, 5
2 6,82 6,88 6,92 6,92 6,98 7 7 7, 06 7,15 7, 4

12  16 6,98  7
Trung vị của dãy 10 12 16 19 là  14 Số trung vị trong mẫu số liệu trên là  6,99 .
2 2

Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Trung vị của dãy 6,82 6,88 6,92 6,92 6,98 là 6,92 Nhìn vào bảng tần số ta thấy giá trị 35  g  có tần số lớn nhất nên M 0  35 .

Trung vị của dãy 7 7 7, 06 7,15 7, 4 là 7, 06 Câu 85: [Mức độ 1] Số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong một bài kiểm tra 1 tiết môn toán:
Vậy Q1  6,92 , Q2  6,99, Q3  7, 06 .
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
IV. MỐT Số HS 2 3 7 18 3 2 4 1 N  40
Câu 82: [Mức độ 1] Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 20 Mốt của dấu hiệu:
hộ gia đình
A. M 0  6 . B. M0  18 . C. M 0  5 . D. M 0  7 .
Lời giải
111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
Nhìn vào bảng tần số ta thấy giá trị 6 có tần số lớn nhất nên M 0  6 .
112 113 113 114 115 114 116 117 114 115
Câu 86: [Mức độ 1] Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Tìm số mốt
A. M 0  111 . B. M 0  113 . C. M 0  114 . D. M 0  117 .
Thời gian (giây) 8,3 8, 4 8,5 8, 7 8,8
Lời giải
Tần số 2 3 9 5 1
Nhìn vào bảng số liệu ta thấy giá trị 114 có tần số lớn nhất nên ta có M 0  114 .
Câu 83: [Mức độ 1] Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm
vừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh Mốt của dấu hiệu:
đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10 ) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau
A. M 0  9 . B. M 0  8,5 . C. M 0  8,7 . D. M 0  8, 4 .
đây:
Lời giải

Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nhìn vào bảng tần số ta thấy giá trị 8, 5 có tần số lớn nhất nên M 0  8,5 .

Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N  100 Câu 87: [Mức độ 1] Khối lượng cơ thể lúc trưởng thành của 10 con chim được ghi lại ở bảng sau (đơn
vị: gam).
165 150 155 165 170 165 150 155 160
Tìm mốt
A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải Mốt của mẫu số liệu trên là

Nhìn vào bảng tần số ta thấy giá trị 7 có tần số lớn nhất nên M 0  7 . A. 150 . B. 155 . C. 160 . D. 165 .
Lời giải
Câu 84: [Mức độ 1] Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trúng gà:
Mẫu số liệu đã cho có giá trị 165 xuất hiện với tần số lớn nhất nên mốt là 165.
Khối lượng (g) Tần số
25 3 Câu 88: [Mức độ 2] Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm
30 5 vừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh
35 10 đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau
40 6 đây.
45 4 Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
50 2 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100
Cộng 30 Mốt của bảng số liệu trên là
A. 7 . B. 6 . C. 100 . D. 10 .
Tìm số mốt:
Lời giải
A. 25 . B. 30 . C. 40 . D. 35 .
Lời giải Ta có giá trị có tần số lớn nhất M O  7 .

Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Câu 89: [ Mức độ 3] Bảng sau đây cho biết số chỗ ngồi của một số sân vận động được sử dụng trong Số lượng 2 5 16 27 30 23 3
Giải Bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam năm 2022 (số liệu gần đúng). Mốt của mẫu số liệu đã cho là
Sân vận động Cẩm phả Thiên Trường Hàng Đẫy Thanh Hoá Mỹ Đình
A. 41. B. 44. C. 27. D. 30.
Chỗ ngồi 20 120 21 315 23 405 20 120 37 546
Lời giải
Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của
Sân vân động Quốc gia Mỹ Đình? Mốt của mẫu số liệu đã cho là 41.

A. Mốt và số trung bình giữ nguyên, trung vị thay đổi. Câu 93: [Mức độ 2] Một Shop bán giày nam đã thống kê cỡ giày bán được trong một tháng để biết được
. B. Mốt và số trung vị giữ nguyên, số trung bình thay đổi. nên nhập cỡ giày nào nhiều, kết quả thống kê được cho trong bảng sau:
C. Số trung bình giữ nguyên, mốt và trung vị thay đổi. Cỡ(size) giày 37 38 39 40 41 42 43
D. Mốt giữ nguyên, số trung bình và trung vị sẽ thay đổi. Số lượng 3 5 18 21 32 28 4
Lời giải Căn cứ vào mẫu thống kê, Shop nên nhập cỡ giày nào với số lượng nhiều nhất?

20120  21315  23405  20120  37546 A. 41. B. 43. C. 38. D. 39.


Số trung bình là  24501.2 .
5 Lời giải
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 20120 20120 21315 23405 37546 .
Ta nhận thấy Mốt của mẫu số liệu đã cho là 41 vì vậy Shop nên nhập cỡ giày 41 với số lượng
mốt là 20120 . nhiều nhất.
Trung vị 21315 .
Nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình Câu 94: Cho bảng phân bố tần số
20120  21315  23405  20120 Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty
Số trung bình là  21240 .
4 Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 20120 20120 21315 23405 . Tần số 5 15 10 6 7 43
mốt là 20120 . Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là
Trung vị 20717.5 .
Vậy nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình thì mốt giữ nguyên, số trung A. 5 triệu đồng. B. 3 triệu đồng. C. 2 triệu đồng. D. 6 triệu đồng.
bình và trung vị sẽ thay đổi. Lời giải
Câu 90: [ Mức độ 3] Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5 ; Chọn B
8, 4 ; 6,9 ; 7,2 ; 2,5 ; 6,7 ; 3, 0 (đơn vị: triệu đồng). Số tiền đại diện cho tiền lương hàng tháng Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị (xi) có tần số (ni) lớn nhất và được kí hiệu là M 0 .Vậy chọn
của 7 nhân viên là: đáp án A
A. 6, 7 triệu đồng. B. 7 triệu đồng C. 5,9 triệu đồng. D. 6 triệu đồng.
Câu 95: Thống kê điểm kiểm tra một tiết môn toán của một nhóm 12 học sinh lớp 11A ta được
Lời giải
1; 2; 2; 4; 4;5; 6; 7; 7; 7;9;10 .Tìm mốt của mẫu số liệu.
Sắp xếp thứ tự các số liệu thống kê, ta thu dược dãy tăng các số liệu sau: 2,5 ; 3, 0 ; 6,5 ; 6,7 ; 6,9 A. 5,5. B. 10. C. 7. D. 1.
; 7,2 ; 8, 4 (đơn vị: triệu đồng). Lời giải
Số trung vị M e  6,7 triệu đồng. Chọn C
Số các số liệu thống kê quá ít ( n  7  10 ), do đó không nên chọn số trung bình cộng làm đại
Ta có bảng số liệu
diện cho các số liệu đã cho. Trong trường hợp này ta chọn số trung vị M e  6,7 triệu đồng làm
đại diện cho tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên. Điểm 1 2 4 5 6 7 9 10
Câu 91: [Mức độ 1] Thời gian tự học (đơn vị phút) của một số học sinh lớp 12 được cho như sau. Tìm Tần số 1 2 2 1 1 3 1 1 N  12
mốt cho mẫu số liệu này? Nhìn vào bản số liệu ta thấy giá trị 7 xuất hiện nhiều nhất (3 lần) nên M O  7.
30 60 45 120 45 150 180 60 30 30
Câu 96: Cho mẫu số liệu thống kê 6,5,5, 2,9,10,8 . Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 120 .
A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 10 .
Câu 92: [Mức độ 2] Một Shop bán quần áo đã thống kê cỡ áo nam bán được trong một tháng cho kết Lời giải
quả như sau:
Chọn C
Cỡ (size) áo 37 38 39 40 41 42 43
Mốt của mẫu số liệu trên là M O  5 .

Sưu tầm và biên soạn Page 31 Sưu tầm và biên soạn Page 32
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Câu 97: Người ta điều tra ngẫu nhiên số cân nặng của 30 học sinh nữ một trường phổ thông, được ghi
trong bảng sau:
Số cân nặng (kg) 38 40 43 45 48 50
Tần số 2 4 9 6 4 5 N = 30
Tần suất (%) 6,67 13,33 30 20 13,33 16,67
Số cân nặng trung bình x , số trung vị M e , mốt M 0 của bảng thống kê trên là

A. x  44,5; M e  44; M 0  43. B. x  44; M e  44,5; M 0  43.


C. x  44; M e  44; M 0  44. D. x  45; M e  44; M 0  43.
Lời giải.
ChọnD
Sử dụng MTCT theo các bước sau:
B1: mode 3 AC (chuyển sang chế độ thống kê)
B2: shift 1 1 1 (nhập bảng số liệu -kiểu cột dọc- theo bảng trên)
B3: shift 1 4 (gọi kết quả)

Ta được kết quả: x  44,5.

43  45
Kết hợp với bảng trên thấy M e  44; M 0  43.
2

Vậy x  44,5; M e  44; M 0  43.

Chú ý: Cách sử dụng MTCT như trên có thể tìm được độ lệch chuẩn, phương sai. Tuy nhiên đối
với bài này (không yêu cầu tính độ lệch chuẩn/phương sai); nên học sinh có thể tính trung bình
38.2  40.4  43.9  45.6  48.4  50.5
bằng công thứch: x   44,5.
30

Sưu tầm và biên soạn Page 33


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Nhận xét. Sử dụng khoảng biến thiên có ưu điểm là đơn giản, dễ tính toán song khoảng biến

CHƯƠNG
thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất mà bỏ qua thông tin từ tất cả
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA các giá trị khác. Do đó, khoảng biến thiên rất dễ bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường.

V MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP


NHÓM
Khoảng tứ phân vị, kí hiệu Q , là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất, túc là:

Q  Q3  Q1

Ý nghĩa. Khoảng tứ phân vị cũng là một số đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị càng lớn
thì mẫu số liệu càng phân tán.
BÀI 14. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN Chú ý. Một số tài liệu gọi khoảng biến thiên là biên độ và khoảng tứ phân vị là độ trải giữa.

Ví dụ 2. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày:
I LÝ THUYẾT.
7 8 22 20 15 18 19 13 11.
=
1. KHOẢNG BIẾN THIÊN VÀ KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này.
Khoảng biến thiên, kí hiệu là R, là hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mẫu số Giải
liệu.
Trước hết, ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
Ý nghĩa. Khoảng biến thiên dung để đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng biến thiên càng
7 8 11 13 15 18 19 20 22.
lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
Mẫu số liệu gồm 9 giá trị nên trung vị là số ở vị trí chính giữa Q2  15 .
Ví dụ 1. Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau:
Nửa số liệu bên trái là 7, 8, 11, 13 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 8, 11.
Tổ 1: 7 8 8 9 8 8 8
Do đó, Q1  (8  11) : 2  9,5 .
Tổ 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
Nửa số liệu bên phải là 18, 19, 20, 22 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 19, 20.
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ có như nhau không?
b) Tính các khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu. Căn cứ trên chỉ số này, các bạn tổ nào học Do đó, Q3  (19  20) : 2  19,5 .
đồng đều hơn?
Vậy khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là: Q  19,5  9,5  10 .
Giải
2. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ đều bằng 8.
Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mẫu số liệu (bỏ qua thông tin
b) Đối với Tổ 1: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 7;9. Do đó, khoảng biến thiên của tất cả các giá trị khác), còn khoảng tứ phân vị chỉ sử dụng thông tin của 50% số liệu chính
là: R1  9  7  2 . giữa. Có một vài số đặc trưng khác đo độ phân tán sử dụng thông tin của tất cả các giá trị trong
mẫu số liệu. Hai trong số đó là phương sai và độ lệch chuẩn.
Đối với Tổ 2: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 6;10. Do đó, khoảng biến thiên
là: R2  10  6  4 . Cụ thể là với mẫu số liệu x1 , x 2 ,..., x n , nếu gọi số trung bình là x thì với mỗi giá trị xi , độ lệch của nó so

Do R2  R1 nên ta nói các bạn Tổ 1 học đều hơn các bạn Tổ 2. với giá trị trung bình là x i  x .
2 2 2
Luyện tập 1. Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:
 Phương sai là giá trị s 2 
x
1 x   x 2 x  
 ...  xn  x  .
n
163 159 172 167 165 168 170 161
 Căn bậc hai của phương sai, s  s 2 , được gọi là độ lệch chuẩn.
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. Chú ý. Người ta còn sử dụng đại lượng để đo độ phân tán của mẫu số liệu:
Giải 2 2 2

s 
2 x 1 x   x 2 x  
 ...  x n  x  .
Chiều cao thấp nhất, cao nhất tương ứng là 159; 172. Do đó, khoảng biến thiên là:
n 1
R  172  159  13 .
Ý nghĩa. Nếu số liệu càng phân tán thì phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.

Ví dụ 3. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này.
Giải
43  45  46  41  40
Số trung bình của mẫu số liệu là x   43.
5
Ta có bảng sau:
Giá trị Độ lệch Bình phương độ lệch Ta có Q1  1,5.Q  30 và Q3  1,5.Q  310 nên trong mẫu số liệu có hai giá trị được xem là
43 43 – 43 = 0 0
45 45 – 43 = 2 4 bất thường là 340 mg (lớn hơn 310 mg) và 0 mg (bé hơn 30 mg).
46 46 – 43 = 3 9
41 41 – 43 = - 2 4
10 40 – 43 = - 3 9
Tổng 26
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
26
Mẫu số liệu gồm 5 giá trị nên n  5 . Do đó phương sai là s 2   5,2.
5 5.11. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?

Độ lệch chuẩn là: s  5, 2  2, 28. (1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn
càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của
3. PHÁT HIỆN SỐ LIỆU BẤT THƯỜNG HOẶC KHÔNG CHÍNH XÁC BẰNG BIỂU ĐỒ HỘP các giá trị còn lại.
Trong mẫu số liệu thống kê, có khi gặp những giá trị quá lớn hoặc quá nhỏ so với đa số các giá trị khác. (3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
Những giá trị này được gọi là giá trị bất thường. Chúng xuất hiện trong mẫu số liệu có thể do nhầm lẫn
hay sai sót nào đó. Ta có thể dùng biểu đồ hộp để phát hiện những giá trị bất thường này. (4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm.
Giải
Các khẳng định đúng: (2), (5).
Các khẳng định sai: (1), (3), (4).
5.12. Cho hai biểu đồ chấm biểu diễn hai mẫu số liệu A, B như sau:

Các giá trị lớn hơn Q3  1,5.Q hoặc bé hơn Q1  1,5.Q được xem là giá trị bất thường. Không tính toán, hãy cho biết:
a) Hai mẫu số liệu này có cùng khoảng biến thiên và số trung bình
Ví dụ: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: không?
b) Mẫu số liệu nào có phương sai lớn hơn?
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp. Giải
a) Khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu bằng nhau.
Giải
Số trung bình của hai mẫu số liệu bằng nhau.
Từ mẫu số liệu ta tính được Q1  135 và Q3  205 . Do đó, khoảng tứ phân vị là:
b) Mẫu số liệu A có phương sai lớn hơn mẫu số liệu B.
Q  205  135  70 5.13. Cho mẫu số liệu gồm 10 số dương không hoàn toàn giống nhau. Các số đo độ phân tán (khoảng biến
thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn) sẽ thay đổi như thế nào nếu:
Biểu đồ hộp cho mẫu số liệu này là:
a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2.

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2. 7,8 3, 2 7, 7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6
Giải 5,0 4, 4 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.

a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2 thì: Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên.
Khoảng biến thiên tăng gấp 2 lần. Giải
Khoảng tứ phân vị tăng gấp 2 lần. Từ mẫu số liệu ta tính được Q1  4,5 và Q3  7,8 . Do đó, khoảng tứ phân vị là:
Độ lệch chuẩn tăng gấp 4 lần. Q  7,8  4,5  3,3
b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2 thì:
Ta có Q1  1,5Q  0,45 và Q3  1,5Q  12,75 nên trong mẫu số liệu trên không có giá trị
Khoảng biến thiên giữ nguyên. bất thường.
Khoảng tứ phân vị giữ nguyên.
Độ lệch chuẩn giữ nguyên. III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
5.14. Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được:
I. KHOẢNG BIẾN THIÊN VÀ KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ
Giá trị nhỏ nhất bằng 2,5; Q1  36; Q2  60; Q3  100 ; giá trị lớn nhất bằng 205.

a) Tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36 là bao nhiêu? Câu 1: [Mức độ 1] Cho mẫu số liệu sau:

b) Chỉ ra hai giá trị sao cho có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa hai giá trị này.
152 154 156 158 160
c) Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
Giải
A. 153 . B. 6 . C. 3 . D. 159 .
a) Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được Lời giải
Q1  36 nên có 12 thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36.
Mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm và có 5 giá trị nên Q2  156 , Q1  153 và
12 4
Vì vậy, tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36 là:  . Q3  159 .
51 7
Vậy khoảng tứ phân vị là  Q  Q3  Q1  159  153  6 .
b) Hai giá trị có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa là 36 và 100.
Câu 2: [Mức độ 1] Cho mẫu số liệu sau:
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là Q  Q3  Q1  100  36  64 .
156 158 160 162 164
5.15. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg):
2,977 3,155 3,920 3, 412 4, 236
2,593 3, 270 3,813 4,042 3,387 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Hãy tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. Lời giải
Giải Mẫu số liệu có giá trị lớn nhất là 164 và giá trị nhỏ nhất là 156 nên khoảng biến thiên
Trước hết, ta sẽ sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: R  164  156  8 .
2,593 2,977 3,155 3, 270 3,387 3, 412 3,813 3,920 4, 042 4, 236 Câu 3: [Mức độ 1] Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của Bình:

Khoảng biến thiên là R  4, 236  2,593  1,643 .


Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là
Ta có: Q2  3,3995 ; Q1  3,155 ; Q3  3,920
A. R  8 và  Q  4 . B. R  10 và  Q  3, 5 .
Khoảng tứ phân vị là Q  Q3  Q1  0,765 . C. R  8 và  Q  3, 5 . D. R  10 và  Q  4 .
Độ lệch chuẩn là s  0,52 . Lời giải

5.16. Tỉ lệ thất nghiệp ở một số quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau: Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

C. Vùng A trồng lúa ổn định hơn vùng B.


D. Khoảng biến thiên ở vùng A lớn hơn khoảng biến thiên của vùng B.
Khoảng biến thiên: R  14  6  8 . Lời giải

9  10 88 11  12 Phân tích từng đáp án ta có


Mẫu số liệu có 16 giá trị nên ta có Q2   9,5 ; Q1   8 và Q3   11, 5 .
2 2 2 355
Năng suất trung bình của vùng A và B đều là nên đáp án A đúng.
Vậy khoảng tứ phân vị là  Q  Q3  Q1  11, 5  8  3, 5 . 7
Khoảng tứ phân vị của vùng A là 53  44  9 và khoảng tứ phân vị của vùng B là 51  44  7
Câu 4: [Mức độ 1] Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được
nên đáp án B đúng.
ghi lại như sau:
27 26 21 28 25 30 26 23 26 Khoảng biến thiên ở vùng A là 54  41  13 và khoảng biến thiên của vùng B là 52  43  9 vì
vậy vùng B trồng lúa ổn định hơn vùng A. Nên đáp án C sai và đáp án D đúng.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:
A. 8. B. 5. C. 6. D. 9. Câu 8: Mẫu số liệu cho biết chiều cao( đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ
Lời giải 164 159 170 166 163 168 170 158 162
Số sản phẩm sản xuất thấp nhất và cao nhất lần lượt là 30 và 21. Vậy khoảng biến thiên của Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu là:
mẫu số liệu này là 9. A. R  10 . B. R  11 . C. R  12 D. R  9 .
Câu 5: [Mức độ 2] Số ghế trống của một rạp chiếu phim trong 12 ngày qua là: Lời giải
8 11 20 10 2 17 15 5 16 15 25 6 Chiều cao lớn nhất là: 170

Chọn khẳng định đúng. Chiều cao thấp nhất là: 158
A. Q1  15; Q2  16; Q3  15,5 . B. Q1  6; Q2  13; Q3  17 . Khoảng biến thiên là: R  170  158  12
C. Q1  7; Q2  13; Q3  16,5 . D. Q1  8; Q2  13; Q3  16 .
Câu 9: Mẫu số liệu về điểm kiểm tra 9 môn của một học sinh như sau:
Lời giải 6, 5 8 9 8, 5 7 7, 5 6 7, 25 9,5
Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
Các giá trị Q1 ; Q3 , là các tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là:
2 5 6 8 10 11 15 15 16 17 20 25

68 11  15 16  17 A. Q1  6, 75; Q3  7, 5 . B. Q1  6,75; Q3  8, 75 .


Q1   7 ; Q2   13; Q3   16, 5 .
2 2 2 C. Q1  7,5; Q3  8, 75 D. Q1  6, 75; Q3  8,5 .
Câu 6: [Mức độ 2] Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là: Lời giải
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41. Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: 6 6, 5 7 7, 25 7, 5 8 8,5 9 9, 5
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Lời giải Mẫu số liệu gồm 9 giá trị nên số trung vị là số ở chính giữa Q2  7,5

Số liệu trên đã sắp xếp theo thứ tự không giảm Nửa số liệu bên trái là 6; 6,5; 7; 7, 25 gồm 4 giá trị, hai phần chính giữa là 6,5 và 7
Ta có Q1  10; Q2  19; Q3  32 Khi đó Q1  (6,5  7) : 2  6, 75

Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:  Q  32  10  22 . Nửa số liệu bên phải là 8; 8,5; 9; 9, 5 gồm 4 giá trị, hai phần chính giữa là 8, 5 và 9
Câu 7: [Mức độ 2] Điều tra năng suất lúa của 7 hec ta trồng lúa của hai vùng A và B ta thu được mẫu
Khi đó Q3  (8,5  9) : 2  8, 75
số liệu sau:
Vùng A: 41 44 45 47 51 53 54 Câu 10: Nhiệt độ của thành phố Thanh Hóa ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là:
Vùng B: 43 44 47 48 50 51 52
Khẳng định nào dưới đây là SAI? 24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
A. Năng suất trung bình của hai vùng A và B là như nhau. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
B. Khoảng tứ phân vị của vùng A lớn hơn khoảng tứ phân vị của vùng B.

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

A.  Q  12 . B.  Q  11 . C.  Q  13 D.  Q  9 . Nửa số liệu bên phải là 157;158; 160; 160; 162;164 gồm 6 giá trị
Lời giải Khi đó Q3  160
Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
21 24 25 27 28 30 33 34 35 36
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: Q  Q3  Q1  160  153, 5  6,5

Mẫu số liệu gồm 10 giá trị nên số trung vị là Q2  (28  30) : 2  29 II. PHƯƠNG SAI VÀ DỘ LỆCH CHUẨN
Câu 12: [Mức độ 1] Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kỳ 2 môn toán khối 10 của một trường THPT,
Nửa số liệu bên trái là 21; 24; 25; 27; 28 gồm 5 giá trị, số chính giữa là 25
người ta tính được phương sai của bảng thống kê đó là s x2  0,573 . Độ lệch chuẩn của bảng thống
Khi đó Q1  25 kê đó bằng
A. 0,812 . B. 0, 757 . C. 0,936 . D. 0, 657 .
Nửa số liệu bên phải là 30;33; 34; 35; 36 gồm 5 giá trị, số chính giữa là 34
Câu 13: [Mức độ 1] Cho độ lệch chuẩn của mẫu số liệu bằng 4 . Tìm phương sai của mẫu số liệu.
Khi đó Q3  34 A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:  Q  Q3  Q1  34  25  9 Câu 14: [Mức độ 2] Phương sai của dãy số 2;3; 4;5;6 là
A. S x2  4 . B. S x2  2 . C. S x2  2 . D. S x2  2 .
Câu 11: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm
Câu 15: [Mức độ 2] Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A1
2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166

Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là 10kw .Gọi  Q ; Q lần lượt
là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là
là đúng A. 1,5 . B. 1,57 . C. 1,58 . D. 1,60 .
Câu 16: [ Mức độ 1] Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là:
A.  Q  Q . B. Q   Q  10 . C.  Q  Q  10 D. Q   Q  20 .
A. Bình phương của phương sai. B. Một nửa của phương sai.
Lời giải
C. Căn bậc hai của phương sai. D. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
+) Sắp xếp mẫu số liệu năm 2021 theo thứ tự không giảm:
Lời giải
159 161 163 164 165 166 167 168 170 170 172 174
Chọn đáp án: C.
Mẫu số liệu gồm 12 giá trị nên số trung vị là Q2  (166  167) : 2  166, 5 Câu 17: [ Mức độ 2] Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong 7 ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi lại
Nửa số liệu bên trái là 159; 161; 163; 164; 165;166 gồm 6 giá trị là: 34; 34; 36; 35; 33; 31;30 (Độ C).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào
Khi đó Q1  163  164  : 2  163,5
 7  3
A. 1; 2  . B.  3; 4  . C.  2;  . D.  0;  .
Nửa số liệu bên phải là 167;168; 170; 170; 172;174 gồm 6 giá trị  2  4
Lời giải
Khi đó Q3  170
Số trung bình cộng của mẫu số liệu là:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:  Q  Q3  Q1  170  163, 5  6,5 34  34  36  35  33  31  30
x  33, 29
7
+) Sắp xếp mẫu số liệu năm 2022 theo thứ tự không giảm: 7 2

149 151 153 154 155 156 157 158 160 160 162 164 2
x  x
i 1
i
Phương sai của mẫu số liệu là: s   3, 92
7
Mẫu số liệu gồm 12 giá trị nên số trung vị là Q2  (156  157) : 2  156, 5
Độ lệch chuẩn cần tính là: s  3,92  1,98 .
Nửa số liệu bên trái là 149; 151; 153; 154; 155;156 gồm 6 giá trị Câu 18: [ Mức độ 2] Cho kết quả thống kê lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong 6 tháng đầu năm
2022 như sau.
Khi đó Q1  (153  154) : 2  153,5

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Câu 20: [ Mức độ 3] Kết quả thi hết HKI môn toán của 48 học sinh lớp 10A được cho bởi bảng tần số
như sau:

Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu lần lượt gần với kết quả nào nhất:
A. 8, 67 và 0, 91 . B. 0, 91 và 0,83 . C. 0, 91 và 0,95 . D. 0, 91 và 0, 46 .
Lời giải
6

xn
i 1
i i
Điểm trung bình của mẫu số liệu là: x   8, 67 .
48
6 2
Phương sai của mẫu số liệu nhận được là:
A. 1609, 016 B. 29609, 0816 C. 19609, 0816 . D. 19600, 0816
 x  x .ni
Phương sai của mẫu số liệu là: s 2  i 1
 0,91 .
Lời giải 48
Độ lệch chuẩn là: s  0, 95 .
Số trung bình của mẫu số liệu là: x  120,38 Câu 21: [Mức độ 2] Biểu đồ sau ghi lại nhiệt độ lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc trong 10 ngày liên
5 2
tiếp (đơn vị:  C ). Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là
 x  x
i
Phương sai của mẫu số liệu là: s 2  i 1
 19609, 0816
5
Câu 19: [ Mức độ 2] Biểu đồ đường trong hình vẽ sau cho biết tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta
trong 9 năm từ 2012 đến 2020 .

A. S 2  7, 61; S  2, 76 B. S 2  7; S  2, 646 .
C. S 2  7, 7; S  2, 775 . D. S 2  7,52; S  2, 742 .
Lời giải

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu nhận được từ biểu đồ gần đúng nhất với kết quả nào:
Dùng máy tính.
A. 0, 5 . B. 0, 6 . C. 0, 7 . D. 0,8 .
Lời giải Câu 22: [Mức độ 3] Giá bán lúc 10h sáng của một mã cổ phiếu A trong 10 ngày liên tiếp được ghi lại ở
biểu đồ sau (đơn vị: nghìn đồng).
Số trung bình của mẫu số liệu là:
5,3  5, 4  6  6, 7  6, 2  6,8  7,1  7  5,3
x  6.2
9
9 2
  x  x
i
109
Phương sai của mẫu số liệu là: s 2  i 1
  0, 484
9 225
Độ lệch chuẩn cần tính là: s  0, 484  0, 696 .

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

D. Phương sai: 5, 4722 ; độ lệch chuẩn: 2,3393 .


Lời giải
Câu 26: [Mức độ 2] Trên hai con đường A và B, trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ (km/h) của 24 xe ô tô
trên mỗi con đường như sau:
* Con đường A:

* Con đường B:

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu bằng


A. S  0,54 B. S  0, 55 . C. S  0,53 . D. S  0, 52 .
Lời giải
Cho 3 mệnh đề sau:
Câu 23: [Mức độ 1] Phương sai là đặc trưng dùng để:
A. Đo độ phân tán của mẫu số liệu. (i) Độ lệch chuẩn của đường A là 8,9535
B. Cho biết vị trí trung tâm của mẫu số liệu.
(ii) Độ lệch chuẩn của đường B là 8,1747
C. Phát hiện số liệu bất thường hoặc không chính xác của mẫu số liệu.
D. Là hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu. (iii) Xe chạy trên con đường A an toàn hơn xe chạy trên đường B.
Lời giải
Số mệnh đề đúng là:
Câu 24: [Mức độ 1] Tiền cước phí điện thoại di động một tháng của 10 thầy cô giáo trong một trường
học được ghi lại như sau: (đơn vị: nghìn đồng) A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
(i) đúng
Tính phương sai và độ lệch chuẩn. (ii) đúng
A. Phương sai: 40,2155 ; độ lệch chuẩn: 1617, 29 . (iii) Sai. Do độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên con đường B nhỏ hơn độ lệch chuẩn của mẫu số
B. Phương sai: 42,3909 ; độ lệch chuẩn: 1796,9889 . liệu trên con đường A nên tốc độ các xe chạy trên đường B đều nhau hơn. Do đó, xe chạy trên
C. Phương sai: 1796, 9889 ; độ lệch chuẩn: 42,3909 . con đường B an toàn hơn xe chạy trên đường A.
D. Phương sai: 1617, 29 ; độ lệch chuẩn: 40,2155 . Câu 27: [Mức độ 2] Cho các số liệu thống kê được ghi trong bảng sau đây:
Lời giải Khối lượng (tính theo gram) của nhóm cá thứ nhất:

Dùng máy tính cầm tay


Câu 25: [Mức độ 1] Bảng số liệu sau cho ta lãi (quy tròn) hằng tháng của một cửa hàng A trong năm
2006. Đơn vị là triệu đồng.

Khối lượng (tính theo gram) của nhóm cá thứ hai:

Tìm phương sai và độ lệch chuẩn.

A. Phương sai: 2,3393 ; độ lệch chuẩn: 5, 4722 .


B. Phương sai: 5,9697 ; độ lệch chuẩn: 2, 4433 .
C. Phương sai: 2, 4433 ; độ lệch chuẩn: 5,9697 .
Cho 3 mệnh đề sau:

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

(i) Phương sai và độ lệch chuẩn của nhóm cá thứ nhất lần lượt là 39,5833 và 6, 2915 Sắp xếp lại số liệu theo thứ tự không giảm ta có: 0 7 8 11 13 15 18 19 20 22 39

(ii) Phương sai và độ lệch chuẩn của nhóm cá thứ hai lần lượt là 4,1652 và 17,3488 Từ mẫu số liệu ta tính được Q1  8 và Q3  20 . Do đó, khoảng tứ phân vị là  Q  20  8  12

(iii) Nhóm cá thứ nhất có khối lượng đồng đều hơn nhóm cá thứ hai. Ta có Q1  1, 5 Q  8  1, 5.12  10 và Q3  1, 5 Q  20  1, 5.12  38 nên trong mẫu số liệu có
Số mệnh đề đúng là: một giá trị bất thường là 39.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 31: [Mức độ 2] Điểm trung bình 12 môn của một học sinh được cho như sau
Lời giải
(i) đúng
(ii) sai vì ngược thứ tự của phương sai và độ lệch chuẩn Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là

(iii) sai. Vì độ lệch chuẩn của nhóm cá 2 nhỏ hơn nhóm cá 1 nên khối lượng của nhóm cá 2 A. 6,5 . B. 9,8 . C. Không có. D. 6,5 và 9,8 .
đồng đều hơn nhóm cá 1. Lời giải

Câu 28: [Mức độ 1] Chọn khẳng định đúng. Số liệu càng phân tán thì Sắp xếp lại số liệu theo thứ tự không giảm ta có
A. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn. B. Phương sai và độ lệch chuẩn càng nhỏ. 6, 5 7.8 7,8 8, 0 8,1 8,1 8, 2 8, 2 8, 6 8,8 8,8 9,8
C. Phương sai và độ lệch chuẩn bằng nhau. D. Phương sai bằng số trung bình cộng.
Từ mẫu số liệu ta tính được Q1  7.9 và Q3  8.7 . Do đó, khoảng tứ phân vị là
Lời giải
 Q  8.7  7.9  0.8
Dựa vào khái niệm.
Câu 29: [Mức độ 1] Kiểm tra khối lượng của một số quả măng cụt của một lô hàng được kết quả như Ta có Q1  1, 5 Q  7.9  1, 5.0,8  6.7 và Q3  1, 5 Q  8.7  1, 5.0.8  9.9 nên trong mẫu số liệu
sau (đơn vị: gam). Hãy tìm phương sai và độ lệch chuẩn của khối lượng măng cụt. có một giá trị bất thường là 6,5 .

Câu 32: [Mức độ 2] Một mẫu số liệu có tứ phân vị thứ nhất là 64 và tứ phân vị thứ ba là 90 . Giá trị nào
A. Phương sai: 3, 63 ; độ lệch chuẩn: 1, 91 . sau đây bất thường?
A. 25. B. 130. C. 27. D. 125.
B. Phương sai: 5, 02 ; độ lệch chuẩn: 2, 24 .
Lời giải
C. Phương sai: 5, 45 ; độ lệch chuẩn: 2,33 .
D. Phương sai: 6, 40 ; độ lệch chuẩn: 2, 53 . Ta có  Q  90  64  26 . Do đó Q1  1,5. Q  25 và Q3  1,5.Q  129 nên trong mẫu số
Lời giải liệu có một giá trị bất thường là 130 .

Khối lượng trung bình của cân nặng măng cụt là Câu 33: [Mức độ 2] Một mẫu số liệu không có giá trị nào bất thường, có tứ phân vị thứ ba là 64 và giá
1 579 trị lớn nhất trong mẫu số liệu là 94 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x  (3.80  81  3.82  83  2.84  4.85)  .
14 7 A. Q1  44 . B. Q1  44 . C. Q1  30 . D. Q1  30 .
Phương sai của cân nặng măng cụt là Lời giải
1 5792 Chọn A
2
S 
14
 7

3.802  812  3.822  832  2.842  4.852  2  3, 63.
Dễ thấy 64  1,5 Q  94 . Suy ra  Q  20 Ta có 64  Q1  20  Q1  44 .
Độ lệch chuẩn của măng cụt là S  S 2  3, 63  1, 91 .
Câu 34: [Mức độ 2] Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong mười ngày
III. PHÁT HIỆN SỐ LIỆU BẤT THƯỜNG HOẶC KHÔNG CHÍNH XÁC BẰNG BIỂU ĐỒ HỘP 0 15 15 16 19 7 13 12 10 26
Câu 30: [Mức độ 2] Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống của một rạp chiếu phim trong 11 ngày Tìm tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp.

A. 15 . B. 26 . C. 0 . D. 0 và 26 .
Lời giải
Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được
A. 0. B. 0 và 39. C. 39. D. Không có.
0 7 10 12 13 15 15 16 19 26
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

13  15 A. 36 . B. 80 . C. 36 và 80 . D. 70 và 80 .
Từ mẫu số liệu ta tính được Q2   14 , Q1  10 và Q3  16 .
2 Lời giải

Do đó khoảng tứ phân vị là: Q  16  10  6 . Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được
36 40 41 42 43 47 47 47 48 50 70 80
Ta có Q1  1,5.Q  10  1,5.6  10  9  1 và Q3  1,5.Q  16  1,5.6  16  9  25 nên mẫu số
liệu có hai giá trị được xem là bất thường là 26 ghế (lớn hơn 25 ghế) và 0 ghế (nhỏ hơn 1 41  42 48  50
Từ mẫu số liệu ta tính được Q2  47 , Q1   41,5 và Q3   49 .
ghế). 2 2

Câu 35: [Mức độ 2] Điểm kiểm tra học kì môn toán của các bạn Tổ 1 lớp 10A được cho bởi mẫu liệu Do đó khoảng tứ phân vị là: Q  49  41,5  7,5 .
sau:
1 9,5 8 9 9 7 6 6 Ta có Q1  1,5.Q  41,5  1,5.7,5  30, 25 và Q3  1,5.Q  49  1,5.7,5  60, 25 nên mẫu số
liệu có hai giá trị được xem là bất thường là 70 và 80 kg (đều lớn hơn 60, 25 kg).
Tìm tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp.
Câu 38: [Mức độ 2] Điểm kiểm tra học kì các môn của một học sinh lớp 10A được cho bởi mẫu liệu sau:
A. 1 . B. 9, 5 . C. 9 . D. 1 và 9,5 .
7 5 7 7 6 3 9 1,5 6 6 10 6
Lời giải
Tìm tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp.
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được
A. 1,5 . B. 10 . C. 1,5 và 10 . D. 1,5; 3 và 10 .
1 6 6 7 8 9 9 9,5
Lời giải
78
Từ mẫu số liệu ta tính được Q2   7, 5 , Q1  6 và Q3  9 . Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được
2
1,5 3 5 6 6 6 6 7 7 7 9 10
Do đó khoảng tứ phân vị là: Q  9  6  3 .
56
Từ mẫu số liệu ta tính được Q2  6 , Q1   5, 5 và Q3  7 .
Ta có Q1  1,5.Q  6  1,5.3  6  4,5  1,5 và Q3  1,5.Q  9  1,5.3  9  4,5  13,5 nên mẫu 2
số liệu có một giá trị được xem là bất thường là 1 (nhỏ hơn 1,5 ).
Do đó khoảng tứ phân vị là: Q  7  5,5  1,5 .
Câu 36: [Mức độ 2] Chiều cao (đơn vị cm) của 9 em học sinh Tổ 2 lớp 10A được cho bởi mẫu liệu sau:
185 140 155 142 156 158 143 157 150 Ta có Q1  1,5.Q  5,5  1,5.1,5  3, 25 và Q3  1,5.Q  7  1,5.1,5  9, 25 nên mẫu số liệu có
ba giá trị được xem là bất thường là 10 (lớn hơn 9, 25 kg) và 1, 5 và 3 (đều nhỏ hơn 3, 25 ).
Tìm tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp.
Câu 39: [Mức độ 1] Điểm toán của một học sinh trong 5 bài kiểm tra 15 phút được cho như sau: 1; 5; 6;
A. 140 . B. 185 . C. 155 . D. 140 và 185 .
7; 9. Điểm số bất thường trong mẫu số liệu trên là
Lời giải
A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 9 .
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được Lời giải
Chọn A
140 142 143 150 155 156 157 158 185
Dễ thấy  Q  7  5  2 . Ta có Q1  1,5. Q  2 và Q3  1,5. Q  9 nên trong mẫu số liệu có
142  143 157  158 một giá trị bất thường là 1 .
Từ mẫu số liệu ta tính được Q2  155 , Q1   142, 5 và Q3   157, 5 .
2 2
sai Q3
Do đó khoảng tứ phân vị là: Q  157,5  142,5  15 .
Câu 40: [Mức độ 1] Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của một số học sinh lớp 10 trường THPT A
Ta có Q1  1,5.Q  142,5  1,5.15  142,5  22,5  120 và Q3  1,5.Q  157,5  1,5.15  180 (đơn vị kg):
nên mẫu số liệu có một giá trị được xem là bất thường là 185 cm (lớn hơn 180 cm). 43 50 43 48 45 45 38
48 35 50 43 45 48
Câu 37: [Mức độ 2] Cân nặng (đơn vị kg) của 12 em học sinh Tổ 3 lớp 10A được cho bởi mẫu liệu sau: Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
36 80 50 70 48 47 47 43 42 40 41 47 A. 35 . B. 45 . C. 50 . D. Không có.
Tìm tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp. Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN 10 – CHƯƠNG V – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM

Chọn A
Dễ thấy Q1  43 , Q2  45 , Q3  48 và  Q  48  43  5 . Ta có Q1  1,5. Q  35,5 và
Q3  1,5. Q  55,5 nên trong mẫu số liệu có một giá trị bất thường là 35 .

Câu 41: [Mức độ 2] Một mẫu số liệu có tứ phân vị thứ nhất là 15 và tứ phân vị thứ ba là 20 . Giá trị
nào sau đây bất thường?
A. 8 . B. 10 . C. 27 . D. 28 .
Lời giải
Dễ thấy  Q  20  15  5 . Ta có Q1  1,5. Q  7 ,5 và Q3  1,5. Q  27 ,5 nên trong mẫu số
liệu có một giá trị bất thường là 28 .

Câu 42: [Mức độ 2] Một mẫu số liệu không có giá trị nào bất thường, có tứ phân vị thứ nhất là 25 và
giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu là 10 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Q3  35 . B. Q3  35 . C. Q3  30 . D. Q3  30 .
Lời giải
Dễ thấy 10  25  1,5  Q . Suy ra  Q  10 Ta có Q3  25  10  Q3  35 .

Câu 43: [Mức độ 3] Cho mẫu số liệu thống kê bảng điểm toán kiểm tra học kì I của lớp 10A như sau:

Mẫu số liệu trên có bao nhiêu giá trị bất thường.

A. 12 . B. 12 . C. 7 . D. 17 .
Lời giải
Sắp xếp các kết quả của mẫu số liệu theo một dãy không giảm:

5;5;...;5;6;...;6;
   7;...;7;8;...;8;9;...;9;10;10
  
5 so 7 so 12 so 14 so 10 so

88
Từ đó ta có số hạng thứ 25 và 26 là 8 và 8 do đó Q2  8.
2
Nửa số liệu bên trái là: 5;5;...;5;6;...;6;7;...;7
    ;8 nên Q1  7 .
5 so 7 so 12 so

Nửa số liệu bên phải là 8;...;8;9;...;9;10;10


  nên Q3  8 .
13 so 10 so

Khoảng tứ phân vị là  Q  Q3  Q1  1 .
Các giá trị bé hơn Q1  1,5. Q  5,5 có 5 giá trị, các giá trị lớn hơn Q3  1, 5. Q  9,5 có 2 giá trị.
Vậy mẫu số liệu có 7 giá trị bất thường.

Sưu tầm và biên soạn Page 19


CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

III. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

CHƯƠNG 1. Khái niệm

VI HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Hàm số y  f  x  xác định trên K .


Hàm số y  f  x  gọi là đồng biến (hay tăng) trên K nếu
x1 , x2  K và x1  x2  f  x1   f  x2  .
Hàm số y  f  x  gọi là nghịch biến (hay giảm) trên K nếu
x1 , x2  K và x1  x2  f  x1   f  x2  .
BÀI 15. HÀM SỐ 2. Mô tả hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến bằng đồ thị
+ Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi đồ thị hàm số “đi lên” trên khoảng đó.
I LÝ THUYẾT. + Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  a; b  khi và chỉ khi đồ thị hàm số “đi xuống” trên
= khoảng đó.
I. HÀM SỐ
1. Định nghĩa BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Cho một tập hợp khác rỗng D   .
Nếu với mỗi giá trị của x thuộc tập hợp số D có một và chỉ một giá trị tương ứng của y thuộc 6.1. Xét hai đại lượng x, y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Những trường hợp nào
tập số thực  thì ta có một hàm số. thì y là hàm số của x ?
Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x . a) x  y  1 ; b) y  x 2 ; c) y 2  x ; d) x 2  y 2  0 .
Tập hợp D gọi là tập xác định của hàm số.
Tập tất cả các giá trị y nhận được, gọi là tập giá trị của hàm số. Ta nói T   f ( x) | x  D là tập Lời giải
giá trị của f  x  ( trên D ). Ý a, b vì với mỗi x chỉ có duy nhất 1 giá trị y .
Chú ý: Cho K  D . Ta nói TK   f ( x) | x  K  là tập giá trị của f  x  trên K .
6.2. Hãy cho một ví dụ về hàm số được cho bằng bảng hoặc biểu đồ. Hãy chỉ ra tập xác định và tập
Khi y là hàm số của x , ta có thể viết y  f  x  , y  g  x  ,  giá trị của hàm số đó.
2. Cách cho hàm số
Cách 1: Hàm số cho bằng bảng
a) Hàm số cho bằng công thức y  f  x 
Ví dụ 1: Thống kê sô ca mắc covid trong 10 ngày đầu tháng 8 năm 2021 (theo bản tin dịch
+ Tập xác định của hàm số y  f  x  là tập hợp tất cả các giá trị của x để f  x  có nghĩa.
covid-19 của Bộ y tế).
b) Hàm số cho bằng nhiều công thức.
c) Hàm số không cho bằng công thức. Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số ca 2025 2267 2173 935 1537 1497 2049 2002 1642 1466
II. ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tập xác định : D  {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10} .
 
Đồ thị của hàm số y  f  x  xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm M x; f  x  trên T  2025; 2267; 2173;935;1537;1497; 2049; 2002;1642;1466
Tập giá trị : .
mặt phẳng toạ độ với mọi x thuộc D . Hay có thể diễn tả bằng: M  x0 ; y0   G   y0  f ( x0 )
Cách 2: Hàm số cho bằng biểu đồ.
với x0  D .

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

Ví dụ 2: a) y   2 x  1 ;

Hàm số luôn nghịch biến trên  .


1
b) y   x 2 .
2
6.3. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

x 1
a) y  2 x3  3x  1; b) y  c) y  x  1  1  x .
x 2  3x  2
Lời giải
a) y  2 x3  3x  1;
Tập xác định : D   .
x 1
b) y  2
x  3x  2
x 1 x  1 Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và nghịch biến trên khoảng  0;   .
Hàm số y  2 xác định  x 2  3 x  2  0   .
x  3x  2 x  2 6.6. Giá thuê xe ô tô tự lái là 1,2 triệu đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên và 900 nghìn đồng cho
Vậy D   \ 1; 2 . mỗi ngày tiếp theo. Tổng số tiền T phải trả là một hàm số của số ngày x mà khách thuê xe.
c) y  x 1  1  x . a) Viết công thức của hàm số T  T  x  .
x 1  0 b) Tính T  2  , T  3 , T  5  và cho biết ý nghĩa của mỗi giá trị này.
Hàm số y  x  1  1  x xác định    1  x  1 .
1  x  0 Lời giải
Vậy D   1;1 . a) Viết công thức của hàm số T  T  x  .
6.4. Tìm tập xác định và tập giá trị của mỗi hàm số sau: 1200000 x khi 0  x  2
T  x  
a) y  2 x  3 b) y  2 x 2 2400000  900000  x  2  khi x  2
Lời giải b) Tính T  2  , T  3 , T  5  và cho biết ý nghĩa của mỗi giá trị này.
a) y  2 x  3
Tập xác định : D   . T  2   1200000.2  2400000.
Tập giá trị : T   . T  3  2400000  900000  3300000.
b) y  2 x 2 T  5   2400000  2700000  5100000.
Tập xác định : D   .
Tập giá trị : T   0;   .
6.5. Vẽ đồ thị các hàm số sau và chỉ ra các khoảng đồng biến, nghịch biến của chúng.
1
a) y   2 x  1 ; b) y   x 2 .
2 II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
==
Lời giải DẠNG 1. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y  2 x  2 .


1 PHƯƠNG PHÁP.
= Lời giải
Để tìm tập xác định D của hàm số y  f  x  ta tìm điều kiện của x để f  x  có nghĩa. Hàm số xác định  2 x  2  0  x  1 .

Chú ý. Thông thường y  f  x  cho bởi biểu thức đại số, ta xét một số trường hợp sau: Vậy tập xác định của hàm số là D  1;   .

u ( x) Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y  6  2 x .


+ Hàm số y  f  x   có nghĩa khi u  x  , v  x  có nghĩa và v  x   0 .
v ( x)
Lời giải

+ Hàm số y  f  x   u  x  có nghĩa khi u  x  có nghĩa và u  x   0 . Hàm số xác định  6  2 x  0  2 x  6  x  3 .

Vậy tập xác định của hàm số là D   ;3 .


u ( x)
+ Hàm số y  f  x   có nghĩa khi u  x  , v  x  có nghĩa và v  x   0 .
v( x)
3x  1
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y  .
2x  2
2 BÀI TẬP.
Lời giải
=
Hàm số xác định  2 x  2  0  x  1 .
2x 1
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y  .
1 x
Vậy tập xác định của hàm số là D  1;   .
Lời giải
Hàm số xác định khi 1  x  0  x  1 x3
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y  .
6  2x
Vậy tập xác định của hàm số là D   \ 1 . Lời giải

1 Hàm số xác định  6  2 x  0  2 x  6  x  3 .


Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y  2
.
x  4x  5
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;3  .
Lời giải
2
Ta có x 2  4 x  5   x  2  1  0 với mọi x   . Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y  2 x  3  x  1 .

Lời giải
Vậy tập xác định của hàm số là D   .
 3
 2 x  3  0 x  3
2x 1 Hàm số xác định khi   2 1 x  .
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y  2 .  x 1  0 2
x  3x  2  x  1

Lời giải
 3
Vậy tập xác định của hàm số là D  1;  .
Hàm số xác định khi x  3 x  2  0   x  1  x 2  x  2   0
3
 2

x  1 2
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y  .
 x 1  0  x  1  x  2 x 1
 2   x  1   .
x  x  2  0   x  2  x  2
  Lời giải

Vậy tập xác định của hàm số là D   \ 2;1 . x  2  0  x  2


Hàm số xác định khi    x  1 .
x 1  0  x  1

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

Vậy tập xác định của hàm số là D   1;   . Lời giải

2 x  4  0 2 x  4  x  2
x    2  x  2
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y   x . Hàm số xác định  4  2 x  0  2 x  4  x  2   .
1  x2 x  0
  x  0
 2 x  4  4  2 x  0  2 x  4  4  2 x 
Lời giải
2
1  x  0  x  1 Vậy tập xác định của hàm số là D   2; 2 \ 0 .
Hàm số xác định khi    x   ;0 \ 1 .
 x  0 x  0
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;0 \ 1 . 3x  1 2x 1
a) y  . b) y  .
2 x  2  2 x  1 x  3
2
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y  2 .
 x  3x  2  x  4 c) y 
1
. d) y 
2x  1
.
x2  4x  5 x3  3x  2
Lời giải
Lời giải
x  1
 x 2  3x  2  0  a) Hàm số xác định khi 2 x  2  0  x  1 .
Hàm số xác định    x  2 .
x  4  0  x  4 Vậy tập xác định của hàm số là D   \ 1 .

 1
Vậy tập xác định của hàm số là D   4;   \ 1; 2 . 2 x  1  0 x  
b) Hàm số xác định khi   2.
x  3  0  x  3
x2
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y  .
 x 2
 7 x  6 2x  4  1 
Vậy tập xác định của hàm số là D   \  ;3 .
 2 
Lời giải
2
c) Ta có x 2  4 x  5   x  2   1  0 với mọi x   .
 x  1
 x2  7 x  6  0   x  1
Hàm số xác định     x  6   . Vậy tập xác định của hàm số là D   .
2 x  4  0  x  2  x  2
 d) Hàm số xác định khi x 3  3 x  2  0   x  1  x 2  x  2   0

Vậy tập xác định của hàm số là D   2;   \ 1 . x  1


x 1  0  x  1
 2   x  1   .
5 x x  x  2  0 
 x  2  x  2
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số y  . 
 x 2
 8 x  9 3  x
Vậy tập xác định của hàm số là D   \ 2;1 .
Lời giải
Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số
 x  1
 x2  8x  9  0   x  1
Hàm số xác định    x  9   . a) y  3 x  2 . b) y  x 2  1 .
3  x  0 x  3 x  3

c) y  2 x  1  x  1 . d) y  x 2  2 x  1  x  3 .
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;3 \ 1 .
e) y  x  3  2 x  2  2  x 2  2 1  x 2 . f) y  x  x 2  x  1 .
x2 Lời giải
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y  .
2x  4  4  2x

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

2 Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số


a) Hàm số xác định khi 3 x  2  0  x  .
3
2 x
a) y  . b) y   x .
2   x  2 x 1 1  x2
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;   .
3 
x 3 2 x x 1  4  x
c) y  . d) y  .
b) Ta có x 2  1  0 với mọi x   . x2  x  2  x  3 
Vậy tập xác định của hàm số là D   . 1 2015
e) y  1 x  . f) y  3
.
 3 x 1 x x2  3x  2  3 x2  7
 2 x  3  0 x  3
c) Hàm số xác định khi   2 1 x  .
x 1  0  x  1 2
g) y  x8 2 x7 
1
. h) y  x2  2x  2   x 1 .
1 x
 3 Lời giải
Vậy tập xác định của hàm số là D  1;  .
 2
 x  2  0  x  2
a) Hàm số xác định khi    x  1 .
2
 x  2x 1  0  x  1 2  0 x   x 1  0  x  1
d) Hàm số xác định khi     x  3.
x  3  0  x  3  0 x  3
Vậy tập xác định của hàm số là D   1;  .
Vậy tập xác định của hàm số là D   3;   . 1  x 2  0  x  1
b) Hàm số xác định khi    1  x  0 .
2 2  x  0 x  0
e) Ta có y  x  3  2 x  2  2  x 2  2 1  x 2   
x  2 1   
1  x2 1
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;0 \ 1 .
2 2
 x  2 1  1 x 1  x  2  1 x  2 . 2  x  0 x  2
c) Hàm số xác định khi    2  x  2 .
 x  2  0  x  2
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là D   2;2 .
 x  2  x  2
 
  1  x  0   x  1  x 1  0 x  1
x  2  0  x  2     4  x  0 x  4 1  x  4
      1  x  0     x  1  1  x  1 .   
1  x 1  x   0 d) Hàm số xác định khi    x  2 .
2
1  x  0  1  x  0  x  1
      x  2  0 x  2 x  3

  1  x  0    x  1  x  3  0  x  3

Vậy tập xác định của hàm số là D  1;4 \ 2;3 .


Vậy tập xác định của hàm số là D   1;1 .

 2 1  x  0  x  1
x2  x 1  0
1 3   1  x  1
 x    e) Hàm số xác định khi  x  0   x  0   .
f) Hàm số xác định khi    2 4  2
x  x 1  x
2
 x  x  x  1  0
1  x  0  x  1  x  0
 2  
 x  x 1  x
Vậy tập xác định của hàm số là D   1;1 \ 0 .
 x  0
 2  x  0 x  0
 x  x  1  0   x  0 f) Hàm số xác định khi
3
x2  3x  2  3 x2  7  0  3 x2  3x  2  3 x2  7
   x  0    x  0    x.
  x  0 
   x  1  0 
  x  1 x  0
 x2  3x  2  x2  7  9  3x  x  3 .
  x 2  x  1  x 2
Vậy tập xác định của hàm số là D   \ 3 .
Vậy tập xác định của hàm số là D   .

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

1 2 1 1
g) Ta có y  x82 x7 
1 x
  x  7 1  
1 x
 x  7 1
1 x
.
2 BÀI TẬP.

x  7  0  x  7
=
Hàm số xác định khi   . 2x 1
1  x  0 x  1 Câu 1. Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định trên  .
x2  x  m

Vậy tập xác định của hàm số là D   7;  \ 1 hoặc D   7;1  1;  . Lời giải

2
Điều kiện xác định của hàm số là x 2
 x  m  0 .
h) Ta có y  x 2  2 x  2   x  1   x  1  1   x  1
Hàm số xác định trên R  x 2  x  m  0 , với mọi x  R x 2  x  m  0 vô nghiệm
2 2
Hàm số xác định khi  x 1  1   x  1  0   x 1 1  x 1
  0 1  4 m  0  1
m .
  x  1  0 4
 2
  x  1  1  0 x 1  0
   x. Câu 2. Cho hàm số y  2x  m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có tập xác định là  2; .
  x  1  0 x 1  0
 2 2
  x  1  1   x  1 Lời giải
m
Vậy tập xác định của hàm số là D   . Điều kiện xác định của hàm số là x  .
2
DẠNG 2. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ HÀM SỐ XÁC ĐỊNH TRÊN MỘT TẬP K CHO TRƯỚC
m 
Khi đó tập xác định của hàm số là D   ;   .
1 PHƯƠNG PHÁP. 2 

=
Yêu cầu bài toán thỏa mãn  m  2  m  4 .
Bài toán. Cho hàm y  f ( x , m ) . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định trên tập K . 2

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của hàm số (theo m ). Gọi D là tập xác định của hàm số. 3x  5m  6
Câu 3. Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định trên  0; .
x  m 1
Bước 2: Hàm số xác định trên tập K khi và chỉ khi K  D .
Lời giải
Một số lưu ý:
 5m  6
x
Điều kiện xác định của hàm số là  3 (*)
A
+ Hàm số y  ( A là biểu thức luôn có nghĩa) xác định trên tập K khi và chỉ khi  x  1  m
f ( x, m)
phương trình f ( x , m )  0 vô nghiệm trên K .  5m  6
0
Hàm số xác định trên  0;  (*) nghiệm đúng với mọi x   0;   3
1  m   0;  
+ Hàm số y  f ( x, m) xác định trên tập K khi và chỉ khi bất phương trình f ( x , m )  0 

nghiệm đúng với mọi x  K .


5 m  6  0 6
 1 m  .
A  1 m  0 5
+ Hàm số y  ( A là biểu thức luôn có nghĩa) xác định trên tập K khi và chỉ khi
f ( x, m )
Câu 4. Cho hàm số y  m  x  2x  m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định trên  0;1
bất phương trình f ( x , m )  0 nghiệm đúng với mọi x  K .
.

 K  D1 Lời giải
+ K   D1  D2   
 K  D2

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

 xm  3m  4
 2 x  3m  4  0 x 
Điều kiện xác định của hàm số là  m  1 (*). b) Hàm số xác định khi   2 .
 x  2 x  m 1  0  x  1  m

 m 1 Do đó để hàm số xác định với mọi x thuộc khoảng  0; , ta phải có


Hàm số xác định trên  0;1  (*) nghiệm đúng với mọi x   0;1  m  1  m  1.
 2 0  3m  4  4
 0 m  4
 2  3 1 m  .
1  m  0  m  1 3
Câu 5. Cho hàm số y  x 4  4 x3  ( m  5) x 2  4 x  4  m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác
định trên  . Vậy 1  m  4 thỏa yêu cầu bài toán.
3
Lời giải
Câu 7. Tìm m để các hàm số
2
 
Ta có x 4  4x 3   m  5  x 2  4x  4  m  x 2  1  x  2   m 
  1
a) y    x  2m  6 xác định trên  1;0 .
2
xm
Điều kiện xác định của hàm số là:  x  2   m  0 (*)
2
b) y  1 2x  mx  m 15 xác định trên 1;3 .
2
Hàm số xác định trên R  (*) nghiệm đúng với mọi x  R  x  2    m x  R
Lời giải
0  m m  0 . x  m  0 x  m
a) Hàm số xác định khi    m  x  2m  6 .
  x  2 m  6  0  x  2m  6
Câu 6. Tìm m để các hàm số sau đây xác định với mọi x thuộc khoảng  0;   .
 m  1  m  1
Do đó để hàm số xác định trên  1;0  , ta phải có    3  m  1 .
a) y  x  m  2x  m 1 . b) y  2 x  3m  4  x  m . 2m  6  0  m  3
x  m 1

Lời giải Vậy 3  m  1 thỏa yêu cầu bài toán.

x  m b) Hàm số xác định khi 1  2 x 2  mx  m  15  0  2 x 2  mx  m  15  1 .


x  m  0 
a) Hàm số xác định khi   m 1 . * 
2 x  m  1  0  x  2

*  Bài toán được chuyển về việc tìm m để *  nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 1;3

● Nếu m  m  1  m  1 thì *  x  m . Điều kiện cần: Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 1;3 nên nghiệm đúng với
2
 2m  17  1   9  m  8
 1  2 m  17  1
Khi đó tập xác định của hàm số là D   m;   . x  1 , x  2 , tức là ta có   

22  m  8 .
 3 m  23  1   1  3m  23  1  8  m   3
Yêu cầu bài toán   0;    m;   m  0 : không thỏa mãn m  1 .
Điều kiện đủ: Với m  8 , ta có *  2 x 2  8 x  7  1  1  2 x 2  8 x  7  1
● Nếu m  m  1  m  1 thì *   x  m  1 . 2
2 2 2 x 2  8x  8  0  x  2  0
 2   x2  4 x  3  0
2
 m 1  2 x  8x  6  0  x  4 x  3  0
Khi đó tập xác định của hàm số là D   ;   .
 2 
 x 1  0

 m 1  m 1  x  3  0  x 1  0 x  1
Yêu cầu bài toán   0;    ;     0  m  1 : thỏa mãn điều kiện m  1 .   x  1 x  3  0      1  x  3 : thỏa mãn.
 2  2  x 1  0  x  3  0 x  3

Vậy m  1 thỏa yêu cầu bài toán.   x  3  0
Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

Vậy m  8 thỏa yêu cầu bài toán. Lời giải


Câu 8. Tìm m để các hàm số Tập xác định: D   .
2 x 1 Ta có x    5 x    5 x  4   ,  x   .
a) y  2
xác định trên  .
x  6x  m  2
Vậy tập giá trị của hàm số T .
m 1
b) y  2 xác định trên toàn trục số.
3x  2 x  m Câu 2. Tìm tập giá trị của hàm số y  2 x  3 .
Lời giải
Lời giải
2 2
a) Hàm số xác định khi x  6 x  m  2  0   x  3  m  11  0 .
Điều kiện xác định: x  0 . Tập xác định: D   0;  .
2
Để hàm số xác định với mọi x    x  3  m  11  0 đúng với mọi x 
Ta có x  0  2 x  0  2 x  3  3, x  D .
 m  11  0  m  11 .
Vậy m  11 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy tập giá trị của hàm số T  3;   .

m  1
m  1  0 
  2 Câu 3. Tìm tập giá trị của hàm số y x2  4x  4 .
b) Hàm số xác định khi  2 1 1 .
3 x  2 x  m  0 3  x    m   0
  3 3 Lời giải

m  1 Tập xác định: D   .



Để hàm số xác định với mọi x     1 2 1 đúng với mọi x  2
3  x  3   m  3  0 Ta có y   x 2  4 x  4    x  2   8  8, x   .
  

 m  1 Vậy tập giá trị của hàm số T   ;8 .


1
  1 m .
 m  3  0 3
Câu 4. Tìm tập giá trị của hàm số y  4  x2 .

Vậy m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Lời giải


3
Điều kiện xác định: 4  x  0   2  x  2 . Tập xác định: D   2; 2 .
2

DẠNG 3. TẬP GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ 2 2 2


x  D ta có x  0  4  x  4  4  x  2 .

1 PHƯƠNG PHÁP. Mặt khác: 4  x2  0 . Nên 0  4  x2  2, x  D .


=
Vậy tập giá trị của hàm số T   0; 2 .
Cho hàm số y  f  x  có tập xác định D .

1
Tập hợp T   y  f  x  x  D  gọi là tập giá trị của hàm số y  f  x  . Câu 5. Tìm tập giá trị của hàm số y 
2
.
x  4x  5
Lời giải
2 BÀI TẬP.
Điều kiện xác định: x  4 x  5  0   x  2   1  0 , đúng x  . Tập xác định: D   .
2 2
=
Câu 1. Tìm tập giá trị của hàm số y  5 x  4 .

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

2 2 1 Với mọi x1, x2  D , x1  x2 , ta có f  x1   f  x2   x12  7  x22  7  x12  x22  ( x1  x2 )( x1  x2 ) .


Ta có x 2  4 x  5   x  2   1  1   x  2 1  1  0  2
 1.
 x  2 1
Với mọi x1, x2  ;0 và x1  x2 ta có x1  x2  0 và x1  x2  0 .
1 1
Mặt khác:  0 . Nên 0   1,  x  D . Suy ra f  x1   f  x2   0 hay f  x1   f  x2  .
2 2
 x  2 1  x  2 1
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;0 .
Vậy tập giá trị của hàm số T   0;1 .
Với mọi x1, x2  0;  và x1  x2 ta có x1  x2  0 và x1  x2  0.
DẠNG 4. TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Suy ra f  x1   f  x2   0 hay f  x1   f  x2  .

1 PHƯƠNG PHÁP. Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0; .
=
x
* Phương pháp 1: Câu 2. Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số f  x   trên khoảng  ;1 và trên khoảng
x 1
Tìm tập xác định D của hàm số. 1; .
Với mọi x1, x2  D , x1  x2 . Lời giải

Tính f  x1   f  x2  . TXĐ: D   \ 1 .

Nếu x1  x2  f (x1)  f (x2 ) thì hàm số đã cho đồng biến (tăng). x1 x x2  x1


Với mọi x1, x2  D , x1  x2 , ta có: f  x1   f  x2    2  .
x1  1 x2  1 ( x1  1)( x2 1)
Nếu x1  x2  f (x1)  f (x2 ) thì hàm số đã cho nghịch biến (giảm).
Với mọi x1 , x2   ;1 và x1  x2 ta có x2  x1  0 và x1 1, x2 1 .
* Phương pháp 2:
Tìm tập xác định D của hàm số. Suy ra f  x1   f  x2   0 hay f  x1   f  x2  .

Với mọi x1, x2  D , x1  x2 . Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;1 .

f  x1   f  x2  Với mọi x1 , x2  1;  và x1  x2 suy ra f  x1   f  x2   0 hay f  x1   f  x2  .


Lập tỉ số .
x1  x2
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; .
f  x1   f  x2 
Nếu  0 thì hàm số đã cho đồng biến (tăng).
x1  x2 DẠNG 5. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN (NGHỊCH BIẾN) TRÊN
MỘT TẬP HỢP CHO TRƯỚC
f  x1   f  x2 
Nếu  0 thì hàm số đã cho nghịch biến (giảm).
x1  x2 1 PHƯƠNG PHÁP.
=
2 BÀI TẬP. f  x1   f  x2 
Hàm số đồng biến (nghịch biến) trên D . Ta xét với mọi x1, x2  D , x1  x2 .
= x1  x2
2
Câu 1. Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số f  x   x  7 trên khoảng  ;0 và trên khoảng
f  x1   f  x2 
Để hàm số đồng biến thì  0 từ đó ta dễ dàng tìm được m thỏa mãn đề bài;
 0; . x1  x2
f  x1   f  x2 
Lời giải ngược lại để hàm số nghịch biến thì  0 ta cũng dễ dàng tìm được m thỏa mãn
x1  x2
TXĐ: D   . đề bài.

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

 m   x1  x2   1 , x1 , x2  1; 2  (1).


2 BÀI TẬP.
= Ta có x1 , x2  1; 2    x1  x2   1  3 (2).
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3;3 để hàm số
Từ (1) và (2)  m  3 .
f  x    m  1 x  m  2 đồng biến trên  ?
Vậy m  3 .
Lời giải DẠNG 6. BÀI TOÁN THỰC TẾ
Tập xác định: D   .
1 PHƯƠNG PHÁP.
Với mọi x1 , x2  D , x1  x2 , ta có:
=
Bước 1: Lập biểu thức theo yêu cầu bài toán ( nếu cần);
f  x1   f  x2   m  1 x1  m  2    m  1 x2  m  2  Bước 2: Khai thác giả thiết để xử lí bài toán phù hợp;
  m  1.
x1  x2 x1  x2
Bước 3: Kết luận.
Hàm số đồng biến trên   m  1  0  m  1 .
2 BÀI TẬP.
Mà m  và m   3;3 nên m  0;1; 2;3 .
=
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài. Câu 1. Cho rằng diện tích rừng nhiệt đới trên trái đất được xác định bởi hàm số S  718, 3  4, 6t , trong
đó S được tính bằng triệu hec-ta, t tính bằng số năm kể từ năm 1990. Hãy tính diện tích rừng
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   2m  3 x  m  3 nghịch biến trên  .
nhiệt đới vào các năm 1990 và 2018.
Lời giải Lời giải
Tập xác định: D   . Vào năm 1990 ứng với t  0 nên diện tích rừng nhiệt đới vào năm 1999 là:
S  718, 3  4, 6.0  718, 3 (ha).
Với mọi x1 , x2  D , x1  x2 , ta có:
Vào năm 2018 ứng với t  28 nên diện tích rừng nhiệt đới vào năm 2018 là:
f  x1   f  x2   2m  3 x1  m  3   2m  3 x2  m  3
  2m  3 . S  718, 3  4, 6.28  589, 5 (ha).
x1  x2 x1  x2
Câu 2. Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lý. Đồng thời cả hai con tàu cùng khởi
3 hành, một tàu chạy về hướng nam với 6 hải lý/giờ, còn tàu kia chạy về vị trí hiện tại của tàu thứ
Hàm số nghịch biến trên   2m  3  0  m   .
2 nhất với vận tốc 7 hải lý/giờ. Hãy xác định thời điểm mà khoảng cách của hai tàu là nhỏ nhất?

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f  x    x 2   m  1 x  2 nghịch biến trên
khoảng 1;2  .

Lời giải

Xét D  1; 2 

Với mọi x1 , x2  D , x1  x2 , ta có: Lời giải

2 2 Gọi d là khoảng cách của hai tàu sau khi xuất phát t (giờ), t  0 .
f  x1   f  x2    x1   m  1 x1  2     x2   m  1 x2  2 
 2 2 2 2 2 2 2 2
x1  x2 x1  x2 Ta có: d  AB1  AA1  (5  BB1 )  AA1  (5  7t)  (6t)  85t  70t  25 .

  x1  x2  x1  x2    m  1 x1  x2  2
    x1  x2   m  1 . Suy ra d  d ( t )  85t 2  70 t  25  85  t  7   180  6 85 .
x1  x2  17  17 17

Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2     x1  x2   m  1  0 , x1 , x2  1; 2 

Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

6 85
Khi đó d min  . Dấu "  " xảy ra  t  7 .
17 17

Vậy sau 7 giờ xuất phát thì khoảng cách hai tàu nhỏ nhất là nhỏ nhất.
17

Câu 3. Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 USD. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày
được bán với giá x USD thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x đôi. Hỏi của hàng bán một
đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?
Lời giải
Gọi y (USD) là số tiền lãi của cửa hàng bán giày.
2
Ta có y  120  x  x  40    x 2  160 x  4800    x  80   1600  1600 .

Dấu "  " xảy ra  x  80 .


Vậy cửa hàng lãi nhiều nhất khi bán đôi giày với giá 80 USD.

Sưu tầm và biên soạn Page 21


CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

Điều kiện xác định : 2 x  2  0  x  1

CHƯƠNG Nên tập xác định của hàm số là : D   \ 1 .

VI HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Câu 5: Tập xác định của hàm số y 

A.  ;3 .
x2
 x  3
B.  3;    .
2

C.  \ 3 . D.  .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  3  0  x  3 .
BÀI 15. HÀM SỐ
TXĐ:  \ 3.
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 6: Tập xác định D của hàm số y  3 x  1 là
== 2x  2
DẠNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
A. D   . B. D  1;  . C. D  1;  . D. D  R \ 1 .
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  x 4  2018 x 2  2019 là Lời giải
A.  1;    . B.  ;0  . C.  0;    . D.  ;    .
Chọn D
Lời giải
Hàm số y  3 x  1 xác định khi x  1 . Vậy D  R \ 1 .
Chọn D 2x  2

Hàm số là hàm đa thức nên xác định với mọi số thực x . 5


Câu 7: Tập xác định của hàm số y  là
x2  1
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là  ?
A.  \ 1 . B.  \ 1;1 . C.  \ 1 . D.  .
x2  2 2x  3 x2
A. y  x3  3x 2  1 . B. y  . C. y  . D. y  .
x x2 x 1 Lời giải
Lời giải
Chọn A Chọn B
x  1
Hàm số y  x 3  3 x 2  1 là hàm đa thức bậc ba nên tập xác định là  . Hàm số đã cho xác định khi x 2  1  0   .
 x  1

Câu 3: Tập xác định của hàm số y 


x 1
là: Vậy tập xác định của hàm số là D   \ 1;1 .
x 1
A. . B. . C. . D. 1; . Câu 8: Tập xác định của hàm số f ( x )  x  5  x  1 là
x 1 x5
Lời giải A. D   . B. D   \ {1}. C. D   \ { 5} . D. D   \ {  5; 1} .
Chọn C Lời giải

Điều kiện xác định: x 1  0  x  1 Chọn D


x 1
Vậy tập xác định của hàm số y  là D   \ 1 x 1  0 x  1
x 1 Điều kiện:   .
 x  5  0  x  5
Câu 4: Tập xác định của hàm số y  x  3 là
2x  2 Vậy tập xác định của hàm số là: D   \ 1; 5 .
A.  \ 1 . B.  \ 3 . C.  \ 2 . D. 1; .
Lời giải 3 x
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  2 là
x  5x  6
Chọn A

Sưu tầm và biên soạn Page 1 Sưu tầm và biên soạn Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

A. D   \ 1;6 B. D   \ 1; 6 C. D  1;6 D. D  1; 6 Chọn B


Lời giải 4  x  0 x  4
Điều kiện:   suy ra TXĐ: D   2;4 .
Chọn A x  2  0 x  2

 x  1 Câu 14: Tập xác định của hàm số y  3 x  4 là


Điều kiện x 2  5 x  6  0   . x 1
x  6
A.  \ 1 . B.  . C. 1; . D. 1; .
Vậy D   \ 1;6 . Lời giải

x 1 Chọn C
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
 x  1  x 2  4 
 x 1  0  x 1  0
A. D   \ 2 B. D   \ 2 C. D   \ 1;2 D. D   \ 1; 2 Điều kiện xác định của hàm số là    x 1  0  x  1 .
 x 1  0 x 1  0
Lời giải
Vậy tập xác định của hàm số là D  1;  .
Chọn D

x 1  0  x  1 Cách khác: Điều kiện xác định của hàm số là x 1  0  x  1.


Điều kiện xác định:  2
 . Vậy D   \ 1; 2 .
x  4  0  x  2 Vậy tập xác định của hàm số là D  1;  .

Lưu ý: Nếu rút gọn y  2 1 rồi khẳng định D   \ 2 là sai. Vì với x  1 thì biểu thức 1
x 4 Câu 15: Tập xác định của hàm số y  là
x 1 3 x
ban đầu không xác định.
 x  1  x 2  4  A. D   3;   . B. D   3;   . C. D   ;3 . D. D   ;3 .

Câu 11: Tập xác định D của hàm số y  3x 1 là Lời giải

1  1  Chọn D
A. D   0;  . B. D   0;  . C. D   ;   . D. D   ;   .
3  3  Điều kiện xác định 3  x  0  x  3 .
Lời giải
1
Chọn C Vậy tập xác định của hàm số y  là D   ;3 .
3 x
Hàm số y  3x 1 xác định  3 x  1  0  x  1 .
3 Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y  x  1  1 .
x4
1 
Vậy: D   ;   . A. 1;  \ 4 . B. 1;  \ 4 . C.  4;  . D. 1; .
3 
Lời giải
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  8  2x  x là
Chọn D
A.  ;4 . B.  4; . C.  0;4 . D.  0; .
 x 1  0 x  1
Lời giải Điều kiện xác định của hàm số:   .
Chọn A x  4  0  x  4

Điều kiện xác định của hàm số là 8  2 x  0  x  4 , nên tập xác định là  ;4 . Suy ra tập xác định của hàm số là 1; .

Câu 13: Tập xác định của hàm số y  4  x  x  2 là Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y  x  2  x  3 .
A. D   2;4 B. D   2;4 C. D  2;4 D. D  ;2  4;  A. D   3;  . B. D   2;  . C. D   . D. D   2;  .
Lời giải Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 3 Sưu tầm và biên soạn Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

Chọn B 3  x  x 1
x  2  0 Câu 22: Tập xác định của hàm số y  là
Hàm số xác định khi và chỉ khi   x  2. x2  5 x  6
x  3  0 A.  1;3 \ 2 . B.  1; 2  . C.  1;3 . D.  2;3 .
Vậy D   2;  . Lời giải

Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y  6  3x  x 1 . Chọn A

A. D  1; 2  . B. D  1;2 . C. D  1;3 . D. D   1;2 . x  3


3  x  0 
Lời giải   x  1
Hàm số xác định   x  1  0   x   1;3 \ 2 .
Chọn B  x 2  5x  6  0 x  3
  x  2
6  3 x  0 x  2
Hàm số xác định khi và chỉ khi   .
 x  1  0 x  1 Vậy tập xác định D   1;3 \ 2 .
Vậy D  1;2 .
5  2x
Câu 23: Tập xác định của hàm số y  là
4 ( x  2) x  1
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y  2  x  .
x4  5 5   5  5
A. 1;  \{2} . B.  ;   . C.  1;  \{2} . D.  1;  .
A. D   4;2 . B. D   4;2 . C. D   4;2 . D. D   2;4 .  2 2   2  2
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn A
2  x  0 x  2 5  2 x  0  5
Hàm số xác định khi và chỉ khi   .
x  4  0  x  4 x  2  0 x  2 5
 
 1 x 
Vậy D   4;2 . Hàm số xác định khi:    x  2  2
x 1  0 x  1  x  2
 x 1  0 
4 x  x 2   x  1
Câu 20: Tập xác định của hàm số y  là
x2  x  12
5  2x
A.  2; 4 . B.  3; 2   2;4 . C.  2;4 . D.  2;4  . Câu 24: Tập xác định của hàm số y  là
 x  2 x 1
Lời giải
 5 5   5  5
A. 1;  \ 2 . B.  ;   . C. 1; \ 2 . D. 1;  .
Chọn D  2 2   2  2
Lời giải
x  4
4  x  0 
  x  2 Chọn A
ĐKXĐ:  x  2  0   2  x  4 . Vậy, tập xác định của hàm số là D   2;4 
 x 2  x  12  0  x  3  5
  x  4 x
5  2 x  0  2  5
  1  x 
Hàm số có điều kiện xác định là:  x  2  0   x  2   2
Câu 21: Tập xác định của hàm số y  x  3  1 là:  x 1  0 x  1  x  2
x3  
A. D   \ 3 . B. D  3;  . C. D   3;  . D. D   ;3 . 
Lời giải  5
Vây tập xác định của hàm số là: D  1;  \ 2 .
2  
Chọn C
2 x  2 x
x  3  0 Câu 25: Tập xác định D của hàm số f  x   là
Tập xác định của hàm số là những giá trị xthỏa mãn:   x 3. x
x  3  0 A. D   2;2 \ 0 . B. D   2;2 . C. D   2;2 . D. D   .

Sưu tầm và biên soạn Page 5 Sưu tầm và biên soạn Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

Lời giải Câu 30: Tìm tập xác định D của hàm số y  6x
Chọn A 4  3x

2  x  0  x2  4 3 4  2 3  4 
  A. D   ;  . B. D   ;  . C. D   ;  . D. D   ;   .
Điều kiện xác định của hàm số là  2  x  0   x  2 .  3 2 3  3 4  3 
 x0  x0 Lời giải
 
Tập xác định của hàm số D   2;2 \ 0 . Chọn A

3x  5 Điều kiện xác định: 4  3 x  0  x  4 .


Câu 26: Tập xác định của hàm số y   4 là  a; b với a , b là các số thực. Tính tổng a  b . 3
x 1
A. a  b  8 . B. a  b  10 . C. a  b  8 . D. a  b  10 . 1
Câu 31: Tập xác định của hàm số y   9  x là
Lời giải 2x  5
Chọn D 5  5  5  5 
A. D   ;9 . B. D   ;9  . C. D   ;9  . D. D   ;9  .
x 1  0 x  1 2  2  2  2 
x  1
Điều kiện xác định:  3x  5 
 9  x  1 x  9. Lời giải
 x  1  4  0  x  1  0   9  x  x  1  0
Chọn A
* Tập xác định D  1;9  a  1, b  9  a  b  10 .
x  9
9  x  0  5
Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số y  x 1  x  2  x  3 . Điều kiện xác định:   5   x  9.
 2 x  5  0  x  2
2
A.  1;    . B.  2;  . C.  3;  . D.  0;    .
Lời giải 5 
Tập xác định: D   ;9 .
Chọn A 2 
x 1
x  1  0  x  1 Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
 
 x  2  0   x  2  x  1
 x  3 2x 1
 x  3  0  x  3  1  1  1 
  A. D    ;   \ 3 . B. D   . C. D   ;   \ 3 . D. D   ;   \ 3 .
 2  2  2 
Câu 28: Tập xác định D của hàm số y  x  2  4 3  x là Lời giải
A. D   2;3 . B. D   3;   . C. D   ;3 . D. D   2;3. Chọn C
Lời giải
x  3
x  3  0 
Chọn D Điều kiện xác định:   1.
2 x  1  0  x  2
x  2  0  x  2
Để hàm số y  x  2  4 3  x xác định thì    x   2;3 .
3  x  0 x  3 1 
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D   ;   \ 3 .
2 
Câu 29: Tập xác định của hàm số y  2x  3  3 2  x là
Câu 33: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?
3  3 
A.  . B.  ;2  . C. [ 2;  ) . D.  ; 2  . 2 x
2  2  A. y  . B. y  x2  x2  1  3 .
Lời giải x2  4
C. y  23 x .
2
Chọn D D. y  x  2 x  1  3 .
x 4
 3
2 x  3  0 x  3  Lời giải
Điều kiện   2  x   ; 2 .
2  x  0  x  2 2  Chọn B

Sưu tầm và biên soạn Page 7 Sưu tầm và biên soạn Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

2 x 1
y có tập xác định là  0;   . Câu 37: Tập xác định của hàm số f  x   3  x  là
x2  4 x 1
A. D  1; 3 . B. D   ;1  3;   .
y
3x
2
có tập xác định là  \ 2; 2 .
x 4 C. D  1;3 . D. D   .
2
y  x  2 x 1  3 có tập xác định là 1;    . Lời giải
Chọn A
3x 1
Câu 34: Tìm tập xác định của hàm số y  x 1  .
( x2  4) 5  x 3  x  0 x  3
Hàm số xác định khi    1 x  3.
A. 1;5 \ 2 . B. (  ; 5] . C. [1;5) \ 2 . D. [1; ) \ 2;5 .  x 1  0 x  1

Lời giải Vậy tập xác định của hàm số là D  1; 3 .


Chọn C
4
Câu 38: Tìm tập xác định D của hàm số y  6  x  .
x 1  0 5 x  10
 A. D   ;6 \ 2 . B.  \ 2 . C. D   6;  . D. D   ;6 .
Điều kiện xác định ( x 2  4) 5  x  0  x  [1;5) \ 2 .
5  x  0 Lời giải

Chọn A
3x  4
Câu 35: Tập xác định D của hàm số y  là
 x  2 x  4 6  x  0 x  6
ĐKXĐ:   . Vậy tập xác định của hàm số là D   ;6 \ 2 .
A. D   4;   \ 2 . B. D   4;  \ 2 . 5 x  10  0 x  2

C. D   . D. D   \ 2 . Câu 39: Cho hàm số f  x   x 1 


1
. Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f  x ?
x3
Lời giải
A. 1; . B. 1; . C. 1;3   3;  . D. 1;  \ 3 .
Chọn A Lời giải
3x  4 x  2  0 x  2 Chọn C
Hàm số y  xác định khi và chỉ khi   .
 x  2 x  4  x  4  0  x  4 x 1  0
Tập xác định là   1 x  3.
Vậy tập xác định của hàm số là D   4;   \ 2 . x  3

 3x  8  x khi x  2
x4 Câu 40: Tập xác định của hàm số y  f  x    là
Câu 36: Tập xác định D của hàm số y  là
 x  1 3  2 x  x  7  1 khi x  2
 3  3  8
A. D   4;  . B. D  4;  . A.  . B.  \ 2 . C.  ;  . D.  7;  .
 2  2  3 
 3  3 Lời giải
C. D   ;  . D. D   4; 1   1;  . Chọn A
 2  2
Lời giải 1
Câu 41: Tập xác định D của hàm số y   2 x  1 3  2 x  là
2x  2
Chọn D
1 3  1 3  3  3
A. D   ;  . B. D   ;  \ 1 . C. D    ;  \ 1 . D. D    ;  .
 2 2
  2 2
   2   2 
x  4  0  x  4
 3 Lời giải
Để hàm số y  x4
xác định thì:  x  1  0   x  1  x   4; 1   1;  .
 x  1 3  2 x 3  2 x  0  3
 2 Chọn C
 x 
 2

Sưu tầm và biên soạn Page 9 Sưu tầm và biên soạn Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

 3  2x  3
3  2 x  0 x   khi x  0
Điều kiện xác định của hàm số trên là   2. Câu 45: Tìm tập xác định D của hàm số: y  f  x    x  2 .
2 x  2  0  x  1  1  x khi x  0

 3 A. D   \ 2 B. D  1;  \ 2 C. D   ;1 D. D  1;  
Vậy tập xác định: D    ;  \ 1 .
 2  Lời giải

3 Chọn C
Câu 42: Tập xác định của hàm số y  là
x  2 1 Với x  0 thì x  2  0 nên hàm số xác định với mọi x  0 .
A. D   2;   \ 1 . B. D  R \ 1 . C. D   2;  . D. D  1;  . Với x  0 : Hàm số xác định khi 1  x  0  x  1 .
Lời giải
Vậy D   ;0   0;1   ;1 .
Chọn A
x3
Câu 46: Tập xác định của hàm số y  x  2 
x  2  0  x  2 4 x 3
Hàm số xác định khi   .
 x  2  1  x  1  3 3
A. D   2;  . B. D   2;   \  ;  .
 4 4
x 1
Câu 43: Tập xác định của hàm số y  là  3 3  3 3
 x 2
 5x  6 4  x C. D   ;  .
 4 4
D. D   \  ;  .
 4 4
A.  1;4  \ 2;3 . B.  1;4 . C.  1;4 \ 2;3 . D.  1;4 \ 2;3 .
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn A

 x  1  x  2
x 1  0 x  2 x  2  0 
 2   3  3 3
ĐK:  x  5 x  6  0    x   1; 4  \ 2;3 . Điều kiện xác dịnh của hàm số    x    D   2;   \  ;  .
4  x  0 x  3 4 x  3  0  4  4 4
  3
 x  4  x  4
Vậy TXĐ: D   1;4  \ 2;3 . 3x  2  6 x
Câu 47: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
4  3x
x
Câu 44: Tập xác định của hàm số y  là: A. D   2 ; 4  . B. D   3 ; 4  . C. D   2 ; 3  . D. D    ; 4  .
x2  3x  2  3 3   2 3   3 4   3 
A. D   0;  B. D   \ 1;2 C. D   \ 1;2 D. D   0;  Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn C  2
x
3 x  2  0  3 2 4
x  0 Điều kiện xác định:    x
x  0  4  3x  0 x  4 3 3
Điều kiện xác định  2  x  1 .  3
 x  3 x  2  0 x  2

2 4 
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;  .
Vậy D    \ 1;2 . 3 3 
x3
Câu 48: Giả sử D   a; b  là tập xác định của hàm số y  . Tính S  a 2  b 2 .
2
 x  3x  2
A. S  7 . B. S  5 . C. S  4 . D. S  3 .

Sưu tầm và biên soạn Page 11 Sưu tầm và biên soạn Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

Lời giải Điều kiện xác định của hàm số:

Chọn B   x  9  0   x  9
 x 1  0   TM 
Hàm số xác định khi  x 2  3 x  2  0  1  x  2


x  9
 0    x  1  0   x  1 1 x  9 .
 x  9   x  9  0   x  9
 x 1  0 x 1
TXĐ: D  1;2  nên a 1; b  2  S  a2  b2  5    L
  x  1  0  x  1
x2  7 x  8
Câu 49: Hàm số y  có tập xác định D   \ a; b ; a  b. Tính giá trị biểu thức TXĐ: D  (1; 9] .
x2  3x  1
Q  a 3  b3  4ab. Vậy a  1, b  9  a  b  10.
A. Q  11 . B. Q  14 . C. Q  14 . D. Q  10 . 1
Lời giải Câu 52: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y   x  m có tập xác định khác tập rỗng là
 x2  2x  3
Chọn B A.  ;3 . B.  3;    . C.  ;1 . D.  ;1 .
2
x  7x  8 Lời giải
Hàm số y  xác định khi: x 2  3 x  1  0 .
x2  3x  1 Chọn C
2
Gọi a , b là 2 nghiệm của phương trình x  3 x  1  0 .  x 2  2 x  3  0  3  x  1
Hàm số xác định khi và chỉ khi  
a  b  3 x  m  0 x  m
Theo Vi-et có  .
 a.b  1 Để hàm số có tập xác định khác tập rỗng thì m  1
3
Có Q  a 3  b3  4ab   a  b   3ab  a  b   4ab  27  3.3  4  14 2019 x  2020
Câu 53: Cho hàm số f  x   , với m là tham số. Số các giá trị nguyên dương của tham
x 2  2 x  21  2 m
Vậy Q  14 . số m để hàm số f  x  xác định với mọi x thuộc  là
2x  1 A. vô số. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 50: Với giá trị nào của m thì hàm số y  xác định trên  .
x2  2 x  3  m Lời giải
A. m  4 . B. m  4 . C. m  0 . D. m  4 . Chọn B
Lời giải
Hàm số f  x  xác định với mọi x thuộc   x 2  2 x  21  2m  0, x  .
Chọn B
2x  1  Phương trình x 2  2 x  21  2m  0 vô nghiệm
Hàm số y  xác định trên  khi phương trình x 2  2 x  3  m  0 vô nghiệm
x2  2 x  3  m
   1   21  2m   0  m  10.
Hay   m  4  0  m  4 .
Vì m là số nguyên dương nên m  1; 2; 3;...; 8; 9 .
3x  5
Câu 51: Tập xác định của hàm số y   4 là  a; b  với a , b là các số thực. Tính tổng a  b . Vậy có 9 giá trị nguyên dương của m thỏa đề bài.
x 1
A. a  b  8 . B. a  b  10 . C. a  b  8 . D. a  b  10 . x2  2m  2
Lời giải Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên khoảng  1;0 
xm
Chọn D .
m  0 m  0
3x  5 3x  5  4  x  1 x  9 A.  . B. m  1 . C.  . D. m  0 .
Ta có y  4   .  m  1  m  1
x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho xác định  x  m .
Khi đó tập xác định của hàm số là: D   ; m    m;   .

Sưu tầm và biên soạn Page 13 Sưu tầm và biên soạn Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

m  0 2x
Yêu cầu bài toán   1;0   D   . Hàm số y  xác định khi x  m  1  0  x  m  1 .
 m  1 x  m 1
x 1 m 1  0 m  1
Câu 55: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y  xác định trên nửa khoảng  0;1 . Hàm số xác định trên khoảng  0; 2  khi và chỉ khi   .
x  2m  1 m  1  2
 m  3
 1  1  1  1
m m m m
A.  2. B.  2. C.  2. D.  2. x 1
    Câu 58: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  2 x  3m  2  xác định trên  ; 2  .
m  1 m  1 m  1 m  1 x  2m  4
Lời giải A. m   2; 4 . B. m   2;3 . C. m   2;3 . D. m   ; 2 .

Chọn B Lời giải

Hàm số xác định khi x  2m  1  0  x  2m  1 . Chọn C

1  3m  2
 2 x  3m  2  0 x 
 2m  1  0 m Hàm số xác định    2 .
Hàm số xác định trên  0;1  2m  1  0;1    2.
 2m  1  1   x  2m  4  0  x  4  2m
m  1

1  3m  2
xác định trên  2;3 . 2   4  3m  2  m  2
Câu 56: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y 
2
x  2x  m
Hàm số xác định trên  ; 2    2  
4  2m   ; 2   4  2m  2 m  3
A. m  0 . B. 0  m  3 . C. m  0 . D. m  3 . 
Lời giải  2  m  3 .

Chọn A mx
Câu 59: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên  0;1 .
x  m  2 1
Điều kiện: x 2  2 x  m  0, x   2;3
 3
A. m   ; 1  2 . B. m   ;   2 . C. m   ;1  2 . D. m   ;1  3 .
2
  x  1  m  1, x   2;3  2
*
Lời giải
Ta có: Chọn C

2 x3  x  m  2  0
Hàm số xác định trên  0;1   x   0;1
 x  m  2  1  0
 1  x 1  2
m  2  0 m  2
2  x  m  2 x  m  2   m  1
 1   x  1  4  x   0;1   x   0;1    m  1  1    m  2  
 x  m  2  1  x  m  1 m  1  0 m  1 m  2
2  
  x  1  1, x   2;3 , dấu bằng xảy ra khi x  2 ** .
Vậy m   ;1  2 .
Từ * và ** , ta suy ra: m  1  1  m  0 .
Câu 60: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f ( x)  x 2  3mx  4 có tập xác
Vậy m  0. định là D   .
2x 4 4 4 4
Câu 57: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  xác định trên khoảng  0; 2  ? A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3
x  m 1
Lời giải
m  1 m  1
A. 1  m  3 . B.  . C. 3  m  5 . D.  .
m  5 m  3 Chọn B
Lời giải Điều kiện: x 2  3mx  4  0 .
Chọn D
YCBT  x 2  3mx  4  0, x   .

Sưu tầm và biên soạn Page 15 Sưu tầm và biên soạn Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

 9m 2  16 4
2 Lời giải
0  0  m2    .
4a 4 3 Chọn B
Hàm số có tập xác định  khi x 2  2 x  m  1  0, x    1  m  1  0  m  0 .
Câu 61: Tìm m để hàm số y   x  2  3x  m  1 xác định trên tập 1;   ?
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . x 1
Câu 64: Cho hàm số y  . Tập các giá trị của m để hàm số xác định trên  0;1
Lời giải x 2  2  m  1 x  m 2  2m
Chọn B là T   ; a   b; c    d ;   . Tính P  a  b  c  d .
A. P  2 . B. P  1 . C. P  2 . D. P  1 .
m 1  m 1 
ĐK: x  D ;   . Lời giải
3  3 
Chọn A
m 1  m 1
Để hàm số xác định trên 1;   thì 1;     ;     1  m 1  3  m  2 .
 3  3 x  m
Hàm số xác định khi x 2  2  m  1 x  m 2  2m  0   .
x  m  2
x  2m  3 3x  1
Câu 62: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   xác định trên khoảng
xm x  m  5 Do đó tập xác định của hàm số là D   \ m  2; m .
 0;1 là
Vậy để hàm số xác định trên  0;1 điều kiện là:
 3
A. m   3;0   0;1 . B. m  1;  .
 2 m  2  0  m  2
 3 m; m  2   0;1   m  1   m  1 .
C. m   3;0 . D. m   4; 0   1;  .
 2  m  0  1  m  2  1  m  0
Lời giải
xm2
Chọn D Câu 65: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên  1; 2  .
xm
 x  2m  3  0  x  2m  3  m  1  m  1  m  1
A.  . B.  . C.  . D. 1  m  2 .
  m  2 m  2 m  2
Điều kiện xác định của hàm số là:  x  m  0  x  m .
 x  m  5  0 x  m  5
  Lời giải
Chọn B
TH1. 2m  3  m  5  m  8  tập xác định của hàm số là: D    m  8 loại.
Hàm số xác định khi x  m  0  x  m .
TH2. 2m  3  m  5  m  8  TXĐ của hàm số là: D   2m  3; m  5  \ m .  m  1
Do đó hàm số xác định trên  1;2  m   1;2    .
Để hàm số xác định trên khoảng  0;1 thì  0;1  D . m  2

  Câu 66: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x  m 1  2x  m xác định với x  0 .
3
 m  A. m  1 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  1 .
 2 m  3  0  2  4  m  0
 
  m  5  1   m  4   . Lời giải
 m0  m0 1  m  3
   2 Chọn B
 
  m  1   m  1 x  m  1  0
x  m  1

Điều kiện   m .
2 x  m  0  x  2
 3
Suy ra m   4; 0   1;  .
 2
m  1  0

x 2 1 Hàm số xác định với x  0   m  m  0.
Câu 63: Tìm m để hàm số y  2 có tập xác định là  .  2  0
x  2x  m  1
A. m  1 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  3

Sưu tầm và biên soạn Page 17 Sưu tầm và biên soạn Page 18
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

Câu 67: Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x  2 m  1 xác định với mọi x  1;3 là: 1
Vậy m  thỏa yêu cầu bài.
A. 2 . B. 1 . C. (  ; 2] . D. (  ;1] . 4
Lời giải 2 x  2m  3 x2
Câu 71: Tìm m để hàm số y   xác định trên khoảng  0;1 .
Chọn D 3 x  m x  m  5
 3
Hàm số xác định khi x  2m  1  0  x  2 m  1 . A. m  1;  . B. m   3;0 .
 2
Hàm số xác định với mọi x 1;3 thì 2 m  1  1  m  1 .  3
C. m 3;0  0;1 . D. m   4;0  1;  .
2
 
1
Câu 68: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x  m  2  có tập xác định D   0;5 Lời giải
5 x .
Chọn D
A. m  0 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
2 x  2m  3 x2
Lời giải *Gọi D là tập xác định của hàm số y   .
3x  m x  m  5
Chọn D
 x  2m  3  0  x  2m  3
 
x  m  2  0 x  m  2 * x D  x  m  0   x  m .
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là    x  m  5  0 x  m  5
5  x  0 x  5  
x  2m  3 3x  1
Hàm số có tập xác định D   0;5  m  2  0  m  2. *Hàm số y   xác định trên khoảng  0;1
xm x  m  5
m 1  3
Câu 69: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  có tập xác định D   . m 
3x2  2 x  m 2 m  3  0  2
 3
A.  1  m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .  0;1  D  m  5  1  m  4  m  4;0  1;  .
3 3 3 m  0;1  m 1  2
   
Lời giải
  m  0
Chọn C
x
m 1 Câu 72: Cho hàm số f  x   x  2m  1  4  2m  xác định với mọi x  0;2 khi m   a; b . Giá trị
Hàm số y  có tập xác định D   2
3x2  2 x  m của tổng a  b bằng
 m  1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
 m  1  0  m  1  m  1  1 Lời giải
 2    1 m .
3 x  2 x  m  0, x    '  0 1  3m  0  m  3 3 Chọn A
x  x  1  2m
Hàm số f ( x)  x  2m  1  4  2m  xác định khi: 
Câu 70: Tìm điều kiện của m để hàm số y  x 2  x  m có tập xác định D   2  x  8  4m
A. m  1 . B. m  1 . C. m   1 . D. m  1 . 1 3
Hàm số xác định trên [0; 2] nên 1  2 m  0  2  8  4 m  1  m  3  m   ; 
4 4 4 4
2 2 2 2
Lời giải
 ab  2
Chọn A
x 1
Câu 73: Tìm m để hàm số y  2 x  3m  2  xác định trên khoảng  ; 2  .
Hàm số y  x  x  m có tập xác định D   .
2 2 x  4m  8
A. m  2;4 . B. m  2;3 . C. m  2;3 . D. m   2;3 .
a  0  Ñ do a  1 1
 x2  x  m  0,x    m . Lời giải
  0,   1  4m 4
Chọn D
Tập xác định của hàm số là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện:
Sưu tầm và biên soạn Page 19 Sưu tầm và biên soạn Page 20
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

 3m  2 B. Hàm số y  f ( x ) được gọi là đồng biến trên K nếu x1; x2 K, x1  x2  f (x1)  f (x2 ) .
2 x  3m  2  0 x 
  2 .
 2 x  4m  8  0  x  4  2 m C. Hàm số y  f ( x ) được gọi là đồng biến trên K nếu x1; x2 K, x1  x2  f (x1)  f (x2 ) .
D. Hàm số y  f ( x ) được gọi là đồng biến trên K nếu x1; x2 K, x1  x2  f (x1)  f (x2 ) .
 3m  2
  2 m  2 Lời giải
Để hàm số xác định trên khoảng  ; 2 cần có:  2   m  2;3 .
4  2m  2 m  3 Chọn D
Câu 74: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để tập xác định của hàm số
Lí thuyết định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến
2
y  
 7 m  1  2 x chứa đoạn 1;1 ?
x  2m Câu 77: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên  ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số y  x2  2x 1
A. y  1  2 x B. y  3 x  2 C. D. y  2  2x  3 .
Lời giải
Lời giải
Đáp án A. Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi: y  3 x  2 đồng biến trên  vì có hệ số góc a  3  0 .
 x  2m Câu 78: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
 x  2m  0 
  7m  1 .
7m  1  2 x  0  x  A. y  x . B. y   2 x . C. y  2 x . D. y  1 x
 2 2
Để tập xác định của hàm số chứa đoạn  1;1 thì ta phải có Lời giải
Chọn B
 7m  1
 2  1 m  1/ 7 Hàm số y  ax  b với a  0 nghịch biến trên  khi và chỉ khi a  0 .
  1
 2m  1   m  1/ 2  m  .
  m  1/ 2 2 Câu 79: Xét sự biến thiên của hàm số f  x   3 trên khoảng  0; . Khẳng định nào sau đây đúng?
 2m  1  x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; .
Vậy không có giá trị nguyên âm nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng  0; .
Câu 75: Cho hàm số y  x 1  m  2x với m  2 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để tập xác định
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; .
của hàm số có độ dài bằng 1?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng  0; .
Lời giải
Lời giải
Đáp án A. Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số:
x1 , x2   0;   : x1  x2
 x  1
x 1  0  m 3 3 3  x2  x1  f  x2   f  x1  3
  m  1  x  f  x2   f  x1       0
m  2 x  0  x  2 x2 x1 x2 x1 x2  x1 x2 x1
2
. Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  0; .
 m
Vậy D   1;  . Độ dài của D bằng 1 khi và chỉ khi m    1  1  m  0 . 2x 1
 2 2 Câu 80: Hàm số y  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
x 1
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.  1   3
A.  ; 2 . B.   ;   . C.  1;  . D. 1;   .
 2   2
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ CHO TRƯỚC
Lời giải
Câu 76: Chọn khẳng định đúng?
Chọn D
A. Hàm số y  f ( x ) được gọi là nghịch biến trên K nếu x1; x2 K, x1  x2  f (x1)  f (x2 ) .

Sưu tầm và biên soạn Page 21 Sưu tầm và biên soạn Page 22
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

Tập xác định: D   \ 1 . Dựa vào bảng biến thiên: khoảng  ;0  có mũi tên hướng lên, diễn tả hàm số đồng biến.

Lấy x1; x2   ;1 sao cho x1  x2 . Câu 83: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây

2 x1  1 2 x2  1 2 x1 x2  2 x1  x2  1  2 x2 x1  2 x2  x1  1 3  x2  x1 
Xét y1  y2    
x1  1 x2  1  x1  1 x2  1  x1  1 x2  1
Với x1 ; x2   ;1 và x1  x2 , ta có x2  x1  0 ; x1  1  0 ; x2  1  0  y1  y2  0  y1  y2

Do đó hàm số nghịch biến trên  ;1


Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng
Lấy x1; x2  1;   sao cho x1  x2 .
A.   ;  5  . B.  1;    . C.   ;  1 . D.  5;   
2 x1  1 2 x2  1 2 x1 x2  2 x1  x2  1  2 x2 x1  2 x2  x1  1 3  x2  x1  Lời giải
Xét y1  y2    
x1  1 x2  1  x1  1 x2  1  x1  1 x2  1 Chọn B

Với x1 ; x2  1;   và x1  x2 , ta có x2  x1  0 ; x1  1  0 ; x2  1  0  y1  y2  0  y1  y2 Câu 84: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

Do đó hàm số nghịch biến trên 1;   .

DẠNG 3. XÁC ĐỊNH SỰ BIẾN THIÊN THÔNG QUA BẢNG BIẾN THIÊN HOẶC ĐỒ
THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 81: Cho đồ thị hàm số y  f ( x ) có bảng biên thiên như sau. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .
Lời giải

Theo bảng biến thiên thì hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0 .

Câu 82: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng? Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.  0;1 . B.   4; 2  . C. 1; 3  . D.  1;3  .


Lời giải

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .

Câu 85: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .
Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 23 Sưu tầm và biên soạn Page 24
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0 .


Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số nghịch biến trong các khoảng:  ; 1 và  0;1 .

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Hàm số đồng biến trong các khoảng:  1;0 và 1; .
A.  ;0 . B.  0;1 . C. 1; . D.  1;0 . Câu 88: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Lời giải

Vì đồ thị hàm số đi lên khi x   0;1 nên chọn đáp án B

Câu 86: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?


Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
A.  ;0 B. 1; C.  2;2 D.  0;1 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 .
Lời giải Lời giải
Ta thấy trong khoảng  0;1 , mũi tên có chiều đi xuống. Do đó hàm số nghịch biến trong Chọn C
khoảng  0;1 . Trên khoảng  0;2 , đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến.
Đáp án D.
Câu 89: Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  ;   có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Câu 87: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;2

Chọn đáp án sai. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;0

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;3

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . Lời giải

Sưu tầm và biên soạn Page 25 Sưu tầm và biên soạn Page 26
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

Đáp án C. Vậy giá trị của hàm số tại điểm x  2 bằng 7.


Quan sát trên đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi lên trên khoảng  1;0 . Vậy hàm số đồng biến Câu 95: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
trên khoảng  1;0 .  1 1 
A. M1  2; 3 . B. M 2  0;  1 . C. M3  ; . D. M4 1; 0 .
2 2 
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Lời giải
Câu 90: Trong mặt phẳng Oxy , điểm A(1; y ) thuộc đồ thị hàm số y  x  3 lúc đó giá trị của y bằng: Chọn B
A. y  4 . B. y  2 . C. y  1 . D. y  3 .
Lời giải Thay x  0 vào hàm số ta thấy y   1 . Vậy M2  0; 1 thuộc đồ thị hàm số.

Chọn B
Câu 96: Cho hàm số y  x3 3x  2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A(1; y ) thuộc đồ thị hàm số y  x  3 nên ta có y  1  3  2
A.  2;0 . B. 1;1 . C.  2; 12  . D. 1; 1 .
Đáp án B
Lời giải
Câu 91: Cho hàm số f  x   2 x 2  1 . Giá trị f  2  bằng Chọn C
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. Không xác định. Thay tọa độ điểm vào hàm số ta thấy chỉ có điểm  2;0 thỏa mãn.
Lời giải
2
Chọn B Câu 97: Cho ( P ) có phương trình y  x 2x  4 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (P) .
A. Q 4;2 . B. N  3;1 . C. P   4;0  . D. M  3;19  .
2
Ta có f  2   2.  2   1  3 . Lời giải

Câu 92: Trong mặt phẳng Oxy , biết điểm M ( 1; y0 ) thuộc đồ thị hàm số y  4 x  7. Giá trị của y0 Chọn D
bằng:
Thử trực tiếp thấy tọa độ của M  3;19  thỏa mãn phương trình ( P ) .
A. 7 . B.  1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải x 1
Câu 98: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  ?
Chọn D x  x  2

Điểm M ( 1; y0 ) thuộc đồ thị hàm số y  4 x  7 nên thay x  1 vào y  4 x  7 ta được:  1


A. M  2;1 . B. N  1;0 . C. P 2;0 . D. Q  0;  .
 2
y0  4.( 1)  7  3 . Vậy y0  3. Lời giải
Chọn B
Câu 93: Cho hàm số y  f  x   7 x  5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1
Đặt f  x  
 5 x  x  2
A. f 1  2 . B. f  2   17 . C. f  2   9 . D. f     10 .
 7 1  1
Lời giải Ta có: f  1  0.
1 1  2
Chọn C
Câu 99: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  1 ?
Ta có: f  2   7.( 2)  5  9 . x 1
A. M1  2;1 . B. M 2 1;1 . C. M3  2;0 . D. M4  0; 2 .
Câu 94: Cho hàm số f  x   3  2 x . Giá trị của hàm số tại điểm x  2 bằng
Lời giải
A. 1. B. 3. C. 7 . D. 7 . Chọn A
Lời giải
Đặt f  x   1 , ta có f  2   1  1 .
Chọn C x 1 2 1

Ta có: f  2   3  2  2   7 . Câu 100: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y  x  3  x  2 ?

Sưu tầm và biên soạn Page 27 Sưu tầm và biên soạn Page 28
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

A. M  3;0  . B. N 1;2 . D. Q 5;8 . Lời giải



C. P 5; 8  3 . 
Lời giải Chọn B
Chọn C
5  2.  2
Ta thấy  3 . Nên  2; 3 thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Đặt f  x   x  3  x  2 , ta có f  5  5  3  5  2  8  3 . 2  1
 x 2  2 x khi x  1
x2  4 x  4
Câu 101: Điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số y  ? Câu 106: Cho hàm số y   5  2 x . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
x  khi x  1
 x 1
 1
A. A 2;0 . B. B  3;  . C. C 1; 1 . D. D  1; 3 . A.  4; 1 . B.  2; 3 . C.  1;3 . D.  2;1 .
 3
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn B
Đặt f  x   x  3  x  2 , ta có f  5  5  3  5  2  8  3 . 5  2. 2
Ta thấy  3 . Nên  2; 3 thuộc đồ thị hàm số đã cho.
2  1
Câu 102: Tìm m để đồ thị hàm số y  4 x  m  1 đi qua điểm A 1; 2  .
A. m  6 . B. m  1 . C. m  4 . D. m  1 . Câu 107: Cho hàm số f  x   2 x  a có f  4  13 . Khi đó giá trị của alà
Lời giải x5
Chọn B A. a  11. B. a  21 . C. a  3 . D. a  3 .
Lời giải
Đồ thị hàm số y  4 x  m  1 đi qua điểm A1;2 suy ra 2  4.1  m  1  m  1 Chọn B

 2 x  3 khi x  2 2. 4  a


Câu 103: Đồ thị hàm số y  f  x    đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? Ta có f  4   13  a  21.
2
 x  3 khi x  2 4  5
A.  0; 3 B.  3;6 C.  2;5 D.  2;1  x 2  3 x  1; khi x  1
Câu 108: Cho hàm số f  x    . Tính f  2  .
Lời giải   x  2 ; khi x  1

Chọn B A. 1. B. 4. C. 7 . D. 0.
Lời giải
Thay tọa độ điểm  0; 3 vào hàm số ta được : f  0  3  3 nên loại đáp án A
Chọn A

Thay tọa độ điểm  3;6 vào hàm số ta được : f  3  9  3  6 , thỏa mãn nên chọn đáp án B  x 2  3 x  1; khi x  1
f x  
  x  2 ; khi x  1
2 x  1 khi x  2
Câu 104: Đồ thị của hàm số y  f  x    đi qua điểm nào sau đây? 2
3 khi x  2  f  2    2   3.  2   1  1 .
A.  0; 3 B.  3;7  C.  2; 3 D.  0;1
2 x  2  3
Lời giải  khi x  2
Câu 109: Hàm số f  x    x 1 . Tính P  f  2  f  2  .
Với x  0  2 thì y  f  0  2.0  1  1 .  x2  2 khi x<2

A. P  3 . B. P  7 . C. P  6 . D. P  2 .
Vậy đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm  0;1 . 3
Lời giải
 x 2  2 x khi x  1 Chọn A
Câu 105: Cho hàm số y   5  2 x . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
 khi x  1 2 22 3  2
 x 1 Ta có: P  f  2   f  2     2   2  3 .
2 1  
A.  4; 1 . B.  2; 3 . C.  1;3 . D.  2;1 .

Sưu tầm và biên soạn Page 29 Sưu tầm và biên soạn Page 30
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

2 x  2 3
Câu 110: Cho hàm số f  x    khi x  2 . Tính P  f  2  f  2  .
x 1
 x2  1 khi x2

A. P  5 . B. P  8 . C. P  6 . D. P  4 .
3 3
Lời giải
Chọn C

2 2 2 3 2
P  f  2  f  2    2  1  6 .
2 1

 2 x  1 khi x  0
Câu 111: Cho hàm số y  f  x    2
. Giá trị của biểu thức P  f  1  f 1 là:
3 x khi x  0
A. 2. B. 0. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn D
2
f  1  3.  1  3 .

f 1  2.1  1  1 .

Vậy P  f  1  f 1  3 1  4 .

1  x x  1
Câu 112: Cho hàm số f ( x)   . Giá trị của biểu thức T  f (  1)  f (1)  f (5) là
2 x  1 x  1
A. T  2 . B. T  7 . C. T  6 . D. T  7 .
Lời giải
Chọn B

Vì 11nên f (  1)  2.(  1)  1   3 , và f (1)  1  1  0


Vì 5 1nên f (5)  1  5   4
Vậy T  f (  1)  f (1)  f (5)   3  0  4   7 .

 x  4 1
 khi x  4
Câu 113: Cho hàm số f  x    x 1 . Tính f  5  f  5 .
3  x khi x  4

A.  5 . B. 15 . C. 17 . D.  3 .
2 2 2 2
Lời giải

Chọn C

5  4 1 1 17
f  5  f  5   35  8  .
5 1 2 2

Sưu tầm và biên soạn Page 31

You might also like