You are on page 1of 2

1.

Định nghĩa
Âm tắc là loại phụ âm mà trong quá trình phát âm, luồng hơi đi ra bị cản trở hoàn toàn ở vị trí
cấu âm do sự tiếp xúc chặt của các cơ quan tham gia cấu âm.
Vd:

2. Hệ thống phụ âm tiếng việt


tiếng việt có 30 phụ âm chia làm 2 hệ thống
- Hệ thống 22 phụ âm đầu
- Hệ thống 8 phụ âm cuối (6 phụ âm cuối và 2 bán nguyên âm cuối)

3. Âm tắc trong tiếng việt


- Có 12 âm tắc trong tiếng việt
- Phương thức cấu âm: Âm tắc là loại phụ âm mà trong quá trình phát âm, luồng hơi đi ra
bị cản trở hoàn toàn ở vị trí cấu âm do sự tiếp xúc chặt của các cơ quan tham gia cấu âm.
- Về phương thức cấu âm tắc trong phụ âm tiếng việt được chia thành 2 phân loại: vô thanh
và hữu thanh
+ Phụ âm tắc vô thanh
• Bật hơi: Răng + đầu lưỡi: /t’/ (thờ)
Ví dụ : thu, thôi
• Không bật hơi : + Răng+ đầu lưỡi: /t/ (tê) VD: tôi, tớ
+ Ngạc+ đầu lưỡi: /ʈ/ (trờ) VD: trăng, trời…
+ Mặt lưỡi: /c/ (chờ) VD: chơi, cho
+ Cuối lưỡi: /k/ (xê, quy, ka) VD: cà kê, cá quả
+ Thanh hầu: /ʔ/ VD: ăn uống, ồn ào
+ Phụ âm tắc hữu thanh :
• Không mũi: + Môi: /b/ (bê) VD: bơi, biết
+ Đầu lưỡi+răng: /d/ (đê) VD: đợi, đói
• Mũi: + Môi: /m/ (em mờ) VD: môi, mắt
+ Răng+ đầu lưỡi: /n/ (en nờ) VD: năm, nên
+ Mặt lưỡi: /ɲ/ (nhờ) VD: nhà, nhưng
+ Cuối lưỡi: /ŋ/ (ngờ) VD: người, nghề

You might also like