Professional Documents
Culture Documents
1K7 GCHK3 OnTap TuVung
1K7 GCHK3 OnTap TuVung
-1-
佛國 Phật quốc 故殺 cố sát 間諜 gian điệp
佛號 Phật hiệu 故事 cố sự 講和 giảng hoà
佛家 Phật gia 故意 cố ý 講解 giảng giải
佛教 Phật giáo 規約 quy ước 教師 giáo sư
佛戒 Phật giới 規則 quy tắc 教士 giáo sĩ
佛經 Phật kinh 國歌 quốc ca 教育 giáo dục
佛境 Phật cảnh 國際 quốc tế 教職 giáo chức
佛門 Phật môn 國人 quốc nhân 解除 giải trừ
佛事 Phật sự 國土 quốc thổ 解放 giải phóng
佛手 Phật thủ 合法 hợp pháp 解決 giải quyết
佛樹 Phật thụ 合金 hợp kim 解渴 giải khát
佛寺 Phật tự 合理 hợp lý 解悶 giải muộn
佛堂 Phật đường 合例 hợp lệ 解釋 giải thích
佛陀 Phật đà 合時 hợp thời 解圍 giải vi
佛心 Phật tâm 合式 hợp thức 借宿 tá túc
佛學 Phật học 合同 hợp đồng 近世 cận thế
佛子 Phật tử 合一 hợp nhất 禁止 cấm chỉ
佛祖 Phật tổ 和合 hoà hợp 敬禮 kính lễ
附和 phụ hoà 和解 hoà giải 救度 cứu độ
甘心 cam tâm 和平 hoà bình 居住 cư trú
感悟 cảm ngộ 和氣 hoà khí 具體 cụ thể
高等 cao đẳng 和尚 hoà thượng 覺他 giác tha
高名 cao danh 和順 hoà thuận 覺王 giác vương
高僧 cao tăng 和雅 hoà nhã 覺悟 giác ngộ
各位 các vị 和約 hoà ước 科學 khoa học
功德 công đức 化身 hoá thân 孔教 Khổng giáo
功名 công danh 化學 hoá học 孔子 Khổng tử
恭敬 cung kính 回教 Hồi giáo 苦瓜 khổ qua
共和 cộng hoà 回心 hồi tâm 苦境 khổ cảnh
共同 cộng đồng 集團 tập đoàn 來世 lai thế
故人 cố nhân 家教 gia giáo 勞苦 lao khổ
-2-
勞心 lao tâm 名位 danh vị 三身 tam thân
禮拜 lễ bái 名言 danh ngôn 三世 tam thế
禮佛 lễ Phật 名義 danh nghĩa 僧房 tăng phòng
禮教 lễ giáo 明心 minh tâm 僧伽 tăng già
立志 lập chí 內心 nội tâm 僧侣 tăng lữ
利口 lợi khẩu 能力 năng lực 僧衆 tăng chúng
利名 lợi danh 品物 phẩm vật 上等 thượng đẳng
利器 lợi khí 平等 bình đẳng 身體 thân thể
利益 lợi ích 平心 bình tâm 神聖 thần thánh
利用 lợi dụng 破除 phá trừ 省稱 tỉnh xưng
歷史 lịch sử 破戒 phá giới 聖地 thánh địa
六道 lục đạo 前身 tiền thân 聖人 thánh nhân
論語 luận ngữ 前世 tiền thế 聖上 thánh thượng
美國 mỹ quốc 強國 cường quốc 聖賢 thánh hiền
妙法 diệu pháp 求利 cầu lợi 失敗 thất bại
妙悟 diệu ngộ 求名 cầu danh 失業 thất nghiệp
名才 danh tài 全國 toàn quốc 十戒 thập giới
名臣 danh thần 全身 toàn thân 時間 thời gian
名稱 danh xưng 人格 nhân cách 世間 thế gian
名詞 danh từ 人間 nhân gian 世事 thế sự
名都 danh đô 人類 nhân loại 世俗 thế tục
名歌 danh ca 人世 nhân thế 世尊 thế tôn
名號 danh hiệu 人心 nhân tâm 事故 sự cố
名家 danh gia 如法 như pháp 事物 sự vật
名教 danh giáo 如意 như ý 受教 thụ giáo
名門 danh môn 儒教 Nho giáo 受戒 thụ giới
名人 danh nhân 入世 nhập thế 書法 thư pháp
名儒 danh nho 入學 nhập học 水利 thuỷ lợi
名色 danh sắc 三等 tam đẳng 說法 thuyết pháp
名師 danh sư 三國 tam quốc 說明 thuyết minh
名士 danh sĩ 三教 tam giáo 俗名 tục danh
-3-
所求 sở cầu 修道 tu đạo 語法 ngữ pháp
所說 sở thuyết 修德 tu đức 原則 nguyên tắc
所有 sở hữu 修身 tu thân 圓满 viên mãn
貪財 tham tài 修省 tu tỉnh 哲學 triết học
貪求 tham cầu 修士 tu sĩ 真如 chân như
貪色 tham sắc 修行 Tu hành 真心 chân tâm
貪心 tham tâm 修養 tu dưỡng 真修 chân tu
體操 thể thao 修業 tu nghiệp 正道 chánh đạo
同等 đồng đẳng 學佛 học Phật 正定 chánh định
同門 đồng môn 學力 học lực 正法 chánh pháp
同年 đồng niên 學期 học kỳ 正見 chánh kiến
同時 đồng thời 學生 học sanh 正覺 chánh giác
同事 đồng sự 學士 học sĩ 正理 chánh lý
同學 đồng học 學說 học thuyết 正論 chánh luận
同一 đồng nhất 學位 học vị 正門 chánh môn
同意 đồng ý 學問 học vấn 正面 chánh diện
同志 đồng chí 學習 học tập 正命 chánh mệnh
徒弟 đồ đệ 學者 học giả 正念 chánh niệm
團結 đoàn kết 學制 học chế 正人 chánh nhân
團體 đoàn thể 陽間 dương gian 正式 chánh thức
團圓 đoàn viên 野心 dã tâm 正午 chánh ngọ
外國 ngoại quốc 意見 ý kiến 正心 chánh tâm
唯心 duy tâm 意念 ý niệm 正業 chánh nghiệp
無心 vô tâm 意外 ý ngoại 正義 chánh nghĩa
無學 vô học 意義 ý nghĩa 正語 chánh ngữ
五戒 ngũ giới 意願 ý nguyện 正宗 chánh tông
下等 hạ đẳng 意志 ý chí 止痛 chỉ thống
相同 tương đồng 音樂 âm nhạc 止血 chỉ huyết
心性 tâm tính 陰德 âm đức 指教 chỉ giáo
信物 tín vật 陰間 âm gian 至聖 chí thánh
信心 tín tâm 有學 hữu học 至心 chí tâm
-4-
志氣 chí khí 種子 chủng tử 自覺 tự giác
志士 chí sĩ 衆生 Chúng sanh 自力 tự lực
志向 chí hướng 周密 chu mật 自立 tự lập
志願 chí nguyện 主和 chủ hoà 自然 tự nhiên
智慧 trí tuệ 住持 trụ trì 自殺 tự sát
中等 trung đẳng 專家 chuyên gia 自心 tự tâm
中國 trung quốc 專門 chuyên môn 自由 tự do
中間 trung gian 專權 chuyên quyền 自在 tự tại
中心 trung tâm 專心 chuyên tâm 自重 tự trọng
中學 trung học 專業 chuyên nghiệp 自主 tự chủ
終身 chung thân 自愛 tự ái 自足 tự túc
種類 chủng loại 自動 tự động 自尊 tự tôn
-6-