You are on page 1of 12

(2.5/2.

5 Points)

Q = 12.

Q = 13.

Q = 14.

Q = 15.
Correct answers: Q = 15.
22,
Khi giá lớn hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình, quyết định
của hãng trong ngắn hạn sẽ là:Single choice.
(0/2.5 Points)
Gia nhập thị trường.

Rời bỏ thị trường.

Tiếp tục sản xuất.

Đóng cửa sản xuất nhưng không rời bỏ.


Your answer to question 2 is wrong. Correct answers: Tiếp tục sản xuất.
33,
Single choice.
(0/2.5 Points)

P = 72, Q = 9.

P = 72, Q = 4.

P = 4, Q = 72.

P = 9, Q = 72.
Your answer to question 3 is wrong. Correct answers: P = 72, Q = 4.
44,
Nếu giá vải và tiền công thợ may tăng lên sẽ làm cho:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Đường cầu áo sơ mi dịch chuyển sang trái
Đường cung áo sơ mi dịch chuyển sang trái

Đường cầu áo sơ mi dịch chuyển sang phải

Đường cung áo sơ mi dịch chuyển sang phải


Correct answers: Đường cung áo sơ mi dịch chuyển sang trái
55,
Một gia đình dùng 1,2 triệu đồng trong thu nhập hàng tháng của mình để tiêu
dùng 2 hàng hoá X và Y. Giả sử, giá hàng hoá X là 5000 đồng/sản phẩm; giá hàng
hoá Y là 15000 đồng/sản phẩm và hàm lợi ích của gia đình này là U = X(1+Y). Gia
đình này đạt tối đa hoá lợi ích khi tiêu dùng:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
X = 121,5 và Y = 39,5

X = 39,5 và Y = 121,5

X = 30 và Y = 120

X = 120 và Y = 30
Correct answers: X = 121,5 và Y = 39,5
66,
Chủ đề quan trọng nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Thị trường

Sự khan hiếm

Cơ chế giá

Tìm kiếm lợi nhuận


Correct answers: Sự khan hiếm
77,
Một sự di chuyển từ trái qua phải trên một đường bàng quan, hữu dụng biên
(MU) của hàng hóa X (X là hàng hóa biểu diễn ở trục tung) và Y:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
MUX giảm và MUY tăng

MUX giảm và MUY không đổi

MUX tăng và MUY giảm

MUX tăng và MUY tăng


Correct answers: MUX tăng và MUY giảm
88,
Phát biểu nào sau đây đúng nhất?Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Giá tăng dẫn đến cầu sản phẩm tăng

Giá tăng dẫn đến cầu sản phẩm giảm

Giá tăng dẫn đến lượng cầu sản phẩm giảm

Giá tăng dẫn đến lượng cung sản phẩm giảm


Correct answers: Giá tăng dẫn đến lượng cầu sản phẩm giảm
99,
Mức sản lượng mà doanh nghiệp được tối ưu nhất khi:Single choice.
(0/2.5 Points)
Doanh thu biên phải lớn hơn chi phí biên.

Chi phí biên bằng không.

Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.

Doanh thu biên bằng chi phí biên.


Your answer to question 9 is wrong. Correct answers: Doanh thu biên bằng chi phí biên.
1010,
Trong ngắn hạn, tiền mua máy móc thiết bị của doanh nghiệp là:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Chi phí biến đổi

Chi phí cố định

Chi phí ẩn

Chi phí cơ hội


Correct answers: Chi phí cố định
1111,
Khi tổng hữu dụng tăng thì hữu dụng biên sẽ:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Dương và giảm dần.

Dương và tăng dần.

Âm và giảm dần.

Âm và tăng dần.
Correct answers: Dương và giảm dần.
1212,
Giá thịt bò là 200.000 đồng/kg. Chính phủ đánh thuế 20.000 đồng/kg thì giá của
nó vẫn không đổi. Độ co giãn của cầu theo giá của mặt hàng này là:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Co giãn đơn vị

Co giãn hoàn toàn

Hoàn toàn không co giãn

Co giãn ít.
Correct answers: Co giãn hoàn toàn
1313,
Giả sử, thị trường điện thoại di động đang cân bằng, nếu thu nhập của người tiêu
dùng tăng sẽ làm cho giá và lượng cân bằng điện thoại di động:Single choice.
(0/2.5 Points)
Giá giảm, lượng tăng

Giá tăng, lượng tăng

Giá giảm, lượng giảm

Giá tăng, lượng giảm


Your answer to question 13 is wrong. Correct answers: Giá tăng, lượng tăng
1414,
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí biến đổi trung bình AVC
= 2Q + 10. Nếu giá bán sản phẩm là 22 đvt/sp thì hãng hòa vốn, khi đó chi phí
cố định của hãng là:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
18

17

16

15
Correct answers: 18
1515,
Nếu tất cả các yếu tố đầu vào khác được sử dụng như cũ, sản lượng tăng thêm
do sử dụng tăng thêm 1 đơn vị của một yếu tố đầu vào gọi là:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Năng suất biên.
Doanh thu biên

Chi phí biên.

Hữu dụng biên


Correct answers: Năng suất biên.
1616,
Với số vốn đầu tư xác định, chị Nga lựa chọn giữa 4 phương án A, B, C và D lần
lượt có lợi nhuận kỳ vọng là: 100, 120, 150 và 80 triệu đồng. Nếu chị Nga chọn
phương án C thì chi phí cơ hội của phương án đó là:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
100 triệu đồng

120 triệu đồng

80 triệu đồng

Không xác định được


Correct answers: 120 triệu đồng
1717,
Single choice.
(2.5/2.5 Points)

800 USD

820 USD

780 USD

840 USD
Correct answers: 820 USD
1818,
Single choice.
(2.5/2.5 Points)

P = 100; Q = 15
P = 75; Q = 5

P = 75; Q = 25

P = 100; Q = 75
Correct answers: P = 75; Q = 5
1919,
Khi MC < AVC thì càng gia tăng sản lượng sản xuất:Single choice.
(0/2.5 Points)
AVC giảm

AVC tăng

AVC đạt cực tiểu

AVC đạt cực đại


Your answer to question 19 is wrong. Correct answers: AVC đạt cực tiểu
2020,
Single choice.
(0/2.5 Points)

3 ngàn đồng/sản phẩm

1 ngàn đồng/sản phẩm

0,5 ngàn đồng/sản phẩm

2 ngàn đồng/sản phẩm


Your answer to question 20 is wrong. Correct answers: 3 ngàn đồng/sản phẩm
2121,
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng Q*
thì:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
P = AVC.

P = AC.

P > MC.

P = MC
Correct answers: P = MC
2222,
Điểm hòa vốn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là điểm mà ở đó:Single
choice.
(0/2.5 Points)
Giá lớn hơn chi phí cận biên.

Chi phí cố định trung bình bằng chi phí cận biên.

Giá bằng chi phí trung bình cực tiều

Tổng chi phí biến đổi trung bình bằng chi phí cận biên.
Your answer to question 22 is wrong. Correct answers: Giá bằng chi phí trung bình cực tiều
2323,
Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô?Single choice.
(0/2.5 Points)
Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành

Khi mức giá chung tăng lên thúc đẩy các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn trong ngắn hạn

Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ để điều tiết nền kinh tế của Chính phủ

Trong nền kinh tế suy thoái thì thất nghiệp tăng cao
Your answer to question 23 is wrong. Correct answers: Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các
doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành
2424,
Doanh thu biên MR là:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Doanh thu tăng thêm khi bán thêm sản phẩm.

Doanh thu tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất.

Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm 1 đơn vị sản phẩm.

Là độ dốc của đường tổng chi phí.


Correct answers: Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm 1 đơn vị sản phẩm.
2525,
Một người tiêu dùng tăng số lượng hàng hóa được tiêu dùng lên khi đó:Single
choice.
(0/2.5 Points)
Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ tăng lên

Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ giảm xuống
Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ không đổi

Tổng ích lợi tăng lên với tốc độ tăng dần.


Your answer to question 25 is wrong. Correct answers: Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ
giảm xuống
2626,
Thu nhập tăng, giá các hàng hóa không thay đổi, khi đó:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải

Độ dốc đường ngân sách thay đổi

Đường ngân sách trở nên phẳng hơn

Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái


Correct answers: Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
2727,
Đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế dịch chuyển ra ngoài do
các yếu tố sau:Single choice.
(0/2.5 Points)
Tìm thấy các mỏ dầu mới

Dân số tăng

Tìm ra các phương án sản xuất tốt hơn

Tất cả đều đúng


Your answer to question 27 is wrong. Correct answers: Tất cả đều đúng
2828,
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ chọn lựa mức sản lượng tối đa hóa lợi
nhuận khi:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Giá bán bằng chi phí biên trong phần đường chi phí biên dốc lên.

Giá bán bằng chi phí biên trong phần đường chi phí biên dốc xuống.

Giá bán cao hơn chi phí biến đổi trung bình.

Giá bán bằng với chi phí biến đổi trung bình.
Correct answers: Giá bán bằng chi phí biên trong phần đường chi phí biên dốc lên.
2929,
Trong các đường chi phí sau, đường nào không phải là đường parabol?Single
choice.
(2.5/2.5 Points)
Đường chi phí biến đổi trung bình.

Đường chi phí trung bình.

Đường chi phí cố định trung bình.

Đường chi phí biên tế.


Correct answers: Đường chi phí cố định trung bình.
3030,
Đường cung của một hãng cạnh tranh trong dài hạn trùng với:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Phần đi lên của đường chi phí cận biên, bên trên đường chi phí trung bình.

Phần đi lên của đường chi phí trung bình của nó.

Toàn bộ đường chi phí trung bình của nó.

Toàn bộ phần của đường tổng chi phí khi mà tổng chi phí tăng hoặc giữ nguyên khi sản lượng
tăng.
Correct answers: Phần đi lên của đường chi phí cận biên, bên trên đường chi phí trung bình.
3131,
Single choice.
(2.5/2.5 Points)

MC = 2Q + 4

AVC = 2Q + 4

AFC = 100

AC = 2Q + 4 + 100
Correct answers: MC = 2Q + 4
3232,
Giá cam trên thị trường giảm 10%, làm cho cầu về cam tăng 15% trong điều kiện
các yếu tố khác là không thay đổi. Vấn đề này thuộc:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc

Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc

Kinh tế học vi mô, thực chứng


Kinh tế học vĩ mô, thực chứng
Correct answers: Kinh tế học vi mô, thực chứng
3333,
Các nhân tố sản xuất cơ bản là:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Tài nguyên, lao động, vốn, kỹ năng quản lý.

Tài nguyên, lao động, tiền, công nghệ.

Tài nguyên, lao động, vốn, công nghệ.

Tài nguyên, lao động, vốn, tổ chức sản xuất.


Correct answers: Tài nguyên, lao động, vốn, công nghệ.
3434,
Single choice.
(0/2.5 Points)

Pr = 15.

Pr = 51.

Pr = 45.

Pr = 54.
Your answer to question 34 is wrong. Correct answers: Pr = 51.
3535,
Giả sử, nếu giá thịt bò tăng lên thì lượng khoai tây được mua ít hơn, có thể kết
luận thịt bò và khoai tây là hai hàng hóa:Single choice.
(0/2.5 Points)
Bổ sung.

Thay thế.

Thiết yếu.

Không liên quan.


Your answer to question 35 is wrong. Correct answers: Bổ sung.
3636,
Khi giá của cà chua là 10 ngàn đồng/kg, lượng cung sẽ là 400 tấn. Khi giá tăng 15
ngàn đồng/kg, lượng cung là 600 tấn, khi đó độ co giãn của cung theo giá
bằng:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
0,1

-1

-0,1
Correct answers: 1
3737,
Mức giá mà ở đó số lượng hàng hoá người mua muốn mua lớn hơn số lượng
người bán muốn bán:Single choice.
(0/2.5 Points)
Nằm ở bên trên giá cân bằng.

Nằm tại mức giá cân bằng.

Nằm ở bên dưới giá cân bằng.

Không câu nào đúng.


Your answer to question 37 is wrong. Correct answers: Nằm ở bên dưới giá cân bằng.
3838,
Điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là điểm mà ở
đó:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
Giá bằng chi phí cận biên.

Chi phí cố định trung bình bằng chi phí cận biên.

Giá bằng chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.

Tổng chi phí trung bình bằng chi phí cận biên.
Correct answers: Giá bằng chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.
3939,
Một người đang tiêu dùng hai sản phẩm X, Y và đang đạt tổng lợi ích cao nhất.
Lợi ích cận biên của đơn vị hàng hóa X cuối cùng là 10 và đơn vị hàng hóa Y cuối
cùng là 5. Nếu giá của X là 5 USD thì giá của Y là:Single choice.
(2.5/2.5 Points)
10 USD
5 USD

2,5 USD

0,5 USD
Correct answers: 2,5 USD
4040,
Single choice.
(2.5/2.5 Points)

You might also like