Professional Documents
Culture Documents
空中鳥
không trung điểu: chim trên không.
水中魚
thủy trung ngư: cá dưới nước
心中煩惱
Tâm trung phiền não: phiền não trong lòng.
寺中僧眾
Tự trung Tăng chúng: Chư Tăng trong chùa
天下之中
thiên hạ chi trung: giữa trung tâm thiên hạ.
口中有舌
khẩu trung hữu thiệt: trong miệng có lưỡi.
Phương vị từ: 中 trung,
上 thượng, 下 hạ,
東 đông, 西 tây,
南 nam, 北 bắc,
內 nội, 外 ngoại ,
左 tả, 右 hữu
前 tiền, 後 hậu, 間 gian
旁 bàng, 中央 trung ương…
孝 hiế
u
thuận thảo với
cha mẹ (Đgt,
7 nét, bộ tử
子)
孝 : 老子
老 : 土丿匕
報孝 - 至孝 - 孝
道
孝行 - 孝敬 - 孝
義
Báo hiếu – Chí hiếu - Hiếu đạo
Hiếu hạnh – Hiếu kính – Hiếu nghĩa
孝順 - 孝子
二十四孝
Hiếu thuận – Hiếu tử
Nhị thập tứ hiếu
父p
hụ
cha (DT,
4 nét, bộ
phụ 父 )
八乂 nghệ
君師父 - 先父
家父 - 父子 -
父兄
Quân sư phụ - Tiên phụ
Gia phụ-Phụ tử-Phụ huynh
母
mẫu
mẹ (DT, 5
nét, bộ vô
毋)
佛母 - 保母 - 先
母
父母恩重經
Phật mẫu – Bảo mẫu – Tiên mẫu
Phụ mẫu ân trọng khinh
在家中孝
父母
Tại gia trung, hiếu phụ mẫu
Ở trong nhà, hiếu với cha
入 nh
ập
vào (Đgt,
2 nét, bộ
nhập 入 )
伍
加入 - 收入 - 入滅 - 入
室
入定 - 入口 - 入世 - 入
道
Nhập nội – nhập cảnh – nhập học – nhập ngũ
Gia nhập – Thu nhập – Nhập diệt – Nhập thất
Nhập định – Nhập khẩu – Nhập thế - Nhập đạo
入門 - 出入 - 入
心
佛學入門 - 出鬼入神
入家隨俗
Nhập môn – Xuất nhập – Nhập tâm
Phật học nhập môn – Xuất quỷ nhập thần
Nhập gia tùy tục
學/学
học
trường
học (DT,
16/8 nét,
學 : 臼 cữu 爻 hào
bộ tử 冖 mịch 子
學/学
học
trường
học (DT,
16/8 nét,
bộ tử 学:小冖子
有學 - 無學 - 小學 - 中
學
大學 - 學生 - 學者 - 同
學
學力 - 學問 - 學費 - 學
期Học giả-Đồng học
Hữu học-Vô học -Tiểu học-Trung học
Đại học-Học sinh-
Học lực-Học vấn-Học phí-Học kỳ
校 hiệu
trường học
(DT, 10 nét,
bộ mộc 木 )
木 + 交 giao ( 亠 +
父)
學校
học hiệu
敬 kín
h
tôn trọng
(Đgt, 13
nét, bộ
phộc 攴 ,
攵)
茍 cức: Tự răn
mình, tự cảnh giác.
敬重 - 敬贈 - 敬
仰
恭敬 - 愛敬 - 誠
敬
Kính trọng – Kính tặng – Kính ngưỡng
Cung kính – Ái kính – Thành kính
敬禮 - 敬奉
敬而遠之
Kính lễ-kính phụng
kính nhi viễn chi
先 tiê
n
trước, lúc
trước
(DT, 6 nét
bộ nhân
儿)
先生 - 前
生 - 先知
Tiên sanh – Tiền sanh – Tiên tri
生 sa
nh
sanh
( Đgt, 5
nét, bộ
sanh 生 )
生病 - 生事 - 生利
生存 - 生活
Sanh bệnh - sanh sự - sanh lợi
Sanh tồn – sanh hoạt
死生有命 ,
富貴在天
Sanh tử hữu mệnh, phú quý tại
thiên
一生一世
殺生
眾生 - 群生
Nhất sanh nhất thế
Sát sanh
Chúng sanh – Quần sanh
儒生 - 門生 - 學
生
九死一生
Nho sanh – Môn sanh – Học sanh
Cữu tử nhất sanh
事死如事生
同生同死
Sanh tử như sự sanh
Đồng sanh đồng tử
胎生 - 卵生 -
濕生 - 化生
thai sanh-noãn sanh-thấp sanh-hoá sanh
再生 - 回生 -
畜生 - 人生觀
tái sanh-hồi sanh-súc sanh-nhân sanh quan
入學校敬
先生
nhập học hiệu, kính tiên sinh
vào trường học, kính trọng thày
giáo.
在家中孝
父母
Tại gia trung, hiếu phụ mẫu
Ở trong nhà, hiếu với cha mẹ.
入學校敬
先生
nhập học hiệu kính tiên sanh.
vào trường học, kính trọng thầy
giáo.