You are on page 1of 60

Học Kỳ 3 Khoá VII

Khoa Đào Tạo Từ Xa


Môn: Hán văn
沐浴
Mộc dục
皮膚有孔,所以排泄汗液
也。若爲塵垢所阻,則汗
泄不暢,故沐浴宜勤。沐
浴不特除垢,又能助血液
之流通。
Bì phu hữu khổng, sở dĩ bài tiết hãn dịch dã.
Nhược vi trần cấu sở trở, tắc hãn tiết bất sướng,
cố mộc dục nghi cần. Mộc dục bất đặc trừ cấu,
hựu năng trợ huyết dịch chi lưu thông.
皮肤有孔,所以排泄汗液
也。若为尘垢所阻,则汗
泄不畅,故沐浴宜勤。沐
浴不特除垢,又能助血液
之流通。
Bì phu hữu khổng, sở dĩ bài tiết hãn dịch dã.
Nhược vi trần cấu sở trở, tắc hãn tiết bất sướng,
cố mộc dục nghi cần. Mộc dục bất đặc trừ cấu,
hựu năng trợ huyết dịch chi lưu thông.
沐 Mộc
gội đầu (Đgt,
7 nét, bộ thủy
水, 氵) 水/
氵木
thủy mộc
浴 dục
tắm (Đgt, 10
nét, bộ thủy
水, 氵)
水 / 氵谷
thủy cốc
皮 bì
da (DT, bộ
皮 bì , 5
nét)
膚/肤 p
hu
da (DT, 15/8
nét, bộ nhục
肉, 月)
虎胃 / 虍胃
hổ vị/hô vị
田肉 / 月
điền nhục/nguyệt
孔 khổng
lỗ (DT, 4
nét, bộ tử
子)
子乙 / 乚
tử ất 乚
排 bài
loại ra (Đgt,
11 nét, bộ
thủ 手 )
手 / 扌非 thủ/
thủ phi
泄 tiết
chất lỏng
chảy ra ngoài
(Đgt, 8 nét,
bộ thủy 水 ,
氵)
水 / 氵世
Thủy/thủy thế
汗 hãn
mồ hôi
(DT, 6 nét,
bộ thủy
水, 氵)
水 / 氵干
Thủy/thủy can
液 dịch
nước dãi, chất
lỏng (DT, 11
nét, bộ thủy
水, 氵)
氵夜
thủy dạ
亠人夕丶
đầu nhân tịch chủ
皮膚有孔,所以
排泄汗液也
Bì phu hữu khổng, sở dĩ bài tiết hãn
dịch dã.

Da có lỗ, nên bài tiết được mồ hôi.


若 nhược
Nếu, giả sử
(LT, 9 nét,
Bộ 艸 thảo)
艹右
thảo hữu
一丿口
nhất phiệt khẩu
為/为v
i
là (GT, 12/4
nét, bộ hỏa
火, 灬/丶
chủ)
丶丿㇆㇆㇆灬
chủ phiệt ㇆㇆㇆ hỏa
為/为v
i
là (GT, 12/4
nét, bộ hỏa
火, 灬/丶
chủ)
丶丿㇆㇆㇆灬
chủ phiệt ㇆㇆㇆ hỏa
塵 / 尘 trần
bụi (DT, 14/6
nét, bộ thổ
土 / 小 tiểu)
鹿土
lộc thổ
广乛一丨丨比
nghiễm 乛 nhất
cổn cổn bỉ
塵 / 尘 trần
bụi (DT, 14/6
nét, bộ thổ
土 / 小 tiểu)
鹿土
lộc thổ
广乛一丨丨比
nghiễm 乛 nhất
cổn cổn bỉ
垢 cấu
cáu bẩn
(DT, 9
nét, bộ thổ
土 ) 土后
thổ hậu
暢 / 畅 sướ
ng
thông suốt
(TT, 14/8 nét,
bộ nhật 日 )
申昜
thân dương
日一勿
nhật nhất vật
阻 trở
ngăn ngại
(Đgt, 8 nét,
bộ phụ 阜 ,
阝 -)
阜 / 阝且
phụ/phụ thả
則 / 则 tắc
quy phạm;
phép tắc; mẫu
mực (LT, 8/6
nét, Bộ 刀
đao) 貝刀 / 刂
bối đao/đao
則 / 则 tắc
quy phạm;
phép tắc; mẫu
mực (LT, 8/6
nét, Bộ 刀
đao) 貝刀 / 刂
bối đao/đao
若爲塵垢所阻,
則汗泄不暢
Nhược vi trần cấu sở trở, tắc hãn tiết
bất sướng,
Nếu bị bụi dơ ngăn trở thì mồ hôi
tiết ra không thông suốt,
故 cố
cho nên
(LT, 9 nét,
bộ phộc
攴, 攵)
古攴 / 攵
Cổ phộc/phộc
宜 nghi
nên (PT, bộ
宀 miên, 8
nét)
宀且
miên thả
勤 cần
siêng năng
(TT, 13 nét,
bộ lực 力 )
堇力
cận lực
廿口丰
nhập khẩu phong
故沐浴宜勤
Cố mộc dục nghi cần

cho nên việc tắm gội nên chăm


特 đặc
chỉ, riêng
một, khác hẳn
(PT, 10 nét, bộ
ngưu 牛 , 牜 )
牛 / 牜寺
Ngưu/ngưu tự
除 trừ
trừ bỏ, bỏ đi,
diệt, dẹp
(Đgt, Bộ 阜
phụ, 10 nét)
阜 / 阝余
phụ/phụ dư
沐浴不特
除垢
Mộc dục bất đặc trừ cấu
Tắm gội, chẳng những trừ được dơ,
又 hự
u
lại, lại thêm
(PT, Bộ 又
hựu, 2 nét)
助 trợ
Giúp, giúp
đỡ (Đgt, Bộ
力 lực, 7
nét
且力
thả lực
流 lưu
dòng, nước
chảy (Đgt, 9
nét, bộ thủy
水, 氵)
水亠厶川
thủy đầu khư xuyên
通 thông
thông suốt
(TT, 11 nét,
bộ xuớc
辵, 辶)
辵 / 辶甬
sước / sước dũng
又能助血液
之流通
hựu năng trợ huyết dịch chi lưu
thông
mà còn có thể giúp cho sự lưu thông của
huyết dịch (máu)
所以
Sở dĩ
Liên từ dùng để chỉ kết quả, có
nghĩa là "vì thế, nên, cho nên,
vậy nên"
皮膚有孔,所
以排泄汗液也
Bì phu hữu khổng, sở dĩ bài tiết
hãn dịch dã
Da có lỗ nên bài tiết được mồ hôi
而其智慧能力尤
大 , 所以尊稱為佛
Nhi kỳ trí huệ năng lực vưu đại, sở dĩ tôn
xưng vi Phật.

Song trí huệ và năng lực của Phật thì lớn hơn,
cho nên chúng ta tôn xưng là Phật
偷本非禮,
所以不拜
Du bản phi lễ, sở dĩ bất bái
Du vốn vô lễ, nên không lạy (Thế
thuyết tân ngữ: Ngữ ngôn).
若 nhược
Liên từ biểu thị giả thiết, dịch là
"nếu, nếu như". Trong bài trên,
nhược... tắc... là một cách thức cố
định, có nghĩa là "nếu... thì..."
若為塵垢所阻,
則汗泄不暢
Nhược vi trần cấu sở trở, tắc hãn
tiết bất sướng
Nếu bị bụi dơ ngăn trở thì mồ hôi tiết ra
không thông suốt.
若攝心者,
心則在定
Nhược nhiếp tâm giả, tâm tắc tại Định
Nếu mình thu nhiếp cái tâm, thì tâm ở nơi Định.
“若” và “ 則” là cặp liên từ, dùng trong câu biểu
thị quan hệ nhân quả. (bài Thiền định)
若得定者,
心則不散
Nhược đắc Định giả, tâm tắc bất tán

Nếu mình đắc Định, thì tâm chẳng tán loạn.


(như trên) (bài Thiền định)
王若隱其無罪而就死
地,則牛羊何擇焉?
Vương nhược ẩn kỳ vô tội nhi tựu tử
địa, tắc ngưu dương hà trạch yên?
Nếu nhà vua tội nghiệp cho con vật vô tội mà đi đến
chỗ chết, thì chọn làm gì giữa bò và dê? (Mạnh tử:
Lương Huệ vương thượng).
為……所
Vi ... sở
dùng để biểu thị ý bị động, theo
công thức:
Chủ ngữ+ 為 vi (GT)+sự vật chủ
động+ 所 sở (TRT)+động từ
若為塵垢所阻
Nhược vi trần cấu sở trở
Nếu bị bụi bặm ngăn trở.
日為雲所蔽
Nhật vi vân sở tế
Mặt trời bị mây che.
寂者,不為苦樂所
動;默者,不為煩
惱所擾
Tịch giả, bất vi khổ lạc sở động; mặc
giả, bất vi phiền não sở nhiễu
Tịch là không bị những điều khổ vui làm giao động.
Mặc là không bị phiền não làm rối loạn. (Bài Phật
pháp: Thích Ca Mâu Ni Phật)
柳昇為我軍
所攻
Liễu Thăng vi ngã quân sở công
Liễu Thăng bị quân ta tấn công(Nguyễn
Trãi: Bình Ngô đại cáo).
不特……又
Bất đặc... hựu...
Cụm từ quen dùng, nghĩa là "không
những... mà còn...", "không chỉ...
lại còn..." Cũng dùng 不特…亦…
bất đặc... diệc...
沐浴不特除垢,又
能助血液之流通
Mộc dục bất đặc trừ cấu, hựu năng
trợ huyết dịch chi lưu thông
Tắm gội chẳng những trừ được dơ, mà còn có
thể giúp cho sự lưu thông của máu.
皮膚有孔,所以
排泄汗液也。
Bì phu hữu khổng, sở dĩ bài tiết hãn
dịch dã.

Da có lỗ, nên bài tiết được mồ hôi.


若爲塵垢所阻,
則汗泄不暢。
Nhược vi trần cấu sở trở, tắc hãn tiết
bất sướng,
Nếu bị bụi dơ ngăn trở thì mồ hôi tiết ra
không thông suốt,
故沐浴宜勤
Cố mộc dục nghi cần
cho nên việc tắm gội nên chăm
沐浴不特
除垢
Mộc dục bất đặc trừ cấu
Tắm gội, chẳng những trừ được dơ,
又能助血
液之流通
hựu năng trợ huyết dịch chi lưu thông
mà còn có thể giúp cho sự lưu thông của
huyết dịch (máu)
沐浴不特除垢又
能助血液之流通
Mộc dục bất đặc trừ cấu
hựu năng trợ huyết dịch chi lưu thông
Tắm gội, chẳng những trừ được dơ,
mà còn có thể giúp cho sự lưu thông của huyết dịch
(máu)
掃塵除垢 Tảo trần trừ cấu
掃帚 tảo chửu: chổi
髒 tang: dơ
周利槃特 Châu Lợi Bàn
Đặc
祇園精舍 Kỳ Viên Tinh xá

You might also like