You are on page 1of 2

Tiền ăn vặt trong một tháng:

700.000 1.000.000 500.000 900.000 600.000

300.000 500.000 500.000 500.000 500.000

400.000 500.000 800.000 600.000 1.000.000

Nam 800.000 900.000 800.000 900.000 800.000

500.000 600.000 1.500.000 1.600.000 1.000.000

1.000.000 800.000 500.000 800.000 700.000

700.000 700.000 500.000 500.000 600.000

1.000.000 1.100.000 1.000.000 700.000 1.000.000

700.000 1.200.000 600.000 1.000.000 700.000

Nữ 600.000 900.000 500.000 700.000 1.000.000


Gọi μ1 là chi tiêu trung bình tổng thể của sinh viên nữ cho ăn vặt

μ2 là chi tiêu trung bình tổng thể của sinh viên nam cho ăn vặt

Mẫu 1: kích thước mẫu n=20 trong tổng số 30 sinh viên nữ

Mẫu 2: kích thước mẫu n=10 trong tổng số 20 sinh viên nam

Trình bày ước lượng khoảng tin cậy về sự chênh lệch giữa chi tiêu trung
bình cho ăn vặt của nữ và nam với độ tin cậy là 95%
Ước lượng điểm
TH1: đã biết σ1 và σ2

Ước lượng khoảng μ1-μ2:


x 1 − x2 ± z a/ 2
√ σ 12 σ 22
+
n1 n2
=160.000
Hoặc từ 79.793,4VND tới 400.206,6VND
Ta có khoảng tin cậy 95% của sự chênh lệch giữa chi tiêu trung bình cho
ăn vặt của nữ và nam là từ 79.793,4VND tới 400.206,6VND.
Thống kê kiểm định:
Giả sử trung bình chi tiêu của nữ cho ăn vặt lớn hơn của nam với mức ý
nghĩa =0,05
1. Phát triển giả thuyết:
H0: μ1-μ2
Ha: μ1-μ2>0
2. Chỉ định mức ý nghĩa:

3. Tính toán giá trị của thống kê kiểm định:

Pp p-value:
4. Tính toán p-value:
Với z=2,67, ta có xác suất tích lũy 0,9962
P-value=1-0,9962=0,0038
5. Xác định khi nào bác bỏ H0:
Bởi vì p-value=0,0038<
Nên ta bác bỏ H0
Pp giá trị tới hạn:
4. Xác định giá trị tới hạn và qui tắc bác bỏ:
Với ,
Bác bỏ H0 nếu
5. Xác định khi nào bác bỏ H0:
Bởi vì z=2,67
Nên ta bác bỏ H0
Bằng chứng mẫu chỉ ra rằng trung bình chi tiêu của nữ cho ăn vặt lớn hơn
của nam.

You might also like